Grammar Lesson - Reading level 2 | Trường Đại Học Duy Tân

Note: Below are some common expressions with the preposition for: - For your convenience :để thuận tiện cho bạn - For future use : để sử dụng sau này- For safety reasons : vì lí do an toàn - For further information : để biết thêm thông tin- Articles for sale : bài viết để bán Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

LESSON 3
PREPOSITIONS OF REASON, CONCESSION, PURPOSE,
EXCEPTION, AND ADDITION & PREPOSITION OF AND OTHERS
1/ Prepositions of Reason, Concession, Purpose, Exception, and Addition
PREPOSITIONS
1. Reason because of
due to + N
owing to
on account of
2. Concession despite
in spite of + N
with all ( mặc dù )
3. Purpose for
4. Exception except (for) / excepting
aside from
apart from
barring
Without
but for
instead of
5. Addition in addition to
besides
Note: Below are some common expressions with the preposition for:
- For your convenience :để thuận tiện cho bạn
- For future use : để sử dụng sau này
- For safety reasons : vì lí do an toàn
- For further information : để biết thêm thông tin
- Articles for sale : bài viết để bán
- Money for supplies : tiền để cung cấp
- A coupon for every $100 : một phiếu giảm giá cho 100 đo la
2/ Preposition Of and Others
Prepositions for drawing people's attention to a particular subject:
about on over
as to as for
concerning regarding
with/inregard to with respect to with /in reference to
Other Prepositions:
- By : bằng cách nào đó
- Through/ Throughout : thông qua một hình thức nào đó
- With: cùng với cái gì đó ( thêm ) >< Without: Không có cái gì đó ( Bớt )
- As + N : như là
- Like : giống như >< Unlike
- Against : chống lại
- Beyond : vượt quá
- Following: theo sau đó
- Plus : thêm vào
Common expressions with by/ through / with / without/ against /beyond:
Prepositions Expressions
By
Through
by telephone/fax /
mail by land
through the use of
by cash / check / credit
card by law
through cooperation
With
Without
with no doubt
with the aim of
with no exception
without paying
Against against the law act against one’s will
Beyond beyond repair beyond one’s capacity
LESSON 4
COMMON EXPRESSIONS FORMED BY VERB/ADJ/NOUN +
PREPOSITION & COLLOCATIONS WITH PREPOSITIONS AND
COLLOCATIONS WITH PREPOSITIONS
I. Common Expressions Formed by Verb /Adjective / Noun + Preposition:
1. Verb + Preposition: (N/V-ing)
Account for: giải thích cho Keep track of: theo dõi
Add to: thêm vào, bổ sung Employ A as B: thuê A làm B
Comply with: tuân theo Associate A with B: kết nối A với B
Consist of: bao gồm Conguratulate A on B: chúc mừng A
vì B
Contribute to: đống gop ( vào...) Direct A to B: hướng dẫn A đến B
Depend on/rely on/count on: phụ
thuộc vào
Return A to B: trả A cho B
Sympathize with: đồng cảm với Transfer A to B: chuyển A cho B
Wait for: chờ đợi
2. Adjective + Preposition:
Absent from: vắng mặt Identical to: đồng nhất với
Responsible for: chịu trách nhiệm về Similar to: tương tự/ tương đương
Equivalent to: tương đương Consistent with: phù hợp với
Comparable to/with: có thể so sánh
với
Contrary to: trái ngược
3. Noun + Preposition:
Access to: truy cập A question about/ concerning/
regarding: câu hỏi liên quan đến
A cause/reason of: nguyên nhân của
cái gì
A decrease/an increase/a rise/ a drop
in:
Permission from: sự cho phép của ai An advocate for/of: biện hộ cho cái gì
An effect /impact/ influence on: ảnh
hưởng/ tác động đến ai/ cái gì
A lack of: thiếu
Respect for: tôn trọng ai/ cái gì A dispute about/over: tranh luận về
A solution to: giải pháp cho Concern about/for/over: lo lắng về
Exposure to:phơi nhiễm/ tiếp xúc với A problem with: gặp vấn đề với ai
4.Fixed epressions of more than one preposition:
By mean of: bằng cách In honor of: tỏ lòng trân trọng
In place of: thay vì, thay thế In violation of: vi phạm
In charge of: chịu trách nhiệm In observance of: tuân theo
In respect of: nói về On behalf of: thay mặt
II. Collocations with Prepositions:
Common Collocations
1. In reply: trả lời, hồi âm
2. Of one’s choice = of one’s own choice: do ai đó tự chọn
3. In preparation of: đang được chuẩn bị
4. In advance: trước
5. In an effort to + bare infinitive: nỗ lực để làm gì
6. In a timely manner = in a timely fashion: đúng lúc, vào lúc phù hợp
7. On arrival = upon arrival: khi đến nơi
8. In combination with: cùng lúc, kết hợp với
9. To the point: đúng vấn đề, đúng trọng tâm
- To the point: relevant and worth paying attention to
- Come to the point: reach the focus point
10.Out of print = be discontinued: hết bản in (if a book,magazine,etc, is out
of print, it is no longer being published)
11.In celebration of: nhân dịp kỉ niệm
12.Above one’s expectation= beyond one’s expectation: >cả mong đợi
13.Subsequent to = following: tiếp theo,theo sau
14.As a resulf of: kết quả của
15.In exchange for: trao đổi,đổi lại
16.Out of one’s reach: ngoài tầm với
17.To capacity:
- Be filled to capacity = be completely full: đầy ắp
18.At the latest: trễ nhất là
- At the earliest: sớm nhất có thể
- At the best: trong điều kiện tốt nhất
19.In search of = in the search for: tìm kiếm gì đó
20. At one’s earliest convenience = as soon as one can ( commonly used in
business contexts) :càng sớm càng tốt
21.To an absolute minimum ( to the smallest in amount or degree): giá trị
thấp nhất
22.Until further notice: until another official announcement is made ( cho
đến khi có thông báo mới)
- Without notice: without warning or announcement ( không có thông báo)
23.With the exception of = except: ngoại trừ
24. In one’s absence = during one’s absence : trong thời gian vắng mặt
Common collocations with Nouns
1. Technical description: bảng mô tả kĩ thuật
2. Apology for: xin lỗi vì
3. Signs of wear = sings of damage: dấu hiệu hao mòn
4. Contribution to: đóng góp cho
5. Accounts payable department: bộ phận kế toán phải trả ( bộ phận xử lí
các khoản nợ chưa thanh toán)
- Accounts payable: các khoản phải trả
- Accounts receivable: các khoản phải thu
6. Compliance with + rule/law/regulation: tuân theo quy tắc/luật/quy định
7. Discussion on: thảo luận về
8. Office efficiency: hiệu quả văn phòng
- Fuel efficiency: tiết kiệm nhiên liệu
- Production efficiency : hiệu quả sản xuất
- Providing a comfortable enviroment will improve: cung cấp một MT
thoải mái sẽ cải thiện
9. Preference for: ưu tiên cho
10.Media coverage: báo cáo về một sự kiện hoặc mẩu tin cụ thể
11. Obligation to: nghĩa vụ đối với
- Have no obligation to: không có nghĩa vụ đối với
12.Attendance records: ghi danh, điểm danh
13. Mastermind behind:
- Mastermind behind something refers to the person who comes up with
all strategies/details/plans for an important event: người đưa ra các chiến
lược/chi tiết/ kế hoạch cho một sự kiện quan trọng
14.Problem with: vấn đề với
15.Safety precaution: biện pháp phòng ngừa an toàn (precaution: count N)
- Fire precaution: biện pháp phòng ngừa hỏa hoạn
16.Baggage allowance: trọng lượng vali/túi có thể mang lên máy bay
17.Performance appraisal: đánh giá hiệu suất công việc của nhân viên
18.Time constraints: thời gian ràng buộc
19.A from of identification: giấy tờ nhận dạng (CMND,hộ chiếu,…)
20.Taxes on: thuế
21.System failures: lỗi hệ thống
- System malfunction or breakdowns: sự cố trục trặc hệ thông
22.Confidence in: tin tưởng vào
- Have confidence in somebody: tin ở ai
23.Commitment to + N: sự cam kết
24.Staff productivity: năng suất lao động của nhân viên
- Labor productivity: năng suất lao động
| 1/6

Preview text:

LESSON 3
PREPOSITIONS OF REASON, CONCESSION, PURPOSE,
EXCEPTION, AND ADDITION & PREPOSITION OF AND OTHERS

1/ Prepositions of Reason, Concession, Purpose, Exception, and Addition PREPOSITIONS 1. Reason  because of  due to + N  owing to  on account of 2. Concession  despite  in spite of + N  with all ( mặc dù ) 3. Purpose  for 4. Exception  except (for) / excepting  aside from  apart from  barring  Without  but for  instead of 5. Addition  in addition to  besides
Note: Below are some common expressions with the preposition for:
- For your convenience :để thuận tiện cho bạn
- For future use : để sử dụng sau này
- For safety reasons : vì lí do an toàn
- For further information : để biết thêm thông tin
- Articles for sale : bài viết để bán
- Money for supplies : tiền để cung cấp
- A coupon for every $100 : một phiếu giảm giá cho 100 đo la
2/ Preposition Of and Others
 Prepositions for drawing people's attention to a particular subject: about on over as to as for concerning regarding
with/inregard to with respect to with /in reference to  Other Prepositions: - By : bằng cách nào đó
- Through/ Throughout : thông qua một hình thức nào đó
- With: cùng với cái gì đó ( thêm ) >< Without: Không có cái gì đó ( Bớt ) - As + N : như là
- Like : giống như >< Unlike - Against : chống lại - Beyond : vượt quá - Following: theo sau đó - Plus : thêm vào
 Common expressions with by/ through / with / without/ against /beyond: Prepositions Expressions By by telephone/fax / by cash / check / credit mail by land card by law Through through the use of through cooperation With with no doubt with no exception Without with the aim of without paying Against against the law act against one’s will Beyond beyond repair beyond one’s capacity LESSON 4
COMMON EXPRESSIONS FORMED BY VERB/ADJ/NOUN +
PREPOSITION & COLLOCATIONS WITH PREPOSITIONS AND

COLLOCATIONS WITH PREPOSITIONS
I. Common Expressions Formed by Verb /Adjective / Noun + Preposition:
1. Verb + Preposition: (N/V-ing)
Account for: giải thích cho Keep track of: theo dõi Add to: thêm vào, bổ sung Employ A as B: thuê A làm B Comply with: tuân theo
Associate A with B: kết nối A với B Consist of: bao gồm
Conguratulate A on B: chúc mừng A vì B
Contribute to: đống gop ( vào...)
Direct A to B: hướng dẫn A đến B
Depend on/rely on/count on: phụ Return A to B: trả A cho B thuộc vào
Sympathize with: đồng cảm với
Transfer A to B: chuyển A cho B Wait for: chờ đợi 2. Adjective + Preposition: Absent from: vắng mặt
Identical to: đồng nhất với
Responsible for: chịu trách nhiệm về Similar to: tương tự/ tương đương
Equivalent to: tương đương
Consistent with: phù hợp với
Comparable to/with: có thể so sánh Contrary to: trái ngược với 3. Noun + Preposition: Access to: truy cập A question about/ concerning/
regarding: câu hỏi liên quan đến
A cause/reason of: nguyên nhân của
A decrease/an increase/a rise/ a drop cái gì in:
Permission from: sự cho phép của ai
An advocate for/of: biện hộ cho cái gì
An effect /impact/ influence on: ảnh A lack of: thiếu
hưởng/ tác động đến ai/ cái gì
Respect for: tôn trọng ai/ cái gì
A dispute about/over: tranh luận về
A solution to: giải pháp cho
Concern about/for/over: lo lắng về
Exposure to:phơi nhiễm/ tiếp xúc với A problem with: gặp vấn đề với ai
4.Fixed epressions of more than one preposition: By mean of: bằng cách
In honor of: tỏ lòng trân trọng
In place of: thay vì, thay thế In violation of: vi phạm
In charge of: chịu trách nhiệm In observance of: tuân theo In respect of: nói về On behalf of: thay mặt
II. Collocations with Prepositions: Common Collocations
1. In reply: trả lời, hồi âm
2. Of one’s choice = of one’s own choice: do ai đó tự chọn
3. In preparation of: đang được chuẩn bị 4. In advance: trước
5. In an effort to + bare infinitive: nỗ lực để làm gì
6. In a timely manner = in a timely fashion: đúng lúc, vào lúc phù hợp
7. On arrival = upon arrival: khi đến nơi
8. In combination with: cùng lúc, kết hợp với
9. To the point: đúng vấn đề, đúng trọng tâm
- To the point: relevant and worth paying attention to
- Come to the point: reach the focus point
10.Out of print = be discontinued: hết bản in (if a book,magazine,etc, is out
of print, it is no longer being published)
11.In celebration of: nhân dịp kỉ niệm
12.Above one’s expectation= beyond one’s expectation: >cả mong đợi
13.Subsequent to = following: tiếp theo,theo sau
14.As a resulf of: kết quả của
15.In exchange for: trao đổi,đổi lại
16.Out of one’s reach: ngoài tầm với 17.To capacity:
- Be filled to capacity = be completely full: đầy ắp
18.At the latest: trễ nhất là
- At the earliest: sớm nhất có thể
- At the best: trong điều kiện tốt nhất
19.In search of = in the search for: tìm kiếm gì đó
20. At one’s earliest convenience = as soon as one can ( commonly used in
business contexts) :càng sớm càng tốt
21.To an absolute minimum ( to the smallest in amount or degree): giá trị thấp nhất
22.Until further notice: until another official announcement is made ( cho
đến khi có thông báo mới)
- Without notice: without warning or announcement ( không có thông báo)
23.With the exception of = except: ngoại trừ
24. In one’s absence = during one’s absence : trong thời gian vắng mặt
Common collocations with Nouns
1. Technical description: bảng mô tả kĩ thuật
2. Apology for: xin lỗi vì
3. Signs of wear = sings of damage: dấu hiệu hao mòn
4. Contribution to: đóng góp cho
5. Accounts payable department: bộ phận kế toán phải trả ( bộ phận xử lí
các khoản nợ chưa thanh toán)
- Accounts payable: các khoản phải trả
- Accounts receivable: các khoản phải thu
6. Compliance with + rule/law/regulation: tuân theo quy tắc/luật/quy định
7. Discussion on: thảo luận về
8. Office efficiency: hiệu quả văn phòng
- Fuel efficiency: tiết kiệm nhiên liệu
- Production efficiency : hiệu quả sản xuất
- Providing a comfortable enviroment will improve: cung cấp một MT
thoải mái sẽ cải thiện
9. Preference for: ưu tiên cho
10.Media coverage: báo cáo về một sự kiện hoặc mẩu tin cụ thể
11. Obligation to: nghĩa vụ đối với
- Have no obligation to: không có nghĩa vụ đối với
12.Attendance records: ghi danh, điểm danh 13. Mastermind behind:
- Mastermind behind something refers to the person who comes up with
all strategies/details/plans for an important event: người đưa ra các chiến
lược/chi tiết/ kế hoạch cho một sự kiện quan trọng
14.Problem with: vấn đề với
15.Safety precaution: biện pháp phòng ngừa an toàn (precaution: count N)
- Fire precaution: biện pháp phòng ngừa hỏa hoạn
16.Baggage allowance: trọng lượng vali/túi có thể mang lên máy bay
17.Performance appraisal: đánh giá hiệu suất công việc của nhân viên
18.Time constraints: thời gian ràng buộc
19.A from of identification: giấy tờ nhận dạng (CMND,hộ chiếu,…) 20.Taxes on: thuế
21.System failures: lỗi hệ thống
- System malfunction or breakdowns: sự cố trục trặc hệ thông
22.Confidence in: tin tưởng vào
- Have confidence in somebody: tin ở ai
23.Commitment to + N: sự cam kết
24.Staff productivity: năng suất lao động của nhân viên
- Labor productivity: năng suất lao động