Kiểm tra định kì cuối học kì 1 môn Toán 3 | Cánh diều

Kiểm tra định kì cuối học kì 1 môn Toán 3 | Cánh diều bao gồm các dạng bài tập từ cơ bản tới nâng cao, giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, nắm chắc các dạng bài tập để ôn thi để đạt kết quả cao. Tài liệu được trình bày rõ ràng, cẩn thận, dễ hiểu nhằm giúp học sinh nhanh chóng biết cách làm bài. Vậy mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây!

TRƯỜNG TIỂU HỌC……
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ - CUỐI HỌC KÌ I - MÔN TOÁN - LỚP BA
M HỌC 2023-2024
Mức độ phân bố mạch kiến thức:
- Số học: 70% = 7đ
- Hình học và đo lường: 25% = 2,5đ
- Một số yếu tố thống kê và xác suất: 5% = 0,5đ
Mức độ nhận thức:
- Mức 1: 50% =
- Mức 2: 30% = 3đ
- Mức 3: 20% = 2đ
- Tỉ lệ các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 30% = 3đ, tự luận 70% = 7đ.
Mạch
kiến
thức
Yêu cầu cần đạt
Số thứ
tự câu
trong đề
Hình thức
Mức độ
Điểm
TN
2
3
Số và
phép
nh
S cu to thp ph
ân
ca mt s:
Nhn biết được ch s La Mã và viết được các s t nhiên trong phm
vi 20 bng cách s dng ch s La Mã.
1a
x
0,25
Làm tròn s: m quen vi vic làm tròn s đến tròn chục, tròn trăm
1b
x
0,25
Làm quen vi phân s:
-Nhn biết được mt phn hai/mt phn ba/mt phần tư/một phần năm
thông qua cácnh nh trc quan.
-Xác định đưc mt phn my ca một nm đồ vật (đối tượng) bng
vic chia thànhc phần đều nhau.
1cd
x
0,5
Phép nhân, phép chi
a:
Vn dụng được các bng nhân, bng chia 2, 3,..., 9 trong thc hành
tính.
4ab
x
1
Thc hiện được phép nhân s có hai/ba ch s vi s có mt ch s
(có nh 01 lượt).
- Thc hiện đưc phép chia s có hai/ba ch s cho s có mt ch s.
- Nhn biết thc hin được phép chia hết pp chia có dư.
Tính nhm:
Thc hiện được cng, tr, nhân, chia nhm trong nhng
trường hợp đơn giản. (cng/tr không nh không quá 3 ch s,
nhân/chia s tròn chục/tròn trăm vi s có 1 ch s)
5acbd
1
Biu thc s:
nh được giá tr ca biu thc s có đến hai du phép tính và không
có du ngoc.
nh được giá tr ca biu thc s có đến hai du phép tính và có du
ngoc theo nguyên tc thc hin trong du ngoặc trưc.
6ab
x
1
Biu thc s:
Xác định đưc thành phần chưa biết ca phép tính thông qua các g
tr đã biết: m s hng/tìm s b tr/tìm s tr/tìm tha s/tìm s b
chia/tìm s chia
6cd
x
1
Thc hành gii quyết
v
n đề liên quan đến các phép tính đã hc:
Gii quyết được mt s vấn đ gn vi vic giải các bài toán có đến hai
c tính (trong phm vi các s phép tính đã học) liên quan đến ý
nghĩa thực tế của phép tính; liên quan đến thành phn và kết qu ca
phép tính; liên quan đến các mi quan h so sánh trc tiếp và đơn giản
(chng hn: gp mt sn mt s ln, gim mt s đi một s ln, so
sánh s ln gp my ln s bé).
7
x
2
70%
7
nh
học
Quan t, nhn biết, mô t hình dạng và đặc đim ca mt s
hình phng và hình khối đơn giản:
-Nhn biết được đim gia, trung đim của đon thng
-Nhn biết được tam giác, t giác.
- Nhn biết được mt s yếu t bản như tâm, bán kính, đường kính
ca hình tròn.
2ab
x
1
-Nhn biết được mt s yếu t cơ bản như đỉnh, cnh, mt ca khi lp
phương, khối hp ch nht.
Đại
ợng
Biểu tượng v đại lượng đơn v đo đại lượng:
Nhn biết được đơn vị đo đ dài: mm (mi-li-mét); quan h gia các
đơn vị m, dm, cm và mm.
Nhn biết được đơn vị đo nhiệt độ (O
0
).
3a
x
0,5
Thc hành đo đại lượng
Đọc được gi chính xác đến 5 pt và từng phút trên đng h.
3b
x
0,5
Tính toán và ước lượng vi các s đo đại lượng:
Thc hiện được vic chuyển đi và tính toán vi các s đo độ dài
(mm, cm, dm, m)
3c
x
0,5
25%
2,5
Một số
yếu tố
thống kê
và xác
suất
Đọc, mô t bng s liu:
Đọc và t đưc các s liu dng bng.
8a
0,25
Nhn xét v các s liu trong bng:
Nêu được mt s nhận xét đơn gin t bng s liu.
Hoạt đng thc hành tri nghim (lng ghép)
Thc hành thu thp, phân loi, sp xếp s liu thng kê (theo c tiêu
chí cho trước) v mt s đối tượng thng trong trường, lp.
8b
0,25
5%
0,5
Tng s câu
22
9
Tổng điểm
3
2
10
| 1/3

Preview text:

TRƯỜNG TIỂU HỌC……
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ - CUỐI HỌC KÌ I - MÔN TOÁN - LỚP BA NĂM HỌC 2023-2024
Mức độ phân bố mạch kiến thức: - Số học: 70% = 7đ
- Hình học và đo lường: 25% = 2,5đ
- Một số yếu tố thống kê và xác suất: 5% = 0,5đ
Mức độ nhận thức: - Mức 1: 50% = 5đ - Mức 2: 30% = 3đ - Mức 3: 20% = 2đ
- Tỉ lệ các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 30% = 3đ, tự luận 70% = 7đ. Mạch Số thứ Hình thức Mức độ kiến
Yêu cầu cần đạt tự câu TN TL 1 2 3 Điểm thức trong đề Số và
Số và cấu tạo thập phân của một số: 1a x x 0,25 phép
Nhận biết được chữ số La Mã và viết được các số tự nhiên trong phạm tính
vi 20 bằng cách sử dụng chữ số La Mã.
Làm tròn số: Làm quen với việc làm tròn số đến tròn chục, tròn trăm 1b x x 0,25 1cd x x 0,5
Làm quen với phân số:
-Nhận biết được một phần hai/một phần ba/một phần tư/một phần năm
thông qua các hình ảnh trực quan.
-Xác định được một phần mấy của một nhóm đồ vật (đối tượng) bằng
việc chia thành các phần đều nhau.
Phép nhân, phép chia: 4ab x x 1
– Vận dụng được các bảng nhân, bảng chia 2, 3,..., 9 trong thực hành tính.
– Thực hiện được phép nhân số có hai/ba chữ số với số có một chữ số (có nhớ 01 lượt).
- Thực hiện được phép chia số có hai/ba chữ số cho số có một chữ số.
- Nhận biết và thực hiện được phép chia hết và phép chia có dư.
Tính nhẩm: Thực hiện được cộng, trừ, nhân, chia nhẩm trong những 5acbd x x 1
trường hợp đơn giản. (cộng/trừ không nhớ không quá 3 chữ số,
nhân/chia số tròn chục/tròn trăm với số có 1 chữ số) Biểu thức số: 6ab x x 1
– Tính được giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính và không có dấu ngoặc.
– Tính được giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính và có dấu
ngoặc theo nguyên tắc thực hiện trong dấu ngoặc trước. Biểu thức số: 6cd x x 1
– Xác định được thành phần chưa biết của phép tính thông qua các giá
trị đã biết: tìm số hạng/tìm số bị trừ/tìm số trừ/tìm thừa số/tìm số bị chia/tìm số chia
Thực hành giải quyết vấn đề liên quan đến các phép tính đã học: 7 x x 2
Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán có đến hai
bước tính (trong phạm vi các số và phép tính đã học) liên quan đến ý
nghĩa thực tế của phép tính; liên quan đến thành phần và kết quả của
phép tính; liên quan đến các mối quan hệ so sánh trực tiếp và đơn giản
(chẳng hạn: gấp một số lên một số lần, giảm một số đi một số lần, so
sánh số lớn gấp mấy lần số bé). 70% 7 Hình
Quan sát, nhận biết, mô tả hình dạng và đặc điểm của một số 2ab x x 1 học
hình phẳng và hình khối đơn giản:
-Nhận biết được điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng
-Nhận biết được tam giác, tứ giác.
- Nhận biết được một số yếu tố cơ bản như tâm, bán kính, đường kính của hình tròn.
-Nhận biết được một số yếu tố cơ bản như đỉnh, cạnh, mặt của khối lập
phương, khối hộp chữ nhật.
Biểu tượng về đại lượng và đơn vị đo đại lượng:
Nhận biết được đơn vị đo độ dài: mm (mi-li-mét); quan hệ giữa các 3a x x 0,5 đơn vị m, dm, cm và mm.
Nhận biết được đơn vị đo nhiệt độ (O0). Đại lượng
Thực hành đo đại lượng 3b x x 0,5
Đọc được giờ chính xác đến 5 phút và từng phút trên đồng hồ.
Tính toán và ước lượng với các số đo đại lượng: 3c x x 0,5
Thực hiện được việc chuyển đổi và tính toán với các số đo độ dài (mm, cm, dm, m) 25% 2,5
Đọc, mô tả bảng số liệu: 8a x x 0,25
Đọc và mô tả được các số liệu ở dạng bảng. Một số 8b x x 0,25 yếu tố
Nhận xét về các số liệu trong bảng:
thống kê Nêu được một số nhận xét đơn giản từ bảng số liệu. và xác
Hoạt động thực hành và trải nghiệm (lồng ghép) suất
Thực hành thu thập, phân loại, sắp xếp số liệu thống kê (theo các tiêu
chí cho trước) về một số đối tượng thống kê trong trường, lớp. 5% 0,5 Tổng số câu 22 9 13 Tổng điểm 5 3 2 10