Trang 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I LỊCH SỬ 12
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (8 ĐIỂM)
CHỦ ĐỀ 1: THẾ GIỚI TRONG VÀ SAU CHIẾN TRANH LẠNH
BÀI 1: LIÊN HỢP QUỐC
I. NHẬN BIẾT
Câu 1. Tổ chức quốc tế được xem như tiền thân của Liên hợp quốc
A. Liên minh châu Âu. B. Hội Quốc ln.
C. khối Đồng minh. D. khối Hiệp ước.
Câu 2. Nhằm duy trì hoà bình và an ninh thế giới sau chiến tranh, Hội nghị I-an-ta (2-1945) có quyết định quan
trọng nào sau đây?
A. Thành lập Ban Thư kí Liên hợp quốc. B. Thành lập tổ chức Hội Quốc liên.
C. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc. D. Duy trì mở rộng Hội Quốc liên.
Câu 3. Từ cuối tháng 4 đến cuối tháng 6-1945, 50 nước họp tại Xan Phran-xi-xcô (Mỹ) thông qua nội dung nào
sau đây?
A. Tiêu diệt tận gốc phát xít Nhật. B. Xét xử tội phạm chiến tranh thế giới.
C. Kết thúc chiến tranh Triều Tn. D. Hiến chương Liên hợp quốc.
Câu 4. Ngày 24-10-1945, sau khi Quốc hội các nước thành viên phê chuẩn, bản Hiến chương của Liên hợp
quốc
A. được bổ sung, hoàn chỉnh. B. chính thức được công bố.
C. chính thức hiệu lực. D. được chính thức thông qua.
Câu 5. Một trong những quốc gia có vai trò quan trọng trong quá trình hình thành Liên hợp quốc là
A. Liên . B. Thái Lan. C. Lào. D. Nhật Bản.
Câu 6. Một trong những quốc gia có vai trò quan trọng trong quá trình hình thành Liên hợp quốc là
A. Thái Lan. B. Lào. C. Nhật Bn. D. Mỹ.
Câu 7. Một trong những quốc gia có vai trò quan trọng trong quá trình hình thành Liên hợp quốc là
A. Anh. B. Thái Lan. C. o. D. Nhật Bản.
Câu 8. Quá trình hình thành Liên hợp quốc gắn liền với vai trò quan trọng của các quốc gia nào?
A. Liên Xô, Trung Quốc, Đức. B. Liên Xô, Mỹ, Anh.
C. Liên Xô, Mỹ, Đức. D. Mỹ, Anh, Pháp.
Câu 9. Ngày 1/1/1942, tại Oa sinh tơn (Mỹ), đại diện của 26 nước đã văn kiện nào sau đây?
A. Tuyên bố Liên hợp quốc. B. Hiệp ước Maxtrich.
C. Hiệp ước Rôma. D. Hiệp định Muynich.
Câu 10. Năm 1945, bản Hiến chương Liên hợp quốc được thông qua tại
A. hội nghị Tam cường I-an-ta. B. hội nghị Xan Phran-xi-xcô.
C. hội nghị Bàn Môn Điếm. D. hội nghị Vécxai - Oasinhtơn.
Câu 11. Tại Hội nghị -hê-ran (I-ran), nguyên thủ 3 nước Liên Xô, Mĩ, Anh khẳng định
A. quyết tâm thành lập Liên hợp quốc. B. nhanh chóng đánh bại phát xít Đức.
C. nguyên tắc phân chia nước Đức D. thành lập quân đội giữ gìn hòa bình.
Câu 12. Tại hội nghị I an ta (2 1945), nguyên thủ của những quốc gia nào sau đây đã ra quyết định về việc
thành lập Liên hợp quốc?
A. Anh, Pháp, . B. Anh, Pháp, Liên .
C. Anh, Pháp, Đức. D. Anh, Mĩ, Liên Xô.
BÀI 2: TRT T TH GII TRONG CHIN TRANH LNH
I. NHN BIT
Câu 1. Skiện nào đưc xem khởi đầu cho chính sách chống Liên ca Mỹ, gây nên cuộc chiến tranh lnh?
A. Thông điệp Tổng thống -ru-man (3 1947). B. Sự ra đời của kế hoạchc-san (6 1947).
C. Hội đồng tương trợ kinh tế ra đời (1 1949). D. Thành lập Tổ chức quân sự NATO (4 1949).
Câu 2. Hội nghị I-an-ta (tháng 2 1945) diễn ra trong giai đoạn nào của Chiến tranh thế giới thứ hai?
Trang 2
A. Vừa mới kết tc. B. Bùng nổ và lan rộng.
C. Giai đoạn sắp kết thúc. D. Đang diễn ra ác liệt.
Câu 3. Mục tiêu chung được các cường quốc thỏa thuận trong Hội nghị I-an-ta (tháng 2 1945) là
A. chấm dứt tình trạng nội chiến Trung Quốc, ÁoPhần Lan.
B. thủ tiêu chủ nghĩa thực dân chủ nghĩa phân biệt chủng tộc.
C. xây dựng nước Đức trở thành quốc gia thống nhất và dân chủ.
D. tiêu diệt tận gốc phát xít Đức chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản.
Câu 4. Để tiêu diệt chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản và nhanh chóng kết thúc chiến tranh, Hội nghị I-an-ta (tháng
2 1945) đã quyết định
A. Anh, Pháp, Mỹ sẽ tham gia chiến tranh chống Nhật châu Âu.
B. Anh Liên sẽ tiêu diệt lực lượng quân Nhật tại Trung Quốc.
C. Liên sẽ tham gia chiến tranh chống Nhật châu Á.
D. Liên không tham gia chiến tranh chống Nhật châu Á.
Câu 5. Một trong những khu vực được Hội nghị I-an-ta (tháng 2 1945) quy định thuộc phạm vi ảnh hưởng của
Liên Xô là
A. Tây Âu, B. Đông Âu. C. Nht Bn. D. Triu Tiên.
Câu 6. Một trong những khu vực được Hội nghị I-an-ta (tháng 2 1945) quy định thuộc phạm vi ảnh hưởng của
Mỹ là
A. Tây Âu. B. Đông Âu. C. Mông C D. Trung Đông.
Câu 7. Đâu là ranh giới phân chia phạm vi chiếm đóng Triều Tiên của Mỹ và Liên Xô được Hội nghị I-an-ta
(tháng 2 1945) quy định?
A. tuyến 38. B. Sông Áp Lục. C. tuyến 17 D. Cảng Icheon.
Câu 8. Trật tự thế giới mới được hình thành sau Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 1945) là
A. đơn cc. B. I-an-ta. C. Vec-xai. D. đa cc.
Câu 9. Quốc gia đứng đầu khối bản chủ nghĩa sau Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 1945) là
A. Anh. B. Pháp. C. M. D. Đức.
Câu 10. Quốc gia đứng đầu khối xã hội chủ nghĩa sau Chiến tranh thế giới hai (1939 1945) là
A. Trung Quc. B. Vit Nam. C. Triu Tiên. D. Liên .
Câu 11. Những quốc gia nào sau đây tham dự Hội nghị I-an-ta (tháng 2 1945)
A. Liên Xô, Mỹ, Pháp. B. Liên Xô, Mỹ, Anh.
C. Trung Quốc, Mỹ, Anh. D. Liên Xô, Anh, Pháp.
Câu 12. Liên Mỹ đẩy mạnh đối thoại hợp tác từ
A. nửa sau những năm 80. B. nửa sau những năm 90.
C. nửa đầu những năm 90. D. nửa đầu những năm 80.
Câu 13. Năm 1989, tại đảo Man-ta Mỹ Liên đã nh động nào sau đây?
A. Tuyên bố chung về khí chiến lược. B. nhiều hiệp định thương mại tự do.
C. Tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh. D. Cam kết hòa bình giữa Mỹ và Liên .
BÀI 3: TRT T TH GII SAU CHIN TRANH LNH
I.NHN BIT
Câu 1. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng xu thế phát triển của thế giới từ sau khi Chiến tranh lạnh chấm dứt?
A. Các quc gia đều tp trung ly phát trin quân s làm trng đim.
B. Trt t thế gii đơn cc được xác lp trong quan h quc tế.
C. M nm vai trò siêu ng duy nht chi phi quan h quc tế
D. Các nước điều chnh quan h theo hướng hòa hoãn, đối thoi, hp c
Câu 2. Trt t thế gii đa cc đưc hình thành sau khi
A. chiến tranh thế gii th hai kết thúc. B. Chiến tranh lnh chm dt.
C. xu thế hòa hoãn Đông Tây xut hin. D. M phát động chiến tranh lnh.
Câu 3. Sau Chiến tranh lạnh, một trong những mục tiêu ca các quốc gia
A. trit tiêu cnh tranh trong phát trin kinh tế. B. xây dng nn kinh tế vng mnh.
Trang 3
C. xóa b hoàn toàn h thng thuc địa. D. khôi phc li trt t thế gii hai cc.
u 4. Sau khi chiến tranh lạnh chấm dứt, một trong những xu thế phát triển chính của thế giới
A. đối thoi, hp tác trong quan h quc tế. B.hình thành trt t thế gii mi đơn cc.
C. ráo riết chun b chiến tranh toàn cu. D. hn chế tình trng cnh tranh gia các c.
Câu 5. Mt trt t thế gii mi s tham gia ca các quốc gia, các trung tâm khác nhau, trong đó không
mt quc gia nào có quyn lực áp đảo ác quc gia khác, chi phi s phát trin ca thế gii” là khái niệm v trt
t thế gii
A. hai cực Ianta. B. Vecxai-Oasinhtơn. C. đơn cực. D. đa cực.
Câu 6. Một trong những xu thế phát triển chính của thế giới sau Chiến tranh lạnh
A. xu thế đa cc. B. xu thế đơn cc.
C. xu thế hòa hoãn. D. xu thế hòa giải.
Câu 7. Một trong những xu thế phát triển chính của thế giới sau Chiến tranh lạnh
A. sự hình thành trật tự thế giới đa cực. B. xu thế đơn cực vươn lên mạnh mẽ.
C. các trung tâm quyền lực đối đầu gay gắt. D. Nga, Mỹ chi phối mọi quan hệ quốc tế.
Câu 8. Một trong những xu thế phát triển chính của thế giới sau khi Chiến tranh lạnh chấm dứt là
A. trật tự thế giới “đơn cực” đang dần được hình thành.
B. trật tự thế giới “đa cực” đang dần được hình thành.
C. cuộc cách mạng khoa học thuật phát triển nhanh chóng.
D. hệ thống đế quốc chủ nghĩa có những chuyển biến quan trọng.
Câu 9. Nội dung nào sau đây biểu hiện của xu thế đa cực?
A. Sự gia tăng sức mạnh, tầm ảnh hưởngvị thế kinh tế, chính trị...của các nước lớn.
B. Các nước tăng cường chạy đua về kinh tế và quân sự, hình thành các liên minh lớn.
C. Sự vươn lên mạnh mẽ của Trung Quốc, đe doạ đến vị trí số một của Mỹ.
D. Các nước trong khối NATO liên kết với nhau tạo ra sức mạnh quân sự vượt trội.
Câu 10. Nội dung nào sau đây biểu hiện của xu thế đa cực?
A. Sự vươn lên mạnh mẽ của Trung Quốc, đe doạ đến vị trí số một của Mỹ.
B. Các nước tăng cường chạy đua về kinh tế và quân sự, hình thành các liên minh lớn.
C. Mĩ suy giảm sức mạnh tương đối của trong tương quan so sánh với các cường quốc khác.
D. Các nước trong khối NATO liên kết với nhau tạo ra sức mạnh quân sự vượt trội.
Câu 11. Nội dung nào sau đây biểu hiện của xu thế đa cực?
A. Vai trò ngày càng gia tăng của các trung tâm kinh tế, tài chính lớn.
B. Các nước tăng cường chạy đua về kinh tế và quân sự, hình thành các liên minh lớn.
C. Sự vươn lên mạnh mẽ của Trung Quốc, đe doạ đến vị trí số một của Mỹ.
D. Các nước trong khối NATO liên kết với nhau tạo ra sức mạnh quân sự vượt trội.
Câu 12. Tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính lớn nhất hiện nay
A. Diễn đàn hợp tác Á - Âu. B. Hiệp ước thương mại tự do.
C. Liên minh Châu Âu (EU) D. Các nước xuất khẩu dầu mỏ.
CH ĐỀ 2: ASEAN NHNG CHNG ĐƯNG LCH S
BÀI 4: S RA ĐỜI PHÁT TRIN CA HIP HI CÁC QUC
GIA ĐÔNG NAM Á (ASEAN)
I. NHN BIT
Câu 1. Năm nước sáng lp ASEAN là
A. In-đô--xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po, Thái Lan.
B. In-đô--xi-a, Bru-nây, Phi-lip-pin, Xin-ga-po, Thái Lan.
C. In-đô-nê-xi-a, Lào, Phi-lip-pin, Xin-ga-po, Thái Lan.
D. In-đô-nê-xi-a, Cam-pu-chia, Phi-lip-pin, Xin-ga-po, Thái Lan.
Câu 2. Tổ chức ASEAN được thành lập tại quốc gia nào sau đây?
A. Xin-ga-po. B. Ma-lai-xi-a. C. In-đô-nê-xi-a. D. Thái Lan.
Câu 3. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập
A. tại Băng Cốc, ngày 8/8/1967. B. tại Gia-các-ta, năm 6/8/1966.
C. tại Cua-la Lăm-pơ, tháng 11/1971. D. tại Nội, ngày 28/7/1965.
Trang 4
Câu 4. Một trong những nước tham gia sáng lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) là
A. Thái Lan. B. Nht Bn. C. Ca-na-đa. D. Đan Mch.
Câu 5. Thành viên thứ 10 của ASEAN
A. Bru-nây. B. Lào. C. Cam-pu-chia. D. Mi-an-ma.
Câu 6. Năm nước gia nhập ASEAN từ m 1984 đến năm 1999
A. Việt Nam, In-đô-nê-xi-a, Lào, Mi-an-ma, Cam-pu-chia.
B. Bru-nây, Việt Nam, Lào, Mi-an-ma, Cam-pu-chia.
C. Bru-nây, Phi-lip-pin, Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia.
D. Phi-lip-pin, Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Mi-an-ma.
Câu 7. Quốc gia nào sau đây trở thành thành viên thứ 6 của tổ chức ASEAN?
A. Vit Nam B. Lào C. Bru-nây D. Mi-an-ma
Câu 8. Quốc gia nào sau đây trở thành thành viên thứ 7 của tổ chức ASEAN?
A. Vit Nam B. Cam-pu-chia C. Bru-nây D. Mi-an-ma
Câu 9. ASEAN đã phát triển từ ASEAN 5 lên ASEAN 10 trong giai đoạn:
A. 1968 1984. B. 1961 1976. C. 1976 1999. D. 1995 2003.
Câu 10. ASEAN một liên minh hợp tác kinh tế- chính trị của các nước thuộc khu vực
A. Đông Bc Á. B. Nam Á. C. Tây Á. D. Đông Nam Á.
BÀI 5. CNG ĐỒNG ASEAN: T Ý NG ĐẾN HIN THC
I. NHN BIT
Câu 1. Ý tưởng thành lập cộng đồng ASEAN bắt đầu xuất hiện khi nào?
A. Tuyên b Băng Cc (1967). B. Tuyên b Kua-la-lăm- (2015).
C. Hi ngh cp cao ASEAN (1997). D. Hiến chương ASEAN (2007).
Câu 2. Mục tiêu xây dựng cộng đồng ASEAN
A. xây dng mt t chc hp tác sâu rng trên 3 tr ct: Kinh tế- chính trị, văn hóa, xã hi.
B. xây dng mt t chc hp tác sâu rng trên 3 tr ct: Kinh tế, Chính tr, văn hóa- lch s.
C. xây dng mt t chc hp tác sâu rng trên 3 tr ct: Kinh tế, Chính tr-an ninh, văn hóa - xã hi.
D. xây dng mt t chc hp tác sâu rng trên 3 tr ct: Kinh tế- xã hội, văn hóa – th dc th thao.
Câu 3. Kế hoạch xây dựng Cộng đồng ASEAN được thông qua tại Hội nghị Cấp cao ASEAN lần thmấy?
A. Ln th 14 B. Ln th 15. C. Ln th 20. D. Ln th 25.
Câu 4: Hi ngh cp cao ASEAN không chính thc t chc Malaixia (1997), các nước thành viên thông qua
văn kiện nào?
A. Tm nhìn ASEAN 2020. B. Tm nhìn ASEAN 2025.
C. Tm nhìn ASEAN 2030. D. Tm nhìn ASEAN 2045.
Câu 5. Năm 2015, các nhà lãnh đạo ASEAN quyết định chính thức
A. thành lập tổ chức ASEAN. B. thành lập Cộng đồng ASEAN.
C. xác lập quan hệ ngoại giao với EU. D. kết nạp Đông Timor vào ASEAN.
Câu 6. “Xây dựng ASEAN thành Cộng đồng gắn kết về chính trị, hợp tác kinh tế và có trách nhiệm xã hội với
người dân” là
A. kế hoạch của Cộng đồng ASEAN. B. nguyên tc thc hin ca Cng đng ASEAN.
C. mục tiêu đối ngoại giữa ASEAN với các đối c. D. chế hoạt động của cộng đồng.
Câu 7. Văn kin Tầm nhìn ASEAN 2020” c định Cộng đồng ASEAN được xây dựng da trên sự nhận thức rõ
ràng v yếu t
A. tương đồng chính trị. B. liên kết an ninh.
C. tương đồng về kinh tế. D. lịch sử - văn hóa.
Câu 8. Một trong những nội dung hợp tác của Cộng đồng ASEAN là:
A. quân sự. B. đối ngoại. C. kinh tế. D. dân chủ
CHỦ ĐỀ 3: CÁCH MẠNG THÁNG TÁM NĂM 1945, CHIẾN TRANH GIẢI PHÓNG DÂN TỘC VÀ
CHIẾN TRANH BẢO VỆ TỔ QUỐC TRONG LỊCH SỬ VIỆT NAM
(từ tháng 8 năm 1945 đến nay)
BÀI 6: CÁCH MNG THÁNG TÁM NĂM 1945
Trang 5
I. NHN BIT
Câu 1. Những địa phương giành được chính quyền sớm nhất trong cả nước trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám
năm 1945 là:
A. Bc Giang, Hi Dương, Tĩnh, Qung Nam. B. Thái Nguyên, Bc Giang, Hi Dương, Ni.
C. Hà Ni, Huế, Sài Gòn, Qung Nam, Đà Nng. D. Cao Bng, Giang, Bc Giang, Hi Dương.
Câu 2. Những địa phương giành chính quyền sau cùng trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 là
A. Bến Tre, Long An. B. Bình Định, Ninh Thuận.
C. Đồng Nai Thượng, Tiên. D. Cần Thơ, Tiên.
Câu 3. Ngày 13/8/1945, Trung ương Đảng và Tổng bộ Việt Minh đã thông qua quyết định nào dưới đây?
A. Quyết định khởi nghĩa Nội. B. Đã phát động cao trào kháng Nhật.
C. Thống nhất lực lượng trang Việt Nam. D. Phát lệnh Tổng khởi nghĩa trên cả ớc.
Câu 4. Sự kiện nào sau đây đánh dấu nước Việt Nam Dân chủ Cộng a được thành lập?
A. Hồ Chí Minh đọc Tuyên ngôn độc lập (2/9/1945).
B. Đại hội quốc dân họp Tân Trào (8/1945).
C. Hội nghị đại biểu toàn quốc của Đảng (8/1945)
D. Tiến hành Tổng tuyển cử bầu Quốc hội (1/1946).
Câu 4. Cách mạng tháng Tám năm 1945 Việt Nam thành công đã
A. làm thất bại học thuyết Aixenhao. B. làm thất bại học thuyết Níchxơn.
C. làm thất bại học thuyết Kennơđi. D. lập nên nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
Câu 5. Nội dung nào dưới đây là điều kiện khách quan thuận lợi cho Cách mạng tháng Tám nổ ra?
A. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ. B. Phát xít Đức đầu hàng Đồng minh.
C. Mỹ ném bom nguyên tử xuống Nhật Bản. D. Nhật đầu hàng Đồng minh vô điều kiện.
Câu 6. Chiều ngày 16 8 1945, theo lệnh của Ủy ban khởi nghĩa, một đơn vị Giải phóng quân do Võ
Nguyên Giáp chỉ huy, xuất phát từ Tân Trào tiến về giải phóng
A. thị Cao Bng. B. thị Thái Nguyên.
C. thị Tuyên Quang. D. thị Lào Cai.
Câu 7. Tổ chức cách mạng nào sau đây đã lãnh đạo nhân dân ta tiến hành cuộc Cách mạng tháng Tám giành
được thắng lợi?
A. Đảng Cộng sản Đông Dương. B. Đảng Lao động Việt Nam.
C. Việt Nam Quốc dân Đảng. D. Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 8: Ngày 30 - 8 - 1945, vua Bảo Đại tuyên bố thoái vị sự kiện đánh dấu
A. nhiệm vụ dân tộc của cách mạng hoàn thành. B. nhiệm vụ dân chủ của cách mạng hoàn thành.
C. chế độ phong kiến Việt Nam sụp đổ hoàn toàn. D. Tổng khởi nghĩa giành thắng lợi trên cả nước.
Câu 9. Trong cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam, nhân dân ta giành chính quyền từ
A. thực dân Pháp và đế quốc Mĩ. B. thực dân Pháp và tay sai.
C. thực dân Pháp và phát xít Nhật. D. phát xít Nhật và tay sai.
Câu 10. Ngày 13/8/1945, ngay khi nhận được những thông tin về việc Nhật Bản sắp đầu hàng Đồng minh,
Trung ương Đảng và Tổng bộ Việt Minh đã thành lập cơ quan o?
A. Ủy ban lâm thời Khu giải phóng. B. Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam.
C. Ủy ban Khởi nghĩa toàn quốc. D. Ủy ban Quân sự cách mạng Bắc.
II. THÔNG HIỂU.
Câu 11. Sự kiện nào dưới đây đã đưa Đảng Cộng sản Đông Dương trở thành Đảng cầm quyền?
A. Thng li trong phong trào 1930-1931.
B. Thng li trong phong trào dân ch 1936-1939.
C. Thng li Cách mng tháng Tám năm 1945.
D. Thng li ca khi nghĩa tng phn (tháng 3-gia 8-1945).
u 12. Một trong những nguyên nhân khách quan dẫn tới thắng lợi của Cách mạng tháng Tám (1945) là
A.sự giúp đỡ của Liên Xô, Trung Quốc. B. sự chuẩn bị của Đảng trong 15 m.
C. những thắng lợi của quân Đồng minh. D. truyền thống yêu nước của dân tộc.
Câu 13. Trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945, thắng lợi Nội, Huế, Sài Gòn có ý nghĩa như
thế nào?
A. Giúp Tổng khởi nghĩa giành chính quyền được thắng lợi trong cả nước.
Trang 6
B. Ảnh hưởng lớn quyết định đến các địa phương khác trong cả nước.
C. Đó các cuộc khởi nghĩa hình mẫu trong Cách mạng tháng m.
D. Đánh dấu Cách mạng tháng Tám giành được thắng lợi hoàn toàn.
Câu 14: ch mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam thành công đã
A. làm thất bại học thuyết Kennơđi. B. xóa bỏ ách thống trị của phát xít Nhật.
C. làm thất bại học thuyết Aixenhao. D. làm thất bại học thuyết Níchxơn.
Câu 15. Nội dung nào không phải ý nghĩa của Cách mạng tháng Tám 1945 ở Việt Nam?
A. Mở ra một bước ngoặt đại trong lịch sử dân tộc Việt Nam.
B. Buộc Pháp công nhận các quyền dân tộc bản của Việt Nam.
C. Góp phần chiến thắng phát xít trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
D. Mở đầu kỉ nguyên mới của dân tộc: kỉ nguyên độc lập, tự do.
Câu 16. Sự kiện nào dưới đây đã mở đầu kỷ nguyên mới trong lịch sử cách mạng Việt Nam?
A. Thắng lợi trong phong trào 1930-1931.
B. Thắng lợi trong phong trào dân chủ 1936-1939.
C. Thắng lợi Cách mạng tháng Tám năm 1945.
D. Thắng lợi của khởi nghĩa từng phần (tháng 3- giữa 8-1945).
Câu 17. Hành động thể hiện sự nhạy bén, kịp thời của Đảng Cộng sản Đông Dương trước những chuyến
biển của tình hình thế giới vào đầu tháng 8 năm 1945 là
A. thành lập Ủy ban dân tộc giải phóng Việt Nam.B. triệu tập Hội nghị toàn quốc của Đảng Tân Trào.
C. đã gấp rút thành lập 19 ban xung phong Nam tiến.
D. lập Ủy ban khởi nghĩa toàn quốc, ra Quân lệnh số 1.
Câu 18. Thắng lợi của nhân dân Việt Nam trong Cách mạng tháng Tám đã có ý nghĩa như thế nào đối với thế
giới ?
A. Góp phần làm đảo lộnđưa tới thất bại chiến lược toàn cầu của Mỹ.
B. Cổ các dân tộc thuộc địaphụ thuộc đấu tranh tự giải phóng.
C. Góp phần đưa đến sự ra đời của hơn 100 quốc gia độc lập trẻ tuổi.
D. Xây dựng vững chắc thành trì của phong trào giải phóng dân tộc.
III. VẬN DUNG CAO
Câu 20. Một trong những điểm giống nhau giữa Cách mạng tháng Tám (1945) ở Việt Nam và Cách mạng
tháng Mười Nga (1917) là ?
A. Đưa nhân dân lao động làm chủ đất ớc. B. Đã góp phần đánh bại chủ nghĩa phát xít.
C. Đã mở ra thời kỳ hiện đại trong lịch s. D. Làm xoay chuyển lớn cục diện thế giới.
Câu 21. Một trong những điểm chung của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam và Cách mạng tháng
Mười năm 1917 ở Nga?
A. Nhiệm vụ chủ yếu chống chủ nghĩa thực dân. B. Diễn ra đồng thời cả nông thôn và thành thị.
C. Đối tượng đấu tranh chủ yếu là giai cấp sản. D. Giành chính quyền ở đô thị quyết định thắng lợi.
Câu 22. Một trong những điểm tương đồng của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam và Cách mạng
tháng Mười năm 1917 ở Nga?
A.Giành chính quyền nông thôn rồi tiến vào thành thị.
B. Nhiệm vụ chủ yếu của cách mạng chống phát t.
C. Chịu tác động của cuộc chiến tranh thế giới.
D. Làm cho chủ nghĩa bản không còn hệ thống hoàn chỉnh.
Câu 23. Một trong những điểm tương đồng của Cách mạng tháng Tám năm 1945 và hai cuộc kháng chiến
chống ngoại xâm (1945-1975) ở Việt Nam là
A. sự kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại.
B. lực lượng trang giữ vai trò quyết định thắng lợi.
C. sự giúp đỡ to lớn của Liên nhân loại tiến bộ.
D. kết hợp ba mặt trận quân sự, chính trị ngoại giao.
BÀI 7
CUC KHÁNG CHIN CHNG THC DÂN PHÁP (1945 1954)
Trang 7
I. NHN BIT.
Câu 1. Trong những năm 1953 - 1954, để can thiệp sâu vào chiến tranh Đông Dương, Mỹ đã
A. với Pháp Hiệp định phòng thủ chung Đông Dương.
B. ạt đưa quân Mỹ và quân Đồng minh vào miền Nam.
C. dựng chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm miền Nam.
D. tăng cường viện trợ cho Pháp thực hiện kế hoạch Nava.
Câu 2. Trong thời kỳ 1945-1954, quân đội và nhân dân Việt Nam đã mở chiến dịch nào để tiêu diệt tập đoàn
cứ điểm lớn nhất của thực dân Pháp ở Đông Dương?
A. Việt Bắc. B. Thượng Lào. C. Điện Biên Phủ. D. Biên giới.
Câu 3. Sự kiện nào trực tiếp dẫn đến cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp của nhân dân Việt
Nam bùng nổ vào ngày 19 – 12 1946?
A. Quân Pháp đánh úp tr sở Uy ban nhân dân Nam Bộ.
B. Pháp gửi tối hậu thư cho Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
C. Chủ tịch Hồ Chí Minh ra “Lờiu gọi Toàn quốc kháng chiến”.
D. Quân Pháp mở chiến dịch tấn công quy lớn lên Việt Bắc
Câu 4. Năm 1953, thực dân Pháp đề ra kế hoạch Nava nhằm mục đích
A. khóa chặt biên giới Việt - Trung. B. lập căn cứ địa Việt Bắc.
C. kết thúc chiến tranh trong danh dự. D. quốc tế hóa chiến tranh Đông Dương.
Câu 5. Nhiệm vụ tập hợp, xây dựng lực lượng khối đoàn kết dân tộc ở Việt Nam từ năm 1951 đến năm 1954 do
mặt trận nào đảm nhiệm
A. Mặt trận Việt Minh. B. Hội Liên Việt.
C. Liên minh nhân dân Việt- Miên- Lào. D. Mặt trận Liên Việt.
Câu 6. Âm mưu “đánh nhanh, thắng nhanh” của Pháp bị tht bại hoàn tn bởi chiến thắngo của ta?
A. Chiến dịch Việt Bắc thu -đông 1947. B. Chiến dịch biên giới thu - đông 1950
C. Cuộc Tiến công chiến lược đông xuân 1953-1954 D. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954
u 7. Sau cách mạng tháng Tám năm 1945, thực dân đế quốc nào sau đây đã quay trở lại xâm lược Việt Nam?
A. Anh B. Pháp C. Mỹ D. Nhật
Câu 8. Tháng 2-1951, tại Vinh Quang (Chiêm Hóa-Tun Quang) đã diễn ra sự kiện nào dưới đây?
A. Đại hội Chiến thi đuacán bộ gương mẫu toàn quốc lần I.
B. Đại hội thống nhất Mặt trận Việt Minh Hội Liên Việt.
C. Hội nghị đại biểu thành lập Liên minh nhân Việt-Minh-Lào.
D. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương.
Câu 9. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 2 của Đảng (2/1951) quyết định đưa Đảng ra hoạt động công khai
với tên gọi mới là
A. Đảng Cộng Sản Đông ơng. B. Đảng Lao động Việt Nam.
C. Đảng Cộng Sản Việt Nam. D. Đảng Lao động Đông Dương.
Câu 10. Để làm phá sản kế hoạch Rơve của Pháp, tháng 6-1950 Đảng Cộng sản Đông Dương quyết định mở
chiến dịch nào sau đây?
A. Hồ Chí Minh. B. Việt Bắc thu - đông.
C. Biên giới thu - đông. D. Điện Biên Phủ.
II. THÔNG HIỂU
Câu 11. Về chính trị, trong những năm 1951-1953, ở Việt Nam diễn ra sự kiệno sau đây?
A. Đại hội đại biểu lần thứ III của Đảng. B. Thành lập Mặt trận Việt Minh.
C. Quân giải phóng miền Nam ra đời. D. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 2 của Đảng.
Câu 12. Nội dung nào dưới đây phản ánh không đúng về cuộc chiến đấu trong các đô thị phía Bắc vĩ tuyến
16 ở Việt Nam (1946 - 1947)?
A. Tạo điều kiện cho cả nước bước vào kháng chiến lâu i.
B. Làm phá sản hoàn toàn kế hoạch quân sự Nava của Pháp.
C. Thể hiện tinh thần chiến đấu dũng cảm của quân dân ta.
D. Là một thắng lợi quân sự tiêu biểu của nhân dân ta.
Câu 13. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954) của nhân dân Việt Nam có tác
động như thế nào đến chủ nghĩa thực dân trên thế giới?
Trang 8
A. Mở đầu thờisụp đổ của chủ nghĩa thựcn kiểu mới trên thế giới.
B. Đánh dấu sự sụp đổ hoàn toàn của chủ nghĩa thực dân kiểu trên thế giới.
C. Đánh dấu bước chuyển từ thực dân kiểu sang kiểu mới trên thế giới.
D. Mở đầu thời sụp đổ của chủ nghĩa thực dân kiểu trên thế giới.
Câu 14. Chủ trương, kế hoạch của Bộ Chính trị Ban chấp hành Trung ương Đảng đề ra trong Đông- xuân 1953
- 1954 thể hiện kế sách nào sau đây?
A. Tránh chỗ yếu, đánh chỗ mạnh. B. Kết hợp tiến công với nổi dậy.
C. Điều địch để đánh địch. D. Lấy yếu thắng mạnh, lấy ít địch nhiều.
Câu 15. Những thắng lợi của quân dân Việt Nam trên tất cả các mặt quân sự- chính trị- kinh tế- văn hóa
trong những năm 1950-1953 đã cho thấy sự đúng đắn của Đảng và Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
trong việc thực hiện đường lối nào?
A. Độc lập dân tộc- chủ nghĩa hội. B. Khởi nghĩa bảo vệ tổ quốc.
C. Kháng chiến - kiến quốc. D. Xây dựng chủ nghĩa xã hội.
BÀI 8: KHÁNG CHIN CHỐNG MĨ (1954-1975)
I. NHN BIT
Câu 1: Mt trong nhng chiến thng ca quân dân min Nam Vit Nam trong cuc chiến đấu chng chiến lược
Chiến tranh đặc bit (1961 - 1965) ca M
A. Đồng Xoài. B. Tây Nguyên. C. Hà Ni. D. Ninh Bình.
Cu 2: Trong chiến lược Chiến tranh cc b (1965-1968) min Nam Vit Nam, quân M tht bi khi tiến hành
cuc hành quân "tìm diệt" vào địa bàn nào sau đây?
A. p Bc. B. Vạn Tường C. Núi Thành. D. Phước Long.
Câu 3: Trong cuc chiến tranh phá hoi min Bc ln th 2 (1969 - 1973), âm mưu mới ca M đưc th hin
trên lĩnh vực nào?
A. Kinh tế. B. Chính tr. C. Ngoi giao. D. Quân s.
Câu 4: T năm 1954 đến năm 1958, để đối phó với âm mưu của M và Dim, nhân dân miền Nam đã
A. s dng bo lc cách mng. B. tiến hành khởi nghĩa từng phn.
C. đấu tranh chính tr - hòa bình. D. kết hp khởi nghĩa với chiến tranh.
Câu 5: p chiến lượcđược coi ơng sng" ca chiến lược chiến tranh o ca M thc hin min Nam Vit
Nam?
A. Chiến tranh cc b. B. Chiến tranh đặc bit.
C. Vit Nam hóa chiến tranh. D.Đông Dương hóa chiến tranh.
Câu 6. Trong giai đoạn từ 1954 đến 1958, mục tiêu đấu tranh chủ yếu của nhân dân miền Nam Việt Nam là
A. đòi Mỹ - Diệm thi hành Hiệp định Giơ-ne-vơ. B. xây dựng phát triển các lực lượng trang.
C. chuẩn bị tổ chức các cuộc phản công quân sự. D. xây dựng các căn cứ địa ở nông thôn, rừng núi.
Câu 7. Nghị quyết 15 của Ban Chấp nh Trung ương Đảng Lao động Việt Nam (1959) đã quyết định
A. tiến hành chiến tranh du kích, xây dựng các căn cứ địa.
B. phát lệnh tổng khởi nghĩa giành chính quyền trên toàn miền Nam.
C. để nhân dân nhân miền Nam sử dụng bạo lực cách mạng.
D. phái lực lượng ra miền Bắc chở khí vào Nam đánh Mỹ.
Câu 8. Trong những m 1961 - 1965, đế quốc Mỹ thực hiện chiến lược chiến tranh nào ở miền Nam Việt
Nam?
A. “Chiến tranh đặc biệt”. B. “Chiến tranh cục bộ”.
C. “Việt Nam hóa chiến tranh”. D. “Đông Dương hóa chiến tranh”.
Câu 9. Kế hoạch nào sau đây được Mỹ thực hiện trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) ở miền
Nam Việt Nam?
A. Đờ lát đơ Tát-xi-nhi. B. Nava. C. Xta-lây Tay-lo. D. -ve.
Câu 10. Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mỹ tiến hành ở miền Nam Việt Nam trong những năm 1961-
1965 có âm mưu cơ bản là
A. dùng người Việt đánh người Việt. B. đưa quân chư hầu vào miền Nam.
C. mở rộng phá hoại miền Bắc. D. dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương.
Câu 11. Lực lượng đóng vai trò nòng cốt trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mỹ ở miền Nam Việt
Trang 9
Nam (1961-1965) là
A. quân đội Sài Gòn. B. quân viễn chinh Mỹ.
C. quân đồng minh M. D. quân đội Anh.
Câu 12. Trong chiến lược “chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) ở miền Nam Việt Nam, Mỹ đã sử dụng chiến
thuật quân sự nào?
A. Dồn dân lập “ấp chiến lược”. B. “Trực thăng vận”, “thiết xa vận”.
C. Mở các cuộc hành quân “tìm diệt”. D. "bình định" toàn bộ miền Nam.
Câu 13: Cao trào cách mng din ra mnh m trên toàn min Nam trong chiến lược Chiến- tranh đặc bit (1961 -
1963) là
A. “Thi đua Ấp Bc, giết gic lập công”. B. “Tim Mỹ mà đánh, lùng ngụy mà dit".
C. “Đánh cho Mỹ cút, đánh cho ngụy nhào”. D. “Quyết tâm đánh thắng gic M xâm lược".
Câu 14: Phương hướng cơ bản ca cách mng min Nam Việt Nam được xác định trong Ngh quyết Hi ngh
Ban Chấp hành Trung ương Đảng tháng 1/1959 là
A. đấu tranh đòi Mỹ phi rút quân đội v nước. B. ngăn chặn th đoạn “tìm diệt” của M - Dim.
C. khởi nghĩa giành chính quyền v tay nhân dân. D. tiến hành tng khởi nghĩa ở các đô thị min Nam.
Câu 15. Nhng thành tu min Bc Việt Nam đạt được trong vic thc hin kế hoch Nhà nước 5 năm lần th
nht (1961 - 1965) có vai trò như thế nào?
A. Góp phần làm thay đổi b mt xã hi min Bc.
B. Đưa đất nước bước vào thi k quá độ lên CNXH.
C. Hoàn thành quá trình công nghip hóa min Bc.
D. Làm phá sn cuc chiến tranh phá hoi ln 2 ca M.
Câu 16: Sau tht bi ca chiến lược Chiến tranh đặc bit, M đã có những điều chỉnh như thể nào min Nam
Vit Nam?
A. Thành lp B ch huy quân s mi ca M.
B. Đẩy mnh hoạt động đảm phn trên thế mnh.
C. Vận động Quc hi M ng h cuc chiến tranh.
D. Đưa quân Mỹ và đồng minh trc tiếp tham chiến.
Câu 17. Từ trong phong trào Đồng khởi miền Nam Việt Nam, tổ chức đoàn thể chính trị nào sau đây đã
ra đời?
A. Liên minh Nhân dân Việt - Miên - Lào. B. Việt Nam Độc lập Đồng minh (Việt Minh).
C. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương. D. Mt trn Dân tc gii phóng min Nam V.Nam.
Câu 18: Trong chiến tranh xâm lược Vit Nam (1954 - 1975), M đã không
A. làm chm quá trình thng nhất đất nước ca Vit Nam.
B. gây dựng được cơ sở lực lượng thân M ng h M.
C. tri qua các chiến lược chiến tranh ca nhiều đời Tng thng.
D. ngăn chặn được s chi viện được t nước ngoài vào min Bc.
Câu 19: Cuc tấn công áp đảo ca quân dân Vit Nam trong Chiến dch H Chí Minh (30/4/1975) đạt được kết
qu nào?
A. Làm cho M phi t quân đội ra khi min Nam. B. Buc chính quyền tay sai đầu hàng vô điu kin.
C. Làm cho đối phương phi hip đnh h bình. D. Nhanh chóng thng nht đất nưc v mt n nưc.
Câu 20. Để tạo cớ gây ra cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc Việt Nam lần thứ nhất năm 1965, Mỹ đã sử dụng
thủ đoạn nào?
A. Dựng lên “Sự kiện Vịnh Bắc Bộ”. B. Hoạt động khiêu kích đảo Cồn Cỏ.
C. Buộc tội miền Bắc chi viện cho miền Nam. D. Tố cáo miền Bắc xâm lược miền Nam.
Câu 21. Trong những năm 1965 1968, đế quốc Mỹ thực hiện chiến lược chiến tranh nào ở miền Nam Việt
Nam?
A. Chiến tranh đặc biệt. B. Chiến tranh cục bộ.
C. Việt Nam hóa chiến tranh. D. Đông Dương hóa chiến tranh.
II. THÔNG HIU
Câu 22: Cách mng miền Nam sau phong trào Đồng khi (1939 - 1960) không có s thay đổi so với giai đoạn
trước đó về
A. mục tiêu đấu tranh. B. hình thức đấu tranh.
Trang 10
C. k th ca cách mng. D. thế và lc ca cách mng.
Câu 22: Thng li của phong trào Đồng khi (1959 - 1960) ca quân dân min Nam Việt Nam đã chấm dt thi
k
A. s dng bo lc cách mng. B. gi gìn lực lượng cách mng.
C. ch động tiến công chiến lược. D. xây dng lực lượng cách mng
Câu 23: Quá trình M bắt đầu đưa quân đội vin chinh vào Việt Nam để đảm nhim vai trò tác chiến chính trên
chiến trường được gi là
A. “Mỹ hóa” chiến tranh xâm lược Vit Nam. B. “Phi Mỹ hóa” chiến tranh xâm lược Vit Nam.
C. “Việt Nam hóa" chiến tranh xâm lược Vit Nam. D. “M hóa” trở li chiến tranh xâm lược Vit Nam.
Câu 24: Vi chiến lược quân s "tìm diệt”, Mỹ có âm mưu gì để xoay chuyn cc din trên chiến trường min
Nam giai đoạn 1965 - 19687
A. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh. B. Tạo ưu thế trên bàn đàm phán ở Pari.
C. Giành li thế ch động trên chiến trường. D. M rng chiến tranh toàn Đông Dương.
Câu 25: Trong cuc kháng chiến chng M, t năm 1961, cách mạng min Nam Vit Nam chuyn sang thi k
tiến hành
A. đấu tranh chính tr. B. khởi nghĩa vũ trang
C. đấu tranh ngoi giao. D. chiến tranh gii phóng.
Câu 26: Thng lợi đầu tiên chng t s đúng đắn của Đảng trong vic chuyn cách mng min Nam t đấu tranh
chính tr, hòa bình sang s dng bo lực trong giai đoạn 1954 -1960 là
A. chiến thng p Bc. B. chiến thng Binh Gi.
C. phong trào Đồng khi. D. chiến thng Vạn Tường.
Câu 27: Trong những năm 1961 - 1965, M thc hin th đoạn “Dùng người Việt đánh người Việt” nhằm mc
đích nào?
A. Rút dn quân Mỹ, quân đồng minh v nước. B. Tn dụng “xương máu” của người Vit Nam.
C. Giảm xương máu của quân đội M ti ch. D. Thc hin chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”.
Câu 28: Công cuc ci cách ruộng đất min Bc Vit Nam (1954 - 1956) đã giành được thng li to ln nào?
A. Hoàn thành quc hu hoá ruộng đất nông thôn.
B. Xoá b hình thc bóc lt của địa ch phong kiến.
C. Xây dng mt xã hi hoàn toàn công bằng, bình đẳng.
D. Đưa địa ch tr thành lực lượng tiên phong chng M.
Câu 29: Vic ký vi Hoa K Hiệp định Pari năm 1973, Việt Nam
A. chưa hoàn thành cách mạng dân tc dân ch nhân dân.
B. chi phải đối phó vi mt k th là chính quyn Sài Gòn.
C. đã bảo v được thành qu ca cách mng tháng Tám.
D. hoàn thành kế hoch thng nhất đất nước v lãnh th.
Câu 30: Chiến thng ca quân n Vit Nam trong Chiến tranh đc bit ca M có ý nghĩa n thế o?
A. Đánh du s phát trin bước đu ca ch mang min Nam.
B. ch mng min Nam tiếp tc gi vng thế tiến công địch.
C. M tht bi trong vic biến min Nam thành thuc đa kiu mi.
D. Cách mng min Nam chuyn t gi gìn lc lưng sang th tiến công.
III. VN DNG CAO:
Câu 31: Vic thc hin các chiến lược chiến tranh min Nam (1954 - 1975) chng t M
A. từng bước to ra th mnh trên bản đảm phán.
B. không t b âm mưu giành thắng li v quân s.
C. coi Việt Nam là tâm điểm ca chy đua vũ trang.
D. thay đổi một bước bn cht chiến tranh xâm lược.
Câu 32: Trong giai đoạn 1954 - 1975, cách mng Vit Nam va làm nhim v dân tc va
A. tham gia hoạt động trong các t chc quc tế và khu vực Đông Nam Á.
B. thc hiện nghĩa vụ quc tế trong cuộc đấu tranh chng ch nghĩa đế quc.
C. gia nhp vào các t chc kinh tế - chính tr ca h thng xã hi ch nghĩa.
D. chi viện cho các nước thuộc địa đang đấu tranh chng ch nghĩa thực dân.
Trang 11
Câu 33: Chiến lưc Chiến tranh đc bit (1961 - 1965), Chiến tranh cc b (1965 - 1968) và Vit Nam a chiến tranh
(1969 - 1975) ca M min Nam Vit Nam có điểm khác nhau cơ bản v vấn đề o?
A. S dụng vũ khí khi lượng phương tin chiến tranh.
B. Vai trò ca c vn M trong vic điều khin cuc chiến.
C. Điều chnh vai trò của quân đi M và quân đội Sài n.
D. Vai trò ca chính quyn Sài Gòn trong việc đàn áp nn n.
Câu 34: Trong thi k 1954 - 1975, ch mng Vit Nam chịu c đng ca nn t o sau đây ?
A. Xu th a hn Đông - y đã thay thế tình trng đối đấu.
B. S điu chỉnh trong cnh sách đi ngoi ca c cưng quc.
C. Các nưc thuộc đa đã đánh đ hoàn toàn ch nga thực dân.
D. Ý chí thng nht bo v hòa bình của hai siêu ng Xô - M.
Câu 35: S bùng n và thng li ca phong trào Đng khi (1959 - 1960) ca quân dân min Nam Vit Nam thc cht là
A. chng t b y cnh quyn tay sai ca M đã bất lc, kng th thng tr đưc nn dân Vit Nam.
B. s chm dứtquốc sách bình đnh của đế quc M và chính quyn tay sai các ng nông thôn.
C. mt điển hình tnh ng v khi nghĩa từng phn, m đưng tiến n làm chiến tranh cách mng.
D. s kết hp ca khởi nghĩa từng phn chiến tranh cách mng ti ng nông thôn mien Nam.
BÀI 9
ĐẤU TRANH BO V T QUC T SAU THÁNG 4 1975 ĐẾN NAY. MT S BÀI HC LCH S
CA CÁC CUC KHÁNG CHIN BO V T QUC T NĂM 1945 ĐẾN NAY
I. NHN BIT
Câu 1. Ý nào sau đây bối cảnh trong nước của các cuộc đấu tranh bảo vệ Tổ quốc từ sau tháng 4-1975 ở
Việt Nam?
A. Xu thế hoà hoãn Đông - Tây tiếp tc din ra. B. Đất c mi ch gii phóng được min Bc.
C. Đất c thng nht, đi lên ch nghĩa hi. D. Quan h gia các nước ln n cha nhiu phc tp.
Câu 2. Ý nào sau đây là bối cảnh lịch sử của các cuộc đấu tranh bảo vệ Tổ quốc từ sau tháng 4-1975 ở Việt
Nam?
A. H thng hi ch nghĩa đang hình thành. B. Đất nước tiếp tc chia ct bi thế lc bên ngoài.
C. Mĩ hoàn thành thiết lp trt t thế gii đơn cc. D. Xu thế hoà hoãn Đông Tây tiếp tc din ra.
Câu 3. Sau khi lên nắm quyền (4/1975), tập đoàn Pôn Pốt Iêng Xa-ri Khiêu Xăm-phon đã có hành động
nào sau đây?
A. Tiến hành công cuc xây dng ch nghĩa hi trong c c.
B. Tiến hành các hot động khiêu khích, ln chiếm lãnh th Vit Nam.
C. ng h, giúp đỡ công cuc xây dng đất nước Vit Nam.
D. Liên kết vi các nước Đông Nam Á để chng li Trung Quc.
Câu 4. Trong khoảng thời gian từ năm 1975 đến năm 1979, cuộc chiến đấu ở biên giới Tây Nam của quân
dân Việt Nam thực hiện nhiệm vụ nào sau đây?
A. Đánh đổ phát xít. B. Đánh đổ phong kiến.
C. Bảo vệ Tổ quốc. D. Giải phóng dân tộc.
Câu 5. Trong những m 1976-1986, nhân dân Việt Nam thực hiện một trong những nhiệm vụ nào sau
đây?
A. Kháng chiến chống Mỹ, cứu nước. B. Kháng chiến chống Pháp.
C. Đấu tranh giành chính quyền. D. Đấu tranh bảo vệ Tổ quốc.
Câu 6. Một trong những ý nghĩa quốc tế của các cuộc đấu tranh bảo vệ Tổ quốc của nhân dân Việt Nam từ sau
tháng 4-1975 là
A. làm tròn nghĩa vụ quốc tế đối với nhân dân Cam-pu-chia.
B. đã hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà ớc.
C. âm mưu xâm phạm lãnh thổ Việt Nam thất bại.
D. chấm dứt sự chia cắt đất nước kéo dài hơn hai thập kỷ.
Câu 7. Cuộc chiến tranh bảo vệ biên giới phía Bắc của nhân dân Việt Nam trong những năm 1979 - 1989, diễn
ra trên những địa bàn nào sau đây?
A. Trên toàn tuyến biên giới đất liền của lãnh thổ Việt Nam.
Trang 12
B. Chủ yếu ở các tỉnh thuộc đồng bằng châu thổ sông Hồng.
C. Các tỉnh Giang, Tuyên Quang, Nội, Hải Phòng, Lai Châu.
D. Các tỉnh biên giới từ Móng Cái (Quảng Ninh) đến Phong Thổ (Lai Châu).
Câu 8. Nhà nước Cộng hòa hội chủ nghĩa Việt Nam đã khẳng định chủ quyền của Việt Nam đối với
quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa thông qua việc
A. thành lập huyện đảo Hoàng SaTrường Sa B. thành lập đội Hoàng Sa, Bắc Hải Trường Đà
C. cho hoàn thiện tập Đại Nam nhất thống toàn đồ D. cử thủy quân ra tuần tra đảo định kì hàng năm
u 9. Chủ trương nhất quán của Việt Nam trong việc giải quyết các tranh chấp trên Biển Đông là gì?
A. Biện pháp hòa bình, tuân thủ luật pháp quốc tế.
B. Xây dựng căn cứ hải quân để khẳng định chủ quyền.
C. Kiên quyết sử dụng các biện pháp quân sự cứng rắn.
D. Đàm pn hòa nh, chia sẻ quyn lợi cho các n.
Câu 10. Các cuộc chiến đấu anh dũng của lực lượng Hải quân nhân dân Việt Nam để bảo vệ chủ quyền biển,
đảo quốc gia trong năm 1988 đã diễn ra ở các đảo
A. Tô, Cát . B. Côn Đảo, Phú Quốc.
C. Gạc Ma, Cô Lin. D. An Bang, Hòn Tre.
II. THÔNG HIỂU
Câu 11. Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng ý nghĩa quốc tế của các cuộc đấu tranh bảo vệ Tổ quốc
của nhân dân Việt Nam từ sau tháng 4 năm 1975 ?
A. Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền quốc gia.
B. Góp phần bảo vệ nền hoà bình Đông Dương.
C. Làm nghĩa vụ quốc tế đối với nhân dân Cam Pu Chia.
D. Góp phần bảo vệ nền hoà bình khu vực Đông Nam Á.
Câu 12. Nội dung nào sau đây không phải bài học kinh nghiệm được rút ra từ các cuộc đấu tranh bảo vệ
Tổ quốc từ năm 1945 đến nay?
A. Củng cố, tăng cường khối đại đoàn kết dân tộc.
B. Phát huy tinh thần yêu nước của nhân dân ta.
C. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại.
D. Tận dụng nguồn lực hỗ trợ từ các nước hội chủ nghĩa.
Câu 13. Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng ý nghĩa lịch sử của các cuộc đấu tranh bảo vệ tổ quốc Việt
Nam từ sau tháng 4 năm 1975 ?
A. Làm thất bại ý đồ hành động xâm lược, chống phá Việt Nam các thế lực thù địch.
B. Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ quốc gia.
C. Tạo điều kiện thuận lợi cho sự nghiệp xây dựngbảo vệ Tổ quốc trong tương lai
D. Tạo điều kiện thuận lợi mở đầu công cuộc xây dựng chủ nghĩa hội Châu Á.
Câu 14. Chiến tranh bảo vệ Tổ quốc của ta từ sau tháng 4 năm 1975 đến nay cuộc chiến tranh chính nghĩa.
Tính chất chính nghĩa của cuộc chiến tranh được thể hiện chủ yếu thông qua
A. hình thức chiến tranh. B. lực lượng tham gia.
C. mục đích chiến tranh. D. thành phần lãnh đạo.
Câu 15. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa của cuộc đấu tranh bảo vệ Tổ quốc từ sau tháng
4 năm 1975 đến nay?
A. Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền quốc gia, dân tộc.
B. Làm thất bại âm mưu và hành động xâm lược của các thế lực thù địch..
C. Tạo điều kiện thuận lợi cho công cuộc y dựng đất nước.
D. Mở ra thời mới, thời độc lập, tự chủ lâu dài cho dân tộc.
Câu 16. Một trong những điểm giống nhau giữa cuộc chiến đấu bảo vệ Tổ quốc ở vùng biên giới Tây Nam và
biên giới phía Bắc là
A. bảo vệ chủ quyền quốc gia,dân tộc. B. đều chống lại kẻ thù quân Trung Quốc.
C. đều chống lại kẻ thù quân Pôn Pốt. D. đều mở ra bước ngoặt mới trong lịch sử dân tộc.
Câu 17. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng bài học kinh nghiệm của cuộc kháng chiến bảo vệ Tổ
quốc từ năm 1945 đến nay?
A. Không ngừng phát huy tinh thần yêu ớc.
Trang 13
B. Củng cố, tăng cường khối đại đoàn kết dân tộc.
C. Tạo điều kiện thuận lợi cho công cuộc y dựng đất nước.
D. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại.
III. VẬN DỤNG CAO
Câu 19. Đường lối xuyên suốt của Đảng ta từ năm 1945 đến nay gì?
A. Độc lập dân tộcch nga hội. B. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân n.
C. Cách mạng sản dân quyền thổ địa cách mạng. D. Cách mạng XHCN và thổ địa cách mạng.
Câu 20. Những câu hát sau của nhạc sĩ Phạm Tuyên gợi đến cuộc chiến tranh nào sau đây?
“Tiếng súng đã vang trên bu tri biên gii.
Gi toàn dân ta vào cuc chiến đấu mi.
Quân xâm c bành trưng dã man, đã dày xéo mnh đất tin phương.
La đã cháy máu đã đổ trên khp di biên cương.”
A. Cuộc chiến tranh bảo vệ biên giới Tây Nam.
B. Cuộc chiến tranh bảo vệ biên giới phía Bắc.
C. Cuộc đấu tranh bảo vệ chủ quyền quốc gia trên Biển Đông.
D. Cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước.
Câu 21. Chiến tranh bảo vệ Tổ quốc từ sau tháng 4 năm 1975 đến nay vai trò quan trọng
A. trong việc hình thành và nâng cao lòng tự hào dân tộc.
B. trong việc hình thành và phát triển truyền thống yêu nước.
C. đối với sự sinh tồn và phát triển của quốc gia, dân tộc.
D. khơi dậycủng cố tinh thần đoàn kết, lòng tự hào dân tộc.
Câu 22. Hai cuộc đấu tranh bảo vệ biên giới Tây Nam và biên giới phía Bắc đều được phát động trong điều
kiện quốc tế như thế nào?
A. Có sự đồng thuận của phe hội chủ nghĩa. B. Được sự nhất trí của Liên Trung Quốc.
C. Đang sự hoà hoãn giữa các cường quốc. D. những cuộc chiến tranh nóng châu Á.
Câu 23. Bài học lịch sử của các cuộc kháng chiến bảo vệ Tổ quốc từ năm 1945 đến nay vẫn có giá trị to lớn đối
với công cuộc xây dựng đất là
A. tăng cường khối đại đoàn kết toàn n. B. liên minh chặt chẽ với Liên Xô, T.Quốc.
C. gia nhập vào các khối liên minh quân sự. D. thiết lập quan hệ chiến lược với các ớc.
Câu 24. Đối với những nước đã từng xâm lược Việt Nam, nội dung nào sau đây là đường lối đối ngoại phù hợp
mà nước ta nên thực hiện ?
A. Khép lại quá khứ, hợp tác bình đẳng, cùng lợi với tất cả các ớc.
B. Tuyên truyền cổ động chống lại các nước đã từng xâm ợc.
C. Chuẩn bị sức mạnh quân sự để tấn công những nước đã xâm ợc.
D. Hợp tác với Nhật, M, Nga để lập toàn diện Trung Quốc.
CH ĐỀ 4:
BÀI 10. KHÁI QUÁT V CÔNG CUỘC ĐỔI MI T NĂM 1986 ĐẾN NAY
I. NHN BIT
Câu 1. Đưng lối đổi mi toàn diện đồng b đất nước do Đảng Cng sn Vit Nam tiến hành lần đầu tiên
được thông qua tại Đại hội đại biu toàn quc
A. ln th IV (1976). B. ln th V (1982). C. ln th VI (1986). D. ln th VII (1991).
Câu 2. Trng tâm ca công cuộc Đổi mi Vit Nam (t năm 1986) là tập trung vào lĩnh vực
A. chính tr. B. kinh tế. C. văn hoá. D. tư tưởng.
Câu 3. Nội dung nào sau đây đúng về đưng lối đổi mi kinh tế của Đng Cng sn Vit Nam (t năm 1986
đến năm 1995)?
A. Đổi mi kinh tế phi gn với tăng cường kim soát, kế hoch hoá.
B. Đổi mi kinh tế phi gn với đổi mi chính tr và văn hoá, xã hội.
C. Đổi mi kinh tế phải đi sau đổi mi chính tr để tránh gây bt n.
D. Đổi mi kinh tế gn vi xây dựng cơ chế bao cp, kế hoch hoá.
Câu 4. Nội dung nào sau đây đúng về đưng lối đổi mi trong hoạt động đối ngoi của Đảng Cng sn Vit
Nam (t năm 1986 đến năm 1995)?
A. Coi trọng đa phương hoá, đa dạng hoá quan h đối ngoi.
Trang 14
B. Tp trung vào gii quyết quan h vi Liên Xô, Trung Quc.
C. Coi quan h với Liên Xô là “hòn đá tảng” trong đối ngoi.
D. Ch phát trin quan h với Nga và nhóm các nước Á Âu.
Câu 5. Ni dung cơ bản của đường lối đổi mi v kinh tế của Đảng Cng sn Việt Nam giai đoạn 1996 2006 là
A. công nghiệp hoá, ưu tiên phát triển công nghip nng.
B. đẩy mnh công nghip hoá và hiện đại hoá đất nước.
C. bước đầu xoá b cơ chế qun lí quan liêu và bao cp
D. xây dng nn kinh tế kế hoch hoá, tp trung, bao cp.
Câu 6. Trong ng cuc đổi mi đất nước t m 2006 đến nay, Đảng Cng sn Vit Nam đã phát triển nhn thc
v
A. mô hình kinh tế tp trung và bao cp. B. công nghip hoá, hiện đại hoá đất nước.
C. l trình, kế hoch gia nhp ASEAN. D. cách mng dân tc dân ch nhân dân.
Câu 7. Trong công cuộc Đổi mới, đ gây dng ngun nhân lc chất lượng cao, Việt Nam đã coi lĩnh vc nào sau
đây là quốc sách hàng đầu?
A. An ninh. B. Giáo dc. C. Xã hi. D. Kinh tế.
Câu 8. Trong quá trình hi nhp quc tế (t năm 2006), Đảng Cng sn Việt Nam xác định đổi mới lĩnh vực nào
sau đây là then chốt, trng tâm?
A. Chính tr. B. An ninh. C. Xã hi. D. Kinh tế.
Câu 9. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng đường lối đổi mới văn a Vit Nam trong những năm 1996 -
2006?
A. Xây dng nền văn hoá với đặc điểm: dân tc, khoa học, đại chúng.
B. Xây dng nền văn hoá Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sc dân tc.
C. Xoá b tàn dư phong kiến, lc hậu trên lĩnh vực văn hoá, tư tưởng.
D. Hc tp mô hình xây dựng văn hoá của các nước xã hi ch nghĩa.
Câu 10. Mt trong nhng mc tiêu ca công cuộc Đổi mi Vit Nam (1986 1995) là
A. hoàn thành quá trình công nghiệp hoá đất nước.
B. đưa Việt Nam tr thành nước có thu nhp cao.
C. phi hi nhp sâu rng vào nn kinh tế quc tế.
D. phải đưa đất nước ra khi tình trng khng hong.
II. THÔNG HIU:
Câu 11. Ý nào sau đây không phi nội dung đường lối đổi mi đất nước của Đảng Cng sn Vit Nam giai
đoạn 1996 2006?
A. Đổi mi gn với đẩy mnh công nghip hoá, hiện đại hoá đất nước.
B. Coi giáo dc đào tạo và khoa hc công ngh là quốc sách hàng đầu.
C. Tiếp tc phát trin kinh tế th trường định hướng xã hi ch nghĩa.
D. Đẩy lùi lm phát, từng bước đưa Việt Nam thoát khi khng hong.
Câu 12. Phương án nào sau đây không phi nội dung đường lối đổi mới đất nước của Đảng Cng sn Vit
Nam giai đoạn t năm 2006 đến nay?
A. Kim chế lm phát phi mã, từng bước thoát khi khng hong.
B. Hoàn thin xây dựng nhà nước pháp quyn xã hi ch nghĩa.
C. Ch động và tích cc hi nhp quc tế toàn din và sâu rng.
D. Đẩy mnh công nghip hoá, hiện đại hoá gn vi kinh tế tri thc.
Câu 13. Trong giai đoạn đầu ca công cuc Đổi mi (1986 1995), Việt Nam đạt được thành tu tiêu biu nào
sau đây về đối ngoi?
A. Ch động thiết lp quan h ngoi giao vi Liên Xô.
B. Thiết lp quan h ngoi giao vi Trung Quc.
C. Bình thường hoá quan h ngoi giao vi M.
D. Chính thc tr thành thành viên ca Liên hp quc.
Câu 14. Nhận xét nào sau đây là đúng về công cuộc Đổi mi Vit Nam?
A. Đổi mi h thng chính tr là trọng tâm, là ưu tiên số mt.
B. Đổi mới nhưng không thay đổi mc tiêu xã hi ch nghĩa.
C. Đổi mi phi gn vi xây dng nn kinh tế kế hoch hoá.
Trang 15
D. Đổi mi phi gn vi chiến lược ưu tiên công nghiệp nng.
Câu 15. Trong công cuộc Đổi mi Vit Nam (t năm 1986), văn hoá được coi là
A. nn tng tinh thn ca xã hi. B. trọng tâm hàng đầu của chính sách đổi mi
C. nn tng chính tr ca xã hi. D. lĩnh vực th yếu trong đổi mới đất nước.
Câu 16. Nội dung nào sau đây là đúng về Đổi mi Vit Nam t năm 1996 đến năm 2006?
A. Đổi mi gn vi công nghip hoá, hiện đại hoá đất nước.
B. Bước đầu xoá b cơ chế tp trung, quan liêu, bao cp.
C. Đẩy lùi và kim soát lm phát, thoát khi khng hong.
D. Ch động, tích cc hi nhp quc tế toàn din và sâu rng.
Câu 17. Đường lối đổi mới đất nước của Đảng Cng sn Vit Nam (t năm 1986) không ni dung nào sau
đây?
A. Đổi mi h thng chính tr gn vi xây dựng nhà nước pháp quyn.
B. Chú trng phát trin nền văn hoá tiên tiến, đậm đà bản sc dân tc.
C. Đổi mi kinh tế phải đi sau đổi mi chính tr và văn hoá xã hội.
D. Kiên quyết xóa b cơ chế qun lí kinh tế tp trung và quan liêu.
Câu 18. Ý nào sau đây không phi ni dung đường lối đổi mới đất nước của Đảng Cng sn Vit Nam giai
đoạn 1986 - 1995?
A. Thc hin chuyển cơ chế tập trung, quan liêu sang cơ chế th trường.
B. Xây dựng Nhà nước pháp quyn Vit Nam ca dân, do dân, vì dân.
C. Đổi mi gn với đẩy mnh công nghip hoá, hiện đại hoá đất nước.
D. Ổn định tình hình kinh tế xã hi, từng bước thoát khi khng hong.
III. VN DNG CAO
Câu 19: Mt trong nhng bài hc kinh nghim cơ bản được Đảng ta rút ra trong thời kì đầu đổi mi là
A. huy động c h thng chính tr vào công cuộc đổi mi.
B. tranh th s giúp đở của các nước trong khu vc.
C. duy trì môi trường hòa bình để xây dựng đất nước.
D. đẩy mnh quan h đối ngoi hòa bình.
Câu 20. Đưng lối đổi mới đất nước được Đảng Cng sn Vit Nam lần đầu để ra (t năm 1986) xuất phát t
mt trong những cơ sở nào sau đây?
A. Rút kinh nghim t quá trình ci cách, m ca của các nước.
B. Thành công ca Liên Xô trong những năm 80 của thế k XX.
C. S sụp đổ ca Trt t thế gii hai cc I-an-ta và Chiến tranh lnh kết thúc.
D. S hình thành trt t đơn cực sau khi Trt t thế gii hai cc I-an-ta sụp đổ.
Câu 21. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng sự thay đổi trong nhn thc của Đảng Cng sn Vit Nam v hi
nhp quc tế thời kì Đổi mi?
A. T hi nhp kinh tế quc tế sang ch động, tích cc hi nhp toàn din và sâu rng.
B. T phát trin quan h đa phương sang tập trung vào các đối tác chiến lược toàn din.
C. T đa dạng hoá quan h đối ngoi sang tp trung phát trin quan h với nước ln.
D. T tập trung vào các nước trong khu vực sang hướng gii quyết các vấn đề toàn cu.
Câu 22. Đường lối đổi mi kinh tế ca Vit Nam (t năm 1986) có nội dung xuyên sut là
A. đổi mi gn vi công nghip hoá toàn diện đất nước.
B. đổi mi gn vi hiện đại hoá và kinh tế tri thc.
C. hi nhp kinh tế quc tế sâu rng và toàn din.
D. đổi mới cơ chế qun lí kinh tế theo hướng hiu qu.
PHN II: T LUẬN ( 2 ĐIỂM) BÀI 7

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I – LỊCH SỬ 12
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (8 ĐIỂM)

CHỦ ĐỀ 1: THẾ GIỚI TRONG VÀ SAU CHIẾN TRANH LẠNH
BÀI 1: LIÊN HỢP QUỐC I. NHẬN BIẾT
Câu 1.
Tổ chức quốc tế được xem như tiền thân của Liên hợp quốc là A. Liên minh châu Âu. B. Hội Quốc liên. C. khối Đồng minh. D. khối Hiệp ước.
Câu 2. Nhằm duy trì hoà bình và an ninh thế giới sau chiến tranh, Hội nghị I-an-ta (2-1945) có quyết định quan trọng nào sau đây?
A. Thành lập Ban Thư kí Liên hợp quốc.
B. Thành lập tổ chức Hội Quốc liên.
C. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc.
D. Duy trì và mở rộng Hội Quốc liên.
Câu 3. Từ cuối tháng 4 đến cuối tháng 6-1945, 50 nước họp tại Xan Phran-xi-xcô (Mỹ) thông qua nội dung nào sau đây?
A. Tiêu diệt tận gốc phát xít Nhật.
B. Xét xử tội phạm chiến tranh thế giới.
C. Kết thúc chiến tranh Triều Tiên.
D. Hiến chương Liên hợp quốc.
Câu 4. Ngày 24-10-1945, sau khi Quốc hội các nước thành viên phê chuẩn, bản Hiến chương của Liên hợp quốc
A. được bổ sung, hoàn chỉnh.
B. chính thức được công bố.
C. chính thức có hiệu lực.
D. được chính thức thông qua.
Câu 5. Một trong những quốc gia có vai trò quan trọng trong quá trình hình thành Liên hợp quốc là A. Liên Xô. B. Thái Lan. C. Lào. D. Nhật Bản.
Câu 6. Một trong những quốc gia có vai trò quan trọng trong quá trình hình thành Liên hợp quốc là A. Thái Lan. B. Lào. C. Nhật Bản. D. Mỹ.
Câu 7. Một trong những quốc gia có vai trò quan trọng trong quá trình hình thành Liên hợp quốc là A. Anh. B. Thái Lan. C. Lào. D. Nhật Bản.
Câu 8. Quá trình hình thành Liên hợp quốc gắn liền với vai trò quan trọng của các quốc gia nào?
A. Liên Xô, Trung Quốc, Đức. B. Liên Xô, Mỹ, Anh. C. Liên Xô, Mỹ, Đức. D. Mỹ, Anh, Pháp.
Câu 9. Ngày 1/1/1942, tại Oa – sinh – tơn (Mỹ), đại diện của 26 nước đã ký văn kiện nào sau đây?
A. Tuyên bố Liên hợp quốc. B. Hiệp ước Maxtrich. C. Hiệp ước Rôma. D. Hiệp định Muynich.
Câu 10. Năm 1945, bản Hiến chương Liên hợp quốc được thông qua tại
A. hội nghị Tam cường I-an-ta.
B. hội nghị Xan Phran-xi-xcô.
C. hội nghị Bàn Môn Điếm.
D. hội nghị Vécxai - Oasinhtơn.
Câu 11. Tại Hội nghị Tê-hê-ran (I-ran), nguyên thủ 3 nước Liên Xô, Mĩ, Anh khẳng định
A. quyết tâm thành lập Liên hợp quốc.
B. nhanh chóng đánh bại phát xít Đức.
C. nguyên tắc phân chia nước Đức
D. thành lập quân đội giữ gìn hòa bình.
Câu 12. Tại hội nghị I – an – ta (2 – 1945), nguyên thủ của những quốc gia nào sau đây đã ra quyết định về việc
thành lập Liên hợp quốc? A. Anh, Pháp, Mĩ. B. Anh, Pháp, Liên Xô. C. Anh, Pháp, Đức. D. Anh, Mĩ, Liên Xô.
BÀI 2: TRẬT TỰ THẾ GIỚI TRONG CHIẾN TRANH LẠNH I. NHẬN BIẾT
Câu 1.
Sự kiện nào được xem là khởi đầu cho chính sách chống Liên Xô của Mỹ, gây nên cuộc chiến tranh lạnh?
A. Thông điệp Tổng thống Tơ-ru-man (3 – 1947).
B. Sự ra đời của kế hoạch Mác-san (6 – 1947).
C. Hội đồng tương trợ kinh tế ra đời (1 – 1949).
D. Thành lập Tổ chức quân sự NATO (4 – 1949).
Câu 2. Hội nghị I-an-ta (tháng 2 – 1945) diễn ra trong giai đoạn nào của Chiến tranh thế giới thứ hai? Trang 1
A. Vừa mới kết thúc.
B. Bùng nổ và lan rộng.
C. Giai đoạn sắp kết thúc.
D. Đang diễn ra ác liệt.
Câu 3. Mục tiêu chung được các cường quốc thỏa thuận trong Hội nghị I-an-ta (tháng 2 – 1945) là
A. chấm dứt tình trạng nội chiến ở Trung Quốc, Áo và Phần Lan.
B. thủ tiêu chủ nghĩa thực dân và chủ nghĩa phân biệt chủng tộc.
C. xây dựng nước Đức trở thành quốc gia thống nhất và dân chủ.
D. tiêu diệt tận gốc phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản.
Câu 4. Để tiêu diệt chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản và nhanh chóng kết thúc chiến tranh, Hội nghị I-an-ta (tháng
2 – 1945) đã quyết định
A. Anh, Pháp, Mỹ sẽ tham gia chiến tranh chống Nhật ở châu Âu.
B. Anh và Liên Xô sẽ tiêu diệt lực lượng quân Nhật tại Trung Quốc.
C. Liên Xô sẽ tham gia chiến tranh chống Nhật ở châu Á.
D. Liên Xô không tham gia chiến tranh chống Nhật ở châu Á.
Câu 5. Một trong những khu vực được Hội nghị I-an-ta (tháng 2 – 1945) quy định thuộc phạm vi ảnh hưởng của Liên Xô là A. Tây Âu, B. Đông Âu. C. Nhật Bản. D. Triều Tiên.
Câu 6. Một trong những khu vực được Hội nghị I-an-ta (tháng 2 – 1945) quy định thuộc phạm vi ảnh hưởng của Mỹ là A. Tây Âu. B. Đông Âu. C. Mông Cổ D. Trung Đông.
Câu 7. Đâu là ranh giới phân chia phạm vi chiếm đóng Triều Tiên của Mỹ và Liên Xô được Hội nghị I-an-ta
(tháng 2 – 1945) quy định? A. Vĩ tuyến 38. B. Sông Áp Lục. C. Vĩ tuyến 17 D. Cảng Icheon.
Câu 8. Trật tự thế giới mới được hình thành sau Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945) là A. đơn cực. B. I-an-ta. C. Vec-xai. D. đa cực.
Câu 9. Quốc gia đứng đầu khối tư bản chủ nghĩa sau Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945) là A. Anh. B. Pháp. C. Mỹ. D. Đức.
Câu 10. Quốc gia đứng đầu khối xã hội chủ nghĩa sau Chiến tranh thế giới hai (1939 – 1945) là
A. Trung Quốc. B. Việt Nam. C. Triều Tiên. D. Liên Xô.
Câu 11. Những quốc gia nào sau đây tham dự Hội nghị I-an-ta (tháng 2 – 1945)
A. Liên Xô, Mỹ, Pháp.
B. Liên Xô, Mỹ, Anh.
C. Trung Quốc, Mỹ, Anh.
D. Liên Xô, Anh, Pháp.
Câu 12. Liên Xô và Mỹ đẩy mạnh đối thoại hợp tác từ
A. nửa sau những năm 80.
B. nửa sau những năm 90.
C. nửa đầu những năm 90.
D. nửa đầu những năm 80.
Câu 13. Năm 1989, tại đảo Man-ta Mỹ và Liên Xô đã có hành động nào sau đây?
A. Tuyên bố chung về vũ khí chiến lược.
B. Ký nhiều hiệp định thương mại tự do.
C. Tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh.
D. Cam kết hòa bình giữa Mỹ và Liên Xô.
BÀI 3: TRẬT TỰ THẾ GIỚI SAU CHIẾN TRANH LẠNH I.NHẬN BIẾT
Câu 1.
Nội dung nào sau đây phản ánh đúng xu thế phát triển của thế giới từ sau khi Chiến tranh lạnh chấm dứt?
A. Các quốc gia đều tập trung lấy phát triển quân sự làm trọng điểm.
B. Trật tự thế giới đơn cực được xác lập trong quan hệ quốc tế.
C. Mỹ nắm vai trò là siêu cường duy nhất chi phối quan hệ quốc tế
D. Các nước điều chỉnh quan hệ theo hướng hòa hoãn, đối thoại, hợp tác
Câu 2. Trật tự thế giới đa cực được hình thành sau khi
A. chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc.
B. Chiến tranh lạnh chấm dứt.
C. xu thế hòa hoãn Đông – Tây xuất hiện.
D. Mỹ phát động chiến tranh lạnh.
Câu 3. Sau Chiến tranh lạnh, một trong những mục tiêu của các quốc gia là
A. triệt tiêu cạnh tranh trong phát triển kinh tế.
B. xây dựng nền kinh tế vững mạnh. Trang 2
C. xóa bỏ hoàn toàn hệ thống thuộc địa.
D. khôi phục lại trật tự thế giới hai cực.
Câu 4. Sau khi chiến tranh lạnh chấm dứt, một trong những xu thế phát triển chính của thế giới là
A. đối thoại, hợp tác trong quan hệ quốc tế.
B.hình thành trật tự thế giới mới đơn cực.
C. ráo riết chuẩn bị chiến tranh toàn cầu.
D. hạn chế tình trạng cạnh tranh giữa các nước.
Câu 5. Một trật tự thế giới mới có sự tham gia của các quốc gia, các trung tâm khác nhau, trong đó không có
một quốc gia nào có quyền lực áp đảo ác quốc gia khác, chi phối sự phát triển của thế giới
” là khái niệm về trật tự thế giới A. hai cực Ianta. B. Vecxai-Oasinhtơn. C. đơn cực. D. đa cực.
Câu 6. Một trong những xu thế phát triển chính của thế giới sau Chiến tranh lạnh là A. xu thế đa cực.
B. xu thế đơn cực.
C. xu thế hòa hoãn.
D. xu thế hòa giải.
Câu 7. Một trong những xu thế phát triển chính của thế giới sau Chiến tranh lạnh là
A. sự hình thành trật tự thế giới đa cực. B. xu thế đơn cực vươn lên mạnh mẽ.
C. các trung tâm quyền lực đối đầu gay gắt.
D. Nga, Mỹ chi phối mọi quan hệ quốc tế.
Câu 8. Một trong những xu thế phát triển chính của thế giới sau khi Chiến tranh lạnh chấm dứt là
A. trật tự thế giới “đơn cực” đang dần được hình thành.
B. trật tự thế giới “đa cực” đang dần được hình thành.
C. cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật phát triển nhanh chóng.
D. hệ thống đế quốc chủ nghĩa có những chuyển biến quan trọng.
Câu 9. Nội dung nào sau đây là biểu hiện của xu thế đa cực?
A. Sự gia tăng sức mạnh, tầm ảnh hưởng và vị thế kinh tế, chính trị...của các nước lớn.
B. Các nước tăng cường chạy đua về kinh tế và quân sự, hình thành các liên minh lớn.
C. Sự vươn lên mạnh mẽ của Trung Quốc, đe doạ đến vị trí số một của Mỹ.
D. Các nước trong khối NATO liên kết với nhau tạo ra sức mạnh quân sự vượt trội.
Câu 10. Nội dung nào sau đây là biểu hiện của xu thế đa cực?
A. Sự vươn lên mạnh mẽ của Trung Quốc, đe doạ đến vị trí số một của Mỹ.
B. Các nước tăng cường chạy đua về kinh tế và quân sự, hình thành các liên minh lớn.
C. Mĩ suy giảm sức mạnh tương đối của trong tương quan so sánh với các cường quốc khác.
D. Các nước trong khối NATO liên kết với nhau tạo ra sức mạnh quân sự vượt trội.
Câu 11. Nội dung nào sau đây là biểu hiện của xu thế đa cực?
A. Vai trò ngày càng gia tăng của các trung tâm kinh tế, tài chính lớn.
B. Các nước tăng cường chạy đua về kinh tế và quân sự, hình thành các liên minh lớn.
C. Sự vươn lên mạnh mẽ của Trung Quốc, đe doạ đến vị trí số một của Mỹ.
D. Các nước trong khối NATO liên kết với nhau tạo ra sức mạnh quân sự vượt trội.
Câu 12. Tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính lớn nhất hiện nay là
A. Diễn đàn hợp tác Á - Âu.
B. Hiệp ước thương mại tự do.
C. Liên minh Châu Âu (EU)
D. Các nước xuất khẩu dầu mỏ.
CHỦ ĐỀ 2: ASEAN – NHỮNG CHẶNG ĐƯỜNG LỊCH SỬ
BÀI 4: SỰ RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN CỦA HIỆP HỘI CÁC QUỐC
GIA ĐÔNG NAM Á (ASEAN) I. NHẬN BIẾT
Câu 1.
Năm nước sáng lập ASEAN là
A.
In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po, Thái Lan.
B. In-đô-nê-xi-a, Bru-nây, Phi-lip-pin, Xin-ga-po, Thái Lan.
C. In-đô-nê-xi-a, Lào, Phi-lip-pin, Xin-ga-po, Thái Lan.
D. In-đô-nê-xi-a, Cam-pu-chia, Phi-lip-pin, Xin-ga-po, Thái Lan.
Câu 2. Tổ chức ASEAN được thành lập tại quốc gia nào sau đây? A. Xin-ga-po. B. Ma-lai-xi-a. C. In-đô-nê-xi-a. D. Thái Lan.
Câu 3. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) được thành lập
A. tại Băng Cốc, ngày 8/8/1967.
B. tại Gia-các-ta, năm 6/8/1966.
C. tại Cua-la Lăm-pơ, tháng 11/1971.
D. tại Hà Nội, ngày 28/7/1965. Trang 3
Câu 4. Một trong những nước tham gia sáng lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) là A. Thái Lan. B. Nhật Bản. C. Ca-na-đa. D. Đan Mạch.
Câu 5. Thành viên thứ 10 của ASEAN là A. Bru-nây. B. Lào. C. Cam-pu-chia. D. Mi-an-ma.
Câu 6. Năm nước gia nhập ASEAN từ năm 1984 đến năm 1999 là
A. Việt Nam, In-đô-nê-xi-a, Lào, Mi-an-ma, Cam-pu-chia.
B. Bru-nây, Việt Nam, Lào, Mi-an-ma, Cam-pu-chia.
C. Bru-nây, Phi-lip-pin, Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia.
D. Phi-lip-pin, Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia, Mi-an-ma.
Câu 7. Quốc gia nào sau đây trở thành thành viên thứ 6 của tổ chức ASEAN? A. Việt Nam B. Lào C. Bru-nây D. Mi-an-ma
Câu 8. Quốc gia nào sau đây trở thành thành viên thứ 7 của tổ chức ASEAN? A. Việt Nam B. Cam-pu-chia C. Bru-nây D. Mi-an-ma
Câu 9. ASEAN đã phát triển từ ASEAN 5 lên ASEAN 10 trong giai đoạn: A. 1968 – 1984. B. 1961 – 1976. C. 1976 – 1999. D. 1995 – 2003.
Câu 10. ASEAN là một liên minh hợp tác kinh tế- chính trị của các nước thuộc khu vực A. Đông Bắc Á. B. Nam Á. C. Tây Á. D. Đông Nam Á.
BÀI 5. CỘNG ĐỒNG ASEAN: TỪ Ý TƯỞNG ĐẾN HIỆN THỰC I. NHẬN BIẾT
Câu 1
. Ý tưởng thành lập cộng đồng ASEAN bắt đầu xuất hiện khi nào?
A. Tuyên bố Băng Cốc (1967).
B. Tuyên bố Kua-la-lăm-pơ (2015).
C. Hội nghị cấp cao ASEAN (1997).
D. Hiến chương ASEAN (2007).
Câu 2. Mục tiêu xây dựng cộng đồng ASEAN là
A. xây dựng một tổ chức hợp tác sâu rộng trên 3 trụ cột: Kinh tế- chính trị, văn hóa, xã hội.
B. xây dựng một tổ chức hợp tác sâu rộng trên 3 trụ cột: Kinh tế, Chính trị, văn hóa- lịch sử.
C. xây dựng một tổ chức hợp tác sâu rộng trên 3 trụ cột: Kinh tế, Chính trị-an ninh, văn hóa - xã hội.
D. xây dựng một tổ chức hợp tác sâu rộng trên 3 trụ cột: Kinh tế- xã hội, văn hóa – thể dục thể thao.
Câu 3. Kế hoạch xây dựng Cộng đồng ASEAN được thông qua tại Hội nghị Cấp cao ASEAN lần thứ mấy? A. Lần thứ 14 B. Lần thứ 15. C. Lần thứ 20. D. Lần thứ 25.
Câu 4: Hội nghị cấp cao ASEAN không chính thức tổ chức ở Malaixia (1997), các nước thành viên thông qua văn kiện nào? A. Tầm nhìn ASEAN 2020. B. Tầm nhìn ASEAN 2025. C. Tầm nhìn ASEAN 2030. D. Tầm nhìn ASEAN 2045.
Câu 5. Năm 2015, các nhà lãnh đạo ASEAN có quyết định chính thức
A. thành lập tổ chức ASEAN.
B. thành lập Cộng đồng ASEAN.
C. xác lập quan hệ ngoại giao với EU.
D. kết nạp Đông Timor vào ASEAN.
Câu 6. “Xây dựng ASEAN thành Cộng đồng gắn kết về chính trị, hợp tác kinh tế và có trách nhiệm xã hội với người dân” là
A. kế hoạch của Cộng đồng ASEAN.
B. nguyên tắc thực hiện của Cộng đồng ASEAN.
C. mục tiêu đối ngoại giữa ASEAN với các đối tác.
D. cơ chế hoạt động của cộng đồng.
Câu 7. Văn kiện “Tầm nhìn ASEAN 2020” xác định Cộng đồng ASEAN được xây dựng dựa trên sự nhận thức rõ ràng về yếu tố
A. tương đồng chính trị. B. liên kết an ninh.
C. tương đồng về kinh tế. D. lịch sử - văn hóa.
Câu 8. Một trong những nội dung hợp tác của Cộng đồng ASEAN là: A. quân sự. B. đối ngoại. C. kinh tế. D. dân chủ
CHỦ ĐỀ 3: CÁCH MẠNG THÁNG TÁM NĂM 1945, CHIẾN TRANH GIẢI PHÓNG DÂN TỘC VÀ
CHIẾN TRANH BẢO VỆ TỔ QUỐC TRONG LỊCH SỬ VIỆT NAM
(từ tháng 8 năm 1945 đến nay)
BÀI 6: CÁCH MẠNG THÁNG TÁM NĂM 1945 Trang 4 I. NHẬN BIẾT
Câu 1.
Những địa phương giành được chính quyền sớm nhất trong cả nước trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 là:
A. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam.
B. Thái Nguyên, Bắc Giang, Hải Dương, Hà Nội.
C. Hà Nội, Huế, Sài Gòn, Quảng Nam, Đà Nẵng.
D. Cao Bằng, Hà Giang, Bắc Giang, Hải Dương.
Câu 2. Những địa phương giành chính quyền sau cùng trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 là A. Bến Tre, Long An.
B. Bình Định, Ninh Thuận.
C. Đồng Nai Thượng, Hà Tiên. D. Cần Thơ, Hà Tiên.
Câu 3. Ngày 13/8/1945, Trung ương Đảng và Tổng bộ Việt Minh đã thông qua quyết định nào dưới đây?
A. Quyết định khởi nghĩa ở Hà Nội.
B. Đã phát động cao trào kháng Nhật.
C. Thống nhất lực lượng vũ trang Việt Nam.
D. Phát lệnh Tổng khởi nghĩa trên cả nước.
Câu 4. Sự kiện nào sau đây đánh dấu nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa được thành lập?
A. Hồ Chí Minh đọc Tuyên ngôn độc lập (2/9/1945).
B. Đại hội quốc dân họp ở Tân Trào (8/1945).
C. Hội nghị đại biểu toàn quốc của Đảng (8/1945)
D. Tiến hành Tổng tuyển cử bầu Quốc hội (1/1946).
Câu 4. Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam thành công đã
A. làm thất bại học thuyết Aixenhao.
B. làm thất bại học thuyết Níchxơn.
C. làm thất bại học thuyết Kennơđi.
D. lập nên nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
Câu 5. Nội dung nào dưới đây là điều kiện khách quan thuận lợi cho Cách mạng tháng Tám nổ ra?
A. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.
B. Phát xít Đức đầu hàng Đồng minh.
C. Mỹ ném bom nguyên tử xuống Nhật Bản.
D. Nhật đầu hàng Đồng minh vô điều kiện.
Câu 6. Chiều ngày 16 – 8 – 1945, theo lệnh của Ủy ban khởi nghĩa, một đơn vị Giải phóng quân do Võ
Nguyên Giáp chỉ huy, xuất phát từ Tân Trào tiến về giải phóng A. thị xã Cao Bằng. B. thị xã Thái Nguyên. C. thị xã Tuyên Quang. D. thị xã Lào Cai.
Câu 7. Tổ chức cách mạng nào sau đây đã lãnh đạo nhân dân ta tiến hành cuộc Cách mạng tháng Tám giành được thắng lợi?
A. Đảng Cộng sản Đông Dương.
B. Đảng Lao động Việt Nam.
C. Việt Nam Quốc dân Đảng.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 8: Ngày 30 - 8 - 1945, vua Bảo Đại tuyên bố thoái vị là sự kiện đánh dấu
A. nhiệm vụ dân tộc của cách mạng hoàn thành.
B. nhiệm vụ dân chủ của cách mạng hoàn thành.
C. chế độ phong kiến Việt Nam sụp đổ hoàn toàn.
D. Tổng khởi nghĩa giành thắng lợi trên cả nước.
Câu 9. Trong cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam, nhân dân ta giành chính quyền từ
A. thực dân Pháp và đế quốc Mĩ.
B. thực dân Pháp và tay sai.
C. thực dân Pháp và phát xít Nhật.
D. phát xít Nhật và tay sai.
Câu 10. Ngày 13/8/1945, ngay khi nhận được những thông tin về việc Nhật Bản sắp đầu hàng Đồng minh,
Trung ương Đảng và Tổng bộ Việt Minh đã thành lập cơ quan nào?
A. Ủy ban lâm thời Khu giải phóng.
B. Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam.
C. Ủy ban Khởi nghĩa toàn quốc.
D. Ủy ban Quân sự cách mạng Bắc Kì. II. THÔNG HIỂU.
Câu 11.
Sự kiện nào dưới đây đã đưa Đảng Cộng sản Đông Dương trở thành Đảng cầm quyền?
A. Thắng lợi trong phong trào 1930-1931.
B. Thắng lợi trong phong trào dân chủ 1936-1939.
C. Thắng lợi Cách mạng tháng Tám năm 1945.
D. Thắng lợi của khởi nghĩa từng phần (tháng 3-giữa 8-1945).
Câu 12.
Một trong những nguyên nhân khách quan dẫn tới thắng lợi của Cách mạng tháng Tám (1945) là
A.sự giúp đỡ của Liên Xô, Trung Quốc.
B. sự chuẩn bị của Đảng trong 15 năm.
C. những thắng lợi của quân Đồng minh.
D. truyền thống yêu nước của dân tộc.
Câu 13. Trong Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945, thắng lợi ở Hà Nội, Huế, Sài Gòn có ý nghĩa như thế nào?
A. Giúp Tổng khởi nghĩa giành chính quyền được thắng lợi trong cả nước. Trang 5
B. Ảnh hưởng lớn và quyết định đến các địa phương khác trong cả nước.
C. Đó là các cuộc khởi nghĩa hình mẫu trong Cách mạng tháng Tám.
D. Đánh dấu Cách mạng tháng Tám giành được thắng lợi hoàn toàn.
Câu 14: Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam thành công đã
A. làm thất bại học thuyết Kennơđi.
B. xóa bỏ ách thống trị của phát xít Nhật.
C. làm thất bại học thuyết Aixenhao.
D. làm thất bại học thuyết Níchxơn.
Câu 15. Nội dung nào không phải là ý nghĩa của Cách mạng tháng Tám 1945 ở Việt Nam?
A. Mở ra một bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử dân tộc Việt Nam.
B. Buộc Pháp công nhận các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam.
C. Góp phần chiến thắng phát xít trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
D. Mở đầu kỉ nguyên mới của dân tộc: kỉ nguyên độc lập, tự do.
Câu 16. Sự kiện nào dưới đây đã mở đầu kỷ nguyên mới trong lịch sử cách mạng Việt Nam?
A. Thắng lợi trong phong trào 1930-1931.
B. Thắng lợi trong phong trào dân chủ 1936-1939.
C. Thắng lợi Cách mạng tháng Tám năm 1945.
D. Thắng lợi của khởi nghĩa từng phần (tháng 3- giữa 8-1945).
Câu 17.
Hành động thể hiện sự nhạy bén, kịp thời của Đảng Cộng sản Đông Dương trước những chuyến
biển của tình hình thế giới vào đầu tháng 8 năm 1945 là
A. thành lập Ủy ban dân tộc giải phóng Việt Nam.B. triệu tập Hội nghị toàn quốc của Đảng ở Tân Trào.
C. đã gấp rút thành lập 19 ban xung phong Nam tiến.
D. lập Ủy ban khởi nghĩa toàn quốc, ra Quân lệnh số 1.
Câu 18. Thắng lợi của nhân dân Việt Nam trong Cách mạng tháng Tám đã có ý nghĩa như thế nào đối với thế giới ?
A. Góp phần làm đảo lộn và đưa tới thất bại chiến lược toàn cầu của Mỹ.
B. Cổ vũ các dân tộc thuộc địa và phụ thuộc đấu tranh tự giải phóng.
C. Góp phần đưa đến sự ra đời của hơn 100 quốc gia độc lập trẻ tuổi.
D. Xây dựng vững chắc thành trì của phong trào giải phóng dân tộc. III. VẬN DUNG CAO
Câu 20.
Một trong những điểm giống nhau giữa Cách mạng tháng Tám (1945) ở Việt Nam và Cách mạng
tháng Mười Nga (1917) là ?
A. Đưa nhân dân lao động làm chủ đất nước.
B. Đã góp phần đánh bại chủ nghĩa phát xít.
C. Đã mở ra thời kỳ hiện đại trong lịch sử.
D. Làm xoay chuyển lớn cục diện thế giới.
Câu 21. Một trong những điểm chung của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam và Cách mạng tháng Mười năm 1917 ở Nga?
A. Nhiệm vụ chủ yếu là chống chủ nghĩa thực dân.
B. Diễn ra đồng thời ở cả nông thôn và thành thị.
C. Đối tượng đấu tranh chủ yếu là giai cấp tư sản.
D. Giành chính quyền ở đô thị quyết định thắng lợi.
Câu 22. Một trong những điểm tương đồng của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam và Cách mạng
tháng Mười năm 1917 ở Nga?
A.Giành chính quyền ở nông thôn rồi tiến vào thành thị.
B. Nhiệm vụ chủ yếu của cách mạng là chống phát xít.
C. Chịu tác động của cuộc chiến tranh thế giới.
D. Làm cho chủ nghĩa tư bản không còn là hệ thống hoàn chỉnh.
Câu 23. Một trong những điểm tương đồng của Cách mạng tháng Tám năm 1945 và hai cuộc kháng chiến
chống ngoại xâm (1945-1975) ở Việt Nam là
A. có sự kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại.
B. lực lượng vũ trang giữ vai trò quyết định thắng lợi.
C. có sự giúp đỡ to lớn của Liên Xô và nhân loại tiến bộ.
D. kết hợp ba mặt trận quân sự, chính trị và ngoại giao. BÀI 7
CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG THỰC DÂN PHÁP (1945 – 1954) Trang 6 I. NHẬN BIẾT.
Câu 1.
Trong những năm 1953 - 1954, để can thiệp sâu vào chiến tranh Đông Dương, Mỹ đã
A. ký với Pháp Hiệp định phòng thủ chung Đông Dương.
B. ồ ạt đưa quân Mỹ và quân Đồng minh vào miền Nam.
C. dựng chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm ở miền Nam.
D. tăng cường viện trợ cho Pháp thực hiện kế hoạch Nava.
Câu 2. Trong thời kỳ 1945-1954, quân đội và nhân dân Việt Nam đã mở chiến dịch nào để tiêu diệt tập đoàn
cứ điểm lớn nhất của thực dân Pháp ở Đông Dương? A. Việt Bắc. B. Thượng Lào. C. Điện Biên Phủ. D. Biên giới.
Câu 3. Sự kiện nào trực tiếp dẫn đến cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp của nhân dân Việt
Nam bùng nổ vào ngày 19 – 12 – 1946?
A. Quân Pháp đánh úp trụ sở Uy ban nhân dân Nam Bộ.
B. Pháp gửi tối hậu thư cho Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
C. Chủ tịch Hồ Chí Minh ra “Lời kêu gọi Toàn quốc kháng chiến”.
D. Quân Pháp mở chiến dịch tấn công quy mô lớn lên Việt Bắc
Câu 4. Năm 1953, thực dân Pháp đề ra kế hoạch Nava nhằm mục đích
A. khóa chặt biên giới Việt - Trung.
B. cô lập căn cứ địa Việt Bắc.
C. kết thúc chiến tranh trong danh dự.
D. quốc tế hóa chiến tranh Đông Dương.
Câu 5. Nhiệm vụ tập hợp, xây dựng lực lượng khối đoàn kết dân tộc ở Việt Nam từ năm 1951 đến năm 1954 do
mặt trận nào đảm nhiệm A. Mặt trận Việt Minh. B. Hội Liên Việt.
C. Liên minh nhân dân Việt- Miên- Lào. D. Mặt trận Liên Việt.
Câu 6. Âm mưu “đánh nhanh, thắng nhanh” của Pháp bị thất bại hoàn toàn bởi chiến thắng nào của ta?
A. Chiến dịch Việt Bắc thu -đông 1947.
B. Chiến dịch biên giới thu - đông 1950
C. Cuộc Tiến công chiến lược đông – xuân 1953-1954
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954
Câu 7. Sau cách mạng tháng Tám năm 1945, thực dân đế quốc nào sau đây đã quay trở lại xâm lược Việt Nam? A. Anh B. Pháp C. Mỹ D. Nhật
Câu 8. Tháng 2-1951, tại Vinh Quang (Chiêm Hóa-Tuyên Quang) đã diễn ra sự kiện nào dưới đây?
A. Đại hội Chiến sĩ thi đua và cán bộ gương mẫu toàn quốc lần I.
B. Đại hội thống nhất Mặt trận Việt Minh và Hội Liên Việt.
C. Hội nghị đại biểu thành lập Liên minh nhân Việt-Minh-Lào.
D. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương.
Câu 9. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 2 của Đảng (2/1951) quyết định đưa Đảng ra hoạt động công khai với tên gọi mới là
A. Đảng Cộng Sản Đông Dương.
B. Đảng Lao động Việt Nam.
C. Đảng Cộng Sản Việt Nam.
D. Đảng Lao động Đông Dương.
Câu 10. Để làm phá sản kế hoạch Rơve của Pháp, tháng 6-1950 Đảng Cộng sản Đông Dương quyết định mở
chiến dịch nào sau đây? A. Hồ Chí Minh. B. Việt Bắc thu - đông. C. Biên giới thu - đông. D. Điện Biên Phủ. II. THÔNG HIỂU
Câu 11.
Về chính trị, trong những năm 1951-1953, ở Việt Nam diễn ra sự kiện nào sau đây?
A. Đại hội đại biểu lần thứ III của Đảng.
B. Thành lập Mặt trận Việt Minh.
C. Quân giải phóng miền Nam ra đời.
D. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 2 của Đảng.
Câu 12. Nội dung nào dưới đây phản ánh không đúng về cuộc chiến đấu trong các đô thị phía Bắc vĩ tuyến
16 ở Việt Nam (1946 - 1947)?
A. Tạo điều kiện cho cả nước bước vào kháng chiến lâu dài.
B. Làm phá sản hoàn toàn kế hoạch quân sự Nava của Pháp.
C. Thể hiện tinh thần chiến đấu dũng cảm của quân dân ta.
D. Là một thắng lợi quân sự tiêu biểu của nhân dân ta.
Câu 13. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954) của nhân dân Việt Nam có tác
động như thế nào đến chủ nghĩa thực dân trên thế giới? Trang 7
A. Mở đầu thời kì sụp đổ của chủ nghĩa thực dân kiểu mới trên thế giới.
B. Đánh dấu sự sụp đổ hoàn toàn của chủ nghĩa thực dân kiểu cũ trên thế giới.
C. Đánh dấu bước chuyển từ thực dân kiểu cũ sang kiểu mới trên thế giới.
D. Mở đầu thời kì sụp đổ của chủ nghĩa thực dân kiểu cũ trên thế giới.
Câu 14. Chủ trương, kế hoạch của Bộ Chính trị Ban chấp hành Trung ương Đảng đề ra trong Đông- xuân 1953
- 1954 thể hiện kế sách nào sau đây?
A. Tránh chỗ yếu, đánh chỗ mạnh.
B. Kết hợp tiến công với nổi dậy.
C. Điều địch để đánh địch.
D. Lấy yếu thắng mạnh, lấy ít địch nhiều.
Câu 15. Những thắng lợi của quân dân Việt Nam trên tất cả các mặt quân sự- chính trị- kinh tế- văn hóa…
trong những năm 1950-1953 đã cho thấy sự đúng đắn của Đảng và Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
trong việc thực hiện đường lối nào?
A. Độc lập dân tộc- chủ nghĩa xã hội.
B. Khởi nghĩa bảo vệ tổ quốc.
C. Kháng chiến - kiến quốc.
D. Xây dựng chủ nghĩa xã hội.
BÀI 8: KHÁNG CHIẾN CHỐNG MĨ (1954-1975) I. NHẬN BIẾT
Câu 1:
Một trong những chiến thắng của quân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc chiến đấu chống chiến lược
Chiến tranh đặc biệt (1961 - 1965) của Mỹ là A. Đồng Xoài. B. Tây Nguyên. C. Hà Nội. D. Ninh Bình.
Cậu 2: Trong chiến lược Chiến tranh cục bộ (1965-1968) ở miền Nam Việt Nam, quân Mỹ thất bại khi tiến hành
cuộc hành quân "tìm diệt" vào địa bàn nào sau đây? A. Ấp Bắc. B. Vạn Tường C. Núi Thành. D. Phước Long.
Câu 3: Trong cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ 2 (1969 - 1973), âm mưu mới của Mỹ được thể hiện trên lĩnh vực nào? A. Kinh tế. B. Chính trị. C. Ngoại giao. D. Quân sự.
Câu 4: Từ năm 1954 đến năm 1958, để đối phó với âm mưu của Mỹ và Diệm, nhân dân miền Nam đã
A. sử dụng bạo lực cách mạng.
B. tiến hành khởi nghĩa từng phần.
C. đấu tranh chính trị - hòa bình.
D. kết hợp khởi nghĩa với chiến tranh.
Câu 5: “Ấp chiến lược” được coi là “xương sống" của chiến lược chiến tranh nào của Mỹ thực hiện ở miền Nam Việt Nam? A. Chiến tranh cục bộ.
B. Chiến tranh đặc biệt.
C. Việt Nam hóa chiến tranh.
D.Đông Dương hóa chiến tranh.
Câu 6. Trong giai đoạn từ 1954 đến 1958, mục tiêu đấu tranh chủ yếu của nhân dân miền Nam Việt Nam là
A. đòi Mỹ - Diệm thi hành Hiệp định Giơ-ne-vơ.
B. xây dựng và phát triển các lực lượng vũ trang.
C. chuẩn bị tổ chức các cuộc phản công quân sự.
D. xây dựng các căn cứ địa ở nông thôn, rừng núi.
Câu 7. Nghị quyết 15 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam (1959) đã quyết định
A. tiến hành chiến tranh du kích, xây dựng các căn cứ địa.
B. phát lệnh tổng khởi nghĩa giành chính quyền trên toàn miền Nam.
C. để nhân dân nhân miền Nam sử dụng bạo lực cách mạng.
D. phái lực lượng ra miền Bắc chở vũ khí vào Nam đánh Mỹ.
Câu 8. Trong những năm 1961 - 1965, đế quốc Mỹ thực hiện chiến lược chiến tranh nào ở miền Nam Việt Nam?
A. “Chiến tranh đặc biệt”.
B. “Chiến tranh cục bộ”.
C. “Việt Nam hóa chiến tranh”.
D. “Đông Dương hóa chiến tranh”.
Câu 9. Kế hoạch nào sau đây được Mỹ thực hiện trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) ở miền Nam Việt Nam?
A. Đờ lát đơ Tát-xi-nhi. B. Nava. C. Xta-lây Tay-lo. D. Rơ-ve.
Câu 10. Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mỹ tiến hành ở miền Nam Việt Nam trong những năm 1961-
1965 có âm mưu cơ bản là
A. dùng người Việt đánh người Việt.
B. đưa quân chư hầu vào miền Nam.
C. mở rộng phá hoại miền Bắc.
D. dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương.
Câu 11. Lực lượng đóng vai trò nòng cốt trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mỹ ở miền Nam Việt Trang 8 Nam (1961-1965) là A. quân đội Sài Gòn. B. quân viễn chinh Mỹ. C. quân đồng minh Mỹ. D. quân đội Anh.
Câu 12. Trong chiến lược “chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) ở miền Nam Việt Nam, Mỹ đã sử dụng chiến thuật quân sự nào?
A. Dồn dân lập “ấp chiến lược”.
B. “Trực thăng vận”, “thiết xa vận”.
C. Mở các cuộc hành quân “tìm diệt”.
D. "bình định" toàn bộ miền Nam.
Câu 13: Cao trào cách mạng diễn ra mạnh mẽ trên toàn miền Nam trong chiến lược Chiến- tranh đặc biệt (1961 - 1963) là
A. “Thi đua Ấp Bắc, giết giặc lập công”.
B. “Tim Mỹ mà đánh, lùng ngụy mà diệt".
C. “Đánh cho Mỹ cút, đánh cho ngụy nhào”.
D. “Quyết tâm đánh thắng giặc Mỹ xâm lược".
Câu 14: Phương hướng cơ bản của cách mạng miền Nam Việt Nam được xác định trong Nghị quyết Hội nghị
Ban Chấp hành Trung ương Đảng tháng 1/1959 là
A. đấu tranh đòi Mỹ phải rút quân đội về nước.
B. ngăn chặn thủ đoạn “tìm diệt” của Mỹ - Diệm.
C. khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân. D. tiến hành tổng khởi nghĩa ở các đô thị miền Nam.
Câu 15. Những thành tựu miền Bắc Việt Nam đạt được trong việc thực hiện kế hoạch Nhà nước 5 năm lần thứ
nhất (1961 - 1965) có vai trò như thế nào?
A. Góp phần làm thay đổi bộ mặt xã hội miền Bắc.
B. Đưa đất nước bước vào thời kỳ quá độ lên CNXH.
C. Hoàn thành quá trình công nghiệp hóa miền Bắc.
D. Làm phá sản cuộc chiến tranh phá hoại lần 2 của Mỹ.
Câu 16: Sau thất bại của chiến lược Chiến tranh đặc biệt, Mỹ đã có những điều chỉnh như thể nào ở miền Nam Việt Nam?
A. Thành lập Bộ chỉ huy quân sự mới của Mỹ.
B. Đẩy mạnh hoạt động đảm phản trên thế mạnh.
C. Vận động Quốc hội Mỹ ủng hộ cuộc chiến tranh.
D. Đưa quân Mỹ và đồng minh trực tiếp tham chiến.
Câu 17. Từ trong phong trào Đồng khởi ở miền Nam Việt Nam, tổ chức đoàn thể chính trị nào sau đây đã ra đời?
A. Liên minh Nhân dân Việt - Miên - Lào.
B. Việt Nam Độc lập Đồng minh (Việt Minh).
C. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
D. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam V.Nam.
Câu 18: Trong chiến tranh xâm lược Việt Nam (1954 - 1975), Mỹ đã không
A. làm chậm quá trình thống nhất đất nước của Việt Nam.
B. gây dựng được cơ sở lực lượng thân Mỹ và ủng hộ Mỹ.
C. trải qua các chiến lược chiến tranh của nhiều đời Tổng thống.
D. ngăn chặn được sự chi viện được từ nước ngoài vào miền Bắc.
Câu 19: Cuộc tấn công áp đảo của quân dân Việt Nam trong Chiến dịch Hồ Chí Minh (30/4/1975) đạt được kết quả nào?
A. Làm cho Mỹ phải rút quân đội ra khỏi miền Nam.
B. Buộc chính quyền tay sai đầu hàng vô điều kiện.
C. Làm cho đối phương phải ký hiệp định hoà bình.
D. Nhanh chóng thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
Câu 20. Để tạo cớ gây ra cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc Việt Nam lần thứ nhất năm 1965, Mỹ đã sử dụng thủ đoạn nào?
A. Dựng lên “Sự kiện Vịnh Bắc Bộ”.
B. Hoạt động khiêu kích ở đảo Cồn Cỏ.
C. Buộc tội miền Bắc chi viện cho miền Nam.
D. Tố cáo miền Bắc xâm lược miền Nam.
Câu 21. Trong những năm 1965 – 1968, đế quốc Mỹ thực hiện chiến lược chiến tranh nào ở miền Nam Việt Nam?
A. Chiến tranh đặc biệt. B. Chiến tranh cục bộ.
C. Việt Nam hóa chiến tranh.
D. Đông Dương hóa chiến tranh. II. THÔNG HIỂU
Câu 22:
Cách mạng miền Nam sau phong trào Đồng khởi (1939 - 1960) không có sự thay đổi so với giai đoạn trước đó về A. mục tiêu đấu tranh. B. hình thức đấu tranh. Trang 9
C. kẻ thủ của cách mạng.
D. thế và lực của cách mạng.
Câu 22: Thắng lợi của phong trào Đồng khởi (1959 - 1960) của quân dân miền Nam Việt Nam đã chấm dứt thời kỳ
A. sử dụng bạo lực cách mạng.
B. giữ gìn lực lượng cách mạng.
C. chủ động tiến công chiến lược.
D. xây dựng lực lượng cách mạng
Câu 23: Quá trình Mỹ bắt đầu đưa quân đội viễn chinh vào Việt Nam để đảm nhiệm vai trò tác chiến chính trên
chiến trường được gọi là
A. “Mỹ hóa” chiến tranh xâm lược Việt Nam.
B. “Phi Mỹ hóa” chiến tranh xâm lược Việt Nam.
C. “Việt Nam hóa" chiến tranh xâm lược Việt Nam. D. “Mỹ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược Việt Nam.
Câu 24: Với chiến lược quân sự "tìm diệt”, Mỹ có âm mưu gì để xoay chuyển cục diện trên chiến trường miền Nam giai đoạn 1965 - 19687
A. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
B. Tạo ưu thế trên bàn đàm phán ở Pari.
C. Giành lại thế chủ động trên chiến trường.
D. Mở rộng chiến tranh toàn Đông Dương.
Câu 25: Trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, từ năm 1961, cách mạng miền Nam Việt Nam chuyển sang thời kỳ tiến hành A. đấu tranh chính trị. B. khởi nghĩa vũ trang C. đấu tranh ngoại giao.
D. chiến tranh giải phóng.
Câu 26: Thắng lợi đầu tiên chứng tỏ sự đúng đắn của Đảng trong việc chuyển cách mạng miền Nam từ đấu tranh
chính trị, hòa bình sang sử dụng bạo lực trong giai đoạn 1954 -1960 là
A. chiến thắng Ấp Bắc.
B. chiến thắng Binh Giả.
C. phong trào Đồng khởi.
D. chiến thắng Vạn Tường.
Câu 27: Trong những năm 1961 - 1965, Mỹ thực hiện thủ đoạn “Dùng người Việt đánh người Việt” nhằm mục đích nào?
A. Rút dần quân Mỹ, quân đồng minh về nước.
B. Tận dụng “xương máu” của người Việt Nam.
C. Giảm xương máu của quân đội Mỹ tại chỗ.
D. Thực hiện chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”.
Câu 28: Công cuộc cải cách ruộng đất ở miền Bắc Việt Nam (1954 - 1956) đã giành được thắng lợi to lớn nào?
A. Hoàn thành quốc hữu hoá ruộng đất ở nông thôn.
B. Xoá bỏ hình thức bóc lột của địa chủ phong kiến.
C. Xây dựng một xã hội hoàn toàn công bằng, bình đẳng.
D. Đưa địa chủ trở thành lực lượng tiên phong chống Mỹ.
Câu 29: Việc ký với Hoa Kỳ Hiệp định Pari năm 1973, Việt Nam
A. chưa hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
B. chi phải đối phó với một kẻ thủ là chính quyền Sài Gòn.
C. đã bảo vệ được thành quả của cách mạng tháng Tám.
D. hoàn thành kế hoạch thống nhất đất nước về lãnh thổ.
Câu 30: Chiến thắng của quân dân Việt Nam trong Chiến tranh đặc biệt của Mỹ có ý nghĩa như thế nào?
A. Đánh dấu sự phát triển bước đầu của cách mang miền Nam.
B. Cách mạng miền Nam tiếp tục giữ vững thế tiến công địch.
C. Mỹ thất bại trong việc biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới.
D. Cách mạng miền Nam chuyền từ giữ gìn lực lượng sang thể tiến công. III. VẬN DỤNG CAO:
Câu 31:
Việc thực hiện các chiến lược chiến tranh ở miền Nam (1954 - 1975) chứng tỏ Mỹ
A. từng bước tạo ra thể mạnh trên bản đảm phán.
B. không từ bỏ âm mưu giành thắng lợi về quân sự.
C. coi Việt Nam là tâm điểm của chạy đua vũ trang.
D. thay đổi một bước bản chất chiến tranh xâm lược.
Câu 32: Trong giai đoạn 1954 - 1975, cách mạng Việt Nam vừa làm nhiệm vụ dân tộc vừa
A. tham gia hoạt động trong các tổ chức quốc tế và khu vực Đông Nam Á.
B. thực hiện nghĩa vụ quốc tế trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc.
C. gia nhập vào các tổ chức kinh tế - chính trị của hệ thống xã hội chủ nghĩa.
D. chi viện cho các nước thuộc địa đang đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân. Trang 10
Câu 33: Chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961 - 1965), Chiến tranh cục bộ (1965 - 1968) và Việt Nam hóa chiến tranh
(1969 - 1975) của Mỹ ở miền Nam Việt Nam có điểm khác nhau cơ bản về vấn đề nào?
A. Sử dụng vũ khí và khối lượng phương tiện chiến tranh.
B. Vai trò của cố vấn Mỹ trong việc điều khiển cuộc chiến.
C. Điều chỉnh vai trò của quân đội Mỹ và quân đội Sài Gòn.
D. Vai trò của chính quyền Sài Gòn trong việc đàn áp nhân dân.
Câu 34: Trong thời kỳ 1954 - 1975, cách mạng Việt Nam chịu tác động của nhân tố nào sau đây ?
A. Xu thể hòa hoãn Đông - Tây đã thay thế tình trạng đối đấu.
B. Sự điều chỉnh trong chính sách đối ngoại của các cường quốc.
C. Các nước thuộc địa đã đánh đổ hoàn toàn chủ nghĩa thực dân.
D. Ý chí thống nhất bảo vệ hòa bình của hai siêu cường Xô - Mỹ.
Câu 35: Sự bùng nổ và thắng lợi của phong trào Đồng khởi (1959 - 1960) của quân dân miền Nam Việt Nam thực chất là
A. chứng tỏ bộ máy chính quyền tay sai của Mỹ đã bất lực, không thể thống trị được nhân dân Việt Nam.
B. sự chấm dứt “quốc sách” bình định của đế quốc Mỹ và chính quyền tay sai ở các vùng nông thôn.
C. một điển hình thành công về khởi nghĩa từng phần, mở đường tiến lên làm chiến tranh cách mạng.
D. sự kết hợp của khởi nghĩa từng phần và chiến tranh cách mạng tại vùng nông thôn mien Nam. BÀI 9
ĐẤU TRANH BẢO VỆ TỔ QUỐC TỪ SAU THÁNG 4 – 1975 ĐẾN NAY. MỘT SỐ BÀI HỌC LỊCH SỬ
CỦA CÁC CUỘC KHÁNG CHIẾN BẢO VỆ TỔ QUỐC TỪ NĂM 1945 ĐẾN NAY I. NHẬN BIẾT
Câu 1.
Ý nào sau đây là bối cảnh trong nước của các cuộc đấu tranh bảo vệ Tổ quốc từ sau tháng 4-1975 ở Việt Nam?
A. Xu thế hoà hoãn Đông - Tây tiếp tục diễn ra.
B. Đất nước mới chỉ giải phóng được miền Bắc.
C. Đất nước thống nhất, đi lên chủ nghĩa xã hội.
D. Quan hệ giữa các nước lớn ẩn chứa nhiều phức tạp.
Câu 2. Ý nào sau đây là bối cảnh lịch sử của các cuộc đấu tranh bảo vệ Tổ quốc từ sau tháng 4-1975 ở Việt Nam?
A. Hệ thống xã hội chủ nghĩa đang hình thành.
B. Đất nước tiếp tục chia cắt bởi thế lực bên ngoài.
C. Mĩ hoàn thành thiết lập trật tự thế giới đơn cực. D. Xu thế hoà hoãn Đông – Tây tiếp tục diễn ra.
Câu 3.
Sau khi lên nắm quyền (4/1975), tập đoàn Pôn Pốt – Iêng Xa-ri – Khiêu Xăm-phon đã có hành động nào sau đây?
A. Tiến hành công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội trong cả nước.
B. Tiến hành các hoạt động khiêu khích, lấn chiếm lãnh thổ Việt Nam.
C. Ủng hộ, giúp đỡ công cuộc xây dựng đất nước Việt Nam.
D. Liên kết với các nước Đông Nam Á để chống lại Trung Quốc.
Câu 4.
Trong khoảng thời gian từ năm 1975 đến năm 1979, cuộc chiến đấu ở biên giới Tây Nam của quân
dân Việt Nam thực hiện nhiệm vụ nào sau đây?
A. Đánh đổ phát xít.
B. Đánh đổ phong kiến.
C. Bảo vệ Tổ quốc.
D. Giải phóng dân tộc.
Câu 5. Trong những năm 1976-1986, nhân dân Việt Nam thực hiện một trong những nhiệm vụ nào sau đây?
A. Kháng chiến chống Mỹ, cứu nước.
B. Kháng chiến chống Pháp.
C. Đấu tranh giành chính quyền.
D. Đấu tranh bảo vệ Tổ quốc.
Câu 6. Một trong những ý nghĩa quốc tế của các cuộc đấu tranh bảo vệ Tổ quốc của nhân dân Việt Nam từ sau tháng 4-1975 là
A. làm tròn nghĩa vụ quốc tế đối với nhân dân Cam-pu-chia.
B. đã hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
C. âm mưu xâm phạm lãnh thổ Việt Nam thất bại.
D. chấm dứt sự chia cắt đất nước kéo dài hơn hai thập kỷ.
Câu 7. Cuộc chiến tranh bảo vệ biên giới phía Bắc của nhân dân Việt Nam trong những năm 1979 - 1989, diễn
ra trên những địa bàn nào sau đây?
A. Trên toàn tuyến biên giới đất liền của lãnh thổ Việt Nam. Trang 11
B. Chủ yếu ở các tỉnh thuộc đồng bằng châu thổ sông Hồng.
C.
Các tỉnh Hà Giang, Tuyên Quang, Hà Nội, Hải Phòng, Lai Châu.
D.
Các tỉnh biên giới từ Móng Cái (Quảng Ninh) đến Phong Thổ (Lai Châu).
Câu 8.
Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam đã khẳng định chủ quyền của Việt Nam đối với
quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa thông qua việc
A. thành lập huyện đảo Hoàng Sa và Trường Sa
B. thành lập đội Hoàng Sa, Bắc Hải và Trường Đà
C. cho hoàn thiện tập Đại Nam nhất thống toàn đồ D. cử thủy quân ra tuần tra đảo định kì hàng năm
Câu 9. Chủ trương nhất quán của Việt Nam trong việc giải quyết các tranh chấp trên Biển Đông là gì?
A. Biện pháp hòa bình, tuân thủ luật pháp quốc tế.
B. Xây dựng căn cứ hải quân để khẳng định chủ quyền.
C. Kiên quyết sử dụng các biện pháp quân sự cứng rắn.
D. Đàm phán hòa bình, chia sẻ quyền lợi cho các bên.
Câu 10. Các cuộc chiến đấu anh dũng của lực lượng Hải quân nhân dân Việt Nam để bảo vệ chủ quyền biển,
đảo quốc gia trong năm 1988 đã diễn ra ở các đảo A. Cô Tô, Cát Bà.
B. Côn Đảo, Phú Quốc. C. Gạc Ma, Cô Lin. D. An Bang, Hòn Tre. II. THÔNG HIỂU
Câu 11.
Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng ý nghĩa quốc tế của các cuộc đấu tranh bảo vệ Tổ quốc
của nhân dân Việt Nam từ sau tháng 4 năm 1975 ?
A. Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền quốc gia.
B. Góp phần bảo vệ nền hoà bình ở Đông Dương.
C. Làm nghĩa vụ quốc tế đối với nhân dân Cam Pu Chia.
D. Góp phần bảo vệ nền hoà bình ở khu vực Đông Nam Á.
Câu 12. Nội dung nào sau đây không phải là bài học kinh nghiệm được rút ra từ các cuộc đấu tranh bảo vệ
Tổ quốc từ năm 1945 đến nay?
A. Củng cố, tăng cường khối đại đoàn kết dân tộc.
B. Phát huy tinh thần yêu nước của nhân dân ta.
C. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại.
D. Tận dụng nguồn lực hỗ trợ từ các nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 13. Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng ý nghĩa lịch sử của các cuộc đấu tranh bảo vệ tổ quốc Việt
Nam từ sau tháng 4 năm 1975 ?
A. Làm thất bại ý đồ và hành động xâm lược, chống phá Việt Nam và các thế lực thù địch.
B. Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ quốc gia.
C. Tạo điều kiện thuận lợi cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc trong tương lai
D. Tạo điều kiện thuận lợi mở đầu công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Châu Á.
Câu 14. Chiến tranh bảo vệ Tổ quốc của ta từ sau tháng 4 năm 1975 đến nay là cuộc chiến tranh chính nghĩa.
Tính chất chính nghĩa của cuộc chiến tranh được thể hiện chủ yếu thông qua
A. hình thức chiến tranh. B. lực lượng tham gia.
C. mục đích chiến tranh.
D. thành phần lãnh đạo.
Câu 15. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa của cuộc đấu tranh bảo vệ Tổ quốc từ sau tháng 4 năm 1975 đến nay?
A. Bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền quốc gia, dân tộc.
B. Làm thất bại âm mưu và hành động xâm lược của các thế lực thù địch..
C. Tạo điều kiện thuận lợi cho công cuộc xây dựng đất nước.
D. Mở ra thời kì mới, thời kì độc lập, tự chủ lâu dài cho dân tộc.
Câu 16.
Một trong những điểm giống nhau giữa cuộc chiến đấu bảo vệ Tổ quốc ở vùng biên giới Tây Nam và biên giới phía Bắc là
A. bảo vệ chủ quyền quốc gia,dân tộc.
B. đều chống lại kẻ thù là quân Trung Quốc.
C. đều chống lại kẻ thù là quân Pôn Pốt.
D. đều mở ra bước ngoặt mới trong lịch sử dân tộc.
Câu 17. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng bài học kinh nghiệm của cuộc kháng chiến bảo vệ Tổ
quốc từ năm 1945 đến nay?
A. Không ngừng phát huy tinh thần yêu nước. Trang 12
B. Củng cố, tăng cường khối đại đoàn kết dân tộc.
C. Tạo điều kiện thuận lợi cho công cuộc xây dựng đất nước.
D. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại. III. VẬN DỤNG CAO
Câu 19. Đường lối xuyên suốt của Đảng ta từ năm 1945 đến nay là gì?
A. Độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.
B. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
C. Cách mạng tư sản dân quyền và thổ địa cách mạng.
D. Cách mạng XHCN và thổ địa cách mạng.
Câu 20. Những câu hát sau của nhạc sĩ Phạm Tuyên gợi đến cuộc chiến tranh nào sau đây?
“Tiếng súng đã vang trên bầu trời biên giới.
Gọi toàn dân ta vào cuộc chiến đấu mới.

Quân xâm lược bành trướng dã man, đã dày xéo mảnh đất tiền phương.
Lửa đã cháy và máu đã đổ trên khắp dải biên cương.”
A. Cuộc chiến tranh bảo vệ biên giới Tây Nam.
B. Cuộc chiến tranh bảo vệ biên giới phía Bắc.
C. Cuộc đấu tranh bảo vệ chủ quyền quốc gia trên Biển Đông.
D. Cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước.
Câu 21.
Chiến tranh bảo vệ Tổ quốc từ sau tháng 4 năm 1975 đến nay có vai trò quan trọng
A. trong việc hình thành và nâng cao lòng tự hào dân tộc.
B. trong việc hình thành và phát triển truyền thống yêu nước.
C. đối với sự sinh tồn và phát triển của quốc gia, dân tộc.
D. khơi dậy và củng cố tinh thần đoàn kết, lòng tự hào dân tộc.
Câu 22. Hai cuộc đấu tranh bảo vệ biên giới Tây Nam và biên giới phía Bắc đều được phát động trong điều
kiện quốc tế như thế nào?
A. Có sự đồng thuận của phe xã hội chủ nghĩa.
B. Được sự nhất trí của Liên Xô và Trung Quốc.
C. Đang có sự hoà hoãn giữa các cường quốc.
D. Có những cuộc chiến tranh nóng ở châu Á.
Câu 23. Bài học lịch sử của các cuộc kháng chiến bảo vệ Tổ quốc từ năm 1945 đến nay vẫn có giá trị to lớn đối
với công cuộc xây dựng đất là
A. tăng cường khối đại đoàn kết toàn dân.
B. liên minh chặt chẽ với Liên Xô, T.Quốc.
C. gia nhập vào các khối liên minh quân sự.
D. thiết lập quan hệ chiến lược với các nước.
Câu 24. Đối với những nước đã từng xâm lược Việt Nam, nội dung nào sau đây là đường lối đối ngoại phù hợp
mà nước ta nên thực hiện ?
A. Khép lại quá khứ, hợp tác bình đẳng, cùng có lợi với tất cả các nước.
B. Tuyên truyền cổ động chống lại các nước đã từng xâm lược.
C. Chuẩn bị sức mạnh quân sự để tấn công những nước đã xâm lược.
D. Hợp tác với Nhật, Mỹ, Nga để cô lập toàn diện Trung Quốc. CHỦ ĐỀ 4:
BÀI 10. KHÁI QUÁT VỀ CÔNG CUỘC ĐỔI MỚI TỪ NĂM 1986 ĐẾN NAY I. NHẬN BIẾT
Câu 1.
Đường lối đổi mới toàn diện và đồng bộ đất nước do Đảng Cộng sản Việt Nam tiến hành lần đầu tiên
được thông qua tại Đại hội đại biểu toàn quốc
A. lần thứ IV (1976). B. lần thứ V (1982).
C. lần thứ VI (1986). D. lần thứ VII (1991).
Câu 2. Trọng tâm của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam (từ năm 1986) là tập trung vào lĩnh vực A. chính trị. B. kinh tế.
C. văn hoá. D. tư tưởng.
Câu 3. Nội dung nào sau đây là đúng về đường lối đổi mới kinh tế của Đảng Cộng sản Việt Nam (từ năm 1986 đến năm 1995)?
A. Đổi mới kinh tế phải gắn với tăng cường kiểm soát, kế hoạch hoá.
B. Đổi mới kinh tế phải gắn với đổi mới chính trị và văn hoá, xã hội.
C. Đổi mới kinh tế phải đi sau đổi mới chính trị để tránh gây bất ổn.
D. Đổi mới kinh tế gắn với xây dựng cơ chế bao cấp, kế hoạch hoá.
Câu 4. Nội dung nào sau đây là đúng về đường lối đổi mới trong hoạt động đối ngoại của Đảng Cộng sản Việt
Nam (từ năm 1986 đến năm 1995)?
A. Coi trọng đa phương hoá, đa dạng hoá quan hệ đối ngoại. Trang 13
B. Tập trung vào giải quyết quan hệ với Liên Xô, Trung Quốc.
C. Coi quan hệ với Liên Xô là “hòn đá tảng” trong đối ngoại.
D. Chỉ phát triển quan hệ với Nga và nhóm các nước Á – Âu.
Câu 5. Nội dung cơ bản của đường lối đổi mới về kinh tế của Đảng Cộng sản Việt Nam giai đoạn 1996 – 2006 là
A. công nghiệp hoá, ưu tiên phát triển công nghiệp nặng.
B. đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước.
C. bước đầu xoá bỏ cơ chế quản lí quan liêu và bao cấp
D. xây dựng nền kinh tế kế hoạch hoá, tập trung, bao cấp.
Câu 6
. Trong công cuộc đổi mới đất nước từ năm 2006 đến nay, Đảng Cộng sản Việt Nam đã phát triển nhận thức về
A. mô hình kinh tế tập trung và bao cấp. B. công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước.
C. lộ trình, kế hoạch gia nhập ASEAN. D. cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
Câu 7. Trong công cuộc Đổi mới, để gây dựng nguồn nhân lực chất lượng cao, Việt Nam đã coi lĩnh vực nào sau
đây là quốc sách hàng đầu? A. An ninh. B. Giáo dục. C. Xã hội. D. Kinh tế.
Câu 8. Trong quá trình hội nhập quốc tế (từ năm 2006), Đảng Cộng sản Việt Nam xác định đổi mới lĩnh vực nào
sau đây là then chốt, trọng tâm? A. Chính trị. B. An ninh. C. Xã hội. D. Kinh tế.
Câu 9. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng đường lối đổi mới văn hóa ở Việt Nam trong những năm 1996 - 2006?
A. Xây dựng nền văn hoá với đặc điểm: dân tộc, khoa học, đại chúng.
B. Xây dựng nền văn hoá Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.
C. Xoá bỏ tàn dư phong kiến, lạc hậu trên lĩnh vực văn hoá, tư tưởng.
D. Học tập mô hình xây dựng văn hoá của các nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 10. Một trong những mục tiêu của công cuộc Đổi mới ở Việt Nam (1986 – 1995) là
A. hoàn thành quá trình công nghiệp hoá đất nước.
B. đưa Việt Nam trở thành nước có thu nhập cao.
C. phải hội nhập sâu rộng vào nền kinh tế quốc tế.
D. phải đưa đất nước ra khỏi tình trạng khủng hoảng. II. THÔNG HIỂU:
Câu 11
. Ý nào sau đây không phải là nội dung đường lối đổi mới đất nước của Đảng Cộng sản Việt Nam giai đoạn 1996 – 2006?
A. Đổi mới gắn với đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước.
B. Coi giáo dục – đào tạo và khoa học – công nghệ là quốc sách hàng đầu.
C. Tiếp tục phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
D. Đẩy lùi lạm phát, từng bước đưa Việt Nam thoát khỏi khủng hoảng.
Câu 12. Phương án nào sau đây không phải là nội dung đường lối đổi mới đất nước của Đảng Cộng sản Việt
Nam giai đoạn từ năm 2006 đến nay?
A. Kiềm chế lạm phát phi mã, từng bước thoát khỏi khủng hoảng.
B. Hoàn thiện xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa.
C. Chủ động và tích cực hội nhập quốc tế toàn diện và sâu rộng.
D. Đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá gắn với kinh tế tri thức.
Câu 13. Trong giai đoạn đầu của công cuộc Đổi mới (1986 – 1995), Việt Nam đạt được thành tựu tiêu biểu nào
sau đây về đối ngoại?
A. Chủ động thiết lập quan hệ ngoại giao với Liên Xô.
B. Thiết lập quan hệ ngoại giao với Trung Quốc.
C. Bình thường hoá quan hệ ngoại giao với Mỹ.
D. Chính thức trở thành thành viên của Liên hợp quốc.
Câu 14. Nhận xét nào sau đây là đúng về công cuộc Đổi mới ở Việt Nam?
A. Đổi mới hệ thống chính trị là trọng tâm, là ưu tiên số một.
B. Đổi mới nhưng không thay đổi mục tiêu xã hội chủ nghĩa.
C. Đổi mới phải gắn với xây dựng nền kinh tế kế hoạch hoá. Trang 14
D. Đổi mới phải gắn với chiến lược ưu tiên công nghiệp nặng.
Câu 15. Trong công cuộc Đổi mới ở Việt Nam (từ năm 1986), văn hoá được coi là
A. nền tảng tinh thần của xã hội.
B. trọng tâm hàng đầu của chính sách đổi mới
C. nền tảng chính trị của xã hội.
D. lĩnh vực thứ yếu trong đổi mới đất nước.
Câu 16. Nội dung nào sau đây là đúng về Đổi mới ở Việt Nam từ năm 1996 đến năm 2006?
A. Đổi mới gắn với công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước.
B. Bước đầu xoá bỏ cơ chế tập trung, quan liêu, bao cấp.
C. Đẩy lùi và kiểm soát lạm phát, thoát khỏi khủng hoảng.
D. Chủ động, tích cực hội nhập quốc tế toàn diện và sâu rộng.
Câu 17. Đường lối đổi mới đất nước của Đảng Cộng sản Việt Nam (từ năm 1986) không có nội dung nào sau đây?
A. Đổi mới hệ thống chính trị gắn với xây dựng nhà nước pháp quyền.
B. Chú trọng phát triển nền văn hoá tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.
C. Đổi mới kinh tế phải đi sau đổi mới chính trị và văn hoá xã hội.
D. Kiên quyết xóa bỏ cơ chế quản lí kinh tế tập trung và quan liêu.
Câu 18. Ý nào sau đây không phải là nội dung đường lối đổi mới đất nước của Đảng Cộng sản Việt Nam giai đoạn 1986 - 1995?
A. Thực hiện chuyển cơ chế tập trung, quan liêu sang cơ chế thị trường.
B. Xây dựng Nhà nước pháp quyền Việt Nam của dân, do dân, vì dân.
C. Đổi mới gắn với đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước.
D. Ổn định tình hình kinh tế – xã hội, từng bước thoát khỏi khủng hoảng. III. VẬN DỤNG CAO
Câu 19:
Một trong những bài học kinh nghiệm cơ bản được Đảng ta rút ra trong thời kì đầu đổi mới là
A. huy động cả hệ thống chính trị vào công cuộc đổi mới.
B. tranh thủ sự giúp đở của các nước trong khu vực.
C. duy trì môi trường hòa bình để xây dựng đất nước.
D. đẩy mạnh quan hệ đối ngoại hòa bình.
Câu 20. Đường lối đổi mới đất nước được Đảng Cộng sản Việt Nam lần đầu để ra (từ năm 1986) xuất phát từ
một trong những cơ sở nào sau đây?
A. Rút kinh nghiệm từ quá trình cải cách, mở cửa của các nước.
B. Thành công của Liên Xô trong những năm 80 của thế kỉ XX.
C. Sự sụp đổ của Trật tự thế giới hai cực I-an-ta và Chiến tranh lạnh kết thúc.
D. Sự hình thành trật tự đơn cực sau khi Trật tự thế giới hai cực I-an-ta sụp đổ.
Câu 21. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng sự thay đổi trong nhận thức của Đảng Cộng sản Việt Nam về hội
nhập quốc tế thời kì Đổi mới?
A. Từ hội nhập kinh tế quốc tế sang chủ động, tích cực hội nhập toàn diện và sâu rộng.
B. Từ phát triển quan hệ đa phương sang tập trung vào các đối tác chiến lược toàn diện.
C. Từ đa dạng hoá quan hệ đối ngoại sang tập trung phát triển quan hệ với nước lớn.
D. Từ tập trung vào các nước trong khu vực sang hướng giải quyết các vấn đề toàn cầu.
Câu 22. Đường lối đổi mới kinh tế của Việt Nam (từ năm 1986) có nội dung xuyên suốt là
A. đổi mới gắn với công nghiệp hoá toàn diện đất nước.
B. đổi mới gắn với hiện đại hoá và kinh tế tri thức.
C. hội nhập kinh tế quốc tế sâu rộng và toàn diện.
D. đổi mới cơ chế quản lí kinh tế theo hướng hiệu quả.
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 2 ĐIỂM) – BÀI 7
Trang 15