-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Hệ thống câu hỏi ôn tập học phần Pháp luật kinh tế | Đại học Công nghệ Đông Á
Hệ thống câu hỏi ôn tập học phần Pháp luật kinh tế | Đại học Công nghệ Đông Á. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 10 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Pháp luật kinh tế (ĐA) 2 tài liệu
Đại học Công Nghệ Đông Á 73 tài liệu
Hệ thống câu hỏi ôn tập học phần Pháp luật kinh tế | Đại học Công nghệ Đông Á
Hệ thống câu hỏi ôn tập học phần Pháp luật kinh tế | Đại học Công nghệ Đông Á. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 10 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Pháp luật kinh tế (ĐA) 2 tài liệu
Trường: Đại học Công Nghệ Đông Á 73 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Công Nghệ Đông Á
Preview text:
H Ệ TH N Ố G CÂU H I Ỏ ÔN T P Ậ H C Ọ PH N Ầ PHÁP LU T Ậ KINH TẾ I. LÝ THUYẾT Câu 1. Lu t
ậ kinh tế là gì? Trình bày đ i ố t n ượ g đi u ề ch n ỉ h và ph n ươ g pháp đi u ề chỉnh c a ủ Lu t ậ kinh t ? ế Câu 2. Ch ủ th ể Lu t ậ kinh t ế là gì? Trình bày đ c ặ đi m ể c a ủ ch ủ th ể Lu t ậ kinh t ? ế Câu 3. Chủ th
ể kinh doanh là gì? Trình bày phân lo i ạ ch ủ th ể kinh doanh? Câu 4. Phân bi t ệ ch ế độ trách nhi m ệ vô h n ạ và ch ế đ ộ trách nhi m ệ h u ữ h n ạ ? Chế độ ch u ị trách nhi m ệ vô h n ạ c a ủ chủ sở h u ữ Doanh nghi p ệ là ch ế đ ộ mà trong đó: Doanh nghi p ệ ch u ị trách nhi m ệ b n ằ g toàn bộ tài s n ả c a ủ chủ sở h u ữ đ i ố v i ớ kết quả kinh doanh c a ủ Doanh nghi p ệ . Lo i ạ Doanh nghi p ệ này nên kinh doanh bị thua lỗ d n ẫ đ n ế phá s n
ả Doanh nghiệp thì không nh n ữ g ph i ả ch u ị trách nhi m ệ tài sản về các kho n ả nợ trong ph m ạ vi v n ố , tài s n ả c a ủ Doanh nghi p ệ mà còn là toàn bộ tài s n ả c a ủ chủ sở h u ữ Doanh nghi p ệ , kể cả các tài s n ả không đ a ư vào kinh doanh. Đi u ề này b t ắ ngu n ồ từ sự không tách b c ạ h gi a ữ tài s n ả c a ủ chủ sở h u ữ Doanh nghi p ệ với tài s n ả c a ủ Doanh nghi p ệ . Các lo i ạ hinh th n ươ g nhân áp d n ụ g chế đ ộ ch u ị Trách nhi m ệ vô h n ạ gồm Doanh nghi p ệ t ư nhân, nh n ữ g thành viên h p ợ danh c a ủ công ty h p ợ danh và ch ủ h ộ kinh doanh cá th . ể
Chế độ chịu trách nhiệm h u ữ hạn c a ủ ch ủ s ở h u ữ Doanh nghi p ệ là ch ế đ ộ mà trong đó t n ồ tại gi i ớ h n ạ về tài s n ả gi a ữ m t ộ bên là tài s n ả th n ươ g sự (tài s n ả đem ra kinh doanh) và m t ộ bên là tài s n ả dân s . ự Có nghĩa là ch ủ s ử h u ữ Doanh nghi p ệ chi chiu trách nhi m ệ về các kho n ả nợ trong ph m ạ vi v n ố , tài s n ả c a ủ Doanh nghi p ệ mình (ch u ị trách nhi m ệ trong ph m ạ vi v n ố đi u ề lệ đăng ký v i ớ c ơ quan nhà n c ướ ),
mà không có nghĩa vụ đ a ư tài s n ả c a ủ minh (tài s n ả dân s ) ự để trả n ợ cho Doanh nghiệp trong tr n ườ g h p ợ doanh nghi p ệ kinh doanh thua l ỗ d n ẫ đ n ế tình tr n ạ g phá sản.
Câu 5. Trình bày ưu đi m ể và nh c ượ đi m ể c a ủ lo i ạ hình DNTN so v i ớ công ty TNHH 1 thành viên?
Câu 6. So sánh công ty TNHH 1 thành viên và doanh nghi p ệ t ư nhân.
Câu 7. So sánh công ty c ổ ph n
ầ và công ty TNHH hai thành viên tr ở lên. Câu 8. T i ạ sao pháp luật quy đ n ị h m i ỗ cá nhân ch ỉđ c ượ quy n ề thành l p ậ 1 DNTN? chủ DNTN ph i ả ch u ị trách nhi m ệ vô h n ạ b n ằ g t t ấ c ả tài s n ả c a ủ mình v ề m i ọ ho t ạ đ n ộ g kinh doanh c a ủ doanh nghi p ệ . Do đó, để đ m ả b o ả quy n ề l i ợ cho khách hàng và đ i ố tác, k ể cả ch ủ n ợ c a ủ các DNTN nên lu t ậ ch ỉcho phép m i ỗ cá nhân ch ỉđ c ượ thành lập 1 DNTN. Câu 9. T i
ạ sao pháp luật quy định DNTN không có t ư cách pháp nhân? Tài s n ả c a ủ doanh nghi p ệ t ư nhân không có tính đ c ộ l p ậ v i ớ ch ủ sở h u ữ c a ủ doanh
nghiệp tư nhân. Chủ doanh nghi p ệ t ư nhân ph i ả ch u ị trách nhi m ệ b n ằ g toàn b ộ tài sản c a ủ mình về m i ọ hoạt đ n ộ g c a ủ doanh nghi p ệ . Tài s n ả c a ủ doanh nghi p ệ tư nhân và tài sản c a ủ ch ủ doanh nghiệp t ư nhân không có s ự tách b c ạ h, rõ ràng. Doanh nghi p
ệ tư nhân không có tính đ c ộ l p ậ khi tham gia quan hệ t ố t n ụ g t i ạ Tòa án và Tr n ọ g Tài. Chủ doanh nghi p ệ tư nhân là ng i ườ đ i ạ di n ệ theo pháp lu t ậ c a ủ doanh nghi p ệ , đ i ạ di n ệ cho doanh nghi p ệ t ư nhân v i ớ tư cách ng i ườ yêu c u ầ gi i ả quy t ế vi c ệ dân s , ự nguyên đ n ơ , bị đ n ơ , ng i ườ có quy n ề l i ợ , nghĩa vụ liên quan trước Tr n ọ g tài, Tòa án, đ i ạ di n ệ cho doanh nghi p ệ tư nhân th c ự hi n ệ quy n ề và nghĩa v
ụ khác theo quy định của pháp lu t ậ .
Câu 10. So sánh chuy n ể nh n ượ g c ổ ph n ầ và mua l i ạ c ổ ph n ầ ? Trình bày các tr n ườ g h p ợ hạn chế chuy n ể nh n ượ g CP theo quy đ n ị h c a ủ LDN? Gi n ố g nhau Chuy n ể nh n ượ g cổ ph n ầ và mua l i ạ cổ ph n ầ đ u ề d n ẫ đ n ế h u ậ quả pháp lý là làm thay đ i ổ ch ủ s ở h u ữ đối v i ớ s ố c ổ ph n ầ đ c ượ chuy n ể nh n ượ g ho c ặ đ c ượ mua l i ạ . Theo quy đ n ị h t i ạ kho n ả 3 Đi u ề 116 Lu t ậ doanh nghi p ệ 2014: “Trong th i ờ h n ạ 03 năm kể t ừ ngày công ty đ c ượ cấp Giấy ch n ứ g nh n ậ đăng ký doanh nghi p ệ , c ổ ph n ầ phổ thông c a ủ cổ đông sáng l p ậ đ c ượ tự do chuy n ể nh n ượ g cho c ổ đông sáng l p ậ khác và chỉ đ c ượ chuy n ể nh n ượ g cho ng i ườ không ph i ả là cổ đông sáng l p ậ n u ế đ c ượ sự chấp thu n ậ c a ủ Đ i ạ h i ộ đ n ồ g c ổ đông. Tr n ườ g h p ợ này, c ổ đông sáng l p ậ dự đ n ị h chuyển nh n ượ g cổ phần ph
ổ thông thì không có quy n ề bi u ể quy t ế v ề vi c ệ chuy n ể nh n ượ g c ổ phần đó.” Kho n ả 1 Điều 127 Lu t ậ Doanh nghi p ệ năm 2020 1uy đ n ị h nh ư sau: “C ổ ph n ầ đ c ượ tự do chuy n ể nhượng, trừ tr n ườ g h p ợ quy đ n ị h t i ạ kho n ả 3 Đi u ề 120 c a ủ Lu t ậ này và Đi u ề l ệ công ty có quy đ n ị h h n ạ ch ế chuy n ể nh n ượ g c ổ ph n ầ . Tr n ườ g h p ợ Đi u ề lệ công ty có quy đ n ị h h n ạ ch ế v ề chuy n ể nh n ượ g c ổ ph n ầ thì các quy đ n ị h này chỉ có hi u ệ l c ự khi đ c ượ nêu rõ trong c ổ phi u ế c a ủ c ổ ph n ầ t n ươ g n ứ g.”
Câu 11. Trình bày đi m ể khác nhau về quy n ề và nghĩa vụ c a ủ thành viên h p ợ danh và thành viên góp v n ố c a ủ công ty h p ợ danh? (ảnh) Câu 12. Hãy gi i ả thích nh n ữ g h n ạ ch ế v ề quy n ề c a ủ thành viên h p ợ danh đ c ượ quy đ n ị h tại Đi u ề 180 LDN năm 2020? Thành viên h p ợ danh không đ c ượ làm chủ doanh nghi p ệ tư nhân; không đư c ợ làm thành viên h p ợ danh c a ủ công ty h p ợ danh khác trừ tr n ườ g h p ợ đ c ượ sự nh t ấ trí c a
ủ các thành viên hợp danh còn l i ạ . - Thành viên h p ợ danh không đ c
ượ nhân danh cá nhân ho c ặ nhân danh ng i ườ khác kinh doanh cùng ngành, ngh ề kinh doanh c a ủ công ty đ ể t ư l i ợ ho c ặ ph c ụ v ụ l i ợ ích c a
ủ tổ chức, cá nhân khác. - Thành viên h p ợ danh không đ c ượ chuy n ể m t ộ phần ho c ặ toàn b ộ ph n ầ v n ố góp c a
ủ mình tại công ty cho tổ ch c ứ , cá nhân khác n u ế không đ c ượ s ự ch p ấ thu n ậ c a ủ các thành viên h p ợ danh còn l i ạ . Câu 13. Công ty h p ợ danh có th ể chuy n ể đổi thành lo i ạ hình doanh nghi p ệ nào? Căn cứ theo Đi u ề 202 đ n ế Điều 205 Lu t ậ Doanh nghi p ệ 2020 quy đ n ị h v ề các hình th c ứ chuy n
ể đổi loại hình doanh nghiệp, trong đó có nh n ữ g hình th c ứ nh ư sau: - Chuy n
ể đổi công ty trách nhi m ệ h u ữ h n ạ thành công ty c ổ ph n ầ - Chuy n ể đổi công ty c ổ ph n
ầ thành công ty trách nhi m ệ h u ữ h n ạ m t ộ thành viên - Chuyển đ i ổ công ty cổ ph n
ầ thành công ty trách nhi m ệ h u ữ h n ạ hai thành viên trở lên - Chuy n ể đ i ổ doanh nghi p
ệ tư nhân thành công ty trách nhi m ệ h u ữ h n ạ , công ty cổ ph n ầ , công ty hợp danh
Câu 14. Vì sao nói CTCP là lo i ạ hình DN thích h p ợ v i ớ m c ụ tiêu kinh doanh quy mô l n ớ ?
Câu 15. HĐQT và ĐHĐCĐ khác nhau nh ư th ế nào v ề th m ẩ quy n ề ? Đ i ạ h i ộ đ n ồ g cổ đông Hội đ n ồ g qu n ả trị Khái niệm
ĐHĐCĐ gồm tất cả cổ đông có quy n ề biểu quy t ế , là cơ quan quy t ế đ n ị h cao nh t ấ c a ủ công ty cổ ph n ầ . H i ộ đồng qu n ả trị là c ơ quan qu n
ả lý công ty, có toàn quy n ề nhân danh công ty để quy t ế định, th c ự hi n
ệ quyền và nghĩa vụ c a ủ công ty, trừ các quy n ề và nghĩa vụ thu c ộ thẩm quy n ề của ĐHĐCĐ Câu 16. Phân bi t ệ c ổ phi u ế và cổ phần?( n ả h) Cho bi t ế m i ố quan h ệ gi a ữ c ổ phi u ế và c ổ phần?
Câu 17. Ưu điểm nổi b t ậ c a ủ CTCP so v i ớ các lo i ạ hình DN khác là gì? Câu 18. N u ế đ c ượ l a ự ch n ọ m t ộ lo i ạ hình doanh nghi p ệ do lu t ậ doanh nghi p ệ năm 2020 điều ch n ỉ h để đầu t
ư kinh doanh, anh/ch ịsẽ l a ự ch n ọ lo i ạ hình doanh nghi p ệ nào? Giải thích lý do?
Câu 19. Trình bày các ph n ươ g th c ứ tổ ch c ứ l i ạ doanh nghi p ệ theo quy đ n ị h c a ủ Luật Doanh nghiệp 2020. Câu 20. Khái ni m ệ h p ợ đ n ồ g th n ươ g m i ạ . Phân tích các đ c ặ đi m ể c a ủ h p ợ đ n ồ g thương mại H p ợ đ n ồ g th n ươ g m i ạ đ c ượ hi u ể là sự th a ỏ thu n ậ giữa th n ươ g nhân v i ớ th n ươ g nhân, th n ươ g nhân v i
ớ các bên có liên quan nh m ằ xác l p ậ , thay đ i ổ ho c ặ ch m ấ d t ứ quy n
ề , nghĩa vụ giữa các bên trong ho t ạ đ n
ộ g mua bán hàng hoá, cung n ứ g d c ị h vụ th n ươ g mại và xúc ti n ế th n ươ g m i ạ .Đặc đi m ể pháp lý c a ủ h p ợ đ n ồ g th n ươ g m i ạ H p ợ đồng th n ươ g m i ạ có các đ c ặ đi m ể pháp lý c ơ b n ả sau: Lĩnh v c ự phát sinh quan hệ h p
ợ đồng là lĩnh vực thương m i ạ , bao g m ồ các lĩnh v c ự th n ươ g m i ạ hàng hoá và thương mại d c
ị h vụ; một bên chủ thể c a ủ h p ợ đ n ồ g ph i ả là th n ươ g nhân. Trong nhi u ề quan h ệ h p ợ đ n ồ g th n ươ g m i ạ c ả hai bên đ u ề ph i ả là th n ươ g nhân nh ư h p ợ đ n ồ g đại di n ệ cho th n ươ g nhân, h p ợ đ n ồ g đ i
ạ lí mua bán hàng hoá; m c ụ đích c a ủ th n
ươ g nhân khi tham gia quan hệ h p ợ đồng là nh m ằ ph c ụ v ụ cho ho t ạ đ n ộ g kinh doanh c a ủ mình; hình th c ứ c a ủ h p ợ đ n ồ g có th ể b n ằ g l i
ờ nói, hành vi hay văn b n ả . Đ i ố v i
ớ hợp đồng mà pháp lu t ậ quy đ n ị h ph i ả đ c ượ l p ậ thành văn b n ả thì ph i ả tuân theo quy đ n
ị h đó. Fax, telex, thư đi n ệ tử và các hình th c ứ thông tin đi n ệ tử khác
cũng được coi là hình th c ứ văn b n ả . H p ợ đ n ồ g th n ươ g mại là nh n ữ g h p ợ đ n ồ g riêng trong lĩnh v c ự th n ươ g m i ạ : Khi thoả mãn các điều ki n ệ về ch ủ th , ể m c ụ đích và hình th c ứ h p ợ đ n ồ g thì h p ợ đ n ồ g thương m i ạ mang tính ch t ấ của m t ộ h p ợ đ n ồ g kinh tế.
Câu 21. Phân tích các đi u ề ki n ệ có hi u ệ l c ự c a ủ hợp đ n ồ g th n ươ g m i ạ . L y ấ ví dụ minh h a ọ ? Th i
ờ điểm có hiệu l c ự của h p
ợ đồng bảo đảm Theo Đi u ề 22 Nghị định 21, hi u ệ l c ự c a ủ h p ợ đ n ồ g b o ả đ m ả đ c ượ quy đ n ị h như sau: - H p ợ đ n ồ g bảo đảm đ c ượ công ch n ứ g, ch n ứ g th c ự theo quy đ n ị h c a ủ B ộ lu t ậ Dân
sự, luật khác liên quan ho c ặ theo yêu c u ầ thì có hi u ệ l c ự từ th i ờ đi m ể đ c ượ công ch n ứ g, ch n ứ g th c ự . - H p ợ đ n ồ g bảo đ m ả không thu c ộ tr n ườ g h p ợ trên thì có hi u ệ l c ự t ừ th i ờ đi m ể do các bên th a ỏ thu n ậ . Tr n ườ g h p ợ không có th a ỏ thu n ậ thì có hi u ệ l c ự từ th i ờ đi m ể h p ợ đồng đư c ợ giao k t ế . Tr n ườ g h p ợ tài s n ả b o ả đ m ả đ c ượ rút b t ớ theo th a ỏ thu n ậ thì ph n ầ n i ộ dung h p ợ đồng b o ả đảm liên quan đ n ế tài s n ả đ c ượ rút b t ớ không còn hi u ệ l c ự ; tài s n ả b o ả
đảm được bổ sung hoặc thay thế thì vi c ệ s a ử đ i ổ , b ổ sung h p ợ đ n ồ g b o ả đ m ả liên quan đ n ế tài s n ả này thực hi n ệ theo quy đ n ị h c a ủ Bộ lu t ậ Dân s , ự lu t ậ khác liên quan. Biện pháp b o ả đ m ả ch a ư phát sinh hi u ệ l c ự đ i ố kháng v i ớ ng i ườ th ứ ba không làm thay đ i ổ ho c ặ không làm chấm d t ứ hi u ệ lực c a ủ h p ợ đ n ồ g b o ả đ m ả .
Câu 22. Phân tích thời đi m ể có li u ệ l c ự và các bi n ệ pháp đ m ả b o ả th c ự hi n ệ h p ợ đ n ồ g th n ươ g m i ạ . Câu 23. Phân bi t ệ phá s n ả doanh nghi p ệ , h p ợ tác xã và gi i ả th ể doanh nghi p ệ , h p ợ tác xã. 1. Đi m ể giống nhau gi a ữ phá s n ả và gi i ả th ể doanh nghi p ệ - Đ u ề dẫn đ n ế việc ch m ấ d t ứ s ự t n ồ t i ạ c a ủ doanh nghi p ệ . - Đ u ề bị thu h i ồ con dấu và Gi y ấ ch n ứ g nh n ậ đăng ký kinh doanh. - Đ u ề phải th c ự hi n ệ các nghĩa v ụ tài s n ả . 2. Đi m ể khác nhau gi a ữ phá s n ả và gi i ả th ể doanh nghiệp 2.1. V ề khái ni m ệ :
Theo Luật Doanh nghiệp 2020 thì: - Phá s n ả là tình tr n ạ g c a ủ doanh nghi p ệ , h p ợ tác xã m t ấ kh ả năng thanh toán và bị Tòa án nhân dân ra quy t ế đ n ị h tuyên b ố phá sản.
- Giải thể doanh nghiệp là vi c ệ ch m ấ d t ứ sự t n ồ t i ạ c a ủ m t ộ doanh nghi p ệ theo ý chí c a ủ doanh nghiệp ho c ặ của c ơ quan có th m ẩ quy n ề . 2.2. V ề nguyên nhân
- Doanh nghiệp được công nh n ậ là phá sản khi đ n ồ g th i ờ th a ỏ mãn 02 đi u ề ki n ệ : + Doanh nghi p
ệ mất khả năng thanh toán các kho n ả n , ợ t c ứ là doanh nghi p ệ không th c
ự hiện nghĩa vụ thanh toán kho n ả nợ trong th i ờ h n
ạ 03 tháng kể từ ngày đ n ế hạn thanh toán.
+ Doanh nghiệp bị Tòa án nhân dân tuyên bố phá s n ả . - Doanh nghi p ệ bị giải th ể khi thu c ộ các tr n ườ g h p ợ : + K t ế thúc thời h n ạ ho t ạ đ n ộ g đã ghi trong Đi u ề l
ệ công ty mà không có quy t ế đ n ị h gia h n ạ . + Theo quy t ế đ n ị h c a ủ nh n ữ g ng i ườ có quy n ề n p ộ đ n ơ yêu c u ầ gi i ả thể doanh nghiệp. + Công ty không còn đ ủ s ố l n ượ g thành viên t i ố thi u ể theo quy đ n ị h trong th i ờ h n ạ 06 tháng liên t c ụ mà không làm th ủ t c ụ chuy n ể đ i ổ lo i ạ hình doanh nghi p ệ . + Bị thu h i ồ Giấy ch n ứ g nh n ậ đăng ký doanh nghi p ệ Về lo i ạ th ủ t c ụ - Phá s n ả là m t ộ lo i ạ thủ t c ụ t ư pháp do Tòa án có th m ẩ quy n ề quy t ế đ n ị h sau khi nh n ậ được đ n ơ yêu c u ầ h p ợ l . ệ - Gi i ả thế là một lo i ạ thủ t c ụ hành chính do ng i ườ có th m ẩ quy n ề trong doanh nghi p ệ ti n ế hành làm vi c ệ với C ơ quan đăng ký kinh doanh.
Câu 24. Xác định chủ thể có quy n ề và nghĩa vụ n p ộ đ n ơ yêu c u ầ m ở thủ t c ụ phá s n ả doanh nghi p ệ , h p ợ tác xã. - Chủ n ợ không có b o ả đảm, chủ nợ có b o ả đ m ả một ph n ầ có quy n ề n p ộ đ n ơ yêu c u ầ mở thủ t c ụ phá s n ả khi h t ế th i ờ h n ạ 03 tháng k ể từ ngày kho n ả n ợ đ n ế h n ạ mà doanh nghi p ệ , h p ợ tác xã không th c ự hi n ệ nghĩa vụ thanh toán. - Ng i ườ lao đ n ộ g, công đoàn cơ s , ở công đoàn c p ấ trên tr c ự ti p ế c ơ s ở ở nh n ữ g n i ơ chưa thành l p ậ công đoàn cơ s ở có quy n ề n p ộ đ n ơ yêu c u ầ m ở th ủ t c ụ phá s n ả khi h t ế th i ờ h n
ạ 03 tháng kể từ ngày phải th c ự hi n ệ nghĩa v ụ tr ả l n ươ g, các kho n ả nợ khác đ n ế h n ạ đ i ố v i ớ ng i ườ lao đ n ộ g mà doanh nghi p
ệ , hợp tác xã không th c ự hi n ệ nghĩa v ụ thanh toán. - Ng i ườ đ i ạ di n ệ theo pháp lu t ậ c a ủ doanh nghi p ệ , h p ợ tác xã có nghĩa v ụ n p ộ đ n ơ yêu c u ầ mở th ủ tục phá s n ả khi doanh nghi p ệ , h p ợ tác xã m t ấ kh ả năng thanh toán. - Chủ doanh nghi p ệ tư nhân, Ch ủ t c ị h H i ộ đ n ồ g qu n ả tr ịc a ủ công ty c ổ ph n ầ , Chủ tịch H i ộ đồng thành viên c a ủ công ty trách nhi m ệ h u ữ h n ạ hai thành viên tr ở lên, chủ sở h u ữ công ty trách nhi m ệ h u ữ h n ạ m t
ộ thành viên, thành viên h p ợ danh c a ủ công ty h p ợ danh có nghĩa vụ n p ộ đ n ơ yêu c u ầ mở thủ t c ụ phá s n ả khi doanh nghi p ệ m t ấ kh ả năng thanh toán. - Cổ đông ho c ặ nhóm cổ đông sở h u
ữ từ 20% số cổ phần phổ thông trở lên trong thời gian liên t c ụ ít nh t ấ 06 tháng có quyền n p ộ đ n ơ yêu c u ầ m ở thủ t c ụ phá s n ả khi công ty cổ phần m t ấ kh ả năng thanh toán. C ổ đông ho c ặ nhóm c ổ đông s ở h u ữ d i ướ 20% số c
ổ phần phổ thông trong th i ờ gian liên t c ụ ít nh t ấ 06 tháng có quy n ề n p ộ đ n ơ yêu c u ầ mở th ủ t c ụ phá s n ả khi công ty c ổ ph n ầ m t ấ kh ả năng thanh toán
trong trường hợp Điều l ệ công ty quy đ n ị h.
- Thành viên hợp tác xã hoặc ng i ườ đ i ạ di n ệ theo pháp lu t ậ c a ủ h p ợ tác xã thành viên c a ủ liên hi p ệ h p ợ tác xã có quy n ề n p ộ đ n ơ yêu c u ầ mở thủ t c ụ phá s n ả khi h p ợ tác xã, liên hi p ệ hợp tác xã m t ấ kh ả năng thanh toán.
Câu 25. Xác định chủ thể có quy n ề gi i ả quy t ế thủ t c ụ phá s n ả doanh nghi p ệ , h p ợ tác xã. - Tòa án nhân dân huy n ệ , qu n
ậ , thị xã, thành phố thu c ộ t n ỉ h (sau đây g i ọ chung là Tòa án nhân dân c p ấ huy n ệ ) có th m ẩ quy n ề gi i ả quy t ế phá s n ả đ i ố v i ớ doanh nghi p ệ có tr ụ s ở chính t i ạ huy n ệ , qu n ậ , th ịxã, thành ph ố thu c ộ t n ỉ h đó. - Tòa án nhân dân t n ỉ h, thành ph ố tr c ự thu c ộ trung n ươ g (sau đây g i ọ chung là Tòa án nhân dân c p ấ t n ỉ h) có th m ẩ quy n ề gi i ả quy t ế phá s n ả đ i ố v i ớ doanh nghi p ệ đăng ký kinh doanh t i ạ t n ỉ h đó
Câu 26. Phân tích khái ni m ệ , đ c ặ đi m ể và các ph n ươ g th c ứ gi i ả quy t ế tranh ch p ấ trong kinh doanh, th n ươ g mại? tranh ch p ấ th n ươ g m i ạ là nh n ữ g mâu thu n ẫ (b t ấ đ n ồ g) gi a ữ hai bên h p ợ tác v i ớ nhau v ề quy n ề , nghĩa v ụ trong quá trình ho t ạ đ n ộ g kinh doanh th n ươ g m i ạ . (sách) Câu 27. Phân bi t ệ ho t ạ đ n ộ g gi i ả quy t ế tranh ch p ấ trong kinh doanh, th n ươ g m i ạ b n ằ g Toà án và Tr n ọ g tài th n ươ g m i ạ .( web) Câu 28. Trình bày u ư điểm và nh c ượ đi m ể c a ủ các ph n ươ g th c ứ gi i ả quy t ế tranh chấp trong kinh doanh, th n ươ g m i ạ . II. TÌNH HU N Ố G
Tình Huống 1. Ông Vinh là thành viên h p ợ danh trong công ty h p ợ danh Bình Vinh chuyên kinh Doanh d c
ị h vụ kiểm toán. Sau m t ộ th i ờ gian ông Vinh mu n ố góp v n ố vào Doanh nghi p ệ An H n ư g. Ông Vinh có thể th c ự hi n ệ đ c ượ vi c ệ góp v n ố này không? T i ạ sao? Tình Hu n ố g 2. Doanh nghi p
ệ tư nhân (DNTN) Bình An do ông An làm ch ủ có tr ụ sở
chính tại TP.HCM, ngành ngh ề kinh doanh là v n ậ t i ả hàng hóa b n ằ g đ n ườ g b . ộ Sau m t ộ th i ờ gian, ông An có nhu c u ầ mở r n ộ g ho t ạ đ n
ộ g kinh doanh, nên ông đã có nh n
ữ g dự định sẽ thành l p ậ chi nhánh t i ạ TP. Hà N i ộ đ ể kinh doanh ngành t ổ ch c ứ , gi i ớ thi u ệ và xúc ti n ế th n ươ g m i ạ . Hãy cho bi t ế theo quy đ n ị h c a ủ pháp lu t ậ hi n ệ hành, d ự đ n ị h c a ủ ông An có phù h p ợ hay không, vì sao?
Tình Huống 3. Bà X không bị c m ấ thành l p ậ , qu n ả lý doanh nghi p ệ . Bà X đã th a ỏ thu n ậ cùng v i ớ ông Y (là chủ sở h u
ữ Công ty TNHH 1TV K) để thành l p ậ doanh nghi p ệ A kinh doanh hàng th ủ công mỹ ngh ,
ệ trong đó bà X góp 35% VĐL và Công ty TNHH m t
ộ thành viên K góp 65% VĐL. Yêu c u ầ : 1. Doanh nghi p ệ A đ c ượ thành l p ậ có th ể là lo i ạ hình doanh nghi p ệ nào theo lu t ậ doanh nghi p ệ năm 2020? 2. Hãy tư v n ấ cho doanh nghi p ệ A trình t , ự thủ t c
ụ và hồ sơ đăng ký thành l p ậ loại hình doanh nghi p ệ đó? Tình Hu n
ố g 4. A, B, C, và H là nh n ữ g b n ạ h c ọ th i ờ đ i ạ h c ọ (h ọ đ u ề không b ịc m ấ thành l p ậ doanh nghi p ệ ) cùng v i ớ ông K (Giám đ c ố và là ng i ườ đ i ạ di n ệ theo pháp lu t
ậ của Công ty trách nhi m ệ h u ữ h n ạ X) bàn b c ạ , th n ố g nh t ấ đ u ầ t ư v n ố đ ể thành l p
ậ Công ty cổ phần Y. Theo th a ỏ thu n ậ , công ty trách nhi m ệ h u ữ h n ạ X góp 4 tỷ đ n ồ g và B góp quy n ề sử d n
ụ g đất trị giá 6 tỷ đ n ồ g làm n i ơ đ t ặ tr ụ sở công ty cổ ph n
ầ Y. Các thành viên còn l i ạ , mỗi ng i ườ góp 1 tỷ đ n ồ g ti n ề m t ặ . Các thành viên sáng l p ậ dự ki n ế b u ầ ông K làm Chủ t c ị h H i ộ đ n ồ g qu n ả trị và H làm T n ổ g Giám đ c ố công ty cổ ph n ầ Y. Yêu c u ầ : 1. Tài s n ả d ự đ n ị h góp v n ố của các cá nhân, t ổ ch c ứ trên có h p ợ pháp không? Vì sao? 2. Ông K có th ể là Ch ủ t c ị h HĐQT công ty c ổ ph n
ầ Y được không? Vì sao? Tình Hu n ố g 5: . Nh n ậ xét về tính h p ợ pháp ho c ặ b t ấ h p ợ pháp c a ủ n i ộ dung đi u ề l ệ công ty h p ợ danh: 1.T t ấ c ả các thành viên h p ợ danh đ u ề có quy n ề đ i ạ di n ệ cho Công ty đ ể đàm phán
và ký kết hợp đồng v i ớ các đ i ố tác 2. Các thành viên h p ợ danh h n ưở g lãi và ch u ị l ỗ theo nguyên t c ắ ngang nhau, không phụ thu c ộ vào t ỷ l ệ ph n ầ v n ố góp trong công ty. 3. Các thành viên góp v n ố trong công ty h p ợ danh có quy n ề tham gia th o ả lu n ậ và bi u ể quy t ế về t t ấ cả các công vi c ệ c a ủ công ty; khi bi u ể quy t ế m i ỗ thành viên góp vốn có m t ộ phi u ế bi u ể quy t ế . 4. Các thành viên h p ợ danh có quyền th o ả lu n ậ và bi u ể quy t ế t t ấ c ả các v n ấ đ ề c a ủ công ty; thành viên h p ợ danh có s ố phiếu bi u ể quy t ế theo t ỷ l ệ t n ươ g n ứ g v i ớ ph n ầ v n ố góp vào công ty. T ình Hu n ố g 6 . Nh n ậ xét v ề tính h p ợ pháp ho c ặ bất h p ợ pháp c a ủ n i ộ dung đi u ề lệ công ty c ổ ph n ầ : 1. Thành viên H i ộ đồng qu n ả trị c a ủ Công ty cổ ph n ầ không nh t ấ thi t ế ph i ả là cổ đông công ty n u
ế có trình độ chuyên môn, năng l c ự và kinh nghi m ệ trong qu n ả lý kinh doanh ho c ặ trong ngành, ngh ề kinh doanh chính c a ủ Công ty. 2. Công ty c ổ ph n ầ chỉ phát hành c ổ ph n ầ ph
ổ thông, không phát hành c ổ ph n ầ u ư đãi. 3. C ổ đông công ty c ổ phần đ c ượ t ự do chuy n ể nh n ượ g cổ ph n ầ , tr ừ m t ộ số tr n ườ g h p ợ pháp lu t ậ có quy định khác. 4. Ng i ườ sở h u ữ cổ phần c a ủ Công ty ph i ả là ng i ườ đủ 18 tu i ổ tr ở lên và không bị hạn ch ế hay m t ấ năng l c ự hành vi dân s . ự
5. Xác định thành viên sáng l p ậ và c ơ c u ấ t ổ ch c ứ qu n ả lý
Tình Huống 7. Doanh nghi p
ệ tư nhân X chuyên cung c p ấ ch t ấ t y ẩ r a ử (b t ộ gi t ặ , nư c ớ lau sàn, n c ướ lau kính, n c ướ cọ r a ử thi t ế bị vệ sinh, n c ướ t y ẩ tr n ắ g…). Ngày 02/3/2023, doanh nghi p ệ X g i ử đ n ơ chào hàng cho Công ty c ổ phần D c ị h v ụ v ệ sinh công nghi p ệ Y đ ể gi i ớ thi u ệ về hàng hoá c a ủ mình. Nh n ậ đ c ượ đ n ơ chào hàng, công
ty Y thông báo cho doanh nghi p ệ X về vi c ệ nh t ấ trí mua ch t ấ t y ẩ r a ử c a ủ doanh
nghiệp X. Ngày 24/3/2023 hai bên ký k t ế h p ợ đ n ồ g mua bán ch t ấ t y ẩ r a ử . Trong h p
ợ đồng các bên không có tho ả thu n ậ v ề thời đi m ể có hi u ệ l c ự c a ủ h p ợ đ n ồ g. Yêu c u ầ : 1. H p ợ đồng mua bán ch t ấ t y ẩ r a ử trên có ph i ả là h p ợ đ n ồ g th n ươ g m i ạ không? Gi i ả thích? 2. Th i ờ điểm có hi u ệ l c ự c a ủ hợp đ n ồ g trên? Tình Hu n
ố g 8. Ông A là Giám đ c ố , ng i ườ đ i ạ di n
ệ theo pháp luật công ty c ổ ph n ầ X (trụ sở chính t i ạ huy n ệ M, t n
ỉ h N) đã nhân danh công ty ký H p ợ đ n ồ g mua bán số 01/HĐMB v i ớ doanh nghi p
ệ tư nhân Y do bà B chủ doanh nghi p ệ làm Giám đ c ố (DNTN Y có tr ụ sở chính t i ạ qu n ậ K, Thành ph
ố H) vào ngày 21 tháng 09 năm 2023 v ề vi c ệ công ty cổ ph n ầ X nh p ậ lô máy may công nghi p ệ đ ể ph c ụ v ụ cho ho t ạ đ n ộ g s n ả xu t ấ kinh doanh c a ủ công ty. Yêu c u ầ : 1. H p
ợ đồng mua bán số 01/HĐMB có ph i ả là h p ợ đ n ồ g th n ươ g m i ạ không? Gi i ả thích? 2. Phân tích thẩm quy n ề đ i ạ di n ệ giao k t ế H p ợ đ n ồ g s ố 01/HĐMB gi a ữ Công ty c ổ phần X và doanh nghi p ệ t ư nhân Y. Gi i ả thích?
Tình Huống 9. Công ty cổ ph n ầ HB đ c ượ thành l p
ậ từ tháng 10 năm 2019 v i ớ v n ố đi u
ề lệ là 15 tỷ đồng và có trụ s ở chính t i ạ qu n ậ C u ầ Gi y ấ , thành phố Hà N i ộ . Do thua lỗ kéo dài sau m t ộ th i ờ gian ho t ạ đ n
ộ g kinh doanh nên Công ty c ổ ph n ầ HB bị chủ n ợ n p ộ đ n ơ yêu cầu mở thủ t c ụ phá s n ả . Công ty có các kho n ả n ợ nh ư sau: Công ty OB: 3 t ỷ đ n ồ g v i ớ tài s n ả thế ch p
ấ là trụ sở Công ty HB đ c ượ đ n ị h giá t i ạ th i
ờ điểm vay là 3,5 tỷ đ n ồ g. Kho n ả vay đ n ế h n ạ vào ngày 4/5/2021 (còn g n ầ 1 tháng n a ữ đến h n ạ thanh toán n ) ợ . Công ty TNHH Y: 600 tri u ệ đ n ồ g là kho n ả vay không có tài s n ả b o ả đ m ả . Kho n ả vay đ n ế h n ạ vào ngày 6/8/2021. Công ty cung c p ấ n c ướ s c ạ h: 70 tri u ệ đ n ồ g Nợ 02 tháng ti n ề l n ươ g c a ủ ng i ườ lao đ n ộ g trong công ty v i ớ số ti n ề là 500 tri u ệ đ n ồ g. Chi phí phá s n ả 55 tri u ệ đồng. Sau nhi u ề l n ầ g i ử công văn yêu c u ầ thanh toán nợ nh n ư g Công ty cổ ph n ầ
HB không có khả năng thanh toán, ngày 4/7/2021 Ngân hàng OB n p ộ đ n ơ lên tòa án thành ph ố H yêu cầu m ở thủ t c ụ phá s n ả đối v i ớ Công ty cổ ph n ầ HB. Yêu c u ầ :
1. Tòa án thành phố H có th m ẩ quy n ề th ụ lý gi i ả quy t ế v ụ vi c ệ phá s n ả đ i ố v i
ớ Công ty cổ phần HB không?
2. Ngày 4/7/2021, công ty OB có quy n ề n p ộ đ n ơ yêu c u ầ mở thủ t c ụ phá s n ả đ i ố v i ớ Công ty c ổ ph n ầ HB không?
Tình Huống 10. Công ty TNHH Thanh Liêm (Bên A) (tr ụ s ở chính t i ạ Qu n ậ B c ắ Từ Liêm, TP. Hà N i ộ ) ký h p ợ đ n
ồ g mua bán hàng hoá số 01/HĐMBHH v i ớ công ty cổ ph n ầ Ph m
ạ Hùng (Bên B) (trụ sở chính t i ạ huy n ệ Lý Nhân, t n ỉ h Hà Nam) v i ớ n i ộ dung: Bên B mua c a ủ Bên A m t ộ lô hàng v t ậ li u ệ xây d n ự g v i ớ t n ổ g giá tr ịh p ợ đ n ồ g
là 2,5 tỷ đồng. Ngoài các đi u ề kho n ả cơ b n ả v ề đ a ị đi m ể giao nh n ậ hàng, ph n ươ g th c ứ thanh toán,… trong H p ợ đ n ồ g gi a ữ hai bên còn xác l p ậ đi u ề kho n ả tho ả thu n ậ “Tranh ch p ấ x y ả ra gi a ữ hai bên sẽ đ c ượ gi i ả quy t ế t i ạ Trung tâm Tr n ọ g tài Qu c ố tế Vi t ệ Nam (VIAC)”. Đ n
ế ngày giao hàng theo thoả thu n ậ trong h p ợ đ n ồ g, do nguyên nhân chủ
quan nên Bên A đã không giao hàng đúng h n ạ gây thi t ệ h i
ạ cho bên B; bên B đã yêu c u ầ bên A b i ồ th n ườ g thi t ệ h i ạ nh n ư g bên A không ch p ấ thu n ậ . Bên B đã n p ộ đ n ơ kh i ở ki n
ệ lên Toà án nhân dân t n ỉ h Hà Nam đ ể yêu c u ầ gi i ả quy t ế tranh ch p ấ gi a ữ hai bên. Yêu c u ầ : 1. Tranh chấp trên có ph i ả tranh ch p ấ trong kinh doanh, th n ươ g m i ạ hay không? Gi i ả thích t i ạ sao?
2. Xác định cơ quan có th m ẩ quy n ề gi i ả quy t ế tranh ch p ấ gi a ữ hai bên? Gi i ả thích?