Kế hoạch giáo dục môn học năm 2020-2021 môn hóa học 12

Tổng hợp Kế hoạch giáo dục môn học năm 2020-2021 môn hóa học 12 rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
(Mẫu này dành cho tổ chuyên môn)
SỞ GDĐT
TRƯNG THPT TỔ: HA HC
KẾ HOẠCH GIÁO DC MÔN HC - M HC 2020-2021
N: HA HC
KHỐI: 12
I. Thông tin:
1.
Tổ trưởng:
2.
Tổ Phó:
II. Kế hoạch cụ thể:
HC K I
Từ tuần 1 đến tuần 18 (thc hc)
Tuần
Tiết
Tên chủ đề/Bi hc
Nội dung/Mạch kiến
thc
Yêu cầu cần đạt
Ghi c
Nội dung
điều chỉnh
ớng dẫn
thực hiện
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(7)
1
1
Ôn tập đầum
I.L thuyt cn nh
(ancol, andehit, axit
cacboxylic)
1.Khi nim, danh
php
3. Tính chất hóa học
4. điều ch
II.Bi tp.
1.Tính mcht trong
phn ng, %m trong
hn hp.
2.Xc đnh CTPT.
-Nêu đưc khi nim, đặc điểm cấu tạo phân
tử, danh php (gốc -chc), phương php điều
ch của một số hp cht tiêu biểu (hc no,không
no,thơm, ancol, andehit, axitcacboxylic).
-Trình by đưc tính chất hóa học v vit cc
phương trình ho học minh hoạ tính chất ho
học của hp cht norìn chc.
-Lm bt v m, % m cht trong hn hp phn
ng, xc đnh CTPT HCHC.
2
Bài 1. Este
1. Khi nim, danh
pháp
2. Tính chất vt lí, ng
dụng
3. Tính chất hóa học
4. Điều ch
-Nêu đưc khi nim, đặc điểm cấu tạo phân
tử, danh php (gốc -chc) của este, tính chất
vt lí, phương php điều ch bằng phn ng
este ho v ng dụng của một số este tiêu biểu.
-Trình by đưc tính chất hóa học v vit cc
phương trình ho học minh hoạ tính chất ho
Mục IV.
Điều ch
Không dạy
cch điều
ch este từ
axetilen và
axit
Mẫu 1a
Trang 2
Tuần
Tiết
Tên chủ đề/Bi hc
Nội dung/Mạch kiến
thc
Yêu cầu cần đạt
Ghi c
Nội dung
điều chỉnh
ớng dẫn
thực hiện
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(7)
2
3
học của este no, đơn chc.
-Gii thích đưc este không tan trong nưc v
có nhit độ sôi thấp hơn axit đồng phân.
-Vit đưc công thc cấu tạo của este tối
đa 4 nguyên tử cacbon.
-Phân bit đưc este vi cc chất khc như
ancol, axit,... bằng phương php ho học.
-Tính khối lưng cc chất trong phn ng x
phòng hoá.
Mục V.
Ứng dụng
Tự học có
hưng dẫn
2
4
Luyn tp: Este
I.Kin thc cn nh
1.CTCT-Danh php
2.Tính chất hóa học
3. Điều ch
II.Bi tp vn dng
1.Tính m,%m cht
trong phn ng
2.Xc đnh CTPT
-Nêu đưc khi nim, đặc điểm cấu tạo phân
tử, danh php (gốc -chc) của este,
-Trình by đưc tính chất hóa học v vit cc
phương trình ho học minh hoạ tính chất ho
học của este no, đơn chc.
-Tính khối lưng cc chất trong phn ng x
phòng ho. XĐ CTPT
3
5
Bài 2. Lipit
I. Khi nim lipit
II. Chất béo
-Khi nim
-Tính chất vt lí
-Tính chất hóa học
-Ứng dụng
-Nêu đưc khi nim lipit, chất béo, tính chất
vt lí, ng dụng của chất béo.
+ Cch chuyển ho chất béo lỏng thnh chất
béo rắn, phn ng oxi ho chất béo bởi oxi
không khí.
-Trình by đưc tính chất ho học (tính chất
chung của este v phn ng hiđro ho chất béo
lỏng) v vit đưc cc phương trình ho học
minh hoạ tính chất ho học của chất béo.
-Phân bit đưc du ăn v mỡ bôi trơn về
thnh phn ho học.
-Bit cch sử dụng, bo qun đưc một số
chất béo an ton, hiu qu.
-Tính khối lưng chất béo trong phn ng.
Mục II.4.
Ứng dụng
Tự học có
hưng dẫn
Bi tp 4, 5
Không yêu
cu học sinh
làm
Trang 3
Tuần
Tiết
Tên chủ đề/Bi hc
Nội dung/Mạch kiến
thc
Yêu cầu cần đạt
Ghi c
Nội dung
điều chỉnh
ớng dẫn
thực hiện
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(7)
Bài 3. Khái niệm về xà
phòng và chất giặt rửa
tổng hợp
Cả bài
Khuyến
khích học
sinh tự đọc
6
Bi 4. Luyện tập: Este v
chất béo
Tiết 6.
I. Kin thc cn nh
-CTCT, danh php
-Tính cht hóa hc,
điu ch
Tiết 7.
II. Bi tp vn dụng
-Tính m, %m
-Xc đnh CTPT,
CTCT
-Nêu đưc khi nim, đặc điểm cấu tạo phân
tử, danh php (gốc -chc) của este,
-Trình by đưc tính chất hóa học v vit cc
phương trình ho học minh hoạ tính chất ho
học của este no, đơn chc. X phòng hóa cht
béo.
-Tính khối lưng cc chất trong phn ng xà
phòng hoá.
-Xc đnh CTPT, CTCT
4
7
8
Chủ đ 1:
CACBO-
HIĐRAT
Bài 5.
Glucozơ
Bài 6.
Saccarozơ,
tinh bột v
xenlulozơ
Bi 7: Luyện
tập cấu tạo
tính chất
của
cacbohrat
Tiết 8.
HĐ tri nghim
kt nối + Hình thnh
kin thc về
tính chất vt lí, trạng
thi tự nhiên, điều ch,
ng dụng.
Tiết 9.
Hình thnh kin
thc về cấu tạo phân tử
v tính chất hóa học
-Nêu đưc khi nim, phân loại cacbohiđrat,
công thc phân tử, đặc điểm cấu tạo, tính chất
vt (trạng thi, mu, mùi, nhit độ nóng
chy, độ tan), ng dụng của glucozơ,
saccarozơ, tinh bột v xenlulozơ.
-Vit đưc công thc cấu tạo dạng mạch hở
của glucozơ, fructozơ.
-Trình by đưc tính chất hóa học v vit
đưc cc PTHH chng minh tính chất ho học
của glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột v
xenlulozơ (tính chất ancol đa chc của
glucozơ, fructozơ, saccarozơ; tính chất anđehit
-Phn tính
chất vt lí,
trạng thi tự
nhiên, ng
dụng của
glucozơ,
saccarozơ,
tinh bột v
xenlulozơ
-Tự học có
hưng dẫn
5
9
Trang 4
Tuần
Tiết
Tên chủ đề/Bi hc
Nội dung/Mạch kiến
thc
Yêu cầu cần đạt
Ghi c
Nội dung
điều chỉnh
ớng dẫn
thực hiện
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(7)
10
Tiết 10.
Hình thành
kin thc về tính chất
hóa học (tt)
Tiết 11.
Hình thành
kin thc về Tính chất
hóa học (tt) + HĐ
luyn tp.
Tiết 12.
HĐ luyn tp
(tt) + Tìm tòi mở rộng
đơn chc, lên men u của glucozơ; phn ng
thủy phân saccarozơ, tinh bột v xenlulozơ;
phn ng mu vi iot của tinh bột; phn ng
vi axit nitric của xenlulozơ)
-Dự đon đưc tính chất hóa học dựa vo cấu
tạo phân tử.
-Phân bit cc dung dch : saccarozơ,
glucozơ, glixerol bằng phương php ho học.
-Tinh khối lưng glucozơ thu đưc từ phn
ng thuỷ phân cc chất theo hiu suất.
Bài 5: -Mục
III. 2.b. Oxi
hóa glucozơ
bằng
Cu(OH)
2
-Mục V.
Fructozơ
Không dạy
phn ng
oxi hóa
glucozơ,
fructozơ
bằng
Cu(OH)
2
trong môi
trường kiềm
6
11
Mục I.4.a.
Sơ đồ sn
xuất đường
từ cây mía
(Bài 6)
Khuyn
khích học
sinh tự đọc
Bi tp 1
(Bài 7)
Không yêu
cu học sinh
làm
Kiểm tra
15 phút
lần 1
12
7
13
Bi 8. Thực hnh: Điều
chế, tính chất hóa hc của
este v cacbohiđrat
1. Lm thí nghim.
-Điều ch etyl axetat
-Phn ng x phòng
ho chất béo
-Phn ng của glucozơ
vi Cu(OH)2
-Phn ng của hồ tinh
bột vi iot.
2. Vit tường trình
-Thực hin đưc cc thí nghim
-Sử dụng dụng cụ ho chất để tin hnh an
ton, thnh công cc thí nghim trên.
-Quan st, nêu hin tưng thí nghim, gii
thích v vit cc phương trình ho học, rút ra
nhn xét.
-Vit tường trình thí nghim.
Thí nghim
3
Không tin
hnh phn
đun nóng
ống nghim
Đnh gi
lấy điểm
thường
xuyên
Trang 5
Tuần
Tiết
Tên chủ đề/Bi hc
Nội dung/Mạch kiến
thc
Yêu cầu cần đạt
Ghi c
Nội dung
điều chỉnh
ớng dẫn
thực hiện
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(7)
14
Bài 9. Amin
Tiết 14.
1. Khi nim, phân loại
và danh pháp
2. Tính chất vt lí
Tiết 15.
3. Cấu tạo phân tử v
tính chất hóa học
-Nêu đưc khi nim, phân loại, cch gọi tên
(theo danh php thay th v gốc -chc), đặc
điểm cấu tạo phân tử , tính chất vt (trạng
thi, mu, mùi, độ tan) của amin.
-Trình by đưc tính chất hóa học điển hình
của amin l tính bazơ, anilin phn ng th
vi brom trong nưc v vit đưc cc PTHH
minh họa tính chất. Phân bit anilin v phenol
bằng phương php ho học.
-Vit đưc công thc cấu tạo của cc amin
đơn chc, xc đnh đưc bc của amin theo
công thc cấu tạo.
-Quan st hình, thí nghim,... rút ra đưc
nhn xét về cấu tạo v tính chất.
-Dự đon đưc tính chất hóa học của amin v
anilin. -Xc đnh công thc phân tử theo số
liu đã cho.
Mục III.2.a)
Thí nghim
1
Không yêu
cu học sinh
gii thích
tính bazơ
Bi tp 4
Không yêu
cu học sinh
làm
8
15
16
Bài 10. Amino axit
Tiết 16.
1. Khi nim
2. Cấu tạo phân tử
3. Ứng dụng
Tiết 17.
Tính chất hóa
học + Luyn tp
-Nêu đưc đnh nghĩa, đặc điểm cấu tạo phân
tử, ng dụng quan trọng của amino axit.
-Trình by đưc tính chất hóa học của amino
axit (tính lưỡng tính; phn ng este ho; phn
ng trùng ngưng của -amino axit).
-Vit đưc cc PTHH chng minh tính chất
của amino axit.
-Dự đon đưc tính lưỡng tính của amino axit,
kiểm tra dự đon v kt lun.
-Phân bit dung dch amino axit vi dung dch
chất hữu cơ khc bằng phương php ho học.
9
17
Trang 6
Tuần
Tiết
Tên chủ đề/Bi hc
Nội dung/Mạch kiến
thc
Yêu cầu cần đạt
Ghi c
Nội dung
điều chỉnh
ớng dẫn
thực hiện
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(7)
18
Bài 11. Peptit và protein
Tiết 18.
I. Peptit
1. Khi nim
2. Tính chất hóa học
Tiết 19.
II. Protein
1. Khi nim
2. Cấu tạo phân tử
3. Tính chất
-Nêu đưc đnh nghĩa, đặc điểm cấu tạo phân
tử, tính chất ho học của peptit (phn ng thuỷ
phân), khi nim, đặc điểm cấu tạo, tính chất
của protein (sự đông tụ; phn ng thuỷ phân,
phn ng mu của protein vi Cu(OH)
2
). Vai
trò của protein đối vi sự sống.
-Vit đưc cc PTHH minh họa tính chất hóa
học của peptit v protein.
-Phân bit dung dch protein vi chất lỏng
khác.
Mục III.
Khi nim
về enzim v
axit nucleic
Không dạy
Thí nghim
1, 2 (bài 16)
Tích hp
khi dạy học
bài 11
10
19
20
Bài 12. Luyện tập : Cu
tạo vnh chất của amin,
amino axit và protein
1. Kin thc cn nh
2. Bi tp vn dụng
11
21,
22
Ôn tập kiểm tra giữa hc
kì 1
Tiết 21.
I. Kin thc cn nh
1. Khi nim
2. Cấu tạo phân tử
3. Tính chất
4.ng dng-Điu ch
Tiết 22.
II.Bi tp
Phân dng bi tp
-Theo tính cht cc
cht
-Theo bn cht hóa hc
-Theo thut ton.
-Khi nim, CT chung, đặc điểm cu to, tính
cht, ng dng điều ch, vit cc phn ng xy
ra. So snh cu to tính cht ca cc cht (este-
cht béo, amin, aminoaxit, peptit, protein.)
-Tng hp cc phn ng ging nhau, khc
nhau, đặc bitca cc cht
-Bi tp theo 4 mc độ nhn thc
Trang 7
Tuần
Tiết
Tên chủ đề/Bi hc
Nội dung/Mạch kiến
thc
Yêu cầu cần đạt
Ghi c
Nội dung
điều chỉnh
ớng dẫn
thực hiện
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(7)
Kiểm tra giữa hc 1
I. L thuyt
1. Khi nim
2. Cấu tạo phân tử
3. Tính chất
4.ng dng-Điu ch
II.Bi tp
Phân dng bi tp
-Theo tính cht cc
cht
-Theo bn cht hóa hc
-Theo ma trn, bng đặc t ca SGD
12
23
Bi 13. Đại cương v
polime
1. Khi nim
2. Đặc điểm cấu trúc
3. Tính chất vt lí
5. Phương php điều
ch
6. Ứng dụng
-Nêu đưc khi nim, đặc điểm cấu tạo, tính
chất vt lí ( trạng thi, nhit độ nóng chy,
tính), ng dụng, một số phương php tổng hp
polime (trùng hp, trùng ngưng).
-Vit đưc công thc cấu tạo của polime từ
monome v ngưc lạI.
-Vit đưc cc PTHH tổng hp một số polime
thông dụng.
-Phân bit đưc polime thiên nhiên vi polime
tổng hp hoặc nhân tạo.
-Mục I.
Khi nim
-Mục III.
Tính chất
vt lí
-Mục VI.
Ứng dụng
Tự học có
hưng dẫn
Mục IV.
Tính chất
hóa học
Không dạy
24
Bi 14. Vật liệu polime
Tiết 24.
1. Chất dẻo
Tiết 25.
2. Tơ
3. Cao su
-Nêu đưc khi nim, thnh phn chính, sn
xuất v ng dụng của chất dẻo, vt liu
compozit, tơ, cao su.
-Vit cc PTHH cụ thể điều ch một số chất
dẻo, tơ, cao su.
-Sử dụng v bo qun đưc một số vt liu
polime trong đời sống.
-Phn nhựa
Rezol, Rezit
-Mục IV.
Keo dán
tổng hp
Không dạy
13
25
Thí nghim
3 (bài 16)
Tích hp
khi dạy bi
14
Trang 8
Tuần
Tiết
Tên chủ đề/Bi hc
Nội dung/Mạch kiến
thc
Yêu cầu cần đạt
Ghi c
Nội dung
điều chỉnh
ớng dẫn
thực hiện
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(7)
26
Bi 15. Luyện tập polime
v vật liệu polime
1. Kin thc cn nh
-Khi nim, cu to
-Phân loi
-Tính cht
-Điu ch
-ng dng
2. Bi tp vn dụng
-Tính m, H
-Khi nim, đặc điểm cấu tạo, tính chất vt ng
dụng, một số phương php tổng hp polime
(trùng hp, trùng ngưng).
-Vit đưc công thc cấu tạo của polime từ
monome v ngưc lạI.
-Vit đưc cc PTHH tổng hp một số polime
thông dụng.
-Phân bit đưc polime thiên nhiên vi polime
tổng hp hoặc nhân tạo.
Kiểm tra
15 phút
lần 2
Bi 16. Thực hnh một sốnh
chất của protein v vật liệu polime
1. Lm thí nghim.
TN 1: S đông t ca
Pr khi đun nóng
TN 2: Phn ng mu
biure
TN 3: Tính cht ca 1
vi polime khi đun
nóng
TN 4: Phn ng ca 1
vi vt liu polime vi
kim
2. Vit tường trình
-Thực hin đưc cc thí nghim:
-Sử dụng dụng cụ ho chất để tin hnh an
ton, thnh công cc thí nghim trên.
-Quan st, nêu hin tưng thí nghim, gii
thích v vit cc phương trình ho học, rút ra
nhn xét.
-Vit tường trình thí nghim.
Thí nghim
1, 2
Tích hp
khi dạy học
bài 11
Thí nghim
3
Tích hp
khi dạy học
bài 14
Thí nghim
4
Không làm
14
27
Bi 17. Vị trí của kim loại
trong bảng tuần hon v
cấu tạo của kim loại
1. V trí của kim loại
trong BTH
2. Cấu tạo của kim loại
-Nêu đưc v trí của kim loại trong BTH, đặc
điểm cấu hình lp electron ngoi cùng của
nguyên tử kim loại, liên kt kim loạI.
-So snh bn chất của liên kt kim loại vi liên
kt ion v cộng ho tr.
Mục 2.a;
2.b; 2.c (các
kiểu mạng
tinh thể kim
loại)
Không dạy
28
Bi 18. Tính chất của kim
loại Dãy điện hóa của
kim loại
Tiết 28.
1. Tính chất vt lí
-Nêu đưc tính chất vt lí chung (nh kim, dẻo,
dẫn đin v dẫn nhit tốt), tính chất ho học
chung l tính khử (khử phi kim, ion H
+
trong
nưc, dung dch axit , ion kim loại trong dung
dch muối), quy lut sắp xp trong dãy đin
Trang 9
Tuần
Tiết
Tên chủ đề/Bi hc
Nội dung/Mạch kiến
thc
Yêu cầu cần đạt
Ghi c
Nội dung
điều chỉnh
ớng dẫn
thực hiện
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(7)
15
29
Tiết 29.
2. Tính chất hóa học
Tiết 30
3. Dãy đin hóa của
kim loại
hóa cc kim loại (cc nguyên tử đưc sắp xp
theo chiểu gim dn tính khử, cc ion kim loại
đưc sắp xp theo chiểu tăng dn tính oxi ho)
v  nghĩa của nó.
-Dự đon đưc chiều phn ng oxi hóa -khử
dựa vo dãy đin ho.
-Vit đưc cc PTHH phn ng oxi ho -khử
chng minh tính chất của kim loại.
-Tính % khối lưng kim loại trong hn hp.
30
16
31
Bi 22. Luyện tập: Tính
chất của kim loại
1. Kin thc cn nh
-Tính cht vt lí
-Tính cht hóa hc
-Dãy đin hóa ca KL
2. Bi tp vn dụng
-Tính chất vt lí chung ca KL.
-Dự đon đưc chiều phn ng oxi hóa -khử
dựa vo dãy đin ho .
-Vit đưc cc PTHH phn ng oxi ho -khử
chng minh tính chất của kim loại.
-Tính % khối lưng kim loại trong hn hp.
32
Ôn tập kiểm tra cuối kỳ 1
I.Hóa hữu cơ
-Khi nim, CT chung
-Danh php
-Tính cht
-ng dng-điu ch
II.Hóa vô cơ
-Cu to nguyên t,
đơnchất
-Tính cht l-hóa
-Ăn mòn KL, chng
AMKL
-ng dng điều ch
Theo ma trn, bng đặc t ca SGD
17
33,
34
18
Kiểm tra cuối kì 1
Tng hp cc bi ôn
tp
Theo ma trn, bng đặc t ca SGD
Trang 10
HC K II
Từ tuần 19 đến tuần 35 (thc hc)
Tuần
(1)
Tiết
(2)
Tên chủ đề /Bi hc
(3)
Nội dung/Mạch kiến thc (4)
Yêu cầu cần đạt
(5)
Hình thc
tổ chc
dạy hc (6)
Ghi c (7)
Nội dung
điều chỉnh
ớng dẫn thực
hiện
19
35
Bi 19. Hp kim
Bi 20. Sự ăn mòn
kim loại, luyn tp
Tiết 35.
HỢP KIM
I KHÁI NIỆM :
II TÍNH CHT
III NG DNG
Tiết 36.SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI
1 - KHÁI NIỆM
2 - HAI DẠNG ĂN MÒN KIM
LOẠI
1. Sự ăn mòn hoá hc
2. Ăn mòn điện hoá:
a khái niệm ăn mòn điện hoá
b Điều kiện ăn mòn điện h
c- Ăn mòn điện hóa hc hợp kim
của sắt (gang, thép) trong không
khí ẩm :
3 - CHỐNG ĂN MÒN KIM LOẠI
1 - Phương pháp bảo vệ bề mặt
2 - Phương pháp điện hoá
Tiết 37.
luyn tp
- Nêu đưc khi nim hp kim, tính chất
(dẫn nhit, dẫn đin, nhit độ nóng
chy...), ng dụng của một số hp kim
(thép không gỉ, đuyara).
- Sử dụng có hiu qu một số đồ dùng
bằng hp kim dựa vo những đặc tính
của chúng.
- Xc đnh % kim loại trong hp kim.
- Nêu đưc cc khi nim: ăn mòn kim
loại, ăn mòn ho học, ăn mòn đin
ho,điều kin xy ra sự ăn mòn kim loại.
- Trình by đưc cc bin php bo v
kim loại khỏi b ăn mòn.
- Phân bit đưc ăn mòn ho học v ăn
mòn đin ho ở một số hin tưng thực
t.
- Sử dụng v bo qun hp lí một số đồ
dùng bằng kim loại v hp kim dựa vo
những đặc tính của chúng.
Dạy học tại
lp kt hp
vi hưng
dẫn HS tự
học ở nh
bằng Phiu
hưng dẫn
học tp
C bi 19
Tự học có hưng
dẫn
36
Cc nội dung
luyn tp
thuộc phn
sự ăn mòn
kim loại (bi
23)
Tích hp khi dạy
bi 20. Sự ăn mòn
kim loại
20
37
38
Bi 21. Điều ch kim
loại, luyn tp
Tiết 38. ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI
I NGUYÊN TẮC ĐIỀU CH KIM
LOI
II - PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CH KIM
LOI
1. Phương pháp nhiệt luyn
2. Phương pháp thuỷ luyn
3. Phương pháp điện phân
a) Điện phân hp cht nóng chy
b) Điện phân dung dch
- Nêu đưc nguyên tắc chung v cc
phương php điều ch kim loại (đin
phân, nhit luyn, dùng kim loại mạnh
khử ion kim loại yu hơn).
- Lựa chọn đưc phương php điều ch
kim loại cụ thể cho phù hp.
- Quan st thí nghim, hình nh, sơ đồ...
để rút ra nhn xét về phương php điều
ch kim loại.
- Vit cc PTHH điều ch kim loại cụ
thể.
Dạy học tại
lp kt hp
vi hưng
dẫn HS tự
học ở nh
bằng Phiu
hưng dẫn
học tp
Cc nội dung
luyn tp
thuộc phn
điều ch kim
loại (bi 23)
Tích hp khi dạy
bài 21. Điều ch
kim loại
39
Trang 11
21
c) Tính lượng chất thu được các
đin cc
Tiết 39.
Luyn tp điều ch kim loại
- Tính khối lưng nguyên liu sn xuất
đưc một lưng kim loại xc đnh theo
hiu suất hoặc ngưc lại.
40
Bi 24. Thực hnh tính
chất, điều ch kim
loại, sự ăn mòn kim
loại
- Lm thí nghim
- Vit tường trình
- Nêu đưc cch tin hnh, kĩ thut thực
hin cc thí nghim: So snh mc độ
phn ng của Al, Fe v Cu vi ion H
+
trong dung dch HCl; Fe phn ng vi
Cu
2+
trong dung dch CuSO
4
; Zn phn
ng vi dung dch H
2
SO
4
; dung dch
H
2
SO
4
có thêm vi giọt dung dch
CuSO
4
.; dùng dung dch KI kìm hãm
phn ng của đinh sắt vi dung dch
H
2
SO
4
.
- Sử dụng dụng cụ ho chất để tin hnh
an toàn, thành công các thí nghim trên.
- Quan st thí nghim, nêu hin tưng,
gii thích v vit cc phương trình ho
học. Rút ra nhn xét.
- Vit tường trình thí nghim.
Dạy học ở
phòng thí
nghim
Lấy điểm kiểm tra
15 phút
22
41
Chủ đề 2:
Kim loại
kiềm, kim
loại kiềm
thổ v
hợp chất
quan
trng của
chúng
Bài 25.
Kim loại
kiềm v
hp chất
quan
trọng của
kim loại
kiềm
Bài 26.
Kim loại
kiềm thổ
v hp
chất
quan
trọng của
kim loại
Tiết 41
I.V trí, cấu hình e kim loại kiềm, kim
loại kiềm thổ.
II. tính chất vt lí kim loại kiềm, kim
loại kiềm thổ.
III. ng dụng, TTTN, điều ch kim loại
kiềm, kim loại kiềm thổ.
Tiết 42
IV. Tính chất hóa học của đơn chất kim
loại kiềm, kim loại kiềm thổ
Tiết 43
Tính chất hóa học v ng dụng của một
số hp chất quan trọng của KL kiềm
thổ
Tiết 44
Nưc cng
1. Khái niệm:
Phân loại:
- Nêu đưc: Cấu hình e; v trí; tính chất
vt lí; ng dụng v TTTN của kim loại
kiềm – kiềm thổ.
- Gii thích đưc một số tính chất vt l,
hóa học của kim loại kiềm kiềm thổ.
- Vit v gii thích đưc một số pư hóa
học, điều ch của kim loại kiềm kiềm
thổ.
- Mô t, nhn bit v gii thích đưc cc
hin tưng thí nghim.
- Nêu đưc tính chất ho học, ng dụng
của Ca(OH)
2
, CaCO
3
, CaSO
4
.2H
2
O.
- Nêu đưc khi nim về nưc cng, tc
hại v cch lm mềm
- Mô t, nhn bit v gii thích đưc cc
hin tưng thí nghim.
Dạy học tại
lp/phòng
học bộ
môn/phòng
thí nghim
kt hp vi
hưng dẫn
HS tự học
nh bằng
Phiu hưng
dẫn học tp
Mục B. Một
số hp chất
quan trọng
của kim loại
kiềm (bi
25)
Khuyn khích học
sinh tự đọc
42
23
43
Mục B. 1.
Canxi
hiđroxit
(bài 26)
Tự học có hưng
dẫn
Kiểm tra 15 phút
(trong tiết 46)
44
45
Trang 12
24
46
kiềm thổ
Bài 28.
Luyn
tp: Tính
chất của
kim loại
kiềm,
kim loại
kiềm thổ
v hp
chất của
chúng
* Tính cứng tạm thời:
* Tính cứng vĩnh cữu
*
Tính cng ton phần:
2. Tác hại
3. Cách lm mềm nước cng
Nguyên tắc:
a) Phương pháp kết ta
b) Phương pháp trao đổi ion
4. Nhận biết ion Ca
2+
, Mg
2+
trong
dung dịch
Luyn tp
Tiết 45, 46
- Luyn tp
- Tìm tòi mở rộng
- Gii thích đưc một số hin tưng liên
quan đn thực tiễn v sử dụng kin thc
hóa học để gii thích.
- Gii quyt đưc cc câu hỏi l thuyt.
- Tính ton cc đại lưng m, hiu suất…
- Cc bi tp yêu cu HS phi sử dụng
kin thc, kỹ năng tổng hp để gii
quyt.
25
47
Bài 27,29. Nhôm và
hp chất của nhôm
Tiết 47. NHÔM VÀ HỢP CHẤT
CỦA NHÔM
I VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN
HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON
NGUYÊN TỬ
II TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II. ỨNG DỤNG VÀ TRẠNG THÁI
THIÊN NHIÊN
1. Ứng dụng
2. Trạng thái thiên nhiên
Tiết 48.
Tính chất hóa học v điều ch
nhôm
IV TÍNH CHT HOÁ HC
1. Tác dng vi phi kim
a) Tác dng vi halogen
b) Tác dng vi oxi
2. Tác dng vi axit
3. Tác dụng với oxit kim loại
4. Tác dụng với nước
- Nêu đưc: V trí , cấu hình lp electron
ngoi cùng, tính chất vt lí , trạng thi tự
nhiên, ng dụng của nhôm
- Trình by đưc nhôm l kim loại có
tính khử kh mạnh: phn ng vi phi
kim, dung dch axit, nưc, dung dch
kiềm, oxit kim loại. Nguyên tắc v sn
xuất nhôm bằng phương php đin phân
oxit nóng chy. Tính chất vt lí v ng
dụng của một số hp chất: Al
2
O
3
,
Al(OH)
3
, muối nhôm. Tính chất lưỡng
nh của Al
2
O
3
, Al(OH)
3
: vừa tc dụng
vi axit mạnh, vừa tc dụng vi bazơ
mạnh; Cch nhn bit ion nhôm trong
dung dch.
- Quan st mẫu vt, tnghim, rút
ra kt lun về tính chất hóa học v
nhn bit ion nhôm
- Vit cc PTHH minh hoạ tính chất
ho học của nhôm.
Dạy học tại
lp/phòng
học bộ
môn/phòng
thí nghim
kt hp vi
hưng dẫn
HS tự học
nh bằng
Phiu hưng
dẫn học tp
Bi 27: Mục
II. Tính chất
vt lí Mục
IV. Ứng
dụng v
trạng thi tự
nhiên
Mục V. Sn
xuất nhôm
Tự học có hưng
dẫn
48
Thí nghim
2, 3
Tích hp khi dạy
bài 27, 29
Bi tp 6
(Bài 27)
Không yêu cu học
sinh lm bi tp 6
và các dạng bi tp
tính toán liên quan
đn phn ng hóa
học giữa ion Al
3+
vi ion OH
-
tạo
Al(OH)
3
kt tủa rồi
26
49
Trang 13
50
5. Tác dụng với dung dịch kiềm
V. SN XUT NHÔM
1. Nguyên liệu:
2. Điện phân nhôm oxit nóng chảy
Tiết 49.
Một số hp chất quan trọng
của nhôm
I NHÔM OXIT
II. NHÔM HIĐROXIT
III NHÔM SUNFAT
IV CÁCH NHẬN BIẾT ION Al
3+
TRONG DUNG DỊCH
Tiết 50.
Luyn tp nhôm v hp chất nhôm
- Dự đon, kiểm tra bằng thí nghim
v kt lun đưc tính chất hóa học
của nhôm, nhn bit ion nhôm
- Vit cc PTHH phân tử v ion rút
gọn (nu có) minh hoạ tính chất ho
học của hp chất nhôm.
- Sử dụng v bo qun hp l cc đồ
dùng bằng nhôm.
- Tính % khối lưng nhôm trong hn
hp kim loại đem phn ng.
- Tính khối lưng boxit để sn xuất
lưng nhôm xc đnh theo hiu suất
phn ng.
kt tủa tan trong
OH
-
dư, hoặc cc
dạng bi tp tính
ton liên quan đn
phn ng hóa học
giữa ion AlO
2
-
vi
ion H
+
tạo Al(OH)
3
kt tủa rồi kt tủa
tan trong H
+
Bi 30. Thực hnh tính chất của
natri, magie, nhôm v hp chất
của chúng
Thí nghim
1
Tích hp khi dạy
học bi 39
Thí nghim
2, 3
Tích hp khi dạy
bài 27, 29
27
51
Ôn tp kiểm tra giữa
kì 2
Dạy học tại
lp kt hp
vi hưng
dẫn HS tự
học ở nh
bằng Phiu
hưng dẫn
học tp
52
Kiểm tra giữa kì 2
Nh trường
tổ chc
Trang 14
28
53
Chủ đề 3:
Sắt v hợp
chất của
sắt
Bài 31.
Sắt
Bài 32.
Hp
chất của
sắt
Bài 33.
Hp
kim của
sắt
Bài 37.
Luyn
tp:
Tính
chất ho
học của
Tiết 53.
1 - VỊ TRÍ TRONG BẢNG
TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH
ELECTRON NGUN TỬ
2 - TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
3 - TÍNH CHẤT HOÁ HC
1. Tác dng vi phi kim
a) Tác dng với lưu huỳnh
b) Tác dụng với oxi
2. Tác dụng với dung dịch axit
a) Với dung dịch HCl, H
2
SO
4
loãng
b) Với dung dịch HNO
3
và H
2
SO
4
đặc,
nóng
3. Tác dụng với dung dịch muối
4. Tác dụng với nước
4 - TRẠNG THÁI THIÊN NHIÊN
Tiết 54.
Hp chất của sắt
II - HP CHẤT SẮT (II)
2. Sắt (II) hiđroxit
1. Sắt (II) oxit
3. Mui st (II)
II - HỢP CHẤT SẮT (III)
1. Sắt (III) oxit
2. Sắt (III) hiđroxit
3. Muối sắt (III)
- Luyn tp
Tiết 55.
Hp kim của sắt
- Nêu đưc: V trí , cấu hình electron lp
ngoài cùng, tính chất vt lí của sắt.Tính
chất ho học của sắt: tính khử trung bình
(tc dụng vi oxi, lưu huỳnh, clo, nưc,
dung dch axit, dung dch muối).Sắt
trong tự nhiên (cc oxit sắt, FeCO
3
,
FeS
2
).
- Tính % khối lưng sắt trong hn hp
phn ng. Xc đnh tên kim loại dựa vo
số liu thực nghim.
- Nêu đưc: Tính chất vt lí, nguyên tắc
điều ch v ng dụng của một số hp
chất của sắt; tính khử của hp chất sắt
(II): FeO, Fe(OH)
2
, muối sắt (II); tính
oxi hóa của hp chất sắt (III): Fe
2
O
3
,
Fe(OH)
3
, muối sắt (III).
- D đon, kiểm tra bng thí nghim vkt
lun đưc nh chất ho hc của sắt vcc
hp chất của nó.
- Vit cc PTHH phân tử hoặc ion rút
gọn minh hoạ tính chất ho học.
- Nhn bit đưc ion Fe
2+
, Fe
3+
trong
dung dch.
- Tính % khối lưng cc muối sắt hoặc
oxit sắt trong phn ng.
- Xc đnh công thc ho học oxit sắt
theo số liu thực nghim.
- Nêu đưc: Đnh nghĩa v phân loại
gang, sn xuất gang (nguyên tắc, nguyên
liu); Đnh nghĩa v phân loại thép, sn
xuất thép (nguyên tắc chung); Ứng dụng
của gang, thép.
- Vit cc PTHH phn ng oxi ho - khử
xy ra trong lò luyn gang, luyn thép.
- Phân bit đưc một số đồ dùng bằng
gang, bằng thép.
- Sử dụng v bo qun hp lí đưc một
số hp kim của sắt.
Dạy học tại
lp/phòng
học bộ
môn/phòng
thí nghim
kt hp vi
hưng dẫn
HS tự học
nh bằng
Phiu hưng
dẫn học tp
Mục III.4.
Tc dụng vi
nưc (Bài
31)
Không dạy
Bài 31:
- Mục II.
Tính chất vt
- Mục IV.
Trạng thi tự
nhiên
Tự học có hưng
dẫn
54
Trang 15
Tiết 56.
- Luyn tp (tt)
- Tìm i m rng
- Tính khối lưng quặng sắt cn thit để
sn xuất một lưng gang xc đnh theo
hiu suất.
29
55
56
C bi 33
Tự học có hưng
dẫn; Không học
cc loại lò luyn
gang, thép, chỉ học
thnh phn hp
kim, nguyên tắc v
cc phn ng xy
ra khi luyn gang,
thép;
Không lm bi tp
2
Kiểm tra 15 pt
(nếu cn thiết)
30
57
Bài 34, 38. Crom và
hp chất của crom,
luyn tp
Tiết 57.
Crom
I - VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN
HOÀN, CU HÌNH ELECTRON
NGUYÊN T
II - TÍNH CHẤT VẬT LÝ
III - TÍNH CHẤT HA HC
- Nêu đưc: V trí, cấu hình electron ho
tr, tính chất vt lí (độ cng, mu, khối
lưng riêng) của crom, số oxi ho; tính
chất ho học của crom l tính khử (phn
ng vi oxi, clo, lưu huỳnh, dung dch
axit); Tính chất của hp chất crom (III),
Dạy học tại
lp/phòng
học bộ
môn/phòng
thí nghim
kt hp vi
Mục II. Tính
chất vt lí
(Bài 34)
Tự học có hưng
dẫn
Trang 16
58
1. Tác dng vi phi kim
2. Tác dụng với nước
3. Tác dụng với axit
Tiết 58.
Hp chất của crom
IV - HỢP CHẤT CỦA CROM
1. Hợp chất crom (III)
a) Crom (III) oxit Cr
2
O
3
b) Crom (III) hiđroxit – Cr(OH)
3
2. Hợp chất crom (VI)
a) Crom (VI) oxit CrO
3
b) Muối crom (VI)
Tiết 59.
Luyn tp crom v hp chất
crom
Cr
2
O
3
, Cr(OH)
3
(tính tan, tính oxi hoá và
tính khử, tính lưỡng tính); Tính chất của
hp chất crom (VI), K
2
CrO
4
, K
2
Cr
2
O
7
(tính tan, mu sắc, tính oxi ho).
- Dự đon v kt lun đưc về tính chất
của crom v một số hp chất .
- Vit cc PTHH thể hin tính chất
của crom v hp chất crom.
- Tính thể tích hoặc nồng độ dung dch
K
2
Cr
2
O
7
tham gia phn ng.
hưng dẫn
HS tự học
nh bằng
Phiu hưng
dẫn học tp
31
59
Bi 35. Đồng v hp chất của
đồng
C bi
Khuyn khích học
sinh tự đọc
Bi 36. Sơ lưc về niken, kẽm,
chì, thic
C bi
Khuyn khích học
sinh tự đọc
60
Bi 39. Thực hnh tính
chất hóa học của sắt,
đồng v hp chất của
sắt, crom
- Lm cc thí nghim:
+ So snh kh năng phn ng của Na,
Mg, Al vi nưc
+ Điều ch FeCl
2
, Fe(OH)
2
+ Thử tính oxi hóa của K
2
Cr
2
O
7
- Vit tường trình
- Nêu đưc: Cch tin hnh, kĩ thut
thực hin cc thí nghim cụ thể :
+ Điều ch FeCl
2
, Fe(OH)
2
và FeCl
3
,
Fe(OH)
3
từ sắt v cc ho chất cn thit.
+Thử tính oxi ho của K
2
Cr
2
O
7
.
- Sử dụng dụng cụ ho chất để tin hnh
đưc an ton, thnh công cc thí nghim
trên.
- Quan st thí nghim, nêu hin tưng,
gii thích v vit cc phương trình ho
học. Rút ra nhn xét.
- Vit tường trình thí nghim.
Dạy học tại
phòng thí
nghim
Thí nghim
4
Không làm
Thí nghim
1 (bài 30)
Tích hp khi dạy
học bi39
Đnh gi lấy điểm
thường xuyên
61
Bi 40. Nhn bit một
Dạy học tại
lp/phòng
C bi
Không dạy. Sử
dụng thời gian để
Trang 17
32
số ion trong dung dch
học bộ
môn/phòng
thí
nghimkt
hp vi
hưng dẫn
HS tự học
nh bằng
Phiu hưng
dẫn học tp
luyn tp về nhn
bit
Bài 42.
Luyn tp
nhn bit
một số chất
vô cơ
Tích hp phn
nhn bit ion trong
dung dch khi dạy
bài 40
62
Bi 41. Nhn bit một
số chất khí
Dạy học tại
lp/phòng
học bộ
môn/phòng
thí nghim
kt hp vi
hưng dẫn
HS tự học
nh bằng
Phiu hưng
dẫn học tp
C bi
Không dạy. Sử
dụng thời gian để
luyn tp về nhn
bit một số chất
khí
Bài 42.
Luyn tp
nhn bit
một số chất
vô cơ
Tích hp phn
nhn bit chất khí
khi dạy bi 41
Bi 43. Hóa học v vấn đề pht
triển kinh t
C bi
Khuyn khích học
sinh tự đọc
Bi 44. Hóa học v vấn đề xã
hội
C bi
Khuyn khích học
sinh tự đọc
63
Bi 45. Hóa học v
vấn đề môi trường
1. Hóa học vi vấn đề ô nhiễm môi
trường
2. Hóa học vi vấn đề phòng chống ô
nhiễm môi trường
- Trình by đưc :
+ Một số khi nim về ô nhiễm môi
trường, ô nhiễm không khí, ô nhiễm đất,
nưc.
+ Vấn đề về ô nhiễm môi trường có liên
quan đn ho học.
+ Vấn đề bo v môi trường trong đời
sống, sn xuất v học tp có liên quan
đn ho học.
- Tìm đưc thông tin trong bi học, trên
cc phương tin thông tin đại chúng về
vấn đề ô nhiễm môi trường. Xử lí cc
thông tin, rút ra nhn xét về một số vấn
Dạy học tại
lp kt hp
vi hưng
dẫn HS tự
học ở nh
bằng Phiu
hưng dẫn
học tp qua
phương php
học tp dự
án
Trang 18
33
đề ô nhiễm v chống ô nhiễm môi
trường.
-Gii quyt đưc một số tình huống về
môi trường trong thực tiễn.
- Tính ton đưc lưng khí thi, chất
thi trong phòng thí nghim v trong sn
xuất.
64
Ôn tp kiểm tra cuối kì
2
Dạy học tại
lp kt hp
vi hưng
dẫn HS tự
học ở nh
bằng Phiu
hưng dẫn
học tp
34
65,
66
35
Kiểm tra cuối kì 2
DUYỆT CA BAN GIÁM HIỆU TỔ TỞNG CHUYÊN MÔN
| 1/18

Preview text:

Mẫu 1a
(Mẫu này dành cho tổ chuyên môn) SỞ GDĐT
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC - NĂM HỌC 2020-2021
TRƯỜNG THPT TỔ: HÓA HỌC MÔN: HÓA HỌC KHỐI: 12 I. Thông tin: 1. Tổ trưởng: 2. Tổ Phó:
II. Kế hoạch cụ thể: HỌC KỲ I
Từ tuần 1 đến tuần 18 (thực học) Hình thức Nội dung/Mạ Ghi chú Tuần ch kiến Tiết
Tên chủ đề/Bài học
Yêu cầu cần đạt tổ chức dạy thức Nội dung Hướng dẫn học điều chỉnh thực hiện (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
I.Lý thuyết cần nhớ
-Nêu được khái niệm, đặc điểm cấu tạo phân Dạy học tại (ancol, andehit, axit
tử, danh pháp (gốc -chức), phương pháp điều lớp kết hợp cacboxylic)
chế của một số hợp chất tiêu biểu (hc no,không với hướng 1.Khái niệm, danh
no,thơm, ancol, andehit, axitcacboxylic). dẫn hs tự pháp
-Trình bày được tính chất hóa học và viết các học ở nhà 3. Tính chất hóa học
phương trình hoá học minh hoạ tính chất hoá bằng phiếu 1 Ôn tập đầu năm 4. điều chế
học của hợp chất norìn chức. hướng dẫn II.Bài tập.
-Làm bt về m, % m chất trong hỗn hợp phản học tập 1.Tính mchất trong
ứng, xác định CTPT HCHC. 1 phản ứng, %m trong hỗn hợp. 2.Xác định CTPT. 1. Khái niệm, danh
-Nêu được khái niệm, đặc điểm cấu tạo phân Dạy học tại Mục IV. Không dạy pháp
tử, danh pháp (gốc -chức) của este, tính chất lớp/phòng Điều chế cách điều
2. Tính chất vật lí, ứng vật lí, phương pháp điều chế bằng phản ứng học bộ môn chế este từ 2 Bài 1. Este dụng
este hoá và ứng dụng của một số este tiêu biểu. kết hợp với axetilen và 3. Tính chất hóa học
-Trình bày được tính chất hóa học và viết các hướng dẫn axit 4. Điều chế
phương trình hoá học minh hoạ tính chất hoá HS tự học ở Trang 1 Hình thức Nội dung/Mạ Ghi chú Tuần ch kiến Tiết
Tên chủ đề/Bài học
Yêu cầu cần đạt tổ chức dạy thức Nội dung Hướng dẫn học điều chỉnh thực hiện (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
học của este no, đơn chức. nhà bằng Mục V. Tự học có
-Giải thích được este không tan trong nước và Phiếu hướng Ứng dụng hướng dẫn
có nhiệt độ sôi thấp hơn axit đồng phân. dẫn học tập
-Viết được công thức cấu tạo của este có tối 2 3 đa 4 nguyên tử cacbon.
-Phân biệt được este với các chất khác như
ancol, axit,.. bằng phương pháp hoá học.
-Tính khối lượng các chất trong phản ứng xà phòng hoá.
I.Kiến thức cần nhớ
-Nêu được khái niệm, đặc điểm cấu tạo phân Dạy học tại 1.CTCT-Danh pháp
tử, danh pháp (gốc -chức) của este, lớp kết hợp 2.Tính chất hóa học
-Trình bày được tính chất hóa học và viết các với hướng 3. Điều chế
phương trình hoá học minh hoạ tính chất hoá dẫn HS tự 2 4 Luyện tập: Este II.Bài tập vận dụng
học của este no, đơn chức. học ở nhà 1.Tính m,%m chất
-Tính khối lượng các chất trong phản ứng xà bằng Phiếu trong phản ứng phòng hoá. XĐ CTPT hướng dẫn 2.Xác định CTPT học tập I. Khái niệm lipit
-Nêu được khái niệm lipit, chất béo, tính chất Dạy học tại Mục II.4. Tự học có II. Chất béo
vật lí, ứng dụng của chất béo. lớp/phòng Ứng dụng hướng dẫn -Khái niệm
+ Cách chuyển hoá chất béo lỏng thành chất học bộ -Tính chất vật lí
béo rắn, phản ứng oxi hoá chất béo bởi oxi môn/phòng -Tính chất hóa học không khí. thí nghiệm -Ứng dụng
-Trình bày được tính chất hoá học (tính chất kết hợp với
chung của este và phản ứng hiđro hoá chất béo hướng dẫn Bài tập 4, 5 Không yêu 3 5 Bài 2. Lipit
lỏng) và viết được các phương trình hoá học HS tự học ở cầu học sinh
minh hoạ tính chất hoá học của chất béo. nhà bằng làm
-Phân biệt được dầu ăn và mỡ bôi trơn về Phiếu hướng thành phần hoá học. dẫn học tập
-Biết cách sử dụng, bảo quản được một số
chất béo an toàn, hiệu quả.
-Tính khối lượng chất béo trong phản ứng. Trang 2 Hình thức Nội dung/Mạ Ghi chú Tuần ch kiến Tiết
Tên chủ đề/Bài học
Yêu cầu cần đạt tổ chức dạy thức Nội dung Hướng dẫn học điều chỉnh thực hiện (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Bài 3. Khái niệm về xà Khuyến
phòng và chất giặt rửa Cả bài khích học tổng hợp sinh tự đọc Tiết 6.
-Nêu được khái niệm, đặc điểm cấu tạo phân Dạy học tại
I. Kiến thức cần nhớ
tử, danh pháp (gốc -chức) của este, lớp kết hợp 6
Bài 4. Luyện tập: Este và -CTCT, danh pháp
-Trình bày được tính chất hóa học và viết các với hướng chất béo -Tính chất hóa học,
phương trình hoá học minh hoạ tính chất hoá dẫn HS tự điều chế
học của este no, đơn chức. Xà phòng hóa chất học ở nhà Tiết 7. béo. bằng Phiếu 7
II. Bài tập vận dụng
-Tính khối lượng các chất trong phản ứng xà hướng dẫn -Tính m, %m phòng hoá. học tập -Xác định CTPT,
-Xác định CTPT, CTCT CTCT 4 Bài 5.
Tiết 8. HĐ trải nghiệm
-Nêu được khái niệm, phân loại cacbohiđrat,
Dạy học tại -Phần tính -Tự học có Glucozơ kết nối + Hình thành
công thức phân tử, đặc điểm cấu tạo, tính chất lớp/phòng chất vật lí, hướng dẫn 8 Chủ đề 1: Bài 6. kiến thức về
vật lí (trạng thái, màu, mùi, nhiệt độ nóng học bộ trạng thái tự CACBO- Saccarozơ,
tính chất vật lí, trạng
chảy, độ tan), ứng dụng của glucozơ, môn/phòng nhiên, ứng HIĐRAT tinh bột và
thái tự nhiên, điều chế, saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ. thí nghiệm dụng của xenlulozơ ứng dụng.
-Viết được công thức cấu tạo dạng mạch hở kết hợp với glucozơ, Bài 7: Luyện của glucozơ, fructozơ. hướng dẫn saccarozơ, tập cấu tạo
Tiết 9. Hình thành kiến
-Trình bày được tính chất hóa học và viết HS tự học ở tinh bột và và tính chất
thức về cấu tạo phân tử được các PTHH chứng minh tính chất hoá học nhà bằng xenlulozơ 5 9 của và tính chất hóa học
của glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột và Phiếu hướng cacbohiđrat
xenlulozơ (tính chất ancol đa chức của dẫn học tập
glucozơ, fructozơ, saccarozơ; tính chất anđehit Trang 3 Hình thức Nội dung/Mạ Ghi chú Tuần ch kiến Tiết
Tên chủ đề/Bài học
Yêu cầu cần đạt tổ chức dạy thức Nội dung Hướng dẫn học điều chỉnh thực hiện (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
đơn chức, lên men rượu của glucozơ; phản ứng Bài 5: -Mục Không dạy
Tiết 10. Hình thành
thủy phân saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ; III. 2.b. Oxi phản ứng
kiến thức về tính chất
phản ứng màu với iot của tinh bột; phản ứng hóa glucozơ oxi hóa hóa học (tt)
với axit nitric của xenlulozơ) bằng glucozơ, 10
-Dự đoán được tính chất hóa học dựa vào cấu Cu(OH)2 fructozơ tạo phân tử. -Mục V. bằng
-Phân biệt các dung dịch : saccarozơ, Fructozơ Cu(OH)2
glucozơ, glixerol bằng phương pháp hoá học. trong môi
-Tinh khối lượng glucozơ thu được từ phản trường kiềm Tiết 11.Hình thành
ứng thuỷ phân các chất theo hiệu suất.
kiến thức về Tính chất Mục I.4.a. Khuyến hóa học (tt) + HĐ Sơ đồ sản khích học 11 luyện tập. xuất đường sinh tự đọc từ cây mía (Bài 6) 6 Bài tập 1 Không yêu
Tiết 12. HĐ luyện tập (Bài 7) cầu học sinh (tt) + Tìm tòi mở rộng làm 12 Kiểm tra 15 phút lần 1 1. Làm thí nghiệm.
-Thực hiện được các thí nghiệm Dạy học tại Thí nghiệm Không tiến
Bài 8. Thực hành: Điều -Điều chế etyl axetat
-Sử dụng dụng cụ hoá chất để tiến hành an phòng thí 3 hành phần
chế, tính chất hóa học của -Phản ứng xà phòng
toàn, thành công các thí nghiệm trên. nghiệm đun nóng este và cacbohiđrat hoá chất béo
-Quan sát, nêu hiện tượng thí nghiệm, giải ống nghiệm -Phản ứng của glucozơ
thích và viết các phương trình hoá học, rút ra 7 13 với Cu(OH)2 nhận xét. Đánh giá
-Phản ứng của hồ tinh
-Viết tường trình thí nghiệm. lấy điểm bột với iot. thường 2. Viết tường trình xuyên Trang 4 Hình thức Nội dung/Mạ Ghi chú Tuần ch kiến Tiết
Tên chủ đề/Bài học
Yêu cầu cần đạt tổ chức dạy thức Nội dung Hướng dẫn học điều chỉnh thực hiện (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) Tiết 14.
-Nêu được khái niệm, phân loại, cách gọi tên Dạy học tại Mục III.2.a) Không yêu
1. Khái niệm, phân loại (theo danh pháp thay thế và gốc -chức), đặc lớp/phòng
Thí nghiệm cầu học sinh Bài 9. Amin và danh pháp
điểm cấu tạo phân tử , tính chất vật lí (trạng học bộ 1 giải thích 14 2. Tính chất vật lí
thái, màu, mùi, độ tan) của amin. môn/phòng tính bazơ
-Trình bày được tính chất hóa học điển hình thí nghiệm
của amin là tính bazơ, anilin có phản ứng thế
với brom trong nước và viết được các PTHH Bài tập 4 Không yêu
minh họa tính chất. Phân biệt anilin và phenol cầu học sinh
bằng phương pháp hoá học. làm Tiết 15.
-Viết được công thức cấu tạo của các amin
3. Cấu tạo phân tử và
đơn chức, xác định được bậc của amin theo tính chất hóa học công thức cấu tạo. 15
-Quan sát mô hình, thí nghiệm,. . rút ra được
nhận xét về cấu tạo và tính chất. 8
-Dự đoán được tính chất hóa học của amin và
anilin. -Xác định công thức phân tử theo số liệu đã cho. Tiết 16.
-Nêu được định nghĩa, đặc điểm cấu tạo phân Dạy học tại 1. Khái niệm
tử, ứng dụng quan trọng của amino axit. lớp/phòng 16 Bài 10. Amino axit 2. Cấu tạo phân tử
-Trình bày được tính chất hóa học của amino học bộ 3. Ứng dụng
axit (tính lưỡng tính; phản ứng este hoá; phản môn/phòng
ứng trùng ngưng của  và -amino axit). thí nghiệm
-Viết được các PTHH chứng minh tính chất của amino axit.
-Dự đoán được tính lưỡng tính của amino axit,
Tiết 17. Tính chất hóa
kiểm tra dự đoán và kết luận. 9 17 học + Luyện tập
-Phân biệt dung dịch amino axit với dung dịch
chất hữu cơ khác bằng phương pháp hoá học. Trang 5 Hình thức Nội dung/Mạ Ghi chú Tuần ch kiến Tiết
Tên chủ đề/Bài học
Yêu cầu cần đạt tổ chức dạy thức Nội dung Hướng dẫn học điều chỉnh thực hiện (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) Tiết 18.
-Nêu được định nghĩa, đặc điểm cấu tạo phân Dạy học tại Mục III. Không dạy
Bài 11. Peptit và protein I. Peptit
tử, tính chất hoá học của peptit (phản ứng thuỷ lớp/phòng Khái niệm 18 1. Khái niệm
phân), khái niệm, đặc điểm cấu tạo, tính chất học bộ về enzim và 2. Tính chất hóa học
của protein (sự đông tụ; phản ứng thuỷ phân, môn/phòng axit nucleic
phản ứng màu của protein với Cu(OH)2). Vai thí nghiệm Thí nghiệm Tích hợp Tiết 19.
trò của protein đối với sự sống.
1, 2 (bài 16) khi dạy học II. Protein
-Viết được các PTHH minh họa tính chất hóa bài 11 1. Khái niệm
học của peptit và protein. 19 2. Cấu tạo phân tử
-Phân biệt dung dịch protein với chất lỏng 3. Tính chất khác.
1. Kiến thức cần nhớ Dạy học tại
Bài 12. Luyện tập : Cấu 2. Bài tập vận dụng lớp kết hợp 10
tạo và tính chất của amin, với hướng amino axit và protein dẫn HS tự 20 học ở nhà bằng Phiếu hướng dẫn học tập Tiết 21.
-Khái niệm, CT chung, đặc điểm cấu tạo, tính Dạy học tại
Ôn tập kiểm tra giữa học
I. Kiến thức cần nhớ
chất, ứng dụng điều chế, viết các phản ứng xảy lớp kết hợp kì 1 1. Khái niệm
ra. So sánh cấu tạo tính chất của các chất (este- với hướng 2. Cấu tạo phân tử
chất béo, amin, aminoaxit, peptit, protein.) dẫn HS tự 3. Tính chất
-Tổng hợp các phản ứng giống nhau, khác học ở nhà 4.Ứng dụng-Điều chế
nhau, đặc biệt… của các chất bằng Phiếu 21, hướng dẫn 11 22 Tiết 22.
-Bài tập theo 4 mức độ nhận thức học tập II.Bài tập Phân dạng bài tập -Theo tính chất các chất -Theo bản chất hóa học -Theo thuật toán. Trang 6 Hình thức Nội dung/Mạ Ghi chú Tuần ch kiến Tiết
Tên chủ đề/Bài học
Yêu cầu cần đạt tổ chức dạy thức Nội dung Hướng dẫn học điều chỉnh thực hiện (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) I. Lý thuyết
-Theo ma trận, bảng đặc tả của SGD Trường tổ 1. Khái niệm chức 2. Cấu tạo phân tử 3. Tính chất
Kiểm tra giữa học kì 1 4.Ứng dụng-Điều chế II.Bài tập Phân dạng bài tập -Theo tính chất các chất -Theo bản chất hóa học 1. Khái niệm
-Nêu được khái niệm, đặc điểm cấu tạo, tính Dạy học tại -Mục I. Tự học có
Bài 13. Đại cương về 2. Đặc điểm cấu trúc
chất vật lí ( trạng thái, nhiệt độ nóng chảy, cơ lớp kết hợp Khái niệm hướng dẫn polime 3. Tính chất vật lí
tính), ứng dụng, một số phương pháp tổng hợp với hướng -Mục III. 5. Phương pháp điều
polime (trùng hợp, trùng ngưng). dẫn HS tự Tính chất chế
-Viết được công thức cấu tạo của polime từ học ở nhà vật lí 23 6. Ứng dụng monome và ngược lạI. bằng Phiếu -Mục VI.
-Viết được các PTHH tổng hợp một số polime hướng dẫn Ứng dụng 12 thông dụng. học tập Mục IV.
-Phân biệt được polime thiên nhiên với polime Tính chất Không dạy
tổng hợp hoặc nhân tạo. hóa học Tiết 24.
-Nêu được khái niệm, thành phần chính, sản Dạy học tại -Phần nhựa 24
Bài 14. Vật liệu polime 1. Chất dẻo
xuất và ứng dụng của chất dẻo, vật liệu lớp kết hợp Rezol, Rezit compozit, tơ, cao su. với hướng -Mục IV. Không dạy Tiết 25.
-Viết các PTHH cụ thể điều chế một số chất dẫn HS tự Keo dán 2. Tơ dẻo, tơ, cao su. học ở nhà tổng hợp 3. Cao su
-Sử dụng và bảo quản được một số vật liệu bằng Phiếu 13 25 polime trong đời sống. hướng dẫn Thí nghiệm Tích hợp học tập 3 (bài 16) khi dạy bài 14 Trang 7 Hình thức Nội dung/Mạ Ghi chú Tuần ch kiến Tiết
Tên chủ đề/Bài học
Yêu cầu cần đạt tổ chức dạy thức Nội dung Hướng dẫn học điều chỉnh thực hiện (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Bài 15. Luyện tập polime
1. Kiến thức cần nhớ
-Khái niệm, đặc điểm cấu tạo, tính chất vật ứng Dạy học tại Kiểm tra
và vật liệu polime -Khái niệm, cấu tạo
dụng, một số phương pháp tổng hợp polime lớp kết hợp 15 phút -Phân loại
(trùng hợp, trùng ngưng). với hướng lần 2 -Tính chất
-Viết được công thức cấu tạo của polime từ dẫn HS tự 26 -Điều chế monome và ngược lạI. học ở nhà -Ứng dụng
-Viết được các PTHH tổng hợp một số polime bằng Phiếu 2. Bài tập vận dụng thông dụng. hướng dẫn -Tính m, H
-Phân biệt được polime thiên nhiên với polime học tập
tổng hợp hoặc nhân tạo. 1. Làm thí nghiệm.
-Thực hiện được các thí nghiệm: Thí nghiệm Tích hợp TN 1: Sự đông tụ của
-Sử dụng dụng cụ hoá chất để tiến hành an 1, 2 khi dạy học Pr khi đun nóng
toàn, thành công các thí nghiệm trên. bài 11 TN 2: Phản ứng màu
-Quan sát, nêu hiện tượng thí nghiệm, giải Tích hợp biure
thích và viết các phương trình hoá học, rút ra
Thí nghiệm khi dạy học
Bài 16. Thực hành một số tính TN 3: Tính chất của 1 nhận xét. 3 bài 14
chất của protein và vật liệu polime vài polime khi đun
-Viết tường trình thí nghiệm. nóng Thí nghiệm Không làm TN 4: Phản ứng của 1 4
vài vật liệu polime với kiềm 2. Viết tường trình
Bài 17. Vị trí của kim loại 1. Vị trí của kim loại
-Nêu được vị trí của kim loại trong BTH, đặc Dạy học tại Mục 2.a; Không dạy
trong bảng tuần hoàn và trong BTH
điểm cấu hình lớp electron ngoài cùng của lớp/phòng 2.b; 2.c (các
cấu tạo của kim loại
2. Cấu tạo của kim loại nguyên tử kim loại, liên kết kim loạI. học bộ môn kiểu mạng 27
-So sánh bản chất của liên kết kim loại với liên tinh thể kim
kết ion và cộng hoá trị. loại) 14
Bài 18. Tính chất của kim Tiết 28.
-Nêu được tính chất vật lí chung (ánh kim, dẻo, Dạy học tại
loại – Dãy điện hóa của 1. Tính chất vật lí
dẫn điện và dẫn nhiệt tốt), tính chất hoá học lớp/phòng 28 kim loại
chung là tính khử (khử phi kim, ion H+ trong học bộ
nước, dung dịch axit , ion kim loại trong dung môn/phòng
dịch muối), quy luật sắp xếp trong dãy điện thí nghiệm Trang 8 Hình thức Nội dung/Mạ Ghi chú Tuần ch kiến Tiết
Tên chủ đề/Bài học
Yêu cầu cần đạt tổ chức dạy thức Nội dung Hướng dẫn học điều chỉnh thực hiện (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) Tiết 29.
hóa các kim loại (các nguyên tử được sắp xếp 2. Tính chất hóa học
theo chiểu giảm dần tính khử, các ion kim loại 29
được sắp xếp theo chiểu tăng dần tính oxi hoá) và ý nghĩa của nó. 15 Tiết 30
-Dự đoán được chiều phản ứng oxi hóa -khử 3. Dãy điện hóa của
dựa vào dãy điện hoá. kim loại
-Viết được các PTHH phản ứng oxi hoá -khử 30
chứng minh tính chất của kim loại.
-Tính % khối lượng kim loại trong hỗn hợp.
Bài 22. Luyện tập: Tính
1. Kiến thức cần nhớ
-Tính chất vật lí chung của KL. Dạy học tại
chất của kim loại -Tính chất vật lí
-Dự đoán được chiều phản ứng oxi hóa -khử lớp -Tính chất hóa học
dựa vào dãy điện hoá . 31 -Dãy điện hóa của KL
-Viết được các PTHH phản ứng oxi hoá -khử 2. Bài tập vận dụng
chứng minh tính chất của kim loại. 16
-Tính % khối lượng kim loại trong hỗn hợp.
Ôn tập kiểm tra cuối kỳ 1 I.Hóa hữu cơ
Theo ma trận, bảng đặc tả của SGD Dạy học tại -Khái niệm, CT chung lớp kết hợp 32 -Danh pháp với hướng -Tính chất dẫn HS tự -Ứng dụng-điều chế học ở nhà II.Hóa vô cơ bằng Phiếu -Cấu tạo nguyên tử, hướng dẫn đơnchất học tập 33, 17 -Tính chất lý-hóa 34 -Ăn mòn KL, chống AMKL -Ứng dụng điều chế Tổng hợp các bài ôn
Theo ma trận, bảng đặc tả của SGD Lịch SGD 18
Kiểm tra cuối kì 1 tập Trường thực hiện Trang 9 HỌC KỲ II
Từ tuần 19 đến tuần 35 (thực học) Tuần Ghi chú (7) (1) Hình thức Tiết
Tên chủ đề /Bài học Yêu cầu cần đạt Nội dung/Mạ ch kiến thức (4) tổ chức Nội dung (2) (3) (5) dạy học (6) Hướng dẫn thực điều chỉnh hiện Bài 19. Hợp kim
Tiết 35. HỢP KIM
- Nêu được khái niệm hợp kim, tính chất Dạy học tại Cả bài 19 Tự học có hướng 35
I – KHÁI NIỆM :
(dẫn nhiệt, dẫn điện, nhiệt độ nóng lớp kết hợp dẫn II – TÍNH CHẤT
chảy.. ), ứng dụng của một số hợp kim với hướng III – ỨNG DỤNG (thép không gỉ, đuyara). dẫn HS tự
Các nội dung Tích hợp khi dạy 19
- Sử dụng có hiệu quả một số đồ dùng học ở nhà luyện tập bài 20. Sự ăn mòn 36 Bài 20. Sự ăn mòn
Tiết 36.SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI
bằng hợp kim dựa vào những đặc tính bằng Phiếu thuộc phần kim loại kim loại, luyện tập 1 - KHÁI NIỆM của chúng. hướng dẫn sự ăn mòn
2 - HAI DẠNG ĂN MÒN KIM
- Xác định % kim loại trong hợp kim. học tập kim loại (bài LOẠI
- Nêu được các khái niệm: ăn mòn kim 23)
1. Sự ăn mòn hoá học
loại, ăn mòn hoá học, ăn mòn điện
2. Ăn mòn điện hoá:
hoá,điều kiện xảy ra sự ăn mòn kim loại.
a – khái niệm ăn mòn điện hoá
- Trình bày được các biện pháp bảo vệ
b – Điều kiện ăn mòn điện hoá
kim loại khỏi bị ăn mòn. 37
c- Ăn mòn điện hóa học hợp kim - Phân biệt được ăn mòn hoá học và ăn
của sắt (gang, thép) trong không mòn điện hoá ở một số hiện tượng thực khí ẩm tế. : 20
- Sử dụng và bảo quản hợp lí một số đồ
3 - CHỐNG ĂN MÒN KIM LOẠI
dùng bằng kim loại và hợp kim dựa vào
1 - Phương pháp bảo vệ bề mặt
những đặc tính của chúng.
2 - Phương pháp điện hoá
Tiết 37.
luyện tập
Tiết 38. ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI
- Nêu được nguyên tắc chung và các Dạy học tại
Các nội dung Tích hợp khi dạy 38
I – NGUYÊN TẮC ĐIỀU CHẾ KIM
phương pháp điều chế kim loại (điện lớp kết hợp luyện tập bài 21. Điều chế
Bài 21. Điều chế kim LOẠI
phân, nhiệt luyện, dùng kim loại mạnh với hướng thuộc phần kim loại loại, luyện tập
II - PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ KIM
khử ion kim loại yếu hơn). dẫn HS tự điều chế kim LOẠI
- Lựa chọn được phương pháp điều chế học ở nhà loại (bài 23)
1. Phương pháp nhiệt luyện
kim loại cụ thể cho phù hợp. bằng Phiếu 39
2. Phương pháp thuỷ luyện
- Quan sát thí nghiệm, hình ảnh, sơ đồ... hướng dẫn
để rút ra nhận xét về phương pháp điều học tập
3. Phương pháp điện phân chế kim loại.
a) Điện phân hợp chất nóng chảy
- Viết các PTHH điều chế kim loại cụ
b) Điện phân dung dịch thể. Trang 10 21
c) Tính lượng chất thu được ở các
- Tính khối lượng nguyên liệu sản xuất điện cực
được một lượng kim loại xác định theo
hiệu suất hoặc ngược lại. Tiết 39.
Luyện tập điều chế kim loại 40
Bài 24. Thực hành tính - Làm thí nghiệm
- Nêu được cách tiến hành, kĩ thuật thực Dạy học ở
Lấy điểm kiểm tra chất, điều chế kim - Viết tường trình
hiện các thí nghiệm: So sánh mức độ phòng thí 15 phút loại, sự ăn mòn kim
phản ứng của Al, Fe và Cu với ion H+ nghiệm loại
trong dung dịch HCl; Fe phản ứng với
Cu2+ trong dung dịch CuSO4; Zn phản
ứng với dung dịch H2SO4 ; dung dịch
H2SO4 có thêm vài giọt dung dịch
CuSO4.; dùng dung dịch KI kìm hãm
phản ứng của đinh sắt với dung dịch H2SO4.
- Sử dụng dụng cụ hoá chất để tiến hành
an toàn, thành công các thí nghiệm trên.
- Quan sát thí nghiệm, nêu hiện tượng,
giải thích và viết các phương trình hoá học. Rút ra nhận xét.
- Viết tường trình thí nghiệm.
Chủ đề 2: Bài 25. Tiết 41
- Nêu được: Cấu hình e; vị trí; tính chất Dạy học tại Mục B. Một Khuyến khích học 41 Kim loại
Kim loại I.Vị trí, cấu hình e kim loại kiềm, kim
vật lí; ứng dụng và TTTN của kim loại lớp/phòng số hợp chất sinh tự đọc 22
kiềm, kim kiềm và loại kiềm thổ. kiềm – kiềm thổ. học bộ quan trọng loại kiềm hợp chất
II. tính chất vật lí kim loại kiềm, kim
- Giải thích được một số tính chất vật lý, môn/phòng của kim loại 42 thổ và quan loại kiềm thổ.
hóa học của kim loại kiềm – kiềm thổ. thí nghiệm kiềm (bài hợp chất
trọng của III. ứng dụng, TTTN, điều chế kim loại - Viết và giải thích được một số pư hóa kết hợp với 25) quan kim loại
kiềm, kim loại kiềm thổ.
học, điều chế của kim loại kiềm – kiềm hướng dẫn 43 trọng của kiềm Tiết 42 thổ. HS tự học ở Mục B. 1. Tự học có hướng 23 chúng
IV. Tính chất hóa học của đơn chất kim - Mô tả, nhận biết và giải thích được các nhà bằng Canxi dẫn Bài 26.
loại kiềm, kim loại kiềm thổ
hiện tượng thí nghiệm. Phiếu hướng hiđroxit Kim loại Tiết 43 dẫn học tập (bài 26) 44
kiềm thổ Tính chất hóa học và ứng dụng của một - Nêu được tính chất hoá học, ứng dụng và hợp
số hợp chất quan trọng của KL kiềm
của Ca(OH)2, CaCO3, CaSO4.2H2O. chất thổ
- Nêu được khái niệm về nước cứng, tác
Kiểm tra 15 phút 45 quan
Tiết 44Nước cứng hại và cách làm mềm
(trong tiết 46)
trọng của 1. Khái niệm:
- Mô tả, nhận biết và giải thích được các kim loại  Phân loại:
hiện tượng thí nghiệm. Trang 11 24
kiềm thổ * Tính cứng tạm thời:
- Giải thích được một số hiện tượng liên 46
* Tính cứng vĩnh cữu
quan đến thực tiễn và sử dụng kiến thức Bài 28.
* Tính cứng toàn phần:
hóa học để giải thích. Luyện 2. Tác hại
tập: Tính 3. Cách làm mềm nước cứng
- Giải quyết được các câu hỏi lý thuyết. chất của  Nguyên tắc:
- Tính toán các đại lượng m, hiệu suất… kim loại
a) Phương pháp kết tủa
- Các bài tập yêu cầu HS phải sử dụng kiềm,
b) Phương pháp trao đổi ion
kiến thức, kỹ năng tổng hợp để giải kim loại
4. Nhận biết ion Ca2+, Mg2+ trong quyết.
kiềm thổ dung dịch và hợp Luyện tập chất của Tiết 45, 46 chúng - Luyện tập - Tìm tòi mở rộng Bài 27,29. Nhôm và
Tiết 47. NHÔM VÀ HỢP CHẤT
- Nêu được: Vị trí , cấu hình lớp electron Dạy học tại Bài 27: Mục Tự học có hướng 47 hợp chất của nhôm CỦA NHÔM
ngoài cùng, tính chất vật lí , trạng thái tự lớp/phòng II. Tính chất dẫn
I – VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN
nhiên, ứng dụng của nhôm học bộ vật lí Mục 25
HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON
- Trình bày được nhôm là kim loại có môn/phòng IV. Ứng NGUYÊN TỬ
tính khử khá mạnh: phản ứng với phi thí nghiệm dụng và
II – TÍNH CHẤT VẬT LÍ
kim, dung dịch axit, nước, dung dịch kết hợp với trạng thái tự
II. ỨNG DỤNG VÀ TRẠNG THÁI
kiềm, oxit kim loại. Nguyên tắc và sản hướng dẫn nhiên 48 THIÊN NHIÊN
xuất nhôm bằng phương pháp điện phân HS tự học ở Mục V. Sản 1. Ứng dụng
oxit nóng chảy. Tính chất vật lí và ứng nhà bằng xuất nhôm
2. Trạng thái thiên nhiên
dụng của một số hợp chất: Al2O3, Phiếu hướng
Al(OH)3 , muối nhôm. Tính chất lưỡng dẫn học tập Thí nghiệm Tích hợp khi dạy
Tiết 48.Tính chất hóa học và điều chế
tính của Al2O3, Al(OH)3 : vừa tác dụng 2, 3 bài 27, 29 nhôm
với axit mạnh, vừa tác dụng với bazơ Không yêu cầu học
IV – TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
mạnh; Cách nhận biết ion nhôm trong Bài tập 6 sinh làm bài tập 6
1. Tác dụng với phi kim dung dịch. (Bài 27) và các dạng bài tập
a) Tác dụng với halogen
- Quan sát mẫu vật, thí nghiệm, rút tính toán liên quan 49
b) Tác dụng với oxi
ra kết luận về tính chất hóa học và đến phản ứng hóa
2. Tác dụng với axit nhận biết ion nhôm học giữa ion Al3+ 26
3. Tác dụng với oxit kim loại
- Viết các PTHH minh hoạ tính chất với ion OH- tạo
4. Tác dụng với nước hoá học của nhôm. Al(OH)3 kết tủa rồi Trang 12
5. Tác dụng với dung dịch kiềm
- Dự đoán, kiểm tra bằng thí nghiệm kết tủa tan trong 50 V. SẢN XUẤT NHÔM
và kết luận được tính chất hóa học OH- dư, hoặc các 1. Nguyên liệu:
của nhôm, nhận biết ion nhôm dạng bài tập tính
2. Điện phân nhôm oxit nóng chảy
- Viết các PTHH phân tử và ion rút toán liên quan đến
Tiết 49.Một số hợp chất quan trọng
gọn (nếu có) minh hoạ tính chất hoá phản ứng hóa học của nhôm
học của hợp chất nhôm. giữa ion AlO -2 với I – NHÔM OXIT
- Sử dụng và bảo quản hợp lý các đồ ion H+ tạo Al(OH)3 II. NHÔM HIĐROXIT dùng bằng nhôm.
kết tủa rồi kết tủa III – NHÔM SUNFAT
- Tính % khối lượng nhôm trong hỗn tan trong H+ dư
IV – CÁCH NHẬN BIẾT ION Al3+
hợp kim loại đem phản ứng. TRONG DUNG DỊCH
- Tính khối lượng boxit để sản xuất Tiết 50.
lượng nhôm xác định theo hiệu suất
Luyện tập nhôm và hợp chất nhôm phản ứng.
Bài 30. Thực hành tính chất của Thí nghiệm Tích hợp khi dạy
natri, magie, nhôm và hợp chất 1 học bài 39 của chúng Thí nghiệm Tích hợp khi dạy 2, 3 bài 27, 29 Dạy học tại 51 lớp kết hợp 27 Ôn tập kiểm tra giữa với hướng kì 2 dẫn HS tự học ở nhà 52 bằng Phiếu hướng dẫn học tập
Kiểm tra giữa kì 2 Nhà trường tổ chức Trang 13 Bài 31. Tiết 53.
- Nêu được: Vị trí , cấu hình electron lớp Dạy học tại Mục III.4. Không dạy Sắt
1 - VỊ TRÍ TRONG BẢNG
ngoài cùng, tính chất vật lí của sắt.Tính lớp/phòng Tác dụng với 53 Chủ đề 3: Bài 32.
TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH
chất hoá học của sắt: tính khử trung bình học bộ nước (Bài
Sắt và hợp Hợp ELECTRON NGUYÊN TỬ
(tác dụng với oxi, lưu huỳnh, clo, nước, môn/phòng 31) 28 chất của
chất của 2 - TÍNH CHẤT VẬT LÍ:
dung dịch axit, dung dịch muối).Sắt thí nghiệm sắt sắt
3 - TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
trong tự nhiên (các oxit sắt, FeCO3, kết hợp với
Bài 33. 1. Tác dụng với phi kim FeS2). hướng dẫn Hợp HS tự học ở
a) Tác dụng với lưu huỳnh
- Tính % khối lượng sắt trong hỗn hợp kim của
phản ứng. Xác định tên kim loại dựa vào nhà bằng
b) Tác dụng với oxi sắt
2. Tác dụng với dung dịch axit
số liệu thực nghiệm. Phiếu hướng
Bài 37. a) Với dung dịch HCl, H
- Nêu được: Tính chất vật lí, nguyên tắc dẫn học tập Luyện 2SO4 loãng
b) Với dung dịch HNO
điều chế và ứng dụng của một số hợp tập:
3 và H2SO4 đặc,
chất của sắt; tính khử của hợp chất sắt nóng Tính
3. Tác dụng với dung dịch muối (II): FeO, Fe(OH) 2, muối sắt (II); tính
chất hoá 4. Tác dụng với nước
oxi hóa của hợp chất sắt (III): Fe 2O3, học của Fe(OH) Bài 31: Tự học có hướng
4 - TRẠNG THÁI THIÊN NHIÊN 3, muối sắt (III). 54
- Dự đoán, kiểm tra bằng thí nghiệm và kết - Mục II. dẫn
luận được tính chất hoá học của sắt và các Tính chất vật Tiết 5 hợp chất của nó. lí
4. Hợp chất của sắt
- Viết các PTHH phân tử hoặc ion rút - Mục IV.
II - HỢP CHẤT SẮT (II)
gọn minh hoạ tính chất hoá học. Trạng thái tự
2. Sắt (II) hiđroxit nhiên 1. Sắt (II) oxit
- Nhận biết được ion Fe2+, Fe3+trong dung dịch. 3. Muối sắt (II)
- Tính % khối lượng các muối sắt hoặc
II - HỢP CHẤT SẮT (III)
oxit sắt trong phản ứng. 1. Sắt (III) oxit
2. Sắt (III) hiđroxit 3. Muối sắt (III)
- Xác định công thức hoá học oxit sắt
theo số liệu thực nghiệm. - Luyện tập
- Nêu được: Định nghĩa và phân loại
gang, sản xuất gang (nguyên tắc, nguyên
liệu); Định nghĩa và phân loại thép, sản
xuất thép (nguyên tắc chung); Ứng dụng của gang, thép.
- Viết các PTHH phản ứng oxi hoá - khử
xảy ra trong lò luyện gang, luyện thép.
- Phân biệt được một số đồ dùng bằng gang, bằng thép.
- Sử dụng và bảo quản hợp lí được một số hợp kim của sắt. Tiết 5
5. Hợp kim của sắt Trang 14
- Tính khối lượng quặng sắt cần thiết để
sản xuất một lượng gang xác định theo hiệu suất. Tiết 56. - Luyện tập (t ) 55 - Tìm tòi mở rộng Cả bài 33 Tự học có hướng 56 dẫn; Không học các loại lò luyện gang, thép, chỉ học thành phần hợp kim, nguyên tắc và các phản ứng xảy ra khi luyện gang, 29 thép; Không làm bài tập 2 Kiểm tra 15 phút (nếu cần thiết) Bài 34, 38. Crom và Tiết 57. Crom
- Nêu được: Vị trí, cấu hình electron hoá Dạy học tại Mục II. Tính Tự học có hướng 57 hợp chất của crom,
I - VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN trị, tính chất vật lí (độ cứng, màu, khối lớp/phòng chất vật lí dẫn luyện tập
HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON lượng riêng) của crom, số oxi hoá; tính học bộ (Bài 34) NGUYÊN TỬ
chất hoá học của crom là tính khử (phản môn/phòng
II - TÍNH CHẤT VẬT LÝ
ứng với oxi, clo, lưu huỳnh, dung dịch thí nghiệm 30
III - TÍNH CHẤT HÓA HỌC
axit); Tính chất của hợp chất crom (III), kết hợp với Trang 15
1. Tác dụng với phi kim
Cr2O3, Cr(OH)3 (tính tan, tính oxi hoá và hướng dẫn 58
2. Tác dụng với nước
tính khử, tính lưỡng tính); Tính chất của HS tự học ở
3. Tác dụng với axit
hợp chất crom (VI), K2CrO4, K2Cr2O7 nhà bằng
(tính tan, màu sắc, tính oxi hoá). Phiếu hướng
- Dự đoán và kết luận được về tính chất dẫn học tập
của crom và một số hợp chất .
- Viết các PTHH thể hiện tính chất
của crom và hợp chất crom.
- Tính thể tích hoặc nồng độ dung dịch
Tiết 58. Hợp chất của crom
K2Cr2O7 tham gia phản ứng.
IV - HỢP CHẤT CỦA CROM 1. Hợp chất crom (III)
a) Crom (III) oxit – Cr2O3
b) Crom (III) hiđroxit – Cr(OH)3
2. Hợp chất crom (VI)
a) Crom (VI) oxit – CrO3
b) Muối crom (VI) 59
Tiết 59. Luyện tập crom và hợp chất crom 31
Bài 35. Đồng và hợp chất của Cả bài Khuyến khích học đồng sinh tự đọc
Bài 36. Sơ lược về niken, kẽm, Cả bài Khuyến khích học chì, thiếc sinh tự đọc - Làm các thí nghiệm:
- Nêu được: Cách tiến hành, kĩ thuật Dạy học tại 60
Bài 39. Thực hành tính + So sánh khả năng phản ứng của Na,
thực hiện các thí nghiệm cụ thể : phòng thí Thí nghiệm Không làm
chất hóa học của sắt, Mg, Al với nước
+ Điều chế FeCl2, Fe(OH)2 và FeCl3, nghiệm 4
đồng và hợp chất của
+ Điều chế FeCl2, Fe(OH)2
Fe(OH)3 từ sắt và các hoá chất cần thiết. sắt, crom
+ Thử tính oxi hóa của K2Cr2O7
+Thử tính oxi hoá của K2Cr2O7. Thí nghiệm Tích hợp khi dạy - Viết tường trình
- Sử dụng dụng cụ hoá chất để tiến hành 1 (bài 30) học bài39
được an toàn, thành công các thí nghiệm trên.
- Quan sát thí nghiệm, nêu hiện tượng, Đánh giá lấy điểm
giải thích và viết các phương trình hoá thường xuyên học. Rút ra nhận xét.
- Viết tường trình thí nghiệm. Dạy học tại Cả bài Không dạy. Sử 61
Bài 40. Nhận biết một lớp/phòng dụng thời gian để Trang 16 số ion trong dung dịch học bộ luyện tập về nhận môn/phòng biết thí nghiệmkết hợp với Bài 42. Tích hợp phần hướng dẫn Luyện tập nhận biết ion trong HS tự học ở nhận biết dung dịch khi dạy 32 nhà bằng một số chất bài 40 Phiếu hướng vô cơ dẫn học tập Dạy học tại Cả bài Không dạy. Sử 62
Bài 41. Nhận biết một lớp/phòng dụng thời gian để số chất khí học bộ luyện tập về nhận môn/phòng biết một số chất thí nghiệm khí kết hợp với hướng dẫn Bài 42. Tích hợp phần HS tự học ở Luyện tập nhận biết chất khí nhà bằng nhận biết khi dạy bài 41
Phiếu hướng một số chất dẫn học tập vô cơ
Bài 43. Hóa học và vấn đề phát Cả bài Khuyến khích học triển kinh tế sinh tự đọc
Bài 44. Hóa học và vấn đề xã Cả bài Khuyến khích học hội sinh tự đọc
1. Hóa học với vấn đề ô nhiễm môi
- Trình bày được : Dạy học tại 63 Bài 45. Hóa học và trường
+ Một số khái niệm về ô nhiễm môi lớp kết hợp vấn đề môi trường
2. Hóa học với vấn đề phòng chống ô
trường, ô nhiễm không khí, ô nhiễm đất, với hướng nhiễm môi trường nước. dẫn HS tự
+ Vấn đề về ô nhiễm môi trường có liên học ở nhà quan đến hoá học. bằng Phiếu
+ Vấn đề bảo vệ môi trường trong đời hướng dẫn
sống, sản xuất và học tập có liên quan học tập qua đến hoá học. phương pháp
- Tìm được thông tin trong bài học, trên học tập dự
các phương tiện thông tin đại chúng về án
vấn đề ô nhiễm môi trường. Xử lí các
thông tin, rút ra nhận xét về một số vấn Trang 17 33
đề ô nhiễm và chống ô nhiễm môi trường.
-Giải quyết được một số tình huống về
môi trường trong thực tiễn.
- Tính toán được lượng khí thải, chất
thải trong phòng thí nghiệm và trong sản xuất. Dạy học tại 64 lớp kết hợp với hướng
Ôn tập kiểm tra cuối kì dẫn HS tự 34 65, 2 học ở nhà 66 bằng Phiếu hướng dẫn học tập 35
Kiểm tra cuối kì 2
DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU
TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN Trang 18