 ÔN  HK2 - MÔN KHTN 8 (1)
I.  
  án    trong các câu sau:
Câu 1: Khi   bóng lên cao, nó  

A.    B.  
C.   
D.    
Câu 2: sao khi   nóng  trên  
 ta  dùng   khô không dùng

A.  khô    
B.  khô    
C.  khô      
D.  khô     
Câu 3:   nào sau  không  

A.    khinh khí 
B.    kéo quân.
C.    vi sóng.
D.       áo.
Câu 4:      nào   không

A. Bàn  B. Máy tóc
C.  LED D.    
Câu 5: Ampe     
A.   dòng  B.  
C. công   D. 
Câu 6:  
A.       hay   

B.      trong quá trình

C.        trong quá trình

D.       hay   

Câu 7: Viên than  ong      


A.   than.
B.  viên than trông   
C.   tích    than  khí oxygen.
D.    khi than cháy.
Câu 8: Oxide nào sau  nguyên nhân chính gây

A. CO. B. NO. C. CO
2.
D. NO
2.
Câu 9:   cháy hoàn toàn a gam Al  dùng 

là Al
2
O
3

A. 21,6 g. B. 16,2 g. C.18,0 g. D. 27,0 g.
Câu 10: Dung  nào sau  làm  tím 

A. Dung  HCl. B. Dung  NaOH.
C. 
2
. D. 
Câu 11: Calcium hydroxide  
trong  ngành công  Công  hóa 

A. NaOH. B. Ca(OH)
2
. C. KOH. D. Fe(OH)
2
.
Câu 12: Nhóm các dung  pH > 7
A. HCl, HNO
3
. B. NaCl, KNO
3
.
C. NaOH, Ba(OH)
2
. D. H
2
O, H
2
SO
4
Câu 13:   nào sau   cùng  

A. BaCl
2
CuSO
4
B. NaOH và H
2
SO
4
C. KCl và NaNO
3
D. Na
2
CO
3
và HCl.
Câu 14: Trong các  phân bón hoá  sau 

A. Ca
3
(PO
4
)
2
B. NH
4
NO
3
C. KCl D. K
2
SO
4
Câu 15:  theo   hình thành,  sinh thái

A. Các  sinh thái   các  sinh thái trên 
B. Các  sinh thái    các  sinh thái

C.  sinh thái ao   sinh thái ngoài 
D. Các  sinh thái  nhiên các  sinh thái nhân 
Câu 16: Sinh  nào   sinh   
A.   B. 
C. Các loài D. Bò.
Câu 17: Sinh  toàn  sinh   trên

A. các nhân  vô sinh  môi 
B. c loài sinh   
C. các nhân   sinh  môi 
D. các loài sinh  tiêu 
Câu 18:  phòng  các  ngoài da, 

A. Tránh  da  xây t
B. Luôn  sinh  
C. Bôi kem   cho da
D.     xuyên
Câu 19:    liên quan   


4
A. GH B. Glucagôn C. Insulin D. 
Câu 20: Phát       
A.     luôn  
B. 
         cháy 

C.     không     phát

D.   sinh  không      

II.  
Câu 1: Cho các  sau: H
2
SO
4
, NaOH, NaCl,
Ca(OH)
2
, HCl
a) Phân  tên  trên
b)   pháp hóa  hãy phân  các

Câu 2:  PTHH hoàn thành    sau:
P 
2
O
5

3
PO
4

3
PO
4

3
(PO
4
)
2
Câu 3: Hoàn thành các PTHH sau:
(1) ? + AgNO
3
> Cu(NO
3
)
2
+ Ag
(2) NaOH + ? > Al(OH)
3
+ Na
2
SO
4
(3) ? + ? > KCl + SO
2
+ H
2
O
(4) BaCl
2
+ AgNO
3
> ? + ?
(5) NaOH + ? > NaCl + ? + H
2
O
(6) ? + H
2
SO
4
> Al
2
(SO
4
)
3
+ ?
Câu 4: Phân  tên các   sau:


chloride(FeCl
2

a) Tính V?
b) Tính      dung  HCl 
ng?
c) Tính      dung  

Câu 5: Cho  thanh  (Fe) vào   200 mL

4




------------------------------------------------------------
- MÔN KHTN 8 (2)
I.  
Câu 1.  làm     cách

A.  xát     k.
B. Áp sát   vào    thanh nam châm.
C.  nóng    trên  lfía.
D. Áp sát     pin.
Câu 2.    cung 
A. dòng  trong  gian 
B. 

C.    cho các 
D. dòng   trong  gian 
Câu 3. Trong các  xét sau,  xét nào sai?
A. Máy     trên tác    dòng

B.       trên tác  



D. Tác  sinh    
Câu 4. 

A. B. C.
D.
Câu 5. 

A. B. h. C.  D. 
Câu 6.     
A.     
B.        



D.      trong quá trình  
Câu 7.  pH > 7 thì dung  có môi 
A. acid. B. trung tính. C. base. D. 
tính.
Câu 8.  nào sau  tác    dung

A. Fe
2
O
3
. B. NaCl. C. CO
2
. D. HNO
3
.
Câu 9. 
H
+
 
(NH
+

A. base. B. acid.
C. 
D. oxide base.
Câu 10.  vào  tính tan emy cho  
không tan?
A. KCl. B. NaNO
3
C. ZnCl
2.
D. BaCO
3.
Câu 11. 



A. K. B. N. C. P. D.
Ca.
Câu 12

   
   C. lân. D.
kali.
Câu 13. 
  

A.   n yên.
C.  gp. D.  trên

Câu 14.      

A.  bfíu B.  viêm

C.     
B.
Câu 15.  da    
A. 3. B. 4. C. 5. D.
6.
Câu 16. Thân 
A.      
B.    
C.      
D. tình     
Câu 17. 

A. Tinh hoàn, mào tinh,   tinh,  tinh.
B. Tinh hoàn,      tinh, âm

C.     cung, âm


Câu 18không có
 tránh thai?
A. Dùng bao cao su.
B.    kháng
sinh.

thai. Câu 19


A. Kích    
B.    trong 
C.      
D.   sinh   
Câu 20.     
 

A.  sinh  B.   sinh 
C. cân   D.   nhiên.
II.  
Câu 1:  PTHH hoàn thành 
 sau:

2
O NaOH Na
2
SO
4

3
Câu 2: 


sulfate, barium hydroxide, sodium
hydroxide, hydrochloric acid.
Câu 3: Cho các  sau: CuO, CO
2
, KOH,
HCl, Mg.  nào tác  
a) H
2
SO
4

xãy ra) Câu 4: Cho 14,2 g  
X  CaCO
3
MgCO
3


3,7185 lít khí CO
2

a) Xác       X.
b) 
Câu 5: Cho 13,7 gam Ba vào
 H
2
SO
4
2,45% thu
 dung  X. 

------------------------------------------------
--------- - MÔN
KHTN 8 (3)
I.  
Câu 1. Cho các  sau: NaOH, Cu(OH)
2
,
Al(OH)
3
, Mg(OH)
2

A. NaOH B. Cu(OH)
2
C. Al(OH)
3
D.
Mg(OH)
2
Câu 2. Công thfíc hóa  nào sau 
Oxide ?
A.HCl B. Ca(OH)
2
C. K
2
O D.
KMnO
4
Câu 3. Công thfíc phân tfí    :
A.H  acid B. Kim  OH
C.   chfía Oxygen
D. Ion kim  anion  acid
Câu 4.  phân bón hóa  nào chfía
nguyên 
A. Phân B. Phân Kali
C. Phân lân D. Phân PK
Câu 5.  sau: KCl, NaOH,
MgSO
4
, HNO
3
, P
2
O
5
, NaNO
3
.   
 
A. 1. B.2. C.3. D.4
Câu 6. Cho hydrochloric acid tác 
 
A. NaOH. B. CaCl
2
. C.AgNO
3
. D. Na
2
SO
4
.
Câu 7.  nào sau  tác  
 
A. Na2O. B.CaO. C. SO2. D. Fe2O3.
Câu 8. Cho các dung    sau:
H
2
SO
4
, NaOH, H
2


A. H
2
SO
4
< NaOH < H
2
O. B. H
2
SO
4
< H
2
O <NaOH.
C. NaOH < H
2
O < H
2
SO
4
. D. H
2
O < H
2
SO
4
<NaOH.
Câu 9.    dòng  là:
A.Vôn (V); B. Ampe (A); C.  D. Kg.
Câu 10. 

A.    B.    khí.
C .  khí và chân không. D.    k.
Câu 11. 
A.   các nguyên  phân    nên 
B   các nguyên  phân    nên 
C.     các nguyên 

D.    các nguyên  phân   

Câu 12. Hình       

A.   B. 
C.    D.    
Câu 13. Các  sau    
A. Xoong  thìa  
B.  trà làm     dán 
C. Xoong  thìa inoox,  trà làm  
D. Xoong  làm  inoox, thìa kim 
Câu 14.   
A.  1     
B.  2     
C.  3     
D.  4     
Câu 15. Ô  môi      tính

A. , Hóa  toán 
B.  lý, hóa sinh 
C. , Hóa  thành  các 
D. Sinh  hóa công 
Câu 16.  thái    nhiên  các  

A. Cân  nhiên B. Cân  sinh 
C.  D. 
Câu 17.   khí   thay   giá  nào

A. Giá    C. Giá   i
B.  D. 
Câu 18. 
sinh   tác thành     

A.    . B.   
C.  sinh thái. D. sinh 
Câu 19. Phát  nào sau  không   sinh

A.   trên là   giáp   ô dôn.
B.         sâu 
C. Ranh  trùng hoàn toàn    Trái 
D. Ranh  trùng      lí.
Câu 20.  sinh .
A.   các sinh  cùng loài.
B.     khác loài.
C.   các   sinh  khác loài.
D.   toàn  các sinh  trong  nhiên
II.  
Câu 1: Nêu    PTHH trong các

a) Ngâm  vào dung  nitrate
b)  vài viên aluminium vào dung 
hydrochloric acid
c)  khí    trong 
d) Cho  copper (II) oxide vào dung  sulfuric
acid loãng
e)  vài  acetic acid  vôi
Câu 2:   pháp hóa  hãy trình 

2
O,
NaCl, P
2
O
5
Câu 3: Cho các  sau: Na
2
SO
4
, BaCl
2
, AgNO
3
,
K
2
CO
3
.
a)  tên các  trên.
b)  PTHH     các  trên

c)  PTHH     các  trên 

Câu 4: Cho dung   32,5 g  chloride

300 mLdung  NaOH   thu  21,4 g 

a) Xác  kim  M và công  chloride.
b) Tính     NaOH ng.
Câu 5: Hòa tan 21,1 gam   X  CaCO
3
CaCl
2


a) Tính %     trong  X
b) Tính C%  tan có trong dung  Y

Preview text:

ÔN HK2 - MÔN KHTN 8 (1)
Câu 9: Để đốt cháy hoàn toàn a gam Al cần dùng hết I. RẮC NGHIỆM
19,2 gam oxygen, sau phản ứng thu được sản phẩm
Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau: là Al . Giá trị của a là 2O3
Câu 1: Khi đá quả bóng lên cao, nó có những dạng
A. 21,6 g. B. 16,2 g. C.18,0 g. D. 27,0 g.
năng lượng nào mà em đã được học?
Câu 10: Dung dịch nào sau đây làm qu tím chuyển
A. Chỉ có nhiệt năng.
B. Chỉ có thế năng. sang màu đ ?
C. Chỉ có động năng. A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NaOH.
D. Có cả động năng, thế năng và nhiệt năng.
C. Dung dịch Ca(OH)2. D. Dung dịch NaCl.
Câu 2: Vì sao khi nhấc nồi nóng từ trên bếp xuống
Câu 11: Calcium hydroxide được s dụng rộng rãi
người ta thường dùng khăn vải khô mà không dùng
trong nhiều ngành công nghiệp. Công thức hóa học khăn vải ướt? của calcium hydroxide là
A. Vì vải khô dẫn nhiệt kém hơn vải ướt. A. NaOH.
B. Ca(OH)2. C. KOH. D. Fe(OH)2.
B. Vì vải khô dẫn điện kém hơn vải ướt.
Câu 12: Nhóm các dung dịch có pH > 7 là
C. Vì vải khô dẫn nhiệt tốt hơn vải ướt. A. HCl, HNO3. B. NaCl, KNO3.
D. Vì vải khô dẫn điện tốt hơn vải ướt. C. NaOH, Ba(OH)2. D. H2O, H2SO4
Câu 3: Trường hợp nào sau đây không phải là ứng
Câu 13: Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại
dụng sự truyền nhiệt bằng đối lưu? trong một dung dịch ?
A. Hoạt động của khinh khí cầu. A. BaCl2 và CuSO4 B. NaOH và H2SO4
B. Hoạt động của đèn kéo quân. C. KCl và NaNO3 D. Na2CO3 và HCl.
C. Hoạt động của lò vi sóng.
Câu 14: Trong các loại phân bón hoá học sau loại
D. Hoạt động của tủ sấy quần áo. nào là phân đạm?
Câu 4: Hoạt động của dụng cụ nào dưới đây không
A. Ca3(PO4)2 B. NH4NO3 C. KCl D. K2SO4
dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện?
Câu 15: Dựa theo nguồn gốc hình thành, hệ sinh thái A. Bàn là điện B. Máy sấy tóc
được chia thành 2 nh m lớn là: C. Đèn LED
D. Ấm điện đang đun nước
A. Các hệ sinh thái dưới nước và các hệ sinh thái trên cạn.
Câu 5: Ampe kế là dụng cụ để đo:
B. Các hệ sinh thái rừng nhiệt đới và các hệ sinh thái
A. cường độ dòng điện
B. hiệu điện thế hoang mạc.
C. công suất điện D. điện trở
C. Hệ sinh thái ao hồ và hệ sinh thái ngoài khơi.
Câu 6: Nhiệt lượng là
D. Các hệ sinh thái tự nhiên và các hệ sinh thái nhân tạo.
A. Phần nhiệt năng mà vật nhận được hay mất bớt đi
Câu 16: Sinh vật nào dưới đây là sinh vật sản xuất?
trong quá trình truyền nhiệt. A. Nấm rơm. B. Mốc tương.
B. Phần nhiệt năng mà vật nhận trong quá trình C. Các loài c . D. Bò. truyền nhiệt.
Câu 17: Sinh quyển là toàn bộ sinh vật sống trên
C. Phần nhiệt năng mà vật mất bớt đi trong quá trình Trái Đất cùng với truyền nhiệt.
A. các nhân tố vô sinh của môi trường.
D. Phần cơ năng mà vật nhận được hay mất bớt đi
B. các loài sinh vật sản xuất.
trong quá trình thực hiện công.
C. các nhân tố hữu sinh của môi trường.
Câu 7: Viên than t ong được sản xuất với nhiều l
D. các loài sinh vật tiêu thụ.
nh . Theo em, các l nh đ được tạo ra với mục
Câu 18: Để phòng ngừa các bệnh ngoài da, biện đích gì?
pháp khả thi nhất là gì ?
A. Giảm khối lượng của viên than.
A. Tránh để da bị xây xát
B. Gi p viên than trông đ p m t hơn.
B. Luôn vệ sinh da sạch sẽ
C. Tăng diện tích tiếp x c giữa than với khí oxygen.
C. Bôi kem dưỡng ẩm cho da
D. Tăng nhiệt độ khi than cháy.
D. Tập thể dục thường xuyên
Câu 8: Oxide nào sau đây là nguyên nhân chính gây
Câu 19: Bệnh tiểu đường có liên quan đến sự thiếu ra hiệu ứng nhà kính?
hụt hoặc rối loạn hoạt tính của hoocmôn nào dưới A. CO. B. NO. C. CO đây ? 2. D. NO2. A. GH
B. Glucagôn C. Insulin D. Ađrênalin
D. Áp sát thước nhựa vào một cực của pin.
Câu 20: Phát biểu đ ng về mật độ quần thể là
Câu 2. Nguồn điện là thiết bị cung cấp
A. Mật độ quần thể luôn cố định.
A. dòng điện trong thời gian ng n.
B. Mật độ quần thể giảm mạnh do những biến động
B. dòng điện lâu dài cho các dụng cụ dùng điện c
thất thường của điều kiện sống như lụt lội, cháy rừng thể hoạt động. hoặc dịch bệnh.
C. hiệu điện thế cho các dụng cụ.
C. Mật độ quần thể không ảnh hưởng tới sự phát
D. dòng điện và hiệu điện thế trong thời gian ng n. triển của quần thể.
Câu 3. Trong các nhận xét sau, nhận xét nào là sai?
D. Quần thể sinh vật không thể tự điều chỉnh về mức
A. Máy giặt hoạt động dựa trên tác dụng từ của dòng cân bằng. điện. II. Ự N
B. Rơle tự ng t hoạt động dựa trên tác dụng nhiệt
Câu 1: Cho các chất sau: H của dòng điện. 2SO4, NaOH, NaCl, Ca(OH)
C. C thể dựa trên tác dụng h a học của dòng điện 2, HCl
a) Phân loại và gọi tên các hợp chất trên để mạ điện.
b) Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các
D. Tác dụng sinh lí chỉ c hại đối với cơ thể.
dung dịch chứa các chất trên
Câu 4. Trong các sơ đồ mạch điện dưới đây, sơ đồ
Câu 2: Viết PTHH hoàn thành chu i phản ứng sau:
mạch điện c đèn sáng và chiều dòng điện đ ng là P → P
2O5 → H3PO4 → K3PO4 → Ca3(PO4)2
Câu 3: Hoàn thành các PTHH sau: (1) ? + AgNO 3 —> Cu(NO3)2 + Ag
(2) NaOH + ? —> Al(OH)3 + Na2SO4 A. B. C.
(3) ? + ? —> KCl + SO2 + H2O D.
(4) BaCl2 + AgNO3 —> ? + ?
Câu 5. Năng lượng nhiệt là năng lượng vật c được
(5) NaOH + ? —> NaCl + ? + H2O do chuyển động
(6) ? + H2SO4 —> Al2(SO4)3 + ? A. cơ. B. hoá. C. nhiệt. D. điện.
Câu 4: Phân loại và gọi tên các hợp chất vô cơ sau:
Câu 6. Nội năng của một vật là
Hòa tan hoàn toàn 16,8 gam iron(Fe) bằng 200gam
dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch iron(II)
A. t ng động năng và thế năng của vật.
B. t ng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được
chloride(FeCl ) và V lít khí hydrogen (đkc). 2
trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công. a) Tính V?
C. t ng động năng và thế năng của các phân tfí cấu
b) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl đã tạo nên vật. dùng?
D. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.
c) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối
Câu 7. Nếu pH > 7 thì dung dịch có môi trường
iron(II) chloride thu được sau phản ứng. A. acid. B. trung tính. C. base. D. lưỡng
Câu 5: Cho một thanh s t (Fe) vào cốc đựng 200 mL tính.
dung dịch CuSO nồng độ a (M). Sau khi phản ứng 4
Câu 8. Chất nào sau đây tác dụng được với dung
hoàn toàn, đồng sinh ra bám hết vào thanh s t. Cân dịch HCl?
lại thanh s t thấy khối lượng tăng thêm 0,8 g. ác A. Fe định giá trị của a. 2O3. B. NaCl. C. CO2. D. HNO3.
Câu 9. Những hợp chất được tạo ra khi thay thế ion
------------------------------------------------------------
H+ trong acid bằng ion kim loại hoặc ion ammonium N H - MÔN KHTN 8 (2) (N 4 H +) thuộc hợp chất I. RẮC NGHIỆM
A. base. B. acid. C. muối. D. oxide base.
Câu 1. Có thể làm thước nhựa nhiễm điện bằng cách
Câu 10. Dựa vào bảng tính tan em hãy cho biết muối nào dưới đây?
nào sau đây không tan?
A. Cọ xát thước nhựa bằng mảnh vải khô. A. KCl. B. NaNO3 C. ZnCl2. D. BaCO3.
B. Áp sát thước nhựa vào một đầu của thanh nam châm.
C. Hơ nóng nh thước nhựa trên ngọn lfía.
Câu 11. Nguyên tố dinh dưỡng nào trong phân thai. Câu 19. Số lượng các cá thể phân bố
b n c tác dụng chuyển h a năng lượng trong trong khoảng không gian của quần thể được
quá trình đồng h a các chất trong cây, làm cho gọi là gì?
cây ra nhiều nhánh, phân nhiều cành?
A. Kích thước của quần thể. A. K. B. N. C. P. D.
B. Mật độ cá thể trong quần thể. Ca.
C. Tỉ lệ giới tính của quần thể.
Câu 12. Phân NPK là loại phân b n h a học D. Khả năng sinh sản của quần thể.
chfía thành phần dinh dưỡng
Câu 20. Trạng thái n định tự nhiên của các
A. đạm, lân, kali. B. đạm, lân. C. lân. D. cấp độ t chức sống, hướng tới sự thích nghi đạm, kali.
cao nhất với điều kiên sống được gọi là
Câu 13. Tuyến nội tiết nào sau đây c vai trò A. đa dạng sinh học. B. khống chế sinh học.
kích thích hoạt động của nhiều tuyến nội tiết C. cân bằng quần thể. D. cân bằng tự nhiên.
khác trong cơ thể người? II. Ự N A. Tuyến tụy. B.Tuyến yên. C. Tuyến giáp. D. Tuyến trên thận.
Câu 14. Rối loạn chuyển h a glucose trong
máu sẽ gây ra bệnh nào sau đây? A. Bệnh bfíu c . B. Bệnh viêm soạn.
C. Bệnh đái tháo đường. D. Bệnh việm gân B.
Câu 15. Ở người, da có cấu tạo gồm mấy lớp? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 16. Thân nhiệt là
A. số đo huyết áp của cơ thể.
B. nhiệt độ của cơ thể.
C. số lượng hồng cầu trong cơ thể.
D. tình trạng sức khoẻ của cơ thể.
Câu 17. Cơ quan sinh dục ở nữ bao gồm
những cơ quan nào sau đây?
A. Tinh hoàn, mào tinh, ống dẫn tinh, t i tinh.
B. Tinh hoàn, ống dẫn trứng, ống dẫn tinh, âm đạo.
C. Buồng trứng, ống dẫn trứng, t cung, âm đạo.
D. Buồng trứng, tinh hoàn, ống dẫn trứng, âm
đạo. Câu 18. Biện pháp nào sau đây không có
tác dụng tránh thai?
A. Dùng bao cao su. B. S dụng thuốc kháng sinh.
C. Đặt vòng tránh thai. D. S dụng thuốc tránh
Câu 1: Viết PTHH hoàn thành chu i
MgSO4, HNO3, P2O5, NaNO3. số chất thuộc phản ứng sau: loại muối là Na→Na A. 1. B.2. C.3. D.4 2O → NaOH → Na2SO4 → NaCl→NaNO
Câu 6. Cho hydrochloric acid tác dụng
3 Câu 2: Chỉ dùng thêm
một thuốc th , trình bày cách nhận biết
với dung dịch nào sau đây tạo ra kết tủa? các dung dịch sau: sodium
A. NaOH. B. CaCl2. C.AgNO3. D. Na2SO4.
sulfate, barium hydroxide, sodium
Câu 7. Chất nào sau đây tác dụng được hydroxide, hydrochloric acid. với dung dịch NaOH?
Câu 3: Cho các chất sau: CuO, CO
A. Na2O. B.CaO. C. SO2. D. Fe2O3. 2, KOH,
HCl, Mg. Chất nào tác dụng được với
Câu 8. Cho các dung dịch và chất l ng sau: a) H H
O. Trình tự tăng dẩn giá 2SO4 b) NaOH (Viết PTHH 2SO4, NaOH, H2
xãy ra) Câu 4: Cho 14,2 g h n hợp
trị pH của các dung dịch, chất l ng này là
X g m CaCO3 và MgCO3 tác dụng
với dung dịch HCI dư, thu được
3,7185 lít khí CO2 (ở 25°c, 1 bar).
a) Xác định khối lượng m i chất trong h n hợp X.
b) Tính khối lượng muối chloride thu
được. Câu 5: Cho 13,7 gam Ba vào
200 gam dung dịch H2SO4 2,45% thu
được dung dịch X. Tính C% chất tan trong dung dịch .
------------------------------------------------ --------- N H - MÔN KHTN 8 (3) I. RẮC NGHIỆM
Câu 1.
Cho các chất sau: NaOH, Cu(OH)2 ,
Al(OH)3, Mg(OH)2 chất nào là Base kiềm ? A. NaOH B. Cu(OH)2 C. Al(OH)3 D. Mg(OH)2
Câu 2. Công thfíc hóa học nào sau đây là Oxide ? A.HCl B. Ca(OH)2 C. K2O D. KMnO4
Câu 3. Công thfíc phân tfí của muối gồm : A.H và gốc acid B. Kim loại và OH
C. Hợp chất chfía Oxygen
D. Ion kim loại và anion gốc acid
Câu 4. Loại phân bón hóa học nào chfía
nguyên tố dinh dưỡng Nitrogen ? A. Phân đạm B. Phân Kali C. Phân lân D. Phân PK
Câu 5. Cho các chất sau: KCl, NaOH,
A. H2SO4 < NaOH < H2O. B. H2SO4 < H2O C. hệ sinh thái. D. sinh cảnh.
C. NaOH < H2O < H2SO4. D. H2O < H2SO4 Câu 19. Phát biểu nào sau đây không đ ng với sinh
Câu 9. Đơn vị cường độ dòng điện là: quyển?
A.Vôn (V); B. Ampe (A); C. Niu tơn; D. Kg.
A. Giới hạn ở trên là nơi tiếp giáp với tầng ô dôn.
Câu 10. Bfíc xạ nhiệt c thể xảy ra trong các môi
B. Giới hạn dưới của đại dương đến nơi sâu nhất. trường nào sau đây:
C. Ranh giới trùng hoàn toàn với lớp v Trái Đất.
A.Chất r n và chất l ng. B. Chất r n và chất khí.
D. Ranh giới trùng hợp với toàn bộ lớp v địa lí.
C . Chất khí và chân không. D. Chất l ng và chất khí.
Câu 20. Quần xã sinh vật là.
Câu 11. Nội năng của một vật là
A. tập hợp các sinh vật cùng loài.
A.động năng của các nguyên t , phân t cấu tạo nên vật.
B. tập hợp các cá thể sinh vật khác loài.
Bthế năng của các nguyên t , phân t cấu tạo nên vật.
C. tập hợp các quần thể sinh vật khác loài.
C.t ng động năng và thế năng của các nguyên t ,
D. tập hợp toàn bộ các sinh vật trong tự nhiên
phân t cấu tạo nên vật. II. Ự N
D.t ng động năng của các nguyên t , phân t cấu tạo
Câu 1: Nêu hiện tượng và viết PTHH trong các nên vật. trường hợp sau:
Câu 12. Hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất
a) Ngâm lá đồng vào dung dịch sliver nitrate l ng là:
b) Thả vài viên aluminium vào dung dịch A. Dẫn nhiệt. B. Đối lưu. hydrochloric acid C. Bức xạ nhiệt.
D. Đối lưu và bức xạ nhiệt.
c) Sục khí hơi thở vào nước vôi trong dư
Câu 13. Các vật sau đều dẫn nhiệt tốt:
d) Cho bột copper (II) oxide vào dung dịch sulfuric
A. Xoong nồi, thìa m c thức ăn. acid loãng
B. Ấm trà làm bằng sành sứ, miếng xốp dán tường.
e) Nh vài giọt acetic acid vào mẫu đá vôi
C. Xoong nồi, thìa inoox, ấm trà làm bằng sứ.
Câu 2: Bằng phương pháp hóa học hãy trình bày
D. Xoong nồi làm bằng inoox, thìa kim loại.
cách nhận biết các chất r n sau: MgO, Ba, Na2O,
Câu 14. M i quả thận gồm NaCl, P2O5
A. Khoảng 1 triệu đơn vị chức năng
Câu 3: Cho các muối sau: Na2SO4, BaCl2, AgNO3,
B. khoảng 2 triệu đơn vị chức năng K2CO3.
C. khoảng 3 triệu đơn vị chức năng
a) Gọi tên các muối trên.
D. khoảng 4 triệu đơn vị chức năng
b) Viết PTHH của phản ứng giữa các muối trên
Câu 15. Ô nhiễm môi trường là sự biến đ i của tính
trong dung dịch với nhau (nếu c ) chất nào
c) Viết PTHH của phản ứng giữa các muối trên với
A. Vật lý, Hóa học, toán học
dung dịch hydrochlroric acid (nếu c )
B. Vật lý, hóa học và sinh học
Câu 4: Cho dung dịch chứa 32,5 g muối chloride
C. Vật lý, Hóa học và thành phần các chất
của một kim loại M tác dụng với
D. Sinh học, hóa học và công nghệ
300 mLdung dịch NaOH vừa đủ, thu được 21,4 g kết
Câu 16. Trạng thái n định tự nhiên của các cấp độ tủa. t chức sống gọi là gì
a) Xác định kim loại M và công thức muối chloride.
A. Cân bằng tự nhiên
B. Cân bằng sinh học
b) Tính nồng độ của dung dịch NaOH đã dùng.
C. Cân bằng vật lý
D. Cân bằng h a học
Câu 5: Hòa tan 21,1 gam h n hợp X gồm CaCO3 và
Câu 17. Biến đ i khí hậu là sự thay đ i về giá trị nào
CaCl2 trong dung dịch HCl 7,3% vừa đủ thấy thu
của các yếu tố như độ ẩm, lượng mưa, nhiệt độ ...
được dung dịch Y và 2,479 lít khí (đkc)
A. Giá trị thặng dư
C. Giá trị cốt lõi
a) Tính % khối lượng m i chất trong h n hợp X
B. Giá trị chính xác
D. Giá trị trung bình
b) Tính C% chất tan có trong dung dịch Y
Câu 18. Hệ thống gồm quần xã và môi trường vô
sinh của nó tương tác thành một thể thống nhất được gọi là
A. tập hợp quần xã. B. hệ quần thể.