-
Thông tin
-
Quiz
Kĩ Năng Vễ Biểu Đồ Tròn Và Nhận Xét Biểu Đồ Trong Atlat - Địa Lí 12
Thể hiện rõ nhất cơ cấu và thành phần của một tổng thể trong một hoặc vài thời điểm hoặc của vài đối tượng trong một thời điểm (% tỉ trọng của từng thành phần) - Thể hiện được quy mô của đối tượng (độ lớn của đường tròn) + Quy ước R1 = 1 đv bán kính (1cm; 2cm,…). Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Chương 4: Địa lí các vùng kinh tế (CTST) 1 tài liệu
Địa Lí 12 373 tài liệu
Kĩ Năng Vễ Biểu Đồ Tròn Và Nhận Xét Biểu Đồ Trong Atlat - Địa Lí 12
Thể hiện rõ nhất cơ cấu và thành phần của một tổng thể trong một hoặc vài thời điểm hoặc của vài đối tượng trong một thời điểm (% tỉ trọng của từng thành phần) - Thể hiện được quy mô của đối tượng (độ lớn của đường tròn) + Quy ước R1 = 1 đv bán kính (1cm; 2cm,…). Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Chủ đề: Chương 4: Địa lí các vùng kinh tế (CTST) 1 tài liệu
Môn: Địa Lí 12 373 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Địa Lí 12
Preview text:
Làm việc với BIỂU ĐỒ TRÒN & KHAI THÁC ATLAT
NHÓM BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN CƠ CẤU
Dấu hiệu nhận biết BIỂU ĐỒ Cho bảng số liệu: TRÒN
DÂN SỐ NƯỚC TA PHÂN THEO NHÓM TUỔI Cơ cấu NĂM 1999, 2009, 2019 Tỉ trọng Năm Tổng số Nhóm tuổi (%) (triệu người) Quy mô và cơ cấu 0-14 15-59 Trên 60 Sự thay đổi cơ cấu 1999 76.6 33.5 58.4 8.1 2009 85.8 24.5 66.9 8.6 ≤ 3 năm 2019 96.2 24.3 68.0 7.7
(Nguồn: Tổng cục thống kê, 2020) Tổng =
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu
dân số phân theo nhóm tuổi ở nước ta qua các năm. 100%
NHÓM BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN CƠ CẤU
- Thể hiện rõ nhất cơ cấu và thành phần của một tổng thể trong một hoặc vài thời điểm
hoặc của vài đối tượng trong một thời điểm (% tỉ trọng của từng thành phần)
- Thể hiện được quy mô của đối tượng (độ lớn của đường tròn)
+ Quy ước R1 = 1 đv bán kính (1cm; 2cm,…)
+ Tính chênh lệnh bán kính
BIỂU ĐỒ TRÒN Câu 1. Cho bảng số liệu sau
Lao động phân theo khu vực ngành KT của nước ta năm 2000 và 2005 Cơ cấu
( đơn vị: nghìn người) Khu vực ngành Năm 2000 Năm 2005 Tỉ trọng
Nông – lâm – ngư nghiệp 24481.0 = 65% 24257.1 Quy mô và cơ cấu
Công nghiệp – Xây dựng 4929.7 = 13,1% 7636.0 Sự thay đổi cơ cấu Dịch vụ 8298.9 = 21,9 10816.0 ≤ 3 năm Tổng số 37609.6 = 100% 42709.1 Tổng =
a) Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu Lao động phân theo khu
vực ngành KT của nước ta năm 2000 và 2005 100%
b)Nêu nhận xét và giải thích vì sao tỉ lệ lao động phân theo khu vực R1 = 1 đv bán kính
ngành của nước ta lại có sự thay đổi trong thời kì trên. (1cm; 2cm,…) R 2000 = 1,5cm
R 2005 = 1,5 x Căn bậc hai 42709,1/ 37609,6 = 1,6cm
% từng thanh phần = giá trị của thanh phần/ tổng giá trị x 100 a) Vẽ biểu đồ - Xử lí số liệu:
+ Tính bán kinh: 2000 = 1,5cm; 2005 = 1,6cm + Tính cơ cấu: - Vẽ biểu đồ:
+ Tâm đường tròn nằm trên cùng một đường thẳng + Vẽ từ tia 12h
+ Vẽ theo thứ tự bảng số liệu
+ Tên, chú giải, số liệu
Câu 2. Cho bảng số liệu
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH TRỒNG TRỌT (đv: Tỉ đồng) Nhóm cây 2000 2005 2007 Cây lương thực 55150 63875 65187 Cây Công nghiệp 24180 25571 29536
Cây ăn quả, rau đậu và cây khác 11528 18452 20652
Tổng số (tỉ đồng) 90858 107898 115375
a) Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất ngành
trồng trọt của nước ta giai đoạn 2000 - 2007
b)Nêu nhận xét và giải thích.
KHAI THÁC KIẾN THỨC TRONG ATLAT Câu 1. Dựa vào Atlat ĐLVN và kiến thức đã học, nhận xét và giải
thích sự thay đổi cơ cấu lao động phân theo khu
vực kinh tế của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2007.
KHAI THÁC KIẾN THỨC TRONG ATLAT
Câu 2. Dựa vào Atlat ĐLVN và kiến thức đã học, nhận xét và giải
thích sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta trong giai đoạn 1995 – 2007.
KHAI THÁC KIẾN THỨC TRONG ATLAT
Câu hỏi: Dựa vào át lát và kiến thức đã học (bài 8 –
GSK), trinh bày sự phát triển và phân bố cây lương
thực ( cây lúa) ở nước ta
- Giá trị sản xuất: tăng - Tỉ trọng : giảm - Diện tích trồng lúa: - Sản lượng:
- Bình quân lương thực theo đầu người = sản lượng/ diện tích
- Năng suất = sản lượng/ diện tích trồng lúa - Phân bố: - Xuất khẩu: - Cơ cấu mùa vụ:
NHÓM BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN CƠ CẤU
Dấu hiệu nhận biết BIỂU ĐỒ CỘT Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HOÁ CỦA NƯỚC TA CHỒNG QUA CÁC NĂM Cơ cấu (Đơn vị: tỉ USD) Tỉ trọng Năm Tổng số Xuất khẩu Nhập khẩu 1995 13.6 5.5 8.1 Quy mô và cơ 2000 30.1 14.5 15.6 cấu 2005 69.2 32.4 36.8
Nhiều năm, nhiều giai 2008 143.4 62.7 80.7 2014 298.1 150.2 147.9 đoạn Nhiều thành phần 2019 518.0 264.3 253.7
(Nguồn: Tổng cục thống kê, 2020)
trong một đối tượng
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu xuất
nhập khẩu hàng hoá của nước ta qua các năm.
NHÓM BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SỐ LƯỢNG, GIA TĂNG BIỂU ĐỒ Dấu hiệu nhận biết ĐƯỜNG (ĐỒ Một số lưu ý: THỊ) Gia tăng, biến động
- Các mốc thời gian phải là thời điểm xác định Tình hình tăng trưởng
- Khi có nhiều đối tượng trên cùng một biểu đồ cần Phát triển chú ý tới đơn vị:
Tốc độ tăng trưởng/phát triển
+ Cùng một đơn vị: vẽ hệ toạ độ 1 trục tung
+ Có 2 đơn vị khác nhau: vẽ hệ trục toạ độ 2 trục ≥ 4 năm tung
+ Có ≥3 đơn vị khác nhau: vẽ biểu đồ tốc độ Số liệu tuyệt
tăng trưởng (chuyển các đơn vị thành giá trị đối hoặc % tương đối - %)
NHÓM BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SỐ LƯỢNG, GIA TĂNG Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÂY CÔNG NGHIỆP Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005-2019
(Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2005 2010 2012 2015 2019 Điều 240.2 310.5 312.5 352 286 Cà phê (Nhân) 752.1 1100.5 1260.4 1453 1686.8 Hồ tiêu 80.3 105.4 116 176.8 264.8
Nguồn: Tổng cục thống kê - 2019
1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình phát triển một số sản phẩm cây công nghiệp ở
nước ta giai đoạn 2005-2019
2. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất so sánh tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm cây công
nghiệp ở nước ta giai đoạn 2005-2019.
NHÓM BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SỐ LƯỢNG, GIA TĂNG
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN MỘT SỐ
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SẢN
SẢN PHẨM CÂY CÔNG NGHIỆP
LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÂY CÔNG NGHIỆP
Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005-2019
Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005-2019
(Đơn vị: nghìn tấn) (Đơn vị: %) Nghìn tấn % năm năm
NHÓM BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SỐ LƯỢNG, GIA TĂNG
Dấu hiệu nhận biết
Các dạng biểu đồ cột BIỂU ĐỒ CỘT
CỘT ĐƠN:Thể hiện quy mô của một đối tượng
trong nhiều năm hoặc so sánh độ lớn Số lượng, quy mô
của đối tượng giữa một số lãnh thổ Sản lượng trong một năm Tình hình sản xuất CỘT GHÉP:
So sánh quy mô (giá trị) của 2 hay
nhiều đối tượng ở các thời điểm khác So s S á o s nh,…. á nhau CỘT
Thể hiện cấu thành phần của một tổng
Nhiều năm hoặc CHỒNG: thể và so sánh quy mô của tổng thể ấy
nhiều đối tượng trong
qua các năm/các giai đoạn
THANH Thường dùng thể hiện nhiều vùng,… để một hoặc vài năm NGAN
dễ đọc và dễ ghi tên,… nên có thể xoay G: các trục
NHÓM BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SỐ LƯỢNG, GIA TĂNG Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005-2019
(Đơn vị: nghìn tấn) Năm Khai thác Nuôi trồng Tổng số 2005 1987.9 1478.9 3466.8 2010 2414.4 2728.3 5142.7 2013 2803.8 3215.9 6019.7 2015 3049.9 3532.2 6582.1 2019 3777.7 4492.5 8270.2
1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng tổng thuỷ sản nước ta giai đoạn 2005-2019.
2. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất so sánh sản lượng thuỷ sản khai thác và thuỷ sản nuôi trồng ở
nước ta giai đoạn 2005-2019.
3. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình phát triển ngành thuỷ sản nước ta giai đoạn 2005-2019.
NHÓM BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN SỐ LƯỢNG, GIA TĂNG Nghìn tấn Nghìn Nghìn tấn tấn năm năm năm
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TÌNH HÌNH PHÁT
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỔNG SẢN LƯỢNG THUỶ
BIỂU ĐỒ SO SÁNH SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN
TRIỂN NGÀNH THUỶ SẢN NƯỚC TA
SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005-2019
KHAI THÁC VÀ NUÔI TRỒNG Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005-2019
(Đơn vị: nghìn tấn) GIAI ĐOẠN 2005-2019
(Đơn vị: nghìn tấn)
(Đơn vị: nghìn tấn)
NHÓM BIỂU ĐỒ KẾT HỢP
Dấu hiệu nhận biết BIỂU ĐỒ KẾT HỢP ĐƯỜNG – CỘT
Mối tương quan giữa quy mô và
Lựa chọn đối tượng vẽ động thái phát triển
Quy mô, cơ cấu và tình hình cột và đường phát triển CỘ
Đối tượng thể hiện quy mô, cơ cấu, số ≥ 4 năm T: lượng, sản lượng,….
Các thời điểm xác định
ĐƯỜNG:Đối tượng thể hiện động thái phát triển,
Các đối tượng có quan hệ
tiến trình, tình hình phát triển,….
với nhau, khác đơn vị đo
NHÓM BIỂU ĐỒ KẾT HỢP Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ TRUNG BÌNH VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ Nghìn
Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1999-2019 người % Tỉ lệ Năm
Tổng số dân dân thành
(nghìn người) thị (%) 1999 76596.7 23.61 2005 82392.1 27.1 2009 86025 29.74 2015 92228.6 33.48 2019 96484 35.05
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể
hiện tình hình phát triển dân số nước ta qua các năm.
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỔNG SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1999-2019
NHÓM BIỂU ĐỒ KẾT HỢP Nghìn Tỉ đồng lượt người Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢT KHÁCH VÀ DOANH THU DU LỊCH NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000-2019 2000 2005 2008 2010 2015 2019 Doanh thu du lịch
(tỉ đồng)
4458.5 14693.3 26745.4 44447.1 75155.6 111689.2 Số lượt khách: (nghìn lượt người) - Khách trong 173837.7 nước
8613.5 24865.5 36207.6 63312.3 111488.7 8 - Khách quốc tế 4015.3 7102.9 8765.5 11023.7 14631 23049.15
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình
phát triển ngành du lịch nước ta qua các năm
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN NGÀNH DU LỊCH Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000-2019
QUY TRÌNH NHẬN XÉT, PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT CHUNG NHẬN XÉT CHI TIẾT GIẢI THÍCH KẾT LUẬN XU HƯỚNG TĂNG/GIẢM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, Căn cứ vào nguồn lực Tổng quát về sự NHỎ NHẤT, GIÁ TRỊ LIÊN TỤC/BIẾN ĐỘNG phát triển của đối TRUNG BÌNH tự nhiên và kinh tế xã hội tượng: phát triển KHÁC BIỆT, CHÊNH SỐ LIỆU ĐỘT BIẾN LỆCH Theo trình tự nhận xét, nhanh/ chậm/ổn MỐI QUAN HỆ
phân tích số liệu ở trên định/biến HÀNG NGANG/DỌC động/đều; có sự chênh lệch giữa
DẪN CHỨNG BẰNG SỐ LIỆU các vùng,… TÍNH TOÁN