Học phí trường Đại học Duy Tân năm 2024 -
2025 bao nhiêu?
1. Giới thiệu Đại học Duy Tân
Đại học Duy Tân (Duy Tan University - DTU) một trong những trường đại
học n lập uy tín tại Việt Nam. Trường được thành lập với mục tiêu cung
cấp chất lượng giáo dục cao tạo điều kiện tốt nhất cho sinh viên phát triển
toàn diện về tri thức kỹ năng. trường DDT, trường Đại học Duy Tân
không chỉ nổi bật với hệ thống đào tạo đa dạng còn với phương pháp
giảng dạy tiên tiến sở vật chất hiện đại.
Đại học Duy n cung cấp nhiều chương trình đào tạo phong phú bao gồm
các bậc đại học, sau đại học, liên thông, văn bằng 2 các chương trình liên
kết quốc tế. Điều này tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên lựa chọn theo
đuổi con đường học tập phù hợp với khả năng nguyện vọng của mình.
Trường tọa lạc tại 254 Nguyễn Văn Linh, quận Thanh Khê, thành phố Đà
Nẵng - một vị trí thuận lợi cho việc học tập nghiên cứu của sinh viên.
Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, nhiệt huyết sở vật chất hiện
đại, Đại học Duy Tân luôn nỗ lực không ngừng để cải tiến chất lượng đào tạo
nghiên cứu. Trường đã đang xây dựng một môi trường học tập thân
thiện, năng động sáng tạo, giúp sinh viên phát triển tối đa tiềm năng của
mình.
Đại học Duy Tân cũng chú trọng đến việc mở rộng mối quan hệ hợp tác quốc
tế, tạo hội cho sinh viên trải nghiệm môi trường học tập đa dạng phong
phú trên thế giới. Bên cạnh đó, trường luôn đồng hành hỗ trợ sinh viên
trong suốt quá trình học tập phát triển sự nghiệp.
Nếu bạn muốn biết thêm thông tin chi tiết về Đại học Duy n, bạn thể truy
cập vào website chính thức của trường tại https://duytan.edu.vn/ hoặc theo
dõi các hoạt động của trường qua trang Facebook
tại www.facebook.com/Duy.Tan.University. Bạn cũng thể liên hệ trực
tiếp qua số điện thoại 0236.3650403 hoặc 0236.3827111 để được vấn cụ
thể nhanh chóng.
Đại học Duy Tân luôn chào đón các bạn sinh viên từ khắp mọi nơi đến học
tập phát triển. Trường hy vọng sẽ nơi giúp các bạn thực hiện ước
đạt được những thành tựu đáng tự hào trong tương lai.
2. Học phí trường Đại học Duy Tân năm 2024 - 2025
Hiện tại, thông tin về học phí cho năm học 2024 2025 của Đại học Duy Tân
vẫn chưa được công bố chính thức. Nhà trường đang trong quá trình xem xét
cân nhắc kỹ lưỡng để đưa ra mức học phí phù hợp với điều kiện nhu
cầu của sinh viên. Trong những năm qua, Đại học Duy Tân luôn nỗ lực tạo
điều kiện tốt nhất cho sinh viên, không chỉ về mặt sở vật chất, chất lượng
giảng dạy n về mặt chi phí học tập.
Nhà trường hiểu rằng học p một trong những yếu tố quan trọng ảnh
hưởng đến quyết định của sinh viên phụ huynh khi lựa chọn trường học.
vậy, Đại học Duy Tân luôn chú trọng đến việc xây dựng chính sách học phí
hợp lý, đảm bảo sinh viên thể tiếp cận giáo dục chất lượng cao không
gặp quá nhiều khó khăn về tài chính. Bên cạnh đó, trường cũng thường
xuyên triển khai các chương trình học bổng, hỗ trợ tài chính các hoạt động
khuyến học nhằm giảm bớt gánh nặng kinh tế cho sinh viên.
Trong khi chờ đợi thông báo chính thức, các bạn sinh viên phụ huynh
thể yên tâm rằng Đại học Duy Tân sẽ tiếp tục duy trì cam kết về chất lượng
giáo dục hỗ trợ tài chính tốt nhất cho sinh viên. Để cập nhật thông tin mới
nhất về học phí, các bạn thể theo dõi trang web chính thức của trường tại
https://duytan.edu.vn/ hoặc liên hệ trực tiếp với phòng tài chính - kế toán của
trường qua số điện thoại 0236.3650403 hoặc 0236.3827111. Quý bạn đọc
thể tham khảo mức học phí những năm trước dưới đây:
Học phí Đại học Duy Tân năm 2023 2024
Dựa theo chính sách của trường, học phí Đại Học Duy Tân năm học 2023
2024 dao động trong khoảng từ 11.000.000 31.000.000 đồng/1 học kỳ cho
từng chương trình học với từng ngành học.
Dưới đây bảng học phí đại Học Duy Tân được cập nhật chi tiết sau đây:
Học phí Đại học Duy Tân chương trình phổ thông
Ngành học
Chuyên ngành
Học phí (Đơn v:
VNĐ)
Kỹ thuật phần mềm
Công nghệ Phần mềm
813.750
Thiết kế Games Multimedia
An toàn thông tin
Kỹ thuật mạng
873.750
Ngành Khoa học máy tính
940.000
Ngành Khoa học dữ liệu
660.000
Ngành Mạng máy tính Truyền thông dữ
liệu
1.250.000
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
Điện Tự động
660.000
Điện tử Viễn thông
Điện Điện tử chuẩn PNU
813.750
Công nghệ Kỹ thuật Ô
Công nghệ Kỹ thuật ô
813.750
Điện ô
660.000
Kỹ thuật điều khiển Tự động hóa
Kỹ thuật Điều khiển Tự động hóa
720.000
Kỹ thuật điện
660.000
Kỹ thuật điện tử
điện tử chuẩn PNU
813.750
Thiết kế đồ họa
813.750
Thiết kế thời trang
720.000
Kiến trúc
Kiến trúc công trình
462.000
Kiến trúc Nội thất
Kiến trúc Nội thất
462.000
Kỹ thuật xây dựng
Xây dựng Dân dụng & ng nghiệp
462.000
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây
dựng
Công nghệ Quản Xây dựng
462.000
Quản Vận hành a nhà
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao
thông
Xây dựng Cầu đường
462.000
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường
462.000
Quản Tài nguyên Môi trường
Quản Tài nguyên Môi trường
462.000
Công nghệ thực phẩm
Công nghệ thực phẩm
660.000
Kỹ thuật Y sinh
660.000
Quản trị Kinh doanh
Quản trị Kinh doanh tổng hợp
720.000
Quản trị Kinh doanh Bất động sản
660.000
Quản trị Kinh doanh quốc tế (Ngoại thương)
Quản trị Nhân lực
660.000
Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng
813.750
Marketing
Quản trị Kinh doanh Marketing
720.000
Digital Marketing
940.000
Kinh doanh Thương mại
Kinh doanh Thương mại
660.000
Tài chính Ngân hàng
Tài chính doanh nghiệp
660.000
Ngân hàng
Kế toán
Kế toán Doanh nghiệp
720.000
Kế toán Nhà nước
813.750
Kiểm toán
Kiểm toán
720.000
Ngôn ngữ Anh
Tiếng Anh Du lịch
660.000
Tiếng Anh Biên Phiên dịch
Tiếng Anh Thương mại
720.000
Tiếng Anh Chất lượng cao
873.750
Ngôn ngữ Trung Quốc
Tiếng Trung Biên Phiên dịch
660.000
Tiếng Trung Du lịch
Tiếng Trung Thương mại
720.000
Tiếng Trung Chất lượng cao
873.750
Ngôn ngữ Hàn Quốc
Tiếng Hàn Biên Phiên dịch
660.000
Tiếng Hàn Du lịch
Tiếng Hàn Thương mại
720.000
Tiếng Hàn Chất lượng cao
873.750
Ngôn ngữ Nhật
Tiếng Nhật Biên Phiên dịch
660.000
Tiếng Nhật Du lịch
Tiếng Nhật Thương mại
720.000
Tiếng Nhật Chất ợng cao
873.750
Văn học
Văn Báo chí
550.000
Việt Nam học
Việt Nam học
550.000
Truyền thông Đa phương tiện
Truyền thông Đa phương tiện
720.000
Quan hệ quốc tế
Quan hệ quốc tế (Chương trình tiếng Anh)
660.000
Quan hệ quốc tế (Chương trình tiếng Nhật)
Quan hệ quốc tế (Chương trình tiếng Trung)
Quan hệ Kinh tế Quốc tế
813.750
Luật kinh tế
Luật kinh tế
720.000
Luật
Luật học
660.000
Điều dưỡng
Điều dưỡng Đa khoa
590.000
Dược
Dược sỹ
1.100.000
Y Khoa
Bác sỹ Đa khoa
2.656.250
Răng Hàm Mặt
Bác sỹ Răng Hàm Mặt
2.812.500
Công nghệ sinh học
Công nghệ sinh học
660.000
Quản trị Khách sạn
Quản trị Du lịch & Khách sạn
813.750
Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU
1.250.000
Quản trị Dịch vụ Du lịch Lữ hành
Quản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng không
1.250.000
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Anh)
720.000
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Hàn)
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Trung)
Quản trị Du lịch & Lữ hành
813.750
Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU
1.030.000
Quản trị Sự kiện
Quản trị Sự kiện Giải trí
873.750
Quản trị Nhà hàng Dịch vụ ăn uống
Quản trị Du lịch Nhà hàng chuẩn PSU
873.750
Du lịch
Smart Tourism (Du lịch thông minh)
720.000
Văn hóa du lịch
Học phí Đại học Duy Tân chương trình chất lượng cao
Kỹ thuật phần mềm
Công nghệ phần mềm chuẩn CMU
940.000
An toàn Thông tin
An ninh mạng chuẩn CMU
940.000
Hệ thống Thông tin Quản lý
Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU
940.000
Quản trị Kinh doanh
Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU
873.750
Tài chính Ngân hàng
Tài chính Ngân hàng chuẩn PSU
813.750
Kế toán
Kế toán Kiểm toán chuẩn PSU
813.750
Kỹ thuật Xây dựng
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn
CSU
813.750
Kiến trúc
Kiến trúc Công trình chuẩn CSU
813.750
Học phí Đại học Duy Tân chương trình tài năng
Ngành
Chuyên ngành
Học phí (Đơn v:
VNĐ)
Kỹ thuật phần mềm
Big Data & Machine Learning (HP)
813.750
Trí tuệ nhân tạo (HP)
Quản trị Kinh doanh
Quản trị doanh nghiệp (HP)
813.750
Marketing
Quản trị Marketing & Chiến lược (HP)
813.750
Logistics & Quản chuỗi cung ứng (HP)
Tài chính Ngân hàng
Quản trị tài chính (HP)
813.750
Kế toán
Kế toán quản trị (HP)
813.750
Quan hệ quốc tế
Quan hệ quốc tế (HP)
813.750
Luật kinh tế
Luật kinh doanh (HP)
813.750
Học phí Đại học Duy Tân chương trình du học tại chỗ lấy bằng Mỹ
Ngành
Chuyên ngành
Học phí (Đơn v:
VNĐ)
Khoa học Máy tính
Công nghệ thông tin TROY
1.812.500
Quản trị Khách sạn
Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY
1.812.500
Quản trị Kinh doanh
Quản trị Kinh doanh KEUKA
1.812.500

Preview text:

Học phí trường Đại học Duy Tân năm 2024 - 2025 là bao nhiêu?
1. Giới thiệu Đại học Duy Tân
Đại học Duy Tân (Duy Tan University - DTU) là một trong những trường đại
học dân lập uy tín tại Việt Nam. Trường được thành lập với mục tiêu cung
cấp chất lượng giáo dục cao và tạo điều kiện tốt nhất cho sinh viên phát triển
toàn diện về tri thức và kỹ năng. Mã trường là DDT, trường Đại học Duy Tân
không chỉ nổi bật với hệ thống đào tạo đa dạng mà còn với phương pháp
giảng dạy tiên tiến và cơ sở vật chất hiện đại.
Đại học Duy Tân cung cấp nhiều chương trình đào tạo phong phú bao gồm
các bậc đại học, sau đại học, liên thông, văn bằng 2 và các chương trình liên
kết quốc tế. Điều này tạo điều kiện thuận lợi cho sinh viên lựa chọn và theo
đuổi con đường học tập phù hợp với khả năng và nguyện vọng của mình.
Trường tọa lạc tại 254 Nguyễn Văn Linh, quận Thanh Khê, thành phố Đà
Nẵng - một vị trí thuận lợi cho việc học tập và nghiên cứu của sinh viên.
Với đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, nhiệt huyết và cơ sở vật chất hiện
đại, Đại học Duy Tân luôn nỗ lực không ngừng để cải tiến chất lượng đào tạo
và nghiên cứu. Trường đã và đang xây dựng một môi trường học tập thân
thiện, năng động và sáng tạo, giúp sinh viên phát triển tối đa tiềm năng của mình.
Đại học Duy Tân cũng chú trọng đến việc mở rộng mối quan hệ hợp tác quốc
tế, tạo cơ hội cho sinh viên trải nghiệm môi trường học tập đa dạng và phong
phú trên thế giới. Bên cạnh đó, trường luôn đồng hành và hỗ trợ sinh viên
trong suốt quá trình học tập và phát triển sự nghiệp.
Nếu bạn muốn biết thêm thông tin chi tiết về Đại học Duy Tân, bạn có thể truy
cập vào website chính thức của trường tại https://duytan.edu.vn/ hoặc theo dõi các hoạt động của trường qua trang Facebook
tại www.facebook.com/Duy.Tan.University. Bạn cũng có thể liên hệ trực
tiếp qua số điện thoại 0236.3650403 hoặc 0236.3827111 để được tư vấn cụ thể và nhanh chóng.
Đại học Duy Tân luôn chào đón các bạn sinh viên từ khắp mọi nơi đến học
tập và phát triển. Trường hy vọng sẽ là nơi giúp các bạn thực hiện ước mơ và
đạt được những thành tựu đáng tự hào trong tương lai.
2. Học phí trường Đại học Duy Tân năm 2024 - 2025
Hiện tại, thông tin về học phí cho năm học 2024 – 2025 của Đại học Duy Tân
vẫn chưa được công bố chính thức. Nhà trường đang trong quá trình xem xét
và cân nhắc kỹ lưỡng để đưa ra mức học phí phù hợp với điều kiện và nhu
cầu của sinh viên. Trong những năm qua, Đại học Duy Tân luôn nỗ lực tạo
điều kiện tốt nhất cho sinh viên, không chỉ về mặt cơ sở vật chất, chất lượng
giảng dạy mà còn về mặt chi phí học tập.
Nhà trường hiểu rằng học phí là một trong những yếu tố quan trọng ảnh
hưởng đến quyết định của sinh viên và phụ huynh khi lựa chọn trường học.
Vì vậy, Đại học Duy Tân luôn chú trọng đến việc xây dựng chính sách học phí
hợp lý, đảm bảo sinh viên có thể tiếp cận giáo dục chất lượng cao mà không
gặp quá nhiều khó khăn về tài chính. Bên cạnh đó, trường cũng thường
xuyên triển khai các chương trình học bổng, hỗ trợ tài chính và các hoạt động
khuyến học nhằm giảm bớt gánh nặng kinh tế cho sinh viên.
Trong khi chờ đợi thông báo chính thức, các bạn sinh viên và phụ huynh có
thể yên tâm rằng Đại học Duy Tân sẽ tiếp tục duy trì cam kết về chất lượng
giáo dục và hỗ trợ tài chính tốt nhất cho sinh viên. Để cập nhật thông tin mới
nhất về học phí, các bạn có thể theo dõi trang web chính thức của trường tại
https://duytan.edu.vn/ hoặc liên hệ trực tiếp với phòng tài chính - kế toán của
trường qua số điện thoại 0236.3650403 hoặc 0236.3827111. Quý bạn đọc có
thể tham khảo mức học phí những năm trước dưới đây:
Học phí Đại học Duy Tân năm 2023 – 2024
Dựa theo chính sách của trường, học phí Đại Học Duy Tân năm học 2023 –
2024 dao động trong khoảng từ 11.000.000 – 31.000.000 đồng/1 học kỳ cho
từng chương trình học với từng ngành học.
Dưới đây là bảng học phí đại Học Duy Tân được cập nhật chi tiết sau đây:
Học phí Đại học Duy Tân chương trình phổ thông Học phí (Đơn vị: Ngành học Chuyên ngành VNĐ) Công nghệ Phần mềm Kỹ thuật phần mềm 813.750
Thiết kế Games và Multimedia Kỹ thuật mạng 873.750 Ngành Khoa học máy tính 940.000 An toàn thông tin Ngành Khoa học dữ liệu 660.000
Ngành Mạng máy tính và Truyền thông dữ 1.250.000 liệu Điện Tự động 660.000 Điện tử – Viễn thông
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
Điện – Điện tử chuẩn PNU 813.750
Công nghệ Kỹ thuật ô tô 813.750
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô Điện cơ ô tô 660.000
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 720.000 Kỹ thuật điện 660.000 Kỹ thuật Cơ điện tử Cơ điện tử chuẩn PNU 813.750 Thiết kế đồ họa 813.750 Thiết kế thời trang 720.000 Kiến trúc Kiến trúc công trình 462.000 Kiến trúc Nội thất Kiến trúc Nội thất 462.000 Kỹ thuật xây dựng
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp 462.000
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây Công nghệ Quản lý Xây dựng 462.000 dựng
Quản lý và Vận hành tòa nhà
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao Xây dựng Cầu đường 462.000 thông
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
Công nghệ & Kỹ thuật Môi trường 462.000
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
Quản lý Tài nguyên và Môi trường 462.000 Công nghệ thực phẩm Công nghệ thực phẩm 660.000 Kỹ thuật Y sinh 660.000
Quản trị Kinh doanh tổng hợp 720.000 Quản trị Kinh doanh
Quản trị Kinh doanh Bất động sản 660.000
Quản trị Kinh doanh quốc tế (Ngoại thương) Quản trị Nhân lực 660.000
Logistics & Quản lý Chuỗi cung ứng 813.750
Quản trị Kinh doanh Marketing 720.000 Marketing Digital Marketing 940.000 Kinh doanh Thương mại Kinh doanh Thương mại 660.000 Tài chính – Ngân hàng Tài chính doanh nghiệp 660.000 Ngân hàng Kế toán Doanh nghiệp 720.000 Kế toán Kế toán Nhà nước 813.750 Kiểm toán Kiểm toán 720.000 Tiếng Anh Du lịch 660.000
Tiếng Anh Biên – Phiên dịch Ngôn ngữ Anh Tiếng Anh Thương mại 720.000
Tiếng Anh Chất lượng cao 873.750
Tiếng Trung Biên – Phiên dịch 660.000 Tiếng Trung Du lịch Ngôn ngữ Trung Quốc Tiếng Trung Thương mại 720.000
Tiếng Trung Chất lượng cao 873.750
Tiếng Hàn Biên – Phiên dịch 660.000 Tiếng Hàn Du lịch Ngôn ngữ Hàn Quốc Tiếng Hàn Thương mại 720.000
Tiếng Hàn Chất lượng cao 873.750
Tiếng Nhật Biên – Phiên dịch 660.000 Tiếng Nhật Du lịch Ngôn ngữ Nhật Tiếng Nhật Thương mại 720.000
Tiếng Nhật Chất lượng cao 873.750 Văn học Văn Báo chí 550.000 Việt Nam học Việt Nam học 550.000
Truyền thông Đa phương tiện
Truyền thông Đa phương tiện 720.000
Quan hệ quốc tế (Chương trình tiếng Anh)
Quan hệ quốc tế (Chương trình tiếng Nhật) 660.000 Quan hệ quốc tế
Quan hệ quốc tế (Chương trình tiếng Trung)
Quan hệ Kinh tế Quốc tế 813.750 Luật kinh tế Luật kinh tế 720.000 Luật Luật học 660.000 Điều dưỡng Điều dưỡng Đa khoa 590.000 Dược Dược sỹ 1.100.000 Y Khoa Bác sỹ Đa khoa 2.656.250 Răng – Hàm – Mặt
Bác sỹ Răng – Hàm – Mặt 2.812.500 Công nghệ sinh học Công nghệ sinh học 660.000
Quản trị Du lịch & Khách sạn 813.750 Quản trị Khách sạn
Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU 1.250.000
Quản trị Du lịch & Dịch vụ Hàng không 1.250.000
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Anh)
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Hàn) 720.000
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
Hướng dẫn Du lịch quốc tế (tiếng Trung)
Quản trị Du lịch & Lữ hành 813.750
Quản trị Du lịch & Lữ hành chuẩn PSU 1.030.000 Quản trị Sự kiện
Quản trị Sự kiện và Giải trí 873.750
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống Quản trị Du lịch và Nhà hàng chuẩn PSU 873.750
Smart Tourism (Du lịch thông minh) Du lịch 720.000 Văn hóa du lịch
Học phí Đại học Duy Tân chương trình chất lượng cao Kỹ thuật phần mềm
Công nghệ phần mềm chuẩn CMU 940.000 An toàn Thông tin An ninh mạng chuẩn CMU 940.000
Hệ thống Thông tin Quản lý
Hệ thống Thông tin Quản lý chuẩn CMU 940.000 Quản trị Kinh doanh
Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU 873.750 Tài chính – Ngân hàng
Tài chính – Ngân hàng chuẩn PSU 813.750 Kế toán
Kế toán Kiểm toán chuẩn PSU 813.750
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn Kỹ thuật Xây dựng 813.750 CSU Kiến trúc
Kiến trúc Công trình chuẩn CSU 813.750
Học phí Đại học Duy Tân chương trình tài năng Học phí (Đơn vị: Ngành Chuyên ngành VNĐ) Kỹ thuật phần mềm
Big Data & Machine Learning (HP) 813.750 Trí tuệ nhân tạo (HP) Quản trị Kinh doanh
Quản trị doanh nghiệp (HP) 813.750 Marketing
Quản trị Marketing & Chiến lược (HP) 813.750
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng (HP) Tài chính – Ngân hàng Quản trị tài chính (HP) 813.750 Kế toán Kế toán quản trị (HP) 813.750 Quan hệ quốc tế Quan hệ quốc tế (HP) 813.750 Luật kinh tế Luật kinh doanh (HP) 813.750
Học phí Đại học Duy Tân chương trình du học tại chỗ lấy bằng Mỹ Học phí (Đơn vị: Ngành Chuyên ngành VNĐ) Khoa học Máy tính Công nghệ thông tin TROY 1.812.500 Quản trị Khách sạn
Quản trị Du lịch & Khách sạn TROY 1.812.500 Quản trị Kinh doanh Quản trị Kinh doanh KEUKA 1.812.500
Document Outline

  • Học phí trường Đại học Duy Tân năm 2024 - 2025 là
    • 1. Giới thiệu Đại học Duy Tân
    • 2. Học phí trường Đại học Duy Tân năm 2024 - 2025