Hướng dẫn chấm thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh THCS tỉnh Quảng Ninh môn Tiếng Anh năm 2021 (bảng A)
Hướng dẫn chấm thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh THCS tỉnh Quảng Ninh môn Tiếng Anh năm 2021 (bảng A) giúp các bạn học sinh sắp tham gia các kì thi Tiếng Anh tham khảo, học tập và ôn tập kiến thức, bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Đề thi chọn học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 12 THPT & đội tuyển dự thi học sinh giỏi Quốc gia THPT
Trường: Đề thi chọn HSG Tiếng Anh từ lớp 9 đến lớp 12 cấp trường, quận/ huyện, tỉnh/ thành phố
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH QUẢNG NINH
CẤP TỈNH THCS NĂM 2021 ĐỀ THI CHÍNH THỨC
MÔN: TIẾNG ANH (BẢNG A)
(Hướng dẫn chấm này có 02 trang) A. LISTENING (4.0 points)
I. 2.0 points: 0.2 / each correct answer 1. races 2. fee 3. insurance 4. skills 5. 25 6. stadium 7. park 8. coffee 9. leader 10. lights
II. 1.0 points: 0.2 / each correct answer 11. A 12. A 13. C 14. B 15. A
III. 1.0 points: 0.2 / each correct answer 16. T 17. F 18. F 19. T 20. T
B. GRAMMAR AND LEXICO (5.0 points)
I. 0.5 point: 0.1 / each correct answer 1. A 2. B 3. C 4. A 5. C
II. 0.5 point: 0.1 / each correct answer 1. A 2. D 3. D 4. A 5. B
III. 1.5 points: 0.1 / each correct answer 1. D 2. B 3. A 4. C 5. A 6. C 7. D 8. D 9. C 10. C 11. C 12. B 13. A 14. C 15. C
IV. 1.0 point: (0.1 / each correct mistake’s indication; 0.1 / each right mistake’s correction) Mistake Correction Mistake Correction 1. A The number 4. A so 2. C planting 5. C economy 3. B develop
V. 1.0 point: 0.1 / each correct answer 1. partially 2. preschool 3. immeasurably 4. post-war 5. recovery 6. imaginary 7. rivalry/rivalries 8. impunity 9. foretell 10. impressionable
VI. 0.5 point: 0.1 / each correct answer 1. under 2. up 3. within 4. by 5. off C. READING (6.0 points)
I. 2.0 points: 0.2 / each correct answer 1. D 2. B 3. D 4. A 5. B 6. B 7. C 8. D 9. A 10. D
II. 2.0 points: 0.2 / each correct answer 1. unable 2. used 3. who 4. nothing/little 5. developed/ advanced 6. make 7. mercy 8. time 9. as 10. unless -1-
III. 2.0 points: 0.2 / each correct answer 1. B 2. A 3. B 4. A 5. C 6. A 7. B 8. D 9. B 10. D D. WRITING (5.0 points)
I. 1.6 points: 0.2 / each correct answer
1. As long as you keep calm, you will/can pass the/ your driving test.
2. I had a strong determination to
complete my assignment before the end of the month.
3. Not until I left home did I realize how much my family meant to me.
4. As a result of your disobedience, you will be punished.
5. I am on very good terms with my bank manager.
6. Urgent action must be taken to solve the problem of homelessness.
7. It came as a surprise to us that Brian had become a monk.
8. He couldn’t possibly have known that his mother was seriously ill.
II. 1.4 points: 0.2 / each correct answer
1. Clara denied having seen the missing letter.
2. Everyone who spoke to the victim is under suspicion.
3. Under no circumstances should you let anyone else use your identity card.
4. There are hardly any differences between those two makes of car.
5. That’s the last time I forget to take Darren's views into account
OR: take into account Darren's views
OR: take account of Darren's views
6. Sean, have you made up your mind yet what you’re doing this evening?
7. My grandfather didn’t have any recollection of phoning me last night.
OR: My grandfather didn’t have any recollection of having phoned me last night.
III. (2.0 points)
Mô tả tiêu chí đánh giá Điểm 1 Bố cục 0,25
- Câu chủ đề, giới hạn chủ đề mạch lạc. - Các câu phát triển ý. - Câu kết luận. 2 Nội dung 1,0
- Nêu được từ 2 câu bổ trợ cho câu chủ đề trở lên và nói rõ, giải thích
thêm về các câu bổ trợ đó. 0,75
- Phát triển ý có trình tự logic, đủ thuyết phục người đọc.
- Độ dài: Số từ không nhiều hơn hoặc ít hơn so với quy định 5%. 0,25 3
Sử dụng ngôn từ, ngữ pháp, dấu câu và chính tả 0,75
- Sử dụng ngôn từ phù hợp nội dung, văn phong, thể loại.
- Sử dụng đúng dấu câu, ngữ pháp, chính tả. Total: 20 points ______ THE END ______ -2-