

















Preview text:
  Mẫu 1a 
(Mẫu này dành cho tổ chuyên môn)  SỞ GDĐT 
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC - NĂM HỌC 2020-2021 
TRƯỜNG THPT TỔ: HÓA HỌC  MÔN: HÓA HỌC  KHỐI: 12    I. Thông tin:  1. Tổ trưởng:    2. Tổ Phó: 
II. Kế hoạch cụ thể:  HỌC KỲ I 
Từ tuần 1 đến tuần 18 (thực học)  Hình thức  Nội dung/Mạ Ghi chú  Tuần ch kiến    Tiết 
Tên chủ đề/Bài học 
Yêu cầu cần đạt  tổ chức dạy  thức  Nội dung  Hướng dẫn  học  điều chỉnh  thực hiện  (1)  (2)  (3)  (4)  (5)  (6)  (7) 
I.Lý thuyết cần nhớ 
-Nêu được khái niệm, đặc điểm cấu tạo phân  Dạy học tại      (ancol, andehit, axit 
tử, danh pháp (gốc -chức), phương pháp điều lớp kết hợp  cacboxylic) 
chế của một số hợp chất tiêu biểu (hc no,không với hướng  1.Khái niệm, danh 
no,thơm, ancol, andehit, axitcacboxylic).  dẫn hs tự  pháp 
-Trình bày được tính chất hóa học và viết các học ở nhà  3. Tính chất hóa học 
phương trình hoá học minh hoạ tính chất hoá bằng phiếu  1  Ôn tập đầu năm  4. điều chế 
học của hợp chất norìn chức.  hướng dẫn  II.Bài tập. 
-Làm bt về m, % m chất trong hỗn hợp phản học tập  1.Tính mchất trong 
ứng, xác định CTPT HCHC.  1  phản ứng, %m trong  hỗn hợp.  2.Xác định CTPT.  1. Khái niệm, danh 
-Nêu được khái niệm, đặc điểm cấu tạo phân  Dạy học tại Mục IV.  Không dạy  pháp 
tử, danh pháp (gốc -chức) của este, tính chất lớp/phòng  Điều chế  cách điều 
2. Tính chất vật lí, ứng vật lí, phương pháp điều chế bằng phản ứng học bộ môn    chế este từ  2  Bài 1. Este  dụng 
este hoá và ứng dụng của một số este tiêu biểu. kết hợp với    axetilen và  3. Tính chất hóa học 
-Trình bày được tính chất hóa học và viết các hướng dẫn    axit  4. Điều chế 
phương trình hoá học minh hoạ tính chất hoá HS tự học ở        Trang 1    Hình thức  Nội dung/Mạ Ghi chú  Tuần ch kiến    Tiết 
Tên chủ đề/Bài học 
Yêu cầu cần đạt  tổ chức dạy  thức  Nội dung  Hướng dẫn  học  điều chỉnh  thực hiện  (1)  (2)  (3)  (4)  (5)  (6)  (7)   
học của este no, đơn chức.  nhà bằng  Mục V.  Tự học có 
-Giải thích được este không tan trong nước và Phiếu hướng Ứng dụng  hướng dẫn 
có nhiệt độ sôi thấp hơn axit đồng phân.  dẫn học tập 
-Viết được công thức cấu tạo của este có tối  2  3  đa 4 nguyên tử cacbon. 
-Phân biệt được este với các chất khác như 
ancol, axit,.. bằng phương pháp hoá học. 
-Tính khối lượng các chất trong phản ứng xà  phòng hoá.  
I.Kiến thức cần nhớ 
-Nêu được khái niệm, đặc điểm cấu tạo phân  Dạy học tại    1.CTCT-Danh pháp 
tử, danh pháp (gốc -chức) của este,  lớp kết hợp  2.Tính chất hóa học 
-Trình bày được tính chất hóa học và viết các với hướng  3. Điều chế 
phương trình hoá học minh hoạ tính chất hoá dẫn HS tự  2  4  Luyện tập: Este  II.Bài tập vận dụng 
học của este no, đơn chức.  học ở nhà  1.Tính m,%m chất 
-Tính khối lượng các chất trong phản ứng xà bằng Phiếu  trong phản ứng  phòng hoá. XĐ CTPT  hướng dẫn  2.Xác định CTPT  học tập  I. Khái niệm lipit 
-Nêu được khái niệm lipit, chất béo, tính chất  Dạy học tại Mục II.4.  Tự học có  II. Chất béo 
vật lí, ứng dụng của chất béo.  lớp/phòng  Ứng dụng  hướng dẫn  -Khái niệm 
+ Cách chuyển hoá chất béo lỏng thành chất học bộ    -Tính chất vật lí 
béo rắn, phản ứng oxi hoá chất béo bởi oxi môn/phòng    -Tính chất hóa học  không khí.  thí nghiệm    -Ứng dụng 
-Trình bày được tính chất hoá học (tính chất kết hợp với   
chung của este và phản ứng hiđro hoá chất béo hướng dẫn  Bài tập 4, 5  Không yêu  3  5  Bài 2. Lipit 
lỏng) và viết được các phương trình hoá học HS tự học ở  cầu học sinh 
minh hoạ tính chất hoá học của chất béo.  nhà bằng  làm 
-Phân biệt được dầu ăn và mỡ bôi trơn về Phiếu hướng  thành phần hoá học.  dẫn học tập 
-Biết cách sử dụng, bảo quản được một số 
chất béo an toàn, hiệu quả. 
-Tính khối lượng chất béo trong phản ứng.     Trang 2    Hình thức  Nội dung/Mạ Ghi chú  Tuần ch kiến    Tiết 
Tên chủ đề/Bài học 
Yêu cầu cần đạt  tổ chức dạy  thức  Nội dung  Hướng dẫn  học  điều chỉnh  thực hiện  (1)  (2)  (3)  (4)  (5)  (6)  (7) 
Bài 3. Khái niệm về xà        Khuyến   
phòng và chất giặt rửa    Cả bài  khích học  tổng hợp    sinh tự đọc    Tiết 6. 
-Nêu được khái niệm, đặc điểm cấu tạo phân  Dạy học tại       
I. Kiến thức cần nhớ 
tử, danh pháp (gốc -chức) của este,  lớp kết hợp  6 
Bài 4. Luyện tập: Este và  -CTCT, danh pháp 
-Trình bày được tính chất hóa học và viết các với hướng  chất béo  -Tính chất hóa học, 
phương trình hoá học minh hoạ tính chất hoá dẫn HS tự  điều chế 
học của este no, đơn chức. Xà phòng hóa chất học ở nhà  Tiết 7.  béo.  bằng Phiếu    7 
II. Bài tập vận dụng 
-Tính khối lượng các chất trong phản ứng xà hướng dẫn    -Tính m, %m  phòng hoá.  học tập    -Xác định CTPT, 
-Xác định CTPT, CTCT    CTCT  4    Bài 5. 
Tiết 8. HĐ trải nghiệm 
-Nêu được khái niệm, phân loại cacbohiđrat, 
Dạy học tại -Phần tính  -Tự học có      Glucozơ  kết nối + Hình thành 
công thức phân tử, đặc điểm cấu tạo, tính chất lớp/phòng  chất vật lí,  hướng dẫn    8  Chủ đề 1:  Bài 6.  kiến thức về 
vật lí (trạng thái, màu, mùi, nhiệt độ nóng học bộ  trạng thái tự  CACBO- Saccarozơ, 
tính chất vật lí, trạng 
chảy, độ tan), ứng dụng của glucozơ, môn/phòng  nhiên, ứng    HIĐRAT  tinh bột và 
thái tự nhiên, điều chế, saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.  thí nghiệm  dụng của      xenlulozơ  ứng dụng. 
-Viết được công thức cấu tạo dạng mạch hở kết hợp với  glucozơ,      Bài 7: Luyện  của glucozơ, fructozơ.  hướng dẫn  saccarozơ,    tập cấu tạo 
Tiết 9. Hình thành kiến 
-Trình bày được tính chất hóa học và viết HS tự học ở  tinh bột và    và tính chất 
thức về cấu tạo phân tử được các PTHH chứng minh tính chất hoá học nhà bằng  xenlulozơ    5  9  của  và tính chất hóa học 
của glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột và Phiếu hướng    cacbohiđrat 
xenlulozơ (tính chất ancol đa chức của dẫn học tập       
glucozơ, fructozơ, saccarozơ; tính chất anđehit         Trang 3    Hình thức  Nội dung/Mạ Ghi chú  Tuần ch kiến    Tiết 
Tên chủ đề/Bài học 
Yêu cầu cần đạt  tổ chức dạy  thức  Nội dung  Hướng dẫn  học  điều chỉnh  thực hiện  (1)  (2)  (3)  (4)  (5)  (6)  (7)     
đơn chức, lên men rượu của glucozơ; phản ứng  Bài 5: -Mục  Không dạy   
Tiết 10. Hình thành 
thủy phân saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ;  III. 2.b. Oxi  phản ứng 
kiến thức về tính chất 
phản ứng màu với iot của tinh bột; phản ứng  hóa glucozơ oxi hóa  hóa học (tt) 
với axit nitric của xenlulozơ)  bằng  glucozơ,  10   
-Dự đoán được tính chất hóa học dựa vào cấu  Cu(OH)2  fructozơ    tạo phân tử.  -Mục V.  bằng   
-Phân biệt các dung dịch : saccarozơ,  Fructozơ  Cu(OH)2   
glucozơ, glixerol bằng phương pháp hoá học.    trong môi   
-Tinh khối lượng glucozơ thu được từ phản  trường kiềm  Tiết 11.Hình thành 
ứng thuỷ phân các chất theo hiệu suất.   
kiến thức về Tính chất  Mục I.4.a.  Khuyến  hóa học (tt) + HĐ  Sơ đồ sản  khích học  11  luyện tập.  xuất đường  sinh tự đọc    từ cây mía      (Bài 6)  6    Bài tập 1  Không yêu 
Tiết 12. HĐ luyện tập  (Bài 7)  cầu học sinh  (tt) + Tìm tòi mở rộng  làm  12  Kiểm tra  15 phút  lần 1    1. Làm thí nghiệm. 
-Thực hiện được các thí nghiệm  Dạy học tại  Thí nghiệm Không tiến 
Bài 8. Thực hành: Điều  -Điều chế etyl axetat 
-Sử dụng dụng cụ hoá chất để tiến hành an phòng thí  3  hành phần 
chế, tính chất hóa học của -Phản ứng xà phòng 
toàn, thành công các thí nghiệm trên.   nghiệm  đun nóng  este và cacbohiđrat  hoá chất béo 
-Quan sát, nêu hiện tượng thí nghiệm, giải  ống nghiệm  -Phản ứng của glucozơ 
thích và viết các phương trình hoá học, rút ra    7  13  với Cu(OH)2  nhận xét.  Đánh giá 
-Phản ứng của hồ tinh 
-Viết tường trình thí nghiệm.  lấy điểm  bột với iot.  thường  2. Viết tường trình  xuyên     Trang 4    Hình thức  Nội dung/Mạ Ghi chú  Tuần ch kiến    Tiết 
Tên chủ đề/Bài học 
Yêu cầu cần đạt  tổ chức dạy  thức  Nội dung  Hướng dẫn  học  điều chỉnh  thực hiện  (1)  (2)  (3)  (4)  (5)  (6)  (7)    Tiết 14. 
-Nêu được khái niệm, phân loại, cách gọi tên Dạy học tại  Mục III.2.a) Không yêu   
1. Khái niệm, phân loại (theo danh pháp thay thế và gốc -chức), đặc lớp/phòng 
Thí nghiệm cầu học sinh  Bài 9. Amin  và danh pháp 
điểm cấu tạo phân tử , tính chất vật lí (trạng học bộ  1  giải thích  14  2. Tính chất vật lí 
thái, màu, mùi, độ tan) của amin.  môn/phòng    tính bazơ   
-Trình bày được tính chất hóa học điển hình thí nghiệm     
của amin là tính bazơ, anilin có phản ứng thế       
với brom trong nước và viết được các PTHH  Bài tập 4  Không yêu   
minh họa tính chất. Phân biệt anilin và phenol  cầu học sinh   
bằng phương pháp hoá học.  làm  Tiết 15. 
-Viết được công thức cấu tạo của các amin   
3. Cấu tạo phân tử và 
đơn chức, xác định được bậc của amin theo    tính chất hóa học  công thức cấu tạo.    15 
-Quan sát mô hình, thí nghiệm,. . rút ra được   
nhận xét về cấu tạo và tính chất.  8 
-Dự đoán được tính chất hóa học của amin và 
anilin. -Xác định công thức phân tử theo số  liệu đã cho.    Tiết 16. 
-Nêu được định nghĩa, đặc điểm cấu tạo phân  Dạy học tại        1. Khái niệm 
tử, ứng dụng quan trọng của amino axit.  lớp/phòng  16  Bài 10. Amino axit  2. Cấu tạo phân tử 
-Trình bày được tính chất hóa học của amino  học bộ  3. Ứng dụng 
axit (tính lưỡng tính; phản ứng este hoá; phản  môn/phòng   
ứng trùng ngưng của  và -amino axit).  thí nghiệm   
-Viết được các PTHH chứng minh tính chất    của amino axit.   
-Dự đoán được tính lưỡng tính của amino axit, 
Tiết 17. Tính chất hóa 
kiểm tra dự đoán và kết luận.  9  17  học + Luyện tập 
-Phân biệt dung dịch amino axit với dung dịch 
chất hữu cơ khác bằng phương pháp hoá học.     Trang 5    Hình thức  Nội dung/Mạ Ghi chú  Tuần ch kiến    Tiết 
Tên chủ đề/Bài học 
Yêu cầu cần đạt  tổ chức dạy  thức  Nội dung  Hướng dẫn  học  điều chỉnh  thực hiện  (1)  (2)  (3)  (4)  (5)  (6)  (7)    Tiết 18. 
-Nêu được định nghĩa, đặc điểm cấu tạo phân Dạy học tại  Mục III.  Không dạy 
Bài 11. Peptit và protein  I. Peptit 
tử, tính chất hoá học của peptit (phản ứng thuỷ lớp/phòng  Khái niệm  18  1. Khái niệm 
phân), khái niệm, đặc điểm cấu tạo, tính chất học bộ  về enzim và  2. Tính chất hóa học 
của protein (sự đông tụ; phản ứng thuỷ phân, môn/phòng  axit nucleic   
phản ứng màu của protein với Cu(OH)2). Vai thí nghiệm  Thí nghiệm Tích hợp  Tiết 19. 
trò của protein đối với sự sống. 
1, 2 (bài 16) khi dạy học  II. Protein 
-Viết được các PTHH minh họa tính chất hóa  bài 11  1. Khái niệm 
học của peptit và protein.  19  2. Cấu tạo phân tử 
-Phân biệt dung dịch protein với chất lỏng  3. Tính chất  khác.   
1. Kiến thức cần nhớ    Dạy học tại       
Bài 12. Luyện tập : Cấu  2. Bài tập vận dụng  lớp kết hợp  10 
tạo và tính chất của amin,  với hướng  amino axit và protein  dẫn HS tự  20  học ở nhà  bằng Phiếu  hướng dẫn  học tập    Tiết 21. 
-Khái niệm, CT chung, đặc điểm cấu tạo, tính  Dạy học tại     
Ôn tập kiểm tra giữa học 
I. Kiến thức cần nhớ 
chất, ứng dụng điều chế, viết các phản ứng xảy  lớp kết hợp    kì 1  1. Khái niệm 
ra. So sánh cấu tạo tính chất của các chất (este- với hướng    2. Cấu tạo phân tử 
chất béo, amin, aminoaxit, peptit, protein.)  dẫn HS tự    3. Tính chất 
-Tổng hợp các phản ứng giống nhau, khác  học ở nhà    4.Ứng dụng-Điều chế 
nhau, đặc biệt… của các chất  bằng Phiếu    21,      hướng dẫn    11  22  Tiết 22. 
-Bài tập theo 4 mức độ nhận thức  học tập  II.Bài tập  Phân dạng bài tập  -Theo tính chất các  chất  -Theo bản chất hóa học  -Theo thuật toán.     Trang 6    Hình thức  Nội dung/Mạ Ghi chú  Tuần ch kiến    Tiết 
Tên chủ đề/Bài học 
Yêu cầu cần đạt  tổ chức dạy  thức  Nội dung  Hướng dẫn  học  điều chỉnh  thực hiện  (1)  (2)  (3)  (4)  (5)  (6)  (7)  I. Lý thuyết 
-Theo ma trận, bảng đặc tả của SGD  Trường tổ      1. Khái niệm  chức  2. Cấu tạo phân tử  3. Tính chất   
Kiểm tra giữa học kì 1 4.Ứng dụng-Điều chế      II.Bài tập  Phân dạng bài tập  -Theo tính chất các  chất  -Theo bản chất hóa học    1. Khái niệm 
-Nêu được khái niệm, đặc điểm cấu tạo, tính  Dạy học tại  -Mục I.  Tự học có 
Bài 13. Đại cương về  2. Đặc điểm cấu trúc 
chất vật lí ( trạng thái, nhiệt độ nóng chảy, cơ  lớp kết hợp  Khái niệm  hướng dẫn  polime  3. Tính chất vật lí 
tính), ứng dụng, một số phương pháp tổng hợp với hướng  -Mục III.  5. Phương pháp điều 
polime (trùng hợp, trùng ngưng).  dẫn HS tự  Tính chất  chế 
-Viết được công thức cấu tạo của polime từ  học ở nhà  vật lí  23  6. Ứng dụng  monome và ngược lạI.  bằng Phiếu  -Mục VI.   
-Viết được các PTHH tổng hợp một số polime  hướng dẫn  Ứng dụng  12  thông dụng.  học tập  Mục IV. 
-Phân biệt được polime thiên nhiên với polime  Tính chất  Không dạy 
tổng hợp hoặc nhân tạo.  hóa học      Tiết 24. 
-Nêu được khái niệm, thành phần chính, sản  Dạy học tại  -Phần nhựa  24 
Bài 14. Vật liệu polime  1. Chất dẻo 
xuất và ứng dụng của chất dẻo, vật liệu  lớp kết hợp  Rezol, Rezit      compozit, tơ, cao su.  với hướng  -Mục IV.  Không dạy    Tiết 25. 
-Viết các PTHH cụ thể điều chế một số chất dẫn HS tự  Keo dán  2. Tơ  dẻo, tơ, cao su.  học ở nhà  tổng hợp  3. Cao su 
-Sử dụng và bảo quản được một số vật liệu bằng Phiếu  13  25    polime trong đời sống.  hướng dẫn  Thí nghiệm Tích hợp  học tập  3 (bài 16)  khi dạy bài  14     Trang 7    Hình thức  Nội dung/Mạ Ghi chú  Tuần ch kiến    Tiết 
Tên chủ đề/Bài học 
Yêu cầu cần đạt  tổ chức dạy  thức  Nội dung  Hướng dẫn  học  điều chỉnh  thực hiện  (1)  (2)  (3)  (4)  (5)  (6)  (7) 
Bài 15. Luyện tập polime 
1. Kiến thức cần nhớ 
-Khái niệm, đặc điểm cấu tạo, tính chất vật ứng Dạy học tại    Kiểm tra 
và vật liệu polime  -Khái niệm, cấu tạo 
dụng, một số phương pháp tổng hợp polime  lớp kết hợp  15 phút  -Phân loại 
(trùng hợp, trùng ngưng).  với hướng  lần 2  -Tính chất 
-Viết được công thức cấu tạo của polime từ  dẫn HS tự  26  -Điều chế  monome và ngược lạI.  học ở nhà  -Ứng dụng 
-Viết được các PTHH tổng hợp một số polime  bằng Phiếu  2. Bài tập vận dụng  thông dụng.  hướng dẫn  -Tính m, H 
-Phân biệt được polime thiên nhiên với polime học tập 
tổng hợp hoặc nhân tạo.  1. Làm thí nghiệm. 
-Thực hiện được các thí nghiệm:    Thí nghiệm Tích hợp  TN 1: Sự đông tụ của 
-Sử dụng dụng cụ hoá chất để tiến hành an  1, 2  khi dạy học  Pr khi đun nóng 
toàn, thành công các thí nghiệm trên.   bài 11  TN 2: Phản ứng màu 
-Quan sát, nêu hiện tượng thí nghiệm, giải    Tích hợp  biure 
thích và viết các phương trình hoá học, rút ra 
Thí nghiệm khi dạy học 
Bài 16. Thực hành một số tính  TN 3: Tính chất của 1  nhận xét.  3  bài 14 
chất của protein và vật liệu polime vài polime khi đun 
-Viết tường trình thí nghiệm.      nóng  Thí nghiệm Không làm  TN 4: Phản ứng của 1  4 
vài vật liệu polime với  kiềm  2. Viết tường trình 
Bài 17. Vị trí của kim loại 1. Vị trí của kim loại 
-Nêu được vị trí của kim loại trong BTH, đặc  Dạy học tại  Mục 2.a;  Không dạy 
trong bảng tuần hoàn và  trong BTH 
điểm cấu hình lớp electron ngoài cùng của  lớp/phòng  2.b; 2.c (các 
cấu tạo của kim loại 
2. Cấu tạo của kim loại nguyên tử kim loại, liên kết kim loạI.  học bộ môn  kiểu mạng  27 
-So sánh bản chất của liên kết kim loại với liên  tinh thể kim 
kết ion và cộng hoá trị.  loại)  14   
Bài 18. Tính chất của kim Tiết 28. 
-Nêu được tính chất vật lí chung (ánh kim, dẻo, Dạy học tại       
loại – Dãy điện hóa của  1. Tính chất vật lí 
dẫn điện và dẫn nhiệt tốt), tính chất hoá học lớp/phòng  28  kim loại   
chung là tính khử (khử phi kim, ion H+ trong học bộ     
nước, dung dịch axit , ion kim loại trong dung môn/phòng     
dịch muối), quy luật sắp xếp trong dãy điện thí nghiệm     Trang 8    Hình thức  Nội dung/Mạ Ghi chú  Tuần ch kiến    Tiết 
Tên chủ đề/Bài học 
Yêu cầu cần đạt  tổ chức dạy  thức  Nội dung  Hướng dẫn  học  điều chỉnh  thực hiện  (1)  (2)  (3)  (4)  (5)  (6)  (7)  Tiết 29. 
hóa các kim loại (các nguyên tử được sắp xếp  2. Tính chất hóa học 
theo chiểu giảm dần tính khử, các ion kim loại  29   
được sắp xếp theo chiểu tăng dần tính oxi hoá)    và ý nghĩa của nó.  15  Tiết 30 
-Dự đoán được chiều phản ứng oxi hóa -khử  3. Dãy điện hóa của 
dựa vào dãy điện hoá.  kim loại 
-Viết được các PTHH phản ứng oxi hoá -khử  30   
chứng minh tính chất của kim loại.   
-Tính % khối lượng kim loại trong hỗn hợp. 
Bài 22. Luyện tập: Tính 
1. Kiến thức cần nhớ 
-Tính chất vật lí chung của KL.  Dạy học tại     
chất của kim loại  -Tính chất vật lí 
-Dự đoán được chiều phản ứng oxi hóa -khử lớp    -Tính chất hóa học 
dựa vào dãy điện hoá .  31  -Dãy điện hóa của KL 
-Viết được các PTHH phản ứng oxi hoá -khử  2. Bài tập vận dụng 
chứng minh tính chất của kim loại.  16 
-Tính % khối lượng kim loại trong hỗn hợp. 
Ôn tập kiểm tra cuối kỳ 1 I.Hóa hữu cơ 
Theo ma trận, bảng đặc tả của SGD  Dạy học tại      -Khái niệm, CT chung  lớp kết hợp  32  -Danh pháp  với hướng  -Tính chất  dẫn HS tự  -Ứng dụng-điều chế  học ở nhà  II.Hóa vô cơ  bằng Phiếu  -Cấu tạo nguyên tử,  hướng dẫn  đơnchất  học tập  33,  17  -Tính chất lý-hóa  34  -Ăn mòn KL, chống  AMKL  -Ứng dụng điều chế  Tổng hợp các bài ôn 
Theo ma trận, bảng đặc tả của SGD  Lịch SGD      18 
Kiểm tra cuối kì 1  tập  Trường thực  hiện         Trang 9    HỌC KỲ II 
Từ tuần 19 đến tuần 35 (thực học)    Tuần  Ghi chú (7)  (1)  Hình thức  Tiết 
Tên chủ đề /Bài học  Yêu cầu cần đạt Nội dung/Mạ   ch kiến thức (4)  tổ chức   Nội dung  (2)  (3)  (5)  dạy học (6)  Hướng dẫn thực   điều chỉnh  hiện        Bài 19. Hợp kim 
Tiết 35. HỢP KIM 
- Nêu được khái niệm hợp kim, tính chất Dạy học tại  Cả bài 19  Tự học có hướng    35   
I – KHÁI NIỆM :  
(dẫn nhiệt, dẫn điện, nhiệt độ nóng  lớp kết hợp  dẫn        II – TÍNH CHẤT 
chảy.. ), ứng dụng của một số hợp kim  với hướng        III – ỨNG DỤNG  (thép không gỉ, đuyara).  dẫn HS tự 
Các nội dung Tích hợp khi dạy  19       
- Sử dụng có hiệu quả một số đồ dùng  học ở nhà  luyện tập  bài 20. Sự ăn mòn  36  Bài 20. Sự ăn mòn 
Tiết 36.SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI  
bằng hợp kim dựa vào những đặc tính  bằng Phiếu  thuộc phần  kim loại    kim loại, luyện tập  1 - KHÁI NIỆM  của chúng.  hướng dẫn  sự ăn mòn   
2 - HAI DẠNG ĂN MÒN KIM 
- Xác định % kim loại trong hợp kim.  học tập  kim loại (bài    LOẠI 
- Nêu được các khái niệm: ăn mòn kim    23)   
1. Sự ăn mòn hoá học 
loại, ăn mòn hoá học, ăn mòn điện     
2. Ăn mòn điện hoá: 
hoá,điều kiện xảy ra sự ăn mòn kim loại.     
a – khái niệm ăn mòn điện hoá 
- Trình bày được các biện pháp bảo vệ     
b – Điều kiện ăn mòn điện hoá 
kim loại khỏi bị ăn mòn.    37 
c- Ăn mòn điện hóa học hợp kim - Phân biệt được ăn mòn hoá học và ăn   
của sắt (gang, thép) trong không mòn điện hoá ở một số hiện tượng thực    khí ẩm tế.   :  20 
- Sử dụng và bảo quản hợp lí một số đồ 
3 - CHỐNG ĂN MÒN KIM LOẠI 
dùng bằng kim loại và hợp kim dựa vào 
1 - Phương pháp bảo vệ bề mặt 
những đặc tính của chúng. 
2 - Phương pháp điện hoá 
Tiết 37. luyện tập     
Tiết 38. ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI 
- Nêu được nguyên tắc chung và các  Dạy học tại 
Các nội dung Tích hợp khi dạy  38   
I – NGUYÊN TẮC ĐIỀU CHẾ KIM 
phương pháp điều chế kim loại (điện  lớp kết hợp  luyện tập  bài 21. Điều chế 
Bài 21. Điều chế kim LOẠI 
phân, nhiệt luyện, dùng kim loại mạnh  với hướng  thuộc phần  kim loại  loại, luyện tập 
II - PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ KIM 
khử ion kim loại yếu hơn).  dẫn HS tự  điều chế kim  LOẠI 
- Lựa chọn được phương pháp điều chế  học ở nhà  loại (bài 23)       
1. Phương pháp nhiệt luyện 
kim loại cụ thể cho phù hợp.  bằng Phiếu      39 
2. Phương pháp thuỷ luyện 
- Quan sát thí nghiệm, hình ảnh, sơ đồ...  hướng dẫn     
để rút ra nhận xét về phương pháp điều  học tập
3. Phương pháp điện phân        chế kim loại.     
a) Điện phân hợp chất nóng chảy   
- Viết các PTHH điều chế kim loại cụ   
b) Điện phân dung dịch  thể.       Trang 10    21 
c) Tính lượng chất thu được ở các 
- Tính khối lượng nguyên liệu sản xuất    điện cực 
được một lượng kim loại xác định theo     
hiệu suất hoặc ngược lại.    Tiết 39.   
Luyện tập điều chế kim loại  40 
Bài 24. Thực hành tính - Làm thí nghiệm 
- Nêu được cách tiến hành, kĩ thuật thực  Dạy học ở   
Lấy điểm kiểm tra  chất, điều chế kim  - Viết tường trình 
hiện các thí nghiệm: So sánh mức độ  phòng thí  15 phút  loại, sự ăn mòn kim 
phản ứng của Al, Fe và Cu với ion H+  nghiệm  loại 
trong dung dịch HCl; Fe phản ứng với 
Cu2+ trong dung dịch CuSO4; Zn phản 
ứng với dung dịch H2SO4 ; dung dịch 
H2SO4 có thêm vài giọt dung dịch 
CuSO4.; dùng dung dịch KI kìm hãm 
phản ứng của đinh sắt với dung dịch  H2SO4. 
- Sử dụng dụng cụ hoá chất để tiến hành 
an toàn, thành công các thí nghiệm trên. 
- Quan sát thí nghiệm, nêu hiện tượng, 
giải thích và viết các phương trình hoá  học. Rút ra nhận xét. 
- Viết tường trình thí nghiệm.     
Chủ đề 2: Bài 25.  Tiết 41 
- Nêu được: Cấu hình e; vị trí; tính chất  Dạy học tại  Mục B. Một  Khuyến khích học    41  Kim loại 
Kim loại I.Vị trí, cấu hình e kim loại kiềm, kim 
vật lí; ứng dụng và TTTN của kim loại  lớp/phòng  số hợp chất  sinh tự đọc  22   
kiềm, kim kiềm và  loại kiềm thổ.  kiềm – kiềm thổ.  học bộ  quan trọng      loại kiềm  hợp chất 
II. tính chất vật lí kim loại kiềm, kim 
- Giải thích được một số tính chất vật lý,  môn/phòng  của kim loại    42  thổ và  quan  loại kiềm thổ. 
hóa học của kim loại kiềm – kiềm thổ.  thí nghiệm  kiềm (bài    hợp chất 
trọng của III. ứng dụng, TTTN, điều chế kim loại - Viết và giải thích được một số pư hóa  kết hợp với  25)        quan  kim loại 
kiềm, kim loại kiềm thổ. 
học, điều chế của kim loại kiềm – kiềm  hướng dẫn      43  trọng của kiềm  Tiết 42  thổ.  HS tự học ở  Mục B. 1.  Tự học có hướng  23  chúng   
IV. Tính chất hóa học của đơn chất kim - Mô tả, nhận biết và giải thích được các  nhà bằng  Canxi  dẫn    Bài 26. 
loại kiềm, kim loại kiềm thổ 
hiện tượng thí nghiệm.  Phiếu hướng hiđroxit        Kim loại Tiết 43    dẫn học tập  (bài 26)    44   
kiềm thổ Tính chất hóa học và ứng dụng của một - Nêu được tính chất hoá học, ứng dụng      và hợp 
số hợp chất quan trọng của KL kiềm 
của Ca(OH)2, CaCO3, CaSO4.2H2O.          chất  thổ 
- Nêu được khái niệm về nước cứng, tác 
Kiểm tra 15 phút    45    quan 
Tiết 44Nước cứng  hại và cách làm mềm 
(trong tiết 46)       
trọng của 1. Khái niệm: 
- Mô tả, nhận biết và giải thích được các        kim loại   Phân loại: 
hiện tượng thí nghiệm.         Trang 11    24     
kiềm thổ * Tính cứng tạm thời: 
- Giải thích được một số hiện tượng liên  46     
* Tính cứng vĩnh cữu 
quan đến thực tiễn và sử dụng kiến thức    Bài 28. 
* Tính cứng toàn phần: 
hóa học để giải thích.    Luyện  2. Tác hại     
tập: Tính 3. Cách làm mềm nước cứng 
- Giải quyết được các câu hỏi lý thuyết.  chất của   Nguyên tắc: 
- Tính toán các đại lượng m, hiệu suất…  kim loại 
a) Phương pháp kết tủa  
- Các bài tập yêu cầu HS phải sử dụng  kiềm, 
b) Phương pháp trao đổi ion 
kiến thức, kỹ năng tổng hợp để giải  kim loại 
4. Nhận biết ion Ca2+, Mg2+ trong quyết. 
kiềm thổ dung dịch    và hợp  Luyện tập  chất của  Tiết 45, 46  chúng  - Luyện tập    - Tìm tòi mở rộng        Bài 27,29. Nhôm và 
Tiết 47. NHÔM VÀ HỢP CHẤT 
- Nêu được: Vị trí , cấu hình lớp electron Dạy học tại  Bài 27: Mục  Tự học có hướng    47  hợp chất của nhôm  CỦA NHÔM 
ngoài cùng, tính chất vật lí , trạng thái tự lớp/phòng  II. Tính chất  dẫn     
I – VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN 
nhiên, ứng dụng của nhôm  học bộ  vật lí Mục  25   
HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON 
- Trình bày được nhôm là kim loại có  môn/phòng  IV. Ứng  NGUYÊN TỬ 
tính khử khá mạnh: phản ứng với phi  thí nghiệm  dụng và 
II – TÍNH CHẤT VẬT LÍ 
kim, dung dịch axit, nước, dung dịch  kết hợp với  trạng thái tự   
II. ỨNG DỤNG VÀ TRẠNG THÁI 
kiềm, oxit kim loại. Nguyên tắc và sản  hướng dẫn  nhiên  48  THIÊN NHIÊN 
xuất nhôm bằng phương pháp điện phân HS tự học ở  Mục V. Sản  1. Ứng dụng 
oxit nóng chảy. Tính chất vật lí và ứng  nhà bằng  xuất nhôm 
2. Trạng thái thiên nhiên 
dụng của một số hợp chất: Al2O3,  Phiếu hướng   
Al(OH)3 , muối nhôm. Tính chất lưỡng  dẫn học tập  Thí nghiệm  Tích hợp khi dạy 
Tiết 48.Tính chất hóa học và điều chế 
tính của Al2O3, Al(OH)3 : vừa tác dụng  2, 3  bài 27, 29  nhôm 
với axit mạnh, vừa tác dụng với bazơ    Không yêu cầu học 
IV – TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 
mạnh; Cách nhận biết ion nhôm trong  Bài tập 6  sinh làm bài tập 6 
1. Tác dụng với phi kim  dung dịch.  (Bài 27)  và các dạng bài tập     
a) Tác dụng với halogen 
- Quan sát mẫu vật, thí nghiệm, rút  tính toán liên quan    49 
b) Tác dụng với oxi 
ra kết luận về tính chất hóa học và  đến phản ứng hóa         
2. Tác dụng với axit  nhận biết ion nhôm  học giữa ion Al3+  26   
3. Tác dụng với oxit kim loại 
- Viết các PTHH minh hoạ tính chất  với ion OH- tạo     
4. Tác dụng với nước hoá học của nhôm.     Al(OH)3 kết tủa rồi     Trang 12       
5. Tác dụng với dung dịch kiềm 
- Dự đoán, kiểm tra bằng thí nghiệm  kết tủa tan trong    50  V. SẢN XUẤT NHÔM 
và kết luận được tính chất hóa học  OH- dư, hoặc các      1. Nguyên liệu:  
của nhôm, nhận biết ion nhôm  dạng bài tập tính     
2. Điện phân nhôm oxit nóng chảy 
- Viết các PTHH phân tử và ion rút  toán liên quan đến   
Tiết 49.Một số hợp chất quan trọng 
gọn (nếu có) minh hoạ tính chất hoá  phản ứng hóa học  của nhôm 
học của hợp chất nhôm.  giữa ion AlO -2 với  I – NHÔM OXIT 
- Sử dụng và bảo quản hợp lý các đồ  ion H+ tạo Al(OH)3  II. NHÔM HIĐROXIT  dùng bằng nhôm. 
kết tủa rồi kết tủa  III – NHÔM SUNFAT 
- Tính % khối lượng nhôm trong hỗn  tan trong H+ dư 
IV – CÁCH NHẬN BIẾT ION Al3+ 
hợp kim loại đem phản ứng.  TRONG DUNG DỊCH 
- Tính khối lượng boxit để sản xuất  Tiết 50. 
lượng nhôm xác định theo hiệu suất 
Luyện tập nhôm và hợp chất nhôm  phản ứng. 
Bài 30. Thực hành tính chất của        Thí nghiệm  Tích hợp khi dạy 
natri, magie, nhôm và hợp chất  1  học bài 39  của chúng  Thí nghiệm  Tích hợp khi dạy  2, 3  bài 27, 29            Dạy học tại        51    lớp kết hợp  27    Ôn tập kiểm tra giữa  với hướng      kì 2  dẫn HS tự      học ở nhà    52  bằng Phiếu  hướng dẫn  học tập   
Kiểm tra giữa kì 2      Nhà trường        tổ chức     Trang 13          Bài 31.  Tiết 53. 
- Nêu được: Vị trí , cấu hình electron lớp Dạy học tại  Mục III.4.  Không dạy        Sắt 
1 - VỊ TRÍ TRONG BẢNG 
ngoài cùng, tính chất vật lí của sắt.Tính  lớp/phòng  Tác dụng với    53  Chủ đề 3:  Bài 32. 
TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH 
chất hoá học của sắt: tính khử trung bình học bộ  nước (Bài   
Sắt và hợp Hợp  ELECTRON NGUYÊN TỬ  
(tác dụng với oxi, lưu huỳnh, clo, nước,  môn/phòng  31)  28  chất của 
chất của 2 - TÍNH CHẤT VẬT LÍ: 
dung dịch axit, dung dịch muối).Sắt  thí nghiệm    sắt  sắt 
3 - TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 
trong tự nhiên (các oxit sắt, FeCO3,  kết hợp với 
Bài 33. 1. Tác dụng với phi kim  FeS2).  hướng dẫn  Hợp  HS tự học ở 
a) Tác dụng với lưu huỳnh 
- Tính % khối lượng sắt trong hỗn hợp  kim của 
phản ứng. Xác định tên kim loại dựa vào nhà bằng 
b) Tác dụng với oxi  sắt 
2. Tác dụng với dung dịch axit
số liệu thực nghiệm.  Phiếu hướng   
Bài 37. a) Với dung dịch HCl, H
- Nêu được: Tính chất vật lí, nguyên tắc  dẫn học tập  Luyện  2SO4 loãng 
b) Với dung dịch HNO
điều chế và ứng dụng của một số hợp    tập: 
3 và H2SO4 đặc, 
chất của sắt; tính khử của hợp chất sắt    nóng  Tính 
3. Tác dụng với dung dịch muối  (II): FeO, Fe(OH)     2, muối sắt (II); tính 
chất hoá 4. Tác dụng với nước
oxi hóa của hợp chất sắt (III): Fe         2O3,    học của  Fe(OH)   Bài 31:  Tự học có hướng 
4 - TRẠNG THÁI THIÊN NHIÊN  3, muối sắt (III).  54 
- Dự đoán, kiểm tra bằng thí nghiệm và kết    - Mục II.  dẫn     
luận được tính chất hoá học của sắt và các    Tính chất vật      Tiết 5 hợp chất của nó.    lí 
4. Hợp chất của sắt   
- Viết các PTHH phân tử hoặc ion rút    - Mục IV. 
II - HỢP CHẤT SẮT (II)   
gọn minh hoạ tính chất hoá học.    Trạng thái tự 
2. Sắt (II) hiđroxit    nhiên  1. Sắt (II) oxit
- Nhận biết được ion Fe2+, Fe3+trong        dung dịch.    3. Muối sắt (II)   
- Tính % khối lượng các muối sắt hoặc   
II - HỢP CHẤT SẮT (III)   
oxit sắt trong phản ứng.  1. Sắt (III) oxit        
2. Sắt (III) hiđroxit       3. Muối sắt (III)
- Xác định công thức hoá học oxit sắt     
theo số liệu thực nghiệm.  - Luyện tập   
- Nêu được: Định nghĩa và phân loại     
gang, sản xuất gang (nguyên tắc, nguyên     
liệu); Định nghĩa và phân loại thép, sản     
xuất thép (nguyên tắc chung); Ứng dụng      của gang, thép.     
- Viết các PTHH phản ứng oxi hoá - khử     
xảy ra trong lò luyện gang, luyện thép.     
- Phân biệt được một số đồ dùng bằng      gang, bằng thép.     
- Sử dụng và bảo quản hợp lí được một      số hợp kim của sắt. Tiết 5  
5. Hợp kim của sắt       Trang 14       
- Tính khối lượng quặng sắt cần thiết để     
sản xuất một lượng gang xác định theo      hiệu suất.          Tiết 56.      - Luyện tập (t )    55  - Tìm tòi mở rộng                        Cả bài 33  Tự học có hướng    56  dẫn; Không học      các loại lò luyện      gang, thép, chỉ học      thành phần hợp      kim, nguyên tắc và      các phản ứng xảy      ra khi luyện gang,  29    thép;        Không làm bài tập    2    Kiểm tra 15 phút  (nếu cần thiết)      Bài 34, 38. Crom và  Tiết 57. Crom 
- Nêu được: Vị trí, cấu hình electron hoá  Dạy học tại  Mục II. Tính  Tự học có hướng    57  hợp chất của crom, 
I - VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN trị, tính chất vật lí (độ cứng, màu, khối  lớp/phòng  chất vật lí  dẫn      luyện tập 
HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON lượng riêng) của crom, số oxi hoá; tính  học bộ  (Bài 34)      NGUYÊN TỬ 
chất hoá học của crom là tính khử (phản môn/phòng     
II - TÍNH CHẤT VẬT LÝ 
ứng với oxi, clo, lưu huỳnh, dung dịch  thí nghiệm    30 
III - TÍNH CHẤT HÓA HỌC 
axit); Tính chất của hợp chất crom (III),  kết hợp với       Trang 15     
1. Tác dụng với phi kim 
Cr2O3, Cr(OH)3 (tính tan, tính oxi hoá và hướng dẫn    58 
2. Tác dụng với nước 
tính khử, tính lưỡng tính); Tính chất của HS tự học ở 
3. Tác dụng với axit 
hợp chất crom (VI), K2CrO4, K2Cr2O7  nhà bằng   
(tính tan, màu sắc, tính oxi hoá).  Phiếu hướng   
- Dự đoán và kết luận được về tính chất  dẫn học tập   
của crom và một số hợp chất .     
- Viết các PTHH thể hiện tính chất   
của crom và hợp chất crom.   
- Tính thể tích hoặc nồng độ dung dịch 
Tiết 58. Hợp chất của crom 
K2Cr2O7 tham gia phản ứng. 
IV - HỢP CHẤT CỦA CROM  1. Hợp chất crom (III) 
a) Crom (III) oxit – Cr2O3 
b) Crom (III) hiđroxit – Cr(OH)3 
2. Hợp chất crom (VI)     
a) Crom (VI) oxit – CrO3     
b) Muối crom (VI)    59 
Tiết 59. Luyện tập crom và hợp chất    crom          31 
Bài 35. Đồng và hợp chất của        Cả bài  Khuyến khích học  đồng  sinh tự đọc 
Bài 36. Sơ lược về niken, kẽm,        Cả bài  Khuyến khích học  chì, thiếc  sinh tự đọc      - Làm các thí nghiệm: 
- Nêu được: Cách tiến hành, kĩ thuật  Dạy học tại      60 
Bài 39. Thực hành tính + So sánh khả năng phản ứng của Na, 
thực hiện các thí nghiệm cụ thể :  phòng thí  Thí nghiệm  Không làm 
chất hóa học của sắt,  Mg, Al với nước 
+ Điều chế FeCl2, Fe(OH)2 và FeCl3,  nghiệm  4 
đồng và hợp chất của 
+ Điều chế FeCl2, Fe(OH)2 
Fe(OH)3 từ sắt và các hoá chất cần thiết.      sắt, crom 
+ Thử tính oxi hóa của K2Cr2O7 
+Thử tính oxi hoá của K2Cr2O7.  Thí nghiệm  Tích hợp khi dạy  - Viết tường trình 
- Sử dụng dụng cụ hoá chất để tiến hành  1 (bài 30)  học bài39 
được an toàn, thành công các thí nghiệm  trên. 
- Quan sát thí nghiệm, nêu hiện tượng,    Đánh giá lấy điểm 
giải thích và viết các phương trình hoá  thường xuyên  học. Rút ra nhận xét. 
- Viết tường trình thí nghiệm.              Dạy học tại  Cả bài  Không dạy. Sử    61 
Bài 40. Nhận biết một  lớp/phòng    dụng thời gian để     Trang 16      số ion trong dung dịch  học bộ    luyện tập về nhận    môn/phòng    biết    thí      nghiệmkết      hợp với  Bài 42.  Tích hợp phần    hướng dẫn  Luyện tập  nhận biết ion trong    HS tự học ở  nhận biết  dung dịch khi dạy  32  nhà bằng  một số chất  bài 40  Phiếu hướng vô cơ  dẫn học tập            Dạy học tại  Cả bài  Không dạy. Sử  62 
Bài 41. Nhận biết một  lớp/phòng    dụng thời gian để    số chất khí  học bộ    luyện tập về nhận  môn/phòng    biết một số chất  thí nghiệm    khí  kết hợp với      hướng dẫn  Bài 42.  Tích hợp phần  HS tự học ở  Luyện tập  nhận biết chất khí  nhà bằng  nhận biết  khi dạy bài 41 
Phiếu hướng một số chất  dẫn học tập  vô cơ   
Bài 43. Hóa học và vấn đề phát        Cả bài  Khuyến khích học  triển kinh tế  sinh tự đọc   
Bài 44. Hóa học và vấn đề xã        Cả bài  Khuyến khích học  hội  sinh tự đọc       
1. Hóa học với vấn đề ô nhiễm môi 
- Trình bày được :  Dạy học tại        63  Bài 45. Hóa học và  trường 
+ Một số khái niệm về ô nhiễm môi  lớp kết hợp      vấn đề môi trường 
2. Hóa học với vấn đề phòng chống ô 
trường, ô nhiễm không khí, ô nhiễm đất, với hướng    nhiễm môi trường  nước.  dẫn HS tự   
+ Vấn đề về ô nhiễm môi trường có liên học ở nhà    quan đến hoá học.  bằng Phiếu   
+ Vấn đề bảo vệ môi trường trong đời  hướng dẫn   
sống, sản xuất và học tập có liên quan  học tập qua    đến hoá học.  phương pháp   
- Tìm được thông tin trong bài học, trên  học tập dự   
các phương tiện thông tin đại chúng về  án   
vấn đề ô nhiễm môi trường. Xử lí các   
thông tin, rút ra nhận xét về một số vấn     Trang 17    33 
đề ô nhiễm và chống ô nhiễm môi  trường. 
-Giải quyết được một số tình huống về 
môi trường trong thực tiễn. 
- Tính toán được lượng khí thải, chất 
thải trong phòng thí nghiệm và trong sản  xuất.            Dạy học tại      64    lớp kết hợp      với hướng     
Ôn tập kiểm tra cuối kì  dẫn HS tự  34  65,  2  học ở nhà  66  bằng Phiếu  hướng dẫn  học tập                  35 
Kiểm tra cuối kì 2       
DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU                     
 TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN                                                 Trang 18  
