Kinh tế vĩ mô trắc nghiệm lý thuyết | Đại học Bách Khoa Hà Nội

Kinh tế vĩ mô trắc nghiệm lý thuyết | Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu được biên soạn giúp các bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao kết thúc học phần. Mời các bạn đọc đón xem!

Tài li c chia su đượ min phí t website: i
TAILIEUHUST.COM
Trang 1
TNG
H P
CÂU
H I
TRC NGHI M
THUY T KINH
T
VĨ
Bài Kinh
1:
tế
hc
nghiên c
u:
a. S độ vn ng ca n n kinh t ế.
b. Cơ chế hot động ca n n kinh t ế..
c. hch thc i gii quy t các v nế đề kinh t ế c b n s n tơ xu cái gì, s n xu ết như th nào
ph phân i cho ai.
d. Các câu ên tr đều đúng.
Bài
2:
Câu nào
d iướ
đây
không
th
hin
tính
cht
quan
trng
c a
thuy t kinh tế
ế
a. thuy t kinh t í t v n ế ế gii th ch m s đề.
b. thuy t kinh t thi t p m quan ân ế ế ế l i h nh qu.
c. thuy ế ế ết kinh t ch gi i quy t v i mt n cho. d ki đã
d. thuy t kinh t ế ế áp d v i t t ng c các điu kin.
Bài
3:
Trong
hình
n n
kinh
tế
th
trường
t do,
các
vn c
đề
ơ
bn c a
h thng
kinh t
ế
được
gii
quyết:
a. Thông qua các k ế hoch ch ca ính ph.
b. Thông qua ng. th tr ườ
c. Thông qua các k th tr ường ế hoch ca chính ph
d. Các câu ên tr đều đúng.
e. Ch câu (b) (c) ng. đú
Bài
4:
Khác nhau c
ơ
b n gia
hình kinh t
ế
th ườ
tr ng
t
do
hình hn hp
là:
a. Nhà nước qun ân sách. ng
b. Nhà n tham gia n kinh t . ước qu ế
c. Nhà nước qun các úc i qu ph l hi.
d. Nhà n xây d hước ng thng lut áp kinh t . ph ế
Bài
5:
Mt n n
kinh
tế
hiu khi:
qu
a. Để t n này m năng s lượng ng hoá thì buc phi gi s lượng hàng hoá khác.
b. Nm trên h n đường gii kh năng s n xut.
c. Nm bên ngoài đường gii h n n n kh ăng s xut.
d. Câu (a) (b) ng. đú
e. Ch câu (a) (c) ng. đú
Bài t n n
6:
M
kinh
tế
th
nm
ngoài
đường
gi i
h n
kh
năng
s n
xut
khi
a. Hiu qu sn xut n định.
b. Kh n năng s xut gia tăng
Tài li c chia su đượ min phí t website: i
TAILIEUHUST.COM
Trang 2
c. Lm phát b b . loi
d. Các câu (a), (b) (c) đều sai.
e. Câu (a) (c) đúng
Bài " T
7:
l
tht nghi c
p
a nhi
u
n cướ
mc r t cao". Câu nói
này thuc:
a. Kinh t v mô. ế ĩ
b. Kinh t mô. ế vi
c. Kinh t c ế th chng.
d. a) (c) đều đúng.
e. Ch câu (b) (c) ng. đú
Bài
8:
"Ch s
giá
hàng
tiêu
dùng
c a
Vit Nam
tăng
23,5%
trong
giai
đ o n
1991
1995". Câu
nói
này
thuc:
a. Kinh t ng. ế vi thc ch
b. Kinh t v và ế ĩ thc chng
c. Kinh t ế vi chu n t c.
d. Kinh t v chu n t ế ĩ c.
Bài
9:
Kinh
tế
hc
thc
chng
nhm:
a. t gii thích các s kin, các v n kinh t đề ế mt ch ch khá quan, d ên c a tr chng c
thc t .ế
b. Đưa ra nhng ch dn, nh ng quan đim ch quan a các c ân nh
c. ch ch Gii thí hành vi ca các th kinh t ế.
d. Không câu nào đúng
Bài
1 Kinh c0:
tế
h
vĩ
nghiên c
u:
a. Các t á, d th tr ường ng loi ng ho ch v .
b. S độ vn ng c àn b na to ến kinh t .
c. Các t n àn b t n n kinh t ) đại lượng ng th (ph ánh to ho động ca ế
d. Tt c c điu trên.
e. Ch (b) (c) ng. đú
Bài
11: Kinh
tế
hc
vĩ
nghiên
cu:
a. T n d v .ng s lượng ng hoá ch
b. Mc giá chung, lm phát.
c. T l th t nghi p, cán cân thanh toán.
d. T l tăng ng trưở ca sn lượng thc tế.
e. T t v n c nhng đề trên.
Tài li c chia su đượ min phí t website: i
TAILIEUHUST.COM
Trang 3
Bài 12: c
M
tiêu kinh
tế
vĩ
các
nước
hin nay
bao
gm:
a. Vi ngu n tài nguyên t sao cho hn, chc tho mãn t t t nhu hiu qu để nh cu c a
hi.
b. H n b t chế mc độ dao c chu k kinh t động a ế.
c. Tăng ng trưở kinh tho tế để mãn nhu ày t h cu ng ng ăng ca i.
d. Các câu ên tr đều đúng.
e. Ch câu (b) (c) ng. đú
Bài 13: í
Ch nh
sách n
định
hoá
nn
kinh
tế
nhm:
a. Kim n t chế lm phát, định giá hi đoái.
b. Gim tht nghi p.
c. Gim dao GDP động thc tế, duy trì cn cn thương mi cân b ng.
d. các câu ên u tr đề đúng.
e. câu Ch (b) (c) đúng.
Bài 14: c u s
Đường
v
n
ph m A
dch chuy n
khi:
a. n A thay Giá s phm đổi.
b. Chi s n t n m A thay phí xu s ph đổi.
c. Thu p êu thay nh ca người ti ng đổi.
d. ngh nng s xut sn phm A thay đi.
Bài 15: u
Nế
giá
sn A
phm
tăng:
a. L nượng cu s phm A gim.
b. Khi lượng ti thêu s n m A t ph ăng.
c. Khi lượng tiêu n m A th s ph gim.
d. Phn chi êu cho n ti s phm A t ng.ă
Bài : c u s
16
Đường
v
n
ph m
A dch chuy n khi
có:
a. S thí thaych đổi.
b. Giá sn phm b xung thay đổi.
c. Giá d thay nh đổi.
d. Các câu ên tr đều đúng.
e. Câu (a) (b) ng. đú
Bài
17: cung c
Đường
a s n
phm
A
dch chuy n khi
a. Giá sn A thay phm đổi.
b. Giá sn phm thay th thay đổi.
Tài li c chia su đượ min phí t website: i
TAILIEUHUST.COM
Trang 4
c. Thuế thay đổi.
d. S thí v n A thaych s phm đổi.
Bài
18: c u c
Đường
d
xung
v
phía
phi
(giá gim,
c u
tăng) do:
a. Hiu ng thu nhp.
b. Hiu thay . ng thế
c. L íi ch biên gim dn.
d. Các câu ên tr đều đúng.
e. Ch câu (a) (b) ng. đú
Bài 19: Khi thu
nhp gim,
các
yếu
t
khác
không
đổi,
giá
sn
lượng
cân b ng
m i c
a
hàng
hoá
thông
thường
s :
a. Giá thp n hơ sn lượ ơng l n h n.
b. Giá cao hơ ượ ơn sn l ng nh h n.
c. Giá thp n n hơ s lượ ơng nh h n.
d. cao n Giá hơ sn lượng cao hơn.
Bài 20: u
Yế
t
nào
dưới
đây ô coi
kh ng
được
yếu
t tác
động
đế n c
u
hàng
hoá:
a. Giá hàng hóa liên quan.
b. Th hiếu, s ích. th
c. Giá yếu t đầ đểu vào s n xut á. ng ho
d. Thu p d tính. nh
Bài 21:
ng
hoá A
th c p
nếu
giá
c a
A
gim
50%
tác
động
thay
th
làm cho
c u
v
hàng
hoá
A:
a. Tăng ít hơn gp đôi.
b. Gim ít n p hơ g đối
c. Tăng nhiu h nơ gp đôi.
d. Các câu ên tr đều sai.
Bài
22:
Giá
trn ôn
lu
dn i
t
a. d cungnh trng ư
b. thi t á,nh ng tr ếu h ng ho
c. Tăng ng sn lượng hoá.
d. cân bnh trng ng th tr ường.
Bài
23: c u áo khoa
Đường
v
ch
gi
dch chuy n sang i
ph
khi:
a. sinh ên t ng. S lượng vi ă
b. Giá sách giáo khoa t ng. ă
Tài li c chia su đượ min phí t website: i
TAILIEUHUST.COM
Trang 5
c. Giá giy in sách gim.
d. Giá sách giáo khoa cùng loi gim.
Bài
2 c u4:
Đường
v
bt
git OMO
dch
chuyn sang
phi
do:
a. Giá b t git OMO gim.
b. Giá các loi b n git ác kh gim.
c. Đường ph tr nên b i b n hơn.
d. Giá hoá cht nguyên liu gim.
Bài 2 cung
5:
Đường
thng
đứng
khi:
a. Giá thay đổi người sn xu t (ho không th c khô kng p) thay cung ng. đổi lượng
b. m mi c giá, người sn xut ch sn cung t ng ng m lượng không đổi.
c. Giá cao n hơ làm cho cu gim cung bán người ng không được hàng
d. Câu (a) (b) ng. đú
e. Câu (a) (c) ng. đú
Bài 26: cung
Đường
nm
ngang khi:
a. Khi á gi t ng,ă người s n xut sn sàng tăng cung ng m t lượng cùng ln.
b. Khi t n giá ăng ng ười s xut s n t cung ng. không ng ăng
c. Khi giá gim người sn t xu gim mt lượng cung ng cung ln.
d. Câu (a) (c) đúng.
e. Câu (a) (c) ng. đú
Bài 27:
Quy
lut c u
ch
ra
r ng:
nếu
các
yếu
t
khác
không
đổi,
thì:
a. Gia lượng cu v m t hàng hoá giá thay i ênng hoá thế m li h v nhau.i
b. Gia lượng cu v thu p quanng hoá nh h đồng biến.
c. Gia lượng cu v í quan ng hoá s th ch h đồng bin.
d. Gia á lượng cu v ng ho giá a c quan ngh h ch biến.
Bài
28: u
Yế
t
nào
dưới
đây ô i
kh ng
ph
tính
cht
c a
GDP
thc:
a. theo n hành.nh giá hi
b. Đo lường toàn b sn l ượng cui cùng.
c. Thường cho t nnh m ăm.
d. Không nh g tr sn m ph trung gian.
Bài
29: á
Gi
tr
sn l
ượng
thc
th được
tính bng
cách:
a. L y êu danh ngh a chia ch ti ĩ cho á. ch s gi
b. L y êu danh ngh ân v ch ti ĩa nh i ch s giá.
Tài li c chia su đượ min phí t website: i
TAILIEUHUST.COM
Trang 6
c. Tính theo giá c định.
d. Câu (a) (c) đúng.
Bài
30: theo
GNP
chi
phí cho u
yế
t
s n
xu t b
ng:
a. CNP i tr đ khu hao.
b. GNP theo á gi th trường tr đi thuế gián thu.
c. NI cng khu hao.
d. Câu (b) (c) đúng.
e. Câu (a) (b) ng. đú
Bài 31: theo
GNP
giá
th
trường
bng
a. GDP theo giá th tr ường nh c thung p t n ngoà ng ước i.
b. GDP theo thu p t n ngoà giá th tr ường tr nh ng ước i.
c. NNP theo c v hao. giá th tr ường ng i khu
d. Câu (a) (c) đúng.
e. Câu (a) (b) ng. đú
Bài 32:
Để
tính
tc
độ
tăng
trưởng
kinh
tế c a
các thi
k
người
ta
s
dng:
a. Ch ti thêu theo giá trường.
b. Ch tiêu danh ngh ĩa.
c. c. Chi êu ti th
d. Ch ti t.êu n s xu
Bài 33:
Ch
tiêu o
đ
lường
tt
nht cho m
c
gia
tăng
c a
tài
s n
vn
(v n
v t
ch t,
tư
bn)
c a
nn
kinh t
ế
là:
a. Đầu t ư ng
b. Tng đầu t .ư
c. Tái đầu t .ư
d. Tng đầu t tư gm đầu ư ơ cho c s s n xut thi t b . ế
Bài 34: u
Bi
thc nào
sau
đây
không th hin s
cân
b ng:
a. Y=C+I+G.
b. C+1=C+S.
c. S+T=I+G.
d. S=f(Y).
Bài
35: u
Yế
t
nào
dưới
đây ô i
kh ng
ph
tính
cht
c a
GNP,
danh ngh
ĩa:
a. theonh giá c định.
b. Chi n m do lượng s ph cui cùng.
Tài li c chia su đượ min phí t website: i
TAILIEUHUST.COM
Trang 7
c. Tính cho mt thi k nht định.
d. cho các dân tnh ng ca m nước.
Bài
36: u
Yế
t
nào
sau
đây không
phi
y uế
t
chi
phí:
a. Thu p c nh a ch s h doanh nghiu p.
b. Tin lao lương ca người động
c. Tr cp cho kinh doanh.
d. Tin thuê đất.
Bài 37: Kho n
nào sau
đây
không
phi
thuế
gián thu trong kinh
doanh:
a. Thuế giá tr gia t ăng
b. Thu sế di n.
c. Thuế li i t c ng ty ph tr.
d. Thu tài nguyêế n.
e. Câu (b) (c) đúng
Bài
38: Chi chuy n
nhượng
các
khon:
a. Tr cp ca chính ph cho các cu chi n binh.ế
b. Tr cp t th nghip.
c. Tr cp í. hưu tr
d. Tt các câu c trên.
Bài
39: H
n
chế
c a hch
toán
thu p c dân là:
nh
qu
a. Không do lường chi phí hi.
b. Không do lường được các t kinh t ho động ế ngm.
c. Không bao gm giá tr ca thi gian ngh .
d. Tt các câu c trên.
Bài
40: S
n m trung gian
ph
s n
phm
cui
cùng
được
phân bit
da ê
tr n:
a. Mc d ng.ch s
b. Chúng nguyên v t c nguyên v t liu ho không phi liu.
c. Chúng nguyên v t liu hoc sn phm hoàn ành. th
d. Chúng s n phm tiêu hay máy móc thi t b cho n ng ế ng s xut.
Bài
41: GDP
ch
tiêu
s ượ n l
ng
đư c
nh
trên c
ơ
s :
a. Phm vi .nh th
b. Sn phm cui cùng được sn xut trong n ra ăm.
c. Giá tr gia t ăng ca tt c các doanh nghi p n s xut d v trong ngoài n ng hoá ch ước.
Tài li c chia su đượ min phí t website: i
TAILIEUHUST.COM
Trang 8
d. Câu (a) (b) ng. đú
Bài
42: GDP
thc
GDP
danh
ngh aĩ
c a
mt
năm bng
nhau
nếu:
a. T l lm phát c n a ăm hin b t l nh ng l m phát c n a ăm trước.
b. Ch s n giá ca ă m hi n b nh ng ch s giá c a năm trước,
c. T l l m phát n m n ca ă hi b tnh ng l lm át n ph ca ăm gc.
d. Ch s giá ca n n băm hi nh ng ch s giá ca năm gc.
Bài
43: Khi
nh
GDP
cn i b
lo
s n
phm
trung gian
vì:
a. Chúng chưa th s dng để tho mãn nhu cu tiêu dùng.
b. Chúng chưa phi s n phm hoàn thành.
c. Nếu không loi b , s b tính trùng lp.
d. Chúng n. cn i t ph tiếp c chế biế
Bài
44: Kho n
chi
nào
được
tính
vào
GDP:
a. Tin mua n đi ca dng ty t.
b. Tin mua ca ng ty đồ hp.
c. Tin thuê d v ch vn t i ca công ty gi y.
d. Tin mua n ca i tr.
Bài
45: Kho n
nào không
được tính vào
chi
mua á
ng
ho
dch
v
c a
chính
ph:
a. Tr lương cho giáo ê vi n.
b. Xây d c ng u, đường
c. Tr cp bão lt.
d. Chi êu cho òng. ti quc ph
Bài 4
6:
Quy
lut
tâm c
ơ
b n c
a Keynes v
tiêu
dùng
khng
định
rng:
a. Tiêu c các ng a h gia đình luôn gia tăng bng mc gia t c thu ăng a nhp.
b. Các gia t t n đình s ăng tiế kim ế ă ếu thu nh p t ng, nhưng s không thay đổi ti t khi thu p kim nh
gim.
c. Các gia ôn t m t n trong đình lu tiế kim ph b t c phn gia tăng nh nào trong thu p
d. Khi êu t thu p t ti ng ăng thì nh ăng
Bài 47:
Đẳng
thc nào i
dướ
đây không
đúng:
a. mpc=1-mps.
b. mpc+mps=1.
c.mps=
Yd/
S.
d. mpc=
C/
Yd.
Bài 48: Câu nào
dưới
đây không
đúng?
Tài li c chia su đượ min phí t website: i
TAILIEUHUST.COM
Trang 9
S nhân ca tng cu phn ánh:
a. Mc thay đổi ca sn lượng khi tng cu thay đổi 1 đơn v
b. Mc thay c đổi a sn l ượ đị đổng khi ch tiêu t nh thay i 1 đơn v .
c. Mc thay đổ i c a sn lượng khi thuế thay đổi 1 đơn v .
d. Mc thay đổi ca sn lượng khi ch tiêu ca chính ph tăng 1 đơn v .
Bài
4 Khi9:
chính
ph
thay i
đổ
mt l
ượng
thuế
ho c
tr
cp cho
các
h
gia
đình
thì s
n
lượng
s
thay i
đổ
mt l ng:
ượ
a. B thung lượng ế hoc c tr p thay đổi.
b. Nh hơ ượn l ng thu pế hoc tr c thay đổi.
c. L n n thu hơ lượng ế ho c tr c p thay đổi.
d. y th x ra c 3 kh năng n. trê
Bài
50:
Gi
s
mc êu
ti
dùng biên
c a
ngườ ếi
chu thu
người nhn c
tr
p
bng
nhau,
nếu
chính
ph ă
t ng
tr
c p
bng
mc tăng
thu ì:ế
th
a. Sn lượng không đổi.
b. Sn t lượng ăng
c. S n lượng gim.
d. C 3 kh n y ra.ăng đều th x
Bài : Trong
51
nh
s
nh n,â
ti
giao
đim
c a
đường
tng c u
(Yn)
đường
phân
giác:
a. t cung v ng d v b t c v dng hoá ch ng ng u ng hoá ch
b. t thu p b t chi ng nh ng ng tiêu.
c. t s n b t thu ng lượng ng ng nhp.
d. C 3 câu ên tr đều đúng.
Bài
52: Khuynh
hướng
tiêu
dùng
biên là:
a. Phn thu p d t êm khi nh kh ng ăng th sn lượng tăng thêm t m
b. Phn êu m ti ng gi khi thu nhp kh d t n vng gim m đơ .
c. Phn êu t khi thu p d t t n v . ti ng ăng nh kh ng ăng m đơ
d. Cu (b) (c) đúng.
Bài
53: Khuynh
hướng
tiết m ên là:
ki
bi
a. Phn t t thi khi thu p d b d m m tiế kim i u nh kh ng ng 0, kh ng gi t đơn
b. Phn t tiế kim gi m khi thu nh p
c. Phn t t khi thu p d t t n v tiế kim ăng nh kh ng ăng m đơ .
d. Câu (b) (c) đúng.
Bài
54: S
n l
ượng
cân
bng
m c sn l
ượng
ti
đó:
Tài li c chia su đượ min phí t website: i
TAILIEUHUST.COM
Trang 10
a. T cung b t cng ng ng u.
b. Tng ch tiêu k ế hoch (mong kinh t mun) ế.
c. Đường ng t cu ct đường phân ác gi 45 độ
d. Các c ên u tr đều đúng.
Bài
55: u
Nế
s n lượ ng
s n
xut
ra
nh
hơn
m c
sn l
ượng
cân b
ng
thì
a. Sn n t c êu theo lượng nh hơ ng u (tng ch ti k ch).ế ho
b. Tng nh tiết kim hơn t ng đầ ư u t d tính.
c. Tng đầu tư thc tế nh hơn tng đầu tư d .nh
d. Các câu ên tr đều đúng.
Bài
56: Trong
hình
s
nh n,â
nếu
mi
người gia
tăng
tiết m
ki
thì:
a. Sn t lượng ăng
b. Sn lượng gim.
c. S n lượng không đổi.
d. Các n y ra. kh ăng đều th x
Bài
57: êu
Ti
dùng
c a
các
h
gia
đình
ph
thu c
ch ế
y u
vào:
a. Thu p d ng. nh kh
b. Thu p d tính. nh
c. Lãi sut.
d. Các câu ên tr đều đúng
Bài 58:
Độ
dc
c a
đường
tng
c u
ph
thu c
vào
a. T l tiêu ng n. bi
b. T l thu .ế
c. T l nhp khu biên.
d. Tt các y u t c ế trên.
Bài
59:
Nhn nào
định
dưới
đây
v
s
nhân
không
đúng
a. S nhân t thu l ế n v i khuynh êu hướng ti ng bi n t thu nh p kh
b. S nhân t thu n v l i t thu l ế
c. S ân t l ngh v nh ch ưới khuynh h ng nhp khu biên.
d. S nhân t thu n v khuynh l i hướng tiêu dùng biến t thu nhp quc dân.
Bài
60: Khi thu
ế
thay
đổi:
a. Đường ng t cu quay xung quanh i đ m ch ra mc tng chi êu t nh. ti đị
b. Khi thay thu đổi ế, đường t d chuy n song songng cu ch
Tài li c chia su đượ min phí t website: i
TAILIEUHUST.COM
Trang 11
c. Khi thay đổi thuế, đường t v d chuy n vng cu a ch a quay (thay đổi độ d c)
d. Các n ên u kh ăng tr đề y ra. th x
Bài
61: c
Đặ
đim
c a
mpc
khác
vi
mpc' là:
a. mpc được xác t thu p d định nh kh ng còn mpc' được xác t thu p dân định nh quc
b. mpc bao thu còn mpc thu . chưa gm ế đã cha đựng ế
C. mpc được xác cho n n kinh t n n còn định ế gi đơ mpc' xác định cho tin kinh tế đóng.
d. Câu (a) (b) ng. đú
Bài
62:
Nhng
yêu u
c
nào
sau
đây
được
coi
luôn
c n
thi tế
đối
vi
ti n
a. Được đảm b bo ng kim lo i quý.
b. Được chính ng ph ph tuyên b ươ ti ton thanh án p h pháp.
c. Được chp n r rãi làm n thanh án trao nh ng phương ti to đổi
d. Tt yêu c c nhng u trên.
Bài 63: n
Ti
là:
a. Nhng ng đồ tin y gi trong tay công chúng ngoài ngân hàng.
b. Các kho n gi t séc k t i các ân m th viế (không hn) ng ng ng thươ i.
c. Tài sn c n các giao d ch. th s dng để th hi
d. Phương tin t c gi giá á tr n v h đơ ch to n.
e. T t c nhng điu trên.
Bài
64: ân
Ng
ng
thương
mi
th
t o
ra
tin b cách:
ng
a. Bán các ái phi ang n ra tr ếu đ m gi.
b. Tăng mc d tr
c. Cho vay mt phn s tin huy động được.
d. Phát nh c.
Bài 65: S
nhân
tin
tng
hp
phn ánh:
a. L n giao d c n nượng ti ch a kinh tế được t n v 1 đơ tin c ơ s.
b. L n giao dượng ti ch c n n kinh t ta ế được 1 đơn v tin g i.
c. C (a) (b) đều đúng.
d. C (a) (b) đều sai.
Bài
66: S
nhn
tin
tăng
khi
a. T l d tr b t buc gi m.
b. T l tin t ngoài ân m ng ng gim.
c. Các ân i cho vay ng ng ng thươ m được nhi u h hơn d tr ít ơn.
Tài li c chia su đượ min phí t website: i
TAILIEUHUST.COM
Trang 12
d. t các câu ên u ng. T c tr đề đú
Bài
67: Kho n
nào d iướ
đây
được ghi
vào
bên
ngun
vn trong b
ng
cân
đối kế
toán
ca
ngân
hàng
thương
mi:
a. Cho á vay. kh ch ng
b. Chng n. khoá
c. gi ca khách hàng
d. D tr.
Bài 68: c
Vi
ngân hàng
trung ương
tăng
t l
d
tr
b t
bu c
s
dn
ti:
a. S gia tăng d c tr a các ân ng ng thương mi do đó, cho vay lượng ca các ân ng ng
thương mi gim.
b. tác n t Không động đế ho động ca các ân ng ng ng thươ mi.
c. S gia tăng ca các kho n n ti gi i vào các ân ng ng ng thươ m kho n cho vay ca ngân hàng
thương mi.
d. D tr ca các ân i t và các ân i cho vay nhi ng ng thương m ăng ng ng ng thươ m u hơn.
Bài 69: n
Bi
pháp tài
tr
nào
cho
tăng
ch tiêu
c a chính ph
dướ i
đây
d n
đế ăn
t ng
cung
tin:
a. Chính ph bán ái phi cho tr ếu úng.ng ch
b. t thu Chính ph ăng ế
c. Chính ph bán ái phi cho ân trung . tr ếu ng ng ương
d. Chính ng ng ph bán ái phi cho ân tr ếu ng thươ mi.
Bài
70: t nào
Ho
động
dưới
đây
không làm
thay
đổi l
ượng
tiến
cơ
s
a. Ngân trung mua ái phi ng ương tr ếu chính ph t công ng chú
b. Ngân trung mua ái phi t ân ng ương tr ếu chính ph ng ng ng thươ mi
c. M t ân i chuy n n c ng ng ng thươ m ti a h vào tài khon d ân trung tr ng ng ương
d. Ngân trung bán ái phi cho ân mai. ng ương tr ếu chính ph ng ng ng thươ
Bài 71: t
Ho
động
th
trường
m
a. t ân trung mua, bán ái phi c ho động ca ng ng ương tr ếu a công ty
b. t c ân trung cho các ân vay. ho động a ng ng ương ng ng ng thươ mi
c. t ho độ ng c a ng ngân trung ương mua, bán các trái phiếu ca . chính ph
d. Tt các t c ho động n. trê
Bài 72: Theo
thuy tế
ca J.M.
Keynes,
c u
v
tin:
a. Ph thu vào nhu uc c thanh toán.
b. Chi thu vào lãi ph c sut.
c. Ph thu c vào lãi sut sn lượng
Tài li c chia su đượ min phí t website: i
TAILIEUHUST.COM
Trang 13
d. Chi thu ph c vào n s lượng
Bài
73: Lãi
sut
tăng
dn
đến giá
chng
khoán
trên
th
trường:
a. Gim.
b. Không đổi.
c. ng. Tă
d. Khô ông đủ th ng tin để k tế lun.
Bài
74: ân
Ng
ng
trung
ương
gim
t l
d tr
b t c
bu
đồng
thi v c
i
vi
bán ra
trái
phiếu
c a
chính
ph
thì l
ượng
tin c
a n
n kinh
tế
s
a. Gim
b. Không đổi.
c. Tăng
d. tin Không đủ thông để k tế lun.
Bài
75: ân
Ng
ng
trung
ương
th
thay
đổi
cung tin b
ng
cách:
a. Mua, bán các trái phi u ế ca chính ph.
b. Mua, bán ngo t i .
c. Các t ho động (a) (b) đều đúng.
d. Ch hot (a) ng. động đú
Bài
76: Tác
động
ca
tăng
cung n
ti
thc
tế
là:
a. Lãi t su gim, đầu tư tăng.
b. Lãi t thay su không đổi.
c. Lãi t t ng, su ă đầu tư gin.
1. Lãi t su gim, đầu tư tăng
Bài 77: í
Ch nh
sách tin
t
mt
công
c
đi ếu
ti t kinh v
tế
ĩ
vì:
a. n n thanh d n v Ti phương ti toán, tr giá tr đơ hch toán.
b. bi Tin u hin ca s giàu quyết s mua định c ca hi.
c. thay S đổi cung n lãi ti sut c n động đế mc giá, t h giá i đoái, mc sn l lượng t
tht nghi p.
d. Các n n kinh t ày nay ế ng đều kinh tế tin t và t t kinh k thu vào c độ ăng trưởng ế ph c nh
tr ting lưu thông n . t
Bài
78:
Đường
IS
t
s
ph
thu c
c a s n lượng
vào
lãi
sut cân b
ng
a. Đúng
b. Sai.
Bài 79:
Đường
IS
t
s
cân
bng
c a
th ườ
tr ng
hàng
hoá trong
điu
kin lãi t thay
su
đổi.
Tài li c chia su đượ min phí t website: i
TAILIEUHUST.COM
Trang 14
a. Đúng
b. Sai.
Bài
80: t s
Đường
LM
cân
bng
c a
th
trường
tin
trong u n s
đi
ki
ượn l
ng
thay
đổi.
a. Đúng
b. Sai.
Bài 81: c lên v
Đường
LM
d
phía
phi
phn á
nh
quan :
h
a. Lãi t su tăng d n đến s n lượng cân bng tăng
b. Sn t d n n lãi t cân b t . lượng ăng đế su ng ăng
c. Lãi t su gim d n n đế sn lượng cân b m.ng gi
d. Câu (a) (b) ng. đú
Bài
82: c
Đường
IS
d
xung
v phía phi
phn
ánh
quan
h :
a. Sn d n lượng gim đến lãi sut cân b t ng. ng ă
b. Sn t d n n lãi t cân b lượng ăng đế su ng gim.
c. Lãi t su gim d n n đế sn lượng cân bng t ng.ă
d. Câu (b) (c) đúng.
Bài 83: i i
M
đ m
trên d
ường
LM ch
ra
m c
lãi t
su
sn l
ượng, i
t
đó:
a. Sn t cân lượng đạ mc b ng.
b. Cung v n b v ti ng i cu v tin.
c. S n t m lượng th đạ c cân b ng ho c không
d. Câu (b) (c) đúng.
Bài
84: m
Đi
cân
bng
trong
hình
IS-LM
ch
ra
mc lãi t
su
sn l
ượng
ti
đó:
a. Cung u c v hàng hoá, dch v bng nhau.
b. Cung v n b v ti ng i cu v tin.
c. Cung cu cân bng đồng thi tr thên c 2 trườ ng ng hoá tin t .
d. Cung cu cân b ên ên n t . ng hoc tr th tr ường ng ho hoá c tr th tr ường ti
Bài 85: n
N
kinh
tế
di
chuy n
dc
trên
đường
IS khi:
a. Lãi t su tăng làm cho đầu tư gim.
b. Các t quan n u t nhi nhà đầu ư lc hơ đầ ư u hơn.
c. Chính ph tăng ch tiêu.
d. C 3 câu ên tr đều sai.
Bài 86: Trong
hình
IS-LM, chính tài ích
ch nh
m
rng
dn
đến:
a. Đường IS d chuy n sangch phi.
Tài li c chia su đượ min phí t website: i
TAILIEUHUST.COM
Trang 15
b. Lãi t t ng, d su ă u tư gim. idols ên con nghi tr
c. S n t lượng ăng lãi t su gim.
d. Câu (a) (b) ng. đú
Bài
87: Trong
hình
IS-LM, chính nch
ti
t
tht
cht dn
đến:
a. Đường LM sang phi.
b. Lãi t s n t su gim, lượng ăng
c. Lãi t t ng, su ă đầu tư gim.
d. Câu (a) (c) đúng
Bài 88: Trong
hình
IS-LM, khi chính
ph
áp
dng
đồng
thi chính
tàich
chính
m
rng
chí nh
ch
tin t
tht
cht
thì:
a. Sn lượng chc chn t ăng
b. Lãi t n su chc ch t ng.ă
c. Câu (a) và (b) ng. đú
d. C (a) (b) sai.
Bài
89: Trong
hình
IS-LM, khi sn l
ượng
thp
hơn
mc
tim
năng, nên
chính
ph
áp
dng:
a. Chính sách tài chính m r ng.
b. Chính sách tin t m r ng.
c. K t pế h chính sách ch tài í ính m rng ch nh n t ng.ch ti m r
d. C 3 đều đúng.
Bài
90: Câu nào
dưới
đây không
đúng?
a. Đường LM độ dc ng nh thì í ch nh ch tài chính càng tác động mnh đến s n lượng.
b. Đường IS d độ c ng nh thì chính ch tài chính ng nh tác m động đến sn ng. lượ
c. Đường LM d độ c ng nh thì chính ch tin t càng tác động mnh đến sn lượng.
d. Đường ng nh nh nh IS độ dc thì chí sách ti độn t tácng ng m đến sn lượng.
Bài
91: u
Nế
đầu
tư hoàn
toàn ô
kh ng
ph
thu c
vào
lãi
sut ì:
th
a. Đường ng IS d thng đứng.
b. Đường IS d n m ngang. ng
c. Đường IS d lên ng dc v phía phi.
d. Đường ng ng LM d th đứng.
Bài 92: m ngang
Đường
LM
n
khi:
a. v n thu vào lãi Cu ti không ph c sut.
Tài li c chia su đượ min phí t website: i
TAILIEUHUST.COM
Trang 16
b. v n Cu ti cùng nhy cm vi lãi sut
c. C v n thu vào nu ti không ph c s lượng
d. Câu (b) (c) đúng.
Bài
93: u
Nế
đường
IS
dng
thng
đứng
thì:
a. Chính ng sách tin t ô kh tác n n ng. động đế s lượ
b. n t tác Chính ch ti độ đế ượng mnh n sn l ng.
c. Chính ng tài tácch chính độ mnh đến s n lượng.
d. Cu (a) (C) ng. đú
Bài
94: u
Nế
dường
LM
nm ngang ì:
th
a. Chính sách tài chí inh ng khô làm thay đổ lãi sut.
b. Chí ính sách tài ch nh ng tác độ mnh đến s n lượng.
c. ch ính ng ng n tch ti khô tác độ đến sn lượng.
d. Câu (1) (b) ng. đú
Bài
95: Khi á
gi
tăng,
tng
c u
gim,
đường
tng c u
dc xung
v
phía
ph i
được gii
thích
da
trên:
a. Hiu ng lãi sut.
b. Hiu i ng ca c
c. Hiu ng t giá hi đoái.
d. Các c ên ơ s tr đều đúng.
Bài
96: Theo u
hi
ng
lãi
sut,
đường
tng
c u
dc
xung,
bi vì:
a. Mc giá gim làm cho ng nhười ti thêu ng cm y nhi a u c cái h nơ chi tiêu nhiu hơn,
t t ng.ng cu ă
b. Mc giá p th hơn, mi ng nh n,ười thy nhiu tin hơ d n t i t l n cho vay, lãiăng ượng ti
sut gim đầu t ng,ư tă tng cu t ng.ă
c. Mc giá thp n làm hơ gi m c a ci, gim chi êu t c ti ng u gim
d. Mc giá thp n làm hơ gim ca ci, d n i n t gim lượng tiế cho vay, lãi sut t ăng t đấu ư gim,
tng cu gim.
Bài
97: u
Nế
chính
ph tăng
thuế đồng
thi vi
vic ngân
ng
trung
ương mua
vào
trái phi u
ế
c a
chính
ph
thì AD:
a. Dch chuy n sang trái.
b. Không d chuych n.
c. D chuy nch sang i ph
d. Mi kh năng đều y ra. th x
Tài li c chia su đượ min phí t website: i
TAILIEUHUST.COM
Trang 17
Bài 98: u
Yế
t
nào
dưới
đây làm
cho đường
AS
dch
a. Các gia t êu. đình ăng ch ti
b. Các doanh nghi p tăng đầu tư.
c. Giá nguyên li ău nhp kh u t ng
d. Cu (b) (c) đúng.
Bài 99: d
Đường
AS
ch
chuy n
sang ái í:
tr
kh
a. Đầu tư gim.
b. Ch tiêu ca chính ph gim.
c. Chi í n ph s xu ăt t ng.
d. Cung n ti gim.
Bài
100:
Đường
AS
dch
chuy n
sang phi khi:
a. Giá hàng hoá, d v t ch ăng
b. Giá y tếu sn xut tăng
c. Chi êu t ng. ti ng ă
d. Thu i vế đố i các y t n ếu s xut gim.
Bài
101: u
Yế
t
nào
sau
đây
không
tác
động
đến
tng
cu:
a. Lượng n. ti
b. Lãi sut.
c. Tiến b k thu t ngh ng .
d. tài Chính ch chính ca chính ph.
Bài 102:
Đường
AD
dch
chuy n
sang i khi:
ph
a. Chính ng ph tă chi tiêu cho quc
b. Chính ph gim thu thuế nhp.
c. Cung n t ng. ti ă
d. Các p ên trường h tr đều đúng.
Bài
103: n
Biế
động
ca
yếu t
nào
sau
đây tác
ch
động
đến
tng
cung
ngn
hn ô tác
kh ng
động
đế n
t ng
cung
dài
hn.
a. Lc lượng lao động
b. Tin danh ngh lương ĩa.
c. ngh kng , thut.
d. Giá du nhp khu.
Bài
104: u
Hi
qu s n
xut
tin
lương
danh
ngh aĩ
tăng
dn
ti
a. Đường ng t cung dài h n dch chuy n sang ph i
Tài li c chia su đượ min phí t website: i
TAILIEUHUST.COM
Trang 18
b. Đường ng t cungng n n d h ch chuy n sang phi.
c. ch Đường ng t cung n n d ng h chuy n sang á tr i.
d. Cu (a) (b) ng. đú
Bài
105:
Nhn
định
nào
sau
đây
v
đư ng
LAS ng?
đú
a. LAS d chuy n ch sang ái khi t nghi p t nhiên tr mc th gim
b. LAS d thay kéo theo thay i n t cho s n ng ng th đứng s đổi giá s đổ ti lương ương ng gi
lượng không đổi.
c. LAS d ch chuy n sang khi phi chí inh ph t tăng mc lương thi u
d. C 3 đều dúng.
Bài
106:
Gi
s
ban
đầu,
nn kinh
tế
trng
thái
cân b
ng
dài
hn,
chính
ph
c t
gim chi
tiêu
cho c
qu
phòng.
Trong
ngn
hn,
nn kinh
tế
a. Giá gim, sn lượ ăng t ng
b. Giá gim, sn lượng gim.
c. Giá tăng, n t ng. s lượng ă
d. Cu (a) (b) ng. đú
Bài
107:
Gi
s
ban
đầu,
nn kinh
tế
trng
thái
cân b
ng
dài
hn,
chính
ph
c t
gim ch
tiêu
cho c
qu
phòng.
Trong dài
hn,
nn kinh t
ế
a. Giá gim, sn lượ ăng t ng
b. Giá gim, sn lượng không đổi.
c. Giá tăng, n t ng. s lượng ă
d. C giá sn lượng không đổi.
Bài
108: Khi chi í s
ph
n
xu t ng,
tă
để
gi n
định
m c
giá
bng
cách
tác
động
qu
tng
cu,
gii
pháp
th
là:
a. Cái gim chi tiêu.
b. Tăng lãi t chi t su ế khu
c. Tăng t d l tr b t buc.
d. C 3 đều đúng
Bài 109: Khi
tin l
ương
danh ngh a
ĩ
tăng,
mun
gi
cho
s n lượng
không
đổi
bng
cách
tác
động
qua
tng
cu,
gii
pháp
th
là:
a. Tăng ch tiêu ca chính ph.
b. Ngân trung mua vào ái phi c . ng ương tr ếu a chính ph
c. Gim thu . ế
d. C 3 đều đúng.
Bài 110: Trong
nh ng
t
c u
-
tng
cung,
trong dài
hn,
vic
tăng
cung
tin n
d
ti:
Tài li c chia su đượ min phí t website: i
TAILIEUHUST.COM
Trang 19
a. Giá tăng, sn lượng t ng.ă
b. Giá tăng, sn lượng không đổi.
c. Giá tăng, t t nghi p l th gim.
d. Giá tăng, t l tht nghi p tăng
| 1/19

Preview text:

TNG HP CÂU HI TRC N
GHIM THUYT K
INH TVĨ Bài 1: K
inh tế hc nghiên cu:
a. Sự vận động của nền kinh tế.
b. Cơ chế hoạt động của nền kinh tế..
c. Cách thức xã hội giải quyết các vấn đề kinh tế cơ bản là sản xuất cái g ì, s ản xuất như t ế h nào và phân phối cho ai. d. Các câu t ê r n đều đúng.
Bài 2: Câu n
ào dưới đây không thhin tính cht quan trng ca thuyết k inh t ế
a. Lý thuyết kinh tế giải t í h ch một số vấn đề.
b. Lý thuyết kinh tế thiết lập mối quan hệ n â h n quả.
c. Lý thuyết kinh tế chỉ g ả
i i quyết với một dữ kiện đã cho.
d. Lý thuyết kinh tế áp dụng với tất cả các điều kiện.
Bài 3: Trong hình nn kinh tế thtrường tdo, các vn đề c
ơ bn c
a hthng kinh t ế
được gii quyết: a. Thông qua c
ác kế hoạch của chính phủ.
b. Thông qua thị trường.
c. Thông qua thị trường và các kế hoạch của chính phủ d. Các câu t ê r n đều đúng.
e. Chỉ có câu (b) và (c) đ n ú g.
Bài 4: Khác n hau c
ơ bn gia m ô hìn h kinh t
ế thtrường tdo hình hn hp là:
a. Nhà nước quản lý ngân sách.
b. Nhà nước tham gia quản lý kinh tế.
c. Nhà nước quản lý các quỹ p ú h c lợi xã hội. d. Nhà nước x
ây dựng hệ thống luật p á h p kinh tế.
Bài 5: Mt n
n kinh tế hiu quk hi:
a. Để tăng sản lượng hàng hoá này thì buộc phải giảm sản lượng hàng ho á khác.
b. Nằm trên đường giới hạn khả năn g sản xuất.
c. Nằm bên ngoài đường giới hạn khả năng sản xuất. d. Câu (a) và (b) đ n ú g.
e. Chỉ có câu (a) và (c) đ n ú g.
Bài 6: Mt n
n kinh tế thnm ngoài đường gii hn khnăng sn xut khi
a. Hiệu quả sản xuất ổn định. 1 gn b. ăng ra Khả n sản xuất g ia tăng T
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại we bsite: TAILIEUHUST.COM
c. Lạm phát bị loại bỏ.
d. Các câu (a), (b) và (c) đều sai. e. Câu (a) và (c) đúng Bài 7: " T
ltht n
ghip ca n
hiu nướcmc rt c ao". C âu n
ói này thuc: a. Kinh tế vĩ mô. b. Kinh tế vi mô. c. Kinh tế thực chứng. d. a) và (c) đều đúng.
e. Chỉ có câu (b) và (c) đ n ú g.
Bài 8: "Chs
giá hàng tiêu dùng ca Vit Nam tăng 23,5% trong giai đon 1991 1995". Câu
nói này thuc:
a. Kinh tế vi mô và thực chứng. b. Kinh tế vĩ m ô và thực chứng c. Kinh tế vi m ô và chuẩn tắc. d. Kinh tế vĩ mô và c huẩn tắc.
Bài 9: Kinh tế hc thc chng nhm:
a. Mô tả và giải thích các sự kiện ,các vấn đề kinh tế một cách khách quan, dựa t ê r n các chứng cứ thực tế.
b. Đưa ra những chỉ dẫn, những quan điểm chủ quan của các cá n â h n
c. Giải thích hành vi của các chủ thể kinh tế.
d. Không có câu nào đúng
Bài 10: K
inh tế hc vĩ nghiên cu:
a. Các thị trường từng loại hàng h á o , dịch vụ.
b. Sự vận động của toàn bộ nền kinh tế.
c. Các đại lượng tổng thể (phản ánh t à
o n bộ hoạt động của nền kinh tế)
d. Tất cả các điều trên. e. Chỉ có (b) và (c) đ n ú g.
Bài 11: K
inh tế hc vĩ nghiên cu:
a. Tổng sản lượng hàng hoá và dịch vụ.
b. Mức giá chung, lạm phát.
c. Tỷ lệ thất nghiệp, cán cân thanh toán. d. thực tế.
Tỷ lệ tăng trưởng của sản lượng 2 g
e. Tất cả những vấn đề trên. n ra T
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại we bsite: TAILIEUHUST.COM Bài 1
2: Mc tiêu k
inh tế vĩ các nước hin nay bao gm:
a. Với nguồn tài nguyên có hạn, tổ chức s
ao cho có hiệu quả để thoả m
ãn tốt nhất nhu cầu của xã hội.
b. Hạn chế bớt mức độ dao động của c hu kỳ kinh t ế.
c. Tăng trưởng kinh tế để thoả mãn nhu cầu n à g y c àng tăng của xã hội. d. Các câu t ê r n đều đúng.
e. Chỉ có câu (b) và (c) đ n ú g. Bài 1
3: Chính sác
h n định hoá nn kinh tế nhm:
a. Kiểm chế lạm phát, ổn định tỷ giá hối đoái. b. Giảm thất nghiệp.
c. Giảm dao động GDP thực tế, duy trì cần cần thương mại cân bằng. d. các c âu t ê r n đều đúng. e. Chỉ c ó câu (b) và (c) đúng. Bài 1
4: Đường c
u vs
n phm A dc
h chuyn khi:
a. Giá sản phẩm A thay đổi.
b. Chi phí sản xuất sản phẩm A thay đổi. c. T hu nhập của người t ê i u dùng thay đổi.
d. Công nghệ sản xuất sản phẩm A thay đổi. Bài 1
5: Nếu giá sn phm A tăng:
a. Lượng cầu sản phẩm A giảm.
b. Khối lượng tiêu thụ sản phẩm A tăng.
c. Khối lượng tiêu thụ s n ả phẩm A giảm. d. Phần c hi t ê i u c ho sản phẩm A tăng. Bài 1 :
6 Đường c
u vs
n phm A dc
h chuyn k hi có: a. Sở thích thay đổi.
b. Giá sản phẩm bổ xung thay đổi.
c. Giá dự tính thay đổi. d. Các câu t ê r n đều đúng. e. Câu (a) và (b) đ n ú g.
Bài 17: Đường c ung ca s
n phm A dc
h chuyn k hi c ó
a. Giá sản phẩm A thay đổi. 3 gn
b. Giá sản phẩm thay thể thay đổi. ra T
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại we bsite: TAILIEUHUST.COM c. Thuế thay đổi.
d. Sở thích về sản phẩm A thay đổi.
Bài 18: Đường c
u dc xung vphía phi (giá gim, cu tăng) l à d o: a. Hiệu ứng thu nhập. b. Hiệu ứng thay thế. c. Lợi í ch biên giảm dần. d. Các câu t ê r n đều đúng.
e. Chỉ có câu (a) và (b) đ n ú g. Bài 1 9: K hi t
hu nhp gim, các yếu tkhác không đổi, giá v
à sn lượng cân bng mi ca
hàng hoá thông thường s:
a. Giá thấp hơn và sản lượng lớn hơn.
b. Giá cao hơn và sản lượng nhỏ hơn.
c. Giá thấp hơn và sản lượng nhỏ hơn. d. Giá c
ao hơn và sản lượng cao hơn. Bài 2
0: Yếu tnào dưới đây k ô
h ng được c oi l
à yếu ttác động đến c
u hàng hoá:
a. Giá hàng hóa liên quan. b. Thị hiếu, sở t í h ch.
c. Giá yếu tố đầu vào để sản xuất hàng hoá. d. Thu nhập dự tính. Bài 2 1: H
àng hoá A
thcp nếu giá ca A gim 50% v
à tác động thay thlàm cho cu v
hàng hoá A:
a. Tăng ít hơn gấp đôi.
b. Giảm ít hơn gấp đối
c. Tăng nhiều hơn gấp đôi. d. Các câu t ê r n đều sai.
Bài 22: Giá trn l ô
u n dn ti a. Tình trạng dư c ung
b. Tình trạng thiếu hụt hàng h á o ,
c. Tăng sản lượng hàng hoá. d. Tình trạng c ân bằng thị trường.
Bài 23: Đường c
u vs
ách giáo k
hoa dc
h chuyn s
ang phi khi: a. Số lượng sinh v ê i n tăng. 4 g
b. Giá sách giáo khoa tăng. n ra T
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại we bsite: TAILIEUHUST.COM
c. Giá giấy in sách giảm.
d. Giá sách giáo khoa cùng loại giảm.
Bài 24: Đường c
u vbt git O
MO dch chuyn s
ang phi do:
a. Giá bột giật OMO giảm.
b. Giá các loại bộn giặt k á h c giảm.
c. Đường phố trở nên bụi bẩn hơn.
d. Giá hoá chất nguyên liệu giảm. Bài 2
5: Đường c
ung thng đứng khi:
a. Giá thay đổi người sản xuất không thể (hoặc không kịp) thay đổi lượng cung ứng.
b. Ở mọi mức giá, người sản xuất chỉ sẵn sàng c
ung ứng một lượng không đổi.
c. Giá cao hơn làm cho cầu giảm và người c
ung ứng không bán được hàng d. Câu (a) và (b) đ n ú g. e. Câu (a) và (c) đ n ú g. Bài 2
6: Đường c
ung nm ngang k hi:
a. Khi giá tăng, người sản xuất sẵn sàn g tăng cung ứn
g một lượng vô cùng lớn.
b. Khi giá tăng người sản xuất không sẵn sàng tăng cung ứng.
c. Khi giá giảm người sản xuất giảm một lượng cung ứng vô cung lớn. d. Câu (a) và (c) đúng. e. Câu (a) và (c) đ n ú g. Bài 2
7: Quy lut c
u chra rng: nếu các yếu tkhác không đổi, thì:
a. Giữa lượng cầu về một hàng hoá và giá hàng hoá thay thế có mối liên hệ với nhau.
b. Giữa lượng cầu về hàng hoá và thu nhập có quan hệ đồng biến.
c. Giữa lượng cầu về hàng hoá và sở t í h ch c ó quan hệ đồng biển.
d. Giữa lượng cầu về hàng hoá và giá của nó c
ó quan hệ nghịch biến.
Bài 28: Yếu tnào dưới đây k ô
h ng phi tính cht ca GDP thc: a. Tính theo giá hiện h ành.
b. Đo lường toàn bộ sản lượng cuối cùng.
c. Thường tính cho một năm.
d. Không tính giá trị sản phẩm trung gian.
Bài 29: Giá trsn l ượng thc c
ó thể được tín
h bng cách: a. Lấy chỉ t ê
i u danh nghĩa chia cho chỉ số g á i . 5 b. Lấy chỉ t ê i u danh nghĩa n â h n với chỉ số giá. g n ra T
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại we bsite: TAILIEUHUST.COM
c. Tính theo giá cố định. d. Câu (a) và (c) đúng.
Bài 30: GNP t
heo chi phí cho yếu tsn x u t bng: a. CNP trừ đi khấu hao.
b. GNP theo giá thị trường trừ đi thuế gián thu. c. NI cộng khẩu hao. d. Câu (b) và (c) đúng. e. Câu (a) và (b) đ n ú g. Bài 3 1: GNP t
heo giá thtrường bng
a. GDP theo giá thị trường cộng thu nhập ròng từ n ước ngoài.
b. GDP theo giá thị trường trừ thu nhập r òng từ nước ngoài.
c. NNP theo giá thị trường cộng với khẩu h ao. d. Câu (a) và (c) đúng. e. Câu (a) và (b) đ n ú g. Bài 3
2: Để tính tc độ tăng trưởng kinh tế ca các thi kngười ta sdng:
a. Chỉ tiêu theo giá thị trường. b. Chỉ tiêu danh nghĩa. c. Chi t ê i u thực. d. Chỉ tiêu sản xuất. Bài 3
3: Chtiêu đo lường tt nht c ho m
c gia tăng ca tài sn vn (vn vt c
h t, tư bn) ca
nn kinh t ế là: a. Đầu tư ròng b. Tổng đầu tư. c. Tái đầu tư.
d. Tổng đầu tư gồm đầu tư cho cơ sở s
ản xuất và thiết bị. Bài 3
4: Biu thc n
ào sau đây khôn
g thhin scân bng: a. Y=C+I+G. b. C+1=C+S. c. S+T=I+G. d. S=f(Y).
Bài 35: Yếu tnào dưới đây k ô
h ng phi tính cht ca GNP, danh n ghĩa:
a. Tính theo giá cố định. 6 gn
b. Chi do lượng sản phẩm cuối cùng. ra T
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại we bsite: TAILIEUHUST.COM
c. Tính cho một thời kỳ nhất định. d. Tính c
ho các công dân của một nước.
Bài 36: Yếu tnào sau đây không phi yếu tchi phí:
a. Thu nhập của chủ sở hữu doanh nghiệp.
b. Tiền lương của người lao động
c. Trợ cấp cho kinh doanh. d. Tiền thuê đất. Bài 3 7: K
hon nào sau đây không phi thuế gián t hu t rong k inh doanh:
a. Thuế giá trị gia tăng b. Thuế di sản. c. Thuế lợi tức c ông ty phải trả. d. Thuế tài nguyên. e. Câu (b) và (c) đúng
Bài 38: C hi c
huyn nhượng các khon: a. Trợ cấp của chín
h phủ cho các cựu chiến binh.
b. Trợ cấp thất nghiệp. c. Trợ cấp hưu t í r .
d. Tất cả các câu trên.
Bài 39: H
n chế ca hch toán thu nhp quc d ân l à:
a. Không do lường chi phí xã hội.
b. Không do lường được các hoạt động kinh tế ngầm.
c. Không bao gồm giá trị của thời gian nghỉ.
d. Tất cả các câu trên.
Bài 40: S
n phm t rung g ian v
à sn phm cui cùng được phân bit da trên: a. Mục dích sử d ụng.
b. Chúng là nguyên vật liệu hoặc không phải nguyên vật liệu.
c. Chúng là nguyên vật liệu hoặc sản phẩm hoàn t à h nh.
d. Chúng là sản phẩm tiêu dùng hay máy m
óc thiết bị dùng cho sản xuất.
Bài 41: G DP l
à chtiêu sn l ượng đ ợ
ư c t ính trên c ơ s: a. Phạm vi lãnh thổ.
b. Sản phẩm cuối cùng được sản xuất ra trong năm. 7
c. Giá trị gia tăng của tất cả các doanh nghiệp sản xuất h àng hoá và dịch vụ t rong và ngoài nước. g n ra T
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại we bsite: TAILIEUHUST.COM d. Câu (a) và (b) đ n ú g.
Bài 42: G
DP thc v
à GDP danh nghĩa ca mt năm bng nhau nếu:
a. Tỷ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm trước.
b. Chỉ số giá của năm h ệ
i n hành bằng chỉ số giá của năm trước,
c. Tỷ lệ lạm phát của n m
ă hiện hành bằng tỷ lệ lạm p á h t của năm gốc.
d. Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm gốc.
Bài 43: K hi t
ính GDP cn loi b
sn phm trung g ian vì:
a. Chúng chưa thể sử dụng để thoả mãn nhu cầu tiêu dùng.
b. Chúng chưa phải sản phẩm hoàn thành.
c. Nếu không loại bỏ, sẽ bị tín h trùn g lặp.
d. Chúng cần phải tiếp tục chế biến.
Bài 44: K
hon chi nào được tính vào GDP: a. Tiền m
ua điện của công ty dệt.
b. Tiền mua cá của công ty đồ hộp.
c. Tiền thuê dịch vụ vận tải của công ty g ấ i y. d. Tiền m ua c á của bà nội trợ.
Bài 45: K
hon nào không được tín
h vào chi mua h
àng hoá dch vca chính ph:
a. Trả lương cho giáo v ê i n.
b. Xây dựng cầu, đường c. Trợ cấp bão lụt. d. Chi t ê i u cho quốc p ò h ng. Bài 4
6: Quy lut tâm l ý c
ơ bn ca K eynes v
tiêu dùng khng định rng: a. Tiêu dùng của c ác hộ gia đìn h luôn gia tăn
g bằng mức gia tăng của thu nhập.
b. Các gia đình sẽ tăng tiết kiệm nếu thu n ậ h p tăng, nhưng sẽ khôn g thay đổi t ế i t kiệm khi thu nhập giảm. c. Các g
ia đình luôn tiết kiệm một phần trong bất cứ phần gia tăng nào trong thu nhập d. Khi t ê i u dùng tăng thì t hu nhập tăng Bài 4
7: Đẳng thc n
ào dưới đây không đúng: a. mpc=1-mps. b. mpc+mps=1. c.mps= Yd/ S. d. mpc= C/ Yd. 8 gn Bài 4 8: C âu n
ào dưới đây không đúng? ra T
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại we bsite: TAILIEUHUST.COM
Số nhân của tổng cầu phản ánh:
a. Mức thay đổi của sản lượn g khi tổn
g cầu thay đổi 1 đơn vị
b. Mức thay đổi của sản lượng khi chỉ tiêu tự định thay đổi 1 đơn vị.
c. Mức thay đổi của sản lượn
g khi thuế thay đổi 1 đơn vị.
d. Mức thay đổi của sản lượn g khi chỉ tiêu của chín h phủ tăn g 1 đơn vị. Bài 49: K
hi chính phthay đổi mt l
ượng thuế hoc trcp c
ho các hgia đình thì sn
lượng sthay đổi mt l ượng:
a. Bằng lượng thuế hoặc trợ cấp thay đổi.
b. Nhỏ hơn lượng thuế hoặc trợ cấp thay đổi.
c. Lớn hơn lượng thuế hoặc trợ cấp thay đổi.
d. Có thể xảy ra cả 3 khả năng trên.
Bài 50: Gismc tiêu dùn
g biên ca người chu t
huế người nhn trcp l
à bng nhau,
nếu chính phtăng trcp bng mc tăng thuế thì:
a. Sản lượng không đổi. b. Sản lượng tăng c. Sản lượng giảm. d. Cả 3 khả năng đều c ó thể xảy ra. Bài 5 : 1 T rong m ô h
ình snhân, ti giao đim ca đường tng cu (Yn) đường phân giác:
a. Có tổng cung về hàng hoá và dịch vụ bằng tổng cầu về hàng hoá và dịch b. Có tổng thu nh p ậ bằng tổng c hi tiêu.
c. Có tổng sản lượng bằng tổng thu nhập. d. Cả 3 câu t ê r n đều đúng.
Bài 52: K
huynh hướng tiêu dùng biên là: a. Phần thu nhập khả d
ụng tăng thêm khi sản lượng tăng thêm một b. Phần t ê
i u dùng giảm khi thu nhập khả dụng giảm một đ n ơ vị. c. Phần t ê
i u dùng tăng khi thu nhập khả dụng tăng một đ n ơ vị. d. Cấu (b) và (c) đúng.
Bài 53: K
huynh hướng tiết kim b ê
i n l à:
a. Phần tiết kiệm tối thiểu khi thu nhập khả dụng b
ằng 0, khả dụng giảm một đơn
b. Phần tiết kiệm giảm khi thu n ậ h p
c. Phần tiết kiệm tăng khi thu nhập khả d ụng tăng một đ n ơ vị. d. Câu (b) và (c) đúng. 9 g
Bài 54: Sn l
ượng cân bng mc sn l ượng m
à ti đó: n ra T
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại we bsite: TAILIEUHUST.COM a. Tổng c ung bằng tổng cầu.
b. Tổng chỉ tiêu có kế hoạch (mong muốn) kinh tế.
c. Đường tổng cầu cất đường phân g á i c 45 độ d. Các cầu t ê r n đều đúng.
Bài 55: Nếu sn lượng sn xut ra nhhơn mc sn l ượng cân bng thì
a. Sản lượng nhỏ hơn tổng cầu (tổng chỉ t ê i u theo kế hoạch).
b. Tổng tiết kiệm nhỏ hơn tổng đầu tư dự tính.
c. Tổng đầu tư thực tế nhỏ hơn tổng đầu tư dự tín . h d. Các câu t ê r n đều đúng.
Bài 56: T rong m
ô hình snhân, nếu mi người g
ia tăng tiết kim thì: a. Sản lượng tăng b. Sản lượng giảm.
c. Sản lượng không đổi. d. Các khả năng đều c ó thể xảy ra.
Bài 57: Tiêu dùng ca các hgia đình phthuc chyếu vào: a. Thu nhập khả dụng. b. Thu nhập d ự tính. c. Lãi suất. d. Các câu t ê r n đều đúng Bài 5
8: Độ dc ca đường tng cu phthuc vào
a. Tỷ lệ tiêu dùng biển. b. Tỷ lệ thuế.
c. Tỷ lệ nhập khẩu biên.
d. Tất cả các yếu tố trên.
Bài 59: Nhn định n
ào dưới đây vsnhân không đúng
a. Số nhân tỷ lệ thuận với khuynh hướng t ê i u d ùng b ế i n từ thu n ậ h p khả
b. Số nhân tỷ lệ thuận với tỷ lệ thuế c. Số n â
h n tỷ lệ nghịch với khuynh hướng nhập khẩu biên.
d. Số nhân tỷ lệ thuận với khuynh hướn
g tiêu dùng biến từ thu nhập quốc dân .
Bài 60: K hi t
huế thay đổi:
a. Đường tổng cầu và quay xung quanh điểm chỉ ra mức tổng chi tiêu tự đ ịnh. 0 1
b. Khi thay đổi thuế, đường tổng cầu dịch chuyển s ong song g n ra T
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại we bsite: TAILIEUHUST.COM
c. Khi thay đổi thuế, đường tổng cầu vừa dịch chuyển vừa quay (thay đổi độ dốc) d. Các khả năng t ê
r n đều có thể xảy ra.
Bài 61: Đặc đim ca mpc khác vi mpc' l à:
a. mpc được xác định từ thu nhập khả dụng còn m
pc' được xác định từ thu nhập quốc dân
b. mpc chưa bao gồm thuế còn m
pc’ đã chứa đựng thuế.
C. mpc được xác định cho nền kinh tế giản đ n
ơ còn mpc' xác định cho tiền kinh tế đóng. d. Câu (a) và (b) đ n ú g.
Bài 62: Nhng yêu cu nào sau đây được coi l à luôn cn thiết đối vi tin
a. Được đảm bảo bằng kim loại quý.
b. Được chính phủ tuyên b ố là phư n
ơ g tiện thanh toán hợp pháp.
c. Được chấp nhận rộng rãi làm phương tiện thanh t á o n trao đổi
d. Tất cả những yêu cầu trên. Bài 6
3: Tin là:
a. Những đồng tiền giấy trong tay côn g chún g ngoài ngân hàng.
b. Các khoản gửi có thể viết séc (không kỳ hạn) tại các n â g n h àng thư n ơ g m ại.
c. Tài sản có thể sử dụng để thực hiện các g iao dịch.
d. Phương tiện cất giữ giá trị và đ n ơ vị hạch t á o n.
e. Tất cả những điều trên.
Bài 64: Ngân h
àng thương mi thto ra tin bng c ách: a. Bán ra c ác t á
r i phiếu đang nắm giữ. b. Tăng mức dự trữ
c. Cho vay một phần số tiền huy động được. d. Phát h ành s éc. Bài 6 5: S
nhân tin tng hp phn á nh:
a. Lượng tiền giao dịch của nền kinh tế có được từ 1 đ n ơ vị tiển cơ sở. b. Lượng tiển g
iao dịch của nền kinh tế có được từ 1 đơn vị tiền ký gửi.
c. Cả (a) và (b) đều đúng.
d. Cả (a) và (b) đều sai.
Bài 66: S
nhn tin tăng khi
a. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc g ả i m.
b. Tỷ lệ tiền mặt ngoài n â g n hàng giảm. 1 1 c. Các n â g n hàng thư n
ơ g mại cho vay được nhiều hơn và dự trữ ít hơn. g n ra T
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại we bsite: TAILIEUHUST.COM d. Tất cả các câu t ê r n đều đ n ú g.
Bài 67: K
hon nào dưới đây được ghi vào bên ngun vn t rong b
ng cân đối kế toán ca
ngân hàng thương mi: a. Cho k á h ch hàng vay. b. Chứng khoán.
c. Ký gửi của khách hàng d. Dự trữ. Bài 6
8: Vic ngân hàng trung ương tăng tldtrbt b
u c sdn ti:
a. Sự gia tăng dự trữ của các n â g n h
àng thương mại và do đó, lượng c ho vay của các n â g n hàng thương mại giảm.
b. Không tác động đến hoạt động của các n â g n hàng thư n ơ g mại.
c. Sự gia tăng của các khoản tiền gửi vào các n â g n h àng thư n ơ g mại và kho n ả cho vay của ngân hàng thương mại. d. Dự trữ của các n â
g n hàng thương mại tăng và các n â g n hàng thư n ơ g m i ạ cho vay nhiều hơn. Bài 6
9: Bin pháp tài trnào cho tăng chtiêu ca chín
h phdưới đây dn đến tăng cung tin: a. Chính phủ bán t á r i phiếu cho công c ú h ng. b. Chính phủ tăng thuế c. Chính phủ bán t á r i phiếu cho n â g n hàng trung ươn . g d. Chính phủ bán t á r i phiếu cho n â g n hàng thương mại.
Bài 70: Hot động n
ào dưới đây không làm thay đổi l
ượng tiến cơ sở a. Ngân h àng trung ương mua t á
r i phiếu chính phủ từ công chúng b. Ngân hàng trung ương m ua t á
r i phiếu chính phủ từ n â g n hàng thư n ơ g mại c. Một n â g n h àng thư n
ơ g mại chuyển tiền của họ vào tài khoản dự trữ n â g n hàng trung ương
d. Ngân hàng trung ương bán t á
r i phiếu chính phủ cho n â g n h àng thư n ơ g m ai. Bài 7
1: Hot động thtrường m
a. Là hoạt động của n â g n hàng trung ương m ua, bán t á r i phiếu của công ty
b. Là hoạt động của n â g n h àng trung ương c ho các n â g n hàng thư n ơ g mại vay.
c. Là hoạt động của ngân hàng trung ương mua, bán các trái phiếu của chính phủ.
d. Tất cả các hoạt động trên. Bài 7 2: T heo l
ý thuyết ca J
.M. Keynes, cu vtin: a. Phụ thuộc vào nhu c u ầ thanh toán. 2
b. Chi phụ thuộc vào lãi suất. 1 gn
c. Phụ thuộc vào lãi suất và sản lượn g ra T
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại we bsite: TAILIEUHUST.COM
d. Chi phụ thuộc vào sản lượng
Bài 73: L
ãi sut tăng dn đến giá chng khoán trên thtrường: a. Giảm. b. Không đổi. c. Tăng. d. Không đủ t ô h ng tin để kết luận.
Bài 74: Ngân h
àng trung ương gim tldtrbt buc đồng thi v
i vic bán ra trái phiếu
ca chính phthì l ượng tin ca nn k
inh tế sẽ a. Giảm b. Không đổi. c. Tăng
d. Không đủ thông tin để kết luận.
Bài 75: Ngân h
àng trung ương ththay đổi cung tin bng cách:
a. Mua, bán các trái phiếu của chính phủ. b. Mua, bán ngoại tệ.
c. Các hoạt động (a) và (b) đều đúng.
d. Chỉ có hoạt động (a) đ n ú g.
Bài 76: T
ác động ca tăng cung tin thc tế là:
a. Lãi suất giảm, đầu tư tăng.
b. Lãi suất không thay đổi.
c. Lãi suất tăng, đầu tư giản.
1. Lãi suất giảm, đầu tư tăng Bài 7
7: Chính sác
h tin tl à mt công cụ điu t ế i t k
inh tế v ĩ v ì:
a. Tiền là phương tiện thanh toán, dự trữ giá trị và là đ n ơ vị hạch toán.
b. Tiền là biểu hiện của sự giàu có và quyết định sức mua của xã hội.
c. Sự thay đổi cung tiền và lãi suất có tác động đến mức giá, tỷ giá hối đoái, mức sản lượng và tỷ lệ thất nghiệp. d. Các nền kinh tế n à
g y nay đều là kinh tế tiền tệ và tốc độ tăng trưởng kinh kế phụ thuộc vào tình
trạng lưu thông tiền tệ.
Bài 78: Đường IS m
ô tsphthuc ca sn lượng vào lãi sut cân bng a. Đúng b. Sai. 3 1 Bài 7
9: Đường IS m
ô tscân bng ca thtrường hàng hoá t
rong điu kin l
ãi sut t hay g n đổi. ra T
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại we bsite: TAILIEUHUST.COM a. Đúng b. Sai.
Bài 80: Đường LM m ô ts
cân bng ca thtrường tin trong điu kin sn l
ượng thay đổi. a. Đúng b. Sai. Bài 8
1: Đường LM dc l ên v
phía phi phn á
nh quan h:
a. Lãi suất tăng dẫn đến sản lượng cân bằng tăn g
b. Sản lượng tăng dẫn đến lãi suất cân bằng tăn . g
c. Lãi suất giảm dẫn đến sản lượng cân bằng giảm. d. Câu (a) và (b) đ n ú g.
Bài 82: Đường IS dc xung vphía phi phn ánh quan h: a. Sản lượng giảm d
ẫn đến lãi suất cân bằng tăng.
b. Sản lượng tăng dẫn đến lãi suất cân bằng giảm.
c. Lãi suất giảm dẫn đến sản lượng cân bằng tăng. d. Câu (b) và (c) đúng. Bài 8
3: Mi đim trên d
ường LM chra mc lãi sut sn l ượng, m
à ti đó:
a. Sản lượng đạt mức cân bằng.
b. Cung về tiền bằng với cầu về tiền. c. Sản lượng c ó thể đạt m
ức cân bằng hoặc không d. Câu (b) và (c) đúng.
Bài 84: Đim cân bng trong hình IS-LM chra mc l ãi sut v
à sn l ượng m
à ti đó:
a. Cung và cầu về hàng hoá, dịch vụ bằn g nhau.
b. Cung về tiền bằng với cầu về tiền. c. Cung và cầu cân bằn
g đồng thời trên cả 2 thị trường hàng hoá và tiền tệ.
d. Cung và cầu cân bằng hoặc t ê
r n thị trường hàng hoá hoặc t ê
r n thị trường tiền tệ. Bài 8
5: Nn kinh tế di chuyn dc trên đường I S khi:
a. Lãi suất tăng làm cho đầu tư giảm.
b. Các nhà đầu tư lạc quan hơn và đầu tư nhiều hơn.
c. Chính phủ tăng chỉ tiêu. d. Cả 3 câu t ê r n đều sai. Bài 8 6: T rong m
ô hình IS-LM, chính sách t ài c í
h nh mrng dn đến: 4 1 a. Đường IS dịch c huyển sang phải. g n ra T
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại we bsite: TAILIEUHUST.COM
b. Lãi suất tăng, dầu tư giảm. idols t ê r n là c on nghi
c. Sản lượng tăng và lãi suất giảm. d. Câu (a) và (b) đ n ú g.
Bài 87: T rong m
ô hình IS-LM, chính sách tin ttht cht dn đến: a. Đường LM sang phải.
b. Lãi suất giảm, sản lượng tăng
c. Lãi suất tăng, đầu tư giảm. d. Câu (a) và (c) đúng Bài 8 8: T rong m
ô hình IS-LM, khi chính pháp dng đồng thi chính sách t
ài chính mrng
chính s
ách tin ttht cht thì:
a. Sản lượng chắc chắn tăng
b. Lãi suất chắc chắn tăng. c. Câu (a) và (b) đ n ú g. d. Cả (a) và (b) sai.
Bài 89: T rong m
ô hình IS-LM, khi sn l
ượng thp hơn mc tim năng, chính phn ên áp dng:
a. Chính sách tài chính mở rộng.
b. Chính sách tiền tệ mở rộng.
c. Kết hợp chính sách tài chính mở rộng và chính sách tiền tệ mở rộng. d. Cả 3 đều đúng.
Bài 90: C âu n
ào dưới đây không đúng?
a. Đường LM có độ dốc càng nhỏ thì c í h nh sách tài chín h càng tác động mạn h đến sản lượng.
b. Đường IS có độ dốc càng nhỏ thì chính sách tài chính cùng tác động mạnh đến sản lượng.
c. Đường LM có độ dốc càng nhỏ thì chính sách tiền tệ càn g tác động mạn h đến sản lượng.
d. Đường IS có độ dốc càng nhỏ thì chính sách tiền tệ cùng tác động mạnh đến sản lượng.
Bài 91: Nếu đầu tư hoàn toàn k ô
h ng phthuc vào lãi sut thì:
a. Đường IS có dạng thẳng đứng. b. Đường IS có dạng n m ằ ngang.
c. Đường IS có dạng dốc lên về phía phải.
d. Đường LM có dạng th n ẳ g đứng. Bài 9
2: Đường LM nm n gang khi: 5 1 g
a. Cầu về tiền không phụ t huộc vào lãi suất. n ra T
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại we bsite: TAILIEUHUST.COM b. Cầu về tiền vô cùn
g nhạy cảm với lãi suất
c. Cầu về tiền không phụ t huộc vào sản lượng d. Câu (b) và (c) đúng.
Bài 93: Nếu đường IS dng thng đứng thì:
a. Chính sách tiền tệ k ô
h ng tác động đến sản lượng.
b. Chính sách tiền tệ tác động mạnh đến sản lượng.
c. Chính sách tài chính tác động mạnh đến sản lượng. d. Cầu (a) và (C) đ n ú g.
Bài 94: Nếu dường LM nm n gang thì:
a. Chính sách tài chính không làm thay đổi lãi suất. b. Chính sách tài c í
h nh tác động mạnh đến sản lượng. c. c
hính sách tiền tệ không tác động đến sản lượng. d. Câu (1) và (b) đ n ú g.
Bài 95: K
hi giá tăng, tng cu gim, đường tn
g cu dc xung vphía p
h i được gii thích
da trên: a. Hiệu ứng lãi suất. b. Hiệu ứng của c i ả
c. Hiệu ứng tỷ giá hối đoái. d. Các cơ sở t ê r n đều đúng.
Bài 96: T
heo hiung lãi sut, đường tng cu dc xung, bi v ì:
a. Mức giá giảm làm cho người tiêu d
ùng cảm thấy mình có nhiều của cái hơn và chi tiêu nhiều hơn, tổng cầu tăng.
b. Mức giá thấp hơn, mọi người thấy mình có nhiều tiền hơn, dẫn tới tăng lượng tiền c ho vay, lãi
suất giảm và đầu tư tăng, tổng cầu tăng.
c. Mức giá thấp hơn làm giảm của cải, giảm chi t ê i u và tổng cấu giảm
d. Mức giá thấp hơn làm giảm của củi, dẫn tới giảm lượng tiến cho vay, lãi suất tăng và đấu tư giảm, tổng cấu giảm.
Bài 97: Nếu chính phtăng thuế đồng thi vi vic ngân h
àng trung ương mua vào trái p hiếu
ca chính phthì A D:
a. Dịch chuyển sang trái. b. Không dịch chuyển. c. Dịch c huyển sang phải 6 1 g
d. Mọi khả năng đều có thể xảy ra. n ra T
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại we bsite: TAILIEUHUST.COM Bài 9
8: Yếu tnào dưới đây l
àm cho đường AS dch a. Các g ia đình tăng chỉ tiêu.
b. Các doanh nghiệp tăng đầu tư.
c. Giá nguyên liệu nhập khẩu tăng d. Cầu (b) và (c) đúng. Bài 9
9: Đường AS d
ch chuyn sang trái k í h : a. Đầu tư giảm.
b. Chỉ tiêu của chính phủ giảm. c. Chi p í h sản xuất tăng. d. Cung tiền giảm.
Bài 100: Đường AS dch chuyn sang phi khi:
a. Giá hàng hoá, dịch vụ tăng
b. Giá yếu tố sản xuất tăng c. Chi t ê i u dùng tăng.
d. Thuế đối với các yếu tố sản xuất giảm.
Bài 101: Yếu tnào sau đây không tác động đến tng cu: a. Lượng tiền. b. Lãi suất.
c. Tiến bộ kỹ thuật và công nghệ.
d. Chính sách tài chính của chính phủ. Bài 1
02: Đường AD dch chuyn sang phi k hi:
a. Chính phủ tăng chi tiêu cho quốc
b. Chính phủ giảm thuế thu nhập. c. Cung tiền tăng. d. Các trường hợp t ê r n đều đúng.
Bài 103: Biến động ca yếu tnào sau đây cht
ác động đến tng cung ngn hn k ô h ng t ác
động đến tng cung dài hn. a. Lực lượng lao động
b. Tiền lương danh nghĩa.
c. Công nghệ, kỹ thuật. d. Giá dầu nhập khẩu. 7
Bài 104: Hiu qusn xut tin lương danh nghĩa tăng dn ti 1 gn
a. Đường tổng cung dài hạn dịch chuyển sang p ả h i ra T
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại we bsite: TAILIEUHUST.COM
b. Đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang phải.
c. Đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang t á r i. d. Cầu (a) và (b) đ n ú g.
Bài 105: Nhn định nào sau đây về đ ờ
ư ng LAS l à đúng?
a. LAS dịch chuyển sang t á
r i khi mức thất nghiệp tự nhiên giảm
b. LAS có dạng thẳng đứng vì sự thay đổi giá kéo theo sự thay đổi tiền lương tương ứng giữ c ho sản lượng không đổi.
c. LAS dịch chuyển sang phải khi chính phủ tăng mức lương tối thiểu d. Cả 3 đều dúng.
Bài 106: Gisban đầu, nn k
inh tế ở trng thái cân b
ng dài hn, chính phct gim chi
tiêu cho quc phòng. Trong ngn hn, nn k
inh tế
a. Giá giảm, sản lượng tăng b. Giá giảm, sản lượn g giảm.
c. Giá tăng, sản lượng tăng. d. Cậu (a) và (b) đ n ú g.
Bài 107: Gisban đầu, nn k
inh tế ở trng thái cân b
ng dài hn, chính phct gim ch
tiêu cho quc phòng. Trong d
ài hn, nn k inh t ế c ó
a. Giá giảm, sản lượng tăng b. Giá giảm, sản lượn g khôn g đổi.
c. Giá tăng, sản lượng tăng.
d. Cả giá và sản lượng không đổi.
Bài 108: K hi c
hi phí sn x
u t tăng, để giữ ổn định mc giá bng cách tác động qutng cu,
gii pháp thlà: a. Cái giảm chi tiêu. b. Tăng lãi suất c hiết khấu
c. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc. d. Cả 3 đều đúng Bài 1 09: K
hi tin l
ương danh n
ghĩa tăng, mun gicho sn lượng không đổi bng cách tác
động qua tng cu, gii pháp thlà:
a. Tăng chỉ tiêu của chính phủ. b. Ngân hàng trung ương m ua vào t á
r i phiếu của chính phủ. c. Giảm thuế. d. Cả 3 đều đúng. 8 1 g Bài 1 10: T rong m ô h
ình tng cu - tng cung, trong d
ài hn, vic tăng cung tin dn ti: n ra T
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại we bsite: TAILIEUHUST.COM
a. Giá tăng, sản lượng tăng.
b. Giá tăng, sản lượng không đổi.
c. Giá tăng, tỷ lệ thất nghiệp giảm.
d. Giá tăng, tỷ lệ thất nghiệp tăng 9 1 gnraT
Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại we bsite: TAILIEUHUST.COM