Kế hoạch dạy học toán lớp 7 kết nối tri thức năm 2022-2023

Tổng hợp toàn bộ Kế hoạch dạy học toán lớp 7 sách kết nối tri thức năm 2022-2023 được biên soạn gồm 16 trang. Các bạn tham khảo và áp dụng với đối tượng học sinh phù hợp nhé. Chúc các bạn dạy tốt !!!

Thông tin:
16 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Kế hoạch dạy học toán lớp 7 kết nối tri thức năm 2022-2023

Tổng hợp toàn bộ Kế hoạch dạy học toán lớp 7 sách kết nối tri thức năm 2022-2023 được biên soạn gồm 16 trang. Các bạn tham khảo và áp dụng với đối tượng học sinh phù hợp nhé. Chúc các bạn dạy tốt !!!

54 27 lượt tải Tải xuống
Trang 1
KHUNG K HOCH DY HC MÔN HC CA T CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của B GDĐT)
TRƯỜNG: TH&THCS Phú Châu
TỔ: Khoa học tự nhiên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
K HOCH DY HC CA T CHUYÊN MÔN
MÔN HC/HOT ĐỘNG GIÁO DC MÔN TOÁN, KHI LP 7
B SÁCH KT NI TRI THC
(Năm học 2022 - 2023)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 2; Số học sinh: 84
2. Tình hình đội ngũ:
Số giáo viên: 2 giáo viên; Trình độ đào tạo: Cao đẳng 1 giáo viên; Đại học: 1 giáo viên; trên đại học: 0 giáo viên.
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt: 2 giáo viên; Khá: 0 giáo viên; Đạt: 0 giáo viên:; Chưa đạt: 0 giáo viên
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT
Thiết b dy hc
S
ng
Các bài thí nghim/thc hành
Ghi chú
1
Máy tính, ti vi kết ni mng ti
các phòng hc.
b
Dùng cho các tiết dy có ng dng CNTT
2
Tc k, Eke, compa ca giáo
vn
b
Dng c v hình dùng cho các tiết nh hc
3
Bìa giy cng, keo dán, dng
c th công
b
Dùng cho các tiết to hình, hoạt động tri nghim
4. Phòng hc b môn/phòng thí nghim/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập(Trình bày c th c phòng thí nghim/phòng
b môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có th s dụng để t chc dy hc môn hc/hoạt động giáo dc)
STT
Số lượng
Phạm vi và nội dung sử dụng
Ghi chú
1
01
Thực hành phần mềm GEOGEBRA
2
01
Đại lượng tỉ lệ trong đời sống
Vòng quay may mắn
Hộp quà và chân đế lịch để bàn của em
Trang 2
3
01
Hoạt động thực hành và trải nghiệm:
Dân số và cơ cấu dân số Việt Nam
II. Kế hoch dy hc
Phân bố các tiết dạy: Số tiết 140 tiết ( 35 tuần, mỗi tuần 4 tiết)
Đại số
Thống kê
và xác suất
Hình
Ôn tập –
Kiểm tra
Tổng
Hoạt động thực hành và trải nghiệm (8 tiết)
Học kì I
72
Vẽ hình với phần mềm Geogebra (2 tiết)
Dân số và cơ cấu dân số việt nam (2 tiết)
Học kì II
68
Đại lượng tỉ lệ trong đời sống (2 tiết)
Hộp quà và chân đế lịch để bàn của em (2 tiết)
1. Phân phối chương trình:
STT
Bài hc
S
tiết
Tiết
theo
PPCT
Yêu cu cần đạt.
Thiết b
dy hc
CHƯƠNG 1. SỐ HU T (14 tiết)
Bài 1: Tp hp Q các s
hu t
2
+ Nhn biết các s hu t, tp hp Q các s hu t, s đối ca s hu
t, th t trong tp hp s hu t
+ Biu din s hu t trên trc s.
+ So sánh hai s hu t
Bài 2: Cng, tr, nhân,
chia s hu t
2
+ Thc hin các phép tính cng, tr, nhân, chia trong Q.
+ Vn dng các tính cht ca phép toán và quy tc du ngoặc để
tính viết, tính nhm, tính nhanh mt cách hp lí.
+ Gii quyết mt s bài toán dùng s hu t.
Luyn tp chung
2
+ Cng c các kiến thc v tp hp s hu t và các phép toán trên
tp hp s hu t.
+ Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dng các kiến thức đã học để
gii quyết các bài tp và các vấn đề thc tin
Bài 3: Lũy thừa vi s
mũ tự nhiên ca mt s
hu t
3
+ Mô t phép tính lũy thừa vi s mũ tự nhiên ca mt s hu t.
+ Thc hiện tính tích, thương hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa ca
lũy thừa.
Trang 3
Bài 4: Th t thc hin
các phép tính. Quy tc
chuyn vế.
2
+ Mô t th t thc hin các phép tính
+ Mô t quy tc chuyn vế
+ Gii quyết mt s vấn đề thc tin gn lin vi các phép tính v
s hu t.
Luyn tp chung
2
+ Cng c các kiến thc v lũy thừa ca mt s hu t, th t thc
hin các phép tính và quy tc chuyn vế.
Bài tp cuối chương I
1
+ Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dng các kiến thức đã học để
gii quyết các bài tp và các vn đề thc tin
CHƯƠNG II. SỐ THC (10 tiết)
Bài 5: Làm quen vi s
thp phân vô hn tun
hoàn
2
+ Nhn biết s thp phân hu hn và s thp phân vô hn tun hoàn.
+ Làm tròn s căn cứ vào độ chính xác cho trước.
Bài 6: S vô tỉ. Căn bậc
hai s hc
2
+ Nhn biết st
+ Nhn biết căn bậc hai s hc ca mt s không âm
+ Tính giá tr (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai s hc ca mt s
nguyên dương bằng máy tính cm tay.
Bài 7: Tp hp các s
thc
3
+ Nhn biết s thc, s đối và giá tr tuyệt đối ca s thc
+ Biu din s thc trên trc s trong trường hp thun li
+ Nhn biết th t trong tp hp các s thc.
Luyn tp chung
2
+ Cng c các kiến thc v tp hp s vô t, s thc và các phép
toán trên tp hp s thc
Bài tp cuối chương II
1
+ Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dng các kiến thức đã học để
gii quyết các bài tp và các vấn đề thc tin
CHƯƠNG III. GÓC VỚI ĐƯƠNG THẲNG SONG SONG (11 tiết)
Bài 8: Góc v trí đặc
bit. Tia phân giác ca
mt góc.
2
+ Nhn biết hai góc k bù, hai góc đối đỉnh.
+ Nhn biết tia phân giác ca mt góc
+ V tia phân giác ca mt góc bng dng c hc tp.
Bài 9: Hai đường thng
song song và du hiu
nhn biết
2
+ Nhn biết các góc to bi một đường thng cắt hai đường thng.
+ Mô t du hiu nhn biết hai đường thng song song thông qua
cặp góc đồng v, cp góc so le trong.
Trang 4
+ Nhn biết cách v hai đường thng song song.
Luyn tp chung
2
+ Cng c các kiến thc v các góc v trí đặc bit
+ Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dng các kiến thức đã học để
gii quyết các bài tp và các vấn đề thc tin
Bài 10: Tiên đề Euclid.
Tính chất hai đường
thng song song
2
+ Nhn biết tiên đề Euclid v đưng thng song song.
+ Mô t mt s tính cht của hai đường thng song song.
Bài 11: Định lí và
chứng minh định lí
1
+ Nhn biết một định lí, gi thiết, kết lun của định lí
+ Làm quen vi chng minh định lí
Luyn tp chung
1
+ Cng c các kiến thc v các tính cht của hai đường thng song
song
+ Nhn biết và chứng minh định lí
Bài tp cuối chương III
1
+ Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dng các kiến thức đã học để
gii quyết các bài tp và các vấn đề thc tin
CHƯƠNG IV. TAM GIÁC BẰNG NHAU (14 tiết)
Bài 12: Tng các góc
trong mt tam giác
1
+ Giải thích định lí v tng các góc trong mt tam giác bng thc
nghim ct ghép hình và bng suy lun.
+ Tính s đo của mt góc dựa vào định lí tng ba góc.
Bài 13: Hai tam giác
bằng nhau. Trường hp
bng nhau th nht ca
tam giác.
2
+ Nhn biết hai tam giác bng nhau.
+ Gii thích hai tam giác bằng nhau theo trường hp c.c.c.
+ Lp lun và chng minh hình hc trong những trường hợp đơn
gin.
Luyn tp chung
1
+ Cng c các kiến thc v hai tam giác bng nhau, tính s đo ca
mt góc dựa vào định lí tng ba góc.
+ Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dng các kiến thức đã học để
gii quyết các bài tp và các vấn đề thc tin
Bài 14: Trường hp
bng nhau th hai và
th ba ca tam giác.
2
+ Gii thích hai tam giác bng nhau theo các trường hp c.g.c và
g.c.g.
+ Lp lun và chng minh hình hc trong những trường hợp đơn
gin.
Trang 5
Luyn tp chung
1
+ Gii thích hai tam giác bằng nhau theo các trường hợp đã học
+ Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dng các kiến thức đã học để
gii quyết các bài tp và các vấn đề thc tin
Bài 15: Các trường hp
bng nhau ca tam giác
vuông
2
+ Giải thích các trường hp bng nhau ca hai tam giác vuông
Bài 16: Tam giác cân.
Đưng trung trc ca
một đoạn thng.
2
+ Nhn biết tam giác cân, gii thích tính cht ca tam giác cân.
+ Nhn biết khái niệm đường trung trc ca mt đoạn thng và các
tính chất cơ bản của đưng trung trc.
+ V đưng trung trc ca một đoạn thng bng dng c hc tp
Luyn tp chung
2
+ Cng c các kiến thc v các trường hp bng nhau ca tam giác
vuông, tam giác đặc biệt và đường trung trc ca một đoạn thng
+ Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dng các kiến thức đã học để
gii quyết các bài tp và các vấn đề thc tin
Bài tp cuối chương III
1
+ Rèn luyn cho Hs các kĩ năng vận dng các kiến thức đã học đ
gii quyết các bài tp và các vấn đề thc tin
CHƯƠNG V. THU THẬP VÀ PHÂN LOI D LIU (10 tiết)
Bài 17: Thu thp và
phân loi d liu
2
+ Thu thp d liu bng phng vn, bng hi.
+ Phân loi d liu
+ Nhn biết tính đại din ca d liu.
Bài 18: Biểu đồ hình
qut tròn
3
+ Đọc và mô t d liu t biểu đồ hình qut tròn
+ Biu din d liu vào biu đồ hình qut tròn (cho sn)
+ Nhn ra vấn đề hoc quy luật đơn giản t vic phân tích biểu đ
hình qut tròn
Bài 19: Biểu đồ đon
thng
3
+ Đọc và mô t d liu t biểu đồ đon thng.
+ V biểu đ đon thng.
+ Nhn ra vấn đề hoc quy luật đơn giản t vic phân tích biểu đ
đon thng
Luyn tp chung
1
+ Cng c các kiến thc v thu thp và phân loi d liu, các biu
din d liu bng biu đồ hình qut, biểu đồ đon thng.
Trang 6
+ Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dng các kiến thức đã học để
gii quyết các bài tp và các vấn đề thc tin
Bài tp cuối chương V
1
+ Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vn dng các kiến thức đã học để
gii quyết các bài tp và các vấn đề thc tin
CHƯƠNG VI. TỈ L THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG T L (12 tiết)
Bài 20: T l thc
2
+ Nhn biết t l thc và các tính cht ca t l thc
+ Vn dng tính cht ca t l thc trong gii toán
Bài 21: Tính cht dãy t
s bng nhau
1
+ Nhn biết dãy t s bng nhau
+ Vn dng tính cht ca dãy t s bng nhau trong gii toán
Luyn tp chung
2
+ Cng c các kiến thc v t l thc, dãy t s bng nhau
+ Vn dng tính cht ca t l thc, tính cht dãy t s bng nhau
trong gii toán
Bài 22: Đại lượng t l
thun
2
+ Nhn biết hai đại lượng t l thun.
+ Gii mt s i toán đơn giản v đại lượng t l thun
Bài 23: Đại lượng t l
nghch
2
+ Nhn biết hai đại lượng t l nghch
+ Gii mt s i toán đơn giản v đại lượng t l nghch
Luyn tp chung
2
+ Cng c các kiến thc v đại lượng t l thun, t l nghch
+ Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dng các kiến thức đã học để
gii quyết các bài tp và các vấn đề thc tin
Bài tp cuối chương VI
1
+ Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dng các kiến thức đã học để
gii quyết các bài tp và các vấn đề thc tin
CHƯƠNG VII. BIỂU THỨC ĐẠI S VÀ ĐA THỨC MT BIN (16 tiết)
Bài 24: Biu thc đại s
1
+ Nhn biết biu thc s, biu thức đại s
+ TÍnh giá tr ca biu thức đại s
Bài 25: Đa thức mt
biến
3
+ Nhn biết đơn thức (mt biến) và bc của đơn thức.
+ Nhn biết đa thức (mt biến) và các hng t ca nó.
+ Thu gn và sp xếp đa thc.
+ Nhn biết bc, h s cao nht, h s t do ca một đa thức.
+ Tính giá tr ca một đa thức khi biết giá tr ca biến
+ Nhn biết nghim ca một đa thức.
Trang 7
Bài 26: Phép cng và
phép tr đa thức mt
biến
2
+ Thc hin các phép tính cng, tr hai đa thc.
+ Nhn biết các tính cht ca phép cộng đa thức.
+ Vn dng các tính cht ca phép cộng đa thức trong tính toán.
Luyn tp chung
2
+ Cng c các kiến thc v đa thức mt biến và các phép toán trên
đa thức mt biến
+ Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vn dng các kiến thức đã học để
gii quyết các bài tp và các vấn đề thc tin
Bài 27: Phép nhân đa
thc mt biến
2
+ Thc hiện các phép tính nhân hai đa thức cùng biến
+ Nhn biết và vn dng các tính cht ca các phép tính v đa thức
trong tính toán.
Bài 28: Phép chia đa
thc mt biến
3
+ Thc hiện các phép tính nhân hai đa thức mt biến
+ Nhn biết và vn dng các tính cht ca các phép tính v đa thức
trong tính toán.
Luyn tp chung
2
+ Cng c các kiến thc v hai phép toán nhân, chia trên đa thức
mt biến
Bài tp cuối chương VII
1
+ Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dng các kiến thức đã học để
gii quyết các bài tp và các vấn đề thc tin
CHƯƠNG VIII. LÀM QUEN VỚI BIN C VÀ XÁC SUT CA BIN C (6 tiết)
Bài 29: Làm quen vi
biến c
2
+ Làm quen vi khái nim biến c ngu nhiên, biến c chc chn,
biến c không th trong mt s ví d đơn giản.
Bài 30: Làm quen vi
xác sut ca biến c
2
+ Làm quen vi xác sut ca biến c ngu nhiên trong mt s ví d
đơn giản.
Luyn tp chung
1
+ Cng c các kiến thc v biến c và xác xut ca biến c
+ Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dng các kiến thức đã học để
gii quyết các bài tp và các vấn đề thc tin
Bài tp cuối chương
VIII
1
+ Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dng các kiến thức đã học để
gii quyết các bài tp và các vấn đề thc tin
CHƯƠNG IX. QUAN HỆ GIA CÁC YU T TRONG MT TAM GIÁC. (13 tiết)
Bài 31: Quan h gia
góc và cạnh đối din
2
+ Nhn biết hai định lí v cạnh và góc đối din trong mt tam giác.
+ Vn dụng và tam giác vuông để nhn biết được cnh ln nht
Trang 8
trong mt tam giác.
trong tam giác vuông
Bài 32. Quan h gia
đưng vuông góc và
đưng xiên
1
+ Nhn biết khái niệm đường vuông góc và đường xiên, khong
cách t một điểm đến đường thng
+ Biết quan h gia đường vuông góc và đường xiên.
Bài 33. Quan h gia ba
cnh ca mt tam giác.
1
+ Nhn biết liên h v độ dài ca ba cnh trong mt tam giác.
Luyn tp chung
2
+ Cng c các kiến thc v quan h gia các yếu t trong tam giác
+ Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dng các kiến thức đã học để
gii quyết các bài tp và các vấn đề thc tin
Bài 34. S đồng quy
của ba đường trung
tuyến, ba đường phân
giác ca tam giác
2
+ Nhn biết đường trung tuyến, đường phân giác ca tam giác
+ Nhn biết s đồng quy của ba đường trung tuyến, ba đường phân
giác ca tam giác.
Bài 35. S đồng quy
của ba đường trung
trực, ba đường cao ca
tam giác
2
+ Nhn biết đường trung trực, đường cao ca tam giác
+ Nhn biết s đng quy của ba đường trung trc, ba đường cao ca
tam giác.
Luyn tp chung
2
+ Cng c các kiến thc v các đường đồng quy trong tam giác
+ Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dng các kiến thức đã học để
gii quyết các bài tp và các vấn đề thc tin
Bài tp cuối chương IX
1
+ Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dng các kiến thức đã học để
gii quyết các bài tp và các vấn đề thc tin
CHƯƠNG X. MỘT S HÌNH KHI TRONG THC TIN (9 tiết)
Bài 36. Hình hp ch
nht và hình lập phương
3
+ Mô t mt s yếu t cơ bản (đỉnh, cnh, góc, đưng chéo) ca
hình hp ch nht, hình lập phương
+ Gii quyết mt s vấn đề thc tin gn lin vi vic tính din tích
xung quanh, th tích ca hình hp ch nht, hình lập phương
Luyn tp
1
+ Cng c các kiến thc v HHCN và HLP
+ Rèn luyn cho Hs các kĩ năng vận dng các kiến thức đã học để
gii quyết các bài tp và các vấn đề thc tin
Trang 9
Bài 37. Hình lăng trụ
đứng tam giác và hình
lăng trụ đứng t giác
3
+ Mô t và to lp hình lăng trục đứng tam giác, lăng trụ đứng t
giác.
+ Tính din tích xung quanh, th tích của hình lăng trụ đứng tam
giác, lăng trụ đứng t giác.
+ Gii quyết mt s vấn đề thc tin gn lin vi vic tính din tích
xung quanh, th tích của hình lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đng
t giác.
Luyn tp
1
+ Cng c các kiến thc v hình lăng trụ đng tam giác, t giác.
+ Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dng các kiến thức đã học để
gii quyết các bài tp và các vấn đề thc tin
Bài tp cuối chương
VIII
1
+ Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dng các kiến thức đã học để
gii quyết các bài tp và các vấn đề thc tin
2. Chuyên đề la chn:
3. Kiểm tra, đánh giá định k:
Bài kim tra,
đánh giá
Thi
gian
Thi
đim
Yêu cu cần đạt
Hình thc
Gia
Hc k 1
Tun 9
Đầu
tháng
11
Kiểm tra, đánh giá mc m nhn thc v các kiến thức đã học trong hai chương Số
hu tỉ, chương Góc và đường thng song song
Thc hiện được các kĩ năng cơ bản trong chương S hu tỉ, chương Góc và đường
thng song song
Vn dng các kiến thức đã học để gii quyết các bài tp và các vấn đề thc tin
Trc
nghim và
T lun
Cui
Hc k 1
Tun
18
Cui
tháng
12
Kiểm tra, đánh giá mc m nhn thc v các kiến thức đã học trong hc kì I
Thc hiện được các kĩ năng cơ bản trong hc kì I
Vn dng các kiến thức đã học để gii quyết các bài tp và các vấn đề thc tin
Trc
nghim và
T lun
Gia
Hc k 2
Tun
28
Đầu
tháng
3
Kiểm tra, đánh giá mc m nhn thc v các kiến thức đã học trong chương T l
thức và đại lượng t l, quan h gia các yếu t trong tam giác, biu thức đại s và hai
phép toán cơ bn trên biu thức đại s.
Trc
nghim và
T lun
Trang 10
Thc hiện được các kĩ năng cơ bản trong chương Tỉ l thức và đại lượng t l, quan
h gia các yếu t trong tam giác, biu thức đại s hai phép toán cơ bản trên biu
thức đại s.
Vn dng các kiến thc đã học để gii quyết các bài tp và các vấn đề thc tin
Cui
Hc k 2
Tun
35
Cui
tháng
5
Kiểm tra, đánh giá mc m nhn thc v các kiến thức đã học trong hc kì II
Thc hiện được các kĩ năng cơ bản trong hc kì II
Vn dng các kiến thức đã học để gii quyết các bài tp và các vấn đề thc tin
Trc
nghim và
T lun
III. Các ni dung khác (nếu có):
Bồi dưỡng hc sinh gii
Giúp đỡ hc sinh yếu
T TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ h tên)
Lã Th Hoài
Phú Châu , ngày tháng 8 năm 2022
HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ h tên)
Đinh Quang Long
Trang 11
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TOÁN 7
SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VÀ CUỘC SỐNG
Năm học: 2022 - 2023
Học kì I (18 tuần 4 tiết = 72 tiết)
Học kì II (17 tuần 4 tiết = 68 tiết)
HỌC KÌ I
Tuần
Tiết
Đại số
Tiết
Hình học
Ghi
chú
1
1
Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ (mục 1)
1
Bài 8: Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của
một góc. (Mục 1)
2
Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ (mục 2)
2
Bài 8: Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của
một góc. (Mục 2)
2
3
Bài 2: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ (Mục 1)
3
Bài 9: Hai đường thẳng song song và dấu hiệu
nhận biết (Mục 1)
4
Bài 2: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ (Mục 2)
4
Bài 9: Hai đường thẳng song song và dấu hiệu
nhận biết (Mục 2)
3
5
Luyện tập chung
5
Luyện tập chung
6
Luyện tập chung
6
Luyện tập chung
4
7
Bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số
hữu tỉ (Mục 1)
7
Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất hai đường
thẳng song song (Mục 1)
8
Bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số
hữu tỉ (Mục 2)
8
Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất hai đường
thẳng song song (Mục 2)
Trang 12
5
9
Bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số
hữu tỉ (Mục 3)
9
Bài 11: Định lí và chứng minh định lí
10
Bài 4: Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc
chuyển vế. (Mục 1)
10
Luyện tập chung
6
11
Bài 4: Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc
chuyển vế. (Mục 2)
11
Bài tập cuối chương III
12
Luyện tập chung
12
Bài 12: Tổng các góc trong một tam giác
7
13
Luyện tập chung
13
Bài 13: Hai tam giác bằng nhau. Trường hợp
bằng nhau thứ nhất của tam giác. (Mục 1)
14
Bài tập cuối chương I
14
Bài 13: Hai tam giác bằng nhau. Trường hợp
bằng nhau thứ nhất của tam giác. (Mục 2)
8
15
Ôn tập giữa học kì I
15
Ôn tập giữa học kì I
16
Ôn tập giữa học kì I
16
Ôn tập giữa học kì I
9
17
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
17
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
18
Bài 5: Làm quen với số thập phân vô hạn tuần
hoàn (số thập phân vô hạn tuần hoàn)
18
Luyện tập chung
10
19
Bài 5: Làm quen với số thập phân vô hạn tuần
hoàn (Làm tròn số thập phân căn cứ vào độ
chính xác cho trước)
19
Bài 14: Trường hợp bằng nhau thứ hai và thứ
ba của tam giác. (Mục 1)
20
Bài 6: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học (Mục 1)
20
Bài 14: Trường hợp bằng nhau thứ hai và thứ
ba của tam giác. (Mục 2)
11
21
Bài 6: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học (Mục 2.3)
21
Luyện tập chung
22
Bài 7: Tập hợp các số thực (Mục 1)
22
Bài 15: Các trường hợp bằng nhau của tam
giác vuông (Mục 1)
12
23
Bài 7: Tập hợp các số thực (Mục 2)
23
Bài 15: Các trường hợp bằng nhau của tam
giác vuông (Mục 2)
Trang 13
24
Bài 7: Tập hợp các số thực (Mục 3)
24
Bài 16: Tam giác cân. Đường trung trực của
một đoạn thẳng. (Mục 1)
13
25
Luyện tập chung
26
Luyện tập chung
27
Bài tập cuối chương II
25
Bài 16: Tam giác cân. Đường trung trực của
một đoạn thẳng. (Mục 2)
14
28
PHẦN THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Bài 17: Thu thập và phân loại dữ liệu
29
Bài 17: Thu thập và phân loại dữ liệu
30
Bài 18: Biểu đồ hình quạt tròn
26
Luyện tập chung
15
31
Bài 18: Biểu đồ hình quạt tròn
32
Bài 18: Biểu đồ hình quạt tròn
33
Bài 19: Biểu đồ đoạn thẳng
27
Luyện tập chung
16
34
Bài 19: Biểu đồ đoạn thẳng
35
Bài 19: Biểu đồ đoạn thẳng
36
Luyện tập chung
28
Bài tập cuối chương III
17
37
Bài tập cuối chương V
38
Ôn tập học kì I (phần đại số)
39
Ôn tập học kì I (phần Thống kê và xác suất)
29
Ôn tập học kì I (phần hình học)
18
40
KIỂM TRA HỌC KÌ I
30
KIỂM TRA HỌCI
41
Trả bài kiểm tra học kì I
31
Trả bài kiểm tra học kì I
Tuần dự trữ: Tổ chức các tiết học HĐTHTN
Chủ đề: Vẽ hình đơn giản bằng Geogebra. (2 tiết)
HĐTHTN: Dân số và cơ cấu dân số Việt Nam (2 tiết)
Trang 14
HỌC KÌ II
Tuần
Tiết
Đại số
Tiết
Hình học
Ghi
chú
19
42
Bài 20: Tỉ lệ thức (Mục 1)
32
Bài 31: Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện
trong một tam giác. (Mục 1)
43
Bài 20: Tỉ lệ thức (Mục 2)
33
Bài 31: Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện
trong một tam giác. (Mục 2)
20
44
Bài 21: Tính chất dãy tỉ số bằng nhau
34
Bài 32. Quan hệ giữa đường vuông góc và
đường xiên
45
Luyện tập chung
35
Bài 33. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam
giác.
21
46
Luyện tập chung
36
Luyện tập chung
47
Bài 22: Đại lượng tỉ lệ thuận (Mục 1)
37
Luyện tập chung
22
48
Bài 22: Đại lượng tỉ lệ thuận (Mục 2)
38
Bài 34. Sự đồng quy của ba đường trung tuyến,
ba đường phân giác của tam giác (Mục 1)
49
Bài 23: Đại lượng tỉ lệ nghịch (Mục 1)
39
Bài 34. Sự đồng quy của ba đường trung tuyến,
ba đường phân giác của tam giác (Mục 2)
23
50
Bài 23: Đại lượng tỉ lệ nghịch (Mục 2)
40
Bài 35. Sự đồng quy của ba đường trung trực,
ba đường cao của tam giác (Mục 1)
51
Luyện tập chung
41
Bài 35. Sự đồng quy của ba đường trung trực,
ba đường cao của tam giác (Mục 2)
24
52
Luyện tập chung
42
Luyện tập chung
53
Bài tập cuối chương VI
43
Luyện tập chung
25
54
Bài 24: Biểu thức đại số
44
Bài tập cuối chương IX
55
Bài 25: Đa thức một biến (Mục 1.2)
45
Bài 36. Hình hộp chữ nhật và hình lập phương
(Mục 1)
Trang 15
26
56
Bài 25: Đa thức một biến (Mục 3.4)
46
Bài 36. Hình hộp chữ nhật và hình lập phương
(Mục 2a Sxq của HHCN, HLP)
57
Bài 25: Đa thức một biến (Mục 5.6)
47
Bài 36. Hình hộp chữ nhật và hình lập phương
(Mục 2b V của HHCN, HLP)
27
58
Bài 26: Phép cộng và phép trừ đa thức mt biến
(Mục 1)
48
Luyện tập
59
Bài 26: Phép cộng và phép trừ đa thức một biến
(Mục 2)
49
Bài 37. Hình lăng trụ đứng tam giác và hình
lăng trụ đứng tứ giác
28
60
Ôn tập giữa học kì II
50
Ôn tập giữa học kì II
61
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
51
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
2A9
62
Luyện tập chung
63
Luyện tập chung
64
Bài 27: Phép nhân đa thức một biến (Mục 1)
65
Bài 27: Phép nhân đa thức một biến (Mục 2)
30
66
Bài 28: Phép chia đa thức một biến (Mục 1)
67
Bài 28: Phép chia đa thức một biến (Mục 2)
68
Bài 28: Phép chia đa thức một biến (Mục 3)
52
Bài 37. Hình lăng trụ đứng tam giác và hình
lăng trụ đứng tứ giác (Mục 1)
31
69
Luyện tập chung
70
Luyện tập chung
71
Bài tập cuối chương VII
53
Bài 37. Hình lăng trụ đứng tam giác và hình
lăng trụ đứng tứ giác (Mục 2)
32
72
Bài 29: Làm quen với biến cố (tìm hiểu về biến
cố)
73
Bài 29: Làm quen với biến cố (Ví dụ về cách
xác định biến cố ngẫu nhiên, chắc chắn, không
Trang 16
thể)
74
Bài 30: Làm quen với xác suất của biến cố
(Mục 1)
54
Luyện tập
33
75
Bài 30: Làm quen với xác suất của biến cố
(Mục 2)
76
Luyện tập chung
77
Bài tập cuối chương VIII
55
Bài tập cuối chương VIII
34
78
Ôn tập học kì II (phần đại số)
79
Ôn tập học kì II (phần đại số)
80
Ôn tập học kì II (phần Thống kê và xác suất)
56
Ôn tập học kì I (phần hình học)
35
81
KIỂM TRA HỌC KÌ II
57
KIỂM TRA HỌC KÌ II
82
Trả bài kiểm tra học kì II
58
Trả bài kiểm tra học kì II
Tuần dự trữ: Tổ chức các tiết học HĐTHTN
Chủ đề: Đại lượng tỉ lệ trong đời sống. (2 tiết)
HĐTHTN: Hộp quà và chân đế lịch để bàn (2 tiết)
| 1/16

Preview text:

KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: TH&THCS Phú Châu
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ: Khoa học tự nhiên
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MÔN TOÁN, KHỐI LỚP 7
BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC (Năm học 2022 - 2023) I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp:
2; Số học sinh: 84 2. Tình hình đội ngũ:
Số giáo viên:
2 giáo viên; Trình độ đào tạo: Cao đẳng 1 giáo viên; Đại học: 1 giáo viên; trên đại học: 0 giáo viên.
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt: 2 giáo viên; Khá: 0 giáo viên; Đạt: 0 giáo viên:; Chưa đạt: 0 giáo viên
3. Thiết bị dạy học:
(Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục) Số STT
Thiết bị dạy học lượ
Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú ng 1
Máy tính, ti vi kết nối mạng tại bộ
Dùng cho các tiết dạy có ứng dụng CNTT các phòng học. 2
Thước kẻ, Eke, compa của giáo bộ
Dụng cụ vẽ hình dùng cho các tiết hình học viên 3
Bìa giấy cứng, keo dán, dụng bộ
Dùng cho các tiết tạo hình, hoạt động trải nghiệm cụ thủ công
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập(Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng
bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT Tên phòng Số lượng
Phạm vi và nội dung sử dụng Ghi chú 1 Phòng Tin học 01
Thực hành phần mềm GEOGEBRA 2 Lớp học 01
Đại lượng tỉ lệ trong đời sống Vòng quay may mắn
Hộp quà và chân đế lịch để bàn của em Trang 1 3 Sân trường 01
Hoạt động thực hành và trải nghiệm:
Dân số và cơ cấu dân số Việt Nam
II. Kế hoạch dạy học
Phân bố các tiết dạy: Số tiết 140 tiết ( 35 tuần, mỗi tuần 4 tiết) Thống kê Ôn tập – Đại số Tổng và xác suất Hình
Hoạt động thực hành và trải nghiệm (8 tiết) Kiểm tra
Vẽ hình với phần mềm Geogebra (2 tiết) Học kì I 72
Dân số và cơ cấu dân số việt nam (2 tiết)
Đại lượng tỉ lệ trong đời sống (2 tiết) Học kì II 68
Hộp quà và chân đế lịch để bàn của em (2 tiết)
1. Phân phối chương trình: Tiết Số Thiết bị STT Bài học theo
Yêu cầu cần đạt. tiết dạy học PPCT
CHƯƠNG 1. SỐ HỮU TỈ (14 tiết)
+ Nhận biết các số hữu tỉ, tập hợp Q các số hữu tỉ, số đối của số hữu
Bài 1: Tập hợp Q các số
tỉ, thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ 2 hữu tỉ
+ Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
+ So sánh hai số hữu tỉ
+ Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong Q. Bài 2: Cộng, trừ, nhân,
+ Vận dụng các tính chất của phép toán và quy tắc dấu ngoặc để 2 chia số hữu tỉ
tính viết, tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.
+ Giải quyết một số bài toán dùng số hữu tỉ.
+ Củng cố các kiến thức về tập hợp số hữu tỉ và các phép toán trên tập hợp số hữu tỉ. Luyện tập chung 2
+ Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để
giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn
Bài 3: Lũy thừa với số
+ Mô tả phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.
mũ tự nhiên của một số 3
+ Thực hiện tính tích, thương hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của hữu tỉ lũy thừa. Trang 2
+ Mô tả thứ tự thực hiện các phép tính
Bài 4: Thứ tự thực hiện
+ Mô tả quy tắc chuyển vế các phép tính. Quy tắc 2
+ Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn liền với các phép tính về chuyển vế. số hữu tỉ.
+ Củng cố các kiến thức về lũy thừa của một số hữu tỉ, thứ tự thực Luyện tập chung 2
hiện các phép tính và quy tắc chuyển vế.
+ Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để Bài tập cuối chương I 1
giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn
CHƯƠNG II. SỐ THỰC (10 tiết) Bài 5: Làm quen với số
+ Nhận biết số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. thập phân vô hạn tuần 2
+ Làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước. hoàn + Nhận biết số vô tỉ
Bài 6: Số vô tỉ. Căn bậc
+ Nhận biết căn bậc hai số học của một số không âm 2 hai số học
+ Tính giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số
nguyên dương bằng máy tính cầm tay.
+ Nhận biết số thực, số đối và giá trị tuyệt đối của số thực Bài 7: Tập hợp các số 3
+ Biểu diễn số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi thực
+ Nhận biết thứ tự trong tập hợp các số thực.
+ Củng cố các kiến thức về tập hợp số vô tỉ, số thực và các phép Luyện tập chung 2
toán trên tập hợp số thực
+ Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để Bài tập cuối chương II 1
giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn
CHƯƠNG III. GÓC VỚI ĐƯƠNG THẲNG SONG SONG (11 tiết)
Bài 8: Góc ở vị trí đặc
+ Nhận biết hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh. biệt. Tia phân giác của 2
+ Nhận biết tia phân giác của một góc một góc.
+ Vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập. Bài 9: Hai đường thẳng
+ Nhận biết các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng. song song và dấu hiệu 2
+ Mô tả dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song thông qua nhận biết
cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Trang 3
+ Nhận biết cách vẽ hai đường thẳng song song.
+ Củng cố các kiến thức về các góc ở vị trí đặc biệt Luyện tập chung 2
+ Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để
giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn Bài 10: Tiên đề Euclid.
+ Nhận biết tiên đề Euclid về đường thẳng song song. Tính chất hai đường 2
+ Mô tả một số tính chất của hai đường thẳng song song. thẳng song song Bài 11: Định lí và
+ Nhận biết một định lí, giả thiết, kết luận của định lí 1 chứng minh định lí
+ Làm quen với chứng minh định lí
+ Củng cố các kiến thức về các tính chất của hai đường thẳng song Luyện tập chung 1 song
+ Nhận biết và chứng minh định lí
+ Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để
Bài tập cuối chương III 1
giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn
CHƯƠNG IV. TAM GIÁC BẰNG NHAU (14 tiết)
+ Giải thích định lí về tổng các góc trong một tam giác bằng thực Bài 12: Tổng các góc 1
nghiệm cắt ghép hình và bằng suy luận. trong một tam giác
+ Tính số đo của một góc dựa vào định lí tổng ba góc. Bài 13: Hai tam giác
+ Nhận biết hai tam giác bằng nhau. bằng nhau. Trường hợp
+ Giải thích hai tam giác bằng nhau theo trường hợp c.c.c. 2
bằng nhau thứ nhất của
+ Lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn tam giác. giản.
+ Củng cố các kiến thức về hai tam giác bằng nhau, tính số đo của
một góc dựa vào định lí tổng ba góc. Luyện tập chung 1
+ Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để
giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn Bài 14: Trườ
+ Giải thích hai tam giác bằng nhau theo các trường hợp c.g.c và ng hợp g.c.g. bằng nhau thứ hai và 2
+ Lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn thứ ba của tam giác. giản. Trang 4
+ Giải thích hai tam giác bằng nhau theo các trường hợp đã học Luyện tập chung 1
+ Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để
giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn Bài 15: Các trường hợp bằng nhau của tam giác 2
+ Giải thích các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông vuông
+ Nhận biết tam giác cân, giải thích tính chất của tam giác cân. Bài 16: Tam giác cân.
+ Nhận biết khái niệm đường trung trực của một đoạn thẳng và các Đường trung trực của 2
tính chất cơ bản của đường trung trực. một đoạn thẳng.
+ Vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng bằng dụng cụ học tập
+ Củng cố các kiến thức về các trường hợp bằng nhau của tam giác
vuông, tam giác đặc biệt và đường trung trực của một đoạn thẳng Luyện tập chung 2
+ Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để
giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn
+ Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để
Bài tập cuối chương III 1
giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn
CHƯƠNG V. THU THẬP VÀ PHÂN LOẠI DỮ LIỆU (10 tiết)
+ Thu thập dữ liệu bằng phỏng vấn, bằng hỏi. Bài 17: Thu thập và 2 + Phân loại dữ liệu phân loại dữ liệu
+ Nhận biết tính đại diện của dữ liệu.
+ Đọc và mô tả dữ liệu từ biểu đồ hình quạt tròn Bài 18: Biểu đồ hình
+ Biểu diễn dữ liệu vào biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) 3 quạt tròn
+ Nhận ra vấn đề hoặc quy luật đơn giản từ việc phân tích biểu đồ hình quạt tròn
+ Đọc và mô tả dữ liệu từ biểu đồ đoạn thẳng. Bài 19: Biểu đồ đoạn
+ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. 3 thẳng
+ Nhận ra vấn đề hoặc quy luật đơn giản từ việc phân tích biểu đồ đoạn thẳng
+ Củng cố các kiến thức về thu thập và phân loại dữ liệu, các biểu Luyện tập chung 1
diễn dữ liệu bằng biểu đồ hình quạt, biểu đồ đoạn thẳng. Trang 5
+ Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để
giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn
+ Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để Bài tập cuối chương V 1
giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn
CHƯƠNG VI. TỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ (12 tiết)
+ Nhận biết tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức Bài 20: Tỉ lệ thức 2
+ Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức trong giải toán
Bài 21: Tính chất dãy tỉ
+ Nhận biết dãy tỉ số bằng nhau 1 số bằng nhau
+ Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán
+ Củng cố các kiến thức về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau Luyện tập chung 2
+ Vận dụng tính chất của tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán
Bài 22: Đại lượng tỉ lệ
+ Nhận biết hai đại lượng tỉ lệ thuận. 2 thuận
+ Giải một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận
Bài 23: Đại lượng tỉ lệ
+ Nhận biết hai đại lượng tỉ lệ nghịch 2 nghịch
+ Giải một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch
+ Củng cố các kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch Luyện tập chung 2
+ Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để
giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn
+ Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để Bài tập cuối chương VI 1
giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn
CHƯƠNG VII. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ VÀ ĐA THỨC MỘT BIẾN (16 tiết)
+ Nhận biết biểu thức số, biểu thức đại số
Bài 24: Biểu thức đại số 1
+ TÍnh giá trị của biểu thức đại số
+ Nhận biết đơn thức (một biến) và bậc của đơn thức.
+ Nhận biết đa thức (một biến) và các hạng tử của nó. Bài 25: Đa thức một
+ Thu gọn và sắp xếp đa thức. 3 biến
+ Nhận biết bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của một đa thức.
+ Tính giá trị của một đa thức khi biết giá trị của biến
+ Nhận biết nghiệm của một đa thức. Trang 6 Bài 26: Phép cộng và
+ Thực hiện các phép tính cộng, trừ hai đa thức. phép trừ đa thức một 2
+ Nhận biết các tính chất của phép cộng đa thức. biến
+ Vận dụng các tính chất của phép cộng đa thức trong tính toán.
+ Củng cố các kiến thức về đa thức một biến và các phép toán trên đa thức một biến Luyện tập chung 2
+ Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để
giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn Bài 27: Phép nhân đa
+ Thực hiện các phép tính nhân hai đa thức cùng biến 2
+ Nhận biết và vận dụng các tính chất của các phép tính về đa thức thức một biến trong tính toán. Bài 28: Phép chia đa
+ Thực hiện các phép tính nhân hai đa thức một biến 3
+ Nhận biết và vận dụng các tính chất của các phép tính về đa thức thức một biến trong tính toán.
+ Củng cố các kiến thức về hai phép toán nhân, chia trên đa thức Luyện tập chung 2 một biến
+ Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để
Bài tập cuối chương VII 1
giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn
CHƯƠNG VIII. LÀM QUEN VỚI BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ (6 tiết) Bài 29: Làm quen với
+ Làm quen với khái niệm biến cố ngẫu nhiên, biến cố chắc chắn, 2 biến cố
biến cố không thể trong một số ví dụ đơn giản. Bài 30: Làm quen với
+ Làm quen với xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ 2 xác suất của biến cố đơn giản.
+ Củng cố các kiến thức về biến cố và xác xuất của biến cố Luyện tập chung 1
+ Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để
giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn Bài tập cuối chương
+ Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để 1 VIII
giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn
CHƯƠNG IX. QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG MỘT TAM GIÁC. (13 tiết) Bài 31: Quan hệ giữa
+ Nhận biết hai định lí về cạnh và góc đối diện trong một tam giác. 2 góc và cạnh đối diện
+ Vận dụng và tam giác vuông để nhận biết được cạnh lớn nhất Trang 7 trong một tam giác. trong tam giác vuông Bài 32. Quan hệ giữa
+ Nhận biết khái niệm đường vuông góc và đường xiên, khoảng đường vuông góc và 1
cách từ một điểm đến đường thẳng đường xiên
+ Biết quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. Bài 33. Quan hệ giữa ba 1
+ Nhận biết liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một tam giác. cạnh của một tam giác.
+ Củng cố các kiến thức về quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác Luyện tập chung 2
+ Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để
giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn Bài 34. Sự đồng quy
+ Nhận biết đường trung tuyến, đường phân giác của tam giác của ba đường trung 2
+ Nhận biết sự đồng quy của ba đường trung tuyến, ba đường phân tuyến, ba đường phân giác của tam giác. giác của tam giác Bài 35. Sự đồng quy
+ Nhận biết đường trung trực, đường cao của tam giác của ba đường trung 2
+ Nhận biết sự đồng quy của ba đường trung trực, ba đường cao của
trực, ba đường cao của tam giác. tam giác
+ Củng cố các kiến thức về các đường đồng quy trong tam giác Luyện tập chung 2
+ Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để
giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn
+ Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để Bài tập cuối chương IX 1
giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn
CHƯƠNG X. MỘT SỐ HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN (9 tiết)
+ Mô tả một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) của Bài 36. Hình hộp chữ
hình hộp chữ nhật, hình lập phương 3
nhật và hình lập phương
+ Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn liền với việc tính diện tích
xung quanh, thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương
+ Củng cố các kiến thức về HHCN và HLP Luyện tập 1
+ Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để
giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn Trang 8
+ Mô tả và tạo lập hình lăng trục đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác. Bài 37. Hình lăng trụ
+ Tính diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ đứng tam đứng tam giác và hình 3
giác, lăng trụ đứng tứ giác.
lăng trụ đứng tứ giác
+ Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn liền với việc tính diện tích
xung quanh, thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác.
+ Củng cố các kiến thức về hình lăng trụ đứng tam giác, tứ giác. Luyện tập 1
+ Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để
giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn Bài tập cuối chương
+ Rèn luyện cho Hs các kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học để 1 VIII
giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn
2. Chuyên đề lựa chọn:
3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ: Bài kiểm tra, Thời Thời
Yêu cầu cần đạt Hình thức đánh giá gian điểm Giữa Tuần 9
Đầu – Kiểm tra, đánh giá mức mộ nhận thức về các kiến thức đã học trong hai chương Số Trắc Học kỳ 1
tháng hữu tỉ, chương Góc và đường thẳng song song nghiệm và 11
– Thực hiện được các kĩ năng cơ bản trong chương Số hữu tỉ, chương Góc và đường Tự luận thẳng song song
– Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn Cuối Tuần
Cuối – Kiểm tra, đánh giá mức mộ nhận thức về các kiến thức đã học trong học kì I Trắc Học kỳ 1 18
tháng – Thực hiện được các kĩ năng cơ bản trong học kì I nghiệm và 12
– Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn Tự luận Giữa Tuần
Đầu – Kiểm tra, đánh giá mức mộ nhận thức về các kiến thức đã học trong chương Tỉ lệ Trắc Học kỳ 2 28
tháng thức và đại lượng tỉ lệ, quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác, biểu thức đại số và hai nghiệm và 3
phép toán cơ bản trên biểu thức đại số. Tự luận Trang 9
– Thực hiện được các kĩ năng cơ bản trong chương Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ, quan
hệ giữa các yếu tố trong tam giác, biểu thức đại số và hai phép toán cơ bản trên biểu thức đại số.
– Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn Cuối Tuần
Cuối – Kiểm tra, đánh giá mức mộ nhận thức về các kiến thức đã học trong học kì II Trắc Học kỳ 2 35
tháng – Thực hiện được các kĩ năng cơ bản trong học kì II nghiệm và 5
– Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn Tự luận
III. Các nội dung khác (nếu có):
Bồi dưỡng học sinh giỏi Giúp đỡ học sinh yếu TỔ TRƯỞNG
Phú Châu , ngày tháng 8 năm 2022
(Ký và ghi rõ họ tên) HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
Lã Thị Hoài Đinh Quang Long Trang 10
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TOÁN 7
SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VÀ CUỘC SỐNG
Năm học: 2022 - 2023
Học kì I (18 tuần  4 tiết = 72 tiết)
Học kì II (17 tuần  4 tiết = 68 tiết) HỌC KÌ I Ghi Tuần Tiết Đại số Tiết Hình học chú
Bài 8: Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của 1
Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ (mục 1) 1 một góc. (Mục 1) 1
Bài 8: Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của 2
Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ (mục 2) 2 một góc. (Mục 2)
Bài 9: Hai đường thẳng song song và dấu hiệu 3
Bài 2: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ (Mục 1) 3 nhận biết (Mục 1) 2
Bài 9: Hai đường thẳng song song và dấu hiệu 4
Bài 2: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ (Mục 2) 4 nhận biết (Mục 2) 5 Luyện tập chung 5 Luyện tập chung 3 6 Luyện tập chung 6 Luyện tập chung
Bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số
Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất hai đường 7 hữu tỉ (Mục 1) 7 thẳng song song (Mục 1) 4
Bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số
Bài 10: Tiên đề Euclid. Tính chất hai đường 8 hữu tỉ (Mục 2) 8 thẳng song song (Mục 2) Trang 11
Bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số 9 hữu tỉ (Mục 3) 9
Bài 11: Định lí và chứng minh định lí 5
Bài 4: Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc 10 chuyển vế. (Mục 1) 10 Luyện tập chung
Bài 4: Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc 11
11 Bài tập cuối chương III 6 chuyển vế. (Mục 2) 12 Luyện tập chung
12 Bài 12: Tổng các góc trong một tam giác
Bài 13: Hai tam giác bằng nhau. Trường hợp 13 Luyện tập chung
13 bằng nhau thứ nhất của tam giác. (Mục 1) 7
Bài 13: Hai tam giác bằng nhau. Trường hợp 14 Bài tập cuối chương I
14 bằng nhau thứ nhất của tam giác. (Mục 2) 15 Ôn tập giữa học kì I
15 Ôn tập giữa học kì I 8 16 Ôn tập giữa học kì I
16 Ôn tập giữa học kì I 17
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
17 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I 9
Bài 5: Làm quen với số thập phân vô hạn tuần 18
hoàn (số thập phân vô hạn tuần hoàn) 18 Luyện tập chung
Bài 5: Làm quen với số thập phân vô hạn tuần
Bài 14: Trường hợp bằng nhau thứ hai và thứ 19
hoàn (Làm tròn số thập phân căn cứ vào độ
19 ba của tam giác. (Mục 1) 10 chính xác cho trước)
Bài 14: Trường hợp bằng nhau thứ hai và thứ 20
Bài 6: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học (Mục 1)
20 ba của tam giác. (Mục 2) 21
Bài 6: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học (Mục 2.3) 21 Luyện tập chung 11
Bài 15: Các trường hợp bằng nhau của tam 22
Bài 7: Tập hợp các số thực (Mục 1) 22 giác vuông (Mục 1)
Bài 15: Các trường hợp bằng nhau của tam 12 23
Bài 7: Tập hợp các số thực (Mục 2) 23 giác vuông (Mục 2) Trang 12
Bài 16: Tam giác cân. Đường trung trực của 24
Bài 7: Tập hợp các số thực (Mục 3)
24 một đoạn thẳng. (Mục 1) 25 Luyện tập chung 26 Luyện tập chung 13
Bài 16: Tam giác cân. Đường trung trực của 27 Bài tập cuối chương II
25 một đoạn thẳng. (Mục 2)
PHẦN THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT 28
Bài 17: Thu thập và phân loại dữ liệu 14 29
Bài 17: Thu thập và phân loại dữ liệu 30
Bài 18: Biểu đồ hình quạt tròn 26 Luyện tập chung 31
Bài 18: Biểu đồ hình quạt tròn 15 32
Bài 18: Biểu đồ hình quạt tròn 33
Bài 19: Biểu đồ đoạn thẳng 27 Luyện tập chung 34
Bài 19: Biểu đồ đoạn thẳng 16 35
Bài 19: Biểu đồ đoạn thẳng 36 Luyện tập chung
28 Bài tập cuối chương III 37 Bài tập cuối chương V 17 38
Ôn tập học kì I (phần đại số) 39
Ôn tập học kì I (phần Thống kê và xác suất)
29 Ôn tập học kì I (phần hình học) 40 KIỂM TRA HỌC KÌ I
30 KIỂM TRA HỌC KÌ I 18 41
Trả bài kiểm tra học kì I
31 Trả bài kiểm tra học kì I
Tuần dự trữ: Tổ chức các tiết học HĐTHTN
Chủ đề: Vẽ hình đơn giản bằng Geogebra. (2 tiết)
HĐTHTN: Dân số và cơ cấu dân số Việt Nam (2 tiết) Trang 13 HỌC KÌ II Tuần Ghi Tiết Đại số Tiết Hình học chú
Bài 31: Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện 42
Bài 20: Tỉ lệ thức (Mục 1)
32 trong một tam giác. (Mục 1) 19
Bài 31: Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện 43
Bài 20: Tỉ lệ thức (Mục 2)
33 trong một tam giác. (Mục 2)
Bài 32. Quan hệ giữa đường vuông góc và 44
Bài 21: Tính chất dãy tỉ số bằng nhau 34 đường xiên 20
Bài 33. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam 45 Luyện tập chung 35 giác. 46 Luyện tập chung 36 Luyện tập chung 21 47
Bài 22: Đại lượng tỉ lệ thuận (Mục 1) 37 Luyện tập chung
Bài 34. Sự đồng quy của ba đường trung tuyến, 48
Bài 22: Đại lượng tỉ lệ thuận (Mục 2)
38 ba đường phân giác của tam giác (Mục 1) 22
Bài 34. Sự đồng quy của ba đường trung tuyến, 49
Bài 23: Đại lượng tỉ lệ nghịch (Mục 1)
39 ba đường phân giác của tam giác (Mục 2)
Bài 35. Sự đồng quy của ba đường trung trực, 50
Bài 23: Đại lượng tỉ lệ nghịch (Mục 2)
40 ba đường cao của tam giác (Mục 1) 23
Bài 35. Sự đồng quy của ba đường trung trực, 51 Luyện tập chung
41 ba đường cao của tam giác (Mục 2) 52 Luyện tập chung 42 Luyện tập chung 24 53 Bài tập cuối chương VI 43 Luyện tập chung 54
Bài 24: Biểu thức đại số
44 Bài tập cuối chương IX 25
Bài 36. Hình hộp chữ nhật và hình lập phương 55
Bài 25: Đa thức một biến (Mục 1.2) 45 (Mục 1) Trang 14
Bài 36. Hình hộp chữ nhật và hình lập phương 56
Bài 25: Đa thức một biến (Mục 3.4)
46 (Mục 2a Sxq của HHCN, HLP) 26
Bài 36. Hình hộp chữ nhật và hình lập phương 57
Bài 25: Đa thức một biến (Mục 5.6)
47 (Mục 2b V của HHCN, HLP)
Bài 26: Phép cộng và phép trừ đa thức một biến 58 (Mục 1) 48 Luyện tập 27
Bài 26: Phép cộng và phép trừ đa thức một biến
Bài 37. Hình lăng trụ đứng tam giác và hình 59 (Mục 2) 49
lăng trụ đứng tứ giác 60 Ôn tập giữa học kì II
50 Ôn tập giữa học kì II 28 61
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
51 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II 62 Luyện tập chung 63 Luyện tập chung 2A9 64
Bài 27: Phép nhân đa thức một biến (Mục 1) 65
Bài 27: Phép nhân đa thức một biến (Mục 2) 66
Bài 28: Phép chia đa thức một biến (Mục 1) 67
Bài 28: Phép chia đa thức một biến (Mục 2) 30
Bài 37. Hình lăng trụ đứng tam giác và hình 68
Bài 28: Phép chia đa thức một biến (Mục 3)
52 lăng trụ đứng tứ giác (Mục 1) 69 Luyện tập chung 70 Luyện tập chung 31
Bài 37. Hình lăng trụ đứng tam giác và hình 71
Bài tập cuối chương VII
53 lăng trụ đứng tứ giác (Mục 2)
Bài 29: Làm quen với biến cố (tìm hiểu về biến 72 cố) 32
Bài 29: Làm quen với biến cố (Ví dụ về cách 73
xác định biến cố ngẫu nhiên, chắc chắn, không Trang 15 thể)
Bài 30: Làm quen với xác suất của biến cố 74 (Mục 1) 54 Luyện tập
Bài 30: Làm quen với xác suất của biến cố 75 (Mục 2) 33 76 Luyện tập chung 77
Bài tập cuối chương VIII
55 Bài tập cuối chương VIII 78
Ôn tập học kì II (phần đại số) 34 79
Ôn tập học kì II (phần đại số) 80
Ôn tập học kì II (phần Thống kê và xác suất)
56 Ôn tập học kì I (phần hình học) 81
KIỂM TRA HỌC KÌ II
57 KIỂM TRA HỌC KÌ II 35 82
Trả bài kiểm tra học kì II
58 Trả bài kiểm tra học kì II
Tuần dự trữ: Tổ chức các tiết học HĐTHTN
Chủ đề: Đại lượng tỉ lệ trong đời sống. (2 tiết)
HĐTHTN: Hộp quà và chân đế lịch để bàn (2 tiết) Trang 16