


















Preview text:
lOMoAR cPSD| 22014077
78 ung thư trực tràng – hậu môn nhân tạo và biến chứng – ung thư dạ dày
– ung thư thực quản –đại cương u bụng – sa trực tràng Ung thư trực tràng MCQ
1. Một bệnh nhân đến khám để chẩn đoán nhanh nhất bệnh K trực tràng
bác sĩ khám lâm sàng: ĐA: thăm trực tràng
2. Trong các thể bệnh của K trực tràng tiên lượng xấu nhất cho bệnh nhân: ĐA: K biểu mô tuyến
3. Trong các thể K trực tràng thể nào là thể … nhất với K biểu mô tế bào nhẫn:
ĐA: K biểu mô tuyến thể chế nhày TỔ HỢP
4. K trực tràng là các khối ung thư ở vị trí nào sau đây: A. Bóng trực tràng
B. Bóng trực tràng phần cao
C. Bóng trực tràng phần thấp D. ống hậu môn
5. Ung thư trực tràng có thể phát triển xâm lấn vào các vị trí hay hướng nào
A. Cán trước xương cùng cụt B. động mạch chủ bụng
Đáp án: trừ động mạch chủ bụng
6. K trực tràng có tỷ lệ mắc nhiều và trong các phát biểu sau chọn câu đúng
A. Tỷ lệ nam mắc nhiều hơn nữ khoảng 1,5 lần
B. Trong những năm qua người ta thấy tỷ lệ mắc K trực tràng không có xu hướng tăng lên rõ ràng
C. Số bệnh nhân trẻ mắc K trực tràng tăng lên mặc dù có các biện pháp rà
soát K và tỉ lệ tử vong nhóm này không giảm
D. Tỷ lệ chẩn đoán sớm của K trực tràng cao hơn
7. Các bệnh tiền K trực tràng cần chú ý là:
A. Polyp trực tràng dạng nhung mao lOMoAR cPSD| 22014077
B. Bệnh viêm loét đại trực tràng chảy máu
C. Bệnh đa polyp đại trực tràng D. Bệnh rò hậu môn
8. Các yếu tố dẫn đến K trực tràng:
A. Chế độ ăn nhiều mỡ động vật B. Kiêng … C. Ăn nhiều chất xơ D. Bệnh giun sán
9. Ung thư biếu mô tuyến trực tràng có thể xâm lấn các vị trí hướng nào sau đây
A. Cơ nâng hậu môn B. Cơ thắt hậu môn C. Cánh bên trực tràng D. Đại tràng lên Đáp án: A+B+D
10.Ung thư biểu mô tuyến trực tràng có thể phát triển hướng nào theo chiều dọc
A. Xa hơn tổn thương đại thể 1cm B. xa hơn đại thể 2cm
C.Xa hơn đại thể 2,5cm D. Xa hơn đại thể 6cm Đáp án: A+B+C
11.Nhóm hạch bị di căn trong K trực tràng
A. Nhóm hạch cạnh trực tràng B. Nhóm hạch động mạch trực tràng trên
C.Nhóm hạch động mạch mạc treo tràng dưới
D.Nhóm hạch động mạch gan Đáp án: A+B+C
12.Các nhóm hạch có thể bị di căn K trực tràng( sách mới viết là ít khi di
căn dọc đm trực tràng giữa và ĐM trực tràng dưới, gặp ở đm trực tràng trên,
mạc treo tràng dưới, đm chủ)
A. Nhóm hạch thành trực tràng
B. Nhóm hạch động mạch trực tràng
C. Nhóm hạch động mạch mạc treo tràng dưới
D. Nhóm hạch động mạch mạc treo tràng trên lOMoAR cPSD| 22014077
13.Một bệnh nhân thăm trực trực tràng có khối u chắc sùi, để chuẩn bị nội
soi đại tràng chẩn đoán cần cho bệnh nhân uống thuốc tẩy fortrans.
Tình huống nào không chỉ định thủ thuật
A. Cơn đau quặn, bí trung đại tiện không thường xuyên kèm trướng bụng
tăng dần trong 2 tuần gần đây.
B. Bệnh nhân có bán tắc ruột chẩn đoán lúc vào
C. Có hội chứng nghi nghờ tắc ruột cấp
D. Có triệu chứng táo bón Đáp án: A+C+D
14.Chọn câu đúng trong xét nghiệm định lượng CEA trong nghiên cứu
chẩn đoán ung thư trực tràng
A. Nồng độ CEA có giá trị chấn đoán xác định sớm K trực tràng ????
B. Không Có giá trị tiên lượng khả năng cắt bỏ khối u
C. CEA có giá trị tiên lượng phẫu thuật cắt u nếu giảm hoàn toàn, bền vững so với trước mổ
D. Tăng đột biến so với diễn biến bệnh bình thường không có ý nghĩa cảnh
báo tái phát hay di căn ổ bụng ( chắc chắn trừ câu này) Đáp án: A+B+C
15.Chọn câu đúng trong chuẩn bị bệnh nhân K trực tràng
A. Chụp CLVT có giá trị xem xâm lấn của ung thư vào cánh bên trực tràng
cân trước xương cùng cái này sai sai phải MRI chứ CLVT sao dánh giá được cân
B. Xem di căn vào sàn niệu dục ( thuộc mặt dưới của hoành chậu hông)
C. Xem di căn vào lớp cơ thành trực tràng
D. Đánh giá chức năng của đại tràng Đáp án: A+B+C
16.Yêu cầu phẫu thuật ung thư trực tràng. Chọn câu đúng
A. Cắt bỏ trực tràng có yêu cầu vượt quá bờ dưới u về mặt đại thể ít nhất 2cm
B. Cắt bỏ trực tràng có yêu cầu vượt quá bờ dưới tổn thương đại thể 3cm
C. Lấy bỏ rộng rãi tổ chức lien kết quanh trực tràng
D. Nạo vét hạch rộng rãi, bao gồm hạch sau trực tràng, dọc động mạch trực
tràng trên. (Có thể lên tới gốc đm mạc treo tràng dưới) lOMoAR cPSD| 22014077 Đáp án: A+B+C
Hậu môn nhân tạo và các biến chứng
1. Mở hậu môn nhân tạo cần lưu ý có những đặc điểm khác nhau của vị trí
A. HMNT tốt nhất luôn làm ở đoạn đại tràng ngang
B. HMNT nên làm đoạn thấp nhất có thể của đại tràng nếu có thể để duy trì chức năng sinh lý
C. Mở đại tràng và mở thông hồi tràng về cơ bản là không khác khi ảnh
hưởng đến sinh lý đường ruột
D. Mở thông hồi tràng luôn dễ và an toàn hơn mở thông đại tràng khi phải
mổ đóng lại phục hồi lưu thông
2. Bệnh nhân tổn thương vị trí đại tràng gốc gan đã phải cắt bỏ đại tràng
phải không thể nối lại ngay 2 đầu ruột. làm hậu môn nhân tạo bằng cách nào:
A. Đóng đầu đại tràng trái, đưa đầu hồ tràng ra ngoài
B. Đưa cả hai đầu đại tràng và hồi tràng ra tại một vị trí
C. Đứa đầu hồi trang ra thành bụng phải, đầu đại tràng ra thành bụng trái
D. Nối lại ruột rồi đưa ra ngoài thành bụng
3. Khi thực hiện hậu môn nhân tạo
A. Hậu môn nhan tạo vĩnh viên nên đưa đầu ruột theo đường hầm ngoài phúc mạc
B. Hậu môn nhân tạo tạm thời nên đứa đầu ruột theo đường hầm ngoài phúc mạc
C. Hậu môn nhân tạo tạm thời không bao giờ cần khâu chắc kín vòa thành bụng
D. Hậu môn nhân tạo vĩnh viễn luôn luôn chỉ thực hiện cho đầu ruột trên,
không thực hiện cho đầu dưới
4. Khi làm hậu môn nhân tạo gặp biến chứng tụt đầu ruột vào trong nguyên nhân có thể là A. Chỉ khâu không chắc
B. Đoạn ruột đưa ra không đủ dài @
C. Áp lực ổ bụng trước đó
D. Thành bụng bệnh nhân yếu lOMoAR cPSD| 22014077
5. Khi làm hậu môn nhân tạo cho đoạn ruột giãn quá to, thành dày không
thể đưa ra khỏi thành bụng cần làm theo cách nào:
A. Đặt một ống thông cỡ lớn vào ruột rồi mở thông ra ngoài
B. Mở hậu môn nhân tạo kiểu bên
C. Cắt đôi đoạn ruột có thể làm và cố đưa ra ngoài
D. Mở thông hồi tràng cách xa chỗ giãn
6. Khi một đầu ruột hậu môn nhân tạo bị hẹp đầu trong vài tháng sau khi
mở, đầu ruột bị da và can chít hẹp dần đến hoàn toàn hẹp, nguyên nhân có thể là:
A. Đoạn ruột đưa ra không đủ dài
B. Đoạn ruột đưa ra bị thiếu máu nuôi dưỡng trong thời gian dài
C. Đoạn ruột đưa ra bị nhiễm trùng nhiều lần và hoại tử
D. Vị trí mở thông có thành bụng quá dày Đáp án: A+B+C
7. Khi một đầu ruột hậu môn nhân tạo bị hẹp dần trong vài tháng sau khi
mở, đầu ruột bị da và cân chít hẹp đến hoàn toàn, Nguyên nhân có thể là
A. Đoạn ruột đứa ra có mạc treo quá ngắn căng giãn bất thường
B. Đoạn ruột có khẩu kính ngang không thích hợp lỗ khoét thành bụng
C. Đoạn ruột bị nhiễm trùng nhiều lần nhiều lần và hoại tử
D. Vị trí mở thông có thành bụng quá mỏng Đáp án: A+C+D
8. Sa lồi hậu môn nhân tạo có thể có nguyên nhân
A. Lỗ khoét thành bụng để đưa đầu ruột quá nông
B. Do khâu thanh cơ ruột vào cân không …
C. Do bệnh nhân bị nhiễm trùng
D. Bệnh nhân đi ngoài phân lỏng quá nhiều lần Đáp án: A+B+C
9. 1 câu về sa lồi thành bụng nữa
10.Nguyên nhân gây tắc hậu môn nhân tạo
A. Chít hẹp hậu môn nhân tạo
B. Xoắn ruột quanh hậu môn nhân tạo
C. Sa lồi hậu môn nhân tạo
D. Xoắn trục hậu môn nhân tạo Đáp án: A+B+C
11.Bệnh nhân làm hậu môn nhân tạo ngày thứ 2 bị chảy máu tại hậu môn
nhân tạo có thể có các nguyên nhân sau: lOMoAR cPSD| 22014077
A. Chảy từ mạch treo ruột cấp máu cho đầu hậu môn nhân tạo
B. Chảy từ thanh cơ chỗ khâu dính thành ruột
C. Chảy từ thành bụng nới các lớp câncơ cắt ra để đưa ruột qua
D. Chẩy do bệnh trĩ gây ảnh hưởng Đáp án: A+B+C Ung thư dạ dày
12.Tỷ lệ ung thư dạ dày ở các nước đông nam á trong dó có việt nam thuộc
nhóm mắc cao nhất thế giới, và tại đây tỷ lệ trung bình của nam so với nữ là khoảng: A. 2/1 B. 1/1 C. ½ D. 3/1
13. Chọn phát biểu đúng về phẫu thuật ung thư dạ dày
A. Cắt khối u triệt căn phía trên ít nhất 2cm
B. Cần xác định diện cắt bằng giải phẫu bệnh tức thì hoặc thường quy ko có ung thư
C. Nạo vét hạch trong phẫu thuật ung thư dạ dày luôn mang ý nghĩa loại bỏ hạch di căn
D. Cắt toàn bộ dạ dày tuy có nhiều bất lợi về tiêu hóa nhưng luôn là phẫu
thuật triệt căn tốt nhất
14.Yếu tố nào liên quan đến bệnh nguyên ung thư dạ dày
A. Nitrosamin trong thức ăn B. HP,
C. Các tổn thương polyp đường dạ dày, viêm teo dạ dày
D. Loét hành tá tràng mạn tính Đáp án: A+B+C
15. Mô tả tổn thương đại thể sau về một thương tổn bề mặt phù hợp với ung
thư biểu mô tuyến dạ dày:
A. Khối u sùi từ niêm mạc kèm loét bờ cứng đáy có tổ chức hoại tử
B. Loét nông bờ gồ ghề ko đều, niêm mạc xung quanh trợt mất một phần
C. Thành dạ dày co cứng trên diện rộng, bơm hơi khó giãn một vài nơi có
loét nông, nhưng sinh thiết ko thấy được tế bào ung thư trên mặt niêm mạc lOMoAR cPSD| 22014077
D. Có nhiều viêm nông nhiều lỗ tròn nhỏ trên nền viêm đỏ rực lan tỏa rộng vùng hàng vị Đáp án: A+B+C
16.Miêu tả đại thể phù hợp với ung thư biếu mô tuyến dạ dày:
A. Loét nông bờ gồ ghề không đều, niêm mạc xung qunah trợt mất một phần
B. Khối u sùi niêm mạc dạ dày kèm loét bờ cứng đáy có tổ chức hoại tử
C. Có một loét tại phía bờ cong nhỏ dạ dày thuộc phần đứng , bờ mềm và
một loét hành tá tràng mặt trước biến dạng nhẹ gây hẹp nhẹ hành tá
tràng do sẹo xơ chai, dạ dày ứ động nhiều
D. Có nhiều viêm nông kiểu lỗ tròn nhô trên nền viêm đỏ rực lan rộng vùng hang vị Đáp án: A+B+C
17.Tính chất tổn thương ung thư sớm dạ dày
A. Tổn thương chỉ ở niêm mạc hoặc dưới niêm mạc (phải là dưới niêm mạc nông)
B. Là tổn thương ung thư chưa xâm lần ra khỏi lớp niêm mạc và có thể phẫu thuật
C. Ung thư dạ dày sớm cũng có thể di căn hạch
D. Ung thư xâm lần đến lớp cơ và di căn hạch vùng
Đáp án: a+B+C b. A+C+D, B+D, D+C+A
18.Phát biểu đúng về triệu chứng ung thư dạ dày
A. Bệnh nhân 50 tuổi, ko có tiền sử viêm loét dạ dày đột nhiên chán ăn mệt
mỏi, đầy bụng, gầy sút cân không rõ nguyên nhân nên nghĩ đến ung thư
dạ dày để kiểm tra nội soi
B. Bệnh nhân đang điều trị các bệnh mạn tính toàn thân đang điều trị có
thểlàm mờ đi triệu chứng của K dạ dày tiến triển
C. Nam trên 50 tuổi cần rà soát ung thư dạ dày bằng nội soi mỗi 12 tháng/lần
D. Bệnh nhân viêm dạ dày mạn tính, kèm HP không cần điều trị kháng sinh dự phòng
Đáp án: A+B+C, A+C+D. B_D+A, D+C+A
19.Triệu chứng lâm sàng của ung thư dạ dày là phù hợp lOMoAR cPSD| 22014077
A. Hầu hết triệu chứng lâm sàng của ung thư dạ dày chỉ có tác dụng gợi ý để
làm nội soi nhưng nó sẽ giúp bác sĩ chẩn đoán nhanh hơn và không bỏ
sót cơ hội chẩn đoán kịp thời
B. BN ung thư dạ dày có thể vào viện do biến chứng: chảy máu, hẹp môn vị, thửng dạ dày.
C. Hẹp môn vị do ung thư dạ dày là do hang vị dạ dày bị ung thư chít hẹp a/h lưu thông thức ăn.
D. Hạch thượng đòn di căn trong ung thư dạ dày thường nằm thượng đòn phải Đáp án: A +B +C 20. Phát biểu đúng:
A. X quang chụp dạ dày hàng loạt là phương tiện phổ biến hàng đầu trong chẩn đoán bênh
B. Siêu âm nội soi có tác dụng đánh giá thương tổn thành dạ dày
C. Siêu âm nội soi có giá trị đánh giá thương tổn sát ngoại thành dạ dày
D. Nội soi là phương tiện chẩn đoán hàng đầu phát hiện ung thư sớm Đáp
án: A+B+C , B+C+D , C+D+A, D+A+B
21.Biểu hiện của một bệnh cấp cứu ngoại khoa:
A. Đau bụng có phản ứng thành bụng
B. Bụng chướng căng hơi
C. Sờ thấy khối u bụng
D. Tuần hoàn bàng hệ thành bụng
Bệnh án ngoại khoa
22.Bệnh nhân chuẩn bị cắt cụt cẳng chân do tắc mạch bênh lý ĐTĐ typ 2.
Phẫu thuật bệnh nhân thuộc nhóm nào A. Tối cấp cứa B. Cáp cứu ưu tiên C. Cấp cứu có trì hoãn D. Mổ phiên
23. Bệnh nhân có chỉ định mổ cắt đại tràng do tắc ruột thấp hoàn toàn vỡ
vào ổ bụng giờ thứ 1, xác định nhóm phẫu thuật của bệnh nhân: A. Nhóm mổ sạch
B. Nhóm mổ ô nhiễm, nhiễm bẩn lOMoAR cPSD| 22014077 C. Nhóm nhiễm trùng D. Nhóm lây nhiễm
24. Triệu chứng nào mang tính khách quan..
A. Triệu chứng thực thể bác sỹ y tá thu thập
B. Triệu chứng nhiệt độ do bác sĩ thu thập
C. Triệu chứng vết mổ nhiễm trùng
D. Do người nhà kể về triệu chứng chán ăn của bện nhân Đáp án: trừ do người nhà
25.1 câu về phát hiện tiền sử bệnh
26.Các hội chứng chứng dễ gây nên hiện tượng đau kiểu nội tạng còn gọi là …: A. Viêm đại tràng B. Lồng ruột cấp tính C. Viêm phúc mạc do VPP D. Thủng dạ dày cấp
27. Chọn hội chứng là đau bụng kiểu dẫn truyền hay lan truyền
A. Đau hố chậu phải trẻ em bị viêm phổi
B. Đau hạ vị vủa bệnh nhân bị sỏi
C. Đau bụng bủng rát do viêm dây thần kinh
D. Đau bụng do viêm tụy cấp
Đáp án : A+B+C , B+C+D, C+D+A, D+A+B
28.Chẩn đoán bệnh đúng
a. CĐXĐ cần xác định đầy đủ chân thực giải phẫu bệnh và sinh lý đang diễn ra với bệnh nhân
b. CĐXĐ có thể dùng tên gọi truyền thống dù ko chính xác nhưng đang được dùng phổ biến
c. CĐXĐ có thể gọi theo tên tác giả được công nhận rộng rãi với các tiêu
chuẩn cụ thể và đạt yêu cầu cơ bản của một chẩn đoán bệnh
d. CĐXĐ có thể dùng một phát biểu mang tính mô tả về hiện tượng bệnh lý
đang diễn ra và hiện tượng này được nhìn nhận một cách khách quan Đáp
án: A+B+C , B+C+D, C+D+A, D+B+A
29.Chọn câu đúng trong chẩn đoán bệnh
A. Chẩn đoán giai đoạn là xác dịnh sự phát triển tổn thương GPB về quy mô
phát triển giới hạn lan tràn về các thể GPB thứ phát khác lOMoAR cPSD| 22014077
B. Chẩn đoán giai đoạn là xác định sự tác động bệnh lý đến các cơ quan,
khu vực hệ thống sinh lý..
C. Chẩn đoán tiên lượng bệnh là phát biểu về mức độ khó của điều trị hya chăm sóc
D. Chẩn đoán phân biệt là nêu ra những tình huống tương tự chẩn đoán xác
định để tăng sự chính xác chắc chắn của chẩn đoán xác định Đáp án:
A+B+C, 30.Về bệnh học ngoại khoa:
A. Thương tổn cơ bụng … một đơn vị phẫu thuật có đầy đủ đặc tính hình
thái đại diện cho …toàn bộ tổn thương bệnh lí
B. Một tổn thương giải phẫu bệnh lí có thể chứa nhiều tổn thương…
C. Người ta có thể lấy một tổn thương cơ bản quan trọng để gọi tên tổn thương
D. Người ta có thể lấy một đặc điểm nào đó bất kì ( của khối u ) để gọi tên cho bệnh cảnh Ung thư thực quản
31.Chẩn đoán K thực quản dựa vào: A. Triệu chứng ..
B. Sinh thiết thực quản qua nội soi
C. Chụp thực quản cản quang
D. Siêu âm nội soi thực quản
32. Chẩn đoán xâm lần ung thư thực quản T2 dựa vào: .
A. Chụp x quang thực quản uống thuốc cản quang
B. Nội soi thực quản ống mềm
C. Siêu âm nội soi thực quản
D. Sinh thiết thực quản qua nội soi
33.Chẩn đoán xâm lấn ung thư T3
A. Chụp thực quản có uống thuốc cản quang B. CLVT
C. Sinh thiết thực quản qua nội soi
D. Nội soi siêu âm đánh giá tình trạng ông tiêu hóa
34.Chẩn đoán K thực quản trước mổ di căn hạch N1 dựa vào
A. Nội soi siêu âm đánh giá thành ống tiêu hóa lOMoAR cPSD| 22014077
B. Nội soi siêu âm đánh giá các tạng lân cận, tổ chức trong trung thất
C. Nội soi thực quản ống mềm
D. Chụp thực quản có cản quang
35. Chẩn đoán trước mổ ung thư thực quản xâm lấn trung thất A. CLVT
B. Nội soi siêu âm đường tiêu hóa trên
C. Chụp thực quản cản quang
D. Nội soi thực quản sinh thiết
36.Ung thư thực quản có khả năng cắt bỏ không khả thi khi:
A. Xquang barit thấy lòng thực quản hẹp hoàn toàn
B. Xquang barit Thấy trục thực quản gập góc
C. Xquang barit Thấy thâm nhiễm hẹp đoạn 6cm
D. Xquang barit Thấy giãn thực quản ngang trên 3cm 37.Ung thư thực quản
có khả năng cắt bỏ không khả thi khi
a. Chụp xquang Lòng hẹp hoàn toàn
B. Chụp xquang Thực quản lệch hướng doạn trên so với đoạn dưới chỗ có u
C. Chụp xquang Thâm nhiễm đoạn 6cm
D. Chụp xquang Giãn thực quản ngang trên 3cm
38.Ung thư thực quản có khả năng cắt bỏ không khả thi khi
A. X-quang barit: hẹp hoàn toàn
B. X-quang barit: đoạn hẹp >13 cm
C. X-quang barit: hẹp >5 cm
D. X-quang barit: giãn thực quản nang >3 cm
39. Ung thư thực quản chẩn đoán rò khí phế quản do utrước mổ khi
A. Bệnh nhân ho sặc khi uống thuốc cản quang
B. Xquang có xẹp phổi 2 thùy
C. CLVT có u ở ngã ba khí quản
D. CLVT thấy giảm tỷ trọng chỗ nối thực quản khí quản tại vị trí có u
40.Ung thư thực quản chẩn đoán rò khí phế quản trước mổ khi
A. Ho nhiều khi uống nước
B. Chụp x quang có xẹp phổi
C. Chụp thực quản cản quang có hiện thuốc cản quang hiện trong đường thở
D. CLVT có xâm lấn ngã ba khí phế quản
41.Ung thư biểu mô tuyến thường có ở vị trí lOMoAR cPSD| 22014077 A. 1/3 dưới B. 1/3 trên C. 1/3 giữa
D. Ung thư thực quản 2 vị trí
42.Phẫu thuật ung thư thực quản hạn chế nạo vét hạch trung thất:
A. Cắt thực quản không mở ngực @
B. Cắt thực quản nội soi ngực bụng C. Cắt thực quản nội soi ngực D. Cắt thực quản ..
43.Phẫu thuật ung thư thực quản hạn chế nạo vét hạch trung thất:
44.K thực quản không chỉ định cắt bỏ khi A. Xâm lấn màng phổi
B. Xâm lấn ngã ba khí phế quản C. Xâm lấn màng tim
D. Xâm lấn cột trụ hoành một bên
45. Trước mổ K thực quản cần kiểm tra a) Chức năng thông khí
b) Chụp cắt lớp vi tính thực quản có cản quang
c) Chụp thực quản cản quang bằng x quang thường d) Soi dạ dày tá tràng
A. a bc, B a, b , d. C b c d. D c d a
46.kiểm tra trước mổ ung thư thực quản
a) chức năng thông khí phổi
b) CLVT thực quản tiêm thuốc cản quang
c) Siêu âm nội soi thực quản
d) Soi dạ dày tá tràng Đáp án: A+B+D
47.K thực quản không có khả năng phẫu thuật nhưng bệnh nhân nuốt vướng,
uống được cháo loãng có thể điều trị theo cách nào
a) Mở thông dạ dày nuôi ăn qua nội soi
b) Đặt stent tự giãn trong lòng TQ
c) Truyền tĩnh mạch nuôi dưỡng
d) Cho ăn rất nhiều bữa trong ngày Đáp án: A+B+C lOMoAR cPSD| 22014077
48.K thực quản nuốt nghẹn hoàn toàn không đưa được ống nội soi qua khối
u, không có khả năng cắt bỏ, nuôi dưỡng bằng cách nào a) Truyền tĩnh mạch nuôi dưỡng
b) Mở thông hỗng tràng nuôi ăn
c) Mở thông dạ dày nuôi ăn
d) Sten tự giãn trong lòng thực quản Đáp án: B+C+D
49.Các yếu tố liên quan đến nguy cơ ung thư thực quản
a) Uống rượu nhiều năm b) Hút thuốc nhiều năm
c) Sẹo hẹp do bỏng thực quản
d) Ăn nhiều thịt động vật trong khẩu phần Đáp án: A+B+C
50.Yếu tố đều liên qua đến ung thư thực quản
a) Loét phần thấp thực quản nặng do trào ngược dd thực quản b) Co thắt tâm vị c) Uống nhiều rươu
d) Ăn ít thịt trong khẩu phần Đáp án: A+B+C
Đại cương u bụng
51.Khối u dạ dày có thể xuất hiện vùng nào của thành bụng A. Thượng vị B. Hạ sườn phải C. Hạ sườn trái D. Hạ vị
52.Khối u trực tràng có khả năng thấy vùng nào A. Trên xương mu B. Hố chậu trái C. Hố chậu phải
D. Không sờ thấy trên thành bụng
53.Khám thấy khối u giãn nở theo nhịp mạch nghe có tiếng thổi :
A. Khối u máu trong tạng ổ bụng
B. Máu tụ sau phúc mạc ????????????
C. Phình động mạch chủ bụng ?????? D. Quai ruột xoắn lOMoAR cPSD| 22014077
54.Khám thấy khối u giãn nở theo nhịp mạch nghe có tiếng thổi tâm thu A. Khối u máu
B. Phình động mạch chủ bụng C. Xoắn ruột D. Lồng ruột
55.Bệnh nhân cấp cứu vì đau bụng trụy mạch tụt áp chẩn doán phù hợp nhất A. U gan vỡ
B. Vỡ phình động mạch chủ bụng
C. U nang buồng trứng xoắn
D. Hoại tử ruột do tắc ruột
56.Bệnh nhân đến với hội chứng bán tắc ruột, chản đoán A. U ruột thừa B. U nang buồng trứng P C. U manh tràng D. U cơ thành bụng
57.Triệu chứng điển hình khám bụng của bệnh nhân ung thư gan A. Gan to
B. Gan đau ( rung gan và ấn kẽ sườn)
C. Gan to không đau nhưng bề mặt gồ ghề D. Gan to mềm, đàn xếp
58.Chọc sinh thiết K gan thấy có biểu hiện gì
A. Nhu mô gan có nhiều máu theo
B. Nhu mô gan cứng chắc không chảy máu chảy dịch theo C. Dịch mủ vàng loãng D. Dịch đặc nâu đen
59.Khám thấy khối u bụng hạ sườn trái, chắc không đau di động theo nhịp
thở và không đau, phía trước có sờ thấy bờ răng cưa chản đoán phù hợp A. Khối u thận trái B. U lách hoặc lách to C. U góc đại tràng trái D. U dạ dày
60.Khối u sau đây không thấy tắc mật A. U đầu tụy B. U bóng vater lOMoAR cPSD| 22014077 C. U đường mật D. U thân đuôi tụy
61. Khối u không biểu hiện triệu chứng rối loạn kinh nguyệt A. U nội mạc tử cung
B. U xơ tử cung dưới niêm mạc C. U buồng trứng
D. Ung thư âm hộ âm đạo
62.Triệu chứng phân dẹt hình long máng gặp trong k: A. K đại tràng sigma B. K đại tràng T C.
K trực tràng D. K đại tràng P 63.…. A. K thận B. Lao thận C. K bàng quang D. K tuyến tiền liệt
64.U gây hạ dường huyết hay tam chứng whipple A. Gastrioma B. U insulinoma C. U glucagonma D. U vater
65. U nào gây loét nặng và tái phát dạ dày tá tràng A. U gan
B. U gastrinoma tụy C. U insulinoma tụy D. U glucagonoma tụy
66.Phương pháp điều trị hiệu quả khối u ung thư A. Hóa trị B. Hóa xạ trị
C. Ngoại khoa cắt bỏ khối u
D. Hội chẩn phối hợp đa chuyên ngành
67. Khối u khi khám không có dấu hiệu di động
A. U xương sụn lành tính B. U ruột non C. U dạ dày D. U nang buồng trứng lOMoAR cPSD| 22014077
68.Khám thấy khối u di động dễ trong ổ bụng, khối u nào a) U dạ dày b) U ruột non c) U mạc treo ruột non d) U thượng thận Đáp án: A+B+C
69.Khối u buồng trứng có thể khám thấy vị trí nào a) Thượng vị b) Hố thận c) Giữa bụng d) Quanh rốn Đáp án: B +C+D
70.Kích thước khối u bụng 10cm liên quan đến a. Khả năng ác tính
b. Khả năng không cắt bỏ u triệt căn c. U Đe dọa biến chứng
d. Có chỉ định mổ cắt bỏ Đáp án: B+D+A
71.Phân biệt u lành tính và ác tính dựa vào A. Khám lâm sàng B. GPB C. Chẩn đoán hình ảnh
D. Xét nghiệm hóa mô Đáp án: BCD
72.Khối u khám bung có di động a. U đại tràng ngang b. U ruột non c. U mạc treo
d. U đại tràng góc lách Đáp án: A+B+C
73.Chụp xquang dạ dày cản quang có thể phát hiện sau đây
a. Ung thư hang vị tiến triển
b. Ung thư dạ dày giai đoạn sớm c. Loét mạn tính xơ chai
d. Túi thừa dạ dày tá tràng Đáp án: C+D+A
74.X quang cản quang dạ dày tá tràng có thể phát hiện tình huống
a. Ung thư hang vị tiến triển lOMoAR cPSD| 22014077
b. Biến chứng hẹp thực quản c. Loét mạn tính xơ chai
d. Ung thư dạ dày giai đoạn sớm Đáp án; A +B + C Sa trực tràng
1. Phát biểu về khái niệm sa trực tràng đúng
A. Có thể do nguyên nhân cản trở lối ra của phân khi đại tiện tương ứng với
hội chứng lồng trong trực tràng
B. Sa tất cả các lớp trực tràng trừ một thể sa niêm mạc
C. Thường chỉ kèm theo đại tiện không tử chủ
D. Kèm theo rối loạn đại tiện khác nhau phối hợp Đáp án: A+B+D
2. Phát biểu về sa trực tràng chọn đúng
A>Sa lâu ngày làm tổn thương cấu trúc mạch máu thần kinh
B>Có thể phối hợp với suy yếu cấu trúc đấy chậu và sa các tạng sinh dục
C>Thường gặp ở trẻ nhỏ
D>Thường gặp ở bệnh nhân nam cao tuổi ??? Đáp án: ABC
3. Phát biểu đúng về khái niệm sa trực tràng
A. Thường gặp ở bệnh nhân nữ cao tuổi
B. Có thể xuất hiện ở trẻ nhỏ
C. Sa lâu có thể xuất hiện khô niêm mạc ruôt sa ra ngoài
D. Không gây ỉa mất tự chủ Đáp án: ABC
100 Đặc điểm giải phẫu, GPB trong sa trực tràng
A. Túi cùng douglas sâu xuống tiểu khung B. Trĩ ngoại vòng
C. Đại tràng sigma dài hơn bth
D. Yếu cơ thắt hậu môn Đáp án: CDA
101: đặc điểm nào của giải phẫu bệnh sa trực tràng A. Trĩ ngoại võng
B. Không dính trực tràng vào xương cùng
C. Yếu nền chậu cơ thắt hậu môn
D. Xuất hiện thoát vị ruột non tại tiểu khung lOMoAR cPSD| 22014077 Đáp án: BCD
102: Đặc điểm GPB của sa trực tràng
A. Không dính vào trực tràng
B. Lòng ruột bên trong xuất hiện từ đại tràng sigma trở xuống
C. Sa sinh dục tiết niệu kèm theo D. Túi cùng douglas nông Đáp án: ABC
103: Phát biểu chẩn đoán hình ảnh cho sa trực tràng
A. Luôn phải soi đại tràng đề loại trừ khối có khả năng khối u trực tràng
B. Cần chụp lưu chuyển ruột để đánh giá chức năng chuyển động ruột
C. Nên đo áp lực cơ thắt hậu môn, trương lực thần kinh
D. Siêu âm mạch máu cần thiết để thấy tình trạng cấp mạch Đáp án: ABC
104: Mục đích của phẫu thuật điều trị sa trực tràng
A. Giảm sa lồi trực tràng
B. Điều trị triệu chứng rối loạn tiểu tiện nếu có
C. Điều trị triệu chứng sa sinh dục D. Giảm đau Đáp án: BAC
105: Mục đích phẫu thuật trong điều trị sa trực tràng
A. Cố định đoạn trực tràng vào xương cùng
B. Cắt gấp ngắn đoạn ruột dài thừa
C. Điều chỉnh khuyết tật tầng sinh môn
D. Điều chỉnh rối loạn tiểu tiện nếu có Đáp án: ABC
106: Các phẫu thuật mổ sa trực tràng theo đường bụng
A. Phẫu thuật nội soi cố định B. Phẫu thuật Ỏrloya
C. Phẫu thuật Ivalon sponge
D. Phẫu thuật Delorme Đáp án: A. A+b+d lOMoAR cPSD| 22014077 B. A+c+d C. B+c+d @ D. A+b+c