Kế hoạch giáo dục ngữ văn 7 Kết nối tri thức (KNTT)

Tổng hợp toàn bộ Kế hoạch giáo dục ngữ văn 7 Kết nối tri thức (KNTT) được biên soạn đầy đủ và chi tiết . Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức đầy đủ cho kì thi sắp tới . Chúc các bạn đạt kết quả cao và đạt được những gì mình hi vọng nhé !!!!

Ph lc I
KHUNG K HOCH DY HC MÔN HC CA T CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của B GDĐT)
TRƯỜNG THCS 719
T: NG VĂN
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
K HOCH DY HC CA T CHUYÊN MÔN
MÔN HC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DC NG VĂN, KHI LP 7
(Năm học 2022 - 2023)
I. Đặc điểm tình hình
1. S lp: 6; S hc sinh: 192; S hc sinh học chuyên đề la chn (nếu có):……………
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 2; Tnh độ đào tạo: Cao đẳng: 0; Đại hc: 2; Trên đại hc: 0
Mc đạt chun ngh nghip giáo viên
1
: Tt:1; Khá:1; Đạt: 0; Chưa đt: 0.
3. Thiết b dy hc: Trình bày c th các thiết b dy hc có th s dụng để t chc dy hc môn hc/hoạt động giáo dc)
STT
Thiết b dy hc
S ng
Các bài thí nghim/thc hành
1
Máy tính.
02
Dạy các bài/ chủ đề trong chương trình của bộ
sách
Bài 1. Bầu trời tuổi thơ
Bài 2. Khúc nhạc tâm hồn
Bài 3. Cội nguồn yêu thương
Bài 4. Giai điệu đất nước
Bài 5. Màu sắc trăm miền
Bài 6. Bài học cuộc sống
Bài 7. Thế giới viễn tưởng
Bài 8. Trải nghiệm để trưởng thành
Bài 9. Hòa điệu với tự nhiên
Bài 10. Trang sách và cuộc sống
2
Ti vi
02
Dạy các bài/ chủ đề trong chương trình của bộ
sách
Bài 1. Bầu trời tuổi thơ
Bài 2. Khúc nhạc tâm hồn
Bài 3. Cội nguồn yêu thương
Bài 4. Giai điệu đất nước
Bài 5. Màu sắc trăm miền
Bài 6. Bài học cuộc sống
Bài 7. Thế giới viễn tưởng
Bài 8. Trải nghiệm để trưởng thành
Bài 9. Hòa điệu với tự nhiên
Bài 10. Trang sách và cuộc sống
4. Phòng hc b môn/phòng thí nghim/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày c th các phòng thí nghim/phòng
b môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có th s dụng để t chc dy hc môn hc/hoạt động giáo dc)
STT
Tên phòng
S ng
Phm vi và ni dung s dng
1
Sân trường
1
Bài 5. Màu sắc trăm miền (Phn Nói
nghe: Trình bày ý kiến v vấn đề văn hóa
truyn thng trong xã hi hiện đại)
2
Thư viện
1
Bài 10. Trang sách cuc sng (Phn i
nghe: gii thiu sn phm sáng to t
sách).
...
II. Kế hoch dy hc
2
1. Phân phối chương trình
STT
Bài hc
(1)
S tiết
(2)
Yêu cu cần đạt
(3)
1. Về năng lực:
- Nêu được ấn tượng chung về văn bản và những trải nghiệm giúp bản thân
1
Bài 1.
Bu tri tuổi thơ
13 tiết
hiểu thêm văn bản.
- Nhận biết được các chi tiết tiêu biểu, đề tài, câu chuyện, nhân vật và tính
cách nhân vật trong truyện.
- Hiểu được tác dụng của việc dùng cụm từ để mrộng thành phần chính
và mở rộng trạng ngữ trong câu.
- Biết tóm tắt một văn bản theo những yêu cầu khác nhau về độ dài.
- Trình bày được ý kiến về một vấn đề đời sống, tóm tắt được các ý chính
do người khác trình bày.
2. Về phẩm chất: Biết yêu quý tuổi thơ trân trọng giá trị của cuộc
sống.
2
Bài 2.
Khúc nhạc tâm hồn
12 tiết
1. Về năng lực:
- Nhn biết và nhận xét được nét đôc đáo của bài thơ bốn chữ, năm chữ th
hin qua t ng, hình nh, vn, nhp, bin pháp tu t.
- Nhn biết được bin pháp tu t nói gim nói tránh và hiểu được tác dng
ca vic s dng bin pháp tu t này.
- ớc đầu biết làm một bài thơ bn ch hoặc năm chữ; viết được đoạn
văn ghi lại cảm xúc sau khi đọc mt bài thơ bốn chữ, năm chữ.
- Trình bày được ý kiến v mt vấn đề đời sng; biết trao đổi mt cách xây
dng, tôn trng các ý kiến khác bit.
- Biết trân trọng, vun đắp tình yêu con người, thiên nhiên, quê hương, đt
c.
2. Về phẩm chất: Biết trân trọng, vun đắp tình yêu con người, thiên nhiên,
quê hương, đất nước.
3
Bài 3.
Cội nguồn yêu thương
15 tiết
1. Về năng lực:
- Nhn biết được tính cách nhân vt; nhn biết nêu được tác dng ca
việc thay đổi kiểu người k chuyn trong mt truyn k.
- Th hiện đưc thái d đối vi cách gii quyết vấn đề ca tác gi trong
truyn.
- Nhn biết được đặc điểm ca s t, phó t và hiểu được chức năng của t
loại này để s dụng đúng và hiệu qu.
- ớc đu biết viết bài văn phân tích đặc điểm nhân vt trong mt tác
phẩm văn học.
- Trình bày được ý kiến v mt vấn đề đời sng; biết trao đổi mt cách xây
dng, tôn trng s khác bit.
2. Về phẩm chất: Biết bồi đắp, trân trọng tình yêu thương.
1.V năng lực:
- Biết ôn tp tng hp, kiểm tra đánh giá kĩ năng Đọc hiu, Viết.
- Ôn tp, cng c kiến thức đã học; đánh giá được năng lực đc hiểu, năng
lc viết đoạn văn, bài văn về các th loi/ ch đề đã học (truyn k theo
ngôi 1 và ngôi 3, thơ bn chữ, năm chữ); nắm đưc giá tr ni dung và
hình thc của các văn bản, vn dng vào thc tin.
- Nhn biết đưc tác dng ca vic m rng trng ng ca câu bng cm
t, m rng thành phn chính ca câu bng cm t, s t, phó t; cách s
dng t đơn, từ láy; nghĩa của t ng; các bin pháp tu t
4
Ôn tp và kim tra gia
kì I
03 tiết
- Viết được viết được đoạn văn ghi lại cảm xúc sau khi đọc một bài t
bn chữ, năm chữ; viết được i văn phân tích đặc điểm nhân vt trong
mt tác phẩm văn học.
2. V phm cht: Trách nhiệm, chăm chỉ, trung thc.
- Có trách nhim trong vic làm bài kiểm tra; chăm chỉ, thc hiện đúng nội
quy lúc làm bài; th hin s tôn trng nhng bn xung quanh.
5
Bài 4.
Giai điệu đất nước
12 tiết
1. V năng lực:
- Nhn biết nhận xét được nét độc đáo của bài thơ thể hin qua t ng,
hình nh, vn, nhp, bin pháp tu t.
- Nhn biết được tình cm, cm xúc của người viết th hin qua ngôn ng
văn bản.
- Hiểu được khái nim ng cảnh, nghĩa của t ng trong ng cnh và biết
vn dụng để dùng t ng đúng với ng cnh.
- Viết được bài văn biểu cm v con người hoc s vic.
- Trình bày được ý kiến v mt vấn đề đời sng; biết trao đổi mt cách xây
dng, tôn trng các ý kiến khác bit.
2. V phm cht: Yêu mến, t hào v v đẹp của quê hương, đất nước.
6
Bài 5.
15 tiết
1. Về năng lực:
- Nhn biết được cht tr tình, cái tôi tác gi, ngôn ng ca tùy bút, tn
văn và hiểu được ch đề, thông điệp của văn bản.
- Nhn biết được s phong phú, đa dạng ca ngôn ng các vùng min.
Màu sắc trăm miền
- Viết được văn bản tường trình rõ ràng, đầy đủ, đúng quy cách.
- Trình bày được ý kiến v mt vấn đề đời sng; biết trao đổi mt cách xây
dng, tôn trng các ý kiến khác bit.
. 2. Phm cht: Yêu nước, nhân ái, trách nhim. (Biết yêu mến, tn trng
v đẹp phong phú, đa dạng ca các vùng min)
7
Ôn tp kim tra cui
kì I.
03 tiết
1. Năng lực:
- Ôn tp, cng c đưc kiến thc đã học; đánh giá được kĩ năng đọc hiu,
kĩ năng viết đoạn văn, bài văn về các th loi/ ch đề đã học (thơ bn
chữ, năm chữ: bút kí, tản văn, văn bản tường trình); nhn biết và phân tích
đưc giá tr ni dung và hình thc của các văn bản, vn dng vào thc
tin.
- Nhn biết nghĩa của t ng trong ng cnh; các bin pháp tu t (so sánh,
nhân hóa, điệp ng); du câu (du gch ngang, du ngoc kép, du ngoc
đơn); từ ng địa phương.
- Viết được bài n biểu cảm về con người hoặc sự vật.
2. Phm cht: Trách nhiệm, chăm chỉ, trung thc.
- Có trách nhim trong vic làm bài kiểm tra; chăm chỉ, thc hiện đúng nội
quy lúc làm bài; th hin s tôn trng nhng bn xung quanh.
1. Về năng lực:
- Nhận biết được một số yếu tố của truyện ngụ ngôn: đtài, tình huống,
cốt truyện, nhân vật, chủ đề.
- Nhận biết được một số yếu tố của tục ngữ: số lượng câu, chữ, vần.
8
Bài 6. Bài học cuộc sống
12 tiết
- Hiểu được đặc điểm và chức năng của thành ngữ, đặc điểm tác dụng
của các biện pháp tu từ nói q.
- ớc đầu biết viết bài văn nghị lun v mt vấn đ trong đời sng, trình
bày vấn đề ý kiến của người viết; đưa ra lẽ ràng bng chng
đa dạng.
- Biết k lại được mt truyn ng ngôn: k đúng truyện gc, cách k
chuyn linh hot hp dn.
2. Phm cht: Yêu nước, nhân ái, trách nhim.
ý thc hc hi kinh nghim, trí tu ca dân gian hay của người xưa để
rèn các đức tính: khiêm tn, cn trọng, kiên trì, nhân nghĩa, trách
nhim.
9
Bài 7. Thế giới viễn
tưởng.
15 tiết
1. Về năng lực:
- Nhận biết được một số yếu tố của truyện khoa học viễn tưởng: đề tài, sự
kiện, tình huống, cốt truyện, nhân vật, không gian, thời gian; tóm tắt được
văn bản một cách ngắn gọn.
- Hiểu được đặc điểm chức năng của liên kết mạch lặc, công dụng
của dấu chấm lửng trong văn bản.
- Viết được bài văn kể lại sự việc thật liên quan đến nhân vật hoặc sự
kiện lịch sử, bài viết có sử dụng các yếu tố miêu tả.
- Biết tho lun v mt vấn đề gây tranh cãi, xác định được nhng điểm
thng nht và khác bit gia các ý kiến khi tho lun.
- K lại được mt truyn c tích bng li k ca mt nhân vt.
2. Phm cht: Yêu nước, nhân ái: biết khát vọng và ước mơ; có ý chí biết
khát vọng, ước mơ tốt đẹp thành hin thc.
10
Bài 8. Trải nghiệm để
trưởng thành
13 tiết
1. Về năng lực:
- Nhn biết được đặc điểm ca văn bản ngh lun v mt vấn đề đời sng
th hin qua ý kiến, l, bng chng và mi liên h gia các ý kiến, l,
bng chứng trong văn bản.
- Nêu đưc nhng tri nghim trong cuc sng giúp bn thân hiểu hơn văn
bn.
- Hiu đưc các bin pháp t ng liên kết thường dùng trong văn bn;
nhn biết và hiểu được đặc điểm, chức năng ca tht ng.
- Bước đầu biết viết bài văn nghị luận về một vấn đề trong đời sống.
- Trình bày được ý kiến về một vấn đề trong đời sống; biết bảo vệ ý kiến
của mình trước sự phản bác của người nghe.
2. Phm cht: Trung thc, trách nhim: sng trung thc, th hiện đúng
suy nghĩ riêng của bn thân; có ý thc trách nhim vi cộng đồng.
11
Ôn tp, kim tra gia kì
II
03 tiết
1. Năng lực:
- Nhn biết và trình bày được đặc trưng ca truyn ng ngôn, tc ng,
khoa hc viễn tưởng.
- Nhn biết được đặc điểm của văn bản ngh lun v mt vấn đ đời sng
th hin qua ý kiến, l, bng chng mi liên h gia các ý kiến, l,
bng chứng trong văn bản.
- Nhn biết, biết cách s dng thành ng, bin pháp tu t (nói quá), công
dng ca du câu (du chm lng); hiểu được đặc điểm và chức năng của
liên kết và mch lc.
- Viết được bài văn kể lại sự việc có thật liên quan đến nhân vật hoặc sự
kiện lịch sử, bài viết có sử dụng các yếu tố miêu tả; viết được bài văn nghị
luận về một vấn đề trong đời sống.
2. Phm cht: Trách nhiệm, chăm chỉ, trung thc.
- Có trách nhim trong vic làm bài kiểm tra; chăm chỉ, thc hiện đúng nội
quy lúc làm bài; th hin s tôn trng nhng bn xung quanh.
12
Bài 9. Hòa điệu với tự
nhiên
15 tiết
1. Về năng lực:
- Nhn biết được thông tin bn ca văn bn thông tin, vai trò ca các
chi tiết, cách trin khai, tác dng của phương tiện phi ngôn ngữ; nêu được
tri nghim giúp bn thân hiểu văn bản hơn.
- Nhn biết được đặc điểm của văn bản gii thiu mt quy tc hc lut l
trong trò chơi hay hoạt động, ch ra được mi quan h giữa đặc điểm văn
bn vi mục đích của nó.
- Nhn biết hiu đưc đặc điểm, chức năng của cước chú và tài liu
tham khảo văn bn thông tin; hiểu được nghĩa của mt s yếu t Hán Vit
thông dụng và nghĩa của nhng t có yếu t Hán Việt đó.
- Bước đầu biết viết bài văn thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ trong
trò chơi hay hoạt động.
- Giải thích được (dưới hình thc nói) quy tc hoc lut l trong mt trò
chơi hay hoạt động.
2. Phm cht: Yêu nước, nhân ái, trách nhim: biết la chn và trân trng
cách sng hài hòa vi t nhiên.
13
Bài 10. Trang sách
cuộc sống
08 tiết
1. Về năng lực:
- Phát triển năng tự đọc sách; đọc mở rộng văn bản văn học, văn bn
nghị luận, văn bản thông tin theo các chủ đề đã học.
- Nhận biết được đc điểm của văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm
văn học, chỉ ra được mối quan hệ giữa đặc điểm và nội dung chính của văn
bản với mục đích của nó.
- Phát triển kĩ năng viết: viết v mt nhân vt yêu thích.
- Phát triển năng nói nghe: trình bày, trao đổi về sách, nhân vt yêu
thích và các đề tài có liên quan.
2. Phm cht: Chăm chỉ, trách nhiệm: Yêu thích đc sách, ý thc gi
gìn sách và biết vn dng những điều đã học vào thc tế.
14
Ôn tp kim tra cui
kì II.
03 tiết
1. Năng lực:
- Hiểu và trình bày được kiến thc v văn bản thông tin và văn bản ngh
luận văn học; nhn biết và thc hành s dng thut ngữ, cước chú, các yếu
t Hán Vit.
- Viết được bài văn thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ trong trò chơi
hay hoạt động, viết được bài văn phân tích một nhân vật văn học trong
cuốn sách đã đọc.
2. Phm cht: Trách nhiệm, chăm chỉ, trung thc.
- Có trách nhim trong vic làm bài kiểm tra; chăm chỉ, thc hiện đúng nội
quy lúc làm bài; th hin s tôn trng nhng bn xung quanh.
2. Chuyên đề la chn i vi cp trung hc ph thông)
STT
Chuyên đề
(1)
S tiết
(2)
Yêu cu cần đạt
(3)
1
2
(1) n bài hc/chuyên đ đưc xây dng t ni dung/ch đề/chuyên đề (được ly nguyên hoc thiết kế li phù hp với điều
kin thc tế của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dc.
(2) S tiết được s dụng để thc hin bài hc/ch đề/chuyên đề.
(3) Yêu cu (mức độ) cần đạt theo chương trình môn học: Giáo viên ch động các đơn vị bài hc, ch đề xác định yêu
cu (mức độ) cn đạt.
3. Kiểm tra, đánh giá định k
Bài kim tra,
đánh giá
Thi gian
(1)
Thi
đim
(2)
Yêu cu cần đạt
(3)
Hình thc
(4)
Gia Hc k 1
90 phút
Tun 11
1. Năng lực:
Nhận biết được bài kiểm tra giữa kỳ I có hai phần:
- Phần đọc hiu: Phần đc hiểu nêu ý nghĩa của truyn k theo ngôi
1 và ngôi 3, thơ bn ch, năm chữ); nắm được giá tr ni dung và
hình thc của các văn bản, vn dng vào thc tin. Nhn biết đưc
Trc
nghim
t lun.
Viết trên
giy thi.
tác dng ca vic m rng trng ng ca câu bng cm t, m rng
thành phn chính ca câu bng cm t, s t, phó t; cách s dng
t đơn, từ láy; nghĩa ca t ng; các bin pháp tu t.
- Phần Viết: viết được đoạn văn ghi lại cảm xúc sau khi đọc một bài
thơ bốn chữ, năm chữ; viết được bài văn phân tích đặc điểm nhân
vật trong một tác phẩm văn học có bố cục rõ ràng, diễn đạt trôi
chảy.
2. Phm cht: Trung thc, trách nhim
Cui Hc k 1
90 phút
Tun 18
1. Năng lực:
Nhận biết được bài kiểm tra cuối kỳ I có hai phần:
- Phần đọc hiu : Phần đọc hiểu nêu ý nghĩa của truyn hoặc thơ thơ
bn chữ, năm chữ: bút , tản văn, văn bản tường trình); nhn biết
và phân tích đưc giá tr ni dung và hình thc của các văn bản, vn
dng vào thc tin. Nhn biết nghĩa của t ng trong ng cnh; các
bin pháp tu t (so sánh, nhân hóa, điệp ng); du câu (du gch
ngang, du ngoc kép, du ngoặc đơn); từ ng địa phương.
- Phần Viết: viết được bài văn biểu cảm về con người hoặc sự việc
có bố cục rõ ràng, diễn đạt trôi chảy.
2. Phm cht: Trung thc, trách nhim
Trc
nghim
t lun.
Viết trên
giy thi.
Gia Hc k 2
90 phút
Tun 29
1. Năng lực:
Nhận biết được bài kiểm tra giữa kỳ II có hai phần:
- Phần đọc hiu: Nhn biết và trình bày được đặc trưng ca truyn
Trc
nghim
t lun.
Viết trên
ng ngôn, tc ng, khoa hc viễn tưởng. Nhn biết được đặc điểm
của văn bản ngh lun v mt vấn đề đời sng th hin qua ý kiến, lí
l, bng chng và mi liên h gia các ý kiến, lí l, bng chng
trong văn bản. Nhn biết, biết cách s dng thành ng, bin pháp tu
t (nói quá), công dng ca du câu (du chm lng); hiểu được đặc
đim và chức năng của liên kết và mch lc.
- Phần Viết: viết được bài văn kể lại sự việc có thật liên quan đến
nhân vật hoặc sự kiện lịch sử, bài viết có sử dụng các yếu tố miêu
tả; viết được bài văn nghị luận về một vấn đề trong đời sống có bố
cục rõ ràng, diễn đạt trôi chảy.
2. Phm cht: Trung thc, trách nhim
giy thi.
Cui Hc k 2
90 phút
Tun 35
1. Năng lực:
Nhn biết được bài kim tra cui k I có hai phn:
- Phần đọc hiu: hiểu và trình bày được kiến thc v n bản thông
tin và văn bản ngh luận văn học; nhn biết và thc hành s dng
thut ngữ, cước chú, các yếu t Hán Vit.
- Phần viết thì viết được bài văn thuyết minh về một quy tắc hoặc
luật lệ trong trò chơi hay hoạt động, viết được bài văn phân tích một
nhân vật văn học trong cuốn sách đã đọc, có bố cục rõ ràng, diễn đạt
trôi chảy.
2. Phm cht: Trung thc, trách nhim
Trc
nghim
t lun.
Viết trên
giy thi.
(1) Thi gian làm bài kiểm tra, đánh giá.
(2) Tun thứ, tháng, năm thc hin bài kim tra, đánh giá.
(3) Yêu cu (mức độ) cần đạt đến thi đim kiểm tra, đánh giá (theo phân phối chương trình).
(4) Hình thc bài kiểm tra, đánh giá: viết (trên giy hoc trên máy tính); bài thc hành; d án hc tp.
III. Các ni dung khác (nếu có):
.......................................................................................................................................................................................................
T TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ h tên)
Eakly, ngày tháng năm 2022
HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ h tên)
Mông Triu Nguyt Nga Nguyn Trung Hiếu
Ph lc II
KHUNG K HOCH T CHC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DC CA T CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của B GDĐT)
TRƯỜNG THCS 719
T: NG VĂN
CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
K HOCH T CHC CÁC HOT ĐỘNG GIÁO DC CA T CHUYÊN MÔN
(Năm học 2022 - 2023)
1. Khi lp: 7; S hc sinh:192
STT
Ch đề
(1)
Yêu cu cần đạt
(2)
S tiết
(3)
Thi
đim
(4)
Địa điểm
(5)
Ch trì
(6)
Phi hp
(7)
Điu kin
thc hin
(8)
1
Ch đ. Bài 5. Màu
sắc trăm miền
(Phn Nói nghe:
Trình bày ý kiến v
vấn đề văn hóa
truyn thng trong
xã hi hiện đại)
- HS trình bày ý kiến v vn
đề văn hóa truyn thng trong
xã hi hiện đại).
- Th hin tình yêu, lòng t
hào với nơi mình ở hoặc đã
từng đến
1
Tun
17,
tháng
12 năm
2021
Sân
trường
GVBM
TT, Tng
ph trách
Âm thanh
ngoài tri,
phông,
maket,
phn
thưng
2
Ch đề: Bài 10.
Trang sách cuc
- HS trình bày được quan
đim ca mình v s cn thiết
2
Tun
34,
Thư viện
GVBM
GV t Ng
văn, Phụ
Âm thanh
ngoài tri,
sng (Phn Nói và
nghe: gii thiu sn
phm sáng to t
sách).
phải đọc sách
- Biết cách gii thiu sn
phm sáng to t sách
tháng
05, năm
2022
trách thư
vin
mt s sn
phm sáng
to t
sách, phn
thưng.
(1) Tên ch đề tham quan, cm tri, sinh hot tp th, câu lc b, hot động phc v cộng đồng.
(2) Yêu cu (mức đ) cần đạt ca hoạt động giáo dục đối với các đối tượng tham gia.
(3) S tiết được s dụng để thc hin hoạt động.
(4) Thời điểm thc hin hoạt động (tun/tháng/năm).
(5) Địa điểm t chc hot động (phòng thí nghim, thực hành, phòng đa năng, sân chơi, bãi tp, cơ sở sn xut, kinh doanh,
ti di sn, ti thực địa...).
(6) Đơn vị, cá nhân ch trì t chc hoạt động.
(7) Đơn vị, cá nhân phi hp t chc hoạt động.
(8) Cơ sở vt cht, thiết b giáo dc, hc liu…
T TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ h tên)
Eakly, ngày tháng năm 2022
HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ h tên)
ng Triu Nguyt Nga Nguyn Trung Hiếu
Ph lc III
KHUNG K HOCH GIÁO DC CA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của B GDĐT)
TRƯỜNG THCS 719
T: NG VĂN
H và tên giáo viên: .....................................................
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
K HOCH GIÁO DC CA GIÁO VIÊN
MÔN HC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DC NG VĂN, LP 7
(Năm học 2022 - 2023)
I. Kế hoch dy hc
1. Phân phối chương trình
STT
Bài hc
(1)
S tiết
(2)
Thời điểm
(3)
Thiết b dy hc
(4)
Địa điểm
dy hc
(5)
Tun
Tiết
CT
Ni dung
1
Bài 1. Bu tri
13
1
1
ĐỌC VÀ THC HÀNH TING VIT
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
tuổi thơ
- By chim chìa vôi
2
- By chim chìa vôi
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
3
- Thc hành tiếng Vit
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
4
- Thc hành tiếng Vit
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
2
5
- Đi lấy mt
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
6
- Đi lấy mt
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
7
- Thc hành tiếng Vit
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
8
- Ngàn sao làm vic
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
3
9
- Ngàn sao làm vic
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
10
VIT
- ng dn viết
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
11
- Thc hành viết…
- Máy tính, ti vi
- Phòng học
12
- Tr bài viết
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
4
13
NÓI VÀ NGHE
Trao đi v mt vn đề mà em quan tâm
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
2
Bài 2. Khúc nhc
tâm hn
12
14
ĐỌC
- Đồng dao mùa xuân (Nguyễn Khoa Điềm)
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
15
- Đồng dao mùa xuân (Nguyễn Khoa Điềm)
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
16
- Thc hành tiếng Vit
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
5
17
- Gặp lá cơm nếp (Thanh Tho)
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
18
- Gặp lá cơm nếp (Thanh Tho)
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
19
- Tr gió
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
20
- Thc hành tiếng Vit
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
6
21
VIT
- ng dẫn làm thơ bốn ch hoặc m chữ,
viết bài thơ ở nhà
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
22
- ng dn viết đoạn văn thể hin cm xúc v
bài thơ bốn ch hoc 5 ch
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
23
- Viết đoạn văn thể hin cm xúc v bài thơ bn
ch hoc 5 ch
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
24
- Tr bài viết đoạn văn thể hin cm xúc v bài
thơ bốn ch hoc 5 ch
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
7
25
NÓI VÀ NGHE
- Trình y suy nghĩ v mt vấn đề đời sng
(được gi ra t tác phẩm văn học đã đọc)
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
Bài 3. Ci ngun
yêu thương
15
26
ĐỌC
- Va nhm mt va m ca s
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
27
- Va nhm mt va m ca s
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
28
- Thc hành tiếng Vit
- Máy tính.micro
- Phòng hc.
8
29
- Người thầy đầu tiên
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
30
- Người thầy đầu tiên
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
31
- Thc hành tiếng Vit
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
32
- Quê hương
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
9
33
- Quê hương
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
34
VIT
- ng dn viết bài văn phân tích đặc điểm
nhân vt trong mt tác phẩm văn học
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
35
- Viết bài văn phân tích đặc điểm nhân vt trong
mt tác phm văn học
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
36
- Tr bài văn phân ch đặc điểm nhân vt trong
mt tác phẩm văn học
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
10
37
NÓI VÀ NGHE
Trình y ý kiến v mt vấn đề đời sống (được
gi ra t mt nhân vật văn học)
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
38
39
ĐỌC M RNG
- Hc sinh trình y kết qu đọc VB các em t
chn. (Mt s truyn viết v tri nghim tuổi thơ
nhng tình cảm nuôi dưỡng tâm hn con
người: mt s bài thơ bốn chữ, năm chữ viết v
tình yêu con người, thiên nhiên, đất nước)
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
4
Ôn tp kim
tra gia kì I
3
40
Ôn tp gia kì I
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
11
41
42
- Kim tra gia I (viết đoạn văn ghi lại
cảm xúc sau khi đc một i thơ bốn ch,
năm chữ hoc viết bài văn phân tích đặc
đim nhân vt trong mt tác phẩm văn
hc)
- Đề bài
- Phòng hc.
5
Bài 4. Giai điệu
đất nước
12
43
ĐỌC
- Mùa xuân nho nh
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
44
- Mùa xuân nho nh
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
12
45
- Thc hành tiếng Vit
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
46
- Gò me
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
47
- Gò me
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
48
- Thc hành tiếng Vit, Tr bài gia kì I
- Bài k/ tra HS
- Phòng hc.
13
49
- Bài thơ “Đường núi” của Nguyễn Đình Thi
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
50
- Bài thơ “Đường núi” của Nguyễn Đình Thi
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
51
VIT
- ng dn viết bài văn biểu cm v con người
hoc s vic
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
52
- Thc hành viết bài văn biểu cm v con người
hoc s vic
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
14
53
- Tr bài viết bài văn biểu cm v con người
hoc s vic
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
54
NÓI VÀ NGHE
- Trình bày ý kiến v nhng hoạt động thin
nguyn vì cộng đồng
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
6
Bài 5. Màu sc
tram min
12
55
ĐỌC
- Tháng giêng, mơ về trăng non rét ngọt
- Máy tính, ti vi
- Phòng học.
56
- Tháng giêng, mơ về trăng non rét ngọt
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
15
57
- Thc hành tiếng Vit
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
58
- Chuyện cơm hến
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
59
- Chuyện cơm hến
- Máy tính, ti vi
- Phòng học.
60
- Thc hành tiếng Vit
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
16
61
- Hi lng tng
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
62
- Hi lng tng
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
63
VIT
- ng dn viết văn bản tường trình
- Máy tính, ti vi
- Phòng học.
64
- Thc hành viết văn bản tường trình
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
17
65
- Tr bài viết văn bản tường trình
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
66
NÓI VÀ NGHE
- Trình bày ý kiến v vấn đề văn hóa truyền
thng trong xã hi hiện đại
- Máy tính, ti vi,
loa, micro
- Phòng hc.
67
68
ĐỌC M RNG
Hc sinh trình y kết qu đọc VB các em t
chn. (Tìm đọc mt s bài thơ, tuỳ bút, tản văn
viết v tình yêu quê hương vẻ đẹp đời sng
các vùng miền trong và ngoài c. Ghi vào
nhật kí đọc sách nhng nội dung đáng chú ý ca
các văn bản mà em đã đọc)
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
7
Ôn tp kim
3
18
69
- Ôn tp cui kì I
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
tra cui kì 1
70
71
- Kim tra cui kì I (viết được bài văn biu cm
v con người hoc s vic)
- Đề bài
- Phòng hc.
72
- Tr bài kim tra cui kì I
- Bài k/ tra HS
- Phòng hc.
HỌC KII
8
Bài 6. i hc
cuc sng
12
19
73
ĐỌC VÀ THC HÀNH TING VIT
- Đẽo cày giữa đường
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
74
- Đẽo cày giữa đường
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
75
- ch ngồi đáy giếng
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
76
- Con mi và con kiến
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
20
77
- Thc hành tiếng Vit
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
78
- Mt s câu tc ng Vit Nam
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
79
- Thc hành tiếng Vit
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
80
- Con h có nghĩa
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
21
81
VIT
- ng dn viết bài văn nghị lun v mt vn
đề trong đời sng (trình bày ý kiến tán thành)
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
82
- Thc hành viết bài văn nghị lun v mt vn
đề trong đời sng (trình bày ý kiến tán thành)
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
83
- Tr bài viết văn nghị lun v mt vn đ trong
đời sng (trình bày ý kiến tán thành)
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
NÓI VÀ NGHE
- Máy tính, ti vi
- Phòng học
84
K li mt truyn ng ngôn
9
Bài 7.
Thế gii vin
ng
14
22
85
ĐỌC
- Cuc chm chán trên đại dương
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
86
- Cuc chạm chán trên đại dương
Máy tính, ti vi
- Phòng học
87
- Thc hành tiếng Vit
Máy tính, ti vi
- Phòng học
88
- Đường vào trung tâm vũ trụ
-Máy tính.micro
- Phòng hc.
23
89
- Đường vào trung tâm vũ trụ
-Máy tính.micro
- Phòng hc.
90
- Thc hành tiếng Vit
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
91
- Du n H Khanh
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
92
- Du n H Khanh
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
24
93
VIT
- ng dn viết bài văn kể li s vic tht
liên đến mt nhân vt lch s
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
94
- Thc hành viết bài văn kể li s vic tht
liên đến mt nhân vt lch s
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
95
- Tr bài viết k li s vic có thật liên đến mt
nhân vt lch s
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
96
NÓI VÀ NGHE
- Tho lun v vai trò ca công ngh đối với đời
sống con người
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
25
97
98
ĐỌC M RNG
- Hc sinh trình y kết qu đọc VB các em t
chn. (Tìm đọc mt s câu tc ng, truyn ng
ngôn truyn khoa hc viễn ng. Ghi vào
nhật kí và trao đổi vi bạn…)
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
10
Bài 8.
Tri nghiệm để
trưng thành
13
99
ĐỌC
- Bản đồ dẫn đường
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
100
- Bản đồ dẫn đường
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
26
101
- Thc hành tiếng Vit
- Máy tính.micro
- Phòng hc.
102
- Thc hành tiếng Vit
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
103
- Hãy cm lấy và đọc
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
104
- Hãy cm lấy và đọc
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
27
105
- Thc hành tiếng Vit
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
106
- Thc hành tiếng Vit
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
107
- Nói vi con
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
108
VIT
- ng dn viết bài văn nghị lun v mt vn
đề trong đời sng (Th hin ý kiến phản đối mt
quan nim, mt cách hiu khác v vấn đề)
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
28
109
- Thc hành viết bài văn ngh lun v mt vn
đề trong đời sng
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
110
- Tr bài văn ngh lun v mt vấn đề trong đời
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
sng
111
NÓI VÀ NGHE
Trình bày ý kiến v mt vấn đề đời sng
- Loa, micro
- Phòng hc.
11
Ôn tp kim
tra gia kì II
112
Ôn tp gia kì II
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
29
113
114
- Kim tra gia II (viết đon văn ghi li
cảm xúc sau khi đc một i thơ bốn ch,
năm chữ hoc viết bài văn phân tích đặc
đim nhân vt trong mt tác phẩm văn
hc)
- Đề bài
- Phòng hc.
12
Bài 9. Hòa điu
vi t nhiên
115
ĐỌC
- Thy tiên tháng Mt
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
116
- Thy tiên tháng Mt
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
30
117
- Thc hành tiếng Vit
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
118
- L ra làng của người Lô Lô
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
119
- L ra làng của người Lô Lô
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
120
- Bn tin v hoa anh đào
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
31
121
- Thc hành tiếng Vit
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
122
- Tr bài gia kì II
- Bài k/ tra HS
- Phòng hc.
123
VIT
- ng dn viết bài văn thuyết minh v quy tc
hoc lut l trong trò chơi hay hoạt động
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
124
- Thc hành viết bài văn thuyết minh v quy tc
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
hoc lut l trong trò chơi hay hoạt động
32
125
- Tr bài viết thuyết minh v quy tc hoc lut l
trong trò chơi hay hoạt động
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
126
NÓI VÀ NGHE
- gii thích quy tc hoc lut l trong mt trò
chơi hay hoạt động
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
127
128
ĐỌC M RNG
Hc sinh trình y kết qu đọc VB các em t
chn.
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
13
Bài 10. Trang
sách và cuc sng
33
129
ĐỌC (Thách thức đầu tiên)
- Cùng đọc tri nghim (Cun sách mi
chân tri mi)
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
130
Đọc văn bản (V đp gin d chân tht ca
Quê ni)
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
131
- Đọc tri nghim cùng nhân vt
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
132
- Đọc và trò chuyn cùng tác gi
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
34
133
VIT (Thách thc th hai)
- T ý tưởng đến sn phm
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
134
- Viết bài văn phân ch mt nhân vật văn học
yêu thích trong cuốn sách đã đọc
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
135
NÓI NGHE (V đích ngày hội đọc
sách)
- Gii thiu sn phm sáng to t sách
- Máy tính, ti vi,
loa, micro
- Phòng hc.
136
- Trình y ý kiến v tác dng, ý nghĩa của vic
đọc sách
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
14
Ôn tp kim
tra cui k II
35
137
- Ôn tp cui kì II
- Máy tính, ti vi
- Phòng hc.
138
Kim tra cui II (viết được bài văn biu cm
v con người hoc s vic)
- Đề bài
- Phòng hc.
139
Kim tra cui II (viết được bài văn biu cm
v con người hoc s vic)
- Đề bài
- Phòng hc.
140
- Tr bài kim tra cui kì II
- Bài k/ tra HS
- Phòng hc.
2. Chuyên đề la chn i vi cp trung hc ph thông)
STT
Chuyên đề
(1)
S tiết
(2)
Thời điểm
(3)
Thiết b dy hc
(4)
Địa điểm dy hc
(5)
1
2
...
(1) Tên bài hc/chuyên đ đưc xây dng t ni dung/ch đề (được ly nguyên hoc thiết kế li phù hp với điều kin thc
tế của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dc.
(2) S tiết được s dụng để thc hin bài dạy/chuyên đề.
(3) Tun thc hin bài học/chuyên đề.
(4) Thiết b dy học được s dụng để t chc dy hc.
(5) Địa điểm t chc hoạt động dy hc (lp hc, phòng hc b môn, phòng đa năng, bãi tập, ti di sn, thực đa...).
II. Nhim v khác (nếu có): (Bồi dưỡng hc sinh gii; T chc hoạt động giáo dc...)
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
T TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ h tên)
Eakly, ngày tháng năm 2022
GIÁO VIÊN
(Ký và ghi rõ h tên)
Ph lc IV
KHUNG K HOCH BÀI DY
(Kèm theo Công văn s 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 ca B GDĐT)
Trường THCS 719
T:............................
H và tên giáo viên:
…………………
TÊN BÀI DẠY: …………………………………..
Môn hc/Hoạt động giáo dc: ……….; lớp:………
Thi gian thc hin: …………(s tiết)
I. Mc tiêu
1. V kiến thc: Nêu c th ni dung kiến thc hc sinh cn hc trong bài theo yêu cu cần đạt ca ni dung giáo dc/ch
đề tương ứng trong chương trình môn học/hoạt động giáo dc.
2. V năng lực: Nêu c th yêu cu hc sinh làm được gì (biu hin c th của năng lực chung và năng lực đặc thù môn hc
cn phát trin) trong hot động học để chiếm lĩnh vn dng kiến thc theo yêu cu cần đạt của chương trình môn học/hot
động giáo dc.
3. V phm cht: Nêu c th yêu cu v hành vi, thái độ (biu hin c th ca phm cht cn phát trin gn vi ni dung bài
dy) ca hc sinh trong quá trình thc hin các nhim v hc tp và vn dng kiến thc vào cuc sng.
II. Thiết b dy hc và hc liu
Nêu c th các thiết b dy hc hc liệu được s dng trong bài dạy để t chc cho hc sinh hoạt động nhằm đạt được
mc tiêu, yêu cu ca bài dy (mun hình thành phm chất, năng lực nào thì hoạt động hc phải tương ứng và phù hp).
III. Tiến trình dy hc
1. Hoạt động 1: c định vấn đề/nhim v hc tp/M đầu (Ghi rõ tên th hin kết qu hoạt động)
a) Mc tiêu: Nêu mc tiêu giúp hc sinh xác định được vấn đề/nhim v c th cn gii quyết trong bài hc hoặc xác định rõ
cách thc gii quyết vấn đề/thc hin nhim v trong các hoạt động tiếp theo ca bài hc.
b) Ni dung: Nêu ni dung yêu cu/nhim v c th hc sinh phi thc hin (x tình hung, câu hi, bài tp, thí
nghim, thực hành…) để c định vấn đề cn gii quyết/nhim v hc tp cn thc hiện đề xut gii pháp gii quyết vn
đề/cách thc thc hin nhim v.
c) Sn phm: Trình bày c th yêu cu v ni dung hình thc ca sn phm hoạt đng theo ni dung yêu cu/nhim v
mà hc sinh phi hoàn thành: kết qu x lí tình huống; đáp án ca câu hi, bài tp; kết qu thí nghim, thc hành; trình bày, mô
t đưc vấn đề cn gii quyết hoc nhim v hc tp phi thc hin tiếp theo và đề xut gii pháp thc hin.
d) T chc thc hin: Trình bày c th các c t chc hot động hc cho hc sinh t chuyn giao nhim v, theo dõi,
ng dn, kiểm tra, đánh giá quá trình và kết qu thc hin nhim v thông qua sn phm hc tp.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thc mi/gii quyết vấn đề/thc thi nhim v đặt ra t Hoạt động 1 (Ghi tên th
hin kết qu hoạt động).
a) Mc tiêu: Nêu mc tiêu giúp hc sinh thc hin nhim v hc tập để chiếm lĩnh kiến thc mi/gii quyết vấn đề/thc hin
nhim v đặt ra t Hoạt động 1.
b) Ni dung: Nêu rõ ni dung yêu cu/nhim v c th ca hc sinh làm vic vi sách giáo khoa, thiết b dy hc, hc liu c
th ọc/xem/nghe/nói/làm) để chiếm lĩnh/vn dng kiến thức đ gii quyết vấn đề/nhim v hc tp đã đặt ra t Hoạt động 1.
c) Sn phm: Trình bày c th v kiến thc mi/kết qu gii quyết vấn đ/thc hin nhim v hc tp hc sinh cn viết
ra, trình bày được.
d) T chc thc hin: ng dn, h tr, kiểm tra, đánh giá quá trình và kết qu thc hin hoạt đng ca hc sinh.
3. Hoạt động 3: Luyn tp
a) Mc tiêu: Nêu rõ mc tiêu vn dng kiến thức đã học và yêu cu phát triển các kĩ năng vận dng kiến thc cho hc sinh.
b) Ni dung: u rõ ni dung c th ca h thng câu hi, bài tp, bài thc hành, thí nghim giao cho hc sinh thc hin.
c) Sn phm: Đáp án, lời gii ca các câu hi, bài tp; các bài thc hành, thí nghim do hc sinh thc hin, viết báo cáo,
thuyết trình.
d) T chc thc hin: Nêu cách thc giao nhim v cho học sinh; hướng dn h tr hc sinh thc hin; kiểm tra, đánh
giá kết qu thc hin.
4. Hoạt động 4: Vn dng
a) Mc tiêu: Nêu rõ mc tiêu phát triển năng lc ca hc sinh thông qua nhim v/yêu cu vn dng kiến thức, kĩ năng vào
thc tin (theo tng bài hoc nhóm bài có ni dung phù hp).
b) Ni dung: t rõ yêu cu hc sinh phát hin/đ xut các vn đề/tình hung trong thc tin gn vi ni dung bài hc và vn
dng kiến thc mi học đ gii quyết.
c) Sn phm: Nêu rõ yêu cu v ni dung và hình thc báo cáo phát hin và gii quyết tình hung/vấn đề trong thc tin.
d) T chc thc hin: Giao cho hc sinh thc hin ngoài gi hc trên lp nộp báo cáo đ trao đi, chia s đánh giá
vào các thời điểm phù hp trong kế hoch giáo dc môn hc/hoạt động giáo dc ca giáo viên.
Ghi chú:
1. Mi bài dy th đưc thc hin trong nhiu tiết hc, bảo đảm đ thi gian dành cho mi hoạt đng để hc sinh thc
hin hiu qu. H thng câu hi, bài tp luyn tp cn bảo đảm yêu cu ti thiu v s ợng và đ v th loi theo yêu cu phát
triển các năng. Hoạt động vn dụng được thc hiện đối vi nhng bài hoc nhóm bài ni dung phù hp và ch yếu được
giao cho hc sinh thc hin ngoài lp hc.
2. Trong Kế hoch bài dy không cn u c th li nói ca giáo viên, hc sinh mà tp trung mô t hoạt động c th ca
giáo viên: giáo viên giao nhim v/yêu cầu/quan t/theo dõi/hướng dn/nhn xét/gi ý/kiểm tra/đánh giá; học sinh thc
hin/đọc/nghe/nhìn/viết/trình bày/báo cáo/thí nghim/thc hành/.
3. Vic kiểm tra, đánh giá thường xuyên được thc hin trong quá trình t chc các hoạt động học và được thiết kế trong Kế
hoch bài dy thông qua các hình thc: hi - đáp, viết, thc hành, thí nghim, thuyết trình, sn phm hc tập. Đối vi mi hình
thức, khi đánh giá bằng điểm s phải thông báo trước cho hc sinh v các tiêu chí đánh giá định hướng cho hc sinh t hc;
chú trọng đánh giá bng nhn xét quá trình và kết qu thc hin ca hc sinh theo yêu cu ca câu hi, bài tp, bài thc hành, thí
nghim, thuyết trình, sn phm hc tập đã được nêu c th trong Kế hoch bài dy.
4. Các bước t chc thc hin mt hoạt động hc
- Giao nhim v hc tp: Trình bày c th ni dung nhim v đưc giao cho hc sinh c/nghe/nhìn/làm) vi thiết b dy
hc/hc liu c th để tt c học sinh đều hiu rõ nhim v phi thc hin.
- Thc hin nhim v (hc sinh thc hin; giáo viên theo dõi, h tr): Trình bày c th nhim v hc sinh phi thc hin
c/nghe/nhìn/làm) theo yêu cu ca giáo viên; d kiến những khó khăn mà học sinh có th gp phi kèm theo bin pháp h tr;
d kiến các mc độ cn phi hoàn thành nhim v theo yêu cu.
- Báo cáo, tho lun (giáo viên t chức, điều hành; hc sinh báo cáo, tho lun): Trình bày c th giải pháp phm trong
vic la chn các nhóm hc sinh báo cáo và cách thc t chc cho hc sinh báo cáo (có th ch chn mt s nhóm trình bày/báo
cáo theo giải pháp sư phạm ca giáo viên).
- Kết lun, nhận đnh: Phân tích c th v sn phm hc tp hc sinh phi hoàn thành theo yêu cầu (làm căn cứ để nhn
xét, đánh giá các mức độ hoàn thành ca hc sinh trên thc tế t chc dy hc); m nhng ni dung/yêu cu v kiến thức, kĩ
năng để hc sinh ghi nhn, thc hin; làm rõ các ni dung/vấn đề cn gii quyết/gii thích nhim v hc tp hc sinh phi
thc hin tiếp theo./.
| 1/34

Preview text:

Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT) TRƯỜNG THCS 719
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ: NGỮ VĂN
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGỮ VĂN, KHỐI LỚP 7 (Năm học 2022 - 2023)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 6; Số học sinh: 192; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):……………
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 2; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 0; Đại học: 2; Trên đại học: 0
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên 1: Tốt:1; Khá:1; Đạt: 0; Chưa đạt: 0.
3. Thiết bị dạy học: Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục) STT Thiết bị dạy học Số lượng
Các bài thí nghiệm/thực hành Ghi chú 1 Máy tính. 02
Dạy các bài/ chủ đề trong chương trình của bộ Máy tính cá nhân sách
Bài 1. Bầu trời tuổi thơ
Bài 2. Khúc nhạc tâm hồn
Bài 3. Cội nguồn yêu thương
Bài 4. Giai điệu đất nước
Bài 5. Màu sắc trăm miền
Bài 6. Bài học cuộc sống
Bài 7. Thế giới viễn tưởng
Bài 8. Trải nghiệm để trưởng thành
Bài 9. Hòa điệu với tự nhiên
Bài 10. Trang sách và cuộc sống 2 Ti vi 02
Dạy các bài/ chủ đề trong chương trình của bộ Ti vi trong phòng học. sách
Bài 1. Bầu trời tuổi thơ
Bài 2. Khúc nhạc tâm hồn
Bài 3. Cội nguồn yêu thương
Bài 4. Giai điệu đất nước
Bài 5. Màu sắc trăm miền
Bài 6. Bài học cuộc sống
Bài 7. Thế giới viễn tưởng
Bài 8. Trải nghiệm để trưởng thành
Bài 9. Hòa điệu với tự nhiên
Bài 10. Trang sách và cuộc sống
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng
bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT Tên phòng Số lượng
Phạm vi và nội dung sử dụng Ghi chú 1 Sân trường 1
Bài 5. Màu sắc trăm miền (Phần Nói và Sân trường
nghe: Trình bày ý kiến về vấn đề văn hóa
truyền thống trong xã hội hiện đại) 2 Thư viện 1
Bài 10. Trang sách và cuộc sống (Phần Nói Thư viện
và nghe: giới thiệu sản phẩm sáng tạo từ sách). ...
II. Kế hoạch dạy học2
1. Phân phối chương trình STT Bài học Số tiết Yêu cầu cần đạt (1) (2) (3) 1. Về năng lực:
- Nêu được ấn tượng chung về văn bản và những trải nghiệm giúp bản thân hiểu thêm văn bản 1 Bài 1. 13 tiết .
- Nhận biết được các chi tiết tiêu biểu, đề tài, câu chuyện, nhân vật và tính
Bầu trời tuổi thơ
cách nhân vật trong truyện.
- Hiểu được tác dụng của việc dùng cụm từ để mở rộng thành phần chính
và mở rộng trạng ngữ trong câu.
- Biết tóm tắt một văn bản theo những yêu cầu khác nhau về độ dài.
- Trình bày được ý kiến về một vấn đề đời sống, tóm tắt được các ý chính
do người khác trình bày.
2. Về phẩm chất: Biết yêu quý tuổi thơ và trân trọng giá trị của cuộc sống. 1. Về năng lực:
- Nhận biết và nhận xét được nét đôc đáo của bài thơ bốn chữ, năm chữ thể 2 Bài 2. 12 tiết
hiện qua từ ngữ, hình ảnh, vần, nhịp, biện pháp tu từ.
Khúc nhạc tâm hồn
- Nhận biết được biện pháp tu từ nói giảm nói tránh và hiểu được tác dụng
của việc sử dụng biện pháp tu từ này.
- Bước đầu biết làm một bài thơ bốn chữ hoặc năm chữ; viết được đoạn
văn ghi lại cảm xúc sau khi đọc một bài thơ bốn chữ, năm chữ.
- Trình bày được ý kiến về một vấn đề đời sống; biết trao đổi một cách xây
dựng, tôn trọng các ý kiến khác biệt.
- Biết trân trọng, vun đắp tình yêu con người, thiên nhiên, quê hương, đất nước.
2. Về phẩm chất: Biết trân trọng, vun đắp tình yêu con người, thiên nhiên, quê hương, đất nước. 1. Về năng lực:
- Nhận biết được tính cách nhân vật; nhận biết và nêu được tác dụng của
việc thay đổi kiểu người kể chuyện trong một truyện kể.
- Thể hiện được thái dộ đối với cách giải quyết vấn đề của tác giả trong truyện.
- Nhận biết được đặc điểm của số từ, phó từ và hiểu được chức năng của từ
loại này để sử dụng đúng và hiệu quả. Bài 3.
- Bước đầu biết viết bài văn phân tích đặc điểm nhân vật trong một tác 3
Cội nguồn yêu thương 15 tiết phẩm văn học.
- Trình bày được ý kiến về một vấn đề đời sống; biết trao đổi một cách xây
dựng, tôn trọng sự khác biệt. 2. Về phẩm chất
: Biết bồi đắp, trân trọng tình yêu thương. 1.Về năng lực:
- Biết ôn tập tổng hợp, kiểm tra đánh giá kĩ năng Đọc – hiểu, Viết.
- Ôn tập, củng cố kiến thức đã học; đánh giá được năng lực đọc hiểu, năng
lực viết đoạn văn, bài văn về các thể loại/ chủ đề đã học (truyện kể theo
ngôi 1 và ngôi 3, thơ bốn chữ, năm chữ); nắm được giá trị nội dung và
hình thức của các văn bản, vận dụng vào thực tiễn.
- Nhận biết được tác dụng của việc mở rộng trạng ngữ của câu bằng cụm
từ, mở rộng thành phần chính của câu bằng cụm từ, số từ, phó từ; cách sử
dụng từ đơn, từ láy; nghĩa của từ ngữ; các biện pháp tu từ 4
Ôn tập và kiểm tra giữa 03 tiết
- Viết được viết được đoạn văn ghi lại cảm xúc sau khi đọc một bài thơ kì I
bốn chữ, năm chữ; viết được bài văn phân tích đặc điểm nhân vật trong một tác phẩm văn học.
2. Về phẩm chất: Trách nhiệm, chăm chỉ, trung thực.
- Có trách nhiệm trong việc làm bài kiểm tra; chăm chỉ, thực hiện đúng nội
quy lúc làm bài; thể hiện sự tôn trọng những bạn xung quanh. 1. Về năng lực:
- Nhận biết và nhận xét được nét độc đáo của bài thơ thể hiện qua từ ngữ,
hình ảnh, vần, nhịp, biện pháp tu từ.
- Nhận biết được tình cảm, cảm xúc của người viết thể hiện qua ngôn ngữ văn bản. 5 Bài 4. 12 tiết
- Hiểu được khái niệm ngữ cảnh, nghĩa của từ ngữ trong ngữ cảnh và biết
Giai điệu đất nước
vận dụng để dùng từ ngữ đúng với ngữ cảnh.
- Viết được bài văn biểu cảm về con người hoặc sự việc.
- Trình bày được ý kiến về một vấn đề đời sống; biết trao đổi một cách xây
dựng, tôn trọng các ý kiến khác biệt.
2. Về phẩm chất: Yêu mến, tự hào về vẻ đẹp của quê hương, đất nước. 1. Về năng lực:
- Nhận biết được chất trữ tình, cái tôi tác giả, ngôn ngữ của tùy bút, tản văn và hiểu đượ
c chủ đề, thông điệp của văn bản. 6 Bài 5. 15 tiết
- Nhận biết được sự phong phú, đa dạng của ngôn ngữ các vùng miền.
Màu sắc trăm miền
- Viết được văn bản tường trình rõ ràng, đầy đủ, đúng quy cách.
- Trình bày được ý kiến về một vấn đề đời sống; biết trao đổi một cách xây
dựng, tôn trọng các ý kiến khác biệt.
. 2. Phẩm chất: Yêu nước, nhân ái, trách nhiệm. (Biết yêu mến, trân trọng
vẻ đẹp phong phú, đa dạng của các vùng miền) 1. Năng lực:
- Ôn tập, củng cố được kiến thức đã học; đánh giá được kĩ năng đọc hiểu, kĩ năng 7
viết đoạn văn, bài văn về các thể loại/ chủ đề đã học (thơ bốn
chữ, năm chữ: bút kí, tản văn, văn bản tường trình); nhận biết và phân tích
Ôn tập và kiểm tra cuối 03 tiết
được giá trị nội dung và hình thức của các văn bản, vận dụng vào thực kì I. tiễn.
- Nhận biết nghĩa của từ ngữ trong ngữ cảnh; các biện pháp tu từ (so sánh,
nhân hóa, điệp ngữ); dấu câu (dấu gạch ngang, dấu ngoặc kép, dấu ngoặc
đơn); từ ngữ địa phương.
- Viết được bài văn biểu cảm về con người hoặc sự vật.
2. Phẩm chất: Trách nhiệm, chăm chỉ, trung thực.
- Có trách nhiệm trong việc làm bài kiểm tra; chăm chỉ, thực hiện đúng nội
quy lúc làm bài; thể hiện sự tôn trọng những bạn xung quanh. 1. Về năng lực:
- Nhận biết được một số yếu tố của truyện ngụ ngôn: đề tài, tình huống,
cốt truyện, nhân vật, chủ đề .
- Nhận biết được một số yếu tố của tục ngữ: số lượng câu, chữ, vần. 8
Bài 6. Bài học cuộc sống 12 tiết
- Hiểu được đặc điểm và chức năng của thành ngữ, đặc điểm và tác dụng
của các biện pháp tu từ nói quá .
- Bước đầu biết viết bài văn nghị luận về một vấn đề trong đời sống, trình
bày rõ vấn đề và ý kiến của người viết; đưa ra lí lẽ rõ ràng và bằng chứng đa dạng.
- Biết kể lại được một truyện ngụ ngôn: kể đúng truyện gốc, có cách kể
chuyện linh hoạt hấp dẫn.
2. Phẩm chất: Yêu nước, nhân ái, trách nhiệm.
Có ý thức học hỏi kinh nghiệm, trí tuệ của dân gian hay của người xưa để
rèn các đức tính: khiêm tốn, cẩn trọng, kiên trì, nhân nghĩa, có trách nhiệm. 1. Về năng lực:
- Nhận biết được một số yếu tố của truyện khoa học viễn tưởng: đề tài, sự
kiện, tình huống, cốt truyện, nhân vật, không gian, thời gian; tóm tắt được
văn bản một cách ngắn gọn. 9
- Hiểu được đặc điểm và chức năng của liên kết và mạch lặc, công dụng
Bài 7. Thế giới viễn 15 tiết
của dấu chấm lửng trong văn bản. tưởng .
- Viết được bài văn kể lại sự việc có thật liên quan đến nhân vật hoặc sự
kiện lịch sử, bài viết có sử dụng các yếu tố miêu tả.
- Biết thảo luận về một vấn đề gây tranh cãi, xác định được những điểm
thống nhất và khác biệt giữa các ý kiến khi thảo luận.
- Kể lại được một truyện cổ tích bằng lời kể của một nhân vật.
2. Phẩm chất: Yêu nước, nhân ái: biết khát vọng và ước mơ; có ý chí biết
khát vọng, ước mơ tốt đẹp thành hiện thực. 1. Về năng lực:
- Nhận biết được đặc điểm của văn bản nghị luận về một vấn đề đời sống
thể hiện qua ý kiến, lí lẽ, bằng chứng và mối liên hệ giữa các ý kiến, lí lẽ,
bằng chứng trong văn bản.
- Nêu được những trải nghiệm trong cuộc sống giúp bản thân hiểu hơn văn bản. 13 tiết
- Hiểu được các biện pháp và từ ngữ liên kết thường dùng trong văn bản; 10
Bài 8. Trải nghiệm để
nhận biết và hiểu được đặc điểm, chức năng của thật ngữ.
trưởng thành
- Bước đầu biết viết bài văn nghị luận về một vấn đề trong đời sống.
- Trình bày được ý kiến về một vấn đề trong đời sống; biết bảo vệ ý kiến
của mình trước sự phản bác của người nghe.
2. Phẩm chất: Trung thực, trách nhiệm: sống trung thực, thể hiện đúng
suy nghĩ riêng của bản thân; có ý thức trách nhiệm với cộng đồng. 1. Năng lực:
- Nhận biết và trình bày được đặc trưng của truyện ngụ ngôn, tục ngữ,
Ôn tập, kiểm tra giữa kì 03 tiết khoa học viễn tưởng. II
- Nhận biết được đặc điểm của văn bản nghị luận về một vấn đề đời sống
thể hiện qua ý kiến, lí lẽ, bằng chứng và mối liên hệ giữa các ý kiến, lí lẽ, 11
bằng chứng trong văn bản.
- Nhận biết, biết cách sử dụng thành ngữ, biện pháp tu từ (nói quá), công
dụng của dấu câu (dấu chấm lửng); hiểu được đặc điểm và chức năng của liên kết và mạch lạc.
- Viết được bài văn kể lại sự việc có thật liên quan đến nhân vật hoặc sự
kiện lịch sử, bài viết có sử dụng các yếu tố miêu tả; viết được bài văn nghị
luận về một vấn đề trong đời sống.
2. Phẩm chất: Trách nhiệm, chăm chỉ, trung thực.
- Có trách nhiệm trong việc làm bài kiểm tra; chăm chỉ, thực hiện đúng nội
quy lúc làm bài; thể hiện sự tôn trọng những bạn xung quanh. 1. Về năng lực:
- Nhận biết được thông tin cơ bản của văn bản thông tin, vai trò của các
chi tiết, cách triển khai, tác dụng của phương tiện phi ngôn ngữ; nêu được
trải nghiệm giúp bản thân hiểu văn bản hơn.
- Nhận biết được đặc điểm của văn bản giới thiệu một quy tắc hặc luật lệ
Bài 9. Hòa điệu với tự 15 tiết
trong trò chơi hay hoạt động, chỉ ra được mối quan hệ giữa đặc điểm văn nhiên
bản với mục đích của nó.
- Nhận biết và hiểu được đặc điểm, chức năng của cước chú và tài liệu 12
tham khảo văn bản thông tin; hiểu được nghĩa của một số yếu tố Hán Việt
thông dụng và nghĩa của những từ có yếu tố Hán Việt đó.
- Bước đầu biết viết bài văn thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ trong
trò chơi hay hoạt động.
- Giải thích được (dưới hình thức nói) quy tắc hoặc luật lệ trong một trò chơi hay hoạt động.
2. Phẩm chất: Yêu nước, nhân ái, trách nhiệm: biết lựa chọn và trân trọng
cách sống hài hòa với tự nhiên. 1. Về năng lực:
Bài 10. Trang sách và 08 tiết
- Phát triển kĩ năng tự đọc sách; đọc mở rộng văn bản văn học, văn bản cuộc sống
nghị luận, văn bản thông tin theo các chủ đề đã học . 13
- Nhận biết được đặc điểm của văn bản nghị luận phân tích một tác phẩm
văn học, chỉ ra được mối quan hệ giữa đặc điểm và nội dung chính của văn
bản với mục đích của nó.
- Phát triển kĩ năng viết: viết về một nhân vật yêu thích.
- Phát triển kĩ năng nói và nghe: trình bày, trao đổi về sách, nhân vật yêu
thích và các đề tài có liên quan.
2. Phẩm chất: Chăm chỉ, trách nhiệm: Yêu thích đọc sách, có ý thức giữ
gìn sách và biết vận dụng những điều đã học vào thực tế. 1. Năng lực:
- Hiểu và trình bày được kiến thức về văn bản thông tin và văn bản nghị
luận văn học; nhận biết và thực hành sử dụng thuật ngữ, cước chú, các yếu tố Hán Việt.
- Viết được bài văn thuyết minh về một quy tắc hoặc luật lệ trong trò chơi 14
Ôn tập và kiểm tra cuối 03 tiết
hay hoạt động, viết được bài văn phân tích một nhân vật văn học trong kì II. cuốn sách đã đọc.
2. Phẩm chất: Trách nhiệm, chăm chỉ, trung thực.
- Có trách nhiệm trong việc làm bài kiểm tra; chăm chỉ, thực hiện đúng nội
quy lúc làm bài; thể hiện sự tôn trọng những bạn xung quanh.
2. Chuyên đề lựa chọn (đối với cấp trung học phổ thông) STT Chuyên đề Số tiết Yêu cầu cần đạt (1) (2) (3) 1 2 …
(1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề/chuyên đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều
kiện thực tế của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.

(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài học/chủ đề/chuyên đề.
(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt theo chương trình môn học: Giáo viên chủ động các đơn vị bài học, chủ đề và xác định yêu
cầu (mức độ) cần đạt.

3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ Bài kiểm tra, Thời gian Thời Yêu cầu cần đạt Hình thức đánh giá điể (1) m (3) (4) (2) Giữa Học kỳ 1 90 phút Tuần 11 1. Năng lực: Trắc
Nhận biết được bài kiểm tra giữa kỳ I có hai phần: nghiệm và tự luận.
- Phần đọc hiểu: Phần đọc hiểu nêu ý nghĩa của truyện kể theo ngôi Viết trên
1 và ngôi 3, thơ bốn chữ, năm chữ); nắm được giá trị nội dung và giấy thi.
hình thức của các văn bản, vận dụng vào thực tiễn. Nhận biết được
tác dụng của việc mở rộng trạng ngữ của câu bằng cụm từ, mở rộng
thành phần chính của câu bằng cụm từ, số từ, phó từ; cách sử dụng
từ đơn, từ láy; nghĩa của từ ngữ; các biện pháp tu từ.
- Phần Viết: viết được đoạn văn ghi lại cảm xúc sau khi đọc một bài
thơ bốn chữ, năm chữ; viết được bài văn phân tích đặc điểm nhân
vật trong một tác phẩm văn học có bố cục rõ ràng, diễn đạt trôi chảy.
2. Phẩm chất: Trung thực, trách nhiệm Cuối Học kỳ 1 90 phút Tuần 18 1. Năng lực: Trắc
Nhận biết được bài kiểm tra cuối kỳ I có hai phần: nghiệm và tự luận.
- Phần đọc hiểu : Phần đọc hiểu nêu ý nghĩa của truyện hoặc thơ thơ Viết trên
bốn chữ, năm chữ: bút kí, tản văn, văn bản tường trình); nhận biết giấy thi.
và phân tích được giá trị nội dung và hình thức của các văn bản, vận
dụng vào thực tiễn. Nhận biết nghĩa của từ ngữ trong ngữ cảnh; các
biện pháp tu từ (so sánh, nhân hóa, điệp ngữ); dấu câu (dấu gạch
ngang, dấu ngoặc kép, dấu ngoặc đơn); từ ngữ địa phương.
- Phần Viết: viết được bài văn biểu cảm về con người hoặc sự việc
có bố cục rõ ràng, diễn đạt trôi chảy.
2. Phẩm chất: Trung thực, trách nhiệm Giữa Học kỳ 2 90 phút Tuần 29 1. Năng lực: Trắc
Nhận biết được bài kiểm tra giữa kỳ II có hai phần: nghiệm và tự luận.
- Phần đọc hiểu: Nhận biết và trình bày được đặc trưng của truyện Viết trên
ngụ ngôn, tục ngữ, khoa học viễn tưởng. Nhận biết được đặc điểm giấy thi.
của văn bản nghị luận về một vấn đề đời sống thể hiện qua ý kiến, lí
lẽ, bằng chứng và mối liên hệ giữa các ý kiến, lí lẽ, bằng chứng
trong văn bản. Nhận biết, biết cách sử dụng thành ngữ, biện pháp tu
từ (nói quá), công dụng của dấu câu (dấu chấm lửng); hiểu được đặc
điểm và chức năng của liên kết và mạch lạc.
- Phần Viết: viết được bài văn kể lại sự việc có thật liên quan đến
nhân vật hoặc sự kiện lịch sử, bài viết có sử dụng các yếu tố miêu
tả; viết được bài văn nghị luận về một vấn đề trong đời sống có bố
cục rõ ràng, diễn đạt trôi chảy.
2. Phẩm chất: Trung thực, trách nhiệm Cuối Học kỳ 2 90 phút Tuần 35 1. Năng lực: Trắc
Nhận biết được bài kiểm tra cuối kỳ I có hai phần: nghiệm và tự luận.
- Phần đọc hiểu: hiểu và trình bày được kiến thức về văn bản thông Viết trên
tin và văn bản nghị luận văn học; nhận biết và thực hành sử dụng giấy thi.
thuật ngữ, cước chú, các yếu tố Hán Việt.
- Phần viết thì viết được bài văn thuyết minh về một quy tắc hoặc
luật lệ trong trò chơi hay hoạt động, viết được bài văn phân tích một
nhân vật văn học trong cuốn sách đã đọc, có bố cục rõ ràng, diễn đạt trôi chảy.
2. Phẩm chất: Trung thực, trách nhiệm
(1) Thời gian làm bài kiểm tra, đánh giá.
(2) Tuần thứ, tháng, năm thực hiện bài kiểm tra, đánh giá.
(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt đến thời điểm kiểm tra, đánh giá (theo phân phối chương trình).
(4) Hình thức bài kiểm tra, đánh giá: viết (trên giấy hoặc trên máy tính); bài thực hành; dự án học tập.
III. Các nội dung khác (nếu có):
....................................................................................................................................................................................................... TỔ TRƯỞNG
Eakly, ngày tháng năm 2022
(Ký và ghi rõ họ tên) HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
Mông Triệu Nguyệt Nga Nguyễn Trung Hiếu Phụ lục II
KHUNG KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT) TRƯỜNG THCS 719
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ: NGỮ VĂN
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN (Năm học 2022 - 2023)
1. Khối lớp: 7; Số học sinh:192 STT Chủ đề Yêu cầu cần đạt Số tiết Thời Địa điểm Chủ trì Phối hợp Điều kiện điể (1) (2) (3) m (5) (6) (7) thực hiện (4) (8) 1
Chủ đề. Bài 5. Màu - HS trình bày ý kiến về vấn Tuần Sân sắc trăm
miền đề văn hóa truyền thống trong trườ 1 17, ng GVBM TT, Tổng Âm thanh
(Phần Nói và nghe: xã hội hiện đại). tháng phụ trách ngoài trời, Trình bày ý kiến về 12 năm
- Thể hiện tình yêu, lòng tự phông,
vấn đề văn hóa hào với nơi mình ở hoặc đã 2021 maket,
truyền thống trong từng đến phần xã hội hiện đại) thưởng 2
Chủ đề: Bài 10. - HS trình bày được quan Tuần Thư viện GVBM GV tổ Ngữ Âm thanh
Trang sách và cuộc điểm của mình về sự cần thiết văn, Phụ 2 34, ngoài trời,
sống (Phần Nói và phải đọc sách tháng trách thư một số sản nghe: giới thiệu sản 05, năm
- Biết cách giới thiệu sản viện phẩm sáng
phẩm sáng tạo từ phẩm sáng tạo từ sách 2022 tạo từ sách). sách, phần thưởng.
(1) Tên chủ đề tham quan, cắm trại, sinh hoạt tập thể, câu lạc bộ, hoạt động phục vụ cộng đồng.
(2) Yêu cầu (mức độ) cần đạt của hoạt động giáo dục đối với các đối tượng tham gia.
(3) Số tiết được sử dụng để thực hiện hoạt động.
(4) Thời điểm thực hiện hoạt động (tuần/tháng/năm).
(5) Địa điểm tổ chức hoạt động (phòng thí nghiệm, thực hành, phòng đa năng, sân chơi, bãi tập, cơ sở sản xuất, kinh doanh,
tại di sản, tại thực địa...).

(6) Đơn vị, cá nhân chủ trì tổ chức hoạt động.
(7) Đơn vị, cá nhân phối hợp tổ chức hoạt động.
(8) Cơ sở vật chất, thiết bị giáo dục, học liệu… TỔ TRƯỞNG
Eakly, ngày tháng năm 2022
(Ký và ghi rõ họ tên) HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
Mông Triệu Nguyệt Nga Nguyễn Trung Hiếu Phụ lục III
KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT) TRƯỜNG THCS 719
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ: NGỮ VĂN
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Họ và tên giáo viên: .....................................................
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGỮ VĂN, LỚP 7 (Năm học 2022 - 2023)
I. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
STT Bài học Số tiết Thời điểm Thiết bị dạy học Địa điểm (1) (2) (3) (4) dạy học (5) Tuần Tiết Nội dung CT 1
Bài 1. Bầu trời 13 1 1
ĐỌC VÀ THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT - Máy tính, ti vi - Phòng học. tuổi thơ
- Bầy chim chìa vôi 2
- Bầy chim chìa vôi - Máy tính, ti vi - Phòng học. 3 - Thực hành tiếng Việt - Máy tính, ti vi - Phòng học. 4 - Thực hành tiếng Việt - Máy tính, ti vi - Phòng học. 2 5 - Đi lấy mật - Máy tính, ti vi - Phòng học. 6 - Đi lấy mật - Máy tính, ti vi - Phòng học. 7 - Thực hành tiếng Việt - Máy tính, ti vi - Phòng học. 8 - Ngàn sao làm việc - Máy tính, ti vi - Phòng học. 3 9 - Ngàn sao làm việc - Máy tính, ti vi - Phòng học. 10 VIẾT - Máy tính, ti vi - Phòng học.
- Hướng dẫn viết 11 - Thực hành viết… - Máy tính, ti vi - Phòng học 12 - Trả bài viết - Máy tính, ti vi - Phòng học. 4 13 NÓI VÀ NGHE - Máy tính, ti vi - Phòng học.
Trao đổi về một vấn đề mà em quan tâm 2
Bài 2. Khúc nhạc 12 14 ĐỌC - Máy tính, ti vi - Phòng học. tâm hồn
- Đồng dao mùa xuân (Nguyễn Khoa Điềm) 15
- Đồng dao mùa xuân (Nguyễn Khoa Điềm) - Máy tính, ti vi - Phòng học. 16 - Thực hành tiếng Việt - Máy tính, ti vi - Phòng học. 5 17
- Gặp lá cơm nếp (Thanh Thảo) - Máy tính, ti vi - Phòng học. 18
- Gặp lá cơm nếp (Thanh Thảo) - Máy tính, ti vi - Phòng học. 19 - Trở gió - Máy tính, ti vi - Phòng học. 20
- Thực hành tiếng Việt - Máy tính, ti vi - Phòng học. 6 21 VIẾT - Máy tính, ti vi - Phòng học.
- Hướng dẫn làm thơ bốn chữ hoặc năm chữ,
viết bài thơ ở nhà
22
- Hướng dẫn viết đoạn văn thể hiện cảm xúc về - Máy tính, ti vi - Phòng học.
bài thơ bốn chữ hoặc 5 chữ 23
- Viết đoạn văn thể hiện cảm xúc về bài thơ bốn - Máy tính, ti vi - Phòng học. chữ hoặc 5 chữ 24
- Trả bài viết đoạn văn thể hiện cảm xúc về bài - Máy tính, ti vi - Phòng học.
thơ bốn chữ hoặc 5 chữ 7 25 NÓI VÀ NGHE - Máy tính, ti vi - Phòng học.
- Trình bày suy nghĩ về một vấn đề đời sống
(được gợi ra từ tác phẩm văn học đã đọc)
Bài 3. Cội nguồn 15 26 ĐỌC - Máy tính, ti vi - Phòng học. yêu thương
- Vừa nhắm mắt vừa mở cửa sổ 27
- Vừa nhắm mắt vừa mở cửa sổ - Máy tính, ti vi - Phòng học. 28 - Thực hành tiếng Việt
- Máy tính.micro - Phòng học. 8 29
- Người thầy đầu tiên - Máy tính, ti vi - Phòng học. 30
- Người thầy đầu tiên - Máy tính, ti vi - Phòng học. 31 - Thực hành tiếng Việt - Máy tính, ti vi - Phòng học. 32 - Quê hương - Máy tính, ti vi - Phòng học. 9 33 - Quê hương - Máy tính, ti vi - Phòng học. 34 VIẾT - Máy tính, ti vi - Phòng học.
- Hướng dẫn viết bài văn phân tích đặc điểm
nhân vật trong một tác phẩm văn học
35
- Viết bài văn phân tích đặc điểm nhân vật trong - Máy tính, ti vi - Phòng học. một tác phẩm văn học 36
- Trả bài văn phân tích đặc điểm nhân vật trong - Máy tính, ti vi - Phòng học. một tác phẩm văn học 10 37 NÓI VÀ NGHE - Máy tính, ti vi - Phòng học.
Trình bày ý kiến về một vấn đề đời sống (được
gợi ra từ một nhân vật văn học) 38 ĐỌC MỞ RỘNG - Máy tính, ti vi - Phòng học. 39
- Học sinh trình bày kết quả đọc VB các em tự
chọn. (Một số truyện viết về trải nghiệm tuổi thơ
và những tình cảm nuôi dưỡng tâm hồn con
người: một số bài thơ bốn chữ, năm chữ viết về
tình yêu con người, thiên nhiên, đất nước)
4
Ôn tập và kiểm 3 40 Ôn tập giữa kì I - Máy tính, ti vi - Phòng học. tra giữa kì I 11 41
- Kiểm tra giữa kì I (viết đoạn văn ghi lại - Đề bài - Phòng học. 42
cảm xúc sau khi đọc một bài thơ bốn chữ,
năm chữ hoặc viết bài văn phân tích đặc
điểm nhân vật trong một tác phẩm văn học)
5
Bài 4. Giai điệu 12 43 ĐỌC - Máy tính, ti vi - Phòng học. đất nước - Mùa xuân nho nhỏ 44 - Mùa xuân nho nhỏ - Máy tính, ti vi - Phòng học. 12 45 - Thực hành tiếng Việt - Máy tính, ti vi - Phòng học. 46 - Gò me - Máy tính, ti vi - Phòng học. 47 - Gò me - Máy tính, ti vi - Phòng học. 48
- Thực hành tiếng Việt, Trả bài giữa kì I - Bài k/ tra HS - Phòng học. 13 49
- Bài thơ “Đường núi” của Nguyễn Đình Thi - Máy tính, ti vi - Phòng học. 50
- Bài thơ “Đường núi” của Nguyễn Đình Thi - Máy tính, ti vi - Phòng học. 51 VIẾT - Máy tính, ti vi - Phòng học.
- Hướng dẫn viết bài văn biểu cảm về con người hoặc sự việc 52
- Thực hành viết bài văn biểu cảm về con người - Máy tính, ti vi - Phòng học. hoặc sự việc 14 53
- Trả bài viết bài văn biểu cảm về con người - Máy tính, ti vi - Phòng học. hoặc sự việc 54 NÓI VÀ NGHE - Máy tính, ti vi - Phòng học.
- Trình bày ý kiến về những hoạt động thiện nguyện vì cộng đồng 6 Bài 5. Màu sắc 12 55 ĐỌC - Máy tính, ti vi - Phòng học. tram miền
- Tháng giêng, mơ về trăng non rét ngọt 56
- Tháng giêng, mơ về trăng non rét ngọt - Máy tính, ti vi - Phòng học. 15 57
- Thực hành tiếng Việt - Máy tính, ti vi - Phòng học. 58 - Chuyện cơm hến - Máy tính, ti vi - Phòng học. 59 - Chuyện cơm hến - Máy tính, ti vi - Phòng học. 60 - Thực hành tiếng Việt - Máy tính, ti vi - Phòng học. 16 61 - Hội lồng tồng - Máy tính, ti vi - Phòng học. 62 - Hội lồng tồng - Máy tính, ti vi - Phòng học. 63 VIẾT - Máy tính, ti vi - Phòng học.
- Hướng dẫn viết văn bản tường trình 64
- Thực hành viết văn bản tường trình - Máy tính, ti vi - Phòng học. 17 65
- Trả bài viết văn bản tường trình - Máy tính, ti vi - Phòng học. 66 NÓI VÀ NGHE
- Máy tính, ti vi, - Phòng học. loa, micro
- Trình bày ý kiến về vấn đề văn hóa truyền
thống trong xã hội hiện đại 67 ĐỌC MỞ RỘNG - Máy tính, ti vi - Phòng học. 68
Học sinh trình bày kết quả đọc VB các em tự
chọn. (Tìm đọc một số bài thơ, tuỳ bút, tản văn
viết về tình yêu quê hương và vẻ đẹp đời sống ở
các vùng miền trong và ngoài nước. Ghi vào
nhật kí đọc sách những nội dung đáng chú ý của
các văn bản mà em đã đọc)
7 Ôn tập và kiểm 3 18 69 - Ôn tập cuối kì I - Máy tính, ti vi - Phòng học. tra cuối kì 1 70
- Kiểm tra cuối kì I (viết được bài văn biểu cảm - Đề bài - Phòng học.
về con người hoặc sự việc) 71 72
- Trả bài kiểm tra cuối kì I - Bài k/ tra HS - Phòng học. HỌC KỲ II 8 Bài 6. Bài học 12 19 73
ĐỌC VÀ THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT - Máy tính, ti vi - Phòng học. cuộc sống
- Đẽo cày giữa đường 74
- Đẽo cày giữa đường - Máy tính, ti vi - Phòng học. 75 - Ếch ngồi đáy giếng - Máy tính, ti vi - Phòng học. 76 - Con mối và con kiến - Máy tính, ti vi - Phòng học. 20 77 - Thực hành tiếng Việt - Máy tính, ti vi - Phòng học. 78
- Một số câu tục ngữ Việt Nam - Máy tính, ti vi - Phòng học. 79 - Thực hành tiếng Việt - Máy tính, ti vi - Phòng học.
80 - Con hổ có nghĩa - Máy tính, ti vi - Phòng học. 21 81 VIẾT - Máy tính, ti vi - Phòng học.
- Hướng dẫn viết bài văn nghị luận về một vấn
đề trong đời sống (trình bày ý kiến tán thành) 82
- Thực hành viết bài văn nghị luận về một vấn - Máy tính, ti vi - Phòng học.
đề trong đời sống (trình bày ý kiến tán thành) 83
- Trả bài viết văn nghị luận về một vấn đề trong - Máy tính, ti vi - Phòng học.
đời sống (trình bày ý kiến tán thành) NÓI VÀ NGHE - Máy tính, ti vi - Phòng học 84
Kể lại một truyện ngụ ngôn 14 22 85 ĐỌC - Máy tính, ti vi - Phòng học.
- Cuộc chạm chán trên đại dương 9 Bài 7. 86
- Cuộc chạm chán trên đại dương Máy tính, ti vi - Phòng học Thế giới viễn 87
- Thực hành tiếng Việt Máy tính, ti vi - Phòng học tưởng 88
- Đường vào trung tâm vũ trụ -Máy tính.micro - Phòng học. 23 89
- Đường vào trung tâm vũ trụ -Máy tính.micro - Phòng học. 90 - Thực hành tiếng Việt - Máy tính, ti vi - Phòng học. 91
- Dấu ấn Hồ Khanh - Máy tính, ti vi - Phòng học. 92
- Dấu ấn Hồ Khanh - Máy tính, ti vi - Phòng học. 24 93 VIẾT - Máy tính, ti vi - Phòng học.
- Hướng dẫn viết bài văn kể lại sự việc có thật
liên đến một nhân vật lịch sử 94
- Thực hành viết bài văn kể lại sự việc có thật - Máy tính, ti vi - Phòng học.
liên đến một nhân vật lịch sử 95
- Trả bài viết kể lại sự việc có thật liên đến một - Máy tính, ti vi - Phòng học. nhân vật lịch sử 96 NÓI VÀ NGHE - Máy tính, ti vi - Phòng học.
- Thảo luận về vai trò của công nghệ đối với đời sống con người 25 97 ĐỌC MỞ RỘNG - Máy tính, ti vi - Phòng học. 98
- Học sinh trình bày kết quả đọc VB các em tự
chọn. (Tìm đọc một số câu tục ngữ, truyện ngụ
ngôn và truyện khoa học viễn tưởng. Ghi vào
nhật kí và trao đổi với bạn…)
10 Bài 8. 13 99 ĐỌC - Máy tính, ti vi - Phòng học. Trải nghiệm để - Bản đồ dẫn đường trưởng thành 100 - Bản đồ dẫn đường - Máy tính, ti vi - Phòng học. 26 101 - Thực hành tiếng Việt
- Máy tính.micro - Phòng học. 102 - Thực hành tiếng Việt - Máy tính, ti vi - Phòng học. 103
- Hãy cầm lấy và đọc - Máy tính, ti vi - Phòng học. 104
- Hãy cầm lấy và đọc - Máy tính, ti vi - Phòng học. 27 105
- Thực hành tiếng Việt - Máy tính, ti vi - Phòng học. 106
- Thực hành tiếng Việt - Máy tính, ti vi - Phòng học. 107 - Nói với con - Máy tính, ti vi - Phòng học. 108 VIẾT - Máy tính, ti vi - Phòng học.
- Hướng dẫn viết bài văn nghị luận về một vấn
đề trong đời sống (Thể hiện ý kiến phản đối một
quan niệm, một cách hiểu khác về vấn đề)
28 109
- Thực hành viết bài văn nghị luận về một vấn - Máy tính, ti vi - Phòng học.
đề trong đời sống 110
- Trả bài văn nghị luận về một vấn đề trong đời - Máy tính, ti vi - Phòng học. sống 111 NÓI VÀ NGHE - Loa, micro - Phòng học.
Trình bày ý kiến về một vấn đề đời sống 11 Ôn tập và kiểm 112
Ôn tập giữa kì II - Máy tính, ti vi - Phòng học. tra giữa kì II 29 113
- Kiểm tra giữa kì II (viết đoạn văn ghi lại - Đề bài - Phòng học. 114
cảm xúc sau khi đọc một bài thơ bốn chữ,
năm chữ hoặc viết bài văn phân tích đặc
điểm nhân vật trong một tác phẩm văn học)
12 Bài 9. Hòa điệu 115 ĐỌC - Máy tính, ti vi - Phòng học. với tự nhiên
- Thủy tiên tháng Một 116
- Thủy tiên tháng Một - Máy tính, ti vi - Phòng học. 30
117 - Thực hành tiếng Việt - Máy tính, ti vi - Phòng học.
118 - Lễ rửa làng của người Lô Lô - Máy tính, ti vi - Phòng học. 119
- Lễ rửa làng của người Lô Lô - Máy tính, ti vi - Phòng học. 120
- Bản tin về hoa anh đào - Máy tính, ti vi - Phòng học. 31
121 - Thực hành tiếng Việt - Máy tính, ti vi - Phòng học. 122
- Trả bài giữa kì II - Bài k/ tra HS - Phòng học. 123 VIẾT - Máy tính, ti vi - Phòng học.
- Hướng dẫn viết bài văn thuyết minh về quy tắc
hoặc luật lệ trong trò chơi hay hoạt động 124
- Thực hành viết bài văn thuyết minh về quy tắc - Máy tính, ti vi - Phòng học.
hoặc luật lệ trong trò chơi hay hoạt động 32 125
- Trả bài viết thuyết minh về quy tắc hoặc luật lệ - Máy tính, ti vi - Phòng học.
trong trò chơi hay hoạt động 126 NÓI VÀ NGHE - Máy tính, ti vi - Phòng học.
- giải thích quy tắc hoặc luật lệ trong một trò
chơi hay hoạt động ĐỌC MỞ RỘNG - Máy tính, ti vi - Phòng học. 127
Học sinh trình bày kết quả đọc VB các em tự 128 chọn. 13 Bài 10. Trang 33
129 ĐỌC (Thách thức đầu tiên) - Máy tính, ti vi - Phòng học.
sách và cuộc sống
- Cùng đọc và trải nghiệm (Cuốn sách mới – chân trời mới) 130
Đọc văn bản (Vẻ đẹp giản dị và chân thật của - Máy tính, ti vi - Phòng học. Quê nội) 131
- Đọc trải nghiệm cùng nhân vật - Máy tính, ti vi - Phòng học. 132
- Đọc và trò chuyện cùng tác giả - Máy tính, ti vi - Phòng học. 34 133
VIẾT (Thách thức thứ hai) - Máy tính, ti vi - Phòng học.
- Từ ý tưởng đến sản phẩm 134
- Viết bài văn phân tích một nhân vật văn học - Máy tính, ti vi - Phòng học.
yêu thích trong cuốn sách đã đọc 135
NÓI VÀ NGHE (Về đích – ngày hội đọc - Máy tính, ti vi, - Phòng học. sách) loa, micro
- Giới thiệu sản phẩm sáng tạo từ sách 136
- Trình bày ý kiến về tác dụng, ý nghĩa của việc - Máy tính, ti vi - Phòng học. đọc sách 14 Ôn tập và kiểm 35 137
- Ôn tập cuối kì II - Máy tính, ti vi - Phòng học. tra cuối kỳ II 138
Kiểm tra cuối kì II (viết được bài văn biểu cảm - Đề bài - Phòng học.
về con người hoặc sự việc) 139
Kiểm tra cuối kì II (viết được bài văn biểu cảm - Đề bài - Phòng học.
về con người hoặc sự việc) 140
- Trả bài kiểm tra cuối kì II - Bài k/ tra HS - Phòng học.
2. Chuyên đề lựa chọn (đối với cấp trung học phổ thông) STT Chuyên đề Số tiết Thời điểm Thiết bị dạy học Địa điểm dạy học (1) (2) (3) (4) (5) 1 2 ...
(1) Tên bài học/chuyên đề được xây dựng từ nội dung/chủ đề (được lấy nguyên hoặc thiết kế lại phù hợp với điều kiện thực
tế của nhà trường) theo chương trình, sách giáo khoa môn học/hoạt động giáo dục.

(2) Số tiết được sử dụng để thực hiện bài dạy/chuyên đề.
(3) Tuần thực hiện bài học/chuyên đề.
(4) Thiết bị dạy học được sử dụng để tổ chức dạy học.
(5) Địa điểm tổ chức hoạt động dạy học (lớp học, phòng học bộ môn, phòng đa năng, bãi tập, tại di sản, thực địa...).
II. Nhiệm vụ khác (nếu có): (Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục...)
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................... TỔ TRƯỞNG
Eakly, ngày tháng năm 2022
(Ký và ghi rõ họ tên) GIÁO VIÊN
(Ký và ghi rõ họ tên) Phụ lục IV
KHUNG KẾ HOẠCH BÀI DẠY
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT) Trường THCS 719 Họ và tên giáo viên:
Tổ:............................ ……………………
TÊN BÀI DẠY: …………………………………..
Môn học/Hoạt động giáo dục: ……….; lớp:………
Thời gian thực hiện: …………(số tiết) I. Mục tiêu
1. Về kiến thức: Nêu cụ thể nội dung kiến thức học sinh cần học trong bài theo yêu cầu cần đạt của nội dung giáo dục/chủ
đề tương ứng trong chương trình môn học/hoạt động giáo dục.
2. Về năng lực: Nêu cụ thể yêu cầu học sinh làm được gì (biểu hiện cụ thể của năng lực chung và năng lực đặc thù môn học
cần phát triển) trong hoạt động học để chiếm lĩnhvận dụng kiến thức theo yêu cầu cần đạt của chương trình môn học/hoạt động giáo dục.
3. Về phẩm chất: Nêu cụ thể yêu cầu về hành vi, thái độ (biểu hiện cụ thể của phẩm chất cần phát triển gắn với nội dung bài
dạy) của học sinh trong quá trình thực hiện các nhiệm vụ học tập và vận dụng kiến thức vào cuộc sống.
II. Thiết bị dạy học và học liệu
Nêu cụ thể các thiết bị dạy học và học liệu được sử dụng trong bài dạy để tổ chức cho học sinh hoạt động nhằm đạt được
mục tiêu, yêu cầu của bài dạy (muốn hình thành phẩm chất, năng lực nào thì hoạt động học phải tương ứng và phù hợp).
III. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Xác định vấn đề/nhiệm vụ học tập/Mở đầu (Ghi rõ tên thể hiện kết quả hoạt động)
a) Mục tiêu: Nêu mục tiêu giúp học sinh xác định được vấn đề/nhiệm vụ cụ thể cần giải quyết trong bài học hoặc xác định rõ
cách thức giải quyết vấn đề/thực hiện nhiệm vụ trong các hoạt động tiếp theo của bài học.
b) Nội dung: Nêu rõ nội dung yêu cầu/nhiệm vụ cụ thể mà học sinh phải thực hiện (xử lí tình huống, câu hỏi, bài tập, thí
nghiệm, thực hành…) để xác định vấn đề cần giải quyết/nhiệm vụ học tập cần thực hiện và đề xuất giải pháp giải quyết vấn
đề/cách thức thực hiện nhiệm vụ.

c) Sản phẩm: Trình bày cụ thể yêu cầu về nội dung và hình thức của sản phẩm hoạt động theo nội dung yêu cầu/nhiệm vụ
mà học sinh phải hoàn thành: kết quả xử lí tình huống; đáp án của câu hỏi, bài tập; kết quả thí nghiệm, thực hành; trình bày, mô
tả được vấn đề cần giải quyết hoặc nhiệm vụ học tập phải thực hiện tiếp theo và đề xuất giải pháp thực hiện.

d) Tổ chức thực hiện: Trình bày cụ thể các bước tổ chức hoạt động học cho học sinh từ chuyển giao nhiệm vụ, theo dõi,
hướng dẫn, kiểm tra, đánh giá quá trình và kết quả thực hiện nhiệm vụ thông qua sản phẩm học tập.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới/giải quyết vấn đề/thực thi nhiệm vụ đặt ra từ Hoạt động 1 (Ghi rõ tên thể
hiện kết quả hoạt động).
a) Mục tiêu: Nêu mục tiêu giúp học sinh thực hiện nhiệm vụ học tập để chiếm lĩnh kiến thức mới/giải quyết vấn đề/thực hiện
nhiệm vụ đặt ra từ Hoạt động 1.
b) Nội dung: Nêu rõ nội dung yêu cầu/nhiệm vụ cụ thể của học sinh làm việc với sách giáo khoa, thiết bị dạy học, học liệu cụ
thể (đọc/xem/nghe/nói/làm) để chiếm lĩnh/vận dụng kiến thức để giải quyết vấn đề/nhiệm vụ học tập đã đặt ra từ Hoạt động 1.
c) Sản phẩm: Trình bày cụ thể về kiến thức mới/kết quả giải quyết vấn đề/thực hiện nhiệm vụ học tập mà học sinh cần viết
ra, trình bày được.
d) Tổ chức thực hiện: Hướng dẫn, hỗ trợ, kiểm tra, đánh giá quá trình và kết quả thực hiện hoạt động của học sinh.
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Mục tiêu: Nêu rõ mục tiêu vận dụng kiến thức đã học và yêu cầu phát triển các kĩ năng vận dụng kiến thức cho học sinh.
b) Nội dung: Nêu rõ nội dung cụ thể của hệ thống câu hỏi, bài tập, bài thực hành, thí nghiệm giao cho học sinh thực hiện.
c) Sản phẩm: Đáp án, lời giải của các câu hỏi, bài tập; các bài thực hành, thí nghiệm do học sinh thực hiện, viết báo cáo, thuyết trình.
d) Tổ chức thực hiện: Nêu rõ cách thức giao nhiệm vụ cho học sinh; hướng dẫn hỗ trợ học sinh thực hiện; kiểm tra, đánh
giá kết quả thực hiện.
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a) Mục tiêu: Nêu rõ mục tiêu phát triển năng lực của học sinh thông qua nhiệm vụ/yêu cầu vận dụng kiến thức, kĩ năng vào
thực tiễn (theo từng bài hoặc nhóm bài có nội dung phù hợp).
b) Nội dung: Mô tả rõ yêu cầu học sinh phát hiện/đề xuất các vấn đề/tình huống trong thực tiễn gắn với nội dung bài học và vận
dụng kiến thức mới học để giải quyết.
c) Sản phẩm: Nêu rõ yêu cầu về nội dung và hình thức báo cáo phát hiện và giải quyết tình huống/vấn đề trong thực tiễn.
d) Tổ chức thực hiện: Giao cho học sinh thực hiện ngoài giờ học trên lớp và nộp báo cáo để trao đổi, chia sẻ và đánh giá
vào các thời điểm phù hợp trong kế hoạch giáo dục môn học/hoạt động giáo dục của giáo viên. Ghi chú:
1. Mỗi bài dạy có thể được thực hiện trong nhiều tiết học, bảo đảm đủ thời gian dành cho mỗi hoạt động để học sinh thực
hiện hiệu quả. Hệ thống câu hỏi, bài tập luyện tập cần bảo đảm yêu cầu tối thiểu về số lượng và đủ về thể loại theo yêu cầu phát
triển các kĩ năng. Hoạt động vận dụng được thực hiện đối với những bài hoặc nhóm bài có nội dung phù hợp và chủ yếu được
giao cho học sinh thực hiện ở ngoài lớp học.
2. Trong Kế hoạch bài dạy không cần nêu cụ thể lời nói của giáo viên, học sinh mà tập trung mô tả rõ hoạt động cụ thể của
giáo viên: giáo viên giao nhiệm vụ/yêu cầu/quan sát/theo dõi/hướng dẫn/nhận xét/gợi ý/kiểm tra/đánh giá; học sinh thực
hiện/đọc/nghe/nhìn/viết/trình bày/báo cáo/thí nghiệm/thực hành/.
3. Việc kiểm tra, đánh giá thường xuyên được thực hiện trong quá trình tổ chức các hoạt động học và được thiết kế trong Kế
hoạch bài dạy thông qua các hình thức: hỏi - đáp, viết, thực hành, thí nghiệm, thuyết trình, sản phẩm học tập. Đối với mỗi hình
thức, khi đánh giá bằng điểm số phải thông báo trước cho học sinh về các tiêu chí đánh giá và định hướng cho học sinh tự học;
chú trọng đánh giá bằng nhận xét quá trình và kết quả thực hiện của học sinh theo yêu cầu của câu hỏi, bài tập, bài thực hành, thí
nghiệm, thuyết trình, sản phẩm học tập đã được nêu cụ thể trong Kế hoạch bài dạy.
4. Các bước tổ chức thực hiện một hoạt động học
- Giao nhiệm vụ học tập: Trình bày cụ thể nội dung nhiệm vụ được giao cho học sinh (đọc/nghe/nhìn/làm) với thiết bị dạy
học/học liệu cụ thể để tất cả học sinh đều hiểu rõ nhiệm vụ phải thực hiện.
- Thực hiện nhiệm vụ (học sinh thực hiện; giáo viên theo dõi, hỗ trợ): Trình bày cụ thể nhiệm vụ học sinh phải thực hiện
(đọc/nghe/nhìn/làm) theo yêu cầu của giáo viên; dự kiến những khó khăn mà học sinh có thể gặp phải kèm theo biện pháp hỗ trợ;
dự kiến các mức độ cần phải hoàn thành nhiệm vụ theo yêu cầu.
- Báo cáo, thảo luận (giáo viên tổ chức, điều hành; học sinh báo cáo, thảo luận): Trình bày cụ thể giải pháp sư phạm trong
việc lựa chọn các nhóm học sinh báo cáo và cách thức tổ chức cho học sinh báo cáo (có thể chỉ chọn một số nhóm trình bày/báo
cáo theo giải pháp sư phạm của giáo viên).
- Kết luận, nhận định: Phân tích cụ thể về sản phẩm học tập mà học sinh phải hoàn thành theo yêu cầu (làm căn cứ để nhận
xét, đánh giá các mức độ hoàn thành của học sinh trên thực tế tổ chức dạy học); làm rõ những nội dung/yêu cầu về kiến thức, kĩ
năng để học sinh ghi nhận, thực hiện; làm rõ các nội dung/vấn đề cần giải quyết/giải thích và nhiệm vụ học tập mà học sinh phải thực hiện tiếp theo./.