









Preview text:
  lOMoAR cPSD| 59994889  WEEK 1  Writing: Week 1 
Subj – FV – modifiers, conjunction (liŒn từ) Subj – FV – modifiers  
Ngữ phÆp: syntax (cœ phÆp cu) 
Thi Writing: Essay  Cu (phức tạp)   
1. Word – Phrase (cụm từ) – Clause (mệnh đề) – Sentence Phn tch  cu: 
Many children (subject) study (Finite Verb – động từ “chính”) very hard 
because of the pressure from their parents  
Quan trọng nhất của clause (khng thể thiếu): Subject + FV  
 Modifiers (thnh phần bổ nghĩa)  
Clause : S + FV + modifiers  chỗ no c S + FV  chỗ đó có clause VÀ NGƯỢC LẠI , and 
consequently, they might suffer from stress and even mental health issues.  
Cấu trœc của một cu:  
……Subject + FV + modifiers ,,, …conjunction Subject + FV + modifiers ………  2. Cấu tạo Clause  
■ Clause cấu tạo gồm 3 thnh phần:    CLAUSE   
 Finite Verb FV – động từ   
………Subject……………… 
“chính”……………….…………………….……… 
………Modifiers……………………………  ……  ….…  …..      lOMoAR cPSD| 59994889 
chủ thể được nói đến 
hành động ‘chính’ trong clause, diễn tả bổ nghĩa về time, location,  trong clause 
hành động hoặc trạng thÆi của subject manner,... 
=> Lm sao nhận diện được ‘verb  chính’?  
Ex: Anh Tuna should exercise more to  lose weight. 
Learning English allows students to 
have more job opportunities in the  future. 
He studied very hard and has passed  the exam. 
noun/ họ hng của noun C 2 dấu hiệu nhận biết FV:    (pronoun/V-ing)  (khng  1. Được chia th  døng V nguyŒn mẫu lm  2. Đi kŁm modal verb  subject)    “To + V-infinitive”       Viết các câu sau đây: 
1. Chnh quyền thnh phố đang bn bạc về việc cấm phương tiện cÆ nhn đi vào trung tm thnh phố. (discuss  | ban | enter) 
............................................................................................................................................................. 
............................................................................................................................................................. 
2*. Anh ấy đã bị kết Æn 5 năm tù vì tội ác đã gây ra. (sentence (v)) 
............................................................................................................................................................. 
............................................................................................................................................................. 
 C`CH HỌC ĐỘNG TỪ: học cng thức động từ (discuss sth: bn luận về  cÆi g)  
3. CÆc loại động từ (Vi – Vt – Vl)           lOMoAR cPSD| 59994889 
1.He runs (nội động từ - Intransitive Verb - Vi) in the park everyday. 
2.She likes (ngoại động từ - Transitive Verb - Vt) chocolate.  She likes him.  She likes swimming. 
 ………………………………………… (Vi):…khng cần có gì đó đi sau vẫn đước 
 ………………………………………… (Vt): cần c Object theo sau, c thể l noun/pronoun/V-ing 
 Linking verb (Vl): thnh phần đi sau Vl gọi l Complement, dùng để bổ nghĩa cho subject, thng thường l  danh t . 
ừ hoặc tnh từ (tobe, become, look, sound, taste, smell, seem,..) Tobe: He is a teacher.  She is beautiful.  He looks handsome. 
4. Collocation: Vt + Object  
1. Scientists conduct/ carry out/ do/ practice? research on the effects of air pollution on human health. 
(thực hiện nghiŒn cứu)  
Students should do part-time jobs to find earn/ make (Vt) money during their time in university.  
Collocation (sự ha hợp giữa cÆc từ, Vt + object)  
 Tra từ điển collocation: longman, ozdic 
2. The government needs to ………………………… issues such as poverty and unemployment. (giải quyết vấn  đề) 
3. The government should …introduce …………………… policies to improve education quality in rural areas. 
(ban hnh chnh sÆch)  
Introduce a policy: ban hnh 1 chnh sÆch  
4. Education can help children ……………………… their potential and ……………………… their dreams.   
 C`CH HỌC: collocation: conduct a research = thực hiện nghiŒn cứu  
4. Modifiers (døng bổ nghĩa (cho cÆi g + vị tr)  3 cấp độ)  
Word: adj (bổ nghĩa cho noun, đứng trước noun), adv (bổ nghĩa 
cho mọi thứ, trừ noun, QUY TẮC BỔ NGHĨA GẦN – modifiers 
đứng gần thứ g th bổ nghĩa cho thứ đó)      lOMoAR cPSD| 59994889   
1.Anh Tuna quickly kissed his wife and ran out of the house. 
2.Anh Tuna kissed his wife and ran out of the house quickly.  Prep Phrase   Clause    
5.1. Tại sao cần modifiers?  2 câu dưới khÆc g nhau? 
1. The quality has improved.  
2. The educational quality in Vietnam, which was once poor, has improved significantly in recent  years.  
5.2. Adjective / Adverb & Prepositional Phrase 
Những bạn học sinh giỏi c thể được nhận học bổng của IELTS 1984. => c thể viết như thế no? 
 Những cụm từ màu đỏ bổ nghĩa cho thứ g? 
1. People in rural areas often move to cities to look for better job opportunities. 
2. Many people want to work (verb) for multinational companies to earn a higher salary. 
3. The crime rate among adolescents is still high (clause) despite the government’s efforts in recent  years. 
4. Because of their busy schedule, many office workers these days neglect her health. 
5. The government should be responsible for improving the quality of healthcare services for people in  remote areas. 
CỤM GIỚI TỪ (prepositional phrase –> prep phrase)   - 
Chức năng: như là chức năng của adj + adv (bổ nghĩa cho tất cả)  - 
Cấu trœc của cụm từ này thường l: ……prep..………… + Object (noun/ V-ing/ 
pronoun)..………………..…………  BỔ NGHĨA GẦN  She believes in him.  5.3. Adjective Clause        lOMoAR cPSD| 59994889 
 Thử viết lại cÆc cu sau: 
1. The teacher advised me not to simply learn by heart. The teacher taught me English in IELTS 1984. 
............................................................................................................................................................. 
............................................................................................................................................................. 
2. She recommended the course. She took the course at IELTS 1984. 
............................................................................................................................................................. 
............................................................................................................................................................. 
3. The company has offered her the CEO position. Her boyfriend works at the company. 
............................................................................................................................................................. 
.............................................................................................................................................................   
 Nng cao một chút: 2 câu khác nhau như thế no? 
- Many students use ChatGPT to finish their homework which wastes their time and money. 
- Many students use ChatGPT to finish their homework, which (thay 
cho clause phía trước  việc này/ điều ny) wastes their time and money.   “which” là relative 
pronoun, thay thế cho ………………………………   
 chức năng của “which” trong adjective clause là …………………………………….   
5.3.1 Restrictive vs. Non-restrictive adjective clause 
Cu 1: Students who have good academic results will have more job opportunities. 
Cu 2: Learning English ,which is a global language, is beneficial in several ways. 
(cÆc cu trŒn bỏ dấu cu khng chuẩn, cÆc bạn vui lng bỏ qua)  
Sau phẩy  KHNG DNG THAT       lOMoAR cPSD| 59994889 
 Lần lượt từng cu, bỏ adjective clause đi  thì câu 
còn hiểu đúng nghĩa không?    Punctuation (bỏ dấu cu) 
 CÆc mệnh đề ………………..…... cần đặt trong dấu phẩy. 
 CÆc mệnh đề …………….…………….. không cần đặt trong dấu phẩy.    Døng that hay which? 
 Non-restrictive luôn dùng ‘which’ để mở clause, không dùng ‘that’. 
 Restrictive th c thể døng cả that hoặc which (khuynh hướng dùng ‘that’ trong academic nhiều hơn)     C dấu phẩy hay khng? 
1. Young people should stop surfing social media platforms which are highly addictive and spend 
more time learning English instead.  
2. There are some online platforms which allow students to talk with English-speaking people who 
can provide feedback on their speaking skills.  
3. Being fluent in English is one of many skills which can help students find a good job these days 
which is why so many of them are taking extra English classes at night.  
4. Improving transportation infrastructure could help prevent traffic congestion which is a problem 
which contributes to air pollution which increases the risk of respiratory diseases among urban 
citizens. => c vấn đề g?  
5.3.2 Reduced adjective clause (Rœt gọn mệnh đề tnh từ) 
 Đôi lúc khi viết, người viết c thể rœt gọn adjective clause để lm cu gọn gàng hơn. Lưu ý, đây là 
điểm ngữ phÆp nng cao, nếu chắc chắn mới døng, khng sẽ rất dễ sai.        lOMoAR cPSD| 59994889 
 Quy tắc rút: đây là điểm ngữ phÆp nng cao, bạn c thể tự tm hiểu thŒm nhØ.  6. Conjunction   🕮 XØt một số cu sau: 
V d ụ :  1 . The t  
eacher   teaching  me English in IELTS 1984 advised me not to simply learn by h  eart.  
2 . She recommended  the course   [] she took at IELTS 1984.  
3 . The company  [] her boyfriend works at has offered her the CEO position.       lOMoAR cPSD| 59994889  4. Ther  
e are some online platforms  allowing  students to talk with English-speaking people.  
Sub – FV – modifiers , conjunction Sub – FV – modifiers  Main Clause 
Other conjunctions: Complex sentence  FANBOYS ( FOR, AND, NOR,  BUT, OR, YET, SO): Compound  sentence (C´U GHP)    BECAUSE,  ALTHOUGH..    C´U PH Ứ C 
C Ấ U TRC C  Ủ A CLAUSE:  
1. Fast food contains high amounts of fat and salt, ALTHOUGH it is also convenient and tastes good. 
2. People might develop several diseases ………….. they consume fast food too much. 
3. Many people are aware of the negative impacts of fast food, ……………….. they continue to eat it 
…………………… it is convenient, affordable, and tastes good.   
■ Bất kể cu di hay ngắn, trong cu cần c t nhất 1 main clause (l clause c thể đứng độc lập một mnh vẫn hiểu) 
 clause ny mang thng tin quan trọng nhất trong cu. 
■ Để viết câu dài hơn (thành câu ghép hoặc cu phức): nối thŒm cÆc clause khÆc vo main clause, bằng 
“keo dán” là …………………………..        lOMoAR cPSD| 59994889   
■ Những clause m cÆc bạn rất thường gặp, mở ra bằng subordinating conjunctions như when, since, 
because, although… + S-FV, gọi l adverb clause 
=> những clause này đóng vai trò như 1 adv để bổ nghĩa về mặt thời gian, l do, mục đích,… cho main  clause. 
Câu bên dưới bị vấn đề g? 
I believe the government should allocate more funding to improving the current environmental situation. For 
example, alleviating climate change and preventing illegal waste disposal into the environment. While may require 
a significant portion of the budget, such a policy can be highly beneficial in the long run.    
Viết cu - cÆc bạn tự thŒm dấu phẩy vo những vị tr cần thiết v sử dụng 
những cÆch viết phø hợp để hon thiện cu nhØ  1. 
Học sinh cấp 3 nŒn tiếp tục học đại học, v theo nhiều nghiŒn cứu, những người c bằng cử nhân 
có lương cao hơn những người khng c.  Bachelor’s Degree  
............................................................................................................................................................. 
............................................................................................................................................................. 
.............................................................................................................................................................  2. 
Nhờ vo sự phÆt triển của cng nghệ, du học sinh c thể giữ liŒn lạc với gia đình của mnh / mạng xª 
hội / họ khng bị nhớ nh / kết quả học tập tốt hơn. 
............................................................................................................................................................. 
............................................................................................................................................................. 
.............................................................................................................................................................  3. 
Chơi video games có thể ảnh hưởng xấu đến kết quả học tập của học sinh / v dnh quÆ nhiều thời 
gian cho sở thch ny sẽ dẫn đến thiếu thời gian lm bi tập. 
............................................................................................................................................................. 
............................................................................................................................................................. 
.............................................................................................................................................................  4. 
Học một ngn ngữ mới đặc biệt l tiếng Anh giœp sinh viŒn c lợi thế khi ra trường / vì đây là một 
trong những yŒu cầu bắt buộc khi ứng tuyển vào các công ty nước ngoài / đây là mơ ước của nhiều bạn  sinh viŒn. 
............................................................................................................................................................. 
.............................................................................................................................................................      lOMoAR cPSD| 59994889 
.............................................................................................................................................................  5. 
Nhiều bạn học sinh chọn đi du học / tốn nhiều tiền / họ muốn trải nghiệm môi trường giÆo dục 
chất lượng cao / có cơ hội tiếp xœc với nhiều người từ nhiều văn hoá khác nhau. 
............................................................................................................................................................. 
.............................................................................................................................................................