Inter Listening Lesson 1 - Tiếng anh | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội

Để nghe được đại ý câu văn, trước hết người học cần xác định các từ khóa trong câu. Các dấu hiệu của từ khóa trong câu văn ở các bài nghe bao gồm. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

1
INTERMEDIATE
COURSE
LISTENING
LESSON 1
Nội dung: Nghe hiểu đại ý: từ khóa quan
trọng và các phương tiện kết nối
thông tin.
Nghe hiểu chi tiết: các cách phát
âm đặc biệt trong bài nghe IELTS.
2
Tổng quan
Trong bài nghe IELTS Listening, thí sinh được yêu cầu nghe xác định thông tin từ một
đoạn hội thoại hoặc một bài nói để trả lời câu hỏi. Các câu hỏi không đề cập đến toàn bộ nội
dung trong bài nghe. Vì vậy, thí sinh không cần thiết phải hiểu từng câu, cụm, từ được đề cập
trong bài. Để theo dõi nội dung cấu trúc bài nghe, không bỏ lỡ các đoạn thông tin quan
trọng, thí sinh cần hiểu được nội dung chính của toàn bài và nội dung chính của từng phần.
Kỹ thuật để thực hiện việc này là Nghe hiểu đại ý (Listening for gist).
Tuy nhiên, ở những phần nội dung quan trọng, thí sinh vẫn cần phải nghe hiểu được toàn bộ
các chi tiết để có thể đánh giá và chọn lọc được thông tin phù hợp cho việc làm bài. Khi đó,
thí sinh sẽ cần áp dụng kỹ thuật Nghe hiểu chi tiết.
Trong bài học này, người học sẽ nắm được các kiến thức cần thiết về mặt từ và phát âm để
phục vụ cho việc ứng dụng hai kỹ năng trên vào bài nghe IELTS
Kỹ năng nghe hiểu đại ý
1. Đại ý là gì?
Đây nội dung chính của toàn bài nghe, được thể hiện các câu, cụm và từ khóa
quan trọng.
Để nắm được đại ý trong bài nghe, thí sinh cần:
Nắm được các từ khóa trong câu văn.
Liên kết các từ khóa trong các câu văn để nắm được đại ý các đoạn trong hội thoại.
Liên kết các đoạn thông tin để nắm đại ý và cấu trúc toàn bộ hội thoại.
Các kiến thức trên đã được đề cập đến ở khóa Foundation. Trong bài học này, người học sẽ
ôn tập lại tổng quan và ứng dụng trong các bài nghe Part 1, Part 2.
REVIEW: TỪ KHÓA TRONG CÂU VĂN
Để nghe được đại ý câu văn, trước hết người học cần xác định các từ khóa trong câu. Các
dấu hiệu của từ khóa trong câu văn ở các bài nghe bao gồm:
A. Dấu hiệu về ngữ pháp: danh từ, từ khóa thường là thành phần chính trong câu, bao gồm
động từ tính từ.
Một số vị trí của danh từ:
Danh từ chính + giới từ + Danh từ bổ nghĩa: danh từ chính (đối tượng chính) đứng
trước giới từ.
Ví dụ: the in the festival ( trong lễ hội)activities các hoạt động
3
Danh từ chính + mệnh đề quan hệ who/which/that + V ( hoặc who/which/that + mệnh
đề): danh từ chính được liền trước mệnh đề quan hệ.
Ví dụ: the which I bought yesterday ( tôi mua hôm qua)card cái thẻ
Bổ ngữ trước (bao gồm tối thiểu một trong số các thành phần sau: hạn định từ, lượng
từ, tính từ, danh từ bổ ngữ) + danh từ chính: danh từ chính đứng sau các bổ ngữ trên.
Ví dụ: a number of entertainment (một số giải trí)activities hoạt động
Động từ có thể ở các dạng khác nhau, bao gồm:
Động từ giới hạn (nguyên thể, động từ chia ở dạng số ít, động từ ở dạng quá khứ đơn)
Ví dụ: fly, flies, flied
Động từ to be + Verb-ing
Ví dụ: She the house.was cleaning
Động từ + Động từ ở dạng quá khứ phân từ (VII)to be
Ví dụ: She against eating too much candy.was advised
Have/ Has/ Had + Động từ ở dạng quá khứ phân từ
Ví dụ: We have travelled all the way to the city.
Động từ khuyết thiếu (Can/ Could/ May/ Will/ Would/ Should/ Must) + Động từ
nguyên thể
Ví dụ: We couldn’t let you in.
Tính từ được sử dụng để làm rõ, bổ nghĩa cho danh từ. Các vị trí của tính từ:
Liền trước danh từ. dụ: a experience (một trải nghiệm ) tính từ “fun”, fun vui
bổ nghĩa cho danh từ “experience”.
Liền sau động từ . Ví dụ: The area is . (Khu vực bị .)to be damaged hư hỏng
Liền sau trạng từ (thường có đuôi -ly, hoặc các trạng từ không có đuôi -ly như “very”,
quite”, “rather”).
Ví dụ: The area is badly . (Khu vực bị nặng nề.)damaged hư hỏng
Liền sau các liên động từ, bao gồm: become, get, look, seem, smell, taste, sound, feel.
Ví dụ: The soup tastes good ngon. (Món súp có vị .)
B. Dấu hiệu về phát âm: từ khóa quan trọng thường được nhấn trọng âm trong câu, trong khi
những từ không quan trọng thường được nói lướt.
Các từ khóa quan trọng thường được nhấn trọng âm trong câu.
Trọng âm trong câu có những tính chất sau:
Thường là danh từ, động từ, tính từ, trạng từ.
Được phát âm ở âm sắc cao, kéo dài hơn.
Những từ không phải trọng âm có những tính chất sau:
Thường là đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu, hạn định từ, các trợ động từ, trợ động từ
khuyết thiếu, giới từ và chủ ngữ giả (there – it).
4
Được phát âm ở âm sắc thấp, ngắn gọn hơn.
Đôi khi bị biến âm. Ví dụ: thay vì pt âm “are”, người nói sphát âm ơng tự ner”.
REVIEW: TỪ THAY THẾ - TỪ NỐI & LIÊN TỪ
Tthay thế (referencing) các từ hoặc cụm từ dùng để gợi nhắc đến một đối tượng đã
được đề cập tới trước đó.
Ví dụ: The previous owner of the car was an old lady. She was too weak to drive it herself,
so she decided to sell it to me.
Các dạng từ thay thế thường gặp trong IELTS Listening:
Đại từ nhân xưng chủ ngữ đại từ nhân xưng tân ngữ: we, they, he, she, it; us, them,
him, her, it.
Đại từ sở hữu: mine, yours, ours, theirs, his, hers, its.
the/this/that/these/those + danh từ (có thể đối tượng đã được nhắc đến câu
trước, hoặc một danh từ tổng hợp để miêu tả nhóm đối tượng).
Đại từ this/that/these/those.
Such + danh từ (là đối tượng đã được nhắc đến ở câu trước).
Đại từ chỉ địa điểm, thời gian there/then.
Các liên từ từ nối thường được sử dụng để làm mối quan hệ giữa các mệnh đề trong
câu và giữa các câu văn.
Các liên từ và từ nối thông dụng trong bài nghe bao gồm:
Liên từ đẳng lập (coordinating conjunctions): and, but, or, so
Liên từ phụ thuộc (subordinating conjunctions):
º Nhóm miêu tả nguyên nhân: because, since, because of, due to
º Nhóm miêu tả mục đích: so that, to, in order to.
º Nhóm miêu tả sự nhượng bộ/ sự trái ngược: although, even though, though,
despite, in spite of.
º Nhóm miêu tả giả định: if, unless.
º Nhóm miêu tả thời gian: before, after, when, as, as soon as, once.
Liên từ trạng ngữ/ từ nối: thường được sử dụng để kết nối giữa hai câu văn. Các
nhóm từ nối thường gặp trong IELTS Listening bao gồm:
º Nhóm tchỉ tng tin thêm: also, besides, moreover, additionally, in addition
to this
º Nhóm từ chỉ sự trái ngược: however, on the other hand, instead
º Nhóm từ giải nghĩa: for example, in other words, that is to say
º Nhóm từ về kết quả: therefore, as a result, consequently, because of this, due
to this
5
i 1: Nghe các đoạn tng tin sau. Ghi lại các tka t nối. Sau đó, kết nối c
thông tin và tóm tắt đại ý đoạn tng tin.
1).......................................................................................................................................
Tóm tắt đại ý: …...............................................................................................................
…...........................................................................................................................................
2) …......................................................................................................................................
Tóm tắt đại ý: …...............................................................................................................
…...........................................................................................................................................
3) …......................................................................................................................................
Tóm tắt đại ý: …...............................................................................................................
…...........................................................................................................................................
4) …......................................................................................................................................
Tóm tắt đại ý: …...............................................................................................................
…...........................................................................................................................................
REVIEW: NGHE HIỂU CÁC ÂM ĐẶC BIỆT
c nhóm đặc điểm pt âm đặc biệt IELTS Listening:
Sự biến âm: Khi một tkng phải trọng âm, ch phát âm của từ đó bị biến đổi
do nguyên âm bt ngắn lại. Các tcó ngun âm tờng đưc biến a, e, o, u
thành âm /ə/; c tcó nguyên âm thường đưc biến tnh âm / /.e, i ɪ
dụ: njoyment, ent rtainment, f , targ t, ind te.e e erocity e ica
Âm m: âm kng được phát ra tnh tiếng trong từ. Hai âmm tng dụng
nhất được đại diện bởi chữ cái và h e.
dụ: ve icles, hour, onour, onest, erb, bridg , vegh h h h e etable
Một vài âm câm khác: com , plum er, dou t, de t, mus le, sin er, b b b b c g know, knife, i land, s
isle, psychology…
Nuốt âm: một số âm tiết không phải trọng âm sẽ bịợc bỏ khi phát âm, đặc biệt
c âm tiết được cấu tạo từ một nguyên âm nằm giữa hai phâm.
dụ: interesting, history, preference, variable, temperature, camera, mathematics,
family, chocolate
Nối âm: là sự ln kết giữa âm cuối cùng của một t âm đầu tiên (thường là
nguyên âm) của tđứng liền sau nó.
dụ: my_own, his_own, love_(h)er, phone_number
6
Bài 2: Nghe và điền từ còn thiếu vào các chỗ trống dưới đây.
1) Please don’t go out ……………. ……………. p.m., because it would be very ……………. ……………. that
time.
2) I think I’ll need to call a ……………. . The ……………. ……………. all wet at the moment.
3) I don’t have any ……………. on this subject. I actually majored in ……………., not ……………..
4) That’s an ……………. thing to say. I mean, we all know that there are ……………. ……………. that
can cure even terminal diseases.
5) I kept hearing ……………. ……………. the house. Is that a symptom of Paranoia?
6) There are different ……………. ……………. ……………. ……………. the garden.
7) Sometimes, you can ……………. ……………. from hardship. But sometimes, you need to …………….
……………. .
8) I ……………. ……………. yesterday that she should go to see the doctor, but she ……………. …………….
……………. ……… .
Luyện tập 1
Question 1-6
Complete the notes below.
Write for each answer.ONE WORD
SELF-DRIVE TOURS IN THE USA
Example
Name: ...Andrea Brown......
Address: 24 _____________Road1
Postcode: BH5 20P
Phone: (mobile) 077 8664 3091
Heard about company from: 2_____________
Possible self-drive tours
Trip One:
Los Angeles: customer wants to visit some _____________parks with her children3
Yosemite Park: customer wants to stay in a lodge, not a _____________4
Trip Two:
Customer wants to see the _____________on the way to Cambria5
At Santa Monica: not interested in shopping
At San Diego, wants to spend time on the _____________6
7
Question 7-10
Complete the table below.
Write for each answer.ONE WORD AND/OR A NUMBER
Number of
days
Total distance
Price
(per person) Includes
Trip
One
12 days 7___________ km £525
accommodation
car
one __________8
Trip
Two
9 days 980 km £____________9
accommodation
car
_____________10
(Source: Cambridge IELTS 10, test 1)
8
Luyện tập 2
Complete the notes below.
Write for each answer.ONE WORD AND/OR A NUMBER
FAMILY EXCURSIONS
Cruise on a lake
Example
Travel on an old steamship
Can take photos of the _____________ that surround the lake1
Farm visit
Children can help feed the sheep
Visit can include a 40- minute ride in a 2_____________Visitors can walk in the farms
3_____________by the lake
4_____________ is available at extra cost
Cycling trips
Cyclists explore the Back Road
A _____________ Is provided5
Only suitable for cyclists who have some _____________ 6
Bikes can be hired from _____________ (near the Cruise Ship Terminal)7
Cyclists need:
A repair kit
food and drink
a _____________ (can be hired)8
There are no _____________ or accommodation in the area 9
Cost
Total cost for whole family of cruise and farm visit: $_____________10
(Source: Cambridge IELTS 12, test 5)
9
Luyện tập 3
Questions 1-10
Complete the form below.
Write ONE WORD AND/OR A NUMBER for each answer.
CRIME REPORT FORM
Type of crime:
Personal information
theft
Example
Name
Louise Tayfor
Nationality
Date of birth
Occupation
Reason for visit
Length of stay
Current address
Details of theft
Items stolen
Date of theft
Items stolen
Possible time and place of theft
Location
Details of suspect
Crime reference number allocated
1……………………..
14 December 1977
interior designer
business (to buy antique ………………)2
two months
3…………..Apartments (No 15)
- a wallet containing approximately 4 £
- …………………….. A 5
6………………………………
outside the …………….at about 4 pm7
- some boys asked for the then ran off8
- one had a T-shirt with a picture of a tiger
- he was about 12, slim build with ………….. hair9
10…………………………………
(Source: Cambridge IELTS 14, test 1)
10
Luyện tập 4
Questions 1-5
Complete the form below.
Write NO MORE THAN TWO WORDS AND/OR A NUMBER for each answer.
SARAH'S HEALTH & FITNESS CLUB MEMBERSHIP FORM
Example
First name: Harry
Last name: _________________ 1
Date of birth: Day: 11th; Month: December; Year: _________________ 2
Type of membership: _________________ 3
Activities: Badminton and _________________4
Payment details: Total: £450
To be paid: _________________5
Questions 6-10
Answer the questions below.
Write NO MORE THAN TWO WORDS for each answer.
LIFESTYLE QUESTIONNAIRE
What exercise do you do regularly? _________________ 6
Do you have any injuries? _________________has a 7
What is your goal or target? _________________a better 8
What is your occupation? _________________a 9
How did you hear about the club? _________________ 10
Questions 11-14
Choose the correct letter, or .A, B C
11. The next event at the hotel will be a
A. Trade fair
B. Wedding
C. Party
12. The number of guests will be
A. Less than 50
B. From 50 to 100
C. More than 100
11
13. Guests will start arriving at
A. 7.15
B. 7.30
C. 7.45
14. The entertainment will be
A. A live band
B. Comedian
C. Magician
(Source: Official Guide to IELTS)
12
Exercise Word Meaning
1
Brochure (n) Tờ rơi quảng cáo
Advert (v) Quảng cáo
Theme park Công viên giải trí
Lodge (n) Cái lều
Rental (n) Sự thuê mướn
2
Excursion (n) Cuộc đi chơi, chuyến du ngoạn
Cruise (n) Chuyến đi đi biển
Steamship (n) Tàu thủy chạy bằng hơi nước
Assume (v) Cho rằng
Repair kit (n) Bộ dụng cụ sửa chữa
3
Vacant (n) Vị trí công việc trống
Work permit Giấy phép hành nghề
Fringe benefit (n) Phụ cấp thêm
Referee (n) Người chứng nhận (công việc)
4
Membership (n) Thành viên
Off-peak (adj) Ngoài giờ cao điểm
Injury (n) Thương tổn
Recover (v) Hồi phục sức khỏe
Charity (n) Hoạt động từ thiện
Reputation (n) Danh tiếng
Comedian (n) Diễn viên hài
Magician(n) Nhà ảo thuật
Từ vựng cần lưu ý
| 1/12

Preview text:

INTERMEDIATE COURSE LISTENING LESSON 1
Nội dung: Nghe hiểu đại ý: từ khóa quan
trọng và các phương tiện kết nối thông tin.
Nghe hiểu chi tiết: các cách phát
âm đặc biệt trong bài nghe IELTS. 1 Tổng quan
Trong bài nghe IELTS Listening, thí sinh được yêu cầu nghe và xác định thông tin từ một
đoạn hội thoại hoặc một bài nói để trả lời câu hỏi. Các câu hỏi không đề cập đến toàn bộ nội
dung trong bài nghe. Vì vậy, thí sinh không cần thiết phải hiểu từng câu, cụm, từ được đề cập
trong bài. Để theo dõi nội dung và cấu trúc bài nghe, không bỏ lỡ các đoạn thông tin quan
trọng, thí sinh cần hiểu được nội dung chính của toàn bài và nội dung chính của từng phần.
Kỹ thuật để thực hiện việc này là Nghe hiểu đại ý (Listening for gist).
Tuy nhiên, ở những phần nội dung quan trọng, thí sinh vẫn cần phải nghe hiểu được toàn bộ
các chi tiết để có thể đánh giá và chọn lọc được thông tin phù hợp cho việc làm bài. Khi đó,
thí sinh sẽ cần áp dụng kỹ thuật Nghe hiểu chi tiết.
Trong bài học này, người học sẽ nắm được các kiến thức cần thiết về mặt từ và phát âm để
phục vụ cho việc ứng dụng hai kỹ năng trên vào bài nghe IELTS
Kỹ năng nghe hiểu đại ý 1. Đại ý là gì?
Đây là nội dung chính của toàn bài nghe, được thể hiện ở các câu, cụm và từ khóa quan trọng.
Để nắm được đại ý trong bài nghe, thí sinh cần:
• Nắm được các từ khóa trong câu văn.
• Liên kết các từ khóa trong các câu văn để nắm được đại ý các đoạn trong hội thoại.
• Liên kết các đoạn thông tin để nắm đại ý và cấu trúc toàn bộ hội thoại.
Các kiến thức trên đã được đề cập đến ở khóa Foundation. Trong bài học này, người học sẽ
ôn tập lại tổng quan và ứng dụng trong các bài nghe Part 1, Part 2.
REVIEW: TỪ KHÓA TRONG CÂU VĂN
Để nghe được đại ý câu văn, trước hết người học cần xác định các từ khóa trong câu. Các
dấu hiệu của từ khóa trong câu văn ở các bài nghe bao gồm:
A. Dấu hiệu về ngữ pháp: từ khóa thường là thành phần chính trong câu, bao gồm danh từ, động từ và tính từ.
Một số vị trí của danh từ:
• Danh từ chính + giới từ + Danh từ bổ nghĩa: danh từ chính (đối tượng chính) đứng trước giới từ.
Ví dụ: the activities in the festival (các hoạt động trong lễ hội) 2
• Danh từ chính + mệnh đề quan hệ (who/which/that + V hoặc who/which/that + mệnh
đề): danh từ chính được liền trước mệnh đề quan hệ.
Ví dụ: the card which I bought yesterday (cái thẻ tôi mua hôm qua)
• Bổ ngữ trước (bao gồm tối thiểu một trong số các thành phần sau: hạn định từ, lượng
từ, tính từ, danh từ bổ ngữ) + danh từ chính: danh từ chính đứng sau các bổ ngữ trên.
Ví dụ: a number of entertainment activities (một số giải trí) hoạt động
Động từ có thể ở các dạng khác nhau, bao gồm:
• Động từ giới hạn (nguyên thể, động từ chia ở dạng số ít, động từ ở dạng quá khứ đơn) Ví dụ: fly, flies, flied
• Động từ to be + Verb-ing
Ví dụ: She was cleaning the house.
• Động từ to be + Động từ ở dạng quá khứ phân từ (VII)
Ví dụ: She was advised against eating too much candy.
• Have/ Has/ Had + Động từ ở dạng quá khứ phân từ
Ví dụ: We have travelled all the way to the city.
• Động từ khuyết thiếu (Can/ Could/ May/ Will/ Would/ Should/ Must) + Động từ nguyên thể
Ví dụ: We couldn’t let you in.
Tính từ được sử dụng để làm rõ, bổ nghĩa cho danh từ. Các vị trí của tính từ:
Liền trước danh từ. Ví dụ: a fun experience (một trải nghiệm vui) → tính từ là “fun”,
bổ nghĩa cho danh từ “experience”.
Liền sau động từ to be. Ví dụ: The area is damaged. (Khu vực bị hư hỏng.)
• Liền sau trạng từ (thường có đuôi -ly, hoặc các trạng từ không có đuôi -ly như “very”, “quite”, “rather”).
Ví dụ: The area is badly damaged. (Khu vực bị hư hỏng nặng nề.)
• Liền sau các liên động từ, bao gồm: become, get, look, seem, smell, taste, sound, feel.
Ví dụ: The soup tastes good. (Món súp có vị ngon.)
B. Dấu hiệu về phát âm: từ khóa quan trọng thường được nhấn trọng âm trong câu, trong khi
những từ không quan trọng thường được nói lướt.
Các từ khóa quan trọng thường được nhấn trọng âm trong câu.
Trọng âm trong câu có những tính chất sau:
• Thường là danh từ, động từ, tính từ, trạng từ.
• Được phát âm ở âm sắc cao, kéo dài hơn.
Những từ không phải trọng âm có những tính chất sau:
• Thường là đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu, hạn định từ, các trợ động từ, trợ động từ
khuyết thiếu, giới từ và chủ ngữ giả (there – it). 3
• Được phát âm ở âm sắc thấp, ngắn gọn hơn.
• Đôi khi bị biến âm. Ví dụ: thay vì phát âm là “are”, người nói sẽ phát âm tương tự như “er”.
REVIEW: TỪ THAY THẾ - TỪ NỐI & LIÊN TỪ
Từ thay thế (referencing) là các từ hoặc cụm từ dùng để gợi nhắc đến một đối tượng đã
được đề cập tới trước đó.
Ví dụ: The previous owner of the car was an old lady. She was too weak to drive it herself,
so she decided to sell it to me.
Các dạng từ thay thế thường gặp trong IELTS Listening:
• Đại từ nhân xưng chủ ngữ và đại từ nhân xưng tân ngữ: we, they, he, she, it; us, them, him, her, it.
• Đại từ sở hữu: mine, yours, ours, theirs, his, hers, its.
• the/this/that/these/those + danh từ (có thể là đối tượng đã được nhắc đến ở câu
trước, hoặc một danh từ tổng hợp để miêu tả nhóm đối tượng).
• Đại từ this/that/these/those.
• Such + danh từ (là đối tượng đã được nhắc đến ở câu trước).
• Đại từ chỉ địa điểm, thời gian there/then.
Các liên từ và từ nối thường được sử dụng để làm rõ mối quan hệ giữa các mệnh đề trong
câu và giữa các câu văn.
Các liên từ và từ nối thông dụng trong bài nghe bao gồm:
• Liên từ đẳng lập (coordinating conjunctions): and, but, or, so
• Liên từ phụ thuộc (subordinating conjunctions): º
Nhóm miêu tả nguyên nhân: because, since, because of, due to º
Nhóm miêu tả mục đích: so that, to, in order to. º
Nhóm miêu tả sự nhượng bộ/ sự trái ngược: although, even though, though, despite, in spite of. º
Nhóm miêu tả giả định: if, unless. º
Nhóm miêu tả thời gian: before, after, when, as, as soon as, once.
• Liên từ trạng ngữ/ từ nối: thường được sử dụng để kết nối giữa hai câu văn. Các
nhóm từ nối thường gặp trong IELTS Listening bao gồm: º
Nhóm từ chỉ thông tin thêm: also, besides, moreover, additionally, in addition to this º
Nhóm từ chỉ sự trái ngược: however, on the other hand, instead º
Nhóm từ giải nghĩa: for example, in other words, that is to say º
Nhóm từ về kết quả: therefore, as a result, consequently, because of this, due to this 4
Bài 1: Nghe các đoạn thông tin sau. Ghi lại các từ khóa và từ nối. Sau đó, kết nối các
thông tin và tóm tắt đại ý đoạn thông tin.
1) ….......................................................................................................................................
→ Tóm tắt đại ý: …...............................................................................................................
…...........................................................................................................................................
2) …......................................................................................................................................
→ Tóm tắt đại ý: …...............................................................................................................
…...........................................................................................................................................
3) …......................................................................................................................................
→ Tóm tắt đại ý: …...............................................................................................................
…...........................................................................................................................................
4) …......................................................................................................................................
→ Tóm tắt đại ý: …...............................................................................................................
…...........................................................................................................................................
REVIEW: NGHE HIỂU CÁC ÂM ĐẶC BIỆT
Các nhóm đặc điểm phát âm đặc biệt IELTS Listening:
• Sự biến âm: Khi một từ không phải trọng âm, cách phát âm của từ đó bị biến đổi
do nguyên âm bị rút ngắn lại. Các từ có nguyên âm a, e, o, u thường được biến
thành âm /ə/; các từ có nguyên âm e, i thường được biến thành âm /ɪ/.
Ví dụ: enjoyment, entertainment, ferocity, target, indicate.
• Âm câm: là âm không được phát ra thành tiếng trong từ. Hai âm câm thông dụng
nhất được đại diện bởi chữ cái h và e.
Ví dụ: vehicles, hour, honour, honest, herb, bridge, vegetable…
Một vài âm câm khác: comb, plumber, doubt, debt, muscle, singer, know, knife, island, isle, psychology…
• Nuốt âm: một số âm tiết không phải trọng âm sẽ bị lược bỏ khi phát âm, đặc biệt
là các âm tiết được cấu tạo từ một nguyên âm nằm giữa hai phụ âm.
Ví dụ: interesting, history, preference, variable, temperature, camera, mathematics, family, chocolate…
• Nối âm: là sự liên kết giữa âm cuối cùng của một từ và âm đầu tiên (thường là
nguyên âm) của từ đứng liền sau nó.
Ví dụ: my_own, his_own, love_(h)er, phone_number… 5
Bài 2: Nghe và điền từ còn thiếu vào các chỗ trống dưới đây.
1) Please don’t go out ……………. ……………. p.m., because it would be very ……………. ……………. that time.
2) I think I’ll need to call a ……………. . The ……………. ……………. all wet at the moment.
3) I don’t have any ……………. on this subject. I actually majored in ……………., not ……………..
4) That’s an ……………. thing to say. I mean, we all know that there are ……………. ……………. that
can cure even terminal diseases.
5) I kept hearing ……………. ……………. the house. Is that a symptom of Paranoia?
6) There are different ……………. ……………. ……………. ……………. the garden.
7) Sometimes, you can ……………. ……………. from hardship. But sometimes, you need to ……………. ……………. .
8) I ……………. ……………. yesterday that she should go to see the doctor, but she ……………. ……………. ……………. ……… . Luyện tập 1 Question 1-6 Complete the notes below.
Write ONE WORD for each answer. SELF-DRIVE TOURS IN THE USA Example Name: ...Andrea Brown...... Address: 24 1_____________Road Postcode: BH5 20P Phone: (mobile) 077 8664 3091
Heard about company from: 2_____________ Possible self-drive tours Trip One:
• Los Angeles: customer wants to visit some 3_____________parks with her children
• Yosemite Park: customer wants to stay in a lodge, not a 4_____________ Trip Two:
• Customer wants to see the 5_____________on the way to Cambria
• At Santa Monica: not interested in shopping
• At San Diego, wants to spend time on the 6 _____________ 6 Question 7-10 Complete the table below. Write for each answer ONE WORD AND/OR A NUMBER . Price Number of Total distance (per person) Includes days • accommodation Trip • car 12 days 7___________ km £525 One • one 8 __________ • accommodation Trip • car 9 days 980 km 9 £____________ Two • 10 _____________
(Source: Cambridge IELTS 10, test 1) 7 Luyện tập 2 Complete the notes below. Write for each answer ONE WORD AND/OR A NUMBER . FAMILY EXCURSIONS Cruise on a lake Example • Travel on an old steamship
• Can take photos of the 1 _____________ that surround the lake Farm visit
• Children can help feed the sheep
• Visit can include a 40- minute ride in a 2_____________Visitors can walk in the farm’s 3_____________by the lake
• 4_____________ is available at extra cost Cycling trips
• Cyclists explore the Back Road
• A 5_____________ Is provided
• Only suitable for cyclists who have some _____________ 6
• Bikes can be hired from 7_____________ (near the Cruise Ship Terminal) • Cyclists need: • A repair kit • food and drink
• a 8_____________ (can be hired)
• There are no 9_____________ or accommodation in the area Cost
• Total cost for whole family of cruise and farm visit: 10$_____________
(Source: Cambridge IELTS 12, test 5) 8 Luyện tập 3 Questions 1-10 Complete the form below.
Write ONE WORD AND/OR A NUMBER for each answer. CRIME REPORT FORM Type of crime: theft Personal information Example Louise Tayfor Name Nationality 1…………………….. Date of birth 14 December 1977 Occupation interior designer Reason for visit
business (to buy antique 2………………) Length of stay two months Current address
3…………..Apartments (No 15) Details of theft Items stolen
- a wallet containing approximately 4 £ Date of theft
- A 5…………………….. Items stolen
6………………………………
Possible time and place of theft Location
outside the 7…………….at about 4 pm Details of suspect - some boys asked for the 8 then ran off
- one had a T-shirt with a picture of a tiger
- he was about 12, slim build with 9………….. hair
Crime reference number allocated
10…………………………………
(Source: Cambridge IELTS 14, test 1) 9 Luyện tập 4 Questions 1-5 Complete the form below.
Write NO MORE THAN TWO WORDS AND/OR A NUMBER for each answer.
SARAH'S HEALTH & FITNESS CLUB MEMBERSHIP FORM Example First name: Harry
Last name: 1 _________________
Date of birth: Day: 11th; Month: December; Year: 2_________________
Type of membership: 3_________________
Activities: Badminton and 4_________________ Payment details: Total: £450
To be paid: 5_________________ Questions 6-10 Answer the questions below.
Write NO MORE THAN TWO WORDS for each answer. LIFESTYLE QUESTIONNAIRE
What exercise do you do regularly? 6_________________
Do you have any injuries? has a 7_________________
What is your goal or target? a better 8_________________
What is your occupation? a 9_________________
How did you hear about the club? 10_________________ Questions 11-14
Choose the correct letter, A, B or C.
11. The next event at the hotel will be a A. Trade fair B. Wedding C. Party
12. The number of guests will be A. Less than 50 B. From 50 to 100 C. More than 100 10
13. Guests will start arriving at A. 7.15 B. 7.30 C. 7.45 14. The entertainment will be A. A live band B. Comedian C. Magician
(Source: Official Guide to IELTS) 11 Từ vựng cần lưu ý Exercise Word Meaning Brochure (n) Tờ rơi quảng cáo Advert (v) Quảng cáo 1 Theme park Công viên giải trí Lodge (n) Cái lều Rental (n) Sự thuê mướn Excursion (n)
Cuộc đi chơi, chuyến du ngoạn Cruise (n) Chuyến đi đi biển 2 Steamship (n)
Tàu thủy chạy bằng hơi nước Assume (v) Cho rằng Repair kit (n) Bộ dụng cụ sửa chữa Vacant (n) Vị trí công việc trống Work permit Giấy phép hành nghề 3 Fringe benefit (n) Phụ cấp thêm Referee (n)
Người chứng nhận (công việc) Membership (n) Thành viên Off-peak (adj) Ngoài giờ cao điểm Injury (n) Thương tổn Recover (v) Hồi phục sức khỏe 4 Charity (n) Hoạt động từ thiện Reputation (n) Danh tiếng Comedian (n) Diễn viên hài Magician(n) Nhà ảo thuật 12