9/11/2024
1
GIỚI THIU VỀ KHOA HC
KHÍ QUYỂN
(Introduction of atmospheric science)
Giảng viên: TS. Nguyễn S Phú
Khoa Môi Trường -HCM ĐHKHTN, ĐHQG
1
Giới thiệu
- Các khái niệm bn
- Các trung chủ đ tập giảng dy thảo luận
- Lịch hình thành khí sử của quyển
Một s thông liên quan khí s đến quyển
- Khí ; Áp ; , hu suất Nhiệt đ nhiệt tìm năng; Bức lưu x; Khái quát v hoàn
khí quyển
Bức x và quang hóa mặt trời phản ứng
- Các , định nghĩa thuyết cơ bn
- Cân bng năng cho trái khí lương đt quyển
- Beer-Lambert dày quang Định luật đ hc
2
1
2
9/11/2024
2
Bức mặt trời x và quang hóa (tt)phản ứng
- quang hóa trong không khíPhản ứng
- Công cụ đo đc bức x mặt trời
- AERONET Mạng lưới thiết b sử dng năng tìm ô lượng bức x hiểu
nhiễm không khí
Khuếch trường tán trong môi không khí
- Cách Eulerian tiếp cn
- Cách Lagrangian tiếp cận
- So sánh 2 cách tiếp cận
- tán do xáo không khí phân Gaussianthuyết v khuếch trộn b
3
Tài liệu s dng
Atmospheric Chemistry and Physics: From Air Pollution to Climate Change,
3rd Edition ( )John H. Seinfeld, Spyros N. Pandis
An Introduction to Boundary Layer Meteorology ( )Roland b. Stull
Scientic papers and websites
4
3
4
9/11/2024
3
Khí quyn
The atmosphere is a layer of gas and
suspended solids extending from the Earth's
surface up many thousands of miles, becoming
increasingly thinner with distance but always
held by the Earth's gravitational pull - NOOA
Bu khí quyn là mt lp khí và cht rn lơ lng
kéo dài t b mt Trái đt lên hàng nghìn dm,
ngày càng tr nên mng hơn khi lên cao nhưng
luôn chu tác đng ca lc hp dn ca Trái đt.
5
Tác dng ca quyn khí
Bầu khí quyển bao quanh Trái đt và không khí chúng ta hítchứa thở; bảo
v chúng ta khỏi không gian bên ngoài; giữ đ m (mây), khí các ht nh.
Lp bảo v này bao gồm một số loại với bn loại khí hàng đầu chiếm 99,998%
tổng s. Trong thành phn khô của khí quyển, nitơ ph biến nhất. Nitơ làm
loãng oxy ngăn chặn quá trình đốt cháy nhanh chóng trên b mặt Trái đt.
Các sinh vật sống cần N
2
đ tạo ra protein.
O
2
được sử dng bi tất cả các sinh vật sống rất cần thiết cho quá trình
hp. cũng cần thiết cho quá trình đt cháy (đốt cháy). Carbon dioxide (CO )
2
cũng hot đng như một tấm chăn ngăn nhiệt thoát ra ngoài không gian.
6
5
6
9/11/2024
4
Nguồn quyển đất gc khí trái
H mặt trời ngưng t t một đám mây khí bi giữa các sao,được gọi tinh
vân mặt trời nguyên thủy, khoảng 4,6 t năm trước.
Bầu khí quyển của Trái đt các hành tinh đt đá khác, Sao Kim Sao Hỏa,
được cho đã hình thành do sự giải phóng các chất b mắc kẹt các hp chất
d bay hơi t chính hành tinh.
Bầu khí quyển khai của Trái đt được cho một hn hp carbon dioxide
(CO (N (H
2
), nitơ
2
) hơi nước
2
O), với một lượng nh hydro (H
2
), một hn hợp
tương t như hn hp phát ra t núi lửa ngày nay.
7
Nguồn quyển đất gc khí trái
Hầu hết hơi nước thoát ra t bên trong Trái đt ngưng t đ hình thành các đi
dương. S chiếm ưu thế của CO
2
hình thành đá cacbonat sau khi hòa tan vào
đi dương.
N
2
trơ v mặt hóa học, không tan trong nước không thể ngưng t n phần
lớn N
2
thoát ra tích lũy trong khí quyển theo thời gian và nay là thành hiện phần
chiếm thế quyển ưu trong bu khí .
Bầu khí quyển khai của Trái đất một hỗn hp hóa hc ,tính khử nh
trong khi bu khí quyển hiện tại .lại tính oxi hóa mạnh
8
7
8
9/11/2024
5
Nguồn quyển đất biến gc khí trái s đi
https://www.insightsonindia.com/
9
Nguồn quyển đất gc khí trái
Bằng chứng địa hóa chỉ ra rằng quyển O trong khí
2
gia tăng đáng kể nng đ
khong 2300 triệu năm trước (Kasting 2001).
Các nghiên cứu rằng cho O
2
ban đu được tạo ra bi vi khun lam, sinh vật
nhân (vi khun và vi O .khuẩn cổ) khả năng quang hp tạo
2
Bầu khí quyn t 3000 đến 2300 triu năm trưc rt giàu khí kh như H
2
và
CH
4
. H
2
thể thoát ra ngoài không gian t bầu khí quyển. Vì phn lớn hydro tồn
trọng đất dưới trong trái dng nước, H
2
thoát ra sẽ dẫn đến sự tích t ròng của
O
2
.
Mức O
2
hiện tại được duy trì nh sự cân bằng giữa quá trình quang hợp ( O )tạo
2
( Ohp phân hy carbon hữu cơ sử dng
2
).
10
9
10
9/11/2024
6
Nguồn quyển đất gc khí trái
11
Ngun gc khí
quyển đất trái
Khong 3,5 Ga vi khun lam, hay
còn là lam - chúng có gi to hu như
th sng bt k đâu mà ánh sáng
mt tri chiếu ti có th .
Quá trình quang hp liên quan đến
vic gii tiêu th CO và
2
phóng O làm
2
gia O trong không khí tăng nng đ
2
12
11
12
9/11/2024
7
Chemical makeup of the atmosphere EXCLUDING water vapor
GAS
SYMBOL
CONTENT
Nitrogen
N
2
78.084%
Oxygen
O
2
20.947%
Argon
Ar
0.934%
Carbon dioxide
CO
2
0.035%
Neon
Ne
18.182 parts per million
Helium
He
5.24 parts per million
Methane
CH
4
1.70 parts per million
Krypton
Kr
1.14 parts per million
Hydrogen
H
2
0.53 parts per million
Nitrous oxide
N
2
O
0.31 parts per million
Carbon monoxide
CO
0.10 parts per million
Xenon
Xe
0.09 parts per million
Ozone
O
3
0.07 parts per million
Nitrogen dioxide
NO
2
0.02 parts per million
Iodine
I2
0.01 parts per million
Ammonia
NH3
trace
13
Chemical
makeup of the
atmosphere
INCLUDING
water vapor
WATER
VAPOR
NITROGEN
OXYGEN
ARGON
0%
78.084%
20.947%
0.934%
1%
77.30%
20.70%
0.92%
2%
76.52%
20.53%
0.91%
3%
75.74%
20.32%
0.90%
4%
74.96%
20.11%
0.89%
Thành khí phần quyển
các vùng sa mc lưng hơi nưc đóng quyn s gn bng góp vào thành phn khí
không. Lưng hơi nưc gn 3% vào ngày nóng/ . trên, nhng cc k m Gii hn gn
4%, tìm vùng khí đưc thy hu nhit đi .
14
13
14
9/11/2024
8
Nồng của một chất đ s khí
Methane
Mauna Loa
South Pole
15
Measure of relative concentration: mixing ratio (mole fraction) C [mol mol ]
X
-1
# moles of X
mole of air
X
C =
Không thay khi không khí thay ( lên cao)đi mật đ đi thấp
đi lượng n đnh đc nng cho đo đ trong không khí chất
SPECIES MIXING RATIO
(dry air)
[mol mol ]
-1
Nitrogen (N
2
) 0.78
Oxygen (O
2
) 0.21
Argon (Ar) 0.0093
Carbon dioxide (CO
2
) 400x10
-6
Neon (Ne) 18x10
-6
Ozone (O
3
) (0.01-10)x10
-6
Helium (He) 5.2x10
-6
Methane (CH
4
) 1.8x10
-6
Krypton (Kr) 1.1x10
-6
Trace
gases
Air also contains variable H O vapor (10 -
2
-6
10
-2
mol mol ),
-1
aerosol particles, and many trace gases at
< 1x10 mol mol
-6 -1
Trace gas concentration units:
1 ppm = 1 µmol mol = 1x10 mol mol
-1 -6 -1
1 ppb = 1 nmol mol
-1
= 1x10 mol mol
-9 -1
1 ppt = 1 pmol mol
-1
= 1x10 mol mol
-12 -1
Nồng của chất đ mt s k
16
15
16
9/11/2024
9
Quy đi đơn v
Quy theo đi nng đ μg m cho O 120 ppb, áp
-3
3
nếu nng đ
sut = 1 atm và = 298 K p T
17
Các khí tng
quyn
18
17
18
9/11/2024
10
Các tng khí
quyn
19
Áp khí sut quyn
Các nguyên t và phân t to nên các khác nhau khí lp ca
quyn chuyn hưng ngu liên tc di theo các nhiên. Mc dù có
kích bé, khi va , chúng thưc nh nhưng chm vi mt b mt s
tác lên => .dng mt lc b mt áp sut
Mi phân t quá nh đ cm nhn và tác ch dng mt lc rt
nh. Tuy nhiên, khi tính các tng lc t t s lưng ln các phân
đp b vào mt mt mi thi đim sut trong , thì tng áp quan
sát có là .đưc th đáng k
Có th tăng hoc gim sut mt áp không khí theo trong hai
cách: thêm các phân vào làm va t vt cha hoc tăng s ln
chm gii ca vt cha vi ranh .
20
19
20
9/11/2024
11
Áp khí sut quyn
S giảm suất khiến việc áp theo đ cao cho
so sánh áp không khí suất mặt đất t v trí
này sang trí khác v trở nên rất khăn khó .
=> chung so sánh cao Cần mốc đ đ
mực nước biển Chỉ suất sẽ . s áp không khí
được chuyển trị sẽ được đi thành giá quan
sát nếu thiết b đó đưc đt mc nưc
biển (a.s.l).
21
Molecular view of
atmospheric pressure
EARTH SURFACE
gravity
random
motion
Trọng lượng của tất c các phân t không khí
được truyền lên b mặt bng chuyển động
ngẫu nhiên của các phân t
Chuyn đng ngu nhiên ca các phân t gây
ra áp suất theo mọi hướng
22
21
22
9/11/2024
12
Khí bao nhiêu?quyn nng
Radius of Earth:
6380 km
Mean pressure at Earth's surface:
984 hPa
Total number of moles of air in atmosphere:
20
1.8 10 moles
a
a
a
m
N
M
= =
Mol. wt. of air: 29 g mole = 0.029 kg mole
-1 -1
2
18
4
5.13 10 kg
surface
a
R p
m
g
= =
23
Thay áp theo đi của suất phương thẳng đng
Tropopause
Stratopause
mean values for 30 N, March
o
24
23
24
9/11/2024
13
Đơn v
Theo International System of Units (SI) (N/m ) hay còn (Pa)
2
gọi pascal
Mức tương ứng khoảng thường được sử 850 mbar ( đ cao 1,5 km), dng đ
biểu thị lượng quyển chẳng các đi khí , hn như nhiệt đ, khí như mức tượng
tiêu tiên trên hình.chun đu phn lớn địa
25
Tại sao có th th ra khói?
Đường đứt thể hiện của nét quá trình pha loãng hơi thở khỏi thể khi thoát ra
Your breath
37
o
C, 100%RH
warm outside air
no cloud
cold outside air
cloud!
p
H2O
is plotted on linear
scale to draw the mixing
lines
ICE
LIQ
GAS
26
25
26
9/11/2024
14
Basic concepts- weather vs climate
Weather is the day to day condition of the atmosphere. This includes
temperature, rainfall and wind.
Climate is the average weather conditions of a place, usually
measured over a long period of time (month thousand of years; 30
years as dened by the World Meteorological Organization)
Climate change long-term shifts in temperatures and weather refers to
patterns. These shifts may be natural, but since the 1800s, human
activities have been the main driver of climate change, primarily due to
the burning of fossil fuels (like coal, oil and gas), which produces heat-
trapping gases.
27
Vòng hoàn và gió lưu mu dịch
28
27
28
9/11/2024
15
ENSO
29
ENSO
30
29
30
9/11/2024
16
Thời tiết và gió-hình thái (synoptic-scale hướng thời tiết
ow)
Áp thp (low pressure): Khi chuyn không khí di lên và theo chiu ngược chiu kim đng h.
Áp cao (high pressure): Khi chuyn xung không khí di t trên và theo chiu chiu cùng kim
đng h
31
Áp cao thúc không khí nóng di đy khối
chuyển t ch các đo tăng cường
đt nng nóng tại M
Áp cao góp phn hướng bão nhiệt đi
tấn vực công vào các khu b Tây của
M
Thi và gió-hình thái tiết hưng thời tiết
32
31
32
9/11/2024
17
ng đoán hưng ca khi dng trong d đi không khí
33
Radar Wind Observatories
34
33
34
9/11/2024
18
Radar
Station
Quy Nhơn
Sơn T
35
Radar station in Vietnam
: http://tckttv.gov.vn/
36
35
36
9/11/2024
19
Radae station in Vietnam
Source: http://tckttv.gov.vn/
37
https://www.accuweather.com/en
38
37
38
9/11/2024
20
Server weather
conditions
https://www.zurich.com/en
39
Location & names
40
39
40

Preview text:

9/11/2024
GIỚI THIỆU VỀ KHOA HỌC KHÍ QUYỂN
(Introduction of atmospheric science)
Giảng viên: TS. NguyễnSỹ Phú
Khoa Môi
Trường -HCM ĐHKHTN, ĐHQG 1 1
Nội dung các chương • Giới thiệu - Các khái niệm cơ bản
- Các chủ đề tập trung giảng dạy và thảo luận
- Lịch sử hình thành của khí quyển
• Một số thông số liên quan đến khí quyển
- Khí hậu; Áp suất; Nhiệt độ, nhiệt tìm năng; Bức xạ; Khái quát về hoàn lưu khí quyển
• Bức xạ mặt v
trời à phản ứng quang hóa
- Các định nghĩa, lý thuyết cơ bản - Cân bằng năng cho trái lương đất và khí quyển
- Định luật Beer-Lambert và độ dày quang học 2 2 1 9/11/2024
Nội dung các chương
Bức xạ mặt trờiphản ứng quang hóa (tt)
- Phản ứng quang hóa trong không khí
- Công cụ đo đạc bức xạ mặt trời
- Mạng lưới AERONET và thiết bị sử dụng năng lượng bức x tìm ạ hiểu ô nhiễm không khí
Khuếch tán trong môi trường không khí
- Cách tiếp cận Eulerian - Cách tiếp Lagrangian cận - So sánh 2 cách tiếp cận
- Lý thuyết về khuếch tán do xáo trộn không khí và phân bố Gaussian 3 3
Tài liệu sử dụng
• Atmospheric Chemistry and Physics: From Air Pol ution to Climate Change,
3rd Edition (John H. Seinfeld, Spyros N. Pandis)
• An Introduction to Boundary Layer Meteorology (Roland b. Stul )
• Scientific papers and websites 4 4 2 9/11/2024 Khí quyển
• “The atmosphere is a layer of gas and
suspended solids extending from the Earth's
surface up many thousands of miles, becoming
increasingly thinner with distance but always
held by the Earth's gravitational pul ” - NOOA
• Bầu khí quyển là một lớp khí và chất rắn lơ lửng
kéo dài từ bề mặt Trái đất lên hàng nghìn dặm,
ngày càng trở nên mỏng hơn khi lên cao nhưng luôn chịu tác độn
g của lực hấp dẫn của Trái đất. 5 5
Tác dụng của khí quyển
• Bầu khí quyển bao quanh Trái đất và chứa không khí mà chúng ta hít thở; bảo
vệ chúng ta khỏi không gian bên ngoài; và giữ độ ẩm (mây), khí và các hạt nhỏ.
• Lớp bảo vệ này bao gồm một số loại với bốn loại khí hàng đầu chiếm 99,998%
tổng số. Trong thành phần khô của khí quyển, nitơ là phổ biến nhất. Nitơ làm
loãng oxy và ngăn chặn quá trình đốt cháy nhanh chóng trên bề mặt Trái đất.
Các sinh vật sống cần N2 để tạo ra protein.
• O2 được sử dụng bởi tất cả các sinh vật sống và rất cần thiết cho quá trình hô
hấp. Nó cũng cần thiết cho quá trình đốt cháy (đốt cháy). Carbon dioxide (CO2)
cũng hoạt động như một tấm chăn ngăn nhiệt thoát ra ngoài không gian. 6 6 3 9/11/2024
Nguồn gốc khí quyển trái đất
• Hệ mặt trời ngưng tụ từ một đám mây khí và bụi giữa các vì sao,được gọi là tinh
vân mặt trời nguyên thủy, khoảng 4,6 tỷ năm trước.
• Bầu khí quyển của Trái đất và các hành tinh đất đá khác, Sao Kim và Sao Hỏa,
được cho là đã hình thành do sự giải phóng các chất bị mắc kẹt và các hợp chất
dễ bay hơi từ chính hành tinh.
• Bầu khí quyển sơ khai của Trái đất được cho là một hỗn hợp carbon dioxide
(CO2), nitơ (N2) và hơi nước (H2O), với một lượng nhỏ hydro (H2), một hỗn hợp
tương tự như hỗn hợp phát ra từ núi lửa ngày nay. 7 7
Nguồn gốc khí quyển trái đất
• Hầu hết hơi nước thoát ra từ bên trong Trái đất ngưng tụ để hình thành các đại
dương. Sự chiếm ưu thế của CO2 hình thành đá cacbonat sau khi hòa tan vào đại dương.
• Vì N2 trơ về mặt hóa học, không tan trong nước và không thể ngưng tụ nên phần
lớn N2 thoát ra tích lũy trong khí quyển theo thời gian và hiện nay là thành phần
chiếm ưu thế trong bầu khí quyển.
• Bầu khí quyển sơ khai của Trái đất là một hỗn hợp hóa học có tính khử nhẹ,
trong khi bầu khí quyển hiện tại lại có tính oxi hóa mạnh. 8 8 4 9/11/2024
Nguồn gốc khí quyển trái đất sự biến đổi
https://www.insightsonindia.com/ 9 9
Nguồn gốc khí quyển trái đất
• Bằng chứng địa hóa chỉ ra rằng O2 trong khí quyển gia tăng đáng kể nồng độ
khoảng 2300 triệu năm trước (Kasting 2001).
• Các nghiên cứu cho rằng O2 ban đầu được tạo ra bởi vi khuẩn lam, sinh vật
nhân sơ (vi khuẩn và vi khuẩn cổ) có khả năng quang hợp tạo O2.
• Bầu khí quyển từ 3000 đến 2300 triệu năm trước rất giàu khí khử như H2 và
CH4. H2 có thể thoát ra ngoài không gian từ bầu khí quyển. Vì phần lớn hydro tồn
trọng trong trái đất dưới dạng nước, H2 thoát ra sẽ dẫn đến sự tích tụ ròng của O2.
• Mức O2 hiện tại được duy trì nhờ sự cân bằng giữa quá trình quang hợp (tạo O2)
và hô hấp và phân hủy carbon hữu cơ (sử dụng O2). 10 10 5 9/11/2024
Nguồn gốc khí quyển trái đất 11 11
Nguồn gốc khí quyển trái đất
• Khoảng 3,5 Ga vi khuẩn lam, hay
còn gọ ilà tảo lam - chúng hầu nh ư có
thể sống ở bấ tkỳ đâu mà ánh sáng
mặt trời có thể chiếu tới.
• Quá trình quang hợp liên quan đến
việc tiêu thụ CO2 và giải phóng O2 làm gia tăng nồng đ ộ O2 trong không khí 12 12 6 9/11/2024
Chemical makeup of the atmosphere EXCLUDING water vapor GAS SYMBOL CONTENT Nitrogen N2 78.084% Oxygen O2 20.947% Argon Ar 0.934% Carbon dioxide CO2 0.035% Neon Ne 18.182 parts per million Helium He 5.24 parts per million Methane CH4 1.70 parts per million Krypton Kr 1.14 parts per million Hydrogen H2 0.53 parts per million Nitrous oxide N2O 0.31 parts per million Carbon monoxide CO 0.10 parts per million Xenon Xe 0.09 parts per million Ozone O3 0.07 parts per million Nitrogen dioxide NO2 0.02 parts per million Iodine I2 0.01 parts per million Ammonia NH3 trace 13 13
Thành phần khí quyển WATER
VAPOR NITROGEN OXYGEN ARGON Chemical 0% 78.084% 20.947% 0.934% makeup of the atmosphere 1% 77.30% 20.70% 0.92% INCLUDING 2% 76.52% 20.53% 0.91% water vapor 3% 75.74% 20.32% 0.90% 4% 74.96% 20.11% 0.89%
Ở các vùng sa mạc lượng hơi nước đóng góp vào thành phần khí quyển sẽ gần bằng
không. Lượng hơi nước gần 3% vào những ngày cực kỳ nóng/ẩ . m Giới hạn trên, gần
4%, được tìm thấy ở vùng khí hậu nhiệt đới. 14 14 7 9/11/2024
Nồng độ của một số chất khí Methane Mauna Loa South Pole 15 15
Nồng độ của một số chất khí
Measure of relative concentration: mixing ratio (mole fraction) C -1 X [mol mol ] # moles of X C
Không thay đổi khi mật độ không khí thay đổi (thấp lên cao) X = mole of air
 đại lượng ổn định cho đo đạc nồng độ chất trong không khí SPECIES MIXING RATIO -6 (dry air)
Air also contains variable H2O vapor (10 - -1 [mol mol-1] 10-2 mol mol ),
aerosol particles, and many trace gases at Nitrogen (N2) 0.78 < 1x10-6 mol mol-1 Oxygen (O2) 0.21 Argon (Ar) 0.0093 Carbon dioxide (CO2) 400x10-6 Neon (Ne) 18x10-6 Trace Ozone (O3) (0.01-10)x10-6 gases Helium (He) 5.2x10-6 Trace gas concentration units:
1 ppm = 1 µmol mol-1 = 1x10-6 mol mol-1 Methane (CH4) 1.8x10-6
1 ppb = 1 nmol mol-1 = 1x10-9 mol mol-1 Krypton (Kr) 1.1x10-6
1 ppt = 1 pmol mol-1 = 1x10-12 mol mol-1 16 16 8 9/11/2024
Quy đổi đơn v ị Quy đổi nồn g đ theo ộ μg m- cho 3 O3 nế u nồn g đ là 120 ppb, áp ộ
suất p = 1 atm và T = 298 K 17 17
Các tầng khí quyển 18 18 9 9/11/2024 Các tầng khí quyển 19 19
Áp suất khí quyển
➢ Các nguyên tử và phân tử tạo nên các lớp khác nhau của khí
quyển liên tục di chuyển theo các hướng ngẫu nhiên. Mặc dù có
kích thước nhỏ bé, nhưng khi va chạm với một b ề mặt, chúng sẽ
tác dụng một lực lên bề mặt => áp suất.
➢ Mỗi phân tử quá nhỏ để cảm nhận và chỉ tác dụng một lực rất
nhỏ. Tuy nhiên, khi tính tổng các lực từ số lượng lớn các phân tử
đập vào một bề mặt trong mỗi thời điểm, thì tổng áp suất quan
sát được có thể là đáng kể.
➢ Có thể tăng hoặc giảm áp suất không khí theo một trong hai
cách: thêm các phân tử vào vật chứa hoặc làm tăng số lần va
chạm với ranh giới của vật chứa. 20 20 10 9/11/2024
Áp suất khí quyển
Sự giảm áp suất theo độ cao khiến cho việc
so sánh áp suất không khí ở mặt đất từ vị trí
này sang v ịtrí khác trở nên rất khó khăn.
=> Cần có mốc chung để so sánh là độ cao
mực nước biển. Chỉ số áp suất không khí sẽ
được chuyển đổi thành giá trị sẽ được quan
sát nếu thiết bị đó được đặt ở mực nước biển (a.s.l). 21 21 Molecular view of atmospheric pressure random gravity motion
• Trọng lượng của tất cả các phân tử không khí
được truyền lên bề mặt bằng chuyển động
ngẫu nhiên của các phân tử
• Chuyển động ngẫu nhiên của các phân tử gây
ra áp suất theo mọi hướng EARTH SURFACE 22 22 11 9/11/2024
Khí quyển nặng bao nhiêu? Radius of Earth:
Mean pressure at Earth's surface: 6380 km 984 hPa 2 4R psurface 18 ma = = 5.1310 kg g
Total number of moles of air in atmosphere: ma 20 N = =  a 1.8 10 moles Ma
Mol. wt. of air: 29 g mole-1 = 0.029 kg mole-1 23 23
Thay đổi của áp suất theo phương thẳng đứng mean values for 30oN, March Stratopause Tropopause 24 24 12 9/11/2024 Đơn vị
Theo International System of Units (SI) (N/m2) hay còn gọi là pascal (Pa) Mức 850 mbar tương (
ứng độ cao khoảng 1,5 km), thường được sử dụng để
biểu thị các đại lượng khí quyển, chẳng hạn như nhiệt độ, như mức khí tượng
tiêu chuẩn đầu tiên trên phần lớn địa hình. 25 25
Tại sao có thể thở ra khói?
Đường đứt nét thể hiện quá trình pha loãng của hơi thở khỏi khi thoát ra cơ thể pH2O is plotted on linear scale to draw the mixing lines LIQ Your breath 37oC, ≈ 100%RH ICE cloud! no cloud warm outside air cold outside air GAS 26 26 13 9/11/2024
Basic concepts- weather vs climate
✓ Weather is the day to day condition of the atmosphere. This includes temperature, rainfal and wind.
✓ Climate is the average weather conditions of a place, usual y
measured over a long period of time (month – thousand of years; 30
years as defined by the World Meteorological Organization)
✓ Climate change refers to long-term shifts in temperatures and weather
pat erns. These shifts may be natural, but since the 1800s, human
activities have been the main driver of climate change, primarily due to
the burning of fossil fuels (like coal, oil and gas), which produces heat- trapping gases. 27 27
Vòng hoàn lưu và gió mậu dịch 28 28 14 9/11/2024 ENSO 29 29 ENSO 30 30 15 9/11/2024
Thời tiếthướng gió-hình thái thời tiết (synoptic-scale flow)
• Áp thấp (low pressure): Khối không khí di chuyển lên và theo chiều ngược chiều kim đồng hồ.
• Áp cao (high pressure): Khối không khí di chuyển từ trên xuống và theo chiều cùng chiều kim đồng hồ 31 31
Thời tiếthướng gió-hình thái thời tiết
Áp cao góp phần hướng bão nhiệt đới Áp cao thúc đẩy khối không khí nóng di
tấn công vào các khu vực bờ Tây của
chuyển từ xích đạo và tăng cường các Mỹ đợt nắng nóng tại M ỹ 32 32 16 9/11/2024
Ứng dụng trong dự đoán hướng đi của khối không khí 33 33
Radar Wind Observatories 34 34 17 9/11/2024 Sơn Trà Radar Station Quy Nhơn 35 35
Radar station in Vietnam : ht p:/ tckt v.go 36 v.vn/ 36 18 9/11/2024
Radae station in Vietnam Source: http://tckttv.gov 37 .vn/ 37 https://www.accuweather.com/en 38 38 19 9/11/2024 Server weather conditions https://www.zurich.com/en 39 39 Location & names 40 40 20