



Preview text:
Hội đồng thành viên tiếng Anh là gì? Members' Council là gì?
1. Hội đồng thành viên là gì?
1.1. Khái niệm hội đồng thành viên
Hội đồng thành viên là cơ quan tập hợp những thành viên của công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty hợp danh. Trừ những trường
hợp thành viên của công ty đang bị tạm giam hay kết án tù phải ủy quyền cho
người khác tham gia vào hội đồng thành viên.
Hội đồng thành viên là cơ quan quyết định cao nhất của công ty, bao gồm tất
cả thành viên công ty là cá nhân và người đại diện theo ủy quyền của thành
viên công ty là tổ chức. Điều lệ công ty quy định kỳ họp Hội đồng thành viên,
nhưng ít nhất mỗi năm phải họp một lần.
Người đứng đầu Hội đồng thành viên là Chủ tịch hội đồng thành viên, người
sẽ thay mặt hội đồng thành viên để thực hiện kí kết và ra những quyết định quan trọng.
1.2. Quyền và nghĩa vụ của hội đồng thành viên
Hội đồng thành viên có quyền và nghĩa vụ sau đây:
- Quyết định chiến lược phát triển và kế hoạch kinh doanh hằng năm của công ty;
- Quyết định tăng hoặc giảm vốn điều lệ, quyết định thời điểm và phương
thức huy động thêm vốn; quyết định phát hành trái phiếu;
- Quyết định dự án đầu tư phát triển của công ty; giải pháp phát triển thị
trường, tiếp thị và chuyển giao công nghệ;
- Thông qua hợp đồng vay, cho vay, bán tài sản và hợp đồng khác do Điều lệ
công ty quy định có giá trị từ 50% tổng giá trị tài sản trở lên được ghi trong
báo cáo tài chính tại thời điểm công bố gần nhất của công ty hoặc một tỷ lệ
hoặc giá trị khác nhỏ hơn quy định tại Điều lệ công ty;
- Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch Hội đồng thành viên; quyết định bổ
nhiệm, miễn nhiệm, bãi nhiệm, ký và chấm dứt hợp đồng đối với Giám đốc
hoặc Tổng giám đốc, Kế toán trưởng, Kiểm soát viên và người quản lý khác
quy định tại Điều lệ công ty;
- Quyết định mức lương, thù lao, thưởng và lợi ích khác đối với Chủ tịch Hội
đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc, Kế toán trưởng và người
quản lý khác quy định tại Điều lệ công ty;
- Thông qua báo cáo tài chính hằng năm, phương án sử dụng và phân chia
lợi nhuận hoặc phương án xử lý lỗ của công ty;
- Quyết định cơ cấu tổ chức quản lý công ty;
- Quyết định thành lập công ty con, chi nhánh, văn phòng đại diện;
- Sửa đổi, bổ sung Điều lệ công ty;
- Quyết định tổ chức lại công ty;
- Quyết định giải thể hoặc yêu cầu phá sản công ty;
2. Hội đồng thành viên trong tiếng anh
- Hội đồng thành viên tiếng anh là The Board of members
- Định nghĩa: The board of members is the body that gathers the members of
a limited liability company with two or more members or a partnership. Except
for cases where a member of the company is being held in custody or
sentenced to prison, he must authorize another person to participate in the members' council.
The board of members is the highest decision-making body of the company,
including al company members who are individuals and authorized
representatives of members of the company who are organizations. The
company's charter stipulates the meeting of the Board of members, but at least once a year.
The head of the Members ‘Council is the chairperson of the Members’ Council,
who on behalf of the Members ‘Council signs and makes important decisions
of the company, who wil also manage the meeting of the Members’ Council. 3. Member council là gì?
Ngoài cụm từ The Broad of members để chỉ Hội đồng thành viên, thì The
Member council cũng là một cách dùng khác cho tên gọi Hội đồng thành viên bằng tiếng anh.
4. Một số ví dụ về cụm từ hội đồng thành viên bằng tiếng anh
Ví dụ 1: The President of the Executive Board/the President of the
Board of members shal preside over the dispute settlement, unless the
dispute is related to the Executive Board or the President of the
Executive Board/the President of the Board of members.
Dịch: Chủ tịch Hội đồng quản trị/ Chủ tịch Hội đồng thành viên sẽ chủ trì việc
giải quyết tranh chấp, trừ khi tranh chấp có liên quan tới Hội đồng quản trị hay
Chủ tịch Hội đồng quản trị/ Chủ tịch Hội đồng thành viên.
Ví dụ 2: The board of members paid for a study about the development of Vietnamese culture.
Dịch: Hội đồng thành viên đã tài trợ cho một nghiên cứu về sự phát triển của văn hóa Việt Nam.
Ví dụ 3: According to the Law on Enterprises 2020, the managers of a
limited liability company include a members' council chairman, directors
and other managing positions as regulated by the company charter.
Dịch: Theo Luật Doanh nghiệp 2020, người quản lý trong công ty TNHH bao
gồm chủ tịch hội đồng thành viên, giám đốc và các chức danh quản lý khác
do điều lệ của công ty quy định.
Ví dụ 4: In the case of the Chairman of the Board members are
representatives who signed the law, inform the Chairman of the Board
members newly elected council members.
Dịch: Trong trường hợp Chủ tịch Hội đồng thành viên là người đại diện theo
pháp luật thì người ký thông báo là Chủ tịch Hội đồng thành viên mới được
Hội đồng thành viên bầu.
Ví dụ 5: The chairman of the Members' Council shal convene a
Members' Council meeting any time if he/she deems it necessary for the
management and administration of the company's business activities.
Dịch: Chủ tịch Hội đồng thành viên triệu tập họp Hội đồng thành viên bất cứ
khi nào, nếu xét thấy cần thiết cho việc quản lý và điều hành hoạt động kinh doanh của công ty.
5. Các cụm từ có liên quan đến hội đồng thành viên bằng tiếng Anh
Bạn đọc có thể tham khảo một số cụm từ có liên quan đến hội đông thành
viên bằng tiếng Anh dưới đây:
1. Hội đồng thành viên công ty hợp danh tiếng anh là The Board of members of partnership.
2. Hội đồng thành viên ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên tiếng
anh là The Board of members of limited liability company with two or more members.
3. Chủ tịch hội đồng thành viên tiéng anh là Chairman of the Board of members.
3. Thành viên hội đồng thành viên tiếng anh là Members of the Board of members.
4. Chủ tịch công ty tiếng anh là Company president.
5. Hội đồng cổ đông tiếng anh là Shareholders.
6. Giám đốc tiếng anh là Director
7. Phó Giám đốc tiếng anh là Deputy/Vice Director
8. Giám đốc điều hành tiếng anh là Chief Executive Officer (CEO)
9. Giám đốc thông tin tiếng anh là Chief Information Officer (CIO)
10. Trưởng phòng hoạt động tiếng anh là Chief Operating Officer (COO)
11. Giám đốc tài chính tiếng anh là Chief Financial Officer (CFO)
12. Hội đồng quản trị tiếng anh laf Board of Directors
13. Cổ đông tiếng anh là Share holder
14. Thành viên ban quản trị tiếng anh là Executive
15. Người sáng lập tiếng anh là Founder
16. Chủ tịch tiếng anh là President
17. Phó Chủ tịch tiếng anh là Vice presiden
18. Trưởng phòng tiếng anh là Department manager
19. Trưởng bộ phận tiếng anh là Section manager
20. Trưởng phòng nhân sự tiếng anh là
21. Trưởng phòng nhân sự tiếng anh là Personnel manager
22. Trưởng phòng tài chính tiếng anh là Finance manager
23. Trưởng phòng kế toán tiếng anh là Accounting manager
24. Trưởng phòng sản xuất tiếng anh là Production manager
25. Trưởng phòng Marketing tiếng anh là Marketing manager
26. Người giám sát tiếng anh là Supervisor
27. Trưởng nhóm tiếng anh là Team Leader: Trưởng Nhóm
28. Trợ lí giám đôc tiếng anh là Assistant
29. Thư kí tiếng anh là Secretary
30. Công đoàn tiếng anh là Labour/ labor union
31. Chuyên viên tiếng anh là Expert
32. Cộng tác viên tiếng anh là Col aborator
33. Thực tập sinh tiếng anh là Trainnee
34. Người học việc tiếng anh là Apprentice
Document Outline
- Hội đồng thành viên tiếng Anh là gì? Members' Coun
- 1. Hội đồng thành viên là gì?
- 1.1. Khái niệm hội đồng thành viên
- 1.2. Quyền và nghĩa vụ của hội đồng thành viên
- 2. Hội đồng thành viên trong tiếng anh
- 3. Member council là gì?
- 4. Một số ví dụ về cụm từ hội đồng thành viên bằng
- 5. Các cụm từ có liên quan đến hội đồng thành viên
- 1. Hội đồng thành viên là gì?