Hướng dẫn làm bài: Phần mềm ASM SDLC

Hướng dẫn làm bài: Phần mềm ASM SDLC

Thông tin:
3 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Hướng dẫn làm bài: Phần mềm ASM SDLC

Hướng dẫn làm bài: Phần mềm ASM SDLC

118 59 lượt tải Tải xuống
ng dn làm bài Assignment 1 (cho sinh viên)
Bài np bao gm:
- 1 file báo cáo duy nht (report) vi cover page ca BTEC.
- Font ch 12, căn đều 2 l toàn b (yêu cu bt buc).
- Mc tham kho: theo style Harvard (tham kho thêm https://luanvan1080.com/huong-dan-
cachtrich-dan-tai-lieu-tham-khao-theo-harvard.html)
ng dn làm bài:
I. Mô t vòng đời phát trin phn mm (LO1)
1. Vòng đời phát trin phn mm (SDLC)
(P1)
- Vòng đời phát trin phn mm (SDLC) là gì?
- SDLC có mấy giai đoạn?
- Hai mô hình vòng đời tun t
Tng quan v mô hình.
Mô hình có những giai đoạn nào?
Mô hình có ưu điểm, nhược điểm gì?
- Hai mô hình vòng đời lp
Tng quan v mô hình.
Mô hình có nhng giai đoạn nào?
Mô hình có ưu điểm, nhược điểm gì?
2. Qun lý ri ro trong các mô hình
(P2)
- Ri ro trong SDLC là gì?
- Qun lý ri ro ca các mô hình là gì?
- Trình bày các cách qun lý ri ro trong mt s mô hình SDLC.
3. d gii thích ti sao cn la chn hình phát trin phù hp
vi d án
(M1)
- Đưa ra một d án ví d.
- La chn mô hình phát trin cho d án trên.
- Gii thích lý do la chọn mô hình đó.
4. Ví d c th v vic 1 phn mm ln áp dng hiu qu hình Waterfall (D1)
- Trình bày ví d v mt phn mm ln áp dng hiu qu mô hình Waterfall.
Downloaded by Van Le (mrl3v4n@gmail.com)
lOMoARcPSD|25518217
- Ưu điểm, nhược điểm ca vic áp dng mô hình Waterfall vào d án trên là
gì?
- Đánh giá việc áp dng mô hình Waterfall hiu qu vi d án trên không?
Vì sao?
II. Nghiên cu kh thi
(LO2)
1. Báo cáo kh thi
(P3)
- Báo cáo kh thi là gì?
- Mục đích của báo cáo kh thi là gì?
2. Làm thế nào để so sánh các gii pháp công ngh th áp dng vào d án?
(P4)
3. Các thành phn ca mt báo cáo kh thi
(M2)
- Mt báo cáo kh thi có các thành phn nào? Tác dng ca tng thành phn
là gì?
4. Tác động ca các tiêu chí kh thi
(D2)
- Trình bày mt s tiêu chí đánh giá tính khả thi ca d án.
- Các tiêu chí khác nhau tác động như nào đến mt cuộc điều tra phn mm?
Vì sao?
III. Thc hiện vòng đời phát trin phn mm
(LO3)
1. Thc hin mt cuộc điều tra phn mm
(P5)
- Trình bày v d án đã chọn.
- Trình bày các yêu cu chức năng của d án.
- Trình bày các yêu cu phi chức năng của d án.
- Trình bày v tính kh thi ca d án (ví d: tính kh thi v công ngh, chi
phí, …).
2. S dng các công c / k thut phân tích phn mm thích hợp để thc hin
điu tra phn mm
(P6)
- Phn mm có các bên liên quan nào?
- Sơ đồ lung d liu
Sơ đồ lung d liu là gì
Sơ đồ lung d liu có các mc nào?
Trình bày sơ đồ DFD mc 0 ca phn mm.
Downloaded by Van Le (mrl3v4n@gmail.com)
lOMoARcPSD|25518217
Trình bày sơ đồ DFD mc 1 ca phn mm.
- Sơ đồ ERD ca phn mm.
3. Theo dõi các yêu cu phn mm
(M3)
- Có các giải pháp nào để qun lý các phiên bn ca phn mm?
- Trình bày Schedule Baseline ca d án.
4. Trình bày v 2 cách tiếp cn ci thin chất lượng phn mm.
(M4)
- Tng quan v cách tiếp cn.
- Cách tiếp cận đó có ưu điểm, nhược điểm gì?
5. Đánh giá hiệu qu ca quá trình thc hiện điều tra h thng trong vic ci
thin chất lượng phn mm
(D3)
IV. Các k thut thiết kế hành vi phn mm
(LO4)
1. Tho lun v thiết kế hành vi phn mm
(P7)
- Phn mềm đã đáp ứng ca yêu cầu người dùng hay chưa?
- Phn mm các chức năng gì? Hình nh minh ha cho chức năng đó (hình
nh giao din ca chức năng).
- Phn mềm được s dng các công c nào để phát trin (các phn mm, ngôn
ng lập trình được s dng, công c dùng để thiết kế phn mm).
2. Phân tích các công c, hành vi phn mm (M5)
- Trình bày 2 phương pháp đặc t hành vi phn mm, minh họa cho phương
pháp đó bằng ví d.
3. Máy trng thái hu hn (FSM) và máy trng thái m rng
(M6)
- Máy trng thái hu hn là gì?
- Máy trng thái m rng là gì?
- Trình bày ví d ng dng FSM và FSM m rng.
4. Phát trin phn mềm theo hướng d liu th ci thiện độ tin cy hiu
qu ca phn mềm như thế nào?
(D4)
V. Tài liu tham kho (viết theo chun Harvard)
Downloaded by Van Le (mrl3v4n@gmail.com)
lOMoARcPSD|25518217
| 1/3

Preview text:

lOMoARcPSD|25518217
Hướng dẫn làm bài Assignment 1 (cho sinh viên) Bài nộp bao gồm:
- 1 file báo cáo duy nhất (report) với cover page của BTEC.
- Font chữ 12, căn đều 2 lề toàn bộ (yêu cầu bắt buộc).
- Mục tham khảo: theo style Harvard (tham khảo thêm https://luanvan1080.com/huong-dan-
cachtrich-dan-tai-lieu-tham-khao-theo-harvard.html)
Hướng dẫn làm bài: I.
Mô tả vòng đời phát triển phần mềm (LO1)
1. Vòng đời phát triển phần mềm (SDLC) (P1)
- Vòng đời phát triển phần mềm (SDLC) là gì?
- SDLC có mấy giai đoạn?
- Hai mô hình vòng đời tuần tự
 Tổng quan về mô hình.
 Mô hình có những giai đoạn nào?
 Mô hình có ưu điểm, nhược điểm gì?
- Hai mô hình vòng đời lặp
 Tổng quan về mô hình.
 Mô hình có những giai đoạn nào?
 Mô hình có ưu điểm, nhược điểm gì?
2. Quản lý rủi ro trong các mô hình (P2)
- Rủi ro trong SDLC là gì?
- Quản lý rủi ro của các mô hình là gì?
- Trình bày các cách quản lý rủi ro trong một số mô hình SDLC.
3. Ví dụ và giải thích tại sao cần lựa chọn mô hình phát triển phù hợp với dự án (M1)
- Đưa ra một dự án ví dụ.
- Lựa chọn mô hình phát triển cho dự án trên.
- Giải thích lý do lựa chọn mô hình đó.
4. Ví dụ cụ thể về việc 1 phần mềm lớn áp dụng hiệu quả mô hình Waterfall (D1)
- Trình bày ví dụ về một phần mềm lớn áp dụng hiệu quả mô hình Waterfall.
Downloaded by Van Le (mrl3v4n@gmail.com) lOMoARcPSD|25518217
- Ưu điểm, nhược điểm của việc áp dụng mô hình Waterfall vào dự án trên là gì?
- Đánh giá việc áp dụng mô hình Waterfall có hiệu quả với dự án trên không? Vì sao? II.
Nghiên cứu khả thi (LO2)
1. Báo cáo khả thi (P3)
- Báo cáo khả thi là gì?
- Mục đích của báo cáo khả thi là gì?
2. Làm thế nào để so sánh các giải pháp công nghệ có thể áp dụng vào dự án? (P4)
3. Các thành phần của một báo cáo khả thi (M2)
- Một báo cáo khả thi có các thành phần nào? Tác dụng của từng thành phần là gì?
4. Tác động của các tiêu chí khả thi (D2)
- Trình bày một số tiêu chí đánh giá tính khả thi của dự án.
- Các tiêu chí khác nhau tác động như nào đến một cuộc điều tra phần mềm? Vì sao? III.
Thực hiện vòng đời phát triển phần mềm (LO3)
1. Thực hiện một cuộc điều tra phần mềm (P5)
- Trình bày về dự án đã chọn.
- Trình bày các yêu cầu chức năng của dự án.
- Trình bày các yêu cầu phi chức năng của dự án.
- Trình bày về tính khả thi của dự án (ví dụ: tính khả thi về công nghệ, chi phí, …).
2. Sử dụng các công cụ / kỹ thuật phân tích phần mềm thích hợp để thực hiện
điều tra phần mềm (P6)
- Phần mềm có các bên liên quan nào?
- Sơ đồ luồng dữ liệu
 Sơ đồ luồng dữ liệu là gì
 Sơ đồ luồng dữ liệu có các mức nào?
 Trình bày sơ đồ DFD mức 0 của phần mềm.
Downloaded by Van Le (mrl3v4n@gmail.com) lOMoARcPSD|25518217
 Trình bày sơ đồ DFD mức 1 của phần mềm.
- Sơ đồ ERD của phần mềm.
3. Theo dõi các yêu cầu phần mềm (M3)
- Có các giải pháp nào để quản lý các phiên bản của phần mềm?
- Trình bày Schedule Baseline của dự án.
4. Trình bày về 2 cách tiếp cận cải thiện chất lượng phần mềm. (M4)
- Tổng quan về cách tiếp cận.
- Cách tiếp cận đó có ưu điểm, nhược điểm gì?
5. Đánh giá hiệu quả của quá trình thực hiện điều tra hệ thống trong việc cải
thiện chất lượng phần mềm (D3) IV.
Các kỹ thuật thiết kế hành vi phần mềm (LO4)
1. Thảo luận về thiết kế hành vi phần mềm (P7)
- Phần mềm đã đáp ứng của yêu cầu người dùng hay chưa?
- Phần mềm có các chức năng gì? Hình ảnh minh họa cho chức năng đó (hình
ảnh giao diện của chức năng).
- Phần mềm được sử dụng các công cụ nào để phát triển (các phần mềm, ngôn
ngữ lập trình được sử dụng, công cụ dùng để thiết kế phần mềm).
2. Phân tích các công cụ, hành vi phần mềm (M5)
- Trình bày 2 phương pháp đặc tả hành vi phần mềm, minh họa cho phương pháp đó bằng ví dụ.
3. Máy trạng thái hữu hạn (FSM) và máy trạng thái mở rộng (M6)
- Máy trạng thái hữu hạn là gì?
- Máy trạng thái mở rộng là gì?
- Trình bày ví dụ ứng dụng FSM và FSM mở rộng.
4. Phát triển phần mềm theo hướng dữ liệu có thể cải thiện độ tin cậy và hiệu
quả của phần mềm như thế nào? (D4) V.
Tài liệu tham khảo (viết theo chuẩn Harvard)
Downloaded by Van Le (mrl3v4n@gmail.com)