









Preview text:
H Ệ TH N Ố G CÂU H I Ỏ ÔN T P Ậ H C Ọ PH N Ầ PHÁP LU T Ậ KINH TẾ I. LÝ THUYẾT Câu 1. Lu t
ậ kinh tế là gì? Trình bày đ i ố t n ượ g đi u ề ch n ỉ h và ph n ươ g pháp đi u ề chỉnh c a ủ Lu t ậ kinh t ? ế Câu 2. Ch ủ th ể Lu t ậ kinh t ế là gì? Trình bày đ c ặ đi m ể c a ủ ch ủ th ể Lu t ậ kinh t ? ế Câu 3. Chủ th
ể kinh doanh là gì? Trình bày phân lo i ạ ch ủ th ể kinh doanh? Câu 4. Phân bi t ệ ch ế độ trách nhi m ệ vô h n ạ và ch ế đ ộ trách nhi m ệ h u ữ h n ạ ? Chế độ ch u ị trách nhi m ệ vô h n ạ c a ủ chủ sở h u ữ Doanh nghi p ệ là ch ế đ ộ mà trong đó: Doanh nghi p ệ ch u ị trách nhi m ệ b n ằ g toàn bộ tài s n ả c a ủ chủ sở h u ữ đ i ố v i ớ kết quả kinh doanh c a ủ Doanh nghi p ệ . Lo i ạ Doanh nghi p ệ này nên kinh doanh bị thua lỗ d n ẫ đ n ế phá s n
ả Doanh nghiệp thì không nh n ữ g ph i ả ch u ị trách nhi m ệ tài sản về các kho n ả nợ trong ph m ạ vi v n ố , tài s n ả c a ủ Doanh nghi p ệ mà còn là toàn bộ tài s n ả c a ủ chủ sở h u ữ Doanh nghi p ệ , kể cả các tài s n ả không đ a ư vào kinh doanh. Đi u ề này b t ắ ngu n ồ từ sự không tách b c ạ h gi a ữ tài s n ả c a ủ chủ sở h u ữ Doanh nghi p ệ với tài s n ả c a ủ Doanh nghi p ệ . Các lo i ạ hinh th n ươ g nhân áp d n ụ g chế đ ộ ch u ị Trách nhi m ệ vô h n ạ gồm Doanh nghi p ệ t ư nhân, nh n ữ g thành viên h p ợ danh c a ủ công ty h p ợ danh và ch ủ h ộ kinh doanh cá th . ể
Chế độ chịu trách nhiệm h u ữ hạn c a ủ ch ủ s ở h u ữ Doanh nghi p ệ là ch ế đ ộ mà trong đó t n ồ tại gi i ớ h n ạ về tài s n ả gi a ữ m t ộ bên là tài s n ả th n ươ g sự (tài s n ả đem ra kinh doanh) và m t ộ bên là tài s n ả dân s . ự Có nghĩa là ch ủ s ử h u ữ Doanh nghi p ệ chi chiu trách nhi m ệ về các kho n ả nợ trong ph m ạ vi v n ố , tài s n ả c a ủ Doanh nghi p ệ mình (ch u ị trách nhi m ệ trong ph m ạ vi v n ố đi u ề lệ đăng ký v i ớ c ơ quan nhà n c ướ ),
mà không có nghĩa vụ đ a ư tài s n ả c a ủ minh (tài s n ả dân s ) ự để trả n ợ cho Doanh nghiệp trong tr n ườ g h p ợ doanh nghi p ệ kinh doanh thua l ỗ d n ẫ đ n ế tình tr n ạ g phá sản.
Câu 5. Trình bày ưu đi m ể và nh c ượ đi m ể c a ủ lo i ạ hình DNTN so v i ớ công ty TNHH 1 thành viên?
Câu 6. So sánh công ty TNHH 1 thành viên và doanh nghi p ệ t ư nhân.
Câu 7. So sánh công ty c ổ ph n
ầ và công ty TNHH hai thành viên tr ở lên. Câu 8. T i ạ sao pháp luật quy đ n ị h m i ỗ cá nhân ch ỉđ c ượ quy n ề thành l p ậ 1 DNTN? chủ DNTN ph i ả ch u ị trách nhi m ệ vô h n ạ b n ằ g t t ấ c ả tài s n ả c a ủ mình v ề m i ọ ho t ạ đ n ộ g kinh doanh c a ủ doanh nghi p ệ . Do đó, để đ m ả b o ả quy n ề l i ợ cho khách hàng và đ i ố tác, k ể cả ch ủ n ợ c a ủ các DNTN nên lu t ậ ch ỉcho phép m i ỗ cá nhân ch ỉđ c ượ thành lập 1 DNTN. Câu 9. T i
ạ sao pháp luật quy định DNTN không có t ư cách pháp nhân? Tài s n ả c a ủ doanh nghi p ệ t ư nhân không có tính đ c ộ l p ậ v i ớ ch ủ sở h u ữ c a ủ doanh
nghiệp tư nhân. Chủ doanh nghi p ệ t ư nhân ph i ả ch u ị trách nhi m ệ b n ằ g toàn b ộ tài sản c a ủ mình về m i ọ hoạt đ n ộ g c a ủ doanh nghi p ệ . Tài s n ả c a ủ doanh nghi p ệ tư nhân và tài sản c a ủ ch ủ doanh nghiệp t ư nhân không có s ự tách b c ạ h, rõ ràng. Doanh nghi p
ệ tư nhân không có tính đ c ộ l p ậ khi tham gia quan hệ t ố t n ụ g t i ạ Tòa án và Tr n ọ g Tài. Chủ doanh nghi p ệ tư nhân là ng i ườ đ i ạ di n ệ theo pháp lu t ậ c a ủ doanh nghi p ệ , đ i ạ di n ệ cho doanh nghi p ệ t ư nhân v i ớ tư cách ng i ườ yêu c u ầ gi i ả quy t ế vi c ệ dân s , ự nguyên đ n ơ , bị đ n ơ , ng i ườ có quy n ề l i ợ , nghĩa vụ liên quan trước Tr n ọ g tài, Tòa án, đ i ạ di n ệ cho doanh nghi p ệ tư nhân th c ự hi n ệ quy n ề và nghĩa v
ụ khác theo quy định của pháp lu t ậ .
Câu 10. So sánh chuy n ể nh n ượ g c ổ ph n ầ và mua l i ạ c ổ ph n ầ ? Trình bày các tr n ườ g h p ợ hạn chế chuy n ể nh n ượ g CP theo quy đ n ị h c a ủ LDN? Gi n ố g nhau Chuy n ể nh n ượ g cổ ph n ầ và mua l i ạ cổ ph n ầ đ u ề d n ẫ đ n ế h u ậ quả pháp lý là làm thay đ i ổ ch ủ s ở h u ữ đối v i ớ s ố c ổ ph n ầ đ c ượ chuy n ể nh n ượ g ho c ặ đ c ượ mua l i ạ . Theo quy đ n ị h t i ạ kho n ả 3 Đi u ề 116 Lu t ậ doanh nghi p ệ 2014: “Trong th i ờ h n ạ 03 năm kể t ừ ngày công ty đ c ượ cấp Giấy ch n ứ g nh n ậ đăng ký doanh nghi p ệ , c ổ ph n ầ phổ thông c a ủ cổ đông sáng l p ậ đ c ượ tự do chuy n ể nh n ượ g cho c ổ đông sáng l p ậ khác và chỉ đ c ượ chuy n ể nh n ượ g cho ng i ườ không ph i ả là cổ đông sáng l p ậ n u ế đ c ượ sự chấp thu n ậ c a ủ Đ i ạ h i ộ đ n ồ g c ổ đông. Tr n ườ g h p ợ này, c ổ đông sáng l p ậ dự đ n ị h chuyển nh n ượ g cổ phần ph
ổ thông thì không có quy n ề bi u ể quy t ế v ề vi c ệ chuy n ể nh n ượ g c ổ phần đó.” Kho n ả 1 Điều 127 Lu t ậ Doanh nghi p ệ năm 2020 1uy đ n ị h nh ư sau: “C ổ ph n ầ đ c ượ tự do chuy n ể nhượng, trừ tr n ườ g h p ợ quy đ n ị h t i ạ kho n ả 3 Đi u ề 120 c a ủ Lu t ậ này và Đi u ề l ệ công ty có quy đ n ị h h n ạ ch ế chuy n ể nh n ượ g c ổ ph n ầ . Tr n ườ g h p ợ Đi u ề lệ công ty có quy đ n ị h h n ạ ch ế v ề chuy n ể nh n ượ g c ổ ph n ầ thì các quy đ n ị h này chỉ có hi u ệ l c ự khi đ c ượ nêu rõ trong c ổ phi u ế c a ủ c ổ ph n ầ t n ươ g n ứ g.”
Câu 11. Trình bày đi m ể khác nhau về quy n ề và nghĩa vụ c a ủ thành viên h p ợ danh và thành viên góp v n ố c a ủ công ty h p ợ danh? (ảnh) Câu 12. Hãy gi i ả thích nh n ữ g h n ạ ch ế v ề quy n ề c a ủ thành viên h p ợ danh đ c ượ quy đ n ị h tại Đi u ề 180 LDN năm 2020? Thành viên h p ợ danh không đ c ượ làm chủ doanh nghi p ệ tư nhân; không đư c ợ làm thành viên h p ợ danh c a ủ công ty h p ợ danh khác trừ tr n ườ g h p ợ đ c ượ sự nh t ấ trí c a
ủ các thành viên hợp danh còn l i ạ . - Thành viên h p ợ danh không đ c
ượ nhân danh cá nhân ho c ặ nhân danh ng i ườ khác kinh doanh cùng ngành, ngh ề kinh doanh c a ủ công ty đ ể t ư l i ợ ho c ặ ph c ụ v ụ l i ợ ích c a
ủ tổ chức, cá nhân khác. - Thành viên h p ợ danh không đ c ượ chuy n ể m t ộ phần ho c ặ toàn b ộ ph n ầ v n ố góp c a
ủ mình tại công ty cho tổ ch c ứ , cá nhân khác n u ế không đ c ượ s ự ch p ấ thu n ậ c a ủ các thành viên h p ợ danh còn l i ạ . Câu 13. Công ty h p ợ danh có th ể chuy n ể đổi thành lo i ạ hình doanh nghi p ệ nào? Căn cứ theo Đi u ề 202 đ n ế Điều 205 Lu t ậ Doanh nghi p ệ 2020 quy đ n ị h v ề các hình th c ứ chuy n
ể đổi loại hình doanh nghiệp, trong đó có nh n ữ g hình th c ứ nh ư sau: - Chuy n
ể đổi công ty trách nhi m ệ h u ữ h n ạ thành công ty c ổ ph n ầ - Chuy n ể đổi công ty c ổ ph n
ầ thành công ty trách nhi m ệ h u ữ h n ạ m t ộ thành viên - Chuyển đ i ổ công ty cổ ph n
ầ thành công ty trách nhi m ệ h u ữ h n ạ hai thành viên trở lên - Chuy n ể đ i ổ doanh nghi p
ệ tư nhân thành công ty trách nhi m ệ h u ữ h n ạ , công ty cổ ph n ầ , công ty hợp danh
Câu 14. Vì sao nói CTCP là lo i ạ hình DN thích h p ợ v i ớ m c ụ tiêu kinh doanh quy mô l n ớ ?
Câu 15. HĐQT và ĐHĐCĐ khác nhau nh ư th ế nào v ề th m ẩ quy n ề ? Đ i ạ h i ộ đ n ồ g cổ đông Hội đ n ồ g qu n ả trị Khái niệm
ĐHĐCĐ gồm tất cả cổ đông có quy n ề biểu quy t ế , là cơ quan quy t ế đ n ị h cao nh t ấ c a ủ công ty cổ ph n ầ . H i ộ đồng qu n ả trị là c ơ quan qu n
ả lý công ty, có toàn quy n ề nhân danh công ty để quy t ế định, th c ự hi n
ệ quyền và nghĩa vụ c a ủ công ty, trừ các quy n ề và nghĩa vụ thu c ộ thẩm quy n ề của ĐHĐCĐ Câu 16. Phân bi t ệ c ổ phi u ế và cổ phần?( n ả h) Cho bi t ế m i ố quan h ệ gi a ữ c ổ phi u ế và c ổ phần?
Câu 17. Ưu điểm nổi b t ậ c a ủ CTCP so v i ớ các lo i ạ hình DN khác là gì? Câu 18. N u ế đ c ượ l a ự ch n ọ m t ộ lo i ạ hình doanh nghi p ệ do lu t ậ doanh nghi p ệ năm 2020 điều ch n ỉ h để đầu t
ư kinh doanh, anh/ch ịsẽ l a ự ch n ọ lo i ạ hình doanh nghi p ệ nào? Giải thích lý do?
Câu 19. Trình bày các ph n ươ g th c ứ tổ ch c ứ l i ạ doanh nghi p ệ theo quy đ n ị h c a ủ Luật Doanh nghiệp 2020. Câu 20. Khái ni m ệ h p ợ đ n ồ g th n ươ g m i ạ . Phân tích các đ c ặ đi m ể c a ủ h p ợ đ n ồ g thương mại H p ợ đ n ồ g th n ươ g m i ạ đ c ượ hi u ể là sự th a ỏ thu n ậ giữa th n ươ g nhân v i ớ th n ươ g nhân, th n ươ g nhân v i
ớ các bên có liên quan nh m ằ xác l p ậ , thay đ i ổ ho c ặ ch m ấ d t ứ quy n
ề , nghĩa vụ giữa các bên trong ho t ạ đ n
ộ g mua bán hàng hoá, cung n ứ g d c ị h vụ th n ươ g mại và xúc ti n ế th n ươ g m i ạ .Đặc đi m ể pháp lý c a ủ h p ợ đ n ồ g th n ươ g m i ạ H p ợ đồng th n ươ g m i ạ có các đ c ặ đi m ể pháp lý c ơ b n ả sau: Lĩnh v c ự phát sinh quan hệ h p
ợ đồng là lĩnh vực thương m i ạ , bao g m ồ các lĩnh v c ự th n ươ g m i ạ hàng hoá và thương mại d c
ị h vụ; một bên chủ thể c a ủ h p ợ đ n ồ g ph i ả là th n ươ g nhân. Trong nhi u ề quan h ệ h p ợ đ n ồ g th n ươ g m i ạ c ả hai bên đ u ề ph i ả là th n ươ g nhân nh ư h p ợ đ n ồ g đại di n ệ cho th n ươ g nhân, h p ợ đ n ồ g đ i
ạ lí mua bán hàng hoá; m c ụ đích c a ủ th n
ươ g nhân khi tham gia quan hệ h p ợ đồng là nh m ằ ph c ụ v ụ cho ho t ạ đ n ộ g kinh doanh c a ủ mình; hình th c ứ c a ủ h p ợ đ n ồ g có th ể b n ằ g l i
ờ nói, hành vi hay văn b n ả . Đ i ố v i
ớ hợp đồng mà pháp lu t ậ quy đ n ị h ph i ả đ c ượ l p ậ thành văn b n ả thì ph i ả tuân theo quy đ n
ị h đó. Fax, telex, thư đi n ệ tử và các hình th c ứ thông tin đi n ệ tử khác
cũng được coi là hình th c ứ văn b n ả . H p ợ đ n ồ g th n ươ g mại là nh n ữ g h p ợ đ n ồ g riêng trong lĩnh v c ự th n ươ g m i ạ : Khi thoả mãn các điều ki n ệ về ch ủ th , ể m c ụ đích và hình th c ứ h p ợ đ n ồ g thì h p ợ đ n ồ g thương m i ạ mang tính ch t ấ của m t ộ h p ợ đ n ồ g kinh tế.
Câu 21. Phân tích các đi u ề ki n ệ có hi u ệ l c ự c a ủ hợp đ n ồ g th n ươ g m i ạ . L y ấ ví dụ minh h a ọ ? Th i
ờ điểm có hiệu l c ự của h p
ợ đồng bảo đảm Theo Đi u ề 22 Nghị định 21, hi u ệ l c ự c a ủ h p ợ đ n ồ g b o ả đ m ả đ c ượ quy đ n ị h như sau: - H p ợ đ n ồ g bảo đảm đ c ượ công ch n ứ g, ch n ứ g th c ự theo quy đ n ị h c a ủ B ộ lu t ậ Dân
sự, luật khác liên quan ho c ặ theo yêu c u ầ thì có hi u ệ l c ự từ th i ờ đi m ể đ c ượ công ch n ứ g, ch n ứ g th c ự . - H p ợ đ n ồ g bảo đ m ả không thu c ộ tr n ườ g h p ợ trên thì có hi u ệ l c ự t ừ th i ờ đi m ể do các bên th a ỏ thu n ậ . Tr n ườ g h p ợ không có th a ỏ thu n ậ thì có hi u ệ l c ự từ th i ờ đi m ể h p ợ đồng đư c ợ giao k t ế . Tr n ườ g h p ợ tài s n ả b o ả đ m ả đ c ượ rút b t ớ theo th a ỏ thu n ậ thì ph n ầ n i ộ dung h p ợ đồng b o ả đảm liên quan đ n ế tài s n ả đ c ượ rút b t ớ không còn hi u ệ l c ự ; tài s n ả b o ả
đảm được bổ sung hoặc thay thế thì vi c ệ s a ử đ i ổ , b ổ sung h p ợ đ n ồ g b o ả đ m ả liên quan đ n ế tài s n ả này thực hi n ệ theo quy đ n ị h c a ủ Bộ lu t ậ Dân s , ự lu t ậ khác liên quan. Biện pháp b o ả đ m ả ch a ư phát sinh hi u ệ l c ự đ i ố kháng v i ớ ng i ườ th ứ ba không làm thay đ i ổ ho c ặ không làm chấm d t ứ hi u ệ lực c a ủ h p ợ đ n ồ g b o ả đ m ả .
Câu 22. Phân tích thời đi m ể có li u ệ l c ự và các bi n ệ pháp đ m ả b o ả th c ự hi n ệ h p ợ đ n ồ g th n ươ g m i ạ . Câu 23. Phân bi t ệ phá s n ả doanh nghi p ệ , h p ợ tác xã và gi i ả th ể doanh nghi p ệ , h p ợ tác xã. 1. Đi m ể giống nhau gi a ữ phá s n ả và gi i ả th ể doanh nghi p ệ - Đ u ề dẫn đ n ế việc ch m ấ d t ứ s ự t n ồ t i ạ c a ủ doanh nghi p ệ . - Đ u ề bị thu h i ồ con dấu và Gi y ấ ch n ứ g nh n ậ đăng ký kinh doanh. - Đ u ề phải th c ự hi n ệ các nghĩa v ụ tài s n ả . 2. Đi m ể khác nhau gi a ữ phá s n ả và gi i ả th ể doanh nghiệp 2.1. V ề khái ni m ệ :
Theo Luật Doanh nghiệp 2020 thì: - Phá s n ả là tình tr n ạ g c a ủ doanh nghi p ệ , h p ợ tác xã m t ấ kh ả năng thanh toán và bị Tòa án nhân dân ra quy t ế đ n ị h tuyên b ố phá sản.
- Giải thể doanh nghiệp là vi c ệ ch m ấ d t ứ sự t n ồ t i ạ c a ủ m t ộ doanh nghi p ệ theo ý chí c a ủ doanh nghiệp ho c ặ của c ơ quan có th m ẩ quy n ề . 2.2. V ề nguyên nhân
- Doanh nghiệp được công nh n ậ là phá sản khi đ n ồ g th i ờ th a ỏ mãn 02 đi u ề ki n ệ : + Doanh nghi p
ệ mất khả năng thanh toán các kho n ả n , ợ t c ứ là doanh nghi p ệ không th c
ự hiện nghĩa vụ thanh toán kho n ả nợ trong th i ờ h n
ạ 03 tháng kể từ ngày đ n ế hạn thanh toán.
+ Doanh nghiệp bị Tòa án nhân dân tuyên bố phá s n ả . - Doanh nghi p ệ bị giải th ể khi thu c ộ các tr n ườ g h p ợ : + K t ế thúc thời h n ạ ho t ạ đ n ộ g đã ghi trong Đi u ề l
ệ công ty mà không có quy t ế đ n ị h gia h n ạ . + Theo quy t ế đ n ị h c a ủ nh n ữ g ng i ườ có quy n ề n p ộ đ n ơ yêu c u ầ gi i ả thể doanh nghiệp. + Công ty không còn đ ủ s ố l n ượ g thành viên t i ố thi u ể theo quy đ n ị h trong th i ờ h n ạ 06 tháng liên t c ụ mà không làm th ủ t c ụ chuy n ể đ i ổ lo i ạ hình doanh nghi p ệ . + Bị thu h i ồ Giấy ch n ứ g nh n ậ đăng ký doanh nghi p ệ Về lo i ạ th ủ t c ụ - Phá s n ả là m t ộ lo i ạ thủ t c ụ t ư pháp do Tòa án có th m ẩ quy n ề quy t ế đ n ị h sau khi nh n ậ được đ n ơ yêu c u ầ h p ợ l . ệ - Gi i ả thế là một lo i ạ thủ t c ụ hành chính do ng i ườ có th m ẩ quy n ề trong doanh nghi p ệ ti n ế hành làm vi c ệ với C ơ quan đăng ký kinh doanh.
Câu 24. Xác định chủ thể có quy n ề và nghĩa vụ n p ộ đ n ơ yêu c u ầ m ở thủ t c ụ phá s n ả doanh nghi p ệ , h p ợ tác xã. - Chủ n ợ không có b o ả đảm, chủ nợ có b o ả đ m ả một ph n ầ có quy n ề n p ộ đ n ơ yêu c u ầ mở thủ t c ụ phá s n ả khi h t ế th i ờ h n ạ 03 tháng k ể từ ngày kho n ả n ợ đ n ế h n ạ mà doanh nghi p ệ , h p ợ tác xã không th c ự hi n ệ nghĩa vụ thanh toán. - Ng i ườ lao đ n ộ g, công đoàn cơ s , ở công đoàn c p ấ trên tr c ự ti p ế c ơ s ở ở nh n ữ g n i ơ chưa thành l p ậ công đoàn cơ s ở có quy n ề n p ộ đ n ơ yêu c u ầ m ở th ủ t c ụ phá s n ả khi h t ế th i ờ h n
ạ 03 tháng kể từ ngày phải th c ự hi n ệ nghĩa v ụ tr ả l n ươ g, các kho n ả nợ khác đ n ế h n ạ đ i ố v i ớ ng i ườ lao đ n ộ g mà doanh nghi p
ệ , hợp tác xã không th c ự hi n ệ nghĩa v ụ thanh toán. - Ng i ườ đ i ạ di n ệ theo pháp lu t ậ c a ủ doanh nghi p ệ , h p ợ tác xã có nghĩa v ụ n p ộ đ n ơ yêu c u ầ mở th ủ tục phá s n ả khi doanh nghi p ệ , h p ợ tác xã m t ấ kh ả năng thanh toán. - Chủ doanh nghi p ệ tư nhân, Ch ủ t c ị h H i ộ đ n ồ g qu n ả tr ịc a ủ công ty c ổ ph n ầ , Chủ tịch H i ộ đồng thành viên c a ủ công ty trách nhi m ệ h u ữ h n ạ hai thành viên tr ở lên, chủ sở h u ữ công ty trách nhi m ệ h u ữ h n ạ m t
ộ thành viên, thành viên h p ợ danh c a ủ công ty h p ợ danh có nghĩa vụ n p ộ đ n ơ yêu c u ầ mở thủ t c ụ phá s n ả khi doanh nghi p ệ m t ấ kh ả năng thanh toán. - Cổ đông ho c ặ nhóm cổ đông sở h u
ữ từ 20% số cổ phần phổ thông trở lên trong thời gian liên t c ụ ít nh t ấ 06 tháng có quyền n p ộ đ n ơ yêu c u ầ m ở thủ t c ụ phá s n ả khi công ty cổ phần m t ấ kh ả năng thanh toán. C ổ đông ho c ặ nhóm c ổ đông s ở h u ữ d i ướ 20% số c
ổ phần phổ thông trong th i ờ gian liên t c ụ ít nh t ấ 06 tháng có quy n ề n p ộ đ n ơ yêu c u ầ mở th ủ t c ụ phá s n ả khi công ty c ổ ph n ầ m t ấ kh ả năng thanh toán
trong trường hợp Điều l ệ công ty quy đ n ị h.
- Thành viên hợp tác xã hoặc ng i ườ đ i ạ di n ệ theo pháp lu t ậ c a ủ h p ợ tác xã thành viên c a ủ liên hi p ệ h p ợ tác xã có quy n ề n p ộ đ n ơ yêu c u ầ mở thủ t c ụ phá s n ả khi h p ợ tác xã, liên hi p ệ hợp tác xã m t ấ kh ả năng thanh toán.
Câu 25. Xác định chủ thể có quy n ề gi i ả quy t ế thủ t c ụ phá s n ả doanh nghi p ệ , h p ợ tác xã. - Tòa án nhân dân huy n ệ , qu n
ậ , thị xã, thành phố thu c ộ t n ỉ h (sau đây g i ọ chung là Tòa án nhân dân c p ấ huy n ệ ) có th m ẩ quy n ề gi i ả quy t ế phá s n ả đ i ố v i ớ doanh nghi p ệ có tr ụ s ở chính t i ạ huy n ệ , qu n ậ , th ịxã, thành ph ố thu c ộ t n ỉ h đó. - Tòa án nhân dân t n ỉ h, thành ph ố tr c ự thu c ộ trung n ươ g (sau đây g i ọ chung là Tòa án nhân dân c p ấ t n ỉ h) có th m ẩ quy n ề gi i ả quy t ế phá s n ả đ i ố v i ớ doanh nghi p ệ đăng ký kinh doanh t i ạ t n ỉ h đó
Câu 26. Phân tích khái ni m ệ , đ c ặ đi m ể và các ph n ươ g th c ứ gi i ả quy t ế tranh ch p ấ trong kinh doanh, th n ươ g mại? tranh ch p ấ th n ươ g m i ạ là nh n ữ g mâu thu n ẫ (b t ấ đ n ồ g) gi a ữ hai bên h p ợ tác v i ớ nhau v ề quy n ề , nghĩa v ụ trong quá trình ho t ạ đ n ộ g kinh doanh th n ươ g m i ạ . (sách) Câu 27. Phân bi t ệ ho t ạ đ n ộ g gi i ả quy t ế tranh ch p ấ trong kinh doanh, th n ươ g m i ạ b n ằ g Toà án và Tr n ọ g tài th n ươ g m i ạ .( web) Câu 28. Trình bày u ư điểm và nh c ượ đi m ể c a ủ các ph n ươ g th c ứ gi i ả quy t ế tranh chấp trong kinh doanh, th n ươ g m i ạ . II. TÌNH HU N Ố G
Tình Huống 1. Ông Vinh là thành viên h p ợ danh trong công ty h p ợ danh Bình Vinh chuyên kinh Doanh d c
ị h vụ kiểm toán. Sau m t ộ th i ờ gian ông Vinh mu n ố góp v n ố vào Doanh nghi p ệ An H n ư g. Ông Vinh có thể th c ự hi n ệ đ c ượ vi c ệ góp v n ố này không? T i ạ sao? Tình Hu n ố g 2. Doanh nghi p
ệ tư nhân (DNTN) Bình An do ông An làm ch ủ có tr ụ sở
chính tại TP.HCM, ngành ngh ề kinh doanh là v n ậ t i ả hàng hóa b n ằ g đ n ườ g b . ộ Sau m t ộ th i ờ gian, ông An có nhu c u ầ mở r n ộ g ho t ạ đ n
ộ g kinh doanh, nên ông đã có nh n
ữ g dự định sẽ thành l p ậ chi nhánh t i ạ TP. Hà N i ộ đ ể kinh doanh ngành t ổ ch c ứ , gi i ớ thi u ệ và xúc ti n ế th n ươ g m i ạ . Hãy cho bi t ế theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ hi n ệ hành, d ự đ n ị h c a ủ ông An có phù h p ợ hay không, vì sao?
Tình Huống 3. Bà X không bị c m ấ thành l p ậ , qu n ả lý doanh nghi p ệ . Bà X đã th a ỏ thu n ậ cùng v i ớ ông Y (là chủ sở h u
ữ Công ty TNHH 1TV K) để thành l p ậ doanh nghi p ệ A kinh doanh hàng th ủ công mỹ ngh ,
ệ trong đó bà X góp 35% VĐL và Công ty TNHH m t
ộ thành viên K góp 65% VĐL. Yêu c u ầ : 1. Doanh nghi p ệ A đ c ượ thành l p ậ có th ể là lo i ạ hình doanh nghi p ệ nào theo lu t ậ doanh nghi p ệ năm 2020? 2. Hãy tư v n ấ cho doanh nghi p ệ A trình t , ự thủ t c
ụ và hồ sơ đăng ký thành l p ậ loại hình doanh nghi p ệ đó? Tình Hu n
ố g 4. A, B, C, và H là nh n ữ g b n ạ h c ọ th i ờ đ i ạ h c ọ (h ọ đ u ề không b ịc m ấ thành l p ậ doanh nghi p ệ ) cùng v i ớ ông K (Giám đ c ố và là ng i ườ đ i ạ di n ệ theo pháp lu t
ậ của Công ty trách nhi m ệ h u ữ h n ạ X) bàn b c ạ , th n ố g nh t ấ đ u ầ t ư v n ố đ ể thành l p
ậ Công ty cổ phần Y. Theo th a ỏ thu n ậ , công ty trách nhi m ệ h u ữ h n ạ X góp 4 tỷ đ n ồ g và B góp quy n ề sử d n
ụ g đất trị giá 6 tỷ đ n ồ g làm n i ơ đ t ặ tr ụ sở công ty cổ ph n
ầ Y. Các thành viên còn l i ạ , mỗi ng i ườ góp 1 tỷ đ n ồ g ti n ề m t ặ . Các thành viên sáng l p ậ dự ki n ế b u ầ ông K làm Chủ t c ị h H i ộ đ n ồ g qu n ả trị và H làm T n ổ g Giám đ c ố công ty cổ ph n ầ Y. Yêu c u ầ : 1. Tài s n ả d ự đ n ị h góp v n ố của các cá nhân, t ổ ch c ứ trên có h p ợ pháp không? Vì sao? 2. Ông K có th ể là Ch ủ t c ị h HĐQT công ty c ổ ph n
ầ Y được không? Vì sao? Tình Hu n ố g 5: . Nh n ậ xét về tính h p ợ pháp ho c ặ b t ấ h p ợ pháp c a ủ n i ộ dung đi u ề l ệ công ty h p ợ danh: 1.T t ấ c ả các thành viên h p ợ danh đ u ề có quy n ề đ i ạ di n ệ cho Công ty đ ể đàm phán
và ký kết hợp đồng v i ớ các đ i ố tác 2. Các thành viên h p ợ danh h n ưở g lãi và ch u ị l ỗ theo nguyên t c ắ ngang nhau, không phụ thu c ộ vào t ỷ l ệ ph n ầ v n ố góp trong công ty. 3. Các thành viên góp v n ố trong công ty h p ợ danh có quy n ề tham gia th o ả lu n ậ và bi u ể quy t ế về t t ấ cả các công vi c ệ c a ủ công ty; khi bi u ể quy t ế m i ỗ thành viên góp vốn có m t ộ phi u ế bi u ể quy t ế . 4. Các thành viên h p ợ danh có quyền th o ả lu n ậ và bi u ể quy t ế t t ấ c ả các v n ấ đ ề c a ủ công ty; thành viên h p ợ danh có s ố phiếu bi u ể quy t ế theo t ỷ l ệ t n ươ g n ứ g v i ớ ph n ầ v n ố góp vào công ty. T ình Hu n ố g 6 . Nh n ậ xét v ề tính h p ợ pháp ho c ặ bất h p ợ pháp c a ủ n i ộ dung đi u ề lệ công ty c ổ ph n ầ : 1. Thành viên H i ộ đồng qu n ả trị c a ủ Công ty cổ ph n ầ không nh t ấ thi t ế ph i ả là cổ đông công ty n u
ế có trình độ chuyên môn, năng l c ự và kinh nghi m ệ trong qu n ả lý kinh doanh ho c ặ trong ngành, ngh ề kinh doanh chính c a ủ Công ty. 2. Công ty c ổ ph n ầ chỉ phát hành c ổ ph n ầ ph
ổ thông, không phát hành c ổ ph n ầ u ư đãi. 3. C ổ đông công ty c ổ phần đ c ượ t ự do chuy n ể nh n ượ g cổ ph n ầ , tr ừ m t ộ số tr n ườ g h p ợ pháp lu t ậ có quy định khác. 4. Ng i ườ sở h u ữ cổ phần c a ủ Công ty ph i ả là ng i ườ đủ 18 tu i ổ tr ở lên và không bị hạn ch ế hay m t ấ năng l c ự hành vi dân s . ự
5. Xác định thành viên sáng l p ậ và c ơ c u ấ t ổ ch c ứ qu n ả lý
Tình Huống 7. Doanh nghi p
ệ tư nhân X chuyên cung c p ấ ch t ấ t y ẩ r a ử (b t ộ gi t ặ , nư c ớ lau sàn, n c ướ lau kính, n c ướ cọ r a ử thi t ế bị vệ sinh, n c ướ t y ẩ tr n ắ g…). Ngày 02/3/2023, doanh nghi p ệ X g i ử đ n ơ chào hàng cho Công ty c ổ phần D c ị h v ụ v ệ sinh công nghi p ệ Y đ ể gi i ớ thi u ệ về hàng hoá c a ủ mình. Nh n ậ đ c ượ đ n ơ chào hàng, công
ty Y thông báo cho doanh nghi p ệ X về vi c ệ nh t ấ trí mua ch t ấ t y ẩ r a ử c a ủ doanh
nghiệp X. Ngày 24/3/2023 hai bên ký k t ế h p ợ đ n ồ g mua bán ch t ấ t y ẩ r a ử . Trong h p
ợ đồng các bên không có tho ả thu n ậ v ề thời đi m ể có hi u ệ l c ự c a ủ h p ợ đ n ồ g. Yêu c u ầ : 1. H p ợ đồng mua bán ch t ấ t y ẩ r a ử trên có ph i ả là h p ợ đ n ồ g th n ươ g m i ạ không? Gi i ả thích? 2. Th i ờ điểm có hi u ệ l c ự c a ủ hợp đ n ồ g trên? Tình Hu n
ố g 8. Ông A là Giám đ c ố , ng i ườ đ i ạ di n
ệ theo pháp luật công ty c ổ ph n ầ X (trụ sở chính t i ạ huy n ệ M, t n
ỉ h N) đã nhân danh công ty ký H p ợ đ n ồ g mua bán số 01/HĐMB v i ớ doanh nghi p
ệ tư nhân Y do bà B chủ doanh nghi p ệ làm Giám đ c ố (DNTN Y có tr ụ sở chính t i ạ qu n ậ K, Thành ph
ố H) vào ngày 21 tháng 09 năm 2023 v ề vi c ệ công ty cổ ph n ầ X nh p ậ lô máy may công nghi p ệ đ ể ph c ụ v ụ cho ho t ạ đ n ộ g s n ả xu t ấ kinh doanh c a ủ công ty. Yêu c u ầ : 1. H p
ợ đồng mua bán số 01/HĐMB có ph i ả là h p ợ đ n ồ g th n ươ g m i ạ không? Gi i ả thích? 2. Phân tích thẩm quy n ề đ i ạ di n ệ giao k t ế H p ợ đ n ồ g s ố 01/HĐMB gi a ữ Công ty c ổ phần X và doanh nghi p ệ t ư nhân Y. Gi i ả thích?
Tình Huống 9. Công ty cổ ph n ầ HB đ c ượ thành l p
ậ từ tháng 10 năm 2019 v i ớ v n ố đi u
ề lệ là 15 tỷ đồng và có trụ s ở chính t i ạ qu n ậ C u ầ Gi y ấ , thành phố Hà N i ộ . Do thua lỗ kéo dài sau m t ộ th i ờ gian ho t ạ đ n
ộ g kinh doanh nên Công ty c ổ ph n ầ HB bị chủ n ợ n p ộ đ n ơ yêu cầu mở thủ t c ụ phá s n ả . Công ty có các kho n ả n ợ nh ư sau: Công ty OB: 3 t ỷ đ n ồ g v i ớ tài s n ả thế ch p
ấ là trụ sở Công ty HB đ c ượ đ n ị h giá t i ạ th i
ờ điểm vay là 3,5 tỷ đ n ồ g. Kho n ả vay đ n ế h n ạ vào ngày 4/5/2021 (còn g n ầ 1 tháng n a ữ đến h n ạ thanh toán n ) ợ . Công ty TNHH Y: 600 tri u ệ đ n ồ g là kho n ả vay không có tài s n ả b o ả đ m ả . Kho n ả vay đ n ế h n ạ vào ngày 6/8/2021. Công ty cung c p ấ n c ướ s c ạ h: 70 tri u ệ đ n ồ g Nợ 02 tháng ti n ề l n ươ g c a ủ ng i ườ lao đ n ộ g trong công ty v i ớ số ti n ề là 500 tri u ệ đ n ồ g. Chi phí phá s n ả 55 tri u ệ đồng. Sau nhi u ề l n ầ g i ử công văn yêu c u ầ thanh toán nợ nh n ư g Công ty cổ ph n ầ
HB không có khả năng thanh toán, ngày 4/7/2021 Ngân hàng OB n p ộ đ n ơ lên tòa án thành ph ố H yêu cầu m ở thủ t c ụ phá s n ả đối v i ớ Công ty cổ ph n ầ HB. Yêu c u ầ :
1. Tòa án thành phố H có th m ẩ quy n ề th ụ lý gi i ả quy t ế v ụ vi c ệ phá s n ả đ i ố v i
ớ Công ty cổ phần HB không?
2. Ngày 4/7/2021, công ty OB có quy n ề n p ộ đ n ơ yêu c u ầ mở thủ t c ụ phá s n ả đ i ố v i ớ Công ty c ổ ph n ầ HB không?
Tình Huống 10. Công ty TNHH Thanh Liêm (Bên A) (tr ụ s ở chính t i ạ Qu n ậ B c ắ Từ Liêm, TP. Hà N i ộ ) ký h p ợ đ n
ồ g mua bán hàng hoá số 01/HĐMBHH v i ớ công ty cổ ph n ầ Ph m
ạ Hùng (Bên B) (trụ sở chính t i ạ huy n ệ Lý Nhân, t n ỉ h Hà Nam) v i ớ n i ộ dung: Bên B mua c a ủ Bên A m t ộ lô hàng v t ậ li u ệ xây d n ự g v i ớ t n ổ g giá tr ịh p ợ đ n ồ g
là 2,5 tỷ đồng. Ngoài các đi u ề kho n ả cơ b n ả v ề đ a ị đi m ể giao nh n ậ hàng, ph n ươ g th c ứ thanh toán,… trong H p ợ đ n ồ g gi a ữ hai bên còn xác l p ậ đi u ề kho n ả tho ả thu n ậ “Tranh ch p ấ x y ả ra gi a ữ hai bên sẽ đ c ượ gi i ả quy t ế t i ạ Trung tâm Tr n ọ g tài Qu c ố tế Vi t ệ Nam (VIAC)”. Đ n
ế ngày giao hàng theo thoả thu n ậ trong h p ợ đ n ồ g, do nguyên nhân chủ
quan nên Bên A đã không giao hàng đúng h n ạ gây thi t ệ h i
ạ cho bên B; bên B đã yêu c u ầ bên A b i ồ th n ườ g thi t ệ h i ạ nh n ư g bên A không ch p ấ thu n ậ . Bên B đã n p ộ đ n ơ kh i ở ki n
ệ lên Toà án nhân dân t n ỉ h Hà Nam đ ể yêu c u ầ gi i ả quy t ế tranh ch p ấ gi a ữ hai bên. Yêu c u ầ : 1. Tranh chấp trên có ph i ả tranh ch p ấ trong kinh doanh, th n ươ g m i ạ hay không? Gi i ả thích t i ạ sao?
2. Xác định cơ quan có th m ẩ quy n ề gi i ả quy t ế tranh ch p ấ gi a ữ hai bên? Gi i ả thích?