Giáo trình môn Tài chính quốc tế | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
Tài liệu gồm 211 trang, có 7 chương chính bao gồm các kiến thức cơ bản liên quan:. Những vấn đề chung về tài chính quốc tế, Xác định tỷ giá hối đoái và xác lập cán cân thanh toán quốc tế, Các nghiệp vụ của thị trường tài chính quốc tế, Các nghiệp vụ cơ bản của Thanh toán quốc tế, ... giúp bạn ôn luyện và nắm vững kiến thức môn học Tài chính quốc tế. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Tài chính quốc tế
Trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ******************* TS. LÊ THỊ MAI HƯƠNG, TS. TRẦN VĂN HÙNG,
ThS. NGUYỄN THỊ CHÂU LONG GIÁO TRÌNH TÀI CHÍNH QUỐC TẾ
(Giáo trình dùng cho sinh viên khối ngành Kinh tế) hát hành nội tộc các Họ Lê Công, Lê Quý
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NĂM 2021
Downloaded by VietJack TV Of icial (vietjackvideos@gmail.com) L I MỞ ĐẦU
T i ch nh qu c t l m t l nh v c r t ph c t p. T “t i ch nh” l m t
t ng c th hi u theo nhi u ngh a kh c nhau. T i ch nh qu c t không ch
r ng v ph m vi nghiên c u m c n mang t nh ch t m i m v luôn bi n
đ ng. Đây l c c ho t đ ng t i ch nh c a c nhân, c a doanh nghi p hay ch nh s ch c a Ch nh ph
c c n c, c ng c th l c u tr c t ch c v
v n h nh c a c c th tr ng t i ch nh qu c t , c a c c đ nh ch t i ch nh v
th ng m i th gi i ho c khu v c,… Nh v y, ph m vi nghiên c u v ng
d ng c a t i ch nh qu c t r t r ng, c liên quan đ n nhi u l nh v c ho t
đ ng kinh t , nhi u m i quan h đan xen h t s c ph c t p.
M c d t i ch nh qu c t l l nh v c r ng l n v c th ti p c n nhi u
g c đ kh c nhau, song n n m ng c b n c a l nh v c n y v n l c c d ng
l u chuy n h ng h a v v n t qu c gia n y sang qu c gia kh c. Ch nh s
v n đ ng c a h ng h a v v n trên b nh di n qu c t c ng v i l i ch to
l n t s v n đ ng đ l m cho l nh v c t i ch nh qu c t ng y c ng quan
tr ng. T i ch nh r t c n thi t cho c c ho t đ ng kinh doanh qu c t , cho
c c công ty ho t đ ng c liên quan đ n xu t kh u hay nh p kh u, đ n đ u t qu c t v.v.
C c doanh nghi p v c c doanh nhân Vi t Nam đang chu n b cho
b c ph t tri n m nh m đ nh d u m t tr nh đ cao h n c a h i nh p qu c
t sau khi Vi t Nam đ k k t Hi p đ nh Đ i t c xuyên Th i B nh D ng
(TPP). Do đ ho t đ ng kinh doanh qu c t ng y c ng sâu r ng, v v y
c c v n đ v t gi h i đo i, ch nh s ch l i su t, ch nh s ch thu kh a,
h ng r o m u d ch v m c đ ho n thi n c a th tr ng t i ch nh, t i tr
v n ng n h n, d i h n, đ nh gi hi u qu đ u t , ph ng ng a r i ro luôn l
nh ng v n đ ph c t p v l m i quan tâm h ng đ u c a doanh nghi p v
doanh nhân c c n c đang ph t tri n, trong đ c Vi t Nam.
Gi o tr nh T i ch nh qu c t bao gồm 7 ch ng v i n i dung v l
thuy t đ c tr nh b y cô đ ng, cung c p cho ng i đ c c c ki n th c c
b n v chuyên sâu v th ng m i qu c t , kinh doanh ngo i h i, t gi , 3
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
th tr ng t i ch nh qu c t , di chuy n luồng v n qu c t . Bên c nh đ ,
h th ng b i t p ng d ng c c n i dung l thuy t mang t nh th c t cao.
Ch ng tôi hi v ng n i dung gi o tr nh cung c p thêm t i li u nghiên c u b ch v th v cho b n đ c.
V ho t đ ng t i ch nh qu c t l m t l nh v c ph c t p v luôn bi n
đ ng, b i v y trong qu tr nh biên so n không th tr nh kh i nh ng thi u
s t. Ch ng tôi r t mong nh n đ c ki n đ ng g p c a b n đ c g n xa. Ch biên TS Lê Thị Mai H ng 4
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT Từ viết tắt Diễn giải ADB
Asian development bank (Ngân h ng Ph t tri n Châu Á) B/L V n đ n BP/BOP
Balance of Payment (C n cân thanh to n qu c t ) CGV Chuy n giao v n CGVL Chuy n giao v ng lai CNTB Ch ngh a t b n
Documents against Acceptance (nh thu ch p nh n D/A ch ng t ) DNNN Doanh nghi p nh n c D/P
Documents against Payment (nh thu đ i ch ng t ) EEC
C c n c th nh viên c a C ng đồng Kinh t Châu Âu FED C c D tr Liên bang Mỹ FDI
Foreign Direct Investment (Đ u t tr c ti p n c ngo i) FII
Foreign Indirect Investment (Đ u t gi n ti p n c ngo i) FOREX
The Foreign Exchange Market (Th tr ng ngo i h i) (FX) GDP
Gross Domestic Product (T ng s n ph m qu c n i) GNP
Gross National Product (T ng s n ph m qu c gia) HĐGS H p đồng giao sau IMF
International Monetary Fund (Quỹ Ti n t Th gi i) KD Kinh doanh KH Kh ch h ng L/C Th t n d ng 5
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) Từ viết tắt Diễn giải
Long The Foreign Currency (Tr ng th i ngo i t LFC tr ng/Tr ng th i ngo i t d ng) MNC
Multi National Company (Công ty đa qu c gia) NCF
Negative Cash Flows (Luồng ti n âm)
Net Foreign Exchange Position (Tr ng th i ngo i t NEP r ng) NETCF
Net Cash Flow Position (Tr ng th i luồng ti n r ng) NHTM Ngân h ng th ng m i NHTW Ngân h ng trung ng NK Nh p kh u NKDV Nh p kh u d ch v NKHH Nh p kh u h ng h a NKT N n kinh t OTC
Over The Couter (Th tr ng phi t p trung) PCF
Positive Cash Flows (Luồng ti n d ng) SDR
Special Drawing Rights (Quy n r t v n đ c bi t)
Short The Foreign Currency (Tr ng th i ngo i t đo n/ SFC Tr ng th i ngo i t âm) SGD S Giao d ch TCQT T i ch nh qu c t TN Thu nh p TNDN Thu nh p doanh nghi p TSC T i s n c TSCĐ T i s n c đ nh 6
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) Từ viết tắt Diễn giải TSN T i s n n TSNH T i s n ng n h n TTCK Th tr ng ch ng kho n TTGS Th tr ng giao sau
United Nations Development Programe (Ch ng tr nh UNDP
ph t tri n c a Liên hi p qu c) WB
World Bank (Ngân h ng Th gi i) XK Xu t kh u XKDV Xu t kh u d ch v XKHH Xu t kh u h ng h a XNK Xu t nh p kh u 7
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) MỤC LỤC
L I MỞ ĐẦU. . . .. .. . .. . . . . . . . . . . .. .. . .. . .. .. . .. . .. . .. .. . .. . .. .. . ..3
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
Ch ng 1: T NG QUAN V T I CH NH QU C T . . . . . . . . . . 15
1.1. KHÁI NIỆM VÀ LỊCH SỬ HÌNH THÀNH TÀI CH NH
QU C TẾ. . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15
1.1.1. Kh i ni m . . . .. .. . .. . . . . . . . . . .. . .. . .. .. . .. . .. . .. .. . .. . . 15
1.1.2. L ch sử h nh th nh t i ch nh qu c t . . . .. . .. . . . . . . . . . .. . 17
1.1.2.1. C s h nh th nh. . . . . . . . .. .. . .. . . . . . . . . . . . . . .17
1.1.2.2. Qu tr nh ph t tri n. . . .. . .. .. . . . . . . . . . . .. . .. .. . 17
1.1.3. N i dung ho t đ ng c a t i ch nh qu c t . . . . . . . . . . . . . . .18
1.1.3.1. N i dung theo h nh th c v n đ ng c a c c luồng
ti n v n qu c t . . . . . . . . .. .. . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18
1.1.3.2. N i dung theo ch th tham gia ho t đ ng t i
ch nh qu c t . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18
1.2. MỞ CỬA KINH TẾ VÀ VẤN ĐỀ TÀI CH NH QU C TẾ . . . . . 19
1.2.1. S ph t tri n c a th ng m i qu c t . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19
1.2.1.1. Xu h ng tăng tr ng c a th ng m i qu c t . . . .. 19
1.2.1.2. Nh ng l i ch v r i ro trong ho t đ ng th ng
m i qu c t . . . .. .. . .. . . . . . . . . . . .. .. . .. . .. . .. .. . .. . .. .. . 20
1.2.1.3. Ch s đo l ng đ m c a n n kinh t . . . . . . . . . .23
1.2.2. T i ch nh qu c t trong n n kinh t m . . . . . . . . . . . . . . . . 28
1.2.2.1. Th ng m i qu c t ng y c ng ph t tri n so v i
th ng m i n i đ a. . . .. .. . .. . . . . . . . . . .. . .. . .. . .. .. . .. . .28
1.2.2.2. Xu h ng to n c u h a c c th tr ng t i ch nh. . . . .28
1.3. VAI TRÒ QUAN TRỌNG CỦA TÀI CH NH QU C TẾ
TRONG NỀN KINH TẾ MỞ. . . .. . .. . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .. . .. . .29
1.3.1. L i ch v r i ro c a vi c to n c u h a th tr ng t i ch nh. . . . 29
1.3.1.1. Nh ng l i ch. . . . . . . . .. .. . .. . . . . . . . . . . . . . . . . 29
1.3.1.2. Nh ng r i ro . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .. . 29 8
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
1.3.2. C c l do ph i nghiên c u v n đ t i ch nh qu c t . . . . . . . 30
1.4. MỘT S VẤN ĐỀ CHUNG VỀ QUẢN TRỊ TÀI CH NH
QU C GIA.. . .. . . . . . .. . . . . . .. . .. . . . . . .. . . . . . .. . .. . . . . . .. . . . . . 31
1.4.1. Qu n tr công ty đa qu c gia (MNC). . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31
1.4.1.1. Kh i ni m công ty đa qu c gia (MNC) . . . .. . .. .. .`31
1.4.1.2. Qu n tr công ty đa qu c gia. . . . . . . . . . . . . . . . . . 31
1.4.1.3. C u tr c qu n tr công ty đa qu c gia. . . .. .. . .. . . .31
1.4.2. C c ho t đ ng kinh doanh qu c t c a c c MNC . . . .. . .. . .32
1.4.2.1. Th ng m i qu c t . . . . . . . . .. .. . .. . . . . . . . . . . . 32
1.4.2.2. C p bằng s ng ch . . . .. .. . .. . . . . . . . . . . .. .. . .. . . 33
1.4.2.3. Nh ng quy n kinh doanh. . . . . .. . .. . . . . . . . . . . .33
1.4.2.4. Liên doanh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33
1.4.2.5. Thâu t m c c ho t đ ng h u hi u. . . . . . . . .. .. . .. .33
1.4.2.6. Thi t l p c c công ty con m i t i n c ngo i. . . . . 33 T M TẮT CH
NG 1. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34 CÂU H I ÔN T P CH
NG 1. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34
Ch ng 2: CÔNG CỤ T I CH NH. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 35 2.1. THỊ TR
NG NGOẠI H I . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 35
2.1.1. Kh i ni m ngo i h i. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 35
2.1.2. Kh i ni m th tr ng ngo i h i . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .37
2.1.3. C c ch c năng c a th tr ng ngo i h i. . . .. . .. .. . . . . . . . .39
2.1.4. C c th nh viên tham gia th tr ng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .40
2.1.5. C c th tr ng b ph n. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 42
2.2. TỶ GIÁ H I ĐOÁI . . . . . . . . .. .. . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .43
2.2.1. Đ nh ngh a. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .43
2.2.2. Phân lo i. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 43
2.2.3. C c ph ng ph p y t t gi . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . 45
2.2.3.1. Y t t gi tr c ti p (y t gi ngo i t tr c ti p). . . . .45
2.2.3.2. Y t t gi gi n ti p. . . .. .. . .. . . . . . . . . . . .. .. . .. . .45
2.2.4. T gi mua, t gi b n v chênh l ch t gi . . . . . . . . . . . . ..46
2.2.4.1. T gi mua, t gi b n . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .46
2.2.4.2. Chênh l ch t gi . . . .. .. . .. . . . . . . . . . .. . .. . .. . .. 46
2.2.5. T gi nh môi gi i . . . .. . .. .. . . . . . . . . . . .. . .. .. . .. . .. .. . 48 9
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
2.3. KINH DOANH TỶ GIÁ TRÊN THỊ TR NG TIỀN TỆ . . . .. . .49
2.3.1. Nguyên nhân d n đ n ho t đ ng kinh doanh chênh
l ch t gi . ... ... . .... ..... ... .. .... .. ... .. ... . .... ... .. ... ...... ..... 49
2.3.2. Kinh doanh chênh l ch t gi .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . 50
2.4. TỶ GIÁ CHÉO. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 51
2.4.1. Kh i ni m . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . .. . 51
2.4.2. L do tồn t i . . . .. . .. .. . . . . . . . . . . .. . .. .. . .. . .. . .. .. . .. . . 52
2.4.3. C c tr ng h p x c đ nh t gi chéo. . . . . . . . . . . . . . . . . . . 53
2.5. CÁC PHÁI SINH TIỀN TỆ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .. . 58
2.5.1. Th tr ng giao ngay. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .58
2.5.1.1. Kh i ni m giao d ch ngo i h i giao ngay . . . . . . . . 58
2.5.1.2. Ph m vi p d ng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 58
2.5.2. Th tr ng kỳ h n . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .60
2.5.2.1. Kh i ni m giao d ch ngo i h i kỳ h n. . . . . . . . . . .60
2.5.2.2. T gi kỳ h n . . . . . . . . .. .. . .. . . . . . . . . . . . . . . . . 60
2.5.3. Ứng d ng giao d ch ngo i h i kỳ h n . . . . . . . . .. .. . .. . . . . 61
2.5.4. Th tr ng ho n đ i. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .63
2.5.4.1. Kh i ni m . . . .. .. . .. . . . . . . . . . .. . .. . .. . .. .. . .. . .63
2.5.4.2. Đ c đi m. . . .. . .. . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .. . .. . .63
2.5.4.3. T gi ho n đ i . . . . . . . . .. .. . .. . . . . . . . . . . . . . . .63
2.5.4.4. Ứng d ng giao d ch ho n đ i ngo i h i . . . . . . . . ..64
2.5.5. Th tr ng quy n ch n . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 65
2.5.5.1. Kh i ni m . . . .. .. . .. . . . . . . . . . .. . .. . .. . .. .. . .. . .65
2.5.5.2. Đ i t ng tham gia, t gi v ph h p đồng
quy n ch n. . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 66
2.5.5.3. M c đ ch. . . .. . .. . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .. . .. . .67 T M TẮT CH
NG 2. .. . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 67
CÂU H I ÔN T P. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .67
Ch ng 3: LÝ THUY T KINH DOANH QU C T . . . . .. .. . .. . . .69
3.1. VAI TRÒ CỦA CH NH PHỦ TRONG ĐIỀU HÀNH TỶ GIÁ
H I ĐOÁI . . . . . . . . .. .. . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .69
3.1.1. C c ch đ t gi . . . . . . . . .. .. . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .70
3.1.1.1. Ch đ t gi c đ nh Bret on Woods (7/1944) . . . . 70
3.1.1.2. Ch đ t gi th n i ho n to n . . . . . . . . .. .. . .. . . 70 10
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
3.1.1.3. Ch đ t gi th n i c qu n l (ch đ th n i
ho n to n) . . . .. .. . .. . . . . . . . . . .. . .. . .. .. . .. . .. . .. .. . .. . .70
3.1.1.4. Ch đ t gi neo c đ nh. .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . 71
3.1.2. S can thi p c a Ch nh ph . . . .. .. . .. . . . . . . . . . . .. .. . .. . . 71
3.2. LÝ THUYẾT NGANG GIÁ SỨC MUA. . . .. .. . .. . . . . . . . . . .. . 72
3.2.1. Kh i qu t l thuy t ngang gi s c mua . . . .. . .. .. . . . . . . . .72
3.2.2. X c đ nh ph n b t gi giao ngay. . . . .. .. . .. . . . . . . . . . . .72
3.2.3. C s h p l x c đ nh ngang gi s c mua.. . . .. .. . .. . . . . . 74
3.3. LÝ THUYẾT NGANG GIÁ LÃI SUẤT (INTEREST RATE
PARITY - IRP). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 75
3.3.1. Kh i qu t l thuy t ngang gi l i su t . . . . . . . . .. .. . .. . . . . 75
3.3.2. X c đ nh ph n b t gi kỳ h n. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .75
3.3.3. Quan h gi a t gi v l i su t . . . .. .. . .. . . . . . . . . . .. . .. . .77
3.4. HIỆU ỨNG FISHER . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . 77
3.4.1. Kh i qu t hi u ng Fisher qu c t (IFE). . . . . . . . . . . . . . . .77
3.4.2. N i dung.. . . .. . .. . . . . . . . . . . . . . . .. . .. .. . .. . .. . . . . . .. . .77
3.4.3. So s nh gi a PPP v IRP. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 78
3.4.5. So s nh gi a l thuy t PPP, IRP v IEF . . . .. . .. .. . . . . . . . .79 T M TẮT CH
NG 3. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 81
CÂU H I ÔN T P. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 81
Ch ng 4: QUẢN TRỊ RỦI RO H I ĐOÁI. .. . . .. .. . .. . . . . . . . . . 83
4.1. DỰ BÁO TỶ GIÁ H I ĐOÁI. . . . .. . .. . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . 83
4.1.1. Nh n d ng r i ro t gi h i đo i. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 83
4.1.2. T c đ ng c a r i ro t gi h i đo i. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 84
4.1.2.1. T c đ ng đ n năng l c c nh tranh c a doanh
nghi p . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .84
4.1.2.2. T c đ ng đ n kh năng ch u đ ng c a doanh
nghi p . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .84
4.1.3. C c đ ng c d b o t gi . . . .. .. . .. . . . . . . . . . .. . .. . .. . .. 85
4.1.4. C c kỹ thu t d b o. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 85
4.1.4.1. D b o kỹ thu t . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .85
4.1.4.2. D b o c b n. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 86
4.1.4.3. D b o d a v o th tr ng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .88
4.1.4.4. D b o hỗn h p . . . .. . .. . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . 88 11
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) 4.2. ĐO L
NG RỦI RO DAO ĐỘNG TỶ GIÁ.. . . . . . . . . . . . . . . . 90
4.2.1. Đo l ng r i ro giao d ch. . . . . . . . .. .. . .. . . . . . . . . . . . . . .90
4.2.2. Đo l ng r i ro kinh t . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 94
4.2.3. Đo l ng r i ro quy đ i. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .96
4.3. QUẢN TRỊ RỦI RO GIAO DỊCH. . . .. . .. .. . . . . . . . . . . .. . .. .. . 97
4.4. QUẢN TRỊ RỦI RO KINH TẾ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .104
4.5. QUẢN TRỊ RỦI RO QUY ĐỔI. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 110 T M TẮT CH
NG 4. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 110
CÂU H I ÔN T P. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 111
Ch ng 5: QUẢN TRỊ NỢ V T I SẢN NGẮN HẠN. . . . . . . . ..112 5.1. TÀI TRỢ TH
NG MẠI QU C TẾ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 112
5.1.1. C c ph ng th c thanh to n trong th ng m i qu c t . . . 112
5.1.1.1. Tr tr c . . . . . . . . .. .. . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 113
5.1.1.2. Th t n d ng (L/C). . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . 113
5.1.1.3. H i phi u . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 116
5.1.1.4. Ủy th c. . . .. .. . .. . . . . . . . . . . .. .. . .. . .. . .. .. . .. . 116
5.1.1.5. T i kho n m , ghi s . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. 117
5.1.2. C c h nh th c t i tr th ng m i.. . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . 118
5.1.2.1. T i tr c c kho n ph i thu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 118
5.1.2.2. Bao thanh to n t ng đ i . . . .. .. . .. . . . . . . . . . .. 119
5.1.2.3. T n d ng th . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 120
5.1.2.4. H i phi u . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .123
5.1.2.5. T i tr v n luân chuy n. . . .. . .. .. . . . . . . . . . . .. .129
5.1.2.6. T i tr trung h n cho t li u s n xu t. . . . . . . . . . 130
5.1.2.7. Th ng m i đ i l u . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .131
5.2. TÀI TRỢ NGẮN HẠN. . . . . . . . .. .. . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 131
5.2.1. Nguồn t i tr n c ngo i . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 132
5.2.2. T i tr bằng ngo i t . . . . . . . . .. .. . .. . . . . . . . . . . . . . . . . .132
5.2.3. X c đ nh l i su t t i tr hi u d ng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 132
5.2.4. C c tiêu chu n đ c xem xét trong quy t đ nh t i tr . . . . 133
5.2.4.1. Ngang gi l i su t . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 133
5.2.4.2. T gi kỳ h n . . . . . . . . .. .. . .. . . . . . . . . . . . . . . . 136
5.2.4.3. D b o t gi h i đo i . . . .. .. . .. . . . . . . . . . . .. .. 137
5.2.4.4. Sử d ng t gi kỳ h n h a v n . . . . . . . . . . . . . . . 138 12
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
5.2.4.5. Sử d ng c c phân b x c su t. . . . . . . . . . . . . . . . 139
5.2.5. T i tr danh m c đ u t ti n t . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .141
5.3. QUẢN TRỊ TIỀN MẶT QU C TẾ. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .141
5.3.1. Qu n tr v n l u đ ng đa qu c gia. . . . . . . . . . . . . . . . . . . 142
5.3.2. Qu n tr ti n m t t p trung . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 143
5.3.3. Kỹ thu t t i u h a d ng ti n. . . . . . . . .. .. . .. . . . . . . . . . .145
5.3.4. Nh ng ph c t p trong t i u h a d ng ti n . . . . . . . . . . . . 145
5.3.4.1. C c đ c t nh liên quan đ n công ty. . . . . . . . . . . . 145
5.3.4.2. Nh ng h n ch c a Ch nh ph . . . . . . . . . . . . . . . 145
5.3.4.3. Nh ng đ c t nh c a h th ng ngân h ng . . . .. . .. .145
5.3.4.4. Nh n th c không th ch đ ng v vi c t i u h a
d ng ti n . . . .. . .. . . . . . . . . . . . . . . .. . .. .. . .. . .. . . . . . .. . 146
5.3.4.5. S sai l ch trong b o c o k t qu kinh doanh
c a công ty con. . . .. .. . .. . . . . . . . . . . .. .. . .. . .. . .. .. . .. .146
5.3.5. Đ u t ti n m t th ng d . . . .. . .. . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . 147 T M TẮT CH
NG 5.. . . . . . . . .. .. . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 151
CÂU H I ÔN T P. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 151
Ch ng 6: QUẢN TRỊ NỢ V T I SẢN D I HẠN . . . . . . . . . . . 152
6.1. CHI PH V N CỦA CÔNG TY. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 152
6.1.1. Kh i qu t v chi ph v n v x c đ nh chi ph v n . . . . . . . .152
6.1.1.1. Kh i qu t chi ph v n. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. 152
6.1.1.2. X c đ nh chi ph v n. . . .. . .. . . . . . . . . . . . . . . .. .152
6.1.2. Phân bi t chi ph v n công ty n i đ a v MNC . . . . . . . . . .156
6.1.3. Chi ph v n qua c c qu c gia . . . . . . . . .. .. . .. . . . . . . . . . .157
6.1.4. Chi ph v n c a c c d n đ u t n c ngo i . . . . . . . . . . .158
6.2. CẤU TRÚC V N ĐA QU C GIA. . . . . . . . .. .. . .. . . . . . . . . . . 159
6.2.1. Kh i qu t v c u tr c v n. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 159
6.2.2. Quy t đ nh c u tr c v n c a MNC. . . . . . . . . . . . . . . . . . . 160
6.2.3. T i tr v n cho công ty con v công ty mẹ.. . . . . . . . . .. .. .160
6.3. TÀI TRỢ DÀI HẠN . . . . . . . . .. .. . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .162
6.3.1. Quy t đ nh t i tr d i h n. . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . .162
6.3.2. Chi ph t i tr v n vay d i h n. . . .. .. . .. . . . . . . . . . .. . .. .162
6.3.3. Gi m r i ro t gi h i đo i. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .164
6.4. Qu n tr r i ro l i su t bằng v n vay. .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 165 13
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
6.4.1. Sử d ng kho n vay song song đ ph ng v r i ro. . . . . . . .165
6.4.2. Ho n đ i r i ro l i su t Vanila đ n gi n. . . . .. . .. . . . . . . . 169 T M TẮT CH
NG 6.. . . . . . . . .. .. . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 170
CÂU H I ÔN T P. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .171
Ch ng 7: HOẠCH ĐỊNH NGÂN SÁCH V N CỦA CÔNG TY
ĐA QU C GIA . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .172
7.1. ĐẦU T TRỰC TIẾP N ỚC NGOÀI MNC. . . .. .. . .. . . . . . . . 172
7.1.1. Đ ng c cho đ u t tr c ti p n c ngo i (FDI). . . .. .. . .. .172
7.1.2. C c l i ch c a t nh đa d ng qu c t . . . .. . .. . . . . . . . . . .. 173
7.1.3. Quan đi m c a Ch nh ph n c ch nh v FDI . . . . . . . . 174
7.1.4. C c đi u ki n p đ t c a Ch nh ph khi thu h t FDI . . . .. . 175
7.2. HOẠCH ĐỊNH NGÂN SÁCH V N ĐA QU C GIA. . . .. .. . .. .175
7.2.1. Quan đi m c a công ty con v công ty mẹ . . . . . . . . . . . . .175
7.2.2. Đi u ki n c n đ ho ch đ nh ngân s ch v n đa qu c gia . . .176
7.2.3. C c nhân t t c đ ng kh c. . . .. .. . .. . . . . . . . . . .. . .. . .. . .177
7.2.4. Đ nh gi d n đ u t v n đa qu c gia trong đi u ki n
r i ro . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..181
7.3. QUẢN LÝ VÀ KIỂM SOÁT CÔNG TY QU C TẾ. . . . . . . . . . 185
7.3.1. Qu n l công ty qu c t . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . 185
7.3.2. C c y u t t c đ ng đ n vi c đ nh gi công ty m c tiêu. . .187
7.3.3. Quy tr nh đ nh gi công ty qu c t . . . .. .. . .. . . . . . . . . . .. 187
7.3.4. C c quy t đ nh đ ki m so t công ty. . . . . . . . . . . . . . . . . .190
7.4. PHÂN T CH RỦI RO QU C GIA ĐẾN HOẠCH ĐỊNH
NGÂN SÁCH V N. .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 191
7.4.1. Nh ng v n đ chung v phân t ch r i ro qu c gia . . . . . . . 191
7.4.2. C c y u t c a r i ro qu c gia.. . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . .191
7.4.3. C c kỹ thu t đ nh gi r i ro qu c gia. . . . . . . . . . . . . . . . . 192
7.4.4. Đo l ng r i ro qu c gia . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .192
7.4.5. K t h p r i ro trong ho ch đ nh ngân s ch v n . . . . . . . . . 193
7.4.6. Ngăn c n c c ti p qu n c a n c ch nh . . . . . . . . .. .. . .. . . . .194 T M TẮT CH
NG 7.. . . . . . . . .. .. . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 195
CÂU H I ÔN T P. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 195
TÀI LIỆU THAM KHẢO. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .197
PHỤ LỤC 1: KÝ HIỆU TIỀN TỆ QU C TẾ. . . . . .. . .. . . . . . . . . . .. 198 14
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) Ch ng 1: T NG QUAN V T I CH NH QU C T Mục tiêu c a ch ng:
Hi u đ c kh i ni m t i ch nh qu c t v l ch sử h nh th nh t i ch nh qu c t .
L m rõ n i dung ho t đ ng c a t i ch nh qu c t .
Hi u đ c m cửa kinh t v v n đ t i ch nh qu c t .
Phân bi t l i ch v r i ro trong ho t đ ng th ng m i qu c t .
Hi u đ c vai tr quan tr ng c a t i ch nh qu c t trong n n kinh t m .
Nh n d ng m c đ ch qu n tr v c u tr c t ch c c a công ty đa qu c gia.
Nội dung nghiên cứu: Gồm 4 ph n:
Kh i ni m v l ch sử h nh th nh t i ch nh qu c t .
M cửa kinh t v v n đ t i ch nh qu c t .
Vai tr quan tr ng c a t i ch nh qu c t trong n n kinh t m .
M t s v n đ chung v qu n tr t i ch nh đa qu c gia.
1.1. KHÁI NIỆM V LỊCH SỬ HÌNH TH NH T I CH NH QU C T 1.1.1. Khái niệm
T i ch nh qu c t l ho t đ ng di n ra trên b nh di n qu c t . Đ l
s d ch chuy n luồng v n gi a c c qu c gia g n li n v i c c quan h qu c
t v kinh t , văn h a, x h i, ch nh tr , quân s , ngo i giao,… gi a c c ch
th c a c c qu c gia, gi a c c ch th c a qu c gia v i c c t ch c qu c
t thông qua vi c t o l p, sử d ng quỹ ti n t mỗi ch th nhằm đ p ng
c c nhu c u kh c nhau c a mỗi ch th trong c c quan h qu c t .
V d : H y xem xét c c t nh hu ng sau:
1/ Ng i Ph p đ u t mua c phi u c a doanh nghi p Vi t Nam. 15
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
2/ Gi m đ c Công ty ABC c a Vi t Nam mua c phi u c a Ngân h ng BIDV.
3/ Doanh nghi p Vi t Nam b n h ng qua L o.
4/ Ch nh ph Vi t Nam hỗ tr v n cho doanh nghi p Vi t Nam.
5/ Ngân h ng BIDV c a Vi t Nam m chi nh nh t i L o.
Đ x c đ nh c c v d trên c ph i l ho t đ ng đ u t qu c t hay
không, ch ng ta xem xét c c đi u ki n sau:
Th nh t: D ng v n c d ch chuy n t qu c gia n y sang qu c gia kh c hay không?
Th hai: Ho t đ ng đ c g n v i m t quan h qu c t n o hay không?
Th ba: Đ p ng v th a m n nhu c u c a c c ch th tham gia hay không?
N u c ba v n đ trên đ u th a m n th đ l ho t đ ng đ u t qu c
t , c n n u không th a m n m t trong ba đi u ki n trên th không ph i l ho t đ ng đ u t qu c t .
V d 1: D ng v n d ch chuy n t Ph p sang Vi t Nam (th a m n
đi u ki n 1); ho t đ ng n y l đ u t qu c t gi n ti p (th a m n đi u ki n
2); nh đ u t mong mu n thu đ c l i nhu n (th a m n đi u ki n 3). Nh
v y đây l ho t đ ng đ u t qu c t .
V d 2: D ng v n d ch chuy n trong n i b qu c gia Vi t Nam
(không th a m n đi u ki n 1); ho t đ ng n y không g n v i m t quan h
kinh t qu c t n o (không th a m n đi u ki n 2); nh đ u t mong mu n
thu đ c l i nhu n (th a m n đi u ki n 3). Nh v y đây không l ho t
đ ng đ u t qu c t , m l ho t đ ng đ u t trong n c.
V d 3: D ng v n (thông qua gi tr h ng h a) d ch chuy n gi a L o
v Vi t Nam (th a m n đi u ki n 1); ho t đ ng n y g n v i th ng m i
qu c t (th a m n đi u ki n 2); nh đ u t mong mu n thu đ c l i nhu n
(th a m n đi u ki n 3). Nh v y đây l ho t đ ng đ u t qu c t .
V d 4: D ng v n không d ch chuy n t qu c gia n y sang qu c gia
kh c (không th a m n đi u ki n 1); không g n v i ho t đ ng đ u t qu c 16
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
t (không th a m n đi u ki n 2); Ch nh ph đi u h nh v mô, doanh nghi p
c v n s n xu t (th a m n đi u ki n 3). Nh v y đây không ph i l ho t đ ng đ u t qu c t .
V d 5: D ng v n d ch chuy n t Vi t Nam sang L o (th a m n
đi u ki n 1); ho t đ ng n y g n v i đ u t tr c ti p n c ngo i (th a m n
đi u ki n 2); nh đ u t mong mu n thu đ c l i nhu n (th a m n đi u
ki n 3). Nh v y đây l ho t đ ng đ u t qu c t .
1.1.2. Lịch sử hình thành tài ch nh quốc tế 1.1.2.1. C s h nh th nh
S xu t hi n v ph t tri n c a c c quan h t i ch nh qu c t b t
nguồn t s xu t hi n v ph t tri n c a c c quan h kinh t qu c t v quan
h ch nh tr gi a c c qu c gia trong c ng đồng v i nhau. 1.1.2.2. Qu tr nh ph t tri n
Th i kỳ chi m h u nô l : xu t hi n vi c trao đ i buôn b n h ng h a
gi a c c qu c gia, c ng n p v ng b c châu b u gi a n c n y v i n c
kh c, thu xu t nh p kh u đ ra đ i, t n d ng qu c t đ xu t hi n.
Th i kỳ phong ki n: t n d ng qu c t đ k th a v ph t tri n m nh
m h n v n tr th nh m t trong nh ng đ n b y m nh m nh t c a t ch l y t b n.
Th i kỳ ch ngh a t b n: thu xu t nh p kh u v t n d ng qu c t
v n ti p t c tồn t i v ph t tri n, nh ng h nh th c m i c a quan h qu c
t đ xu t hi n nh : đ u t qu c t tr c ti p v gi n ti p, vi n tr , h p t c qu c t v t i ch nh - ti n t . Bi u hi n c th :
- Quan h kinh t : th ng m i qu c t (ho t đ ng xu t nh p kh u
h ng h a); t n d ng qu c t (đi vay v cho vay qu c t ); đ u t qu c t (đ u
t tr c ti p v đ u t gi n ti p); d ch v qu c t .
- Quan h v văn h a, x h i: h p t c v gi o d c; y t ; văn h a v ngh thu t.
- Quan h v ch nh tr , quân s v ngo i giao: h p t c v ch nh tr ; hỗ tr v quân s . 17
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
1.1.3. Nội dung hoạt động của tài ch nh quốc tế
1.1.3.1. Nội dung theo h nh thức vận động c a c c luồng tiền vốn quốc tế
Ho t đ ng c a t i ch nh qu c t l s d ch chuy n luồng v n t qu c
gia n y sang qu c gia kh c, v s v n đ ng n y đ c th hi n thông qua c c h nh th c nh sau:
- C c quan h thanh to n qu c t : Thanh to n qu c t l vi c th c
hi n c c ngh a v ti n t , ph t sinh trên c s c c ho t đ ng kinh t v
phi kinh t gi a c c t ch c hay c nhân n c n y v i c c t ch c hay
c nhân n c kh c, ho c gi a m t qu c gia v i m t t ch c qu c t ,
th ng đ c thông qua quan h gi a c c ngân h ng c a c c n c c liên quan.
- Vi n tr qu c t không ho n l i: L nguồn v n t c c c quan
ch nh th c bên ngo i cung c p (hỗ tr ) cho c c n c đang v kém ph t
tri n, ho c c c n c đang g p kh khăn v t i ch nh nhằm t o đi u ki n
thu n l i cho công cu c ph t tri n kinh t - x h i c a c c n c n y.
- T n d ng qu c t : T n d ng qu c t l quan h vay m n sử d ng
v n l n nhau gi a c c n c đ c th c hi n thông qua Ch nh ph , t ch c nh
n c, c c t ch c t i ch nh qu c t , ngân h ng, công ty c nhân, c c nh kinh
doanh xu t nh p kh u,. . Hi u theo ngh a r ng, t n d ng qu c t bao gồm c c
quan h sử d ng v n l n nhau gi a c c n c theo nguyên t c t n d ng, không
ph thu c kh i l ng nhi u hay t, th i gian d i hay ng n, c l i hay không c
l i, đ u t tr c ti p hay gi n ti p, tuy nhiên ph i c s b đ p hay tr l i.
- Đ u t ch ng kho n qu c t : Đ u t gi n ti p d i d ng mua ch ng kho n.
- Đ u t tr c ti p n c ngo i (FDI: Foreign Direct Investment): L
h nh th c đ u t d i h n c a c nhân hay công ty n c n y v o n c kh c
bằng c ch thi t l p c s s n xu t, kinh doanh. C nhân hay công ty n c
ngo i đ s n m quy n qu n l c s s n xu t kinh doanh n y.
1.1.3.2. Nội dung theo ch th tham gia hoạt động t i ch nh quốc tế
Ho t đ ng c a t i ch nh qu c t l s d ch chuy n luồng v n t qu c 18
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
gia n y sang qu c gia kh c v s v n đ ng đ ph i đ p ng m c đ ch c a
c c ch th tham gia trên th tr ng. C c ch th bao gồm:
- Ho t đ ng t i ch nh qu c t c a c c t ch c kinh t : FDI; FII; th ng m i qu c t .
- Ho t đ ng t i ch nh qu c t c a c c ngân h ng th ng m i: t n
d ng qu c t , đ u t qu c t , ho t đ ng t i ch nh qu c t , d ch v thanh
to n, chuy n ti n, y th c, t v n,…
- Ho t đ ng t i ch nh qu c t c a c c công ty b o hi m kinh doanh.
- Ho t đ ng t i ch nh qu c t c a c c công ty ch ng kho n: môi gi i
ch ng kho n, mua b n ch ng kho n, b o l nh ph t h nh ch ng kho n qu c t , t v n,…
- Ho t đ ng t i ch nh qu c t c a c c t ch c t i ch nh t n d ng qu c t : IMF; WB; ADB; UNDP.
- Ho t đ ng t i ch nh qu c t c a c c Nh n c: vi n tr không ho n l i. Trong đ :
- IMF: international monetary fund. - WB: World bank. - ADB: Asian development bank.
- UNDP: United Nations development programe.
1.2. MỞ CỬA KINH T V VẤN Đ T I CH NH QU C T
1.2.1. Sự phát triển của th ng mại quốc tế
1.2.1.1. Xu h ớng tăng tr ng c a th ng mại quốc tế
Th ng m i qu c t đ t đ c s tăng tr ng đ ng ghi nh n v đ c
th hi n qua gi tr kim ng ch xu t kh u h ng h a v t tr ng kim ng ch
xu t kh u h ng h a so v i GDP to n c u. 19
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
B ng 1.1. Tổng giá trị xuất khẩu so với GDP/toàn cầu (tỷ USD) Năm Giá trị XK toàn cầu XK/GDP (tỷ USD) (%) 1980 2049,41 18,865 1985 1964,84 18,863 1990 3495,69 19,346 1995 5176,2 21,862 2000 6452,32 26,026 2005 10502,74 28,642 2010 15302,68 28,966 2015 16539,16 29,313 2016 16021,98 28,46 2017 17731.08 29,426 2018 19453,36 30,106
Nguồn: IMF, International Financial Statistics.
Qua s li u cho th y, kim ng ch gi tr xu t kh u to n c u c s
tăng tr ng v t b c, t m c 2049,41 t USD v o năm 1980 tăng lên m c
15302,68 t v đ t gi tr 19453,36 t USD v o năm 2018. Kim ng ch xu t
kh u chi m t tr ng l n trong GDP c a to n c u v dao đ ng xung quanh m c 18% - 30%.
Nguyên nhân của sự tăng tr ởng th ng mại quốc tế
- Không gian kinh t ng y c ng thu hẹp, nh t l trong l nh v c tin
h c v c c công ngh kh c, n s l m gi m chi ph giao d ch trong th ng m i qu c t .
- Thu quan, h n ng ch, c c h ng r o kh c c xu h ng không phân
bi t gi a s n ph m n i đ a v s n ph m nh p kh u.
1.2.1.2. Những lợi ch v r i ro trong hoạt động th ng mại quốc tế a. Những lợi ch
C c h c thuy t kinh t v trên th c t đ ch ng minh l i ch to l n do 20
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
th ng m i qu c t mang l i. T cu i th k 18, đ u th k 19, nh kinh t
h c Ricardo đ đ a ra thuy t L i ch t ng đ i, nh n m nh t m quan tr ng
c a th ng m i qu c t rằng t t c c c n c đ u c l i khi tham gia th ng
m i qu c t d a trên c s chuyên môn h a s n ph m m mỗi n c c chi
ph s n xu t th p nh t đ đem trao đ i.
Tr i qua h n hai th k , t c đ tăng tr ng v nh ng th nh t u kinh
t to n c u đ ch ng minh rằng l i ch c b n nh t c a th ng m i qu c
t l mang l i s th nh v ng cho h u h t c c qu c gia. V d nh Vi t
Nam, k t khi ch ng ta ti n h nh đ i m i m cửa n n kinh t , n n kinh t
Vi t Nam nh đ c thay o m i, v i t c đ tăng tr ng b nh quân kho ng
7%/năm t nh t năm 1990 đ n nay, GDP b nh quân đ u ng i (theo gi c
đ nh) đ tăng t 1.774USD/năm lên 3.525USD/năm v đ n năm 2007 đ
tăng lên g n g p đôi 5.389USD/ng i/năm (theo nguồn s li u c a IMF).
N u nh t nh theo ngang gi s c mua th GDP b nh quân đ u ng i c ng
tăng r t đ ng k , so v i m c 509USD/ng i/năm năm 1986, th đ n năm
2007 con s n y đ tăng lên 2.586USD/ng i/năm. Năm 2014, GDP b nh
quân đ u ng i l 2.260 USD/ng i/năm.
Trong nh ng năm g n đây, ng i ta nh n th y rằng r t nhi u qu c
gia th nh công khi tham gia th ng m i qu c t m không c l i th so
s nh trên c s hi u qu năng su t hay l i th v t i nguyên thiên nhiên.
Nh t B n, Singapore hay Hồng Kông l nh ng minh ch ng đi n h nh v
t c đ tăng tr ng th n kỳ khi tham gia th ng m i qu c t m không d a
v o l i th v t i nguyên thiên nhiên trong khi m t s n c nh Argentina,
Braxin m c d c nguồn t i nguyên dồi d o nh ng t c đ tăng tr ng v n
r t th p. V th m ch gi a c c v ng trong m t qu c gia c ng c kho ng
c ch v t c đ tăng tr ng kinh t . Gi i th ch cho hi n t ng đ , ng i ta
cho rằng nh ng “nhân t năng đ ng” đ ng vai tr quy t đ nh cho s th nh
công trong th ng m i kinh t d a trên l thuy t v l i th so s nh h n l
nh ng nhân t t i nguyên thiên nhiên “t nh”. Đ c bi t m t s s n ph m
đ c tr ng th nh công trên th tr ng qu c t c a m t s qu c gia c t nh
năng đ ng cao. V d nh pho-m t v r u vang c a Ph p, tr t i l c c a
Anh, hay n c Mỹ th nh công v i ng nh công nghi p gi i tr . V g n đây
l Trung Qu c v i m c tăng tr ng th ng m i c c nhanh. 21
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
M t nhân t kh c g p ph n l m cho th ng m i qu c t tr nên quan
tr ng l bên c nh ng nh xu t kh u, nh ng ng nh công nghi p ph tr lân
c n ph t tri n song song đ ph c v cho nh ng ng nh công nghi p. V d
nh , ng nh th i trang c a n c Ý th nh công v ph t tri n trên ph m vi
to n c u, kéo theo s ph t tri n c a nh ng ng nh công nghi p ph tr nh
ng nh d t, ng nh s i, ch may, khuy v kh a, v.v. b. Những rủi ro
Th ng m i qu c t đem l i th nh t u to l n v ph t tri n kinh t
cho h u h t c c qu c gia tham gia, tuy nhiên, ch a đ ng trong n không
t nh ng r i ro. Nh ng r i ro n y bao gồm r i ro v th tr ng, r i ro ph p
lu t v r i ro qu c gia. M t trong nh ng r i ro rõ nh t v tr c ti p nh t đ
l r i ro thay đ i t gi , c nh h ng tr c ti p t i doanh thu v l i nhu n
c a nh xu t kh u v nh p kh u. Ch ng ta s th y rõ đ c đi u n y qua v
d sau v i hai kh năng x y ra đ i v i t gi : tăng ho c gi m.
M t công ty nh p kh u kinh doanh r u Ph p A, k h p đồng m t
năm v i gi 50 USD/chai, s l ng nh p m t l n 1.500 chai, v i t gi l
1 USD = 20.000 VND. Tuy nhiên do bi n đ ng th tr ng ngo i h i, nh
nh p kh u đ i m t v i hai kh năng sau:
Đồng Vi t Nam lên gi , ngh a l t gi bây gi l 1 USD = 19.500
VND. Khi đ t ng s ti n bằng VND công ty ph i tr cho nh s n xu t
s l : 108.750.000 VND. Tuy nhiên do h p đồng đ k v i t gi 1
USD = 20.000 VND nên công ty ph i thanh to n s ti n l 112.500.000
VND, do đ công ty s ch u thi t h i m t kho n l m tăng chi ph l 37.500.000 VND.
Gi sử công ty ch u s c nh tranh t c c đ i th kh c, ch b n r u
vang v i m c gi đ quy đ i ra t gi hi n t i l 20.500 USD/VND (gi sử
gi nh p kh u l nh nhau), v y th Công ty A s c m c gi b n cao h n
so v i đ i th l 25.000 VND/chai (ch a t nh t i c c chi ph kh c). Do đ ,
n u công ty gi m c gi b n t i th tr ng không đ i ho c gi m gi theo
đ i th c ng đ u khi n cho l i nhu n c a công ty gi m s t.
Đồng Vi t Nam gi m gi , t c l t i th i đi m nh p h ng t gi l 1
USD = 21.200 VND. Khi đ , thay v ph i chi ra m t kho n l 121.500.000 22
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
VND đ mua USD tr cho nh xu t kh u Ph p (theo t gi th tr ng l
21.200 USD/VND) th công ty ch ph i m t 112.500.000 VND (theo t gi
h p đồng k k t 1 USD = 20.000 VND), do đ Công ty A đ c l i m t
kho n l 90.000.000 VND. K t qu l , Công ty A duy tr m c gi b n t i
th tr ng n i đ a ho c gi m gi đ thu h t kh ch h ng c ng đ u l m tăng l i nhu n c a công ty.
Tuy nhiên, s thay đ i v t gi c nh h ng đ n gi c , doanh thu
hay l i nhu n c a nh nh p kh u hay xu t kh u không c n ph thu c v o
t ng quan l m ph t gi a hai qu c gia, qua đ ta th y rõ h n s thay đ i
t gi c th c s khi n cho h ng h a trong n c tr nên r h n hay đ t
h n. Gi sử, khi VND gi m gi xu ng 1 USD = 21.200 VND, v gi sử
gi m t chai r u vang Ph p b n trên th tr ng Vi t Nam t i th i đi m
Doanh nghi p A k h p đồng l 975.000 VND, nh ng bây gi gi r u l
1.035.000 VND, t c l công ty đ ch u lỗ m t kho n đ ng bằng ph n công
ty thu đ c do chênh l ch t gi , do v y m l m ph t đ l m tri t tiêu hi u
ng r i ro t gi đ i v i Công ty A.
M t r i ro kh c trong th ng m i qu c t l “r i ro qu c gia” (country
risk). “R i ro qu c gia” bao gồm m t lo t nh ng nhân t liên quan t i đ u t n c ngo i:
+ R i ro ch nh tr : b o đ ng, đ o ch nh, kh ng b , thay đ i b m y
ch nh quy n, b ng n chi n tranh, v.v.
+ R i ro thanh to n: t i kho n b đ ng băng hay kh a do s phong t a c a Ch nh ph .
+ Nh ng r i ro v kinh t , x h i: kh ng kho ng kinh t , kh ng
kho ng v t i ch nh, đ nh công, hay Ch nh ph tăng thu nh p kh u, p
d ng c c bi n ph p h n ch nh p kh u nh h n ng ch hay c c bi n ph p phi thu quan, v.v.
Nh ng r i ro đ khi n nh xu t kh u không th thu đ c ti n b n
h ng cho nh nh p kh u, ho c tăng nguy c ch u lỗ.
1.2.1.3. Chỉ số đo l ờng độ m cửa c a nền kinh tế
Đ m cửa n n kinh t đ c đo l ng thông qua c c ch tiêu, theo 23
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
c c ph m vi v ch t l ng kh c nhau. Trong đ , ch tiêu XNK/GDP v t
tr ng v n FDI/GDP đ c sử d ng ph bi n.
a. Chỉ tiêu tỷ trọng XNK/GDP
Theo quan điểm truyền thống:
M c đ m cửa c a m t n c theo quan đi m truy n th ng đ c đ nh gi
thông qua gi tr th ng m i qu c t , c th l gi tr s n l ng xu t kh u v nh p
kh u h ng h a v d ch v c a m t n c. Tuy nhiên đ đ nh gi m c đ m cửa
gi a c c qu c gia, ng i ta không ch đ n thu n d a v o kh i l ng t ng gi tr
xu t kh u v nh p kh u c a m t n c v i th gi i, thông qua ch s t l gi tr
th ng m i trên t ng s n ph m qu c n i (GDP).
V d : Theo s li u công b c a IMF, t l gi tr h ng xu t kh u v
nh p kh u so v i GDP năm 2019 c a Mỹ t ng ng l 0,326% v 2,14%,
c a Nh t B n t ng ng l 1,649% v 0,848%, trong khi đ con s n y c a
Vi t Nam l 11,669% v 9,987%; c a Campuchia l 12,468% v 15,88%.
Qua s li u c a IMF ta c th th y rằng m c đ m cửa c a c c n c đang
ph t tri n nh Malaysia, Mexico, Vi t Nam c m c đ m cửa n n kinh
t cao h n c c n c ph t tri n nh Mỹ, H n Qu c, Nh t B n, Singapore,
… n u phân t ch theo nh quan đi m truy n th ng. Vi t Nam c đ m
cửa cao v tăng nhanh trong nh ng năm v a qua, đ l do ch tr ng v
đ ng l i đ i m i v m cửa h i nh p sâu r ng v i n n kinh t th gi i,
Vi t Nam c quan h th ng m i v i h u h t c c qu c gia trong khu v c v trên th gi i.
B ng 1.2. Các chỉ số mở cửa kinh tế của một số quốc gia tính đến năm 2019 Quốc gia XK/GDP (%) NK/GDP (%) Brunei Darussalam 4,554 6,857 Cambodia 12,468 15,880 China 2,300 1,993 India 4,444 4,072 Indonesia 0,849 1,264 Japan 1,649 0,848 Korea 0,655 0,669 24
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) Quốc gia XK/GDP (%) NK/GDP (%) Malaysia 0,393 1,737 Myanmar 3,266 2,717 Philippines 2,153 2,835 Singapore 2,719 2,759 Thailand 1,290 0,233 United States 0,326 2,140 Vietnam 11,669 9,987
Nguồn: IMF, International Financial Statistics, 2020.
Hi n nay m c đ m cửa c a c c qu c gia ng y c ng sâu r ng v
m i m t, ch nh v v y đ ng trên t ng quan đi m, suy ngh c ng nh b
tiêu ch đ nh gi c ng c nh ng thay đ i nh t đ nh. V th đ nh gi m c
đ m cửa c a n n kinh t theo quan đi m truy n th ng hi n nay không c n ph h p.
b. Theo quan điểm hiện đại
M c đ m cửa c a c c qu c gia ng y c ng sâu r ng v m i m t,
ch nh v v y ng i ta đ nh gi theo quan đi m hi n đ i.
Theo quan đi m kinh t hi n đ i, m c đ m cửa c a m t n n
kinh t không ch đ n thu n đ c đ nh gi bằng th c đo t ng gi tr
h ng h a xu t nh p kh u so v i GDP, ch ng ta c n đ nh gi trên c s
xem xét đ n c nh ng h ng h a v d ch v ti m năng tham gia th ng
m i qu c t . Nh ng h ng h a v d ch v ti m năng n y bao gồm nh ng
ng nh ho c m t h ng m i s tham gia th tr ng trong t ng lai g n,
hay nh ng h ng h a c t nh to n c u đ c s n xu t cho c m c tiêu
xu t kh u v tiêu d ng trong n c, do đ ch ng ch u s c nh tranh
không ch t i th tr ng n c ngo i m ngay c trên th tr ng n i đ a.
Nh ng ki u h ng h a n y ch y u thu c c c công ty hay t p đo n đa
qu c gia nh h ng xe Toyota Nh t, s n xu t r u vang Chile, v.v. v s n
ph m c a h l s n ph m c th ng hi u v t nh c nh tranh cao. N u
nh xem xét c trên kh a c nh n y th m c đ m cửa n n kinh t m t
n c s l n v r ng h n so v i quan đi m truy n th ng. 25
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
H n n a, đ nh gi m c đ m cửa m t n n kinh t , m t c ch to n
di n, ch ng ta ph i đ nh gi trên kh a c nh chu chuy n d ng v n qu c
t gi a c c qu c gia nh th n o, song song v i vi c đ nh gi d ng chu
chuy n h ng h a v d ch v . B i v , khi th ng m i qu c t ph t tri n
m nh m , s c nh tranh ng y c ng gay g t s d n đ n vi c t m ki m n i
n o (qu c gia) c chi ph s n xu t r h n, do v y vi c di chuy n đ a
đi m s n xu t gi a c c qu c gia kéo theo d ng di chuy n v n l h qu
t t y u, kéo theo s ph t tri n c a m ng l i ngân h ng trên to n c u
c ng nh xu h ng qu c t h a c a th tr ng t i ch nh. Khi th tr ng
t i ch nh ph t tri n, s m cửa th tr ng t i ch nh s t o c h i cho
nh đ u t trong n c đ c cung c p nguồn v n n c ngo i, đồng th i
c c nh đ u t t i ch nh c ng c c h i ti p c n v đ u t v o nhi u th
tr ng v i kh năng sinh l i cao h n ho c gi m thi u r i ro. Do đ , ch
tiêu t tr ng FDI/t ng v n đ u t c a n n kinh t đ c sử d ng đ đ nh gi m c đ m c a n n kinh t .
b. Chỉ tiêu tỷ trọng FDI/tổng vốn đầu t nền kinh tế
Đ m cửa n n kinh t v tăng tr ng kinh t kh Vi t Nam c n c
s đ ng g p quan tr ng c a v n đ u t tr c ti p n c ngo i. Kim ng ch
xu t kh u c a khu v c chi m 2/3 trong t ng kim ng ch xu t kh u c a
Vi t Nam. V n đ u t tr c ti p n c ngo i FDI/t ng v n đ u t ph t
tri n to n x h i đ t kh cao, chi m t tr ng dao đ ng t 17,97% -
30,92% trong giai đo n 2000-2018. Đ n năm 2018, v n FDI đ u t v o
Vi t Nam đ t 434.200 t đồng, chi m 23,29% trong t ng v n đ u t c a to n x h i.
B ng 1.3. Tỷ trọng vốn đầu t trực tiếp n ớc ngoài/vốn đầu t
toàn xã hội ở Việt Nam giai đoạn 2000-2018 Năm Tổng vốn đầu t Vốn đầu t FDI Tỷ trọng vốn FDI/ toàn xã hội (tỷ đồng) tổng vốn đầu t (tỷ đồng) toàn xã hội (%) 2000 151.183 27.172 17,97 2001 170.496 30.011 17,60 2002 200.145 34.795 17,38 26
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) Năm Tổng vốn đầu t Vốn đầu t FDI Tỷ trọng vốn FDI/ toàn xã hội (tỷ đồng) tổng vốn đầu t (tỷ đồng) toàn xã hội (%) 2003 239.246 38.300 16,01 2004 290.927 41.342 14,21 2005 343.135 51.102 14,89 2006 404.712 65.604 16,21 2007 532.093 129.399 24,32 2008 616.735 190.670 30,92 2009 708.826 181.183 25,56 2010 830.278 214.506 25,84 2011 924.495 226.891 24,54 2012 1.010.114 218.573 21,64 2013 1.094.542 240.112 21,94 2014 1.220.704 265.400 21,74 2015 1.366.478 318.100 23,28 2016 1.487.638 351.103 23,60 2017 1.670.196 396.200 23,72 2018 1.856.606 434.200 23,39
Nguồn: Tổng cục Thống kê.
Khi c c doanh nghi p c v n đ u t n c ngo i v o Vi t Nam g p
ph n t o nên gi tr xu t kh u l n, chi m trên d i 50% gi tr xu t kh u c
n c, đ ng g p v o tăng tr ng xu t kh u chung c a c n c. Năm 2010,
gi tr xu t kh u c a c c doanh nghi p c v n đ u t n c ngo i đ t 34,13
t USD, chi m 34,13% trong t ng kim ng ch xu t kh u c a c n c. Đ n
năm 2017, kim ng ch xu t kh u c a c c doanh nghi p n y đ t 152,55 t
USD, tăng 2,62 l n so v i năm 2010 v chi m t tr ng 70,9% trong t ng kim ng ch xu t kh u c a c n c. 27
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
B ng 1.4. Giá trị xuất khẩu hàng hóa của các doanh nghiệp có vốn
đầu t n ớc ngoài giai đoạn 2010-2017 (tỷ USD) Năm 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 T ng kim
ng ch XK 72,24 96,91 114,53 132,03 150,22 162,02 176,58 215,16 c n c Kim ng ch
XK c a c c 34,13 47,87 64,04 80,92 93,96 110,56 123,87 152,55 DN FDI T tr ng (%)
47,25 49,40 55,92 61,29 62,55 68,24 70,15 70,9
Nguồn: Niên giám thống kê hải quan về hàng hóa xuất nhập khẩu.
1.2.2. Tài ch nh quốc tế trong nền kinh tế mở
1.2.2.1. Th ng mại quốc tế ng y c ng ph t tri n so với th ng mại nội địa
Th ng m i qu c t c t m quan tr ng v nh h ng đ n m c
s ng h ng ng y c a ng i dân. Ng y ng y ch ng ta đ u th y c c gian
h ng ngo i xu t hi n nhi u trên th tr ng n i đ a nh qu n o, gi y
dép, xe h i, tr , c phê, tr i cây,… Nh v y nh ng ng i tiêu d ng
h ng c c s n ph m d ch v t c c n c v đ ch nh l k t qu c a
m t qu tr nh th ng m i qu c t v t i ch nh qu c t đ y kh khăn v ph c t p.
1.2.2.2. Xu h ớng to n cầu hóa c c thị tr ờng t i ch nh
Bên c nh s gia tăng c a th ng m i qu c t so v i n i đ a, th t m
quan tr ng c a đ u t trên th tr ng ti n t , tr i phi u v c phi u n c
ngo i c ng đ c gia tăng so v i đ u t trong n c.
T i nhi u th i đi m, s d v s l ng nh đ u t n c ngo i
đ v t tr i so v i đ u t trong n c (Vi t Nam - 2007; Mỹ - 1990,
1992). Đi u n y cho th y nh ng nh đ u t n c ngo i tr th nh
m t b ph n quan tr ng quy t đ nh đ n s th nh công c a vi c ph t
h nh tr i phi u ch nh ph , đi u n y cho th y t i ch nh qu c t ng y c ng mang t nh to n c u. 28
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
T i ch nh qu c t ph t tri n l c s đ ho t đ ng th ng m i qu c t
ph t tri n, h ng h a xu t nh p kh u ng y c ng tăng c v gi tr , s l ng,
ch ng lo i, đ c minh ch ng bằng c c s li u sau đây.
1.3. VAI TRÒ QUAN TRỌNG CỦA T I CH NH QU C T TRONG N N KINH T MỞ
1.3.1. Lợi ch và rủi ro của việc toàn cầu hóa thị tr ờng tài ch nh 1.3.1.1. Những lợi ch
L i ch rõ nh t v c b n nh t m đ u t t i ch nh qu c t đem l i l
s c i thi n phân ph i nguồn v n v tăng kh năng đa d ng h a c c danh
m c đ u t nhằm gi m r i ro đ u t v t i u h a l i nhu n.
S c i thi n phân ph i nguồn v n đ c th hi n chỗ thông qua đ u
t qu c t m nguồn v n đ c di chuy n t n i c t c h i đ u t v t
su t l i nhu n th p sang nh ng n i c nhi u c h i đ u t h n v t su t
l i nhu n c ng s cao h n. V d đi n h nh l s di chuy n v n t c c n c
ph t tri n sang c c n c đang ph t tri n, n i m th tr ng r ng l n h n
v c h i đ u t nhi u h n, do b n thân c c n c đang ph t tri n không c
đ kh năng đ đ u t t i th tr ng c a m nh do năng l c v nguồn v n l r t h n ch .
Thông qua đ u t qu c t , nh đ u t c nhi u l a ch n th tr ng
đ quy t đ nh đ u t , do đ c ng l c h c th đ u t trên nhi u th tr ng,
t đ c ng s gi m đ c r i ro đ u t , v t ng th s thu đ c l i nhu n t t h n.
Ngo i ra, thông qua đ u t qu c t , tiêu d ng c a m t qu c gia s tr
nên d d ng v thu n l i h n thông qua vi c đi vay v cho vay, do đ , s k ch
th ch tiêu d ng, g p ph n l m tăng t ng c u, th c đ y n n kinh t đi lên. 1.3.1.2. Những r i ro
B t kỳ m t ho t đ ng đ u t n o c ng g p ph i r i ro, nh r i ro
kinh doanh, r i ro t i ch nh,… Trong ho t đ ng đ u t qu c t , ngo i
c c r i ro trên th c hai lo i r i ro ph t sinh n a, đ l r i ro t gi v r i ro qu c gia.
R i ro v t gi l do s bi n đ ng ng y c ng gia tăng c a t gi 29
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
ngo i t khi n cho gi tr t i s n c v t i s n n bằng ngo i t quy đ i n i
t thay đ i. S thay đ i đ c th th y đ c thông qua v d đ n gi n sau.
M t doanh nghi p Vi t Nam mua 2.000 c phi u Mỹ v i t gi 1 USD =
20.000 VND. Khi t gi USD/VND thay đ i, tăng lên 1 USD = 22.000
VND, th khi đ gi tr t i s n c c a doanh nghi p ch c n l 1.777 c
phi u. Nh v y, vi c n m gi nh ng ch ng t c gi ghi bằng ngo i t đ u
l đ i t ng ch u r i ro t gi khi quy đ i th nh n i t .
R i ro t gi t qu tr nh to n c u h a đ u t tăng lên c n do c c th
tr ng t i ch nh gi a c c qu c gia ph thu c v nh h ng l n nhau, đi u
n y đ c bi t c th th y rõ qua th tr ng ch ng kho n. Kh ng ho ng th
tr ng t i ch nh Th i Lan năm 1997 đ kéo theo s t t d c c a m t lo t
th tr ng trong kh i c c n c Đông Nam Á nh Indonesia, Singapore,
Malaysia,… v c c n c châu Á kh c.
Ngo i ra, vi c n m gi t i s n c a n c ngo i luôn ph i đ i m t v i
vi c không th thu hồi do nh ng r i ro qu c gia. Nh ng r i ro n y bao gồm
nguy c chi n tranh, c ch m ng, qu c h u h a, v nh ng r i ro liên quan
t i nh ng thay đ i đ t ng t c a Ch nh ph đ i v i nh ng quy đ nh liên
quan t i vi c chuy n thu nh p ra n c ngo i.
1.3.2. Các l do phải nghiên cứu vấn đề tài ch nh quốc tế
Quan h kinh t gi a c c qu c gia ph t sinh nhu c u trao đ i v
mua b n đồng ti n c a n c b n h ng đ thanh to n, t đ h nh th nh
nên th tr ng mua b n ngo i t . Xu h ng m r ng s n xu t ra kh i biên
gi i qu c gia nhằm chuyên môn h a v gi m chi ph s n xu t, theo đ th
tr ng v n qu c t ra đ i v ph t tri n. Đ l m t trong nh ng c s h nh
th nh v ph t tri n c a th tr ng t i ch nh. Ng c l i, th tr ng t i ch nh
ph t tri n đ g p ph n gi m thi u nh ng r i ro v t gi , r i ro qu c gia
trong th ng m i qu c t . Do v y, vi c nghiên c u th tr ng t i ch nh
ng y c ng tr nên quan tr ng đ i v i m t n n kinh t m cửa v h i nh p v i hai l do ch nh sau:
+ T i ch nh qu c t gi p c c nh qu n tr nh n bi t đ c s nh
h ng c a nh ng bi n đ ng, c c s ki n qu c t đ n công ty nh th n o.
V d nh khi FED c t gi m l i su t s nh h ng nh th n o lên t gi 30
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
h i đo i, v nh v y s c nh ng t c đ ng nh th n o t i ho t đ ng xu t
nh p kh u, hay t i ho t đ ng đ u t t i n c ngo i c a công ty.
+ D a trên nh ng bi n đ ng c a c c s ki n qu c t , nh qu n tr c
th t đ đ nh gi , phân t ch v d b o xu h ng đ c th đ ra chi n l c
ph t tri n c a doanh nghi p m nh, nhằm gi m thi u nh ng r i ro khi tham
gia th tr ng th ng m i v t i ch nh to n c u.
B i v c c th tr ng h ng h a, t i ch nh, ti n t v ngo i h i l
liên thông v i nhau, do đ m b t kỳ s ki n n o x y ra, đ c bi t l
nh ng s ki n liên quan t i nh ng th tr ng ch ch t nh Mỹ, EU,
Nh t, đ u c hi u ng ngay l p t c trên ph m vi to n c u. Do đ , t i
ch nh qu c t l m t l nh v c không th t ch r i trong s ph t tri n kinh t to n c u.
1.4. MỘT S VẤN Đ CHUNG V QUẢN TRỊ T I CH NH QU C GIA
1.4.1. Quản trị công ty đa quốc gia (MNC)
1.4.1.1. Kh i niệm công ty đa quốc gia (MNC)
Công ty đa qu c gia l m t h nh th c t ch c kinh t tham gia v o
c c ho t đ ng kinh doanh qu c t nhằm t i đa h a gi tr t i s n c a c c c đông.
1.4.1.2. Qu n trị công ty đa quốc gia
Qu n tr công ty đa qu c gia th c ch t l qu n tr nh ng xung đ t
gi a c c quy t đ nh c a nh qu n l v i mong mu n l i ch ti m năng
c a c đông, h n ch chi ph đ i di n đ m b o c c nh qu n l ph i t i
đa h a t i s n c đông, bằng c ch: (i) ki m so t vi c th c hi n c c m c
tiêu c a công ty mẹ, (ii) thay đ i ban đi u h nh th ch h p khi ph t hi n d u hi u b t c p.
1.4.1.3. Cấu trúc qu n trị công ty đa quốc gia
Th nh t, công ty MNC qu n l ki u t p trung, gi m quy n l c c c
nh qu n l công ty con, h n ch n u công ty mẹ ra c c quy t đ nh y u kém
do không hi u đ c đi m t i ch nh công ty con. 31
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) Tại cô ng ty con A Tại công ty mẹ Tại công ty con B Các nhà quản lý tài chính Quản trị tiền mặt Quản trị tiền mặt Quản trị khoản Quản trị khoản phải t hu, tồn kho phải thu, tồn kho Tài trợ Tài trợ Chi phí vốn Chi phí vốn
Th hai, qu n l phi t p trung nhằm h n ch chi ph đ i di n cao do
trao quy n ki m so t l n cho công ty con nh ng l i ch l công ty s ho t
đ ng hi u qu h n n u công ty con nh n th c đ c. Tại công ty con A Tại công ty con B Các nhà quản Các nhà quản lý tài chính lý tài chính Quản trị tiền mặt Quản trị tiền mặt Quản trị khoản Quản trị khoản phải thu, tồn kho phải thu, tồn kho Tài trợ Tài trợ Chi phí vốn Chi phí vốn
1.4.2. Các hoạt động kinh doanh quốc tế của các MNC
1.4.2.1. Th ng mại quốc tế
H n ch th p nh t r i ro đ u t v n do sử d ng th ng m i qu c t
đ thâm nh p th tr ng qua xu t kh u, gi nh đ c c c nh cung c p v i
chi ph r qua nh p kh u. Khi c n c th ch m d t kinh doanh v i chi ph th p nh t. 32
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
1.4.2.2. Cấp bằng s ng chế
Khai th c nhu c u ph t tri n bằng c ch trao đ i cung c p công
ngh đ nh n m c ph ho c nh ng l i ch kh c m không m t chi
ph v n chuy n do xu t kh u, v n đ u nh ng s kh ki m so t đ c ch t l ng.
1.4.2.3. Nh ợng quyền kinh doanh
Khai th c s n i l ng r o c n, đ i cung c p b n h ng, chi n l c
d ch v (chuy n nh ng quy n kinh doanh) đ nh n l y c c kho n ph
đ nh kỳ m không c n v n đ u t . 1.4.2.4. Liên doanh
Khai th c c c l i th so s nh t ng ng trong vi c cung c p công
ngh v o m t d n nh t đ nh, h th ng phân ph i, chuỗi dây chuy n gi tr tăng thêm.
D ng ti n v o t cung c p d ch v cho c c công ty, c quan ch nh ph n c ngo i.
D ng ti n ra do nh n d ch v cho c c công ty, c quan ch nh ph n c ngo i.
1.4.2.5. Thâu tóm c c hoạt động hữu hiệu
Xâm nh p th tr ng, nhanh ch ng n m quy n ki m so t c s kinh
doanh n c ngo i v th ph n c a h nh ng d b r i ro do ph i đ u t v n
l n v kh thu hồi v n khi thanh l . Xu th hi n nay l khai th c c c kho n
thu ti n ng n h n trong c c ho t đ ng n c ngo i.
1.4.2.6. Thiết lập c c công ty con mới tại n ớc ngo i
Đ s n xu t v b n s n ph m c a công ty, m c d r i ro đ u t v n
l n v ph i xây d ng c s c ng nh thi t l p n n t ng kh ch h ng nh ng
đỡ h n ho t đ ng thâu t m.
D ng ti n v o t chuy n thu nh p c c công ty con n c ngo i.
D ng ti n ra do t i tr cho ho t đ ng c a c c công ty con n c ngo i. 33
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) T M TẮT CH NG 1
T ng quan v n đ l lu n v t i ch nh qu c t , c th tr nh b y kh i
ni m v l ch sử h nh th nh c a t i ch nh qu c t ; n i dung ho t đ ng c a
TCQT, bao gồm n i dung ho t đ ng theo h nh th c v n đ ng c a c c luồng
ti n v n qu c t v n i dung ho t đ ng theo ch th tham gia ho t đ ng t i
ch nh qu c t ; m cửa kinh t v v n đ TCQT bao gồm: s ph t tri n c a
th ng m i qu c t v t i ch nh qu c t trong n n kinh t m . Trong đ ,
s ph t tri n c a th ng m i qu c t bao gồm: (i) xu h ng tăng tr ng
th ng m i qu c t , (ii) nh ng l i ch v r i ro trong ho t đ ng th ng
m i qu c t , (iii) ch s đo l ng đ m n n kinh t . Vai tr quan tr ng c a
TCQT trong n n kinh t m bao gồm nh ng l i ch v r i ro c a vi c to n
c u h a th tr ng t i ch nh v c c l do ph i nghiên c u v n đ TCQT.
V n đ chung v qu n tr công ty đa qu c gia, bao gồm: qu n tr công ty
đa qu c gia, c u tr c qu n tr công ty đa qu c gia v c c ho t đ ng kinh
doanh qu c t c a c c công ty đa qu c gia. CÂU H I ÔN T P CH NG 1
Câu 1: Nêu kh i ni m t i ch nh qu c t ?
Câu 2: T i ch nh qu c t h nh th nh trên c s n o?
Câu 3: Ho t đ ng c a TCQT bao gồm nh ng n i dung n o?
Câu 4: Nêu n i dung ph t tri n c a th ng m i qu c t ?
Câu 5: Nh ng l i ch v r i ro trong ho t đ ng th ng m i qu c t l g ?
Câu 6: Nêu ch s đo l ng đ m c a n n kinh t ?
Câu 7: N i dung ph t tri n c a t i ch nh qu c t trong n n kinh t m ?
Câu 8: Nêu vai tr quan tr ng c a TCQT trong n n kinh t m ?
Câu 9: T i sao ph i nghiên c u t i ch nh qu c t ? Phân t ch l i ch v r i ro khi đ u t qu c t ?
Câu 10: Nêu kh i ni m công ty đa qu c gia?
Câu 11: Nêu c u tr c c a công ty đa qu c gia?
Câu 12: Nêu c c ho t đ ng kinh doanh qu c t c a công ty đa qu c gia? 34
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) Ch ng 2: CÔNG CỤ T I CH NH Mục tiêu c a ch ng:
Hi u đ c m t s v n đ chung v th tr ng ngo i h i nh kh i
ni m, đ c đi m, ch c năng c a th tr ng ngo i h i, c c th nh viên tham gia trên th tr ng ngo i h i;
Hi u đ c m t s v n đ liên quan đ n t gi h i đo i nh đ nh ng-
h a, phân lo i, c c ph ng ph p y t gi , t gi h i đo i, kinh doanh chênh l ch t gi , t gi chéo;
Hi u v t nh to n đ c kinh doanh t gi trên th tr ng ti n t ; c c ph i
sinh ti n t nh th tr ng giao ngay, th tr ng kỳ h n, th tr ng ho n đ i;
Đ nh gi , phân t ch đ c l i th v r i ro c a c c nh đ u t khi
tham gia th tr ng ngo i h i, đồng th i c th ra quy t đ nh t i ch nh trên th tr ng ngo i h i.
N i dung nghiên c u: Gồm 4 ph n: Th tr ng ngo i h i. T gi h i đo i.
Kinh doanh chênh l ch t gi trên th tr ng ti n t . C c ph i sinh ti n t .
2.1. THỊ TR ỜNG NGOẠI H I
2.1.1. Khái niệm ngoại hối
Đ i v i m t qu c gia, ngo i h i (ph ng ti n thanh to n qu c t ) bao gồm:
- Đồng ti n c a c c qu c gia kh c ho c đồng ti n chung châu Âu và
đồng ti n kh c đ c sử d ng trong thanh to n qu c t v đ c g i t t l ngo i t .
- Ph ng ti n thanh to n bằng ngo i t nh : séc, th thanh to n,
ch p phi u ngân h ng, kỳ phi u, h i phi u, tr i phi u, c phi u v c c gi y t c gi kh c. 35
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
- V ng tiêu chu n qu c t : đ c sử d ng v i vai tr l ti n (ph ng
ti n thanh to n) trong thanh to n qu c t . L lo i v ng kh i, v ng th i
c ch t l ng t 99,5% v kh i l ng t m t ki-lô-gam tr lên, c nh n
hi u c a nh s n xu t v ng đ c Hi p h i V ng, S Giao d ch Qu c t công nh n.
Ở Vi t Nam, kh i ni m ngo i h i theo Ph p l nh s 28/2005/
PL-UBTVQH11, ng y 13/12/2005 c a Ủy ban Th ng v Qu c h i n c
C ng h a X h i Ch ngh a Vi t Nam đ c quy đ nh t i Đi u 4, kho n 1:
“Ngo i h i (the foreign exchange) bao gồm c c ph ng ti n thanh to n
đ c sử d ng trong thanh to n qu c t . Trong đ , ph ng ti n thanh to n
l nh ng th c sẵn đ chi tr , thanh to n l n nhau”.
Ngo i h i l h ng h a mua b n trên th tr ng ngo i h i nh ng th c
t ng i ta ch giao d ch mua b n ngo i t c n c c gi y t c gi ghi bằng
ngo i t không đ c giao d ch tr c ti p trên th tr ng ngo i h i.
Mu n tr th nh ngo i t đ giao d ch trên th tr ng ngo i h i th
đ u tiên ph i b n (chi t kh u) c c gi y t c gi đ c gi y t ngo i t , sau
đ m i ti n h nh mua b n ngo i t trên th tr ng ngo i h i. Nh v y, đ i
t ng mua b n trên th tr ng ngo i h i ch bao gồm:
- Mua b n c c đồng ti n kh c nhau (luôn c ngo i t tham gia).
- Mua b n v ng tiêu chu n qu c t .
Giấy tờ có giá ghi bằng ngoại tệ Nghĩa rộng
Vàng tiêu chuẩn quốc tế Ngoại hối
Nội tệ do ng ời không c trú nắm giữ Nghĩa Ngoại tệ thực tế 36
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
2.1.2. Khái niệm thị tr ờng ngoại hối
Ch ng ta bi t rằng m t trong nh ng đi m kh c nhau c b n gi a
th ng m i n i đ a v i th ng m i qu c t l : th ng m i n i đ a ch liên
quan đ n đồng n i t , trong khi đ th ng m i qu c t th ng liên quan
đ n vi c chuy n đ i c c đồng ti n kh c nhau c a c c qu c gia.
C ng nh th ng m i, du l ch, đ u t , quan h t n d ng v c c quan
h t i ch nh qu c t kh c đ u l m ph t sinh nhu c u mua b n (chuy n đ i)
c c đồng ti n kh c nhau trên th tr ng. Ho t đ ng mua b n c c đồng ti n
kh c nhau đ c di n ra trên th tr ng v th tr ng n y đ c g i l th tr ng ngo i h i.
Thị tr ờng ngoại hối (The Foreign Exchange Market) đ ợc viết tắt
là FOREX hay FX. Là n i diễn ra việc mua, bán các đồng tiền khác nhau.
Th tr ng ngo i h i l th tr ng t i ch nh l n nh t th gi i v c
t nh thanh kho n cao, v i doanh s giao d ch mỗi ng y kho ng 5,8 ngh n t USD (năm 2014).
FOREX l th tr ng liên ngân h ng nhằm trao đ i m t ngo i t sang
c c ngo i t kh c, đ c h nh th nh v o năm 1973 v i vi c b i b c c th a
thu n Bretton Woods v chuy n t t gi c đ nh sang t gi n i. FOREX
l m t ph m vi ho t đ ng, trong đ ti n t c a mỗi qu c gia đ c trao đ i
v i nhau v l n i đ th c hi n vi c kinh doanh qu c t . Vi c trao đ i t
gi c a m t lo i ti n t n y ng v i lo i ti n t kh c đ c x c đ nh b i c c
nhân t th tr ng - cung v c u. Hi n nay FOREX bao gồm kho ng 4.500
t ch c giao d ch ti n t , c c ngân h ng qu c t , c c ngân h ng trung tâm
c a Ch nh ph v c c công ty đa qu c gia.
Trong th c t , ho t đ ng mua b n ti n t th ng x y ra ch y u gi a
c c ngân h ng (chi m 85% t ng doanh s giao d ch). V v y, theo ngh a
hẹp (ngh a th c t ) th thị tr ờng ngoại hối là n i mua bán ngoại tệ giữa
các ngân hàng, tức thị tr ờng Interbank. 37
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Bất kỳ âu diễn ra hoạt ộng mua Nghĩa rộng bán ngoại tệ FOREX
Thị tr ờng ngoại tệ Interbank Nghĩa hẹp
Vai tr c a h th ng ngân h ng trên FOREX hi n nay:
Th tr ng ngo i h i r t r ng l n v c r t nhi u ng i tham gia.
Ph n l n c c giao d ch đ c th c hi n gi a kho ng 300 ngân h ng qu c t
l n ph c v ch y u cho c c công ty l n, Ch nh ph v cho ch nh t i kho n
c a h . Trong th tr ng ngo i h i, ngân h ng th ng m i c vai tr quan
tr ng: (1) l m cho vi c giao d ch gi a hai bên tr nên d d ng, (2) đ u c bằng c ch mua b n ti n t . FOREX= 100% Non Interbank = 15% Interbank = 85% Bank - KH KH - KH = 14% = 1% VAI TRÒ CỦA NGÂN HÀNG = 99% 38
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
2.1.3. Các chức năng của thị tr ờng ngoại hối CÁC CHỨC NĂNG CỦA FOREX
1. Phục vụ th ơng mại quốc tế
2. Phục vụ luân chuy n vốn quốc tế
3 Là nơi hình thành tỷ giá
4. Nơi NHTW can thiệp lên tỷ giá
5. Nơi KD và ph ng ngừa rủi ro tỷ giá Spot Forward Swap Future Option
Ch c năng c a th tr ng ngo i h i l k t qu c a s ph t tri n t
nhiên c a m t trong c c ch c năng c b n c a ngân h ng th ng m i, đ
l nhằm cung c p d ch v cho kh ch h ng th c hi n c c giao d ch th ng
m i qu c t . Ngo i ra c n c m t s ch c năng sau:
Gi p luân chuy n c c kho n đ u t , t n d ng qu c t , c c giao d ch
t i ch nh qu c t kh c c ng nh giao l u gi a c c qu c gia.
Th tr ng ngo i h i l n i kinh doanh v cung c p c c công c
ph ng ng a r i ro t gi bằng c c h p đồng nh quy n ch n, kỳ h n, ho n đ i, t ng lai.
Thông qua ho t đ ng c a th tr ng ngo i h i, s c mua đ i ngo i
c a ti n t đ c x c đ nh m t c ch kh ch quan theo quy lu t cung c u c a th tr ng.
Th tr ng ngo i h i l n i đ NHTW ti n h nh can thi p t gi đi u
ch nh theo h ng c l i cho n n kinh t . 39
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
2.1.4. Các thành viên tham gia thị tr ờng
Th tr ng ngo i h i c c c th nh viên tham gia ho t đ ng gồm:
(a) Nhóm khách hàng mua bán lẻ:
C c công ty n i đ a v đa qu c gia, nh ng nh đ u t qu c t v t t
c nh ng ng i c nhu c u mua b n ngo i t nhằm m c đ ch chuy n đ i
ti n t v ph ng ng a r i ro t gi . Nh v y, h mua b n ngo i t nhằm
ph c v cho m c đ ch ho t đ ng c nhân ch không nhằm m c đ ch kinh
doanh ngo i h i l ki m l i khi t gi thay đ i.
Thông th ng nh m kh ch h ng mua b n l không giao d ch tr c
ti p v i nhau m th ng thông qua c c ngân h ng th ng m i. Theo l
thuy t th vi c mua b n tr c ti p gi a nh ng nh mua b n l không qua
ngân h ng s c l i h n v l m gi m chi ph chênh l ch t gi so v i mua
b n thông qua ngân h ng v ph n chênh l ch t gi s đ c chia đôi.
Nh ng th c t th không kh thi do vi c mua b n ngo i t tr c ti p gi a
nh xu t kh u v nh p kh u c nh ng h n ch sau:
- Không kh p nhau v m t th i gian.
- Không kh p nhau v m t không gian.
- Không kh p nhau v m t ti n t .
- Không kh p nhau v m t s l ng. - R i ro trong thanh to n. - R i ro t n d ng.
- C c ngân h ng th ng m i luôn c nh tranh v i nhau trong vi c
mua b n ngo i t nên chênh l ch t gi mua b n l r t nh . Do đ , n u
không mua b n chuyên nghi p (mua b n không thông qua ngân h ng) th d ph t sinh lỗ.
(b) Các ngân hàng th ng mại:
C c ngân h ng th ng m i ti n h nh giao d ch ngo i h i nhằm hai m c đ ch:
- Th nh t, cung c p d ch v cho kh ch h ng bằng c ch mua h v 40
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
b n h cho nh m kh ch h ng mua b n l . V mua b n h nên ngân h ng
không ph i b v n, không ch u r i ro t gi v không l m thay đ i k t
c u b ng cân đ i t i s n. Thông qua d ch v mua b n h , ngân h ng
thu m t kho n ph ph bi n d ng chênh l ch t gi mua b n. V i vai
tr n y, ngân h ng th ng m i gi p cho vi c giao d ch gi a c c nh m kh ch h ng đ c d d ng.
- Th hai, ngân h ng th ng m i mua b n ngo i h i nhằm ki m l i
khi t gi thay đ i. Ho t đ ng kinh doanh n y t o ra tr ng th i ngo i h i,
do đ ngân h ng ph i b v n, ch u r i ro t gi v l m thay đ i b ng cân
đ i n i b ng ho c ngo i b ng c a ngân h ng.
(c) Những nhà môi giới ngoại hối:
Nh môi gi i thu th p h u h t c c l nh đ t mua v đ t b n ngo i t t
c c ngân h ng kh c nhau, trên c s đ cung c p t gi ch o mua v ch o
b n cho kh ch h ng m t c ch nhanh ch ng. H nh th c giao d ch n y, c c
ngân h ng, ho c c c nh kinh doanh, nh đ u t ph i tr cho nh môi gi i
m t kho n ph l m cho chênh l ch t gi mua b n hẹp l i. (d) Các ngân hàng trung ng: C c ngân h ng trung
ng tham gia th tr ng ngo i h i nhằm:
- Can thi p lên t gi : bằng c ch mua v o hay b n ra n i t trên th
tr ng ngo i h i nhằm nh h ng lên t gi theo h ng m ngân h ng trung
ng cho l c l i. Đ i v i ch đ t gi c đ nh, ngân h ng trung
ng b t bu c can thi p lên th tr ng ngo i h i nhằm duy tr t gi trong m t biên đ nh t đ nh.
- Mua b n, chuy n đ i ti n t nhằm đ m b o an to n v gia tăng
gi tr d tr ngo i h i qu c gia. Do t gi c a c c d tr th ng xuyên
bi n đ ng nên c c ngân h ng trung ng ph i đa d ng h a c c u d
tr v t n d ng c c c h i bi n đ ng t gi nhằm gia tăng gi tr d tr ngo i h i c a m nh. - Ngân h ng trung
ng c n l đ i l trong vi c mua h , b n h ngo i t cho Ch nh ph .
Căn c v o h nh th i t ch c tham gia th tr ng ngo i h i, m i quan 41
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
h gi a c c th nh viên tham gia th tr ng ngo i h i đ c th hi n qua s đồ sau: NHTW ặt lệnh ặt lệnh ấu giá KH mua ặt lệnh ặt lệnh NHTM NHTM KH mua bán lẻ bán lẻ ặt lệnh Mở hai ặt lệnh giá tay trong MÔI GIỚI giá tay trong
2.1.5. Các thị tr ờng bộ phận
T y v o t ng t nh ch t nghi p v m ng i ta phân chia c c th
tr ng b ph n c a th tr ng ngo i h i nh sau:
- Căn c v o t nh ch t nghi p v , ta c : Th tr ng giao ngay. Th tr ng kỳ h n. Th tr ng ho n đ i. Th tr ng t ng lai. Th tr ng quy n ch n.
- Căn c v o t nh ch t kinh doanh, ta c : Th tr ng b n buôn. Th tr ng b n l .
- Căn c v o đ a đi m giao d ch, ta c :
Th tr ng giao d ch t p trung trên S Giao d ch.
Th tr ng giao d ch phi t p trung. 42
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
- Căn c v o t nh ch t ph p l , ta c :
Th tr ng ch nh th c (th tr ng h p ph p). Th tr ng phi ch nh th c.
- Căn c v o quy mô th tr ng, ta c : Th tr ng ngo i h i qu c t . Th tr ng ngo i h i n i đ a.
- Căn c v o ph ng th c giao d ch, ta c : Th tr ng giao d ch tr c ti p.
Th tr ng giao d ch gi n ti p qua môi gi i. 2.2. TỶ GIÁ H I ĐOÁI 2.2.1. Định ngh a
Trong thanh to n, th ng m i, đ u t gi a c c qu c gia đ i h i ph i
c s th ng nh t v t l nh t đ nh gi a c c đồng ti n c a c c n c v i
nhau. Khi trao đ i, giao d ch, mua b n c c đồng ti n kh c nhau, đồng ti n
n y đ i l y đồng ti n kia, hai đồng ti n đ c mua b n v i nhau theo t l
nh t đ nh, t l n y g i l t gi .
V d : 1 USD = 21.840 VND. Gi c a USD đ c bi u th qua VND
và 1 USD c gi l 21.840 VND (tham kh o t i bi u niêm y t t gi ngo i
t liên ngân h ng v o ng y 02 th ng 6 năm 2015).
Nh v y, tỷ giá là giá cả của một đồng tiền đ ợc biểu thị thông qua đồng tiền khác.
Trong t gi c hai đồng ti n: đồng ti n y t gi v đồng ti n đ nh gi .
Đồng ti n y t gi : l đồng ti n c s đ n v c đ nh v bằng 1 đ n v .
Đồng ti n đ nh gi : l đồng ti n c s đ n v thay đ i, ph thu c v o
quan h cung c u trên th tr ng.
Ở v d trên, USD l đồng ti n y t gi , VND l đồng ti n đ nh gi . 2.2.2. Phân loại
Căn c v o nghi p v kinh doanh ngo i h i, ta c : 43
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
T gi mua v o: l t gi m t i đ ngân h ng y t gi sẵn s ng mua v o đồng ti n y t gi .
T gi b n ra: l t gi m t i đ ngân h ng y t gi sẵn s ng b n ra đồng ti n y t gi .
T gi giao ngay: l t gi đ c h nh th nh theo quan h tr c ti p
trên th tr ng ngo i h i v luôn c sẵn, đ c th a thu n ng y hôm nay v
vi c thanh to n x y ra sau hai ng y l m vi c ti p theo.
T gi kỳ h n: không đ c h nh th nh theo quan h cung c u tr c
ti p trên th tr ng ngo i h i m đ c h nh th nh t c c thông s c sẵn
nh m c l i su t c a hai đồng ti n, ph th c hi n h p đồng. Đây l lo i t
gi c th i h n, đ c th a thu n ng y hôm nay nh ng vi c sử d ng thanh
to n x y ra sau đ t ba ng y l m vi c tr lên.
T gi bằng ti n m t: t gi n y p d ng cho ngo i t ti n kim lo i,
ti n gi y, séc du l ch v th t n d ng. Thông th ng t gi mua ti n m t
th p h n t gi mua chuy n kho n v t gi b n ti n m t cao h n so v i t gi b n chuy n kho n.
T gi chuy n kho n: p d ng cho c c giao d ch mua b n ngo i t l
c c kho n ti n gửi t i ngân h ng.
T gi m cửa: l t gi p d ng cho h p đồng giao d ch đ u tiên trong ng y.
T gi đ ng cửa: l t gi p d ng cho h p đồng cu i c ng đ c
giao d ch trong ng y. Thông th ng ngân h ng không công b t gi
c a t t c c c h p đồng đ đ c k k t trong ng y m ch công b t
gi đ ng cửa. T gi đ ng cửa hôm nay không nh t thi t ph i l t gi m cửa hôm sau.
T gi danh ngh a: l gi c c a m t đồng ti n đ c bi u th thông qua m t đồng ti n kh c.
T gi th c t : bằng t gi danh ngh a đ đ c đi u ch nh b i t l
l m ph t gi a trong n c v i n c ngo i. Do đ n l ch s ph n nh
t ng quan s c mua gi a n i t v ngo i t . 44
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
2.2.3. Các ph ng pháp yết tỷ giá
2.2.3.1. Yết tỷ gi trực tiếp (yết gi ngoại tệ trực tiếp):
T gi h i đo i th c t = (T gi h i đo i danh ngh a * Gi trong n c)/Gi n c ngo i
Xét t g c đ c a m t qu c gia th thông th ng ch c n i t m i
đ ng vai tr l ti n t c n c c đồng ti n kh c l ngo i t , đ ng vai tr l
h ng h a (h ng h a đ c bi t). V ngo i t đ ng vai tr l h ng h a trong
m i quan h v i n i t l ti n t , do đ y t gi ngo i t (y t t gi ) không
kh c g y t gi h ng h a thông th ng. V v y, xét g c đ qu c gia, ta
c ng c hai ph ng ph p y t t gi :
N u l y Vi t Nam l m v d th VND đ ng vai tr l ti n c n c c
ngo i t c n l i đ ng vai tr l h ng h a. Do đ y t t gi tr c ti p h ng
h a thông th ng v y t gi tr c ti p ngo i t l nh nhau.
V d : 1 kg g o = 12.000 VND v 1 USD = 21.840 VND
Ở v d trên, gi ngo i t đ c b c l tr c ti p bằng ti n (VND). Nh
v y ph ng ph p y t t gi tr c ti p l ph ng ph p y t gi ngo i t xét t
g c đ c a qu c gia, trong đ :
Ngo i t , v i vai tr l h ng h a, l đồng ti n y t gi , c s đ n v c đ nh v bằng 1.
N i t , v i vai tr l ti n t , l đồng ti n đ nh gi , c s đ n v thay
đ i ph thu c v o quan h cung c u trên th tr ng ngo i h i.
2.2.3.2. Yết tỷ gi gi n tiếp
Gi ngo i t ch đ c b c l m t c ch gi n ti p bằng ti n (VND).
V d : 1 VND = 0,000083 kg; 1VND = 0,0000457875 USD
Đ bi t đ c gi USD tr c ti p, ch ng ta ph i l m phép t nh:
Nh v y, xét t g c đ qu c gia th ph ng ph p y t t gi gi n ti p l ph ng ph p:
N i t đ ng vai tr l đồng ti n y t gi , c s đ n v c đ nh v bằng 1 đ n v . 45
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Ngo i t đ ng vai tr l đồng ti n đ nh gi , c s đ n v thay đ i ph
thu c v o quan h cung c u trên th tr ng ngo i h i.
T t c c c qu c gia trên th gi i đ u p d ng ph ng ph p y t t gi
tr c ti p. Trong đ c c c tr ng h p ngo i l sau: đồng ti n c a Mỹ, Anh,
Úc, Newzealand v đồng ti n chung châu Âu EUR t y theo t ng th tr ng
v t ng qu c gia m c c đồng ti n n y đ c sử d ng c hai ph ng ph p
y t t gi l tr c ti p v gi n ti p.
2.2.4. Tỷ giá mua, tỷ giá bán và chênh lệch tỷ giá
2.2.4.1. Tỷ gi mua, tỷ gi b n
T gi mua v o: l t gi m t i đ ngân h ng y t gi sẵn s ng mua
đồng ti n y t gi . T gi b n l t gi m t i đ ngân h ng y t gi sẵn s ng
b n đồng ti n y t gi . V i c ch y t t gi hai chi u th t gi đ ng tr c
g i l t gi mua v t gi đ ng sau g i l t gi b n.
V d , m t ngân h ng y t t gi E(USD/VND) = (21.410- 21.840)
T gi đ ng tr c 21.410 g i l t gi mua, ngh a l t i đ ngân
h ng y t gi sẵn s ng mua đồng ti n y t gi l USD v i t gi 1USD = 21.410VND.
T gi đ ng sau 21.840 g i l t gi b n, ngh a l t i đ ngân h ng
y t gi sẵn s ng b n đồng ti n y t gi l USD v b n t i t gi 1USD = 21.840VND.
Ngân h ng h i gi s ti n h nh c c giao d ch ng c v i ngân h ng
y t gi . N u ngân h ng mua USD th ngân h ng h i gi b n USD v ng c l i.
Nh v y, khi n i đ n t gi mua, t gi b n đ l t gi mua, t gi
b n đồng ti n y t gi c a ngân h ng y t gi .
2.2.4.2. Chênh lệch tỷ giá
Nhằm t o thu nh p t ho t đ ng mua b n ngo i h i, ngân h ng
th ng y t t gi mua v o th p h n t gi b n ra. Đây l chênh l ch t gi mua v t gi b n.
V d : E (USD/VND) = 21.610/21.840 46
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Chênh l ch t gi đ c t nh theo hai c ch:
- T nh theo s tuy t đ i (đi m t gi ):
Spread = 21.840 – 21.610 = 230VND t c 230 đi m
⇒ N u ngân h ng y t gi đồng th i v a mua v a b n 1USD th s l i 230 đi m hay 230VND.
- T nh theo s t ng đ i (t l %): T gi b n - T gi mua Spread = T gi mua
Spread ph thu c v o c c y u t sau:
- S l ng ngo i t giao d ch: s l ng ngo i t giao d ch c ng l n th spread c ng nh .
- Quy mô c ng nh uy t n c a trung tâm t i ch nh: chẳng h n nh t i
New York hay London th spread s nh h n.
- T nh ch t n đ nh ho c không n đ nh c a c c đồng ti n tham gia
giao d ch. Thông th ng c c đồng ti n c gi tr n đ nh th đ c giao d ch
v i spread nh h n so v i đồng ti n không n đ nh.
- T tr ng c a đồng ti n trong giao d ch: nh ng đồng ti n đ c giao
d ch nhi u nh EURO, GBP,… th spread c a ch ng nh h n.
Ph ng ti n giao d ch l ti n m t, h i phi u, séc, kỳ phi u, th t n d ng hay chuy n kho n.
N u ngân h ng đồng th i mua v b n v i s l ng nh nhau th ngân
h ng s thu m t kho n l i nhu n m không ph i b chi ph . N u ngân h ng
m r ng spread th l i nhu n thu đ c s l n h n trong mỗi giao d ch.
Tuy nhiên, vi c m r ng spread ph i căn c theo quy đ nh v ph i h p d n
kh ch h ng. Do đ , đ c nh tranh c c ngân h ng th ng thu hẹp spread
nhằm tăng doanh s giao d ch. 47
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
2.2.5. Tỷ giá nhà môi giới
Nh môi gi i l trung gian đ ng i mua v ng i b n g p nhau
v th a thu n m c gi m c hai c ng ch p nh n. Nh môi gi i cung c p
nhi u t gi c a c c ngân h ng trong kho ng th i gian nhanh nh t trên c
s gi i thi u gi ch o mua cao nh t v gi ch o b n th p nh t nhằm c l i cho kh ch h ng.
M t s nguyên t c khi giao d ch qua nh môi gi i nh sau:
T gi c a nh môi gi i khi mua v o l cao nh t trong c c t gi đ t
mua v b n ra l th p nh t trong c c t gi đ t b n.
Khi c m t t gi đ t mua bằng m t t gi đ t b n th nh môi gi i s kh p l nh v thu ph .
T t c c c t gi đ t mua luôn th p h n ho c bằng t gi đ t b n.
M t kh ch h ng c th ch đ t l nh mua, ch đ t l nh b n ho c đồng th i c hai.
V d : T gi đ t mua v đ t b n USD/JPY c a c c ngân h ng nh sau:
B ng 2.1. Tỷ giá đặt mua và đặt bán USD/JPY Ngân hàng Tỷ giá đặt mua Tỷ giá đặt bán Ngân hàng đặt mua (Bid) (offer) đặt bán A 128,60 129,03 I B 128,63 129,02 J C 128,64 129,01 K D 128,65 128,69 L E 128,66 128,68 M F 128,67 128,67 (kh p l nh) (kh p l nh) N Tỷ giá nhà môi giới 128,66 128,68
Nguồn: Tổng hợp từ Ngân hàng Nhà n ớc Việt Nam 48
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
2.3. KINH DOANH TỶ GIÁ TRÊN THỊ TR ỜNG TI N TỆ
2.3.1. Nguyên nhân dẫn đến hoạt động kinh doanh chênh lệch tỷ giá
- Dịch vụ mua bán hộ cho khách hàng:
Mua hộ: Khi kh ch h ng c nhu c u v m t đồng ti n (v d kh ch
h ng c n USD đ nh p kh u, đi du l ch, du h c, v.v.), h đ nh ngân h ng
d ng ti n c a m nh đ mua đồng ti n đ theo t gi th tr ng.
Ng ợc lại, b n h l vi c ngân h ng b n h kh ch h ng m t đồng
ti n nh t đ nh đ l y m t đồng ti n kh c (v d nh xu t kh u Vi t Nam c
nhu c u b n USD thu đ c t xu t kh u h ng h a).
Ho t đ ng mua b n h l c ng m t th i đi m s th c hi n l nh mua
v l nh b n ngo i t c a ngân h ng.
C c ngân h ng th ng m i đ ng vai tr trung gian hay cung c p
d ch v mua b n h th ngân h ng không c n b v n, không ch u r i ro
t gi . Thu nh p c a ngân h ng ch nh l chênh l ch t gi mua v o v b n ra.
V d : Ngân h ng th ng m i A đồng th i mua h v b n h
1.000USD theo t gi E(21.610; 21.840), ta c : Giao dịch USD VND Mua USD +1 tri u -21.610 tri u B n USD -1 tri u +21.840 tri u Thu nh p 0 +230 tri u
- Hoạt động đầu c tỷ giá:
Đây l h nh vi mua b n di n ra t i hai th i đi m kh c nhau nhằm thu
chênh l ch t gi t c l h nh vi mua v o (giao ngay ho c kỳ h n) m ch a
b n ra (giao ngay ho c kỳ h n) ho c b n ra m ch a mua v o. V mua v
b n di n ra t i hai th i đi m kh c nhau nên h nh vi đ u c ph i ch u r i ro t gi v ph i b v n kinh doanh.
Khi nh kinh doanh đ u c t gi kỳ v ng rằng gi ngo i t s tăng 49
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
trong t ng lai th ngay hôm nay h s d ng n i t đ mua ngo i t v ch
khi t gi tăng s b n ra thu chênh l ch.
V d : Gi sử t gi kỳ h n th i h n t l E(USD/VND) = F , n u t
nh kinh doanh d t nh t gi giao ngay t i th i đi m h p đồng kỳ h n
đ o h n S e>F th c th ti n h nh đ u c t gi bằng c ch ng y hôm t t
nay k h p đồng mua kỳ h n USD, sau đ b n giao ngay USD t i th i
đi m h p đồng đ n h n đ ki m l i. K t qu kinh doanh th hi n b ng luồng ti n sau: Hoạt động USD VND Mua USD theo Fordward +1 -Ft B n USD Spot t i t -1 +S et L i (lỗ) 0 (S e>= F ) l i t t (S e< F ) lỗ t t
Trong tr ng h p m t ngân h ng đ mua v o m b n ra ch a h t
ho c b n ra m ch a mua v o đ th ph n d th a hay thi u h t ch nh l
tr ng th i đ u c t gi c a ngân h ng. Tr ờng hợp 1 Tr ờng hợp 2 Mua: + 10 tri u USD B n: - 10 tri u B n: - 7 tri u USD Mua: + 7 tri u Tr ng th i đ u c : + 3 tri u Tr ng th i đ u c : -3 tri u
C hai tr ng h p ngân h ng đ u kinh doanh chênh l ch t gi 7
tri u USD nh ng tr ng h p 1 ngân h ng tr ng th i tr ng ngo i t
(th a ngo i t ) c n tr ng h p 2 ngân h ng tr ng th i đo n ngo i t
(thi u ngo i t ). Trong c hai tr ng h p ngân h ng đ u ch u r i ro t gi .
2.3.2. Kinh doanh chênh lệch tỷ giá
L vi c mua m t đồng ti n n i r v b n l i n i cao h n nhằm
thu chênh l ch gi . Ho t đ ng kinh doanh chênh l ch t gi c th x y
ra c ng th i đi m ho c l ch th i đi m t y theo s bi n đ ng t gi trên th tr ng.
V d : C hai ngân h ng y t t gi kinh doanh USD/VND nh sau: 50
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) Ngân hàng Tỷ giá mua Tỷ giá bán A 21.040 21.068 B 21.070 21.073
L nh kinh doanh, ta c Arbitrage theo b ng luồng ti n sau: Operations Tỷ giá mua Tỷ giá bán Mua USD t i NH A +1 - 21.068 B n USD cho NH B -1 + 21.070 L i Arbitrage 0 +2 K t qu Arbitrage: USD/VND = 2
Khi c c ngân h ng nh n ra vi c y t t gi không th ng nh t th l p
t c m t ho c c hai ngân h ng s đi u ch nh t gi mua b n c a m nh, đi u
n y l m cho c h i kinh doanh chênh l ch t gi không c n.
Ng y nay ho t đ ng kinh doanh chênh l ch t gi c ng th i đi m
nh trên r t kh x y ra. Nguyên nhân l do thông tin đ c truy n đi
nhanh ch ng v r ng kh p. M i di n bi n th tr ng đ u đ c c p
nh t v c c th tr ng ho t đ ng ng y c ng tr nên liên k t v i nhau v hi u qu . 2.4. TỶ GIÁ CHÉO 2.4.1. Khái niệm
V d ta c hai t gi E(Z/X) = (a,b) v E(Z/Y) = (c,d) th t gi
E(X/Y) = (x,y) g i l t gi chéo, đồng ti n Z g i l đồng ti n trung gian hay đồng ti n th 3.
Nh vậy, tỷ giá chéo là tỷ giá giữa hai đồng tiền bất kỳ đ ợc xác định
thông qua đồng tiền thứ ba hay còn gọi là đồng tiền trung gian.
Th c t trên FOREX t t c c c đồng ti n th ng đ u đ c y t t gi
v i USD nên t gi gi a hai đồng ti n b t kỳ trong đ không c m t c a
USD g i l t gi chéo. Hay n i c ch kh c, t gi gi a hai đồng ti n b t kỳ
đ u đ c suy ra t t gi gi a ch ng v i USD hay USD luôn đ ng vai tr
l đồng ti n th ba (đồng ti n trung gian). 51
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) 2.4.2. L do tồn tại
Hi n nay trên th gi i c kho ng 180 đồng ti n kh c nhau, n u đồng
ti n n y đ i l y đồng ti n kia trên th tr ng ngo i h i th c n ph i niêm
y t m t s l ng l n t gi kh c nhau v đi u n y l không hi u qu . V
v y, đồng ti n chung đ đ c h nh th nh nhằm gi m s l ng t gi ph i
niêm y t, gi p cho ho t đ ng mua b n tr nên hi u qu .
Hi n nay, đồng SDR đ c ch n l đồng ti n chung đ y t gi . T t
c c c đồng ti n đ u y t gi v i SDR, SDR luôn đ ng vai tr l đồng ti n y t gi .
T gi c a c c đồng ti n v i SDR đ c h nh th nh theo quan h
cung c u kh ch quan v luôn c sẵn trên th tr ng. Tuy nhiên, tr ng
h p n u ta mu n t nh t gi tr c ti p gi a hai đồng ti n b t kỳ th ta
ph i d ng ph ng ph p t nh t gi chéo, t c l suy ra t gi c c a ch ng t nh bằng SDR.
M t đồng ti n v a c ch c năng n i đ a v a c ch c năng qu c t
ph i l đồng ti n th c hi n vai tr đồng ti n ngang gi chung v th a m n c c tiêu ch sau:
(1) Ph i l đồng ti n đ c tin t ng l m ph ng ti n c t tr gi tr .
(2) Ph i l đồng ti n c kh năng th c hi n ch c năng đ n v t nh
to n v thanh to n trong th ng m i qu c t .
(3) Ph i l đồng ti n c th sử d ng nh l ph ng ti n trung gian trong trao đ i.
Trên th c t đồng ti n nh v y ph i l đồng ti n luôn c sẵn v
không h n ch đ i v i ng i mua v ng i b n hay th tr ng mua v b n
đồng ti n n y luôn sẵn s ng t i b t c th i đi m n o v b t c n i đâu.
Đồng USD h i đ c c tiêu ch trên trong su t th k XX b i t m v c to
l n c a n n kinh t Mỹ (năm 2000 GNP c a Mỹ v o kho ng 9 ngh n t
USD, th ng m i qu c t chi m 15% to n th gi i v Mỹ c ng đ ng vai
tr ch nh trong vi c chu chuy n v n t b n). Bên c nh đ th nh ng y u t
sau s cho th y USD l đồng ti n qu c t . 52
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Bên c nh d tr v ng, c c ngân h ng trung ng trên th gi i luôn
duy tr d tr ngo i h i bằng m t s lo i ngo i t kh c nhau nh ng USD
luôn chi m m t t l nh t đ nh.
H u h t c c h ng h a c b n trên th gi i đ u đ c đ nh gi (y t gi ) thông qua USD.
USD l đồng ti n đ c sử d ng nhi u nh t trong th ng m i qu c t .
H u h t c c kho n n qu c t đ u bằng USD.
Gi tr c a h u h t c c đồng ti n trên th gi i đ u đ c bi u th thông qua USD.
Trong du l ch th USD l đồng ti n đ c ch p nh n r ng r i nh t trên c c th tr ng b n l m i n i.
C c n c th nh viên c a C ng đồng Kinh t Châu Âu (EEC) tuy c
m i quan h kinh t , t i ch nh v ti n t riêng, mang t nh đ c th nh ng
gi a c c đồng ti n c a c c n c thu c EEC tr c đây c ng không đ c y t
gi tr c ti p v i nhau trên th tr ng th gi i m thay v o đ ch ng đ c
đ nh gi v giao d ch ch y u thông qua USD.
2.4.3. Các tr ờng hợp xác định tỷ giá chéo
(a) Tỷ giá chéo giản đ n
V d : Ta c hai t gi E(USD/VND) = 20.010 v E(USD/
SGD) = 5,1324 th t gi chéo E(SGD/VND) = x g i l t gi chéo gi n đ n.
E(USD/VND) = 20.010 ⇔ 1USD = 20.010VND
E(USD/SGD) = 5,1324 ⇔ 1USD = 5,1324SGD ⇒ 5,1324SGD = 20.010VND
⇒ 1SGD = 3.898,7VND hay E(SGD/VND) = 3.898,7
Tỷ giá chéo trong tr ờng hợp không tồn tại tỷ giá mua và bán gọi là tỷ giá chéo giản đ n. 53
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
(b) Tỷ giá chéo phức tạp
Trong kinh doanh ngo i h i, t gi bao gồm t gi mua v o v b n
ra. Do đ , ph ng ph p đ t nh t gi chéo mua v o v b n ra s ph c t p h n, c th ba tr ng h p sau:
Tr ờng hợp 1: Đồng ti n trung gian (USD) đ ng vai tr l đồng ti n y t gi trong c hai t gi . Cho c c thông s th tr ng: Tính tỷ giá chéo: E(USD/VND) = (a,b) E(USD/SGD) = (c,d) E(SGD/VND) = (x,y)
Tính tỷ giá (x) thông qua v d : nh NK Vi t Nam nh n đ c m t h a
đ n ti n h ng XK ghi bằng SGD. V y ngân h ng s p d ng t gi mua SGD nh th n o?
Ch ng ta ti n h nh l p b ng bi u di n c c b c t nh t gi chéo nh sau:
KH (nhà NK) Thị tr ờng (NH) Tỷ giá thị tr ờng (NH) SGD USD 1USD = d SGD (b n) (b n) USD VND 1USD = a VND (b n) (b n) VND → d SGD = a VND (mua) → 1 SGD = (a/d) VND = x Đây l t gi nh XK b n SGD, t c t gi NH mua v o hay x.
Tính tỷ giá (y) thông qua c c thông s trên.
Gi sử nh nh p kh u Vi t Nam ph i thanh to n m t h a đ n ti n
h ng cho nh xu t kh u Singapore bằng SGD. V y ngân h ng s p d ng
t gi b n SGD cho nh nh p kh u nh th n o? 54
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
KH (nhà NK) Thị tr ờng (NH) Tỷ giá thị tr ờng (NH) VND USD 1USD = b VND (b n) (b n) USD SGD 1USD = c SGD (b n) (b n) SGD → c SGD = b VND (mua) → 1 SGD = (b/c) VND = y Đây l t gi nh NK mua SGD, t c t gi NH b n SGD hay y.
K t h p hai t gi mua v o v b n ra c a ngân h ng ta c :
E(SGD/VND) = (x,y) = (a/d, b/c) Quy t c:
Trong t gi chéo E (Y/X) c hai đồng ti n l Y v X, ta ch k đ c
hai b ng v ch c hai c ch xu t ph t l X ho c Y v đ u l b n.
Căn c đ x c đ nh t gi mua (x) v t gi b n (y) ta l y v th c a
đồng ti n Y. N u ngân h ng mua Y th đ l (x), c n n u ngân h ng b n Y th đ l (y). * Ph ng pháp t nh nhanh:
V x v y l k t qu t nh chéo nên ph i th a m n đi u ki n sau: SGD USD USD USD USD x = = Min( : ) = Bid( ) : Ask( ) = a / d VND VND SGD VND SGD SGD USD USD USD USD y = = Max( : ) = Ask( ) : Bid( ) = b / c VND VND SGD VND SGD
Tr ờng hợp 2: Đồng ti n trung gian v a đ ng vai tr l đồng ti n
đ nh gi , v a đ ng vai tr l đồng ti n y t gi . Cho c c thông s th tr ng: Tính tỷ giá chéo: E (USD/VND) = (a,b) E (GBP/USD) = (c,d) E(GBP/VND) = (x,y) 55
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
T nh t gi (x) khi nh XK b n GBP: KH (nhà NK) Thị tr ờng (NH) Tỷ giá thị tr ờng (NH) GBP USD 1GBP = c USD (b n) (b n) USD VND 1USD = a VND (b n) (b n) VND → 1GBP = a.c VND = x (mua) Đây l t gi nh XK b n GBP, t c t gi NH mua v o hay x.
T nh t gi (y) khi nh NK mua GBP:
KH (nhà NK) Thị tr ờng (NH) Tỷ giá thị tr ờng (NH) VND USD 1USD = b VND (b n) (b n) USD GPB 1GBP = d USD (b n) (b n) GBP → 1GBP = b.d VND = y (mua) Đây l t gi nh NK mua GBP, t c t gi NH b n GBP hay (y).
K t h p t gi mua v o v b n ra c a ngân h ng, ta c :
E (GBP/VND) = (x,y) = (a.c, b.d) * Ph ng pháp t nh nhanh:
V x v y l k t qu t nh chéo nên ph i th a m n đi u ki n sau: GPB USD GBP USD GBP x = = Min( : ) = Bid( ) * Bid( ) = a c . VND VND USD VND USD GBP USD GBP USD GBP y = = Max( * ) = Ask( ) * Ask( ) = b d . VND VND USD VND USD
Tr ờng hợp 3: Đồng ti n trung gian đ ng vai tr l đồng ti n đ nh gi trong c hai t gi . Cho c c thông s th tr ng: 56
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) Tính tỷ giá chéo: E(AUD/USD) = (a,b) E(GBP/USD) = (c,d) E(GBP/AUD) = (x,y)
Ghi ch : Trong th c t Anh v Úc l hai qu c gia y t t gi theo
ph ng ph p gi n ti p, ngh a l đồng USD đ ng vai tr l đồng ti n đ nh
gi c n GBP v AUD đ ng vai tr l đồng ti n y t gi .
T nh t gi (x) khi KH b n GBP đ nh n AUD: KH (nhà NK) Thị tr ờng Tỷ giá thị tr ờng (NH) (NH) GBP USD 1GBP = c USD (b n) (b n) USD AUD 1 AUD = b USD (b n) (b n) → 1USD = (1/b) AUD AUD → 1GBP = (c/b) AUD = x (mua) Đây l t gi KH b n GBP, t c t gi NH mua v o hay x.
T nh t gi (y) khi kh ch h ng mua GBP bằng AUD:
KH (nhà NK) Thị tr ờng (NH) Tỷ giá thị tr ờng (NH) AUD USD 1AUD = a USD (b n) (b n) → 1USD = (1/a) AUD USD GBP 1GBP = d USD (b n) (b n) GBP → 1GBP = (d/a) AUD = y (mua) Đây l t gi KH mua GBP, t c t gi NH b n GBP hay (y).
K t h p t gi mua v o v b n ra c a ngân h ng ta c :
E (GBP/AUD) = (x,y) = (c/b, d/a) * Ph ng pháp t nh nhanh:
V x v y l k t qu t nh chéo nên ph i th a m n đi u ki n sau: GPB GBP AUD GBP AUD c x = = Min( : ) = Bid( ) : Ask( ) = AUD USD USD USD USD b 57
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) GBP GBP AUD GBP AUD d y = = Max( : ) = Ask( ) : Bid( ) = AUD USD USD USD USD a 2.5. CÁC PHÁI SINH TI N TỆ
2.5.1. Thị tr ờng giao ngay
2.5.1.1. Kh i niệm giao dịch ngoại hối giao ngay
Giao d ch ngo i h i giao ngay (forex spot transaction) l giao
d ch trong đ hai bên th a thu n mua b n ngo i h i theo t gi ng y
hôm nay v vi c giao h ng - thanh to n đ c th c hi n trong v ng hai ng y l m vi c. 2.5.1.2. Phạm vi p dụng
Giao d ch giao ngay đ c p d ng cho giao d ch b n l v liên ngân h ng.
* Giao dịch Forex Spot bán lẻ:
- Đ i t ng giao d ch: ngân h ng th ng m i v c c kh ch h ng mua
b n l , trong đ ngân h ng th ng m i l ng i t o gi , kh ch h ng mua b n l l ng i ch p nh n gi .
- T gi p d ng: t gi b n l do ngân h ng công b , v t gi n y
đ c h nh th nh d a v o t gi liên ngân h ng. Ví dụ:
Công ty A c n mua 1 tri u USD đ thanh to n cho nh xu t kh u
Z c a Mỹ. Z yêu c u thanh to n v o t i kho n c a m nh Ngân h ng
Citibank New York tr c ng y 30/6/2020.
Ng y 26/6/2020, A liên h v i VCB mua 1 tri u USD v i t gi 16.100. - V o ng y 26/6/2020:
+ A cung c p thông tin: tên, đ a ch , s t i kho n,… c a m nh v Z cho VCB.
+ A v VCB ti n h nh k k t h p đồng. 58
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) - V o ng y 28/6/2020:
+ VCB ghi n t i kho n A v i s ti n 16,1 t .
+ VCB thông b o cho Citibank yêu c u Citibank ghi n t i kho n
c a m nh t i Citibbank v ghi c t i kho n Z.
* Giao dịch Forex Spot liên ngân hàng:
- C c ngân h ng l nh t o l p th tr ng.
- M c đ ch l đ u c , ho c kinh doanh chênh l ch gi ,…
Giao dịch liên ngân hàng gián tiếp:
- Giao d ch c s tham gia c a nh môi gi i.
- C c nh kinh doanh gửi l nh mua b n cho nh môi gi i.
- Nh môi gi i đ i chi u v l m kh p c c l nh.
V d : C c l nh đ t mua v b n m t lo i đồng ti n c a c c ngân h ng nh sau:
K t qu l nh c a Ngân h ng C v D đ c kh p 1M v i t gi 1.36.
N u đ c h i gi , nh môi gi i s b o gi : 1.34 - 1.36 v i quy mô 1 tri u.
- Nh kinh doanh đ c ch o v i gi mua v gi b n t t nh t.
- Cho phép c c nh kinh doanh gi u tên cho đ n khi giao d ch đ c th c hi n.
- Cho phép nh kinh doanh t ch h n: quy t đ nh chi u h ng giao d ch, đ a ra gi m t chi u.
- Cho phép nh kinh doanh h y l nh khi l nh ch a đ c th c hi n.
Giao dịch liên ngân hàng trực tiếp:
- C c nh kinh doanh h i gi nhau nh ng không đ a ra đ nh mua hay b n.
- Khi b o gi , c c nh kinh doanh đồng th i đ a ra c t gi mua v t gi b n. 59
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
2.5.2. Thị tr ờng kỳ hạn
2.5.2.1. Kh i niệm giao dịch ngoại hối kỳ hạn
Giao d ch ngo i h i kỳ h n (outright forward) l giao d ch mua b n
ngo i h i, trong đ hai bên th a thu n v i nhau v t gi mua b n v o ng y
hôm nay v cam k t th c hi n vi c giao h ng - thanh to n v o m t ng y x c đ nh trong t ng lai. 2.5.2.2. Tỷ gi kỳ hạn Banks Volume Bid Ask A 1M 1.34 B 2M 1.3 C 2M 1.36 D 1M 1.36 E 2M 1.39 F 2M 1.37
T gi kỳ h n l t gi đ c x c đ nh v o ng y th a thu n h p đồng
đ l m c s cho vi c trao đ i ti n t t i m t ng y x c đ nh trong t ng lai.
Công thức tính tỷ giá kỳ hạn:
F : tỷ giá bán kỳ hạn; F : tỷ giá mua kỳ hạn. a b
S : tỷ giá bán giao ngay; S : tỷ giá mua giao ngay. a b
i : lãi suất cho vay đồng tiền định giá; i : lãi suất tiền gửi đồng tiền a b định giá.
i* : lãi suất cho vay đồng tiền yết giá; i* : lãi suất tiền gửi đồng tiền a b yết giá. Tỷ gi mua kỳ hạn: 1+ F = S ( ib b b ) 1+ i *a Tỷ gi b n kỳ hạn: 1+ F = S ( ia a a ) 1+ i*b 60
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Tỷ giá kỳ hạn phụ thuộc vào: - T gi giao ngay hi n h nh.
- Kỳ h n c a giao d ch kỳ h n.
- L i su t c a c c đồng ti n c liên quan.
2.5.3. Ứng dụng giao dịch ngoại hối kỳ hạn
a. Bảo hiểm rủi ro các khoản thanh toán nhập khẩu M t nh
nh p kh u Mỹ nh p kh u h ng h a t Th y Sỹ v
ph i thanh to n ti n h ng 1 tri u CHF. Th i h n thanh to n 6 th ng
sau khi giao h ng. Hi n t gi giao ngay trên th tr ng l S(CHF/ USD)=1.2600/05.
- N u thanh to n sau khi nh n h ng, nh nh p kh u ph i thanh to n l 793.650,79 USD (1tr/1.2600).
- Tuy nhiên, n u sau 6 th ng CHF tăng gi so v i USD th nh
nh p kh u ph i b thêm nhi u USD. V d sau 6 th ng S (CHF/USD) =
1.2100/05 th nh nh p kh u ph i b ra 826.446,28 USD, t c tăng thêm 32.795,49 USD.
- Đ ph ng ng a r i ro t gi , nh nh p kh u s mua CHF kỳ h n 6
th ng ngay khi ph t sinh kho n ph i thanh to n 1 tri u CHF. Gi sử:
+ T gi giao ngay: S(CHF/USD) = 1.2600/05.
+ T gi kỳ h n 6 th ng: F(CHF/USD) = 1.2440 - 1.2450.
Bằng vi c mua kỳ h n, nh nh p kh u s c đ nh đ c kho n ti n
thanh to n c đ nh l 803.858,52 USD cho d t gi c bi n đ ng nh th n o đi n a.
N u th t s sau 6 th ng t gi l 1.2100/05 th rõ r ng nh nh p kh u s c l i nhu n.
C n n u sau 6 th ng t gi cao h n 1.2440/50 th nh nh p kh u s
b lỗ, nh ng vi c gi m gi CHF l không ch c ch n. 61
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
b. Bảo hiểm rủi ro tỷ giá các khoản phải thu xuất khẩu
Gi sử nh xu t kh u Nh t xu t kh u h ng sang Úc v đ c thanh
to n 1 tri u AUD sau 3 th ng. N u nh n ngay th nh xu t kh u c đ c
100.100.000 JPY n u S(JPY/AUD) = 0,01247.
Nh ng n u sau 3 th ng t gi n y gi m th nh nh p kh u thu đ c t JPY h n.
Bằng c ch ph ng ng a r i ro t gi , nh xu t kh u Nh t th c hi n
b n kỳ h n AUD 3 th ng ngay khi ph t sinh kho n ph i thu 1 tri u AUD.
Gi sử t gi kỳ h n 3 th ng F(JPY/AUD) = 98.10 - 98.40, th
nh xu t kh u ch c ch n thu v 98.100.000 JPY d t gi c thay đ i nh th n o.
N u không ph ng ng a r i ro, m t gi sau 6 th ng c n 90.50/60
th nh xu t kh u ch thu đ c 90.500.000 JPY, nh v y nh xu t kh u c l i.
c. Bảo hiểm rủi ro tỷ giá trong các khoản vay bằng ngoại tệ
Trong tr ng h p c c công ty c n sử d ng v n vay bằng ngo i t .
Tuy nhiên n u nguồn v n vay bằng ngo i t l i đ c chuy n đ i sang n i
t đ đ p ng nhu c u sử d ng v n th ng i đi vay đ t o ra tr ng th i
ngo i t đo n r ng. Trong t ng lai ng i đi vay s ph i sử d ng n i t
mua ngo i t đ ho n tr v n vay v l i vay. Chi ph n i t s ph thu c
v o t gi th tr ng v o th i đi m đ o h n kho n vay. N u ngo i t tăng
gi th chi ph bằng n i t s tăng. Ng c l i n u ngo i t gi m gi , chi
ph bằng n i t s gi m. Nh v y r i ro trong tr ng h p n y l ngo i t
tăng gi . Đ ph ng ng a r i ro, ng i đi vay c th mua ngo i t kỳ h n.
Tr ng h p n y t ng t nh vi c b o hi m r i ro t gi c c kho n thanh to n nh p kh u.
d. Sử dụng vào các hoạt động đầu c
M t nh kinh doanh ti n t kỳ v ng m t đồng ti n tăng gi m nh
trong t ng lai v anh ta c th đ u c bằng c ch k h p đồng mua kỳ h n đồng ti n đ . 62
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
2.5.4. Thị tr ờng hoán đổi 2.5.4.1. Kh i niệm
Giao d ch ho n đ i ngo i h i l giao d ch trong đ m t bên đồng
b n (ho c mua) cho bên kia m t đồng ti n nh t đ nh t i m t th i đi m v
đồng cam k t mua (ho c b n) l i ch nh đồng ti n đ v o m t th i đi m
kh c trong t ng lai v i c c m c t gi đ c th a thu n t tr c.
V d : Ng y 11/5/2019, Ngân h ng A k k t v i Ngân h ng B m t
h p đồng giao d ch ho n đ i ngo i h i (mua giao ngay v b n kỳ h n 3
th ng) 1 tri u USD. H p đồng c th nh sau: - Transaction date: 11/5/2019.
- S (USD/GBP): 1.9523 – 1.9546.
- Swap rate 3 months: 1.9534 – 1.9555. - Spot value date: 13/5/2019.
- Forward value date: 13/8/2019. 2.5.4.2. Đặc đi m
H p đồng mua v o v b n ra m t đồng ti n nh t đ nh v i c c m c
t gi nh t đ nh đ c 2 bên th a thu n v k k t đồng th i trong ng y giao d ch.
S l ng mua v o v b n ra l bằng nhau trong h p đồng ho n đ i.
Ng y gi tr mua v o v ng y gi tr b n ra l kh c nhau. 2.5.4.3. Tỷ gi ho n đổi
Trong giao d ch ho n đ i, c c nh t o l p th tr ng s y t t gi giao
ngay v đi m ho n đ i (th c ch t l đi m kỳ h n) đ t nh t gi kỳ h n. V d : Spot: 1.4530-1.4550 3m Swap Point: 20-10 Forward rate: 1.4510-1.4540 63
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) * Chú ý:
T gi giao ngay p d ng trong giao d ch ho n đ i (giao ngay v kỳ h n):
- C ch 1: Sử d ng t gi giao ngay mua v o cho giao ngay.
- C ch 2: Sử d ng t gi giao ngay b n ra cho giao ngay.
- C ch 3: Sử d ng t gi b nh quân gi a t gi giao ngay mua v o v
t gi giao ngay b n ra cho giao ngay.
Trong 3 c ch trên th c ch th 3 l p d ng ph bi n nh t v n t o
c m gi c l nh t o l p th tr ng không t nh to n thu nh p cho b n thân trong giao d ch giao ngay.
2.5.4.4. Ứng dụng giao dịch ho n đổi ngoại hối
a. Công cụ kiểm soát nguồn vốn khả dụng
Trong ho t đ ng t i ch nh th ng ng y, c c doanh nghi p th ng
ph i xử l v n đ l t i m t th i đi m đang t m d th a m t đồng ti n n y
nh ng l i thi u h t đồng ti n kh c. Giao d ch ho n đ i ngo i h i c th
gi p doanh nghi p cân đ i nguồn v n bằng nhi u đồng ti n kh c nhau.
V d : Theo k ho ch, Công ty A c n 1 tri u USD đ thanh to n cho
nh xu t kh u Mỹ, đồng th i 3 th ng sau, công ty s thu v 1 tri u USD t xu t kh u.
R i ro g p ph i cho Công ty A l USD gi m gi .
Gi i ph p: Mua giao ngay v b n kỳ h n 3 th ng 1 tri u USD.
b. Duy trì trạng thái ngoại hối
Trong th c t , c c nh kinh doanh xu t nh p kh u th ng sử d ng
h p đồng kỳ h n đ ph ng ng a r i ro ngo i h i cho c c kho n thanh to n
bằng ngo i t ho c c c kho n ph i thu bằng ngo i t . Tuy nhiên th i đi m
thanh to n trong ngo i th ng th ng không ch nh x c nh ho ch đ nh
trong khi h p đồng kỳ h n l h p đồng b t bu c ph i th c hi n v o ng y
gi tr đ th a thu n. Giao d ch ho n đ i ngo i h i c th gi p h kéo d i
ho c r t ng n th i đi m đ o h n c a h p đồng. 64
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
V d : 3 th ng tr c Công ty ABC c a Anh k h p đồng mua kỳ h n
1 tri u USD đ thanh to n cho nh xu t kh u Mỹ. Do t u ch h ng đ n tr
công ty c th ho n thanh to n trong 30 ng y. R i ro: USD tăng gi .
Gi i ph p: B n giao ngay v mua kỳ h n 30 ng y 1 tri u USD.
2.5.5. Thị tr ờng quyền chọn 2.5.5.1. Kh i niệm
H p đồng quy n ch n ti n t cho phép ng i mua ho c b n m t
đồng ti n t i m t m c gi c đ nh trong t ng lai. M t h p đồng quy n
ch n cho phép ng i mua h p đồng quy n ch n t c l s l a ch n:
- Ti n h nh giao d ch theo t gi đ th a thu n c đ nh t tr c n u th y c l i cho m nh.
- Ho c đ cho h p đồng t đ ng h t h n m không ti n h nh m t
giao d ch n o n u th y t kém h n.
- Ng i b n h p đồng quy n ch n ph i luôn sẵn s ng ti n h nh giao d ch khi ng i mua c nhu c u.
Xét t g c đ c a ng i mua h p đồng th h p đồng quy n ch n
đ c đ nh ngh a nh sau: “Hợp đồng quyền chọn tiền tệ là một công cụ tài
chính cho phép ng ời mua hợp đồng có quyền mua hoặc bán một đồng tiền
này với một đồng tiền khác tại tỷ giá cố định đã thỏa thuận tr ớc tại một
thời gian nhất định trong t ng lai”.
H p đồng quy n ch n mua ti n t l h p đồng trong đ ng i mua
h p đồng c quy n mua m t đồng ti n nh t đ nh.
V d : Công ty nh p kh u mua h p đồng quy n ch n mua USD v
thanh to n bằng VND, c ngh a l công ty c quy n (không ph i l ngh a
v ) quy t đ nh vi c mua hay không mua m t l ng USD nh t đ nh, t i m t
t gi nh t đ nh v trong m t kho ng th i gian nh t đ nh.
H p đồng quy n ch n b n ti n t l h p đồng trong đ ng i mua
h p đồng c quy n b n m t đồng ti n nh t đ nh. 65
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
V d : Công ty xu t kh u mua h p đồng quy n ch n b n USD v
thanh to n bằng VND, c ngh a l công ty c quy n quy t đ nh vi c b n
hay không b n m t l ng USD nh t đ nh, t i m t t gi nh t đ nh v trong
m t kho ng th i gian nh t đ nh.
2.5.5.2. Đối t ợng tham gia, tỷ gi v ph hợp đồng quyền chọn
- Mỗi h p đồng quy n ch n đ u c hai đ i t c tham gia l ng i b n
h p đồng v ng i mua h p đồng. Trong đ :
Mua h p đồng quy n ch n c th l mua quy n ch n b n hay mua
quy n ch n mua. Ng i mua h p đồng, sau khi tr ph mua quy n ch n th
h luôn quan tâm đ n quy n ti n h nh giao d ch n u th y c l i ho c quy n
không ti n h nh giao d ch n u th y b t l i.
B n h p đồng quy n ch n c th l b n quy n ch n b n hay b n
quy n ch n mua. Ng i b n h p đồng, sau khi thu ph b n quy n ch n
ph i c ngh a v luôn sẵn s ng ti n h nh c c giao d ch t i m c t gi đ
th a thu n n u ng i mua th c hi n quy n ch n.
- Th c hi n quy n ch n v t gi quy n ch n:
Ng i mua h p đồng quy n ch n c quy n quy t đ nh th c hi n hay
không th c hi n quy n ch n c a m nh. Khi ng i mua h p đồng th c hi n
quy n ch n th g i l th c hi n quy n ch n.
T gi c đ nh th a thu n t tr c p d ng trong giao d ch quy n ch n g i l t gi quy n ch n.
Ph h p đồng quy n ch n: l kho n ti n m ng i mua h p đồng
ph i tr cho ng i b n h p đồng. N u h p đồng đ o h n m không x y ra
giao d ch th ch c m t luồng ti n duy nh t x y ra đ l kho n ph quy n
ch n m ng i mua tr cho ng i b n. Nh v y, thu nh p c a ng i b n
b gi i h n v bằng kho n ph quy n ch n đ thu. Ph quy n ch n l kho n
ti n không truy đ i v thông th ng đ c thanh to n m t l n t i th i đi m
k k t h p đồng. Tuy nhiên, trong m t s tr ng h p th vi c thanh to n c
th x y ra t i th i đi m h p đồng đ o h n n u nh ng i b n c thi n ch
c p t n d ng cho ng i mua. Trong tr ng h p n y ng i b n s yêu c u 66
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
ng i mua ph i ch u l i su t c a kho n ph quy n ch n ch m tr v c ch thanh to n n y g i l Boston.
Nh v y, giao d ch quy n ch n ti n t l t ng đ i ph c t p v trong
mỗi giao d ch c t i hai đồng ti n l đồng ti n y t gi v đồng ti n đ nh
gi ; v c t i hai t gi l t gi mua v o v t gi b n ra. 2.5.5.3. Mục đ ch
Quy n ch n v ti n t đ tr nên ng y c ng ph bi n nh c c công
c cho ng i b o đ m (hedger) đ qu n l r i ro ngo i h i c a h . V d ,
m t công ty Mỹ c th t m mua đồng yên/đồng đô-la Mỹ. H d ng quy n
ch n đ ch ng l i c c r i ro ti n t liên quan khi tham gia v o c c cu c
đ m ph n đ b n m t chi nh nh đ t t i Nh t B n. T M TẮT CH NG 2
T ng quan v n đ l lu n v th tr ng ngo i h i, bao gồm kh i ni m
ngo i h i v th tr ng ngo i h i, c c ch c năng c a th tr ng ngo i h i,
c c th nh viên tham gia trên th tr ng ngo i h i, c c th tr ng b ph n;
nh ng v n đ chung v t gi h i đo i, bao gồm kh i ni m, phân lo i t gi
h i đo i, c c ph ng ph p y t t gi , t gi mua, t gi b n v chênh l ch
t gi ; kinh doanh chênh l ch t gi trên th tr ng ti n t ; n i dung c a t
gi chéo, bao gồm kh i ni m, c ch x c đ nh t gi chéo; c c ph i sinh ti n
t , bao gồm kh i ni m v ph m vi p d ng c a th tr ng giao ngay, th
tr ng kỳ h n, th tr ng ho n đ i v th tr ng quy n ch n. CÂU H I ÔN T P
Câu 1: Nêu kh i ni m ngo i h i v th tr ng ngo i h i?
Câu 2: Nêu đ c đi m v c c ch c năng c a th tr ng ngo i h i?
Câu 3: N i đ n th tr ng ngo i h i ta hi u ngay đ l th tr ng:
mua b n c i g ? C a ai? Và t i sao?
Câu 4: Nêu c c th nh viên tham gia trên th tr ng ngo i h i? M c
đ ch tham gia th tr ng ngo i h i c a c c th nh viên n y? 67
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Câu 5: Nêu kh i ni m t gi . Đ i v i m t qu c gia th ph ng ph p
y t gi tr c ti p hay ph ng ph p y t gi gi n ti p l c l i h n v kinh t ?
Câu 6: H y phân bi t Points v Pips?
Câu 7: Th n o l mua h , b n h ? Khi mua h , b n h ngân h ng
c b v n kinh doanh v c ch u r i ro t gi không? Cho v d minh h a.
Câu 8: N u m t kh ch h ng đ n mua, b n ngo i t v i s l ng l n
th ngân h ng s p d ng t gi cao h n hay th p h n t gi th tr ng? T i sao?
Câu 9: L y v d bằng s đ minh h a: Mua h , b n h c a ngân h ng. Mua, b n cho ch nh m nh.
Câu 10: Nêu nh ng u đi m v nh c đi m khi tham gia giao d ch ngo i h i v i nh môi gi i?
Câu 11: Nêu kh i ni m t gi chéo? Gi i th ch t i sao ng i ta th ng
sử d ng đồng USD khi x c đ nh t gi chéo?
Câu 12: Nêu c c tr ng h p x c đ nh t gi chéo?
Câu 13: Nêu kh i ni m v ph m vi p d ng c a giao d ch ngo i h i giao ngay?
Câu 14: Nêu kh i ni m v c ch x c đ nh giao d ch ngo i h i kỳ h n?
Câu 15: Nêu ng d ng c a giao d ch ngo i h i kỳ h n?
Câu 16: Nêu kh i ni m v c ch x c đ nh giao d ch ho n đ i?
Câu 17: Nêu ng d ng c a giao d ch ho n đ i ngo i h i?
Câu 18: Nêu kh i ni m, đ i t ng tham gia, t gi v ph h p đồng quy n ch n? 68
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) Ch ng 3: LÝ THUY T KINH DOANH QU C T Mục tiêu của ch ng:
Tr nh b y đ c c c ch đ t gi đang đ c p d ng c c qu c gia.
Gi i th ch c ch th c Ch nh ph sử d ng đ can thi p tr c ti p v o t gi h i đo i.
Gi i th ch c ch th c Ch nh ph sử d ng đ can thi p gi n ti p v o t gi h i đo i.
Gi i th ch c ch th c can thi p c a Ch nh ph đ i v i th tr ng ngo i
h i s c nh h ng đ n c c y u t kh c trong n n kinh t nh th n o?
Gi i th ch s thay đ i c a t gi h i đo i khi c s thay đ i trong t l l m ph t c a c c qu c gia.
Gi i th ch t c đ ng c a chênh l ch l i su t c a c c n c đ i v i t gi h i đo i.
Gi i th ch đ c c c đi u ki n d n đ n kinh doanh chênh l ch gi v nh ng ph n ng t th tr ng.
Nội dung nghiên cứu: Gồm 4 ph n:
Vai tr c a Ch nh ph trong đi u h nh t gi h i đo i. L thuy t ngang gi s c mua. L thuy t ngang gi l i su t. Hi u ng Fisher qu c t
3.1. VAI TRÒ CỦA CH NH PHỦ TRONG ĐI U H NH TỶ GIÁ H I ĐOÁI
Ch nh ph t c đ ng đ n s thay đ i c a t gi v nh ng nh h ng
đ n n n kinh t thông qua vi c NHTW ban h nh c c quy đ nh đi u h nh t
gi h i đo i, c th vi c quy đ nh ch đ t gi h i đo i nh sau: 69
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
3.1.1. Các chế độ tỷ giá
3.1.1.1. Chế độ tỷ gi cố định Bretton Woods (7/1944)
L ch đ t gi đ c gi c đ nh, ho c ch dao đ ng trong biên đ hẹp, NHTW can thi p nhi u.
Th a thu n Bret on Woods 1944-1971, quy đ nh: 1USD = 0,888671
gr, t c l 35 USD/oz. NHTW c c n c ph i can thi p đ bi n đ ng c a c c t gi ch
m c +/- 1% so v i t gi ch nh th c đ đăng k t i IMF.
Th a thu n Smithsonian 1971-1973, do Mỹ liên t c b thâm h t
th ng m i do USD b đ nh gi qu cao, nên c c n c đ th ng nh t gi m
gi USD 8% so v i c c đồng ti n kh c v m r ng biên đ lên 2,25%.
Nh ng k t qu v n không kh c ph c đ c.
u đi m: C c nh xu t nh p kh u không ph i lo l ng bi n đ ng t
gi , r i ro t gi b lo i tr , c c công ty c th yên tâm tham gia đ u t tr c
ti p n c ngo i v thu v l i nhu n, nh đ u t c th yên tâm tham gia
v o c c quỹ n c ngo i. Nh ng qu c gia n o mu n thu h t đồng v n ch c n h l i su t.
Nh c đi m: r i ro Ch nh ph v n c n NHTW c th thay đ i b t
c l c n o, c c công ty đa qu c gia d b t c đ ng b i t nh h nh kinh t c a c c qu c gia kh c h n.
3.1.1.2. Chế độ tỷ gi th nổi ho n to n
T gi t do thay đ i t y v o cung c u th tr ng, bi n đ ng linh
ho t. NHTW không c n liên t c duy tr t gi trong biên đ , nh đ u t c
th đ u t v o b t kỳ qu c gia n o c l i su t cao.
u đi m: Qu c gia đ c b o v t t h n tr c l m ph t, th t nghi p c a c c qu c gia kh c.
Th n i c nhi u d ng, nh ch đ t gi th n i t do, ch đ th n i c
qu n l v ch đ t gi linh ho t (Flexible exchange Rate Regimes).
3.1.1.3. Chế độ tỷ gi th nổi có qu n lý (chế độ th nổi ho n to n)
Ch đ t gi n y đ c h nh th nh v o năm 1976 t th a hi p
Jamaica. T gi h i đo i đ c x c đ nh d a trên c s cung c u th tr ng
h i đo i nh ng c s can thi p c a NHTW, bằng c ch g n đồng n i t v o 70
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
m t đồng ngo i t m nh, thông qua t o l p m t quỹ d tr ngo i t dồi d o.
Nh n c can thi p th ng xuyên v o th tr ng bằng c ch sử d ng c c
công c t i ch nh ti n t ho c công c h nh ch nh đ t c đ ng lên t gi h i
đo i ph c v cho chi n l c chung c a qu c gia (43 n c), đ c bi t khi th tr ng c bi n đ ng v cung c u.
Nh c đi m: Nh n c th ng đi u khi n theo ki u c l i cho b n
thân qu c gia, gây thi t h i cho qu c gia kh c, bằng c ch l m suy y u đồng
ti n trong n c đ k ch th ch kinh t .
3.1.1.4. Chế độ tỷ gi neo cố định
L ch đ t gi c đ nh c đi u ch nh bằng c ch neo đồng n i t v o
đồng ngo i t ho c ch s c c đồng ti n, trong khi gi tr đồng n i t v n
đ c gi c đ nh v i đồng ngo i t m n neo v o, đồng n i t bi n đ ng
c ng chi u v i đồng ngo i t so v i c c đồng ti n kh c.
Nh c đi m: C th t o ra s b t n đ nh cho qu c gia, do s di chuy n v n đ u t .
L i su t c a c c đồng ti n đ c neo c đ nh, s bi n đ ng c ng v i
l i su t c a đồng ti n m n neo v o.
R i ro t gi c a đồng ti n đ c neo c đ nh, đ l n s bi n đ ng
song song v i đồng ti n m n neo v o so v i c c đồng ti n kh c.
T nh tr ng đô-la h a, l vi c thay th đồng ngo i t c a n c kh c
bằng đồng đô-la Mỹ, k t qu s b ph thu c ho n to n.
3.1.2. Sự can thiệp của Ch nh phủ
M c đ ch can thi p nhằm gi m bi n đ ng t gi h i đo i, thi t l p biên đ
daođ ng ng mc a t gi h i đo i, ph n ng l i v i nh ngm t cân bằng t m th i. Can thi p tr c ti p:
FED đ i USD d tr sang đồng ngo i t kh c, khi n USD gi m gi nhanh ch ng. Ph thu c v o kh năng d tr .
Can thi p không c kh năng vô hi u h a so v i can thi p c th vô hi u h a. 71
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Đ u c theo can thi p tr c ti p. Can thi p gi n ti p:
FED bằng c ch gây nh h ng lên c c y u t quy t đ nh đ n gi tr đồng USD.
E = e = f ( ∆ INF, ∆ INT, ∆ INC, ∆ GC, ∆ EXP) S
Ki m so t đ i v i l i su t, tăng l i su t khi n chi ph vay m n l m
gi m nhu c u đi vay v chi tiêu.
Sử d ng ki m so t ngo i h i, nh h ng c a đồng n i đ a y u k ch
th ch nhu c u s n ph m c a n c ngo i, tăng xu t kh u v c nh tranh, l m
gi m th t nghi p nh ng n u tăng gi s l m l m ph t cao h n. Ảnh h ng
c a đồng n i đ a m nh l m tăng t nh c nh tranh c a h ng ngo i, l m tăng nh p kh u, l m ph t th p h n.
Can thi p gi n ti p qua c c h ng r o c a Ch nh ph : đ nh thu trên
h ng nh p, p d ng h n ng ch đ i v i h ng nh p kh u.
3.2. LÝ THUY T NGANG GIÁ SỨC MUA
3.2.1. Khái quát l thuyết ngang giá sức mua
Khi t l l m ph t tăng, nhu c u n i t gi m do xu t kh u gi m,
nh p kh u tăng, k t qu l m đồng ti n n i t suy gi m. Do t l l m
ph t gi a c c n c th ng kh c nhau, nên t gi trong th ng m i qu c
t c n ph i đi u ch nh cho ph h p, đ i h i t gi giao ngay ph i ngang bằng v i s c mua.
3.2.2. Xác định phần bù tỷ giá giao ngay Lu t m t gi :
D a trên quy lu t m t gi (the law of one price-LOP), cho rằng trong
th tr ng c nh tranh ho n h o v b qua c c r o c n th ng m i, chi ph
v n chuy n, b o hi m,… th c c h ng h a gi ng h t nhau s c gi nh
nhau khi quy v c ng m t đồng ti n. P = S × P trongnuoc ngoainuoc 72
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Trong ch đ m t gi c đ nh, tr ng th i cân bằng c a lu t đ c thi t
l p thông qua qu tr nh chu chuy n h ng h a t n i gi th p đ n n i gi
cao. N u P > S x P : Gi trong n c > gi n c ngo i, do S c đ nh => TN NN
kinh doanh chênh l ch gi h ng h a s l m cân bằng c hai qu c gia.
Trong ch đ t gi th n i, tr ng th i cân bằng c a lu t đ c thi t
l p thông qua thay đ i t gi h n l gi c . Qu tr nh n y th ng nhanh v
hi u qu h n. N u P > S x P : Gi trong n c > gi n c ngo i, do S TN NN
th n i => S s đ c đi u ch nh tăng lên đ l m cân bằng c hai qu c gia.
L thuy t ngang gi s c mua c hai h nh th c:
(1) Đi u ki n h nh th c m u PPP tuy t đ i, gi đ nh không c r o c n
qu c t , ng i tiêu d ng s chuy n d ch nhu c u đ n n i n o c m c gi
th p h n. Gi c c a c r s n ph m gi ng nhau t i hai n c s bằng nhau
khi đ c đo l ng bằng đồng ti n chung. Trên th c t vi c d ch chuy n
nhu c u v r h ng h a r t kh x y ra do tồn t i chi ph v n chuy n, thu quan v h n ng ch.
N u lu t m t gi đ ng cho t t c m i h ng h a, th khi t nh cho m t P
r h ng h a v d ch v gi ng nhau ta c ng c : trongnuoc S = Pngoainuoc
u đi m: Gi i th ch s thay đ i t gi m t c ch đ n gi n.
Nh c đi m: Kh ki m ch ng đ ch nh x c v r h ng h a v t tr ng h ng h a trong r mỗi qu c gia l kh c nhau.
(2) Đi u ki n h nh th c m u PPP t ng đ i, gi đ nh th tr ng
không ho n h o, nên gi c c a c r s n ph m gi ng nhau t i hai n c s
không bằng nhau khi đ c đo l ng bằng đồng ti n chung.
N u lu t m t gi đ ng t i m t th i đi m nh t đ nh, th sau m t năm ta c (d ng đ ng): ∆P − ∆P TN NN S ∆ = 1+ ∆PNN
V d : L m ph t t i Vi t Nam l 8%, Mỹ l 3%. Sau m t năm, t gi giao ngay S s l : 73
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) 0,08 0, 03 S − ∆ = = 4,85% 1+ 0,03
Đồng USD t nh bằng VND tăng gi 4,85%.
Ng c l i, l m ph t Vi t Nam l 3%, Mỹ l 8% th S s l : 0,03 0,08 S − ∆ = = −4,62% 1+ 0,08
Đồng USD t nh bằng VND m t gi 4,62%. N u P
∆ r t nh th : 1+ ∆P ≅ 1⇒ ∆S = P ∆ − ∆P . TN NN V d : L y l i v d trên:
1+ ∆P ≅ 1⇒ ∆S = 8%− 3% = 5% ≅ 4,85%
N u m c chênh l ch l m ph t l n th không đ ng tin c y.
3.2.3. C sở hợp l xác định ngang giá sức mua
S đi u ch nh t gi s th t s c n thi t đ i v i s c mua t ng đ i đ
tr th nh gi ng nhau d mua s n ph m trong hay ngo i n c. N u s c
mua không bằng nhau th ng i tiêu d ng s chuy n d ch vi c mua h ng
h a n i n o c m c gi r h n cho đ n khi n o s c mua đ c cân bằng. Nguồn g c c a l thuy t PPP:
Gi đ nh gi c h ng trong n c (P ) = ngo i n c (P ). TN NN
G i s gia tăng gi c trong n c l l m ph t hay (In - in ation). Công th c t ng qu t c a PPP: 1+ In
T l thay đ i đồng ngo i t : trongnuoc e = −1 f 1+ Inngoainuoc
N u In trong n c > In ngo i n c => e > 0, đồng ngo i t s f tăng gi .
N u In trong n c < In ngo i n c => e > 0, đồng ngo i t s gi m gi . f
V d : Gi đ nh t gi ban đ u cân bằng. Sau đ đồng n i t ch u
m c l m ph t 5%, đồng ngo i t ch u m c 3%. Đồng ngo i t s đ c đi u 74
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) ch nh nh sau: 1 0,05 e + = −1 = 0,0194 hay 1,94% f 1+ 0,03
Nh v y đồng ngo i t s ph i tăng gi 1,94% đ ph n ng v i m c
l m ph t trong n c cao h n n c ngo i. N u s thay đ i n y x y ra, ch
s gi h ng h a n c ngo i s cao bằng v i ch s gi trong n c. C th đ n gi n: e = In − In f trongnuoc ngoainuoc
T i sao l thuy t PPP không x y ra?
Nh ng nhân t l m cho t gi ch ch kh i PPP:
C c t c đ ng gây nhi u t : e = f ( ∆ INF, ∆ INT, ∆ INC, ∆ GC, S ∆ EXP). Không c h ng h a thay th .
Ngang bằng s c mua trong d i h n.
3.3. LÝ THUY T NGANG GIÁ LÃI SUẤT (INTEREST RATE PARITY - IRP)
3.3.1. Khái quát l thuyết ngang giá lãi suất
Khi s c m nh th tr ng khi n cho l i su t v t gi đi u ch nh, d n
đ n vi c kinh doanh chênh l ch l i su t c b o hi m không c n kh thi
n a, khi đ s xu t hi n tr ng th i ngang bằng l i su t. T i đ t gi kỳ
h n sai l ch so v i t gi giao ngay bằng m t l ng v a đ đ lo i tr m c
chênh l ch l i su t gi a hai đồng ti n.
3.3.2. Xác định phần bù tỷ giá kỳ hạn
N u ngang gi l i su t tồn t i th t su t sinh l i nh n đ c t kinh
doanh chênh l ch l i su t c ph ng ng a (LS ) s bằng l i su t trong ngoai t n c. G i LS l l i su t trong n c, ta c : n i t LS = LS ngoai t n i t (1+ LS ) (1+p) – 1 = LS ngoai t n i t (1+ LS ) noite p = −1 (1+ LS ) ngte 75
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Đây l công th c x c đ nh ph n b p theo đi u ki n ngang gi l i su t.
N u p kh c v i 0 s tồn t i c h i ti m năng đ th c hi n kinh
doanh chênh l ch l i su t c b o hi m.
V d : Bi t l i su t 6 th ng c a đồng MXP l 6%, đồng USD l 5%.
H i c l i cho nh đ u t Mỹ n u kinh doanh chênh l ch l i su t c b o hi m không? (1 0,05) p + = −1 = 0 − ,0094 hay – 0,94%/năm. (1+ 0,06)
N u đồng MXP gi m gi kho ng 0,94%, nh đ u t Mỹ s nh n
đ c s ti n khi b n MXP sau 6 th ng t h n 0,94% so v i m c ph i tr đ
mua đồng MXP hi n t i theo t gi giao ngay. N u t gi đồng MXP l 0,1
USD, th t gi kỳ h n 6 th ng sau s l :
F = S(1 + p) = 0,10(1 – 0,0094) = 0,09906USD
=> Ảnh h ng c a chênh l ch l i su t theo IRP: F − S p = ≅ LS − LS noite ngte S
=> N u m c tăng t gi kỳ h n bằng v i m c chênh l ch l i su t, c
h i kinh doanh chênh l ch l i su t s không c n kh thi.
V d : L y l i v d trên, gi đ nh nh đ u t c 1.000.000 USD.
B c 1. Chuy n 1.000.000 USD sang MXP theo t gi 0,1 USD:
100.000 USD/0,1 USD/MXP = 10.000.000 MXP
B c 2. B n H p đồng kỳ h n MXP 6 th ng gửi ngân h ng:
10.000.000 MXP (1 + 0,06) = 10.600.000 MXP
B c 3. Sau 6 th ng, r t đồng MXP c ng v i l i ti n gửi chuy n
sang USD theo t gi kỳ h n 0,09906 USD:
10.600.000 MXP x (0,09906 USD/MXP) = 1.050.036 USD
K t qu kinh doanh chênh l ch l i su t mang l i cho nh đ u t
5% l i nhu n nh m c gi m kỳ h n 0,94%. 76
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
3.3.3. Quan hệ giữa tỷ giá và lãi suất
IRP đ c x c l p khi không c c h i kinh doanh chênh l ch gi trên
th tr ng t i ch nh. Do gi t i s n t i ch nh đi u ch nh tr c thông tin m i
nhanh h n so v i gi h ng h a nên PPP không x c l p trong ng n h n.
Đi u ki n ngang bằng l i su t: N n t ng c b n:
D ng v n d ch chuy n gi a hai qu c gia l do s chênh l ch l i su t gi a hai n c đ .
Quy mô chênh l ch l i su t l y u t c c kỳ quan tr ng d n đ n quy
mô chênh l ch gi a t gi giao ngay v i t gi kỳ h n gi a hai đồng ti n.
Ph n b kỳ h n c m i liên h ch t ch v i s chênh l ch l i su t gi a c c n c.
Nh đ u t c th đ u t trong n c ho c n c ngo i? Đ i đồng
n i t ra ngo i t theo t gi giao ngay, sau đ đ u t đồng ngo i t v o c c công c th tr ng ti n t
n c ngo i, rồi đ i tr l i đồng ti n n i t theo t gi kỳ h n c a th tr ng. 3.4. HIỆU ỨNG FISHER
3.4.1. Khái quát hiệu ứng Fisher quốc tế (IFE)
Sử d ng l i su t thay cho m c chênh l ch l m ph t đ gi i th ch t i
sao t gi thay đ i theo th i gian nh ng c liên quan m t thi t v i l thuy t
PPP v l i su t c liên quan đ n l m ph t. 3.4.2. Nội dung
Hi u ng Fisher gi đ nh l i su t c hai y u t c u th nh: 77
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) M c l m ph t kỳ v ng. L i su t th c.
Cho rằng c c đồng ti n v i l i su t cao s c m c l m ph t kỳ v ng
cao, do đ s đ c kỳ v ng gi m gi , c c nh đ u t n c ngo i s b nh
h ng b t l i n u c g ng l i d ng l i th l i su t cao c a t gi giao ngay.
T su t sinh l i th c s c a c c nh đ u t v o ch ng kho n n c
ngo i t y thu c v o l i su t n c ngo i v ph n trăm thay đ i trong gi tr c a ngo i t c a ch ng kho n.
Công th c t nh t su t sinh l i c hi u l c nh sau: r = (1 + i ) (1 + e ) – 1 ngoai n c n c ngo i
Theo l thuy t hi u ng Fisher qu c t , t su t sinh t đ u t
trong n c t nh trung b nh bằng t su t sinh l i c hi u l c t đ u t n c ngo i, r = itrong n c. r = ( 1 + i ) (1 + e ) – 1 = i ngoai n c n c ngo i trong n c 1 ( +i ) e = trongnuoc 1 nuocngoai 1+ inuocngoai
V d : L i su t cho k th c ngân h ng trong n c th i h n 1 năm l
11% v l i su t ngân h ng n c ngo i kỳ h n 1 năm l 12%. Đ t su t
sinh l i th c s c a hai kho n đ u t n y bằng nhau t g c nh n c a c c
nh đ u t trong n c th đồng ngo i t s ph i thay đ i:
Đồng ngo i t c a k th c n c ngo i c n gi m gi 0,89% đ t su t
sinh l i th c t k th c n c ngo i bằng 11% t g c nh n c a c c nh đ u t trong n c.
3.4.3. So sánh giữa PPP và IRP
Khi xu t hi n c c y u t kỳ v ng: PPP: % e e ∆E = P − P VND USD IRP: % E ∆ = i − i VND USD 78
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) e e ⇒ P − P = i − i VND USD VND USD
Đi u ki n ngang bằng l i su t IRP:
- Ngang bằng l i su t c b o hi m (CIP): % F − S ∆E = i −i = VND USD S
- Ngang bằng l i su t không c b o hi m (UIP): E(S ) − S 1 % t+ t E ∆ = i − i = VND USD St
Ý ngh a: Gi thuy t CIP mô t m i quan h gi a t gi giao ngay, t
gi kỳ h n v i l i su t. CIP l k t qu c a s v n d ng LOP v o th tr ng
t i ch nh. CIP đ c xem l m t th c đo v t nh linh đ ng c a d ng v n, CIP ng
s phân b nguồn l c t i u trong n n kinh t , CIP c ngh a
trong c c quy t đ nh đ u t v t i tr .
3.4.5. So sánh giữa l thuyết PPP, IRP và IEF
Gi ng nhau: C ba l thuy t đ u liên quan đ n vi c x c đ nh t gi h i đo i. Kh c nhau:
L thuy t ngang gi l i su t: Gi i th ch t gi kỳ h n kh c v i t gi
giao ngay v m c đ chênh l ch s c , l thuy t n y liên quan đ n m t th i đi m nh t đ nh.
L thuy t ngang gi s c mua: Gi i th ch t gi giao ngay c a m t
đồng ti n s thay đ i theo th i gian. C th , t gi giao ngay s thay đ i theo chênh l ch l m ph t.
L thuy t hi u ng Fisher qu c t c ng gi i th ch t gi giao ngay
c a m t đồng ti n s thay đ i theo th i gian, trong đ t gi giao ngay s
thay đ i theo chênh l ch l i su t. 79
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
B ng 3.1. So sánh giữa lý thuyết ngang giá lãi suất và lý thuyết ngang giá sức mua
L thuyết hiệu ứng Fisher quốc tế IRP PPP IFE Gi i th ch s Gi i th ch s X c đ nh t gi thay đ i c a thay đ i c a Tr ng h p kỳ h n t i m t t gi h i đo i t gi h i đo i p d ng th i đi m nh t trong m t th i trong m t th i đ nh kỳ kỳ IFE c hi u PPP c hi u qu trong d i qu trong d i IRP th ng duy h n nh ng kém h n nh ng kém Kh năng tr . IRP c kh trong ng n h n trong ng n h n duy tr năng duy tr t t Do xu t ph t t PPP v n c th h n PPP PPP nên IFE ch duy tr khi IFE đ ng khi PPP không đ ng đ ng L do l Do không c Do chênh l ch Chi ph ti m n thuy t không h ng h a thay l i su t không sinh ra khi đ u duy tr liên th h ng nh p do chênh l ch t ra n c ngo i t c kh u l m ph t t o ra D b o t gi h i đo i t ng D ng đ ph t lai D ng trong d Ứng d ng hi n c c c h i D ng đ so s nh b o t gi h i CIA m c s ng c a đo i ng i dân c c n c kh c nhau 80
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) T M TẮT CH NG 3
C c ch đ t gi hi n đang đ c p d ng c c qu c gia, bao gồm:
ch đ t gi c đ nh Bretton Woods, ch đ t gi th n i ho n to n, ch
đ t gi th n i c qu n l , ch đ t gi neo c đ nh; Ch nh ph can thi p
tr c ti p v gi n ti p v o t gi h i đo i, t đ s c nh ng nh h ng đ i
v i th tr ng ngo i h i v n n kinh t . Trong c c y u t quy t đ nh c a t
gi h i đo i, l m ph t đ c coi l y u t quan tr ng nh t. L thuy t ngang
gi s c mua x c đ nh m i liên h gi a c c t l l m ph t t ng đ i v t gi
h i đo i c a hai n c. Theo nh ng đi u ki n không ch nh x c, l thuy t
ngang gi s c mua khẳng đ nh t gi h i đo i cân bằng s đi u ch nh c ng
m t m c đ v i chênh l ch trong t l l m ph t gi a hai n c. Ngo i ra,
chênh l ch l i su t gi a hai qu c gia c ng c vai tr quy t đ nh quan tr ng
đ n t gi h i đo i, g i l hi u ng Fisher qu c t - quy đ nh m i liên h
gi a l i su t t ng đ i v t gi h i đo i gi a hai qu c gia, khi m t nh đ u
t đ u t đ nh kỳ v o c c ch ng kho n n c ngo i s đ t đ c t su t
sinh l i b nh quân bằng t su t sinh l i c th đ t đ c trong n c. CÂU H I ÔN T P
Câu 1: H y nêu n i dung c c ch đ t gi : ch đ t gi c đ nh
Bret on Woods, ch đ t gi th n i ho n to n, ch đ t gi th n i c
qu n l , ch đ t gi neo c đ nh?
Câu 2: M c đ ch can thi p v o t gi c a Ch nh ph ?
Câu 3: Đi u ki n ngang bằng l i su t l g ? Đi u ki n n y c ngh a
g đ i v i c c quan h gi a l i su t danh ngh a c a c c n c kh c nhau v
nh ng d đo n v t gi h i đo i danh ngh a trong t ng lai?
Câu 4: Đi u g s x y ra v i l i su t trong n c n u Ch nh ph
mu n duy tr t gi h i đo i c đ nh nh ng th tr ng d đo n c s m t gi n i t ?
Câu 5: Nêu c s h p l x c đ nh ngang gi s c mua?
Câu 6: Nêu hai h nh th c c a l thuy t ngang gi s c mua?
Câu 7: Cho bi t l do t i sao ngang gi s c mua không đ ng? 81
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Câu 8: Nêu n i dung l thuy t ngang gi l i su t?
Câu 9: C c x c đ nh ph n b t gi kỳ h n?
Câu 10: Tr nh b y m i quan h gi a t gi v l i su t?
Câu 11: Nêu n i dung c a hi u ng Fisher qu c t ?
Câu 12: So s nh s gi ng nhau v kh c nhau gi a l thuy t ngang
gi s c mua, l thuy t l i su t v hi u ng Fisher qu c t ?
Câu 13: Gi i th ch hi u ng Fisher qu c t không đ ng trong tr ng
h p đ nh gi c c d li u đ qua. 82
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) Ch ng 4:
QUẢN TRỊ RỦI RO H I ĐOÁI Mục tiêu của ch ng:
Nhận dạng rủi ro tỷ giá hối đoái.
Giải thích các chức năng khác nhau liên quan đến quản trị rủi ro hối đoái.
Mô tả các ph ng pháp dự đoán tỷ giá hối đoái và giải thích cách
thức tiến hành hoạt động dự báo.
Đo l ờng độ rủi ro của những biến động tỷ giá với rủi ro của công
ty và dự đoán tỷ giá hối đoái t ng lai.
Giải thích cách thức phòng vệ rủi ro.
Nội dung của ch ng: Gồm 5 ph n: D b o t gi h i đo i.
Đo l ng r i ro dao đ ng t gi . Qu n tr r i ro giao d ch. Qu n tr r i ro kinh t . Qu n tr r i ro thay đ i.
4.1. DỰ BÁO TỶ GIÁ H I ĐOÁI
4.1.1. Nhận dạng rủi ro tỷ giá hối đoái
R i ro t gi l r i ro ph t sinh do s bi n đ ng c a t gi l m nh
h ng đ n gi tr kỳ v ng trong t ng lai. R i ro t gi ph t sinh trong
nhi u ho t đ ng kh c nhau c a ngân h ng c ng nh c a kh ch h ng. Riêng
đ i v i doanh nghi p, r i ro t gi ph t sinh trong c c ho t đ ng ch y u
c a doanh nghi p bao gồm: ho t đ ng đ u t , ho t đ ng xu t nh p kh u v ho t đ ng t n d ng. 83
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
R i ro t gi trong ho t đ ng đ u t : th ng ph t sinh đ i v i c c
công ty MNC, th hi n qua h nh th c đ u t tr c ti p v đ u t gi n
ti p. Khi t gi thay đ i s nh h ng đ n chi ph đ u t (chi ph s n
xu t gia tăng, chi ph nguyên v t li u…) v l i nhu n khi chuy n v n c ch nh .
R i ro t gi trong ho t đ ng xu t nh p kh u: đ i v i công ty c
ho t đ ng xu t nh p kh u th s thay đ i t gi ngo i t so v i n i t l m
thay đ i gi tr c c kho n thu ho c ph i tr bằng ngo i t .
R i ro t gi trong ho t đ ng t n d ng: th hi n qua vi c doanh
nghi p vay v n bằng ngo i t .
4.1.2. Tác động của rủi ro tỷ giá hối đoái
4.1.2.1. T c động đến năng lực cạnh tranh c a doanh nghiệp
Khi g p r i ro t gi , doanh nghi p s b t n th t ngo i h i l m gi m
kh năng c nh tranh c a doanh nghi p. R i ro t gi ph t sinh trong ho t
đ ng c a doanh nghi p v c th gây t n th t giao d ch (t n th t c c
kho n ph i thu ngo i t v t n th t c c kho n ph i tr ngo i t ), t n th t
kinh t (t n th t ph t sinh do s thay đ i c a t gi l m nh h ng đ n
ngân l u khi t nh bằng ngo i t hay n i t c a doanh nghi p) v t n th t
chuy n đ i (ph t sinh do thay đ i t gi khi s p nh p v chuy n đ i t i
s n, n , l i nhu n r ng v c c kho n m c kh c c a b o c o t i ch nh t ngo i t sang n i t ).
4.1.2.2. T c động đến kh năng chịu đựng c a doanh nghiệp
T c đ ng b t n đ n ho t đ ng doanh nghi p: r i ro t gi t c đ ng
đ n vi c ho ch đ nh t i ch nh doanh nghi p khi phân t ch v xem xét d n
đ u t m ngân l u kỳ v ng ch u nh h ng b i s bi n đ ng c a t gi ngo i h i trong t ng lai.
T c đ ng đ n s t ch t i ch nh c a doanh nghi p: r i ro t gi t c
đ ng đ n d ng ti n t ho t đ ng kinh doanh, ho t đ ng đ u t v ho t
đ ng t i tr l m cho doanh nghi p b t n th t v t c đ ng đ n kh năng
ch u đ ng t i ch nh c a doanh nghi p. 84
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
T c đ ng đ n gi tr doanh nghi p: khi t gi bi n đ ng s l m
thay đ i d ng ti n kỳ v ng c a doanh nghi p, qua đ l m thay đ i gi tr doanh nghi p.
4.1.3. Các động c dự báo tỷ giá
M c tiêu ch nh nhằm l m tăng gi tr công ty bằng c ch l m tăng
d ng ti n v gi m chi ph v n t c c quy t đ nh qu n tr sau:
Quy t đ nh ph ng ng a r i ro, c nên sử d ng d ng ti n bằng ngo i t không? Quy t đ nh đ u t ng n h n.
Quy t đ nh ngân s ch v n, c nên đ u t v o c c d n n c ngo i không?
Đ nh gi thu nh p, c c công ty con c nên chuy n thu nh p v không?
Quy t đ nh t i tr d i h n, c nên thu h t v n t i tr bằng đồng ngo i
t không? Li u c l m gi m chi ph v n không? Đ nh gi thu nh p.
4.1.4. Các kỹ thuật dự báo 4.1.4.1. Dự b o kỹ thuật
D b o d a trên d li u t gi h i đo i trong qu kh .
V d : M t công ty c kho n n ph i tr v o ng y mai l 10 tri u
MXP. Bi t hôm nay MXP tăng 3% so v i USD. Công ty c th thanh to n
ngay hôm nay đ tr nh t c đ ng c a vi c ti p t c tăng gi v o ng y mai.
Tuy nhiên qua phân t ch d li u cho bi t n u ng y mai MXP ti p t c
tăng 1% so v i USD th công ty s đ i m t v i khuynh h ng đ o chi u kho ng 60%. e = e ×(d) = 3%×( 6 − 0%) = 1 − ,8% n u e > 1 t 1 + t t
Nh n đ nh, công ty thanh to n v o ng y mai s c l i h n hôm nay.
C c nhân t kỹ thu t đ c xem l nguyên nhân ch nh c a khuynh
h ng đ u c gây ra đi u ch nh trong gi tr đồng USD do:
C c nhân t kỹ thu t l n t tin kinh t ; 85
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
C c nhân t kỹ thu t k ch ho t vi c b n đồng USD;
C c nhân t kỹ thu t ch ra rằng g n đây đồng USD b b n qu m c,
k ch ho t vi c mua đồng USD.
H n ch : ch t p trung v o t ng lai g n, không cung c p đi m c
l ng hay d y gi tr c th c trong t ng lai nên không gi p ch nhi u
cho vi c tri n khai ch nh s ch c a công ty, đ tin c y c ng không cao. 4.1.4.2. Dự b o c b n
D b o d a v o c c m i quan h n n t ng c a nh ng thay đ i kinh
t v t gi h i đo i. Trên c s đ nh gi v nh ng kỳ v ng ch quan v
nh ng t c đ ng đ n thay đ i t gi h i đo i k t h p v i quan đi m th ng
kê hồi quy t ng quan đ đ a ra mô h nh đ nh l ng:
e = f( ∆ INF, ∆ INT, ∆ INC, ∆ GC, ∆ EXP) S
V d : Công ty xem xét 2 y u t : l m ph t v s tăng lên trong thu
nh p gi a Mỹ v Anh (% thay đ i), trên c s phân t ch hồi quy x c đ nh đ c ph ng tr nh.
GBP = b + b INT + b INF + µ = 0,002 + 0,8 x (4%) + 1 x (2%) t 0 1 t 2 t 1 − t = 5,4%
D đo n t gi đồng b ng Anh s tăng 5,4% trong th ng t i.
Ứng d ng phân t ch đ nh y trong d b o c b n: Trong th c t khi
c c y u t t c đ ng đ n t gi c đ tr , v đ ch c ch n không cao, nên
ng d ng thêm phân t ch đ nh y v o mô h nh đ tăng thêm đ ch nh x c.
V d : Qua phân t ch đồng MXP v chênh l ch l i su t v l m ph t,
m t công ty đ a ra mô h nh d b o thay đ i nh sau: MXP = a + a INT + a INF + µ t 0 1 t 2 t 1 − t Trong đ :
MXP : ph n trăm thay đ i t gi đồng MXP trong th i kỳ t. t
INF : chênh l ch l m ph t trong th i kỳ tr c. t-1 a , a , a : h s hồi quy. 0 1 2 m : sai s . t 86
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Gi sử phân t ch hồi quy cho c c c l ng v h s hồi quy nh sau: Hệ số hồi quy ớc l ợng (a ) - 0,001 0 (a ) - 0,7 1 (a ) 0,6 2
Gi đ nh công ty đ thi t l p phân ph i x c su t cho INT v INF nh : Xác suất Kết quả có thể có 20% - 3% 50% - 4% 30% - 5% 100%
D b o riêng bi t v e c th đ c th c hi n t mỗi k t qu c th t c a INT nh : t Dự báo INT Dự báo ET Xác suất - 3% -0,1%+(-0,7)(-3%)+0,6(1%)=2,8% 20% - 4% -0,1%+(-0,7)(-4%)+0,6(1%)=3,5% 50% - 5% -0,1%+(-0,7)(-5%)+0,6(1%)=4,2% 30%
Ứng dụng ngang bằng sức mua trong dự báo c bản:
V d : D đo n trong năm t i, t l l m ph t t i Mỹ l 1%, c a Úc l
6%. Theo PPP, t gi đồng AUD s thay đ i nh sau: 1+ In 1,01 US e = −1 = −1= −4,7% f 1+ In 1,06 AU
N u bi t t gi giao ngay đồng AUD l 0,5 USD, t gi giao ngay d t nh v o cu i năm s l :
E(S ) = S (1+ e ) = 0,5USD ×[1+ ( 0 − ,07)] = 0,4756USD t 1 + t f H n ch c a d b o c b n:
Th i gian t c đ ng không th bi t đ c ch nh x c.
M t s y u t ch c t c đ ng nh t th i. 87
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
M t s y u t không d d ng đ nh l ng.
C c y u t r t ra t phân t ch hồi quy không gi nguyên theo th i gian.
4.1.4.3. Dự b o dựa v o thị tr ờng
D b o d a v o t gi giao ngay: c c công ty c th sử d ng t gi
giao ngay đ d b o b i v t gi giao ngay s cho th y kỳ v ng c a th
tr ng v t gi giao ngay trong t ng lai g n.
D b o d a v o t gi kỳ h n: th ng đ c sử d ng kh ph bi n.
F = S (1 + p) t E(e) = p = (F/S) - 1
V d : Bi t t gi kỳ h n AUD 1 năm l 0,63 USD, t gi giao ngay
l 0,6 USD. V y ph n trăm thay đ i c a đồng AUD s l :
E(e) = (0,63/0,60) – 1 = 0,05 hay 5% D b o d i h n t gi kỳ h n.
V d : Bi t l i su t 5 năm c a Mỹ hi n t i l 10%, c a Anh l 13%.
L i nhu n kép trên c c kho n đ u t s l : Qu c gia L i nhu n kép trong 5 năm Mỹ (1,10)5 – 1 = 61% Anh (1,13)5 – 1 = 84%
=> Ph n b (hay gi m gi ) t gi kỳ h n trong 5 năm t i c a đồng GBP s g n bằng: 1+ In 1,61 US p = −1 = −1 = −0,125 hay – 12,5% 1+ In 1,84 UK
Ngh a l t gi đồng GBP s gi m gi 12,5% so v i t gi kỳ h n d b o trong 5 năm t i.
T ng t c th v n d ng IFE v IRP đ d b o. 4.1.4.4. Dự b o hỗn hợp T ng h p c c ph ng ph p d b o.
V d : D b o đồng MXP đ c suy di n theo t ng kỹ thu t d b o: 88
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) C c y u t xem T nh h nh D b o xét D b o kỹ Bi n đ ng g n Gi tr đồng MXP đ Gi tr đồng thu t đây c a đồng gi m th p h n m c MXP hôm nay MXP
ng ỡng c th trong s ti p t c gi m v ng v i tu n qua v đang nằm xa m c ng ỡng D b o c Tăng tr ng L i su t Mexico Gi tr đồng b n kinh t , l m đang cao v l m MXP s tăng ph t v l i su t ph t s duy tr khi c c nh đ u m c th p t Mỹ t n d ng l i su t cao bằng c ch đ u t v o ch ng kho n Mexico D b o T gi giao T gi kỳ h n đồng D a v o t gi d a v o ngay, t gi kỳ MXP bi u hi n s kỳ h n s cho th tr ng h n gi m gi đ ng k do m t d b o t l i su t Mexico kh gi t ng lai, cao gi tr đồng MXP s gi m
Đo l ờng sai số dự báo: ch
đ n c c sai s d b o qua c c th i kỳ,
sai s d b o gi a c c đồng ti n, sai s d b o trong kho ng th i gian v đ l ch d b o. Sai s Gi tr d b o - Gi tr th c tuy t đ i = Gi tr th c V d : Gi tr d b o Gi tr th c B ng Anh 1,35 USD 1,5 USD Peso Mexico 0,12 USD 0,1 USD
Ta x c đ nh đ c sai s d b o nh sau: 1,35 1,50 0,15 GBP − ∆ = = = 0,10 hay 10% 1,50 1,50 89
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) 0,12 0,10 0, 02 MXN − ∆ = = = 0,20 0,10 0,10 hay 20%
K t lu n đồng MXP đ c d đo n t ch nh x c h n.
Đ k t qu ch nh x c h n c n ph i ki m đ nh d b o, trên c s mô h nh hồi quy. S = a + a F + µ t 0 1 t 1 − t a −1 Ki m đ nh t-test => 1 t = Standard error cua a1
Ngo i ra nên đ nh gi k t qu d b o qua nhi u th i gian gi a gi tr
d b o v gi tr th c, sau đ đ a lên bi u đồ. N u c đ g c 45% th OK.
Sử d ng c c ph ng ph p d b o t gi nh m c bi n đ ng hi n t i, c c
h nh th i bi n đ ng trong l ch sử, đ l ch chu n m c nhiên.
4.2. ĐO L ỜNG RỦI RO DAO ĐỘNG TỶ GIÁ
4.2.1. Đo l ờng rủi ro giao dịch
L nh ng t n th t ph t sinh t t nh nh y c m v gi tr c a nh ng
giao d ch h p đồng t ng lai bằng ngo i t do t gi bi n đ ng. Đ đ nh
gi r i ro giao d ch c n c hai b c: B c 1 -
c t nh d ng ti n thu n đ i v i mỗi lo i ngo i t . V d :
c l ng d ng ti n thu n h p nh t c a m t MNC nh sau: Loại Tổng Tổng Dòng Tỷ giá Dòng tiền tiền dòng tiền dòng tiền tiền kỳ vọng vào (ra) vào ra vào (ra) cuối qu thuần t nh thuần theo USD GBP 17.000 7.000 10.000 1,5 USD 15.000 USD CAD 12.000 2.000 10.000 0,8 USD 8.000 USD SEK 20.000 120.000 - 100.000 0,15 - 15.000 USD USD MXP 90.000 10.000 80.000 0,10 8.000 USD USD 90
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
c l ng kho ng dao đ ng c a d ng ti n v o (ra) thu n c a m t MNC: Loại Dòng tiền
Khoảng dao động Khoảng dao động dòng tiền vào (ra)
tỷ giá có thể có vào tiền vào (ra) thuần t nh thuần cuối qu theo USD GBP 10.000 1,4 – 1,6 USD 14.000 – 16.000 USD CAD 10.000 0,79 – 0,81 USD 7.900 – 8.100 USD SEK 100.000
0,14 – 0,16 USD - 14.000 – (- 16.000) USD MXP 80.000 0,08 – 0,11 USD 6.400 – 8.800 USD
B c 2. X c đ nh r i ro danh m c c a MNC.
Gi đ nh danh m c gồm c hai đồng ti n: 2 2 2 2
σ = W σ + W σ + 2W W σ σ CORR p X X γ γ X γ X γ X,γ
Đo l ng m c bi n thiên (thay đ i) c a ti n t , qua đ l ch chu n.
- M c đ thay đ i c a ti n t qua th i gian. - Kh ng ho ng t n d ng.
- Đo l ng m i t ng quan ti n t (thu n, ngh ch).
Ứng d ng t ng quan cho d ng ti n thu n: GBP CAD Euro JPY SEK GBP 1,00 CAD 0,35 1,00 Euro 0,91 0,48 1,00 JPY 0,71 0,12 0,67 1,00 SEK 0,83 0,57 0,92 0,64 1,00 91
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Phân t ch t c đ ng c a d ng ti n v đi u ki n t ng quan đ n r i ro c a MNC:
Tình huống dòng tiền kỳ vọng của Và các đồng Kết quả MNC tiền rủi ro
D ng ti n v o thu n bằng nhau cho c T ng quan cao Cao hai đồng ti n
D ng ti n v o thu n bằng nhau cho c T ng quan Trung hai đồng ti n thu n y u b nh
D ng ti n v o thu n bằng nhau cho c T ng quan Th p hai đồng ti n ngh ch
D ng ti n v o thu n cho c hai đồng T ng quan cao Th p ti n c c ng s l ng
D ng ti n v o thu n cho c hai đồng T ng quan Trung ti n c c ng s l ng thu n y u b nh
D ng ti n v o thu n cho c hai đồng T ng quan Cao ti n c c ng s l ng ngh ch
R i ro giao d ch d a trên ph ng ph p value at risk (VAR):
V d : D ki n ng y mai s nh n đ c 10 tri u MXP, công ty mu n
x c đ nh s thi t h i t i đa trong m t ng y đ i v i s gi m xu ng c a đồng
MXP v i đ tin c y l 95%. Công ty c l ng đ l ch chu n thay đ i
h ng ng y c a đồng MXP l 1,2% trong 100 ng y tr c. N u đ l ch n y
c phân ph i chu n th s thi t h i t i đa trong 1 ng y kho ng 1,65. Gi sử
ph n trăm thay đ i kỳ v ng l 0% trong ng y ti p theo. S thi t h i t i đa trong m t ng y s l : = E(e ) – (1,65 xσ
) = 0% - (1,65 x 1,2%) = - 0,0198 hay - 1,98% t MXP
Gi sử t gi giao ngay đồng MXP l 0,09 USD, gi tr c a đồng MXP s l :
= S (1 + s thi t h i t i đa trong 1 ng y) = 0,09 x [ 1 + (-0,098)] = 0,088218 USD
K t lu n, n u thi t h i t i đa trong 1 ng y di n ra, gi tr c a đồng 92
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
MXP s gi m xu ng c n 0,088218 USD. Gi tr đồng USD t ng ng v i
s thua lỗ t i đa trong 1 ng y ph thu c v o v th c a công ty đ i v i đồng
MXP. Gi đ nh công ty c 10 tri u đồng MXP, gi tr đồng MXP s t gi m s d n đ n thua lỗ.
= 10.000.000 x 0,09 x (- 1,98%) = - 17.820 USD
N u đ tin c y cao h n l 97,5% th s thua lỗ t i đa trong m t ng y s cao h n:
= 0% - (1,96 x 1,2%) = - 0,02352 hay - 2,352%
N u đ l ch chu n c a đồng MXP th p 1%, th s thua lỗ t i đa trong m t ng y s th p h n:
= 0% - (1,65 x 1,0%) = - 0,0165 hay - 1,65%
Trong tr ng h p d b o th i gian d i h n, c n đo l ng l i đ l ch
chu n. Gi sử % thay đ i kỳ v ng l 1%, % thay đ i đồng MXP h ng th ng
l 6% trong 40 th ng qua, m c thi t h i t i đa trong m t th ng c đ l ch
chu n l 1,65. V y s thi t h i t i đa s l :
= 1% - (1,65 x 6%) = - 0,109 hay - 10,9%
Do lo s m c đ thi t h i ti m năng gia tăng, công ty c th ph ng v v th c a m nh.
V d : Công ty xu t kh u A c a Mỹ d ki n s nh n đ c kho n
thanh to n bằng đồng IDR v đồng THB trong 1 th ng t i, t nh theo t gi
giao ngay hi n t i gồm 600.000 USD/IDR v 400.000 USD/THB. V v y
t l danh m c ti n t t ng ng 60% IDR v 40% THB. Công ty mu n
x c đ nh s thi t h i t i đa kỳ v ng trong m t th ng n u c s s t gi m
ti m năng gi tr v i đ tin c y 95%, d a trên d li u c a 20 th ng tr c
đ l ch chu n l 7% v i IDR v 8% v i THB, h s t ng quan gi a IDR v THB l 0,5.
σ = (0,36×(0,0049)+ (0,16×(0,0064)+ 2(0,60)(0,40)(0,07)(0,08)(0,5) = 0,0643 p
N u bi t % thay đ i kỳ v ng trong 1 th ng t i đ i v i mỗi đồng ti n l 0%.
S thi t h i = 0% - (1,65 x 6,43%) = - 0,1061 hay - 10,61 93
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
So s nh s thi t h i trong 1 th ng c a t ng đồng:
- IDR: S thi t h i = 0% - (1,65 x 7%) = - 0,1155 hay - 11,55%
- THB: S thi t h i = 0% - (1,65 x 8%) = - 0,132 hay - 13,20%
4.2.2. Đo l ờng rủi ro kinh tế
Khi d ng ti n t c c giao d ch bằng đồng ngo i t nh nh n doanh
thu t kh ch h ng n c ngo i, ch u c nh tranh t đ i th c nh tranh nh y
c m v i bi n đ ng t gi đ c xem l r i ro kinh t (hay ho t đ ng).
Các ví dụ về rủi ro kinh tế: Công ty Mỹ
Dòng tiền nhận bằng USD sẽ bị tác động bất lợi nếu
1. C m t HĐXK SP nh n bằng Đồng Euro m t gi đồng Euro
2. C m t HĐNK NL t nh bằng Đồng Peso lên gi đồng MXP
3. XK sang Anh t nh bằng đồng Đồng GBP m t gi (kh ch h ng
USD v g p c c đ i th c nh tranh nh y sang mua c a đ i th c nh ngay t i đây tranh)
4. B n SP cho kh ch h ng đ a Đồng Euro m t gi (kh ch h ng
ph ng v g p đ i th c nh tranh nh y sang mua c a đ i th c nh t i B tranh)
Rủi ro kinh tế do dao động tỷ giá:
Giao dịch ảnh h ởng đến Tác động tăng Tác động giảm
dòng tiền vào bằng đồng nội tệ giá đồng nội tệ giá đồng nội tệ của công ty
đối với các giao đối với các giao dịch dịch Doanh thu trong n c (g p c nh Gi m Tăng tranh c a công ty n c ngo i) Xu t kh u c a công ty đ c Gi m Tăng
thanh to n bằng đồng n i t Xu t kh u c a công ty đ c Gi m Tăng
thanh to n bằng đồng ngo i t 94
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) L i nh n đ c t đ u t n c Gi m Tăng ngo i Giao d ch nh h ng đ n d ng T c đ ng c a T c đ ng c a
ti n ra bằng đồng n i t c a tăng gi đồng gi m gi đồng công ty n i t đ i v i n i t đ i v i c c giao d ch c c giao d ch
Nguồn cung ng nh p kh u đ c Không thay đ i Không thay đ i
thanh to n bằng đồng n i t Nguồn cung ng nh p kh u đ c Gi m Tăng
thanh to n bằng đồng ngo i t
L i ph i tr cho nguồn v n vay Gi m Tăng m n t n c ngo i
R i ro lên gi đồng n i t , s l m gi m đi c d ng ti n v o v ra. S
c l i n u công ty c ho t đ ng nh p kh u m nh h n.
R i ro gi m gi đồng n i t , s l m tăng lên c d ng ti n v o v ra,
s c l i n u ho t đ ng xu t kh u m nh h n.
R i ro kinh t c a c c công ty trong n c, đ i m t v i c nh tranh
n c ngo i trên th tr ng trong n c, n u đồng n i t y u kh ch h ng s
chuy n qua mua h ng n c ngo i v ng c l i.
Đo l ờng rủi ro kinh tế:
(1) Sử dụng phân tích độ nhạy (Sensitivy Analysis) V d : Doanh thu v chi ph
c l ng cho công vi c kinh doanh t i Mỹ v Canada c a công ty
Hoạt động kinh doanh Hoạt động kinh doanh tại tại Mỹ Canada Doanh thu 320 USD 4 CAD Chi ph nguyên v t 50 USD 200 CAD li u Chi ph ho t đ ng 60 USD - Chi ph l i vay 3 USD 10 CAD D ng ti n 207 USD 206 CAD 95
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
T c đ ng c a c c m c t gi c th c lên d ng ti n c a công ty: Các kịch bản tỷ giá 1CAD = 1CAD = 1CAD = 0,75USD 0,80USD 0,85USD 1. Doanh thu - Doanh thu t i Mỹ 320USD 320USD 320USD - Doanh thu t i 4CAD = 4CAD = 4CAD = Canada 3USD 3,2USD 3,4USD T ng doanh thu 323USD 323,2USD 323,4USD (USD) 2. Chi ph NVL v HĐ - CP NVL t i Mỹ 50USD 50USD 50USD - CP NVL t i 200CAD = 200CAD = 200CAD = Canada 150USD 160USD 170USD T ng CP NVL 200 USD 210 USD 220 USD (USD) 60 USD 60 USD 60 USD CP ho t đ ng (USD) 3. Chi ph l i vay - CP l i vay t i Mỹ 3 USD 3 USD 3 USD - CP l i vay t i 10 CAD = 7,5 10 CAD = 8,0 10 CAD = 8,5 Canada USD USD USD T ng CP l i vay 10,5 USD 11,0 USD 11,5 USD (USD) D ng ti n USD 52,5 USD 42,2 USD 31,9 USD tr c thu
(2) Sử dụng phân tích hồi quy PCF = a + a e + µ t 0 1 t 1 − t
4.2.3. Đo l ờng rủi ro quy đổi
Khi MNC th c hi n b o c o t i ch nh h p nh t t c c công ty con
ph i quy t đồng ti n đ a ph ng sang đồng ti n công ty mẹ. Công ty s b 96
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
r i ro quy đ i khi t gi bi n đ ng theo th i gian. Đ chuy n đ i thu nh p,
h u h t c c MNC sử d ng quy tr nh thi t l p b i H i đồng Chu n m c K
to n T i ch nh (FASB - Financial Accounting Standard Board). R i ro quy đ i t y thu c v o:
Quan đi m d ng ti n, cho rằng d ng ti n thu nh p tr c sau g c ng
chuy n v công ty mẹ nên h y chuy n thu nh p v khi n o t gi giao ngay hi n t i bằng v i t gi t ng lai.
Quan đi m v gi c phi u, cho rằng r i ro quy đ i nh h ng đ n
gi tr công ty, v v y nên ng d ng ch s P/E c a ng nh cho thu nh p kỳ
v ng h ng năm đ t nh gi tr mỗi c ph n.
Các yếu tố ảnh h ởng đến rủi ro quy đổi:
T l trong ho t đ ng kinh doanh do c c công ty con n c ngo i th c hi n.
V tr c a c c công ty con n c ngo i.
Ph ng ph p k to n, theo FASB 52 quy đ nh: đồng ti n đ a ph ng,
t gi ng y b o c o, t gi trung b nh c tr ng s , l i lỗ thu nh p quy đ i,
l i lỗ thu nh p th c hi n t ng ng. V d : Kỳ báo Thu nhập địa Tỷ giá trung Thu nhập cáo ph ng từ công bình có trọng số chuyển sang ty con tại Anh GBP USD tại Anh Năm 1 10.000.000 GBP 1,7 USD 17.000.000 USD Năm 2 10.000.000 GBP 1,5 USD 15.000.000 USD
4.3. QUẢN TRỊ RỦI RO GIAO DỊCH
R i ro giao d ch tồn t i khi c c giao d ch theo h p đồng t ng lai
tăng ho c gi m l ng ngo i t do t gi thay đ i. Qu n tr r i ro giao d ch
t y v o l i th t ng đ i c th sử d ng c c kỹ thu t ph ng v : 97
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
H p đồng t ng lai (Future Hedge).
H p đồng kỳ h n (Forward Hedge).
Th tr ng ti n t (Money market Hedge).
Quy n ch n (Currency option Hedge).
(1) Phòng vệ r i ro đối với c c kho n ph i tr , Forward, thị tr ờng, quyền chọn mua
Phòng vệ qua hợp đồng kỳ hạn hoặc t ng lai:
Bằng c ch mua m t t gi c đ nh bi t tr c. H p đồng x c đ nh lo i
ti n, l ng, t gi kỳ h n v th i đi m trao đ i ngo i t . Trong đ chu n
h a giao d ch trên c c th tr ng t p trung.
V d : Công ty A c n 100.000 Euro trong 1 năm, d đo n t gi
USD/Euro s tăng, công ty A quy t đ nh k m t h p đồng kỳ h n đ
mua v i t gi 1 năm l 1,2 USD/Euro, c ng m t t gi đ i v i c c h p
đồng ti n t t ng lai cho đồng Euro. Chi ph công ty A t nh theo USD ph i tr s l :
Chi ph t nh theo USD = Kho n ph i tr x T gi kỳ h n
= 100.000 Euro x 1,20 = 120.000 USD
Phòng vệ qua thị tr ờng tiền tệ:
Bằng c ch tham gia v o m t v th trên th tr ng ti n t qua m n
v n n i t , đ b o hi m v th cho kho n ph i tr trong t ng lai qua đ u t ng n h n v o ngo i t .
V d : Công ty c n 100.000 Euro trong 1 năm, d đo n t gi s
tăng, công ty quy t đ nh chuy n USD sang Euro v gửi v o ngân h ng ki m l i su t 5%.
L ng ti n gửi đ ph ng ng a = 100.000 Euro/(1 + 0,05) = 95.238 Euro
Bi t t gi giao ngay hi n t i l 1,18 USD;
L ng ti n gửi bằng USD = 95.238 Euro x 1,18 = 112.381 USD; 98
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Đồng th i vay ngân h ng bằng USD v i l i su t 8%, cu i năm ph i tr :
L ng USD ph i ho n tr = 112.381 USD x (1 + 0,08) = 121.371 USD.
Ph ng v trên th tr ng ti n t v ph ng v bằng h p đồng kỳ h n
l nh nhau n u quy lu t ngang bằng l i su t tồn t i v không c chi ph
giao d ch, do ph n b t gi kỳ h n ph n nh m c chênh l ch l i su t gi a 2 đồng ti n.
Phòng vệ bằng quyền chọn mua đối với các khoản phải trả:
Công ty ph i đ nh gi xem li u l i th c a vi c ph ng v c đ ng gi
v i m c ph (premium) ph i tr không. C nhi u c ch x c đ nh:
Chi ph quy n ch n mua d a trên đồ th di n bi n t gi (contingency Graph).
Do chi ph ph ng v c ng nh t gi giao ngay ch đ c bi t khi t i
th i h n thanh to n, nên công ty ph i d đo n ch nh x c đ c t gi giao
ngay kh thi cho đồng ngo i t . Chi ph ph ng v bao gồm gi tr cho đồng
ti n v m c tr cho quy n ch n mua. L i ch l c th xem xét cho nhi u
t gi giao ngay nh ng không xem xét d đo n ti n t .
N u S > S : công ty s th c hi n quy n ch n. t+1 e
N u S < S : công ty s t ch i th c hi n quy n ch n. t+1 e
Chi ph quy n ch n mua d a trên vi c d đo n ti n t . Gi p
c l ng ch nh x c chi ph ph ng v quy n ch n mua bằng
d đo n đ c t gi giao ngay t i th i đi m c c kho n ph i tr đ n h n thanh to n.
V d : Công ty c n 100.000 Euro trong 1 năm, d đo n t gi s
tăng, công ty quy t đ nh ch n quy n ch n mua c t gi th c hi n 1,2 USD
v i m c ph 0,03 USD. D đo n đồng Euro t i th i đi m kho n ph i tr đ n h n nh sau: 1,16 USD v i x c su t 20%; 1,22 USD v i x c su t 70%; 1,24 USD v i x c su t 10%; 99
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) (ĐVT: USD)
Tr ng TGGN Premium S l ng CP ph ng S USD Th c h p
đ n h n cho 1 đ n tr cho 1 v cho 1 ph i tr [*] hi n v đ n v đ n v quy n (1) (2) (3) (4) (5 = 3 + 4) (6 = [*]x5) (7) 20% 1,16 0,03 1,16 1,19 119.000 Không 70% 1,22 0,03 1,20 1,23 123.000 C 10% 1,24 0,03 1,20 1,23 123.000 C
Gi tr kỳ v ng c a chi ph = (119.000 USD x 20%) + (123.000 USD x 80%) = 122.200 USD.
Nh n xét gi tr kỳ v ng c a chi ph khi ph ng v r i ro bằng
quy n ch n mua v t qu chi ph c a vi c ph ng v bằng t gi kỳ h n l 2.200 USD.
Xem xét phòng vệ tối u so với không phòng vệ: (ĐVT: USD) Xác suất TGGN đến hạn Số USD phải trả [*] 20% 1,16 116.000 70% 1,22 122.000 10% 1,24 124.000 Gi tr kỳ v ng c a chi ph :
= (116.000 USD x 20%) + (122.000 USD x 70%) + (124.000 USD x 10%) = 121.000 USD
Nh n xét gi tr kỳ v ng c a chi ph khi ph ng v r i ro bằng
quy n ch n mua v t qu chi ph c a vi c ph ng v bằng t gi kỳ h n l 1.000 USD.
So s nh gi a chi ph c a vi c ph ng ng a > chi ph c a vi c không ph ng ng a.
K t lu n: quy t đ nh công ty s ph ng v r i ro c c kho n ph i tr
v i h p đồng kỳ h n s c l i h n. 100
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
(2) Phòng vệ đối với c c kho n ph i thu, Forward, thị tr ờng, quyền chọn b n
Ph ng v qua h p đồng kỳ h n ho c t ng lai:
Bằng c ch mua m t t gi c đ nh bi t tr c. H p đồng x c đ nh lo i
ti n, l ng, t gi kỳ h n v th i đi m trao đ i ngo i t . Trong đ chu n
h a giao d ch trên c c th tr ng t p trung.
V d : Công ty A s nh n đ c 200.000 CHF trong 6 th ng, d đo n
t gi s gi m, công ty quy t đ nh k h p đồng kỳ h n đ b n v i t gi l
0,71 CHF/USD, c ng m t t gi đ i v i c c h p đồng ti n t t ng lai cho
đồng CHF. S l ng USD nh n đ c trong 6 th ng s l :
D ng ti n t nh theo USD = Kho n ph i thu x T gi kỳ h n
= 200.000 CHF x 0,71 = 142.000 USD Ph ng v qua th tr ng ti n t :
Bằng c ch tham gia v o m t v th trên th tr ng ti n t qua vay
m n v n ngo i t , đ b o hi m v th cho kho n ph i thu trong t ng lai
qua đ u t ng n h n v o n i t .
V d : Công ty s nh n đ c 200.000 CHF trong 6 th ng, d đo n t
gi s gi m, công ty quy t đ nh vay v n CHF v i l i su t 3% trong 6 th ng.
L ng ti n vay đ ph ng ng a = 200.000 CHF/ (1+ 0,03) = 194.175 CHF.
Đồng th i chuy n CHF đ vay sang USD. Bi t t gi giao ngay hi n t i l 0,07 USD.
L ng USD nh n đ c t kho n vay = 194.175 CHF x 0,07 = 135.922 USD.
Sau đ đ u t v o th tr ng ti n t ki m l i su t 2% trong 6 th ng.
L ng USD đ u t nh n đ c = 135.922USD x (1+ 0,02) = 138.640 USD.
Ph ng v trên th tr ng ti n t v ph ng v bằng h p đồng kỳ h n
l nh nhau n u quy lu t ngang bằng l i su t tồn t i v không c chi ph 101
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
giao d ch, do ph n b t gi kỳ h n ph n nh m c chênh l ch l i su t gi a 2 đồng ti n.
Ph ng v bằng quy n ch n mua đ i v i c c kho n ph i thu:
Tuy nhiên công ty ph i đ nh gi xem li u l i th c a vi c ph ng
v c đ ng gi v i m c ph (premium) ph i tr không. C nhi u c ch x c đ nh:
Chi phí quyền chọn mua dựa trên đồ thị diễn biến tỷ giá (contingency Graph).
Do chi ph ph ng v c ng nh t gi giao ngay ch đ c bi t khi t i
th i h n thanh to n, công ty ph i d đo n ch nh x c đ c t gi giao ngay kh thi cho đồng ngo i t .
Chi ph ph ng v bao gồm gi tr cho đồng ti n v m c tr cho
quy n ch n b n. L i ch l c th xem xét cho nhi u t gi giao ngay
nh ng không xem xét d đo n ti n t .
N u S < S : công ty s th c hi n quy n ch n. t+1 e
N u S > S : công ty s t ch i th c hi n quy n ch n. t+1 e
Chi ph quy n ch n mua d a trên vi c d đo n ti n t . Gi p
c l ng ch nh x c chi ph ph ng v quy n ch n b n bằng
d đo n đ c t gi giao ngay t i th i đi m c c kho n ph i thu đ n h n thanh to n.
V d : Công ty s nh n đ c 200.000 CHF trong 6 th ng, d đo n t
gi s gi m, công ty quy t đ nh ch n quy n ch n b n c t gi th c hi n
0,72 USD v i m c ph 0,02 USD. D đo n đồng CHF t i th i đi m kho n ph i thu đ n h n nh sau: 0,71 USD v i x c su t 30%; 0,74 USD v i x c su t 40%; 0,76 USD v i x c su t 30%; 102
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) (ĐVT: USD)
Tr ng TGGN Premium S l ng CP ph ng S USD ph i Th c hi n
h p đ n h n cho 1 đ n tr cho 1 v tr [*] quy n v đ n v cho 1 đ n v (1) (2) (3) (4) (5 = 4 – (6 = [*]x5) (7) 3) 30% 0,71 0,02 0,72 0,70 140.000 C 40% 0,74 0,02 0,74 0,72 144.000 Không 30% 0,76 0,02 0,76 0,74 148.000 Không
Gi tr kỳ v ng c a s ti n nh n đ c:
= (140.000 USD x 30%) + (144.000 USD x 40%) + (148.000 USD x 30%) = 144.000 USD
Nh n xét gi tr kỳ v ng c a s ti n nh n đ c khi ph ng v r i ro
bằng quy n ch n b n v t qu chi ph c a vi c ph ng v bằng t gi kỳ
h n l 2.000 USD (144.000 – 142.000).
Xem xét phòng vệ tối u so với không phòng vệ: Xác suất TGGN đến hạn Số USD phải trả [*] 30% 0,71 USD 142.000 USD 40% 0,74 USD 148.000 USD 30% 0,76 USD 152.000 USD
Gi tr kỳ v ng c a l ng ti n nh n đ c:
= (142.000USD x 30%) + (148.000USD x 40%) + (152.000 USD x 30%) = 147.400 USD
Nh n xét: Gi tr kỳ v ng c a s ti n nh n đ c khi ph ng v r i ro
bằng quy n ch n b n v t qu chi ph c a vi c ph ng v bằng t gi kỳ h n l 5.400 USD.
N u không ph ng v , gi đ nh t gi giao ngay 6 th ng khi đ n h n c a CHF l 0,75 USD. 103
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Ti n m t nh n đ c = 0,75 x 200.000 CHF = 150.000 USD.
N u ph ng v bằng quy n ch n b n, ch u ph 0,02 (t gi c n 0,75 – 0,02 = 0,73).
Ti n m t nh n đ c = 0,73 x 200.000 CHF = 146.000 USD.
So s nh gi a s ti n t o ra t ph ng ng a < s ti n c a vi c không ph ng ng a.
K t lu n: quy t đ nh công ty s ph ng v r i ro v th c c kho n ph i
tr v i h p đồng kỳ h n s c l i h n.
C c ch nh s ch ph ng v r i ro c a MNC: Ph ng v g n nh to n b r i ro. Không ph ng v r i ro. Ph ng v c ch n l c. Gi i h n c a vi c ph ng v :
Gi i h n c a vi c ph ng v r i ro v i l ng ti n không ch c ch n (kh ng ho ng t n d ng).
Gi i h n c a vi c ph ng v r i ro ng n h n l p l i.
Ph ng v r i ro giao d ch d i h n: H p đồng kỳ h n. Kho n vay song song. Kỹ thu t ph ng v thay th : Tr tr c v tr sau. Ph ng v r i ro chéo. Đa d ng h a ti n t .
4.4. QUẢN TRỊ RỦI RO KINH T
R i ro kinh t l nh ng t n th t x y ra do c c giao d ch v n nh y
c m v i bi n đ ng c a t gi , m c d đ đ c ph ng ng a r i ro bằng h p
đồng. R i ro kinh t ph n nh b t c s t c đ ng n o c a bi n đ ng t gi 104
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
lên c c d ng ti n t ng lai c a m t công ty, k c gi n ti p. Do đ c c công
ty ph i c g ng x c đ nh t t c c c d ng ti n c th b nh h ng b i bi n đ ng t gi . Cải thiện Quản trị dòng tiền Tăng giá rủi ro trị Đo l ờng rủi ro công ty công ty đối với biến Giảm chi phí động tỷ giá vốn Giảm rủi Ổn định ro thu nhập
Đánh giá rủi ro kinh tế:
Đo l ng r i ro đ i v i mỗi lo i ti n t v d ng ti n v o v ra, trên
c s sử d ng thông tin t c c công ty con.
T c đ ng c a c c m c t gi c th c lên d ng ti n c a công ty: C c k ch b n t gi 1 CAD = 0,75 USD 1 CAD = 0,80 USD 1 CAD = 0,85 USD 1. Doanh thu - Doanh thu t i Mỹ 320 USD 320 USD 320 USD - Doanh thu t i 4 CAD = 3 USD 4 CAD = 3,2 USD 4 CAD = 3,4 USD Canada T ng doanh thu 323 USD 323,2 USD 323,4 USD (USD) 2. Chi ph NVL v HĐ - CP NVL t i Mỹ 50 USD 50 USD 50 USD
- CP NVL t i Canada 200 CAD = 150 USD 200 CAD = 160 200 CAD = 170 USD USD T ng CP NVL 200 USD 210 USD 220 USD (USD) 60 USD 60 USD 60 USD CP ho t đ ng (USD) 3. Chi ph l i vay 105
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) - CP l i vay t i Mỹ 3 USD 3 USD 3 USD - CP l i vay t i 10 CAD = 7,5 USD 10 CAD = 8,0 USD 10 CAD = 8,5 USD Canada T ng CP l i vay 10,5 USD 11,0 USD 11,5 USD (USD) D ng ti n USD 52,5 USD 42,2 USD 31,9 USD tr c thu
Tái cấu trúc để giảm rủi ro kinh tế:
T y v o t ng h nh th c c a r i ro kinh t , công ty s d ch chuy n
nguồn c a chi ph ho c doanh thu đ n đ a đi m kh c đ l m kh p d ng ti n
v o v d ng ti n ra bằng ngo i t .
V d trên cho th y c c kho n chi ph t ng lai nh y c m h n đ i
v i c c gi tr c th c c a đồng ngo i t so v i doanh thu t ng lai. Do
đ công ty c th gi m r i ro kinh t bằng c ch tăng đ nh y c a doanh thu
v gi m đ nh y c a chi ph theo c c bi n đ ng t gi . C c công ty c đ
nh y theo t gi c a doanh thu l n h n chi ph s l m ng c l i. Đ i v i
công ty ch c m t s kho n m c trong doanh thu ho c chi ph nh y c m
v i t gi nên t i c u tr c ho t đ ng bằng c ch d b o c c kho n m c kh c
nhau cho c c thay đ i c th c c a t gi , sau đ đ nh gi s nh y c m
c a d ng ti n đ i v i c c t nh hu ng kh c nhau n y.
Phân t ch với bảng t nh của máy t nh:
Sử d ng m y t nh bằng c ch thay đ i d li u đ u v o đ t o ra b ng
t nh v i nh ng t nh hu ng t gi kh c nhau đ x c đ nh s nh y c m c a d ng ti n (b qua thu ). Kịch bản 1 Kịch bản 1 Kịch bản 1 Cấu C = $0,75 C = $0,8 C = $ 0,85 trúc HĐ Ban đầu Đề xuất Ban đầu Đề xuất Ban đầu Đề xuất 1. Doanh thu Mỹ 320$ 320 320 320 320 320 Canada 4 = 3$ 20 CA 4 = 3,2$ 20 = 4 = 3,4$ 20 = = 15 16$ 17$ 106
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) T ng 323,00$ 335,00 323,2$ 336$ 323,4$ 337 2. Chi ph NVL v HĐ Mỹ 50$ 140$ 50$ 140$ 50$ 140$ Canada 200 =150$ 100 200 =160$ 100 200 = 70$ 100 =75$ =80$ =85$ T ng 200$ 215$ 210$ 220$ 220$ 225$ CP HĐ 60$ 62$ 60$ 62$ 60$ 62$ 3. Chi ph l i vay Mỹ 3$ 7$ 3$ 7$ 3$ 7$ Canada 10 = 7,5$ 5 = 10 = 8,0$ 5 = 10 = 8,5$ 5 = 3,75$ 4,0$ 4,25$ T ng 10,5 $ 10,75 11,00 $ 11,00 $ 11,50 $ 11,25 $ $ CF(-T) 52,5 $ 47,25 42,2 $ 43, $ 31,9 $ 38,75 $ $ Cấu trúc HĐ đề tiền xuất òng D Cấu trúc HĐ ban đầu Kịch bản tỷ giá C = 0,75$ C =0,8$ C = 0,85$
Những quyết định liên quan đến tái cấu trúc:
Gi m doanh thu trên th tr ng n c ngo i m i hay sẵn c (d ng ti n v o).
Tăng hay gi m s ph thu c v o nh cung c p n c ngo i (d ng ti n ra). 107
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Thi t l p hay lo i b c s v t ch t s n xu t trên th tr ng n c ngo i (d ng ti n ra).
Tăng hay gi m m c n bằng đồng ngo i t (d ng ti n ra).
V d : T i c u tr c ho t đ ng đ cân bằng nh h ng c a bi n đ ng ti n t đ n d ng ti n v o, ra. Loại hoạt động Hành động đề xuất Hành động đề xuất khi đồng ngoại tệ có khi đồng ngoại tệ có ảnh h ởng lớn h n ảnh h ởng lớn h n lên dòng tiền vào lên dòng tiền ra
Doanh thu bằng Gi m doanh thu n c Tăng doanh thu n c ngo i t ngo i ngo i
S ph thu c v o Tăng đ t h ng nh Gi m đ t h ng nh cung
nh cung c p n c cung c p n c ngo i c p n c ngo i ngo i T l c u tr c n
T i c u tr c n đ tăng T i c u tr c n đ gi m
bi u th n n c kho n thanh to n bằng kho n thanh to n bằng ngo i đồng ngo i t đồng ngo i t
V d : Đ nh gi d ng ti n c a công ty v s bi n đ ng c a ngo i t . Qu
Tỷ lệ % thay đổi lên dòng tiền đ n vị Tỷ lệ % A B C Tổng thay đổi lên giá trị đồng ngoại tệ 1 - 3 2 1 0 2 2 0 1 3 4 5 3 6 -6 -1 -1 -3 4 -1 1 -1 -1 0 5 -4 0 -1 -5 -2 6 -1 -2 -2 -5 -5 7 1 -3 3 1 4 8 -3 2 1 0 2 9 4 -1 0 3 -4 108
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Đ nh gi r i ro kinh t bằng hồi quy t ng quan: PCF = a + a (%∆ ) e + µ t 0 1 t t
Th ng kê cho th y R2 = 0,31, đi u đ c ngh a l 31% bi n đ ng
d ng ti n c a công ty l do bi n đ ng c a ngo i t .
Đ nh gi r i ro kinh t c a mỗi đ n v : Đ n v H s g c (slope Coef cient) A Không đ ng k B Không đ ng k C
H s = 0,45 (R2 = 0,08) => ph thu c RRKT
Th ng kê cho th y ch c d ng ti n đ n v C ph thu c r i ro kinh t .
H s hồi quy R2 = 0,08, cho bi t c 1% gi m trong gi tr c a đồng ngo i
t , d ng ti n c a đ n v s gi m 0,45%.
Nhận dạng nguồn gốc của rủi ro đ n vị:
V d : Không ph t hi n c m i quan h gi a chi ph ho t đ ng, gi
v n v i gi tr c a đồng ngo i t ngo i tr doanh thu. Do đ khi đồng ngo i
t y u đi, doanh thu công ty c th b gi m đ ng k , nh v y r i ro kinh t
ch y u l do s c nh tranh t đ i th n c ngo i.
C c chi n l c ph ng v r i ro kinh t :
Ch nh s ch gi , bằng c ch gi m gi khi đồng ngo i t y u v ng c l i.
Ph ng v r i ro đ i v i h p đồng kỳ h n, bằng c ch b n kỳ h n khi
đ n v g p b t l i c a đồng ngo i t nh ng ch r i ro kinh t c ng ch c gi i h n.
Mua h ng t c c nh cung c p n c ngo i, nhằm l m gi m chi ph v
tăng d ng ti n c a đ n v trong th i kỳ đồng ngo i t suy y u, nh ng c n ch
đ n chênh l ch chi ph v n chuy n.
T i tr bằng nguồn v n n c ngo i, đi vay bằng ngo i t sau đ
chuy n sang n i t hỗ tr cho ho t đ ng kinh doanh (th ng c hi u qu
h n ph ng v bằng gi ). Nh ng n u đ l n kho n t i tr cao h n nhu c u th không t t. 109
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Xem xét l i ho t đ ng c a c c đ n v kh c, theo c ch m r i ro c a
đ n v nh y c m đ c b đ p, d nhiên c n ph i ch đ n l i ch th c s mang l i.
4.5. QUẢN TRỊ RỦI RO QUY Đ I
R i ro quy đ i l nh ng t n th t x y ra do gi tr c a c c b o c o t i
ch nh h p nh t t c c công ty con nh y c m v i bi n đ ng t gi . R i ro
n y c nh h ng l n lên gi ch ng kho n công ty trên th tr ng nên r t đ c quan tâm. C ch ph ng v :
Phòng vệ với các hợp đồng kỳ hạn:
Thu nh p quy đ i = Thu nh p công ty con x T gi trung b nh
= 20 tr GBP x 1,5 USD/GBP = 30 tri u USD
L i nhu n trên h p đồng kỳ h n = Chênh l ch gi a kho n ti n nh n
đ c t vi c b n kỳ h n so v i kho n ti n chi tr t vi c th c hi n ngh a v h p đồng kỳ h n.
= 20 tr.GBP x 1,6USD – 20 tr.GBP x 1,5USD = 32 – 30 = 2tr.USD
Ph ng v bằng c ch truy n đ t thông tin, hi n gây nhi u tranh c i.
Giới hạn của việc phòng vệ rủi ro quy đổi:
D b o thu nh p không ch nh x c;
Không c đ h p đồng kỳ h n cho m t s lo i ti n;
Nh ng sai l ch k to n, do sử d ng t gi trung b nh tr ng s ;
L m tăng thêm r i ro giao d ch.
Qu n l ph ng v r i ro chuy n đ i, bằng c ch sử d ng quy n ch n
c phi u đ tr nh nh h ng đ n th lao qu n tr , nh ng MNC s đ i m t v i v n đ chi ph đ i di n. T M TẮT CH NG 4
C c công ty c n nh n d ng đ c r i ro t gi , v t c đ ng c a r i ro t
gi đ n năng l c c nh tranh c ng nh s c ch u đ ng c a doanh nghi p. C c
công ty c n x c đ nh đ ng c c a d b o t gi h i đo i nhằm đ ra quy t đ nh
ph ng ng a c c kho n ph i thu, c c kho n ph i tr , t i tr v đ u t ng n h n, 110
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
t i tr v đ u t d i h n, đ nh gi thu nh p. C c kỹ thu t d b o ph bi n: (1)
D b o kỹ thu t, (2) D b o c b n, (3) D b o d a trên c s th tr ng v
(4) D b o hỗn h p. Bên c nh đ vi c đo l ng r i ro t gi nhằm đ nh gi t n
th t ph t sinh t t nh nh y c m v gi tr c a nh ng giao d ch h p đồng t ng
lai bằng ngo i t do t gi bi n đ ng đ đ nh gi r i ro giao d ch. Sử d ng kỹ
thu t phân t ch đ nh y v phân t ch hồi quy đ đo l ng r i ro kinh t . Ngo i
ra, r i ro giao d ch tồn t i khi c c giao d ch theo h p đồng t ng lai tăng ho c
gi m l ng ngo i t do t gi thay đ i. Qu n tr r i ro giao d ch t y v o l i th
t ng đ i c th sử d ng c c kỹ thu t ph ng v . CÂU H I ÔN T P
Câu 1: Nêu c ch nh n d ng r i ro t gi h i đo i?
Câu 2: T c đ ng c a r i ro t gi h i đo i đ n năng l c c nh tranh c a doanh nghi p nh th n o?
Câu 3: T c đ ng c a r i ro t gi h i đo i đ n kh năng ch u đ ng c a doanh nghi p nh th n o?
Câu 4: Nêu c c đ ng c d b o t gi h i đo i?
Câu 5: Nêu c c kỹ thu t d b o t gi h i đo i?
Câu 6: Nêu nh ng h n ch khi sử d ng d b o kỹ thu t, d b o c b n đ d b o t gi ?
Câu 7: T i sao sử d ng kỹ thu t d b o th tr ng đ d b o t gi ?
Câu 8: Nêu c ch đo l ng r i ro giao d ch?
Câu 9: Nêu c ch đo l ng r i ro kinh t ?
Câu 10: Cho v d sử d ng kỹ thu t đ nh y đ đo l ng r i ro kinh t ?
Câu 11: Cho v d sử d ng kỹ thu t hồi quy đ đo l ng r i ro kinh t ?
Câu 12: Nêu c ch ph ng v r i ro đ i v i c c kho n ph i tr , Forward, th tr ng, quy n ch n mua?
Câu 13: Ph ng v đ i v i c c kho n ph i thu, Forward, th tr ng, quy n ch n b n?
Câu 14: V sao ph i qu n tr r i ro kinh t ?
Câu 15: Nêu c c bi n ph p đ nh gi r i ro kinh t ? 111
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) Ch ng 5:
QUẢN TRỊ NỢ V T I SẢN NGẮN HẠN Mục tiêu của ch ng:
Hi u đ c c c ph ng th c thanh to n trong th ng m i qu c t .
Hi u đ c c c h nh th c t i tr th ng m i.
Hi u đ c nh th n o l t i tr ng n h n qu c t .
Bi t đ c c c tiêu chu n đ c xem xét trong quy t đ nh t i tr ng n h n.
Hi u c c h nh th c t i tr ng n h n. Phân t ch u nh c đi m c a
t ng ph ng th c t i tr đ l a ch n h nh th c t i tr n o l t i u cho công ty đa qu c gia.
Th c hi n quy t đ nh t i ch nh ng n h n, nh quy t đ nh t i tr ,
quy t đ nh đ u t , quy t đ nh phân ph i nhằm t i đa h a gi tr cho công ty đa qu c gia.
Hi u đ c qu n tr ti n m t qu c t .
Nội dung của ch ng: Gồm 3 ph n: T i tr th ng m i qu c t . T i tr ng n h n. Qu n tr ti n m t qu c t . 5.1. T I TRỢ TH NG MẠI QU C T
5.1.1. Các ph ng thức thanh toán trong th ng mại quốc tế
C r t nhi u ph ng th c thanh to n kh c nhau trong thanh to n
qu c t . D i đây l m t s ph ng th c thanh to n c b n th ng đ c
p d ng trong mua b n ngo i th ng: tr tr c, th t n d ng, h i phi u, y th c v ghi s . 112
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) 5.1.1.1. Tr tr ớc
Ph ng th c n y ng i mua ph i chuy n ti n thanh to n cho ng i
b n, sau khi nh n đ c ti n th ng i b n s giao h ng. Đây l ph ng
th c thanh to n mong mu n nh t c a ng i b n v h không ph i ch u
s c ép v r i ro ph t sinh v c th thu đ c ti n h ng ngay n u sử d ng
ph ng th c đi n chuy n ti n. Tuy nhiên, ph ng th c n y gây nhi u kh
khăn v d ng ti n v tăng r i ro cho ng i mua cho nên thông th ng h
t khi ch p nh n tr ti n tr c khi nh n đ c h ng.
Trong ph ng th c tr tr c, nh xu t kh u ch chuy n h ng h a
cho nh nh p kh u khi nh n đ c ti n t nh nh p kh u. Kho n thanh to n
th ng đ c sử d ng d i h nh th c m t b c đi n t n qu c t chuy n giao
đ n t i kho n ngân h ng c a nh xu t kh u.
u nh c đi m c a ph ng th c thanh to n:
+ Đ i v i nh xu t kh u: Không ph t sinh r i ro trong qu tr nh b n
h ng; luân chuy n v n nhanh; gi m kh năng c nh tranh trong môi tr ng
kinh doanh c t nh c nh tranh cao.
+ Đ i v i nh nh p kh u: R i ro r t l n trong qu tr nh mua h ng h a; luân chuy n v n ch m. 5.1.1.2. Th t n dụng (L/C)
Do ph ng th c tr ti n ngay mang l i nhi u r i ro cho ng i mua
(c th ng i xu t kh u không chuy n h ng ngay c khi đ đ c thanh
to n) nên trong ho t đ ng mua b n qu c t , th t n d ng đ c sử d ng ph
bi n h n nhằm b o đ m l i ch cho c hai bên. Theo đ , vi c thanh to n
ch đ c ngân h ng ch p nh n sau khi ng i b n đ xu t tr nh đ y đ b
ch ng t . Xét v th i gian th c hi n, th t n d ng c th l tr ngay (at sight), ho c tr sau.
Th t n d ng th ng đ c chia th nh c c lo i: th t n d ng c th
h y ngang ho c không h y ngang, th t n d ng c x c nh n ho c không c
x c nh n. Th t n d ng không h y ngang (irrevocable L/C) l lo i th t n
d ng m trong th i h n hi u l c c a n , ngân h ng m (t c ngân h ng c a
ng i mua) ho c ng i mua không c quy n h y b hay sửa đ i n i dung 113
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
th t n d ng n u không c s đồng c a ng i xu t kh u (ng i b n).
Th t n d ng h y ngang (revocable L/C) l lo i th t n d ng m ngân h ng
m c th sửa đ i ho c h y b v o b t c l c n o m không c n s ch p
thu n c a ng i b n. Trong th t n d ng c x c nh n, ngân h ng cam k t
tr c ti p tr ti n h ng cho ng i b n. C n đ i v i th t n d ng không x c
nh n, ng i xu t kh u c đ c thanh to n hay không ph thu c v o ngân h ng n c ngo i.
D i đây l tr nh t ti n h nh thông th ng khi thanh to n sử d ng
ph ng th c th t n d ng không h y ngang c x c nh n (Con rmed Irre-
vocable Let er of Credit) c a m t ngân h ng Mỹ:
1. Sau khi th ng nh t v c c đi u ki n b n h ng v k k t h p đồng,
ng i nh p kh u l m đ n gửi đ n ngân h ng c a m nh xin m th t n d ng cho ng i xu t kh u h ng.
2. Căn c v o đ n xin m th t n d ng, ngân h ng m th t n d ng
s l p m t th t n d ng không h y ngang, bao gồm t t c nh ng ch d n
cho ng i b n liên quan đ n vi c v n chuy n h ng.
3. Sau đ , ngân h ng m th t n d ng s gửi th t n d ng cho m t
ngân h ng Mỹ, yêu c u ngân h ng n y x c nh n. Ngân h ng Mỹ n y c
th do ng i xu t kh u ch đ nh ho c do ngân h ng m L/C l a ch n chi
nh nh c a m nh t i Mỹ l m ngân h ng x c nh n.
4. Ngân h ng Mỹ s gửi th x c nh n c ng v i th t n d ng không h y ngang cho ng i xu t kh u.
5. Ng i xu t kh u sau khi xem xét c n th n c c đi u kho n ghi
trong th t n d ng, s k h p đồng v n t i đ m b o h ng s đ c chu-
y n đ n đ ng th i h n. N u ng i xu t kh u không đồng v i b t kỳ
m t đi u ki n n o th ph i thông b o ngay cho ng i mua bi t đ k p th i đi u ch nh.
6. Ng i xu t kh u n u ch p nh n th t n d ng th ti n h nh giao
h ng đ n đ ng c ng ho c sân bay quy đ nh.
7. Khi h ng đ đ c x p lên t u/m y bay, ng i xu t kh u ph i c
ngh a v ho n ch nh b ch ng t gửi h ng theo yêu c u c a th t n d ng. 114
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
8. Sau đ , ng i xu t kh u xu t tr nh b ch ng t đ cho ngân h ng Mỹ.
9. Ngân h ng ki m tra ch ng t , n u không c g tr c tr c s thông
b o k t qu ki m tra cho ngân h ng ng i nh p kh u. Ngân h ng n y
sau khi ki m tra n u th y b ch ng t đ ho n ch nh th gửi cho ng i nh p kh u.
10. Ng i nh p kh u (ho c đ i l c a h ) s nh n nh ng ch ng t
c n thi t đ ti n h nh th t c nh p h ng.
11. N u c h i phi u đi kèm v i th t n d ng th h i phi u đ s đ c
ngân h ng ng i xu t kh u thanh to n v o th i gian đ th a thu n ho c s đ c chi t kh u tr c đ .
Ngay sau khi nh n đ c th t n d ng, ng i xu t kh u nên ki m
tra c n th n c c đi u kho n trong th t n d ng v i nh ng n i dung đ c
đ c p trong h a đ n chi u l . Đi u n y c c kỳ quan tr ng v c c đi u
kho n c n ph i ph h p v i nhau, n u không th t n d ng s không c
hi u l c v ng i xu t kh u s không đ c thanh to n. N u c c đi u
kho n không ph h p ho c c b t kỳ thông tin g sai l ch, ng i xu t
kh u ph i liên l c ngay v i kh ch h ng v yêu c u h đi u ch nh th t n d ng cho ph h p.
Ng i xu t kh u c ng ph i xu t tr nh b ch ng t ch ng minh đ
giao h ng đ ng th i h n quy đ nh trong th t n d ng v n u không s không
đ c thanh to n ti n h ng. Ng i xu t kh u nên ki m tra, liên l c v i công
ty v n t i đ đ m b o không c s c b t ng l m tr ho n vi c chuy n
h ng. Ngo i ra, ng i xu t kh u c ng ph i xu t tr nh b ch ng t đ ng
th i h n ghi trong L/C đ l m th t c thanh to n.
u nh c đi m c a ph ng th c thanh to n:
+ Đ i v i nh xu t kh u: C ph t sinh r i ro trong qu tr nh b n h ng
khi b ch ng t không đ y đ ; đ m b o c nh tranh trong môi tr ng kinh doanh c t nh c nh tranh cao.
+ Đ i v i nh nh p kh u: H n ch r i ro trong qu tr nh mua h ng h a. 115
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) 5.1.1.3. Hối phiếu
H i phi u l gi y đ i n vô đi u ki n đ c l p b i m t bên, th ng
l nh xu t kh u, yêu c u nh nh p kh u ph i thanh to n m t kho n ti n
c th ghi trên h i phi u căn c trên vi c xu t tr nh b ch ng t h ng h a.
H i phi u b o v nh xu t kh u t h n so v i t n d ng th v ngân
h ng không c ngh a v thanh to n nhân danh ng i mua.
H i phi u c 3 ch c năng ch y u sau:
H i phi u l ph ng ti n thanh to n: H i phi u l ph ng ti n gi p
ng i b n đ i ti n ng i mua v gi p ng i mua chuy n ti n tr n cho ng i b n.
H i phi u l ph ng ti n đ m b o: H i phi u l m t ch ng t c gi ,
do đ n c th đ c mua b n, c m c , th ch p, v.v.
H i phi u l m t ph ng ti n cung c p t n d ng: V h i phi u l m t
ch ng t c gi nên n c th l công c h u hi u trong vi c cung ng c c
kho n t n d ng th ng m i, t n d ng ngân h ng.
u nh c đi m c a ph ng th c thanh to n: + Đ i v i nh xu t kh u:
Nh c đi m: R i ro trong qu tr nh b n h ng gia tăng khi t nh h nh
t i ch nh c a ng i mua suy gi m.
u đi m: C nh tranh t t trong môi tr ng kinh doanh c t nh c nh tranh cao.
+ Đ i v i nh nh p kh u: H n ch r i ro trong qu tr nh mua h ng
h a; b đ ng trong thanh to n so v i c c ph ng th c b n ch u. 5.1.1.4. Ủy th c
Ph ng th c n y nh xu t kh u gửi h ng h a cho nh nh p kh u
trong khi v n s h u h ng h a đ . Nh nh p kh u nh n h ng h a nh ng
không ph i tr ti n cho đ n khi h b n h ng n y cho ng i th ba.
Trong tr ng h p n y nh xu t kh u ph i ch u m i r i ro, do đ
ph ng th c n y t đ c sử d ng trong thanh to n, ch khi gi a c c công 116
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
ty c quan h tr c thu c. V d : Công ty mẹ giao h ng cho công ty con,…
Ngo i ra, m t s nh cung c p thi t b c ng th ng k gửi h ng h a c a
m nh v i m c đ ch gi i thi u s n ph m, khi h ng m u đ c b n ho c sau
m t kỳ cung c p c th th ti n thanh to n đ c gửi đ n nh cung c p.
5.1.1.5. T i kho n m , ghi sổ
Ng i xu t kh u m m t t i kho n đ ghi n ng i nh p kh u, yêu
c u ng i nh p kh u tr ti n cho ng i xu t kh u v o th i đi m x c đ nh
trong t ng lai. Ph ng th c n y ch thu n ti n v an to n trong tr ng
h p hai bên th c s tin c y l n nhau, đ mua b n h ng nhi u l n v ng i mua c uy t n thanh to n.
Tuy nhiên, sử d ng ph ng th c ghi s c r t nhi u r i ro. Ng i
xu t kh u s r t kh khi u n i do không c s tham gia c a ngân h ng v
c c ch ng t c a ngân h ng. L ng i xu t kh u, b n c th ph i thu ti n
h ng n c ngo i, m vi c n y r t kh v t n nhi u chi ph . Ngo i ra, vi c
theo dõi v xử l c c kho n ph i thu g p r t nhi u kh khăn do không sử
d ng h i phi u hay b t kỳ ch ng t ghi n n o.
B ng 5.1. So sánh các ph ng thức thanh toán Ph ng Thời gian HH giao
Rủi ro đối với Rủi ro đối với nhà thức thanh toán cho NM
nhà xuất khẩu nhập khẩu Tr tr c Tr c khi Sau khi Không Ph thu c ho n to n giao h ng thanh v o vi c nh XK gửi to n h ng theo đ ng h p đồng đ k Th t n Ngay sau Sau khi R t t, không ph B o đ m HH đ c d ng khi giao thanh thu c v o c c giao nh ng ph hàng to n đi u kho n t n thu c v o nh XK th c c giao h ng nh mô t trong ch ng t HP tr Khi xu t Sau khi N u HP không Gi ng tr ng h p ngay, tr nh HP cho thanh đ c thanh to n trên, tr khi nh NK ch ng t NM to n ph i xử l h ng ki m tra HH tr c đ i thanh h a khi thanh to n to n 117
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) HP kỳ Khi đ o h n Tr c Ph thu c v o Gi ng tr ng h p h n, h i phi u khi thanh vi c ng i mua trên ch ng t to n thanh to n HP đ i ch p nh n Ủy th c Th i đi m Tr c
Cho phép nh NK Không c i thi n ng i MB khi thanh b n h ng tr c d ng ti n cho ng i to n khi thanh to n mua Ghi s Theo th a Tr c Ph thu c ho n Không thu n khi thanh to n v o vi c NM to n thanh to n ti n ghi s theo th a thu n
5.1.2. Các hình thức tài trợ th ng mại
T i tr l m t h nh th c huy đ ng v n m c c công ty c th sử
d ng đ t m nguồn t i tr ph c v cho qu tr nh s n xu t kinh doanh
c a m nh, sao cho nguồn t i tr đ c chi ph th p nh t c th v r i ro ch p nh n đ c.
C c công ty c th nghiên c u c c h nh th c t i tr sau đây đ l a
ch n ph ng th c t i tr ph h p cho công ty c a m nh.
5.1.2.1. T i trợ c c kho n ph i thu
Tài trợ các khoản phải thu: Trong m t v i tr ng h p, nh xu t kh u
c th sẵn s ng xu t h ng h a cho ng i nh p kh u m không c n c m t
s b o đ m thanh to n n o t ngân h ng. Đi u n y s d n đ n m t h nh
th c b n ch u ho c h i phi u tr ch m. Tr c khi xu t h ng đi, nh xu t
kh u nên ti n h nh đ nh gi r i ro t n d ng c a m nh căn c trên kh năng
thanh to n c a nh nh p kh u. N u nh xu t kh u sẵn l ng ch cho vi c
thanh to n th h s cho kh ch h ng n . C n n u ng i xu t kh u c n ti n
ngay th h c th yêu c u t i tr t ngân h ng. Trong nghi p v đ c g i
l t i tr c c kho n ph i thu - c c ngân h ng cung c p cho nh xu t kh u
m t kho n vay đ c đ m b o bằng c c kho n ph i thu. Trong tr ng h p
ng i nh p kh u không th thanh to n do b t c m t nguyên nhân n o th
ng i xu t kh u đ u ph i c ngh a v tr n cho ngân h ng. 118
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
- Hình thức tài trợ các khoản phải thu c n ch a đ ng nhi u r i ro,
chẳng h n nh c c bi n ph p h n ch c a Ch nh ph ho c vi c ki m so t
ngo i h i c th l m ngăn c n vi c chi tr cho nh xu t kh u. V v y, l i
su t c a kho n n n y th ng cao h n so v i h nh th c t i tr c c kho n
ph i thu trong n c. Th i h n t i tr th ng l t m t đ n s u th ng. Đ
gi m thi u r i ro c a c c kho n ph i thu n c ngo i, nh xu t kh u v
ngân h ng th ng yêu c u b o hi m t n d ng xu t kh u tr c khi ti n h nh t i tr c c kho n ph i thu n y.
u đi m: Ph ng th c n y không đ i h i t i s n th ch p trong qu tr nh vay v n.
Nh c đi m: L i su t sử d ng v n th ng cao h n l i su t cho vay
thông th ng v ngân h ng c t nh đ n r i ro không thu hồi đ c n .
5.1.2.2. Bao thanh to n t ng đối
- Bao thanh to n t ng đ i: Khi nh xu t kh u xu t h ng tr c khi
nh n thanh to n th t i kho n c c kho n ph i thu s gia tăng. Tr khi ng i
xu t kh u vay n t ngân h ng đ t i tr cho c c giao d ch n y, n u không
th ch nh nh xu t kh u ph i t i tr cho giao d ch v ph i theo dõi thu ti n
c r i ro l kh ch h ng s không th c hi n chi tr nên ng i xu t kh u s
xem xét b n kho n ph i thu n y cho m t bên th ba, g i l ng i bao thanh
to n t ng đ i. Trong h nh th c t i tr n y, ng i xu t kh u b n c c kho n
ph i thu mi n truy đ i. Khi đ , ng i nh n chuy n giao s ch u m i tr ch
nhi m bao gồm theo dõi vi c thanh to n v ph ng ng a r i ro t n d ng. V
th , ng i bao thanh to n ti n h nh đ nh gi kh năng chi tr c a ng i
nh p kh u tr c khi mua kho n ph i thu. Đ cung c p d ch v n y, ng i
bao thanh to n th ng mua l i c c kho n ph i thu v i m t m c chi t kh u v thu ph d ch v .
- H nh th c t i tr chuy n giao cung c p cho c c nh xu t kh u nhi u
thu n l i. Tr c h t, bằng vi c b n c c kho n ph i thu, nh xu t kh u
không ph i lo l ng đ n vi c theo dõi, gi m s t t i kho n c c kho n ph i
thu. K đ n, ng i nh n chuy n giao g nh ch u c c r i ro t n d ng ph t
sinh t ph a nh nh p kh u, v v y ng i xu t kh u không ph i t m nh
đ nh gi kh năng thanh to n c a kh ch h ng. Cu i c ng, vi c b n kho n 119
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
ph i thu cho ng i nh n chuy n giao l m cho vi c thanh to n đ c th c
hi n t c th i v l m gia tăng d ng ti n c a ng i xu t kh u.
- V theo quan đi m c a ng i bao thanh to n, nh nh p kh u ph i c
kh năng thanh to n nên h th ng bao thanh to n xuyên qu c gia th ng
đ c sử d ng. N bao gồm m t m ng l i nh ng ng i nh n chuy n giao
nhi u qu c gia kh c nhau c ng g nh ch u nh ng r i ro t n d ng. Ng i
nh n chuy n giao c a nh xu t kh u s ti p x c v i ng i nh n chuy n
giao c a nh nh p kh u đ đ nh gi kh năng thanh to n c a ng i nh p
kh u v đ thu c c kho n n . D ch v t i tr chuy n giao đ c cung c p
r ng r i b i c c chi nh nh c a ngân h ng th ng m i, c c công ty t i ch nh
ho c c c t ch c t i ch nh chuyên bi t kh c. Ng i nh n chuy n giao
th ng t n d ng b o hi m t n d ng xu t kh u đ gi m thi u r i ro c a c c kho n ph i thu n c ngo i.
u đi m: Ph ng th c n y không đ i h i t i s n th ch p trong qu tr nh vay v n.
Nh c đi m: Chi ph ph i tr cho nguồn t i tr l r t l n. 5.1.2.3. T n dụng th
T n d ng th (L/C): L m t trong nh ng h nh th c t i tr th ng m i
c đi n nh t c n tồn t i đ n ng y nay. B i v nh ng l i ch v an to n m
n mang đ n cho c ng i xu t kh u l n ng i nh p kh u nên n l m t
y u t quan tr ng trong nhi u giao d ch m u d ch qu c t . Th t n d ng l
h nh th c thanh to n m theo đ ngân h ng thay m t cho m t bên th c hi n
vi c chi tr cho bên th h ng nh t đ nh v i nh ng đi u ki n x c đ nh.
Ng i th h ng (ng i xu t kh u) đ c chi tr d a trên vi c xu t tr nh
c c lo i ch ng t ph h p v i nh ng đi u kho n trong L/C. Qu tr nh thi t
l p L/C th ng gồm 2 ngân h ng, ngân h ng c a nh xu t kh u v ngân
h ng c a nh nh p kh u. Ngân h ng ph t h nh th t n d ng đ c g i l
ngân hàng phát hành. Ngân h ng n c ng i th h ng m ngân h ng
ph t h nh gửi L/C đ n đ c g i l ngân hàng t vấn. Ngân h ng ph t h nh
s thay m t cho ng i nh p kh u th c hi n ngh a v t n d ng. N c n ph i
đ m b o vi c thanh to n cho ng i xu t kh u v thông b o đ n ng i xu t
kh u nh ng đi u kho n v đi u ki n c a L/C. 120
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Th nh tho ng ng i xu t kh u không bằng l ng v i l i h a thanh
to n c a ngân h ng ph t h nh v ngân h ng nằm n c ngo i. V v y, nh
xu t kh u s quan tâm đ n vi c Ch nh ph c a n c ngo i c p d ng c c
bi n ph p h n ch ho c ki m so t ngo i h i l m ngăn c n kh năng chi tr
c a ngân h ng ph t h nh L/C, tr phi ngân h ng đ l ngân h ng n i ti ng
kh p th gi i. V l do n y m ng i xu t kh u c th c yêu c u m t ngân
h ng đ a ph ng b o l nh cho L/C v do đ cam k t rằng m i tr ch nhi m
c a ngân h ng ph t h nh ph i đ c th c hi n. Ngân h ng b o l nh c tr ch
nhi m đ m b o cho vi c r t ti n c a ng i th h ng đ c th c hi n đ ng
hẹn d a trên nh ng đi u kho n ph h p v i L/C, b t ch p kh năng thanh
to n c a ngân h ng ph t h nh thi t l p. V th cho nên ngân h ng b o l nh
tin t ng rằng ngân h ng ph t h nh L/C n c ngo i l m t ngân h ng
v ng m nh. Tuy nhiên, ng i xu t kh u th ch lo l ng duy nh t v kh
năng t n d ng c a ngân h ng b o l nh.
Nh ng lo i th t n d ng liên quan đ n th ng m i g i l t n d ng th
th ng m i ho c t n d ng th xu t nh p kh u, đ c chia l m hai lo i: t n
d ng th c th h y ngang v t n d ng th không th h y ngang. Tín dụng
th có thể hủy ngang c th đ c h y b ho c thu hồi v o b t c th i đi m
n o m không c n thông b o đ n ng i th h ng v n hi m khi đ c sử
d ng. Tín dụng th không thể hủy ngang th không th h y b ho c thay
đ i m không c s đồng c a ng i th h ng. T n d ng th không th
h y ngang b t bu c ngân h ng ph t h nh c ngh a v ph i th c hi n vi c
chi tr cho ng i th h ng đ ng hẹn v ph h p v i nh ng đi u kho n trong L/C.
Ngân h ng ph t h nh L/C s th c hi n thanh to n ngay khi b ch ng
t yêu c u xu t tr nh ph h p v i nh ng đi u kho n ghi trong L/C. Ng i
nh p kh u th ng c t i kho n m t i ngân h ng ph t h nh d ng đ r t
ti n ph c v vi c thanh to n, v v y m ngân h ng ph t h nh không b c t
ch t nguồn ngân quỹ. Tuy nhiên, n u ng i nh p kh u không c đ ti n
trong t i kho n th ngân h ng ph t h nh v n c ngh a v th c hi n đ y đ
vi c thanh to n d a trên L/C. Đi u đ gi i th ch v sao quy t đ nh m L/C
c a ngân h ng ph t h nh ph i d a trên vi c phân t ch kh năng t n d ng
c a ng i nh p kh u. Quy tr nh thanh to n L/C đ c mô t trong H nh 121
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
5.1. Trong h nh th c g i l t i tr l i cho L/C thanh to n ngay, ngân h ng
ngay l p t c s cung c p m t kho n cho vay đ thanh to n cho L/C thay
v kh u tr v o t i kho n c a ng i nh p kh u. Ng i nh p kh u c ngh a
v thanh to n l i cho ngân h ng c ph n g c v l i khi đ n h n. Đ c ng
ch l m t h nh th c kh c c a vi c b sung đi u ki n thanh to n cho ng i
nh p kh u khi ng i xu t kh u đ i h i đ c thanh to n ngay. (1) Hợp đồng mua Ng ời mua bán Ng ời bán (Ng ời nhập khẩu) (Ng ời xuất khẩu) 5 2 8 6 4 7 Ngân hàng ng ời NK Ngân hàng ng ời XK (ngân hàng phát hành) (ngân hàng t vấn) 3
Hình 5.1. Quy tr nh thanh to n bằng L/C
(1) Nh nh p kh u k h p đồng mua h ng.
(2) Nh nh p kh u k quỹ (m L/C).
(3) Ngân h ng nh nh p kh u thông b o cho ngân h ng nh xu t kh u.
(4) Ngân h ng nh xu t kh u thông b o cho nh xu t kh u. (5) Nh xu t kh u giao h ng.
(6) Nh xu t kh u c m b ch ng t nh n ti n thanh to n.
(7) Ngân h ng nh xu t kh u b o cho ngân h ng nh nh p kh u.
(8) Ngân h ng nh nh p kh u thông b o cho nh nh p kh u.
Ngân h ng ph t h nh thanh to n cho ng i th h ng (ng i xu t
kh u) d a trên vi c xu t tr nh b ch ng t h ng h a ph h p v i nh ng
đi u kho n quy đ nh trong L/C. Th t n d ng ho c đ c chi tr ngay (v o
th i đi m xu t tr nh b ch ng t h ng h a) ho c v o m t ng y c th 122
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
trong t ng lai. B ch ng t h ng h a chu n bao gồm h i phi u (tr ngay
ho c tr ch m), h a đ n th ng m i v v n đ n. T y thu c v o b n h p
đồng, s n ph m hay qu c gia m c c lo i gi y t kh c (chẳng h n nh gi y
ch ng nh n xu t x , ch ng nh n qua ki m duy t, phi u đ ng g i ho c
ch ng nh n b o hi m) c th đ c yêu c u. Ba lo i ch ng t th ng đ c yêu c u nh t l c c lo i sau: 5.1.2.4. Hối phiếu
H i phi u l m t m nh l nh đ i n vô đi u ki n đ c l p b i m t
bên, th ng l ng i xu t kh u, yêu c u ng i nh p kh u ph i thanh to n
m t kho n ti n c th ghi trên h i phi u v o th i đi m xu t tr nh b ch ng
t (h i phi u tr ngay) ho c v o m t ng y x c đ nh trong t ng lai (h i
phi u tr ch m). H i phi u tr ngay l h i phi u đ c thanh to n d a trên
vi c xu t tr nh b ch ng t h ng h a. C n n u vi c thanh to n đ c th c
hi n v o m t ng y c th trong t ng lai v đ c ch p thu n b i ng i
nh p kh u th n đ c g i l h i phi u đ c ng i mua ch p nh n. H i
phi u đ c ngân h ng ch p nh n l m t h i phi u tr ch m v đ c k
nh n b i m t ngân h ng. Khi đ c xu t tr nh c ng v i th t n d ng, h i
phi u s t ng tr ng cho yêu c u thanh to n. Th i h n ho c kỳ h n c a
h u h t h i phi u tr ch m b t c n i đâu th ng l t 30 đ n 180 ng y.
V n đ n: M t lo i ch ng t quan tr ng trong v n chuy n h ng h a
qu c t trong ph ng th c thanh to n L/C l v n đ n (B/L). V n đ n c
h nh th c c a m t h a đ n v n t i v t m l c t ng chi ph v n chuy n,
quan tr ng nh t l n ch a đ ng tên g i c a h ng h a. N u h ng đ c v n
chuy n bằng t u th y th h ng v n t i s ph t h nh v n đ n h ng h i, c n
n u h ng h a đ c v n chuy n bằng m y bay th h ng v n t i s ph t h nh
v n đ n h ng không. H ng v n t i s giao v n đ n cho ng i xu t kh u
đ ng i xu t kh u xu t tr nh cho ngân h ng c ng v i c c ch ng t kh c theo yêu c u.
M t đ c tr ng quan tr ng c a B/L l kh năng chuy n nh ng. B/L
tr c ti p đ c giao thẳng đ n ng i nh p kh u v n không ch a đ ng tên
h ng h a nên ng i nh p kh u c ng không c n c n m i nh n h ng đ c.
Tuy nhiên, khi B/L đ c l p đ đ t h ng th n đ c g i l B/L chuy n
nh ng. Ng i xu t kh u th ng k h u B/L v gửi cho ngân h ng khi 123
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
nh n đ c thanh to n c a ngân h ng.
Ngân h ng s không k h u B/L cho ng i nh p kh u cho đ n khi
ng i nh p kh u th c hi n vi c thanh to n. Ng i nh p kh u c n ph i c
B/L g c m i đ c nh n h ng h a. V i B/L chuy n nh ng đ c, quy n s
h u B/L s chuy n cho ng i c tên đ c k h u trong B/L. V B/L chuy n
nh ng đ c chuy n quy n s h u cho ng i n m gi nên ngân h ng c
th gi lô h ng nh m t t i s n k quỹ. Nh ng ph n quan tr ng trong m t B/L bao gồm: - Mô t v h ng h a.
- Nh ng d u hi u đ nh n bi t h ng h a. - Ch ng t c a c ng c t h ng. - Tên nh xu t kh u. - Tên nh nh p kh u.
- H nh th c ph v n chuy n (tr tr c hay tr sau). - Ng y xu t h ng.
H a đ n th ng m i: B ng mô t chi ti t h ng h a c a ng i xu t
kh u b n cho ng i nh p kh u đ c g i l h a đ n th ng m i, th ng
ch a đ ng nh ng thông tin sau: + Tên v đ a ch c a ng i b n. + Tên v đ a ch c a ng i mua. + Ng y th ng. + Ph ng th c thanh to n.
+ Gi c , bao gồm ph v n chuy n, c t gi v b o hi m (n u c ).
+ Ch t l ng, tr ng l ng, đ ng g i, …
+ Thông tin v con t u ch h ng.
Trong ph ng th c thanh to n bằng L/C th nh ng thông tin v
h ng h a trong h a đ n th ng m i ph i tr ng kh p v i nh ng g ghi trong L/C. 124
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
C c h nh th c L/C: C nhi u h nh th c L/C đ c sử d ng trong t i
tr th ng m i. Th t n d ng d ph ng đ c sử d ng đ b o đ m vi c
thanh to n cho ng i cung c p. N cam k t s thanh to n cho ng i th
h ng n u ng i mua b m t kh năng chi tr . Trên th gi i, L/C d ph ng
th ng đ c sử d ng trong c c h p đồng mua b n c liên quan đ n c c c
quan ch nh ph v d i h nh th c gi y b o đ m nh n th u, gi y b o đ m
th c hi n ho c cam k t thanh to n. Trong c c giao d ch th ng m i qu c
t v n i đ a, ng i b n s đồng xu t h ng cho ng i mua theo ph ng
th c b n ch u mi n l ng i mua ph i ph t h nh L/C d ph ng v i kho n
ti n v nh ng đi u ki n c th . Ch c n ng i mua th c hi n thanh to n
cho ng i b n s xu t tr nh c c ch ng t kèm theo L/C cho ngân h ng v
yêu c u ngân h ng ph i thanh to n. B n ch t c a L/C l ngân h ng bên
mua ph i đ m b o l ng i mua ph i thanh to n cho ng i b n.
Th t n d ng c th chuy n nh ng l m t d ng c a t n d ng th
th ng m i chu n nhằm cho phép ng i th h ng đ u tiên c th chuy n
nh ng to n b ho c m t ph n L/C g c cho m t bên th ba. Ng i th
h ng m i s c c ng quy n l i v s đ m b o nh ng i th h ng đ u
tiên. Lo i L/C n y đ c nh ng nh môi gi i sử d ng m t c ch r ng r i, m c
d nh ng ng i n y không th c s l ng i cung c p. V d , nh môi gi i
yêu c u ng i mua n c ngo i ph t h nh m t L/C tr gi 100.000USD.
Trong L/C n y ph i c ghi ch rằng đây l L/C chuy n nh ng đ c. Nh
môi gi i s ch n nh cung c p lô h ng v i gi 80.000USD. Tuy nhiên,
ng i cung c p yêu c u ng i môi gi i thanh to n đ . V i L/C chuy n
nh ng đ c, nh môi gi i c th chuy n 80.000 USD trong L/C cho
ng i cung c p cu i c ng v i nh ng đi u kho n v đi u ki n, tr t ng tr
gi s ti n, ng y xu t h ng cu i c ng, h a đ n v th i h n h p đồng. Khi
ng i cung c p xu t h ng, h s xu t tr nh b ch ng t cho ngân h ng. Khi
ngân h ng thanh to n L/C th 80.000USD s đ c tr cho nh cung c p v
20.000USD cho nh môi gi i. Nh v y nh môi gi i đ t n d ng đ c t n
d ng c a ng i mua đ t i tr cho to n b giao d ch n y.
Quy tr nh chuy n nh ng: L/C l m t h nh th c kh c đ t i tr cho
c c giao d ch c a nh môi gi i. Ng i th h ng đ u tiên c a L/C c th
th c hi n (ho c giao l i) L/C cho ng i cung c p cu i c ng. Ng i cung 125
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
c p cu i c ng c đ c l i cam k t t ph a ngân h ng rằng khi b ch ng t
h ng h a đ c xu t tr nh ph h p v i nh ng đi u kho n trong L/C, ngân
h ng s cung c p cho ng i cung c p cu i c ng theo nh ng đi u kho n
th a thu n. Vi c thanh to n ch c gi tr n u ng i th h ng xu t tr nh b
ch ng t ph h p v i L/C. Ng i cung c p cu i c ng ph i nh n th c đ c
rằng ngân h ng ph t h nh không c ngh a v thanh to n n u nh ng i th
h ng đ u tiên không th c hi n vi c xu t h ng ho c không đ m b o v i
nh ng đi u kho n ghi trong L/C.
H i phi u đ c ngân h ng ch p nh n:
H i phi u đ c ngân h ng ch p nh n. Nh đ tr nh b y trên, h i
phi u đ c ngân h ng ch p nh n l m t lo i h i phi u tr ch m đ c thi t
l p v k ch p nh n b i m t ngân h ng. N l ngh a v c a ngân h ng b o
l nh ph i th c hi n ngh a v thanh to n cho ng i n m gi h i phi u v o ng y đ o h n.
B c đ u tiên c a vi c l p h i phi u đ c ngân h ng ch p nh n l
ng i nh p kh u đ t h ng t ng i xu t kh u. Sau đ , ng i nh p kh u
s yêu c u ngân h ng nhân danh m nh ph t h nh L/C. L/C s cho phép
ng i xu t kh u đ c r t s ti n ghi trên h i phi u v kho n thanh to n
cho s h ng xu t. Ng i xu t kh u xu t tr nh h i phi u c ng v i b ch ng
t h ng h a cho ngân h ng c a m nh, sau đ ngân h ng c a ng i xu t
kh u s gửi h i phi u v b ch ng t cho nh nh p kh u. Ngân h ng ng i
nh p kh u k nh n h i phi u, theo c ch đ h i phi u ch p nh n đ c h nh
th nh. N u ng i xu t kh u không mu n ch cho đ n ng y đ o h n h i
phi u đ đ c thanh to n th h c th b n h i phi u đ c ch p nh n trên
th tr ng ti n t . Trong tr ng h p n y, kho n ti n nh n đ c t vi c b n
h i phi u s t h n s ti n ng i xu t kh u đ i đ n ng y thanh to n. Kho n
chi t kh u n y ph n nh gi tr c a ti n t theo th i gian.
M t nh đ u t n o đ trên th tr ng ti n t c sẵn l ng mua h i
phi u đ c ch p nh n v i m t m c chi t kh u v đ i cho đ n ng y đ c
thanh to n. Nh đ u t n y s đ c kho n thanh to n đ y đ b i v h i
phi u đ c ngân h ng ch p nh n t ng tr ng cho m t l i h a s thanh
to n trong t ng lai v m t kho n ti n c a ngân h ng. Ngân h ng s th c 126
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
hi n vi c chi tr đ y đ t i ng y đ o h n b i v n c ng nh n l i t ng i
nh p kh u m t kho n ti n t ng ng c ng v i m t kho n ph d ch v .
N u ng i xu t kh u gi h i phi u ch p nh n cho đ n ng y đ o h n
th ng i xu t kh u s l nguồn t i tr cho ng i nh p kh u c ng gi ng
nh trong tr ng h p t i tr cho c c kho n ph i thu. Trong tr ng h p n y,
đi m kh c nhau c b n gi a sử d ng h i phi u ch p nh n v t i tr c c
kho n ph i thu l h i phi u ch p nh n t ng tr ng cho m t l i b o đ m t
ph a ngân h ng s th c hi n thanh to n cho ng i xu t kh u. Tuy nhiên,
n u ng i xu t kh u b n h i phi u ch p nh n trên th tr ng th c p th h
không c n l nguồn t i tr cho ng i nh p kh u n a. Thay v o đ ng i
n m gi h i phi u ch p nh n s đ ng vai tr t i tr n y.
H i phi u đ c ngân h ng ch p nh n mang đ n l i ch cho ng i
xu t kh u, ng i nh p kh u v ngân h ng ph t h nh. Ng i xu t kh u
không ph i lo l ng v r i ro t n d ng c a ng i nh p kh u, do đ c th
ti n h nh vi c thâm nh p c c th tr ng n c ngo i m không ph i quan
tâm đ n r i ro t n d ng c a kh ch h ng. H n n a, c r t t c c r i ro qu c
gia v vi c ki m so t ngo i h i c a Ch nh ph , c c ngân h ng c th th c
hi n ngh a v thanh to n c a m nh ngay c khi tồn t i vi c ki m so t. Tuy
nhiên, ng i nh p kh u s kh khăn h n trong vi c thanh to n cho ng i
xu t kh u khi c nh ng s ki m so t n y. N u không c h i phi u đ c
ngân h ng ch p nh n, ng i xu t kh u c th không đ c thanh to n,
th m ch khi ng i nh p kh u sẵn l ng chi tr , nguyên nhân l do ki m
so t ngo i h i. Cu i c ng ng i xu t kh u c th b n h i phi u ch p nh n
v i m t m c chi t kh u tr c khi đ n h n thanh to n v do đ c th nh n
đ c s tr tr c t ngân h ng ph t h nh.
L i ch cho ng i nh p kh u t h i phi u đ c ngân h ng ch p
nh n l h c kh năng to l n h n trong vi c thâm nh p c c th tr ng
n c ngo i đ mua h ng v t m nguồn cung c p. Không c h i phi u
đ c ngân h ng ch p nh n, ng i xu t kh u s không ch p nh n r i ro
t n d ng c a ng i nh p kh u. B ch ng t h ng h a đ c xu t tr nh
c ng v i h i phi u ch p nh n đ m b o cho ng i nh p kh u rằng h ng
đ đ c xu t đi. Th m ch khi ng i nh p kh u không tr ti n tr c 127
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
th s đ m b o n y v n c gi tr v ng i nh p kh u c n bi t l h ng
c đ n hay không v khi n o h ng s đ n. Cu i c ng, b i v h i phi u
ch p nh n cho phép ng i nh p kh u tr ti n sau nên vi c thanh to n
c a ng i nh p kh u đ c t i tr cho đ n ng y đ o h n c a h i phi u
ch p nh n. Không c h i phi u ch p nh n, ng i nh p kh u s b b t
bu c ph i tr ti n tr c nên nguồn v n s b c t ch t.
Ngân h ng k ch p nh n h i phi u s h ng l i bằng vi c h ng ph
hoa hồng cho vi c ch p nh n h i phi u. Ph n hoa hồng m ngân h ng thu
c a kh ch h ng ph n nh kh năng thanh to n c a kh ch h ng. L i su t
thu c a kh ch h ng, g i l lãi tổng hợp, bao gồm l i su t chi t kh u v ph
hoa hồng. N i chung, l i su t t ng h p c a vi c k ch p nh n h i phi u
th p h n l i su t vay c b n c a ngân h ng, đi u n y đ c so s nh trong b ng sau: Cho vay Chấp nhận hối phiếu S ti n $ 1.000.000 $ 1.000.000 Th i h n 180 ng y 180 ng y L i su t L i su t c b n + 1,5% L i su t B/A + 1,5% 10,0% + 1,5% = 11,5% 7,60% + 1,5% = 9,10% Chi ph l i vay $ 57,50 $ 45,50%
Trong v d n y, l i su t ti t ki m 6 th ng l 12.000 USD. V h i
phi u đ c ch p nh n l m t lo i công c t i ch nh c th đem b n v i m t
th tr ng th c p năng đ ng cho nên l i su t c a n th ng kho ng gi a
l i su t tr i phi u ng n h n ngân kh Mỹ v l i su t c a c c lo i th ng
phi u. C c nh đ u t th ng sẵn l ng mua c c lo i h i phi u ch p nh n v
l i nhu n, s an to n v t nh thanh kho n c a n . Khi m t ngân h ng ph t
h nh, k ch p nh n v b n h i phi u, xét v th c ch t l h đ sử d ng ti n
c a c c nh đ u t đ t i tr cho kh ch h ng c a m nh. K t qu l ngân
h ng đ t o ra t i s n v i m t m c gi , b n l i n v i m t m c gi kh c v
h ng ph hoa hồng nh m t lo i ph d ch v .
T i tr bằng h i phi u đ c ngân h ng ch p nh n c ng c th đ c
s p x p thông qua vi c t i t i tr cho c c L/C thanh to n ngay. Trong 128
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
tr ng h p n y, nh xu t kh u (ng i th h ng) c a th t n d ng c th
nh t đ nh đ i đ c thanh to n ngay. Do đ , ng i nh p kh u c n ph i ch p
nh n đi u ki n n y, ngân h ng s s p x p cho vi c t i tr th t n d ng tr
ngay bằng vi c k m t h p đồng t i tr bằng h i phi u ch p nh n. Ng i
nh p kh u (ng i đi vay) đ n gi n sử d ng h i phi u đ c ngân h ng ch p
nh n v kèm theo m t kho n chi t kh u. Quy tr nh đ c sử d ng nhằm
th c hi n vi c chi tr cho ng i xu t kh u. Đ n ng y đ o h n, ng i nh p
kh u c tr ch nhi m thanh to n l i cho ngân h ng.
T i tr bằng h i phi u đ c ngân h ng ch p nh n c ng c th đ c
th c hi n d i h nh th c h p đồng ch p nh n riêng bi t m không c n c
th t n d ng. C ng nh c c h p đồng cho vay thông th ng, ngân h ng
s quy đ nh c c đi u kho n v đi u ki n cho ng i đi vay v sử d ng h i
phi u ch p nh n thay v l gi y hẹn tr ti n. Ch c n vi c ch p nh n h i
phi u th a m n m t trong c c yêu c u giao d ch th ngân h ng v ng i đi
vay đ t n d ng đ c h i phi u ch p nh n nh m t công c t i tr .
5.1.2.5. T i trợ vốn luân chuy n
T i tr v n luân chuy n: Nh v a gi i th ch, h i phi u đ c ngân
h ng ch p nh n cho phép ng i xu t kh u c th nh n ti n ngay, trong
khi đ ng i nh p kh u c th tr ho n vi c thanh to n cho đ n m t ng y
trong t ng lai. Ngân h ng cung c p m t kho n n ng n h n d a trên
th i h n c a h i phi u đ c ch p nh n. Trong tr ng h p m t nh nh p
kh u mua h ng t n c ngo i v th ng xuyên c nhu c u v h ng tồn
kho. Kho n n vay t i tr cho v ng quay v n luân chuy n b t đ u bằng
vi c mua h ng tồn kho v ti p t c bằng vi c b n h ng, h nh th nh c c
kho n ph i thu v chuy n đ i sang ti n m t. V i m t nh xu t kh u, c c
kho n n ng n h n c th t i tr cho vi c s n xu t h ng h a d nh cho
xu t kh u (t i tr tr c xu t kh u) ho c cho kho ng th i gian t khi
h ng h a đ c b n cho đ n khi nh n đ c thanh to n t ng i mua. V
d , m t công ty nh p bia t n c ngo i v c k ho ch phân ph i cho c c
cửa h ng t p h a v r u bia. Ngân h ng không ch cung c p th t n d ng
đ t i tr cho ho t đ ng th ng m i m c n c th t i tr cho chi ph c a
ng i nh p kh u trong kho ng th i gian t khi phân ph i h ng cho đ n khi thu đ c ti n. 129
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
5.1.2.6. T i trợ trung hạn cho t liệu s n xuất
T i tr trung h n cho t li u s n xu t (bao thanh to n tuy t đ i). B i
v t li u s n xu t kh đ t nên nh nh p kh u c th không c kh năng
thanh to n trong th i gian ng n. V th , trong tr ng h p n y c n đ n t i
tr d i h n. Nh xu t kh u c th cung c p nguồn t i tr cho nh nh p
kh u nh ng th ng l h không th ch nh th b i v kho n t i tr c th
kéo d i trong v i năm. Trong tr ng h p n y, c th sử d ng ph ng
th c bao thanh to n tuy t đ i. T i tr chuy n giao tuy t đ i h m
vi c mua c c ngh a v t i ch nh, chẳng h n nh h i phi u ho c gi y
b o thanh to n mi n truy đ i đ i v i ng i sử d ng đ u tiên, th ng
l ng i xu t kh u. Trong giao d ch n y, nh nh p kh u s ph t h nh
m t gi y b o thanh to n theo yêu c u c a nh xu t kh u đ chi tr cho
nh ng t li u đ mua. Th i h n th ng kéo d i t 3 đ n 7 năm. Sau đ ,
nh xu t kh u s b n nh ng h i phi u n y cho ngân h ng. Ở m t kh a
c nh n o đ ph ng th c n y t ng t nh ph ng th c bao thanh to n
t ng đ i, đ c c nh bao thanh to n c tr ch nhi m ph i thu hồi c c
kho n thanh to n t ng i mua, g nh ch u nh ng r i ro t n d ng v r i
ro qu c gia. B i v ngân h ng bao thanh to n đ ch p nh n r i ro không
c kh năng thanh to n nên nh ng ngân h ng n y s đ nh gi kh năng
tr n c a nh nh p kh u m c d đ l m t kho n cho vay trung h n.
Giao d ch bao thanh to n tuy t đ i đ c ch p nh n b i m t b o đ m
c a ngân h ng ho c l th t n d ng do ngân h ng c a nh nh p kh u
ph t h nh theo nh ng đi u ki n giao d ch. B i v ngân h ng bao thanh
to n kh bi t đ c nh ng thông tin v kh năng t i ch nh c a nh nh p kh u nên h
p đ t c c r ng bu c lên b o đ m ngân h ng nh l nh ng
th ch p khi ng i mua không c kh năng thanh to n. B o đ m n y đ hỗ
tr cho c c giao d ch v đi u n y đ th c đ y s ph t tri n c a th tr ng
bao thanh to n tuy t đ i, đ c bi t l châu Âu.
C c giao d ch n y th ng v t qu $ 500.000 v c th đ c đ nh
danh bằng h u h t c c lo i ti n. Đ i v i c c giao d ch l n h n, c s tham
gia c a nhi u ngân h ng. Trong tr ng h p n y, m t h i đồng s đ c
th nh l p, đ mỗi th nh viên chia s m t ph n r i ro v l i nhu n. Ngân
h ng bao thanh to n tuy t đ i c th c quy t đ nh b n c c gi y bao thanh
to n c a ng i nh p kh u cho c c đ nh ch t i ch nh. Tuy nhiên, ngân h ng 130
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
n y v n c n ch u tr ch nhi m cho c c kho n thanh to n trên gi y b o trong
tr ng h p nh nh p kh u không c kh năng chi tr .
5.1.2.7. Th ng mại đối l u
Th ng mại đối l u: L lo i giao d ch th ng m i qu c t , đ vi c b n
h ng h a c a m t qu c gia g n li n v i vi c mua ho c trao đ i c a m t qu c
gia kh c. M t v i lo i th ng m i đ i l u chẳng h n nh h ng đ i h ng đ tồn
t i h ng ng n năm. Tuy nhiên, ch trong nh ng năm g n đây th ng m i đ i
l u m i tr nên ph bi n v c t m quan tr ng trong th ng m i qu c t . S
tăng tr ng c a c c lo i h nh th ng m i đ i l u kh c nhau đ c th c đ y b i
s m t cân bằng trong c n cân thanh to n, s khan hi m ngo i t , v n đ n
n n c c qu c gia đang ph t tri n v s s t gi m trong nhu c u trên th gi i.
K t qu đ a đ n cho MNC nhi u c h i giao d ch th ng m i đ i l u, đ c bi t l
châu Á, châu Mỹ Latinh v Đông Âu. C c lo i th ng m i đ i l u ph
bi n nh t l h ng đ i h ng, giao d ch b tr , mua đ i l u.
H ng đ i h ng l s trao đ i gi a hai bên m không sử d ng ti n t
l m trung gian. H u h t c c th a thu n h ng đ i h ng đ c th c hi n m t
l n trên h p đồng. V d nh vi c trao đ i 100 t n l a m t Canada đ đ i l y 20 t n tôm t Ecuador.
Trong giao d ch b tr vi c b n h ng cho m t đ i t c đ c b tr
bằng vi c mua m t s l ng h ng h a nh t đ nh t ch nh đ i t c đ . Giao
d ch n y đ c th c hi n b i m t h p đồng v gi tr c a h ng h a đ c th
hi n bằng ti n. C hai h nh th c giao d ch b tr , đ l b tr t ng ph n v b tr to n ph n.
Mua đ i l u l vi c trao đ i h ng h a bằng hai h p đồng kh c nhau.
Vi c giao h ng v vi c thanh to n h ng l hai giao d ch riêng l . Th tr ng
mua đ i l u hi n nay v n đang ph t tri n v nh ng ng i tham gia ch
y u trong th tr ng n y l c c Ch nh ph v i s tr gi p c a c c chuyên
gia trong c c l nh v c, chẳng h n nh c c đ nh ch t i ch nh, c c công ty
th ng m i, v.v. C c giao d ch n y th ng r t ph c t p v r t l n. 5.2. T I TRỢ NGẮN HẠN
T t c c c công ty đ u ph i đ nh kỳ th c hi n c c quy t đ nh ng n
h n. Ngo i nh ng t i tr th ng m i đ c tr nh b y ph n tr c, công ty đa
qu c gia (MNC) c n t i tr cho c c ho t đ ng kh c. B i v MNC ti p c n 131
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
đ c v i nhi u nguồn v n kh c nhau, nên quy t đ nh t i tr ph c t p h n
so v i c c công ty trong n c. C th gồm c c nguồn t i tr sau.
5.2.1. Nguồn tài trợ n ớc ngoài
Khi thi u h t v n t m th i, c c MNC s t m ki m t nguồn t i tr
ng n h n bên trong, sau đ m i ti p c n c c quỹ bên ngo i. T i tr ng n h n n i b :
Công ty mẹ s ki m tra t nh h nh d ng ti n t c c công ty con, thay v
đi vay v n, công ty mẹ s ghi tăng s ti n l i c ng v o gi v n đ chuy n.
K t qu c c kho n ti n công ty con chuy n cho công ty mẹ s không bao
gi đ c ho n tr . C ch n y gi p tr nh đ c nh ng h n ch , c c lo i thu do ch nh quy n s t i p đ t.
Ki m so t n i b c c quỹ, đ m b o ph h p v i t ng s t i tr ng n
h n theo t ng công ty con, ph t hi n s d th a hay thi u h t ti n m t c a
t ng đ n v , c bi n ph p kh ng ch tr nh công ty con vay m n qu m c
v gi i h n đ c m c n ng n h n t i đa. T i tr ng n h n bên ngo i:
Ph t h nh t n phi u ng n h n, ho c ch ng kho n n không đ m b o
(ch ng kho n châu Âu), d a trên l i su t LIBOR, v i kỳ h n 1,3,6 th ng.
C c ngân h ng th ng b o l nh, th m ch mua t n phi u n y cho danh m c đ u t c a m nh.
Ph t h nh th ng phi u (th ng phi u châu Âu), gi b n s đ c
b o đ m n u đ c b o l nh ph t h nh. C c đ i l th ng đ t mua tr c
h n đ cung c p cho th tr ng th c p. Vay ngân h ng, tr c ti p.
5.2.2. Tài trợ bằng ngoại tệ
Đ trang tr i cho c c kho n ph i thu r ng, c c MNC th ng đi vay
ngo i t bằng c ch khai th c c c lo i ti n t c l i su t th p.
5.2.3. Xác định lãi suất tài trợ hiệu dụng
Trong th c t gi tr c a đồng ti n đi vay h u nh s thay đ i so v i
gi tr đồng n i t . Chi ph th c s c a vi c t i tr c a c c công ty đi vay s 132
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
ph thu c v o: (1) l i su t vay bằng ngo i t v (2) s thay đ i c a t gi .
Do đ , l i su t t i tr c hi u l c ho c l i su t th c s c th kh c v i l i
su t niêm y t. V n đ n y s đ c minh h a bằng v d sau: M t công ty
Mỹ vay kỳ h n m t năm 1.000.000franc Th y Sỹ v i l i su t 8%. Khi công
ty Mỹ nh n kho n vay, h s chuy n franc Th y Sỹ sang đô-la Mỹ đ sử
d ng. T gi giao ngay l 1USD=0,50/CHF. Do đ , 1.000.000franc Th y
Sỹ s t ng đ ng v i 500.000USD. M t năm sau, công ty ho n tr kho n
vay v l i l 1.080.000 franc Th y Sỹ (1.000.000 * 1,08 = 1.080.000franc
Th y Sỹ). Gi sử franc Th y Sỹ tăng gi t $ 0,50% lên $ 0,60% v o th i
đi m đ o h n. Công ty Mỹ s c n đ n 648.000 đô-la đ mua 1.080.000
franc Th y Sỹ đ tr n (CHF 1.080.000 * 0.6 = $648.000).
V y l i su t t i tr c hi u l c (r ) m công ty Mỹ ph i tr cho kho n f vay n y l :
Công th c t ng qu t nh sau: r = (1+i)(1+e) – 1 f Trong đ : i: l i su t danh ngh a. e: ph n trăm thay đ i t gi .
L i su t t i tr c hi u l c (r ) trong v d trên c th đ c t nh f nh sau:
rf = (1 + 0,08) (1 + (0,6 - 0,5): 0,5) – 1 = (1 + 0,08) (1 + 0,2) -1 = 0,296 hay 29,6%
5.2.4. Các tiêu chuẩn đ ợc xem xét trong quyết định tài trợ 5.2.4.1. Ngang gi lãi suất
Ngang gi l i su t (IRP) đ c xem l m t tiêu chu n cho quy t đ nh
t i tr . Kinh doanh chênh l ch l i su t c ph ng ng a (CIA) trong Ch ng
2 đ c xem xét nh l m t đ u t ng n h n bằng đồng ngo i t (c ng l c 133
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
v i vi c m h p đồng kỳ h n b n ngo i t ). Ở đây, ta xét đ n v n đ t i tr
th kinh doanh chênh l ch l i su t c ph ng ng a đ c hi u nh sau: c c
công ty đa qu c gia vay ngo i t v chuy n ngo i t sang đồng ti n ch nh
qu c, đồng th i m h p đồng kỳ h n đ mua ngo i t theo Fn đ tr n
sau n y. N u l i su t ngo i t th p th đây l chi n l c h p l . Tuy nhiên,
m t đồng ti n nh v y th ng th hi n m t ph n b kỳ h n (p) ph n nh
s chênh l ch gi a l i su t trong n c v l i su t n c ngo i. Đi u n y cho
th y rằng vi c t i tr c a công ty l c n y không b nh h ng b i t gi
h i đo i m thay v o đ l nh h ng % kh c bi t gi a t gi giao ngay St
(l c đồng ngo i t đ c chuy n sang đồng n i t ) v i t gi kỳ h n Fn (khi
mua ngo i t ). S kh c nhau n y ph n nh ph n b kỳ h n (p), (p) c th
đ c thay th trong công th c t nh l i su t t i tr c hi u l c (rf) khi ph ng
ng a trong th tr ng kỳ h n d i đi u ki n IRP. rf = (1 + if) (1 + p) – 1 N u IRP tồn t i th : P = - 1 => rf = (1 + if) - 1 = ih
Do đ , n u IRP tồn t i, vi c c g ng d ng kinh doanh chênh l ch l i
su t c ph ng ng a t i tr bằng ngo i t v i l i su t th p s d n đ n t i tr
c hi u l c bằng l i su t n c ch nh .
B ng 4.2 t m t t t c đ ng c a nh ng b i c nh kh c nhau liên quan
đ n ngang gi l i su t. Th m ch n u IRP tồn t i, t i tr bằng ngo i t v n
c kh thi, nh ng ph i d a trên c s không ph ng ng a (không sử d ng
th tr ng kỳ h n), đi u n y c ngh a l t i tr bằng ngo i t c th mang
l i chi ph th p h n, nh ng không ch c ch n (tr tr ng h p công ty c c c
kho n ph i thu bằng ngo i t đ ).
T gi kỳ h n đ c xem l m t tiêu chu n cho quy t đ nh t i tr . Gi
sử rằng Fn c a đồng ngo i t đ c công ty sử d ng nh m t ch d n c a
d b o t gi giao ngay trong t ng lai (St + 1). L i su t t i tr c hi u l c
c a đồng ngo i t s đ c d đo n b i s thay th (St + 1) bằng Fn trong công th c sau: 134
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) rf = (1 + if) - 1 rf = (1 +i f) - 1
Nh ta đ bi t, n u IRP tồn t i th v ph i c a công th c bằng l i su t
n i t (Ih). N u t gi kỳ h n Fn l m t d đo n ch c ch n c a t gi giao
ngay t ng lai St + 1 th l i su t t i tr c hi u l c s bằng v i l i su t n i
t . Khi IRP tồn t i, t gi kỳ h n c th đ c sử d ng nh đi m h a v n đ
đ nh gi quy t đ nh t i tr . Khi m t công ty d đ nh t i tr bằng ngo i t
v không m h p đồng kỳ h n, th l i su t t i tr c hi u l c s th p h n l i
su t n i t n u t gi giao ngay t ng lai c a đồng ngo i t v o l c đ o h n
th p h n t gi kỳ h n. N u nh t gi kỳ h n l m t d b o không thiên
l ch cho t gi giao ngay kỳ v ng, th l i su t t i tr c hi u l c mang t nh
trung b nh s bằng v i l i su t n i t .
Trong tr ng h p n y, n u công ty liên t c vay n bằng ngo i t s
không đ t m c tiêu chi ph sử d ng v n th p h n. Trong khi l i su t t i tr
c hi u l c c th th p h n l i su t n i t m t v i th i kỳ th n c ng c
th cao h n m t v i th i kỳ kh c v do đ t o ra hi u ng b tr .
C c công ty tin t ng t gi kỳ h n nh l m t d b o không thiên l ch
cho t gi giao ngay kỳ v ng th h th ch vay n i t h n v l i su t n i t đ c
bi t ch c ch n v không cao h n m c trung b nh so v i l i su t ngo i t .
B ng 5.2. Ngang giá lãi suấtvà những tác động đốivớitài trợ ngắn hạn Bối cảnh Tác động 1. Ngang gi l i su t tồn t i
T i tr bằng ngo i t , đồng th i ph ng ng a v th trên th tr ng
kỳ h n s l m l i su t t i tr c
hi u l c bằng v i l i su t t i tr trong n c
2. Ngang gi l i su t tồn t i, v t gi T i tr bằng ngo i t không ph ng
kỳ h n l d b o ch nh x c cho t gi ng a s d n đ n l i su t t i tr giao ngay kỳ v ng (Fn = S*)
c hi u l c bằng v i l i su t vay trong n c 135
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
3. Ngang gi l i su t tồn t i, v t T i tr bằng ngo i t không ph ng
gi kỳ h n d ki n s th p h n t ng a s d n đ n l i su t t i tr c hi u
gi giao ngay kỳ v ng (Fn < S*)
l c cao h n l i su t vay trong n c
4. Ngang gi l i su t tồn t i, v t T i tr bằng ngo i t không ph ng
gi kỳ h n d ki n s cao h n t gi ng a s d n đ n l i su t t i tr c hi u
giao ngay kỳ v ng (Fn > S*)
l c th p h n l i su t vay trong n c
5. Ngang gi l i su t tồn t i, ph n T i tr bằng ngo i t c ph ng ng a
b (chi t kh u) kỳ h n cao h n s d n đ n l i su t t i tr c hi u l c
(th p h n) chênh l ch l i su t cao h n l i su t vay trong n c
6. Ngang gi l i su t tồn t i, ph n T i tr bằng ngo i t c ph ng ng a
b (chi t kh u) kỳ h n th p h n s d n đ n l i su t t i tr c hi u l c (cao h n) chênh l ch l i su t
th p h n l i su t vay trong n c 5.2.4.2. Tỷ gi kỳ hạn
Gi sử F c a đồng ngo i t đ c công ty sử d ng đ d b o t gi n
giao ngay trong t ng lai (S ). L i su t t i tr c hi u l c c a đồng ngo i t+1
t đ c d đo n b i s thay th (S ) bằng F : t+1 n S − S T F − S t 1 r = (1+ i ) 1 + + −1 = (1+i ) 1+ −1 f f f S S r < i ⇔ S < F f h t 1 + K t lu n: Kịch bản Ý ngh a Ngang bằng l i su t gi v ng
T i tr n c ngo i + ph ng v v th trên
TT kỳ h n => chi ph t i tr t ng t =
chi ph g nh ch u c a t i tr trong n c. Ngang bằng l i su t gi v ng,
T i tr n c ngo i không b o hi m =>
chi ph t i tr t ng t = chi ph g nh F = S ch u c a t i tr trong n c. t+1 Ngang bằng l i su t gi v ng,
T i tr n c ngo i không b o hi m =>
chi ph t i tr t ng t < chi ph g nh F > S ch u c a t i tr trong n c. t+1 136
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Ngang bằng l i su t không gi
T i tr n c ngo i không b o hi m =>
v ng, Fchi ph t i tr t ng t > chi ph g nh t+1 ch u c a t i tr trong n c.
Ngang bằng l i su t không gi
T i tr n c ngo i + ph ng v v th
v ng, ph n b kỳ h n > chênh trên TT kỳ h n => chi ph t i tr t ng l ch l i su t
t > chi ph g nh ch u c a t i tr trong n c.
Ngang bằng l i su t không gi
T i tr n c ngo i c b o hi m => chi
v ng, ph n b kỳ h n < chênh ph t i tr t ng t < chi ph g nh ch u l ch l i su t c a t i tr trong n c.
5.2.4.3. Dự b o tỷ gi hối đo i
D b o t gi nh l m t tiêu chu n cho quy t đ nh t i tr . Trong khi
kh năng d b o c a m t s công ty b h n ch th m t v i công ty kh c c
th ra quy t đ nh d a trên chu kỳ v n đ ng c a ti n t . Công ty c th sử
d ng nh ng thay đ i g n đây nh l m t d b o cho nh ng thay đ i trong
t ng lai đ x c đ nh xem h c nên vay ngo i t hay không? Khi công ty
d b o ph n trăm thay đ i t gi h i đo i trong su t th i kỳ vay n (er),
công ty c th sử d ng d b o n y c ng v i l i su t ngo i t đ d đo n l i
su t t i tr c hi u l c (r ), sau đ s so s nh r v i i . f f h
V d , m t công ty Mỹ c nhu c u v n trong m t năm, l i su t kỳ
h n Mỹ: 12%; l i su t kỳ h n m t năm Th y Sỹ: 8%. Công ty d đo n
đồng franc Th y Sỹ tăng t $0,45% lên $0,459%, c ngh a l 2% trong
năm t i. Gi tr kỳ v ng c a ef (ef*) l 2%. Nh v y l i su t t i tr c hi u l c d ki n l (rf*). (rf*) = (1 + if) [1 + ef*] - 1
(rf*) = (1 + 0,08) (1 + 0,02) – 1 = 10,16%
Trong v d n y, t i tr bằng franc Th y Sỹ đ c d ki n s r h n
t i tr bằng đô-la Mỹ. Tuy nhiên, gi tr c a er ch l m t d đo n v v th
không ch c ch n. Do đ không c g đ m b o cho vi c t i tr bằng franc
Th y Sỹ th c s c chi ph th p h n. V i ef không bi t tr c, c c công ty
Mỹ c g ng ph i x c đ nh ch t gi tr c a ef sao cho l i su t t i tr c hi u
l c bằng v i l i su t n i t (rf = ih). rf = (1 + if) (1 + er) - 1 137
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) => er = 1 Thay s v o ta c : er = - 1 = 3,7037%
Đi u n y cho th y rằng đồng franc Th y Sỹ ph i tăng gi 3,7% m i
l m cho chi ph vay bằng franc Th y Sỹ bằng v i chi ph vay đô-la Mỹ.
B t c m c đ n o tăng gi th p h n c a franc Th y Sỹ c ng l m cho chi
ph vay bằng franc Th y Sỹ r h n. C c công ty c a Mỹ c th sử d ng
thông tin n y khi x c đ nh nên vay bằng đô-la Mỹ hay vay bằng franc Th y
Sỹ. N u d đo n franc Th y Sỹ tăng gi h n 3,7% trong su t th i kỳ vay
n , công ty nên vay bằng đô-la Mỹ. N u d đo n franc Th y Sỹ tăng gi
th p h n 3,7% ho c gi m gi th quy t đ nh n y s tr nên ph c t p h n.
N u nh ng ti t ki m ti m n t t i tr bằng ngo i t v t qu r i ro c liên
quan, th công ty nên ch n vay bằng ngo i t . Quy t đ nh cu i c ng đây
s b nh h ng b i m c đ th ch đ ng đ u v i r i ro c a công ty.
5.2.4.4. Sử dụng tỷ gi kỳ hạn hòa vốn Áp d ng công th c: (1+ r ) f e = −1 f (1+ i ) f
V d : Bi t l i su t USD 12% năm, gi đ nh ta g n cho r = 12% v f
g n cho i = 8%. Gi tr h a v n c a e s l : [(1 + 0,12)/ (1 + 0,08)] - 1 = f f 0,037037 hay 3,703%.
Nh n đ nh đồng CHF ph i tăng 3,7% trong th i gian vay đ l m cho
c c kho n vay v n bằng đồng CHF m i c chi ph bằng đồng USD. Hay
b t kỳ thay đ i m c đ nh h n n o v vi c nâng gi s l m cho c c kho n
vay bằng đồng CHF s tr nên t t n kém h n.
5.2.4.5. Sử dụng c c phân bố x c suất
V d : Phân t ch t i tr bằng ngo i t . % thay đ i c a
X c su t x y L i su t t i tr hi u d ng t ng ng CHF (e ) ra f - 6% 5%
(1,08) [1 + (-6%)] – 1 = 1,52% - 4% 10%
(1,08) [1 + (-4%)] – 1 = 3,68% 138
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) - 1% 15%
(1,08) [1 + (-1%)] – 1 = 6,92% 1% 20%
(1,08) [1 + (1%)] – 1 = 9,08% 4% 20%
(1,08) [1 + (4%)] – 1 = 12,32% 6% 15%
(1,08) [1 + (6%)] – 1 = 14,48% 8% 10%
(1,08) [1 + (8%)] – 1 = 16,64% 10% 5%
(1,08) [1 + (10%)] – 1 = 18,80% 100% E(r ) = ∑ P ×r =10,538% f j f
K t lu n, công ty nên vay USD v i l i su t 15% ho c đồng CHF v i
l i su t t i tr kỳ v ng 10,538%.
5.2.5. Tài trợ danh mục đầu t tiền tệ
Nguồn g c c a l i su t t i tr hi u d ng: Lo i D ki n % thay X c su t L i su t t i tr ti n t đ i c a t gi thay đ i hi u d ng t ng ng giao ngay c a S CHF 1% 30%
(1,08) [1 + (0,01)] – 1 = 0,908 CHF 3% 50%
(1,08) [1 + (0,03)] – 1 = 0,1124 CHF 9% 20%
(1,08) [1 + (0,09)] – 1 = 0,1772 C ng 100% E(r ) = ∑P ×r = 11,888% f j f JPY - 1% 35%
(1,08) [1 + (0,01)] – 1 = 0,0791 JPY 3% 40%
(1,08) [1 + (0,03)] – 1 = 0,1227 JPY 7% 25%
(1,08) [1 + (0,07)] – 1 = 0.1663 C ng 100% E(r ) = ∑P ×r = 11,834% f j f 139
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Phân t ch t i tr v i hai lo i ngo i t : K t h p l i su t t i X c su t
L i su t t i tr hi u d ng c a danh tr hi u d ng m c (50%/mỗi lo i) k t h p CHF JPY 9,08%
7,91% 30%x35%=10,5% 0,5x9,08%+0,5x7,91%=8,495%
9,08% 12,27% 30%x40%=12,0% 0,5x9,08%+0,5x12,27%=10,675% 9,08% 16,63% 30%x25%=7,5% 0,5x9,08%+0,5x16,63%=12,855%
11,24% 7,91% 50%x35%=17,5% 0,5x11,24%+0,5x7,91%=9,575%
11,24% 12,27% 50%x40%=20,0% 0,5x11,24%+0,5x12,27%=11,755%
11,24% 16,63% 50%x25%=12,5% 0,5x11,24%+0,5x16,63%=13,935% 17,72% 7,91% 20%x35%=7,0% 0,5x17,72%+0,5x7,91%=12,815% 17,72% 12,27% 20%x40%=8,0% 0,5x17,72%+0,5x12,27%=14,995% 17,72% 16,63% 20%x25%=5,0% 0,5x17,72%+0,5x16,63%=17,175% 100%
K t qu cho th y t i tr bằng danh m c đ u t (0,5; 0,5) ch c 5%
c h i cho chi ph t n kém h n so v i vay trong n c. V v y nên vay theo danh m c ti n t s c l i h n.
Hiệu quả của đa dạng hóa danh mục:
L i su t t i tr hi u d ng c a danh m c: r = w r + w r p A A B B
Ph ng sai c a l i su t t i tr hi u d ng c a danh m c theo th i gian: 2 2 2 2
Var(r ) = w σ + w σ + 2w w σ σ .CORR p A A B B A B A B B
V d : K t h p gi a 2 đồng ti n:
r = w r + w r = 0,5 x 0,03 + 0,5 x 0,02 = 0,025 hay 2,5% p A A B B 2 2 2 2 VA (
R r ) = 0,5 (0,04) + 0,5 (0,09) +1(0,5)(0,5)(0,04)(0,09)(0,10) = 0,002605 p 140
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
5.3. QUẢN TRỊ TI N MẶT QU C T
5.3.1. Quản trị vốn l u động đa quốc gia
V n l u đ ng c a MNC gồm c c t i s n ng n h n nh h ng tồn kho,
kho n ph i thu, ti n m t. M c tiêu qu n tr nhằm duy tr đ t i s n ng n
h n đ hỗ tr cho c c ho t đ ng. Chi ph công ty con:
B t đ u t nh ng kho n thanh to n v mua nguồn cung ng t n c
ngo i. Vi c thu mua c th b c t gi m ho c h n ch l ng tồn kho n u
đồng ti n giao d ch tăng gi ho c b Ch nh ph n c s t i h n ch . Nh ng
kho n thanh to n bên ngo i s b t c đ ng b i l ng b n ra t ng lai, m
l ng b n ra n y l i ph thu c v o t gi . Đ gi m b t s không ch c ch n,
công ty con bu c ph i duy tr l ng ti n m t l n h n, đ đ trang tr i cho
nh ng yêu c u tăng nguồn cung ng không l ng tr c. Doanh thu công ty con:
Khi s n ph m c a công ty con đ c xu t kh u, doanh thu s s t gi m
n u đồng ti n thanh to n tăng gi ho c chu kỳ kinh doanh c a qu c gia
nh p kh u ho c ch u t c đ ng b i s n i l ng tiêu chu n t n d ng nh ng
đ i l i d ng ti n m t t b n h ng s b s t gi m.
Kho n chi tr c t c c a công ty con:
Đ nh kỳ công ty con ph i chi tr c t c v c c kho n ph kh c cho
công ty mẹ nh ti n b n quy n, ph cho c c chi ph ph t sinh m công ty
mẹ ph i ch u ho c l i ch m công ty con đ c h ng nh chi ph nghiên
c u ph t tri n. M c c t c chi tr c a công ty con t y thu c v o: nhu c u
thanh kho n, ti m năng sử d ng c c quỹ t i c c đ a đi m, d ng chu chuy n
kỳ v ng trong c c đồng ti n c a công ty con, nh ng quy đ nh c a Ch nh ph n c s t i.
Qu n tr thanh kho n c a công ty con:
D a trên t nh to n d ng ti n v o v ra, công ty con s x c đ nh đ c
đang th a, thi u ti n m t đ bi t nên đ u t hay đi vay m n. Công ty con
c th kh c ph c thi u h t bằng c ch ti p c n h n ng ch t n d ng hay th u
chi bằng nhi u ti n t kh c nhau. 141
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
5.3.2. Quản trị tiền mặt tập trung
Mỗi công ty con nên qu n l v n luân chuy n c a m nh bằng c ch
xem xét đồng th i t t c nh ng ch đi m ph n trên. Thông th ng, c c
công ty con quan tâm đ n ho t đ ng kinh doanh c a m nh h n l ho t đ ng
kinh doanh t ng th c a công ty đa qu c gia đ .
Do đ , c n ph i tồn t i m t nh m qu n l t p trung đ đi u ti t v
qu n l d ng ti n c a công ty mẹ v công ty con c ng nh gi a c c công ty
con v i nhau. Vai tr c a nh m n y r t quan tr ng v n c th mang l i l i
ch cho công ty con c n v n hay đang ph i ch u đ ng r i ro qu l n v t
gi h i đo i. V d : Công ty Kraff th nh l p b ph n qu n l quỹ t p trung
đ qu n l t nh thanh kho n, nguồn quỹ v c c yêu c u ngo i h i kh c cho
ho t đ ng c a công ty trên to n c u.
Lãi, vốn/trên tiền mặt phụ
trội do công ty con đầu t Chi mua CK Chứng khoán ngắn hạn Các khoản Thu bán CK vay, đầu t Tiền mặt phụ Công ty con 1 Đầu t dài Các DA trội đầu t hạn dài hạn Lợi nhuận đầu t Quỹ cho MNC nguồn cung mẹ ứng Khoản vay Nguồn nợ Trả nợ vay Công ty con 2 Phí và lợi nhuận Thu phát hành CP mới Cổ Các khoản vay đông hay đầu t
Chi trả cổ tức tiền mặt
Lãi, vốn/tiền mặt phụ trội do công ty con đầu t 142
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Đi u ch nh thi u h t ti n m t:
Liên t c c p nh t thông tin, t o đi u ki n thu n l i cho vi c chuy n
ti n t công ty con đ n c c quỹ d th a cho nh ng công ty c n nguồn quỹ.
Gi m s t v th ti n m t c c công ty con:
D t m nh ng v n đ t i ch nh ti m t ng qua cân đ i ti n m t thông
qua h th ng ki m so t n i b v gi i h n đ nh m c đ ph t hi n s thi u v th a ti n m t.
5.3.3. Kỹ thuật tối u hóa dòng tiền
(1) Th c đ y nhanh d ng ti n v o.
Bằng c ch thi t l p c c h p th kh a t i nh ng đ a đi m th ch h p
đ r t ng n th i gian gửi th ngân h ng xử l séc h ng ng y, ho c t ch l y
bằng nh ng kho n thanh to n cho phép tr c, công ty c th t nh ph sử d ng t i m t gi i h n n o đ .
(2) T i thi u h a chi ph chuy n đ i ti n t .
Bằng c ch c t gi m chi ph giao d ch v qu n l ph t sinh t vi c
chuy n đ i ti n t thông qua thi t l p h th ng thanh to n b tr đa ph ng
gi p gi m s l ng giao d ch qua biên gi i, gi m chi ph h nh ch nh,
chuy n ti n, gi m nhu c u chuy n đ i ngo i h i, gi m giao d ch liên quan,
c th p đ t s ki m so t thông tin giao d ch gi a c c công ty con.
V d : Ma tr n c c kho n thanh to n gi a c c công ty con: Các khoản
Số tiền phải thanh toán t nh bằng đô-la Mỹ thiếu nợ của
(đv: 1.000 đô-la cho các công ty con đóng tại công ty con đóng tại
Canada Pháp Anh Nhật Thụy Mỹ Đ c sỹ Canada - 40 80 90 20 40 60 Ph p 60 - 40 30 60 50 30 Anh 90 20 - 20 10 0 40 Nh t 100 30 50 - 20 30 10 Th y sỹ 10 50 30 10 - 50 70 Mỹ 10 60 20 20 20 - 40 Đ c 40 30 0 60 40 70 - 143
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) L ch tr nh thanh to n b tr : Khoản thiếu
Số tiền phải thanh toán ròng t nh bằng đô-la Mỹ nợ ròng của
(đv: 1.000 đô-la cho các công ty con đóng tại các công ty
con đóng tại Canada Pháp Anh Nhật Thụy Mỹ Đ c sỹ Canada - 0 0 0 10 30 20 Ph p 20 - 20 0 10 0 0 Anh 10 0 - 0 0 0 40 Nh t 10 0 30 - 10 10 0 Th y sỹ 0 0 20 0 - 30 30 Mỹ 0 10 20 0 0 - 0 Đ c 0 0 0 50 0 30 -
(3) Qu n tr ngân quỹ b gi l i không cho chuy n v n c.
Khi Ch nh ph n c s t i phong t a ngân quỹ, bu c công ty con
ph i gi l i đ t o vi c l m, gi m th t nghi p. C c MNC s p d ng c ch
ch th cho c c công ty con l p b nghiên c u ph t tri n, g nh ch u to n b
chi ph v c th t o ra doanh thu cho c c công ty con kh c ho c sử d ng
chuy n gi bằng c ch l m tăng chi ph ph t sinh t i công ty con ho c MNC
ch th công ty con nh n t i tr t ngân h ng đ a ph ng nhằm l y thu nh p
đ chi tr h t c c kho n t i tr tr c.
(4) Qu n tr vi c chuy n ti n m t gi a c c công ty con.
Qu n l uy n chuy n d ng l u chuy n ti n m t c ng c th mang l i
ch v cho công ty con đang c n v n. Gi sử Công ty X đang c n v n trong
khi Công ty con Y c nguồn v n d th a, đồng th i Công ty X đ nh kỳ mua
h ng h a t Công ty Y. Trong tr ng h p n y, Công ty Y c th cung c p
nguồn t i ch nh bằng c ch cho phép Công ty X tr ch m. Ho c n u Công
ty Y c mua h ng t Công ty X, Công ty X c th cung c p nguồn t i ch nh
bằng c ch thanh to n ti n h ng s m h n th i gian quy đ nh. Chi n l c
tr ch m hay tr s m c th gi p tr nh đ c nhu c u vay m n, do đ c 144
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
th c t gi m b t s vay n ng n h n trên b ng cân đ i k to n. Tuy nhiên,
khi p d ng ph ng th c n y, c c công ty đa qu c gia c n ph i hi u th u
đ o lu t l c a n c ch nh b i v m t s n c ngăn c n vi c th c hi n
ph ng th c trên bằng c ch yêu c u c c công ty con ph i thanh to n ngay v o th i đi m chuy n h ng.
5.3.4. Những phức tạp trong tối u hóa dòng tiền
5.3.4.1. C c đặc t nh liên quan đến công ty
Trong m t s tr ng h p, vi c t i u h a d ng ti n c th tr nên
kh ph c t p do nh ng đ c t nh c a công ty đa qu c gia. Th d , n u
m t trong nh ng công ty con ch m tr ti n cho nh ng công ty kh c v
nguồn h ng đ nh n, nh ng công ty con kh c c th ph i đi vay ti n
cho đ n khi đ c thanh to n. Ph ng th c t p trung h a nhằm ki m tra
t t c c c kho n thanh to n gi a c c công ty s c th gi m b t nh ng kh khăn đ .
5.3.4.2. Những hạn chế c a Ch nh ph
Nh ng h n ch c a ch nh quy n n c ch nh c th ph vỡ ch nh
s ch t i u h a d ng ti n t . Nh đ nghiên c u, m t s qu c gia c th
c m vi c sử d ng h th ng thanh to n net ing. Ngo i ra, m t s n c trong
nhi u tr ng h p s ngăn c n không cho d ng ti n ch y ra kh i qu c gia
đ , bằng c ch đ h đ ngăn c n vi c th c hi n c c kho n chi tr r ng c a c c công ty đa qu c gia.
5.3.4.3. Những đặc t nh c a hệ thống ngân h ng
Kh năng cung ng c c d ch v c a ngân h ng nhằm t o ra thu n
l i cho vi c chuy n giao ti n m t cho c c công ty đa qu c gia s thay đ i
t ng n c. Nhi u ngân h ng không cung c p đ y đ c c d ch v m c c
công ty đa qu c gia c n ho c không c p nh t h a đ y đ thông tin v o t i
kho n ngân h ng c a c c công ty đa qu c gia. Không t n d ng đ c kh
năng v thông tin c a ngân h ng, hi u qu c a vi c qu n l ti n m t qu c
t b h n ch . Ngo i ra, n u m t công ty đa qu c gia c c c công ty con
đ ng nhi u qu c gia kh c nhau, đ ng nhiên s ph i l m vi c v i nhi u
h th ng ngân h ng kh c nhau v s g p nhi u ph c t p. Trong nh ng năm
g n đây, c c h th ng ngân h ng đ đ c c i thi n v xu t hi n nhi u h 145
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
th ng ngân h ng to n c u đ t tiêu chu n. Do đ , v n đ kh khăn n y đ tr nên b t căng thẳng.
5.3.4.4. Nhận thức không th ch đ ng về việc tối u hóa dòng tiền
Hi u qu c a chi n l c t i u h a d ng ti n c th b gi m s t b i
c c qu c gia nh n th c không đ ng đ n v n . Trong khi vi c t i u h a
d ng ti n c c n c ph t tri n đ c nh ng ti n b đ ng k trong su t 30
năm g n đây th nh ng n c đang ph t tri n, v n đ n y v n ch a đ c
ch tr ng. Nh ng nghiên c u kh c cho th y rằng t i c c n c đang ph t
tri n, nh n th c v t m quan tr ng c a vi c tăng t c d ng ti n c n nhi u
h n ch . K t qu l c c công ty đa qu c gia th ng phân ph i nguồn l c
d a theo tr nh đ c c công ty con v v n đ n y.
5.3.4.5. Sự sai lệch trong b o c o kết qu kinh doanh c a công ty con
Nhi u kỹ thu t kh c nhau đ c công ty đa qu c gia sử d ng nhằm t i
u h a d ng ti n th ng gây ra s sai l ch v l i nhu n c a t ng công ty
con, th d nh s thay đ i v ch nh s ch đ nh gi chuy n giao hay chuy n
giao ti n m t gi a c c công ty con c th mang l i l i ch trên g c đ to n
công ty. Tuy nhiên, đ ng trên g c đ c a t ng công ty con, thu nh p c a
m t công ty con c th tăng lên nh ng công ty con kh c ph i g nh ch u
ph n thi t h i. Trong khi ban đi u h nh c a công ty con c th nh n th c
đ c l i ch c a to n công ty đa qu c gia, th h c ng lo l ng cho vi c
kinh doanh c a h s b đe d a v nh ng sai l ch trong b o c o k t qu s n
xu t kinh doanh. C ngh a l l i nhu n b o c o c a công ty con c v th p
h n so v i th c t . L i nhu n th p n y c th ho n to n l do ch nh s ch
đ nh gi chuy n giao ho c chi n l c tr ch m ho c tr s m đ đ i ph
v i ch nh s ch thu cao hay v n đ phong t a v n. Công ty mẹ trong qu
tr nh đ nh gi c c ho t đ ng kinh doanh c a công ty con ph i ch tâm h n
nh ng ch nh s ch đ đ c p d ng. N u không xem xét đ n nh ng ch nh
s ch nh th th ban đi u h nh c a công ty con s quan tâm đ n vi c t i đa
h a l i nhu n công ty con c a h ch không quan tâm đ n l i nhu n c a
to n công ty đa qu c gia. Đi u n y đ d n đ n mâu thu n m c tiêu gi a
ban đi u h nh c a c c công ty con v i c đông c a công ty đa qu c gia.
N u m c tiêu c a ban đi u h nh l t i đa h a thu nh p c a công ty con 146
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
h n l l m tăng gi tr c a công ty mẹ, khi đ s thông th i qu đ ng c a
ban đi u h nh công ty con s c n tr công ty đa qu c gia đ p ng đ y đ
quy n l i c a c c c đông. Đ đ m b o không c mâu thu n m c tiêu, mỗi
th nh qu c a công ty con không nên d a v o thu nh p c a t ng th nh viên
m thay v o đ l s đ ng g p c a c c th nh viên v o gi tr t ng th c a
c c công ty đa qu c gia. Bằng c ch đ , ban đi u h nh s nh n đ c ph n
th ng th ch đ ng d a trên nh ng quy t đ nh c a h t c đ ng nh th n o đ n gi tr t ng th c a MNC.
N u m t công ty con tồn t i nh l m t b ph n c a MNC nh ng
không đ c s h u ho n to n b i công ty mẹ, mâu thu n v m c tiêu s
tr nên rõ r ng h n. C c c đông thi u s c a công ty con l m nh ng g t t
nh t c l i cho ch nh h h n so v i t ng th công ty đa qu c gia. M t mâu
thu n nh th th ng l m cho qu n l d ng ti n c a c c công ty đa qu c gia tr nên r t ph c t p.
B ph n qu n l ti n m t t p trung c a công ty đa qu c gia không
th luôn luôn d đo n ch nh x c nh ng s c c th nh h ng đ n quan
h d ng ti n gi a công ty mẹ v công ty con v gi a c c công ty con v i
nhau. Tuy nhiên, b ph n n y s sẵn s ng ng ph v i b t c s c n o bằng vi c:
(1) Xem xét nh ng b t l i đ n d ng ti n.
(2) Xem xét l m th n o đ tr nh đ c nh ng b t l i nh th .
N u tr ng th i d ng ti n gi a công ty mẹ v công ty con d n đ n
thi u h t ti n m t th công ty mẹ nên chu n b sẵn s ng nh ng h n m c t n
d ng đ đ p ng. Ng c l i, n u th ng d ti n m t sau khi xét đ n t t c
c c kho n chi tr , c n ph i xem xét đ n quy t đ nh đ u t . Quy t đ nh n y s đ c đ c p d i đây.
5.3.5. Đầu t tiền mặt thặng d
Đây c ng l m t trong nh ng ch c năng ch y u c a qu n l ti n
m t qu c t thông qua c c bi n ph p:
(1) Quản lý tiền mặt tập trung.
H nh th c n y c c công ty MNC sử d ng v t p trung d ng ti n d 147
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
th a t c c công ty con đ t p trung cho m t công ty con c n v n đ u t .
Tuy nhiên bi n ph p n y c nh c đi m l c th l m tăng chi ph v đ i
m t v i nh ng bi n đ ng t gi khi chuy n ti n t c c công ty con gi a c c qu c gia kh c nhau.
(2) Xác định tỷ suất sinh lời có hiệu lực từ việc đầu t n ớc ngoài. Khi công ty MNC đ u t
nhi u qu c gia kh c nhau th h quan tâm
nh t l y u t t su t sinh l i c hi u l c, bao gồm l i su t v m c đ bi n
đ i t gi c a t ng lo i ti n sử d ng.
V d , m t MNC d th a ti n m t 1 tri u USD, bi t l i su t ti t ki m t i
Mỹ 1 năm l 6%, t i Úc l 9%, t gi AUD hi n t i = 0,68 USD. Công ty d
t nh chuy n sang AUD v gửi ti t ki m t i Úc, sau đ chuy n l i USD.
N u d ki n t ng lai t gi AUD tăng lên 0,72 USD: L i su t đ u t
= [(1.000.000/0,68) x 1,09 x 0,72 – 1.000.000]/1.000.000 = 15,41%
N u d ki n t ng lai t gi AUD tăng lên 0,65 USD: L i su t đ u t
= [(1.000.000/0,68) x 1,09 x 0,65 – 1.000.000]/1.000.000 = 4,19%
Hay l i su t hi u d ng r = (1+ i )(1+ ) p −1 = (1 + 0,09)(1 + f f 0,0441) - 1 = 4,19%
Đi u n y bu c l i su t hi u d ng ph i cao h n l i su t niêm y t.
(3) Sử dụng ngang giá lãi suất.
Khi ngang gi l i su t tồn t i, nh đ u t không th đ t đ c m c l i
su t cao h n khi th c hi n kinh doanh chênh l ch l i su t c ph ng ng a.
Nh v y, vi c đ u t n c ngo i c th đ t đ c t su t sinh l i cao h n
đ u t trong n c nh ng s g p r i ro.
(4) Sử dụng tỷ giá kỳ hạn.
N u ngang gi l i su t tồn t i, nh đ u t c th sử d ng t gi kỳ h n
đ quy t đ nh đ u t ng n h n. Khi đ u t v o đồng ngo i t , t su t sinh
l i c hi u l c s l n h n l i su t trong n c n u t gi giao ngay m t năm
sau l n h n t gi kỳ h n t i th i đi m x y ra đ u t v ng c l i. 148
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
V d : M t công ty c a Mỹ d đ nh đ u t v c thông tin sau: L i su t Mỹ: 12%/năm; L i su t Th y Đi n: 15%/năm; T gi giao ngay: 0,2 $/SKr;
T gi kỳ h n m t năm l 0,1948 $/SKr;
Công ty Mỹ c s ti n th ng d l 400.000 $.
Công ty Mỹ th c hi n kinh doanh chênh l ch l i su t c ph ng ng a bằng ti n Krona Th y Đi n:
400.000 $/0,2 $/SKr = 2.000.000 KSr
Sau 1 năm công ty s nh n đ c: 2.000.000 KSr (1 + 15%) = 2.300.000 KSr
B n Krona Th y Đi n theo t gi kỳ h n 1 năm đ l y đô-la Mỹ:
2.300.000 KSr x 0,1948 $ = 448.040 $ T su t sinh l i s l :
M t s l u khi đ u t ti n m t th ng d : Kịch bản
Ý ngh a đầu t TTTT n ớc ngoài
Ngang bằng l i su t tồn t i
Kinh doanh chênh l ch l i su t c b o hi m không đ ng gi .
Ngang bằng l i su t tồn t i, F Đ u t không c b o hi m v o m t ch ng = S
kho n n c ngo i không đ ng gi . t+1
Ngang bằng l i su t tồn t i, F Đ u t không c b o hi m v o m t không ch ch c a S
ch ng kho n n c ngo i trung b nh s t+1
ki m đ c LSHD t ng t đ u t v o ch ng kho n trong n c.
Ngang bằng l i su t tồn t i, F Đ u t không c b o hi m v o m t > S
ch ng kho n n c ngo i đ c kỳ v ng t+1
s ki m đ c LSHD th p h n đ u t v o ch ng kho n trong n c. 149
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) Kịch bản
Ý ngh a đầu t TTTT n ớc ngoài
Ngang bằng l i su t không tồn Đ u t không c b o hi m v o m t t i, F < S
ch ng kho n n c ngo i đ c kỳ v ng t+1
s ki m đ c LSHD cao h n đ u t v o ch ng kho n trong n c.
Ngang bằng l i su t không gi Kinh doanh chênh l ch l i su t c b o
v ng, ph n b kỳ h n > chênh hi m l kh thi đ i v i c c nh đ u t l ch l i su t trong n c.
Ngang bằng l i su t không gi Kinh doanh chênh l ch l i su t c b o
v ng, ph n b kỳ h n < chênh hi m l kh thi đ i v i c c nh đ u t l ch l i su t n c ngo i.
Sử dụng phân phối xác suất.
V d : Phân t ch đ u t v o m t ngo i t : % thay đổi của
Xác suất xảy Lãi suất tài trợ hiệu dụng t ng AUD (e ) ra ứng f - 10% 5%
(1,14) [1 + (-10%)] – 1 = 2,6% - 8% 10%
(1,14) [1 + (-8%)] – 1 = 4,88% - 4% 15%
(1,14) [1 + (-4%)] – 1 = 9,44% - 2% 20%
(1,14) [1 + (-2%)] – 1 = 11,72% 1% 20%
(1,14) [1 + (1%)] – 1 = 15,14% 2% 15%
(1,14) [1 + (2%)] – 1 = 16,28% 3% 10%
(1,14) [1 + (3%)] – 1 = 17,42% 4% 5%
(1,14) [1 + (4%)] – 1 = 18,56% 100% E(r ) = ∑ P ×r =12,518% f j f
K t lu n, công ty nên vay USD v i l i su t 15% ho c đồng CHF v i
l i su t t i tr kỳ v ng 12,518%. 150
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) T M TẮT CH NG 5
T i tr th ng m i qu c t bao gồm c c ph ng th c thanh to n trong
th ng m i qu c t v c c h nh th c t i tr th ng m i. C r t nhi u ph ng
th c thanh to n kh c nhau trong thanh to n qu c t : tr tr c, th t n d ng, h i
phi u, y th c v ghi s . C c công ty c th nghiên c u c c h nh th c t i tr :
t i tr c c kho n ph i thu, bao thanh to n, t n d ng th , h i phi u, t i tr v n
luân chuy n, t i tr trung h n cho t li u s n xu t, th ng m i đ i l u đ l a
ch n ph ng th c t i tr ph h p cho công ty c a m nh. T t c c c công ty đ u
ph i đ nh kỳ th c hi n c c quy t đ nh ng n h n. Ngo i nh ng t i tr th ng
m i đ c tr nh b y ph n tr c, công ty đa qu c gia (MNC) c n t i tr cho c c
ho t đ ng kh c thông qua nguồn t i tr ng n h n n i b , nguồn t i tr ng n
h n bên ngo i v t i tr bằng ngo i t đ trang tr i cho c c kho n ph i thu r ng
c a c c MNC v h th ng đi vay ngo i t bằng c ch khai th c c c lo i ti n
t c l i su t th p. Tiêu chu n đ c xem xét trong quy t đ nh t i tr bao gồm:
(1) ngang gi l i su t, (2) t gi kỳ h n, (3) t gi kỳ h n h a v n, (4) sử d ng
phân b x c su t. Ngo i ra, c c công ty MNC th c hi n qu n tr ti n m t qu c
t thông qua qu n tr v n l u đ ng đa qu c gia v qu n tr ti n m t t p trung.
T đ x c đ nh m c đ u t t ti n m t th ng d . CÂU H I ÔN T P
Câu 1: Nêu c c ph ng th c thanh to n trong th ng m i qu c t ?
Câu 2: So s nh c c ph ng th c thanh to n trong th ng m i qu c t ?
Câu 3: Nêu c c h nh th c t i tr th ng m i?
Câu 4: Nêu n i dung nguồn t i tr ng n h n n i b ?
Câu 5: Nêu n i dung nguồn t i tr ng n h n bên ngo i?
Câu 6: T i tr bằng ngo i t c u, nh c đi m g so v i t i tr n i b ?
Câu 7: N u c c tiêu chu n đ c xem xét trong quy t đ nh t i tr ?
Câu 8: T i sao c c MNC c n ph i qu n l ti n m t qu c t ?
Câu 9: Qu n tr v n l u đ ng đa qu c gia bao gồm nh ng n i dung n o?
Câu 10: M c đ ch c a qu n tr ti n m t t p trung?
Câu 11: C c công ty MNC sử d ng kỹ thu t t i u h a d ng ti n nhằm m c đ ch g ?
Câu 12: Nêu nh ng ph c t p th ng g p trong t i u h a d ng ti n?
Câu 13: Nêu nh ng ch c năng ch y u c a qu n l ti n m t qu c t ? 151
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) Ch ng 6:
QUẢN TRỊ NỢ V T I SẢN D I HẠN M c tiêu c a ch ng:
Hi u v x c đ nh đ c c c chi ph v n công ty.
Phân bi t đ c chi ph v n n i đ a v chi ph v n công ty MNC.
Hi u chi ph v n qua c c qu c gia.
Hi u đ c c u tr c v n đa qu c gia.
X c đ nh chi ph sử d ng c a c c nguồn t i tr qu c t . V n d ng
ki n th c đ phân t ch đ nh gi v ra đ c quy t đ nh t i tr t i u.
N i dung c a ch ng: gồm 4 ph n: Chi ph v n c a công ty. C u tr c v n đa qu c gia. T i tr d i h n.
Qu n tr r i ro l i su t bằng v n vay. 6.1. CHI PH V N CỦA CÔNG TY
6.1.1. Khái quát về chi ph vốn và xác định chi ph vốn
6.1.1.1. Kh i qu t chi ph vốn
Chi ph c a l i nhu n gi l i ph n nh chi ph c h i c a vi c t i đ u t c t c.
Chi ph v n ch s h u do ph t h nh c phi u m i ph n nh chi ph
c h i n u đ u t v o t i s n kh c v th ng cao h n chi ph l i nhu n gi
l i do ch u thêm chi phí ph t h nh.
Chi ph n l chi ph l i vay m n v n.
M t c u tr c v n h p l s l m t i thi u h a chi ph sử d ng v n.
6.1.1.2. X c định chi ph vốn
(1) Chi ph sử dụng vốn cổ phần th ờng: Đ
c l ng chi ph v n c ph n th ng (bao gồm c l i nhu n gi 152
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
l i v v n c ph n tăng thêm), x c đ nh su t sinh l i yêu c u c a ch s h u, ta c ba c ch ti p c n:
(i) Vận dụng mô hình Gordon.
Mô h nh Gordon l m t d ng đ c bi t c a mô h nh chi t kh u c
t c. D a v o mô h nh n y, ch ng ta c th x c đ nh đ c gi c phi u ph
thông n u bi t đ c t su t sinh l i yêu c u c a nh đ u t .
Gi đ nh t l tăng tr ng c t c c đ nh g, c t c năm v a qua l D o
v t su t sinh l i yêu c u c a ch s h u l R e.
Theo mô h nh Gordon, gi c a c phi u (P) đ c x c đ nh b i công th c nh sau: D1 D0 1 ( + g P = = ) (R − ) − e g Re g
T công th c trên, ch ng ta c th suy ra R khi đ bi t c c ch tiêu e c n l i: D1 D0 1(+ g R = + = ) + e g g P P
N u m t công ty c c phi u giao d ch trên th tr ng (niêm y t ho c
OTC), ch ng ta c th thu th p đ c D bằng c ch l y c t c công ty tr 0
cho c đông năm v a qua v P ch nh l gi c phi u đang giao d ch trên th
tr ng. Riêng bi n g ch ng ta c th
c l ng d a v o t l l i nhu n gi
l i v kh năng sinh l i c a công ty, đ c đo l ng bằng t s ROE thông qua m i quan h sau: Lôïi n huaä n naêm t ôùi Lôïi n huaän N Lôïi nhuaän g iöõ l aïi N = + ROE Lôïi n huaän N Lôïi n huaän N Lôïi nhuaän N Lôïi n huaän N + g Lôïi n huaän N Lôïi n huaän g iöõl aïi N = + ROE Lôïi nhuaän N Lôïi n huaän N Lôï inhuaän N Lôïi nhuaän g i öõ laïi N 1+ g =1 + ROE Lôïi n huaän N Lôïi nhuaän g iöõl aïi N => g = ROE Lôïi nhuaän N 153
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
=> g = (T l l i nhu n gi l i x ROE
=> g = (Tyû l eälôï inhuaän g i öõlaïi) R x OE Trong đ :
L i nhu n năm t i = L i nhu n năm nay + (L i nhu n gi l i năm
nay x L i nhu n trên l i nhu n gi l i)
(ii) Vận dụng mô hình định giá tài sản vốn (CAPM).
Ch ng ta c th sử d ng mô h nh CAPM đ c l ng chi ph huy
đ ng v n c ph n th ng. Mô h nh đ nh gi t i s n v n cho rằng su t sinh
l i kỳ v ng c a m t kho n đ u t ph thu c v o c c y u t sau: − L i su t phi r i ro R .f
− L i su t đ n b r i ro th tr ng (risk premium) (R – R ). M f
− R i ro h th ng c a t i s n đ u t so v i r i ro b nh quân c a th
tr ng, đ c đo l ng b i h s beta (β).
Theo mô h nh CAPM th su t sinh l i yêu c u c a nh đ u t v i m t t i s n l (Re): R = R + (R – R ) β e f M f e
V d : M t công ty c h s beta 1.2, l i su t ph n b r i ro th
tr ng l 8% v l i su t phi r i ro l 7%. C t c v a chia c a công ty l
$2/c phi u, t l tăng tr ng kỳ v ng c a c t c l 8%. Gi b n ch ng
kho n trên th tr ng l $30/c phi u. V y chi ph sử d ng v n c a ch s h u l bao nhiêu?
Áp d ng mô h nh CAPM, ta t nh đ c chi ph sử d ng v n c a ch s h u nh sau: R = R + (R – R ) β e f M f e R =7% + 1.2 x 8% = 16.6% e
N u sử d ng mô h nh tăng tr ng c t c c đ nh, ta t nh đ c chi ph v n c a ch s h u nh sau: R = e 154
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) Hai ph ng ph p
c l ng cho k t qu kh c nhau. Trong tr ng
h p n y ta c th l y trung b nh c a hai k t qu n y l m chi ph v n c a ch s h u.
(iii) ớc l ợng dựa vào mức độ rủi ro và lãi suất phi rủi ro.
Ở nh ng n c ch a c th tr ng v n ph t tri n nh Vi t Nam, công
ty r t kh p d ng mô h nh CAPM do thi u thông tin v h s r i ro beta
v thi u thông tin v l i nhu n đ u t danh m c th tr ng R . Đ kh c m
ph c thi u s t n y, thay v sử d ng chi ti t v đ y đ c c bi n c a mô h nh
CAPM, ch ng ta g p chung (R – R ) β th nh ph n b r i ro v vi t công M f e
th c R = R + (R – R ) β l i th nh R = R + ph n b r i ro. e f M f e e f
(2) Chi ph sử dụng vốn vay: (i) Vay trong n ớc.
+ N u vay c a t ch c t i ch nh trung gian trong n c: chi phi sử
d ng n ch nh l l i su t vay (rd).
+ N u ph t h nh tr i phi u th chi ph sử d ng n ch nh l l i su t
đ o h n (YTM) công ty tr cho nh đ u t . Trong đ :
P : Ti n thu n do b n tr i phi u. net I: L i ph i tr hằng kỳ. M: M nh gi c a tr i phi u.
Rd = YTM: Chi ph sử d ng v n.
T ph ng tr nh trên sử d ng ph ng ph p n i suy đ t m rd.
(ii) Vay thị tr ờng vốn quốc tế.
N u vay v n trên th tr ng v n qu c t , ngo i ph n l i su t ph i tr ,
công ty c n ph i g nh ch u m t m c r i ro do s bi n đ ng v t gi khi
chuy n đ i t đồng n i t sang đồng ngo i t và ng c l i. Ch nh v v y
m chi ph sử d ng v n đ c x c đ nh nh sau: 155
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Rd (th c) = (1 + rd) * (1 ± t) - 1 Trong đó: rd: l l i su t vay.
t: T c đ tăng ho c gi m c a t gi . T gi kỳ tr - T gi kỳ vay t = T gi kỳ tr
(3) Chi ph sử dụng vốn bình quân (WACC):
Chi ph sử d ng v n b nh quân l gi m công ty ph i tr cho vi c sử
d ng c c nguồn t i tr b nh quân c quy n s c a t t c c c nguồn t i tr . G i: : D: Nguồn v n vay. E: Nguồn v n c ph n.
r : Chi ph sử d ng v n vay tr c thu . D
r : Chi ph sử d ng v n c ph n. E
t: Thu su t thu thu nh p doanh nghi p.
Chi ph sử d ng v n c a doanh nghi p đ c x c đ nh nh sau (WACC): WACC = D E × r × 1 ( − t) + × r d E D + E D + E
6.1.2. Phân biệt chi ph vốn công ty nội địa và MNC
Quy mô công ty, chi ph v n MNC th ng th p do vay n s l ng
l n nên đ c u đ i nhi u, ph t h nh c phi u, tr i phi u l n nên gi m chi ph ph t h nh.
Ti p c n v i th tr ng qu c t , t n d ng s kh c bi t chi ph v n
gi a c c th tr ng s l m gi m chi ph v n.
Đa d ng h a qu c t , l m gi m x c su t ph s n nên d ng ti n doanh
thu kh n đ nh, không ch u nh h ng b i m t n n kinh t n o.
Đ i m t v i r i ro t gi l n nên chi ph v n s tăng cao.
Đ i m t v i r i ro qu c gia nên chi ph v n s tăng cao. 156
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) Sử dụng mô hình CAPM: K = R + (R − R )xβ E f M f
6.1.3. Chi ph vốn qua các quốc gia
(1) Chênh lệch chi ph nợ giữa c c quốc gia
Chi ph n c a MNC ch y u b quy t đ nh b i l i su t phi r i ro c a
đồng ti n vay m n hi n h nh v ph n b r i ro đ i h i b i c c ch n .
Hai y u t n y kh c nhau gi a c c qu c gia.
Nh ng kh c bi t trong l i su t phi r i ro, cung c u v n thay đ i do s
kh c nhau v lu t thu ( nh h ng đ n ti t ki m), dân s ( nh h ng đ n
ti t ki m v c u v n vay), ch nh s ch ti n t (t c đ ng đ n cung ti n), t nh
h nh kinh t gi a c c n c ( nh h ng đ n l i su t).
Nh ng kh c bi t trong ph n b r i ro, do kh c nhau v đi u ki n
kinh t (c ng n đ nh r i ro c ng th p), m i quan h gi a doanh nghi p v
ch n ( nh h ng đ n r i ro thanh kho n), s can thi p c a Ch nh ph
(c ng cao, r i ro c ng th p), v m c đ đ n b y t i ch nh (c ng cao, r i ro c ng l n).
Chi ph n t ng đ i gi a c c qu c gia, bi n đ ng thu n chi u v i
chi ph n tr c thu hay l i su t tr i phi u doanh nghi p, chênh l ch kh c
nhau do kh c l i su t phi r i ro.
(2) Chênh lệch chi ph vốn ch s hữu giữa c c quốc gia
T c đ ng c a đồng Euro, gi p nh đ u t thu h t v n ch s h u v i chi ph th p.
K t h p chi ph n v chi ph v n ch s h u, đ t nh ra chi ph v n
chung, c th th p n u h s P/E c a c c công ty cao nh ng c th cao n u b r i ro t gi h i đo i.
c t nh chi ph n v chi ph sử d ng v n ch s h u.
V d : Bi t l i su t phi r i ro c a Mỹ l 6%, Argentina l 10%, ph n
b r i ro c a Mỹ l 3%, Argentina l 5%, h s beta d n 1,5, su t sinh l i
th tr ng Mỹ l 14%, thu thu nh p doanh nghi p c a Mỹ l 30%, Argen-
tina l 30%. C c ch n không ch p nh n t i tr qu 50%. H y c l ng
chi ph v n trung b nh theo c c tr ng s c th v ch n ph ng n t t nh t. 157
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Chi ph mỗi th nh ph n v n c a công ty:
Chi ph n bằng đồng USD: (6% + 3%) x (1 – 0,3) = 6,3%
Chi ph n bằng đồng AGP: (10% + 5%) x (1 – 0,3) = 10,5%
Chi ph v n CSH bằng đồng USD: (6%) x (14% – 6%) 1,5 = 18%
c l ng chi ph v n trung b nh tr ng s : Cấu trúc vốn Vay nợ Mỹ Vay nợ Vốn chủ sở c l ng (lãi vay Argetina hữu WACC 6,3%) (lãi vay (chi ph 10,5%) 18%) Vay n Mỹ 30% 30% x 6,3% 70% x 18% = 14,49% V n CSH Mỹ = 1,89% 12,6% 70% Vay n Mỹ 50% 50% x 6,3% 50% x 18% 12,15% V n CSH Mỹ = 3,15% = 9% 50% Vay n Mỹ 20% 20% x 6,3% 30% x 50% x 18% 13,41% Vay n ARG = 1,26% 10,5% = = 9% 30% 3,15% V n CSH Mỹ 50% Vay n Arg 50% 50% x 50% x 18% 14,25% V n CSH Mỹ 10,5% = = 9% 50% 5,25%
6.1.4. Chi ph vốn của các dự án đầu t n ớc ngoài X c đ nh NPV d a v o WACC.
Đi u ch nh WACC do s kh c bi t r i ro.
X c đ nh NPV c a kho n đ u t v n ch s h u.
V d : Phân t ch d n c a m t MNC d a v o 2 ph ng n t i tr kh c nhau. 158
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) Vay nợ Mỹ Vay nợ Argentina Tại Argentina 20 tr USD và vốn 40 tr AGP và vốn CSH 20 tr USD CSH 20 tr USD Doanh thu 200 AGP 200 AGP - Chi ph ho t đ ng - 10 AGP - 10 AGP - L i vay (15%) - AGP - 6 AGP = L i nhu n tr c thu = 190 AGP = 184 AGP - Thu (30%) - 57 AGP - 55,2 AGP = L i nhu n sau thu = 133 AGP = 128,8 AGP - V n vay g c t n - 0 AGP - 40 AGP Argentina = L ng AGPchuy n v = 133 AGPx 0,4 USD = 88,8 AGPx 0,4 USD X t gi h i đo i c đo n
= L ng USD nh n đ c = 53,2 USD = 35,52 USD - Chi ph ho t đ ng - 10 USD - 10 USD - L i vay t i Mỹ - 1,8 USD - 0 USD (9%) + 3,54 USD + 3 USD + Ti t ki m thu /CP t i - 20 USD - 0 USD Mỹ (30%) - V n vay g c t n Mỹ = CF bằng USD = 24,94 USD = 28,52 USD Hi n d ng ti n bằng 21,135 USD 24,17 USD USD (18%) - 20 USD - 20 USD - V n ch s h u ban đ u = NPV = 1,135 USD = 4,17 USD
6.2. CẤU TRÚC V N ĐA QU C GIA
6.2.1. Khái quát về cấu trúc vốn
C u tr c v n: Là s k t h p c c nguồn t i tr th nh ph n h nh
th nh t ng nguồn v n ph c v cho qu tr nh s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p.
C u tr c nguồn v n t i u: L s k t h p c c nguồn t i tr trong
c u tr c v n c a doanh nghi p nhằm ph c v cho qu tr nh s n xu t kinh 159
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
doanh c a doanh nghi p v i chi ph sử d ng v n l th p nh t v r i ro ch p nh n đ c.
6.2.2. Quyết định cấu trúc vốn của MNC
Tùy vào đặc tr ng của công ty và quốc gia:
T nh n đ nh trong d ng ti n công ty đa qu c gia MNC.
R i ro t n d ng c a công ty đa qu c gia MNC.
T n d ng l i nhu n gi l i c a công ty đa qu c gia MNC.
Đ m b o kho n n c a công ty đa qu c gia MNC.
V n đ đ i di n c a công ty đa qu c gia MNC.
Ảnh h ởng của các đặc tr ng quốc gia:
C c h n ch v c phi u n c s t i.
Đ nh gi c phi u c a qu c gia n c s t i. Lu t c a qu c gia n c s t i.
S c m nh c a đồng ti n c a qu c gia n c s t i.
R i ro qu c gia c a qu c gia n c s t i.
Lu t thu c a qu c gia n c s t i.
Điều chỉnh cấu trúc vốn:
M c tiêu nhằm đ gi m thu l i t c. V nguyên t c kho n v n đ u
t bằng v n ch s h u t công ty mẹ c ng l n th l ng v n chuy n v c ng l n v ng c l i.
6.2.3. T i tr v n cho công ty con v công ty mẹ
Quy t đ nh c a công ty con v vi c sử d ng nguồn t i tr v n ch
s h u bên trong t l i nhu n gi l i v l i nhu n t i đ u t hay sử d ng
nguồn t i tr t n s c t c đ ng l n đ n m c đ ph thu c v o t i tr c a
công ty mẹ v l ng ti n chuy n v cho công ty mẹ.
- Tác động của việc tăng nợ tại công ty con:
Nhu c u v n ch s h u công ty con gi m, nguồn v n bên trong dôi 160
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
d đ c chuy n v công ty mẹ, kh năng t i tr n i sinh c a công ty mẹ
s tăng lên. Nhu c u sử d ng t n
công ty con s đ c b tr bằng sử
d ng nhi u n t i công ty mẹ, gây ra hi u ng b tr lên c u tr c v n c a
công ty mẹ v công ty con. Nh v y MNC s đ t đ c c u tr c v n m c
tiêu t ng th (to n c u), nh ng c th đ ng tr c r i ro l l i su t vay tăng v r i ro t gi h i đo i.
Tác động của việc giảm nợ tại công ty con:
Nhu c u v n ch s h u công ty con tăng, nguồn v n chuy n v
công ty mẹ t, kh năng t i tr n i sinh c a công ty mẹ s gi m đi. Nhu c u sử d ng t n
công ty con s đ c b tr bằng sử d ng nhi u n
t i công ty mẹ, gây ra hi u ng b tr lên c u tr c v n c a công ty mẹ
v công ty con. C u tr c v n công ty con c th thay đ i nh ng công ty mẹ th không.
Nh ng h n ch trong b tr đ n b y t i ch nh c a công ty con:
Chi n l c b tr đ n b y t i ch nh c a công ty con đ đ t đ c c u
tr c v n m c tiêu to n c u ch h p l khi chi n l c n y đ c ch p nh n
b i ch n v nh đ u t n c ngo i.
Tuy nhiên nh đ u t c th tăng su t sinh l i yêu c u do công ty con
sử d ng đ n b y cao, m c d u c u tr c v n c a công ty mẹ v n cân bằng,
l c n y đ i h i công ty mẹ ph i b o l nh.
Các yếu tố tác động đến quyết định tài trợ của công ty con: Tình hình n ớc sở tại L ợng nợ L ợng vốn L ợng nợ nội địa tài
quốc tế sẵn tài trợ cung trợ công ty có công ty cấp bởi con mẹ công ty mẹ R i ro qu c gia cao h n Cao h n Cao h n Th p h n L i su t cao h n Th p h n Th p h n Cao h n L i su t th p h n Cao h n Cao h n Th p h n D b o đồng n i t m t gi Th p h n Th p h n Cao h n 161
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) Nguồn v n b phong t a Cao h n Cao h n Th p h n Thu l i t c cao Cao h n Cao h n Th p h n Thu TNDN cao h n Cao h n Cao h n Th p h n 6.3. T I TRỢ D I HẠN
6.3.1. Quyết định tài trợ dài hạn
Khi t i tr cho c c d n d i h n, MNC ph i xem xét c c nguồn v n
c th v v n ch s h u, n c ng nh c c chi ph v r i ro liên quan đ n mỗi nguồn v n.
Nguồn g c c a v n ch s h u, ph t h nh c phi u trong n c
bằng đồng n i t , c ng c th ph t h nh trên to n c u t y v o thanh
kho n c a t ng qu c gia s t i, MNC c ng c th d n x p c phi u v i
c c đ nh ch t i ch nh trong n c ho c n c đ u t nhằm l m gi m chi ph giao d ch.
Nguồn g c c a n , MNC c th ph t h nh ch ng kho n n ho c
tham gia d n x p riêng v n ho c vay n d i h n trong n c ho c
to n c u ho c t i qu c gia đ u t . Th c t MNC th ng huy đ ng v n
ch s h u trong n c c n huy đ ng n n c ngo i. Vi c quy t
đ nh t i tr d i h n s bu c công ty gi i quy t xung đ t gi a c đông v ng i cho vay.
6.3.2. Chi ph tài trợ vốn vay dài hạn
Để quyết định tài trợ dài hạn, công ty MNC phải: X c đ nh s ti n c n ph i c .
c t nh gi công ty c th b n tr i phi u.
c t nh gi tr t gi h i đo i đ nh kỳ c a đồng ti n m công ty đ nh sử d ng đ t nh tr i phi u.
T nh s không ch c ch n c a l i su t t i tr c hi u l c s ph i g nh ch u t t i tr n c ngo i. 162
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) V d minh h a:
T i tr b i tr i phi u ghi m nh gi bằng USD so v i SGD. Cuối năm Chi ph tài Lựa chọn tài trợ trợ hàng 1 2 3 năm Tr i phi u m nh gi ghi 140.000 140.000 1.140.000 14% bằng USD (14%)
Tr i phi u m nh gi ghi 200.000 200.000 2.200.000 bằng SGD (10%) T gi SGD d đo n 0,5 0,5 0,5 Thanh to n bằng USD 100.000 100.000 1.100.000 10%
T c đ ng c a đồng ti n m nh lên chi ph t i tr , l m tăng chi ph .
T i tr bằng SGD trong th i kỳ đồng SGD tăng gi . Cuối năm Chi ph tài trợ Lựa chọn tài trợ hàng 1 2 3 năm Thanh to n bằng SGD 200.000 200.000 2.200.000 T gi SGD d đo n 0,55 0,6 0,65 Thanh to n bằng USD 110.000 120.000 1.430.000 20,11%
T c đ ng c a đồng ti n y u lên chi ph t i tr , l m gi m chi ph .
T i tr bằng SGD trong th i kỳ đồng SGD gi m gi . 163
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) Lựa chọn tài trợ Cuối năm Chi ph tài 1 2 3 trợ hàng năm
Thanh to n bằng SGD 200.000 200.000 2.200.000 T gi SGD d đo n 0,48 0,46 0,40 Thanh to n bằng USD 96.000 92.000 880.000 2,44%
T gi t c đ ng lên d ng ti n ra thanh to n cho tr i phi u c m nh gi ghi bằng đồng SGD. Kịch bản đối với Cuối năm Chi ph tài tỷ giá hối đoái 1 2 3 trợ hàng năm 1- Đồng SGD không 100.000 100.000 1.100.000 10% thay đ i 2- Đồng SGD tăng gi 110.000 120.000 1.140.000 20,11% 3- Đồng SGD gi m gi 96.000 92.000 880.000 2,44%
6.3.3. Giảm rủi ro tỷ giá hối đoái
Sử dụng dòng tiền vào để bù đắp.
C c MNC t o ra thu nh p t i c c qu c gia c l i su t vay n cao
đ b đ p thi t h i do t gi bằng vi c ph t h nh tr i phi u ghi m nh
gi bằng đồng n i t nhằm sử d ng d ng ti n đ đ ho n tr n . Khai
th c hi u ng Fisher l m ph t cao, l i su t phi r i ro s cao, đồng ti n
s suy y u theo th i gian (theo PPP), MNC s b thi t h i n u sử d ng
v n vay bằng USD do ph i đ i ra đồng n i t m t gi đ trang tr i thanh
to n n . Nh ng n u l i su t đồng USD r t th p th c ng ph i h t s c cân nh c l i h i.
Sử dụng hợp đồng kỳ hạn.
Khi l i su t tr i phi u c m nh gi ngo i t th p h n l i su t tr i
phi u c m nh gi n i t n c ch nh c a công ty, MNC s xem xét ph t
h nh tr i phi u c m nh gi ngo i t v đồng th i ph ng v r i ro t gi
thông qua th tr ng kỳ h n (trên 5 năm s t t h n). 164
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Sử dụng hợp đồng hoán đổi. Khoản Euro nh n Khoản Euro nh n đ ợc t các hoạt đ ợc t các hoạt độn đan iễn ra độn đan iễn ra Thanh toán bằng Euro Thanh toán bằng USD Thanh toán bằng USD Công ty Công ty Beck Miller Thanh toán bằng Euro Thanh toán bằng USD Thanh toán bằng Euro Các nhà đầu t Các nhà đầu t vào trái phiếu ghi vào trái phiếu ghi MG bằng USD do MG bằng Euro do Miller phát hành Beck phát hành
6.4. QUẢN TRỊ RỦI RO LÃI SUẤT BẰNG V N VAY
6.4.1. Sử dụng khoản vay song song để phòng vệ rủi ro
C c kho n vay đ c cung c p đồng th i b i công ty mẹ c a mỗi
MNC cho công ty con c a MNC qu c gia c n l i.
T i m t th i đi m x c đ nh trong t ng lai c c kho n vay đ c tr bằng đồng ti n đ vay. Cty mẹ tại Mỹ của Cty mẹ tại Anh ct y Arbor (1) USD (1) GBP của MNC Anh (2) USD Cty con của MNC Cty con của (2) GBP Arbor tại Anh Anh tại Mỹ 165
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) V dụ minh họa:
Khi không dùng khoản vay song song:
K ch b n (1), đồng Ringgit Malaysia gi m xu ng 0,20 USD: Năm 0 Năm 1 Đ u t - 250.000 USD
Thanh to n l i su t (LS USD = 15%) - 32.500 USD D ng ti n d n 0 280.000 USD D ng ti n thu n - 250.000 247.500 USD USD Kh K o h ả o n ả nEu E ro nh n n Kh K o h ả o n ả nEu E ro nh n n đ ợc ợ ct các hoạt đ ợc ợ ct các hoạt độn đan iễn ra độn đan iễn ra độn đan iễn ra độn đan iễn ra T hanh toá á n n b b ằ ằ n ngg EEuurroo Thanh toá á n n b b ằ ằ n ngg U USSD D Cô C n ô g ty Thanh to o á á n n b b ằ ằ n ngg USD Cô C n ô g n ty Mi M ller USD Be B c e k Thanh to o á á n n b bằằn ngg E Euurroo Thanh toá á n n b b ằ ằ n ngg U USSD D Thanh to o á á n n b bằằn ngg E Eu urroo C Cá ácc nnhh à àđ đ ầ ầ u ut tv ào C Cá ácc n n h h à àđ đ ầuầ u t tv ào
vtàroái trpáhi ếpuh igếhui g M hi G vtàro ái trpáhi p ếuh igếhui g Mhi G MG bằ b ngằ n U gS U D SdD o bM ằnG g b E ằ urnog dEo ur B oe ck Mil er phát hành phát hành do Miller phát do Beck phát hành hành
N u b qua gi tr th i gian c a đồng ti n, gi tr c a c c d ng ti n k t h p l – 2.500 USD.
K ch b n (2), đồng Ringgit Malaysia gi m xu ng 0,15 USD: 166
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) Năm 0 Năm 1 Đ u t - 250.000 USD
Thanh to n l i su t (LS USD = 15%) - 32.500 USD D ng ti n d n 0 210.000 USD D ng ti n thu n - 250.000 177.500 USD USD
N u b qua gi tr th i gian c a đồng ti n, gi tr c a c c d ng ti n k t h p l – 72.500 USD. Khi dùng kho n vay song song: m 1.000.000 MYR Công ty Chính phủ Schnell 1.000.000 MYR x 0,25USD Malaysia = 250.000 USD m 250.000 USD x 7% = 17.500 USD 250.000 USD Công ty Chính phủ 1.000.000 MYR Schnell Malaysia 1.000.000 MYR x 15% = 150.000 MYR
Bằng c ch sử d ng kho n vay song song, Schnell c th gi m d ng
ti n thu n bằng đồng MYR m công ty nh n trong m t năm.
Xem xét c d ng ti n bằng USD: Dòng tiền bằng USD Năm 0 Năm 1 Kho n vay cho Malaysia - 250.000 USD
Thanh to n l i su t (250.000 x 15%) - 32.500 USD
Ti n l i cho vay (250.000 x 7%) 17.500 USD 167
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) Thu v n g c kho n vay 0 250.000 USD D ng ti n thu n - 250.000 USD 235.000 USD
Xem xét c d ng ti n bằng MYR: Dòng tiền bằng MYR Năm 0 Năm 1 Kho n vay t Malaysia 1.000.000 MYR Đ u t v o d n - 1.000.000 MYR
Ti n CP l i vay (1.000.000 x 15%) - 150.000 MYR Tr v n g c kho n vay - 1.000.000 MYR D ng ti n d n 1.400.000 MYR D ng ti n thu n 0 250.000 MYR
K ch b n (1), đồng Ringgit Malaysia gi m xu ng 0,20 USD: Năm 0 Năm 1 D ng ti n USD - 250.000 USD 235.000 USD D ng ti n MYR chuy n đ i 50.000 USD D ng ti n thu n - 250.000 USD 285.000 USD
N u b qua gi tr th i gian c a đồng ti n, gi tr c a c c d ng ti n k t h p l 35.000 USD.
K ch b n (2), đồng Ringgit Malaysia gi m xu ng 0,15 USD: Năm 0 Năm 1 D ng ti n USD - 250.000 USD 235.000 USD D ng ti n MYR chuy n đ i 37.500 USD D ng ti n thu n - 250.000 USD 272.500 USD T ng h p: T ng d ng ti n Kịch bản 1 Kịch bản 2
Khi không d ng kho n vay song song - 2.500 USD - 72.500 USD Khi c kho n vay song song 35.000 USD 22.500 USD 168
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Nh n đ nh, Schnell không nh ng l m gi m r i ro t gi h i đo i bằng c ch đ u t d
n thông qua kho n vay m c n t o ra đ c t ng d ng
ti n d ng, nguyên nhân do s m t gi l n c a đồng MYR (20% - 40%)
v t qua chi ph ti n l i c a kho n đ u t (15% - 7% = 8%). Bằng c ch
sử d ng kho n vay song song, Schnell đ l m gi m s ti n MYR m h
ph i chuy n sang USD khi d n k t th c t 1,4 tri u MYR th nh 250.000
USD. V v y h c th gi m gi tr d ng ti n ph thu c v o t l m t gi d t nh c a MYR.
Ch nh ph Malaysia c ng c l i t kho n vay v nh n đ c kho n
thanh to n l i su t 8% t th a thu n nh ng c ng ch u thêm chi ph ti m
n c a vi c m t gi đồng MYR, v ph i đ i t MYR sang USD sau 1 năm.
6.4.2. Hoán đổi rủi ro lãi suất Vanila đ n giản
V d : Ho n đ i l i su t Vanilla đ n gi n: Trái phiếu LS cố định Trái phiếu LS thả nổi Công ty Quality 9% LIBOR + 0,5% Công ty Risky 10,5% LIBOR + 1 % Ho n đ i l i su t nh sau:
Thanh toán với lãi suất biến đổi m c LIBOR + 0,5% Công ty Công ty Quality Risky
Thanh toán với lãi suất cố định m c LIBOR + 9,5% Thanh toán với lãi suất
Thanh toán với lãi suất biến cố định tại m c 9% đổi m c LIBOR + 1% Các nhà đầu t Các nhà đầu t vào trái phiếu vào trái phiếu có LS cố định có LS thả nổi phát hành bởi phát hành bởi công ty Quality công ty Risky 169 169
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
X c đ nh kho n thanh to n giao d ch ho n đ i: Năm Lãi Khoản thanh toán Khoản thanh Khoản thanh suất
của công ty Qual- toán của công ty toán ròng LIBOR ity Risky 1
8,0% 8,5% x 50 tr USD 9,5% x 50 tr USD Risky tr cho = 4,25 tr USD = 4,75 tr USD Quality 0,5 tr USD 2 7,0% 7,5% x 50 tr USD 9,5% x 50 tr USD Risky tr cho = 3,75 tr USD = 4,75 tr USD Quality 1 tr USD 3
5,5% 6,0% x 50 tr USD 9,5% x 50 tr USD Risky tr cho = 3,0 tr USD = 4,75 tr USD Quality 1,75 tr USD 4 9,0% 9,5% x 50 tr USD 9,5% x 50 tr USD Không c = 4,75 tr USD = 4,75 tr USD 5
10,0% 10,5% x 50 tr USD 9,5% x 50 tr USD Quality tr cho = 5,25 tr USD = 4,75 tr USD Risky 0,5 tr USD
Gi i h n c a ho n đ i l i su t l :
Chi ph th i gian v nguồn l c đ t m đ c ng viên th ch h p.
Mỗi bên tham gia giao d ch ho n đ i đ i m t v i r i ro l đ i ph ng
c th không tr đ c kho n thanh to n. T M TẮT CH NG 6
M t c u tr c v n h p l s l m t i thi u h a chi ph sử d ng v n.
Chi ph sử d ng v n c a công ty bao gồm: chi ph c a l i nhu n gi l i,
chi ph v n ch s h u, chi ph n . Chi ph n c a MNC ch y u b quy t
đ nh b i l i su t phi r i ro c a đồng ti n vay m n hi n h nh v ph n b
r i ro đ i h i b i c c ch n . Hai y u t n y kh c nhau gi a c c qu c gia.
C c MNC s x c đ nh c u tr c v n h p l , đ l s k t h p c c nguồn t i
tr th nh ph n h nh th nh t ng nguồn v n ph c v cho qu tr nh s n xu t
kinh doanh c a doanh nghi p. Quy t đ nh c u tr c v n c a MNC t y v o 170
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
đ c tr ng c a công ty v qu c gia, nh h ng c a c c đ c tr ng qu c gia,
đi u ch nh c u tr c v n. T đ , khi t i tr cho c c d n d i h n, MNC
ph i xem xét c c nguồn v n c th v v n ch s h u, n c ng nh c c
chi ph v r i ro liên quan đ n mỗi nguồn v n. Vi c qu n tr r i ro l i su t
bằng v n vay đ c c c MNC ch tr ng thông qua sử d ng kho n vay song
song đ ph ng v r i ro v sử d ng ho n đ i r i ro l i su t Vanila đ n gi n. CÂU H I ÔN T P
Câu 1: Nêu kh i qu t chi ph v n?
Câu 2: Nêu c ch x c đ nh chi ph v n c ph n th ng?
Câu 3: Nêu c ch x c đ nh chi ph sử d ng v n vay?
Câu 4: Phân bi t chi ph v n công ty n i đ a v MNC?
Câu 5: Nêu n i dung chi ph v n qua c c qu c gia?
Câu 6: Nêu kh i qu t v c u tr c v n?
Câu 7: Nêu c c c s để c c MNC quy t đ nh c u tr c v n?
Câu 8: Nêu bi n ph p t i tr v n cho công ty con v công ty mẹ?
Câu 9: Đi u ki n c c MNC quy t đ nh t i tr d i h n l g ?
Câu 10: Bi n ph p đ c c MNC quy t đ nh t i tr d i h n?
Câu 11: Bi n ph p gi m r i ro t gi ?
Câu 12: Qu n tr r i ro l i su t bằng v n vay đ c c c MNC th c hi n nh th n o?
Câu 13: Cho v d ho n đ i r i ro l i su t Vanila đ n gi n? 171
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Ch ng 7: HOẠCH ĐỊNH NGÂN SÁCH V N CỦA CÔNG TY ĐA QU C GIA Mục tiêu của ch ng:
Gi i th ch c c m c tiêu, đ ng c v c c r i ro c a công ty đa qu c
gia MNC trong ho t đ ng kinh doanh qu c t .
Hi u đ c quan đi m c a Ch nh ph n c ch nh v v n FDI.
Phân t ch đ c c ch ho ch đ nh v n c a c c MNC.
Gi i th ch đ c c ch đ nh gi r i ro qu c gia c a c c MNC đ i v i c c d n đ u.
Hi u đ c c ch qu n l v ki m so t công ty qu c t c a c c MNC.
Gi i th ch đ c quy t đ nh c u tr c v n c a MNC t c đ ng đ n chi ph t i tr cho c c d n.
Phân t ch r i ro qu c gia nh h ng đ n ho ch đ nh ngân s ch v n.
N i dung c a ch ng: gồm 4 ph n:
Đ u t tr c ti p n c ngo i MNC.
Ho ch đ nh ngân s ch v n đa qu c gia. Qu n l v ki m so t công ty qu c t .
Phân t ch r i ro qu c gia đ n ho ch đ nh ngân s ch v n.
7.1. ĐẦU T TRỰC TI P N ỚC NGO I MNC
7.1.1. Động c cho đầu t trực tiếp n ớc ngoài (FDI) Đ y m nh doanh thu
Thu h t nguồn c u m i, bằng c ch thi t l p c c công ty con ho c thâu t m đ i th th tr ng m i.
Gia nh p th tr ng sinh l i, thâu t m đ i th , ki m so t th tr ng n i đ a.
Khai th c c c l i th đ c quy n, bằng c ch thi t l p c c công ty con 172
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
n i c c đ i th không th s n xu t đ c s n ph m t ng t v b n c c s n ph m t i th tr ng đ .
Ph n ng đ i v i c c gi i h n th ng m i, bằng c ch thi t l p c c
công ty con t i th tr ng n i c c gi i h n th ng m i kh c nghi t h n s
c t c đ ng b t l i đ n kh i l ng xu t kh u c a công ty.
Đa d ng h a trên b nh di n qu c t , bằng c ch thi t l p c c công ty
con t i nh ng th tr ng m chu kỳ kinh doanh c a n kh c v i chu kỳ n i
c c công ty hi n h u đang tr đ ng. Chi ph
L i ch đ y đ nh l i th quy mô, gi m b t chi ph s n xu t, bằng
c ch thi t l p c c công ty con t i nh ng th tr ng m i m c th b n c c
s n ph m s n xu t t i m t n i kh c, cho phép tăng s n xu t v hi u qu m c cao h n.
Sử d ng c c y u t n c ngo i cho s n xu t, bằng c ch thi t l p c c
công ty con t i nh ng th tr ng n i c chi ph đ t v lao đ ng t ng đ i
th p, b n s n ph m cu i c ng t i c c n c n i c chi ph s n xu t cao.
Sử d ng nguyên li u n c ngo i, bằng c ch thi t l p c c công ty con
t i nh ng th tr ng n i c nguyên v t li u thô r v d ti p c n; b n s n
ph m t i c c n c n i c nguyên v t li u thô đ t h n.
Sử d ng công ngh n c ngo i, tham gia liên doanh đ h c h i v
quy tr nh s n xu t ho c c c đi u h nh ho t đ ng kh c.
Ph n ng đ i v i c c bi n đ ng t gi , bằng c ch thi t l p c c công
ty con t i nh ng th tr ng m i n i đồng n i t y u nh ng đ c kỳ v ng
s tr nên m nh lên qua th i gian. Qu n trị
Tăng m c tr công nh s m r ng.
Đa d ng h a kinh doanh nhằm gi m r i ro cho c phi u.
7.1.2. Các lợi ch của t nh đa dạng quốc tế
Gi m b t r i ro t ng th bằng c ch l a ch n c c d n n c ngo i không
c t ng quan cao v i nhau qua th i gian, đ tr nh s y u kém c ng l c. 173
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
V d : Đ nh gi c c d n đ xu t theo v tr l a ch n: Xét hiệu ch kỳ vọng Dự án kinh
Các đặc điểm của dự án đề
sau thuế hàng năm doanh hiện có xuất trên khoản đầu t
Nếu đóng tại Nếu đóng tại Mỹ Anh - Su t sinh l i 20% 25% 25% - Đ l ch chu n 0,10 0,09 0,11 - M c đ t ng quan … 0,08 0,02
N u d n đ ng t i Mỹ, to n b su t sinh l i kỳ v ng sau thu c a to n công ty s l (R ). p % VĐT v o % VĐT v o E (R ) P c c DAKD x E (r )0 c c DA m i x E (r) công hi n h u hi n h nh + t i Mỹ t i Mỹ = ty 70% x 20% + 30% x 25% = 21,5% T i Mỹ: 2 2 2 2 2
σ = (0, 7) (0,1) + (0,3) (0, 09) + 2(0,7)(0,03)(0,1)(0,09)(0,08) P = 0,008653 T i Anh: 2 2 2 2 2
σ = (0,7) (0,1) + (0,3) (0,11) + 2(0,7)(0,03)(0,1)(0,11)(0,02) = 0,0060814 P
Nh n đ nh, công ty s t o ra t su t l i nhu n n đ nh h n n u d n
m i đ ng t i Anh, bi n đ ng (29,7%) so v i d n m i đ ng t i Mỹ. N u
Mỹ v Anh không c s t ng quan cao, công ty c th gi m r i ro bằng
c ch đa d ng h a đ u t t i c hai qu c gia theo t l nh t đ nh.
7.1.3. Quan điểm của Ch nh phủ n ớc chủ nhà về FDI
Mỗi Ch nh ph đ u ph i cân nh c c n th n nh ng l i th v b t l i
khi thu h t đ u t FDI v o n c m nh. T y t nh th c th đ a ra c c u
đ i v c c r o c n đ ngăn ng a.
Các u đãi để khuyến khích FDI:
Gi i quy t thi u công ngh , t nh tr ng th t nghi p m không l m 174
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
gi m kinh doanh n i đ a, c c u đ i đ a ra bao gồm: c t gi m thu thu
nh p, mi n ti n thuê đ t v nh x ng, t n d ng v i l i su t th p, tr c p
năng l ng v gi m c c quy đ nh v môi tr ng. Tuy nhiên, m c đ u đ i
c ng c n t y v o m c l i ch m FDI mang l i cho qu c gia khi đ u t .
Các trở ngại đối với FDI: C c r o c n b o h . C c r o c n t quan liêu. C c r o c n ng nh. C c r o c n v môi tr ng. C c r o c n v quy đ nh. C c kh c bi t v đ o đ c. B t n ch nh tr .
7.1.4. Các điều kiện áp đặt của Ch nh phủ khi thu hút FDI
Ch nh ph th ng cho phép thâu t m qu c t nh ng c ng đ a ra c c
p đ t, c c yêu c u riêng bi t đ i v i c c MNC nh b o đ m ki m so t
ô nhi m môi tr ng, c u tr c ho t đ ng kinh doanh nhằm xu t kh u đ
không đe d a th ph n trong n c, gi l i lao đ ng m c tiêu đ gi m th t
nghi p v c c đi u ki n kinh t không b b t l i. Tuy nhiên c c p đ t c ng
c th gây ra t n kém, tr gi đ t. Ch nh ph c n cân nh c gi a l i ch ti m năng v c c chi ph ph t sinh.
7.2. HOẠCH ĐỊNH NGÂN SÁCH V N ĐA QU C GIA
7.2.1. Quan điểm của công ty con và công ty mẹ
L i ch c th mang l i cho công ty con cao h n cho công ty mẹ.
T nh kh thi c a c c d n kh kh c bi t t d ng ti n v o sau thu .
Khác biệt về thuế thu nhập của Chính phủ sở tại:
M c thu c ng cao c l i cho công ty con, d n c ng kh đ c ch p nh n.
Hạn chế chuyển lợi nhuận:
T l l i nhu n gi l i c ng cao c l i cho công ty con, d n c ng kh đ c ch p nh n. 175
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) Chuyển chi phí quá mức:
Chi ph qu n l t nh c ng cao c ng c l i cho công ty mẹ.
Các biến động của tỷ giá hối đoái:
Khi t gi đ a ph ng y u đi c l i cho công ty con nh ng không c l i cho công ty mẹ.
7.2.2. Điều kiện cần để hoạch định ngân sách vốn đa quốc gia Đ u t ban đ u. Gi v nhu c u tiêu d ng. Chi ph . Lu t thu . C c h n ch chuy n thu nh p. T gi h i đo i. Gi tr thanh l . Su t sinh l i yêu c u. V d : Phân t ch d ng ti n: Chỉ tiêu
Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 1 Nhu c u 60 60 100 100 2 Đ n gi 350 350 360 380 3 T ng doanh thu 21.000 21.000 36.000 38.000 (=1x2) 4 Bi n ph đ n v 200 200 250 260 5 T ng bi n ph (=1x4) 12.000 12.000 25.000 26.000 6 Chi ph thuê h ng năm 1.000 1.000 1.000 1.000 7 Chi ph c đ nh kh c 1.000 1.000 1.000 1.000 8 CP phi ti n (kh u hao) 2.000 2.000 2.000 2.000 9 T ng chi ph (=5+. .8) 16.000 16.000 29.000 30.000 10 EBT công ty con (=3- 5.000 5.000 7.000 8.000 9) 11 Thu ch nh (20%) 1.000 1.000 1.400 1.600 12 EAT công ty con 4.000 4.000 5.600 6.400 (=10-11) 176
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) Chỉ tiêu
Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 13 NCF công ty con 6.000 6.000 7.600 8.400 (=12+8) 14 S SGD chuy n đi 6.000 6.000 7.600 8.400 15 Thu chuy n ti n (10%) 600 600 760 840 16 S SGD chuy n đi sau 5.400 5.400 6.840 7.560 thu 17 Gi tr thanh l 12.000 18 T gi SGD 0,5 0,5 0,5 0,5 19 CF v công ty mẹ 2.700 2.700 3.420 9.780 20 PV công ty mẹ (15%)
2.347,8 2.041,6 2.248,7 5.591,7
21 V n đ u t công ty mẹ 10.000 22 NPV c ng dồn - 7.652 - 5.610 - 3.361,8 2.229,8 n CF SV t NPV = −IO + ∑ + t n t 1 = (1 + k) (1+ k)
K t lu n, do NPV c ng dồn cu i c ng > 0, n u su t sinh l i 15% đ
t nh h t r i ro th d n c th ch p nh n đ u t .
7.2.3. C c nhân t t c đ ng kh c
Các dao động tỷ giá hối đoái Các thông tin c bản
V d : Phân t ch d n v i c c k ch b n t gi h i đo i kh c nhau:
Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 S SGD chuy n đi 5.400 5.400 6.840 19.560 sau thu (gồm c gi tr thanh l ) A K ch b n đồng SGD m nh T gi SGD 0,54 0,57 0,61 0,65 CF v công ty mẹ 2.916 3.078 4.172 12.714 177
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) PV công ty mẹ 2.535 2.327 2.743 7.269 (15%) V n đ u t công ty 10.000 mẹ NPV c ng dồn -7.464 -5.137 - 2.743 7.269 B K ch b n đồng SGD y u T gi SGD 0,47 0,45 0,40 0,37 CF v công ty mẹ 2.538 2.430 2.736 7.237 PV công ty mẹ 2.207 1.837 1.799 4.137 (15%) V n đ u t công ty 10.000 mẹ NPV c ng dồn -7.793 -5.955 - 4.156 - 18,7 Lạm phát
L m ph t nh h ng lên c doanh thu v chi ph nh ng m c đ kh c
nhau, đ c bi t nh h ng m nh đ n doanh thu h n chi ph khi t i n c ch
nh nh p kh u c c b ph n đ c s n xu t t ng ph n v b n s n ph m ho n
th nh n c đ u t . L m ph t c th t o ra hi u ng b tr lên t c đ ng
c a t gi nh ng không ch nh x c. Dàn xếp tài trợ T i tr t công ty con. T i tr t công ty mẹ.
T i tr t l i nhu n gi l i c a c c công ty con kh c. V d : Phân t ch d ng ti n: Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 1 Nhu c u 60 60 100 100 2 Đ n gi 350 350 360 380 3 T ng doanh thu 21.000 21.000 36.000 38.000 (=1x2) 4 Bi n ph đ n v 200 200 250 260 178
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) 5 T ng bi n ph 12.000 12.000 25.000 26.000 (=1x4) 6 Chi ph thuê 0 0 0 0 h ng năm 7 Chi ph c đ nh 1.000 1.000 1.000 1.000 kh c 8 CP phi ti n 2.000 2.000 2.000 2.000 (kh u hao) 9 T ng chi ph 15.000 15.000 28.000 29.000 (=5+. .8) 10 EBT công ty 6.000 6.000 8.000 9.000 con (=3-9) 11 Thu ch nh 1.200 1.200 1.600 1.800 (20%) 12 EAT công ty 4.800 4.800 6.400 7.200 con (=10-11) 13 NCF công ty 6.800 6.800 8.400 9.200 con (=12+8) 14 S SGD chuy n 6.800 6.800 8.400 9.200 đi 15 Thu chuy n 680 680 840 920 ti n (10%) 16 S SGD chuy n 6.120 6.120 7.560 8.280 đi sau thu 17 Gi tr thanh l 22.000 18 T gi SGD 0,5 0,5 0,5 0,5 19 CF v công ty 3.060 3.060 3.780 15.140 mẹ 20 PV công ty mẹ 2.660,8 2.313,8 2.485,4 8.656,3 (15%) 21 V n đ u t 15.000 công ty mẹ 22 NPV c ng dồn - 12.339 - 10.025 - 1.116,4 7.539,9 179
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Nguồn tiền bị phong tỏa (Block fund) Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 S SGD công ty 6.000 6.000 7.600 8.400 chuy n đi 7.980 6.615 6.945 S SGD t ch l y 29.940 đ c do t i đ u t CF chuy n đi Thu chuy n đi 2.994 (10%) S SGD chuy n đi 26.946 sau thu Gi tr thanh l 12.000 T gi SGD 0,50 CF v công ty mẹ 19.473 PV công ty mẹ 11.133 (15%) V n đ u t công ty 10.000 mẹ NPV c ng dồn -10.000 -10.000 - 1.133,9 10.000
Gi trị thanh lý không chắc chắn n CFt SV = −IO + ∑ ×(1+ k)n n t t 1 = (1 + k)
V d : PV d ng ti n c a công ty mẹ: 2.700 2.700 3.420 3.780 + + + 1 2 3 4 (1,15) (1,15) (1,15) (1,15)
= 2.347,8 + 2.041,6 + 2.248,7 + 2.161,2 = 8.799,3 180
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
=> Gi tr thanh l h a v n = (10.000 – 8.799,3) x (1,15)5 = 2.099,95
Ảnh h ng c a dự n đến dòng tiền hiện hữu
V d : Ho ch đ nh ngân s ch v n khi d ng ti n hi n h u b nh h ng Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 CF v công ty mẹ 2.700 2.700 3.420 9.780 b qua nh h ng lên CF hi n h u Ảnh h ng c a d 1.000 1.000 1.000 1.000 n đ n CF hi n h u CF v công ty mẹ 1.700 1.700 2.420 8.780 t nh đ n nh h ng lên CF hi n h u PV CF công ty mẹ 1.478,2 1.285,4 1.591,2 5.019,9 (15%) V n đ u t công ty 10.000 mẹ NPV c ng dồn
-8.521,7 -7.236,3 -5.645,1 -625,1
Khuyến khích đầu t của n ớc chủ nhà Quyền chọn thực
L a ch n trên m t t i s n th c c th nh MM hay TB. M t d
n đ u t c quy n ch n th c v n cho phép nh ng c h i c đ c hay
x a b t i s n th c. Nh ng c h i n y c th t o ra d ng ti n v l m tăng gi tr c a d
n. Gi tr m t quy n ch n th c ph thu c v o: kh
năng quy n ch n th c đ c th c hi n v NPV c đ c t vi c th c hi n quy n ch n.
7.2.4. Đánh giá dự án đầu t vốn đa quốc gia trong điều kiện rủi ro
Đi u ch nh su t chi t kh u theo r i ro Ch
c c r i ro do t nh h nh ch nh tr ng y c ng b t n nh : h n 181
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
ch chuy n ti n, sung công t i s n, gia tăng nh ng s ki n b t l i, … th
nên p d ng mỗi kỳ m t su t chi t kh u kh c nhau. Phân tích độ nhạy
Đ a ra nh ng k ch b n t gi nhằm đ nh gi l i d n trên nh ng
ho n c nh kh c nhau c th x y ra bằng c ch sử d ng ph n m m m y t nh c sẵn. Kiểm soát quản trị
Nh ng gi m đ c th c hi n phân t ch đ nh y c th b c m dỗ ph ng đ i nh ng
c t nh d ng ti n do m nh th c hi n đ đ m b o d
n đ c ch p nh n, đ c bi t n u đ c ph n khen th ng ho n th nh
công vi c ph tr ch. C n d ng h th ng qu n tr t t đ ngăn c n v n
đ đ i di n n y bằng c ch đ a ra h i đồng đ c l p, ho c ki m tra l i đ ch nh x c c a c c c t nh. Mô phỏng
Bằng c ch cung c p m t phân ph i x c su t nh ng k t qu c th
x y ra. C th sử d ng chi ph v n c a d n l m su t chi t kh u khi th c hi n mô ph ng. Kh năng d
n th nh công khi n nằm trong khu v c
phân ph i x c su t m NPV > 0.
Xem xét lu t thu qu c t trong ho ch đ nh ngân s ch v n đa qu c gia.
Kh c bi t trong lu t thu gi a c c qu c gia. Thu thu nh p doanh nghi p. Thu chuy n l i nhu n.
Thu su t tiêu th v thu thu nh p c nhân.
Đi u kho n chuy n lỗ v tr c v chuy n lỗ v sau. C c hi p c thu . C c kho n gi m tr thu .
Thu trên thu nh p t c c nghi p v liên công ty.
V d : K t qu kinh doanh c a MNC khi ch a chuy n đ i chi ph (đvt: 1.000 USD). 182
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) Theo t nh toán ban đầu Chỉ tiêu Công ty Hi- Công ty Lo- Đ c h p tax tax nh t Doanh s b n 100.000 150.000 250.000 Gi v n h ng b n 50.000 100.000 150.000 L i g p 50.000 50.000 100.000 Tr chi ph ho t đ ng 20.000 20.000 40.000 EBIT 30.000 30.000 60.000 L i vay 5.000 5.000 10.000 L i tr c thu 25.000 25.000 50.000 Thu Hitax 50%, Lo- 12.500 5.000 17.500 tax: 20% L i r ng 12.500 20.000 32.500
Gi sử T p đo n Oakland đ thi t l p hai công ty con đ v n h a c c
chi ph s n xu t th p. M t trong hai công ty con, Công ty Hitax đ ng t i
m t qu c gia c m c thu thu nh p l 50%. Công ty Hitax s n xu t b n
th nh ph m v b n sang cho công ty con kh c l Lotax, n i cu i c ng t o
ra th nh ph m. Qu c gia m Công ty Lotax đ ng c m c thu thu nh p l
20%. Đ đ n gi n, gi sử c c công ty con không ph i gửi ti n l i c ph n
v cho công ty mẹ trong m t th i gian g n.
Theo s li u trên, c hai công ty con đ u c m c l i tr c thu
bằng nhau, tuy nhiên do thu su t kh c nhau, Công ty Hitax s c l i r ng
t h n Công ty Lotax kho ng 7,5 tri u đô-la Mỹ. N u T p đo n Oakland
c th sửa đ i ch nh s ch đ nh gi chuy n giao th t ng l i r ng s tăng lên.
Đ minh h a, gi sử gi c a c c s n ph m đ c Hitax b n sang cho Lotax
gi m, s l m cho doanh s b n c a Hitax gi m t 100 tri u đô-la Mỹ xu ng
c n 80.000 tri u đô-la Mỹ, đi u n y l m gi v n h ng b n c ng gi m đi 20.000 tri u đô-la Mỹ.
Khi th c hi n ch nh s ch n y, thu nh p tr c thu c a Hitax ch c n
5 tri u đô-la Mỹ v c a Lotax tăng lên 45 tri u đô-la Mỹ, m c chênh l ch
c a hai công ty l c n y l 40 tri u đô-la Mỹ cho d con s t ng h p không 183
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
h thay đ i. Do c c thu nh p đ đ c chuy n t Hitax sang Lotax, m c
thu gi m xu ng c n 11,5 tri u đô-la Mỹ so v i m c thu ban đ u l 17,5
tri u đô-la Mỹ. Do v y s thu ph i n p gi m đi 6 tri u đô-la Mỹ v m c
l i su t r ng bây gi d ki n s tăng 6 tri u đô-la Mỹ so v i ban đ u. Ch
rằng vi c đi u ch nh ch nh s ch đ nh gi chuy n giao c ng c m t s h n
ch b i v ch nh quy n n c ch nh c th p d ng c c lu t l nhằm h n
ch ch nh s ch n y đ gi m đi vi c né tr nh thu .
Kết quả kinh doanh của MNC khi đã chuyển đổi chi phí dựa vào thuế suất
Theo t nh toán đ ợc điều chỉnh dựa trên
việc thay đổi ch nh sách chuyển đổi chi ph Chỉ tiêu Công ty Công ty Đ c h p Hitax Lotax nh t Doanh s b n 80.000 150.000 230.000 Gi v n h ng b n 50.000 80.000 130.000 L i g p 30.000 70.000 100.000 Tr chi ph ho t đ ng 20.000 20.000 40.000 EBIT 10.000 50.000 60.000 L i vay 5.000 5.000 10.000 L i tr c thu 5.000 45.000 50.000 Thu Hitax 50%; Lotax: 2.500 9.000 11.500 20% L i r ng 2.500 36.000 38.500
C c chi n l c t i tr c ng đ c p d ng đ đ i ph v i ch nh s ch
thu cao. Th d công ty mẹ Oakland c th cung c p m t l ng v n t i
thi u đ hỗ tr cho Công ty Hitax, do đ b t bu c công ty con ph i vay
v n v g nh ch u ti n l i h ng năm. V n vay tr th nh nguồn v n h p d n
khi thu su t cao. Th c v y, công ty mẹ đang c g ng bu c Hitax vay v n
nhi u h n nhu c u v chuy n ph n v n v t tr i n y sang cho nh ng công
ty nh ng n c kh c. Hitax khi đ s ti t ki m thu đ ng k t vi c vay
v n v thu su t cao. Chi n l c nh th s l m gi m l i nhu n c a công 184
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
ty con nh ng l m tăng d ng l u chuy n ti n t cho công ty đa qu c gia n i
chung. Hi n nay, Ch nh ph c a nhi u n c đ nỗ l c ngăn c n không cho
c c công ty đa qu c gia th c hi n chi n l c n y.
M t ph ng ph p kh c nhằm gi m thu l thông qua vi c thi t l p
m t trung tâm t i t o h a đ n. M c tiêu ch nh l chuy n l i nhu n sang c c
công ty con n i c m c thu thu nh p th p. Danh m c h ng h a th đ c
đ a qua trung tâm t i t o h a đ n nh ng h ng h a th t th không. H a đ n
thông th ng đ c đ nh danh bằng lo i ti n t c a công ty con xu t kh u.
Trung tâm t i t o h a đ n đ c xem l n i cho ph ng ti n thanh to n t p
trung v c c công ty con ph i ch u m t kho n ph cho vi c sử d ng d ch v
n y. C ch x p đ t n y v c b n l nhằm chuy n l i nhu n t nh ng công
ty kh c sang trung tâm t i t o h a đ n v do đ gi m t ng th c c lo i thu
m công ty đa qu c gia ph i g nh ch u.
7.3. QUẢN LÝ V KIỂM SOÁT CÔNG TY QU C T
7.3.1. Quản l công ty quốc tế
M c tiêu: Nhằm đ m b o c c quy t đ nh qu n tr luôn v ph c v cho l i ch c a c đông.
Quản lý bởi các thành viên hội đồng quản trị:
Bằng c ch b nhi m c c th nh viên l ng i bên ngo i đ tăng t nh kh ch quan.
Quản lý bởi các nhà đầu t tổ chức:
Ch y u l c c quỹ h u tr , quỹ t ng hỗ, th ng c k ho ch đ u
t v o c c c phi u công ty v n m gi trong d i h n, c c quỹ đ u c , c c
công ty b o hi m th ng sử d ng chi n l c đ u t v o c c công ty hi u
qu th p nh ng c ti m năng tăng tr ng trong d i h n. C c quỹ ph ng v
ch t ch c c qu n l công ty h đ u t nhằm đ m b o t c đ tăng tr ng.
Quản lý bởi các cổ đông tích cực (Shareholder activist):
Gồm m t s nh đ u t t ch c v đ u t c nhân (block holder) n m
gi kho ng 5%, th ng g p tr c ti p ho c s ki n công ty nhằm gây p
l c đ i v i quy t đ nh qu n l . Vi c ki m so t c c MNC v hai m c đ ch:
n u th y quy t đ nh qu n tr l gi m hi u qu th MNC s l đ i t ng h 185
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
s thâu t m, ban qu n tr s b sa th i. Hai l xem vi c ki m so t nh l
ph ng ti n đ đ t đ c m c tiêu m r ng kinh doanh ra to n c u.
Đ ng c thâu t m qu c t xu t ph t t mong mu n l m tăng gi c
phi u, hay gia tăng th ph n to n c u, hay t n d ng l i th kinh t theo quy
mô thông qua h p nh t to n c u. H xem vi c thâu t m nh l ph ng
c ch hi u qu trong k ho ch đ u t tr c ti p n c ngo i h n l m thêm
công ty con m i, đ t o ra d ng ti n l n h n thâu t m c ng c n nhi u v n
v th ng nh t trong phong c ch qu n tr .
Xu h ng thâu t m: l c c công ty c a Anh, Canada, đ c bi t l châu
Âu khi xu t hi n đồng Euro v quy đ nh n i l ng gia nh p th tr ng, h
th ng d ng ti n m t ho c c phi u. Ở c c n c c quy đ nh gi i h n v
quy n c đông h sử d ng ph ng th c chi tr bằng c phi u đ mua l i c a c đông.
C c r o c n đ i v i ki m so t công ty qu c t :
Công ty m c tiêu th c hi n c c sửa đ i ch ng l i s ti p qu n (takeover).
Công ty m c tiêu sử d ng thu c đ c (poison pill), ngh a l cho
phép c đông hi n h u đ c thêm quy n mua c phi u khi m i b t đ u thâu t m.
Sử d ng c c r o c n t Ch nh ph n c s t i, bằng c ch ch cho ng i b n đ a mua.
Mô h nh đ nh gi công ty m c tiêu n c ngo i: n CF SV a,t a NPV = −IO + ∑ + a a t n t 1 = (1 + k) (1+ k)
c t nh kho n đ u t ban đ u: IO = IO (S ) US f t
c l ng d ng ti n: thu bằng USD n p cho công ty mẹ d a trên d ng
ti n thu đ c bằng ngo i t v t gi giao ngay t i th i đi m chuy n đ i. CF = CF (S ) a, t f, t t SV = SV (S ) a f n 186
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) c l ng NPV: n (CF )S (SV )S f , NPV = ( − IO ) t t f n S + ∑ + a f t n t 1 = (1+ k) (1+ k)
7.3.2. Các yếu tố tác động đến việc định giá công ty mục tiêu
Các yếu tố đặc thù của công ty mục tiêu:
D ng ti n tr c đây c a công ty m c tiêu.
T i năng qu n tr c a công ty m c tiêu.
Các yếu tố đặc thù của quốc gia:
B i c nh kinh t qu c gia c a công ty m c tiêu.
B i c nh ch nh tr qu c gia c a công ty m c tiêu.
Đi u ki n ng nh c a công ty m c tiêu.
Đi u ki n đồng ti n c a công ty m c tiêu.
C c đi u ki n th tr ng ch ng kho n đ a ph ng c a công ty m c tiêu.
C c lo i thu th ch h p v i công ty m c tiêu.
7.3.3. Quy trình định giá công ty quốc tế
V d : M t công ty Mỹ mu n m r ng ho t đ ng sang th tr ng Canada. C c b c ti n h nh:
B ớc 1: Sàng lọc quốc tế. Công ty Công ty Điều kiện Điều kiện Điều Giá cổ Luật mục tiêu
mục tiêu kinh tế và ch nh trị kiện tiền phiếu thuế tại
sẵn sàng ngành của quốc gia tệ quốc hiện bán lại quốc gia gia tại Mexico Không Thu n l i T t T t T t C th thay đ i Brazil C th T t T t T t Qu C th cao thay đ i Colombia Đồng Thu n l i B t n Thu n T t H p l l i Canada Đồng T t Thu n l i t thu n T t H p l l i
K t lu n: Đi u ki n công ty t i Canada l ph h p nh t, m c d đồng ti n không m y thu n l i. 187
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
B ớc 2: ớc l ợng giá trị mục tiêu của công ty. Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 1 Doanh thu CAD 90 100 93,3 121 2 Gi v n h ng b n CAD 45 40 37,3 48,4 3 L i nhu n g p CAD 45 60 56 72,6 (=1-2) 4 CP b n h ng v qu n l 20 15 15 15 CAD 5 Kh u hao CAD 10 10 10 10 6 L i nhu n tr c thu 15 35 31 47,6 CAD 7 Thu (30%) CAD 4,5 10,5 9,3 14,28 8 L i nhu n sau thu 10,5 24,5 21,7 33,32 CAD 9 Kh u hao CAD 10 10 10 10 V n t i đ u t CAD 5 5,0 5 11 Gi b n công ty sau 230 thu trên l i v n CAD 12 CF theo CAD (=8+9- 29,5 26,7 268,32 10+11) 13 T gi CAD 0,80 0,80 0,8 14 CF theo USD (=12x13) 23,6 21,35 214,66 15 PV (20%) theo USD 19,67 14,83 124,22 16 PV l y k theo USD 19,67 34,49 158,71
B ớc 3: Các thay đổi về giá trị theo thời gian.
T c đ ng c a đi u ki n th tr ng ch ng kho n:
Gi c phi u m i = s c phi u x gi
V d : C nh ng gi đ nh đ c cung c p nh sau:
Doanh thu: D ki n s c i thi n lên 100 tri u CAD, … gi v n 188
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
chi m kho ng 50% doanh thu trong qu kh d ki n gi m c n 40% bằng
c ch c i ti n hi u qu ho t đ ng.
Chi ph : D ki n qua t i c u tr c s gi m xu ng c n 15 tri u CAD,
chi ph kh u hao c n 10 tri u CAD.
L i nhu n v d ng ti n: Gi đ nh công ty c n 5 tri u CAD ti n
m t đ ph c v ho t đ ng, c n l i s chuy n v công ty mẹ t i Mỹ d ng
bằng v n ch s h u v i 10 tri u c phi u đang l u h nh v i gi 17 CAD/c phi u. D ng ti n cho công ty mẹ.
c l ng gi b n công ty m c tiêu trong t ng lai, d ki n 230 tri u CAD sau 3 năm.
Đ nh gi công ty m c tiêu trên d ng ti n c t nh.
Nh ng nguồn l c không ch c ch n: T l tăng tr ng doanh thu, chi
ph gi v n h ng b n, chi ph qu n l , b n h ng, thu su t thu nh p doanh
nghi p, đồng CAD y u, gi b n công ty m c tiêu.
Yêu c u: H y đ nh gi công ty m c tiêu Canada v t nh gi tr c
phi u m i n u đi u ki n th tr ng ch ng kho n t i Canada t c đ ng lên v n ch s h u l 20%. Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 1 Doanh thu AUD 150 200 250 300 2 Gi v n h ng b n AUD 90 100 125 150 3 L i nhu n g p AUD (=1- 2) 60 100 125 150 4 CP b n h ng v qu n l AUD 25 24 24 24 5 Kh u hao AUD 20 20 20 20 6 L i nhu n tr c thu AUD 15 56 81 106 7 Thu (30%) AUD 4.5 16.8 24.3 31.8 189
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) 8 L i nhu n sau thu AUD 10.5 39.2 56.7 74.2 9 Kh u hao AUD 20 20 20 10 V n t i đ u t AUD 10 10 10 11 Gi b n công ty sau thu trên l i v n AUD 240 12 CF theo AUD (=8+9- 10+11) 49.2 66.7 324.2 13 T gi AUD 0.8 0.8 0.8 14 CF theo USD (=12x13) 39.36 53.36 259.36 15 PV (20%) theo USD 32.8 37.06 150.1 16 PV l y k theo USD 32.8 69.86 219.95 Nh n xét:
Đ u t t t do kho n l i nhu n mang l i cao 158,71 tri u.
Gi c phi u m i = 17 x 10 x 120% = 204 tri u CAD.
7.3.4. Các quyết định để kiểm soát công ty
Thâu t m m t ph n công ty qu c t :
Mua l i hay thâu t m đ c hi u l vi c m t doanh nghi p (g i l DN
thâu t m) t m c ch n m gi quy n ki m so t đ i v i doanh nghi p kh c
(g i l DN m c tiêu) thông qua vi c mua l i to n b ho c m t t l c ph n
ho c t i s n c a DN m c tiêu đ đ kh ng ch to n b c c quy t đ nh c a
doanh nghi p. C 2 c ch mua l i, bao gồm: (i) mua l i t i s n (Acquisition
of Assets), ngh a l mua l i to n b ho c m t ph n t i s n v /ho c n c a
công ty m c tiêu (target company); (ii) mua l i c phi u (Acquisition of
shares), khi đ , công ty m c tiêu ti p t c tồn t i v c c t i s n c a n không b nh h ng.
Thâu t m qu c t doanh nghi p t nhân h a.
C t b (b n l i) công ty qu c t .
V d : Phân t ch vi c c t b hay b n l i công ty qu c t : 190
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) Cuối năm 3
Tình hình vào ngày cuối năm Cuối năm 2 Cuối năm 4 (hôm nay) (1 năm sau) (2 năm sau) S USD chuy n v sau thu 6.840 19.560 Gi b n 13.000 T gi h i đo i 0,46 0,44 0,40 D ng ti n nh n đ c khi c t b 5980
D ng ti n nh n n u không c t b 3.009,6 7.824 PV d ng ti n khi không c t b 2.617 5.916 (15%)
NPV = 5.980 – (2.617 + 5.916) = - 2.553
K t lu n: không nên c t b v d ng ti n nh n đ c th p h n n u không c t b .
7.4. PHÂN T CH RỦI RO QU C GIA Đ N HOẠCH ĐỊNH NGÂN SÁCH V N
7.4.1. Những vấn đề chung về phân t ch rủi ro quốc gia
R i ro qu c gia l t c đ ng b t l i ti m n v môi tr ng t i m t
qu c gia lên d ng ti n c a m t MNC. Phân t ch r i ro qu c gia nhằm gi m
s t qu c gia, s ng l c đ tr nh né đ u t .
Phân t ch r i ro qu c gia không b h n ch đ d b o c c kh ng
ho ng ch nh nh : t n công kh ng b , đ nh công, kh ng ho ng ch nh tr ,
h th ng ngân h ng y u kém, p đ t h n ch th ng m i trong nh p kh u.
7.4.2. C c y u t c a r i ro qu c gia Rủi ro chính trị:
Quan đi m c a ng i tiêu d ng c a n c ch nh .
H nh đ ng c a Ch nh ph c a n c ch nh . Phong t a vi c chuy n v n.
Ti n t không chuy n đ i đ c. Chi n tranh. 191
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
B m y quan liêu không hi u qu . Tham nh ng. Rủi ro tài chính: Tăng tr ng kinh t . L i su t. T gi h i đo i. T l l m ph t.
7.4.3. C c kỹ thu t đ nh gi r i ro qu c gia
Sử dụng bảng liệt kê các mục tiêu cần kiểm tra:
Bằng c ch x p h ng c c y u t , sau đ chuy n sang ch m đi m s ,
t y t m quan tr ng cho tr ng s kh c nhau. Kỹ thuật Delphi:
Bằng c ch thu th p c c ki n, quan đi m đ c l p không c n
th o lu n, trên c s nghiên c u ng i lao đ ng c bi t, c c nh t
v n bên ngo i, nh ng ng i c kinh nghi m chuyên bi t, sau đ gửi
b ng kh o s t đ n c c c c qu c gia t m ph n hồi, đ r t ra quan đi m nh t tr . Phân tích định l ợng:
Th c hi n hồi quy, đo l ng đ nh y c a m t bi n s so v i c c bi n
kh c, qua c c qu th ng tr c đ . T m đ nh y c m c a ho t đ ng kinh
doanh c th đ i v i m t n n kinh t c a m t qu c gia.
Tổ chức thăm viếng, kiểm tra:
G p gỡ quan ch c ch nh ph , c c nh đi u h nh kinh doanh v c
kh ch h ng, đ l m s ng t nh ng quan đi m c n ho i nghi v m t v i bi n s .
Sử dụng kết hợp các kỹ thuật đánh giá.
7.4.4. Đo l ờng rủi ro quốc gia
X p h ng r i ro qu c gia t ng th d a trên c c thông tin gi đ nh: 192
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Các yếu tố rủi ro ch nh trị Xếp hạng từ Trọng số Xếp hạng 1 - 5 Phong t a vi c chuy n v n 4 30% 1,2 B m y quan liêu 3 70% 2,1 Chung 100% 3,3
C c y u t r i ro t i ch nh X p h ng t 1 - 5 Tr ng s X p h ng L i su t 5 20 1,0 T l l m ph t 4 10 0,4 T gi h i đo i 4 20 0,8 C nh tranh công nghi p 5 10 0,5 Tăng tr ng công nghi p 3 40 1,2 Chung 100% 3,9
Xây d ng ma tr n r i ro đ u t n c ngo i FIRM: Loại rủi ro Điểm số Trọng số Xếp hạng chung R i ro ch nh tr 3,3 80% 2,64 R i ro t i ch nh 3,9 20% 0,78 X p h ng r i ro t ng th 100% 3,42
7.4.5. Kết hợp rủi ro trong hoạch định ngân sách vốn Đi u ch nh t l chi t kh u
Nguyên t c x p h ng r i ro qu c gia c ng th p, r i ro nh n d ng
c ng cao, t l chi t kh u s c ng l n. Đi u ch nh d ng ti n c t nh
c t nh t l % d ng ti n ch u t c đ ng c a t ng lo i r i ro theo t ng k ch b n, đ c t nh cho NPV. 193
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) Bị Ch nh phủ địa Giá trị Kịch ph ng áp dụng % thanh l NPV Xác suất bản khấu trừ thuế của dự án 1 10% 12.000 2.229,8 70% x 60% = 42% 2 20% 12.000 1.252,2 30% x 60% = 18% 3 10% 7.000 800,5 70% x 40% = 28% 4 20% 7.000 - 177,2 30% x 40% = 12%
E(NPV) = 2.229,8 x 42% + 1.552,2 x 18% + 800,5 x 28% - 177,2 x 12% = 1.364,8
7.4.6. Ngăn cản các tiếp quản của n ớc chủ nhà
Sử dụng tầm nhìn ngắn hạn:
Đ l y l i d ng ti n hi n h u m t c ch nhanh ch ng v t i thi u h a
thi t h i khi b t c quy n s h u, MNC c th thay th c c m y m c thi t
b c m n t i công ty con, b n h t t i s n cho c c nh đ u t t i đ a ph ng
ho c cho Ch nh ph s t i theo l tr nh th i gian.
Dựa vào nguồn cung cấp, công nghệ đặc biệt không thể sao chép:
Bằng c ch c t nguồn cung c p khi công ty con b đe d a m t c ch
không công bằng. V MNC ch n i l i khi đ đ c đ n b th a đ ng.
Thuê lao động địa ph ng:
Khi b p đ t, vi c h th t nghi p s gây p l c lên Ch nh ph s t i. Vay vốn địa ph ng:
Khi b p đ t, vi c công ty con không tr đ c n , khi n c c ngân
h ng s gây p l c lên Ch nh ph s t i. 194
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) Mua bảo hiểm:
Sử d ng ch ng tr nh b o l nh đ u t c a Ch nh ph đ b o đ m
b đ p cho m c đ r i ro khi b t c quy n s h u ( Mỹ c OPIC, WB c MIGA).
Sử dụng tài trợ dự án lớn:
Cho c c d n xây d ng c s h t ng l n t i qu c gia s t i thông
qua t n d ng, t c đ ng nhi u đ n d ng ti n thanh to n, tr ch nhi m đ m
đ ng c c kho n n s gi i h n r i ro ti m n cho c c công ty con c a MNC. T M TẮT CH NG 7
C c MNC c th tăng doanh thu, thâm nh p v o th tr ng m i
nhằm đ t l i nhu n cao thông qua ho t đ ng đ u t tr c ti p n c ngo i.
Vi c đ u t v o c c qu c gia kh c c n ph thu c v o quan đi m c a Ch nh
ph n c đ u t khuy n kh ch hay gây tr ng i cho ho t đ ng đ u t c a c c
MNC thông qua vi c p đ t c c đi u ki n cho đ u t . Khi ti n h nh đ u t qua
c c qu c gia kh c, c c MNC ti n h nh ho ch đ nh ngân s ch v n đ u t d a
trên c c đi u ki n: đ u t ban đ u, gi v nhu c u tiêu d ng, chi ph , lu t thu ,
c c h n ch chuy n thu nh p, t gi h i đo i, gi tr thanh l , su t sinh l i yêu
c u, và phân t ch r i ro qu c gia đ n ho ch đ nh ngân s ch v n trên c s : (1)
phân t ch c c lo i r i ro, (2) sử d ng c c kỹ thu t đ đ nh gi r i ro qu c gia,
(3) k t h p r i ro trong ho ch đ nh ngân s ch v n. Ngo i ra, c c MNC c n ti n
h nh đ nh gi d n đ u t v n đa qu c gia trong đi u ki n r i ro thông qua
ho t đ ng: (1) đi u ch nh su t chi t kh u theo r i ro, (2) phân t ch đ nh y, (3)
ki m so t qu n tr , (4) mô ph ng. C c MNC ti n h nh qu n l v ki m so t
c c công ty qu c t nhằm đ m b o c c quy t đ nh qu n tr luôn v ph c v
cho l i ch c a c đông v vi c qu n l do c c th nh viên h i đồng qu n
tr , c c nh đ u t t ch c v c c c đông t ch c c. CÂU H I ÔN T P
Câu 1: Nêu đ ng c đ u t tr c ti p n c ngo i c a c c MNC?
Câu 2: Tr nh b y c c l i ch c a t nh đa d ng qu c t ? 195
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
Câu 3: Tr nh b y quan đi m c a Ch nh ph n c ch nh v FDI?
Câu 4: Tr nh b y c c đi u ki n p đ t c a n c ch nh khi thu h t v n FDI?
Câu 5: Nêu quan đi m c a c c MNC khi ho ch đ nh ngân s ch v n đ u t ?
Câu 6: Nêu đi u ki n c n đ ho ch đ nh ngân s ch v n đa qu c gia?
Câu 7: C c nhân t t c đ ng đ n vi c ho ch đ nh ngân s ch v n c a c c MNC l g ?
Câu 8: Nêu c c kỹ thu t c c MNC sử d ng đ đ nh gi d n đ u t
v n đa qu c gia trong đi u ki n r i ro?
Câu 9: C c công ty MNC t ch c qu n l v ki m so t c c công ty qu c t nh th n o?
Câu 10: Nêu c c y u t t c đ ng đ n vi c đ nh gi công ty m c tiêu?
Câu 11: Nêu c c y u t c a r i ro qu c gia nh h ng đ n ho ch đ nh ngân s ch v n?
Câu 12: Tr nh b y c c kỹ thu t đ nh gi r i ro qu c gia? 196
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)
PHỤ LỤC 1: KÝ HIỆU TI N TỆ QU C T STT Tên n ớc Tên đồng tiền K hiệu 1 Andorra Andorran Peseta ADP 2 U.A.E UAE Dirham AED 3 Afghanistan Afghani AFA 4 Andorra Lek ALL 5 Armernia Dram AMD 6 Neth. Antilles
Netherlands Antillean Guiler ANG 7 Angola New Kwanza AON 8 Argentina Argentine Peso ARS 9 Christmas Island Australian Dollar AUD Cocos (Keeling) 10 Australian Dollar AUD Island Heard and 11 Australian Dollar AUD McDonald Island 12 Kiribati Australian Dollar AUD 13 Nauru Australian Dollar AUD 14 Norfolk Island Australian Dollar AUD 15 Tuvalu Australian Dollar AUD 16 Australia Australian Dollar AUD 17 Aruba Aruban Florin AWG 18 Azerbaijan Manat AZM 19 Barbados Barbados Dollar BBD 20 Bangladesh Taka BDT 21 Bulgaria Lev BGL 22 Bahrain Bahraini Dinar BHD 23 Burundi Burundi Franc BIF 197
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) STT Tên n ớc Tên đồng tiền K hiệu 24 Bermuda Bermudian Dollar BMD Brunei 25 Brunei Dollar BND Darussalam 26 Bolivia Boliviano BOB 27 Brazil Brazil Real BRL 28 Bahamas Bahamian Dollar BND 29 Bhutan Ngultrum BTN 30 Botswana Pula BWP 31 Belarus Belarussian Ruble BYB 32 Belize Belize Dollar BZD 33 Canada Canadian Dollar CAD 34 Liechtenstein Swiss Franc CHF 35 Switzerland Swiss Franc CHF 36 Chile Chilean Peso CLP 37 China Yuan Renminbi CNY 38 Colombia Colombian Peso COP 39 Costa Rica Costa Rica Colon CRC 40 Cuba Cuban Peso CUP 41 Cape Verde Cape Verde Escudo CVE 42 Cyprus Cyprus Pound CYP 43 Czech Republik Czech Koruna CZK 44 Djibouti Djibouti Franc DJF 45 Denmark Danish Krone DKK 46 Faeroe Islands Danish Krone DKK 47 Greenland Danish Krone DKK Dominican 48 Dominican Peso DOP Republic 198
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) STT Tên n ớc Tên đồng tiền K hiệu 49 Algeria Algeria Dinar DZD 50 Ecuador Surce ECS 51 Estonia Kroon EEK 52 Egyt Egyptian Pound EGP 53 Ethiopia Ethiopian Birr ETB 54 Europe EURO Currency EUR 55 Fiji Fiji Dollar FJD 56 Falkland Islands Falkland Islands Pound FKP 57 French Guiana French Franc FRF French Southern 58 French Franc FRF Territories 59 Guadeloupe French Franc FRF 60 Martinique French Franc FRF 61 Monaco French Franc FRF 62 Reunion French Franc FRF St. Pierre and 63 French Franc FRF Miquelon 64 Guernsey C. I. Pound Sterling GBP 65 Isle of Man Pound Sterling GBP 66 Jersey C. I. Pound Sterling GBP 67 United Kingdom Pound Sterling GBP Georgian Coupon Russian GEK 68 Georgina Ruble RUR 69 Ghana Cedi GHC 70 Gibraltar Gibraltar Pound GIP 71 Gambia Dalasi GMD 72 Guinea Guinea Franc GNF 199
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) STT Tên n ớc Tên đồng tiền K hiệu 73 Greece Drachma GRD 74 Guatemala Quetzal GTQ 75 Guinea - Bissau Guinea - Bissau Peso GWP 76 Guyana Guyana Dollar GYD 77 Hong Kong Hong Kong Dollar HKD 78 Honduras Lempira HNL Croatian Dinar HRD 79 Croatia Kuna HRK Gourde HTG 80 Haiti US Dollar USD 81 Hungary Forint HUF Rupiah IDR 82 East Timor Timor Escudo TPE 83 Indonesia Rupiah IDR 84 Israel Israeli Shekel ILS 85 India Indian Rupee INR 86 Iraq Iraqi Dinar IQD 87 Iran Iranian Rial IRR 88 Iceland Iceland Krona ISK 89 San Marino Italian Lira ITL 90
Vatican City State Italian Lira ITL 91 Jamaica Jamaican Dollar JMD 92 Jordan Jordanian Dinar JOD 93 Japan Yen YPY 94 Kenya Kenyan Shilling KES 95 Kyrgyzstan Som KGS 96 Cambonia Riel KHR 200
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) STT Tên n ớc Tên đồng tiền K hiệu 97 Comoros Comoro France KMF Democratic 98
People’s Republic North Korean Won KPW of Korea Republic of 99 Won KRW Korea 100 Kuwait Kuwaiti Dinar KWD 101 Cayman Islands Cayman Islands Dollar KYD 102 Kazakhstan Tenge KZT Lap People’s De. 103 Kip LAK Republic 104 Lebanon Lebanese LBP 105 Sri Lanka Sri Lanka Rupee LKR 106 Liberia Leberian Dollar LRD Loti LSL 107 Lesotho Financial Rand ZAL Rand ZAR 108 Lithuania Lithuanian Litas LTL Lativian Lats LVL 109 Latvia Lativian Ruble LVR Lybian Arab 110 Libyan Dinar LYD Jamahiriya 111 Moroc co Moroc can Dirham MAD 112 Western Sahara Moroc can Dirham MAD Republic of 113 Moldovan Leu MDL Moldova 114 Madagascar Malagasy Franc MGF 201
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) STT Tên n ớc Tên đồng tiền K hiệu 115 Macedonia Denar MKD 116 Myanma Kyat MMK 117 Mongolia Tugrik MNT 118 Macau Pataca MOP 119 Mauritania Ouguiya MRO 120 Malta Maltesa Lira MTL 121 Mauritius Mauritius Repee MUR 122 Maldives Ru yaa MVR 123 Malawi Kwacha MWK 124 Mexico Mexican Nuevo Peso MXN 125 Malaysia Malaysian Ringgit MYR 126 Mozambique Metical MZM 127 Nigeria Naira NGN 128 Nicaragua Cordoba Oro NIO 129 Bouvet Island Norwegian Krone NOK 130 Norway Norwegian Krone NOK Svalbard and Jan 131 Norwegian Krone NOK Mayen Islands 132 Nepal Nepalese Rupee NPR 133 Cook Islands New Zealand Dollar NZD 134 New Zealand New Zealand Dollar NZD 135 Niue New Zealand Dollar NZD 136 Pitcaim New Zealand Dollar NZD 137 Tokelau New Zealand Dollar NZD 138 Oman Rial Omani OMR Balboa PAB 139 Panama US Dollar USD 202
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) STT Tên n ớc Tên đồng tiền K hiệu 140 Peru Nuevo Sol PEN Papua New 141 Kina PGK Guinea 142 Philippines Philippine Peso PHP 143 Pakistan Pakistan Rupee PKR 144 Poland Zloty PLN 145 Paraguay Guarani PYG 146 Quata Qatari Rial QAR 147 Romania Leu ROL Russian 148 Russian Ruble RUR Federation 149 Tajikistan Russian Ruble RUR 150 Rwanda Rwanda Franc RWF 151 Saudi Arabia Saudi Arabian Riyal SAR 152
Solomon Islands Solomon Islands Dollar SBD 153 Seychelles Seychelles Rupee SCR 154 Sudan Sudanese Dinar SDD 155 Sweden Swedish Kroner SEK 156 Singapore Singapore Dollar SGD 157 St. Helena St. Helena Poun SHP 158 Slovenia Tolar SIT 159 Slovakia Slovak Koruna SKK 160 Sierra Leone Leone SLL 161 Somalia Somali Shilling SOS 162 Suriname Surinam Guiler SRG Sao Tome and 163 Dobra STD Principe 203
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) STT Tên n ớc Tên đồng tiền K hiệu 164 El Salvador El Salvador Colon SVC Syrian Arab 165 Syrian Pound SYP Republic 166 Swaziland Lilangeni SZL 167 Thailand Baht THB 168 Turkmenistan Manat TMM 169 Tunisia Tunisian Dinar TND 170 Tonga Pa’anga TOP 171 Turkey Turkish Lira TRL Trinidad and 172 Trinidad and Tobago Dollar TTD Tobago 173 Taiwan New Taiwan Dollar TWD United Republic 174 Tanzanian Shilling TZS of Tanzania 175 Ukraine Karbovanet UAK 176 Uganda Uganda Shilling UGX 177 American Samoa US Dollar USD British Indian 178 US Dollar USD Ocean Territory 179 Guam US Dollar USD 180 Marshall Islands US Dollar USD 181 Micronesia US Dollar USD Northern 182 US Dollar USD Mariana Islands 183 Palau US Dollar USD 184 Puerto Rico US Dollar USD Turks and Caicos 185 US Dollar USD Islands 204
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) STT Tên n ớc Tên đồng tiền K hiệu Virgin Island 186 US Dollar USD (British) Virgin Island, 187 US Dollar USD U.S 188 United States US Dollar USD 189 Uruguay Peso Uruguayo UYU 190 Uzbekistan Uzbekistan Sum UZS 191 Venezuela Bolivar VEB 192 VietNam Dong VND 193 Vanuata Vatu VUV 194 Samoa Tala WST 195 Cameroon CFA Franc BEAC XAF Central African 196 CFA Franc BEAC XAF Republic 197 Chad CFA Franc BEAC XAF 198 Congo CFA Franc BEAC XAF Equatorial 199 CFA Franc BEAC XAF Guinea 200 Gabon CFA Franc BEAC XAF 201 Anguilla East Caribbean Dollar XCD Antigua and 202 East Caribbean Dollar XCD Barbuda 203 Dominica East Caribbean Dollar XCD 204 Grenada East Caribbean Dollar XCD 205 Montserrat East Caribbean Dollar XCD Saint Kitts and 206 East Caribbean Dollar XCD Nevis 205
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) STT Tên n ớc Tên đồng tiền K hiệu 207 Saint Lucia East Caribbean Dollar XCD Saint Vincent 208 and the East Caribbean Dollar XCD Grenadines 209 “Europe” European Currentcy Unit XEU 210 Benin CFA Franc BEACO XOF 211 Burkina Faso CFA Franc BEACO XOF 212 Cote d’lvoire CFA Franc BEACO XOF 213 Mali CFA Franc BEACO XOF 214 Niger CFA Franc BEACO XOF 215 Senegal CFA Franc BEACO XOF 216 Togo CFA Franc BEACO XOF 217 French Polynesia CFP Franc XPF 218 New Caledonia CFP Franc XPF Wallis and 219 CFP Franc XPF Futuna Islands 220 Yemen Yemeni Rial YER Bosnia – 221 Yugoslavian Dinar YUN Herzegovina 222 Yugoslavia Yugoslavian Dinar YUN Financial Rand ZAL 223 South Africa Rand ZAL Rand ZAL 224 Namibia Namibia Dollar NAD 225 Zambia Kwacha ZMK 226 Zaire New Zealand ZRN 227 Zimlabwe Zimbabwe Dollar ZWD 206
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) T I LIỆU THAM KHẢO Tiếng Việt
[1]. Tr n Ng c Th , Nguy n Ng c Đ nh, Nguy n Th Ng c Trang,
Nguy n Th Liên Hoa, Nguy n Kh c Qu c B o - Đ i h c Kinh t Th nh
ph Hồ Ch Minh, Tài chính quốc tế, Nh xu t b n Th ng kê, 2008.
[2]. Nguy n Văn Ti n - H c vi n Ngân h ng, T i ch nh qu c t hi n
đ i trong n n kinh t m , Nh xu t b n Th ng kê, 2008.
[3]. Nguy n Văn Ti n - H c vi n Ngân h ng, Giáo trình Nghiệp vụ
kinh doanh ngoại hối, Nh xu t b n Th ng kê, 2001.
[4]. H c vi n T i ch nh, Giáo trình Tài chính quốc tế, Nh xu t b n T i ch nh, 2006.
[5]. Lê Văn T , Giáo trình Tài chính quốc tế, Nh xu t b n Lao đ ng X h i, 2006.
[6]. Ngh đ nh s 164/1999/NĐ-CP Về quản lý cán cân thanh toán quốc tế của Việt Nam.
[7]. Frederic S. Miskin, Tiền tệ ngân hàng và thị tr ờng tài chính,
Nh xu t b n Khoa h c Kỹ thu t H N i, 1994.
[8]. Paul R. Krugman, Maurice Obstfeld, Kinh tế học quốc tế - Lý
thuyết và chính sách, Nh xu t b n Ch nh tr Qu c gia, H N i, 1996.
[9]. Heinz-Riche-M.Rodeiguez, Thị tr ờng ngoại hối và thị tr ờng
tiền tệ, Nh xu t b n Ch nh tr Qu c gia, H N i, 1996. Tiếng Anh
[10]. Jepp Madura and Roland Fox, International Financial
management, Cengage Learning; UK ed. edition (January 17, 2017), ISBN-13: 978-1473725508.
[11]. Wachovia Bank, International Trade Proceduros - A Guide to
doing business abroad, T i li u h i th o năm 2003.
[12]. Uniform Rules for Demand Guarantees, Pub No.510, 1995. 207
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com) GIÁO TRÌNH TÀI CHÍNH QUỐC TẾ
(Giáo trình dùng cho sinh viên khối ngành kinh tế)
TS. Lê Thị Mai Hương, TS. Trần Văn Hùng
ThS. Nguyễn Thị Châu Long
Chịu trách nhiệm xuất bản và nội dung TS. ĐỖ VĂN BIÊN Biên tập NGUYỄN THỊ NGỌC ANH Sửa bản in PH ỚC HUỆ Trình bày bìa
TR ỜNG ĐẠI HỌC S PHẠM KỸ THUẬT TP. HCM Website: http://hcmute.edu.vn
Đối tác liên kết – Tổ chức bản thảo và chịu trách nhiệm tác quyền
TR ỜNG ĐẠI HỌC S PHẠM KỸ THUẬT TP. HCM Website: http://hcmute.edu.vn
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Phòng 501, Nhà Điều hành ĐHQG-HCM, ph ờng Linh Trung, quận Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh
ĐT: 028 6272 6361 - 028 6272 6390 E-mail: vnuhp@vnuhcm.edu.vn
Website: www.vnuhcmpress.edu.vn VĂN PHÒNG NHÀ XUẤT BẢN
PHÒNG QUẢN LÝ DỰ ÁN VÀ PHÁT HÀNH
Tòa nhà K-Tr ờng Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn, số 10-12 Đinh Tiên Hoàng, ph ờng Bến Nghé, Quận 1, TP Hồ Chí Minh
ĐT: 028 66817058 - 028 62726390 - 028 62726351
Website: www.vnuhcmpress.edu.vn
Nhà xuất bản ĐHQG-HCM và tác giả/ đối tác liên kết giữ bản quyền©
Copyright © by VNU-HCM Press and author/
co-partnership. All rights reserved. ISBN: 978-604-73-8130-2
Xuất bản lần thứ 1. Số l ợng in 250 cuốn, khổ 16 x 24 cm, XNĐKXB số: 5490-2020/CXBIPH/3-
108/ĐHQGTPHCM. QĐXB số 27/QĐ-NXB, cấp ngày 05/03/2021. In tại: Công ty TNHH In &
Bao bì H ng Phú. Đ/c: 162A/1, KP1A, Ph ờng An Phú, TP. Thuận An, Bình D ng. Nộp l u chiểu: Quý I/2021. .
Bản tiếng Việt ©, TR ỜNG ĐẠI HỌC S PHẠM KỸ THUẬT TP. HCM, NXB ĐHQG- HCM và TÁC GIẢ.
Bản quyền tác phẩm đã đ ợc bảo hộ bởi Luật Xuất bản và Luật Sở hữu trí tuệ Việt Nam.
Nghiêm cấm mọi hình thức xuất bản, sao chụp, phát tán nội dung khi ch a có sự đồng ý của
Tr ờng đại học S phạm Kỹ thuật TP. HCM và Tác giả.
ĐỂ CÓ SÁCH HAY, CẦN CHUNG TAY BẢO VỆ TÁC QUYỀN!
Downloaded by VietJack TV Of icial (vietjackvideos@gmail.com)
Downloaded by VietJack TV Official (vietjackvideos@gmail.com)