-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Kiểm tra Phân tích định lượng (Có đáp án)
Kiểm tra Phân tích định lượng (Có đáp án)
Phân tích định lượng (PTĐL) 1 tài liệu
Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh 640 tài liệu
Kiểm tra Phân tích định lượng (Có đáp án)
Kiểm tra Phân tích định lượng (Có đáp án)
Môn: Phân tích định lượng (PTĐL) 1 tài liệu
Trường: Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh 640 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
Preview text:
Câu hỏi 1 Đúng
Đạt điểm 5,00 trên 5,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Tình huống sau đây dùng cho câu 1 đến câu 10:
Phân xưởng A sản xuất 2 loại sản phẩm: máy tính Anpha và máy tính Beta. 2 công đoạn
sản xuất quan trọng để làm ra các sản phẩm này là công đoạn lắp đặt và công đoạn hoàn
thiện. Mỗi máy tính Anpha cần có 5 giờ lắp đặt và 4 giờ hoàn thiện. Mỗi máy tính Beta cần
có 4 giờ lắp đặtvà 2 giờ hoàn thiện. Trong 1 tuần làm việc, xưởng A có 280 giờ lắp đặt và
200 giờ hoàn thiện. Mỗi máy tính Anpha làm ra sẽ có lợi nhuận là $20 và mỗi máy tính
Beta làm ra tạo lợi nhuận là $15. Xưởng nên sản xuất bao nhiêu máy tính Anpha và máy
tính Beta để có lợi nhuận lớn nhất. Đặt A là số máy tính Anpha, B là số máy tính Beta cần sản xuất.
Câu 1: Số biến trong bài toán quy hoạch tuyến tính cho tình huống trên là: A. 1 B. 2 C.3 D.4
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Câu 2: Hàm mục tiêu của bài toán quy hoạch tuyến tính cho tình huống trên là: A. max Z = 20A + 15B B. max Z = 20B + 15T C. max Z = 280 D. max Z = 200
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Câu 3: Ràng buộc về số giờ lắp đặt là: A. 5B + 4A ≤ 280 B. 5A + 4B ≤ 280 C. 5A + 4B ≤ 200 D. 5B + 4A = 20 0
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Câu 4: Ràng buộc về số giờ hoàn thiện là: A. 2A+ 4B ≤ 280 B. 2B + 4A ≤ 280 C. 4A + 2B ≤ 200 D. 4A + 2B = 20 0
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Câu 5: Ràng buộc về số máy tính Anpha và máy tính Beta là: A. A + B > 0 B. A – B > 0 C. A > 0 và B > 0 D. A ≥ 0 và B ≥ 0
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Câu 6: Đường thẳng nào sau đây là 1 cạnh của miền nghiệm: A. 3T + 2B = 240 B. 2T + 3B = 240 C. T + B = 140 D. 3T + 2B = 140
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Câu 7: Phương án nào sau đây không phải là 1 phương án của bài toán quy hoạch tuyến tính này. A. T = 0, B = 70 B. T = 70, B = 0 C. T = 0, B = 0 D. T = 50, B = 0
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Câu 8: Phương án nào sau đây là đỉnh của miền nghiệm A. T = 70, B = 50 B. T = 50, B = 0 C. T = 110, B = 80 D. T = 80, B = 110
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Câu 9: Phương trình của đường thẳng nào sau đây là phương trình đường đồng lợi
nhuận của bài toán quy hoạch tuyến tính A. 240A + 200B = 1100 B. 200A + 240B = 1100 C. 20A + 15B = 1000 D. 15A + 20B = 1000
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Câu 10: Phương án tối ưu của bài toán quy hoạch tuyến tính này là: A. A = 0, B = 0 B. A = 20, B = 40 C. A = 40, B = 60 D. A = 40, B = 20
Đạt điểm 1,00 trên 1,00 Câu hỏi 2 Đúng
Đạt điểm 5,00 trên 5,00 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Tình huống sau đây dùng cho câu 11 đến câu 20:
Công ty W sản xuất thực thẩm gia súc. Mỗi kg thịt giá 9$, mỗi kg bột giá 6$. Một suất thực
phẩm gia súc cần ít nhất 9 đơn vị Vitamin 1 và 10 đơn vị Vitamin 2. 1 kg thịt tạo ra 10 đơn
vị Vitamin1 và 8 đơn vị Vitamin2. 1 kg bột tạo 6 đơn vị Vitamin 1 và 9 đơn vị Vitamin 2. Hãy
lập bài toán quy hoạch tuyến tính để tính số kg thịt và bột cần mua để tạo ra một suất thực
phẩm gia súc với chi phí nhỏ nhất. Đặt T là số kg thịt cần mua, B là số kg bột cần mua.
Câu 11: Số biến trong bài toán quy hoạch tuyến tính cho tình huống trên là: A. 1 B. 2 C.3 D.4
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Câu 12: Hàm mục tiêu của bài toán quy hoạch tuyến tính cho tình huống trên là: A. min Z = 9T + 6B B. min Z = 6T + 9B C. min Z = 9 D. min Z = 10
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Câu 13: Ràng buộc về lượng vitamin 1 là: A. 6T + 10B ≥ 9 B. 10T + 6B ≥ 9 C. 8T + 9B ≥ 9 D. 9T + 8B ≥ 9
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Câu 14: Ràng buộc về lượng vitamin 2 là: A. 6T + 10B ≥ 10 B. 10T + 6B ≥ 10 C. 8T + 9B ≥ 10 D. 9T + 8B ≥ 10
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Câu 15: Ràng buộc về lượng thịt và bột cần mua là: A. T + B > 0 B. T – B > 0 C. T > 0 và B > 0 D. T ≥ 0 và B ≥ 0
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Câu 16: Đường thẳng nào sau đây là 1 cạnh của miền nghiệm: A. 10T + 6B = 9 B. 6T + 10B = 9 C. T + B = 9 D. 3T + 2B = 10
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Câu 17: Phương án nào sau đây không phải là 1 phương án của bài toán quy hoạch tuyến tính này. A. T = 1,25, B = 0 B. T = 0, B = 1,25 C. T = 0, B = 0 D. T = 0, B = 1,5
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Câu 18: Phương án nào sau đây là đỉnh của miền nghiệm A. T = 0, B = 1,25 B. T = 1,25, B = 0 C. T = 9, B = 10 D. T = 10, B = 9
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Câu 19: Phương trình của đường thẳng nào sau đây là phương trình đường đồng
chi phí của bài toán quy hoạch tuyến tính A. 10T + 9B = 10 B. 9T + 10B = 10 C. 9T + 6B = 8 D. 6T + 9B = 8
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Câu 20: Phương án tối ưu của bài toán quy hoạch tuyến tính này là: A. T = 0, B = 0 B. T = 10, B = 9 C. T = 0,67, B = 0,5 D. T = 0,5, B = 0,67
Đạt điểm 1,00 trên 1,00