Giáo trình "Nghiệm lại các định luật động lực học"

Giáo trình "Nghiệm lại các định luật động lực học" bao gồm các kiến thức cơ bản liên quan giúp bạn ôn luyện và nắm vững kiến thức môn học. Mời bạn đọc đón xem!

Bài 3: Nghim li các định lut động lc hc
trên máy Atwood
1. Mc đích yêu cu
1.1. Mc đích: Mc đích ca bài thí nghim này là trang b cho sinh viên nhng kiến thc v gii
pháp thc tin để nghim li các định lut cơ bn ca động lc hc trên máy Atwood, mt thiết b
thông dng trong vt lý và k năng s dng máy Atwood kết hp vi máy đo thi gian để nghim
li trên thc nghim các
định lut cơ bn ca động lc hc cht đim.
1.2. Yêu cu
1. Nm được cơ s lý thuyết ca thí nghim.
2. Nm được cu to và hot động ca máy Atwood.
3. Biết cách s dng máy Atwood và máy đếm thi gian.
4. Biết cách tiến hành thí nghim nhm nghim li các định lut 1 và 2 ca Newton trên máy
Atwood.
5. Viết được báo cáo thí nghi
m, tính được các sai s theo yêu cu.
2. Cơ s lý thuyết
Máy Atwood (hình 1) là mt dng c gm: mt
ròng rc khi lượng M có th quay quanh trc ca nó đặt
nm ngang ta trên mt giá đỡ thng đứng G, hai qu
nng có cùng khi lượng m
1
và m
2
treo hai đầu ca mt
si dây mnh không dãn vt qua ròng rc khi lượng M.
Trên giá đỡ G có gn mt thước thng milimét T, mt
khung rng E, mt đầu cm biến thu - phát quang - đin
hng ngoi QĐ đặt trong khung trượt C, mt nam châm
đin N ni vi máy đo thi gian hin s MC - 963 qua
mt hp điu khin khi động máy Đ. Trong đầu cm
bi
ến quang đin QĐ có mt đèn phát tia hng ngoi đặt
đối din vi l ca s ca mt tế bào quang đin hng
ngoi. Khi qu nng m
1
chuyn động qua đầu cm biến
QĐ và che sáng ca s ca tếo quang đin, thì máy đo
MC - 963 t động ghi khong thi gian che sáng. Dưới tác
dng ca gia trng
*
m
đặ trên qu nng mt
1
, h vt gm
hai qu nng m
1
m
2
và gia trng
*
m
bt u chuyn
động tnh tiến theo phương thng đứng vi gia tc a, còn
ròng rc M quay quanh trc c định nm ngang ca nó
vi gia tc góc β.
*
m
m
1
D
H
V
2
V
1
N
C
E
m
2
QĐ
T
G
M
đầ
Hình 1: Sơ đồ máy Atwood
Áp dng phương trình cơ bn ca chuyn động tnh tiến:
- Đối vi qu nng m
1
và gia trng
*
m
:
(1)
1
*
1
*
1
Tg)mm(a)mm( +=+
- Đối vi qu nng m
2
:
222
Tgmam +=
(2)
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
Áp dng phương trình cơ bn ca chuyn động quay quanh trc c định đối vi ròng rc
M:
R)TT(I
21
=
β (3)
vi T
1
và T
2
là lc căng ca hai nhánh dây vt qua ròng rc, còn I = MR
2
/2 là mô men quán tính
ca ròng rc (coi như đĩa tròn) có bán kính R đối vi trc quay ca nó. Thay β = a/R và gii h
phương trình (1), (2), (3) ta tìm được:
2
M
mmm
gm
a
*
21
*
+++
=
(4)
Nếu M << m
1
+ m
2
+ , thì (4) tr thành :
*
m
*
21
*
mmm
gm
a
++
(5)
Mt khác, gia tc ca h vt ta xét (gm hai qu nng m
1
, m
2
và gia trng
*
m
) chuyn
động không vn tc ban đầu (v
0
= 0) được tính theo công thc:
2
t
s2
a =
(6)
vi s là đon đường đi ca h vt trong thi gian chuyn động t.
Nếu cui đon đường đi s, gia trng
*
m
b gi li trên khung rng E thì hai qu nng m
1
và m
2
s tiếp tc chuyn động thng đều vi vn tc không đổi bng v:
t
h
v =
(7)
vi h là độ dài ca qu nng m
1
, còn t là khong thi gian che sáng ca qu nng m
1
khi nó
chuyn động thng đều đi qua cm biến QĐ.
Trong thí nghim này, ta s kho sát các định lut chuyn động thng đều, thng biến đổi
đều và nghim li định lut Newton th hai trên máy Atwood.
3. Dng c
B thí nghim trong bài (hình 2) gm có:
1. Máy Atwood gm giá đỡ G có hai thanh trượt cao 1,20m và mt chân đế H, ròng rc M,
hai qu nng m
1
, m
2
ni vi nhau bng mt si dây, bn gia trng cùng khi lượng , các
khung trượt C, E, D và dây di.
*
m
2. Nam châm đin N.
3. Hp điu khin khi động máy Đ.
4. Máy đo thi gian hin s MC-963.
5. Cm biến thu phát quang đin hng ngoi QĐ.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
Hình 2: B thí nghim kho sát các định lut động lc hc
trên má
y
Atwood
4. Trình t thí nghim
4.1. Kho sát chuyn động thng đều
1. Cm phích đin ca máy đo
thi gian MC - 963 vào ngun đin
~220V. Ni hp điu khin Đ vi A và
ni cm biến quang đin QĐ vi B trên
mt máy đo thi gian MC - 963 (hình 3).
Vn núm “MODE” sang v trí B. Gt
núm “TIME RANGE” sang v trí 9,999.
Bm khoá K: các ch s hin th
trên ca
s “CHU K” và “THI GIAN”.
K
A B
RESET TIME RANGE
MODE
00
0000
N=n-1
THI GIAN
BA
B
+
B
A
n=50
n=1
MÁY ĐO THI GIAN MC-963
Hình 3
2. Dch khung rng E ti v trí 700mm trên thước T (xác định mt trên ca khung rng
E). Điu chnh giá đỡ G thng đứng song song vi dây di bng cách vn các vít V
1
, V
2
dưới
mt chân đế H sao cho qu nng m
1
có th nm cân bng chính gia khung rng E. dch khung
trượt C ti v trí để cm biến QĐ nm cách mt trên ca khung rng E mt khong đúng bng s =
50 mm trên thước T (xác định gia khung trượt C). Kéo qu nng m
2
ti tiếp xúc vi nam châm
đin N và b hút li ti đó. Đặt nh 2 gia trng
*
m
lên qu nng m
1
. Bm nút “RESET”. Sau đó,
bm núm hp điu khin Đ để ngt đin vào nam châm đin N và khi động đồng thi máy đo
thi gian MC- 955. H vt gm hai qu nng m
1
, m
2
và hai gia trng
*
m
bt đầu chuyn động
nhanh dn đều. Khi đi qua khung rng E, 2 gia trng b gi li, còn hai qu nng m
*
m
1
m
2
tiếp
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
tc chuyn động vi vn tc v đi qua đầu cm biến QĐ. Đọc và ghi vào bng 1 khong thi gian
che sáng t khi qu nng m
1
đi qua đầu cm biến QĐ.
3. Thc hin li phép đo này ng vi nhng giá tr khác nhau ca khong cách s ghi trong
bng 1 (bt đầu t s = 50 mm, mi ln tăng thêm 50 mm).
4. Tính vn tc v ca h vt trong mi phép đo theo công thc (7) và tính sai s tuyt đối
v ca phép đo cui cùng trong bng 1 theo công thc:
+
t
t
h
h
vv
(8)
So sánh giá tr vn tc v ca các phép đo trong bng 1 trong gii hn sai s tuyt đối v
ca phép đo cui cùng. Nêu kết lun v tính cht chuyn động ca h vt.
4.2. Kho sát chuyn động thng nhanh dn đều
1. Vn núm “MODE” sang v trí A B. Kéo qu nng m
2
ti tiếp xúc vi nam châm
đin N và b hút li ti đó. Dch khung rng E lên phía trên qu nng m
1
và dch khung trượt C
đến v trí sao cho đầu cm biến quang đin QĐ cách đáy qu nng m
1
mt đon s = 500mm. Đặt
nh 2 gia trng
*
m
lên qu nng m
1
.
Bm nút “RESET”. Sau đó, bm núm hp điu khin Đ để h vt gm hai qu nng m
1
, m
2
và hai gia trng chuyn động vi gia tc a đi qua cm biến QĐ. Đọc và ghi vào bng 2
khong thi gian chuyn động t ca h vt (tính đến thi đim qu nng m
*
m
1
va ti cm biến
QĐ).
2. Thc hin li phép đo này ng vi nhng giá tr khác nhau ca khong cách s ghi trong
bng 2 (bt đầu t s = 500mm, mi ln tăng thêm 50mm).
3. Tính gia tc a ca h vt trong mi phép đo theo công thc (6) và tính sai s tuyt đối
a ca phép đo cui cùng trong bng 2 theo công thc:
+
t
t
2
s
s
aa
(9)
So sánh giá tr gia tc a ca các phép đo trong bng 1 trong gii hn sai s tuyt đối a ca
phép đo cui cùng. Nêu kết lun v tính cht chuyn động ca h vt.
4. V đồ th y = f(x) vi t l thích hp, trong đó y = s và x = t
2
.
a) Hãy nêu kết lun v dng đồ th này và quan h hàm s gia đường đi s và khong thi
gian chuyn động t ca h vt.
b) Da vào đồ th này, hãy tính gia tc a ca h vt chuyn động.
4.3. Nghim li định lut Newton th hai
1. Đặt núm “MODE” v trí trí A B. Kéo qu nng m
2
ti tiếp xúc vi nam châm đin
N và b hút li ti đó. Dch khung rng E lên phía trên qu nng m
1
và dch khung trượt C đến v
trí sao cho đầu cm biến quang đin QĐ cách đáy qu nng m
1
mt đon s = 500 mm. Đặt nh 4
gia trng
*
m
lên qu nng m
1
.
Bm núm “RESET”. Sau đó, bm núm hp điu khin Đ để h vt gm hai qu nng m
1
,
m
2
và 4 gia trng
*
m
chuyn động nhanh dn đều vi gia tc không đổi a
1
dưới tác dng ca lc
kéo F
1
= 4
*
m
g.
Thc hin 3 ln phép đo này. Đọc và ghi vào bng 3 khong thi gian chuyn động t
1
ca
h vt (tính đến thi đim qu nng m
1
va ti cm biến QĐ) trong mi ln đo.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
2. Chuyn bt 1 gia trng t bên qu nng m
1
sang bên qu nng m
2
và tiến hành phép đo
tương t như trên. Trong trường hp này, h vt chuyn động nhanh dn đều vi gia tc a
2
dưới
tác dng ca lc kéo F
2
= 2 g.
*
m
Thc hin 3 ln phép đo này. Đọc và ghi vào bng 3 khong thi gian chuyn động t
2
ca
h vt (tính đến thi đim qu nng m
1
va ti cm biến QĐ) trong mi ln đo.
3. Da vào công thc (6) ca chuyn động thng biến đổi đều, chng minh t s gia tc
ca h vt trong các phép đo này bng:
2
1
2
2
1
t
t
a
a
n
==
(10)
Tính giá tr ca t s này và xác định sai s tuyt đối n ca nó theo công thc:
n2)
t
t
t
t
(n
2
2
1
1
+
(11)
4. Da vào công thc 5 ca định lut Newton th hai, chng minh t s gia tc ca h vt
trong các phép đo này bng:
2
a
a
n
2
1
==
(12)
So sánh giá tr ca t s n tính được theo (10) khi chú ý đến sai s n tính theo (11) vi
giá tr ca t s n trong (12). T đó kết lun: trong điu kin ca thí nghim này, định lut Newton
th hai có được nghim đúng hay không?
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
5. Báo cáo thí nghim
Kho sát các định lut động hc và động lc hc trên máy Atwood
Lp ............................................ Xác nhn ca giáo viên
Kíp...............Nhóm......................
H tên..........................................
Mc đích thí nghim
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Kết qu thí nghim
5.1. Kho sát chuyn động thng đều
Bng 1
- Độ dài ca qu nng m
1
: h = ... ± ... (mm) (đo bng thước kp)
- Độ chính xác ca máy đo thi gian: ... (s)
- Độ chính xác ca thước milimét: ... (mm)
s
(10
-3
m)
50 100 150 200
1
2
t
i
(s)
3
t (s)
t
h
v =
(m/s)
- Theo công thc (8), sai s tuyt đối ca vn tc v đối vi phép đo cui cùng trong bng 1 có giá
tr bng :
v ... = ... (m/s)
th coi gn đúng: v ± v = ... ± ... (m/s)
Kết lun: Trong gii hn sai s v va tính được, giá tr vn tc v ca các phép đo trong bng 1
có giá tr ... (không đổi hoc thay đổi). T đó suy ra chuyn động ca h v
t là ... (thng đều hoc
thng không đều).
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
5.2. Kho sát chuyn động thng biến đổi đều
Bng 2
s
(10
-3
m)
500 550 600 650 700
1
2
t
i
(s)
3
t (s)
2
t
(s
2
)
2
t
s2
a =
(m/s
2
)
- Theo công thc (9), sai s tuyt đối ca gia tc a đối vi phép đo cui cùng trong bng 2 có giá
tr bng:
a ... = ... (m/s
2
)
Có th coi gn đúng:
a ± a = ... ± ... (m/s
2
)
Kết lun: Trong gii hn sai s a va tính được, gia tc a ca các phép đo trong bng 1 có giá
tr ... (không đổi hoc thay đổi). T đó suy ra chuyn động ca h vt là thng ... (nhanh dn đều
hoc không đều).
- V đồ th y = f(x) vi y = s và x = t
2
.
Kết lun:
- Đồ th y = f(x) có dng mt ... (đường thng hoc đường cong).
- Đường đi s ca h vt chuyn động ... (t l bc nht vi hay t l bình phương vi)
khong thi gian chuyn động t.
- Da vào đồ th này, gia tc a ca h vt có giá tr (hc sinh t tính):
a = ... = ... (m/s
2
)
5.3. Nghim định lut Newton th hai
Bng 3
4
*
m
2
*
m
1
2
t
i
(s)
3
t
(s)
- Vì h vt chuyn động trên cùng đon đường s = 500mm, nên theo công thc (6) ta có th viết :
a
1
= ... (m/s
2
), a
2
= ... (m/s
2
)
T đó chng minh được công thc (10) khi lp t s các gia tc n = a
1
/a
2
. Thay giá tr ca t
1
và t
2
vào (10), ta tính được t s gia tc:
n = ... = ...
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
vi sai s tuyt đối tính theo công thc (9):
n ... = ...
- Vì hai qu nng có cùng khi lượng m
1
= m
2
= m
0
, nên theo công thc (5) ta có th viết:
...
m4m2
F
a
*
0
1
1
=
+
=
...
m4m2
F
a
*
0
2
2
=
+
=
T đó chng minh được công thc (12) khi lp t s gia tc n = a
1
/a
2
.
So sánh giá tr ca t s gia tc n tính theo (10) vi giá tr ca nó trong (12) trong gii hn
sai s n va tính được trên, ta có th kết lun:
Trong điu kin ca thí nghim này, định lut Newton th hai ... (được nghim đúng hoc
không được nghim đúng).
Chú ý: Đồ th y = f(x) vi y = s và x = t
2
, hc sinh v lên giy v đồ thđính kèm vào
báo cáo.
6. Câu hi kim tra
1. Định nghĩa chuyn động thng đều. Nêu rõ các đại lượng vt lý (đường đi, vn tc, gia
tc) đặc trưng cho chuyn động này.
Trình bày phương pháp kho sát chuyn động thng đều trên máy Atwood.
2. Định nghĩa chuyn động thng biến đổi đều. Nêu rõ các đại lượng vt lý (đường đi, vn
tc, gia tc) đặc trưng cho chuyn động này.
Trình bày phương pháp kho sát chuyn động thng biến đổi đều trên máy Atwood.
3. Phát biu và viết biu thc ca định lut Newton th hai. Nói rõ đơn v và ý nghĩa vt lý
ca các đại lượng có mt trong phương trình này.
Trình bày phương pháp nghim la định lut Newton th hai trên máy Atwood.
4. Nêu nhng nguyên nhân ch yếu nào gây nên sai s ca các phép đo trong thí nghim
này.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
lOMoARcPSD|36477180
| 1/8

Preview text:

lOMoARcPSD|36477180
Bài 3: Nghiệm lại các định luật động lực học trên máy Atwood
1. Mục đích yêu cầu
1.1. Mục đích: Mục đích của bài thí nghiệm này là trang bị cho sinh viên những kiến thức về giải
pháp thực tiễn để nghiệm lại các định luật cơ bản của động lực học trên máy Atwood, một thiết bị
thông dụng trong vật lý và kỹ năng sử dụng máy Atwood kết hợp với máy đo thời gian để nghiệm
lại trên thực nghiệm các định luật cơ bản của động lực học chất điểm. 1.2. Yêu cầu
1. Nắm được cơ sở lý thuyết của thí nghiệm.
2. Nắm được cấu tạo và hoạt động của máy Atwood.
3. Biết cách sử dụng máy Atwood và máy đếm thời gian.
4. Biết cách tiến hành thí nghiệm nhằm nghiệm lại các định luật 1 và 2 của Newton trên máy Atwood.
5. Viết được báo cáo thí nghiệm, tính được các sai số theo yêu cầu.
2. Cơ sở lý thuyết
Máy Atwood (hình 1) là một dụng cụ gồm: một
ròng rọc khối lượng M có thể quay quanh trục của nó đặt M G
nằm ngang tựa trên một giá đỡ thẳng đứng G, hai quả
nặng có cùng khối lượng m1 và m2 treo ở hai đầu của một * m
sợi dây mảnh không dãn vắt qua ròng rọc khối lượng M. m1
Trên giá đỡ G có gắn một thước thẳng milimét T, một T
khung rỗng E, một đầu cảm biến thu - phát quang - điện D
hồng ngoại QĐ đặt trong khung trượt C, một nam châm
điện N nối với máy đo thời gian hiện số MC - 963 qua E QĐ
một hộp điều khiển khởi động máy Đ. Trong đầu cảm C
biến quang điện QĐ có một đèn phát tia hồng ngoại đặt
đối diện với lỗ cửa sổ của một tế bào quang điện hồng m2
ngoại. Khi quả nặng m1 chuyển động qua đầu cảm biến
QĐ và che sáng cửa sổ của tế bào quang điện, thì máy đo H N
MC - 963 tự động ghi khoảng thời gian che sáng. Dưới tác dụng của gia trọng * m đặ trên qu t ả nặng m V 1, hệ vật gồm 1 V2
hai quả nặng m1 m2 và gia trọng * m bắt đầu chuyển
Hình 1: Sơ đồ máy Atwood
động tịnh tiến theo phương thẳng đứng với gia tốc a, còn
ròng rọc M quay quanh trục cố định nằm ngang của nó với gia tốc góc β.
Áp dụng phương trình cơ bản của chuyển động tịnh tiến:
- Đối với quả nặng m1 và gia trọng * m : * *
(m + m )a = (m + m )g − T (1) 1 1 1
- Đối với quả nặng m2: m a = −m g + T 2 2 2 (2)
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180
Áp dụng phương trình cơ bản của chuyển động quay quanh trục cố định đối với ròng rọc M: Iβ = (T − T )R (3) 1 2
với T1 và T2 là lực căng của hai nhánh dây vắt qua ròng rọc, còn I = MR2/2 là mô men quán tính
của ròng rọc (coi như đĩa tròn) có bán kính R đối với trục quay của nó. Thay β = a/R và giải hệ
phương trình (1), (2), (3) ta tìm được: m*g a = (4) * M m + m + m + 1 2 2 Nếu M << m *
1 + m2 + m , thì (4) trở thành : * m g a ≈ (5) * m + m + m 1 2
Mặt khác, gia tốc của hệ vật ta xét (gồm hai quả nặng m1, m2 và gia trọng * m ) chuyển
động không vận tốc ban đầu (v0 = 0) được tính theo công thức: s 2 a = (6) 2 t
với s là đoạn đường đi của hệ vật trong thời gian chuyển động t.
Nếu ở cuối đoạn đường đi s, gia trọng *
m bị giữ lại trên khung rỗng E thì hai quả nặng m1
và m2 sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều với vận tốc không đổi bằng v: h v = (7) t
với h là độ dài của quả nặng m1, còn t là khoảng thời gian che sáng của quả nặng m1 khi nó
chuyển động thẳng đều đi qua cảm biến QĐ.
Trong thí nghiệm này, ta sẽ khảo sát các định luật chuyển động thẳng đều, thẳng biến đổi
đều và nghiệm lại định luật Newton thứ hai trên máy Atwood. 3. Dụng cụ
Bộ thí nghiệm trong bài (hình 2) gồm có:
1. Máy Atwood gồm giá đỡ G có hai thanh trượt cao 1,20m và mặt chân đế H, ròng rọc M, hai quả nặng m *
1, m2 nối với nhau bằng một sợi dây, bốn gia trọng cùng khối lượng m , các
khung trượt C, E, D và dây dọi. 2. Nam châm điện N.
3. Hộp điều khiển khởi động máy Đ.
4. Máy đo thời gian hiện số MC-963.
5. Cảm biến thu phát quang điện hồng ngoại QĐ.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180
Hình 2: Bộ thí nghiệm khảo sát các định luật động lực học trên máy Atwood
4. Trình tự thí nghiệm
4.1. Khảo sát chuyển động thẳng đều
1. Cắm phích điện của máy đo MÁY ĐO THỜI GIAN MC-963
thời gian MC - 963 vào nguồn điện
~220V. Nối hộp điều khiển Đ với ổ A và A + B A B 00 0000 n=50
nối cảm biến quang điện QĐ với ổ B trên B N=n-1 THỜI GIAN A n=1
mặt máy đo thời gian MC - 963 (hình 3). MODE
Vặn núm “MODE” sang vị trí B. Gạt
núm “TIME RANGE” sang vị trí 9,999. A B RESET TIME RANGE K
Bấm khoá K: các chữ số hiển thị trên cửa
sổ “CHU KỲ” và “THỜI GIAN”. Hình 3
2. Dịch khung rỗng E tới vị trí 700mm trên thước T (xác định ở mặt trên của khung rỗng
E). Điều chỉnh giá đỡ G thẳng đứng song song với dây dọi bằng cách vặn các vít V1, V2 ở dưới
mặt chân đế H sao cho quả nặng m1 có thể nằm cân bằng ở chính giữa khung rỗng E. dịch khung
trượt C tới vị trí để cảm biến QĐ nằm cách mặt trên của khung rỗng E một khoảng đúng bằng s =
50 mm trên thước T (xác định ở giữa khung trượt C). Kéo quả nặng m2 tới tiếp xúc với nam châm
điện N và bị hút lại tại đó. Đặt nhẹ 2 gia trọng *
m lên quả nặng m1. Bấm nút “RESET”. Sau đó,
bấm núm hộp điều khiển Đ để ngắt điện vào nam châm điện N và khởi động đồng thời máy đo
thời gian MC- 955. Hệ vật gồm hai quả nặng m1, m2 và hai gia trọng *
m bắt đầu chuyển động
nhanh dần đều. Khi đi qua khung rỗng E, 2 gia trọng *
m bị giữ lại, còn hai quả nặng m1 m2 tiếp
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180
tục chuyển động với vận tốc v đi qua đầu cảm biến QĐ. Đọc và ghi vào bảng 1 khoảng thời gian
che sáng t khi quả nặng m1 đi qua đầu cảm biến QĐ.
3. Thực hiện lại phép đo này ứng với những giá trị khác nhau của khoảng cách s ghi trong
bảng 1 (bắt đầu từ s = 50 mm, mỗi lần tăng thêm 50 mm).
4. Tính vận tốc v của hệ vật trong mỗi phép đo theo công thức (7) và tính sai số tuyệt đối
∆v của phép đo cuối cùng trong bảng 1 theo công thức: ⎛ ∆h ∆t ⎞ ∆v ≈ v⎜ + ⎟ (8) ⎝ h t ⎠
So sánh giá trị vận tốc v của các phép đo trong bảng 1 trong giới hạn sai số tuyệt đối ∆v
của phép đo cuối cùng. Nêu kết luận về tính chất chuyển động của hệ vật.
4.2. Khảo sát chuyển động thẳng nhanh dần đều
1. Vặn núm “MODE” sang vị trí A ↔ B. Kéo quả nặng m2 tới tiếp xúc với nam châm
điện N và bị hút lại tại đó. Dịch khung rỗng E lên phía trên quả nặng m1 và dịch khung trượt C
đến vị trí sao cho đầu cảm biến quang điện QĐ cách đáy quả nặng m1 một đoạn s = 500mm. Đặt nhẹ 2 gia trọng * m lên quả nặng m1.
Bấm nút “RESET”. Sau đó, bấm núm hộp điều khiển Đ để hệ vật gồm hai quả nặng m1, m2 và hai gia trọng *
m chuyển động với gia tốc a đi qua cảm biến QĐ. Đọc và ghi vào bảng 2
khoảng thời gian chuyển động t của hệ vật (tính đến thời điểm quả nặng m1 vừa tới cảm biến QĐ).
2. Thực hiện lại phép đo này ứng với những giá trị khác nhau của khoảng cách s ghi trong
bảng 2 (bắt đầu từ s = 500mm, mỗi lần tăng thêm 50mm).
3. Tính gia tốc a của hệ vật trong mỗi phép đo theo công thức (6) và tính sai số tuyệt đối
∆a của phép đo cuối cùng trong bảng 2 theo công thức: ⎛ ∆s ∆t ⎞ ∆a ≈ a⎜ + 2 ⎟ (9) ⎝ s t ⎠
So sánh giá trị gia tốc a của các phép đo trong bảng 1 trong giới hạn sai số tuyệt đối ∆a của
phép đo cuối cùng. Nêu kết luận về tính chất chuyển động của hệ vật.
4. Vẽ đồ thị y = f(x) với tỷ lệ thích hợp, trong đó y = s và x = t2.
a) Hãy nêu kết luận về dạng đồ thị này và quan hệ hàm số giữa đường đi s và khoảng thời
gian chuyển động t của hệ vật. b)
Dựa vào đồ thị này, hãy tính gia tốc a của hệ vật chuyển động.
4.3. Nghiệm lại định luật Newton thứ hai
1. Đặt núm “MODE” ở vị trí trí A ↔ B. Kéo quả nặng m2 tới tiếp xúc với nam châm điện
N và bị hút lại tại đó. Dịch khung rỗng E lên phía trên quả nặng m1 và dịch khung trượt C đến vị
trí sao cho đầu cảm biến quang điện QĐ cách đáy quả nặng m1 một đoạn s = 500 mm. Đặt nhẹ 4 gia trọng * m lên quả nặng m1.
Bấm núm “RESET”. Sau đó, bấm núm hộp điều khiển Đ để hệ vật gồm hai quả nặng m1, m2 và 4 gia trọng *
m chuyển động nhanh dần đều với gia tốc không đổi a1 dưới tác dụng của lực kéo F1 = 4 * m g.
Thực hiện 3 lần phép đo này. Đọc và ghi vào bảng 3 khoảng thời gian chuyển động t1 của
hệ vật (tính đến thời điểm quả nặng m1 vừa tới cảm biến QĐ) trong mỗi lần đo.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180
2. Chuyển bớt 1 gia trọng từ bên quả nặng m1 sang bên quả nặng m2 và tiến hành phép đo
tương tự như trên. Trong trường hợp này, hệ vật chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a2 dưới tác dụng của lực kéo F * 2 = 2 m g.
Thực hiện 3 lần phép đo này. Đọc và ghi vào bảng 3 khoảng thời gian chuyển động t2 của
hệ vật (tính đến thời điểm quả nặng m1 vừa tới cảm biến QĐ) trong mỗi lần đo.
3. Dựa vào công thức (6) của chuyển động thẳng biến đổi đều, chứng minh tỷ số gia tốc
của hệ vật trong các phép đo này bằng: 2 a ⎛ t ⎞ 1 2 n = = ⎜⎜ ⎟⎟ (10) a t 2 ⎝ 1 ⎠
Tính giá trị của tỷ số này và xác định sai số tuyệt đối ∆n của nó theo công thức: ∆t ∆t ∆n ≈ ( 1 2 + )2n (11) t t 1 2
4. Dựa vào công thức 5 của định luật Newton thứ hai, chứng minh tỷ số gia tốc của hệ vật
trong các phép đo này bằng: a n 1 = = 2 (12) a 2
So sánh giá trị của tỷ số n tính được theo (10) khi chú ý đến sai số ∆n tính theo (11) với
giá trị của tỷ số n trong (12). Từ đó kết luận: trong điều kiện của thí nghiệm này, định luật Newton
thứ hai có được nghiệm đúng hay không?
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180
5. Báo cáo thí nghiệm
Khảo sát các định luật động học và động lực học trên máy Atwood
Lớp ............................................ Xác nhận của giáo viên
Kíp...............Nhóm......................
Họ tên..........................................
Mục đích thí nghiệm
.............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Kết quả thí nghiệm
5.1. Khảo sát chuyển động thẳng đều Bảng 1
- Độ dài của quả nặng m1: h = ... ± ... (mm) (đo bằng thước kẹp)
- Độ chính xác của máy đo thời gian: ... (s)
- Độ chính xác của thước milimét: ... (mm) s 50 100 150 200 (10-3m) 1 ti (s) 2 3 t (s) h v = (m/s) t
- Theo công thức (8), sai số tuyệt đối của vận tốc v đối với phép đo cuối cùng trong bảng 1 có giá trị bằng : ∆v ≈ ... = ... (m/s) Có
thể coi gần đúng: v ± ∆v = ... ± ... (m/s)
Kết luận: Trong giới hạn sai số ∆v vừa tính được, giá trị vận tốc v của các phép đo trong bảng 1
có giá trị ... (không đổi hoặc thay đổi). Từ đó suy ra chuyển động của hệ vật là ... (thẳng đều hoặc thẳng không đều).
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180
5.2. Khảo sát chuyển động thẳng biến đổi đều Bảng 2 s 500 550 600 650 700 (10-3m) 1 ti (s) 2 3 t (s) 2 t (s2) s 2 a = 2 t (m/s2)
- Theo công thức (9), sai số tuyệt đối của gia tốc a đối với phép đo cuối cùng trong bảng 2 có giá trị bằng: ∆a ≈ ... = ... (m/s2) Có thể coi gần đúng: a ± ∆a = ... ± ... (m/s2)
Kết luận: Trong giới hạn sai số ∆a vừa tính được, gia tốc a của các phép đo trong bảng 1 có giá
trị ... (không đổi hoặc thay đổi). Từ đó suy ra chuyển động của hệ vật là thẳng ... (nhanh dần đều hoặc không đều).
- Vẽ đồ thị y = f(x) với y = s và x = t2. Kết luận:
- Đồ thị y = f(x) có dạng một ... (đường thẳng hoặc đường cong). -
Đường đi s của hệ vật chuyển động ... (tỷ lệ bậc nhất với hay tỷ lệ bình phương với)
khoảng thời gian chuyển động t. -
Dựa vào đồ thị này, gia tốc a của hệ vật có giá trị (học sinh tự tính): a = ... = ... (m/s2)
5.3. Nghiệm định luật Newton thứ hai Bảng 3 4 * m 2 * m 1 ti (s) 2 3 t (s)
- Vì hệ vật chuyển động trên cùng đoạn đường s = 500mm, nên theo công thức (6) ta có thể viết :
a1 = ... (m/s2), a2 = ... (m/s2)
Từ đó chứng minh được công thức (10) khi lập tỷ số các gia tốc n = a1/a2. Thay giá trị của t1 và t2
vào (10), ta tính được tỷ số gia tốc: n = ... = ...
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com) lOMoARcPSD|36477180
với sai số tuyệt đối tính theo công thức (9): ∆n ≈ ... = ...
- Vì hai quả nặng có cùng khối lượng m1 = m2 = m0, nên theo công thức (5) ta có thể viết: F a 1 = = ... 1 2m + 4m* 0 F a 2 = = ... 2 2m + 4m* 0
Từ đó chứng minh được công thức (12) khi lập tỷ số gia tốc n = a1/a2.
So sánh giá trị của tỷ số gia tốc n tính theo (10) với giá trị của nó trong (12) trong giới hạn
sai số ∆n vừa tính được ở trên, ta có thể kết luận: Trong
điều kiện của thí nghiệm này, định luật Newton thứ hai ... (được nghiệm đúng hoặc
không được nghiệm đúng).
Chú ý: Đồ thị y = f(x) với y = s và x = t2, học sinh vẽ lên giấy vẽ đồ thị và đính kèm vào báo cáo.
6. Câu hỏi kiểm tra
1. Định nghĩa chuyển động thẳng đều. Nêu rõ các đại lượng vật lý (đường đi, vận tốc, gia
tốc) đặc trưng cho chuyển động này.
Trình bày phương pháp khảo sát chuyển động thẳng đều trên máy Atwood.
2. Định nghĩa chuyển động thẳng biến đổi đều. Nêu rõ các đại lượng vật lý (đường đi, vận
tốc, gia tốc) đặc trưng cho chuyển động này.
Trình bày phương pháp khảo sát chuyển động thẳng biến đổi đều trên máy Atwood.
3. Phát biểu và viết biểu thức của định luật Newton thứ hai. Nói rõ đơn vị và ý nghĩa vật lý
của các đại lượng có mặt trong phương trình này.
Trình bày phương pháp nghiệm laị định luật Newton thứ hai trên máy Atwood.
4. Nêu những nguyên nhân chủ yếu nào gây nên sai số của các phép đo trong thí nghiệm này.
Downloaded by Ng?c Di?p ??ng (ngocdiep10012000@gmail.com)
Document Outline

  • 4. Trình tự thí nghiệm
  • 4.1. Khảo sát chuyển động thẳng đều