Kỹ thuật sử dung Casio trong Oxyz | Đại học Sư phạm Hà Nội

Kỹ thuật sử dung Casio trong Oxyz | Đại học Sư phạm Hà Nội với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống.

Môn:

Chuyên đề Toán 47 tài liệu

Trường:

Đại học Sư Phạm Hà Nội 2.1 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Kỹ thuật sử dung Casio trong Oxyz | Đại học Sư phạm Hà Nội

Kỹ thuật sử dung Casio trong Oxyz | Đại học Sư phạm Hà Nội với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống.

32 16 lượt tải Tải xuống
1
Kĩ thuật: Cac phep toan Oxyz trong may 580
+ Lệnh đăng nhập môi trường vecto w5
+ Nhập thông số vecto w513
+ Tính cộng trừ: ấn dấu +, - bình thường
+ Tính tích vô hướng của 2 vecto : T3T TR2 4
+ Tính tích có hướng của hai vecto : T T3 4
+ Lệnh giá trị tuyệt đối q(
Lệnh tính độ lớn một vecto q(
* Chức năng
* Chức năng
* Chức năng
* Chức năng* Chức năng
w5
(VECTOR).
(VECTOR).
(VECTOR).
(VECTOR).(VECTOR).
Khi đó màn hình máy tính sẽ xuất hiện như sau:
Nhập dữ liệu cho từng vectơ: Chọn 1 để nhập cho Vectơ A.
Chọn 3để chọn hệ trục tọa độ
Oxyz
.
Ví dụ
Nhập thì bấm 1=2=3=.
Để nhập tiếp dữ liệu cho vectoB thì bấm
w5233=2=1=
1; 2 ; 3 , 3 ; 2; 1 ; 4 ; 5 ; 6
a b c
a
1;2; 3
2
Tính tích có hướng của vecto A và B bấm như sau:
CT3T4=
Tính tích vô hướng của hai vecto A và B bấm như sau:
CT3TR2 4=T
Để tính tích hỗn tạp của ba vecto thì sẽ nhập thêm dữ liệu cho vectoC.
Cw5334=5=6=
C( 3O 4) R2 5=T T T T
Để tính độ dài vecto A, bấm Cq( 3)=T
3
Kĩ thuật: Cac phep toan Oxyz trong may 570
Phương pháp
Phương pháp
Phương pháp
Phương phápPhương pháp
+ Lệnh đăng nhập môi trường vecto MODE 8
+ Nhập thông số vecto MODE 8 1 1
+ Tính cộng trừ: ấn dấu +, - bình thường
+ Tính tích vô hướng của 2 vecto : vectoA SHIFT 5 7 vectoB
+ Tính tích có hướng của hai vecto : vectoA vectoB
+ Lệnh giá trị tuyệt đối SHIFT HYP
Lệnh tính độ lớn một vecto SHIFT HYP
* Chức năng
* Chức năng
* Chức năng
* Chức năng* Chức năng
w8
(VECTOR).
(VECTOR).
(VECTOR).
(VECTOR).(VECTOR).
Khi đó màn hình máy tính sẽ xuất hiện như sau:
Nhập dữ liệu cho từng vectơ: Chọn 1 để nhập cho Vectơ A.
Chọn 1 để chọn hệ trục tọa độ
Oxyz
.
Ví dụ
1; 2 ; 3 , 3 ; 2 ; 1 ; 4 ; 5 ; 6a b c
Nhập
a 1; 2; 3
thì bấm . 1=2=3=
Để nhập tiếp dữ liệu cho vectoB thì bấm
w8213=2=1=
Tính tích có hướng của vecto A và B bấm như sau:
Cq53q54= (Dùng dấu nhân bình thường)
4
Tính tích vô hướng của hai vecto A và B bấm như sau:
Cq53q57q54=
Để tính tích hỗn tạp của ba vecto thì sẽ nhập thêm dữ liệu cho vectoC.
Cq51314=5=6=
C(q53Oq54)q57q55=
Để tính độ dài vecto A, bấm qcq53=
| 1/4

Preview text:

Kĩ thuật: Cac phe  p toa  n Ox  yz trong may  580
+ Lệnh đăng nhập môi trường vecto w5
+ Nhập thông số vecto w513
+ Tính cộng trừ: ấn dấu +, - bình thường
+ Tính tích vô hướng của 2 vecto : T3TR2T4
+ Tính tích có hướng của hai vecto : T3T4
+ Lệnh giá trị tuyệt đối q(
Lệnh tính độ lớn một vecto q( * * Ch C ứ h c ứ c nă n n ă g n w5(VE (V C E T C O T R O ). R
Khi đó màn hình máy tính sẽ xuất hiện như sau:
Nhập dữ liệu cho từng vectơ: Chọn 1 để nhập cho Vectơ A.
Chọn 3để chọn hệ trục tọa độ Oxyz.   
Ví dụ a  1; 2; 3 , b  3; 2; 1 ; c  4; 5; 6       
Nhập a  1;2;3 thì bấm 1=2=3=.
Để nhập tiếp dữ liệu cho vectoB thì bấm w5233=2=1= 1
Tính tích có hướng của vecto A và B bấm như sau: CT3T4=
Tính tích vô hướng của hai vecto A và B bấm như sau: CT3TR2T4=
Để tính tích hỗn tạp của ba vecto thì sẽ nhập thêm dữ liệu cho vectoC. Cw5334=5=6= C(T3OT4)TR2T5=
Để tính độ dài vecto A, bấm Cq(T3)= 2 Kĩ thuật: Cac phe  p toa  n Oxyz  trong may  570 Ph P ư h ơ ư n ơ g n g p h p á h p á
+ Lệnh đăng nhập môi trường vecto MODE 8
+ Nhập thông số vecto MODE 8 1 1
+ Tính cộng trừ: ấn dấu +, - bình thường
+ Tính tích vô hướng của 2 vecto : vectoA SHIFT 5 7 vectoB
+ Tính tích có hướng của hai vecto : vectoA vectoB
+ Lệnh giá trị tuyệt đối SHIFT HYP
Lệnh tính độ lớn một vecto SHIFT HYP * * Ch C ứ h c ứ c nă n n ă g n w8 (VE (V C E T C O T R O ). R
Khi đó màn hình máy tính sẽ xuất hiện như sau:
Nhập dữ liệu cho từng vectơ: Chọn 1 để nhập cho Vectơ A.
Chọn 1 để chọn hệ trục tọa độ Oxyz.   
Ví dụ a  1; 2; 3 , b  3; 2; 1; c  4; 5; 6   Nhập a  1;2;  3 thì bấm 1=2=3=.
Để nhập tiếp dữ liệu cho vectoB thì bấm w8213=2=1=
Tính tích có hướng của vecto A và B bấm như sau:
Cq53q54= (Dùng dấu nhân bình thường) 3
Tính tích vô hướng của hai vecto A và B bấm như sau: Cq53q57q54=
Để tính tích hỗn tạp của ba vecto thì sẽ nhập thêm dữ liệu cho vectoC. Cq51314=5=6= C(q53Oq54)q57q55=
Để tính độ dài vecto A, bấm qcq53= 4