Hóa học 12 - Hóa học và vấn đề môi trường

Xin giới thiệu tới bạn đọc tài liệu Giải bài tập Hóa 12 nâng cao bài 58, nội dung tài liệu gồm 7 bài tập trang 272, 273 SGK kèm theo lời giải chi tiết sẽ giúp các bạn học sinh có kết quả cao hơn trong học tập. Mời thầy cô cùng các bạn học sinh tham khảo.

Gii bài tp Hóa 12 nâng cao bài 58
Bài 1 (trang 272 sgk a 12 nâng cao): Trưng hợp nào sau đây đưc coi là
không khí sch?
A. Không khí cha 78% N
2
, 21% O
2
, 1% hn hp CO
2
, H
2
O, H
2
.
B. Không khí cha 78% N
2
, 18% O
2
, 4% hn hp CO
2
, SO
2
, HCl
C. Không khí cha 78% N
2
, 20% O
2
, 2% hn hp CH
4
, bi và CO
2
D. Không khí cha 78% N
2
, 16% O
2
, 3% hn hp CO
2
, 1% CO, 1% SO
2
Li gii:
Đáp án A
Bài 2 (trang 272 sgk Hóa 12 nâng cao): Trưng hp nào sau đây được coi
nước không b ô nhim?
A. Nước rung lúa có cha khong 1% thuc tr sâu và phân bón hóa hc.
B. Nước thi nhà máy có cha nồng độ ln các ion kim loi nặng như Pb
2+
, Cd
2+
,
Hg
2+
, Ni
2+
.
C. Nước thi t bnh vin, khu v sinh cha các vi khun gây bnh.
D. Nước sinh hot t các nhà máy nước hoặc nước giếng khoan không cha các
độc t như asen, sắt... quá mc cho phép
Li gii:
Đáp án D
Bài 3 (trang 272 sgk Hóa 12 nâng cao): Môi trường không khí, đất, nước xung
quanh mt s nhà máy hóa chất thường b ô nhim nng bi khí đc, ion kim
loi nng các hóa cht. Biện pháp nào sau đây không thể chng ô nhim môi
trưng?
A. h thng x cht thải trước khi x ra ngoài h thng không khí, sông,
h, bin.
B. Thc hiện chu trình khép kín để tn dng cht thi mt cách có hiu qu.
C. Thay đổi công ngh sn xut, s dng nhiên liu sch.
D. X cht thi trc tiếp ra ngoài không khí, sông và bin ln.
Li gii:
Đáp án D
Bài 4 (trang 273 sgk Hóa 12 nâng cao): Sau khi tiến hành thí nghim nghiên
cu HNO
3
tác dng với Cu, thường có nhng cht thi nào? Nêu bin pháp x
nhng cht thi này trong phòng thí nghim.
Li gii:
Sau thí nghim Cu tác dng vi HNO
3
thường thu được khí NO hoc NO
2
, mui
Cu(NO
3
)
2
và HNO
3
còn dư. Để x lý chúng: trước khi làm thí nghim cân chun
b dung dch kim hoặc nước vôi bông m dung dch kim (nút ng nghim
bằng bông này để hp th khí sinh ra hoc cho khí sinh ra vào dung dch kim).
2NO + O
2
→ 2NO
2
2NO
2
+ 2NaOH → NaNO
2
+ NaNO
3
+ H
2
O
Phn dung dch trong ng nghim cn x lý bng nước vôi hoc dung dch kim
Cu(NO
3
)
2
+ 2NaOH → 2NaNO
3
+ Cu(OH)
2
HNO
3
+ NaOH → NaNO
3
+ H
2
O
Bài 5 (trang 273 sgk Hóa 12 nâng cao): Sau bài thc hành hóa hc. trong mt
s cht thi dng dung dch, cha các ion: Cu
2+
, Zn
2+
, Fe
3+
, Pb
2+
, Hg
2+
,..
Dùng chất nào sau đây để x lí sơ bộ nhng cht thi trên?
A. Nước vôi dư.
B. HNO
3
.
C. Gim án
D. Etanol.
Li gii:
Đáp án A
Bài 6 (trang 273 sgk Hóa 12 nâng cao): a. Khi đánh vỡ nhit kế m bu thu
ngân b v ta cn dùng bột lưu huỳnh rc lên thy ngân ri gom li. Hãy gii
thích và viết phương trình hóa hc?
b. Trong công nghiệp để x khí thài H
2
S người ta hp th và oxi hóa H
2
S theo
sơ đồ sau:
Hãy gii thích và viết các phương trình của phn ng xy ra.
Li gii:
a) Lưu huỳnh phn ng vi thy ngân điều kiện thường to mui thy ngân
sunfua không độc
Hg + S → HgS
b) XH
2
S bng cách biến nó thành bột S không độc
2H
2
S + Na
2
CO
3
→ 2NaHS + CO
2
+ H
2
O
2NaHS + O
2
→ 2NaOH + 2S
3H
2
S + Fe
2
O
3
→ Fe
2
S
3
Fe
2
S
3
+ 3O
2
→ 2Fe
2
O
3
+ 6S
Bài 7 (trang 273 sgk Hóa hc 12 nâng cao): Để đánh giá độ nhim bn không
khí ca một nhà máy, ngưi ta tiến hành như sau:
Ly 2 lít không khí ri dn qua dung dch Pb(NO
3
)
2
thì thu được 0,3585 mg
cht kết tủa màu đen.
a. Hãy cho biết hiện tượng đó đã chứng t trong không khí đã khí nào trong
các khí sau đây?
A. H
2
S
B. CO
2
C. SO
2
D. NH
3
b. Viết phương trình ca các phn ng hóa hc xảy ra. Tính hàm lượng khí
trong không khí. Coi hiu sut phn ng là 100%.
c. Hãy xem xét s nhiễm ban không khí trên vượt mc cho phép không? Nếu
biết hàm lượng cho phép là 0,01 mg/1.
Li gii:
a. Đáp án A
Kết tủa đen chứng t trong không khí cha H
2
S
b. Pb(NO
3
)
2
+ H
2
S → PbS ↓ + 2HNO
3
= n
PbS
= (0,3585.10-3) : 239 = 1,5.10-6 mol
Hàm lượng H
2
S trong không khí là:
1,5.10
-6
.34 = 51.10
-6
gam = 0,051 mg/2lit = 0,0255 mg/lit
c. S nhim bn không kbi H
2
S vượt quá mc cho phép 0,01 mg/lít ti
2,55 ln
| 1/4

Preview text:

Giải bài tập Hóa 12 nâng cao bài 58
Bài 1 (trang 272 sgk Hóa 12 nâng cao): Trường hợp nào sau đây được coi là không khí sạch?
A. Không khí chứa 78% N2, 21% O2, 1% hỗn hợp CO2, H2O, H2.
B. Không khí chứa 78% N2, 18% O2, 4% hỗn hợp CO2, SO2, HCl
C. Không khí chứa 78% N2, 20% O2, 2% hỗn hợp CH4, bụi và CO2
D. Không khí chứa 78% N2, 16% O2, 3% hồn hợp CO2, 1% CO, 1% SO2 Lời giải: Đáp án A
Bài 2 (trang 272 sgk Hóa 12 nâng cao): Trường hợp nào sau đây được coi là
nước không bị ô nhiễm?
A. Nước ruộng lúa có chứa khoảng 1% thuốc trừ sâu và phân bón hóa học.
B. Nước thải nhà máy có chứa nồng độ lớn các ion kim loại nặng như Pb2+, Cd2+, Hg2+, Ni2+.
C. Nước thải từ bệnh viện, khu vệ sinh chứa các vi khuẩn gây bệnh.
D. Nước sinh hoạt từ các nhà máy nước hoặc nước giếng khoan không chứa các
độc tố như asen, sắt... quá mức cho phép Lời giải: Đáp án D
Bài 3 (trang 272 sgk Hóa 12 nâng cao): Môi trường không khí, đất, nước xung
quanh một số nhà máy hóa chất thường bị ô nhiễm nặng bởi khí độc, ion kim
loại nặng và các hóa chất. Biện pháp nào sau đây không thể chống ô nhiễm môi trường?
A. Có hệ thống xử lí chất thải trước khi xả ra ngoài hệ thống không khí, sông, hồ, biển.
B. Thực hiện chu trình khép kín để tận dụng chất thải một cách có hiệu quả.
C. Thay đổi công nghệ sản xuất, sử dụng nhiên liệu sạch.
D. Xả chất thải trực tiếp ra ngoài không khí, sông và biển lớn. Lời giải: Đáp án D
Bài 4 (trang 273 sgk Hóa 12 nâng cao): Sau khi tiến hành thí nghiệm nghiên
cứu HNO3 tác dụng với Cu, thường có những chất thải nào? Nêu biện pháp xử lí
những chất thải này trong phòng thí nghiệm. Lời giải:
Sau thí nghiệm Cu tác dụng với HNO3 thường thu được khí NO hoặc NO2, muối
Cu(NO3)2 và HNO3 còn dư. Để xử lý chúng: trước khi làm thí nghiệm cân chuẩn
bị dung dịch kiềm hoặc nước vôi và bông tâm dung dịch kiềm (nút ống nghiệm
bằng bông này để hấp thụ khí sinh ra hoặc cho khí sinh ra vào dung dịch kiềm). 2NO + O2 → 2NO2
2NO2 + 2NaOH → NaNO2 + NaNO3 + H2O
Phần dung dịch trong ống nghiệm cần xử lý bằng nước vôi hoặc dung dịch kiềm
Cu(NO3)2 + 2NaOH → 2NaNO3 + Cu(OH)2 ↓ HNO3 + NaOH → NaNO3 + H2O
Bài 5 (trang 273 sgk Hóa 12 nâng cao): Sau bài thực hành hóa học. trong một
số chất thải ở dạng dung dịch, chứa các ion: Cu2+, Zn2+, Fe3+, Pb2+, Hg2+,..
Dùng chất nào sau đây để xử lí sơ bộ những chất thải trên? A. Nước vôi dư. B. HNO3. C. Giấm án D. Etanol. Lời giải: Đáp án A
Bài 6 (trang 273 sgk Hóa 12 nâng cao): a. Khi đánh vỡ nhiệt kế làm bầu thuỷ
ngân bị vỡ ta cần dùng bột lưu huỳnh rắc lên thủy ngân rồi gom lại. Hãy giải
thích và viết phương trình hóa học?
b. Trong công nghiệp để xứ lí khí thài H2S người ta hấp thụ và oxi hóa H2S theo sơ đồ sau:
Hãy giải thích và viết các phương trình của phản ứng xảy ra. Lời giải:
a) Lưu huỳnh phản ứng với thủy ngân ở điều kiện thường tạo muối thủy ngân sunfua không độc Hg + S → HgS
b) Xử lý H2S bằng cách biến nó thành bột S không độc
2H2S + Na2CO3 → 2NaHS + CO2 + H2O 2NaHS + O2 → 2NaOH + 2S 3H2S + Fe2O3 → Fe2S3 Fe2S3 + 3O2 → 2Fe2O3 + 6S
Bài 7 (trang 273 sgk Hóa học 12 nâng cao): Để đánh giá độ nhiễm bẩn không
khí của một nhà máy, người ta tiến hành như sau:
Lấy 2 lít không khí rồi dẫn qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thu được 0,3585 mg chất kết tủa màu đen.
a. Hãy cho biết hiện tượng đó đã chứng tỏ trong không khí đã có khí nào trong các khí sau đây? A. H2S B. CO2 C. SO2 D. NH3
b. Viết phương trình của các phản ứng hóa học xảy ra. Tính hàm lượng khí có
trong không khí. Coi hiệu suất phản ứng là 100%.
c. Hãy xem xét sự nhiễm ban không khí trên có vượt mức cho phép không? Nếu
biết hàm lượng cho phép là 0,01 mg/1. Lời giải: a. Đáp án A
Kết tủa đen chứng tỏ trong không khí chứa H2S
b. Pb(NO3)2 + H2S → PbS ↓ + 2HNO3
= nPbS = (0,3585.10-3) : 239 = 1,5.10-6 mol
Hàm lượng H2S trong không khí là:
1,5.10-6.34 = 51.10-6 gam = 0,051 mg/2lit = 0,0255 mg/lit
c. Sự nhiễm bẩn không khí bởi H2S vượt quá mức cho phép là 0,01 mg/lít tới 2,55 lần
Document Outline

  • Giải bài tập Hóa 12 nâng cao bài 58