Giáo trình Thí nghiệm điện tử công suất | Giáo trình môn Hệ thống máy tính & truyền thông | Trường Đại học Cần Thơ

Giáo trình Thí nghiệm điện tử công suất | Giáo trình môn Hệ thống máy tính & truyền thông | Trường Đại học Cần Thơ. Tài liệu gồm 1513 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Cần Thơ 236 tài liệu

Thông tin:
1513 trang 5 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo trình Thí nghiệm điện tử công suất | Giáo trình môn Hệ thống máy tính & truyền thông | Trường Đại học Cần Thơ

Giáo trình Thí nghiệm điện tử công suất | Giáo trình môn Hệ thống máy tính & truyền thông | Trường Đại học Cần Thơ. Tài liệu gồm 1513 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

87 44 lượt tải Tải xuống
Khi đọc qua tài liu này, nếu phát hin sai sót hoc ni dung kém chất lượng
xin hãy thông báo để chúng tôi sa cha hoc thay thế bng mt tài liu cùng
ch đề ca tác gi khác.
Tài li󰹨u này bao g󰹴m nhi󰹢u tài li󰹨u nh󰹰 cùng ch󰺈
đ󰹢 bên trong nó.
Ph󰹈n
n󰹺i dung
b󰹂n c󰹈n có th󰹤 n󰹒m 󰺀 gi󰺐a ho󰹘c 󰺀 c
u󰹲i tài li󰹨u
này, hãy s󰺎 d󰺆ng ch󰺊c năng Search đ󰹤 tìm chúng.
Bn th tham kho nguni liệu đưc dch t tiếng Anh tại
đây:
http://mientayvn.com/Tai_lieu_da_dich.html
Thông tin liên h:
Yahoo mail: thanhlam1910_2006@yahoo.com
Gmail: frbwrthes@gmail.com
1
TRƢỜNG ĐẠI HC CN THƠ
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN & TRUYN THÔNG
BỘ MÔN HỆ THNG MÁY TÍNH & TRUYN THÔNG
GIÁO TRÌNH
THÍ NGHIỆM ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT
BIÊN SOẠN: ĐOÀN HÒA
MINH
2
THÔNG TIN V TÁC GI
PHM VI VÀ ĐỐI TƢỢNG S DNG CA GIÁO TRÌNH
1. THÔNG TIN VỀ TÁC GI
Họ và tên: ĐOÀN HÒA MINH
Sinh năm: 1956
Cơ quan công tác:
Bộ n: Hệ thống y tính và truyền thông (HTMT&TT)
(Đã giảng dạy trên 15 năm b môn Vin thông & T động hóa,
chuyển sang bmôn HTMT&TT từ 2008)
Khoa: Công nghệ thông tin và truyền thông.
Trƣờng: Đại hc Cn Thơ
Địa chemail để liên hệ: dhminh@cit.ctu.edu.vn
2. PHẠM VIĐỐI NG SỬ DỤNG CA GIÁO TRÌNH
Giáo trình dùng để tham khảo những ngành: Kỹ thut Điện, Điện tử, Tự
động a ca các trƣờng đại học kỹ thuật.
T khóa: Linh kiện công sut, chỉnh u, n áp mt chiều, điều khiển công
sut, biến tần gián tiếp, biến tn trực tiếp, lp trình phng, MATLAB,
PSIM, mch to xung kích.
Yêu cầu kiến thức trƣớc khi hc v môn này: đã hc thuyết v Điện tử công
sut.
Chƣa xuất bản
3
CHÚ Ý AN TOÀN ĐIN
Tt c các mch thí nghim đều s dng trc tiếp ngun đin xoay chiu 220V. Do đó
khi thc tp sinh viên phi luôn cnh giác gi an toàn v ngƣời ln thiết b thí nghim.
Để bo đảm an toàn sinh viên phi tuyt đối chp hành các qui định sau đây:
1. Không đƣợc chm vào mch đin khi đã m ngun cp đin.
2. Khi mc đin xong, phi báo cáo cho cán b hƣớng dn kim tra, có s đồng ý ca
cán b hƣớng dn mi đƣợc m ngun cp đin.
3. Khi đo đin áp, dòng đin hoc xem dng sóng cn phi:
S dng đúng giai đo.
Đặt que đo đúng ch, đúng cc.
Khi xem dng sóng nhng đim đin thế cao phi dùng b đin cc
(probe) gim áp.
4. Sp xếp thiết b dây dn đin ngăn np, gn gàng, thao tác chính xác, tp trung
làm bài, không đùa gin.
5. Không đƣợc di di các thiết b thí nghim t bài này sang bài khác.
6. Khi thc tp xong phi tt đin, sp xếp gn gàng các thiết b trƣớc khi ra v.
Sinh viên s chu trách nhim v các s c bi thƣờng thiết b hƣ hng nếu không
chp hành đúng các qui định trên.
4
MC LC
THÔNG TIN V C GI ............................................................................................................ 2
1. THÔNG TIN V TÁC GI .................................................................................................... 2
2. PHM VI VÀ ĐỐI TƢỢNG S DNG CA GIÁO TRÌNH ............................................. 2
CHÚ Ý AN TOÀN ĐIN ............................................................................................................... 3
MC LC ....................................................................................................................................... 4
LI NÓI ĐẦU ................................................................................................................................7
I 1: KHO SÁT LINH KIN CÔNG SUT CƠ BN ............................................................ 8
1.1. MC ĐÍCH .......................................................................................................................... 8
1.2. KIN THC NN ............................................................................................................... 8
1.2.1. BJT công sut: ............................................................................................................... 8
a) Ti đặt chân E .............................................................................................................. 8
b) Đặt ti chân C .............................................................................................................. 9
c) Điu khin gián tiếp ........................................................................................................ 9
1.2.2. MOSFET công sut:.................................................................................................... 10
1.2.3. SCR ............................................................................................................................. 10
a. hiu .......................................................................................................................... 10
b. Khi phân cc thun: ...................................................................................................... 11
c. Khi phân cc nghch:..................................................................................................... 11
d. Tóm li: ......................................................................................................................... 11
1.2.4. TRIAC ......................................................................................................................... 11
1.3. THC HÀNH: ................................................................................................................... 12
1.3.1. BJT: ............................................................................................................................ 12
1.3.2. MOSFET .................................................................................................................... 12
1.3.3. SCR ............................................................................................................................. 13
A. Mc mch nhƣ hình sau: (Hình 1.20):.......................................................................... 13
B. Mc mch nhƣ hình sau (Hình 1.21): ........................................................................... 13
1.3.4. TRIAC ......................................................................................................................... 14
A. Mc mch nhƣ hình sau (Hình 1.22): ........................................................................... 14
B. Mc mch nhƣ hình sau (Hình 1.23): ........................................................................... 14
1.4. THIT B: .......................................................................................................................... 15
1.5. TÀI LIU THAM KHO:................................................................................................. 15
I 2: MÔ PHNG LINH KIN CÔNG SUT CƠ BN ......................................................... 16
2.1. MC ĐÍCH ........................................................................................................................ 16
2.2. NI DUNG ........................................................................................................................ 16
2.2.1. DIODE: ....................................................................................................................... 16
5
2.2.1.1. Mô hình toán hc [6]: ........................................................................................... 16
2.2.1.2. Thc hành:............................................................................................................ 17
2.2.2. TRANSISTOR ........................................................................................................... 17
2.2.2.1. Mô hình toán hc [6]: ........................................................................................... 18
Trong mô hình Ebers-Moll cơ bn (hình 3.c), các dòng đin I
C
, I
B
, I
E
đƣợc xác định bi
các biu thc sau: .............................................................................................................. 18
2.2.2.2. Thc hành: [1], [3], [7], [8], [9], [10], [11] .......................................................... 19
2.2.3. MOSFET (Metal Oxide Semiconductor Field Effect Transistor) ............................... 20
2.2.3.1. E-MOSFET transistor [2], [12] ............................................................................ 20
2.2.4. THYRISTOR (SCR) [2], [10] ..................................................................................... 21
2.2.4.1.Các thông s k thut cơ bn ca SCR là: ............................................................ 22
2.2.4.2. Thc hành [1], [3], [6], [7], [8], [9], [10], [11] .................................................... 22
2.2.5. TRIAC [2], [12]........................................................................................................... 22
2.2.5.1. Các thông s k thut cơ bn ca TRIAC là:....................................................... 23
2.2.5.2. Thc hành:............................................................................................................ 23
2.3. TÀI LIU THAM KHO:................................................................................................. 23
I 3: CHNH LƢU MT PHA CÓ ĐIU KHIN ................................................................... 24
3.1. MC ĐÍCH ........................................................................................................................ 24
3.2. CÁC KIN THC LIÊN QUAN ...................................................................................... 24
3.2.1. Sinh viên ôn li:........................................................................................................... 24
3.2.2. Sinh viên m hiu và gii thích nguyên tc hot đng ca mch to xung ch: ............ 24
3.3. THC HÀNH: ................................................................................................................... 24
3.3.1. Kho t Board mch to xung kích: .......................................................................... 24
3.3.2. Kho t nguyên tc điu khinc m: .................................................................... 26
3.3.3. Kho t chnh lƣu cu dùng 4 diode công sut: ......................................................... 27
3.3.4. Kho t chnh lƣu cu, bán điu khin....................................................................... 27
3.3.5. Chnh lƣu cu 1 pha điu khin hoàn toàn .................................................................. 28
a. Mc ti R ( bóng đèn): ................................................................................................... 28
b. Mc ti R-L (gm đèn và cun cm ni tiếp): .............................................................. 28
3.4. THIT B THÍ NGHIM................................................................................................... 28
3.5. TÀI LIU THAM KHO:................................................................................................. 29
I 4: LP TRÌNH MÔ PHNG MCH CHNH LƢU BNG MATLAB.............................. 30
4.1. MC ĐÍCH ........................................................................................................................ 30
4.2. KIN THC NN ............................................................................................................. 30
4.3. THC HÀNH .................................................................................................................... 30
4.3.1. Chnh lƣu 3 pha mch tia không điu khin................................................................ 30
a. Chƣơng trình mu 1:...................................................................................................... 31
6
b. Câu hi: ......................................................................................................................... 33
4.3.2. CHNH LƢU 3 PHA MCH TIA CÓ ĐIU KHIN................................................ 34
a. Chƣơng trình mu 2:...................................................................................................... 34
b. Câu hi: ......................................................................................................................... 36
4.4. TÀI LIU THAM KHO .................................................................................................. 38
I 5: MÔ PHNG MCH CHNH LƢU MT PHA CÓ ĐIU KHIN BNG PSIM ......... 39
5.1. MC ĐÍCH: ...................................................................................................................... 39
5.2. KIN THC NN: ........................................................................................................... 39
5.3. THC HÀNH: .................................................................................................................. 41
5.3.1. Mch chnh lƣu điu khin mt pha na chu k: ........................................................ 41
5.3.2. Mch chnh lƣu điu khin mt pha hai na chu k: .................................................. 42
5.4. TÀI LIU THAM KHO:................................................................................................. 43
I 6: N ÁP MT CHIU ........................................................................................................ 44
6.1. MC ĐÍCH ........................................................................................................................ 44
6.2. SƠ LƢỢC V THUYT ............................................................................................. 44
6.2.1. n áp tuyến tính .......................................................................................................... 44
6.2.2. n áp ngt m ............................................................................................................. 45
6.3. PHN THC HÀNH ........................................................................................................ 47
6.3.1. n áp tuyến tính .......................................................................................................... 47
6.3.2. n áp ngt m: ............................................................................................................ 49
6.3.2.1. Vi mch KA3842 có sơ đồ chân: ......................................................................... 50
6.3.2.2. Sinh viên kho sát mch và thc hin các công vic sau: .................................... 50
6.4. THIT B THÍ NGHIM:.................................................................................................. 51
6.5. TÀI LIU THAM KHO:................................................................................................. 51
I 7: ĐIU KHIN CÔNG SUT AC...................................................................................... 52
7.1. MC ĐÍCH: ....................................................................................................................... 52
7.2. SƠ LƢỢC LÝ THUYT: .................................................................................................. 52
7.3. CÂU HI THC HÀNH ............................................................................................ 53
A. Câu hi thuyết : ............................................................................................................ 53
B. Câu hi thc hành :........................................................................................................... 54
7.4. THIT B THÍ NGHIM:................................................................................................. 56
7.5. TÀI LIU THAM KHO:................................................................................................. 56
I 8: BIN TN GIÁN TIP .................................................................................................... 57
8.1. MC ĐÍCH ....................................................................................................................... 57
8.2. SƠ LƢỢC V THUYT BIN TN ........................................................................ 57
8.2.1. Phân loi ...................................................................................................................... 57
8.2.2. Cu to: ....................................................................................................................... 57
7
a. B chnh lƣu mch trung gian mt chiu:................................................................. 58
b. B nghch lƣu áp ........................................................................................................... 58
8.2.3. Phƣơng pháp điu khin b nghch lƣu áp : ................................................................ 60
a. Phƣơng pháp điu chế độ rng sin (sin PWM) ............................................................. 60
b. Phƣơng pháp điu chế độ rng xung vng (Square PWM) ........................................ 60
c. Phƣơng pháp điu chế độ rng xung ti ƣu (Optimum PWM) ..................................... 61
8.2.4. Gii thiu v biên tn SIEMENS G110 ...................................................................... 61
a. Gii thiu chung ............................................................................................................ 61
b. Sơ lƣợc cu to. ............................................................................................................. 62
c. S dng......................................................................................................................... 63
8.3. CÂU HI THC HÀNH ............................................................................................ 65
A. Câu hi thuyết .............................................................................................................. 65
B. Phn thc hành trên b biến tn dùng BJT công sut và mch to xung kích dùng vi điu
khin 89C51. ......................................................................................................................... 65
C. Phn thc hành trên b biến tn Siemens G110. .............................................................. 66
1. Điu khin G110 t các DIN......................................................................................... 66
2. Điu khin G110 t BOP .............................................................................................. 66
8.4. THIT B THÍ NGHIM................................................................................................... 67
8.5. TÀI LIU THAM KHO:................................................................................................. 68
I 9: BIN TN TRC TIP ................................................................................................... 69
9.1. MC ĐÍCH ........................................................................................................................ 69
9.2. SƠ LƢỢC LÝ THUYT ................................................................................................... 69
9.2.1. Mch công sut: .......................................................................................................... 69
9.2.2. Mch điu khin (mch to xung kích): ...................................................................... 69
9.3. CÂU HI THC HÀNH ............................................................................................ 71
A. Câu hi thuyết: ............................................................................................................. 72
B. Câu hi thc hành ............................................................................................................. 73
1. Kho t mch to xung ch: ....................................................................................... 73
2. Kho t mch công sut:.............................................................................................. 73
9.4. THIT B THÍ NGHIM:................................................................................................. 74
9.5. TÀI LIU THAM KHO:................................................................................................. 74
8
LI NÓI ĐẦU
Năm 2001, B môn Vin thông điu khin t động, Khoa Công ngh
thông tin & truyn thông, Trƣờng Đại hc Cn Thơ, đã thc hin thiết kế li
các bài thí nghim Đin t công sut. Các bài thí nghim này đã đƣợc thiết kế
bao gm thiết b thí nghim giáo trình, phc v cho c chuyên ngành Đin
t, Vin thông, T động hóa, K thut điện,…
Giáo trình thí nghim Đin t công sut đƣợc thc hin ln này là s b sung
ci tiến giáo trình thí nghim Đin t công sut năm 2001. Giáo trình đƣợc
biên son gm 9 bài thc tp cho hc phn 2 n ch, thi lƣợng 60 tiết thc
tp, mi bài đƣợc thc nh vi thi gian 6 tiết, 6 tiết n li dành cho kim tra
hc phn. Tuy nhiên, ta cũng có th chn ra 5 i cho hc phn 1 n ch.
Tôi xin chân thành m ơn quí thy trong B môn Vin thông & K
thut điu khin, Khoa Công ngh thông tin & Truyn thông, hin nay B
môn Vin thông B môn T động hóa, khoa Công ngh, đã tham gia thc
hin các bài thí nghim năm 2001.
Cm ơn ThS. Phm văn Tn, ThS. Nguyn Hoàng Dũng, TS. Trn Thanh
Hùng và quí thy, cô khác đã nhiu đóng góp để hoàn thành giáo trình này.
Cn Thơ, ngày 18 tháng 2 năm 2009
ĐOÀN HÒA MINH
Bài 1: Kho sát linh kin công sut cơ bn
Giáo trình t nghim đin t công sut
Trang 8
BÀI 1: KHO SÁT LINH KIN NG SUT CƠ BN
Tham gia thc hin: KS. Trƣơng Văn Tám
1.1. MC ĐÍCH
Kho sát các linh kin công sut: BJT, MOSFET, SCR Triac. Trong lĩnh vc đin
t công sut, các linh kin này đƣợc dùng nhƣ các chuyn mch (switch). vy, ta ch
kho sát chúng trong hai chế độ đóng (dn) ngt (ngưng dn), riêng vi SCR Triac
ta s kho sát thêm các đặc tính cơ bn như đin thế phân cc, dòng kích, góc m (điu
khiển pha)…
Qua bài thc hành này, sinh viên s hiu rõ hơn nguyên lý hot động ca các linh kin
công sut, t đó, có th ng dng chúng trong thc tế.
1.2. KIN THC NN
Để m tt bài thí nghim này, sinh viên phi t ôn tp kiến thc nn trong các giáo
trình thuyết đã hc. Đây các linh kin quen thuc, nên trong các phn sau đây ch
nhc li mt s vn đề cơ bn.
1.2.1. BJT công sut:
V cu to, nguyên hat động cơ bn vn ging nhƣ BJT công sut nh. Sau đây
là các đặc tính riêng ca BJT công sut mà ta cn lƣu ý:
H s khuếch đại dòng đin
vài chc).
I
C
I
B
ca BJT công sut thƣờng khá nh (khong
Khi dùng BJT nhƣ mt chuyn mch, các đim cn quan m là: thi gian chuyn
mch (thi gian chuyn t trng thái dn bão hòa sang trng thái ngƣng dn
ngƣợc li) càng ngn càng tt; trng thái đóng, mch kích phi to dòng I
B
đủ
ln (trong thc tế I
B
ln t 2 đến 5 ln I
BSAT
) để bo đảm BJT dn đin tt. Tt
nhiên, ta phi thiết kế sao cho BJT hot động không vƣợt quá các định mc.
BJT là lai linh kin công sut có th kích ngt.
Ví d:
a) Ti đặt chân E (Hình 1.1)
- Khi SW v trí 1 (ni mass), BJT ngƣng dn (ngt):
R
V
CE
CE
I
C
BJT nhƣ mt SW v trí h (OFF, ) và V
o
= 0, I
L
= 0.
- Khi SW v trí 2, BJT chuyn sang trng thái dn : R
V
CE
CE
I
C
Khi BJT dn bo hòa (V
CE
0, thc tế t 0.1V 0.2V) thì R
CE
0 (BJT nhƣ mt
SW đóng mch - ON), V
0
V
i
Bài 1: Kho sát linh kin công sut cơ bn
Giáo trình t nghim đin t công sut
Trang 9
I
C
# I
L
I
L
V
i
V
o
R
L
R
B
SW
2
1
B+
Hình 1.1
- Vic điu khin nhƣ trên bt li B+ phi ln hơn V
CC
nếu không thì BJT
không bão hòa tuyt đối (phi phân cc thun c ni BC và BE).
Để ci thin ta có th:
b) Đặt ti chân C (Hình 1.2)
-
c) Điu khin gián tiếp (Hình 1.3):
Bài 1: Kho sát linh kin công sut cơ bn
Giáo trình t nghim đin t công sut
Trang 10
* R
3
ni B+ Q
3
, Q
2
, Q
1
dn bo hòa, SW trng thái ON
* R
3
ni mass Q
3
, Q
2
, Q
1
ngƣng, SW trng thái OFF
Trong hai trƣờng hp trên B+ ch cn khong vài volt
1.2.2. MOSFET công sut:
Bài thí nghim này kho sát MOSFET loi tăng (E-MOSFET) chế to dƣới dng
V-MOSFET (Vertical MOSFET) hay D-MOSFET (Double-diffused MOSFET)
MOSFET kênh N dn khi V
GS
> V
GS(th)
> 0 và V
DS
> 0.
MOSFET kênh P dn khi V
GS
< V
GS(th)
< 0 và V
DS
< 0.
MOSFET kênh N do V
GS
> 0 nên ti thƣờng phi mc cc D khi s dng
MOSFET nhƣ mt chuyn mch (Hình 1.4).
MOSFET ƣu dim khi bão hòa V
DS
xung rt thp nên công sut tiêu tán
bên trong (dƣới dng nhit) nh hơn nhiu so vi BJT
Chú ý: BJT đƣợc điu khin bng dòng đin I
B,
còn FET thì đƣợc điu khin
bng đin áp V
GS
đin áp này tùy thuc FET nên phi tht cn thn tránh để
I
D
vƣợt quá I
DMAX
mà FET th chu đƣợc.
1.2.3. SCR
a. Ký hiu (Hình 1.5)
Bài 1: Kho sát linh kin công sut cơ bn
Giáo trình t nghim đin t công sut
Trang 11
b. Khi phân cc thun: V
A
>V
K
(Hình 1.6)
- SCR không dn đin khi V
AK
còn nh, khi tăng V
AK
(bng cách tăng V
AA
) đến
tr s V
BO
(đin thế quay v) thì SCR chuyn sang trng thái dn, lúc này V
AK
gim
xung còn khong 0.7V hot động nhƣ Diode chnh lƣu. Đin áp V
BO
thƣờng khá ln
(t vài chc volt đến vài trăm volt tùy SCR).
- Thc tế ngƣời ta thƣờng to dòng kích I
G
để SCR th dn đin ngay mà
không ch đin thế cao. ng ch I
G
ti thiu ti đa tùy thuc vào mi SCR nhƣng
nói chung các dòng này càng ln (t vài mA đến vài chc mA) khi SCR công sut
càng ln.
- Khi SCR đã dn, nếu ta b dòng kích thì SCR vn tiếp tc dn đin (không th
tt SCR bng cc cng).
c. Khi phân cc nghch: V
A
<V
K
SCR không dn đin cho dù có dòng kích I
G
d. Tóm li: SCR ch dn đin mt chiu t Anode sang Cathode khi có dòng kích I
G
thích hp.
1.2.4. TRIAC
Ký hiu (Hình 1.7)
T
2
(đầu
cui)
I
G
G
(Ga
t
e)
VT
1
T
2
T
1
(đầu cui)
Hình 1.7
Triac còn đƣợc gi là SCR lƣỡng hƣớng.
Khi V
T2
>V
T1
, Triac dn đin t T
2
sang T
1
khi kích bng dòng cng I
G
dƣơng
(V
GT1
>0)
Khi V
T1
>V
T2
, Triac dn đin t T
1
sang T
2
khi kích bng dòng cng âm.
Khi Triac V
T2T1
# 0,7V
Nhƣ vy Triac dùng trong đin xoay chiu thun li hơn SCR. Cũng nhƣ SCR, dòng
cng ti thiu và ti đa cũng tu thuc vào mi Triac.
Bài 1: Kho sát linh kin công sut cơ bn
Giáo trình t nghim đin t công sut
Trang 12
1.3. THC HÀNH:
1.3.1. BJT:
Ta kho t mt công tc đin t dùng BJT. Mch thc hành nhƣ hình sau (Hình 1.8):
a) Bt SW v v trí mass. Đo đin thế ca các chân Q
1
, Q
2
, Q
3
. Gii thích kết qu.
b) Bt SW v v trí +5V. Lp li câu 1.
c) Bt SW v v trí +5V. Đo V
suy ra I ( I #
V
0
) ca Q
0 C C 1
L
d) Bt SW v v trí +5V. Đo V
CE
suy ra R
CE
ca Q
1
1.3.2. MOSFET:
Mch thc tp có dng (Hình 1.19):
V
i
47K
Ti
v
i
470 /5W
V
D
V
R
10K
R
G
47
47K
0.33
Hình 1.19
a) Đo V
D
chnh V
R
xác định đin thế thm V
GS
(th)
b) Đo V
D
chnh V
R
đến khi MOSFET bo hòa. Xác định th s ti thiu ca V
GS
làm FET bo hòa. Suy ra I
DSAT
.
So sánh V
DS(SAT)
vi V
CESAT
ca BJT. Nhn xét.
Bài 1: Kho sát linh kin công sut cơ bn
Giáo trình t nghim đin t công sut
Trang 13
1.3.3. SCR
A. Mc mch như hình sau: (Hình 1.20):
a) Ln lƣợt bt SW v v trí 1, 2, 3 quan sát led (đƣợc mc song song vi ti, khi
SCR dn led cháy sáng). Gii thích kết qu.
b) Đặt SW v v trí 2 quan sát ti, xong bt v v trí 1. Nhn xét gii thích.
c) Đi cc ca ngun V
i
, lp li câu a, gii thích kết qu.
B. Mc mch như hình sau (Hình 1.21):
a) Chnh V
R
quan sát ti. Gii thích.
b) Chnh V
R
, dùng dao dng nghim quan sát đin áp hai đầu ti, v li dng
sóng mt v trí nào đó ca V
R
khi SCR dn. Gii thích.
c) Ti sao bán k âm SCR không dn.
d) Chc năng ca diode D
1
.
e) Làm cách nào để tăng công sut ca SCR trong mch đin xoay chiu?
Hình 1.21
Bài 1: Kho sát linh kin công sut cơ bn
Giáo trình t nghim đin t công sut
Trang 14
1.3.4. TRIAC
A. Mc mch như hình sau (Hình 1.22):
a. Ln lƣợt bt SW v v trí 1, 2, 3 quan sát led và gii thích kết qu.
b. Đặt SW v v trí 2 quan sát ti, xong bt v v trí 1. Nhn xét gii thích.
c. Đổi cc ca ngun V
I
, lp li câu a và b, gii thích kết qu.
B. Mc mch như hình sau (Hình 1.23):
2,2K
50K
V
R
Ti
47
Hình 1.23
a. Gii thích nguyên tc hot động ca mch (nêu chc năng các linh kin
trong mch điu khin pha).
b. Chnh V
R
, quan sát ti, v li dng sóng hai đầu ti.
c. Th nêu vài ng dng ca mch này.
Bài 1: Kho sát linh kin công sut cơ bn
Giáo trình t nghim đin t công sut
Trang 15
1.4. THIT B:
1. 01 Mch thí nghim (board ln).
2. 01 oscilloscope
3. 01 VOM
1.5. TÀI LIU THAM KHO:
[1]. Các bài ging và giáo trình ĐIN TNG SUT B Môn Vin Thông & K
thut Điu khin - Khoa công Ngh Thông Tin & Truyn thông ĐHCT.
[2]. TRƢƠNG VĂN M - LINH KIN ĐIN T Giáo trình B Môn Vin
Thông & T Động a - Khoa công Ngh Thông Tin & Truyn thông ĐHCT 2001.
[3]. TRƢƠNG VĂN TÁM - MCH ĐIN T Giáo trình B Môn Vin Thông &
T Động Hóa - Khoa công Ngh Thông Tin & Truyn thông ĐHCT 2001.
Giáo trình t nghim đin t công sut
Trang 16
Bài 2: Mô phng linh kin công sut cơ bn
A
P
N
K
BÀI 2: MÔ PHNG LINH KIN CÔNG SUT CƠ BN
2.1. MC ĐÍCH
Đặc tính hot động ca linh kin đƣợc t mt cách ràng nht thông qua đặc
tuyến ca nó. Đặc tuyến ca c linh kin đin t ch ph thuc vào loi linh kin mà
không ph thuc vào ng sut ca chúng ta cũng đã biết trong các môn thuyết
linh kin đin t đin t công sut. Đặc tuyến ca mt linh kin th xây dng t
thc nghim hoc v ra t mô hình toán hc ca nó. Tuy rng linh kin công sut hot
động ch yếu hai chế độ ngt (ngƣng dn) đóng (dn bão hòa), nhƣng vic v đặc
tuyến ca linh kin giúp cho sinh viên nm đƣợc đặc tính hot động ca linh kin, t đó
s dng chúng tt hơn trong các mch công sut. vy, ni dung ch yếu ca bài này
v đặc tuyến ca các linh kin đin t cơ bn t các hình toán hc ca nó, vi s tr
giúp ca máy tính. Bài thc tp này còn giúp cho sinh viên nm đƣợc các nguyên tc cơ
bn ca vic mô phng linh kin hay mch đin t bng máy vi tính.
2.2. NI DUNG
2.2.1. DIODE:
Đặc tuyến biu din s ph thuc ca dòng đin I [A] qua diode vào đin áp V[V]
gia anode A và cathode K ca diode.
Qui ƣớc: chiu dƣơng ca I chiu t anode đến cathode, tƣơng ng vi chiu
dƣơng ca đin áp hƣớng v anode. Hình 2.1 mô t cu to (a) và ký hiu ca diode (b) .
A
I
+
V
Phaân cöïc thuaän:
U > 0, I > 0
Phaân c
ö
ïc
nghòch: U < 0, I < 0
K
(a) (b)
Hình 2.1
2.2.1.1. hình toán hc [6]:
V
kT
I I
S
exp
V
1
vi V
t
e
đƣợc gi là nhit đin thế.
t
Trong đó: I
S
là dòng đin r; T nhit độ tuyt đối; e = 1,59.10
-19
Coulomb;
và k = 1.38.10
-23
(hng s Boltzmann).
I
S
= 1,2mA đối vi diode Germanium.
I
S
= 0,2nA đối vi diode Silicon.
nhit độ bình thƣờng T = 300
0
K, V
t
= 0,026 Volt
Giáo trình t nghim đin t công sut
Trang 17
Bài 2: Mô phng linh kin công sut cơ bn
Khi phân cc thun, dòng đin qua diode tăng nhanh, vì thế phi hn chế dòng đin qua
diode đ không b đánh thng. Khi diode dn din, đin áp pn cc thun V=0,3 Volts
đối vi diode Ge và V=0,7 Volts đối vi diode Si. Do đó, V/V
t
> 10 và exp(V/V
t
) >>1.
V
Suy ra: I I
S
exp
V
t
Công thc trên ch đúng khi dòng đin qua mi ni khá ln. Vi dòng đin nh (vài
mA tr xung) dòng đin qua diode là:
I I
s
[exp(V/ V
t
)-1]
Trong đó: =1 đối vi diode Ge, =2 đối vi diode Si
Trong thí nghim, mch phân cc để v đặc tuyến ca diode nhƣ sau:
2.2.1.2. Thc hành:
1) D o mô hình toán hc, y viết chƣơng trình v đặc tuyến I-V ca diode bng
ngôn ng MATLAB (hoc ngôn ng tu ý) vi V biến thiên t -10V đến 0.7V
cho diode Si nhit độ bình thƣờng. Chy th chƣơng trình và so sánh kết qu mô
phng đƣợc vi đặc tuyến thuyết đã hc. Da o đặc tuyến v đƣợc, y ghi
li c đại lƣợng: I
S
khi phân cc ngƣợc và V khi phân cc thun. [1], [6]
2) Dùng phn mm Multisim V6.20 hoc 5.12 (Electronics WorkBench) để v đặc
tuyến ca diode và so sánh vi kết qu câu 1. [3], [7], [8], [9] Cho nhn xét.
2.2.2. TRANSISTOR
Cu to, ký hiu mch tƣơng đƣơng Ebers-Moll ca transistor NPN ln lƣợt đƣợc
trình bày trong hình 2.2 (a), (b), (c).
C
I
C
C
N
C
B
P
B
N
E
E
B
V
BE
(I
CS
)
I
B
(I
ES
)
I
F
I
CC
I
EC
(a)
(b)
(c)
E
Hình 2.2
Giáo trình t nghim đin t công sut
Trang 18
Bài 2: Mô phng linh kin công sut cơ bn
2.2.2.1. hình toán hc [6]:
Trong hình Ebers-Moll cơ bn (hình 3.c), các dòng đin I
C
, I
B
, I
E
được xác
định bi các biu thc sau:
I
c
=
F
I
ES
[exp (V
BE
/V
t
)-1]-I
CS
[exp(V
BC
/V
t
)-1]
I
E
= -I
ES
[exp(V
BE
/V
t
)-1]+I
S
[exp (V
BCV
/v
t
)-1]
I
B
= -(I
C
+I
E
)
Trong đó:
I
ES
: dòng đin bo hòa ngƣợc ca diode B-E
I
CS
: dòng đin bo hòa ngƣợc ca diode B-C
F
R
ln lƣợt độ li dòng đin thun ngƣợc
BJT cc nn chung.
chế độ tín hiu ln ca
Hai ngun dòng đin I
CC
và I
EC
đƣợc điu khin bi I
F
và I
R
nhƣ sau:
I
F
=I
CC
/
F
I
R
=I
EC
/
R
I
CC
=
F
I
ES
[exp(V
BC
/V
t
)-1]=
F
I
F
I
EC
=
R
I
CS
[exp(V
BC
/V
t
)-1]=
R
I
R
Ta có:
F
I
ES
=
R
I
CS
= I
S
(dòng bo hòa ca BJT)
Suy ra:
I
F
=I
S
/
R
[exp(V
BE
/V
t
)-1]
I
R
=I
S
/
R
[exp(V
BC
/V
t
)-1]
I
EC
=I
S
[exp(V
BC
/V
t
)-1]
I
CC
=I
S
[exp(V
BE
/V
t
)-1]
Da vào kết qu này, ta th biu din transistor theo hình vn chuyn
(transport model) nhƣ trong hình 2.3.a .
C
C
I
C
I
C
V
BC
I
B
B
V
BE
I
EC
/
R
(I
S
/
R
)
(I
S
/
F
)
I
CC
/
F
I
CC
I
EC
I
EC
/
R
I
B
I
CC
/
F
(I
S
/
F
)
(a)
I
E
E
Hình 2.3
I
E
(b)
E
| 1/1513

Preview text:

Khi đọc qua tài liệu này, nếu phát hiện sai sót hoặc nội dung kém chất lượng
xin hãy thông báo để chúng tôi sửa chữa hoặc thay thế bằng một tài liệu cùng
chủ đề của tác giả khác. Tài li u này bao g m nhi u tài li u nh có cùng ch
đ bên trong nó. Ph n n i dung b n c n có th n m gi a ho c cu i tài li u
này, hãy s d ng ch c năng Search đ tìm chúng.
Bạn có thể tham khảo nguồn tài liệu được dịch từ tiếng Anh tại đây:
http://mientayvn.com/Tai_lieu_da_dich.html Thông tin liên hệ:
Yahoo mail: thanhlam1910_2006@yahoo.com Gmail: frbwrthes@gmail.com
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN & TRUYỀN THÔNG
BỘ MÔN HỆ THỐNG MÁY TÍNH & TRUYỀN THÔNG GIÁO TRÌNH
THÍ NGHIỆM ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT
BIÊN SOẠN: ĐOÀN HÒA MINH 1
THÔNG TIN VỀ TÁC GIẢ
PHẠM VI VÀ ĐỐI TƢỢNG SỬ DỤNG CỦA GIÁO TRÌNH
1. THÔNG TIN VỀ TÁC GIẢ
Họ và tên: ĐOÀN HÒA MINH Sinh năm: 1956 Cơ quan công tác:
Bộ môn: Hệ thống máy tính và truyền thông (HTMT&TT)
(Đã giảng dạy trên 15 năm ở bộ môn Viễn thông & Tự động hóa,
chuyển sang bộ môn HTMT&TT từ 2008)
Khoa: Công nghệ thông tin và truyền thông.
Trƣờng: Đại học Cần Thơ
Địa chỉ email để liên hệ: dhminh@cit.ctu.edu.vn
2. PHẠM VI VÀ ĐỐI TƢỢNG SỬ DỤNG CỦA GIÁO TRÌNH
 Giáo trình có dùng để tham khảo ở những ngành: Kỹ thuật Điện, Điện tử, Tự
động hóa của các trƣờng đại học kỹ thuật.
 Từ khóa: Linh kiện công suất, chỉnh lƣu, ổn áp một chiều, điều khiển công
suất, biến tần gián tiếp, biến tần trực tiếp, lập trình mô phỏng, MATLAB,
PSIM, mạch tạo xung kích.

 Yêu cầu kiến thức trƣớc khi học về môn này: đã học lý thuyết về Điện tử công suất.  Chƣa xuất bản 2
CHÚ Ý AN TOÀN ĐIỆN
Tất cả các mạch thí nghiệm đều sử dụng trực tiếp nguồn điện xoay chiều 220V. Do đó
khi thực tập sinh viên phải luôn cảnh giác giữ an toàn về ngƣời lẫn thiết bị thí nghiệm.
Để bảo đảm an toàn sinh viên phải tuyệt đối chấp hành các qui định sau đây:
1. Không đƣợc chạm vào mạch điện khi đã mở nguồn cấp điện.
2. Khi mắc điện xong, phải báo cáo cho cán bộ hƣớng dẫn kiểm tra, có sự đồng ý của
cán bộ hƣớng dẫn mới đƣợc mở nguồn cấp điện.
3. Khi đo điện áp, dòng điện hoặc xem dạng sóng cần phải: Sử dụng đúng giai đo.
Đặt que đo đúng chỗ, đúng cực.
Khi xem dạng sóng ở những điểm có điện thế cao phải dùng bộ điện cực (probe) có giảm áp.
4. Sắp xếp thiết bị và dây dẫn điện ngăn nắp, gọn gàng, thao tác chính xác, tập trung
làm bài, không đùa giỡn.
5. Không đƣợc di dời các thiết bị thí nghiệm từ bài này sang bài khác.
6. Khi thực tập xong phải tắt điện, sắp xếp gọn gàng các thiết bị trƣớc khi ra về.
Sinh viên sẽ chịu trách nhiệm về các sự cố và bồi thƣờng thiết bị hƣ hỏng nếu không
chấp hành đúng các qui định trên. 3 MỤC LỤC
THÔNG TIN VỀ TÁC GIẢ ............................................................................................................ 2
1. THÔNG TIN VỀ TÁC GIẢ .................................................................................................... 2
2. PHẠM VI VÀ ĐỐI TƢỢNG SỬ DỤNG CỦA GIÁO TRÌNH ............................................. 2
CHÚ Ý AN TOÀN ĐIỆN ............................................................................................................... 3
MỤC LỤC ....................................................................................................................................... 4
LỜI NÓI ĐẦU ................................................................................................................................ 7
BÀI 1: KHẢO SÁT LINH KIỆN CÔNG SUẤT CƠ BẢN ............................................................ 8
1.1. MỤC ĐÍCH .......................................................................................................................... 8
1.2. KIẾN THỨC NỀN ............................................................................................................... 8
1.2.1. BJT công suất: ............................................................................................................... 8
a) Tải đặt ở chân E .............................................................................................................. 8
b) Đặt tải ở chân C .............................................................................................................. 9
c) Điều khiển gián tiếp ........................................................................................................ 9
1.2.2. MOSFET công suất:.................................................................................................... 10
1.2.3. SCR ............................................................................................................................. 10
a. Ký hiệu .......................................................................................................................... 10
b. Khi phân cực thuận: ...................................................................................................... 11
c. Khi phân cực nghịch:..................................................................................................... 11
d. Tóm lại: ......................................................................................................................... 11
1.2.4. TRIAC ......................................................................................................................... 11
1.3. THỰC HÀNH: ................................................................................................................... 12
1.3.1. BJT: ............................................................................................................................ 12
1.3.2. MOSFET .................................................................................................................... 12
1.3.3. SCR ............................................................................................................................. 13
A. Mắc mạch nhƣ hình sau: (Hình 1.20):.......................................................................... 13
B. Mắc mạch nhƣ hình sau (Hình 1.21): ........................................................................... 13
1.3.4. TRIAC ......................................................................................................................... 14
A. Mắc mạch nhƣ hình sau (Hình 1.22): ........................................................................... 14
B. Mắc mạch nhƣ hình sau (Hình 1.23): ........................................................................... 14
1.4. THIẾT BỊ: .......................................................................................................................... 15
1.5. TÀI LIỆU THAM KHẢO:................................................................................................. 15
BÀI 2: MÔ PHỎNG LINH KIỆN CÔNG SUẤT CƠ BẢN ......................................................... 16
2.1. MỤC ĐÍCH ........................................................................................................................ 16
2.2. NỘI DUNG ........................................................................................................................ 16
2.2.1. DIODE: ....................................................................................................................... 16 4
2.2.1.1. Mô hình toán học [6]: ........................................................................................... 16
2.2.1.2. Thực hành:............................................................................................................ 17
2.2.2. TRANSISTOR ........................................................................................................... 17
2.2.2.1. Mô hình toán học [6]: ........................................................................................... 18
Trong mô hình Ebers-Moll cơ bản (hình 3.c), các dòng điện I đƣợ C, IB, IE c xác định bởi
các biểu thức sau: .............................................................................................................. 18
2.2.2.2. Thực hành: [1], [3], [7], [8], [9], [10], [11] .......................................................... 19
2.2.3. MOSFET (Metal Oxide Semiconductor Field Effect Transistor) ............................... 20
2.2.3.1. E-MOSFET transistor [2], [12] ............................................................................ 20
2.2.4. THYRISTOR (SCR) [2], [10] ..................................................................................... 21
2.2.4.1.Các thông số kỹ thuật cơ bản của SCR là: ............................................................ 22
2.2.4.2. Thực hành [1], [3], [6], [7], [8], [9], [10], [11] .................................................... 22
2.2.5. TRIAC [2], [12]........................................................................................................... 22
2.2.5.1. Các thông số kỹ thuật cơ bản của TRIAC là:....................................................... 23
2.2.5.2. Thực hành:............................................................................................................ 23
2.3. TÀI LIỆU THAM KHẢO:................................................................................................. 23
BÀI 3: CHỈNH LƢU MỘT PHA CÓ ĐIỀU KHIỂN ................................................................... 24
3.1. MỤC ĐÍCH ........................................................................................................................ 24
3.2. CÁC KIẾN THỨC LIÊN QUAN ...................................................................................... 24
3.2.1. Sinh viên ôn lại:........................................................................................................... 24
3.2.2. Sinh viên tìm hiểu và giải thích nguyên tắc hoạt động của mạch tạo xung kích: ............ 24
3.3. THỰC HÀNH: ................................................................................................................... 24
3.3.1. Khảo sát Board mạch tạo xung kích: .......................................................................... 24
3.3.2. Khảo sát nguyên tắc điều khiển góc mở: .................................................................... 26
3.3.3. Khảo sát chỉnh lƣu cầu dùng 4 diode công suất: ......................................................... 27
3.3.4. Khảo sát chỉnh lƣu cầu, bán điều khiển....................................................................... 27
3.3.5. Chỉnh lƣu cầu 1 pha điều khiển hoàn toàn .................................................................. 28
a. Mắc tải R ( bóng đèn): ................................................................................................... 28
b. Mắc tải R-L (gồm đèn và cuộn cảm nối tiếp): .............................................................. 28
3.4. THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM................................................................................................... 28
3.5. TÀI LIỆU THAM KHẢO:................................................................................................. 29
BÀI 4: LẬP TRÌNH MÔ PHỎNG MẠCH CHỈNH LƢU BẰNG MATLAB.............................. 30
4.1. MỤC ĐÍCH ........................................................................................................................ 30
4.2. KIẾN THỨC NỀN ............................................................................................................. 30
4.3. THỰC HÀNH .................................................................................................................... 30
4.3.1. Chỉnh lƣu 3 pha mạch tia không điều khiển................................................................ 30
a. Chƣơng trình mẫu 1:...................................................................................................... 31 5
b. Câu hỏi: ......................................................................................................................... 33
4.3.2. CHỈNH LƢU 3 PHA MẠCH TIA CÓ ĐIỀU KHIỂN................................................ 34
a. Chƣơng trình mẫu 2:...................................................................................................... 34
b. Câu hỏi: ......................................................................................................................... 36
4.4. TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................................. 38
BÀI 5: MÔ PHỎNG MẠCH CHỈNH LƢU MỘT PHA CÓ ĐIỀU KHIỂN BẰNG PSIM ......... 39
5.1. MỤC ĐÍCH: ...................................................................................................................... 39
5.2. KIẾN THỨC NỀN: ........................................................................................................... 39
5.3. THỰC HÀNH: .................................................................................................................. 41
5.3.1. Mạch chỉnh lƣu điều khiển một pha nửa chu kỳ: ........................................................ 41
5.3.2. Mạch chỉnh lƣu điều khiển một pha hai nửa chu kỳ: .................................................. 42
5.4. TÀI LIỆU THAM KHẢO:................................................................................................. 43
BÀI 6: ỔN ÁP MỘT CHIỀU ........................................................................................................ 44
6.1. MỤC ĐÍCH ........................................................................................................................ 44
6.2. SƠ LƢỢC VỀ LÝ THUYẾT ............................................................................................. 44
6.2.1. Ổn áp tuyến tính .......................................................................................................... 44
6.2.2. Ổn áp ngắt mở ............................................................................................................. 45
6.3. PHẦN THỰC HÀNH ........................................................................................................ 47
6.3.1. Ổn áp tuyến tính .......................................................................................................... 47
6.3.2. Ổn áp ngắt mở: ............................................................................................................ 49
6.3.2.1. Vi mạch KA3842 có sơ đồ chân: ......................................................................... 50
6.3.2.2. Sinh viên khảo sát mạch và thực hiện các công việc sau: .................................... 50
6.4. THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM:.................................................................................................. 51
6.5. TÀI LIỆU THAM KHẢO:................................................................................................. 51
BÀI 7: ĐIỀU KHIỂN CÔNG SUẤT AC...................................................................................... 52
7.1. MỤC ĐÍCH: ....................................................................................................................... 52
7.2. SƠ LƢỢC LÝ THUYẾT: .................................................................................................. 52
7.3. CÂU HỎI VÀ THỰC HÀNH ............................................................................................ 53
A. Câu hỏi lý thuyết : ............................................................................................................ 53
B. Câu hỏi thực hành :........................................................................................................... 54
7.4. THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM:................................................................................................. 56
7.5. TÀI LIỆU THAM KHẢO:................................................................................................. 56
BÀI 8: BIẾN TẦN GIÁN TIẾP .................................................................................................... 57
8.1. MỤC ĐÍCH ....................................................................................................................... 57
8.2. SƠ LƢỢC VỀ LÝ THUYẾT BIẾN TẦN ........................................................................ 57
8.2.1. Phân loại ...................................................................................................................... 57
8.2.2. Cấu tạo: ....................................................................................................................... 57 6
a. Bộ chỉnh lƣu và mạch trung gian một chiều:................................................................. 58
b. Bộ nghịch lƣu áp ........................................................................................................... 58
8.2.3. Phƣơng pháp điều khiển bộ nghịch lƣu áp : ................................................................ 60
a. Phƣơng pháp điều chế độ rộng sin (sin PWM) ............................................................. 60
b. Phƣơng pháp điều chế độ rộng xung vuông (Square PWM) ........................................ 60
c. Phƣơng pháp điều chế độ rộng xung tối ƣu (Optimum PWM) ..................................... 61
8.2.4. Giới thiệu về biên tần SIEMENS G110 ...................................................................... 61
a. Giới thiệu chung ............................................................................................................ 61
b. Sơ lƣợc cấu tạo. ............................................................................................................. 62
c. Sử dụng......................................................................................................................... 63
8.3. CÂU HỎI VÀ THỰC HÀNH ............................................................................................ 65
A. Câu hỏi lý thuyết .............................................................................................................. 65
B. Phần thực hành trên bộ biến tần dùng BJT công suất và mạch tạo xung kích dùng vi điều
khiển 89C51. ......................................................................................................................... 65
C. Phần thực hành trên bộ biến tần Siemens G110. .............................................................. 66
1. Điều khiển G110 từ các DIN......................................................................................... 66
2. Điều khiển G110 từ BOP .............................................................................................. 66
8.4. THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM................................................................................................... 67
8.5. TÀI LIỆU THAM KHẢO:................................................................................................. 68
BÀI 9: BIẾN TẦN TRỰC TIẾP ................................................................................................... 69
9.1. MỤC ĐÍCH ........................................................................................................................ 69
9.2. SƠ LƢỢC LÝ THUYẾT ................................................................................................... 69
9.2.1. Mạch công suất: .......................................................................................................... 69
9.2.2. Mạch điều khiển (mạch tạo xung kích): ...................................................................... 69
9.3. CÂU HỎI VÀ THỰC HÀNH ............................................................................................ 71
A. Câu hỏi lý thuyết: ............................................................................................................. 72
B. Câu hỏi thực hành ............................................................................................................. 73
1. Khảo sát mạch tạo xung kích: ....................................................................................... 73
2. Khảo sát mạch công suất:.............................................................................................. 73
9.4. THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM:................................................................................................. 74
9.5. TÀI LIỆU THAM KHẢO:................................................................................................. 74 7 LỜI NÓI ĐẦU
Năm 2001, Bộ môn Viễn thông và điều khiển tự động, Khoa Công nghệ
thông tin & truyền thông, Trƣờng Đại học Cần Thơ, đã thực hiện thiết kế lại
các bài thí nghiệm Điện tử công suất. Các bài thí nghiệm này đã đƣợc thiết kế
bao gồm thiết bị thí nghiệm và giáo trình, phục vụ cho các chuyên ngành Điện
tử, Viễn thông, Tự động hóa, Kỹ thuật điện,…
Giáo trình thí nghiệm Điện tử công suất đƣợc thực hiện lần này là sự bổ sung
và cải tiến giáo trình thí nghiệm Điện tử công suất năm 2001. Giáo trình đƣợc
biên soạn gồm 9 bài thực tập cho học phần 2 tín chỉ, thời lƣợng là 60 tiết thực
tập, mỗi bài đƣợc thực hành với thời gian 6 tiết, 6 tiết còn lại dành cho kiểm tra
học phần. Tuy nhiên, ta cũng có thể chọn ra 5 bài cho học phần 1 tín chỉ.
Tôi xin chân thành cám ơn quí thầy cô trong Bộ môn Viễn thông & Kỹ
thuật điều khiển, Khoa Công nghệ thông tin & Truyền thông, hiện nay là Bộ
môn Viễn thông và Bộ môn Tự động hóa, khoa Công nghệ, đã tham gia thực
hiện các bài thí nghiệm năm 2001.
Cảm ơn ThS. Phạm văn Tấn, ThS. Nguyễn Hoàng Dũng, TS. Trần Thanh
Hùng và quí thầy, cô khác đã có nhiều đóng góp để hoàn thành giáo trình này.
Cần Thơ, ngày 18 tháng 2 năm 2009 ĐOÀN HÒA MINH 8
Bài 1: Khảo sát linh kiện công suất cơ bản
BÀI 1: KHẢO SÁT LINH KIỆN CÔNG SUẤT CƠ BẢN
Tham gia thực hiện: KS. Trƣơng Văn Tám 1.1. MỤC ĐÍCH
Khảo sát các linh kiện công suất: BJT, MOSFET, SCR và Triac. Trong lĩnh vực điện
tử công suất, các linh kiện này đƣợc dùng nhƣ các chuyển mạch (switch). Vì vậy, ta chỉ
khảo sát chúng trong hai chế độ đóng (dẫn) và ngắt (ngưng dẫn), riêng với SCR và Triac
ta sẽ khảo sát thêm các đặc tính cơ bản như điện thế phân cực, dòng kích, góc mỡ (điều khiển pha)…

Qua bài thực hành này, sinh viên sẽ hiểu rõ hơn nguyên lý hoạt động của các linh kiện
công suất, từ đó, có thể ứng dụng chúng trong thực tế.
1.2. KIẾN THỨC NỀN
Để làm tốt bài thí nghiệm này, sinh viên phải tự ôn tập kiến thức nền trong các giáo
trình lý thuyết đã học. Đây là các linh kiện quen thuộc, nên trong các phần sau đây chỉ
nhắc lại một số vấn đề cơ bản.
1.2.1. BJT công suất:
Về cấu tạo, nguyên lý họat động cơ bản vẫn giống nhƣ BJT công suất nhỏ. Sau đây
là các đặc tính riêng của BJT công suất mà ta cần lƣu ý:  I
Hệ số khuếch đại dòng điện C của BJT công suất thƣờng khá nhỏ (khoảng I B vài chục).
 Khi dùng BJT nhƣ một chuyển mạch, các điểm cần quan tâm là: thời gian chuyển
mạch (thời gian chuyển từ trạng thái dẫn bão hòa sang trạng thái ngƣng dẫn và
ngƣợc lại) càng ngắn càng tốt; ở trạng thái đóng, mạch kích phải tạo dòng I đủ B
lớn (trong thực tế IB lớn từ 2 đến 5 lần IBSAT) để bảo đảm BJT dẫn điện tốt. Tất
nhiên, ta phải thiết kế sao cho BJT hoạt động không vƣợt quá các định mức.
 BJT là lọai linh kiện công suất có thể kích ngắt. Ví dụ:
a) Tải đặt ở chân E (Hình 1.1) V
- Khi SW ở vị trí 1 (nối mass), BJT ngƣng dẫn (ngắt): R CE CE I C
BJT nhƣ một SW ở vị trí hở (OFF, ) và Vo= 0, IL = 0. V
- Khi SW ở vị trí 2, BJT chuyển sang trạng thái dẫn : R CE CE I C
Khi BJT dẫn bảo hòa (VCE 0, thực tế từ 0.1V 0.2V) thì RCE 0 (BJT nhƣ một SW đóng mạch - ON), V0 Vi
Giáo trình thí nghiệm điện tử công suất Trang 8
Bài 1: Khảo sát linh kiện công suất cơ bản IC # IL IL V V i o RL RB SW 2 1 B+ Hình 1.1
- Việc điều khiển nhƣ trên có bất lợi là B+ phải lớn hơn VCC nếu không thì BJT
không bão hòa tuyệt đối (phải phân cực thuận cả nối BC và BE).
Để cải thiện ta có thể:
b) Đặt tải ở chân C (Hình 1.2) -
c) Điều khiển gián tiếp (Hình 1.3):
Giáo trình thí nghiệm điện tử công suất Trang 9
Bài 1: Khảo sát linh kiện công suất cơ bản
* R3 nối B+ Q3, Q2, Q1 dẫn bảo hòa, SW ở trạng thái ON
* R3 nối mass Q3, Q2, Q1 ngƣng, SW ở trạng thái OFF
Trong hai trƣờng hợp trên B+ chỉ cần khoảng vài volt
1.2.2. MOSFET công suất:
 Bài thí nghiệm này khảo sát MOSFET loại tăng (E-MOSFET) chế tạo dƣới dạng
V-MOSFET (Vertical MOSFET) hay D-MOSFET (Double-diffused MOSFET)
 MOSFET kênh N dẫn khi VGS > VGS(th) > 0 và VDS > 0.
 MOSFET kênh P dẫn khi VGS < VGS(th)< 0 và VDS < 0.
 Ở MOSFET kênh N do VGS > 0 nên tải thƣờng phải mắc ở cực D khi sử dụng
MOSFET nhƣ một chuyển mạch (Hình 1.4).
 MOSFET có ƣu diểm là khi bão hòa là VDS xuống rất thấp nên công suất tiêu tán
bên trong (dƣới dạng nhiệt) nhỏ hơn nhiều so với BJT
 Chú ý: BJT đƣợc điều khiển bằng dòng điện IB, còn FET thì đƣợc điều khiển
bằng điện áp VGS và điện áp này tùy thuộc FET nên phải thật cẩn thận tránh để
ID vƣợt quá IDMAX mà FET có thể chịu đƣợc. 1.2.3. SCR
a. Ký hiệu (Hình 1.5)
Giáo trình thí nghiệm điện tử công suất Trang 10
Bài 1: Khảo sát linh kiện công suất cơ bản
b. Khi phân cực thuận: VA >VK (Hình 1.6)
- SCR không dẫn điện khi VAK còn nhỏ, khi tăng VAK (bằng cách tăng VAA) đến
trị số VBO (điện thế quay về) thì SCR chuyển sang trạng thái dẫn, lúc này VAK giảm
xuống còn khoảng 0.7V và hoạt động nhƣ Diode chỉnh lƣu. Điện áp VBO thƣờng khá lớn
(từ vài chục volt đến vài trăm volt tùy SCR).
- Thực tế ngƣời ta thƣờng tạo dòng kích I để G
SCR có thể dẫn điện ngay mà
không chờ điện thế cao. Dòng kích IG tối thiểu và tối đa tùy thuộc vào mỗi SCR nhƣng
nói chung các dòng này càng lớn (từ vài mA đến vài chục mA) khi SCR có công suất càng lớn.
- Khi SCR đã dẫn, nếu ta bỏ dòng kích thì SCR vẫn tiếp tục dẫn điện (không thể
tắt SCR bằng cực cổng).
c. Khi phân cực nghịch: VA
SCR không dẫn điện cho dù có dòng kích IG
d. Tóm lại: SCR chỉ dẫn điện một chiều từ Anode sang Cathode khi có dòng kích IG thích hợp. 1.2.4. TRIAC Ký hiệu (Hình 1.7) T2 (đầu cuối) IG VT1T2 G (Gate) T1 (đầu cuối) Hình 1.7
Triac còn đƣợc gọi là SCR lƣỡng hƣớng.
Khi VT2 >VT1, Triac dẫn điện từ T2 sang T1 khi kích bằng dòng cổng IG dƣơng (VGT1>0)
Khi VT1 >VT2, Triac dẫn điện từ T1 sang T2 khi kích bằng dòng cổng âm. Khi Triac VT2T1 # 0,7V
Nhƣ vậy Triac dùng trong điện xoay chiều thuận lợi hơn SCR. Cũng nhƣ SCR, dòng
cổng tối thiểu và tối đa cũng tuỳ thuộc vào mỗi Triac.
Giáo trình thí nghiệm điện tử công suất Trang 11
Bài 1: Khảo sát linh kiện công suất cơ bản 1.3. THỰC HÀNH: 1.3.1. BJT:
Ta khảo sát một công tắc điện tử dùng BJT. Mạch thực hành nhƣ hình sau (Hình 1.8):
a) Bật SW về vị trí mass. Đo điện thế của các chân Q1, Q2, Q3. Giải thích kết quả.
b) Bật SW về vị trí +5V. Lập lại câu 1. V
c) Bật SW về vị trí +5V. Đo V0 suy ra I C ( I C# 0 ) của Q1 R L
d) Bật SW về vị trí +5V. Đo VCE suy ra RCE của Q1 1.3.2. MOSFET:
Mạch thực tập có dạng (Hình 1.19): Tải v V i i 470 /5W 47K VD RG VR 10K 47 47K 0.33 Hình 1.19
a) Đo VD chỉnh VR xác định điện thế thềm VGS(th) b) Đo V đế D chỉnh VR
n khi MOSFET bảo hòa. Xác định thị số tối thiểu của VGS
làm FET bảo hòa. Suy ra IDSAT .
So sánh VDS(SAT) với VCESAT của BJT. Nhận xét.
Giáo trình thí nghiệm điện tử công suất Trang 12
Bài 1: Khảo sát linh kiện công suất cơ bản 1.3.3. SCR
A. Mắc mạch như hình sau: (Hình 1.20):
a) Lần lƣợt bật SW về vị trí 1, 2, 3 quan sát led (đƣợc mắc song song với tải, khi
SCR dẫn led cháy sáng). Giải thích kết quả.
b) Đặt SW về vị trí 2 quan sát tải, xong bật về vị trí 1. Nhận xét giải thích.
c) Đổi cực của nguồn Vi, lập lại câu a, giải thích kết quả.
B. Mắc mạch như hình sau (Hình 1.21):
a) Chỉnh VR quan sát tải. Giải thích.
b) Chỉnh VR , dùng dao dộng nghiệm quan sát điện áp hai đầu tải, vẽ lại dạng
sóng ở một vị trí nào đó của VR khi SCR dẫn. Giải thích.
c) Tại sao bán kỳ âm SCR không dẫn.
d) Chức năng của diode D1.
e) Làm cách nào để tăng công suất của SCR trong mạch điện xoay chiều? Hình 1.21
Giáo trình thí nghiệm điện tử công suất Trang 13
Bài 1: Khảo sát linh kiện công suất cơ bản 1.3.4. TRIAC
A. Mắc mạch như hình sau (Hình 1.22): a. Lầ
n lƣợt bật SW về vị trí 1, 2, 3 quan sát led và giải thích kết quả.
b. Đặt SW về vị trí 2 quan sát tải, xong bật về vị trí 1. Nhận xét giải thích.
c. Đổi cực của nguồn VI, lập lại câu a và b, giải thích kết quả.
B. Mắc mạch như hình sau (Hình 1.23): 2,2K Tải 50K VR 47 Hình 1.23
a. Giải thích nguyên tắc hoạt động của mạch (nêu rõ chức năng các linh kiện
trong mạch điều khiển pha).
b. Chỉnh VR, quan sát tải, vẽ lại dạng sóng hai đầu tải.
c. Thử nêu vài ứng dụng của mạch này.
Giáo trình thí nghiệm điện tử công suất Trang 14
Bài 1: Khảo sát linh kiện công suất cơ bản 1.4. THIẾT BỊ:
1. 01 Mạch thí nghiệm (board lớn). 2. 01 oscilloscope 3. 01 VOM
1.5. TÀI LIỆU THAM KHẢO:
[1]. Các bài giảng và giáo trình ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT – Bộ Môn Viễn Thông & Kỹ
thuật Điều khiển - Khoa công Nghệ Thông Tin & Truyền thông – ĐHCT.
[2]. TRƢƠNG VĂN TÁM - LINH KIỆN ĐIỆN TỬ – Giáo trình – Bộ Môn Viễn
Thông & Tự Động Hóa - Khoa công Nghệ Thông Tin & Truyền thông – ĐHCT – 2001.
[3]. TRƢƠNG VĂN TÁM - MẠCH ĐIỆN TỬ – Giáo trình – Bộ Môn Viễn Thông &
Tự Động Hóa - Khoa công Nghệ Thông Tin & Truyền thông – ĐHCT – 2001.
Giáo trình thí nghiệm điện tử công suất Trang 15
Bài 2: Mô phỏng linh kiện công suất cơ bản
BÀI 2: MÔ PHỎNG LINH KIỆN CÔNG SUẤT CƠ BẢN 2.1. MỤC ĐÍCH
Đặc tính hoạt động của linh kiện đƣợc mô tả một cách rõ ràng nhất thông qua đặc
tuyến của nó. Đặc tuyến của các linh kiện điện tử chỉ phụ thuộc vào loại linh kiện mà
không phụ thuộc vào công suất của nó và chúng ta cũng đã biết trong các môn lý thuyết
linh kiện điện tử và điện tử công suất. Đặc tuyến của một linh kiện có thể xây dựng từ
thực nghiệm hoặc vẽ ra từ mô hình toán học của nó. Tuy rằng linh kiện công suất hoạt
động chủ yếu ở hai chế độ ngắt (ngƣng dẫn) và đóng (dẫn bão hòa), nhƣng việc vẽ đặc
tuyến của linh kiện giúp cho sinh viên nắm đƣợc đặc tính hoạt động của linh kiện, từ đó
sử dụng chúng tốt hơn trong các mạch công suất. Vì vậy, nội dung chủ yếu của bài này là
vẽ đặc tuyến của các linh kiện điện tử cơ bản từ các mô hình toán học của nó, với sự trợ
giúp của máy tính. Bài thực tập này còn giúp cho sinh viên nắm đƣợc các nguyên tắc cơ
bản của việc mô phỏng linh kiện hay mạch điện tử bằng máy vi tính. 2.2. NỘI DUNG 2.2.1. DIODE:
Đặc tuyến biểu diễn sự phụ thuộc của dòng điện I [A] qua diode vào điện áp V[V]
giữa anode A và cathode K của diode.
Qui ƣớc: chiều dƣơng của I là chiều từ anode đến cathode, tƣơng ứng với chiều
dƣơng của điện áp hƣớng về anode. Hình 2.1 mô tả cấu tạo (a) và ký hiệu của diode (b) . A A I + P V Phaân cöïc thuaän: U > 0, I > 0 N
Phaân cöïc nghòch: U < 0, I < 0 K K (a) (b) Hình 2.1
2.2.1.1. Mô hình toán học [6]: V kT I I exp với V S
đƣợc gọi là nhiệt điện thế. V t 1 e t
Trong đó: IS là dòng điện rỉ; T là nhiệt độ tuyệt đối; e = 1,59.10-19Coulomb;
và k = 1.38.10-23 (hằng số Boltzmann).
IS = 1,2mA đối với diode Germanium.
IS = 0,2nA đối với diode Silicon.
Ở nhiệt độ bình thƣờng T = 3000K, Vt = 0,026 Volt
Giáo trình thí nghiệm điện tử công suất Trang 16
Bài 2: Mô phỏng linh kiện công suất cơ bản
Khi phân cực thuận, dòng điện qua diode tăng nhanh, vì thế phải hạn chế dòng điện qua
diode để nó không bị đánh thủng. Khi diode dẫn diện, điện áp phân cực thuận V=0,3 Volts
đối với diode Ge và V=0,7 Volts đối với diode Si. Do đó, V/Vt > 10 và exp(V/Vt) >>1. V Suy ra: I I exp S Vt
Công thức trên chỉ đúng khi dòng điện qua mối nối khá lớn. Với dòng điện nhỏ (vài
mA trở xuống) dòng điện qua diode là: I Is[exp(V/ Vt)-1]
Trong đó: =1 đối với diode Ge, =2 đối với diode Si
Trong thí nghiệm, mạch phân cực để vẽ đặc tuyến của diode nhƣ sau:
2.2.1.2. Thực hành:
1) Dự vào mô hình toán học, hãy viết chƣơng trình vẽ đặc tuyến I-V của diode bằng
ngôn ngữ MATLAB (hoặc ngôn ngữ tuỳ ý) với V biến thiên từ -10V đến 0.7V
cho diode Si ở nhiệt độ bình thƣờng. Chạy thử chƣơng trình và so sánh kết quả mô
phỏng đƣợc với đặc tuyến lý thuyết đã học. Dựa vào đặc tuyến vẽ đƣợc, hãy ghi
lại các đại lƣợng: IS khi phân cực ngƣợc và V khi phân cực thuận. [1], [6]
2) Dùng phần mềm Multisim V6.20 hoặc 5.12 (Electronics WorkBench) để vẽ đặc
tuyến của diode và so sánh với kết quả ở câu 1. [3], [7], [8], [9] Cho nhận xét. 2.2.2. TRANSISTOR
Cấu tạo, ký hiệu và mạch tƣơng đƣơng Ebers-Moll của transistor NPN lần lƣợt đƣợc
trình bày trong hình 2.2 (a), (b), (c). C IC C N I C CC (ICS) B IB P B B N (IES) E V I BE EC IF E (a) (b) (c) E Hình 2.2
Giáo trình thí nghiệm điện tử công suất Trang 17
Bài 2: Mô phỏng linh kiện công suất cơ bản
2.2.2.1. Mô hình toán học [6]:
Trong mô hình Ebers-Moll cơ bản (hình 3.c), các dòng điện I đượ C, IB, IE c xác
định bởi các biểu thức sau:
Ic = FIES[exp (VBE/Vt)-1]-ICS[exp(VBC/Vt)-1]
IE = -IES[exp(VBE/Vt)-1]+IS[exp (VBCV/vt)-1] IB = -(IC+IE) Trong đó:
IES: dòng điện bảo hòa ngƣợc của diode B-E
ICS: dòng điện bảo hòa ngƣợc của diode B-C ở
F và R lần lƣợt là độ lợi dòng điện thuận và ngƣợc
chế độ tín hiệu lớn của BJT cực nền chung. Hai nguồn dòng điện I đƣợ CC và IEC
c điều khiển bởi IF và IR nhƣ sau: IF=ICC/ F IR=IEC/ R ICC= FIES[exp(VBC/Vt)-1]= FIF IEC= RICS[exp(VBC/Vt)-1]= RIR
Ta có: FIES = RICS = IS (dòng bảo hòa của BJT) Suy ra: IF=IS/ R [exp(VBE/Vt)-1] IR=IS/ R [exp(VBC/Vt)-1] IEC=IS[exp(VBC/Vt)-1] ICC=IS[exp(VBE/Vt)-1]
Dựa vào kết quả này, ta có thể biểu diễn transistor theo mô hình vận chuyển
(transport model) nhƣ trong hình 2.3.a . C C IC IC V BC I / EC R ICC I / (I / ) EC R S R I B B IB (I / ) S F (I / ) S F V I / BE IEC CC F I / CC F I E IE (a) (b) E Hình 2.3 E
Giáo trình thí nghiệm điện tử công suất Trang 18