Giáo trình vi sinh vật đại cương pdf I Đại học Y Dược Cần Thơ

Giáo trình vi sinh vật đại cương pdf của Đại học Y Dược Cần Thơ, tài liệu gồm 119 trang giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

 

11-May-11
1
http://www.iesemhui.org
TÀI LIU THAM KHO
1. Giáo trình vi sinh đại cương- Viên SH-TP
2. Nguyễn Lân Dũng, Nguyễn Đình Quyến,
Phạm Văn Ty - Vi sinh vt hc- NXB
Giáo dc- 2002
Đánh giá môn hc
Sinh viên cn tích lũy đầy đủ 3 ct đim:
1.
Đim kim tra gia k: Trc nghim
2.
Đim chuyên đ
3.
Đim thi cui k: trc nghim
Sinh viên tham d ít nht 85% s tiết
VI SINH ĐẠI CƯƠNG
S tiết: 30 tiết
Ging viên: Ths.Lê Hng Thía
Email: lehongthia@yahoo.com
NI DUNG
Chương I. M đầu v vi sinh vt hc
Chương II. Hình thái cu to và sinh sn ca vsv
Chương III. Sinh lý hc vi sinh vt
Chương IV. nh ng ca ca các yếu t i
trường đến s sinh trưởng ca vsv
Chương V. Sự phân b và kh ng chuyển hóa
vt cht ca vi sinh vt trong t nhiên
Chương VI.K thut bo qun ging VSV
11-May-11
2
http://www.iesemhui.org
Khái nim
Vi sinh vt hc là ngành khoa hc chuyên nghiên
cu v vi sinh vt bao gm:
Cu to hot đng sng ca vi sinh vt
Đa dạng sinh hc và s tiến hoá ca vi sinh vt
Vai trò ca vi sinh vt trong t nhiên nht là trong
đi sng ca động, thc vt con ngưi
CHƯƠNG I
M đầu v vi sinh vt hc
1.1 Đi ng nhim v ca vi sinh vt hc
1.2 Vai trò vsv trong t nhiên và trong đời sng
con người
1.3 Các đc đim ca vi sinh vt
1.4 Ki c v lch s phát trin ca vsv
1.1 Đối ng ca vi sinh vt hc
11-May-11
3
http://www.iesemhui.org
Khái nim v h thng sinh gii
Linneaus (Thụy Điển) người đầu tiên đề ng
s dng tiếng latinh làm tên gi ca tng loài sinh
vt.
Ch đầu tiên viết hoa ch tên chi (genus), ch sau
không viết hoa ch tên loài (species)
d: Saccharomyces cerevisiae, Escherichia coli,
Rhizobium; Vibrio cholera; Clostridium botulinum
Ông chia sinh vt làm 2 gii: Động vt thc vt
Đơn v phân loi t cao đến thp
Gii (kingdom)
Ngành (phylum)
Lp (class)
B (order)
H (family)
Chi (Genus)
Loài
(species)
Khái nim
Vi sinh vt các sinh vật kích thưc rt nh
mun thấy được ngưi ta phi s dng ti kính
hin vi
Vi sinh vt thường đo bng μm hoc bng nm
Các vi sinh vật thường đơn o hoặc đa bào
nhưng có cấu trúc đơn giản và rt kém phân hoá.
Khác vi các tế o động vt thc vt, các tế
bào vi sinh vt kh năng sng, phát trin
sinh sn một cách đc lp trong t nhiên
ch thước ca vi sinh vt trong sinh gii
11-May-11
4
http://www.iesemhui.org
Vòtcuûa vi sinh vaät trong sinh giôùi
- Nhoùm sinh vaät phi baøo
+ Giôùi virus
- Nhoùm sinh vaät nhaân nguyeân thuûy
(prokaryote)
+ Giôùi Monera (gùi khôûi sinh)
+ Giôùi Protista (giôùi nguyeân sinh)
- Nhoùm sinh vaät nhaân thaät (eukaryote)
+ Giôùi Fungi (giôùi naám)
+ Giôùi Plantae (giôùi thöïc vaät)
+ Giôùi Animalia (gùi ñoäng vaät)
1.1.1 Đối ng ca vi sinh vt đại cương
Vi khun
Virus
Nm men
Nm mc
To
protozoa
Khái nim v h thng sinh gii
Năm 1969 R.H.Whittaker (Mỹ) đề xut phân loi
theo 5 gii
Năm giới bao gồm: Động vt, thc vt, Nm,
nguyên sinh (protista: tảo đơn bào, nấm đơn bào
tiêm mao, động vt nguyên sinh); khi sinh
(prokaryata hay Monera: vi khun và vi khun lam)
Khái nim v h thng sinh gii
Năm 1979 nsinh vt hc Trung Quc- Trn Thế
Tương (1905- 1988) đưa ra hệ thng phân loi theo
6 gii
Ông phân thành 3 nhóm gii như sau
11-May-11
5
http://www.iesemhui.org
Trong t nhn
Vi sinh vt gi nhng mt xích trng yếu
trong s chu chuyn liên tc bt dit
ca vt cht
Vi sinh vt nhân t tham gia vào vic
gi gìn tính bn vng ca các h sinh thái
trong t nhiên
d
Chui thc ăn trong
t nhiên:
VSV nhóm phân
hy xác b động vt
Tham gia o quá
trình quang hp
S phân b ca vsv
Phân b rng trong t nhiên: trong đất, c, không
khí, trên cơ th các sinh vật khác, trên ơng thực,
thc phm các loi hàng hóa, t lnh đến nng,
t chua đến kim, t háo khí đến k khí,...
Tham gia các vòng tun hoàn vt cht trên trái đất
1.2 Vai trò ca vi sinh vt
11-May-11
6
http://www.iesemhui.org
Trong chăn nuôi ngư nghip
Trong th của các loài động vt h vi sinh
vt rt phong phú, h vi sinh vt này giúp cho
quá trình đồng hóa các chất dinh dưỡng thi
các cht cn bã trong quá trình sng
Trong chế biến thc phm
S dng trong quá trình sn xut protein, các
cht gia v cho thc phẩm như acid amin,
vitamin.
S dng trong quá trình lên men, sx enzym
phc v ngành sx bánh ko, gii khác,..
Trong
nông
nghip
Tham gia o vic phân gii các hp cht hữu cơ,
chuyn hóa các cht khoáng, c định nitơ phân t
để làm giàu thêm d tr nitơ ca đt
Sn sinh ra rt nhiu cht hot tính sinh hc
cao tác dng trc tiếp đối vi quá trình sinh
trưởng, phát trin ca cây trng, vt nuôi: cht
kháng sinh, cht dit côn trùng,..
11-May-11
7
http://www.iesemhui.org
Trong công
tác
bo
v
môi
trường
Tun hnc cht trong t nhn
ng dng VSV trong x c thi, rác thi
Tham gia vào quá trình t làm sch ca môi
trường đất, nước, không khí.
1.3 Đặc đim chung ca vi sinh vt
§ Kích thöôùc nhoûb
§ Haáp thu nhieàu, chuyeån hoaùnhanh
§ Sinh tröôûng nhanh, phaùt trieån maïnh
§ Naêng löïc thích öùng maïnh vaødeãphaùt sinh bieán
§ Phaân boárng, chuûng loaïi nhieàu
Trong y hc
Sn xut cht kháng sinh trong việc điều
tr các bnh nhim trùng
Sn xut vacxin phòng nga dch bnh
Trong khai thác nguyên liu
S dng vi khun Thiobacillus trong khai thác
quặng đồng sulfic. Loi vsv này kh năng oxy
hóa lưu huỳnh thành acid sulfuric
Kh năng phân hủy cenllulose thành các sn
phẩm đường, metan, aceton,…
11-May-11
8
http://www.iesemhui.org
d 3
Escherichia coli trong các điu kin thích hp
ch sau 20 phút li phân ct mt ln.
Nếu ly thi gian thế
h
20 phút thì mi gi
phân ct 3 ln, sau 24 gi
phân ct 72 ln
to ra 4 722 366 500 000 000 000 000 000 tế
bào tương đương vi 4722 tn
d 4
vi sinh vt sống được i trường nóng
đến 130
0
C, lạnh đến 0-5
0
C, mặn đến nồng độ
32% muối ăn, ngọt đến nồng đ mt ong, pH
thấp đến 0,5 hoặc cao đến 10,7
Biến d ca các virus gây bnh cúm
d 1
Kích thước càng bé thì din tích b mt ca vi
sinh vật trong1 đơn v th tích càng ln.
1 μm = 10
-3
mm; 1nm= 10
-6
mm; 1A
0
= 10
-7
mm
Đưng kính ca 1 cu khun (Coccus) ch có 1
μm, nhưng nếu xếp đy chúng thành 1 khi lp
có th lích là 1cm
3
thì chúng có din tích b mt
rng ti ...6 m
2
!
d 2
Vi khun lactic (Lactobacillus) trong 1 gi th
phân gii được một lượng đưng lactose ln
hơn 100-10.000 ln so vi khối ng ca
chúng.
Tốc độ tng hp protein ca nm men cao gp
1000 ln so với đu ơng gp 100 000 ln
so vi trâu bò.
11-May-11
9
http://www.iesemhui.org
1.4.1. Giai ñoaïn khai cuûa vi sinh vaät hc
Người Aicp biết nu u cách đây 6000 năm TCN
Con ngưi biết lên men cách đây 3.500 năm TCN
1664- Robert Hooke ln đầu tiên t tế o
1673- Anton Van Leeuwenhoek (1632-1723) lần đầu
tiên quan sát thy vi khun và ký sing trùng
Anton Van Leeuwenhoek (1632-1723)
Kính hiển vi đầu tiên: chế
to ra các thu kính lp
ráp chúng thành mt kính
hiển vi độ phóng đại 160
ln
d 5
Trong nước vi sinh vt nhiu vùng
duyên hải (littoral zone), vùng nước nông
(limnetic zone) ngay c vùng nước
sâu (profundal zone), vùng đáy ao hồ
(benthic zone).
1.4 Lòchûphaùt trieån cuûa vi sinh vaät hoïc
Traûi qua
4
giai ñon:
-
Giai ñoaïn khai
-
Giai ñoaïn vi sinh vaät hoïc Pasteur
-
Giai ñoaïn vi sinh vaät hoïc sau Pasteur
-
Giai ñoaïn vi sinh vt hoïc hieän ñaïi
11-May-11
10
http://www.ieSemhui.org
Ông ai?
Louis Pasteur
(1822-1895)
1.4.2. Giai ñoaïn vi sinh vaät hoïc Pasteur
Đến thế k XIX ngành vi Sinh vt hc phát trin
mnh m, nhiu nhà khoa học đã quan Sát và
nghiên cu v mt S vSv gây bnhSáng to ra
mt S phương pháp mới để nghiên cu v vSv
Người khai Sinh ra ngành vi Sinh vt hc thc
nghim nhà khoa học người pháp LouiS PaSteur
(1822-1895) Vi công trình nghiên cu ca mình
ông đã đánh đổ hc thuyết t Sinh, nh chế to ra
bình c ngng.
Phát minh ca Leewenhoek cng c quan nim
v kh năng tự hình thành ca vi Sinh vt.
Thời gian này người ta cho rng Sinh vt quan
Sát đưc t các vt Sinh, tht, Sinh ra
vSv Sau đó người ta cho ra đi thuyết t Sinh
(hay thuyết ngu Sinh).
11-May-11
11
http://www.ieSemhui.org
1.4.3 Giai ñoaïn vi sinh vaät hoïc sau Pasteur
- 1882, Robert Koch (1834-1910) khaùm phaùra vi
truøng gaây benäh lao (Mycobacterium tubeculosis),
duøng khoai taây, thaïch ñeånuoâi VSV
Vi khun gây bnh than Bacillus anthracis
Máu ca
b bnh
R. Koch người đầu tiên
nuôi vi khun bên ngoài
th Sinh vt nhm
chng minh
Mi loi vi khun gây
nên mt loi bệnh đặc
thù
VSv tác nhân gây
bnh.
Louis Pasteur
(1822-1895)
§ Chiến thng trong cuc tranh ci “Thuyệt t Sinh”
§ Tìm ra nguyên nhân gây chua u vang, đề
xuất phương pháp thanh trùng PaSteur
§ PaSteur người đã đề xut thuyết mm bnh,
thuyết min dch học, S để Sn xut vaccin
trong phòng bnh
§ Ông đã chứng minh bnh than cu do vi
khun gây ra lan truyn t con bnh Sang con
nh
§ Nghiên cu thuc phòng nga bnh chó di
11-May-11
12
http://www.ieSemhui.org
Năm 1928, bác người Anh Alexander Flemming
(1881 1955) phát hin ra cht kng sinh. Ông tách
đưc chng nm sinh cht khánh sinh penixilin, m ra
mt k nguyên mi cho kh năng đy lùi nhanh chóng
các bnh nhim khun.
4 nguyên tc v tác nhân gây bnh
-
1887, Petri thieát keáhoäp Petri
-
NhaøVSV hoïc ngöôøi Nga Vinogradxki (1856-1953), nhaø
VSV hocï ngöôøi HaøLan Beijerinck (1851-1931) phaùt
trieån VSV hoïc ñaát
-
1892, Ivanopxki; 1896, Beijerinck phaùt hieän ra sieâu vi
khuaån (virus) gaây beänh ñoám thuoác laù
11-May-11
13
http://www.ieSemhui.org
Ernst Ruska
Kính hin vi đin t đầu tiên- 1938
H1 N1
Kính hin vi đin t quét
1.4.4 Giai ñoaïn vi sinh vaät hoïc hieän ñi
- Duøng VSV trong coâng nghieäp tonåg pï acid
amin, hormon sinh tröôûng, chaát khaùng sinh,
duøng vi sinh vaät xöûlyùmoâi tröôøng, dieät sauâ
beänh, laøm vector chuyeån gen
- Caûi bieán ñaëcnh vi sinh vaät, phuïc vuïnhieuà
hôn cho nhu caàu cuûa con ngöôøi
Kính hin vi quang hc
T
những năm 80 của thế
k19, kính hin vi quang hc ngày
càng hoàn thiên và đnh hình
11-May-11
14
http://www.ieSemhui.org
KHÁI NIM
Virion (hạt virut): virut chưa cu trúc tế bào nên
ko gi là th gi dng Sống đặc bit gi
ht virut hay virion
LCH S PHÁT HIN RA VIRUT
1892 xy ra dch khm thuc Nga.
Lúc này con người ch mi biết v vi
khun. H nghĩ rng bnh khm thuc
do1 loi vi khun nào đó gây ra.
D.I.Ivanovski đã tiến hành tìm hiu
nguyên nhân căn bệnh này
cây thuc b bnh
CU TRÚC HÌNH THÁI VIRUT
KHÁI NIM
Sinh vt phi bào
Kích thưc đo bng nm
Ch mang mt loi acid nucleic (AND hoc ARN)
Sinh ni bào bt buc
Không trao đi chất, không Sinh năng ng, không
di chuyn, không ng trưởng nhưng khả năng
Sinh Sn và thích hp vi các vt ch mi
11-May-11
15
http://www.ieSemhui.org
HÌNH THÁI CU TRÚC CA VIRUT
Capsome
Axit nucleic
Nucleocapsit
V capsit
Gm 2 thành phn bn:
+ Lõi: acid nucleic (AND hoc ARN)
+ V: prÔtêin (gi capSit)
Phc hp gia V capSit acid nucleic gi là
NucleocapSit
Lá y thuc bnh
Nghin
Dch chiết
Lc qua màng lc VK
Dch lc
Soi dưới
NuÔi trên
Nhim o
kính hin Vi
mt thch
cây lành
quang hc
Gi mm bnh b
nhim độc t Vk hay
Vk cc tiu
KhÔng thy
KhÔng thy
Cây Vn b
mm bnh
khun lc
bnh (VR)
Đến năm 1898 nhà VSV học Hà Lan M.W Beijerinck, nghiên
cứu độc lp mm bênh khm thuc lá
Cht dch có
hot tính truyn
nhim
Dùng tiếng latinh ViruS (mm
độc) để gi mm bênh này
11-May-11
16
http://www.ieSemhui.org
Da Vào hình dng n ngoài, chia Virut m 3 loi
-
Cu trúc khi (Virut HIV)
-
Cu trúc xon (Virut khm thuc lá)
-
Cu trúc hn hp (phage T2)
CU TRÚC KHI
Virut bi lit- êno
Virút HIV
Virut Hecpet
AND xon
p
2
Si ARN
đơn-
V
ngoài
Hình dng: CapSome Sp xếp theo hình khối đa diện Vi
20 mặt tam giác đều
Acid Nucleic: AND xon p
V protein: Mi tam giác đưc cu to bi chui capSome
V
ngoài:
khÔng V
ngoài
V ngoài
Axit nucleic
V capsit
Gai
glycoprotein
Mt S
Virút còn thêm:
Lp V ngoài: lp phoSpholipid kép + prÔtêin
Gai glycoprÔtêin: có nhim V kháng nguyên Và
giúp Virut bám Vào b mt tế bào ch.
HÌNH DNG CU TO CA VIRUT
11-May-11
17
http://www.ieSemhui.org
PHƯƠNG THC SINH SN VIRUT
Qua hình thc Sao chép
Sao chép Virut động Vt Virut thc Vt
Sao chép ca thc khun th (phage)
PHƯƠNG THC SINH SN VIRUT
Quá trình Sao chép gm 6 giai đon
Hp thu
Xâm nhp
Sao chép
Thành thc
Phóng thích
CU TRÚC XON
ARN
Virut khm thuc
Virut di
Hình dng:Hình tr
Acid Nucleic: AND xon đơn
V protein: CapSome Sx theo chiu xon ca axít nuclêic
V
ngoài:
khÔng V
ngoài
CU TRÚC PHC HP
Hình dạng: Đầu hình khối đa
diện, đuÔi hình trụ: hình nng
nc
Acid Nucleic: AND xon p
Phage
T2
V protein: đầu các capSome
hình tam giác ghép li
V
ngoài:
khÔng
V
ngoài
Th thc khun (phage) virus ca vi khun
11-May-11
18
http://www.ieSemhui.org
SAO CHÉP CA THC KHUN TH (PHAGE)
Chu trình tan: thc khun th làm chết tế bào
ch gọi là độc
Chu trình tim tan: Virut có th Sinh Sn mà
khÔng làm chết tế bào ch nên được gi Ôn
hòa
SAO CHÉP VIRUT ĐỘNG VT VIRUT THC VT
màng
bao
Hp thu Xâm nhp
KhÔng
màng
bao
Hp thu Xâm nhp
(a)
Tế bào b V Virut tht ra ngoài
(b)
Virut đưc phóng thích theo phương thc ny chi
(c)
ViruS phóng thích nh S Vn chuyn ca ng nguyên Sinh cht ca tb ch
11-May-11
19
http://www.ieSemhui.org
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Dng khi: H.2, 4, 5, 10
Dng xon: H.7, 8, 9
Dng hn hp: H.1, 3, 6
a.
Hp ph
b.
Xâm nhim
c.
Phân ct- Sinh
tng hp
d.
Lp ráp
e.
Phóng thích
Chu trình tan
Chu trình tim tan
11-May-11
20
http://www.ieSemhui.org
CHƯƠNG II.
VI SINH VT NHÂN NGUYÊN THY
prokaryote
II.1 Vi khun
II.2 X khun
II.3 Vi khun lam
II.1 Vi khun
không thy
gì. Nó nh
hơn cả
vi
khun na?!
Không
khun lc,
không phi là
vi khun ri!!!
| 1/119

Preview text:

11-May-11 NỘI DUNG VI SINH ĐẠI CƯƠNG
Chương I. Mở đầu về vi sinh vật học
Chương II. Hình thái cấu tạo và sinh sản của vsv
Số tiết: 30 tiết
Chương III. Sinh lý học vi sinh vật Chương
Giảng viên: Ths.Lê Hồng Thía
IV. Ảnh hưởng của của các yếu tố môi
trường đến sự sinh trưởng của vsv
Chương V. Sự phân bố và khả năng chuyển hóa
vật chất của vi sinh vật trong tự nhiên
Chương VI.Kỹ thuật bảo quản giống VSV
Email: lehongthia@yahoo.com Đánh giá môn học
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Sinh viên cần tích lũy đầy đủ 3 cột điểm:
1. Giáo trình vi sinh đại cương- Viên SH-TP
1. Điểm kiểm tra giữa kỳ: Trắc nghiệm
2. Nguyễn Lân Dũng, Nguyễn Đình Quyến, 2. Điểm chuyên đề
Phạm Văn Ty - Vi sinh vật học- NXB Giáo dục- 2002
3. Điểm thi cuối kỳ: trắc nghiệm
Sinh viên tham dự ít nhất 85% số tiết 1 http://www.iesemhui.org 11-May-11 CHƯƠNG I
Mở đầu về vi sinh vật học
1.1 Đối tượng và nhiệm vụ của vi sinh vật học
1.2 Vai trò vsv trong tự nhiên và trong đời sống
1.1 Đối tượng của vi sinh vật học con người
1.3 Các đặc điểm của vi sinh vật
1.4 Khái lược về lịch sử phát triển của vsv Khái niệm
• Vi sinh vật học là ngành khoa học chuyên nghiên
cứu về vi sinh vật bao gồm:
Cấu tạo và hoạt động sống của vi sinh vật Đa dạ
ng sinh học và sự tiến hoá của vi sinh vật
Vai trò của vi sinh vật trong tự nhiên nhất là trong
đời sống của động, thực vật và con người 2 http://www.iesemhui.org 11-May-11 Khái niệm
Kích thước của vi sinh vật trong sinh giới
• Vi sinh vật là các sinh vật có kích thước rất nhỏ bé
muốn thấy rõ được người ta phải sử dụng tới kính hiển vi
• Vi sinh vật thường đo bằng μm hoặc bằng nm
• Các vi sinh vật thường là đơn bào hoặc đa bào
nhưng có cấu trúc đơn giản và rất kém phân hoá.
• Khác với các tế bào động vật và thực vật, các tế
bào vi sinh vật có khả năng sống, phát triển và
sinh sản một cách độc lập trong tự nhiên
Khái niệm về hệ thống sinh giới
Đơn vị phân loại từ cao đến thấp
• Linneaus (Thụy Điển) là người đầu tiên đề xướng Giới (kingdom)
sử dụng tiếng latinh làm tên gọi của từng loài sinh vật. Ngành (phylum)
Chữ đầu tiên viết hoa chỉ tên chi (genus), chữ sau Lớp (class)
không viết hoa chỉ tên loài (species) Bộ (order)
Ví dụ: Saccharomyces cerevisiae, Escherichia coli, Họ (family)
Rhizobium; Vibrio cholera; Clostridium botulinum Chi (Genus)
Ông chia sinh vật làm 2 giới: Động vật và thực vật Loài (species) 3 http://www.iesemhui.org 11-May-11
Khái niệm về hệ thống sinh giới
Khái niệm về hệ thống sinh giới
• Năm 1969 R.H.Whittaker (Mỹ) đề xuất phân loại theo 5 giới
• Năm 1979 nhà sinh vật học Trung Quốc- Trần Thế
Tương (1905- 1988) đưa ra hệ thống phân loại theo 6 giới
• Năm giới bao gồm: Động vật, thực vật, Nấm,
nguyên sinh (protista: tảo đơn bào, nấm đơn bào có
• Ông phân thành 3 nhóm giới như sau
tiêm mao, động vật nguyên sinh); khởi sinh
(prokaryata hay Monera: vi khuẩn và vi khuẩn lam)
Vòtrí c u ûa vi sinh v a ät trong sinh g iôùi
1.1.1 Đối tượng của vi sinh vật đại cương - Nhoù m sinh vaät phi baøo • Vi khuẩn + Giôù i virus - Nhoù
m sinh vaät nhaân nguyeân thuû y • Virus (prokaryote) + Giôùi Monera (giôù i khôû i sinh) • Nấm men + Giôùi Protista (giôù i nguyeân sinh) - Nhoù
m sinh vaät nhaân thaät (eukaryote) • Nấm mốc + Giôùi Fungi (giôù i naám) • Tảo và protozoa + Giôùi Plantae (giôù i thöïc vaät) + Giôùi Animalia (giôù i ñoäng vaät) 4 http://www.iesemhui.org 11-May-11 Sự phân bố của vsv
• Phân bố rộng trong tự nhiên: trong đất, nước, không
khí, trên cơ thể các sinh vật khác, trên lương thực,
thực phẩm và các loại hàng hóa, từ lạnh đến nống,
từ chua đến kiềm, từ háo khí đến kị khí,...
1.2 Vai trò của vi sinh vật
• Tham gia các vòng tuần hoàn vật chất trên trái đất Trong tự nhiên Ví dụ
• Vi sinh vật giữ những mắt xích trọng yếu
trong sự chu chuyển liên tục và bất diệt Chuỗi thức ăn trong của vật chất tự nhiên: VSV là nhóm phân hủy xác bả động vật
• Vi sinh vật là nhân tố tham gia vào việc Tham gia vào quá
giữ gìn tính bền vững của các hệ sinh thái trình quang hợp trong tự nhiên 5 http://www.iesemhui.org 11-May-11 Trong nông nghiệp
• Tham gia vào việc phân giải các hợp chất hữu cơ,
chuyển hóa các chất khoáng, cố định nitơ phân tử
để làm giàu thêm dự trữ nitơ của đất
• Sản sinh ra rất nhiều chất có hoạt tính sinh học
cao có tác dụng trực tiếp đối với quá trình sinh
trưởng, phát triển của cây trồng, vật nuôi: chất
kháng sinh, chất diệt côn trùng,..
Trong chăn nuôi và ngư nghiệp
Trong chế biến thực phẩm • •
Trong cơ thể của các loài động vật có hệ vi sinh
Sử dụng trong quá trình sản xuất protein, các vật rất phong phú, hệ chất gia vị vi sinh vật này giúp cho
cho thực phẩm như acid amin,
quá trình đồng hóa các chất dinh dưỡng và thải vitamin.
các chất cặn bã trong quá trình sống
• Sử dụng trong quá trình lên men, sx enzym
phục vụ ngành sx bánh kẹo, giải khác,.. 6 http://www.iesemhui.org 11-May-11 Trong y học
Trong khai thác nguyên liệu
• Sản xuất chất kháng sinh trong việc điều
• Sử dụng vi khuẩn Thiobacillus trong khai thác
trị các bệnh nhiễm trùng
quặng đồng sulfic. Loại vsv này có khả năng oxy
hóa lưu huỳnh thành acid sulfuric
• Sản xuất vacxin phòng ngừa dịch bệnh
• Khả năng phân hủy cenllulose thành các sản
phẩm đường, metan, aceton,…
Trong công tác bảo vệ môi trường
1.3 Đặc điểm chung của vi sinh vật § Kích thöôùc nhoûbeù
• Tuần hoàn các chất trong tự nhiên
§ Ha áp thu nhieàu, chuyeån hoaùnhanh
• Ứng dụng VSV trong xử lý nước thải, rác thải § Sinh tröôû
ng nhanh, pha ùt trieån maïnh
• Tham gia vào quá trình tự làm sạch của môi
trường đất, nước, không khí.
§ Naêng löïc thích öùng maïnh vaødeãphaù t sinh bieán dò § Phaân boároäng, chuû ng loaïi nhieàu 7 http://www.iesemhui.org 11-May-11 Ví dụ 1 Ví dụ 2
• Kích thước càng bé thì diện tích bề mặt của vi
• Vi khuẩn lactic (Lactobacillus) trong 1 giờ có thể
sinh vật trong1 đơn vị thể tích càng lớn.
phân giải được một lượng đường lactose lớn hơn
100-10.000 lần so với khối lượng của
• 1 μm = 10-3 mm; 1nm= 10-6 mm; 1A0 = 10-7 mm chúng.
• Đường kính của 1 cầu khuẩn (Coccus) chỉ có 1
μm, nhưng nếu xếp đầy chúng thành 1 khối lập
• Tốc độ tổng hợp protein của nấm men cao gấp
có thể lích là 1cm3 thì chúng có diện tích bề mặt
1000 lần so với đậu tương và gấp 100 000 lần rộng tới ...6 m2 ! so với trâu bò. Ví dụ 3 Ví dụ 4 •
Escherichia coli trong các điều kiện thích hợp
chỉ sau 20 phút lại phân cắt một lần.
• Có vi sinh vật sống được ở môi trường nóng
đến 1300C, lạnh đến 0-50C, mặn đến nồng độ
32% muối ăn, ngọt đến nồng độ mật ong, pH
thấp đến 0,5 hoặc cao đến 10,7
• Nếu lấy thời gian thế hệ là 20 phút thì mỗi giờ
phân cắt 3 lần, sau 24 giờ phân cắt 72 lần và
tạo ra 4 722 366 500 000 000 000 000 000 tế
bào tương đương với 4722 tấn
• Biến dị của các virus gây bệnh cúm 8 http://www.iesemhui.org 11-May-11 1.4 Lòch söûphaù
t trieån cuûa vi sinh vaät hoïc Ví dụ 5 Tra ûi qua 4 giai ñoaïn:
• Trong nước vi sinh vật có nhiều ở vùng - Giai ñoaïn sô khai
duyên hải (littoral zone), vùng nước nông
(limnetic zone) và ngay cả ở vùng nước
- Giai ñoaïn vi sinh vaät hoïc Pasteur
sâu (profundal zone), vùng đáy ao hồ
- Giai ñoaïn vi sinh vaät hoïc sau Pasteur (benthic zone).
- Giai ñoaïn vi sinh vaät hoïc hie än ñaïi
1.4.1. Giai ñoaïn sô khai c u ûa vi sinh v a ät hoïc
Anton Van Leeuwenhoek (1632-1723)
• Người Aicập biết nấu rượu cách đây 6000 năm TCN •
Con người biết lên men cách đây 3.500 năm TCN
• 1664- Robert Hooke lần đầu tiên mô tả tế bào
• 1673- Anton Van Leeuwenhoek (1632-1723) lần đầu
Kính hiển vi đầu tiên: chế
tạo ra các thấu kính và lắp
tiên quan sát thấy vi khuẩn và ký sing trùng
ráp chúng thành một kính
hiển vi có độ phóng đại 160 lần 9 http://www.iesemhui.org 11-May-11
Phát minh của Leewenhoek củng cố quan niệm
về khả năng tự hình thành của vi Sinh vật.
Thời gian này người ta cho rằng Sinh vật quan
Sát được là từ các vật vô Sinh, thịt, cá Sinh ra
vSv và Sau đó người ta cho ra đời thuyết tự Sinh (hay thuyết ngẫu Sinh).
1.4.2. Giai ñoaïn vi sinh v a ät hoïc Pasteur
• Đến thế kỷ XIX ngành vi Sinh vật học phát triển
mạnh mẽ, nhiều nhà khoa học đã quan Sát và
nghiên cứu về một Số vSv gây bệnh và Sáng tạo ra Ông là ai?
một Số phương pháp mới để nghiên cứu về vSv
• Người khai Sinh ra ngành vi Sinh vật học thực
nghiệm là nhà khoa học người pháp LouiS PaSteur
(1822-1895) Với công trình nghiên cứu của mình
ông đã đánh đổ học thuyết tự Sinh, nhờ chế tạo ra Louis Pasteur bình cổ ngỗng. (1822-1895) 10 http://www.ieSemhui.org 11-May-11 Louis Pasteur
§ Chiến thắng trong cuộc tranh cải “Thuyệt tự Sinh” (1822-1895)
§ Tìm ra nguyên nhân gây chua rượu vang, đề
xuất phương pháp thanh trùng PaSteur
§ PaSteur là người đã đề xuất thuyết mầm bệnh,
thuyết miễn dịch học, là cơ Sở để Sản xuất vaccin trong phòng bệnh
§ Ông đã chứng minh bệnh than ở cừu là do vi
khuẩn gây ra và lan truyền từ con bệnh Sang con lành
§ Nghiên cứu thuốc phòng ngừa bệnh chó dại
Vi khuẩn gây bệnh than Bacillus anthracis Máu của bò
1.4.3 Giai ñoaïn vi sinh v a ät hoïc sau Pasteur bị bệnh
R. Koch là người đầu tiên nuôi vi khuẩn bên ngoài
- 1882, Robert Koch (1834-1910) k h a ùm phaùra vi cơ thể Sinh vật nhằm
tr uøng ga ây be nä h lao (Mycobacterium tubeculosis), chứng minh
d u øn g khoai ta ây, thaïch ñe ånuoâi VSV
• Mỗi loại vi khuẩn gây
nên một loại bệnh đặc thù • VSv là tác nhân gây bệnh. 11 http://www.ieSemhui.org 11-May-11 4 nguyên tắc về tác nhân gây bệnh
- 1887, Petri thie át ke áhoäp Petri
- NhaøVSV hoïc ngöôøi Nga Vinogradxki (1856-1953), nhaø
VSV hocï n g öô øi HaøLan Beijerinck (1851-1931) p ha ùt trie ån VSV hoïc ñaát
- 1892, Ivanopxki; 1896, Beijerinck p h a ùt hie än ra sieâu vi
khuaån (virus) gaây be änh ñoám thuoác laù
• Năm 1928, bác sĩ người Anh Alexander Flemming
(1881– 1955) phát hiện ra chất kháng sinh. Ông tách
được chủng nấm sinh chất khánh sinh penixilin, mở ra
một kỉ nguyên mới cho khả năng đẩy lùi nhanh chóng các bệnh nhiễm khuẩn. 12 http://www.ieSemhui.org 11-May-11 Kính hiển vi quang học
1.4.4 Giai ñoaïn vi sinh va ät hoïc hie än ñaïi
- Du øn g VSV trong coâng nghieäp to nå g h ô pï acid
amin, hormon sinh tröôûng, ch a át kha ùng sinh,
duøng vi sinh va ät xöûlyùmoâi tröôø ng, die ät s a uâ
be änh, l a øm vector chuye ån gen
- C a ûi bie án ñ a ëc tính vi sinh vaät, phuïc vuï nhieu à
hôn cho nhu ca àu c u ûa con ngöô øi
Từ những năm 80 của thế kỷ19, kính hiển vi quang học ngày
càng hoàn thiên và định hình Ernst Ruska H1 N1
Kính hiển vi điện tử quét
Kính hiển vi điện tử đầu tiên- 1938 13 http://www.ieSemhui.org 11-May-11 KHÁI NIỆM • Là Sinh vật phi bào
• Kích thước đo bằng nm
• Chỉ mang một loại acid nucleic (AND hoặc ARN)
CẤU TRÚC VÀ HÌNH THÁI VIRUT
• Ký Sinh nội bào bắt buộc
• Không trao đổi chất, không Sinh năng lượng, không
di chuyển, không tăng trưởng nhưng có khả năng
Sinh Sản và thích hợp với các vật chủ mới KHÁI NIỆM
LỊCH SỬ PHÁT HIỆN RA VIRUT
1892 xảy ra dịch khảm thuốc lá ở Nga.
Lúc này con người chỉ mới biết về vi
• Virion (hạt virut): virut chưa có cấu trúc tế bào nên
khuẩn. Họ nghĩ rằng bệnh khảm thuốc
ko gọi là cơ thể mà gọi là dạng Sống đặc biệt gọi là
lá là do1 loại vi khuẩn nào đó gây ra. hạt virut hay virion
D.I.Ivanovski đã tiến hành tìm hiểu
nguyên nhân căn bệnh này
Lá cây thuốc lá bị bệnh 14 http://www.ieSemhui.org 11-May-11 Lá cây thuốc lá bệnh
Đến năm 1898 nhà VSV học Hà Lan M.W Beijerinck, nghiên Nghiền
cứu độc lập mầm bênh khảm thuốc lá Dịch chiết Lọc qua màng lọc VK Dịch lọc Chất dịch có hoạt tính truyền nhiễm Soi dưới NuÔi trên Nhiễm Vào lá kính hiển Vi mt thạch cây lành quang học Gọi mầm bệnh là bị nhiễm độc tố Vk hay
Dùng tiếng latinh là ViruS (mầm Vk cực tiểu
độc) để gọi mầm bênh này KhÔng thấy KhÔng thấy Cây Vẫn bị mầm bệnh khuẩn lạc bệnh (VR)
HÌNH THÁI VÀ CẤU TRÚC CỦA VIRUT
Gồm 2 thành phần cơ bản:
+ Lõi: acid nucleic (AND hoặc ARN) Capsome Axit nucleic
+ Vỏ: prÔtêin (gọi là capSit) Nucleocapsit Vỏ capsit
Phức hợp giữa Vỏ Và capSit Và acid nucleic gọi là NucleocapSit 15 http://www.ieSemhui.org 11-May-11
HÌNH DẠNG VÀ CẤU TẠO CỦA VIRUT Vỏ ngoài Axit nucleic Vỏ capsit Gai glycoprotein
Một Số Virút còn có thêm:
• Lớp Vỏ ngoài: lớp phoSpholipid kép + prÔtêin
• Gai glycoprÔtêin: có nhiệm Vụ kháng nguyên Và
giúp Virut bám Vào bề mặt tế bào chủ. CẤU TRÚC KHỐI
Dựa Vào hình dạng bên ngoài, chia Virut làm 3 loại
- Cấu trúc khối (Virut HIV)
- Cấu trúc xoắn (Virut khảm thuốc lá) Virut bại liệt- ađêno Virút HIV Virut Hecpet AND xoắn kép
2 Sợi ARN đơn- có Vỏ ngoài
- Cấu trúc hỗn hợp (phage T2)
• Hình dạng: CapSome Sắp xếp theo hình khối đa diện Với 20 mặt tam giác đều
• Acid Nucleic: AND xoắn kép
• Vỏ protein: Mỗi tam giác được cấu tạo bởi chuỗi capSome
• Vỏ ngoài: khÔng có Vỏ ngoài 16 http://www.ieSemhui.org 11-May-11 CẤU TRÚC XOẮN
CẤU TRÚC PHỨC HỢP ARN
• Hình dạng: Đầu hình khối đa
diện, đuÔi hình trụ: hình nồng nọc
• Acid Nucleic: AND xoắn kép Virut khảm thuốc lá Virut dại Phage T2
• Vỏ protein: đầu có các capSome • Hình dạng:Hình trụ hình tam giác ghép lại
• Acid Nucleic: AND xoắn đơn
• Vỏ ngoài: khÔng có Vỏ ngoài
• Vỏ protein: CapSome Sx theo chiều xoắn của axít nuclêic
• Vỏ ngoài: khÔng có Vỏ ngoài
Thể thực khuẩn (phage) là virus của vi khuẩn
PHƯƠNG THỨC SINH SẢN Ở VIRUT
PHƯƠNG THỨC SINH SẢN Ở VIRUT
Quá trình Sao chép gồm 6 giai đoạn
• Qua hình thức Sao chép • Hấp thu • Sao chép ở •
Virut động Vật Và Virut thực Vật Xâm nhập • Sao chép
• Sao chép của thực khuẩn thể (phage) • Thành thục • Phóng thích 17 http://www.ieSemhui.org 11-May-11
SAO CHÉP Ở VIRUT ĐỘNG VẬT VÀ VIRUT THỰC VẬT có màng bao Hấp thu Xâm nhập KhÔng có màng bao
(a) Tế bào bị Vở Và Virut thoát ra ngoài Hấp thu Xâm nhập
(b) Virut được phóng thích theo phương thức nảy chồi
(c) ViruS phóng thích nhờ Sự Vận chuyển của màng nguyên Sinh chất của tb chủ
SAO CHÉP CỦA THỰC KHUẨN THỂ (PHAGE)
• Chu trình tan: thực khuẩn thể làm chết tế bào ký chủ gọi là độc
• Chu trình tiềm tan: Virut có thể Sinh Sản mà
khÔng làm chết tế bào chủ nên được gọi là Ôn hòa 18 http://www.ieSemhui.org 11-May-11 a. Hấp phụ b. Xâm nhiễm c. Phân cắt- Sinh tổng hợp Chu trình tan d. Lắp ráp e. Phóng thích Chu trình tiềm tan 1
Dạng khối: H.2, 4, 5, 10 2 3
Dạng xoắn: H.7, 8, 9 4 5 6
Dạng hỗn hợp: H.1, 3, 6 7 8 9 10 19 http://www.ieSemhui.org 11-May-11 không thấy Không có gì. Nó nhỏ khuẩn lạc, hơn cả vi không phải là khuẩn nữa?! vi khuẩn rồi!!! CHƯƠNG II.
VI SINH VẬT NHÂN NGUYÊN THỦY prokaryote II.1 Vi khuẩn II.1 Vi khuẩn II.2 Xạ khuẩn II.3 Vi khuẩn lam 20 http://www.ieSemhui.org