Kỹ thuật và sai lầm khi sử dụng máy tính bỏ túi trong giải toán – Đoàn Văn Bộ, Huỳnh Anh Kiệt

Quyển sách Máy tính bỏ túi – Kĩ thuật và sai lầm giới thiệu sơ bộ các dạng toán quen thuộc thuộc chương trình lớp 12, giúp các em học sinh nắm vững một số kĩ thuật cơ bản việc sử dụng máy tính của mình trong các bài tập và bài thi

TÀI LIU ÔN THI THPT QUC GIA

Đoàn Văn Bộ (Ch biên)
Hunh Anh Kit
MÁY TÍNH BI:
KĨ THUT
VÀ SAI LM
(Lưu hành nội b)
Trưng: ..............................................................
H và tên: ..........................................................
Lp: ....................................................................
Thành ph H Chí Minh, tháng 4 năm 2017
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 3
LỜI NÓI ĐẦU
Bắt đầu t năm 2017, Bộ Giáo dc đưa ra quyết định thi môn
Toán trong kì thi Trung hc Ph thông Quc gia i hình thc trc
nghim khách quan. Với câu trúc đề thi gm 50 câu trc nghim
thi gian gian m bài 90 phút, tc 108 giây 1 câu (hay 1,8
phút/câu) thì đòi hỏi người thi cn phải nhanh chóng ra đáp án chính
xác. Chính thế, vic s dng công c máy tính b túi rt cn
thiết. Tuy nhiên, nhiu hc sinh vẫn chưa khai thác hết nh năng của
máy tính cm y vẫn chưa thể vn dng vào vic gii toán
nhanh được. Tài liu này s giúp các em hc sinh nm vng mt s
kĩ thuật cơ bản vic s dng máy tính ca mình trong các bài tp và
bài thi, đặc bit là bài thi Trung hc Ph thông Quc gia sp ti.
Quyn sách Máy tính b túi thuật sai lm đưc viết trong
thi gian ngn, ch tròn vn trong thi gian 2 tun nên cũng không
th viết được nhiu các th thut của máy tính để gii các i toán
đưc. Quyn sách này ch gii thiệu sơ bộ các dng toán quen thuc
thuộc chương trình lp 12 mà thôi. Và trong quá trình biên son
tham kho mt s tài liu ca các thy, cô, bn bè t internet.
Quyn sách này gồm có các chuyên đề sau:
Chuyên đề 1: s phc và các bài toán liên quan
Chuyên đề 2: phương pháp tọa độ trong không gian oxyz
Chuyên đề 3: nguyên hàm tích phân
Chuyên đề 4: mũ – logarit
Chuyên đề 5: kho sát hàm s - mt s vấn đề liên quan
Chúng tôi đã cố gng chn nhng câu trc nghim tốt để phc
v cho các em hc sinh rèn luyện thao tác, năng bấm máy tính qua
các chuyên đề, dng toán trong những chuyên đề đó.
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 4
Tuy nhiên, i liu vn không th tránh khi sai sót vn còn
li, mong các thy cô giáo, các em hc sinh, các bạn đọc khi s dng
tài liu này nếu phát hin li sai xin góp ý cho chúng tôi để rút kinh
nghim biên son li và nhng tài liu sp ti. Xin cảm ơn.
Hy vng tài liu này s giúp cho các em hc sinh ôn thi tốt và đạt
kết qu cao trong kì thi sp ti.
Tp. H Chí Minh, 04-04-2017
Đoàn Văn Bộ
(Sinh viên Trường Đại học Sư phạm Thành Ph H Chí Minh)
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 5
LI CẢM ƠN
Lời đầu tiên, xin cm ơn c thy, cô, anh, ch bạn đã chia
s những thuật s dng máy tính b túi lên mạng để cho thôi tham
kho, hc hi những thuật đó. tht b ích cho vic son tng
hp li thành quyn sách máy tính b túi kĩ thuật sai lm. Do
thi gian hạn nên tôi đã sử dng các ví d đó trong phần gii
thiệu kĩ thuật bm máy tính bài tp vn dng. Tuy nhiên, i cũng
thêm mt s d khác, bài tp vn dng vào nữa để thêm nhng
bài tp cho các em hc sinh thc hành thêm.
Tiếp theo, xin cảm ơn Huỳnh Anh Kit Sinh viên Trường Đại
học phạm Thành ph H Chí Minh đã làm nhng d phn
ng dn bm máy tính theo hình thc t luận để cho bạn đọc
th tham kho thêm kết qu trước khi qua bm máy tính b túi ca
mình; làm đáp án phần bài tp vn dng.
Xin chúc cho quý v thêm những kĩ thuật s dng máy tính b
túi; giúp cho các em hc sinh có mt mùa thi thành công.
Tp. H Chí Minh, 04-04-2017
Đoàn Văn Bộ
(Sinh viên Trường Đại học Sư phạm Thành Ph H Chí Minh)
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 6
MC LC
LỜI NÓI ĐẦU .................................................................................................... 3
LI CẢM ƠN ..................................................................................................... 5
MT S K THUẬT CƠ BẢN CA MÁY TÍNH ...................................... 8
CHUYÊN ĐỀ 1: S PHC VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ................ 9
A. Các phép toán thông thường: Tìm phn thc, phn ảo, Môđun,
Argument, s phc liên hp, tính s phc có s mũ cao… ...................... 9
B. Tìm căn bậc hai, chuyn s phc v dạng lượng giác. ....................... 16
C. Phương trình số phc và các bài toán liên quan ................................. 21
D. Tìm s phc thỏa mãn điệu kin phc tp. ......................................... 27
E. Tìm tp hợp đim biu din s phc thỏa mãn điều kin ................. 34
CHUYÊN ĐỀ 2: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
OXYZ .................................................................................................................. 38
CHUYÊN ĐỀ 3: NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN ....................................... 45
Dng 1: Kim tra xem mt hàm
Fx
bất kì nào trong 4 đáp an có phải
là nguyên hàm ca hàm
fx
không? ..................................................... 45
Dng 2: Cho hàm s
fx
và các hàm s
i
Fx
, hãy xác định mt
trong các hàm s
i
Fx
là mt nguyên hàm ca
fx
sao cho
0
F x C
. ...................................................................................................... 49
Dng 4: ng dng ca tích phân trong hình hc ..................................... 52
Dng 5: Tích phân chng casio .................................................................... 54
CHUYÊN ĐỀ 4: MŨ – LOGARIT ................................................................. 66
Dng 1: Rút gn biu thức mũ – logarit dng s...................................... 66
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 7
Dng 2: Rút gn biu thức mũ – logarit dng ch ................................... 69
Dng 3: Tính
log
e
f
theo
,AB
vi
log ,log
ac
b A d B
. ................... 76
Dạng 5: So sánh hai lũy thừa vi s mũ tự nhiên ln. ............................ 80
Dng 6: Tính giá tr biu thc. .................................................................... 82
Dạng 7: Tính đạo hàm và các bài toán liên quan tới đạo hàm ............... 84
Dạng 8: Phương trình và bất phương trình mũ – logarit ........................ 92
CHUYÊN ĐỀ 5: KHO SÁT HÀM S - MT S VẤN ĐỀ LIÊN
QUAN .............................................................................................................. 101
Kĩ thuật 1: Tính Đạo hàm bng casio vinacal ....................................... 101
Kĩ thuật 2: Kĩ thuật gii nhanh và tư duy casio – vinacal trong bài toán
đồng biến, nghch biến. .............................................................................. 102
Kĩ thuật 3: Kĩ thuật gii nhanh và tư duy casio – vinacal trong bài toán
tìm điều kin ca tham s d hàm s đạt cc tr ti
0
x
........................ 110
Kĩ thuật 4: Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cc tr ca
đồ th hàm s bc ba ................................................................................... 112
Kĩ thuật 5: Bài toán liên quan ti tim cn ............................................... 116
Kĩ thuật 6: Kĩ thuật gii nhanh bài bài toán tìm giá tr ln nht nh
nht ca hàm s trên đoạn
;ab

............................................................. 123
Kĩ thuật 7: Kĩ thuật gii nhanh trong bài toán lập phương trình tiếp
tuyến của đồ th hàm s ............................................................................. 128
Mt s bài toán casio vinacal tính sai ..................................................... 130
TNG KT ..................................................................................................... 134
Tài liu tham kho ......................................................................................... 135
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 8
MT S K THUẬT CƠ BẢN CA MÁY TÍNH
CASIO FX 570 VN PLUS (và một máy tính tương đương)
1. S dng ô nh:
Để gán mt s vào ô nh A gõ:
S CN GÁN q J (STO) z [A]
Để truy xut s trong ô nh A gõ:
Qz
Hàng phím th 6 và hàng phím th 5 t ới lên lưu các ô
nh A, B, C, D, E, F, X, Y, M tương ứng như sau:
2. Tính năng bảng giá tr: w7
?fX
Nhp hàm cn lp bng giá tr trên đoạn
;ab

Srt? Nhp giá tr bắt đầu a
End? Nhp giá tr kết thúc b
Step? Nhập c nhy h: tùy vào giá tr của đoạn
;ab

,
thông thường là 0,1 hoc 0,5
3. Tính năng tính toán số phc: w2
4. Tính năng giải phương trình bậc 2, bc 3, h 2 phương trình
2 n, h 3 phương trình 3 ẩn: w5
5. Tính năng tính các bài toán vecto: w8
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 9
CHUYÊN ĐỀ 1: S PHC VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
Tt c các bài toán s phực đều thc hin trong chức năng w2
(CMPLX). Sau khi thc hin chức năng đó xong. nhn q2
(CMPLX), thấy như hình vẽ:
1: arg: Mt Argument ca s phc
.
2: Conjg: S phc liên hp ca s phc
.
3:
r
: Chuyn s phc
z a bi
thành Môđun
agrment
4:
a bi
: Chuyn v dng
(thưng áp dng cho nhng
môn khác và chuyn t dạng lượng giác sang dạng đại s).
A. Các phép toán thông thường: Tìm phn thc, phn o,
Môđun, Argument, số phc liên hp, tính s phc có s mũ cao…
Bài toán tng quát:
Cho s phc
34
12
5
zz
z z z
z

. Tìm s phc z, tính môđun,
Argument và s phc liên hp ca s phc z.
Phương pháp giải:
Để máy tính chế độ Deg, không để i dng Rad vào
chế độ s phc w2.
Khi đó chữ i” trong phần o s là nút bthc hin bm
máy như một phép tính bình thường.
Tính s phc z, môđun, Argument, số phc liên hp.
Môđun: n qc. Xut hin du tr tuyệt đối t nhp
biu thức đó vào trong và ấn =.
Tính Argument: n q21. nh s phc liên hp: n
q22.
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 10
Mt s ví d vn dng:
Ví d 1:
Tìm s phc
2 1 2
2 7 8
1
i
i z i
i
. Khi đó hãy nh
Môđun, số phc liên hp ca z.
Gii:
Làm theo tư duy tự luận như sau:
2
2
2(1 2 )
(2 ) 7 8
1
(7 8 )(1 ) 2(1 2 ) 3 11 ( 3 11 )(1 )
(2 )
11
1
8 14
(2 ) 4 7
2
4 7 (4 7 )(2 ) 15 10
32
25
4
13, 3 2
i
i z i
i
i i i i i i
iz
ii
i
i
i z i
i i i i
zi
i
i
z z i

S dng casio vinacal để gii:
Thc hiện máy tính trong môi trường s phc: n w2.
Tìm s phc z.
Viết li s phức dưới dng
2 1 2
78
2
12
i
i
z
i
ii


Nhp vào màn hình
a7+8UR2+8Upa2(1+2U)
R(1+U)(2+U)=
Được kết qu như hình vẽ.
Vy
32zi
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 11
Tính môđun
n qc nhập vào như sau:
2 1 2
78
2
12
i
i
i
ii

sau đó ấn “=”,
đưc kết qu như hình bên:
S phc liên hp
n q22 và nhp sau:
Conjg (...). du ba chm ging
cách nhập như dạng tìm s phc:
Tìm Argument ca s phc z.
n q21 nhp sau:
arg(...). du ba chm ging cách
nhập như dạng tìm s phc đưc
kết qu như hình bên.
Ví d 2: Đề thi minh ha ca B GD & ĐT lần 2 năm 2017
Tìm s phc liên hp ca s phc
(3 1)z i i
A.
3zi
B.
3zi
C.
3zi
D.
3zi
Gii:
Làm theo tư duy tự lun:
(3 1) 3
3
z i i i
zi
S dùng casio vinacal để gii
w2 n q22.
Nhập như sau: conjg
31ii
n =.
Kết qu ra
3 i
. Vậy đáp
án D đúng.
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 12
Ví d 3: Đề thi minh ha ca B GD & ĐT lần 2 năm 2017
Tìm môđun của s phc tha mãn
2 13 1z i i
A.
B.
34z
C.
5 34
3
z
D.
34
3
z
Gii:
Giải theo tư duy tự lun:

2
2 13 1
(2 ) 1 13
1 13 (1 13 )(2 ) 15 25
35
25
4
34
z i i
z i i
i i i i
zi
i
i
z
Gii bng casio vinacal
Chuyn z v dng
1 13
2
i
z
i
w2n qc.
Nhập vào như sau:
1 13
2
i
i
n = đưc
Ví d 4: Trích đề thi THPT QG 2015
Cho s phc z thỏa mãn điều kin
1 1 5 0 1i z i
. Tìm
phn thc và phn o ca z.
Gii:
Giải theo tư duy tự lun:
2
1 1 5 0
1 5 (1 5 )(1 ) 6 4
32
12
1
i z i
i i i i
zi
i
i
Phn thc là 3 và phn o là
2
.
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 13
Gii bng casio vinacal
15
1 3 2
1
i
z z i
i
.
Vy phn thc ca z là 3 và phn
o ca z
2
.
Ví d 5: Trích đề thi TNPT 2011
Giải phương trình sau trên tp s phc
1 2 4 5 1i z i i
.
Gii:
Giải theo tư duy tự lun:
2
1 2 4 5
(1 ) 2 4
2 4 (2 4 )(1 ) 6 2
3
12
1
i z i i
i z i
i i i i
zi
i
i
Gii bng casio vinacal
4 5 2
13
1
ii
z z i
i
Bài tp vn dng
Câu 1. Thc hin phép tính sau:
34
1 4 2 3
i
B
ii

.
A.
34
15 5
i
i
B.
62 41
221
i
C.
62 41
221
i
D.
62 41
221
i
Câu 2. Môđun của s phc
3
5 2 1z i i
là:
A. 7 B. 3 C. 5 D. 3
Câu 3. Tìm s phc z tha mãn
4
2 3 1 2
32
i
z i i
i
.
A.
114 2
13 13
i
B.
114 2
13 13
i
C.
114 2
13 13
i
D.
114 2
13
i
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 14
Câu 4. Tìm s phc liên hp ca s phc
1
1 3 2 .
3
z i i
i
A.
53 9
10 10
i
B.
C.
53 9
10 10
i
D.
53 9
10 10
i
Câu 5. Cho s phc
2017
1
1
i
z
i


. Khi đó
23
wz
bng
A. 1 B.
i
C.
i
D.
1
Câu 6. Vi mi s o z, s
2
2
zz
A. S thc âm B. S thực dương
C. S o khác 0 D. S 0
Câu 7. Phn thc ca s phc
2
z
khi biết s phc
:
A.
8
B. 10 C.
86i
D.
86i
Câu 8. Phn thc ca s phc:
34
4
i
z
i
bng
A.
16
17
B.
3
4
C.
13
17
D.
3
4
Câu 9. Tính
2 1 3 6z i i i
A. 1 B.
43i
C.
1 43i
D.
1 43i
Câu 10. Tìm phn thc ca s phc
23
12
i
z
ii

A.
9
10
B.
9
10
C.
7
10
D.
7
10
i
Câu 11. Phn thc và o ca s phc
2
2 1 3
1
ii
z
i
lần lượt là:
A.
3;1
B.
1;3
C.
3; 1
D.
1; 3
Câu 12. Phn thc ca s phc



3 3 2
21
ii
z
ii
A.
2
3
B.
3
2
C.
1
2
D.
3
2
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 15
Câu 13. Phn o ca s phc



3 3 2
21
ii
z
ii
A.
11
10
B.
3
10
C.
3
10
i
D.
11
10
i
u 14. Cho s phc



11
11
ii
z
ii
. Trong các kết lun sau kết
lun nào sai ?
A.
z
B. z là s thun o.
C. Mô đun z bng 1
D. z có phn thc và phn ảo đều bng 0.
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
B
A
B
D
C
D
A
8
9
10
11
12
13
14
A
A
A
D
B
B
C
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 16
B. Tìm căn bậc hai, chuyn s phc v dạng lượng giác.
I. Tìm căn bậc hai ca s phc và tính tng các h s của căn đó
Bài toán tng quát:
Cho s phc z tha mãn
,z f a bi
. Tìm mt căn bc hai ca
s phc z và tính tng, tích hoc mt biu thc ca h s.
Phương pháp giải:
ch 1: Đối vi việc tìm căn bậc hai ca mt s phc cách
nhanh nht là bình phương các đáp án xem đáp án nào trùng vi s
phức đề cho. Tuy nhiên, phi biến đổi s phc v dng
.z a bi
ch 2: Không vào chế độ w2, để chế độ w1.
n q+ s xut hin và nhp Pol( phn thc, phn o)
và sau đó ấn =. Lưu ý dấu “,” là q).
n tiếp qp s xut hin nhp
Rec ,
2
Y
X



sau
đó n = thì đưc ln lượt phn thc, phn o của căn bậc hai s
phc.
Tuy nhiên, vic cho s phc dưới dng yêu cu hc sinh phi
thu gn li thì mi có th dùng cách này được.
ch 3: Để máy chế độ w2.
Nhp s phc z bằng để lưu vào Ans
Viết lên màn hình
sqcM$$qz21M)a2
Nhn = đưc một trong hai căn bậc hai ca s phc z.
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 17
Mt s ví d vn dng:
Ví d 1:
Tìm hai căn bậc hai ca s phc
60 32zi
.
Gii:
Giải theo tư duy tự lun:
Đặt
w a bi
là căn bậc 2 ca s phc z.
2
2
22
( ) 60 32
2 60 32
z
a bi i
a abi b i
2
24
2
22
2
16
60 256 0
60
60
16
2 32
16
bb
b
ab
b
ab
a
a
b
b




2
4
2, 8
16
2, 8
(8 2 )
b
ba
ba
a
b
wi

Gii bng casio vinacal
Nhn w2
60 32i
=
Sau đó nhập như hướng dn
trên và đưc kết qu như hình.
Vy z hai căn bc hai là:
82i
.
Lưu ý: Ngoài ra th thay M
bng
60 32i
không cn nhp
trước s phức để lưu vào M.
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 18
Ví d 2:
Tìm một căn bậc hai ca s phc
2 6 2 1z i i
.
A.
22i
B.
12i
C.
12i
D.
12i
Gii:
Giải theo tư duy tự lun:
có:
2 6 2 1 3 4z i i i
Đặt
w a bi
là căn bậc hai ca s phc z
2
2
22
( ) 3 4
2 3 4
z
a bi i
a abi b i
24
2
22
2
4
3 4 0
30
3
2
2
24
bb
b
ab
b
ab
a
a
b
b




2
4
2, 1
12
2
2, 1
b
ba
wi
ba
a
b

Gii bng casio vinacal
Cách 1: Bt chế độ w2.
Sau đó rút gn z v dng ti
gin
34zi
.
Tiếp tc nhập như hình bên
đưc kết qu một căn bậc hai
ca s phc z
12i
.
Cách 2: Bt li chế độ w1.
Sau đó bấm Pol (z3_z4)=. Tiếp tc n
Rec(s[_@P2)= đưc kết qu:
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 19
Cách 3: Bt chế độ w2. Sau đó rút gọn z v dng ti gin
34zi
. Sau đó bình phương từng đáp án s thấy đáp án B khi
bình phương lên thì sẽ đúng với đề bài.
II. Đưa s phc v dạng lượng giác
Bài toán tng quát:
Cho s phc z tha mãn
,z f a bi
. Tìm dạng lượng giác
(Môđun, góc lượng giác) ca s phc z.
Phương pháp giải:
Bt chế độ w2. Nhp s phc vào màn hình ri n
q23 đưc
r
. Trong đó r là môđun,
là góc lượng giác.
Ngược li, bm
r
ri bm q24.
Mt s ví d vn dng:
Ví d 1:
Chuyn s phc
13zi
v dạng lượng giác. Tìm góc ca
s phc z.
A.
0
30
B.
0
45
C.
0
60
D.
0
90
Gii:
Giải theo tư duy tự lun:
đặt
(cos sin )z r i


nhn thy r khác 0 và
cos 0
Khi đó,
cos 1
tan 3
3
sin 3
sin 3
2
r
r
r
r



Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 20
Vy góc cn tìm là
0
60
chn câu C.
Nếu hc sách nâng cao thì có th làm như sau:
2
2
1 3 2r
;
tan 3
3

.
Gii bng casio vinacal
Bt chế độ w2 sau đó nhập s phc vào màn hình bm
q23 đưc
2 60
. Đáp án C.
Bài tp vn dng
Câu 1. Cho s phc
13zi
. Hãy chn mệnh đề sai:
A. Mt argument ca z
2
3
B. Môđun của z bng
2
C. Đim biu din ca z:
1; 3M
D.
55
z 2 cos sin
33
i





Câu 2. Căn bậc hai ca
4
là:
A.
2i
B. Không xác định
C.
2i
D.
2i
Câu 3. Cho s phc
5 12zi
. Khẳng định nào sai.
A.
23wi
là một căn bậc hai B.
5 12zi
C. Môđun của z bng 13 D.
1
5 12
160 160
zi
Câu 4. Căn bậc hai ca
32 24zi
A.
62i
B.
62i
C.
52i
D.
52i
Câu 5. Căn bậc 2 ca
34zi
A.
12i
B.
12i
C.
13i
D.
13i
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 21
Câu 6. Acgumen ca
1zi
bng:
A.
3
2
4
k
B.
2
4
k

C.
2
4
k
D.
2
2
k
Đáp án
1
2
3
4
5
6
A
D
D
A
B
A
C. Phương trình số phc và các bài toán liên quan
I. Phương trình không chứa n
Bài toán tng quát:
Cho phương trình
2
0az bz c
. Phương trình có nghiệm (s
nghiệm) là: …. 4 đáp án.
Phương pháp giải:
Th nghim giống như phương trình đại s dùng CALC để
th nghim.
II. Phương trình tìm ẩn
Bài toán tng quát:
Tìm tham s để
0fz
nhn nghim
12
, ,...zz
Phương pháp giải:
Dùng máy tính cm y th từng đáp án A, B, C, D.
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 22
Mt s ví d vn dng:
Ví d 1:
Phương trình
2
5 8 0z i z i
có nghim là:
A.
3 ; 3z i z i
B.
1 3 ; 1 3z i z i
C.
3 2 ; 2z i z i
D.
1 ; 1z i z i
Gii:
Giải theo tư duy tự lun:
2
2
5 8 0
5 4.1. 8 8 6
z i z i
i i i
Dùng các thao tác đã được trình bày phn trên s tìm được
căn bậc hai ca
, đưc
2
13i
.
Khi đó nghiệm của phương trình đã cho là:
53
32
2
ii
zi
hoc
5 1 3
2
2
ii
zi
.
Vy chọn đáp án C
Gii bng casio vinacal
c 1: w2
c 2: Nhp
2
5 8 0X i X i
c 3: Bm r X? nhp lần lượt các kết qu câu A, B, C, D
n =. Đáp án nào ra bằng 0 thì chn.
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 23
Ví d 2:
Tìm s phc z tha mãn
3
1 2 1 2 6 2i i z i i
.
A.
12i
B.
12i
C.
1 i
D.
1 i
Gii:
Giải theo tư duy tự lun:
3
3
3
1 2 1 2 6 2
1 2 1 2 6 2
2 6 2 2 6 2
1
13
1 2 1
i i z i i
i i z i i
i i i i
zi
i
ii


Gii bng casio vinacal
Cách 1:
c 1: w2
c 2: Nhp
2
5 8 0X i X i
c 3: Bm r X? nhp lần lượt các kết qu câu A, B, C, D
n =. Đáp án nào ra bằng 0 thì chn.
Cách 2:
Nhn thấy đây phương trình bậc nhất. Do đó phương trình
tương đương vi
3
2 2 6
1 2 1
ii
z
ii


. Đến đây bài toán quay v dng
đầu tiên đã nói và chỉ vic bm máy tính.
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 24
Ví d 3:
Tìm s phc z tha mãn
2 3 2 2 4i z i z i
.
A.
32i
B.
13i
C.
4 i
D.
23i
Gii:
Giải theo tư duy t lun:
2 3 2 2 4
2 3 2 2 4
4 2 .4 2 4
4 4 1
13
4 2 2 3
i z i z i
i a bi i a bi i
a b i a i
aa
zi
a b b


Gii bng casio vinacal
c 1: w2
c 2: Nhp
2 3 2 2 4 0i X Yi i X Yi i
c 3: Bm r X? nhp phn thc, Y? nhp phn o lần lượt
t các đáp án câu A, B, C, D và n =. Đáp án nào ra bằng 0 t
chn.
Bài tp vn dng:
Câu 1. Giải phương trình sau:
2
1 18 13 0z i z i
A.
4 ; 5 2z i z i
B.
4 ; 5 2z i z i
C.
4 ; 5 2z i z i
D.
4 ; 5 2z i z i
Câu 2. Giải phương trình sau:
2
8 4 1 0zz
.
A.
1 1 5 1
;
4 4 4 4
z i z i
B.
1 1 1 3
;
4 4 4 4
z i z i
C.
1 1 1 1
;
4 4 4 4
z i z i
D.
1 1 1 1
;
4 4 4 4
z i z i
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 25
Câu 3. Nghim của phương trình
3 2 3 1 2 5 4x i i i
trên
tp s phc là:
A.
5
1
3
i
B.
5
1
3
i
C.
5
1
3
i
D.
5
1
3
i
Câu 4. Biết
1
z
2
z
hai nghim của phương trình
2
2 3 3 0zz
. Khi đó giá trị ca
22
12
zz
là:
A.
9
4
B.
9
4
C.
9
D.
4
Câu 5. Phương trình
2
0z az b
mt nghim phc
. Tng hai s ab là:
A. 0 B.
4
C. 3 D.
3
Câu 6. Gi z à mt nghim phc phn thực dương của phương
trình
2
1 2 17 19 0z i z i
. Khi đó nếu
2
z a bi
thì tích ab
bng
A.
168
B.
12
C.
240
D.
5
Câu 7. Gi
12
,zz
lần lượt nghim của phương trình
2
4 5 0zz
. Khi đó phần thc ca
22
12
zz
là:
A. 6 B. 5 C. 4 D. 7
Câu 8. B s thc
;;a b c
để phương trình
32
0z az bz c
nhn
2z
1zi
làm nghim là:
A.
4;6; 4
B.
C.
4; 6; 4
D.
4;6;4
Câu 9. Phương trình
2
2 5 0zz
nghim
1
z
2
z
. Tính
44
12
P z z
.
A.
14
B. 14 C.
14i
D.
14i
Câu 10. Gi z nghim phc phn o âm của phương trình
2
2 3 0zz
. Tọa độ đim biu din s phc z là:
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 26
A.
1; 2M
B.
1; 2M 
C.
1; 2M 
D.
1; 2Mi
Câu 11. Cho s phc z phn o âm và tha mãn
2
3 5 0.zz
Tìm môđun của s phc
2 3 14wz
A. 4 B.
17
C.
26
D.
5
Câu 12. Cho phương trình
2
2 5 0zz
. Tính tổng môđun của
hai nghim phc phương trình trên.
A.
25
B. 10 C. 3 D. 6
Câu 13. Nghim của phương trình
2
(1 ) 2 0z i z i
A.
1 2 ;ii
B.
1 2 ;ii
C.
1 2 ;ii
D.
1 2 ;ii
Câu 14. Cho s phc
34zi
z
s phc liên hp ca z.
Phương trình bậc hai nhn z
z
làm nghim là:
A.
2
6 25 0zz
B.
2
6 25 0zz
C.
2
3
60
2
z z i
D.
2
1
60
2
zz
Câu 15. Nghim của phương trình
3
10z 
có nghim là
A.
1
B.
13
1;
2
i
C.
53
1;
4
i
D.
23
1;
2
i
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
A
C
B
B
C
A
A
A
9
10
11
12
13
14
15
16
A
C
D
A
A
A
B
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 27
D. Tìm s phc thỏa mãn điệu kin phc tp.
Bài toán tng quát:
Cho s phc
thỏa mãn điều kiện nào đó yêu cầu
tìm s phc z mt s vấn đề liên quan.
Phương pháp giải:
Nếu đề bài yêu cu tìm z thì quay v i toán giải phương
trình và th nghim là xong.
Ngoài ra, còn có một cách khác để làm vấn đề này.
Nhập điều kiện vào máy tính. Lưu ý thay
z X Yi
liên
hp ca
z X Yi
.
r[=1000@=100.
Sau khi ra kết qu
a bi
thì s phân tích a, b theo X Y
để đưc h phương trình bậc nht hai ẩn để gii ra tìm XY.
Mt s ví d vn dng:
Ví d 1:
Tìm phn o ca s phc
biết rng s phc z tha
mãn
2
1 2 8 2 2i i z i i z
.
A. 4 B.
4
C.
1
2
D.
1
2
Gii:
Giải theo tư duy tự lun:
2
1 2 8 2 2
2 2 2 2 8
81
2 8 4
22
i i z i i z
i i z i z i
i
iz i z i
i
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 28
Gii bng casio vinacal
Cách 1: Nhn thấy phương trình trên phương trình bậc nht
theo n z. Do đó, phương trình tương đương với:
2
8
1 2 2 2
i
z
i i i
thc hin bấm máy tính như vấn đề đầu tiên của chuyên đề
này, được kết qu:
1
4
2
zi
.
Cách 2:
c 1: w2
c 2: Nhp
2
1 2 8 2 2i i X Yi i i X Yi
c 3: Bm r [=1000@=100 sau đó n
= đưc kết qu
208 1999i
.
Phân tích
208 0 2 8 0XY
1999 2 0 1 0XY
.
Gii h trên đưc
1
,4
2
XY
.
Ví d 2: Đề minh ha ln 2 kì thi THPT QG 2017
Cho s phc
,z a bi a b
tha mãn
1 2 3 2i z z i
.
Tính
P a b
.
A.
1
2
P
B.
1P
C.
1P 
D.
1
2
P 
Gii:
Giải theo tư duy tự lun:
1 2 3 2
1 2 3 2
3 3 2
i z z i
i a bi a bi i
a b i a b i
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 29
1
33
2
1
23
2
a
ab
ab
ab
b



Gii bng casio vinacal:
c 1: w2
c 2: Nhp
1 2 3 2i X Yi X Yi i
c 3: Bm r [=1000@=100
Sau đó n = đưc kết qu
2897 898i
.
c 4: Phân tích
2897 3 3 0XY
,
898 2 0.XY
Gii h trên đưc
13
;
22
XY
.
Vy
1P X Y
Ví d 3: Đề thi Cao đẳng 2010
Tìm s phc z tha mãn điu kin
2
2 3 4 1 3i z i z i
.
Gii:
Giải theo tư duy tự lun:
2
2 3 4 1 3
2 3 4 8 6
6 4 2 2 8 6
i z i z i
i a bi i a bi i
a b i a b i
6 4 8 2
25
2 2 6 5
a b a
zi
a b b


Gii bng casio vinacal:
Gi s phc z cn tìm là
z x yi
. Khi đó
z x yi
.
c 1: w2
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 30
c 2: Nhp
2
2 3 4 1 3i X Yi i X Yi i
c 3: Bm r [=1000@=100
Sau đó ấn =, đưc kết qu
6392 2194i
.
c 4: Phân tích
6392 6 4 8 0XY
,
2194 2 2 6 0.XY
Gii h trên đưc
2; 5XY
. Vy
25zi
Ví d 4: Đề thi Cao đẳng 2011
Tìm s phc z thỏa mãn điều kin
2
1 2 4 20i z z i
.
Gii:
Giải theo tư duy tự lun:
Đặt
,z a bi a b
2
1 2 4 20
3 4 4 20
2 4 4 4 20 4
2 4 20 4
43
4 4 4 3
i z z i
i a bi a bi i
a b i a b i
aa
zi
a b b



Gii bng casio vinacal:
Gi s phc z cn tìm là
z x yi
. Khi đó
z x yi
.
c 1: w2
c 2: Nhp
2
1 2 4 20i X Yi X Yi i
c 3: Bm r [=1000@=100
Sau đó ấn = đưc kết qu
2380 3596i
.
c 4: Phân tích
2380 2 4 20 0XY
,
3596 4 4 4 0.XY
Gii h trên đưc
4; 3XY
. Vy
43zi
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 31
Ví d 5:
S phc z tha mãn
2
2
2 0 1
1
z
zi
iz
zi
dng là
.a bi
Khi đó
a
b
bng:
A.
3
5
B.
5
C. 5 D.
5
3
Gii:
Giải theo tư duy tự lun:
22
22
22
2( )
1 2 ( ) 0
1
( )( ) 2( )(1 )
2 2 0
2
a b a bi i
i a bi
a bi i
a b a bi a bi i i
ia b
ab

2 2 1 0
2 3 1 (3 1) 0
1
2 3 1 0
3
3
3 1 0 5
5
9
a bi ai b a ai bi b i
a b i a
a
ab
a
a
b
b




Gii bng casio vinacal:
1 1 2 1 2 0i z i i z z i
Gi s phc z cn tìm là
z x yi
. Khi đó
z x yi
.
c 1: w2
c 2: Nhp
1 2 1 2i X Yi i i z z i
c 3: Bm r [=1000@=100
Sau đó ấn = đưc kết qu
4700 1302i
.
c 4: Phân tích
4700 5 3 0XY
,
1302 3 2 0.XY
Vy
3
5
X
Y
.
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 32
Mt s u ý: Không phi dng bài tp s phức nào cũng áp dụng th
thut này, ch dùng tốt khi bài toán trên đưa về được h phương trình
bc nht hai n. Hay nói cách khác, cách này ch dùng được khi đề i không
,.z z z
2
z
.
Bài tp vn dng
Câu 1. S phc tha mãn
5
2
1
zi
i
z

dng
a bi
. Khi đó
biu thc
ab
ab
bng:
A. 1 B. 4 C. 2 D. 8
Câu 2. S phc tha mãn
2 1 1 1 1 2 2z i z i i
dng
a bi
. Khi đó biểu thc
22
2ab
ab
bng:
A.
1
2
B.
1
2
C. 34 D. 3
Câu 3. Tìm s phc z thỏa mãn điều kin
2 3 1 9z i z i
.
A.
2zi
B.
2zi
C.
2zi
D.
2zi
Câu 4. Cho s phc z tha mãn
2
1 3 2
i
i z i z
i
. Tính
môđun số phc
w z i
.
A.
26
5
B.
6
5
C.
10
5
D.
26
25
Câu 5. Cho s phc z tha mãn
3 2 4 1 2i z i i z
.
Môđun của s phc z là:
A.
3
B.
5
C.
10
D.
3
4
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 33
Câu 6. Cho s phc z tha mãn
2 1 2 5z i z
. Tính môđun
ca s phc
2017
2w z i
.
A.
1008
2
B.
2008
22
C.
1007
2
D.
1007
22
Câu 7. Cho s phc z tha mãn
2
2 3 4 1 3 0i z i z i
.
Gi a b lần lượt phn thc phn o ca s phc
z
. Khi đó
23ab
bng:
A. 11 B. 1 C.
19
D. 4
Câu 8. Cho s phc z thỏa mãn điều kin
2 2 5z iz i
. S phc
cn tìm là:
A.
34zi
B.
34zi
C.
43zi
D.
43zi
Câu 9. Cho s phc thỏa mãn điều kin
2 3(1 ) 1 9z i z i
.
Môđun của z bng
A.
13
B.
82
C.
5
D. 13
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
B
A
C
C
C
B
A
A
A
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 34
E. Tìm tp hợp điểm biu din s phc thỏa mãn điều kin
Bài toán tng quát:
Trong mt phng Oxy, tìm tp hợp điểm biu din s phc z
thỏa mãn điều kiện nào đó.
Phương pháp giải: Ưu tiên dùng hai máy tính để gii
Máy th nht nhập điều kin của đề cho s phc và liên hp
ca s phc z.
Máy th 2 lần lượt các đáp án. lấy hai đim thuộc các đáp án.
r2 điểm vừa tìm được vào điu kin. i nào ra kết qu
bằng 0 thì đáp án đó đúng.
Mt s ví d vn dng:
Ví d 1:
Tìm tp hp s phc z tha mãn
23z i z i
.
A.
1yx
B.
1yx
C.
1yx
D.
1yx
Gii:
Giải theo tư duy tự lun:
Đặt s phc z có dng
;,z x yi x y
.
2 2 2 2
23
23
( 2) ( 1) ( 3)
4 4 2 1 6 9
4 4 4 0 1 0
z i z i
x yi i x yi i
x y x y
xyy
x y x y
Gii bng casio vinacal
c 1: w2
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 35
c 2: Nhp
23X Yi i X Yi i
c 3:
Th đáp án A: Cho
0y
đưc
1x
. r
1, 0xy
, kết
qu bng 0. Cho
0x
đưc
1y
. r
0, 1xy
, kết qu khác 0.
Vy loại đáp án A.
Th đáp án B: điểm
1;0 , 0; 1AB
. Th đim A, B tha.
Vậy đáp án B (nếu không an tâm có th th thêm điểm nữa và các đáp án
còn li).
Ví d 2:
Trong mt phng Oxy, tìm tp hp các biu diễn đểm s phc
z tha mãn
22zi i
.
A.
2 1 0xy
B.
22
1 2 9xy
C.
22
1 2 4xy
D.
3 4 2 0xy
Gii:
Giải theo tư duy tự lun
Đặt s phc z có dng
;,z x yi x y
.
22
22
2 2 2 2
2 1 2
2 1 4
zi i xi y i
yx
yx
Gii bng casio vinacal
c 1: w2
c 2: Nhp
22i X Yi i
c 3:
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 36
Th đáp án A: Ly
1;0A
, dùng r kiểm tra được bng 0.
Lấy điểm
1
0;
2
B



, dùng r kiểm tra được khác 0. Vy loi Đ.A A.
Th đáp án B: Ly
1; 1A 
, dùng r kiểm tra được khác 0.
Loại đáp án B.
Th đáp án C: Ly
1;0A
, dùng r kiểm tra được bng 0.
Lấy điểm
1; 2B 
, dùng r kiểm tra được bng 0. Vậy đáp án C.
Bài tp vn dng
Câu 1. Cho s phc z tha mãn
2 2 3 2 1 2z i i z
. Tp hp
đim biu din s phc z là:
A.
20 16 47 0xy
B.
20 16 47 0xy
C.
20 16 47 0xy
D.
20 16 47 0xy
Câu 2. Gi s
Mz
là điểm trên mt phng phc biu din s
phc z. Tìm tp hợp các điểm
Mz
tha mãn
12zi
A.
22
1 1 4xy
B.
22
1 1 4xy
C.
22
1 1 4xy
D.
22
1 1 4xy
Câu 3. Cho s phc
1w iz
vi
1 2 2zi
. Khi đó tập hp
đim M biu din s phc w trong mt phng Oxy là:
A.
22
1 2 2xy
B.
22
1 3 2xy
C.
22
3 1 2xy
D.
22
3 1 2xy
Câu 4. Cho s phc z tha mãn
(1 )z i i z
. Tp hợp điểm
biu din s phc z có phương trình
A.
22
2 1 0x y y
B.
22
2 1 0x y y
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 37
C.
22
2 1 0x y y
D.
22
2 1 0x y y
Câu 5. Tp hợp điểm biu din s phc thỏa mãn điều kin
34zz
là hai đường thng:
A.
17
;
22
xx
B.
17
;
22
xx
C.
17
;
22
xx
D.
17
;
22
xx
Câu 6. Trong mt phng tọa độ Oxy, tìm tp hợp điểm M biu
din s phc w thỏa mãn điều điều
1 2 3w i z
, biết s phc
tha mãn
2 5.z 
A.
22
( 1) ( 4) 125xy
B.
22
( 1) ( 4) 125xy
C.
22
( 1) ( 4) 125xy
D.
22
( 1) ( 4) 125xy
Đáp án
1
2
3
4
5
6
A
C
B
D
A
A
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 38
CHUYÊN ĐỀ 2: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG
GIAN OXYZ
Làm quen vi chức năng w8
(VECTOR). Khi đó màn hình máy
tính s xut hiện như sau:
Sau đó nhp d liu cho tng
vectơ: Chọn 1 để nhp cho Vectơ A.
Chn 1 để chn h trc tọa độ Oxyz.
Ví d
1;2;3a
thì nhp 1=2=3=.
Để nhp tiếp d liu cho vectoB thì bm C
Q5121
Nhp d liu cho vectoB 3=2=1=
Tính tích có hướng ca vecto A và B bấm như sau:
Cq53Oq54=
Tính tích vô hướng ca hai vecto A và B bấm như sau:
Cq53q57q54=
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 39
Để tính tích hn tp ca ba vecto thì s nhp thêm d liu cho
vectoC.
Cq51314=5=6=
C(q53Oq54)q57q55=
Để tính độ dài vecto A, bm qcq53=
Mt s ví d vn dng:
Ví d 1:
Cho ba vectơ
2; 1;0a 
,
1; 2;2b
,
2;1;0c 
.
a. Tìm tọa độ của vectơ
2 3 5v a b c
32u a c
.
b. Chng t
ab
bc
.
Gii :
Giải theo tư duy tự lun:
a.
2 3 5 2 2; 1;0 3 1; 2;2 5 2;1;0 3; 9;6v a b c
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 40
3 2 3 2; 1;0 2 2;1;0 2; 5;0u a c
b.
. 2. 1 1. 2 0.2 0a b a b
. 2. 1 2 0.2 0b c c b
Gii bng casio vinacal:
c 1: Bm w8112=p1=0=
c 2: Bm Cq5121p1=p2=2=
c 3: Bm Cq5131p2=1=0=
a. Tính vectov (Bạn đọc t tính vecto còn li)
Bm p2q53+3q54p5q55=
b. Kiểm tra tích vô hướng của hai vectơ.
Q53q57q54=
Ví d 2:
Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm
1; 2;4A
;
3;2;0B
;
3; 1;0C
;
5; 2;1D
. Chng minh rằng 4 điểm
A, B, C, D không đồng phng.
Gii :
Giải theo tư duy tự lun:
4;4; 4AB
;
2;1; 4AC 
;
4;0; 3AD 
;
, 12; 24; 12 ;AB AC


, . 12AB AC AD



.
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 41
Vậy 4 điểm A, B, C, D không đồng phng.
Gii bng casio vinacal:
4;4; 4AB
,
2;1; 4AC 
;
4;0; 3AD 
.
Nhập các vectơ vào máy tính.
, . 12AB AC AD



. Vy 4
đim A, B, C, D không đồng phng.
Ví d 3:
Trong không gian, cho ba đim
3;4; 1A
;
2;0;3B
;
3;5;4C
. Tính độ dài cách cnh ca m giác ABC. Tính cosin
góc A. Tính din tích m giác ABC.
Gii :
Giải theo tư duy tự lun:
:
1; 4;4AB
;
6;1;5AC 
;
5;5;1BC 
,
. 22AB AC
,
, 24, 19, 25AB AC


33; 62; 51AB AC BC
. 22
cos cos ,
33.62
.
AB AC
BAC AB AC
AB AC
Din tích m giác ABC:
1
, 39,522
2
S AB AC



.
Gii bng casio vinacal
1; 4;4AB
;
6;1;5AC 
;
5;5;1BC 
.
Nhp các vecto vào máy tính:
Để nh độ dài cnh AB, tính độ
dài vectoAB bình phương như sau:
qcq53)d=
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 42
T đó suy ra độ dài.
.
cos cos ,
.
AB AC
BAC AB AC
AB AC

Tính tích vô hướng vectoAB vi vectoAC
aq53q57q54
T đó tính được cosA.
Din tích m giác ABC:
1
,
2
S AB AC


.
T đó tính được din tích.
Ví d 4:
Viết phương trình mặt phng
qua điểm
1; 2;0A
song
song vi giá ca hai
1
1;1; 2u 
,
2
3; 4;1u 
.
Gii:
Cú pháp bm máy tính: VxVtB-Vns.VtC
Lần lượt nhp
1
u
cho V,
2
u
cho VtB và điểm
A
cho VtC.
Sau khi tính tích hướng V, VtB thì vns. Sau đó ly vecto
này nhân vô hướng vi vectoC.
Vậy phương trình mặt phng cn tìm là
7 7 7 21 0xyz
hay
30xyz
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 43
Bài tp vn dng:
Câu 1. Trong không gian h trc tọa độ Oxyz, cho ba vecto
1;2;2a
;
0; 1;3b 
;
4; 3; 1c
. Xét các mệnh đề sau:
(1)
3a
(2)
26c
(3)
ab
(4)
bc
(5)
.4ac
(6)
,ac
cùng phương (7)
2 10
cos ,
15
ab
S mệnh đề đúng:
A. 1 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 2. Trong không gian h trc tọa độ Oxyz, cho ba vecto
4;3;4a
;
2; 1;2b 
;
1;2;1c
. Tính
,.a b c


A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 3. Trong không gian h trc ta độ Oxyz, cho t din ABCD
vi
0;0;1A
;
0;1;0B
;
1;0;0C
2; 3; 1D 
. Tính th tích
khi t din ABCD.
A.
1
3
V
(đvtt) B.
1
2
V
(đvtt)
C.
1
6
V
(đvtt) D.
1
4
V
(đvtt)
Câu 4. Trong không gian h trc tọa độ Oxyz, cho 4 điểm
2; 1;6A
;
3; 1; 4B
;
5; 1;0C
;
1;2;1D
. Tính th tích khi
t din ABCD.
A. 30 B. 40 C. 50 D. 60
Câu 5. Trong không gian h trc ta độ Oxyz, cho m giác ABC vi
1;2; 1A
;
2; 1;3B
;
4;7;5C
. Đường cao ca m giác ABC h
t AB là:
A.
110
57
B.
1110
53
C.
1110
57
D.
111
57
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 44
Câu 6. Viết phương trình mt phng
đi qua điểm
0;0; 1M
và song song vi giá ca hai vecto
1; 2;3u 
3;0;5v
.
A.
5 2 3 21 0x y z
B.
5 2 3 3 0x y z
C.
10 4 6 21 0x y z
D.
4 2 3 21 0x y z
Đáp án
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
C
B
C
A
C
B
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 45
CHUYÊN ĐỀ 3: NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
Làm quen với tính đạo hàm tại 1 điểm: qy
Lúc này s nhp hàm
Fx
xA
vào.
Dng 1: Kim tra xem mt hàm
Fx
bất kì nào trong 4 đáp an
có phi là nguyên hàm ca hàm
fx
không?
pháp bm máy nh:
i
xA
d
f A F x
dx
.Trong đó: f hàm
s cần xác đnh nguyên hàm,
i
F
các phương án đã cho. Biến A
đưc nhp t bàn phím để kim tra, A là hng s tha mãn tp xác
định. Nếu kết qu cho ít nht mt giá tr khác o thì loại đáp án đó.
Nếu kết qu luôn cho giá tr bng 0 vi mt dãy ca A thì chn
phương án đó.
Ví d 1:
Tìm nguyên hàm ca hàm s
cos2f x x
.
A.
1
sin2
2
f x dx x C
B.
1
sin2
2
f x dx x C
C.
2sin2f x dx x C
D.
2sin2f x dx x C
Gii
Giải theo tư duy tự lun:
1
cos2 sin2
2
f x dx xdx x C

Gii bng casio vinacal:
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 46
c 1: Kiểm tra xem đáp án A có phải là nguyên hàm không?
Nhp biu thc
1
cos2 sin2
2
xA
d
Ax
dx



CALC
0A
, thy bng 0, tiếp
2
A
.
c 2: Xảy ra khi bước 1 không phải đáp án (gi s không phi
bm tiếp thì ra đáp án khác cũng không thỏa thì loi)..
Ví d 2:
Tìm nguyên hàm ca
2
2
1 ln
dx
xx
.
A.
1 ln
1 ln
x
C
x
B.
1 ln
1 ln
x
C
x
C.
1 ln
1 ln
x
C
x

D.
1 ln
1 ln
x
C
x

Gii
Giải theo tư duy tự lun:
Đặt
ln
dx
t x dt
x
.
2
2 1 1 ln
1 1 ln
1
dt t x
CC
tx
t

Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 47
Gii bng casio vinacal
c 1: Kiểm tra xem đáp án A có phải là nguyên hàm không?
Nhp biu thc
2
2 1 ln
1 ln
1 ln
xA
dx
dx x
AA


CALC
1A
Kết qu khác 0, loi A.
c 2: Tiếp tc kiểm tra đáp án B. Nhập biu thc
2
2 1 ln
1 ln
1 ln
xA
dx
dx x
AA


CALC
1A
CALC
Ae
Đáp án gần bng 0 (do sai s). Vậy đáp án B.
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 48
Ví d 3:
Tìm nguyên hàm ca
2x
xe dx
.
A.
2
11
22
x
e x C




B.
2
22
x
e x C
C.
2
1
2
2
x
e x C




D.
2
1
2
2
x
e x C
Gii
Giải theo tư duy tự lun:
2
2
2 2 2 2
2
1
2
..
2 2 2 4
x
x
x x x x
x
du dx
ux
dv e dx
ve
e e e e
xe dx x dx x C




Gii bng casio vinacal
c 1: Kiểm tra xem đáp án A có phi là nguyên hàm không?
Nhp biu thc
22
11
22
Ax
xA
d
Ae e x
dx







CALC
0A
CALC
0A
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 49
Dng 2: Cho hàm s
fx
các hàm s
i
Fx
, hãy xác định mt
trong các hàm s
i
Fx
mt nguyên hàm ca
fx
sao cho
0
F x C
.
Nhập trên máy tính như sau:
0
A
i
x
F A C f x dx
Trong đó
0
,xC
là nhng hng s.
Ví d:
Nguyên hàm
Fx
ca hàm s
5
sin 3cos 3
fx
xx

tha
mãn
3ln2
2
F



A.
ln 5tan 3 7 ln2
2
x
Fx
B.
5ln tan 3 7 ln2
2
x
Fx
C.
ln 5tan 3 7ln 2
2
x
Fx
D.
5ln tan 3 7ln 2
2
x
Fx
Gii
c 1: Chuyển đơn vị Deg sang Rad
c 2: Nhp biu thc
2
5
ln 5tan 3 7ln2 3ln2
2 5sin 3cos 3
A
A
xx

Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 50
Calc để kim tra đáp án kết qu nào bằng 0 là đáp án cần tìm.
Dng 3: Cho hàm s
fx
liên tc trên
;ab

. Hãy xác định tích
phân ca hàm s
trên đoạn
;ab

.
Nhập trên máy tính như sau:
b
a
f x dx A
Trong đó A lần lượt là các đáp án A, B, C, D.
Lưu ý: Nên dùng hai máy tính casio.
Ví d 1: Đề minh ha THPT Quc gia 2017 ln 1
Tính tích phân
3
0
cos sinx xdx
A.
4
1
4
I

B.
4
I

C.
0I
D.
1
4
I 
Gii
Giải theo tư duy tự lun:
Đặt
cos sint x dt xdx
Đổi cn
0 1; 1x t x t
Vy
1
4
31
1
1
0
4
t
I t dt
Gii bng casio vinacal:
Do bài này có kết qu 0 nên bấm tích phân trước.
Đáp án C
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 51
Ví d 2: Đề minh ha THPT Quc gia 2017 ln 1
Tính tích phân
1
ln
e
x xdx
A.
1
2
I
B.
2
2
2
e
I
C.
2
1
4
e
I
D.
2
1
4
e
I
Gii:
Gii bng casio vinacal:
bài này thấy đáp án B, C, D lẻ. Như vậy, nên kiểm tra các đáp
án đó trước.
Nhp vào máy tính
1
ln
e
x xdx A
Sau đó dùng CALC nhập X? để nguyên không nhp ấn “=” A?
nhp lần lượt nhập đáp án.
Kiểm tra đáp án C được như hình vẽ:
Ví d 3: Đề minh ha THPT Quc gia 2017 ln 1
Trong các tích phân sau, tích phân nào có giá tr bng
1
?
16
A.
2
3
3
2
0
1
x dx
x
B.
2
3
3
2
1
1
x dx
x
C.
3
3
3
2
1
1
x dx
x
D.
1
3
3
2
0
1
x dx
x
Gii
Cách 1: Nhp trc tiếp các phương án vào máy tính.
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 52
Cách 2: thy các hàm trong du tích phân ging nhau nên th
nhập như sau:
3
3
2
1
B
A
x dx
x
. Sau đó dùng r để nhp cn.
Ví d 4:
Trong cácch phân sau, tích phân nào giá tr bng
2 2 1
?
3
A.
1
22
0
1x x dx
B.
1
0
1x x dx
C.
1
2
0
1x x dx
D.
1
2
0
1x x dx
Gii
Nhp biu thc
1
0
2 2 1
1
3
AB
x x dx

. Sau dùng r để
kiểm tra đáp án.
Dng 4: ng dng ca tích phân trong hình hc
Cho
H
hình hc phng gii hn bi
; 0; ;y f x y x a
xb
. Khi đó có:
b
a
S f x dx
;
2
b
Ox
a
V f x dx
Cho
H
là hình phng gii hn bi
;y f x y g x
.
c 1: Giải phương trình
0
xa
f x g x
xb

c 2:
b
a
S f x g x dx
;
22
b
Ox
a
V f x g x dx

Lưu ý: Nên dùng hai máy tính casio.
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 53
Ví d 1: Đề minh ha THPT Quc gia 2017 ln 1
Tính din tích hình phng gii hn bi đồ th hàm s
3
y x x
và đồ th hàm s
2
y x x
.
A.
37
12
B.
9
4
C.
81
12
D. 13
Gii
Phương trình hoành độ giao điểm
32
0
1
2
x
x x x x x
x


Nhp biu thc
01
3 2 3 2
20
22x x x dx x x x dx

Ví d 2: Đề minh ha THPT Quc gia 2017 ln 1
hiu
H
hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
21
x
y x e
; trc tung trc hoành. Th tích V ca khi
tròn xoay thu được khi quay
H
xung quanh trc Ox.
A.
42Ve
B.
2
5Ve

C.
2
5Ve
D.
42Ve

Gii
Phương trình hoành độ giao điểm
2 1 0 1
x
x e x
.
Nhp vào màn hình
1
2
2
0
41
x
V x e dx A
.
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 54
Dng 5: Tích phân chng casio
Tùy vào mt s bài có th bấm máy tính. Sau đây tôi đưa ra một
s i toán làm sở gii theo kiu máy tính casio vinacal. Khi gp
bài tương tự các bn có th làm được.
Ví d 1:
Cho tích phân
2
2
sin 3
0
sin cos
x
I e x xdx
. Nếu đổi biến
2
sintx
thì:
A.
1
0
1
1
2
t
I e t dt
B.
11
00
2
tt
I e dt te dt





C.
1
0
21
t
I e t dt
D.
11
00
1
2
tt
I e dt te dt





Gii
Giải theo tư duy tự lun:
Đặt
2
sin 2sin cost x dt x xdx
Đổi cn
00
1
2
xt
xt
Vy
1
0
1
. (1 )
2
t
I e t dt
Gii bng casio vinacal:
Khi đổi biến
2
sintx
thì tích phân đã cho bằng 1 trong các tích
phân đáp án. Chính vậy ch cần tính tích phân đề bài cho tích
phân các đáp án. Nếu tr nhau bằng 0 thì là đáp án đúng.
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 55
tính
2
2
sin 3
0
sin cos
x
e x xdx
Tính các tích phân đáp án A, B, C, D. đáp án A
Vậy đáp án A.
Ví d 2:
Gi s rng
0
2
2
3 5 1 2
ln
23
xx
I dx a b
x

. Khi đó giá trị ca
2ab
A.30 B. 40 C.50 D. 60
Gii:
Trước hết tính tích phân
0
2
2
3 5 1
2
xx
I dx
x

và gán cho A.
Lúc này ch cn vc gii h phương trình với
2ab
các đáp án.
Đáp án A
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 56
Đáp án B
Đáp án C
Đáp án D
Đáp án B, vì khi đã rút gọn được như vậy thì a, b phi là nguyên
hoc s hu t.
Ví d 3:
Gi s rng
5
1
1
ln
21
I dx K
x

. Khi đó giá trị ca K là:
A.3 B. 8 C. 81 D. 9
Gii
Tính tích phân
5
1
1
21
I dx
x
và gán cho A.
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 57
Khi đó
ln
A
A K K e
. Tính
A
e
Vậy đáp án A.
Ví d 4:
Cho
6
0
1
sin cos
64
n
I x xdx

. Khi đó n bng:
A. 3 B. 5 C. 6 D. 7
Gii
Th đáp án bằng casio, tc thay n vào tích phân bm máy
tính. Kết qu nào ra bng
1
64
thì chính là đáp án.
Ví d 5:
Gi s
2
2
0
1
ln5 ln 3
43
x
I dx a b
xx

. Khi đó giá tr ca a
b là:
A.
2; 3ab
B.
3; 2ab
C.
2; 3ab
D.
3; 2ab
Gii
Trước hết tính tích phân và gán cho C
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 58
Sau đó dùng r để th đáp án bằng cách nhp biu thc.
Ví d 6:
Gi s
5
1
1
ln3 ln5
31
I dx a b
xx
. Khi đó g tr ca
22
4a ab b
là:
A.
6
B. 9 C. 8 D. 11
Gii
Trước hết tính tích phân và gán cho A.
Do vế phi của tích phân đều biu diễn dưới dng ln nên chc
chn rằng tích phân đó cũng theo ln. Vì thế
ln .
A
A X X e
Tính giá tr biu thc
A
e
.
Vy
9
5
X
. Do đó
9
ln 2ln3 ln5
5

hay
2; 1ab
.
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 59
Ví d 7:
Gi s
1
2
2
0
3
1 x dx
ab
vi
,ab
. Khi đó giá trị ca
3
2ab
là:
A. 26 B. 28 C. 24 D. 20
Gii
Áp dng công thc tính gần đúng gtrị tích phân để d đoán
h s
2
b
a
ba
f x dx f a f b

(s dng khi
1ba
)
Khi đó
1
2
2
0
1 1 3 1
1 1 1
4 4 8 4
x dx




ch quan tâm ti phn
3
gi thiết bài toán cho lúc này
d đoán
8a
và đi tìm b.
Tính tích phân và gán cho A.
Do
3
8
A
b

nên
12
3
8
b
A

T đó tính được giá tr biu thc.
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 60
Ví d 8:
Gi s
4
2
0
tan xdx a
b

vi
,ab
. Khi đó giá trị ca
ab
:
A. 3 B. 5 C.
5
D.
2
Gii
nh tích phân và lưu vào A
Khi đó
A a a A
bb

coi b X dùng BLE quét các
giá tr tương ứng ca a để tìm cp a, b là s nguyên.
f X A
X

và srt =
7
, end
7
, step
1
.
Kết qu truy tìm được b s
nguyên như sau:
Vy
1
4
A

Bài tp vn dng:
Câu 1. Tìm nguyên hàm ca hàm s
sin
cos
x
f x e x
A.
cosx
F x e C
B.
sinx
F x e C
C.
cos
sin
x
F x xe C
D.
cos
cos
x
F x xe C
Câu 2. Nguyên hàm ca hàm s
31f x x
A.
2
3
2
F x x x C
B.
3
2
31
9
F x x C
C.
3
2
31
9
F x x C
D.
2
3
2
F x x x C
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 61
Câu 3. Tìm nguyên hàm ca hàm s
2
5
21
xx
fx
x
A.
2
1 2 1x x x C
B.
2
1 2 1x x x C
C.
2
1 2 1x x x C
D.
2
1 2 1x x x C
Câu 4. Tính tích phân
4
2
6
sin cot
dx
xx
A.
4
2 3 1
B.
4
2 3 1
C.
4
31
D.
4
31
Câu 5. Tính tích phân
2
22
0
sin2
cos 4sin
xdx
I
xx
A.
3
2
I
B.
3
4
I
C.
2
3
I
D.
2
5
I
Câu 6. Tìm nguyên hàm
Fx
ca hàm s
32
2
3 3 1
21
x x x
fx
xx

biết
.
A.
2
26
2 1 13
x
F x x
x
B.
2
2
21
x
F x x
x
C.
2
2 13
2 1 6
x
F x x
x
D.
2
2 13
2 1 6
x
F x x
x
Câu 7. Tính tích phân
4
0
sin
4
sin2 2 1 sin cos
x dx
I
x x x



A.
4 3 2
4
I
B.
4 3 2
4
I
C.
4 3 2
3
I
D.
4 3 2
3
I
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 62
Câu 8. Din tích hình hc phng gii hn bởi các đồ th hàm s
2
2y x x
;
yx
là:
A.
9
4
B.
9
2
C.
13
4
D.
7
4
Câu 9. Din tích hình hc phng gii hn bởi các đồ th hàm s
1y e x
;
1
x
y e x
là:
A.
1
2
e
B.
1
2
e
C.
1
2
e
D.
1
2
e
Câu 9. Din tích hình hc phng gii hn bởi các đồ th hàm s
2
4 3 ; 3y x x y x
là:
A.
6
109
B.
109
6
C.
13
6
D.
26
3
Câu 10. Din tích hình hc phng gii hn bởi các đ th hàm s
22
4;
4
42
xx
yy
là:
A.
4
2
3
B.
3
2
4
C.
4
2
3
D.
4
3
Câu 11. Din tích hình hc phng gii hn bởi các đ th hàm s
22
1 1 ;y x y x
là:
A.
2
32
B.
4
32
C.
4
23
D.
2
23
Câu 12. Th tích khi tròn xoay khi quay hình phng gii hn bi
các đồ th hàm s
2
2 ; 0; 1; 2y x x y x x
quanh trc Ox là:
A.
18
5
B.
17
5
C.
5
18
D.
16
5
Câu 13. Th tích khi tròn xoay khi quay hình phng gii hn bi
các đồ th hàm s
2
21yx
;
21yx
quanh trc Ox là:
A.
4
3
B.
4
5
C.
3
4
D.
3
5
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 63
Câu 14: Gi s
5
1
2 1 3
ln ln 2
5
2 3 2 1 1
x
I dx a b c
xx
vi
,,a b c
. Khi đó giá trị ca
2a b c
là:
A. 8 B. 0 C. 4 D. 7
Câu 15: Gi s
2
22
1
21
x
x e dx ae be
vi
,ab
. Khi đó giá
tr ca
3
ab
là:
A.
53
B. 0 C. 4 D. 7
Câu 16:
6
0
3
2 2 cos
ab
x xdx
c


vi
,,a b c
. Khi đó
giá tr ca
2a b c
là:
A. 8 B. 0 C. 12 D. 24
Câu 17:
2
2
1
ln ln2
3
ab
x x xdx
c
vi
,,a b c
b
c
phân
s ti giản. Khi đó giá trị ca
ab c
bng:
A. 806 B. 807 C. 805 D. 804
Câu 18: Đề thi minh ha THPT QG 2017 ln 2
Biết
4
2
3
ln2 ln 3 ln 5
dx
a b c
xx
vi
,,a b c
. nh gtr ca
a b c
.
A. 6 B. 2 C.
2
D. 0
Câu 19: Biết
1
2
0
2
3
a a b
x x dx

vi
,ab
. Khi đó giá tr ca
22
ab
bng:
A. 50 B. 5 C. 25 D. 7
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 64
Câu 20: Biết
5
1
ln
1 2 1
dx
ab
x


vi
,ab
. Khi đó gtrị ca
ab
bng:
A. 10 B. 4 C. 8 D. 1
Câu 21: Biết
1
3
2
0
3
3
4
x dx a b
x
vi
,ab
. Khi đó giá trị ca
ab
bng:
A. 100 B. 10 C. 34 D. 25
Câu 22: Biết
5
2
2
ln2 ln5
dx
ab
xx

vi
,ab
. Khi đó giá tr ca
22
ab
bng:
A. 4 B. 10 C. 7 D. 5
Câu 23: Biết rng
5
2
1
3
ln5 ln 2
3
dx
ab
xx

vi
,ab
. Mệnh đ
nào sau đây là đúng?
A.
20ab
B.
20ab
C.
0ab
D.
0ab
Câu 24: Biết rng
2
0
sin2 cos
ln2
1 cos
x xdx
ab
x

trong đó
,ab
. Tính
ab
A. 10 B. 5 C. 1 D. 25
Câu 25: Biết rng
ln
1
ln
e
x
a
xe
dx e b
x

. Tính
2ab
A. 10 B. 5 C. 2 D. 25
Câu 26: Biết rng
6
2
11
ln
2
2 1 4 1
a
dx
b
xx

. Tính
ab
A. 10 B. 5 C. 2 D. 15
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 65
Câu 27: Biết rng
3
2
2
23
1
3
ab
x x dx

,ab
. Tính
ab
A. 10 B. 5 C. 19 D. 25
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
B
B
C
A
C
D
A
B
B
10
11
12
13
14
15
16
17
18
C
C
A
A
B
A
C
A
B
19
20
21
22
23
24
25
26
27
B
B
D
B
D
C
C
D
C
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 66
CHUYÊN ĐỀ 4: MŨ – LOGARIT
Dng 1: Rút gn biu thức mũ – logarit dng s
đây, tôi chỉ nói đến vấn đề dng toán rút gn biu thc dng
s, tc trong biu thức đó không hề ch s hiệu như: a, b, c,..,
x, y, z… Gp dng này, thì chúng bấm máy tính như sau:
Nếu các đáp án A, B, C, D là những con s t nhiên, nguyên,
hu t, vô t cơ bản thì bm máy tính biu thức ban đầu.
Nếu các đáp án A, B, C, D những con s phc tp, máy tính
khó th để dng đó được t bấm máy tính trước, sau đó án cho
A ri ly A tr cho đáp án. Nếu bằng 0 thì đó là đáp án và ngược li
cho đến khi th hết các kết qu.
Mt s ví d minh ha
Ví d 1:
Giá tr ca biu thc
3 1 3 4
3 2 0
2 .2 5 .5
10 :10 0,1
A

là:
A.
9
B. 9 C. 10 D.
10
Gii:
Nhp vào máy tính
3 1 3 4
3 2 0
2 .2 5 .5
10 :10 0,1

n =
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 67
Ví d 2:
Giá tr ca biu thc
2 3 3 2 3 3 3
4 3 3
2 1 2 2 2
22
A
là:
A. 1 B.
3
21
C.
3
21
D.
1
Gii:
Nhp vào máy tính
2 3 3 2 3 3 3
4 3 3
2 1 2 2 2
22
n =
Đáp án chúng bm mt s xu.
Như vậy, loại ngay đáp án A D.
Bây gi kiểm tra xem đáp án B
phi không? Bm
3
21A
.
Vậy đáp án B.
d 3:
Giá tr ca biu thc
5
7
9 25
2
log 6
log 8
1 log 4 log 27
2 log 3
25 49 3
3 4 5
A


là:
A. 8 B. 9 C. 10 D. 12
Gii:
Nhp vào máy tính
5
7
9 25
2
log 6
log 8
1 log 4 log 9
2 log 3
25 49 3
3 4 5


n =
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 68
Bài tp vn dng
Câu 1. Tính
1
1
2
43
0,25
1
0,5 625 2 19. 3
4



.
A.
95
16
B. 11 C.
97
16
D. 13
Câu 2. Tính
11
3
2
1
2
0
33
2
0,001 2 .16 8 9

.
A.
115
16
B.
109
16
C.
117
16
D.
111
16
Câu 3. Tính
13
35
0,75
11
81
125 32

.
A.
80
27
B.
79
27
C.
82
27
D.
79
27
Câu 4. Trục căn thức mu ca biu thc
3
3
1
52
đưc:
A.
3
33
25 10 4
3

B.
3
3
52
C.
3
33
75 15 4
D.
3
5
54
Đáp án
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
A
C
C
A
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 69
Dng 2: Rút gn biu thức mũ – logarit dng ch
Nếu đề cho mt biu thc dng hiu (1 biến) đáp án
mt s thì chng t rng các hiu ch đó triệt tiêu hết. Như vậy,
ch cn bm máy tính giống đề bài và n = đưc kết qu.
Nếu đề cho mt biu thc dng hiệu đáp án dạng hiu
thì cho giá tr c th ca biến ri thế vào các đáp án sao cho kết qu
các đáp án khác nhau. Ri tiếp đến dùng r để tính giá tr ca
biu thc tại đó. Nếu kết qu ging vi một trong các đáp án thì đáp
án đó là đáp án cần tìm.
Mt s ví d minh ha
Ví d 1:
Rút gn biu thc
4
4
32
3
12 6
ab
A
ab
vi
,0ab
.
A.
2
ab
B.
2
ab
C.
22
ab
D.
ab
Gii:
Giải theo tư duy tự lun:
4
4
32
3 2 3 2
2
6
12 6
3
12 6
ab
a b a b
A ab
ab
ab
ab
Gii bng casio vinacal:
Vi
2; 3ab
, có đáp án A, B, C, D lần lượt là 12, 18, 36, 6.
By gi tính giá tr đó tại
2, 3ab
.
Nhp biu thc
4
4
32
3
12 6
XY
XY
r X?2 Y?3 đưc
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 70
Vậy đáp án D.
Ví d 2:
Rút gn biu thc
2 4 2 2
3 9 9 9
1 1 1A a a a a
.
A.
1
3
1a
B.
4
9
1a
C.
4
3
1a
D.
1
3
1a
Gii:
Giải theo tư duy tự lun:
2 4 2 2
3 9 9 9
3
22
39
22
33
4
3
1 1 1
11
11
1
A a a a a
aa
aa
a












Gii bng casio vinacal:
Th vi
2a
vào các đáp án gán cho A, B, C, D (do các đáp
án là các s xu).
Nhp biu thc
2 4 2 2
3 9 9 9
1 1 1X X X X
r X?2 gán
cho E. Ly
EA
nếu bằng 0 thì đó là đáp án cần tìm.Nếu khác 0 thf
th tiếp đáp án B.
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 71
Ví d 3:
Rút gn biu thc
2
3 3 3
33
:
ab
T ab a b
ab



.
A. 2 B. 1 C. 3 D.
1
Gii:
Giải theo tư duy tự lun:
2
3 3 3
33
3 3 3 3
3 3 2 2
2
33
33
33
22
3 3 3 3
2
33
33
33
22
33
2
33
33
:
:
:
:
ab
T ab a b
ab
a b a b ab
ab
ab
a a b b a b
ab
ab
a b a b
ab
ab




Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 72
3 3 3 3 3 3
2
33
33
22
3 3 3 3
:
:1
a b a b a b
ab
ab
a b a b


Gii bng casio vinacal:
Nhp vào máy tính
2
3 3 3
33
:
XY
XY X Y
XY




Cho
1; 2XY
đưc
1T
(Có th kim tra thêm
4; 100XY
thì vẫn được
1T
).
Vậy đáp án B.
Ví d 4:
Rút gn biu thc
2
log 2 log 9
1
a
a
a



.
A.
2
3
B.
4
3
C.
4
3
D.
3
4
Gii:
Giải theo tư duy tự lun:
2
22
2
log 2 log 9 log 3
log 3
log 2 log 9
log 2 log 2
13
4
2
a
a a a
a
a
a
a
aa
a
a
a
a




Gii bng casio vinacal:
Nhâp vào máy tính
2
log 2 log 9
1
X
X
X



n =.
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 73
Ví d 5:
Rút gn biu thc
44
1 1 1C x x x x x x
.
A.
2
1x
B.
2
1xx
C.
2
1xx
D.
2
1x
Gii:
Gải theo tư duy tự lun:
44
2
2
2
1 1 1
11
1 1 1 1
C x x x x x x
x x x x
x x x x x x x x



Gii bng casio niacal:
Cách 1: Nhp vào màn hình
44
1 1 1X X X X X X
r
100X
.
phân tích
2
10101 100 100 1
. Suy ra
2
1xx
.
Cách 2. có th cho
1x
ri th từng đáp án như ví dụ trên.
Bài tp vn dng
Câu 1. Rút gn biu thc
21
22
21
1
.Aa
a




.
A.
3
a
B.
2
a
C.
a
D.
4
a
Câu 2. Rút gn biu thc
41
1
2
33
3
3
22
3
33
8
. 1 2
24
a a b b
Aa
a
a ab b





.
A.
1
B.
ab
C. 0 D.
2ab
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 74
Câu 3. Rút gn biu thc
33
22
11
22
.
a b a b a b
A
ab
ab
ab






.
A.
1
B.
1
C. 2 D.
3
Câu 4. Rút gn biu thc
1 9 1 3
4 4 2 2
1 5 1 1
4 4 2 2
a a b b
A
a a b b



.
A.
ab
B.
ab
C. 2 D.
22
ab
Câu 5. Cho hai s thc
0 , 1ab
hãy rút gn biu thc
1 9 1 3
4 4 2 2
1 5 1 1
4 4 2 2
a a b b
A
a a b b



A.
ab
B.
ab
C. 2 D.
22
ab
Câu 6. Rút gn biu thc
1 1 1
2 2 2
11
22
2 2 1
.
1
21
a a a
A
a
a a a







A.
3 a
B.
1
2
a
C.
2
1a
D.
31a
Câu 7. Tính
35
2 2 4
15
7
..
log
a
a a a
a




, vi biu thức có nghĩa.
A.
3
B.
12
5
C.
9
5
D. 2
Câu 8. Tính
5
3
log . . .
a
aaaa



, vi biu thức có nghĩa.
A. 4 B.
13
10
C.
1
2
D.
1
4
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 75
Câu 9. Cho s thc
01a
. Giá tr biu thc
35
2 2 4
4
3
..
log
a
a a a a
a
A.
193
60
B.
73
60
C.
103
60
D.
43
60
Câu 10. Cho s thc
01a
. Giá tr biu thc
35
2 2 2
7
12
..
log
a
a a a
a
A.
149
60
B.
46
15
C.
142
105
D.
8
3
Câu 11. Rút gn
2 3 4
2 4 6 8
log 2log 3log 4log
a
a a a
Q b b b b
.
A.
4log
a
Qb
B.
12log
a
Qb
C.
10log
a
Qb
D.
2log
a
Qb
Câu 12. Rút gn
1 1 1 1
3 3 3 3
33
22
a b a b
ab

,
, 0,a b a b
đưc kết qu là:
A.
3
ab
B.
2
3
ab
C.
3
1
ab
D.
2
3
1
ab
Câu 13. Cho hai biu thức như sau
33
2 4 2 2 2 4
M a a b b a b
2
33
22
N a b
. Tìm khẳng định đúng.
A.
MN
B.
0MN
C.
MN
D.
MN
Đáp án
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
B
C
A
B
B
C
A
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
B
A
C
A
C
A
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 76
Dng 3: Tính
log
e
f
theo
,AB
vi
log ,log
ac
b A d B
.
(Nếu d bài yêu cu tính nhiều hơn thì cũng làm tương tự)
- Máy tính chế độ tính toán bình thường: w1
- Đầu tiên gán giá tr
log
a
b
cho phím A: iqJz
- Gán giá tr
log
c
d
cho phím B: iqJx
- Gán giá tr
log
e
f
cho phím C: iqJc
- Ch cn lần t kim tra C tr cho 3 biu thc 3 phương
án A, B, C. Nếu bằng 0 thì đó đáp án. Nếu may mn thì ch 1 ln
kim tra, nếu xui lắm thì cũng chỉ 3 ln kim tra.
Mt s ví d minh ha
Ví d 1:
Cho
3
log 15a
. Tính
25
log 15
theo a.
A.
21
a
a
B.
1
a
a
C.
21
a
a
D.
1
a
a
Gii:
3
log 15
qJz (Gán giá tr này cho A)
25
log 15
qJx (Gán giá tr này cho B)
Và nhp vào màn hình
21
A
B
A
ấn “=”.
QxpaQzR2(Qzp1)=0
Nếu bằng 0 thì đó đáp án. Nếu không thì tiếp tc th đáp án
khác.
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 77
Ví d 2:
Cho
12 12
log 6; log 7ab
. Tính
2
log 7
theo a, b.
A.
1
a
b
B.
1
a
b
C.
1
a
b
D.
1
b
a
Gii:
12
log 6
qJz (Gán giá tr này cho A)
12
log 7
qJx (Gán giá tr này cho B)
2
log 7
qJc (Gán giá tr này cho C)
Và nhp vào màn hình
ấn “=”.
QxpaQzR2(1pQx)= (đáp án
bng
0,5
, loi A)
QxpaQzR2(Qxp1)= (đáp án
bng
0,16
, loi B)
QxpaQzR2(Qx+1)= (đáp án
bng
2,4..
, loi C)
Vậy đáp án D.
Ví d 3:
Cho
27 8 2
log 5; log 7; log 3a b c
. Tính
12
log 35
theo a, b, c.
A.
32
2
b ac
c
B.
33
2
b ac
c
C.
32
3
b ac
c
D.
33
1
b ac
c
Gii:
27
log 5
qJz (Gán giá tr này cho A)
8
log 7
qJx (Gán giá tr này cho B)
2
log 3
qJc (Gán giá tr này cho C)
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 78
12
log 35
qJpj (Gán giá tr này cho D)
nhp vào màn hình
32
2
B AC
D
C
ấn “=”.
Qjpa3Qx+2QzQcRQc+
2= (đáp án bằng
0,21
, loi A)
Nhp biu thc
33
2
B AC
D
C
Qjpa3Qx+3QzQcRQc+
2= (đáp án bằng 0
Vậy đáp án B.
Bài tp vn dng
Câu 1. Cho
2
log 5a
. Khi đó
4
log 1250
bng:
A.
14
2
a
B.
2 1 4a
C.
14a
D.
24a
Câu 2. Đặt
2
log 3a
,
5
log 3b
. Hãy biu din
6
log 45
theo a, b:
A.
2a ab
ab
B.
2
22a ab
ab
C.
2a ab
ab b
D.
2
22a ab
ab b
Câu 3. Đặt
72
log 25, log 5ab
. Hãy tính
3
5
49
log
8
theo a, b:
A.
12 9b a ab
B.
12 9ba
ab
C.
12 9ba
ab
D.
43
3
ba
ab
Câu 4. Cho
2
log 5a
,
5
log 3b
. Hãy tính
10
log 15
theo a, b:
A.
1
1
ab
a
B.
1
1
ab
a
C.
1
1
b
a
D.
1
ab
a
Câu 5. Cho
2
log 3a
,
3
log 4b
. Hãy tính
6
log 24
theo a, b:
A.
1
1
b
a
B.
1
1
ab
a
C.
1
1
a
b
D.
1
1
b
ab
Câu 5. Cho
6
log 3a
,
2
log 5b
;
2
log 6c
. Hãy tính
12
log 30
theo a, b, c:
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 79
A.
1
1
ac b
c

B.
1
1
c ab
c

C.
1
1
ab c
c

D.
1
1
a bc
c

Câu 6. Cho
2
log 3a
,
5
log 2b
;
2
log 7c
. Hãy tính
42
log 15
theo a, b, c:
A.
1
1
ab
b a c

B.
1
1
ac
a a c

C.
1ab
ab b c

D.
ac
bc a b

Câu 7. Cho
7
log 6a
,
7
log 5b
. Hãy tính
42
49
log
30
theo a, b.
A.
2
1
ab
a

B.
2
1
ab
a

C.
2
1
ab
b

D.
2
1
ab
a

Câu 8. Cho
9
log 8a
,
5
log 9b
. Hãy tính
45
72
log
25
theo a, b.
A.
2
1
ab
b
B.
2
1
ab b
b

C.
2
1
ab b
b

D.
2
1
ab
b

Đáp án
1
2
3
4
5
5
6
7
8
A
C
B
A
B
A
A
D
C
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 80
Dng 5: So sánh hai lũy thừa vi s mũ tự nhiên ln.
Phn nguyên ca mt s: s N đưc gi là phn nguyên ca mt
s A nếu
1N A N
. Kí hiu
NA

.
Phím Int: Phn nguyên ca mt s.
S ch s ca mt s nguyên dương:
log 1A

.
Mt s ví d minh ha
Ví d 1:
So sánh
700
5
500
7
.
Gii:
Giải theo tư duy tự lun:
Gi s
700 500
57
có:
100
700 7
700 500
500 5
55
5 7 1 1
77



7
5
5
1
7
nên
100
7
5
5
1
7



Vậy điều gi s đúng nên
700 500
57
Gii bng casio vinacal:
700
5
có s ch s:
500
7
có s ch s là:
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 81
Vy
700 500
5 
.
Ví d 2:
So sánh
1979
11
1320
37
Gii:
Giải theo tư duy tự lun:
Gi s
1979 1320
11 37
1979 1320
11
11 37 1979 1320log 37
(1)(lấy logarit cơ số 11 2
vế). thấy điều (1) vô lý nên dn ti gi s ca chúng là sai
Gii bng casio vinacal:
1979
11
có s ch s
1320
37
có s ch s
Vy
1979 1320
11 37
.
Bài tp vn dng:
So sánh hai s sau:
1.
1050
2
450
5
2.
888
777
777
888
3.
14680
3
37020
2
4.
20
199
15
203
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 82
Dng 6: Tính giá tr biu thc.
Mt s ví d minh ha
Ví d 1:
Cho
log 3
a
b
. Khi đó giá trị ca biu thc
log
b
a
b
a
:
A.
31
B.
31
C.
31
32
D.
31
32
Gii:
Giải theo tư duy tự lun:
có :
3
log 3
a
b b a
Thay
3
ba
vào
log
b
a
b
a
đưc
3 3 2
3
2
33
31
31
log log log
32
aa
a
a
a
aa
a
a
a
Gii bng casio vinacal:
3
log 3
a
b b a
. chn
3
2, 2ab
Nhp vào màn hình
log
Y
X
Y
X
và gán cho A.
Kiểm tra các đáp án.
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 83
A.
31A
B.
31A
C.
31
31
A
D.
31
32
A
đây, tôi thao tác cho các bạn biết thôi. Nếu các bn bấm ra được
kết qu
2,7...
mt s âm thì các bn hoàn toàn loại ngay đáp án
A, B, C vì các đáp án đó là số dương.
ng t các bài khác thuc dng này.
Bài tp vn dng
Câu 1. Cho
log 2
a
b 
,
log 5
a
c
. Giá tr ca
3
log
a
ab
c
bng:
A.
4
3
B.
5
3
C.
5
3
D.
2
3
Đáp án B.
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 84
Dạng 7: Tính đạo hàm và các bài toán liên quan tới đạo hàm
Mt s ví d minh ha
Ví d 1:
Cho hàm s
x
e
fx
x
. Khi đó, nghiệm của phương trình
0fx
là:
A. 2 B. 0 C. 1 D.
e
Gii:
Nhp
x
xX
de
x
x




sau đó thử tng kết qu:
r vi
2X
Loi A
r vi
0X
Loi B
r vi
1X
Chn C
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 85
Ví d 2:
Cho hàm s
2
x
f x e
. Tính
0f

:
A. 2 B. 0 C. 1 D.
e
Gii:
Do máy tính không có chức năng
đạo hàm cp 2 nên tìm đạo hàm cp
1 bng y trước:
2
2
x
f x xe
.
Nhp vào máy tính
2
0
2
x
x
d
xe
dx
Ví d 3:
Hàm s
cos sin
ln
cos sin
xx
y
xx
có đạo hàm là:
A.
cos2yx
B.
2
sin2
y
x
C.
2
cos2
y
x
D.
sin2yx
Gii:
Cú pháp nhp vào nhng dạng bài như thế này:
xX
d
f x f X
dx
Nhp vào màn hình
cos sin
ln cos2
cos sin
xX
d x x
X
dx x x



Do đây hàm lượng giác nên chuyn v tính theo đơn vị radian:
qw4
r vi
3
X
loi A
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 86
Bm ! đề nhp li
r vi
3
X
loi B
Bm ! đề nhp li
r vi
3
X
Chọn đáp án C
Ví d 4:
Đạo hàm ca hàm s
21
5
x
x
y
là:
A.
11
21
55
xx
y x x


B.
11
21
55
xx
yx


C.
2 2 1
ln ln5
5 5 5
xx
y

D.
22
ln 5 ln 5
55
x
x
y




Gii:
Cú pháp nhp vào nhng dạng bài như thế này:
xX
d
f x f X
dx
Nhp vào màn hình
11
2 1 2 1
55
5
xx
x
x
xX
d
xx
dx





r vi
2X
loi A
Bm ! đề nhp li
r vi
2X
loi B
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 87
Bm ! đề nhp li
r vi
2X
Loi C
Bm ! đề nhp li
r vi
2X
Chn C
Ví d 5:
Đồ th hàm s
lnyx
ct trc hoành tại điểm A, tiếp tuến ca
đồ th hàm s tại điểm A có phương trình là:
A.
1yx
B.
21yx
C.
3yx
D.
43yx
Gii:
có điểm
1;0A
.
1
ln 1
x
d
kx
dx

. Chn A.
Ví d 6:
Giá tr nh nht ca hàm s
2 lny x x
trên
2;3

.
A.
e
B.
2ln 2 2
C.
4 2ln 2
D. 1
Gii:
Giải theo tư duy tự lun :
có:
2 ln 2 lny x x x x x
' 2 ln 1 1 lny x x
' 0 ln 1 2;3y x x e

2 2 2 ln2 ; ; 3 6 3ln3y y e e y
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 88
GTNN đạt được ti
2x
min ( ) 2 2 ln2fx
Gii bng casio vinacal :
c 1: Bm w7
c 2: Nhp m
2 lnF X X X
n =
gX
không
thì khi nhp, n =
c 3: Srt ? 2 End ? 3 Step ? 0,1
Dùng phím R dc theo
FX
để tìm GTNN.
thy các giá tr ca
fx
tăng khi x tăng. Vậy GTNN đạt được
ti
2x
min 4 2ln 2fx
.
Bài tp vn dng
Câu 1. Cho hàm s
ln sin2f x x
. Tính
'
8
f



.
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 2. Cho hàm s
2
x
e
fx
x
. Tính
'1f
.
A.
3e
B.
e
C.
4
5
e
D.
1001
1000
e
Câu 3. Cho hàm s
5
2
3
1
1
fx
xx

. Tính
'1f
.
A.
5
3
B.
5
3
C. 1 D.
1
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 89
Câu 4. Cho hàm s
3
2
1
x
fx
x
. Tính
'0f
.
A.
3
1
4
B.
3
2
C. 1 D. 4
Câu 5. Gi a, b lần lượt giá tr ln nht giá tr nh nht ca
hàm s
22
ln 2y x e
trên đoạn
0;e

. Khi đó tổng
ab
có giá tr
A.
4 ln3
B.
2 ln3
C. 4 D.
4 ln2
Câu 6. Cho hàm s
2017x
ye
. Tính do hàm ti
ln2x
.
A. 2017 B.
2019
e
C.
2017
2e
D.
2017 e
Câu 7. Tính đạo hàm ca hàm s
4
1
y
xx
.
A.
4
9
5
4
y
x

B.
2
4
1
y
xx
C.
4
5
4
yx
D.
4
5
1
4
y
x

Câu 8. Tính đạo hàm ca hàm s
5
3
8yx
.
A.
2
6
3
5
3
58
x
y
x
B.
3
5
3
3
28
x
y
x
C.
2
5
3
3
58
x
y
x
D.
2
4
3
5
3
58
x
y
x
Câu 9. Cho hàm s
1
2
yx
.Trên đ th hàm s đã cho lấy điểm
0
M
hoành độ
2
0
2x
. Tiếp tuyến của đồ th hàm s tại điểm M
h s góc bng
A.
2
B.
2
C.
21
D.
3
Câu 10. Cho hàm s
x
f x xe
. Tính
1f
.
A. 1 B.
e
C.
2e
D.
1e
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 90
Câu 11. Tính đạo hàm ca hàm s
2
2
x
y x x e
.
A.
2
22
x
y x x e
B.
2
2
x
y x e

C.
2 x
y x x e

D.
2
2
x
y x e

Câu 12. Tính đạo hàm ca hàm s
2 1 3
x
yx
.
A.
3 2 2 ln3 ln3
x
yx
B.
3 2 2 ln3 ln3
x
yx
C.
1
2.3 2 1 . .3
xx
y x x
D.
2.3 ln3
x
y
Câu 13. Tính đạo hàm ca hàm s
1
ln
1
x
y
x
.
A.
2
1
21
y
x
B.
1
1
x
y
x
C.
2
2
1
y
x
D.
2
2
1
y
x
Câu 14. Tính đạo hàm ca hàm s
2
2
log 2 1yx
.
A.
2
2log 2 1
2 1 ln2
x
y
x
B.
2
4log 2 1
21
x
y
x
C.
2
4log 2 1
2 1 ln2
x
y
x
D.
2
2 1 ln2
y
x
Câu 15. Cho hàm s
2
ln 1yx
. s c ca tiếp tuyến vi
đồ th tại điểm có hoành độ bng
1
là:
A. 1 B.
1
C.
1
2
D.
ln2
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 91
Câu 16. Cho hàm s
2
ln 1 2y x x
. Giá tr nh nht ca hàm
s trên
2;0

là:
A. 0 B.
4 ln5
C.
1
ln2
4
D.
ln5
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
A
B
A
A
A
C
A
D
9
10
11
12
13
14
15
16
A
C
B
B
D
C
B
C
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 92
Dng 8: Phương trình và bất phương trình mũ – logarit
Mt s ví d minh ha
Ví d 1:
Cho phương trình
2 5 1 2 5 6
2 2 2 32 0 1
x x x x
. S
nghim của phương trình đã cho là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Gii:
Giải theo tư duy t lun:
2 5 6 1
2 5 6
2 5 6
1
2 5 5
2 5 5 2 5 5
1 2 2 2 2 2 2 0
11
2 2 2 2 0
2
2
22
2 2 2 2 0
2
2 2 2 2 0
1
2 2 0 2 2
2 5 5
2 2 0 2 2
x x x
xx
x
x
xx
x
x x x
xx
x x x x
x
xx












2
1
1
5
5
2( )
2 5 10 25
10( )
x
x
x
x
xn
x x x
xl







Gii bng casio vinacal:
Dùng qr để giải phương trình. Lưu ý, nếu nghiệm đẹp thì
không cần lưu nghiệm vào A, B, C…
Nhp
2 5 1 2 5 6
2 2 2 32 0
X X X X
. n qr
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 93
đưc nghim
1x
. n ! và nhập như sau:
2 5 1 2 5 6
2 2 2 32 : 1 0
X X X X
X
Tiếp tc quá trình trên đưc
2x
là nghim.
Tiếp tc
2 5 1 2 5 6
2 2 2 32 : 1 : 2 0
X X X X
XX
Nếu ch quá lâu thì có th đã hết nghim. Sau khi ra kết qu máy
tính báo Can’t solve.
Vậy đã hết nghiệm. PT đã cho có hai nghiệm.
Ví d 2:
S nghim nguyên ca bất phương trình
4
3
log log 4 1
2
x
x 
trên đoạn
1;25

là:
A. 8 B. 0 C. 16 D. 15
Gii:
Giải theo tư duy tự lun:
2
4
4
44
log 1
1 3 3
1 log
log 2 log 2
x
x
xx
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 94
2
4 4 4
3 1 1
log 1 log 0 log 2 16
2 2 2
x x x x
Gii bng casio vinacal:
Do yêu cu bài toán tìm các nghim nguyên nên dùng chức năng
BLE
c 1: Bm w7
c 2: Nhp hàm
4
3
log log 4
2
X
F X X
n =
gX
không có thì khi nhp, n =
c 3: Srt ? 1 End ? 16 Step ? 1 (Do bng không chứa được nhiu
giá tr nên chia đôi bảng ra.
T đó tìm những x nguyên để
0FX
.
Ví d 3:
Giải phương trình
43
34
xx
, đưc tp nghim bng:
A.
33
4
log log 4





B.
23
3
log log 2





C.
34
4
log log 3





D.
43
3
log log 4





Gii:
Giải theo tư duy tự lun:
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 95
4 3 4 3
33
3
4 4 3
43
43
3
4
3 4 log 3 log 4
4 3 log 4
4
log log log 4
3
log log 4
log log 4
4
log
3
x x x x
xx
x
x
x


Gii bng casio vinacal:
Đối vi những bài đã có nghiệm thì nên nhp biu thc và dùng
r để th đáp án, không dùng qr để gii vì quá lâu.
Tuy nhiên đối vi logarit thì khi bm r thì ch log. Cho nên
hãy gn các nghim cho A, B, C, D ri hãy th nghim nhé.
Ví d 4:
Cho phương trình
3 1 3
.3 27 .3 9
xx
x x x x
. Tính tng các
nghim của phương trình
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Gii:
Giải theo tư duy tự lun:
3 1 3
3
3
3
.3 27 .3 9
. 3 9 3 9 3 0
3 . 3 9 0
0
3
30
3 9 0
3
2
xx
xx
x
x
x x x x
xx
xx
x
x
xx
x
x





Tng các nghim của phương trình là 2.
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 96
Gii bng casio vinacal:
Nhp
3 1 3
.3 27 .3 9 0
XX
X X X X
. n qr
đưc nghim
0x
. n ! và nhập như sau:
3 1 3
.3 27 .3 9 : 0
XX
X X X X X
Tiếp tc quá trình trên.
Nghim xu nên lưu nghiệm này cho A.
Tiếp tc
3 1 3
.3 27 .3 9 : : 0
XX
X X X X X X A
Tiếp tc
3 1 3
.3 27 .3 9 : : : 0
XX
X X X X X X A X B
Nghiệm đẹp nên không lưu nhé
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 97
Vậy đã hết nghiệm. PT đã cho
có 4 nghim. Bây gi tính tng.
0 2 2AB
Ví d 5:
Phương trình
2
22
log 4 log 3 0x x x x
bao nhiêu
nghim?
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Gii:
Tương tự như cách giải các bài trên. Dùng qr để gii.
Ví d 6:
Gii bất phương trình
21
11
22
log 4 4 log 2 3.2
x x x
A.
2x
B.
2x
C.
2
1
x
x

D.
12x
Gii:
Giải theo tư duy tự lun:
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 98
21
11
22
22
21
2
log 4 4 log 2 3.2
4 4 2 3.2 2 4 2 2 3.2
2 4( )
0 2 3.2 4 2
2 1( )
x x x
x x x x x x
x
xx
x
n
x
l

Gii bng casio vinacal:
Đầu tiên th vi
2x
, chn
100x
.
Nhp biu thc
21
11
22
log 4 4 log 2 3.2
x x x
Loi B, D.
Cho
Loi C. Vậy đáp án A.
Bài tp vn dng
Câu 1. S nghim của phương trình
2
2
3
2 .3
2
x x x
là:
A. 2 B. Vô nghim C. 1 D. 3
Câu 2. Giải phương trình
2
8 1 3
24
x x x
.
A.
2
3
x
x
B.
2
3
x
x

C.
2
3
x
x


D.
2
3
x
x

Câu 3. S nghim của phương trình
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 99
2 1 3 2
2
3
8
22
log 4 4 4
xx
xx



A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 4. Tng các nghim của phương trình
3
1
27 2 3 3 2
xx
.
A. 0 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 5. S nghim của phương trình
2
22
1
2 3 3 2
81 3 3 3
x
x x x

.
A. 0 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 6. Tích các nghim của phương trình
2
9 3 3
2log log log 2 1 1x x x
A. 8 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 7. Tính tng các nghim của phương trình
2
33
3
log log 1
x
x
x

A.
10
9
B.
28
9
C.
37
9
D. 4
Câu 8. Tính tổng bình phương các nghim của phương trình
3
3 2 3 2
31
log .log log log
2
3
x
xx
x
A. 5 B.
33
32
C.
5
64
D.
67
64
Câu 9. Cho phương trình
2 2 2
4 5 20
log 1 .log 1 log 1x x x x x x
Giải phương trình trên trên tp s thực thì phương trình bao
nhiêu nghim?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 9. Cho phương trình
2 2 2
3 5 13
log 1 .log 1 log 1x x x x x x
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 100
Giải phương trình trên trên tp s thực thì phương trình bao
nhiêu nghim?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 10. Cho phương trình
2 3 3
1 4 1
44
3
log 2 3 log 4 log 6
2
x x x
S nghim của phương trình đã cho là:
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
A
B
B
A
C
C
C
D
C
C
C
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 101
CHUYÊN ĐỀ 5: KHO SÁT HÀM S - MT S VẤN ĐỀ LIÊN
QUAN
Kĩ thuật 1: Tính Đạo hàm bng casio vinacal
Quy trình bm máy:
c 1: n qy
c 2: Nhp biu thc
0
xx
d
fx
dx
n =.
Mt s ví d minh ha
Ví d 1:
Cho hàm s
21
1
x
y
x
. Tính đạo hàm ti
0x
.
A.
1
B. 0 C. 3 D.
3
Gii
Nhp biu thc
0
21
1
x
dx
dx x


Ví d 2:
Cho hàm s
2
2
5
x
fx
x
. Tính
2f
.
A. 1 B.
1
3
C. 3 D.
3
Gii
Nhp vào máy tính
2
2
21
3
5
x
dx
dx
x





Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 102
Bài tp vn dng
Câu 1. Cho hàm s
32
4 8 1y x x x
. Tính
5y
.
A. 102 B. 107 C. 100 D. 101
Câu 2. Cho hàm s
2
43
2
xx
y
x

. Tính
4y
.
A.
6
11
B.
4
3
C.
7
8
D.
7
12
Đáp án: Câu 1 B, câu 2 D
Kĩ thuật 2: Kĩ thuật giải nhanh và tư duy casio – vinacal trong
bài toán đồng biến, nghch biến.
Mt s ví d minh ha
Ví d 1:
Hàm s
2
25
2
xx
y
x

đồng biến trên
A.
;0
3;
B.
C.
0;2
2;4
D.
;2
2;
Gii
Cách 1: S dng casio vinacal để tìm đạo hàm
y
.
Đạo hàm
2
25
2
xx
y
x

có dng
2
2
2
ax bx c
y
x

.
Như vậy mc tiêu bây gi là tìm h s a, b, c.
Nhp
2
2
100
25
2
2
x
d x x
x
dx x





r
100X
.
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 103
đưc
9609
phân tích được
2
100 4.100 9
Vy đưc
2
49xx
2
2
49
'0
2
xx
y
x


.
Cách 2: S dng casio vinacal trc tiếp th các đáp án.
Đầu tiên, loại ngay đáp án B.
Nhp
2
25
2
xX
d x x
dx x




r
1X
Loi A
r
1X 
Loi A
hai d trên, xét bài toán không cha tham s m. Vy nếu i
toán cha tham s m thì sao? Nghĩa những bài toán Tìm tt c
các gtr ca tham s m để hàm s nghch biến trên khong nào
đó”.
Vi máy tính casio vinacal li cho th tính giá tr ca biu
thc nhiu biến bng chức năng rchức năng này li có th h
tr cho chức năng tính đo hàm tại điểm. Do đó, s gii quyết các
bài toán có cha tham s m như sau:
c 1: Nhp hàm s cha tham s m vào máy tính sau khi đã
bt chức năng đạo hàm.
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 104
c 2: Vi biến x gán cho X, tham s đi kèm gán cho Y và vi
giá tr đim
0
x
cũng gán cho X như biến x.
c 3: Gán giá tr.
c 3.1 (Gán giá tr cho biến X): gn bt kì một điểm
0
x
nào
đó trong tập xác định cho trước.
c 3.2 (Gán giá tr cho biến Y (tham s)): Chúng quan sát
các đáp án để gán các giá tr c th vào biến Y. Các giá tr gán phi
làm sao có th loi hoc nhận các đáp án nào đó nhanh nhất? Nhanh
hay chm tùy thuc vào mỗi người.
Ví d 2:
Vi giá tr nào ca tham s m thì hàm s
32
3 4 4y x mx mx
đồng biến trên ?
A.
4
0
3
m
B.
4
0
3
m
C.
3
0
4
m
D.
3
0
4
m
Gii
Tập xác định
D
.
Nhp biu thc
32
3 4 4
xX
d
X YX YX
dx
.
Chú ý, các đáp án đề
0m
nên hin nhiên s không gán
0mY
.
Hai đáp án A và C có chiều như nhau, B và D cũng vậy.
Vy gán
3
4
mY
,
0X
thì đưc kết qu
0
, loi A, C.
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 105
Gán
4
3
mY
, thì đưc
0
, loi D.
Ví d 3:
Vi giá tr nào ca tham s m thì hàm s
2mx m
y
xm

nghch
biến trên tng khoảng xác định?
A.
21m
B.
21m
C.
01m
D. Đáp án khác
Gii
Tập xác định
\Dm
.
Nhp biu thc
2
xX
d mX m
dx X m


Gán
0X
, không gán
0Y
xm
nên
XY
(hoc nhng
giá tr X, Y tương ứng).
Gán
2Y 
, đưc kết qu
0
, loi B.
Gán
2Y 
, đưc kết qu
0
. Loi C.
Gán
1Y 
, đưc kết qu. Vậy đáp án A.
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 106
Ví d 4:
Vi giá tr nào ca tham s m thì hàm s
2
1
1
x mx
y
x

nghch biến trên tng khoảng xác định?
A.
0m
B.
0m
C.
0m
D.
m
Gii
Tập xác định
\1D
Nhp biu thc
2
1
1
xX
d X YX
dx X




Gán
0X
.
Gán
0Y
, nếu kết qu
0
thì ch B hoặc D đúng, nếu kết qu
ngược lại thì A đúng.
Gán
1Y
, nếu kết qu
0
thì C đúng, ngược lại thì B đúng.
Vậy đáp án C.
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 107
Bài tp vn dng
Câu 1. Hàm s
4 3 2
1
2 12 1
4
y x x x x
nghch biến trên nhng
khoảng nào sau đây?
A.
;2
B.
2;3
C.
;2
2;3
D.
2;2
3;
Câu 2. Vi giá tr nào ca tham s m thì hàm s
1mx
y
xm

ngch
biến trên tng khoảng xác định?
A.
1m
B.
1m 
C.
11m
D.
1m 
Câu 3. Vi giá tr nào ca tham s m thì hàm s
32
1
12
33
m
y x m x m x
đồng biến trên
2; 
?
A.
0m
B.
0m
C.
8m
D.
2m 
Câu 4. Vi giá tr nào ca tham s m thì hàm s
2
y m x x m
đồng biến trên
1;2
?
A.
3m
B.
3m
C.
13m
D.
3m
Câu 5. Vi giá tr nào ca tham s m thì hàm s
3
2
1 3 4
3
x
y a x a x
đồng biến trên
0;3
?
A.
3a 
B.
3a 
C.
12
7
a
D.
12
7
a
Câu 6. Vi giá tr nào ca tham s m thì hàm s
32
3 2 1 12 5 2y x m x m x
đồng biến trên
2;
?
A.
11
66
m
B.
1
6
m 
C.
5
12
m
D.
5
12
m
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 108
Câu 7. Vi giá tr nào ca tham s m thì hàm s
2
4
2
xx
y
xm
đồng
biến trên
1;
?
A.
1;4 \ 1m
B.
1
;1 \ 0
2
m



C.
1;4 \ 2m
D.
1
4;
2
m



Câu 8. Hàm s
23
38y x x
nghch biến trên nhng khong
A.
1
0;
4



B.
;0
C.
1
;
4




D.
;0
1
;
4




Câu 9. Vi giá tr nào ca tham s m thì hàm s
2
62
2
mx x
y
x

đồng biến trên tng khoảng xác định?
A.
0m
B.
7
0
2
m
C.
7
0
2
m
D.
7
2
m
Câu 10. Vi giá tr nào ca tham s m thì hàm s
32
3 3 1y x x mx
nghch biến trên
0;
?
A.
1m 
B.
1m 
C.
1m
D.
1m
Câu 11. Vi giá tr nào ca tham s m thì hàm s
32
1
2 1 2 1
3
y x m x m x m
nghch biến trên
1;2
?
A.
2
3
1
2
m
m


B.
1
2
m 
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 109
C.
2
3
m 
D.
21
32
m
Câu 12. Vi giá tr nào ca tham s m thì hàm s
8
2
mx
y
xm
đồng
biến trên khong
1;2
?
A.
22m
B.
3
2
2
m
C.
3
2
2
m
D.
22m
Câu 13. Vi giá tr nào ca tham s m thì hàm s
1 2 2m x m
y
xm
nghch biến trên khong
1; 
?
A.
1m
B.
2m
C.
1
2
m
m

D.
12m
Câu 14. Vi giá tr nào ca tham s m thì hàm s
42
2 3 1y x mx m
đồng biến trên khong
1;2
?
A.
1m
B.
14m
C.
4m
D.
4m
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
C
C
B
D
C
D
A
8
9
10
11
12
13
14
D
B
A
B
A
D
A
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 110
Kĩ thuật 3: Kĩ thuật giải nhanh và tư duy casio vinacal trong
bài toán tìm điều kin ca tham s d hàm s đạt cc tr ti
0
x
Mt s ví d minh ha
Ví d 1:
Hàm s
3 2 2
1
45
3
y x mx m x
đạt cc tiu tại đim
1x 
khi và ch khi
A.
3m 
B.
1m 
C.
0m
D.
1m
Gii
Cách 1: Xác định biu thc
1y
.
Nhp
3 2 2
1
1
45
3
x
d
X YX Y X
dx




r
100Y
.
thu được kết qu
2
10197 10000 197 100 2.100 3
.
Tương ứng vi
2
23mm
.
Như vậy
2
1
1 2 3 0
3
m
y m m
m


.
Kiểm tra điều kiện đủ:
22
24y x mx m
Nhp
22
1
24
x
d
X YX Y
dx

.
r
1Y
đưc
1 4 0Y

. Suy ra loi
1m
.
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 111
r
3Y 
đưc
1 4 0Y

. Suy ra nhn
1m
.
Cách 2:
22
24y x mx m
.
Nhp biu thc
22
24X YX Y
r
1X 
,
3Y 
(Y lần lượt là các đáp án) thấy biu thc thy
cái nào khác 0 thì loi. Tiếp theo s dụng điều kiện đủ để li nhng
đáp án còn lại.
Bài tp vn dng
Câu 1. Tìm tham s m để hàm s
32
3 3 2 1 2y x mx m x
đạt
cực đại ti
1x 
.
A.
1
2
m
B.
1
2
m 
C.
1m
D.
1m 
Câu 2. Tìm tham s m để hàm s
32
2
5
3
y x mx m x



đạt
cc tr ti
1x
.
A.
1m
B.
3
4
m
C.
7
3
m
D.
4
3
m
Câu 3. Tìm m để hàm s
2
1x mx
y
xm

đạt cực đại ti
2x
.
A.
3m 
B.
1m 
C.
1
3
m
m

D.
1
3
m
m

Đáp án
Câu 1
Câu 2
Câu 3
B
C
A
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 112
Kĩ thuật 4: Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
cc tr của đồ th hàm s bc ba
Mt s ví d minh ha
Ví d 1:
Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm của đồ th
hàm s
32
3 5 1y x x x
.
Gii
Áp dng công thc gii nhanh:
1
9 18
yy
yy
aa




Đặt
9
2
yy
R x ay

,
0 , 1 0A T B T T
ch cn tìm
,AB
là xong.
Bây gi vào bài trên.
2
3 6 5, 6 6y x x y x
.
Khi đó,
Đặt
3 2 2
9 3 5 1 3 6 5 3 3R x x x x x x x
.
r
0x
, đưc
0 24R
.
Tiếp tc ly
24Tx
r
1x
đưc
1 24 48T
.
Do đó phương trình đi qua hai điểm cc tr
1
48 26
9
yx
Hay
16 8
33
yx
.
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 113
Ví d 2:
Tìm tham s m để đưng thng d:
y ax m
đi qua gốc O
vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cc tr của đồ th
hàm s
32
2 5 1y x x x
.
A.
1m
B.
2m
C.
1m 
D.
0m
Gii:
T d 1, m nhanh được đường thẳng đi qua hai điểm cc tr
như sau:
38 1
99
yx
.
d vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cc tr nên d
dng
9
38
y x m
.
Mặt khác đi qua O nên
0m
.
Ví d 3:
Cho hàm s
3 2 2
3 5 1y x mx mx m m
. Phương trình
đưng thẳng đi qua hai điểm cc tr là:
A.
22
18 30 24 9 9
99
m m m m
yx
B.
22
18 30 24 9 9
99
m m m m
yx

C.
22
24 9 9 18 30
99
m m m m
yx

D.
22
24 9 9 18 30
99
m m m m
yx
Gii
2
3 6 5y x mx
66y x m


.
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 114
3 2 2 2
9 3 5 1 3 6 5 3 3R x x mx mx m m x mx x m
Nhp vào máy tính
3 2 2 2
9 3 5 1 3 6 5 3 3X YX YX Y Y X YX X Y
r
0; 100XY
đưc
2
0 239091 24 9 9R m m
tiếp tc ly
0T x T
r
1; 100XY
đưc
2
1 0 1830000 18 30R R m m
Vậy phương trình đi qua hai điểm cc tr là:
22
1
18 30 24 9 9
9
y m m x m m
Bài tp vn dng
Câu 1. Phương trình nào sau đây phương trình tiếp tuyến đi
qua hai điểm cc tr của đồ th hàm s
32
41y x x x
.
A.
38 5
99
yx
B.
38 5
99
yx
C.
5 38
99
yx
D.
5 38
99
yx
Câu 2. Đưng thẳng đi qua hai điểm cc tr của đồ th hàm s
3 2 2 2
3 3 1 1y x mx m x m
phương trình
14 10
33
yx
khi và ch khi
A.
2m
B.
1m
C.
1m 
D.
0m
Câu 3. Đưng thẳng đi qua hai điểm cc tr của đồ th hàm s
3 2 2
3 3 1 1y x mx m x m
đi qua
0;1M
khi và ch khi
A.
0
1
6
m
m


B.
0
1
6
m
m

C.
1
6
m 
D.
0m
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 115
Câu 4. Tìm tham s m để đồ th hàm s
32
32y x x mx
hai điểm cc tr A B sao cho đường thng AB song song với đường
thng
: 4 1d y x
.
A.
1m 
B.
2m
C.
3m
D.
0m
Câu 5. Cho hàm s
3 2 2 3
2 3 3 1y x mx m x m
đồ th
C
. Vi giá tr nào ca tham s m thì đồ th
C
có hai điểm cc tr
sao cho ba điểm A, B,
0; 2C
thng hàng?
A.
2m 
B.
2m
C.
4m
D.
4m 
Câu 6. Cho hàm s
32
32y x mx
có đồ th
C
. Vi giá tr nào
ca tham s m thì đồ th
C
có hai điểm cc tr sao cho đưng thng
đi qua hai điểm cc tr đi qua điểm
1;0I
A.
2m 
B.
1m 
C.
3m 
D.
4m
Câu 7. Tìm tham s m để đồ th hàm s
32
73y x mx x
hai điểm cc tr A B sao cho đường thng AB vuông góc vi
đưng thng
3
: 2017
10
d y x
.
A.
6m 
B.
6m 
C.
3m
D.
0m
Đáp án
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
A
B
A
C
B
B
B
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 116
Kĩ thuật 5: Bài toán liên quan ti tim cn
I. Tóm tt lí thuyết
1. Tim cận đứng
Đưng thng
0
xx
đưc gi là tim cận đứng của đồ th hàm s
nếu tha mãn một trong các điều kin sau:
0
lim
xx
y
;
0
lim
xx
y
;
0
lim
xx
y
;
0
lim
xx
y
2. Tim cn ngang
Đưng thng
0
yy
đưc gi là tim cn ngang của đồ th hàm
s
nếu tha mãn một trong các điều kin sau:
0
lim
x
yy

;
0
lim
x
yy

3. Tim cn xiên
Đưng thng
y ax b
đưc gi là tim cn xiên của đồ th hàm
s
y f x
nếu tha mãn một trong các điều kin sau:
lim 0
x
f x ax b



;
lim 0
x
f x ax b



Cách xác định:
lim ; lim
xx
fx
a b f x ax
x
 


hoc
lim ; lim
xx
fx
a b f x ax
x
 


. Khi
0a
thì tim cn
ngang.
Chú ý: Đồ th hàm s bậc ba, trùng phương không tiệm cận; đ th
hàm s bc nht trên bc nht chtim cận đứng và tim cận ngang; đ
th hàm s bc hai trên bc nht ch có tim cận đứng và tim cận xiên…
II. ng dụng kĩ thuật Casio tìm gii hạn để tìm tin cn
Vi máy tính Vinacal 570 ES Plus, chức ng nh giới hn hàm
s ti một điểm nên rt d dàng kim tra xem một đường thng
xa
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 117
nào đó phải tim cận đứng ca m s hay không? Còn máy
tính fx 570 VN Plus thì không chức năng này nên sẽ nh theo gii
hn hàm s theo cách khác.
Ví d 1: Trích đề thi minh ha THPT QG 2017 ln 2
Tìm tt c các tim cận đứng của đồ th hàm s
2
2
2 1 3
56
x x x
y
xx

A.
3x 
2x 
B.
3x 
C.
3x
D.
2x
3x
Gii:
Đưng tim cận đứng
xa
thường ti giá tr đó làm cho mẫu
không xác định và khi tính gii hn thì tiến ra vô cùng.
2
2
5 6 0
3
x
xx
x

Giải theo tư duy tự lun:
2 2 2
2
2
2
22
2 1 3 (2 1) ( 3)
56
( 2)( 3)(2 1 3)
3 5 2 (3 1)( 2)
( 2)( 3)(2 1 3) ( 2)( 3)(2 1 3)
x x x x x x
y
xx
x x x x x
x x x x
x x x x x x x x x x



22
2
22
3 1 2
7
lim lim lim lim
6
2 3 2 1 3
xx
xx
xx
y y y
x x x x x




Suy ra
2x
không phi tim cận đứng.
Li có
33
lim ;lim
xx
yy



. Suy ra
3x
là tim cận đứng.
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 118
Gii bng casio vinacal
Xem các đáp án thì loại đáp án A B. Bây giờ dùng máy tính
để kim tra đáp án.
Dùng máy tính vinacal 570 ES Plus: Dùng chức năng tính
gii hn ca máy tính
c 1: Bm q65
c 2: Nhp hàm s vào giá
tr x tiến ti giá tr a.
c 3: Bm =.
Nếu kết qu ra mt giá tr nào đó
hu hn thì
xa
không phi tim cận đứng. Ngược li nếu kết
qu ra Math Error thì
xa
là tim cận đứng.
Th đáp án
2x
, có kết qu như hình vẽ
Vy
2x
không là tim cận đứng.
Th đáp án
3x
, có kết qu như hình vẽ
Vy
3x
là tim cận đứng.
Dùng máy tính fx 570 VN Plus
c 1: Nhp biu thc vào màn hình
a2Q)p1psQ
)d+Q)+3RQ
)dp5Q)p6
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 119
c 2: Kim tra xem
2x
, bắt đầu tính gii hn ca hàm s ti
đim
2x
.
CALC ti
1,999999x
:r1.999999=
có kết qu không vô cùng.Vy
2x
không là tim cận đứng
Vậy đáp án D. Các bn kim tra
3x
phi tim cận đứng
không để thành tho dng tính gii hn.
Ví d 2:
Tìm tim cn ngang của đồ th hàm s
2
3 1 sin 5
94
xx
y
x


A.
3y
3y 
B.
3y
C.
3y 
D. Không tn ti
Gii:
kim tra tn ti tim cn ngang hay không bng cách tính gii
hn ca hàm s khi x tiến ra cng tr vô cùng.
Giải theo tư duy tự lun:
2
2
1 sin 5
3
3 1 sin5
lim lim lim lim 3
94
94
1
x x x x
x
x
xx
xx
yy
x
x
x
x
   











Gii bng casio vinacal:
Chúng s tính giá tr biu thc ti
6
10x 
thay cho

.
c 1: Nhp biu thc vào màn hình máy tính.
c 2: Dùng chức năng r tính giá tr biu thc ti
6
10x 
.
Vậy đáp án A.
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 120
Ví d 3:
Đồ th hàm s
2
1
1
x x x
y
x
có bao nhiêu tin cn?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Gii:
Giải theo tư duy tự lun:
1
lim
x
y

;
1
lim
x
y

. Suy ra
1x
là tim cận đứng.
2
2
11
11
1
lim lim lim 2
1
1
1
x x x
x
x
x
x x x
y
x
x
x
  







Suy ra
2y
là tim cn ngang.
2
2
11
11
1
lim lim lim 0
1
1
1
x x x
x
x
x
x x x
y
x
x
x
  







Suy ra
0y
là tim cn ngang.
Đồ th hàm s không có tim cn xiên.
Gii bng casio vinacal:
Tìm tin cận đứng: Kim tra xem
1x
tim cận đứng
không?
Vy
1x
là tim cận đứng.
Tìm tin cn ngang:
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 121
Vy
2; 0yy
là tim cn ngang của đồ th hàm s.
Tìm tim cn xiên:
Nhp biu thc
fx
x
và cho
6
10x 
Suy ra
0a
. Vy không có tim cn xiên.
Chọn đáp án B.
II. Bài tp vn dng
Câu 1. Cho hàm s
2
2
2 3 4
1
xx
y
x

. Tim cn ngang của đồ th
hàm s là:
A.
1y 
B.
2y
C.
1x 
D.
1y
Câu 2. Đồ th hàm s
3
2
x
y
x
có mấy đường tim cn?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 3. S tim cn ngang của đồ th hàm s
2
1
6
x
y
x
.
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 4. Cho hàm s
1ax
y
xd
đi qua điểm
2;5M
và đường
tim cận đứng là đường thng
1x
. Tính tng
ad
.
A. 8 B. 1 C. 7 D. 3
Câu 5. S tim cn ngang của đồ th hàm s
2
2
21
9 14
x
y
xx


.
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 122
Câu 6. Cho hàm s
2
1
2
xx
y
x

. Đồ th hàm s bao nhiêu
tim cận đứng và tim cn ngang?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 7. Cho hàm s
2
2
1
45
x
y
xx

. Đồ th hàm s bao nhiêu
tim cận đứng?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 8. Cho hàm s
2
2
2 3 4
45
x
y
xx


. Tng s tim cận đứng
ngang của đồ th hàm s:
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Đáp án
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
B
C
C
B
B
D
C
A
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 123
Kĩ thuật 6: Kĩ thuật gii nhanh bài bài toán tìm giá tr ln nht
nh nht ca hàm s trên đoạn
;ab

Kiến thc Toán hc: Hàm
fx
liên tc trên
;ab

và đạo
hàm trong
;ab
:
1. Gii
0fx
để tìm các nghim
12
, ,...,
n
x x x
thuc
;ab

.
2. Tính
1
; ;...; ;
n
f a f x f x f b
.
3. S ln nht trong các s trên GTLN (max) trên
;ab

. S
nh nht trong các s trên là GTNN (min) trên
;ab

.
Dùng máy tính : s s dụng tính năng bảng giá tr BLE ca máy
tính để nghiên cứu nhanh dáng điệu của đồ th trên đoạn
;.ab

T đó, chọn giá tr thích hp.
Phương pháp giải : (CASIO fx 570 VN Plus, Vinacal 570 ES
Plus):
1. Nhn w7
2.
fX
. Nhp hàm s vào.
3. Srt ? Nhp giá tr a
4. End ? Nhp giá tr b
5. Step? Nhp giá tr: 0,1; 0,2; 0,5 hoặc 1 (tùy vào đoạn [a;b]
Máy tính s tính bng giá tr. ghi nhanh giá tr đầu tiên, ghi nhn
giá tr F(X) tăng hay giảm đến bao nhiêu cho đến F(X) cui cùng. T
đó có nhanh kết qu.
Mt s ví d vn dng
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 124
Ví d 1: Đề minh ha THPT QG 2017 ln 1
Giá tr nh nht ca hàm s
2
3
1
x
y
x
trên đoạn
2;4

là:
A. 6 B.
2
C.
3
D.
19
3
Gii :
Giải theo tư duy tự lun
\1D
.
2
2
3 2;4
23
' ; ' 0
( 1)
1 2;4
19
(2) 7; (3) 6; (4) ;
3
x
xx
yy
x
x
y y y




Vy
2;4
19
min 4
3
yy



.
Gii bng casio vinacal
c 1: Bm w7
c 2: Nhp hàm
2
3
1
X
FX
X
n =
gX
không có thì khi nhp, n =
c 3: Srt ? 2 End ? 4 Step ? 0,2
Dùng bm R dc theo
FX
để tìm GTNN.
Và nhìn vào đáp án, giá trị nào gn với đáp án để kết lun.
Nếu đề bài hi chn GTLN thì có ngay
max 7y
ti
2x
.
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 125
Ví d 2:
Tìm giá tr ln nht giá tr nh nht ca hàm s
2
3
2 1 1y x x
trên đoạn
0;3

.
Gii :
Giải theo tư duy tự lun :
Hàm s liên tc trên
0;3

3
0
2
3
3
3
;3
0;3
2 1 2 1 2 2
' ; ' 0
3 2 1 3 1 3
21
(0) 1; ( ) ; (3) 2
min 0 1;max 3 2
0
3
0
3
y y y
xx
y y x
xx
yy
y
y




Gii bng casio vinacal :
c 1: Bm w7
c 2: Nhp hàm
2
3
2 1 1F X x x
n ==
c 3: Srt ? 2 End ? 4 Step ? 0,2
Dùng bm R dc theo
FX
để
tìm GTLN và GTNN.
T bng giá tr
1
1FX 
tăng dần
đến 0.3275 ri gim dần đến 0 ri lại tăng dần đến
25
2,7144FX
Vy
0;3
min 0 1yy


3
0;3
max 3 20yy



. T đó chọn
phương án thích hợp.
Ví d 3:
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 126
Tìm giá tr ln nht giá tr nh nht ca hàm s
cos 1 siny x x
trên đoạn
0;2


.
Gii :
Giải theo tư duy tự lun :
's c s2in oyxx
.
2
3
2
sin 1
' 0 1 2sin sin 0
1
6
sin
2
5
6
x
x
y x x x
x
x
3 5 3 3
0 1; 2 1; 0;
2 6 6 4
y y y y y
Vy
0;2
0;2
3
max ;min
62
y y y y






Gii bng casio vinacal :
c 1: Bm w7
c 2: Nhp hàm
cos 1 sinF X X X
n ==
c 3: Srt ? 0 End ?
2
Step ?
6
Dùng bm R dc theo
FX
để tìm GTLN và GTNN.
T bng giá tr
1
1FX
tăng dần đến 1,299 ri gim dn đến
1,299
ri lại tăng dần đến 1
Vy
0;2
5
min
6
yy





0;2
max
6
yy





.
Bài tp vn dng
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 127
Câu 1. Cho hàm s
1
1
x
y
x
. Gi M, m lần lượt là giá tr ln nht
và giá tr nh nht ca hàm s
3; 2

. Khi đó:
A.
3M
2N
B.
3M
1N 
C.
2M
1N 
D.
3M
1N
Câu 2. Tích g tr ln nht giá tr nh nht ca hàm s
2
4y x x
là:
A.
42
B.
4
C. 0 D.
42
Câu 3. Giá tr nh nht ca hàm s
2
2lny x x
trên đoạn
1
;
2
e



A. 0 B.
7
4
C.
1
D.
2
2e
Câu 4. Giá tr nh nht ca hàm s
2
5
2
x
y
x
trên đoạn
3;6

A. 0 B.
7
4
C.
1
D.
10
Câu 5. Gtr ln nht ca hàm s
2
63y x x
trên đoạn
1;2

là:
A.
10
B.
47
C.
9 21
4
D.
63
Câu 6. Giá tr nh nht ca m s
9
2
yx
x

trên đoạn
1;2

là:
A. 9 B. 2 C. 6 D. 4
Câu 7. Giá tr nh nht ca hàm s
2
63y x x
trên đoạn
0;3

gn với đáp án nào nht:
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 128
A. 5 B.
10,6
C.
10,65
D.
5
Đáp án
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
A
A
C
D
A
D
C
Kĩ thuật 7: Kĩ thuật gii nhanh trong bài toán lập phương trình
tiếp tuyến của đồ th hàm s
Cơ sở lí thuyết
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 129
Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
tại điểm
00
;M x f x
là:
0 0 0
y f x x x f x
Hay
0 0 0 0
.y f x x f x x f x y Ax B

.
Trong đó
0
A f x
;
0 0 0
B f x x f x
Như vậy, cn nhp vào máy tính
xX
d
A f X
dx
.
xX
d
B f X X f X
dx
Ví d 1:
Cho hàm s
21
1
x
y
x
có đồ th
C
. Phương trình tiếp tuyến
của đồ th hàm s ti điểm có hoành độ bng 2 là :
A.
12
33
yx
B.
1
3
yx
C.
1
1
3
yx
D.
11
33
yx
Gii:
Nhp
21
1
xX
dX
A
dx X


r
2X
đưc
1
3
A
.
Nhp
2 1 2 1
.
11
xX
d X X
BX
dx X X



r
2X
đưc
1
3
B
.
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 130
Vậy phương trình tiếp tuyến cn tìm là:
11
33
yx
.
Bài tp vn dng
Câu 1. Cho hàm s
32
3y x x
đồ th
C
. Phương trình tiếp
tuyến của đồ th
C
tại điểm có hoành độ bng 1 là:
A.
31yx
B.
31yx
C.
1yx
D.
3yx
Câu 2. Cho hàm s
42
2y x x
đồ th
C
. Phương trình
tiếp tuyến ca đồ th
C
tại điểm có hoành độ bng 1 là:
A.
3yx
B.
24yx
C.
yx
D.
23yx
Câu 3. Cho hàm s
2
2
1
xx
y
x

đồ th
C
. Phương trình
tiếp tuyến của đồ th
C
tại điểm có hoành độ bng 2 là:
A.
3yx
B.
1yx
C.
2yx
D.
2yx
Câu 4. Cho hàm s
1
2
x
y
x
đồ th
C
. Phương trình tiếp
tuyến của đồ th
C
tại giao điểm của đồ th hàm sOx là:
A.
11
33
yx
B.
33yx
C.
3yx
D.
3yx
Đáp án
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
A
B
D
A
Mt s bài toán casio vinacal tính sai
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 131
Ví d 1: Tính tích phân
15
2
15
3I x x dx

Khi bm máy tính fx 570 VN Plus
Trong khi đó máy tính Vinacal 570 ES Plus vấn tính đúng.
Cách khng chế li sai: Hãy chèn cận trước khi bm. Mặc dù hơi
lâu nhưng ra đáp án đúng.
15 0 3 15
2 2 2 2
15 15 0 3
3 3 3 3 2259x x dx x x dx x x dx x x dx

Ví d 2: S nghim của phương trình
2 2 2
3 2 6 5 2 3 7
4 4 4 1
x x x x x
Gii:
PTTĐ với
2 2 2
2 2 2
22
3 2 2 3 7 6 5
3 2 6 5 6 5
6 5 3 2
4 4 4 1 0
4 1 4 4 1 0
4 1 1 0
x x x x x x
x x x x x x
x x x x
2
2
65
32
1
41
2
41
5
xx
xx
x
x
x



Nếu th li nghim của phương trình thy c hai máy đều sai.
VN Plus Vinacal
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 132
Bài toán này khá nhiu nghim nên việc dùng máy tính để tìm s
nghim của phương trình thì s rt lâu. vy, tôi khuyên các bn
gii những bài như thế này bng y.
d 3: Tính trung bình cng ca nghim của phương trình sau:
10 5
10 15
16 0,125.8
xx
xx


A. 0 B. 20 C. 10 D. 15
Gii:
Gii y:
10 5 4 40 3 15
3
10 15 10 15
4 40 3 15
16 0,125.8 2 2 3
10 15
x x x x
x x x x
xx
xx


4 10 15 60 10 0 20x x x x x
Gii bng máy tính:
570 VN Plus
Vinacal
Ví d 4: Cho hàm s
32
3 3 1
2 4 8
y x x x
có đồ th
C
. Hoành
độ giao điểm ca
C
vi Ox là:
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 133
A.
1x
B.
1
1
2
x
x


C.
1
2
x 
D.
1
1
2
x
x

Gii:
Phương trình hoành độ giao điểm
32
3 3 1
0
2 4 8
x x x
Đây phương trình bậc ba, chúng s nghĩ ngay đến vic bm
máy tính đúng không nào? máy tín casio vinacal đ chc
năng này.
Dùng máy tính vincal 570ES Plus II.
Chọn ngay đáp án A, nhiu bạn nghĩ rằng câu này vậy cũng
ra, d quá t tin rằng mình làm đúng câu này. Xin thưa, đáp án
ca bạn đã sai rồi.
Dùng máy tính casio fx 570VN Plus
Lúc này thấy casio ra đáp án khác đáp án này mới đáp án
đúng của bài toán.
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 134
TNG KT
Toàn b tài liệu này được viết ra ch yếu cho các em hc sinh
tham kho, rèn luyn mt s năng bấm máy tính để th gii
nhanh i toán trong đ thi Trung hc Ph thông Quc gia. Tuy
nhiên, chúng tôi không khuyến khích các em hc sinh quá làm dng
máy tính để gii các bài toán. ngay phn trên tng kết, chúng tôi
sưu tầm đưc t facebook mt s bài toán mà các máy tính đều ra
kết qu sai. Ti sao lại như vậy? Do máy tính ngưi lp trình
thôi nên dẫn đến sai s kết qu dng làm tròn. vy, các em
hãy hn chế s dng máy tính cho nhng bài toán sai s nhiu
nhé.
Kĩ thuật và sai lm khi dùng máy tính b túi DVBO HAK
LP TOÁN _ LÝ _ HÓA 10 11 12 LT THPT QG DVBO
Đoàn Văn Bộ - Hunh Anh Kit - 0963196568 Tài liu ôn thi THPT QG
Trang 135
Tài liu tham kho
1. Hi tho dy học toán theo định hướng thi trc nghim
khác quan, S Giáo dục và Đào tạo Tỉnh Sóc Trăng.
2. Gii nhanh trc nghim toán 12, Nguyn Thế Lc.
3. thuật gii nhanh đề thi THPTQG bng máy tính casio,
Đào Trọng Anh.
4. Rèn luyện kĩ năng giải trc nghim Toán chuyên đề 1:
hàm số, Cao Văn Tuấn.
5. Mt s tài liệu Internet…
5.1.https://drive.google.com/file/d/0B1NeyB1HG2f4cG1
3SGhFYlN0eHc
5.2. https://www.youtube.com/watch?v=fy_BrKQE_OE
| 1/135

Preview text:

TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 
Đoàn Văn Bộ (Chủ biên) Huỳnh Anh Kiệt MÁY TÍNH BỎ TÚI: KĨ THUẬT VÀ SAI LẦM
(Lưu hành nội bộ)
Trường: ..............................................................
Họ và tên: ..........................................................
Lớp: ....................................................................
Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 4 năm 2017
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO LỜI NÓI ĐẦU
Bắt đầu từ năm 2017, Bộ Giáo dục đưa ra quyết định thi môn
Toán trong kì thi Trung học Phổ thông Quốc gia dưới hình thức trắc
nghiệm khách quan. Với câu trúc đề thi gồm có 50 câu trắc nghiệm
và thời gian gian làm bài 90 phút, tức là 108 giây 1 câu (hay là 1,8
phút/câu) thì đòi hỏi người thi cần phải nhanh chóng ra đáp án chính
xác. Chính vì thế, việc sử dụng công cụ máy tính bỏ túi là rất cần
thiết. Tuy nhiên, nhiều học sinh vẫn chưa khai thác hết tính năng của
máy tính cầm y và vẫn chưa thể vận dụng nó vào việc giải toán
nhanh được. Tài liệu này sẽ giúp các em học sinh nắm vững một số
kĩ thuật cơ bản việc sử dụng máy tính của mình trong các bài tập và
bài thi, đặc biệt là bài thi Trung học Phổ thông Quốc gia sắp tới.
Quyển sách Máy tính bỏ túi – Kĩ thuật và sai lầm được viết trong
thời gian ngắn, chỉ tròn vẹn trong thời gian 2 tuần nên cũng không
thể viết được nhiều các thủ thuật của máy tính để giải các bài toán
được. Quyển sách này chỉ giới thiệu sơ bộ các dạng toán quen thuộc
thuộc chương trình lớp 12 mà thôi. Và trong quá trình biên soạn có
tham khảo một số tài liệu của các thầy, cô, bạn bè từ internet.
Quyển sách này gồm có các chuyên đề sau:
Chuyên đề 1: số phức và các bài toán liên quan
Chuyên đề 2: phương pháp tọa độ trong không gian oxyz
Chuyên đề 3: nguyên hàm – tích phân
Chuyên đề 4: mũ – logarit
Chuyên đề 5: khảo sát hàm số - một số vấn đề liên quan
Chúng tôi đã cố gắng chọn những câu trắc nghiệm tốt để phục
vụ cho các em học sinh rèn luyện thao tác, kĩ năng bấm máy tính qua
các chuyên đề, dạng toán trong những chuyên đề đó.
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 3
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO
Tuy nhiên, tài liệu vẫn không thể tránh khỏi sai sót và vẫn còn
lỗi, mong các thầy cô giáo, các em học sinh, các bạn đọc khi sử dụng
tài liệu này nếu phát hiện lỗi sai xin góp ý cho chúng tôi để rút kinh
nghiệm biên soạn lại và những tài liệu sắp tới. Xin cảm ơn.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp cho các em học sinh ôn thi tốt và đạt
kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Tp. Hồ Chí Minh, 04-04-2017 Đoàn Văn Bộ
(Sinh viên Trường Đại học Sư phạm Thành Phố Hồ Chí Minh)
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 4
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên, xin cảm ơn các thầy, cô, anh, chị và bạn bè đã chia
sẻ những kĩ thuật sử dụng máy tính bỏ túi lên mạng để cho thôi tham
khảo, học hỏi những kĩ thuật đó. Nó thật bổ ích cho việc soạn và tổng
hợp lại thành quyển sách máy tính bỏ túi – kĩ thuật và sai lầm. Do
thời gian có hạn nên tôi đã sử dụng các ví dụ đó trong phần giới
thiệu kĩ thuật bấm máy tính và bài tập vận dụng. Tuy nhiên, tôi cũng
thêm một số ví dụ khác, bài tập vận dụng vào nữa để có thêm những
bài tập cho các em học sinh thực hành thêm.
Tiếp theo, xin cảm ơn Huỳnh Anh Kiệt – Sinh viên Trường Đại
học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh đã làm những ví dụ phần
hướng dẫn bấm máy tính theo hình thức tự luận để cho bạn đọc có
thể tham khảo thêm kết quả trước khi qua bấm máy tính bỏ túi của
mình; làm đáp án phần bài tập vận dụng.
Xin chúc cho quý vị có thêm những kĩ thuật sử dụng máy tính bỏ
túi; giúp cho các em học sinh có một mùa thi thành công.
Tp. Hồ Chí Minh, 04-04-2017 Đoàn Văn Bộ
(Sinh viên Trường Đại học Sư phạm Thành Phố Hồ Chí Minh)
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 5
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU .................................................................................................... 3
LỜI CẢM ƠN ..................................................................................................... 5
MỘT SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN CỦA MÁY TÍNH ...................................... 8
CHUYÊN ĐỀ 1: SỐ PHỨC VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ................ 9
A. Các phép toán thông thường: Tìm phần thực, phần ảo, Môđun,
Argument, số phức liên hợp, tính số phức có số mũ cao… ...................... 9
B. Tìm căn bậc hai, chuyển số phức về dạng lượng giác. ....................... 16
C. Phương trình số phức và các bài toán liên quan ................................. 21
D. Tìm số phức thỏa mãn điệu kiện phức tạp. ......................................... 27
E. Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức thỏa mãn điều kiện ................. 34
CHUYÊN ĐỀ 2: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
OXYZ
.................................................................................................................. 38
CHUYÊN ĐỀ 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN ....................................... 45
Dạng 1: Kiểm tra xem một hàm F x bất kì nào trong 4 đáp an có phải
là nguyên hàm của hàm f x không? ..................................................... 45
Dạng 2: Cho hàm số f x và các hàm số F x , hãy xác định một i  
trong các hàm số F x là một nguyên hàm của f x sao cho i  
F x C . ...................................................................................................... 49 0 
Dạng 4: Ứng dụng của tích phân trong hình học ..................................... 52
Dạng 5: Tích phân chống casio .................................................................... 54
CHUYÊN ĐỀ 4: MŨ – LOGARIT ................................................................. 66
Dạng 1: Rút gọn biểu thức mũ – logarit dạng số...................................... 66
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 6
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO
Dạng 2: Rút gọn biểu thức mũ – logarit dạng chữ ................................... 69
Dạng 3: Tính log f theo A, B với log b A,log d B . ................... 76 e a c
Dạng 5: So sánh hai lũy thừa với số mũ tự nhiên lớn. ............................ 80
Dạng 6: Tính giá trị biểu thức. .................................................................... 82
Dạng 7: Tính đạo hàm và các bài toán liên quan tới đạo hàm ............... 84
Dạng 8: Phương trình và bất phương trình mũ – logarit ........................ 92
CHUYÊN ĐỀ 5: KHẢO SÁT HÀM SỐ - MỘT SỐ VẤN ĐỀ LIÊN
QUAN
.............................................................................................................. 101
Kĩ thuật 1: Tính Đạo hàm bằng casio – vinacal ....................................... 101
Kĩ thuật 2: Kĩ thuật giải nhanh và tư duy casio – vinacal trong bài toán
đồng biến, nghịch biến. .............................................................................. 102
Kĩ thuật 3: Kĩ thuật giải nhanh và tư duy casio – vinacal trong bài toán
tìm điều kiện của tham số dể hàm số đạt cực trị tại x ........................ 110 0
Kĩ thuật 4: Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của
đồ thị hàm số bậc ba ................................................................................... 112
Kĩ thuật 5: Bài toán liên quan tới tiệm cận ............................................... 116
Kĩ thuật 6: Kĩ thuật giải nhanh bài bài toán tìm giá trị lớn nhất – nhỏ
nhất của hàm số trên đoạn a; b 
 ............................................................. 123
Kĩ thuật 7: Kĩ thuật giải nhanh trong bài toán lập phương trình tiếp
tuyến của đồ thị hàm số ............................................................................. 128
Một số bài toán casio – vinacal tính sai ..................................................... 130
TỔNG KẾT ..................................................................................................... 134
Tài liệu tham khảo ......................................................................................... 135
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 7
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO
MỘT SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN CỦA MÁY TÍNH
CASIO FX – 570 VN PLUS (và một máy tính tương đương) 1. Sử dụng ô nhớ:
Để gán một số vào ô nhớ A gõ:
SỐ CẦN GÁN → qJ (STO) → z [A]
Để truy xuất số trong ô nhớ A gõ: Qz
Hàng phím thứ 6 và hàng phím thứ 5 từ dưới lên lưu các ô
nhớ A, B, C, D, E, F, X, Y, M tương ứng như sau:
2. Tính năng bảng giá trị: w7
f X  ? Nhập hàm cần lập bảng giá trị trên đoạn a;b  
Srt? Nhập giá trị bắt đầu a
End? Nhập giá trị kết thúc b
Step? Nhập bước nhảy h: tùy vào giá trị của đoạn a;b   ,
thông thường là 0,1 hoặc 0,5
3. Tính năng tính toán số phức: w2
4. Tính năng giải phương trình bậc 2, bậc 3, hệ 2 phương trình

2 ẩn, hệ 3 phương trình 3 ẩn: w5
5. Tính năng tính các bài toán vecto: w8
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 8
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO
CHUYÊN ĐỀ 1: SỐ PHỨC VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN
Tất cả các bài toán số phực đều thức hiện trong chức năng w2
(CMPLX). Sau khi thực hiện chức năng đó xong. nhấn q2
(CMPLX),
thấy như hình vẽ:
1: arg: Một Argument của số phức z a bi .
2: Conjg: Số phức liên hợp của số phức z a bi . 3: r
: Chuyển số phức z a bi thành Môđun  agrment
4: a bi : Chuyển về dạng z a bi (thường áp dụng cho những
môn khác và chuyển từ dạng lượng giác sang dạng đại số).
A. Các phép toán thông thường: Tìm phần thực, phần ảo,
Môđun, Argument, số phức liên hợp, tính số phức có số mũ cao…
Bài toán tổng quát: z z Cho số phức 3 4 z z z
. Tìm số phức z, tính môđun, 1 2 z5
Argument và số phức liên hợp của số phức z. Phương pháp giải:
 Để máy tính ở chế độ Deg, không để dưới dạng Rad và vào
chế độ số phức w2.
 Khi đó chữ “i” trong phần ảo sẽ là nút b và thực hiện bấm
máy như một phép tính bình thường.
 Tính số phức z, môđun, Argument, số phức liên hợp.
 Môđun: Ấn qc. Xuất hiện dấu trị tuyệt đối thì nhập
biểu thức đó vào trong và ấn =.
 Tính Argument: Ấn q21. Tính số phức liên hợp: Ấn q22.
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG

Trang 9
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO
Một số ví dụ vận dụng: Ví dụ 1: 2 1 2i
Tìm số phức 2  i   z   7  8i 1 . Khi đó hãy tính i
Môđun, số phức liên hợp của z. Giải:
Làm theo tư duy tự luận như sau: 2(1 2i)
(2  i)z  7  8i  1  i
(7  8i)(1  i)  2(1  2i) 3   11i ( 3
  11i)(1 i)
 (2  i)z    2 1  i 1  i 1  i 8  14i
 (2  i)z   4  7i 2 4  7i
(4  7i)(2  i) 15  10iz     3  2i 2 2  i 4  i 5
z  13,z  3  2i
Sử dụng casio – vinacal để giải:
Thực hiện máy tính trong môi trường số phức: Ấn w2. Tìm số phức z. 7  8i 21 2i
Viết lại số phức dưới dạng z   2  i 1i2 i Nhập vào màn hình a7+8UR2+8Upa2(1+2U) R(1+U)(2+U)=
Được kết quả như hình vẽ.
Vậy z  3  2i
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 10
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO Tính môđun
Ấn qc và nhập vào như sau: 7  8i 21 2i  2  i
1i2 sau đó ấn “=”, i
được kết quả như hình bên: Số phức liên hợp Ấn q22 và nhập sau:
Conjg (...). ở dấu ba chấm giống
cách nhập như dạng tìm số phức:
Tìm Argument của số phức z. Ấn q21 và nhập sau:
arg(...). ở dấu ba chấm giống cách
nhập như dạng tìm số phức và được kết quả như hình bên.
Ví dụ 2: Đề thi minh họa của Bộ GD & ĐT lần 2 năm 2017
Tìm số phức liên hợp của số phức z  ( i 3i  1)
A. z  3  i B. z  3
  i C. z  3i D. z  3   i Giải:
Làm theo tư duy tự luận:
z i(3i  1)  3   i z  3   i
Sử dùng casio – vinacal để giải
 w2 và ấn q22.  Nhập như sau: conjg
i3i 1 và ấn =.  Kết quả ra 3
  i . Vậy đáp án D đúng.
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 11
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO
Ví dụ 3: Đề thi minh họa của Bộ GD & ĐT lần 2 năm 2017
Tìm môđun của số phức thỏa mãn z 2  i  13i  1 5 34 34
A. z  34 B. z  34 C. z D. z  3 3 Giải:
Giải theo tư duy tự luận:
z 2  i  13i  1  (
z 2  i)  1  13i 1  13i
(1  13i)(2  i) 15      25i z  3   5i 2 i 4  2 i 5  z  34
Giải bằng casio – vinacal  
Chuyển z về dạng 1 13i z  2  i  w2 và ấn qc.   1 13i Nhập vào như sau: z  2  và ấn = được 34 i
Ví dụ 4: Trích đề thi THPT QG 2015
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 1 iz  1 5i  01 . Tìm
phần thực và phần ảo của z. Giải:
Giải theo tư duy tự luận:
1iz 1 5i  0 1  5i
(1  5i)(1  i) 6  4iz     3  2i 2 1  i 1  i 2
Phần thực là 3 và phần ảo là 2 .
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 12
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO
Giải bằng casio – vinacal   1  5i 1  z
z  3  2i . 1  i
Vậy phần thực của z là 3 và phần
ảo của z là 2 .
Ví dụ 5: Trích đề thi TNPT 2011
Giải phương trình sau trên tập số phức
1iz 2i  45i1. Giải:
Giải theo tư duy tự luận:
1iz2i  45i
 (1 i)z  2  4i 2  4i
(2  4i)(1  i) 6      2i z  3  i 1  i 1  2 i 2
Giải bằng casio – vinacal  
4  5i  2  i 1  z
z  3  i 1  i
Bài tập vận dụng 3  4i
Câu 1. Thực hiện phép tính sau: B   .
1  4i2  3i      A. 3 4i B. 62 41i C. 62 41i D. 62 41i 15  5i 221 221 221
Câu 2. Môđun của số phức z   i    i3 5 2 1 là: A. 7 B. 3 C. 5 D. 3 
Câu 3. Tìm số phức z thỏa mãn    i  i 4 i z 2 3 1 2  . 3  2i    A. 114 2  i i B. 114 2  i C. 114 2  i D. 114 2 13 13 13 13 13 13 13
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 13
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO
Câu 4. Tìm số phức liên hợp của số phức z    i  i 1 1 3 2  . 3  i A. 53 9   i B. 53 9  i C. 53 9   i D. 53 9  i 10 10 10 10 10 10 10 10 2017   
Câu 5. Cho số phức 1 i z    . Khi đó 23 w z bằng  1  i A. 1 B.i C. i D. 1
Câu 6. Với mỗi số ảo z, số 2 2 z z A. Số thực âm B. Số thực dương C. Số ảo khác 0 D. Số 0
Câu 7. Phần thực của số phức 2
z khi biết số phức z  1 3i : A. 8  B. 10 C. 8  6i D. 8   6i 3 
Câu 8. Phần thực của số phức:  4i z bằng 4  i A. 16 B. 3 C. 13  D. 3  17 4 17 4
Câu 9. Tính z  2i  13  i6  iA. 1 B. 43i C. 1  43i D. 1  43i 2  3i
Câu 10. Tìm phần thực của số phức z  
1 i2  iA. 9 B. 9  C. 7  D. 7i  10 10 10 10
2i 1  3i
Câu 11. Phần thực và ảo của số phức z   lần lượt là: 1  i2 A. 3  ;1 B. 1; 3 C. 3;  1  D. 1; 3  3  i 3 
Câu 12. Phần thực của số phức   2i z 2  i 1  i A. 2 B. 3 C. 1  D. 3  3 2 2 2
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 14
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO 3  i 3 
Câu 13. Phần ảo của số phức   2i z 2  i 1  i A. 11  B. 3  C. 3  i D. 11  i 10 10 10 10 1  i 1 
Câu 14. Cho số phức   i z
. Trong các kết luận sau kết 1  i 1  i luận nào sai ? A. z
B. z là số thuần ảo.
C. Mô đun z bằng 1
D. z có phần thực và phần ảo đều bằng 0. Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 B A B D C D A 8 9 10 11 12 13 14 A A A D B B C
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 15
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO
B. Tìm căn bậc hai, chuyển số phức về dạng lượng giác.
I. Tìm căn bậc hai của số phức và tính tổng các hệ số của căn đó
Bài toán tổng quát:
Cho số phức z thỏa mãn z f a,bi . Tìm một căn bậc hai của
số phức z và tính tổng, tích hoặc một biểu thức của hệ số. Phương pháp giải:
Cách 1: Đối với việc tìm căn bậc hai của một số phức cách
nhanh nhất là bình phương các đáp án xem đáp án nào trùng với số
phức đề cho. Tuy nhiên, phải biến đổi số phức về dạng z a b . i
Cách 2: Không vào chế độ w2, để chế độ w1.
 Ấn q+ sẽ xuất hiện và nhập Pol( phần thực, phần ảo)
và sau đó ấn =. Lưu ý dấu “,” là q).    Y
Ấn tiếp qp sẽ xuất hiện và nhập Rec  X ,  sau  2 
đó ấn = thì được lần lượt phần thực, phần ảo của căn bậc hai số phức.
Tuy nhiên, việc cho số phức dưới dạng mà yêu cầu học sinh phải
thu gọn lại thì mới có thể dùng cách này được.
Cách 3: Để máy ở chế độ w2.
 Nhập số phức z bằng để lưu vào Ans
 Viết lên màn hình sqcM$$qz21M)a2
 Nhấn = được một trong hai căn bậc hai của số phức z.
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 16
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO
Một số ví dụ vận dụng: Ví dụ 1:
Tìm hai căn bậc hai của số phức z  60  32i . Giải:
Giải theo tư duy tự luận:
Đặt w a bi là căn bậc 2 của số phức z. 2   z 2
 (a bi)  60  32i 2 2
a  2abi b  60  32i 2 16 2 2 4         2 2 b 60 60b b 256 0    2 a b 60  b        16  2ab  3  2  16  a a   b  b 2 b  4 
b  2,a  8    16    a  b  2  ,a  8  bw  (  8  2i)
Giải bằng casio – vinacal
Nhấn w2 60  32i =
Sau đó nhập như hướng dẫn ở
trên và được kết quả như hình.
Vậy z có hai căn bậc hai là:  8  2i .
Lưu ý: Ngoài ra có thể thay M
bằng 60  32i mà không cần nhập
trước số phức để lưu vào M.
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 17
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO Ví dụ 2:
Tìm một căn bậc hai của số phức z   2
  6i  2i 1 . A. 2  2i B. 1 2i C. 1 2i D. 1   2i Giải:
Giải theo tư duy tự luận:
có: z  2  6i  2i  1  3  4i
Đặt w a bi là căn bậc hai của số phức z 2   z 2
 (a bi)  3   4i 2 2
a  2abi b  3   4i  4 2 2 4        2 2 b 3 0 3b b 4 0      2 a b 3 b        2 2ab  4  2  a   a    b  b 2 b  4 
b  2,a  1       w  1 2 2 i a   b  2  ,a  1  b
Giải bằng casio – vinacal
Cách 1:
Bật chế độ w2.
Sau đó rút gọn z về dạng tối giản z  3   4i .
Tiếp tục nhập như hình bên
được kết quả một căn bậc hai
của số phức z là 1 2i .
Cách 2:
Bật lại chế độ w1.
Sau đó bấm Pol (z3_z4)=. Tiếp tục ấn
Rec(s[_@P2)= và được kết quả:
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 18
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO
Cách 3: Bật chế độ w2. Sau đó rút gọn z về dạng tối giản z  3
  4i . Sau đó bình phương từng đáp án sẽ thấy đáp án B khi
bình phương lên thì sẽ đúng với đề bài.
II. Đưa số phức về dạng lượng giác
Bài toán tổng quát:
Cho số phức z thỏa mãn z f a,bi . Tìm dạng lượng giác
(Môđun, góc lượng giác) của số phức z. Phương pháp giải:
 Bật chế độ w2. Nhập số phức vào màn hình rồi ấn q23 được r
 . Trong đó r là môđun,  là góc lượng giác.
 Ngược lại, bấm r   rồi bấm q24.
Một số ví dụ vận dụng: Ví dụ 1:
Chuyển số phức z  1 i 3 về dạng lượng giác. Tìm góc của số phức z. A. 0 30 B. 0 45 C. 0 60 D. 0 90 Giải:
Giải theo tư duy tự luận: đặt z  (
r cos  i sin ) nhận thấy r khác 0 và cos  0   r cos  1 tan  3    Khi đó, có      3 r sin  3 r sin  3 r   2
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 19
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO Vậy góc cần tìm là 0 60 chọn câu C.
Nếu học sách nâng cao thì có thể làm như sau:  r    2 2 1 3
 2 ; tan  3    . 3
Giải bằng casio – vinacal
Bật chế độ w2 sau đó nhập số phức vào màn hình và bấm q23 được 2 6  0 . Đáp án C.
Bài tập vận dụng
Câu 1. Cho số phức z  1 i 3 . Hãy chọn mệnh đề sai: 
A. Một argument của z là 2
B. Môđun của z bằng 2 3  5 5 
C. Điểm biểu diễn của z: M 1; 3 D. z  2 cos   i sin   3 3 
Câu 2. Căn bậc hai của 4 là: A. 2  i B. Không xác định C. 2i D. 2  i
Câu 3. Cho số phức z  5
 12i . Khẳng định nào sai.
A. w  2  3i là một căn bậc hai B. z  5  12i
C. Môđun của z bằng 13 D. 1  5 12 z    i 160 160
Câu 4. Căn bậc hai của z  32  24i A. 6  2i B. 6  2i C. 5  2i D. 5  2i
Câu 5. Căn bậc 2 của z  3  4i A. 1 2i B. 1 2i C. 1 3i D. 1 3i
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 20
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO
Câu 6. Acgumen của z  1 i bằng: 3    A.k2 B.   k2 C.k2 D.k2 4 4 4 2 Đáp án 1 2 3 4 5 6 A D D A B A
C. Phương trình số phức và các bài toán liên quan
I. Phương trình không chứa ẩn
Bài toán tổng quát: Cho phương trình 2
az bz c  0 . Phương trình có nghiệm (số
nghiệm) là: …. 4 đáp án. Phương pháp giải:
Thử nghiệm giống như phương trình đại số và dùng CALC để thử nghiệm.
II. Phương trình tìm ẩn
Bài toán tổng quát:
Tìm tham số để f z  0 nhận nghiệm z ,z ,... 1 2 Phương pháp giải:
Dùng máy tính cầm y thử từng đáp án A, B, C, D.
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 21
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO
Một số ví dụ vận dụng: Ví dụ 1: Phương trình 2
z  5  iz  8  i  0 có nghiệm là:
A. z  3  i; z  3   i
B. z  1  3i; z  1  3i
C. z  3  2i; z  2  i
D. z  1  i; z  1  i Giải:
Giải theo tư duy tự luận: 2
z  5  iz  8  i  0
  5i2  4.1.8 i  8   6i
Dùng các thao tác đã được trình bày ở phần trên sẽ tìm được
căn bậc hai của  , được     2 1 3i .
Khi đó nghiệm của phương trình đã cho là: 5  i  3  i
5  i  1  3i z
 3  2i hoặc z   2  i . 2 2 Vậy chọn đáp án C
Giải bằng casio – vinacal Bước 1: w2
Bước 2: Nhập 2
X  5  iX  8  i  0
Bước 3: Bấm r X? nhập lần lượt các kết quả ở câu A, B, C, D và
ấn =. Đáp án nào ra bằng 0 thì chọn.
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 22
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO Ví dụ 2:
Tìm số phức z thỏa mãn   i i   3 1 2
1 z  2  6i  2i . A. 1 2i B. 1 2i C. 1 i D. 1 i Giải:
Giải theo tư duy tự luận:
1i2i   3
1 z  2  6i  2i
 1 i2i   3
1 z  2i  6i  2 3 2i  6i  2 2
i  6i  2  z      i
1  i2i  1 1 1   3i
Giải bằng casio – vinacal Cách 1: Bước 1: w2
Bước 2: Nhập 2
X  5  iX  8  i  0
Bước 3: Bấm r X? nhập lần lượt các kết quả ở câu A, B, C, D và
ấn =. Đáp án nào ra bằng 0 thì chọn. Cách 2:
Nhận thấy đây là phương trình bậc nhất. Do đó phương trình 3 2i  2  6i
tương đương với z  1i2i . Đến đây bài toán quay về dạng 1
đầu tiên đã nói và chỉ việc bấm máy tính.
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 23
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO Ví dụ 3:
Tìm số phức z thỏa mãn 2  3iz  2  iz  2   4i . A. 3  2i B. 1 3i C. 4  i D. 2  3i Giải:
Giải theo tư duy tự luận:
23iz2iz  2 4i
 2  3ia bi  2  ia bi  2  4i
 4a  2b i.4a  2   4i 4a  4 a  1    
z  1 3i 4a  2b  2  b    3
Giải bằng casio – vinacal Bước 1: w2
Bước 2: Nhập 2  3iX Yi  2  iX Yi  2  4i  0
Bước 3: Bấm r X? nhập phần thực, Y? nhập phần ảo lần lượt
từ các đáp án ở câu A, B, C, D và ấn =. Đáp án nào ra bằng 0 thì chọn.
Bài tập vận dụng:
Câu 1. Giải phương trình sau: 2
z  1 iz  18  13i  0
A. z  4  i; z  5   2i
B. z  4  i; z  5   2i
C. z  4  i; z  5   2i
D. z  4  i; z  5  2i
Câu 2.
Giải phương trình sau: 2
8z  4z 1  0 . A. 1 1 5 1 z
i; z   i B. 1 1 1 3 z
i; z   i 4 4 4 4 4 4 4 4 C. 1 1 1 1 z
i; z   i D. 1 1 1 1 z  
i; z    i 4 4 4 4 4 4 4 4
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 24
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO
Câu 3. Nghiệm của phương trình 3x  2  3i1 2i  5  4i trên tập số phức là: A. 5 1  i B. 5 1 i C. 5 1  i D. 5 1 i 3 3 3 3
Câu 4. Biết z z là hai nghiệm của phương trình 1 2 2
2z  3z  3  0 . Khi đó giá trị của 2 2 z z là: 1 2 A. 9 B. 9  C. 9 D. 4 4 4
Câu 5. Phương trình 2
z az b  0 có một nghiệm phức là
z  1 2i . Tổng hai số ab là: A. 0 B. 4 C. 3 D. 3 
Câu 6. Gọi z à một nghiệm phức có phần thực dương của phương trình 2
z  1 2iz  17  19i  0 . Khi đó nếu 2
z a bi thì tích ab bằng A. 168  B. 12  C. 240  D. 5 
Câu 7. Gọi z , z lần lượt là nghiệm của phương trình 1 2 2
z  4z  5  0 . Khi đó phần thực của 2 2 z z là: 1 2 A. 6 B. 5 C. 4 D. 7
Câu 8. Bộ số thực a; b; c để phương trình 3 2
z az bz c  0
nhận z  2 và z  1 i làm nghiệm là: A.  4  ; 6; 4   B. 4; 6  ; 4 C.  4  ; 6  ; 4
  D. 4;6; 4
Câu 9. Phương trình 2
z  2z  5  0 có nghiệm là z z . Tính 1 và 2 4 4
P z z . 1 2 A. 14  B. 14 C. 14  i D. 14i
Câu 10. Gọi z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
z  2z  3  0 . Tọa độ điểm biểu diễn số phức z là:
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 25
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO
A. M 1; 2 B. M  1  ; 2   C. M  1  ; 2 D. M  1  ; 2i
Câu 11. Cho số phức z có phần ảo âm và thỏa mãn 2
z  3z  5  0.
Tìm môđun của số phức w  2z  3  14 A. 4 B. 17 C. 2 6 D. 5
Câu 12. Cho phương trình 2
z  2z  5  0 . Tính tổng môđun của
hai nghiệm phức ở phương trình trên. A. 2 5 B. 10 C. 3 D. 6
Câu 13. Nghiệm của phương trình 2
z (1 i)z  2  i  0 là
A. 1  2i; i
B. 1  2i; i
C. 1  2i; i
D. 1  2i; i
Câu 14. Cho số phức z  3  4i z là số phức liên hợp của z.
Phương trình bậc hai nhận zz làm nghiệm là: A. 2
z  6z  25  0 B. 2
z  6z  25  0 C. 2 3
z  6z i  0 D. 2 1
z  6z   0 2 2
Câu 15. Nghiệm của phương trình 3
z  1  0 có nghiệm là 1 i 3 A. 1 B. 1;  2 5  i 3 2  i 3 C. 1;  D. 1;  4 2 Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 A C B B C A A A 9 10 11 12 13 14 15 16 A C D A A A B
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 26
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO
D. Tìm số phức thỏa mãn điệu kiện phức tạp.
Bài toán tổng quát:
Cho số phức z a bi thỏa mãn điều kiện nào đó và yêu cầu
tìm số phức z và một số vấn đề liên quan. Phương pháp giải:
 Nếu đề bài yêu cầu tìm z thì quay về bài toán giải phương
trình và thử nghiệm là xong.
 Ngoài ra, còn có một cách khác để làm vấn đề này.
 Nhập điều kiện vào máy tính. Lưu ý thay z X Yi và liên
hợp của z X Yi .  r[=1000 và @=100.
 Sau khi ra kết quả a bi thì sẽ phân tích a, b theo XY
để được hệ phương trình bậc nhất hai ẩn để giải ra tìm XY.
Một số ví dụ vận dụng: Ví dụ 1:
Tìm phần ảo của số phức z a bi biết rằng số phức z thỏa mãn   i2 1
2iz  8i 22iz . A. 4 B. 4 C. 1 D. 1  2 2 Giải:
Giải theo tư duy tự luận:  i2 1
2iz  8i22iz
 2i2 iz 2  2iz  8  i 8  i 1
 2iz  8  i z    4i 2i 2
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 27
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO
Giải bằng casio – vinacal
Cách 1:
Nhận thấy phương trình trên là phương trình bậc nhất
theo ẩn z. Do đó, phương trình tương đương với: 8  i z  
1 i2 2  i  2  2i
Và thực hiện bấm máy tính như vấn đề đầu tiên của chuyên đề này, được kết quả: 1 z   4i . 2 Cách 2: Bước 1: w2
Bước 2: Nhập  i2 1
2iXYi8i 22iXYi
Bước 3: Bấm r [=1000@=100 sau đó ấn = được kết quả 2  08 1999i . Phân tích 2
 08  0X  2Y 8  0 và 1999  2X  0Y 1  0. Giải hệ trên được 1 X  ,Y  4  . 2
Ví dụ 2: Đề minh họa lần 2 kì thi THPT QG 2017
Cho số phức z a bi a,b   thỏa mãn 1 iz  2z  3  2i .
Tính P a b . 1 1 A. P B. P  1 C. P  1  D. P   2 2 Giải:
Giải theo tư duy tự luận:
1iz2z  32i
 1 ia bi 2a bi  3 2i
 3a b ia b  3 2i
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 28
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO  1  3   3 a a b  2    
a b  1  a b   2 3 b    2
Giải bằng casio – vinacal: Bước 1: w2
Bước 2: Nhập
1iX Yi 2X Yi32i
Bước 3: Bấm r [=1000@=100
Sau đó ấn = được kết quả 2897  898i .
Bước 4: Phân tích 2897  3X Y  3  0 , 898  X Y  2  0. Giải hệ trên được 1 3 X  ; Y   . 2 2
Vậy P X Y  1 
Ví dụ 3: Đề thi Cao đẳng 2010
Tìm số phức z thỏa mãn điều kiện
  iz iz    i2 2 3 4 1 3 . Giải:
Giải theo tư duy tự luận:
  iz iz    i2 2 3 4 1 3
 2  3ia bi  4  ia bi  8  6i
 6a  4b i  2
a  2b  8  6i
6a  4b  8 a  2       z  2   5i 2
a  2b  6  b    5
Giải bằng casio – vinacal:
Gọi số phức z cần tìm là z x yi . Khi đó z x yi . Bước 1: w2
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 29
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO
Bước 2: Nhập
  iXYi iXYi  i2 2 3 4 1 3
Bước 3: Bấm r [=1000@=100
Sau đó ấn =, được kết quả 6392  2194i .
Bước 4: Phân tích 6392  6X  4Y  8  0 , 2  194  2
X  2Y  6  0.
Giải hệ trên được X  2; Y  5 . Vậy z  2   5i
Ví dụ 4: Đề thi Cao đẳng 2011
Tìm số phức z thỏa mãn điều kiện   i2 1 2
z z  4i  20 . Giải:
Giải theo tư duy tự luận:
Đặt z a bi a,b    i2 1 2
z z  4i  20   3
  4ia bi  a bi  4i  20  2
a  4b i 4a  4b  2  0  4i  2  a  4  20 a  4    
z  4  3i 4a  4b  4 b    3
Giải bằng casio – vinacal:
Gọi số phức z cần tìm là z x yi . Khi đó z x yi . Bước 1: w2
Bước 2: Nhập   i2 1 2
XYiXYi 4i 20
Bước 3: Bấm r [=1000@=100
Sau đó ấn = được kết quả 2  380  3596i .
Bước 4: Phân tích 2  380  2
X  4Y  20  0 ,
3596  4X  4Y  4  0.
Giải hệ trên được X  4; Y  3 . Vậy z  4  3i
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 30
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO Ví dụ 5: 2 z 2 z i
Số phức z thỏa mãn  2iz
 01 có dạng là a b .i z 1  i Khi đó a bằng: b A. 3 B. 5  C. 5 D. 5 5 3 Giải:
Giải theo tư duy tự luận:   2 2 a b
2(a bi i) 1 
 2i(a bi)   0 a bi 1  i 2 2
(a b )(a bi)
2(a bi i)(1  i) 
 2ia  2b   0 2 2 a b 2
a bi  2ai  2b a ai bi b i 1  0
 2a  3b 1 (i3a  1)  0  1   2  3 1  0 a a b  3 a 3       3a  1   0 5 b 5 b    9
Giải bằng casio – vinacal:  
1  1 iz  2i 1 iz  2z i  0
Gọi số phức z cần tìm là z x yi . Khi đó z x yi . Bước 1: w2
Bước 2: Nhập 1 iX Yi  2i 1 iz  2z i
Bước 3: Bấm r [=1000@=100
Sau đó ấn = được kết quả 4700  1302i .
Bước 4: Phân tích 4700  5X  3Y  0 , 1302  X  3Y  2  0. Vậy X 3  . Y 5
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 31
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO
Một số lưu ý: Không phải dạng bài tập số phức nào cũng áp dụng thủ
thuật này, nó chỉ dùng tốt khi bài toán trên đưa về được hệ phương trình
bậc nhất hai ẩn. Hay nói cách khác, cách này chỉ dùng được khi đề bài không có z
, . z z và 2 z .
Bài tập vận dụng 5z i
Câu 1. Số phức thỏa mãn  2 i  . Khi đó z  có dạng a bi 1 
biểu thức   a b a b bằng: A. 1 B. 4 C. 2 D. 8
Câu 2. Số phức thỏa mãn 2z  
1 1 i  z  
1 1 i  2  2i có 2 2 a  2b
dạng a bi . Khi đó biểu thức a bằng: b A. 1 B. 1  C. 34 D. 3 2 2
Câu 3. Tìm số phức z thỏa mãn điều kiện z  2  3iz  1 9i .
A. z  2  i B. z  2   i
C. z  2  i D. z  2   i
Câu 4. Cho số phức z thỏa mãn   i 2 i 1 3 z
 2  iz . Tính i
môđun số phức w z i . 26 6 10 26 A. B. C. D. 5 5 5 25
Câu 5. Cho số phức z thỏa mãn 3  2iz  41 i  2  iz .
Môđun của số phức z là: 3 A. 3 B. 5 C. 10 D. 4
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 32
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO
Câu 6. Cho số phức z thỏa mãn z  21 2i  5z . Tính môđun
của số phức w  z i2017 2 . 2008 1007 A. 1008 2 B. 2 2 C. 1007 2 D. 2 2
Câu 7. Cho số phức z thỏa mãn   iz    iz    i2 2 3 4 1 3  0 .
Gọi ab lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức z . Khi đó
2a  3b bằng: A. 11 B. 1 C. 19  D. 4
Câu 8. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2z iz  2  5i . Số phức cần tìm là:
A. z  3  4i
B. z  3  4i
C. z  4  3i D. z  4  3i
Câu 9. Cho số phức thỏa mãn điều kiện 2z  3(1  i)z  1  9i . Môđun của z bằng A. 13 B. 82 C. 5 D. 13 Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 B A C C C B A A A
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 33
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO
E. Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức thỏa mãn điều kiện
Bài toán tổng quát:
Trong mặt phẳng Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z
thỏa mãn điều kiện nào đó.
Phương pháp giải: Ưu tiên dùng hai máy tính để giải
 Máy thứ nhất nhập điều kiện của đề cho số phức và liên hợp
của số phức z.
 Máy thứ 2 lần lượt các đáp án. lấy hai điểm thuộc các đáp án.
 r2 điểm vừa tìm được vào điều kiện. Cái nào ra kết quả
bằng 0 thì đáp án đó đúng.
Một số ví dụ vận dụng: Ví dụ 1:
Tìm tập hợp số phức z thỏa mãn z  2  i z  3i .
A. y  x 1 B. y x 1
C. y  x 1 D. y x  1 Giải:
Giải theo tư duy tự luận:
Đặt số phức z có dạng z x yi; x, y  .
z  2  i z  3i
x yi  2  i x yi  3i 2 2 2 2
 (x  2) (y 1)  x  (y  3)
 4x  4  2y  1  6y  9
 4x  4y  4  0  x y 1  0
Giải bằng casio – vinacal Bước 1: w2
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 34
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO
Bước 2: Nhập X Yi  2  i X Yi  3i Bước 3:
 Thử đáp án A: Cho y  0 được x  1. r x  1, y  0 , kết
quả bằng 0. Cho x  0 được y  1. r x  0, y  1, kết quả khác 0. Vậy loại đáp án A.
 Thử đáp án B: có điểm A1; 0 ,B0; 
1 . Thử điểm A, B thỏa.
Vậy đáp án B (nếu không an tâm có thể thử thêm điểm nữa và các đáp án còn lại). Ví dụ 2:
Trong mặt phẳng Oxy, tìm tập hợp các biểu diễn đểm số phức
z thỏa mãn zi  2  i  2 .
A. x  2y 1  0
B.x  2  y  2 1 2  9
C.x  2  y  2 1 2  4
D. 3x  4y  2  0 Giải:
Giải theo tư duy tự luận
Đặt số phức z có dạng z x yi; x, y  .
zi  2  i  2  xi y  2  i  2
 y  22  x 12  2
 y  22  x 12  4
Giải bằng casio – vinacal Bước 1: w2
Bước 2: Nhập i X Yi  2  i  2 Bước 3:
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 35
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO
 Thử đáp án A: Lấy A1;0, dùng r kiểm tra được bằng 0.  1 
Lấy điểm B 0;  , dùng r kiểm tra được khác 0. Vậy loại Đ.A A.  2 
 Thử đáp án B: Lấy A 1  ;  
1 , dùng r kiểm tra được khác 0. Loại đáp án B.
 Thử đáp án C: Lấy A1;0, dùng r kiểm tra được bằng 0.
Lấy điểm B 1; 2, dùng r kiểm tra được bằng 0. Vậy đáp án C.
Bài tập vận dụng
Câu 1. Cho số phức z thỏa mãn 2 z  2  3i  2i  1 2z . Tập hợp
điểm biểu diễn số phức z là:
A. 20x 16y  47  0
B. 20x 16y  47  0
C. 20x 16y  47  0
D. 20x 16y  47  0
Câu 2. Giả sử M z là điểm trên mặt phẳng phức biểu diễn số
phức z. Tìm tập hợp các điểm M z thỏa mãn z  1 i  2 A.  2 2
x  2  y  2 1 1  4 B.x   1  y   1  4 C.  2 2
x  2  y  2 1 1  4 D.x   1  y   1  4
Câu 3. Cho số phức w iz  1 với z  1 2i  2 . Khi đó tập hợp
điểm M biểu diễn số phức w trong mặt phẳng Oxy là: A.  2 2
x  2  y  2 1 2  2 B.x  
1  y  3  2 C.  2 2
x  2  y  2 3 1  2
D.x  3  y   1  2
Câu 4. Cho số phức z thỏa mãn z i  (1  i)z . Tập hợp điểm
biểu diễn số phức z có phương trình A. 2 x  2
y  2y  1  0 B. 2 x  2
y  2y  1  0
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 36
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO C. 2 x  2
y  2y  1  0 D. 2 x  2
y  2y  1  0
Câu 5. Tập hợp điểm biểu diễn số phức thỏa mãn điều kiện
z z  3  4 là hai đường thẳng: 1 7 1 7
A. x  ; x  
B. x   ; x   2 2 2 2 1 7 1 7
C. x  ; x
D. x   ; x  2 2 2 2
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm M biểu
diễn số phức w thỏa mãn điều điều w  1 2iz  3 , biết số phức
thỏa mãn z  2  5.
A. x  2  y  2 ( 1) ( 4)  125
B. x  2  y  2 ( 1) ( 4)  125
C. x  2  y  2 ( 1) ( 4)  125
D. x  2  y  2 ( 1) ( 4)  125 Đáp án 1 2 3 4 5 6 A C B D A A
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 37
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO
CHUYÊN ĐỀ 2: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN OXYZ
Làm quen với chức năng w8
(VECTOR). Khi đó màn hình máy
tính sẽ xuất hiện như sau:
Sau đó nhập dữ liệu cho từng
vectơ: Chọn 1 để nhập cho Vectơ A.
Chọn 1 để chọn hệ trục tọa độ Oxyz.
Ví dụ a  1; 2; 3 thì nhập 1=2=3=.
Để nhập tiếp dữ liệu cho vectoB thì bấm C Q5121
Nhập dữ liệu cho vectoB 3=2=1=
Tính tích có hướng của vecto A và B bấm như sau: Cq53Oq54=
Tính tích vô hướng của hai vecto A và B bấm như sau: Cq53q57q54=
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 38
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO
Để tính tích hỗn tạp của ba vecto thì sẽ nhập thêm dữ liệu cho vectoC. Cq51314=5=6= C(q53Oq54)q57q55=
Để tính độ dài vecto A, bấm qcq53=
Một số ví dụ vận dụng: Ví dụ 1:
Cho ba vectơ a  2; 1  ;0, b   1  ; 2
 ; 2 , c   2;  1; 0 .
a. Tìm tọa độ của vectơ v  2
a  3b  5c u  3a  2c .
b. Chứng tỏ a b b c . Giải :
Giải theo tư duy tự luận: a. v  2
a  3b  5c  2  2; 1  ;0  3 1  ; 2;  2  5 2;  1;0  3; 9;  6
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 39
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO
u  3a  2c  32; 1  ;0  2 2;  1;0  2; 5  ;0 b. a b  . a b  2.  1  1. 2    0.2  0 b c  . c b  2  .  1  2  0.2  0
Giải bằng casio – vinacal:
Bước 1:
Bấm w8112=p1=0=
Bước 2: Bấm Cq5121p1=p2=2=
Bước 3: Bấm Cq5131p2=1=0=
a. Tính vectov (Bạn đọc tự tính vecto còn lại) Bấm p2q53+3q54p5q55=
b. Kiểm tra tích vô hướng của hai vectơ. Q53q57q54= Ví dụ 2:
Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A 1; 2; 4 ; B 3
 ; 2;0 ; C 3; 1  ;0 ; D5; 2
 ;1 . Chứng minh rằng 4 điểm
A, B, C, D không đồng phẳng. Giải :
Giải theo tư duy tự luận: AB   4  ; 4; 4
 ; AC  2;1; 4
  ; AD  4;0; 3   ;
AB,AC   1  2; 2  4; 1  2;    
AB, AC .AD  1  2   .
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 40
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO
Vậy 4 điểm A, B, C, D không đồng phẳng.
Giải bằng casio – vinacal: AB   4  ; 4; 4
 , AC  2;1; 4
  ; AD  4;0; 3   .
Nhập các vectơ vào máy tính.
có AB, AC.AD  1  2   . Vậy 4
điểm A, B, C, D không đồng phẳng. Ví dụ 3:
Trong không gian, cho ba điểm A 3; 4; 1
  ; B2;0; 3 ;
C 3; 5; 4 . Tính độ dài cách cạnh của m giác ABC. Tính cosin
góc A. Tính diện tích m giác ABC. Giải :
Giải theo tư duy tự luận: có: AB   1  ; 4
 ; 4 ; AC   6
 ;1; 5 ; BC   5  ; 5;  1 , A . B AC  22 ,
AB,AC   2  4, 1  9, 2  5  
AB  33; AC  62; BC  51    A .BAC BAC AB AC  22 cos cos , AB . AC 33.62
Diện tích m giác ABC: 1 S
AB, AC  39,522 2   .
Giải bằng casio – vinacal AB   1  ; 4
 ; 4 ; AC   6
 ;1; 5 ; BC   5  ; 5;  1 .
Nhập các vecto vào máy tính:
Để tính độ dài cạnh AB, tính độ
dài vectoAB bình phương như sau: qcq53)d=
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 41
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO Từ đó suy ra độ dài. BAC  AB AC . AB AC cos cos ,  AB . AC
Tính tích vô hướng vectoAB với vectoAC aq53q57q54
Từ đó tính được cosA.
Diện tích m giác ABC: 1 S  AB, AC 2   .
Từ đó tính được diện tích. Ví dụ 4:
Viết phương trình mặt phẳng  qua điểm A1; 2; 0 và song
song với giá của hai u  1;1; 2  , u  3; 4  ;1 . 2   1   Giải:
Cú pháp bấm máy tính: VxVtB-Vns.VtC
Lần lượt nhập u cho V, u cho VtB và điểm A cho VtC. 1 2
Sau khi tính tích có hướng V, VtB thì có vns. Sau đó lấy vecto
này nhân vô hướng với vectoC.
Vậy phương trình mặt phẳng cần tìm là 7
x 7y 7z  21 0 hay x y z  3  0
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 42
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO
Bài tập vận dụng:
Câu 1. Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba vecto
a  1; 2; 2 ; b  0; 1
 ; 3 ; c  4; 3  ;  
1 . Xét các mệnh đề sau: (1) a  3 (2) c  26 (3) a b (4) b c (5) . a c  4
(6) a, c cùng phương (7) a b 2 10 cos ,  15 Số mệnh đề đúng: A. 1 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 2. Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba vecto
a  4; 3; 4 ; b  2; 1
 ; 2; c  1; 2; 
1 . Tính a,b .c   A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 3. Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD
với A 0; 0;1 ; B0;1; 0 ; C 1; 0; 0 và D 2; 3; 1  . Tính thể tích
khối tứ diện ABCD. A. 1 V  (đvtt) B. 1 V  (đvtt) 3 2 C. 1 V  (đvtt) D. 1 V  (đvtt) 6 4
Câu 4. Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz, cho 4 điểm A 2; 1
 ;6; B3; 1; 4 ; C 5; 1
 ;0 ; D1; 2;1 . Tính thể tích khối tứ diện ABCD. A. 30 B. 40 C. 50 D. 60
Câu 5. Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz, cho m giác ABC với A 1; 2; 1   ; B2; 1
 ; 3; C 4;7; 5 . Đường cao của m giác ABC hạ từ AB là: 110 1110 1110 111 A. B. C. D. 57 53 57 57
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 43
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO
Câu 6. Viết phương trình mặt phẳng   đi qua điểm M 0;0; 1  
và song song với giá của hai vecto u  1; 2
 ; 3 vàv  3;0;5.
A. 5x  2y  3z  21  0 B. 5
x  2y  3z  3  0
C. 10x  4y  6z  21  0
D. 4x  2y  3z  21  0 Đáp án Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C B C A C B
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 44
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO
CHUYÊN ĐỀ 3: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
Làm quen với tính đạo hàm tại 1 điểm: qy
Lúc này sẽ nhập hàm F x và x A vào.
Dạng 1: Kiểm tra xem một hàm F x bất kì nào trong 4 đáp an
có phải là nguyên hàm của hàm f x không? d
Cú pháp bấm máy tính: f A  F x
.Trong đó: f là hàm i   dx xA
số cần xác định nguyên hàm, F là các phương án đã cho. Biến A i
được nhập từ bàn phím để kiểm tra, A là hằng số thỏa mãn tập xác
định. Nếu kết quả cho ít nhất một giá trị khác o thì loại đáp án đó.
Nếu kết quả luôn cho giá trị bằng 0 với một dãy của A thì chọn phương án đó. Ví dụ 1:
Tìm nguyên hàm của hàm số f x  cos 2x . A. f  x 1
dx  sin 2x C B. f  x 1
dx   sin 2x C 2 2 C. f
 xdx  2sin2xC D. f
 xdx  2
 sin 2x C Giải
Giải theo tư duy tự luận: f  x 1
dx  cos 2xdx  sin 2x C  2
Giải bằng casio – vinacal:
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 45
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO
Bước 1: Kiểm tra xem đáp án A có phải là nguyên hàm không?   Nhập biểu thức d 1 cos 2A   sin 2xdx  2  xA
CALC A  0 , thấy bằng 0, tiếp A  . 2
Bước 2: Xảy ra khi bước 1 không phải đáp án (giả sử không phải
bấm tiếp thì ra đáp án khác cũng không thỏa thì loại).. Ví dụ 2: 2 
Tìm nguyên hàm của   dx . x 1 ln x2 1 ln x 1 ln x A.CC 1 B. ln x 1 ln x 1   ln x 1  ln x C. C D.C 1  ln x 1   ln x Giải
Giải theo tư duy tự luận: dx
Đặt t  ln x dt  . x 2  dt 1 t 1 ln x        C C 2 1 t 1  ln 1 x t
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 46
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO
Giải bằng casio – vinacal
Bước 1:
Kiểm tra xem đáp án A có phải là nguyên hàm không? 2 
d  1 ln x  Nhập biểu thức       2 dx  1 ln 1 ln x A AxA CALC A  1
Kết quả khác 0, loại A.
Bước 2: Tiếp tục kiểm tra đáp án B. Nhập biểu thức 2 
d  1 ln x        2 dx  1 ln 1 ln x A AxA CALC A  1
CALC A e
Đáp án gần bằng 0 (do sai số). Vậy đáp án B.
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 47
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO Ví dụ 3: Tìm nguyên hàm của 2x xe dx  . 1   x 1 A. 2 e x     C B. 2 2 x
e x  2  C 2  2    1 C. 2 x 1 2e x     C D. 2x
e x  2  C  2  2 Giải
Giải theo tư duy tự luận: du dx u   x     2x 1 2x
dv e dx v e  2 2x 2x 2x 2x 2x e e e exe dx  . xdx  . x  C   2 2 2 4
Giải bằng casio – vinacal
Bước 1: Kiểm tra xem đáp án A có phải là nguyên hàm không?    A d 1 x 1 Nhập biểu thức 2 2 Ae
e x   dx  2  2  xA CALC A  0 CALC A  0
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 48
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO
Dạng 2: Cho hàm số f x và các hàm số F x , hãy xác định một i  
trong các hàm số F x là một nguyên hàm của f x sao cho i  
F x C . 0 
Nhập trên máy tính như sau: F AAC f x dxi   x0
Trong đó x ,C là những hằng số. 0 Ví dụ:
Nguyên hàm F x của hàm số f x 5  thỏa
sin x  3 cos x  3    mãn F    3ln 2 là  2  x
A. F x  ln 5 tan  3  7 ln 2 2 x
B. F x  5ln tan  3  7 ln 2 2 x
C. F x  ln 5 tan  3  7 ln 2 2 x
D. F x  5ln tan  3  7 ln 2 2 Giải
Bước 1: Chuyển đơn vị Deg sang Rad
Bước 2: Nhập biểu thức A A 5 ln 5 tan
 3 7 ln2  3ln2   2    5 sin x 3cos x 3 2
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 49
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO
Calc để kiểm tra đáp án kết quả nào bằng 0 là đáp án cần tìm.
Dạng 3: Cho hàm số f x liên tục trên a; b 
. Hãy xác định tích
phân của hàm số y f x trên đoạn a; b   .
Nhập trên máy tính như sau: b f
 xdx A a
Trong đó A lần lượt là các đáp án A, B, C, D.
Lưu ý: Nên dùng hai máy tính casio.
Ví dụ 1: Đề minh họa THPT Quốc gia 2017 lần 1  Tính tích phân 3 cos x sin xdx  0 1 1 A. 4 I    B. 4 I    C. I  0 D. I   4 4 Giải
Giải theo tư duy tự luận:
Đặt t  cos x dt  sin xdx Đổi cận
x  0  t  1; x    t  1 1 4 t Vậy 3 1 I t dt   0  1  4  1
Giải bằng casio – vinacal:
Do bài này có kết quả 0 nên bấm tích phân trước. Đáp án C
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 50
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO
Ví dụ 2: Đề minh họa THPT Quốc gia 2017 lần 1 e
Tính tích phân x ln xdx  1 1 2 e  2 2 e  1 2 e  1 A. I B. I C. I D. I  2 2 4 4 Giải:
Giải bằng casio – vinacal:
Ở bài này thấy đáp án B, C, D lẻ. Như vậy, nên kiểm tra các đáp án đó trước. e
Nhập vào máy tính x ln xdx A  1
Sau đó dùng CALC nhập X? để nguyên không nhập ấn “=” A?
nhập lần lượt nhập đáp án.
Kiểm tra đáp án C được như hình vẽ:
Ví dụ 3: Đề minh họa THPT Quốc gia 2017 lần 1
Trong các tích phân sau, tích phân nào có giá trị bằng 1 ? 16 2 3 x dx 2 3 x dx 3 3 x dx 1 3 x dx A.   B.C. D.   3 3 3 x 3 2  2  2  2 0 1 x  1 1 x  1 1 x  0 1 Giải
Cách 1: Nhập trực tiếp các phương án vào máy tính.
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 51
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO
Cách 2: thấy các hàm trong dấu tích phân giống nhau nên có thể B 3 x dx nhập như sau: 
. Sau đó dùng r để nhập cận. A   x 3 2 1 Ví dụ 4:
Trong các tích phân sau, tích phân nào có giá trị bằng 2 2 1? 3 1 1 A. 2 2 x x  1dx
B. x x  1dx  0 0 1 1 C. 2 x x  1dxD. 2 x x  1dx  0 0 Giải 1  Nhập biểu thức A B 2 2 1 x x  1dx   . Sau dó dùng r để 3 0 kiểm tra đáp án.
Dạng 4: Ứng dụng của tích phân trong hình học
Cho H  là hình học phẳng giới hạn bởi y f x; y  0; x a;
x b . Khi đó có: b b S f
 xdx ; 2 V   f x dxOx   a a
Cho H  là hình phẳng giới hạn bởi y f x; y g x  . x a
Bước 1: Giải phương trình f x  g x  0   x   b b b
Bước 2: S f
 x gxdx; 2 V
  f x g x dxOx   2   a a
Lưu ý: Nên dùng hai máy tính casio.
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 52
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO
Ví dụ 1: Đề minh họa THPT Quốc gia 2017 lần 1
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3
y x x và đồ thị hàm số 2
y x x . 37 9 81 A. B. C. D. 13 12 4 12 Giải x  0 
Phương trình hoành độ giao điểm 3 2
x x x x x  1  x  2   0 1 Nhập biểu thức 3 2 3 2
x x  2x dx
x x  2x dx   2  0
Ví dụ 2: Đề minh họa THPT Quốc gia 2017 lần 1
Kí hiệu H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số  2 1 x y x
e ; trục tung và trục hoành. Thể tích V của khối
tròn xoay thu được khi quay H  xung quanh trục Ox.
A. V  4  2e B. V   2 e  5 C. 2 V e  5
D. V  4  2e Giải
Phương trình hoành độ giao điểm 2   1 x x
e  0  x  1 . 1 Nhập vào màn hình   4   12 2x V x e dx A . 0
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 53
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO
Dạng 5: Tích phân chống casio
Tùy vào một số bài có thể bấm máy tính. Sau đây tôi đưa ra một
số bài toán làm cơ sở giải theo kiểu máy tính casio – vinacal. Khi gặp
bài tương tự các bạn có thể làm được. Ví dụ 1:  2 2 Cho tích phân sin x 3 I e sin x cos xdx  . Nếu đổi biến 2 t  sin x 0 thì: 1 1 1 1   A. t I e
 1tdt B.  2 t t I
e dt te dt    2 0 0 0  1 1 1 1   C.  2 t I e
 1tdt D. t t I
e dt te dt    2 0 0 0  Giải
Giải theo tư duy tự luận: Đặt 2
t  sin x dt  2sin xcosxdx Đổi cận
x  0  t  0  x   t  1 2 1 1 Vậy  . t I
e (1  t)dt 2 0
Giải bằng casio –vinacal: Khi đổi biến 2
t  sin x thì tích phân đã cho bằng 1 trong các tích
phân ở đáp án. Chính vì vậy chỉ cần tính tích phân đề bài cho và tích
phân ở các đáp án. Nếu trừ nhau bằng 0 thì là đáp án đúng.
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 54
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO  2 2 tính sin x 3 e sin x cos xdx  0
Tính các tích phân ở đáp án A, B, C, D. Ở đáp án A Vậy đáp án A. Ví dụ 2: 0 2 3x  5x  1 2 Giả sử rằng I
dx a ln  b  . Khi đó giá trị của   x 2 3 2 a  2b A.30 B. 40 C.50 D. 60 Giải: 0 2 3x  5x  1
Trước hết tính tích phân I dx  và gán cho A.   x 2 2
Lúc này chỉ cần vệc giải hệ phương trình với a  2b ở các đáp án. Đáp án A
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 55
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO Đáp án B Đáp án C Đáp án D
Đáp án B, vì khi đã rút gọn được như vậy thì a, b phải là nguyên hoặc số hữu tỉ. Ví dụ 3: 5 1 Giả sử rằng I dx  ln K
. Khi đó giá trị của K là: 2x  1 1 A.3 B. 8 C. 81 D. 9 Giải 5 1 Tính tích phân I dx  và gán cho A. 2x  1 1
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 56
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO Khi đó có  ln A A
K K e . Tính A e Vậy đáp án A. Ví dụ 4:  6 n 1
Cho I  sin x cos xdx   . Khi đó n bằng: 64 0 A. 3 B. 5 C. 6 D. 7 Giải
Thử đáp án bằng casio, tức là thay n vào tích phân và bấm máy
tính. Kết quả nào ra bằng 1 thì chính là đáp án. 64 Ví dụ 5: 2  Giả sử x 1 I
dx a ln 5  b ln 3 
. Khi đó giá trị của a và 2 x  4x  3 0 b là:
A. a  2; b  3
B. a  3; b  2
C. a  2; b  3
D. a  3; b  2 Giải
Trước hết tính tích phân và gán cho C
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 57
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO
Sau đó dùng r để thử đáp án bằng cách nhập biểu thức. Ví dụ 6: 5 1 Giả sử I
dx a ln 3  b ln 5  . Khi đó giá trị của  1 x 3x 1 2 2
a ab  4b là: A. 6 B. 9 C. 8 D. 11 Giải
Trước hết tính tích phân và gán cho A.
Do vế phải của tích phân đều biểu diễn dưới dạng ln nên chắc
chắn rằng tích phân đó cũng là theo ln. Vì thế có  ln A A
X X e .
Tính giá trị biểu thức A e . Vậy có 9 X  . Do đó 9 ln
 2 ln 3  ln 5 hay a  2; b  1  . 5 5
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 58
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO Ví dụ 7: 1 2 3  Giả sử 2 1 x dx   
với a,b  . Khi đó giá trị của a b 0
3 a  2b là: A. 26 B. 28 C. 24 D. 20 Giải
Áp dụng công thức tính gần đúng giá trị tích phân để dự đoán b  hệ số    b a f x dx
f a f b (sử dụng khi ba 1) 2 a 1 2 1  1  3 1 Khi đó 2
1 x dx  1 1     4  4  8 4 0   chỉ quan tâm tới phần
3 vì giả thiết bài toán cho và lúc này
dự đoán a  8 và đi tìm b.
Tính tích phân và gán cho A. 3   Do A   nên b   12 8 b 3 A  8
Từ đó tính được giá trị biểu thức.
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 59
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO Ví dụ 8:  4  Giả sử 2
tan xdx a  
với a,b  . Khi đó giá trị của a b là: b 0 A. 3 B. 5 C. 5  D. 2 Giải
Tính tích phân và lưu vào A  
Khi đó A a   a A b b
coi bX và dùng BLE quét các
giá trị tương ứng của a để tìm cặp a, b là số nguyên. 
f X  A  và srt = 7
 , end  7 , step  1 . X
Kết quả truy tìm được bộ số nguyên như sau:  Vậy A  1 4
Bài tập vận dụng:

Câu 1. Tìm nguyên hàm của hàm số   sin x f x e cos x A.   cos x F x eC B.   sin x F x eC C.   cos  sin x F x xeC D.   cos  cos x F x xeC
Câu 2. Nguyên hàm của hàm số f x  3x 1 3
A. F x 2 
x x C
B. F x 2  3x  3 1  C 2 9 3
C. F x 2  3x  3 1  C
D. F x 2 
x x C 9 2
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 60
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO  2 5 x x
Câu 3. Tìm nguyên hàm của hàm số f x  2x  1 A.  2 x x   1 2x  1  C B.  2 x x   1 2x  1  C C.  2 x x   1 2x  1  C D.  2 x x   1 2x  1  C  4 dx
Câu 4. Tính tích phân  2  sin x cot x 6 A.  4 2 3   1 B.  4 2 3   1 C. 4 3 1 D. 4 3 1  2 sin 2xdx
Câu 5. Tính tích phân I   2 2  0 cos x 4 sin x A. 3 I B. 3 I C. 2 I D. 2 I  2 4 3 5 Câu 6. Tìm nguyên hàm
F x của hàm số    f x 3 2 x 3x 3x 1  2 F  . x  2x  biết   1 1 1 3 x x
A. F x 2 2 6   x   F x   x  2 x B.   2 2 1 13 2 x  1 x x
C. F x 2 2 13   x   F x   x   2 x D.   2 2 13 1 6 2 x  1 6     sin x   dx 4  4 
Câu 7. Tính tích phân I  
sin 2x  2 1  sin x  cos x 0   4  3 2 4  3 2 4  3 2 4  3 2 A. I B. I C. I D. I  4 4 3 3
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 61
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO
Câu 8. Diện tích hình học phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số 2
y x  2x ; y x là: A. 9 B. 9 C. 13 D. 7 4 2 4 4
Câu 9. Diện tích hình học phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số
y  e   1 x ;  1 x ye x là: 1 e 1 e A. e B.  1 C. e D.  1 2 2 2 2
Câu 9. Diện tích hình học phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số 2
y x  4x  3 ; y x  3 là: A. 6 B. 109 C. 13 D. 26 109 6 6 3
Câu 10. Diện tích hình học phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số 2 2 x x y  4  ; y  là: 4 4 2 A. 4 2  B. 3 2  C. 4 2  D. 4   3 4 3 3
Câu 11. Diện tích hình học phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số 2 2
y  1  1  x ; y x là:     A. 2  B. 4  C. 4  D. 2  3 2 3 2 2 3 2 3
Câu 12. Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số 2
y x  2x; y  0; x  1
 ; x  2 quanh trục Ox là:     A. 18 B. 17 C. 5 D. 16 5 5 18 5
Câu 13. Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số 2
y  2 1  x ; y  2 1 x quanh trục Ox là:     A. 4 B. 4 C. 3 D. 3 3 5 4 5
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 62
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO 5  Câu 14: Giả sử 2x 1 3 I
dx a b ln  c ln 2  với
2x  3 2x  1  1 5 1 a,b,c
. Khi đó giá trị của a b  2c là: A. 8 B. 0 C. 4 D. 7 2
Câu 15: Giả sử  2 2   2 1 x x
e dx  ae be với a, b  . Khi đó giá 1 ab trị của là: 3 A. 5 3 B. 0 C. 4 D. 7  6
  a 3  b
Câu 16: có 2x  2cos xdx  
với a,b,c  . Khi đó c 0
giá trị của 2a b c là: A. 8 B. 0 C. 12 D. 24 2 a b Câu 17: có  2
x xln xdx  ln 2  
với a,b,c  và b là phân 3 c c 1
số tối giản. Khi đó giá trị của ab c bằng: A. 806 B. 807 C. 805 D. 804
Câu 18: Đề thi minh họa THPT QG 2017 lần 2 4 dx Biết
aln 2  bln 3  c ln 5 
với a,b,c  . Tính giá trị của 2 x x 3
a b c . A. 6 B. 2 C. 2 D. 0 1 a a b Câu 19: Biết 2 x 2  x dx  
với a,b  . Khi đó giá trị của 3 0 2 2
a b bằng: A. 50 B. 5 C. 25 D. 7
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 63
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO 5 dx Câu 20: Biết  a  lnb
với a,b  . Khi đó giá trị của   1 1 2x 1 ab bằng: A. 10 B. 4 C. 8 D. 1 1 3  Câu 21: Biết x dx a b 3  
với a,b  . Khi đó giá trị của a b 2  3 0 4 x bằng: A. 100 B. 10 C. 34 D. 25 5 dx Câu 22: Biết
aln 2  bln 5 
với a,b  . Khi đó giá trị của 2 x x 2 2 2
a b bằng: A. 4 B. 10 C. 7 D. 5 5 3dx Câu 23: Biết rằng
aln 5  bln 2 
với a,b  . Mệnh đề 2 x  3x 1 nào sau đây là đúng?
A. a  2b  0
B. 2a b  0
C. a b  0
D. a b  0  2 sin 2xcos xdx Câu 24: Biết rằng  aln 2  b
trong đó a,b  . Tính 1 cos x 0 a b A. 10 B. 5 C. 1 D. 25 e ln ln x x e Câu 25: Biết rằng a
dx e b
. Tính a  2b x 1 A. 10 B. 5 C. 2 D. 25 6 1 a 1 Câu 26: Biết rằng dx  ln  
. Tính a b
2x  1 4x  1 2 b 2 A. 10 B. 5 C. 2 D. 15
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 64
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO 3  Câu 27: Biết rằng 2 a 2 b 3 x x  1dx  
a,b  . Tính a b 3 2 A. 10 B. 5 C. 19 D. 25 Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 B B C A C D A B B 10 11 12 13 14 15 16 17 18 C C A A B A C A B 19 20 21 22 23 24 25 26 27 B B D B D C C D C
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 65
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO
CHUYÊN ĐỀ 4: MŨ – LOGARIT
Dạng 1: Rút gọn biểu thức mũ – logarit dạng số
Ở đây, tôi chỉ nói đến vấn đề dạng toán rút gọn biểu thức ở dạng
số, tức là trong biểu thức đó không hề có chữ số kí hiệu như: a, b, c,..,
x, y, z…
Gặp dạng này, thì chúng bấm máy tính như sau:
 Nếu các đáp án A, B, C, D là những con số tự nhiên, nguyên,
hữu tỉ, vô tỉ cơ bản thì bấm máy tính biểu thức ban đầu.
 Nếu các đáp án A, B, C, D là những con số phức tạp, máy tính
khó có thể để ở dạng đó được thì bấm máy tính trước, sau đó án cho
A rồi lấy A trừ cho đáp án. Nếu bằng 0 thì đó là đáp án và ngược lại
cho đến khi thử hết các kết quả.
Một số ví dụ minh họa Ví dụ 1: 3 1  3  4 2 .2  5 .5
Giá trị của biểu thức A  3  2 0 10 : 10  là: 0,1 A. 9  B. 9 C. 10 D. 10  Giải: 3 1  3  4 2 .2  5 .5 Nhập vào máy tính 3  2 0 10 : 10  và ấn = 0,1
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 66
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO Ví dụ 2:  2 3 2   1  3 2 3 3 3 2  2  2 
Giá trị của biểu thức A  là: 4 3 3 2  2 A. 1 B. 3 2  1 C. 3 2 1 D. 1 Giải:  2 3 2  1 3 2 3 3 3 2  2  2  Nhập vào máy tính và ấn = 4 3 3 2  2
Đáp án chúng bấm là một số xấu.
Như vậy, loại ngay đáp án A và D.
Bây giờ kiểm tra xem đáp án B có phải không? Bấm 3 A  2 1. Vậy đáp án B. Ví dụ 3: log 6 5 log 8 7 25  49  3
Giá trị của biểu thức A  là: 1log 4 2log 3 log 27 9 2 25 3  4  5 A. 8 B. 9 C. 10 D. 12 Giải: log 6 5 log 8 7 25  49  3 Nhập vào máy tính và ấn = 1log 4 2log 3 log 9 9 2 25 3  4  5
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 67
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO
Bài tập vận dụng 1 1  2 4   3  Câu 1. Tính   0,25 1 0, 5  625  2  19. 3     .  4  95 97 A.B. 11 C. D. 13 16 16 1 3 1  2  1  2 Câu 2. Tính    2 0,001 2 .16  8   0 3 3 9  . A. 115 B. 109 C. 117 D. 111 16 16 16 16 1 3   3 5 Câu 3. Tính 0      ,75 1 1 81        .  125   32  A. 80  B. 79  C. 82 D. 79 27 27 27 27 1
Câu 4. Trục căn thức ở mẫu của biểu thức được: 3 3 5  2 3 3 3 25  10  4 A. B. 3 3 5  2 3 C. 3 3 3 75  15  4 D. 5 3 5  4 Đáp án Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 A C C A
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 68
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO
Dạng 2: Rút gọn biểu thức mũ – logarit dạng chữ
Nếu đề cho một biểu thức dạng kí hiệu (1 biến) mà có đáp án là
một số thì chứng tỏ rằng các kí hiệu chữ đó triệt tiêu hết. Như vậy,
chỉ cần bấm máy tính giống đề bài và ấn = được kết quả.
Nếu đề cho một biểu thức dạng kí hiệu mà có đáp án dạng kí hiệu
thì cho giá trị cụ thể của biến rồi thế vào các đáp án sao cho kết quả
các đáp án là khác nhau. Rồi tiếp đến dùng r để tính giá trị của
biểu thức tại đó. Nếu kết quả giống với một trong các đáp án thì đáp
án đó là đáp án cần tìm.
Một số ví dụ minh họa Ví dụ 1: a b 4 4 3 2
Rút gọn biểu thức A
với a,b  0 . 3 12 6 a b A. 2 a b B. 2 ab C. 2 2 a b D. ab Giải:
Giải theo tư duy tự luận:   a b 4 4 3 2 3 2 3 2  a b a b A     ab 2 6 12 6 3 12 6 a b a b a b
Giải bằng casio – vinacal:
Với a  2; b  3 , có ở đáp án A, B, C, D lần lượt là 12, 18, 36, 6.
Bậy giờ tính giá trị đó tại a  2, b  3 .  X Y 4 4 3 2 Nhập biểu thức r X?2 Y?3 được 3 12 6 X Y
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 69
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO Vậy đáp án D. Ví dụ 2: 2 4 2 2     Rút gọn biểu thức 3 9 9 9
A   a  1 a a  1 a 1 .     1 4 4 1  A. 3 a  1 B. 9 a  1 C. 3 a  1 D. 3 a  1 Giải:
Giải theo tư duy tự luận: 2 4 2 2     3 9 9 9
A   a  1 a a  1 a  1        3 2  2      3     9 a 1  a   1          2 2    3 3
  a  1a 1      4 3  a 1
Giải bằng casio – vinacal:
Thử với a  2 vào các đáp án và gán cho A, B, C, D (do các đáp án là các số xấu). 2 4 2 2     Nhập biểu thức 3 9 9 9
X 1X X 1X 1 r X?2 và gán    
cho E. Lấy E A nếu bằng 0 thì đó là đáp án cần tìm.Nếu khác 0 thf thử tiếp đáp án B.
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 70
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO Ví dụ 3:    Rút gọn biểu thức a b T  
ab  :  a b2 3 3 3 . 3 3  a bA. 2 B. 1 C. 3 D. 1 Giải:
Giải theo tư duy tự luận: a bT  
ab  :  a b2 3 3 3 3 3  a b   3 3 3 3 3 2 3 2 
a b a b ab    :  
  a b 2 3 3 3 3 a b    3 2  a  3 3 a b  3 2  b  3 3 a b    : 
  a b2 3 3 3 3  a b        3 3
a b  3 2 3 2 a b    
 :  a b2 3 3 3 3 a b    
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 71
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO    3 3  a b  3 3 a b  3 3 a b    : 
  a b2 3 3 3 3  a b   
  a b2 : a b2 3 3 3 3  1
Giải bằng casio – vinacal:    Nhập vào máy tính X Y
XY  :  X Y 2 3 3 3 3 3  X Y
Cho X  1;Y  2 được T  1 (Có thể kiểm tra thêm X  4;Y  100
thì vẫn được T  1). Vậy đáp án B. Ví dụ 4: log 2log 9 2  1 a a
Rút gọn biểu thức   .  a  2 4 4 3 A. B.C. D. 3 3 3 4 Giải:
Giải theo tư duy tự luận: 2 log 2log 9 log 3 2 2 a log 3  1 a  log 2log 9 a a a a a 3 có 2 aa      log 2 log 2  a a 2 a a a 4
Giải bằng casio – vinacal: log 2log 9 2   Nhâp vào máy tính 1 X X   và ấn =.  X
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 72
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO Ví dụ 5:
Rút gọn biểu thức C   4
x x   4 1 x x  
1 xx   1 . A. 2 x  1 B. 2 x x  1 C. 2
x x  1 D. 2 x 1 Giải:
Gải theo tư duy tự luận: C   4 x x   1  4 x x  
1 x x   1    x  2
1  x x x    1  
 xx  
1 x x   1  x  2 2
1  x x x  1
Giải bằng casio – niacal:
Cách 1: Nhập vào màn hình  4
X X   4 1 X X  
1 X X   1 r X  100 . phân tích 2
10101  100  100  1. Suy ra 2 x x  1.
Cách 2. có thể cho x  1 rồi thử từng đáp án như ví dụ trên.
Bài tập vận dụng 2 1   1 
Câu 1. Rút gọn biểu thức 2 2 A a .  .  21  aA. 3 a B. 2 a C. a D. 4 a 4 1 1  2 3 3 a  8a bb
Câu 2. Rút gọn biểu thức 3 3 A  .1  2   a . 2 2  a  3 3 3 a 2 ab 4b     A. 1
B. a b C. 0
D. 2a b
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 73
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO 3 3   2 2  a b
a b a b
Câu 3. Rút gọn biểu thức A   .  . 1 1 a b     ab 2 2 a   b A. 1 B. 1 C. 2 D. 3  1 9 1 3  4 4 2 2 a a bb
Câu 4. Rút gọn biểu thức A   . 1 5 1 1  4 4 2 2 a a b b
A. a b
B. a b C. 2 D. 2 2 a b
Câu 5.
Cho hai số thực 0  a,b  1 hãy rút gọn biểu thức 1 9 1 3  4 4 2 2 a a b b A   1 5 1 1  4 4 2 2 a a b b
A. a b
B. a b C. 2 D. 2 2 a b 1 1 1   2 2 2  a  2
a  2  a  1
Câu 6. Rút gọn biểu thức A   .  1  1 a  1   2 2 a  2a   1  a A. 3 a B. a  1 C. 2
D. 3 a   1 2 a  1  2 3 2 5 4
a . a . a Câu 7. Tính log 
 , với biểu thức có nghĩa. a  15 7   aA. 3 B. 12 C. 9 D. 2 5 5   Câu 8. Tính 5 3 log  . a . a .
a a  , với biểu thức có nghĩa. a   A. 4 B. 13 C. 1 D. 1 10 2 4
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 74
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO 2 3 2 5 4 a a. a . a
Câu 9. Cho số thực 0  a  1. Giá trị biểu thức loga 4 3 a A. 193 B. 73 C. 103 D. 43 60 60 60 60 2 3 2 5 2 a . a . a
Câu 10. Cho số thực 0  a  1. Giá trị biểu thức loga 7 12 a A. 149 B. 46 C. 142 D. 8 60 15 105 3 Câu 11. Rút gọn 2 4 6 8
Q  log b  2 log b  3 log b  4 log b . 2 3 4 a a a a
A. Q  4log b
B. Q  12log b a a
C. Q  10log b D. Q  2  log b a a 1 1 1 1   3 3 3 3 a ba b Câu 12. Rút gọn
, a,b  0, a b được kết quả là: 3 2 3 2 a b 1 1 A. 3 ab B.  2 3 ab C. D. 3 abab2 3
Câu 13. Cho hai biểu thức như sau 2 3 4 2 2 3 2 4
M a a b b a b và   2 2 N a b 2 3 3
. Tìm khẳng định đúng.
A. M N
B. M N  0
C. M N
D. M N Đáp án Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 B C A B B C A Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 B A C A C A
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 75
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO
Dạng 3: Tính log f theo A, B với log b  ,
A log d B. e a c
(Nếu dề bài yêu cầu tính nhiều hơn thì cũng làm tương tự)
- Máy tính ở chế độ tính toán bình thường: w1
- Đầu tiên gán giá trị log b cho phím A: iqJz a
- Gán giá trị log d cho phím B: iqJx c
- Gán giá trị log f cho phím C: iqJc e
- Chỉ cần lần lượt kiểm tra C trừ cho 3 biểu thức ở 3 phương
án A, B, C. Nếu bằng 0 thì đó là đáp án. Nếu may mắn thì chỉ 1 lần
kiểm tra, nếu xui lắm thì cũng chỉ 3 lần kiểm tra.
Một số ví dụ minh họa Ví dụ 1:
Cho a  log 15 . Tính log 15 theo a. 3 25 a a a a A. B. D. 2 a  1 a C. 1 2 a   1 a  1 Giải:
log 15 qJz (Gán giá trị này cho A) 3
log 15 qJx (Gán giá trị này cho B) 25 A
Và nhập vào màn hình B  ấn “=”. 2 A   1 QxpaQzR2(Qzp1)=0
Nếu bằng 0 thì đó là đáp án. Nếu không thì tiếp tục thử đáp án khác.
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 76
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO Ví dụ 2:
Cho a  log 6; b  log 7 . Tính log 7 theo a, b. 12 12 2 a a a b A. D. 1 B. b b C. 1 b  1 1 a Giải:
log 6 qJz (Gán giá trị này cho A) 12
log 7 qJx (Gán giá trị này cho B) 12
log 7 qJc (Gán giá trị này cho C) 2 Và nhập vào màn hình A C  ấn “=”. 1  B QxpaQzR2(1pQx)= (đáp án bằng 0, 5 , loại A) QxpaQzR2(Qxp1)= (đáp án bằng 0  ,16 , loại B) QxpaQzR2(Qx+1)= (đáp án bằng 2, 4.. , loại C) Vậy đáp án D. Ví dụ 3:
Cho a  log 5; b  log 7; c  log 3 . Tính log 35 theo a, b, c. 27 8 2 12 3b  2ac 3b  3ac 3b  2ac 3b  3ac
A. c B. 2 c C. 2 c D. 3 c  1 Giải:
log 5qJz (Gán giá trị này cho A) 27
log 7 qJx (Gán giá trị này cho B) 8
log 3 qJc (Gán giá trị này cho C) 2
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 77
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO
log 35 qJpj (Gán giá trị này cho D) 12  Và nhập vào màn hình 3B 2AC D  ấn “=”. C  2 Qjpa3Qx+2QzQcRQc+
2= (đáp án bằng 0,21 , loại A)  Nhập biểu thức 3B 3AC D C  2 Qjpa3Qx+3QzQcRQc+ 2= (đáp án bằng 0 Vậy đáp án B.
Bài tập vận dụng
Câu 1. Cho a  log 5 . Khi đó log 1250 bằng: 2 4  A. 1 4a
B. 2 1  4aC. 1 4a D. 2  4a 2
Câu 2. Đặt a  log 3 , b  log 3 . Hãy biểu diễn log 45 theo a, b: 2 5 6 a  2ab 2 2a  2ab a  2ab 2 2a  2ab A. B. C. ab ab ab D. b ab b
Câu 3. Đặt a  log 25,b  log 5 . Hãy tính 49 theo a, b: 7 2 log3 5 8 12b  9a 12b  9a 4b  3a
A. 12b  9a ab B. C. D. ab ab 3ab
Câu 4. Cho a  log 5 , b  log 3 . Hãy tính log 15 theo a, b: 2 5 10 ab   1 ab  1 b  1 a b A. aB. 1 a C. 1 a D. 1 a  1
Câu 5. Cho a  log 3 , b  log 4 . Hãy tính log 24 theo a, b: 2 3 6 b ab a b A. 1    a B. 1 1 a C. 1 1 b D. 1 1 ab  1
Câu 5. Cho a  log 3 , b  log 5 ; c  log 6 . Hãy tính log 30 6 2 2 12 theo a, b, c:
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 78
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO ac b  1 c ab  1 ab  1  c a bc  1 A. 1  B. c 1  C. c c D. 1 c  1
Câu 6. Cho a  log 3 , b  log 2 ; c  log 7 . Hãy tính log 15 2 5 2 42 theo a, b, c: ab  1 ac  1 ab  1 a c A. B. C.
ba c   1
aa c   1
ab b D. c bc a b 49
Câu 7. Cho a  log 6 , b  log 5 . Hãy tính log theo a, b. 7 7 42 30 a b  2   2  a b   A. a b C. a b a B. 2 1 a  1 b D. 2 1 a  1
Câu 8. Cho a  log 8 , b  log 9 . Hãy tính 72 theo a, b. 9 5 log45 25 ab  2 ab b  2 ab b  2 a b  2 A. bB. 1 b C. 1 b D. 1 b  1 Đáp án 1 2 3 4 5 5 6 7 8 A C B A B A A D C
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 79
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO
Dạng 5: So sánh hai lũy thừa với số mũ tự nhiên lớn.
Phần nguyên của một số: số N được gọi là phần nguyên của một
số A nếu N A N  1. Kí hiệu N  A   .
Phím Int: Phần nguyên của một số.
Số chữ số của một số nguyên dương: log A  1   .
Một số ví dụ minh họa Ví dụ 1: So sánh 700 5 và 500 7 . Giải:
Giải theo tư duy tự luận: Giả sử 700 500 5  7 100 700 7 5  5  có: 700 500 5  7  1   1 500 5 7  7  100 7 5 7  5  Mà 1 nên   1 5 7 5  7 
Vậy điều giả sử đúng nên 700 500 5  7
Giải bằng casio – vinacal: có 700 5 có số chữ số: 500 7 có số chữ số là:
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 80
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO Vậy 700 500 5   . Ví dụ 2: So sánh 1979 11 và 1320 37 Giải:
Giải theo tư duy tự luận: Giả sử 1979 1320 11  37 có 1979 1320 11  37
1979 1320log 37 (1)(lấy logarit cơ số 11 2 11
vế). thấy điều (1) vô lý nên dẫn tới giả sử của chúng là sai
Giải bằng casio – vinacal: 1979 11 có số chữ số 1320 37 có số chữ số Vậy 1979 1320 11  37 .
Bài tập vận dụng: So sánh hai số sau: 1. 1050 2 và 450 5 2. 888 777 và 777 888 3. 14680 3 và 37020 2 4. 20 199 và 15 203
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 81
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO
Dạng 6: Tính giá trị biểu thức.
Một số ví dụ minh họa Ví dụ 1: b
Cho log b  3 . Khi đó giá trị của biểu thức log : a b a a 3  1 3  1 A. 3 1 B. 3  1 C. D. 3  2 3  2 Giải:
Giải theo tư duy tự luận: có : 3
log b  3  b a a 3
Thay b a vào b log được b a a 3 3 a a 3   1 3 1 log  log  log   a 3 3 2 3 a a a a a 3  2 2 a a
Giải bằng casio – vinacal: có 3
log b  3  b a . chọn 3 a  2,b  2 a Y Nhập vào màn hình log và gán cho A. Y X X Kiểm tra các đáp án.
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 82
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO A. 3  1 A B. 3  1 A  C. 3 1  A 3  1 3  1 D.  A 3  2
Ở đây, tôi thao tác cho các bạn biết thôi. Nếu các bạn bấm ra được
kết quả 2,7... là một số âm thì các bạn hoàn toàn loại ngay đáp án
A, B, C vì các đáp án đó là số dương.
Tượng tự các bài khác thuộc dạng này.
Bài tập vận dụng a b
Câu 1. Cho log b  2
 , log c  5 . Giá trị của bằng: a a loga 3 c 5 5 A. 4  B.C. D. 2 3 3 3 3 Đáp án B.
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 83
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO
Dạng 7: Tính đạo hàm và các bài toán liên quan tới đạo hàm
Một số ví dụ minh họa Ví dụ 1: Cho hàm số   x e f x
. Khi đó, nghiệm của phương trình x
f x  0 là: A. 2 B. 0 C. 1 D. e Giải: x d e  Nhập  
sau đó thử từng kết quả: x  
x xX r với X  2 Loại A r với X  0 Loại B r với X  1 Chọn C
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 84
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO Ví dụ 2: Cho hàm số   2 x
f x e . Tính f 0 : A. 2 B. 0 C. 1 D. e Giải:
Do máy tính không có chức năng
đạo hàm cấp 2 nên tìm đạo hàm cấp
1 bằng y trước:   2  2 x f x xe .
Nhập vào máy tính d  2 2 x xe x 0 dxVí dụ 3: cos x  sin x
Hàm số y  ln cosx có đạo hàm là: sin x 2 2
A. y  cos 2x B. y  C. y 
D. y  sin 2x sin 2x cos 2x Giải:
Cú pháp nhập vào những dạng bài như thế này:
d f x  fXx X dx    
Nhập vào màn hình d cos x sin x  ln   cos 2X dx cos x  
sin x xX
Do đây là hàm lượng giác nên chuyển về tính theo đơn vị radian: qw4 r  với X  3  loại A
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 85
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO Bấm ! đề nhập lại r  với X  3  loại B Bấm ! đề nhập lại r  với X  3  Chọn đáp án C Ví dụ 4: 2x  1
Đạo hàm của hàm số y  là: 5x x1 x1  x1 x1 2   1   2   1 
A. y  x    x  
B. y  x       5   5   5   5  x xx 2  2  1   2  2 C. y  ln      ln 5 D.   ln    5 x y  ln 5  5  5  5   5  5 Giải:
Cú pháp nhập vào những dạng bài như thế này:
d f x  fXx X dxx1 x1
d  2x  1   2   1  Nhập vào màn hình    x    x  dx  5x   5   5  xX r với X  2  loại A Bấm ! đề nhập lại r với X  2  loại B
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 86
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO Bấm ! đề nhập lại r với X  2  Loại C Bấm ! đề nhập lại r với X  2 Chọn C Ví dụ 5:
Đồ thị hàm số y  ln x cắt trục hoành tại điểm A, tiếp tuến của
đồ thị hàm số tại điểm A có phương trình là:
A. y x 1
B. y  2x 1 C. y  3x D. y  4x  3 Giải:
có điểm A 1; 0 . d k
ln x  1. Chọn A. x 1 dxVí dụ 6:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 2  ln x trên 2; 3   . A. e B. 2 ln 2  2 C. 4  2 ln 2 D. 1 Giải:
Giải theo tư duy tự luận :
có: y x 2  ln x  2x x ln x
y '  2  ln x  1  1 ln x
y '  0  ln x  1  x e  2; 3  
y 2  22  ln 2; y e  e; y 3  6  3ln 3
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 87
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO
GTNN đạt được tại x  2 và min f (x)  2 2  ln 2
Giải bằng casio – vinacal :
Bước 1:
Bấm w7
Bước 2: Nhập hàm F X  X 2  ln X và ấn = g X không có thì khỏi nhập, ấn =
Bước 3: Srt ? 2 End ? 3 Step ? 0,1
Dùng phím R dọc theo F X để tìm GTNN.
thấy các giá trị của f x tăng khi x tăng. Vậy GTNN đạt được
tại x  2 và min f x  4  2 ln 2 .
Bài tập vận dụng   
Câu 1. Cho hàm số f x  ln sin 2x . Tính f '  .  8  A. 2 B. 4 C. 1 D. 3 x e
Câu 2. Cho hàm số f x  . Tính f '1 . 2 x A. 3e B.e C. 4e D. 1001e  5 1000
Câu 3. Cho hàm số f x 1  . Tính f '1 .  
1  x x  5 2 3 A. 5  B. 5 C. 1 D. 1 3 3
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 88
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO x  2
Câu 4. Cho hàm số f x 3  f ' 0 . x  . Tính   1 1 3 A. B. 2 C. 1 D. 4 3 4
Câu 5. Gọi a, b lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y   2 2
ln 2x e  trên đoạn 0; e 
 . Khi đó tổng a b có giá trị A. 4  ln 3 B. 2  ln 3 C. 4 D. 4  ln 2 Câu 6. Cho hàm số x 2017 y e  
. Tính dạo hàm tại x  ln 2 . A. 2017 B. 2019 e C. 2017 2e D. 2017  e 1
Câu 7. Tính đạo hàm của hàm số y  . 4 x x 5 1 1 A. y   B. y  C. 5 4 y 
x D. y   4 9 4 x 2 4 x x 4 4 5 4 x
Câu 8. Tính đạo hàm của hàm số 5 3 y x  8 . 2 3x 3 3x A. y  B. y  5 3 5 x  86 3 5 2 x  8 2 2 3x 3x C. y  D. y  5 3 5 x  8 5 x  84 3 5 1 Câu 9. Cho hàm số 2 y x
.Trên đồ thị hàm số đã cho lấy điểm 2
M có hoành độ x 2
 . Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M có 0 0 hệ số góc bằng A.   2 B. 2 C. 21 D. 3
Câu 10. Cho hàm số   x
f x xe . Tính f 1 . A. 1 B. e C. 2e D. e 1
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 89
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO
Câu 11. Tính đạo hàm của hàm số   2  2  x y x x e .
A.    2  2  2 x y x x e
B.    2  2 x y x e
C.    2   x y x x e
D.    2  2 x y x e
Câu 12. Tính đạo hàm của hàm số  2  1 3x y x . A.   3x y 22xln3ln3 B.   3x y 2 2xln3ln3 C. x yx x 1 2.3 2 1 . .3 x      D. 2.3x y  ln 3 x  1
Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số y  ln x . 1 1 x  1 A. y  B. y  21 x2 x  1 2 2 C. y  D. y  2 x  1 2 x  1
Câu 14. Tính đạo hàm của hàm số 2
y  log 2x  1 . 2   2log 2x  1 4 log 2x  1 2   2   A. y   B. y  2x   1 ln 2 2x  1 4 log 2x  1 2   2 C. y   D. y  2x   1 ln 2 2x 1ln2
Câu 15. Cho hàm số y   2
ln 1 x  . Hê số góc của tiếp tuyến với
đồ thị tại điểm có hoành độ bằng 1 là: A. 1 B. 1 C. 1 D. ln 2 2
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 90
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO Câu 16. Cho hàm số 2
y x  ln 1 2x . Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên  2  ;0   là: A. 0 B. 4  ln 5 C. 1  ln 2 D. ln 5 4 Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 A B A A A C A D 9 10 11 12 13 14 15 16 A C B B D C B C
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 91
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO
Dạng 8: Phương trình và bất phương trình mũ – logarit
Một số ví dụ minh họa Ví dụ 1: Cho phương trình x 2x5 1 2x5 6 2  2
 2 x  32  0  1 . Số
nghiệm của phương trình đã cho là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Giải:
Giải theo tư duy tự luận: 1 2 x5  2 2x 2 6  2  x 1 2  2   0   2x5   x   6 1 1 2 2 2  2     0  2x 2  x    2x5   x   6 2 2 2 2 2  2    0 x1  2 
 2x  2 2x5 5 2  2 x   0  2x  2  0  2x  2  x  1       2x5 5x 2x5 5 2  2  0 2  2 x
 2x  5  5  xx  1  x  1    x  5    x  5       x  2( ) n 2
2x 5  x 10x 25 
x  10(l)
Giải bằng casio – vinacal:
Dùng qr để giải phương trình. Lưu ý, nếu nghiệm đẹp thì
không cần lưu nghiệm vào A, B, C…
Nhập X 2X5 1 2X5 6 2  2
 2 X  32  0 . Ấn qr
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 92
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO
được nghiệm x  1 . Ấn ! và nhập như sau:
X 2X5 1 2X5 6 2  2
 2 X  32:X 1  0
Tiếp tục quá trình trên được x  2 là nghiệm.     
Tiếp tục  X 2X 5 1 2X 5 6 2  2
 2 X 32:X1:X2 0
Nếu chờ quá lâu thì có thể đã hết nghiệm. Sau khi ra kết quả máy
tính báo Can’t solve.
Vậy đã hết nghiệm. PT đã cho có hai nghiệm. Ví dụ 2: 3
Số nghiệm nguyên của bất phương trình log x  log 4  1 4 x   2 trên đoạn 1  ; 25   là: A. 8 B. 0 C. 16 D. 15 Giải:
Giải theo tư duy tự luận:   1 3 log x2 1 4 3 1  log x     4 log x 2 log x 2 4 4
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 93
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO    x2 3 1 1 log 1 log x  0 
 log x  2   x  16 4 4 4 2 2 2
Giải bằng casio – vinacal:
Do yêu cầu bài toán tìm các nghiệm nguyên nên dùng chức năng BLE
Bước 1: Bấm w7 3
Bước 2: Nhập hàm F X  log X  log 4  và ấn = g X 4 X 2
không có thì khỏi nhập, ấn =
Bước 3: Srt ? 1 End ? 16 Step ? 1 (Do bảng không chứa được nhiều
giá trị nên chia đôi bảng ra.
Từ đó tìm những x nguyên để F X  0 . Ví dụ 3: 4x 3x
Giải phương trình 3  4 , được tập nghiệm bằng:     A. log log 4  B. log log 2  2  3  3  3      4  3      C. log log 3  D. log log 4  4  3  3  4      4  3  Giải:
Giải theo tư duy tự luận:
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 94
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO 4x 3x 4x 3x 3  4  log 3  log 4 3 3
 4x  3x log 4 3 4x  log  log log 4 4 x 4  3  3 log log 4 4  3   x   log log 4 4  3  4 3 log4 3
Giải bằng casio – vinacal:
Đối với những bài đã có nghiệm thì nên nhập biểu thức và dùng
r để thử đáp án, không dùng qr để giải vì quá lâu.
Tuy nhiên đối với logarit thì khi bấm r thì chỉ có log. Cho nên
hãy gắn các nghiệm cho A, B, C, D rồi hãy thử nghiệm nhé. Ví dụ 4: Cho phương trình 3 x x 1  3
x .3  27x  . x 3
 9x . Tính tổng các
nghiệm của phương trình A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Giải:
Giải theo tư duy tự luận: 3 x x1 3
x .3  27x  .3 x  9x 3
x .3x 9 3x9  3x   0   3
x  3x.3x  9  0  x  0  3
x  3x  0  x  3      3x  9  0 x   3   x   2
Tổng các nghiệm của phương trình là 2.
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 95
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO
Giải bằng casio – vinacal: Nhập 3 X X 1  3
X .3  27X  . X 3  9X  0 . Ấn qr
được nghiệm x  0 . Ấn ! và nhập như sau:  3 X X 1  3
X .3  27X  . X 3
 9X  : X  0
Tiếp tục quá trình trên.
Nghiệm xấu nên lưu nghiệm này cho A. Tiếp tục  3 X X 1  3
X .3  27X  . X 3
 9X : X : X A  0 Tiếp tục  3 X X 1  3
X .3  27X  . X 3
 9X : X : X A: X B  0
Nghiệm đẹp nên không lưu nhé
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 96
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO
Vậy đã hết nghiệm. PT đã cho
có 4 nghiệm. Bây giờ tính tổng.
0  A B  2  2 Ví dụ 5: Phương trình 2
log x x  4 log x x  3  0 có bao nhiêu 2   2 nghiệm? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Giải:
Tương tự như cách giải các bài trên. Dùng qr để giải. Ví dụ 6:
Giải bất phương trình log 4x  4  log  2x1 2  3.2x 1 1  2 2 x  2 A. x  2 B. x  2 C. D. 1   x  2 x   1 Giải:
Giải theo tư duy tự luận:
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 97
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO
log 4x  4  log  2x1 2  3.2x 1 1  2 2
 4x  4  2 x  3.2x  2x 2  4  22x 2 2 1  3.2x      n x x 2 x 2 4( ) 0 2  3.2  4    x  2 2x  1   (l)
Giải bằng casio – vinacal:
Đầu tiên thử với x  2 , chọn x  100 .
Nhập biểu thức log 4x  4 log  2x1 2  3.2x 1 1  2 2 Loại B, D. Cho x  100  Loại C. Vậy đáp án A.
Bài tập vận dụng 2
Câu 1. Số nghiệm của phương trình x 2x x 3 2 .3  là: 2 A. 2
B. Vô nghiệm C. 1 D. 3 2
Câu 2. Giải phương trình x x8 13 2  4 x . x  2 x  2 x  2 x  2 A.B.C. D.x   3 x  3   x  3   x   3
Câu 3. Số nghiệm của phương trình
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 98
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO 2x1 32x 8 2  2  log  2 4x  4x  4 3  A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 4. Tổng các nghiệm của phương trình x 3 x1 27  2  3 3  2 . A. 0 B. 1 C. 4 D. 3 xx 2 2 2
Câu 5. Số nghiệm của phương trình 1 2x3 3x 2 81  3  3  3 . A. 0 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 6. Tích các nghiệm của phương trình 2
2 log x  log xlog 2x  1 1 9 3 3   A. 8 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 7. Tính tổng các nghiệm của phương trình 2 3 log x  log  1 3 3x x 10 28 37 A. B. C. D. 4 9 9 9
Câu 8. Tính tổng bình phương các nghiệm của phương trình 3 3 x 1 log .log x  log   log x 3 2 3 2 x 3 2 A. 5 B. 33 C. 5 D. 67 32 64 64
Câu 9. Cho phương trình log  2
x x  1.log  2
x x  1  log  2 x x  1 4 5 20 
Giải phương trình trên trên tập số thực thì phương trình có bao nhiêu nghiệm? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 9. Cho phương trình log  2
x x 1.log  2
x x 1  log  2 x x 1 3 5 13 
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 99
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO
Giải phương trình trên trên tập số thực thì phương trình có bao nhiêu nghiệm? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 10. Cho phương trình
3 log x 22 3  log 4 x3 log x63 1 4 1 2 4 4
Số nghiệm của phương trình đã cho là: A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 A B B A C C C D C C C
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 100
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO
CHUYÊN ĐỀ 5: KHẢO SÁT HÀM SỐ - MỘT SỐ VẤN ĐỀ LIÊN QUAN
Kĩ thuật 1: Tính Đạo hàm bằng casio – vinacal
Quy trình bấm máy: Bước 1: Ấn qy
Bước 2: Nhập biểu thức d f x và ấn =. x x0 dx
Một số ví dụ minh họa Ví dụ 1: 2x  1 Cho hàm số y x  . x  . Tính đạo hàm tại 0 1 A. 1 B. 0 C. 3 D. 3  Giải
d  2x  1  Nhập biểu thức  
dx x  1 x0 Ví dụ 2: x  2
Cho hàm số f x 
. Tính f 2 . 2 x  5 1 A. 1 B. C. 3 D. 3  3 Giải
d x  2  1 Nhập vào máy tính      2 dx   3 x 5 x 2 
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 101
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO
Bài tập vận dụng Câu 1. Cho hàm số 3 2
y x  4x  8x  1. Tính y5 . A. 102 B. 107 C. 100 D. 101 2 x  4x  3
Câu 2. Cho hàm số y y 4 . x  . Tính   2 A. 6 B. 4 C. 7 D. 7 11 3 8 12
Đáp án: Câu 1 B, câu 2 D
Kĩ thuật 2: Kĩ thuật giải nhanh và tư duy casio – vinacal trong
bài toán đồng biến, nghịch biến.

Một số ví dụ minh họa Ví dụ 1: 2 x  2x  5 Hàm số y x  đồng biến trên 2
A. ; 0 và 3;  B.
C. 0; 2 và 2; 4
D. ; 2 và 2;  Giải
Cách 1: Sử dụng casio – vinacal để tìm đạo hàm y . 2 x  2x  5 2
ax bx c Đạo hàm y y  . x  có dạng 2 x 2 2
Như vậy mục tiêu bây giờ là tìm hệ số a, b, c. 2     Nhập d x 2x 5  
x  22 và r X  100 . dx x   2 x100
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 102
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO
được 9609 và phân tích được 2 100  4.100  9 2 x  4x  9 Vậy được 2
x  4x  9 và y '    . x  2 0 2
Cách 2: Sử dụng casio – vinacal trục tiếp thử các đáp án.
Đầu tiên, loại ngay đáp án B. 2
d x  2x  5  Nhập   dx x   2 xX r X  1 Loại A r X  1 Loại A
Ở hai ví dụ trên, xét bài toán không chứa tham số m. Vậy nếu bài
toán chứa tham số m thì sao? Nghĩa là những bài toán “Tìm tất cả
các giá trị của tham số m
để hàm số nghịch biến trên khoảng nào đó”.
Với máy tính casio – vinacal lại cho có thể tính giá trị của biểu
thức nhiều biến bằng chức năng r và chức năng này lại có thể hỗ
trợ cho chức năng tính đạo hàm tại điểm. Do đó, sẽ giải quyết các
bài toán có chứa tham số m như sau:
Bước 1: Nhập hàm số chứa tham số m vào máy tính sau khi đã
bật chức năng đạo hàm.
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 103
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO
Bước 2: Với biến x gán cho X, tham số đi kèm gán cho Y và với
giá trị điểm x cũng gán cho X như biến x. 0
Bước 3: Gán giá trị.
Bước 3.1 (Gán giá trị cho biến X): gắn bất kì một điểm x nào 0
đó trong tập xác định cho trước.
Bước 3.2 (Gán giá trị cho biến Y (tham số)): Chúng quan sát
các đáp án để gán các giá trị cụ thể vào biến Y. Các giá trị gán phải
làm sao có thể loại hoặc nhận các đáp án nào đó nhanh nhất? Nhanh
hay chậm tùy thuộc vào mỗi người. Ví dụ 2:
Với giá trị nào của tham số m thì hàm số 3 2
y x  3mx  4mx  4 đồng biến trên ? 4 4 A. 0  m
B.   m  0 3 3 3 3 C. 0  m
D.   m  0 4 4 Giải
Tập xác định D  .
Nhập biểu thức d  3 2
X  3YX  4YX  4 . x X dx
Chú ý, các đáp án đề có m  0 nên hiển nhiên sẽ không gán m Y  0 .
Hai đáp án A và C có chiều như nhau, B và D cũng vậy. 3
Vậy gán m Y  , X  0 thì được kết quả  0 , loại A, C. 4
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 104
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO 4
Gán m Y   , thì được  0 , loại D. 3 Ví dụ 3: mx m  2
Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y x  nghịch m
biến trên từng khoảng xác định? A. 2   m  1 B. 2   m  1
C. 0  m  1 D. Đáp án khác Giải
Tập xác định D   \   m .
d mX m  2  Nhập biểu thức   dx X mxX
Gán X  0 , không gán Y  0 vì x m  nên X Y  (hoặc những
giá trị X, Y tương ứng).
Gán Y  2 , được kết quả  0 , loại B.
Gán Y  2 , được kết quả  0 . Loại C. Gán Y  1
 , được kết quả. Vậy đáp án A.
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 105
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO Ví dụ 4: 2 x mx 1
Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y  1 x
nghịch biến trên từng khoảng xác định? A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. mGiải
Tập xác định D   \  1 2    
Nhập biểu thức d X YX 1   dx 1   XxX Gán X  0 .
Gán Y  0 , nếu kết quả  0 thì chỉ B hoặc D đúng, nếu kết quả ngược lại thì A đúng.
Gán Y  1 , nếu kết quả  0 thì C đúng, ngược lại thì B đúng. Vậy đáp án C.
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 106
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO
Bài tập vận dụng 1 Câu 1. Hàm số 4 3 2 y
x x  2x  12x  1 nghịch biến trên những 4 khoảng nào sau đây? A. ; 2 B. 2; 3
C. ; 2 và 2; 3
D. 2; 2 và 3;  mx  1
Câu 2. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y x ngịch m
biến trên từng khoảng xác định? A. m  1 B. m  1  C. 1
  m  1 D. m  1 
Câu 3. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số m 3 y
x  m   2
x  m   1 1 2 x
đồng biến trên 2;    ? 3 3 A. m  0 B. m  0 C. m  8 D. m  2 
Câu 4. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số     2 y m x x m
đồng biến trên 1; 2 ? A. m  3 B. m  3
C. 1  m  3 D. m  3
Câu 5. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số 3 x y    a  2
1 x  a  3x  4 đồng biến trên 0; 3 ? 3 A. a  3  B. a  3  C. 12 a D. 12 a  7 7
Câu 6. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số 3
y x   m   2 3 2
1 x  12m  5 x  2 đồng biến trên 2;  ? 1 1 1 A.   m B. m   6 6 6 C. 5 m D. 5 m  12 12
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 107
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO 2 
Câu 7. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số x 4x y  đồng 2 x m biến trên 1;   ?  1 
A. m  1; 4  \  1 B. m    ;1  \  0  2   1 
C. m 1; 4  \  2 D. m  4;     2  Câu 8. Hàm số 2 3
y  3x  8x nghịch biến trên những khoảng  1  A.  0;  B. ; 0  4   1   1  C. ;    D. ; 0 và ;     4   4  2 mx  6x  2
Câu 9. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y x  2
đồng biến trên từng khoảng xác định? A. m  0 B. 7 0  m C. 7 0  m D. 7 m  2 2 2
Câu 10. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số 3 2
y  x  3x  3mx  1 nghịch biến trên 0;  ? A. m  1  B. m  1  C. m  1 D. m  1
Câu 11. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số 1 3
y x  2m   2
1 x  2m  
1 x m nghịch biến trên 1; 2 ? 3  2 m    A. 3  B. 1 m    1 2 m    2
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 108
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO C. 2 m   D. 2 1   m   3 3 2 mx  8
Câu 12. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y x đồng 2m
biến trên khoảng 1; 2 ? A. 2   m  2 B. 3 2   m  2 C. 3 2   m D. 2   m  2 2
Câu 13. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số
m 1x2m2 y  1;   ? x
nghịch biến trên khoảng   mm  1 A. m  1 B. m  2 C.
D. 1  m  2 m   2
Câu 14. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số 4 2
y x  2mx  3m  1 đồng biến trên khoảng 1; 2 ? A. m  1
B. 1  m  4 C. m  4 D. m  4 Đáp án 1 2 3 4 5 6 7 C C B D C D A 8 9 10 11 12 13 14 D B A B A D A
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 109
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO
Kĩ thuật 3: Kĩ thuật giải nhanh và tư duy casio – vinacal trong
bài toán tìm điều kiện của tham số dể hàm số đạt cực trị tại x 0
Một số ví dụ minh họa Ví dụ 1: 1 Hàm số 3 2 y
x mx   2
m  4 x  5 đạt cực tiểu tại điểm 3 x  1  khi và chỉ khi A. m  3  B. m  1  C. m  0 D. m  1 Giải
Cách 1: Xác định biểu thức y 1   . d  1  Nhập 3 2
X YX   2 Y  4X   5 và r Y  100 . dx  3 x 1  thu được kết quả 2
10197  10000  197  100  2.100  3 . Tương ứng với 2
m  2m  3 . m  1
Như vậy có y 1   2
m  2m  3  0   . m  3  
Kiểm tra điều kiện đủ: 2 2
y  x  2mx m  4 Nhập d  2 2
X  2YX Y  4 . x 1 dx 
rY  1 được Y  1    4
  0 . Suy ra loại m  1.
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 110
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO rY  3
 được Y 1
   4  0 . Suy ra nhận m  1. Cách 2: có 2 2
y  x  2mx m  4 . Nhập biểu thức 2 2
X  2YX Y  4
r X  1, Y  3
 (Y lần lượt là các đáp án) thấy biểu thức thấy
cái nào khác 0 thì loại. Tiếp theo sử dụng điều kiện đủ để lại những đáp án còn lại.
Bài tập vận dụng
Câu 1. Tìm tham số m để hàm số 3 2
y x  3mx  32m  1 x  2 đạt
cực đại tại x  1  . A. 1 m B. 1 m   C. m  1 D. m  1  2 2  
Câu 2. Tìm tham số m để hàm số 3 2 2
y x mx m x    5 đạt  3 
cực trị tại x  1. A. m  1 B. 3 m C. 7 m D. 4 m  4 3 3 2 x mx  1
Câu 3. Tìm m để hàm số y x  . x  đạt cực đại tại 2 mm  1 m  1 A. m  3  B. m  1  C. D.m    3 m   3 Đáp án Câu 1 Câu 2 Câu 3 B C A
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 111
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO
Kĩ thuật 4: Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
cực trị của đồ thị hàm số bậc ba

Một số ví dụ minh họa Ví dụ 1:
Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm của đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  5x  1. Giải
Áp dụng công thức giải nhanh: 1  y y    y y    9a  18a y y  
Đặt Rx  9ay
, A T 0 , B T 1 T 0 2
Và chỉ cần tìm A, B là xong. Bây giờ vào bài trên. 2
y  3x  6x  5, y  6x  6 . Khi đó, có
Đặt Rx   3 2
x x x    2 9 3 5 1
3x  6x  53x  3.
r x  0 , được R0  24 .
Tiếp tục lấy T x  24 và r x  1 được T 1  24  48  . 1
Do đó phương trình đi qua hai điểm cực trị là y   4  8x  26 9 16 8 Hay y   x  . 3 3
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 112
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO Ví dụ 2:
Tìm tham số m để đường thẳng d: y ax m đi qua gốc O
vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y x  2x  5x  1. A. m  1 B. m  2 C. m  1  D. m  0 Giải:
Từ ví dụ 1, tìm nhanh được đường thẳng đi qua hai điểm cực trị 38 1 như sau: y   x  . 9 9
d vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị nên d có 9 dạng y x m . 38
Mặt khác đi qua O nên m  0 . Ví dụ 3: Cho hàm số 3 2 2
y x  3mx  5mx m m  1. Phương trình
đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là: 2 2 18m  30m 24m  9m  9 A. y   x  9 9 2 2 18m  30m 24m  9m  9 B. y x  9 9 2 2 24m  9m  9 18m  30m C. y x  9 9 2 2 24m  9m  9 18m  30m D. y   x  9 9 Giải có 2
y  3x  6mx  5 và y  6x  6m.
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 113
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO
Rx   3 2 2
x mx mx m m    2 9 3 5 1
3x  6mx  53x  3m Nhập vào máy tính  3 2 2
X YX YX Y Y     2 9 3 5 1
3X  6YX  53X  3Y
r X  0;Y  100 được R  2
0  239091  24m  9m  9
tiếp tục lấy T x  T 0 và r X  1;Y  100 được
R   R  2 1 0  1  830000  1  8m  30m
Vậy phương trình đi qua hai điểm cực trị là: 1 y   2 1
 8m  30m 2
x  24m  9m  9 9
Bài tập vận dụng
Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình tiếp tuyến đi
qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y x  4x x  1 . 38 5 38 5 A. y   x B. y x  9 9 9 9 5 38 5 38
C. y   x D. y x  9 9 9 9
Câu 2. Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2 14 10
y x mx   2 m   2 3 3
1 x m  1 có phương trình y   x  3 3 khi và chỉ khi A. m  2 B. m  1 C. m  1  D. m  0
Câu 3. Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y x mx   m   2 3 3
1 x m  1 đi qua M 0;1 khi và chỉ khi m  0 m  0 A.   1  B. 1 C. 1 m   D. m  0 m      m 6  6  6
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 114
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO
Câu 4. Tìm tham số m để đồ thị hàm số 3 2
y x  3x mx  2 có
hai điểm cực trị AB sao cho đường thẳng AB song song với đường
thẳng d : y  4  x 1. A. m  1  B. m  2 C. m  3 D. m  0 Câu 5. Cho hàm số 3 2
y x   mx   2 m   3 2 3 3
1 x m có đồ thị
C. Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị C có hai điểm cực trị
sao cho ba điểm A, B, C 0; 2 thẳng hàng? A. m  2  B. m  2 C. m  4 D. m  4  Câu 6. Cho hàm số 3 2
y x  3mx  2 có đồ thị C  . Với giá trị nào
của tham số m thì đồ thị C  có hai điểm cực trị sao cho đường thẳng
đi qua hai điểm cực trị đi qua điểm I 1; 0 A. m  2  B. m  1  C. m  3  D. m  4
Câu 7. Tìm tham số m để đồ thị hàm số 3 2
y x mx  7x  3 có
hai điểm cực trị AB sao cho đường thẳng AB vuông góc với 3
đường thẳng d : y x  2017 . 10 A. m  6  B. m  6  C. m  3 D. m  0 Đáp án
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 A B A C B B B
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 115
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO
Kĩ thuật 5: Bài toán liên quan tới tiệm cận I. Tóm tắt lí thuyết 1. Tiệm cận đứng
Đường thẳng x x được gọi là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 0
y f x nếu thỏa mãn một trong các điều kiện sau:
lim y   ; lim y   ; lim y   ; lim y       xx xx xx xx 0 0 0 0 2. Tiệm cận ngang
Đường thẳng y y được gọi là tiệm cận ngang của đồ thị hàm 0
số y f x nếu thỏa mãn một trong các điều kiện sau:
lim y y ; lim y y 0 x 0 x 3. Tiệm cận xiên
Đường thẳng y ax b được gọi là tiệm cận xiên của đồ thị hàm
số y f x nếu thỏa mãn một trong các điều kiện sau: lim  f
 x  ax b  0  ; lim  f
 x  ax b  0  x x f x
Cách xác định: a  lim
; b  lim  f
 x  ax hoặc x x x  f xa  lim
; b  lim  f
 x  ax . Khi a  0 thì có tiệm cận x x x  ngang.
Chú ý: Đồ thị hàm số bậc ba, trùng phương không có tiệm cận; đồ thị
hàm số bậc nhất trên bậc nhất chỉ có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang; đồ
thị hàm số bậc hai trên bậc nhất chỉ có tiệm cận đứng và tiệm cận xiên…

II. Ứng dụng kĩ thuật Casio tìm giới hạn để tìm tiện cận
Với máy tính Vinacal 570 ES Plus, có chức năng tính giới hạn hàm
số tại một điểm nên rất dễ dàng kiểm tra xem một đường thẳng x a
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 116
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO
nào đó có phải là tiệm cận đứng của hàm số hay không? Còn máy
tính fx 570 VN Plus thì không có chức năng này nên sẽ tính theo giới
hạn hàm số theo cách khác.
Ví dụ 1: Trích đề thi minh họa THPT QG 2017 lần 2
Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2
2x  1  x x  3 y  2 x  5x  6 A. x  3  và x  2  B. x  3  C. x  3
D. x  2 và x  3 Giải:
Đường tiệm cận đứng x a thường tại giá trị đó làm cho mẫu
không xác định và khi tính giới hạn thì tiến ra vô cùng. x  2 có 2
x  5x  6  0   x   3
Giải theo tư duy tự luận: 2 2 2
2x  1  x x  3
(2x  1)  (x x  3) y   2 2 x  5x  6
(x  2)(x  3)(2x  1  x x  3) 2 3x  5x  2
(3x  1)(x  2)   2 2
(x  2)(x  3)(2x  1  x x  3)
(x  2)(x  3)(2x  1  x x  3) có
3x 1x2 7
lim y  lim y  lim y  lim   x2 x2 x2
x2 x  x   2
x   x x   6 2 3 2 1 3
Suy ra x  2 không phải tiệm cận đứng.
Lại có lim y   ;
 lim y   . Suy ra x  3 là tiệm cận đứng. x 3 x 3  
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 117
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO
Giải bằng casio – vinacal
Xem các đáp án thì loại đáp án A và B. Bây giờ dùng máy tính để kiểm tra đáp án.
Dùng máy tính vinacal 570 ES Plus: Dùng chức năng tính giới hạn của máy tính
Bước 1: Bấm q65
Bước 2: Nhập hàm số vào và giá
trị x tiến tới giá trị a.
Bước 3: Bấm =.
Nếu kết quả ra một giá trị nào đó
hữu hạn thì x a không phải là tiệm cận đứng. Ngược lại nếu kết
quả ra Math Error thì x a là tiệm cận đứng.
Thử đáp án x  2 , có kết quả như hình vẽ
Vậy x  2 không là tiệm cận đứng.
Thử đáp án x  3 , có kết quả như hình vẽ
Vậy x  3 là tiệm cận đứng.
Dùng máy tính fx 570 VN Plus
Bước 1: Nhập biểu thức vào màn hình a2Q)p1psQ )d+Q)+3RQ )dp5Q)p6
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 118
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO
Bước 2: Kiểm tra xem x  2 , bắt đầu tính giới hạn của hàm số tại điểm x  2 .
CALC tại x  1,999999 :r1.999999=
có kết quả không vô cùng.Vậy x  2 không là tiệm cận đứng
Vậy đáp án D. Các bạn kiểm tra x  3 có phải là tiệm cận đứng
không để thành thạo dạng tính giới hạn. Ví dụ 2:
3x  1  sin 5x
Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  2 x  9  4
A. y  3 và y  3  B. y  3 C. y  3  D. Không tồn tại Giải:
kiểm tra có tồn tại tiệm cận ngang hay không bằng cách tính giới
hạn của hàm số khi x tiến ra cộng trừ vô cùng.
Giải theo tư duy tự luận:  1 sin 5x x 3    
3x  1  sin 5xx x  lim y  lim  lim  lim y  3  x x 2 x  9  4 x  9 4 x  x  1    2  x x   
Giải bằng casio – vinacal:
Chúng sẽ tính giá trị biểu thức tại 6 x  10  thay cho  .
Bước 1: Nhập biểu thức vào màn hình máy tính.
Bước 2: Dùng chức năng r tính giá trị biểu thức tại 6 x  10  . Vậy đáp án A.
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 119
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO Ví dụ 3: 2
x x x  1
Đồ thị hàm số y x  có bao nhiêu tiện cận? 1 A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Giải:
Giải theo tư duy tự luận:
có lim y  ; lim y   . Suy ra x  1 là tiệm cận đứng. x 1  x 1   1 1  x 1  1    2 2      1 x x x x x   lim y  lim  lim  2 x x x  1 x  1  x 1     x
Suy ra y  2 là tiệm cận ngang.  1 1  x 1  1    2 2      1 x x x x x   lim y  lim  lim  0 x x x  1 x  1  x 1     x
Suy ra y  0 là tiệm cận ngang.
Đồ thị hàm số không có tiệm cận xiên.
Giải bằng casio – vinacal:
Tìm tiện cận đứng: Kiểm tra xem x  1 có là tiệm cận đứng không?
Vậy x  1 là tiệm cận đứng.
Tìm tiện cận ngang:
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 120
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO
Vậy y  2; y  0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Tìm tiệm cận xiên: f x Nhập biểu thức và cho 6 x  10  x
Suy ra a  0 . Vậy không có tiệm cận xiên. Chọn đáp án B.
II. Bài tập vận dụng 2 2x  3x  4
Câu 1. Cho hàm số y  2 x
. Tiệm cận ngang của đồ thị 1 hàm số là: A. y  1  B. y  2 C. x  1  D. y  1
Câu 2. Đồ thị hàm số 3x y
có mấy đường tiệm cận? x  2 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 x  1
Câu 3. Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  . 2 x  6 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3  Câu 4. Cho hàm số ax 1 y
đi qua điểm M 2; 5 và có đường x d
tiệm cận đứng là đường thẳng x  1 . Tính tổng a d . A. 8 B. 1 C. 7 D. 3 2 2  x 1
Câu 5. Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  2 x  9x  . 14 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 121
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO 2 x x  1
Câu 6. Cho hàm số y x
. Đồ thị hàm số có bao nhiêu 2
tiệm cận đứng và tiệm cận ngang? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 2  Câu 7. Cho hàm số x 1 y
. Đồ thị hàm số có bao nhiêu 2 x  4 x  5 tiệm cận đứng? A. 0 B. 1 C. 2 D. 4 2 2 x  3  4
Câu 8. Cho hàm số y
. Tổng số tiệm cận đứng và 2 x  4x  5
ngang của đồ thị hàm số: A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Đáp án
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B C C B B D C A
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 122
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO
Kĩ thuật 6: Kĩ thuật giải nhanh bài bài toán tìm giá trị lớn nhất
– nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
a; b  
Kiến thức Toán học: Hàm f x liên tục trên a; b   và có đạo
hàm trong a; b:
1. Giải f x  0 để tìm các nghiệm x ,x ,...,x thuộc a; b 1 2 n   .
2. Tính f a; f x ;...; f x ; f b . 1   n  
3. Số lớn nhất trong các số trên là GTLN (max) trên a; b   . Số
nhỏ nhất trong các số trên là GTNN (min) trên a; b   .
Dùng máy tính : sẽ sử dụng tính năng bảng giá trị BLE của máy
tính để nghiên cứu nhanh dáng điệu của đồ thị trên đoạn a; b .  
Từ đó, chọn giá trị thích hợp.
Phương pháp giải : (CASIO fx 570 VN Plus, Vinacal 570 ES Plus): 1. Nhấn w7
2.
f X  . Nhập hàm số vào.
3. Srt ? Nhập giá trị a
4. End ? Nhập giá trị b
5. Step? Nhập giá trị: 0,1; 0,2; 0,5 hoặc 1 (tùy vào đoạn [a;b]
Máy tính sẽ tính bảng giá trị. ghi nhanh giá trị đầu tiên, ghi nhận
giá trị F(X) tăng hay giảm đến bao nhiêu cho đến F(X) cuối cùng. Từ đó có nhanh kết quả.
Một số ví dụ vận dụng
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 123
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO
Ví dụ 1: Đề minh họa THPT QG 2017 lần 1 2 x  3
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y      là:
x  trên đoạn 2; 4 1 19 A. 6 B. 2 C. 3  D. 3 Giải :
Giải theo tư duy tự luận D   \  1 . 2    x  3  2; 4 x 2x 3    y '  ; y '  0   2 (x  1) x  1   2; 4    19 ( y 2)  7; ( y 3)  6; ( y 4)  ; 3 19
Vậy min y y 4  . 2;4   3
Giải bằng casio – vinacal
Bước 1:
Bấm w7 Bước 2: Nhập hàm  F X 2 X 3  g X X  và ấn =   1
không có thì khỏi nhập, ấn =
Bước 3: Srt ? 2 End ? 4 Step ? 0,2
Dùng bấm R dọc theo F X để tìm GTNN.
Và nhìn vào đáp án, giá trị nào gần với đáp án để kết luận.
Nếu đề bài hỏi chọn GTLN thì có ngay max y  7 tại x  2 .
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 124
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO Ví dụ 2:
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y   x    x2 3 2 1 1 trên đoạn 0; 3   . Giải :
Giải theo tư duy tự luận :
Hàm số liên tục trên 0; 3   2 2  1  x  2  1   2x  2  3  3 y '
; y '  0  x      3  2x  1  3  x  1  3 2 1 3 ( y 0)  1  ; ( y )  ; ( y 3)  20 3 3
min y y 0  1
 ; max y y3 3  20 0;3 0;3    
Giải bằng casio – vinacal :
Bước 1:
Bấm w7
Bước 2: Nhập hàm F X   x    x2 3 2 1 1 và ấn ==
Bước 3: Srt ? 2 End ? 4 Step ? 0,2
Dùng bấm R dọc theo F X để tìm GTLN và GTNN.
Từ bảng giá trị F X  1  tăng dần 1 
đến 0.3275 rồi giảm dần đến 0 rồi lại tăng dần đến F X  2,7144 25 
Vậy min y y 0  1 và max y y3 3  20 . Từ đó chọn 0;3   0;3   phương án thích hợp. Ví dụ 3:
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 125
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y  cos x 1 sin x trên đoạn 0; 2    . Giải :
Giải theo tư duy tự luận :
y'  sin x  c s o 2x .  3 x   2 sin x  1    2  
y '  0  1  2 sin x  sin x  0  1  x  sin x   6  2  5   x   6         
y    y    3 5 3 3 0 1; 2  1; y  0; yy         2   6   6  4     3 
Vậy max y y ; min y    y   0;2  0;2    6       2 
Giải bằng casio – vinacal :
Bước 1:
Bấm w7
Bước 2: Nhập hàm F X  cosX1 sinX và ấn == 
Bước 3: Srt ? 0 End ? 2 Step ? 6
Dùng bấm R dọc theo F X để tìm GTLN và GTNN.
Từ bảng giá trị F X  1 tăng dần đến 1,299 rồi giảm dần đến 1,299 1 
rồi lại tăng dần đến 1  5    
Vậy min y y
 và max y y   . 0;2     6  0;2     6 
Bài tập vận dụng
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 126
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO Câu 1. Cho hàm số x 1 y
. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất x  1
và giá trị nhỏ nhất của hàm số  3;  2   . Khi đó:
A. M  3 và N  2
B. M  3 và N  1 
C. M  2 và N  1 
D. M  3 và N  1
Câu 2. Tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y x  4  x là: A. 4  2 B. 4 C. 0 D. 4 2
Câu 3. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y x  2 ln x trên đoạn  1  ; e    2  A. 0 B. 7  C. 1 D. 2 e  2 4 2 x  5
Câu 4. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y      x  trên đoạn 3;6 2 A. 0 B. 7  C. 1 D. 10 4
Câu 5. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x   2 6 x  3 trên đoạn 1; 2   là: 9 21 A. 10  B. 4  7 C.D. 6  3 4
Câu 6. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 9 y x  trên đoạn 1; 2   x  2 là: A. 9 B. 2 C. 6 D. 4
Câu 7. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x   2 6 x  3 trên đoạn 0;3 
 gần với đáp án nào nhất:
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 127
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO A. 5 B. 10  ,6 C. 10,65 D. 5  Đáp án Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 A A C D A D C
Kĩ thuật 7: Kĩ thuật giải nhanh trong bài toán lập phương trình
tiếp tuyến của đồ thị hàm số
Cơ sở lí thuyết
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 128
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x tại điểm
M x ; f x
là: y f x
x x f x 0   0   0 0  0
Hay y f x .x f x
x f x y Ax B . 0   0 0  0
Trong đó A f x ; B f xx f x 0   0   0 0 
Như vậy, cần nhập vào máy tính d d A
f X và B   f X .X f Xx X dxx X dxVí dụ 1: 2x  1 Cho hàm số y
C . Phương trình tiếp tuyến x  có đồ thị   1
của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2 là : 1 2 1 A. y x
B. y x  3 3 3 1 1 1
C. y   x  1 D. y x  3 3 3 Giải:
d  2X  1  Nhập A   
dx X  1 xX r X  2 được 1 A  . 3 Nhập
d  2X  1   B  X 2X 1 .   
dx X  1  X  1 xX r X  2 được 1 B  . 3
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 129
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là: 1 1 y x  . 3 3
Bài tập vận dụng Câu 1. Cho hàm số 3 2
y x  3x có đồ thị C  . Phương trình tiếp
tuyến của đồ thị C  tại điểm có hoành độ bằng 1 là: A. y  3
x 1 B. y  3  x 1
C. y  x 1 D. y x  3 Câu 2. Cho hàm số 4 2
y x x  2 có đồ thị C  . Phương trình
tiếp tuyến của đồ thị C  tại điểm có hoành độ bằng 1 là:
A. y x  3
B. y  2x  4
C. y x
D. y  2x  3 2 x x  2
Câu 3. Cho hàm số y C . Phương trình x  có đồ thị   1
tiếp tuyến của đồ thị C  tại điểm có hoành độ bằng 2 là:
A. y x  3
B. y x  1
C. y x  2
D. y x  2  Câu 4. Cho hàm số x 1 y
có đồ thị C  . Phương trình tiếp x  2
tuyến của đồ thị C  tại giao điểm của đồ thị hàm số và Ox là: 1 1 A. y
x B. y  3x  3
C. y x  3
D. y  3x 3 3 Đáp án Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 A B D A
Một số bài toán casio – vinacal tính sai
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 130
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO 15
Ví dụ 1: Tính tích phân 2 I x  3x dx  15 
Khi bấm máy tính fx 570 VN Plus
Trong khi đó máy tính Vinacal 570 ES Plus vấn tính đúng.
Cách khống chế lỗi sai: Hãy chèn cận trước khi bấm. Mặc dù hơi
lâu nhưng ra đáp án đúng. 15 0 3 15 2 2 2 2 x  3x dx
x  3x dx x  3x dx
x  3x dx  2259     15  15  0 3
Ví dụ 2: Số nghiệm của phương trình 2 2 2 x 32 x 6x5 2x 3x7 4  4  4 1 Giải: PTTĐ với 2 2 2 x 3x2 2 x 3x7 x 6 x5 4  4  4  1  0 2 x 3x2  4  2x6x5 1  4  2x6x5  4 1  0
  2x6x5 4 1 2 x 3x2 1   0    2 x 1 x 6x5 4  1     x  2 2  x 3x2 4   1 x  5  
Nếu thử lại nghiệm của phương trình thấy cả hai máy đều sai. VN Plus Vinacal
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 131
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO
Bài toán này khá nhiều nghiệm nên việc dùng máy tính để tìm số
nghiệm của phương trình thì sẽ rất lâu. Vì vậy, tôi khuyên các bạn
giải những bài như thế này bằng y.
Ví dụ 3: Tính trung bình cộng của nghiệm của phương trình sau: x10 x5 x 1  0 x 1  5 16  0,125.8 A. 0 B. 20 C. 10 D. 15 Giải: Giải y: x10 x5 4x40 3x15 3 4x  40 3x  15 x10 x15 x10 x15 16  0,125.8  2  2    3 x  10 x  15
 4x 10x 15  60x 10  x  0  x  20 Giải bằng máy tính: 570 VN Plus Vinacal 3 3 1
Ví dụ 4: Cho hàm số 3 2
y x x x  có đồ thị C  . Hoành 2 4 8
độ giao điểm của C  với Ox là:
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 132
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO x  1 x  1 1 A.   x  1 B. 1  C. x   D. 1 x     2   x 2  2 Giải: 3 3 1
Phương trình hoành độ giao điểm 3 2
x x x   0 2 4 8
Đây là phương trình bậc ba, chúng sẽ nghĩ ngay đến việc bấm
máy tính đúng không nào? Vì máy tín casio – vinacal đề có chức năng này.
Dùng máy tính vincal 570ES Plus II.
Chọn ngay đáp án A, và nhiều bạn nghĩ rằng câu này vậy cũng
ra, dễ quá và tự tin rằng mình làm đúng câu này. Xin thưa, đáp án của bạn đã sai rồi.
Dùng máy tính casio fx 570VN Plus
Lúc này thấy casio ra đáp án khác và đáp án này mới là đáp án đúng của bài toán.
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 133
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO TỔNG KẾT
Toàn bộ tài liệu này được viết ra chủ yếu cho các em học sinh
tham khảo, rèn luyện một số kĩ năng bấm máy tính để có thể giải
nhanh bài toán trong đề thi Trung học Phổ thông Quốc gia. Tuy
nhiên, chúng tôi không khuyến khích các em học sinh quá làm dụng
máy tính để giải các bài toán. Ở ngay phần trên tổng kết, chúng tôi
sưu tầm được ở từ facebook một số bài toán mà các máy tính đều ra
kết quả sai. Tại sao lại như vậy? Do máy tính người lập trình mà
thôi nên dẫn đến sai số và kết quả ở dạng làm tròn. Vì vậy, các em
hãy hạn chế sử dụng máy tính cho những bài toán có sai số nhiều nhé.
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 134
Kĩ thuật và sai lầm khi dùng máy tính bỏ túi DVBO – HAK
LỚP TOÁN _ LÝ _ HÓA – 10 – 11 – 12 – LT THPT QG – DVBO
Tài liệu tham khảo
1. Hội thảo dạy và học toán theo định hướng thi trắc nghiệm
khác quan, Sở Giáo dục và Đào tạo Tỉnh Sóc Trăng.
2. Giải nhanh trắc nghiệm toán 12, Nguyễn Thế Lực.
3. Kĩ thuật giải nhanh – đề thi THPTQG bằng máy tính casio, Đào Trọng Anh.
4. Rèn luyện kĩ năng giải trắc nghiệm Toán – chuyên đề 1: hàm số, Cao Văn Tuấn.
5. Một số tài liệu Internet…
5.1.https://drive.google.com/file/d/0B1NeyB1HG2f4cG1 3SGhFYlN0eHc
5.2. https://www.youtube.com/watch?v=fy_BrKQE_OE
Đoàn Văn Bộ - Huỳnh Anh Kiệt - 0963196568 – Tài liệu ôn thi THPT QG
Trang 135