





Preview text:
lOMoAR cPSD| 59054137
HƯỚNG DẪN ĐỒ ÁN Họ tên: Lớp: MSSV: TQ 1
TQ 2 TQ 3 TQ 4 TQ 5
Nội dung thực hiện Ghi chú
1. Giới thiệu công trình 2. Số liệu đồ án
PHẦN I: Lập tiến độ thi công A. Phần ngầm 1.
Lập danh mục công việc 2.
Tính toán khối lượng 2.1. Công tác đào đất 2.2.
Công tác đổ bê tông lót 2.3.
Công tác bê tông, cốt thép, ván khuôn móng, giằng 2.4.
Công tác xây tường móng 2.5. Thi công cổ cột 2.6.
Công tác lấp đất, tôn nền 2.7. Thi công nền tầng 1 3.
Nhu cầu nhân lực, máy móc
thi công phần ngầm
B. Thi công phần thân 1. Lập danh mục công việc 2.
Thống kê khối lượng bê tông,
cốt thép, ván khuôn, xà gồ, cột chống toàn công trình 3.
Phân chia phân đoạn thi công
4. Thống kê khối lượng vật liệu các phân đoạn
5. Thuyết minh biện pháp thi công
các công tác chính 6. Chọn máy thi công - Cần trục
- Máy trộn, máy đầm bê tông
7. Nhu cầu nhân lực, máy móc thi công phần thân lOMoAR cPSD| 59054137
C. Thi công phần mái 1. Lập danh mục công việc 2.
Tính toán khối lượng công việc 3.
Phân chia phân đoạn thi công (nếu có) 4.
Thống kê khối lượng công việc cho các phân đoạn 5.
Nhu cầu nhân lực thi công phần mái
D. Công tác hoàn thiện 1. Lập danh mục công việc 2.
Tính toán khối lượng các công tác hoàn thiện 3.
Phân chia phân đoạn thi công
công tác hoàn thiện (nếu có) 4.
Chọn máy phục vụ thi công phần hoàn thiện - Chọn vận thăng - Chọn máy trộn vữa
5. Nhu cầu nhân lực thi công công tác hoàn thiện
E. Lập tiến độ thi công
PHẦN II: Thiết kế tổng mặt bằng
1. Tính lán trại công trường
2. Tính kho bãi công trường
3. Tính cấp nước công trường
4. Tính cấp điện công trường
5. Thiết kế đường tạm PHẦN III. ATLĐ Bản vẽ - Tiến độ - Tổng mặt bằng
NỘI DUNG THUYẾT MINH ĐỒ ÁN
1. Giới thiệu công trình lOMoAR cPSD| 59054137
2. Số liệu tính toán
PHẦN I. LẬP TIẾN ĐỘ THI CÔNG CÔNG TRÌNH
A. THI CÔNG PHẦN NGẦM
1. Lập danh mục công việc
2. Biện pháp thi công và tính toán khối lượng các công tác
2.1. Công tác đào đất
2.1.1. Lựa chọn biện pháp thi công đào đất
- Vẽ hố đào đơn với hệ số mái dốc, tính toán kích thước hố đào đơn
- Vẽ mặt cắt hố đào công trình theo phương án hố đào đơn
- Lựa chọn phương án hố đào đơn / đào luống / đào ao vẽ hình phương án đào lựa chọn
- Lựa chọn biện pháp đào: máy + sửa thủ công / đào thủ công / kết hợp
2.1.2. Tính toán khối lượng đất đào
- Khối lượng đất đào cơ giới
- Khối lượng đất đào thủ công
2.1.3. Chọn máy đào đất (nếu đào bằng máy)
- Tính toán năng suất máy đào, ca máy
2.2. Công tác thi công bê tông lót
- Tính toán khối lượng bê tông lót
2.3. Công tác bê tông, cốt thép, ván khuôn móng
2.3.1. Thông kê khối lượng bê tông, cốt thép, ván khuôn móng, giằng toàn nhà
2.3.2. Phân chia phân đoạn thi công
2.3.3. Thống kê khối lượng bê tông, cốt thép, ván khuôn móng, giằng các phân đoạn
2.3.4. Biện pháp thi công bê tông, cốt thép, ván khuôn móng, giằng
- Trình bày ngắn gọn biện pháp thi công, phương tiện thi công
2.3.5. Chọn máy phục vụ thi công:
- Chọn cần trục (Nếu sử dụng để đổ bê tông, vận chuyển vật liệu): năng suất, ca máy
2.4. Công tác xây tường móng
- Tính toán khối lượng tường xây
2.5. Công tác lấp đất hố móng và tôn nền
2.5.1. Lựa chọn biện pháp lấp đất và tôn nền
- Phân đợt lấp đất (1 hoặc 2 đợt)
- Lấp đất thủ công/ cơ giới
2.5.2. Tính toán khối lượng đất lấp và đất tôn nền
2.5.3. Chọn máy lấp đất (nếu sử dụng)
- Nếu lấp đất bằng máy thì chọn máy và tính năng suất máy, ca máy lOMoAR cPSD| 59054137
3. Tính toán nhu cầu nhân lực, máy móc thi công phần ngầm (Sử dụng định mức 1776) Tính
toán nhu cầu nhân lực, máy móc thi công phần ngầm
STT Tên công việc Đơn vị Khối Mã hiệu Định mức Nhu cầu lượng ĐM (đơn vị) Ca máy Công lao động
Tính toán nhu cầu nhân lực, máy móc thi công phân đoạn phần ngầm
STT Tên công việc Đơn vị Khối Mã hiệu Định mức Nhu cầu lượng ĐM (đơn vị) Ca máy Công lao động
B. THI CÔNG PHẦN THÂN
1. Lập danh mục công việc
2. Thống kê khối lượng vật liệu toàn công trình
- Thống kê khối lượng bê tông, cốt thép, ván khuôn, xà gồ, cột chống
- Lấy lại phần thiết kế và thống kê đã làm ở đồ án KTTC1 (nếu số liệu không thay đổi)
3. Phân chia phân đoạn thi công
4. Thống kê khối lượng vật liệu các phân đoạn
5. Thuyết minh biện pháp thi công các công tác chính
- Trình bày ngắn gọn biện pháp thi công chính, phương tiện thi công
6. Chọn máy thi công
- Cần trục phục vụ thi công phần thân (nếu sử dụng): kiểm tra lại cần trục đã chọn thi công phần ngầm
- Máy trộn, máy đầm bê tông cho phần ngầm và phần thân
7. Tính toán nhu cầu nhân lực, máy móc thi công phần thân
Tính toán nhu cầu nhân lực, máy móc thi công cho 1 tầng phần thân
STT Tên công việc Đơn vị Khối Mã hiệu Định mức Nhu cầu lượng ĐM (đơn vị) Ca máy Công lao động
Tính toán nhu cầu nhân lực, máy móc thi công cho phân đoạn phần thân
STT Tên công việc Đơn vị Khối Mã hiệu Định mức Nhu cầu lượng ĐM (đơn vị) Ca máy Công lao động
C. THI CÔNG PHẦN MÁI lOMoAR cPSD| 59054137
1. Lập danh mục công việc
2. Tính toán khối lượng công việc
2.1. Đổ bê tông chống thấm
2.2. Đổ bê tông chống nóng 2.3. Lát gạch lá nem 2.4. Xây tường thu hồi 2.5. Trát tường thu hồi
3. Phân chia phân đoạn thi công (Nếu cần thiết)
4. Thống kê khối lượng công việc cho các phân đoạn
5. Tính toán nhu cầu nhân lực, máy móc thi công phần mái
Tính toán nhu cầu nhân lực, máy móc thi công toàn bộ mái
STT Tên công việc Đơn vị Khối Mã hiệu Định mức Nhu cầu lượng ĐM (đơn vị) Ca máy Công lao động
Tính toán nhu cầu nhân lực, máy móc thi công 1 phân đoạn phần mái (nếu có)
STT Tên công việc Đơn vị Khối Mã hiệu Định mức Nhu cầu lượng ĐM (đơn vị) Ca máy Công lao động
D. CÔNG TÁC HOÀN THIỆN
1. Lập danh mục công việc
2. Tính toán khối lượng các công tác hoàn thiện 2.1. Xây tường
2.2. Trát trần, tường trong 2.3. Lát nền 2.4. Lắp cửa 2.5. Sơn trong 2.6. Trát ngoài 2.7. Sơn ngoài
3. Chọn máy phục vụ thi công phần hoàn thiện
- Chọn vận thăng vận chuyển lên cao
- Chọn máy trộn vữa
4. Tính toán nhu cầu nhân lực, máy móc thi công công tác hoàn thiện
Tính toán nhu cầu nhân lực, máy móc thi công phần hoàn thiện 1 tầng lOMoAR cPSD| 59054137 STT Tên công việc
Đơn vị Khối lượng Mã hiệu ĐM Định mức (đ.v) Công lao động
E. LẬP TIẾN ĐỘ THI CÔNG CÔNG TRÌNH
- Lập tiến độ theo phương pháp dây chuyền
- Lập bảng thông số tổ chức thi công toàn công trình STT Khối lượng Nhu cầu Chế độ Sổ công Thời làm việc nhân gian thi Tên công việc
Đơn vị 1 phân 1 tầng Ca
Công lao (Số ca/ biên chế công đoạn máy động ngày) (người) (ngày) I. Phần ngầm ----- II. Phần thân ----- III. Mái ----- IV. Hoàn thiện -----
PHẦN II: THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG XÂY DỰNG
(Theo sách giáo khoa Tổng mặt bằng xây dựng)
1. Tính toán lán trại công trường
2. Tính toán diện tích kho bãi
3. Tính toán cung cấp điện cho công trường
4. Tính toán cung cấp nước cho công trường
5. Thiết kế đường tạm
PHẦN III: BIỆN PHÁP AN TOÀN LAO ĐỘNG