lOMoARcPSD| 58728417
phần từ loại : trạng nh danh động
Vị trí và dấu hiệu nhận biết từ loại HƯỚNG DẪN LÀM
DẠNG BÀI TẬP TỪ LOẠI
* Yêu cầu cơ bản :
- Học thuộc nhóm từ loại: Tính-Danh-Động -Trạng.
- Nắm rõ vị trí của các từ loại trong câu.
1/ Tính từ( adjecve):
Vị trí :
Trước danh từ: beauful girl, lovely house… Sau TOBE:
I am fat, She is intelligent, You are friendly…
Sau động từ chcảm xúc : feel, look, become, get, turn, seem,
sound, hear…
She feels red
Sau các từ: something, someone, anything, anyone……..
Is there anything new?/ I’ll tell you something interesng.
Sau keep/make+ (o)+ adj…:
Lets keep our school clean.
lOMoARcPSD| 58728417
Dấu hiệu nhận biết : Thường hu
tố(đuôi) là:
al: naonal, cutural…
ful: beauful, careful, useful,peaceful… ive: acve,
aracve ,impressive……..
able: comfortable, miserable…
ous: dangerous, serious,
homorous,connuous,famous…
cult: dicult… ish: selsh, childish…
ed: bored, interested, excited…
y: danh từ+ Y thành nh từ : daily, monthly, friendly, healthy…
2/ Danh từ (Noun):
Vị trí :
Sau Tobe: I am a student.
Sau nh từ : nice school…
đầu câu làm chủ ngữ .
Sau a/an, the, this, that, these, those…
Sau nh từ sở hữu : my, your, his, her, their…
Sau many, a lot of/ lots of , plenty of…
lOMoARcPSD| 58728417
The +(adj) N …of + (adj) N… Dấu
hiệu nhận biết : Thường có hậu t
là:
on: naon,educaon,instrucon……….
sion: queson, television ,impression,passion…….. ment:
pavement, movement, environmemt…. ce: dierrence,
independence,peace……….. ness: kindness, friendliness…y:
beauty, democracy(nền dân chủ), army… er/or : động từ+
er/or thành danh từ ch người: worker, driver, swimmer,
runner, player, visitor,… *Chú ý một số Tính từ có chung Danh
từ:
Adj Adv
Heavy,light weight
Wide,narrow width
Deep,shallow depth
Long,short length
Old age
Tall,high height
lOMoARcPSD| 58728417
Big,small size 3/ Động
từ(Verb):
*Vị trí :
- Thường đứng sau Chủ ngữ: He plays volleyballeveryday.
- thể đứng sau trạng từ ch mức độ thườngxuyên: I
usually get up early.
4/ Trạng từ(Adverb):
Trạng từ chthể cách(adverbs of manner): adj+’ly’ adv
*Vị trí :
Đứng sau động từ thường: She runs quickly.(S-V-
A)
Sau tân ngữ: He speaks English uently.(S-V-O-A) * Đôi khi ta
thy trạng từ đứng đầu câu hoặc trước động tnhằm nhấn
mạnh ý câu hoặc chủ ngữ.
Ex: Suddenly, the police appeared and caught him.
1. Danh từ (Noun):
Sau a, an, the, this, that, these, those Sau my, your,
her, his….
lOMoARcPSD| 58728417
Sau từ chỉ số ợng many, some, any…….
2. Tính từ (Adj):
Sau động từ tobe – Ex: She is beauful
Trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ đó Ex:This is an
interesng book
Sau các từ nhận thức tri giác ( phần này quantrọng có nhiều
bạn không biết) : look, feel, seem, smell, taste, nd, sound
(chnhững từ này thôi nhé !)
Sau stay, remain, become
Ex: stay awake (thức nh) Ex:
Stay________ a. calm (chọn)
b. calmly
– Find + O + adj (chỉ vật)
Ex: I nd this exercise dicult
Công thức này rất thường hay ra trong đề thi toeic. Thường để
sẽ ra “found” quá khcủa nd sau đó một Object rất
dài, vấn đề là bạn có nhận ra hay không
3. Trạng từ (Adv):
Đứng đầu câu, trước dấu phẩy.
lOMoARcPSD| 58728417
Ex: Luckily, he passed the exam
Bổ nghĩa cho động từ, đứng trước hoặc sauđộng từ
Ex: She drives carefully / She carefully drives her car
Bổ nghĩa cho nh từ, đứng trước nh từ
Ex: She is very beauful / She is extremely beauful
Bổ nghĩa cho trạng từ, đứng trước trạng từ mànó bổ nghĩa
Ex: She drives extremely carefully
4. Động từ (verb):
Đứng sau chủ ngữ:
She worked hard.
(Mẹ tôi làm việc vất v.)
Sau trạng từ chỉ tần suất (Adverb of
Frequency) nếu là động từ thường, trước trạng từ chỉ tần suất
nếu là động từ "to be"..
Các trng từ chỉ tần suất thường gp:
Always: luôn luôn
Usually: thường thường
Oen : thường
Somemes: Đôi khi
lOMoARcPSD| 58728417
Seldom: Hiếm khi
Never: Không bao giờ
He usually goes to school in the aernoon.
(Anh ấy thường đi học vào buổi chiều.)

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58728417
phần từ loại : trạng tính danh động
Vị trí và dấu hiệu nhận biết từ loại HƯỚNG DẪN LÀM
DẠNG BÀI TẬP TỪ LOẠI * Yêu cầu cơ bản :
- Học thuộc nhóm từ loại: Tính-Danh-Động -Trạng.
- Nắm rõ vị trí của các từ loại trong câu.
1/ Tính từ( adjective): Vị trí :
Trước danh từ: beautiful girl, lovely house… Sau TOBE:
I am fat, She is intelligent, You are friendly…
Sau động từ chỉ cảm xúc : feel, look, become, get, turn, seem, sound, hear… She feels tired
Sau các từ: something, someone, anything, anyone……..
Is there anything new?/ I’ll tell you something interesting. Sau keep/make+ (o)+ adj…:
Let’s keep our school clean. lOMoAR cPSD| 58728417
Dấu hiệu nhận biết : Thường có hậu tố(đuôi) là: al: national, cutural…
ful: beautiful, careful, useful,peaceful… ive: active,
attractive ,impressive……..
able: comfortable, miserable… ous: dangerous, serious, homorous,continuous,famous…
cult: difficult… ish: selfish, childish…
ed: bored, interested, excited…
y: danh từ+ Y thành tính từ : daily, monthly, friendly, healthy… 2/ Danh từ (Noun): Vị trí : Sau Tobe: I am a student.
Sau tính từ : nice school…
đầu câu làm chủ ngữ .
Sau a/an, the, this, that, these, those…
Sau tính từ sở hữu : my, your, his, her, their…
Sau many, a lot of/ lots of , plenty of… lOMoAR cPSD| 58728417
The +(adj) N …of + (adj) N… Dấu
hiệu nhận biết : Thường có hậu tố là:
tion: nation,education,instruction……….
sion: question, television ,impression,passion…….. ment:
pavement, movement, environmemt…. ce: differrence,
independence,peace……….. ness: kindness, friendliness…… y:
beauty, democracy(nền dân chủ), army… er/or : động từ+
er/or thành danh từ chỉ người: worker, driver, swimmer,
runner, player, visitor,… *Chú ý một số Tính từ có chung Danh từ: Adj Adv Heavy,light weight Wide,narrow width Deep,shallow depth Long,short length Old age Tall,high height lOMoAR cPSD| 58728417
Big,small size 3/ Động từ(Verb): *Vị trí : -
Thường đứng sau Chủ ngữ: He plays volleyballeveryday. -
Có thể đứng sau trạng từ chỉ mức độ thườngxuyên: I usually get up early.
4/ Trạng từ(Adverb):
Trạng từ chỉ thể cách(adverbs of manner): adj+’ly’ adv *Vị trí :
Đứng sau động từ thường: She runs quickly.(S-V- A)
Sau tân ngữ: He speaks English fluently.(S-V-O-A) * Đôi khi ta
thấy trạng từ đứng đầu câu hoặc trước động từ nhằm nhấn
mạnh ý câu hoặc chủ ngữ.
Ex: Suddenly, the police appeared and caught him. 1. Danh từ (Noun):
– Sau a, an, the, this, that, these, those– Sau my, your, her, his…. lOMoAR cPSD| 58728417
– Sau từ chỉ số lượng many, some, any……. 2. Tính từ (Adj):
– Sau động từ tobe – Ex: She is beautiful
– Trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ đó – Ex:This is an interesting book
– Sau các từ nhận thức tri giác ( phần này quantrọng có nhiều
bạn không biết) : look, feel, seem, smell, taste, find, sound
(chỉ những từ này thôi nhé !) – Sau stay, remain, become
Ex: stay awake (thức tĩnh) Ex: Stay________ a. calm (chọn) b. calmly
– Find + O + adj (chỉ vật)
Ex: I find this exercise difficult
Công thức này rất thường hay ra trong đề thi toeic. Thường để
sẽ ra “found” là quá khứ của find và sau đó là một Object rất
dài, vấn đề là bạn có nhận ra hay không 3. Trạng từ (Adv):
– Đứng đầu câu, trước dấu phẩy. lOMoAR cPSD| 58728417
Ex: Luckily, he passed the exam
– Bổ nghĩa cho động từ, đứng trước hoặc sauđộng từ
Ex: She drives carefully / She carefully drives her car
– Bổ nghĩa cho tính từ, đứng trước tính từ
Ex: She is very beautiful / She is extremely beaufiful
– Bổ nghĩa cho trạng từ, đứng trước trạng từ mànó bổ nghĩa
Ex: She drives extremely carefully
4. Động từ (verb): – Đứng sau chủ ngữ: She worked hard.
(Mẹ tôi làm việc vất vả.)
– Sau trạng từ chỉ tần suất (Adverb of
Frequency) nếu là động từ thường, trước trạng từ chỉ tần suất
nếu là động từ "to be"..
Các trạng từ chỉ tần suất thường gặp: Always: luôn luôn Usually: thường thường Often : thường Sometimes: Đôi khi lOMoAR cPSD| 58728417 Seldom: Hiếm khi Never: Không bao giờ
He usually goes to school in the afternoon.
(Anh ấy thường đi học vào buổi chiều.)