Hướng dẫn ĐA KTXD 2023 - Đồ án KTXD mới | Đại học Xây Dựng Hà Nội

HƯỚNG DẪN ĐỒ ÁN MÔN HỌC  KINH TẾ XÂY DỰNGXÁC ĐỊNH GIÁ DỰ THẦU GÓI THẦU “THI CÔNG XÂY DỰNG PHẦN KẾT CẤU, HOÀN THIỆN MẶT NGOÀI”  HẠNG MỤC:  NHÀ Ở ĐƠN LẬP, SONG LẬP, SHOPHOUSE, TOWNHOUSE THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG KHU ĐÔ THỊ .....”. Tài liệu giúp bạn tham khảo, học tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

 

lOMoARcPSD|45222017
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG HÀ NỘI
BỘ MÔN KINH TẾ XÂY DỰNG
HƯỚNG DẪN ĐỒ ÁN MÔN HỌC
KINH TẾ XÂY DỰNG
XÁC ĐỊNH GIÁ DỰ THẦU GÓI THẦU
“THI CÔNG XÂY DỰNG PHẦN KẾT CẤU, HOÀN THIỆN
MẶT NGOÀI”
HẠNG MỤC: NHÀ Ở ĐƠN LẬP, SONG LẬP,
SHOPHOUSE, TOWNHOUSE
THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG KHU ĐÔ THỊ .....”
lOMoARcPSD|45222017
2
MỞ ĐẦU
1. Vai trò, mục ích của ấu thầu xây lắp 2. Vai trò của giá dự thầu trong hồ sơ dự
thầu xây lắp ối với nhà thầu (khi tham gia ấu thầu) và chủ ầu tư (khi phân tích,
ánh giá HSDT) 3. Giới thiệu nhiệm vụ ồ án ược giao
Xác ịnh giá gói thầu;
Xác ịnh giá dự thầu gói thầu;
So sánh giữa giá dự thầu và giá gói thầu quyết ịnh tham gia ấu thầu; Thể
hiện giá dự thầu theo ơn giá ầy ủ.
(Phần này viết không quá 2 trang)
lOMoARcPSD|45222017
3
CHƯƠNG 1: MỘT SỐ CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ LẬP GIÁ DỰ
THẦU GÓI THẦU XÂY LẮP
1.1. Khái niệm về giá dự thầu xây lắp 1.2. Thành phần, nội dung giá dự thầu xây
lắp 1.3. Các phương pháp hình thành giá dự thầu xây lắp 1.4. Quy trình lập giá
dự thầu xây lắp 1.5. Trình bày giá dự thầu xây lắp trong hồ sơ dự thầu
lOMoARcPSD|45222017
4
CHƯƠNG 2: XÁC ĐỊNH GIÁ DỰ THẦU GÓI THẦU “THI
CÔNG XÂY DỰNG PHẦN KẾT CẤU, HOÀN THIỆN MẶT
NGOÀI HẠNG MỤC: NHÀ Ở ĐƠN LẬP, SONG LẬP,
SHOPHOUSE, TOWNHOUSE THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY
DỰNG KHU ĐÔ THỊ .....[iền tên khu ô thị]”
2.1. Giới thiệu gói thầu và yêu cầu cơ bản của hồ sơ mời thầu 2.1.1.
Giới thiệu gói thầu
Tên dự án: Đầu tư xây dựng khu ô thị [iền tên khu ô thị];
Tên chủ ầu tư: [Theo hướng dẫn của giáo viên];
Tên gói thầu: “thi công xây dựng phần kết cấu, hoàn thiện mặt ngoài. Hạng mục: nhà
ơn lập, song lập, shop house, townhouse (theo số liệu ề bài), thuộc dự án ầu xây
dựng khu ô thị…. [iền tên khu ô thị]”;
Địa iểm xây dựng: [Theo hướng dẫn của giáo viên];
Đặc iểm của giải pháp kiến trúc, kết cấu: [Theo bản vẽ và số liệu ầu bài];
Hình thức lựa chọn nhà thầu và loại hợp ồng: [Theo hướng dẫn của giáo viên].
2.1.2. Tóm tắt yêu cầu của hồ sơ mời thầu liên quan ến lập giá dự thầu
Tiên lượng mời thầu [Theo số liệu ầu bài];
Yêu cầu về chất lượng, qui cách nguyên vật liệu: [Theo mục 3, số liệu ầu bài];
Yêu cầu về các giải pháp kỹ thuật công nghệ cho gói thầu:
[Các giải pháp kỹ thuật công nghệ áp dụng cho gói thầu các giải pháp ang áp
dụng phổ biến trong xây dựng các công trình dân dụng từ 5 tầng trở xuống hiện nay.
Trong ó:tông móng, khung nhà sử dụng bê tông thương phẩm. Các bê tông còn lại
dùng BT trộn tại chỗ. Công tác ào ất móng bằng máy kết hợp sửa thủ công].
Loại hợp ồng: [Theo ầu bài giao cho từng sinh viên];
Yêu cầu về tạm ứng vốn, thu hồi vốn tạm ứng thanh toán [Theo các số liệu cho
trước trong ầu bài và theo qui ịnh hiện hành].
2.1.3. Giới thiệu nhà thầu tham gia dự thầu
Yêu cầu sinh viên giới thiệu nêu tóm tắt năng lực nhà thầu tham gia dự thầu. [Sinh
viên tự ặt tên công ty, còn năng lực thể tham khảo phần II III của số liệu ầu bài
hoặc năng lực của 1 công ty cụ thể nào ó].
lOMoARcPSD|45222017
5
2.2. Xác ịnh giá gói thầu
“Giá gói thầu”ý nghĩa tương ương như giá trần trong ấu thầu xây lắp. Giá dự thầu
không ược vượt Giá gói thầu mới có thể trúng thầu.
2.2.1. Căn cứ ể xác ịnh Giá gói thầu
Khối lượng (tiên lượng) mời thầu và thiết kế do chủ ầu tư cung cấp;
Định mức dự toán XDCT của Bộ Xây dựng ơn gy dựng bản các tỉnh, thành
phố công bố (Theo ịa iểm xây dựng);
Quy ịnh lập dự toán chi phí xây lắp hiện hành của Nhà nước;
Thông báo iều chỉnh giá của các tỉnh, thành phố (nếu có);
Chỉ số giá y dựng do Sở Xây dựng ịa phương (nơi ặt công trình) hoặc Bộ y dựng
công bố.
2.2.2. Xác ịnh Giá gói thầu
Phương pháp xác ịnh Giá gói thầu tương tự như việc xác ịnh Giá gói thầu của chủ
ầu tư hoặc Bên Mời thầu.
Căn cứ vào quy trình lập giá dự thầu ở chương I, tiến hành các bước sau:
Bước 1: Xác ịnh chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công theo Bộ Đơn giá hiện hành
cấp tỉnh, thành phố
Bảng 2.1: Bảng tính chi phí vật liệu, nhân công, sử dụng máy theo Bộ ơn giá s
[ iền số hiệu bộ ĐG ịa phương cấp tỉnh]
Đơn vị tính: ồng
S
T
T
hiệu
công
tác
Tên
công tác
xây lắp
Đ
VT
Khối
lượng
Đơn giá
Vật
liệu
Nhân
công
Máy
Vật liệu
Nhân
công
Máy
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)=(5x6)
(10)=(5x7)
(11)=(5x8)
1
2
...
n
………
………
………
………
………
Tra
hiệu
công
tác
Cộng
A
B
C
Cho phép sinh viên sử dụng phần mềm dự toán ể tính toán bảng 2.1.
lOMoARcPSD|45222017
6
Bước 2: Phân tích tài nguyên tính trừ chênh lệch chi phí vật liệu, nhân công, sử
dụng máy (nếu có)
a. Xác ịnh hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công
Căn cứ vào khối lượng công tác trong Hồ sơ mời thầu (Khối lượng mời thầu)
và ịnh mức dự toán xây dựng công trình hiện hành của Bộ Xây dựng, ể tính ra số
lượng vật liệu các loại, hao phí nhân công và số ca máy thi công các loại theo các
công thức:
n
Hao phí vật liệu: VL
j
= Q
i
. ĐMVL
ij
(2.1)
i 1=
n
Hao phí nhân công: NC
k
= Q
i
. ĐMLĐ
ik
(2.2)
i 1=
n
Hao phí ca máy thi công: M
h
= Q
i
. ĐMM
ih
(2.3)
i 1=
Trong ó:
VL
j
: Số lượng vật liệu loại j ể hoàn thành toàn bộ khối ợng công tác xây lắp của
gói thầu;
NC
k
: Số hao phí nhân công bậc thợ k (số ngày công) hoàn thành toàn bộ khối
lượng công tác xây lắp của gói thầu;
M
h
: Số hao phí ca máy thi công loại h hoàn thành toàn bộ khối lượng công tác
xây lắp của gói thầu;
Q
i
: Khối lượng công tác xây lắp thứ i;
ĐMVL
ij
: Định mức dự toán hao phí vật liệu loại j ể hoàn thành 1 ơn vị khối lượng
công tác thứ i;
ĐMLĐ
ik
: Định mức dự toán hao phí lao ộng loại bậc thợ k hoàn thành 1 ơn vị
khối lượng công tác thứ i; ĐMM
ih
: Định mức dự toán hao phí máy thi công loại
h ể hoàn thành 1 ơn vị khối lượng công tác thi;
n: số loại công tác xây lắp của gói thầu theo HSMT.
Bảng 2.2. Tổng hợp hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công trong chi phí trực tiếp
Stt
Mã hiệu
Nội dung
Đơn vị
Khối lượng
[1]
[2]
[3]
[4]
[5]
lOMoARcPSD|45222017
7
I
Vật liệu
I.1
V.001
Cát mn
m3
I.2
V.002
Gch ch
viên
...
...
...
II
Nhân công
II.1
N.001
Nhân công 3,0/7
công
II.2
N.002
Nhân công 3,5/7
công
...
...
...
III
Máy thi công
III.1
M.001
Máy trn va 80 lít
ca
III.2
M.002
Vận thăng 0,8T
ca
...
...
...
Ghi chú: Nhu cầu về các loại vật liệu, nhân công, y thiết bị thi công (cột 5) ược
tổng hợp từ hao phí vật liệu, nhân công, máy thiết bị thi công giống nhau của toàn
bộ các công tác xây dựng của công trình, hạng mục công trình thuc gói thu.
b. Tính bù tr chênh lch giá vt liu
CLVL =
=1

(Đ

Đ
) (2.4)
VL
j
: Số lượng hao phí vật liệu loại j lấy bảng 2.2;
ĐGVL
j
HH
: ơn giá vật liệu tại thời iểm lập dự toán ;
ĐGVL
j
G
: ơn giá vật liệu trong bộ ơn giá.
Bảng 2.3 : Bảng tính bù trừ chênh lệch giá vật liệu
Đơn vị: ồng
STT
Loại vật liệu
Đơn
vị
tính
Số
lượng
vật
liệu
(VL
j)
ĐG vật
liệu
trong
bộ ĐG
(ĐG
J
g
)
ĐG VL trong
thông báo giá
hoặc theo giá
TT
(ĐGJhh)
Chênh lệch
giá vật liệu
cho một ơn
vị tính
Thành
tiền
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)=(6-5)
(8)=(7*4)
1
2
m
Xi măng PC 300
Gạch chỉ máy
...
......
Tấn
Viên
….
….
Tổng cộng
CLVL
c. Tính bù trừ chênh lệch chi phí nhân công
Có thể sử dụng 1 trong 2 cách, tùy thuộc iều kiện áp dụng của ịa phương:
lOMoARcPSD|45222017
8
Cách 1: trừ bằng hệ số K
NC
, nếu Sở Xây dựng ịa phương ó quy ịnh bằng văn bản;
tính theo công thức:
NC = B. K
NC
(2.5)
Trong ó:
- NC: chi phí nhân công sau khi tính trừ (tương ương B + CLNC của phương
pháp bù trực tiếp);
- K
NC
: hệ số bù trừ chi phí nhân công theo thông báo của Sở Xây dựng;
- B: Chi phí nhân công tính theo Bộ ơn giá cấp tỉnh xác ịnh ược ở bảng 2.1.
Cách 2: Bù trừ trực tiếp: Lập bảng tính ơn giá 1 ngày công theo chế ộ hiện hành
ti thời iểm lp d toán (ĐGNC
k
HH
), căn cứ vào bảng ơn giá ngày công trong b ơn giá
(ĐGNC
k
G
), t ó tính ra chi phí bù nhân công (CLNC).
 
=1

(Đ

Đ
) (2.6)
Trong ó:
- NC
k
: Số ngày công của bậc thợ thứ k theo nhóm nghề lấy ở bảng 2.2;
- k: Bậc thợ bình quân của một nhóm nghề.
d. Tính bù trừ chênh lệch chi phí sử dụng máy
Tương tự như bù trừ chênh lệch chi phí nhân công.
Cách 1: trừ bằng hệ số K
MTC
, nếu Sở y dựng ịa phương ó quy ịnh bằng văn
bản; tính theo công thức:
M = D. K
MTC
(2.7)
Trong ó:
- M: chi phí y thi công sau khi tính bù trừ (tương ương D + CLM của phương
pháp bù trực tiếp);
- K
MTC
: hệ số bù trừ chi phí máy thi công theo thông báo của Sở Xây dựng;
- m: Chi phí máy thi công tính theo Bộ ơn giá cấp tỉnh xác ịnh ược ở bảng
2.1.
Cách 2: Bù trừ trực tiếp: Lập bảng tính ơn giá 1 ca máy theo chế hiện hành tại
thời iểm lập dự toán (ĐGM
h
HH
), căn cứ vào bảng ơn giá ca máy trong bộ ơn giá
(ĐGM
h
G
), từ ó tính ra chi phí bù máy thi công (CLM).
 
=1
(


) (2.6)
Trong ó:
lOMoARcPSD|45222017
9
- M
h
: Số ca máy của loại máy thứ h lấy từ bảng 2.2;
- h: Loại máy tham gia quá trình thi công gói thầu.
Bước 3: Tổng hợp chi phí trực tiếp trong giá gói thầu
=  +  +  (2.8)
Trong ó:
- T: chi phí trực tiếp;
- VL: chi phí vật liệu ã bao gồm chênh lệch vật liệu (nếu có);
- NC: chi phí nhân công ã bao gồm chênh lệch nhân công (nếu có); - MTC: chi
phí sử dụng máy ã bao gồm chênh lệch máy (nếu có).
Bước 4: Xác ịnh chi phí gián tiếp trong giá gói thầu
Chi phí gián tiếp bao gồm chi phí chung, chi phí nhà tạm ể ở và iều hành thi công,
chi phí cho một số công việc không xác ịnh ược khối lượng từ thiết kế. Các thành
phần chi phí này ược xác ịnh theo quy ịnh hiện hành của pháp luật, bằng ịnh mức tỷ lệ
phần trăm so với chi phí trực tiếp.
Bước 5: Xác ịnh thu nhập chịu thuế tính trước trong giá gói thầu
Thu nhập chịu thuế tính trước trong giá gói thầu ược xác ịnh theo quy ịnh hin
hành ca pháp lut, bằng ịnh mc t l phần trăm so với chi phí trc tiếp và chi phí
gián tiếp.
Bước 6: Xác ịnh chi phí xây dựng trước thuế trong giá gói thầu


= +  +  (2.9)
Trong ó:
- G
XD
TTH
: chi phí xây dựng trước thuế;
- T: chi phí trực tiếp;
- GT: chi phí gián tiếp;
- TL: thu nhập chịu thuế tính trước.
Bước 7: Xác ịnh thuế giá trị gia tăng
Thuế giá trị gia tăng (VAT) ược xác ịnh theo quy ịnh hiện hành của pháp luật,
bằng ịnh mức t lệ phần trăm so vi chi phí xây dựng trước thuế. ớc 8: Xác ịnh
chi phí xây dựng sau thuế trong giá gói thầu

=


+  (2.10)
lOMoARcPSD|45222017
10
Trong ó:
- G
XD
: chi py dựng sau thuế - G
XD
TTH
: chi phí y dựng trước thuế; - VAT:
thuế giá trị gia tăng.
Bước 9: Xác ịnh chi phí khác có liên quan
Chi phí khác liên quan ược xác ịnh theo quy ịnh hiện hành của pháp luật, bằng
cách lập dự toán.
Bước 10: Xác ịnh chi phí dự phòng
Chi phí dự phòng cho khối lượng công việc phát sinh (DP1) ược xác ịnh theo quy
ịnh hiện hành của pháp luật, bằng ịnh mức tỷ lệ phần trăm so với chi phí xây dựng sau
thuế và chi phí khác có liên quan.
Chi phí dự phòng cho yếu tố trượt giá (DP2) ược xác ịnh theo quy ịnh hiện
hành của pháp luật, dựa trên mức biến ộng giá cả trong xây dựng của ịa phương nơi
xây dựng công trình.
2.2.3. Tổng hợp Giá gói thầu
Giá gói thầu ược tổng hợp thành bảng phù hợp với quy ịnh hiện hành của Nhà
nước về lập giá dự toán xây lắp hạng mục công trình.
Bảng 2.4. Tổng hợp Giá gói thầu
Đơn vị tính: ồng
STT
NỘI DUNG CHI PHÍ
CÁCH TÍNH
GIÁ
TRỊ
HIỆU
I
CHI PHÍ TRỰC TIẾP
T
I.1
Chi phí vật liệu
A + CLVL
VL
I.2
Chi phí nhân công
B.(1 + Knc)
Hoặc B + CLNC
NC
I.3
Chi phí máy thi công
D.(1 + Kmtc) Hoặc
D + CLM
M
II
CHI PHÍ GIÁN TIẾP
GT
II.1
Chi phí chung
T x tỷ lệ
C
II.2
Chi phí nhà tạm ể ở và iều hành
thi công
T x tỷ lệ
LT
II.3
Chi phí một số công việc
không xác ịnh ược khối lượng
từ thiết kế
T x tỷ lệ
TT
III
THU NHẬP CHỊU THUẾ
TÍNH TRƯỚC
(T+GT). tỷ lệ
TL
lOMoARcPSD|45222017
11
Chi phí xây dựng trước thuế
(T+GT+TL)
G
XD
TTH
IV
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
G
XD
TTH
x tỷ lệ
VAT
Chi phí xây dựng sau thuế
GXDTTH + VAT
GXD
Chi phí khác có liên quan
G
k
Chi phí dự phòng
GDP
Chi phí dự phòng 1
DP1
Chi phí dự phòng 2
DP2
GIÁ GÓI THẦU
G
XD
+ G
K
+ G
DP
Ggth
2.3. Tính toán xác ịnh giá dự thầu
2.3.1. Căn cứ ể xác ịnh giá dự thầu
- Biện pháp kthuật - ng nghệ lựa chọn áp dụng cho gói thầu thỏa mãn ầy ủ các
yêu cầu của hồ sơ mời thầu;
- Định mức lao ộng, ịnh mức sử dụng máy nội bộ của doanh nghiệp phù hợp với
giải pháp kỹ thuật công nghệ áp dụng cho gói thầu;
- Đơn giá vật liệu, nhân công, máy thi công nội bộ của doanh nghiệp phù hợp với
giải pháp kỹ thuật, công nghệ áp dụng cho gói thầu;
- Khối lượng xây lắp theo hồ sơ mời thầu và theo thiết kế của chủ ầu tư cung cấp;
- Phương án tài chính, thương mại áp dụng cho gói thầu thỏa mãn ầy các yêu
cầu của hồ sơ mời thầu;
- Chi phí chung cấp công trường (chi phí quản công trường) ược xác ịnh theo
giải pháp kthuật công nghệ, tổ chức thi công, giải pháp thiết kế mặt bằng thi
công, bộ máy quản lý công trường;
- Chi phí chung cấp doanh nghiệp phân bổ cho gói thầu lấy theo số liệu thống
bình quân của doanh nghiệp;
- Loại hợp ồng, tỉ lệ trượt giá các yếu tố ầu vào theo số liệu ầu bài; - Các quy ịnh
hiện hành của Pháp luật.
Tùy theo từng loại hợp ồng xây dựng mà giá dự thầu sẽ có cơ cấu chi phí khác
nhau:
- Đối với hợp ồng theo ơn giá iều chỉnh: G
dth
= G
XD
+ G
k
+ DP1 + DP2
- Đối với hợp ồng theo ơn giá cố ịnh: G
dth
= G
XD
+ G
k
+ DP1
(Chi phí dự phòng cho yếu tố trượt giá sẽ ược nhà thầu dự tính vào trong ơn giá
vật liệu, nhân công, máy).
lOMoARcPSD|45222017
12
- Đối với hợp ồng trọn gói: G
dth
= G
XD
+ G
k
(Chi phí dự phòng cho khối lượng công việc phát sinh sẽ ược nhà thầu dự tính
cho những công việc có thể phát sinh khối lượng, chi phí d phòng cho yếu t
trượt giá s ược nhà thu d tính vào trong ơn giá vật liu, nhân công, máy).
2.3.2. Xác ịnh chi phí trực tiếp dự thầu

= 

+ 

+

(2.11)
Trong ó:
- T
dth
: Chi phí trc tiếp d thu;
- VL
dth
: Chi phí vt liu d thu;
- NC
dth
: Chi phí nhân công d thu;
- M
dth
: Chi phí máy d thu.
2.3.2.1. Xác ịnh hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công dự thầu


=1


(2.12)


=1


(2.13)


=1


(2.14)
Trong ó:
- VL
j
: Hao phí vật liệu loại j ể thực hiện toàn bộ gói thầu.
- Q
i
: Khối lượng công tác xây lắp loại i.
- ĐMVL
ij
: Định mức vật liệu loại j hoàn thành 1 ơn vị công tác y lắp loại i (
ịnh mức nội bộ của doanh nghiệp). [Vì khôngịnh mức nội bộ doanh nghiệp,
nên sinh viên lấy ịnh mức dự toán chiết giảm tối a phần ịnh mức hao hụt khâu
thi công (tra Tiêu chuẩn XDVN) và có thể giảm một số ĐMDT chưa sát như ịnh
mức gạch xây].
- NC
k
: Hao phí nhân công hoàn thành toàn bộ gói thầu tương ứng với cấp bậc
thợ k.
- ĐMLĐ
ik
: Định mức lao ộng ể hoàn thành ơn vị công tác i tương ứng bậc thợ k
( ịnh mức nội bộ của doanh nghiệp) [Vì không có ịnh mức nội bộ doanh nghiệp,
nên sinh viên lấy ịnh mức dự toán chiết giảm khoảng 5-10% số ngày công; riêng
công tác ổ bê tông thương phẩm bằng cẩu hay bơm có thể giảm từ
30-50%].
- M
LVh
: Tổng số ca làm việc máy loại h ể hoàn thành toàn bộ gói thầu.
lOMoARcPSD|45222017
13
- ĐMM
ih
: Định mức sử dụng máy loại h ể hoàn thành 1 ơn vị công tác i (theo ịnh
mức nội bộ). [không ịnh mức nội bộ doanh nghiệp, nên sinh viên lấy ịnh
mức dự toán chiết giảm khoảng 10-15%].
Xác ịnh số ca máy ngừng việc:
Căn cứ vào tiến ộ và phương án tổ chức thi công ã có xác ịnh s ca ngng việc
trên công trường cho tng máyy dng.

=

(2.15)
Trong ó:
- M
NVh
: Số ca ngừng việc trên công trường của máy h;
- N
h
: Số ngàyy h có mặt trên công trường;
- N
LVh
: Số ngàyy h làm việc trên công trường.
Đối với án y không phần tổ chức tiến thi công nên thể sử dụng
ịnh mức ca máy ngừng việc của doanh nghiệp ể xác ịnh (Số liệu ịnh mức ã cho).
Kết quả tính toán ược tổng hợp ở bảng sau:
Bảng 2.5: Tổng hợp hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công dự thầu
Stt
Nội dung
Đơn vị
Khối lượng hao phí
Ghi chú
[1]
[3]
[4]
[5]
I
Vật liệu
I.1
Cát mịn
m3
I.2
Gạch chỉ
viên
...
...
II
Nhân công
II.1
Nhân công 3/7
công
II.2
Nhân công 3,5/7
công
...
...
III
Máy thi công
III.1
Máy trn va 80 lít
ca
III.2
Vận thăng 0,8T
ca
...
...
2.3.2.2. Xác ịnh chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công dự thầu
a. Chi phí vt liu d thu


= 

+ 

(2.16)
Trong ó:
lOMoARcPSD|45222017
14
- VL
dth
: Chi phí vật liệu dự thầu;
- VLKLC
dth
: Chi phí vật liệu không luân chuyển dự thầu;
- VLLC
dth
: Chi phí vật liệu luân chuyển dự thầu.
Chi phí vt liu không luân chuyn: bao gm chi phí vt liu chính vt liu
ph cho gói thầu ược xác ịnh căn cứ vào khối lượng vt liu s dng và giá vt liu kế
hoch (tùy loi Hp ồng) tính ti hiện trường xây lp ca gói thu.


= (1 +

) × 
×

(2.17)
=1
Trong ó:
- G
VLj
: Giá 1 ơn vị vật liệu chính loại j tại hiện trường y dựng: Nếu Hợp ồng
theo ơn giá iều chỉnh thì ơn giá ược xác ịnh theo giá thị trường tại thời iểm ấu
thầu; Nếu Hợp ồng trọn gói và Hợp ồng theo ơn giá cố ịnh thì ơn giá nhân thêm
hệ số trượt giá trong thời gian thực hiện hợp ồng.
- VL
j
: Hao phí vật liệu chính loại j (theo bảng 2.5).
- K
VLP
: tỉ lệ phần trăm bình quân vật liệu phụ so với giá trị vật liệu chính các
công tác xây lắp.
Kết qu tính toán th hin bng sau:
Bảng 2.6: Chi phí vật liệu không luân chuyển
Đơn vị tính :
TT
Tên vật liệu
Đơn vị
tính
Hao phí vật liệu
Giá vật liệu tại
hiện trường
Thành tiền
1
Xi măng PC 30
…..
tấn
…..
VL1
……
VLKLC
1
Tổng cộng
VLC
Kể ến VLP
= VLC*(1+K
VLP
)
VLKLC
dth
Chi phí vt liu luân chuyn: bao gm chi phí vt liu luân chuyn thép và chi
phí vt liu luân chuyn g.


= 
é
+ 
󰉲
(2.18)
lOMoARcPSD|45222017
15
Trong ó:
- VLLC
thép
: Chi phí vật liệu luân chuyển thép, bao gm h ván khuôn thép, giáo
chng PAL và xà g thép;
- VLLC
g
: Chi phí vt liu luân chuyn g.
Đối vi h giáo chng PAL: T hp thành chuồng vuông 1,2*1,2m, t cách nhau
1,2m, vì vy s chuồng giáo tính cho 1 sàn theo 2 phương là:

á 󰉯
= × × (s chung giáo) (2.19)
Trong ó: - d: S chung giáo ặt theo phương dọc nhà: =
1,2
+ 1;
2,4
- n: S chung giáo ặt theo phương ngang nhà: =
1,2
+ 1;
2,4 - h:
Số tầng giáo phụ thuộc chiều cao thông thủy của tầng nhà;
- D, R: chiu dài và Rng ca nhà.
Chú ý kết quả làm tròn số, trên 0,5 lấy lên, dưới 0,5 bỏ số lẻ.
Đối vi h xà g thép ỡ ván khuôn: Có th s dng xà g thép hình hp, chiu
dài xà g cn thiết cho 1 sàn ược tính như sau:


=

× +

× (2.20)
Trong ó:
- d
XG
: S ng hàng xà g t theo phương dc nhà

=
1
,2
+ 1
- n
XG
: S ng hàng g ặt theo phương ngang nhà

=
1,2
+ 1 Chú ý kết
quả làm tròn số, trên 0,5 lấy lên, dưới 0,5 bỏ số lẻ.
Giá vật liệu luân chuyển tham kho ph lục kèm theo ầu bài. Din gii và kết
qu tính toán th hin bng 2.7.
é  × × (2.21)
=1
lOMoARcPSD|45222017
16
Trong ó:
- KL
i
: Khối lượng vật liệu luân chuyển thép loại i;
- G
i
: Đơn giá vật liệu luân chuyển thép loại i;
- T
i
: Thời gian khấu hao vật liệu luân chuyển thép loại i;
- t
i
: Thời gian sử dụng vật liệu luân chuyển thép loại i vào công trình.
Bảng 2.7 : Chi phí phân bổ giá trị vật liệu luân chuyển thép
Đơn vị tính :
TT
Loại Vật liệu
KL
i
G
i
T
i
t
i
Thành tiền
1
Ván khuôn
2
Ct chng
3
Xà g
Tng cng
VLLC
thép
Đối vi vt liu luân chuyn g:
S dng h s luân chuyn theo công thc:
×(1)+2

=
(2.22)
Trong ó:
- n: Số lần sử dụng vật liệu luân chuyển (5 – 7 ln);
- h: T l bù hao ht (%) k t ln th 2 tr i.
b. Chi phí nhân công d thu
Chi phí nhân công xác ịnh theo ơn giá 1 ngày công tương ng vi cp bc ca
tng loi th và tng s ngày công tương ứng thc hin gói thu.



=1



(2.23)
Trong ó:
- NC
dth
: Chi phí nhân công trong giá dự thầu;
- NC
j
: Số ngày công tương ứng với cấp bậc thợ loại j ể thực hiện gói thầu (bảng
2.5);
lOMoARcPSD|45222017
17
- Đ
NCj
: Đơn giá 1 ngày công tương ứng với cấp bậc thợ loại j (hoặc theo quy ịnh
nội bộ doanh nghiệp hoặc lấy theo giá cả thị trường lao ộng tại ịa phương).
Xác ịnh ơn giá ngày công:
Căn cứ vào giá cả thị trường lao ộng hiện hành của ịa phương, chế ộ tiền lương
của nhà nước của doanh nghiệp lập ơn giá ngày công cho từng bậc thợ gồm thợ
xây dựng và thợ lái máy:
Bảng 2.8: Đơn giá ngày công của từng bậc công nhân
STT
Cấp bậc công nhân
Đơn giá ngày công
1
Thợ bậc 3/7
2
Thợ bậc 3,5/7
...
Kết quả tính toán ược thể hiện ở bảng sau:
Bảng 2.9: Chi phí nhân công dự thầu
Đơn vị tính :
TT
Cấp bậc nhân
công
Đơn vị tính
Hao phí
lao ộng
Đơn giá
nhân công
Thành
tiền
1
2
Th bc 3/7
Th bc 3,5/7
ngày công
ngày công
NC
1
NC2
Đ
NC1
Đ
NC2
NC1NC1
NC2NC2
Tng cng
NCdth
c. Chi phí máy thi công d thu.

=

+

(2.24)
Trong ó:
- M
LV
: Chi phí máym vic;
- M
NV
: Chi phí máy ngng vic (Chi phí máy ch i).
Chi phí máy làm vic:
lOMoARcPSD|45222017
18

=



(2.25)
Trong ó:
- M
LVj
: Hao phí ca máy làm việc loại j, (xác ịnh ở Bảng 2.5); - Đ
MLVj
: Đơn giá ca
máy làm việc loại j.
Giả thiết: tất cả máy và thiết bị thi công là máy tự có của nhà thầu.
Xác ịnh ơn giá ca máy:
Sử dụng thông 13/2021/TT-BXD xác ịnh giá ca máy. Bảng
2.10: Bảng xác ịnh giá ca máy
TT
Loại
máy
Chi phí
khấu hao
Chi phí
nhiên liệu
Chi phí
sửa chữa
Chi phí
lương thợ
Chi phí
khác
Giá ca
máy
Bảng 2.11: Chi phí máy thi công dự thầu
TT
Máy thi công
Đơn vị
tính
Hao phí ca
máy
Đơn giá
ca máy
Thành tiền
1
2
….
Máy 1
Chi phí máy làm việc
Chi phí máy ngừng việc
Máy 2
…..
ca
ca
MLV1
MNV1
ĐMLV1
ĐMNV1
MLV1MLV1
MNV1MNV1
Tổng cộng
Mdth
2.3.3. Xác ịnh chi phí gián tiếp dự thầu
2.3.3.1. Chi phí chung dự thầu
Chi phí chung thường ược xác ịnh tổng hợp từ bộ phận chi phí chung cấp ng
trường và bộ phận chi phí chung cấp doanh nghiệp phân bổ cho gói thầu.
a. Chi phí chung cấp công trường (chi phí quản lý công trường - C1)
Chi phí chung cấp công trường (chi phí quản lý công trường) có thể xác ịnh theo
một số cách khác nhau. ây có thể xác ịnh bằng cách dự trù chi tiết những khoản chi
phí tại công trường như: iện nước phục vụ thi công, chi phí trả lương phụ cấp cho
cán bộ quản công trường, trả lãi tín dụng, khấu hao dụng cụ phương tiện thi công
lOMoARcPSD|45222017
19
v.v... Những khoản khác phải chi tại công trường như: nước uống, tiếp khách, văn phòng
phẩm... ược dự trù theo tỷ lệ % so với chi phí nhân công của gói thầu.
Chi phí tiền lương và phụ cấp của bộ phận quản lý gián tiếp trên công trưng:
 =1  ×  × (2.26)
Trong ó:
- L
GT
: Tiền lương và phụ cấp lương của bộ phận gián tiếp trên công trường;
- S
GTi
: Số lượng cán bộ, viên chức làm việc tại công trường có mức lương loại i;
- L
THi
: Lương tháng kể cả phụ cấp của 1 người có mức lương loại i;
- t
i
: Thời hạn thi công tính bằng tháng.
Diễn giải và kết quả tính toán thể hiện ở bảng sau:
Bảng 2.12: Tiền lương phụ cấp cho bộ phận gián tiếp của công trường
Đơn vị tính :
TT
Loại viên
chức
Đơn vị
tính
Số
lượng
Lương và phụ
cấp 1 tháng
Thời gian thi
công (tháng)
Thành
tiền
1
Chỉ huy
trưởng công
trường
người
Tổng cộng
LGT
Bảo hiểm xã hội, y tế, nộp hình thành quĩ công oàn cho cán bộ công nhân viên
xây lắp làm việc trong suốt thời gian thi công công trình:
 = (

+ 

×

) × (2.27) Trong
ó:
- M: Mức bảo hiểm hội, y tế, trích lập quĩ công oàn doanh nghiệp (công
trường) phải chi nộp cho người lao ộng;
- L
GT
: Tiền lương và phụ cấp của bộ phận gián tiếp;
- NC
dth
: Chi phí nhân công trc tiếp;
- K
BH
: T l lao ộng theo hợp ồng dài hn, có óng bảo him ca b phn trc tiếp.
Chi phí khu hao, phân b giá tr các công c, dng c phc v thi công:
lOMoARcPSD|45222017
20
 =1 . × (2.28)
Trong ó:
- G
i
: Gtrị các công cụ, dụng cụ loại i phục vụ cho quá trình thi công (dụng cụ
thi công cầm tay, dụng cụ o ạc, xe cải tiến);
- T
i
: Thời hạn sử dụng ịnh mức của dụng cụ, công cụ loại i;
- t
i
: Thời gian mà dụng cụ, công cụ loại i tham gia vào quá trình thi công.
Diễn giải và kết quả tính toán thể hiện ở bảng sau:
Bảng 2.13: Chi phí KH, phân bổ giá trị các CCDC phục vụ thi công
Đơn vị tính :
TT
Loại lao ộng
Số lượng (n
i
)
G
i
( )
T
i
(ngày)
t
i
(ngày)
Thành tiền
1
Xe cải tiến
2
Dụng cụ thi
công cầm tay
3
Dụng cụ o ạc
Tổng cộng
K
c
Chi phí trả lãi tín dụng:
Căn cứ vào hồ sơ mời thầu, phương án tài chính thương mại, khả năng huy ộng
vốn tự có, dự kiến áp dụng cho gói thầu sẽ dự trù ược lượng vốn lưu ộng i vay chi
phí tr lãi tín dng cho phn vn vay. Vay vốn lưu ộng thi công là loi vay ngn hn
(vay 03 tháng, 06 tháng,.. và hết thi hn vay phi tr c gc và lãi.

=1



×
×
(2.29)
Trong ó :
-
V
l j
: Lượng vốn lưu ộng vay ở ợt j tính trung bình phải chịu lãi trong suốt ợt thi
công thứ j;
- r
j
: Lãi suất vay vốn ở ợt thi công j;
- t
j
: Thời gian ợt thi công j.
Nếu vay ều hàng tháng trong hợp ồng vay của ợt j thì lượng vốn phải chịu lãi
tính trung bình trong sut thời gian ợt j có th tính theo công thc:
| 1/43

Preview text:

lOMoARcPSD| 45222017
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG HÀ NỘI
BỘ MÔN KINH TẾ XÂY DỰNG
HƯỚNG DẪN ĐỒ ÁN MÔN HỌC KINH TẾ XÂY DỰNG
XÁC ĐỊNH GIÁ DỰ THẦU GÓI THẦU
“THI CÔNG XÂY DỰNG PHẦN KẾT CẤU, HOÀN THIỆN MẶT NGOÀI”
HẠNG MỤC: NHÀ Ở ĐƠN LẬP, SONG LẬP, SHOPHOUSE, TOWNHOUSE
THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG KHU ĐÔ THỊ .....” 1 lOMoARcPSD| 45222017 MỞ ĐẦU
1. Vai trò, mục ích của ấu thầu xây lắp 2. Vai trò của giá dự thầu trong hồ sơ dự
thầu xây lắp ối với nhà thầu (khi tham gia ấu thầu) và chủ ầu tư (khi phân tích,
ánh giá HSDT) 3. Giới thiệu nhiệm vụ ồ án ược giao

− Xác ịnh giá gói thầu;
− Xác ịnh giá dự thầu gói thầu;
− So sánh giữa giá dự thầu và giá gói thầu ể quyết ịnh tham gia ấu thầu; − Thể
hiện giá dự thầu theo ơn giá ầy ủ.
(Phần này viết không quá 2 trang) 2 lOMoARcPSD| 45222017
CHƯƠNG 1: MỘT SỐ CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ LẬP GIÁ DỰ
THẦU GÓI THẦU XÂY LẮP
1.1. Khái niệm về giá dự thầu xây lắp 1.2. Thành phần, nội dung giá dự thầu xây
lắp 1.3. Các phương pháp hình thành giá dự thầu xây lắp 1.4. Quy trình lập giá
dự thầu xây lắp 1.5. Trình bày giá dự thầu xây lắp trong hồ sơ dự thầu
3 lOMoARcPSD| 45222017
CHƯƠNG 2: XÁC ĐỊNH GIÁ DỰ THẦU GÓI THẦU “THI
CÔNG XÂY DỰNG PHẦN KẾT CẤU, HOÀN THIỆN MẶT
NGOÀI HẠNG MỤC: NHÀ Ở ĐƠN LẬP, SONG LẬP,
SHOPHOUSE, TOWNHOUSE THUỘC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY
DỰNG KHU ĐÔ THỊ .....[iền tên khu ô thị]”
2.1. Giới thiệu gói thầu và yêu cầu cơ bản của hồ sơ mời thầu 2.1.1.
Giới thiệu gói thầu
− Tên dự án: Đầu tư xây dựng khu ô thị [iền tên khu ô thị];
− Tên chủ ầu tư: [Theo hướng dẫn của giáo viên];
− Tên gói thầu: “thi công xây dựng phần kết cấu, hoàn thiện mặt ngoài. Hạng mục: nhà
ở ơn lập, song lập, shop house, townhouse (theo số liệu ề bài), thuộc dự án ầu tư xây
dựng khu ô thị…. [iền tên khu ô thị]”;
− Địa iểm xây dựng: [Theo hướng dẫn của giáo viên];
− Đặc iểm của giải pháp kiến trúc, kết cấu: [Theo bản vẽ và số liệu ầu bài];
− Hình thức lựa chọn nhà thầu và loại hợp ồng: [Theo hướng dẫn của giáo viên].
2.1.2. Tóm tắt yêu cầu của hồ sơ mời thầu liên quan ến lập giá dự thầu
− Tiên lượng mời thầu [Theo số liệu ầu bài];
− Yêu cầu về chất lượng, qui cách nguyên vật liệu: [Theo mục 3, số liệu ầu bài];
Yêu cầu về các giải pháp kỹ thuật công nghệ cho gói thầu:
[Các giải pháp kỹ thuật công nghệ áp dụng cho gói thầu là các giải pháp ang áp
dụng phổ biến trong xây dựng các công trình dân dụng từ 5 tầng trở xuống hiện nay.
Trong ó: bê tông móng, khung nhà sử dụng bê tông thương phẩm. Các bê tông còn lại
dùng BT trộn tại chỗ. Công tác ào ất móng bằng máy kết hợp sửa thủ công
].
− Loại hợp ồng: [Theo ầu bài giao cho từng sinh viên];
− Yêu cầu về tạm ứng vốn, thu hồi vốn tạm ứng và thanh toán [Theo các số liệu cho
trước trong ầu bài và theo qui ịnh hiện hành].
2.1.3. Giới thiệu nhà thầu tham gia dự thầu
Yêu cầu sinh viên giới thiệu và nêu tóm tắt năng lực nhà thầu tham gia dự thầu. [Sinh
viên tự ặt tên công ty, còn năng lực có thể tham khảo phần II và III của số liệu ầu bài
hoặc năng lực của 1 công ty cụ thể nào ó
]. 4 lOMoARcPSD| 45222017
2.2. Xác ịnh giá gói thầu
“Giá gói thầu” có ý nghĩa tương ương như giá trần trong ấu thầu xây lắp. Giá dự thầu
không ược vượt Giá gói thầu mới có thể trúng thầu.
2.2.1. Căn cứ ể xác ịnh Giá gói thầu
− Khối lượng (tiên lượng) mời thầu và thiết kế do chủ ầu tư cung cấp;
− Định mức dự toán XDCT của Bộ Xây dựng và ơn giá xây dựng cơ bản các tỉnh, thành
phố công bố (Theo ịa iểm xây dựng);
− Quy ịnh lập dự toán chi phí xây lắp hiện hành của Nhà nước;
− Thông báo iều chỉnh giá của các tỉnh, thành phố (nếu có);
− Chỉ số giá xây dựng do Sở Xây dựng ịa phương (nơi ặt công trình) hoặc Bộ Xây dựng công bố.
2.2.2. Xác ịnh Giá gói thầu
Phương pháp xác ịnh Giá gói thầu tương tự như việc xác ịnh Giá gói thầu của chủ
ầu tư hoặc Bên Mời thầu.
Căn cứ vào quy trình lập giá dự thầu ở chương I, tiến hành các bước sau:
Bước 1: Xác ịnh chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công theo Bộ Đơn giá hiện hành
cấp tỉnh, thành phố
Bảng 2.1: Bảng tính chi phí vật liệu, nhân công, sử dụng máy theo Bộ ơn giá số
[ iền số hiệu bộ ĐG ịa phương cấp tỉnh]
Đơn vị tính: ồng S Mã Tên Đ Khối Đơn giá Thành tiền T hiệu công tác VT lượng Vật T công xây lắp Nhân Máy Vật liệu Nhân Máy liệu tác công công (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
(9)=(5x6) (10)=(5x7) (11)=(5x8) ……… ……… 1 Tra ……… Mã 2 ……… hiệu ……… ... công tác n Cộng A B C
Cho phép sinh viên sử dụng phần mềm dự toán ể tính toán bảng 2.1. 5 lOMoARcPSD| 45222017
Bước 2: Phân tích tài nguyên và tính bù trừ chênh lệch chi phí vật liệu, nhân công, sử
dụng máy (nếu có)
a. Xác ịnh hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công
Căn cứ vào khối lượng công tác trong Hồ sơ mời thầu (Khối lượng mời thầu)
và ịnh mức dự toán xây dựng công trình hiện hành của Bộ Xây dựng, ể tính ra số
lượng vật liệu các loại, hao phí nhân công và số ca máy thi công các loại theo các công thức: n
Hao phí vật liệu: VLj = Qi . ĐMVLij (2.1) i 1= n
Hao phí nhân công: NCk = Qi . ĐMLĐik (2.2) i 1= n
Hao phí ca máy thi công: Mh = Qi . ĐMMih (2.3) i 1= Trong ó:
− VLj: Số lượng vật liệu loại j ể hoàn thành toàn bộ khối lượng công tác xây lắp của gói thầu;
− NCk : Số hao phí nhân công bậc thợ k (số ngày công) ể hoàn thành toàn bộ khối
lượng công tác xây lắp của gói thầu;
− Mh : Số hao phí ca máy thi công loại h ể hoàn thành toàn bộ khối lượng công tác xây lắp của gói thầu;
− Qi: Khối lượng công tác xây lắp thứ i;
− ĐMVLij: Định mức dự toán hao phí vật liệu loại j ể hoàn thành 1 ơn vị khối lượng công tác thứ i;
− ĐMLĐik : Định mức dự toán hao phí lao ộng loại bậc thợ k ể hoàn thành 1 ơn vị
khối lượng công tác thứ i; − ĐMMih : Định mức dự toán hao phí máy thi công loại
h ể hoàn thành 1 ơn vị khối lượng công tác thứ i;
− n: số loại công tác xây lắp của gói thầu theo HSMT.
Bảng 2.2. Tổng hợp hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công trong chi phí trực tiếp Stt Mã hiệu Nội dung Đơn vị Khối lượng [1] [2] [3] [4] [5] 6 lOMoARcPSD| 45222017 I Vật liệu I.1 V.001 Cát mịn m3 I.2 V.002 Gạch chỉ viên ... ... ... II Nhân công II.1 N.001 Nhân công 3,0/7 công II.2 N.002 Nhân công 3,5/7 công ... ... ... III Máy thi công III.1 M.001 Máy trộn vữa 80 lít ca III.2 M.002 Vận thăng 0,8T ca ... ... ...
Ghi chú: Nhu cầu về các loại vật liệu, nhân công, máy và thiết bị thi công (cột 5) ược
tổng hợp từ hao phí vật liệu, nhân công, máy và thiết bị thi công giống nhau của toàn
bộ các công tác xây dựng của công trình, hạng mục công trình thuộc gói thầu.
b. Tính bù trừ chênh lệch giá vật liệu
CLVL = ∑𝑚𝑗=1 𝑉𝐿𝑗 (Đ𝐺𝑉𝐿𝑗𝐻𝐻 − Đ𝐺𝑉𝐿𝑗𝐺) (2.4)
− VLj: Số lượng hao phí vật liệu loại j lấy ở bảng 2.2; − ĐGVL HH j
: ơn giá vật liệu tại thời iểm lập dự toán ; − ĐGVL G
j : ơn giá vật liệu trong bộ ơn giá.
Bảng 2.3 : Bảng tính bù trừ chênh lệch giá vật liệu Đơn vị: ồng Đơn Số
ĐG vật ĐG VL trong Chênh lệch Thành vị lượng giá vật liệu tiền liệu thông báo giá tính cho một ơn Loại vật liệu vật trong hoặc theo giá vị tính liệu bộ ĐG TT (VL (ĐG g) (ĐG STT j) J Jhh) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)=(6-5) (8)=(7*4) 1 Xi măng PC 300 Tấn 2 Gạch chỉ máy Viên … ... …. m ...... …. Tổng cộng CLVL
c. Tính bù trừ chênh lệch chi phí nhân công
Có thể sử dụng 1 trong 2 cách, tùy thuộc iều kiện áp dụng của ịa phương: 7 lOMoARcPSD| 45222017
Cách 1: Bù trừ bằng hệ số KNC, nếu Sở Xây dựng ịa phương ó có quy ịnh bằng văn bản; tính theo công thức: NC = B. KNC (2.5) Trong ó:
- NC: là chi phí nhân công sau khi tính bù trừ (tương ương B + CLNC của phương pháp bù trực tiếp);
- KNC : hệ số bù trừ chi phí nhân công theo thông báo của Sở Xây dựng;
- B: Chi phí nhân công tính theo Bộ ơn giá cấp tỉnh xác ịnh ược ở bảng 2.1.
Cách 2: Bù trừ trực tiếp: Lập bảng tính ơn giá 1 ngày công theo chế ộ hiện hành
tại thời iểm lập dự toán (ĐGNC HH k
), căn cứ vào bảng ơn giá ngày công trong bộ ơn giá (ĐGNC G
k ), từ ó tính ra chi phí bù nhân công (CLNC).
𝐶𝐿𝑁𝐶 = ∑𝑚𝑘=1 𝑁𝐶𝑘 (Đ𝐺𝑁𝐶𝑘𝐻𝐻 − Đ𝐺𝑁𝐶𝑘𝐺) (2.6) Trong ó:
- NCk: Số ngày công của bậc thợ thứ k theo nhóm nghề lấy ở bảng 2.2;
- k: Bậc thợ bình quân của một nhóm nghề.
d. Tính bù trừ chênh lệch chi phí sử dụng máy
Tương tự như bù trừ chênh lệch chi phí nhân công.
Cách 1: Bù trừ bằng hệ số KMTC, nếu Sở Xây dựng ịa phương ó có quy ịnh bằng văn
bản; tính theo công thức: M = D. KMTC (2.7) Trong ó:
- M: chi phí máy thi công sau khi tính bù trừ (tương ương D + CLM của phương pháp bù trực tiếp);
- KMTC: hệ số bù trừ chi phí máy thi công theo thông báo của Sở Xây dựng;
- m: Chi phí máy thi công tính theo Bộ ơn giá cấp tỉnh xác ịnh ược ở bảng 2.1.
Cách 2: Bù trừ trực tiếp: Lập bảng tính ơn giá 1 ca máy theo chế ộ hiện hành tại
thời iểm lập dự toán (ĐGM HH h
), căn cứ vào bảng ơn giá ca máy trong bộ ơn giá (ĐGM G
h ), từ ó tính ra chi phí bù máy thi công (CLM).
𝐶𝐿𝑀 = ∑𝑚ℎ=1 𝑀ℎ(Đ𝐺𝑀ℎ𝐻𝐻 − Đ𝐺𝑀ℎ𝐺) (2.6) Trong ó: 8 lOMoARcPSD| 45222017
- Mh: Số ca máy của loại máy thứ h lấy từ bảng 2.2;
- h: Loại máy tham gia quá trình thi công gói thầu.
Bước 3: Tổng hợp chi phí trực tiếp trong giá gói thầu
𝑇 = 𝑉𝐿 + 𝑁𝐶 + 𝑀𝑇𝐶 (2.8) Trong ó: - T: chi phí trực tiếp;
- VL: chi phí vật liệu ã bao gồm chênh lệch vật liệu (nếu có);
- NC: chi phí nhân công ã bao gồm chênh lệch nhân công (nếu có); - MTC: chi
phí sử dụng máy ã bao gồm chênh lệch máy (nếu có).
Bước 4: Xác ịnh chi phí gián tiếp trong giá gói thầu
Chi phí gián tiếp bao gồm chi phí chung, chi phí nhà tạm ể ở và iều hành thi công,
chi phí cho một số công việc không xác ịnh ược khối lượng từ thiết kế. Các thành
phần chi phí này ược xác ịnh theo quy ịnh hiện hành của pháp luật, bằng ịnh mức tỷ lệ
phần trăm so với chi phí trực tiếp.
Bước 5: Xác ịnh thu nhập chịu thuế tính trước trong giá gói thầu
Thu nhập chịu thuế tính trước trong giá gói thầu ược xác ịnh theo quy ịnh hiện
hành của pháp luật, bằng ịnh mức tỷ lệ phần trăm so với chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp.
Bước 6: Xác ịnh chi phí xây dựng trước thuế trong giá gói thầu
𝐺𝑋𝐷𝑇𝑇𝐻 = 𝑇 + 𝐺𝑇 + 𝑇𝐿 (2.9) Trong ó: - G TTH XD
: chi phí xây dựng trước thuế; - T: chi phí trực tiếp; - GT: chi phí gián tiếp;
- TL: thu nhập chịu thuế tính trước.
Bước 7: Xác ịnh thuế giá trị gia tăng
Thuế giá trị gia tăng (VAT) ược xác ịnh theo quy ịnh hiện hành của pháp luật,
bằng ịnh mức tỷ lệ phần trăm so với chi phí xây dựng trước thuế. Bước 8: Xác ịnh
chi phí xây dựng sau thuế trong giá gói thầu
𝐺𝑋𝐷 = 𝐺𝑋𝐷𝑇𝑇𝐻 + 𝑉𝐴𝑇 (2.10) 9 lOMoARcPSD| 45222017 Trong ó: - G TTH
XD: chi phí xây dựng sau thuế - GXD
: chi phí xây dựng trước thuế; - VAT: thuế giá trị gia tăng.
Bước 9: Xác ịnh chi phí khác có liên quan
Chi phí khác có liên quan ược xác ịnh theo quy ịnh hiện hành của pháp luật, bằng cách lập dự toán.
Bước 10: Xác ịnh chi phí dự phòng
Chi phí dự phòng cho khối lượng công việc phát sinh (DP1) ược xác ịnh theo quy
ịnh hiện hành của pháp luật, bằng ịnh mức tỷ lệ phần trăm so với chi phí xây dựng sau
thuế và chi phí khác có liên quan.
Chi phí dự phòng cho yếu tố trượt giá (DP2) ược xác ịnh theo quy ịnh hiện
hành của pháp luật, dựa trên mức biến ộng giá cả trong xây dựng của ịa phương nơi xây dựng công trình.
2.2.3. Tổng hợp Giá gói thầu
Giá gói thầu ược tổng hợp thành bảng phù hợp với quy ịnh hiện hành của Nhà
nước về lập giá dự toán xây lắp hạng mục công trình.
Bảng 2.4. Tổng hợp Giá gói thầu
Đơn vị tính: ồng GIÁ STT NỘI DUNG CHI PHÍ CÁCH TÍNH TRỊ HIỆU I
CHI PHÍ TRỰC TIẾP T I.1 Chi phí vật liệu A + CLVL VL B.(1 + Knc) I.2 Chi phí nhân công Hoặc B + CLNC NC D.(1 + Kmtc) Hoặc I.3 Chi phí máy thi công M D + CLM
II CHI PHÍ GIÁN TIẾP GT II.1 Chi phí chung T x tỷ lệ C
Chi phí nhà tạm ể ở và iều hành II.2 T x tỷ lệ thi công LT
Chi phí một số công việc
II.3 không xác ịnh ược khối lượng T x tỷ lệ TT từ thiết kế
THU NHẬP CHỊU THUẾ III (T+GT). tỷ lệ TÍNH TRƯỚC TL 10 lOMoARcPSD| 45222017
Chi phí xây dựng trước thuế (T+GT+TL) GXDTTH
IV THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG G TTH XD x tỷ lệ VAT
Chi phí xây dựng sau thuế GXDTTH + VAT GXD
Chi phí khác có liên quan Gk
Chi phí dự phòng GDP
Chi phí dự phòng 1 DP1
Chi phí dự phòng 2 DP2 GIÁ GÓI THẦU GXD + GK + GDP Ggth
2.3. Tính toán xác ịnh giá dự thầu
2.3.1. Căn cứ ể xác ịnh giá dự thầu
- Biện pháp kỹ thuật - công nghệ lựa chọn áp dụng cho gói thầu thỏa mãn ầy ủ các
yêu cầu của hồ sơ mời thầu;
- Định mức lao ộng, ịnh mức sử dụng máy nội bộ của doanh nghiệp phù hợp với
giải pháp kỹ thuật công nghệ áp dụng cho gói thầu;
- Đơn giá vật liệu, nhân công, máy thi công nội bộ của doanh nghiệp phù hợp với
giải pháp kỹ thuật, công nghệ áp dụng cho gói thầu;
- Khối lượng xây lắp theo hồ sơ mời thầu và theo thiết kế của chủ ầu tư cung cấp;
- Phương án tài chính, thương mại áp dụng cho gói thầu thỏa mãn ầy ủ các yêu
cầu của hồ sơ mời thầu;
- Chi phí chung cấp công trường (chi phí quản lý công trường) ược xác ịnh theo
giải pháp kỹ thuật công nghệ, tổ chức thi công, giải pháp thiết kế mặt bằng thi
công, bộ máy quản lý công trường;
- Chi phí chung cấp doanh nghiệp phân bổ cho gói thầu lấy theo số liệu thống kê
bình quân của doanh nghiệp;
- Loại hợp ồng, tỉ lệ trượt giá các yếu tố ầu vào theo số liệu ầu bài; - Các quy ịnh
hiện hành của Pháp luật.
Tùy theo từng loại hợp ồng xây dựng mà giá dự thầu sẽ có cơ cấu chi phí khác nhau:
- Đối với hợp ồng theo ơn giá iều chỉnh: Gdth = GXD + Gk + DP1 + DP2
- Đối với hợp ồng theo ơn giá cố ịnh: Gdth = GXD + Gk + DP1
(Chi phí dự phòng cho yếu tố trượt giá sẽ ược nhà thầu dự tính vào trong ơn giá
vật liệu, nhân công, máy). 11 lOMoARcPSD| 45222017
- Đối với hợp ồng trọn gói: Gdth = GXD + Gk
(Chi phí dự phòng cho khối lượng công việc phát sinh sẽ ược nhà thầu dự tính
cho những công việc có thể phát sinh khối lượng, chi phí dự phòng cho yếu tố
trượt giá sẽ ược nhà thầu dự tính vào trong ơn giá vật liệu, nhân công, máy).
2.3.2. Xác ịnh chi phí trực tiếp dự thầu
𝑇𝑑𝑡ℎ = 𝑉𝐿𝑑𝑡ℎ + 𝑁𝐶𝑑𝑡ℎ + 𝑀𝑑𝑡ℎ (2.11) Trong ó:
- Tdth: Chi phí trực tiếp dự thầu;
- VLdth: Chi phí vật liệu dự thầu;
- NCdth: Chi phí nhân công dự thầu;
- Mdth: Chi phí máy dự thầu.
2.3.2.1. Xác ịnh hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công dự thầu
𝑉𝐿𝑗 = ∑𝑛𝑖=1 𝑄𝑖𝑥Đ𝑀𝑉𝐿𝑖𝑗 (2.12)
𝑁𝐶𝑘 = ∑𝑛𝑖=1 𝑄𝑖𝑥Đ𝑀𝐿Đ𝑖𝑘 (2.13)
𝑀𝐿𝑉ℎ = ∑𝑛𝑖=1 𝑄𝑖𝑥Đ𝑀𝑀𝑖ℎ (2.14) Trong ó:
- VLj: Hao phí vật liệu loại j ể thực hiện toàn bộ gói thầu.
- Qi: Khối lượng công tác xây lắp loại i.
- ĐMVLij: Định mức vật liệu loại j ể hoàn thành 1 ơn vị công tác xây lắp loại i (
ịnh mức nội bộ của doanh nghiệp). [Vì không có ịnh mức nội bộ doanh nghiệp,
nên sinh viên lấy ịnh mức dự toán chiết giảm tối a phần ịnh mức hao hụt khâu
thi công (tra Tiêu chuẩn XDVN) và có thể giảm một số ĐMDT chưa sát như ịnh mức gạch xây].
- NCk: Hao phí nhân công ể hoàn thành toàn bộ gói thầu tương ứng với cấp bậc thợ k.
- ĐMLĐik : Định mức lao ộng ể hoàn thành ơn vị công tác i tương ứng bậc thợ k
( ịnh mức nội bộ của doanh nghiệp) [Vì không có ịnh mức nội bộ doanh nghiệp,
nên sinh viên lấy ịnh mức dự toán chiết giảm khoảng 5-10% số ngày công; riêng
công tác ổ bê tông thương phẩm bằng cẩu hay bơm có thể giảm từ 30-50%].
- MLVh: Tổng số ca làm việc máy loại h ể hoàn thành toàn bộ gói thầu. 12 lOMoARcPSD| 45222017
- ĐMMih: Định mức sử dụng máy loại h ể hoàn thành 1 ơn vị công tác i (theo ịnh
mức nội bộ). [Vì không có ịnh mức nội bộ doanh nghiệp, nên sinh viên lấy ịnh
mức dự toán chiết giảm khoảng 10-15%].
Xác ịnh số ca máy ngừng việc:
Căn cứ vào tiến ộ và phương án tổ chức thi công ã có ể xác ịnh số ca ngừng việc
trên công trường cho từng máy xây dựng.
𝑀𝑁𝑉ℎ = 𝑁ℎ − 𝑁𝐿𝑉ℎ (2.15) Trong ó:
- MNVh: Số ca ngừng việc trên công trường của máy h;
- Nh: Số ngày máy h có mặt trên công trường;
- NLVh: Số ngày máy h làm việc trên công trường.
Đối với ồ án này không có phần tổ chức và tiến ộ thi công nên có thể sử dụng
ịnh mức ca máy ngừng việc của doanh nghiệp ể xác ịnh (Số liệu ịnh mức ã cho).
Kết quả tính toán ược tổng hợp ở bảng sau:
Bảng 2.5: Tổng hợp hao phí vật liệu, nhân công, máy thi công dự thầu Stt Nội dung Đơn vị
Khối lượng hao phí Ghi chú [1] [3] [4] [5] I Vật liệu I.1 Cát mịn m3 I.2 Gạch chỉ viên ... ... II Nhân công II.1 Nhân công 3/7 công II.2 Nhân công 3,5/7 công ... ... III Máy thi công III.1 Máy trộn vữa 80 lít ca III.2 Vận thăng 0,8T ca ... ...
2.3.2.2. Xác ịnh chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công dự thầu
a. Chi phí vật liệu dự thầu
𝑉𝐿𝑑𝑡ℎ = 𝑉𝐿𝐾𝐿𝐶𝑑𝑡ℎ + 𝑉𝐿𝐿𝐶𝑑𝑡ℎ (2.16) Trong ó: 13 lOMoARcPSD| 45222017
- VLdth: Chi phí vật liệu dự thầu;
- VLKLCdth: Chi phí vật liệu không luân chuyển dự thầu;
- VLLCdth: Chi phí vật liệu luân chuyển dự thầu.
Chi phí vật liệu không luân chuyển: bao gồm chi phí vật liệu chính và vật liệu
phụ cho gói thầu ược xác ịnh căn cứ vào khối lượng vật liệu sử dụng và giá vật liệu kế
hoạch (tùy loại Hợp ồng) tính tại hiện trường xây lắp của gói thầu. 𝑚
𝑉𝐿𝐾𝐿𝐶𝑑𝑡ℎ = (1 + 𝐾𝑉𝐿𝑃) × ∑ 𝑉𝐿𝑗 × 𝐺𝑉𝐿𝑗 (2.17) 𝑗=1 Trong ó:
- GVLj: Giá 1 ơn vị vật liệu chính loại j tại hiện trường xây dựng: Nếu Hợp ồng
theo ơn giá iều chỉnh thì ơn giá ược xác ịnh theo giá thị trường tại thời iểm ấu
thầu; Nếu Hợp ồng trọn gói và Hợp ồng theo ơn giá cố ịnh thì ơn giá nhân thêm
hệ số trượt giá trong thời gian thực hiện hợp ồng.
- VLj: Hao phí vật liệu chính loại j (theo bảng 2.5).
- KVLP: Là tỉ lệ phần trăm bình quân vật liệu phụ so với giá trị vật liệu chính các công tác xây lắp.
Kết quả tính toán thể hiện ở bảng sau:
Bảng 2.6: Chi phí vật liệu không luân chuyển Đơn vị tính : TT Tên vật liệu
Đơn vị Hao phí vật liệu Giá vật liệu tại Thành tiền tính hiện trường Xi măng PC 30 tấn VLKLC 1 1 ….. VL1 … ….. …… Tổng cộng VLC Kể ến VLP VLKLCdth = VLC*(1+KVLP)
Chi phí vật liệu luân chuyển: bao gồm chi phí vật liệu luân chuyển thép và chi
phí vật liệu luân chuyển gỗ.
𝑉𝐿𝐿𝐶𝑑𝑡ℎ = 𝑉𝐿𝐿𝐶𝑡ℎé𝑝 + 𝑉𝐿𝐿𝐶𝑔ỗ (2.18) 14 lOMoARcPSD| 45222017 Trong ó:
- VLLCthép: Chi phí vật liệu luân chuyển thép, bao gồm hệ ván khuôn thép, giáo
chống PAL và xà gồ thép;
- VLLCgỗ: Chi phí vật liệu luân chuyển gỗ.
Đối với hệ giáo chống PAL: Tổ hợp thành chuồng vuông 1,2*1,2m, ặt cách nhau
1,2m, vì vậy số chuồng giáo tính cho 1 sàn theo 2 phương là:
𝐾𝐿𝐺𝑖á𝑜 𝑐ℎố𝑛𝑔 = 𝑑 × 𝑛 × ℎ (số chuồng giáo) (2.19)
Trong ó: - d: Số chuồng giáo ặt theo phương dọc nhà: 𝑑 = 𝐷−1,2 + 1; 2,4
- n: Số chuồng giáo ặt theo phương ngang nhà: 𝑛 = 𝑅−1,2 + 1; 2,4 - h:
Số tầng giáo phụ thuộc chiều cao thông thủy của tầng nhà;
- D, R: chiều dài và Rộng của nhà.
Chú ý kết quả làm tròn số, trên 0,5 lấy lên, dưới 0,5 bỏ số lẻ.
Đối với hệ xà gỗ thép ỡ ván khuôn: Có thể sử dụng xà gồ thép hình hộp, chiều
dài xà gồ cần thiết cho 1 sàn ược tính như sau:
𝐾𝐿𝑋𝐺 = 𝑑𝑋𝐺 × 𝐷 + 𝑛𝑋𝐺 × 𝑅 (2.20) Trong ó:
- dXG: Số lượng hàng xà gồ ặt theo phương dọc nhà 𝑑𝑋𝐺 = 1𝑅,2 + 1 𝐷
- nXG: Số lượng hàng xà gồ ặt theo phương ngang nhà 𝑛𝑋𝐺 = 1,2 + 1 Chú ý kết
quả làm tròn số, trên 0,5 lấy lên, dưới 0,5 bỏ số lẻ.
Giá vật liệu luân chuyển tham khảo phụ lục kèm theo ầu bài. Diễn giải và kết
quả tính toán thể hiện ở bảng 2.7. 𝑚
𝑉𝐿𝐿𝐶𝑡ℎé𝑝 = ∑ 𝐾𝐿 𝑖 × 𝐺𝑖 × 𝑡𝑖 (2.21) 𝑇𝑖 𝑖=1 15 lOMoARcPSD| 45222017 Trong ó:
- KLi: Khối lượng vật liệu luân chuyển thép loại i;
- Gi: Đơn giá vật liệu luân chuyển thép loại i;
- Ti: Thời gian khấu hao vật liệu luân chuyển thép loại i;
- ti: Thời gian sử dụng vật liệu luân chuyển thép loại i vào công trình.
Bảng 2.7 : Chi phí phân bổ giá trị vật liệu luân chuyển thép Đơn vị tính : TT Loại Vật liệu KLi Gi Ti ti Thành tiền 1 Ván khuôn 2 Cột chống 3 Xà gồ Tổng cộng VLLCthép
Đối với vật liệu luân chuyển gỗ:
Sử dụng hệ số luân chuyển theo công thức: ℎ×(𝑛−1)+2 = 𝐾𝐿𝐶 2×𝑛 (2.22) Trong ó:
- n: Số lần sử dụng vật liệu luân chuyển (5 – 7 lần);
- h: Tỷ lệ bù hao hụt (%) kể từ lần thứ 2 trở i.
b. Chi phí nhân công dự thầu
Chi phí nhân công xác ịnh theo ơn giá 1 ngày công tương ứng với cấp bậc của
từng loại thợ và tổng số ngày công tương ứng ể thực hiện gói thầu.
𝑁𝐶𝑑𝑡ℎ = ∑𝑚𝑗=1 𝑁𝐶𝑗 × Đ𝑁𝐶𝑗 (2.23) Trong ó:
- NCdth: Chi phí nhân công trong giá dự thầu;
- NCj: Số ngày công tương ứng với cấp bậc thợ loại j ể thực hiện gói thầu (bảng 2.5); 16 lOMoARcPSD| 45222017
- ĐNCj: Đơn giá 1 ngày công tương ứng với cấp bậc thợ loại j (hoặc theo quy ịnh
nội bộ doanh nghiệp hoặc lấy theo giá cả thị trường lao ộng tại ịa phương).
Xác ịnh ơn giá ngày công:
Căn cứ vào giá cả thị trường lao ộng hiện hành của ịa phương, chế ộ tiền lương
của nhà nước và của doanh nghiệp ể lập ơn giá ngày công cho từng bậc thợ gồm thợ
xây dựng và thợ lái máy:
Bảng 2.8: Đơn giá ngày công của từng bậc công nhân
STT Cấp bậc công nhân Đơn giá ngày công Thợ bậc 3/7 1 Thợ bậc 3,5/7 2 ...
Kết quả tính toán ược thể hiện ở bảng sau:
Bảng 2.9: Chi phí nhân công dự thầu Đơn vị tính : TT Cấp bậc nhân Đơn vị tính Hao phí Đơn giá Thành công lao ộng nhân công tiền Thợ bậc 3/7 ngày công NC1 ĐNC1 NC1.ĐNC1 1 ngày công Thợ bậc 3,5/7 NC 2 2 ĐNC2 NC2.ĐNC2 … Tổng cộng NCdth
c. Chi phí máy thi công dự thầu.
𝑀𝑑𝑡ℎ = 𝑀𝐿𝑉 + 𝑀𝑁𝑉 (2.24) Trong ó:
- MLV: Chi phí máy làm việc;
- MNV: Chi phí máy ngừng việc (Chi phí máy chờ ợi). Chi phí máy làm việc: 17 lOMoARcPSD| 45222017
𝑀𝐿𝑉 = 𝑀𝐿𝑉𝑗 × Đ𝑀𝐿𝑉𝑗 (2.25) Trong ó:
- MLVj: Hao phí ca máy làm việc loại j, (xác ịnh ở Bảng 2.5); - ĐMLVj: Đơn giá ca máy làm việc loại j.
Giả thiết: tất cả máy và thiết bị thi công là máy tự có của nhà thầu. Xác ịnh ơn giá ca máy:
Sử dụng thông tư 13/2021/TT-BXD ể xác ịnh giá ca máy. Bảng
2.10: Bảng xác ịnh giá ca máy TT Loại Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí Chi phí Giá ca máy
khấu hao nhiên liệu sửa chữa lương thợ khác máy
Bảng 2.11: Chi phí máy thi công dự thầu TT Máy thi công Đơn vị Đơn giá Thành tiền Hao phí ca tính ca máy máy Máy 1 1 Chi phí máy làm việc ca M LV1 ĐMLV1 MLV1.ĐMLV1 ca Đ Chi phí máy ngừng việc MNV1 MNV1 MNV1.ĐMNV1 Máy 2 2 ….. …. Tổng cộng Mdth
2.3.3. Xác ịnh chi phí gián tiếp dự thầu
2.3.3.1. Chi phí chung dự thầu
Chi phí chung thường ược xác ịnh và tổng hợp từ bộ phận chi phí chung cấp công
trường và bộ phận chi phí chung cấp doanh nghiệp phân bổ cho gói thầu.
a. Chi phí chung cấp công trường (chi phí quản lý công trường - C1)
Chi phí chung cấp công trường (chi phí quản lý công trường) có thể xác ịnh theo
một số cách khác nhau. Ở ây có thể xác ịnh bằng cách dự trù chi tiết những khoản chi
phí tại công trường như: iện nước phục vụ thi công, chi phí trả lương và phụ cấp cho
cán bộ quản lý công trường, trả lãi tín dụng, khấu hao dụng cụ phương tiện thi công 18 lOMoARcPSD| 45222017
v.v... Những khoản khác phải chi tại công trường như: nước uống, tiếp khách, văn phòng
phẩm... ược dự trù theo tỷ lệ % so với chi phí nhân công của gói thầu.
Chi phí tiền lương và phụ cấp của bộ phận quản lý gián tiếp trên công trường:
𝐿𝐺𝑇 = ∑𝑛𝑖=1 𝑆𝐺𝑇𝑖 × 𝐿𝑇𝐻𝑖 × 𝑡𝑖 (2.26) Trong ó:
- LGT: Tiền lương và phụ cấp lương của bộ phận gián tiếp trên công trường;
- SGTi: Số lượng cán bộ, viên chức làm việc tại công trường có mức lương loại i;
- LTHi: Lương tháng kể cả phụ cấp của 1 người có mức lương loại i;
- ti: Thời hạn thi công tính bằng tháng.
Diễn giải và kết quả tính toán thể hiện ở bảng sau:
Bảng 2.12: Tiền lương và phụ cấp cho bộ phận gián tiếp của công trường Đơn vị tính : TT Loại viên Đơn vị Số Lương và phụ Thời gian thi Thành chức tính lượng cấp 1 tháng công (tháng) tiền 1 Chỉ huy người trưởng công trường … Tổng cộng LGT
Bảo hiểm xã hội, y tế, nộp hình thành quĩ công oàn cho cán bộ công nhân viên
xây lắp làm việc trong suốt thời gian thi công công trình:
𝐵𝐻 = (𝐿𝐺𝑇 + 𝑁𝐶𝑑𝑡ℎ × 𝐾𝐵𝐻) × 𝑀 (2.27) Trong ó:
- M: Mức bảo hiểm xã hội, y tế, trích lập quĩ công oàn mà doanh nghiệp (công
trường) phải chi nộp cho người lao ộng;
- LGT: Tiền lương và phụ cấp của bộ phận gián tiếp;
- NCdth: Chi phí nhân công trực tiếp;
- KBH: Tỉ lệ lao ộng theo hợp ồng dài hạn, có óng bảo hiểm của bộ phận trực tiếp.
Chi phí khấu hao, phân bổ giá trị các công cụ, dụng cụ phục vụ thi công: 19 lOMoARcPSD| 45222017
𝐾𝑐 = ∑𝑚𝑖=1 𝑛𝑖.𝐺
𝑇𝑖 𝑖 × 𝑡𝑖 (2.28) Trong ó:
- Gi: Giá trị các công cụ, dụng cụ loại i phục vụ cho quá trình thi công (dụng cụ
thi công cầm tay, dụng cụ o ạc, xe cải tiến);
- Ti: Thời hạn sử dụng ịnh mức của dụng cụ, công cụ loại i;
- ti: Thời gian mà dụng cụ, công cụ loại i tham gia vào quá trình thi công.
Diễn giải và kết quả tính toán thể hiện ở bảng sau:
Bảng 2.13: Chi phí KH, phân bổ giá trị các CCDC phục vụ thi công Đơn vị tính :
TT Loại lao ộng
Số lượng (ni) Gi ( ) Ti (ngày) ti (ngày) Thành tiền Xe cải tiến 1 2 Dụng cụ thi công cầm tay Dụng cụ o ạc 3 Tổng cộng Kc
Chi phí trả lãi tín dụng:
Căn cứ vào hồ sơ mời thầu, phương án tài chính thương mại, khả năng huy ộng
vốn tự có, dự kiến áp dụng cho gói thầu sẽ dự trù ược lượng vốn lưu ộng i vay và chi
phí trả lãi tín dụng cho phần vốn vay. Vay vốn lưu ộng ể thi công là loại vay ngắn hạn
(vay 03 tháng, 06 tháng,.. và hết thời hạn vay phải trả cả gốc và lãi.
𝑇𝑙 = ∑𝑛𝑗=1 𝑉 𝑙đ𝑗 × 𝑟𝑗 × 𝑡𝑗 (2.29) Trong ó : V -
l j: Lượng vốn lưu ộng vay ở ợt j tính trung bình phải chịu lãi trong suốt ợt thi công thứ j;
- rj: Lãi suất vay vốn ở ợt thi công j;
- tj: Thời gian ợt thi công j.
Nếu vay ều hàng tháng trong hợp ồng vay của ợt j thì lượng vốn phải chịu lãi
tính trung bình trong suốt thời gian ợt j có thể tính theo công thức: 20