Kế hoạch dạy học môn Lịch Sử Địa Lí 7 bộ kết nối tri thức

Kế hoạch dạy học môn Lịch Sử Địa Lí 7 bộ kết nối tri thức. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 6 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Môn:

Lịch sử & Địa lí 7 155 tài liệu

Thông tin:
6 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Kế hoạch dạy học môn Lịch Sử Địa Lí 7 bộ kết nối tri thức

Kế hoạch dạy học môn Lịch Sử Địa Lí 7 bộ kết nối tri thức. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 6 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

87 44 lượt tải Tải xuống
Trang 1
PHÒNG GD & ĐT QUẬN ....
TRƯỜNG THCS .........
CỘNG HÒA HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập Tdo – Hạnh phúc
K HOCH DY HC MÔN LCH S - ĐỊA LÍ KHI 7
Năm hc 2022 2023
B sách KNTT
I. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH
STT
NI DUNG
S TIT/%
DÀNH
HC KÌ I
HC KÌ II
I
Địa lí Địa các châu lc
46%
1
Chương 1. Châu Âu
14%
14
14%
2
Chương 2. Châu Á
8%
8
8%
3
Chương 3. Châu Phi
8%
6
6%
2
2%
4
Chương 4. Châu M
10%
10
10%
5
Chương 5. Châu Đại Dương và châu Nam Cực
4%
4
4%
6
Ch đề chung 2: Đô thị: Lch shin ti.
2%
2
2%
II
Lch s
47%
1
Chương 1. Tây Âu từ thế k V đến nửa đầu thế k XVI.
14%
7
14%
2
Ch đề chung 2. Các cuc phát kiến địa
4%
2
4%
3
Chương 2. Trung Quốc và n Độ thời Trung đại.
8%
4
8%
4
Chương 3. Đông Nam Á từ na sau thế k X đến nửa đầu
thế k XVI.
10%
5
10%
5
Chương 4. Đất nước dưới thời các vương triều Ngô
Đinh – Tin Lê (939-1009).
10%
5
10%
6
Chương 5. Đại Vit thi Lý Trn H (1009 1407).
31%
15
31%
7
Chương 6. Khởi nghĩa Lam Sơn và Đại Vit thời Lê sơ
(1418-1527).
19%
9
19%
8
Chương 7. Vương quốc Chăm-pa và vùng đất Nam B t
đầu thế k X đến đầu thế k XVI.
4%
2
4%
III
Đánh giá đnh
7%
4
3,5%
4
3,5%
TNG
100%
52
49,5%
53
50,5%
Trang 2
II. KẾ HOCH DẠY HỌC
1.1. Lch s
Tun
Tiết
Tên bài dy
Ghi chú
T tuần 1 đến tun 9: 2 tiết/ tun
CHƯƠNG 1. TÂY ÂU T TH K V ĐN NỬA ĐẦU TH K XVI
1
1
Bài 1: Quá trình hình thànhphát trin ca chế độ phong kiến Tây Âu. (Tiết 1)
2
Bài 1: Quá trình hình thànhphát trin ca chế độ phong kiến Tây Âu. (Tiết 2)
2
3
Bài 1: Quá trình hình thànhphát trin ca chế độ phong kiến Tây Âu. (Tiết 3)
4
Bài 1: Quá trình hình thànhphát trin ca chế độ phong kiến Tây Âu. (Tiết 4)
3
5
Ch đề chung 1. Các cuc phát kiến địa lí (Tiết 1).
6
Ch đề chung 1. Các cuc phát kiến địa lí (Tiết 2).
4
7
Bài 3: Phong trào Văn hóa Phục hưng và cải cách tôn giáo. (Tiết 1)
8
Bài 3: Phong trào Văn hóa Phục hưng và ci cách tôn giáo. (Tiết 2)
5
9
Làm bài tp lch s.
CHƯƠNG 2. TRUNG QUỐC VÀN ĐỘ THỜI TRUNG ĐẠI
5
10
Bài 4: Trung quc t thế k VII đến gia thế k XIX.(Tiết 1)
6
11
Bài 4: Trung quc t thế k VII đến gia thế k XIX.(Tiết 2)
12
Bài 5: Ấn Độ t thế k IV đến gia thế k XIX.
7
13
Bài 5: Ấn Độ t thế k IV đến gia thế k XIX.
CHƯƠNG 3. ĐÔNG NAM Á TỪ NỬA SAU THẾ KỈ X ĐN NỬA ĐẦU THẾ KỈ XVI
7
14
Bài 6: Các vương quốc phong kiến Đông Nam Á từ na sau TK X đến nửa đu TK XVI.(Tiết 1)
8
15
Bài 6: Các vương quốc phong kiến Đông Nam Á từ nửa sau TK X đến nửa đu TK XVI.(Tiết 2)
16
Ôn tp gia kì I
9
17
Kim tra gia kì I
18
Kim tra gia kì I
T tuần 10 đến tun 18: 1 tiết/ tun
10
19
Bài 7: Vương quc Lào.
11
20
Bài 8. ơng quốc Cam-pu-chia.
CHƯƠNG 4. ĐẤT NƯC DƯỚI THI CÁC VƯƠNG TRIỀU NGÔ – ĐINH -TIỀN LÊ (939-1009).
12
21
Bài 9: Đất nưc buổi đầu đc lp (939-967).
Trang 3
13
22
Bài 10: Đại C Vit thời ĐinhTiền Lê (968-1009). (Tiết 1)
14
23
Bài 10: Đại C Vit thời ĐinhTiền Lê (968-1009). (Tiết 2)
15
24
Làm bài tp lch s.
16
25
Ôn tập cuối học kì I
17
26
Kiểm tra cuối học kì I
18
27
Kiểm tra cuối học kì I
HC KÌ II: 17 TUN
T tuần 19 đến tun 27: 1 tiết/ tun
CHƯƠNG 5. ĐẠI VIỆT THỜI LÝ - TRN - HỒ (1009-1407)
19
28
Bài 11. Nhà Lý xây dng và phát triển đất nưc (1009-1225).(Tiết 1)
20
29
Bài 11. Nhà Lý xây dng và phát triển đất nưc (1009-1225).(Tiết 2)
21
30
Bài 12. Cuc kháng chiến chống quân xâm lược Tng (1075-1077).(Tiết 1)
22
31
Bài 12. Cuc kháng chiến chống quân xâm lưc Tng (1075-1077).(Tiết 2)
23
32
Bài 13. Đại Vit thi Trn (1226-1400).(Tiết 1)
24
33
Bài 13. Đại Vit thi Trn (1226-1400).(Tiết 2)
25
34
Bài 13. Đại Vit thi Trn (1226-1400).(Tiết 3)
26
35
Ôn tp gia kì II
27
36
Làm bài tp lch s
26
37
Bài 14. Ba ln kng chiến chng quân xâm lược Mông-Nguyên.(Tiết 1)
27
38
Bài 14. Ba ln kng chiến chng quân xâm lược Mông-Nguyên.(Tiết 2)
T tuần 28 đến tun 35: 2 tiết/ tun
28
39
Bài 14. Ba ln kng chiến chng quân xâm lược Mông-Nguyên.(Tiết 3)
40
Bài 14. Ba ln kng chiến chng quân xâm lược Mông-Nguyên.(Tiết 4)
29
41
Bài 15. Nước Đại Ngu thi H (1400-1407). (Tiết 1)
42
Bài 15. Nước Đại Ngu thi H (1400-1407). (Tiết 2)
CHƯƠNG 6. KHỞI NGHĨA LAM SƠN VÀ ĐẠI VIỆT THỜI LÊ SƠ (1418-1527)
30
43
Bài 16. Khởi nghĩa Lam Sơn (1418-1427).(Tiết 1)
44
Bài 16. Khởi nghĩa Lam Sơn (1418-1427).(Tiết 2)
31
45
Bài 16. Khởi nghĩa Lam Sơn (1418-1427).(Tiết 3)
46
Bài 17. Đại Vit thi Lê sơ (1428-1527).(Tiết 1)
32
47
Bài 17. Đại Vit thi Lê sơ (1428-1527).(Tiết 2)
48
Bài 17. Đại Vit thi Lê sơ (1428-1527).(Tiết 3)
Trang 4
33
49
Bài 17. Đại Vit thi Lê sơ (1428-1527).(Tiết 4)
50
Làm bài tp lch s.
34
51
Ôn tp cui HKII
CHƯƠNG 7. VƯƠNG QUỐC CHĂM-PA VÀ VÙNG ĐẤT NAM BỘ TỪ ĐU TK X ĐN ĐẦU TK XVI.
34
52
Bài 18. Vương quc Chăm-pa và vùng đt Nam B t đu TK X đến đầu TK XVI.(Tiết 1)
35
53
Bài 18. Vương quc Chăm-pa và vùng đt Nam B t đu TK X đến đầu TK XVI.(Tiết 2)
1.2. Địa lí
Tuần
Tiết
Tên bài dạy
Ghi chú
HỌC KÌ I
T tuần 1 đến tun 9: 1 tiết/ tun
1
1
Bài 1: Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu Âu. Tiết 1: Vị trí địa lí, địa hình châu Âu.
2
2
Bài 1: Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu Âu. Tiết 2: Đặc điểm tự nhiên châu Âu.
3
3
Bài 2: Đặc điểm dân cư, xã hi châu Âu. Tiết 1: Đc điểm dân cư châu Âu
4
4
Bài 2: Đặc điểm dân cư, xã hi châu Âu. Tiết 2: Đô thị hóa châu Âu
5
5
Bài 3: Khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở châu Âu. Tiết 1: Vấn đề bảo vệ môi trường
6
6
Bài 3: Khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở châu Âu. Tiết 2: Vấn để bảo vệ đa dạng sinh
học
7
7
Bài 3: Khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở châu Âu. Tiết 3: Vấn đề ứng phó với biến đổi
khí hậu
8
8
Ôn tập giữa học kì 1
9
9
Bài 4: Liên minh châu Âu. (tiết 1)
T tuần 10 đến tun 18: 2 tiết/ tun
10
10
Bài 4: Liên minh châu Âu. (tiết 2)
10
11
Ôn tập châu Âu
11
12
Bài 5: Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu Âu. Tiết 1: Vị trí địa lí và địa hình châu Á.
11
13
Bài 5: Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu Âu. Tiết 2: Đặc điểm tự nhiên
12
14
Bài 6: Đặc điểm dân cư, xã hi châu Âu. Tiết 1: Dân cư, tôn go.
12
15
Bài 6: Đặc điểm dân cư, xã hi châu Âu. Tiết 2: Sự phân bố dân cư. c đô thị lớn.
Trang 5
13
16
Bài 7: Bản đồ chính trị châu Á (tiết 1)
13
17
Bài 7: Bản đồ chính trị châu Á (tiết 2)
14
18
Bài 8: Thực hành: Tìm hiểu về các nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi của châu Á.
14
19
Ôn tập châu Á (Tiết 1)
15
20
Ôn tập châu Á. (Tiết 2)
15
21
Bài 9: Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu Phi. Tiết 1: Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản châu
Phi.
16
22
Bài 9: Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu Phi. Tiết 2: Đặc điểm tự nhiên châu Phi.
16
23
Bài 9: Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu Phi. Tiết 3: Vấn đề môi trường trong sử dụng thiên
nhn.
17
24
Ôn tập cuối học kì 1
17
25
Ôn tập châu Phi (Tiết 1)
18
26
Ôn tập châu Phi (Tiết 2)
18
27
Bài 10: Đặc điểm dân cư, xã hội châu Phi.
HỌC KÌ II
T tun 19 đến tun 27: 2 tiết/ tun
19
28
Bài 11: Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên châu Phi.
19
29
Bài 12: Thực hành: Tìm hiểu khái quát Cộng hòa Nam Phi.
20
30
Bài 13: Vị trí địa lí, phạm vi châu Mĩ. Sự phát kiến ra châu Mĩ.
20
31
Bài 13: Vị trí địa lí, phạm vi châu Mĩ. Sự phát kiến ra châu Mĩ.
21
32
Bài 14: Các đặc điểm tự nhiên Bắc Mĩ. Tiết 1: Đặc điểm địa hình và khí hậu Bắc Mĩ.
21
33
Bài 14: Các đặc điểm tự nhiên Bắc Mĩ. Tiết 2: Đặc điểm sông, hồ và các đới thiên nhiên Bc
Mĩ.
22
34
Bài 15: Đặc điểm dân cư, xã hội, phương thức khai thác tự nhiênbền vững ở Bắc Mĩ. Tiết 1:
Đặc điểm dân xã hội.
22
35
Bài 15: Đặc điểm dân cư, xã hội, phương thức khai thác tự nhiênbền vững ở Bắc Mĩ. Tiết 2:
Phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững.
23
36
Bài 16: Đặc điểm tự nhiên Trung và Nam Mĩ (tiết 1)
Trang 6
23
37
Bài 16: Đặc điểm tự nhiên Trung và Nam Mĩ (tiết 2)
24
38
Bài 17: Đặc điểm dân cư, xã hội Trung và Nam Mĩ.
24
39
Ôn tập giữa học kì 2
25
40
Kiểm tra giữa học kì 2
25
41
Kiểm tra giữa học kì 2
26
42
Ôn tập châu Mĩ.
26
43
Bài 18: Châu Đại Dương. Tiết 1: Đặc điểm tự nhiên cu Đi Dương
27
44
Bài 18: Châu Đại Dương. Tiết 2: Đặc điểm dân cư, xã hi châu Đi Dương
T tun 27đến tun 35: 1 tiết/ tun
28
45
Ôn tập châu Đại Dương
29
46
Bài 19: Châu Nam Cực. Tiết 1: Lịch sử khám phá và vị trí địa lí.
30
47
Bài 19: Châu Nam Cực. Tiết 2: Đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhn.
31
48
Ôn tập cuối học kì 2
32
49
Kiểm tra cuối học kì 2
33
50
Kiểm tra cuối học kì 2
34
51
Chủ đề: Đô thị: Lịch sử và hiện tại. Tiết 1: Đô thị và sự hình thành các nền văn minh cổ đại.
35
52
Chủ đề: Đô thị: Lịch sử và hiện tại. Tiết 2: c đô thchâu Âu thời trung đại.
T, NHÓM CHUYÊN MÔN PHÒNG GD&ĐT XÁC NHN BAN GIÁM HIU
(Ký và ghi rõ hn) (Ký và ghi rõ h tên)
| 1/6

Preview text:

PHÒNG GD & ĐT QUẬN ....
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS .........
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ KHỐI 7
Năm học 2022– 2023 Bộ sách KNTT
I. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH STT NỘI DUNG SỐ TIẾT/% HỌC KÌ I HỌC KÌ II DÀNH I
Địa lí– Địa lí các châu lục 48 46% 1 Chương 1. Châu Âu 15 14% 14 14% 2 Chương 2. Châu Á 8 8% 8 8% 3 Chương 3. Châu Phi 8 8% 6 6% 2 2% 4 Chương 4. Châu Mỹ 10 10% 10 10% 5
Chương 5. Châu Đại Dương và châu Nam Cực 5 4% 4 4% 6
Chủ đề chung 2: Đô thị: Lịch sử và hiện tại. 2 2% 2 2% II Lịch sử 49 47% 1
Chương 1. Tây Âu từ thế kỉ V đến nửa đầu thế kỉ XVI. 7 14% 7 14% 2
Chủ đề chung 2. Các cuộc phát kiến địa lí 2 4% 2 4% 3
Chương 2. Trung Quốc và Ấn Độ thời Trung đại. 4 8% 4 8% 4
Chương 3. Đông Nam Á từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu 5 10% 5 10% thế kỉ XVI. 5
Chương 4. Đất nước dưới thời các vương triều Ngô – 5 10% 5 10%
Đinh – Tiền Lê (939-1009). 6
Chương 5. Đại Việt thời Lý – Trần – Hồ (1009 – 1407). 15 31% 15 31% 7
Chương 6. Khởi nghĩa Lam Sơn và Đại Việt thời Lê sơ 9 19% 9 19% (1418-1527). 8
Chương 7. Vương quốc Chăm-pa và vùng đất Nam Bộ từ 2 4% 2 4%
đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI. III
Đánh giá định kì 8 7% 4 3,5% 4 3,5% TỔNG 105 100% 52 49,5% 53 50,5% Trang 1
II. KẾ HOẠCH DẠY HỌC 1.1. Lịch sử Tuần Tiết Tên bài dạy Ghi chú
Từ tuần 1 đến tuần 9: 2 tiết/ tuần
CHƯƠNG 1. TÂY ÂU TỪ THẾ KỈ V ĐẾN NỬA ĐẦU THẾ KỈ XVI 1 1
Bài 1: Quá trình hình thành và phát triển của chế độ phong kiến ở Tây Âu. (Tiết 1) 2
Bài 1: Quá trình hình thành và phát triển của chế độ phong kiến ở Tây Âu. (Tiết 2) 2 3
Bài 1: Quá trình hình thành và phát triển của chế độ phong kiến ở Tây Âu. (Tiết 3) 4
Bài 1: Quá trình hình thành và phát triển của chế độ phong kiến ở Tây Âu. (Tiết 4) 3 5
Chủ đề chung 1. Các cuộc phát kiến địa lí (Tiết 1). 6
Chủ đề chung 1. Các cuộc phát kiến địa lí (Tiết 2). 4 7
Bài 3: Phong trào Văn hóa Phục hưng và cải cách tôn giáo. (Tiết 1) 8
Bài 3: Phong trào Văn hóa Phục hưng và cải cách tôn giáo. (Tiết 2) 5 9 Làm bài tập lịch sử.
CHƯƠNG 2. TRUNG QUỐC VÀ ẤN ĐỘ THỜI TRUNG ĐẠI 5 10
Bài 4: Trung quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX.(Tiết 1) 6 11
Bài 4: Trung quốc từ thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX.(Tiết 2) 12
Bài 5: Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX. 7 13
Bài 5: Ấn Độ từ thế kỉ IV đến giữa thế kỉ XIX.
CHƯƠNG 3. ĐÔNG NAM Á TỪ NỬA SAU THẾ KỈ X ĐẾN NỬA ĐẦU THẾ KỈ XVI 7 14
Bài 6: Các vương quốc phong kiến Đông Nam Á từ nửa sau TK X đến nửa đầu TK XVI.(Tiết 1) 8 15
Bài 6: Các vương quốc phong kiến Đông Nam Á từ nửa sau TK X đến nửa đầu TK XVI.(Tiết 2) 16 Ôn tập giữa kì I 9 17
Kiểm tra giữa kì I 18
Kiểm tra giữa kì I
Từ tuần 10 đến tuần 18: 1 tiết/ tuần 10 19 Bài 7: Vương quốc Lào. 11 20
Bài 8. Vương quốc Cam-pu-chia.
CHƯƠNG 4. ĐẤT NƯỚC DƯỚI THỜI CÁC VƯƠNG TRIỀU NGÔ – ĐINH -TIỀN LÊ (939-1009). 12 21
Bài 9: Đất nước buổi đầu độc lập (939-967). Trang 2 13 22
Bài 10: Đại Cồ Việt thời Đinh và Tiền Lê (968-1009). (Tiết 1) 14 23
Bài 10: Đại Cồ Việt thời Đinh và Tiền Lê (968-1009). (Tiết 2) 15 24 Làm bài tập lịch sử. 16 25
Ôn tập cuối học kì I 17 26
Kiểm tra cuối học kì I 18 27
Kiểm tra cuối học kì I
HỌC KÌ II: 17 TUẦN
Từ tuần 19 đến tuần 27: 1 tiết/ tuần
CHƯƠNG 5. ĐẠI VIỆT THỜI LÝ - TRẦN - HỒ (1009-1407) 19 28
Bài 11. Nhà Lý xây dựng và phát triển đất nước (1009-1225).(Tiết 1) 20 29
Bài 11. Nhà Lý xây dựng và phát triển đất nước (1009-1225).(Tiết 2) 21 30
Bài 12. Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống (1075-1077).(Tiết 1) 22 31
Bài 12. Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống (1075-1077).(Tiết 2) 23 32
Bài 13. Đại Việt thời Trần (1226-1400).(Tiết 1) 24 33
Bài 13. Đại Việt thời Trần (1226-1400).(Tiết 2) 25 34
Bài 13. Đại Việt thời Trần (1226-1400).(Tiết 3) 26 35
Ôn tập giữa kì II 27 36 Làm bài tập lịch sử 26 37
Bài 14. Ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông-Nguyên.(Tiết 1) 27 38
Bài 14. Ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông-Nguyên.(Tiết 2)
Từ tuần 28 đến tuần 35: 2 tiết/ tuần 28 39
Bài 14. Ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông-Nguyên.(Tiết 3) 40
Bài 14. Ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông-Nguyên.(Tiết 4) 29 41
Bài 15. Nước Đại Ngu thời Hồ (1400-1407). (Tiết 1) 42
Bài 15. Nước Đại Ngu thời Hồ (1400-1407). (Tiết 2)
CHƯƠNG 6. KHỞI NGHĨA LAM SƠN VÀ ĐẠI VIỆT THỜI LÊ SƠ (1418-1527) 30 43
Bài 16. Khởi nghĩa Lam Sơn (1418-1427).(Tiết 1) 44
Bài 16. Khởi nghĩa Lam Sơn (1418-1427).(Tiết 2) 31 45
Bài 16. Khởi nghĩa Lam Sơn (1418-1427).(Tiết 3) 46
Bài 17. Đại Việt thời Lê sơ (1428-1527).(Tiết 1) 32 47
Bài 17. Đại Việt thời Lê sơ (1428-1527).(Tiết 2) 48
Bài 17. Đại Việt thời Lê sơ (1428-1527).(Tiết 3) Trang 3 33 49
Bài 17. Đại Việt thời Lê sơ (1428-1527).(Tiết 4) 50 Làm bài tập lịch sử. 34 51 Ôn tập cuối HKII
CHƯƠNG 7. VƯƠNG QUỐC CHĂM-PA VÀ VÙNG ĐẤT NAM BỘ TỪ ĐẦU TK X ĐẾN ĐẦU TK XVI. 34 52
Bài 18. Vương quốc Chăm-pa và vùng đất Nam Bộ từ đầu TK X đến đầu TK XVI.(Tiết 1) 35 53
Bài 18. Vương quốc Chăm-pa và vùng đất Nam Bộ từ đầu TK X đến đầu TK XVI.(Tiết 2) 1.2. Địa lí Tuần Tiết Tên bài dạy Ghi chú HỌC KÌ I
Từ tuần 1 đến tuần 9: 1 tiết/ tuần 1 1
Bài 1: Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu Âu. Tiết 1: Vị trí địa lí, địa hình châu Âu. 2 2
Bài 1: Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu Âu. Tiết 2: Đặc điểm tự nhiên châu Âu. 3 3
Bài 2: Đặc điểm dân cư, xã hội châu Âu. Tiết 1: Đặc điểm dân cư châu Âu 4 4
Bài 2: Đặc điểm dân cư, xã hội châu Âu. Tiết 2: Đô thị hóa châu Âu 5 5
Bài 3: Khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở châu Âu. Tiết 1: Vấn đề bảo vệ môi trường
Bài 3: Khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở châu Âu. Tiết 2: Vấn để bảo vệ đa dạng sinh 6 6 học
Bài 3: Khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở châu Âu. Tiết 3: Vấn đề ứng phó với biến đổi 7 7 khí hậu 8 8
Ôn tập giữa học kì 1 9 9
Bài 4: Liên minh châu Âu. (tiết 1)
Từ tuần 10 đến tuần 18: 2 tiết/ tuần 10 10
Bài 4: Liên minh châu Âu. (tiết 2) 10 11 Ôn tập châu Âu 11 12
Bài 5: Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu Âu. Tiết 1: Vị trí địa lí và địa hình châu Á. 11 13
Bài 5: Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu Âu. Tiết 2: Đặc điểm tự nhiên 12 14
Bài 6: Đặc điểm dân cư, xã hội châu Âu. Tiết 1: Dân cư, tôn giáo. 12 15
Bài 6: Đặc điểm dân cư, xã hội châu Âu. Tiết 2: Sự phân bố dân cư. Các đô thị lớn. Trang 4 13 16
Bài 7: Bản đồ chính trị châu Á (tiết 1) 13 17
Bài 7: Bản đồ chính trị châu Á (tiết 2) 14 18
Bài 8: Thực hành: Tìm hiểu về các nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi của châu Á. 14 19 Ôn tập châu Á (Tiết 1) 15 20
Ôn tập châu Á. (Tiết 2)
Bài 9: Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu Phi. Tiết 1: Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản châu 15 21 Phi. 16 22
Bài 9: Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu Phi. Tiết 2: Đặc điểm tự nhiên châu Phi.
Bài 9: Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu Phi. Tiết 3: Vấn đề môi trường trong sử dụng thiên 16 23 nhiên. 17 24
Ôn tập cuối học kì 1 17 25
Ôn tập châu Phi (Tiết 1) 18 26
Ôn tập châu Phi (Tiết 2) 18 27
Bài 10: Đặc điểm dân cư, xã hội châu Phi. HỌC KÌ II
Từ tuần 19 đến tuần 27: 2 tiết/ tuần 19 28
Bài 11: Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên châu Phi. 19 29
Bài 12: Thực hành: Tìm hiểu khái quát Cộng hòa Nam Phi. 20 30
Bài 13: Vị trí địa lí, phạm vi châu Mĩ. Sự phát kiến ra châu Mĩ. 20 31
Bài 13: Vị trí địa lí, phạm vi châu Mĩ. Sự phát kiến ra châu Mĩ. 21 32
Bài 14: Các đặc điểm tự nhiên Bắc Mĩ. Tiết 1: Đặc điểm địa hình và khí hậu Bắc Mĩ.
Bài 14: Các đặc điểm tự nhiên Bắc Mĩ. Tiết 2: Đặc điểm sông, hồ và các đới thiên nhiên Bắc 21 33 Mĩ.
Bài 15: Đặc điểm dân cư, xã hội, phương thức khai thác tự nhiên và bền vững ở Bắc Mĩ. Tiết 1: 22 34
Đặc điểm dân cư xã hội.
Bài 15: Đặc điểm dân cư, xã hội, phương thức khai thác tự nhiên và bền vững ở Bắc Mĩ. Tiết 2: 22 35
Phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững. 23 36
Bài 16: Đặc điểm tự nhiên Trung và Nam Mĩ (tiết 1) Trang 5 23 37
Bài 16: Đặc điểm tự nhiên Trung và Nam Mĩ (tiết 2) 24 38
Bài 17: Đặc điểm dân cư, xã hội Trung và Nam Mĩ. 24 39
Ôn tập giữa học kì 2 25 40
Kiểm tra giữa học kì 2 25 41
Kiểm tra giữa học kì 2 26 42 Ôn tập châu Mĩ. 26 43
Bài 18: Châu Đại Dương. Tiết 1: Đặc điểm tự nhiên châu Đại Dương 27 44
Bài 18: Châu Đại Dương. Tiết 2: Đặc điểm dân cư, xã hội châu Đại Dương
Từ tuần 27đến tuần 35: 1 tiết/ tuần 28 45
Ôn tập châu Đại Dương 29 46
Bài 19: Châu Nam Cực. Tiết 1: Lịch sử khám phá và vị trí địa lí. 30 47
Bài 19: Châu Nam Cực. Tiết 2: Đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. 31 48
Ôn tập cuối học kì 2 32 49
Kiểm tra cuối học kì 2 33 50
Kiểm tra cuối học kì 2 34 51
Chủ đề: Đô thị: Lịch sử và hiện tại. Tiết 1: Đô thị và sự hình thành các nền văn minh cổ đại. 35 52
Chủ đề: Đô thị: Lịch sử và hiện tại. Tiết 2: Các đô thị châu Âu thời trung đại.
TỔ, NHÓM CHUYÊN MÔN
PHÒNG GD&ĐT XÁC NHẬN BAN GIÁM HIỆU
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) Trang 6