Language unit 1 lớp 10 trang 9 10 Global success

Nằm trong bộ tài liệu Giải tiếng Anh 10 Kết nối tri thức theo từng Unit năm 2023 - 2024, Soạn tiếng Anh 10 Unit 1 Family life Language giúp các em chuẩn bị bài tập SGK tiếng Anh 10 Global Success hiệu quả.

SGK TING ANH LP 10 GLOBAL SUCCESS
UNIT 1: FAMILY LIFE LANGUAGE
Pronunciation
1. Listen and repeat. Pay attention to the consonant blends /br/, /kr/, and /tr/. Nghe và lp
li. Chú ý đến các ph âm kép /br/, /kr/, và /tr/.
/br/
/kr/
/tr/
breadwinner
breakfast
brown
crash
crane
cream
track
tree
train
2. Listen to the sentences and circle the words you hear. Nghe các câu và khoanh chn
nhng t mà em nghe được.
Đáp án
1 - b
2 - c
3 - a
Vocabulary
1. Match the words with their meanings. Ni các t với nghĩa của chúng.
Đáp án
1 - b
2 - d
3 - e
4 - a
5 - c
ng dn dch
1: tr cột gia đình = người kiếm tiền nuôi gia đình
2: công vic nhà = công việc xung quanh nhà như nấu ăn, dọn dp hoc git qun áo
3: tp hóa = thc phm và các hàng hóa khác đưc bán ti ca hàng hoc siêu th
4: ni tr = người qun lý nhà cửa và thường nuôi dy con cái thay vì kiếm tin
5: công vic mang vác nng nhc = nht và mang vt nng
2. Complete the sentences using the words in 1. Hoàn thành các câu s dng các t bài 1.
Đáp án
1 - homemaker
2 - groceries
3 - heavy lifting
4 - housework
5 - breadwinner
Grammar
1. Choose the correct form of the verb in each sentence. Chn dạng đúng của động t trong
mi câu.
Đáp án
1 - does
2 - is putting out
3 - cleans
4 - is studying
5 - does
2. Read the text and put the verbs in brackets in the present simple or present continuous.
Đọc văn bản và chia đng t trong ngoc thì hin tại đơn hoặc hin ti tiếp din.
Đáp án
1 - does
2 - isn’t doing
3 - is watching
4 - are doing
5 - is tidying up
6 - is trying
| 1/3

Preview text:

SGK TIẾNG ANH LỚP 10 GLOBAL SUCCESS
UNIT 1: FAMILY LIFE LANGUAGE Pronunciation
1. Listen and repeat. Pay attention to the consonant blends /br/, /kr/, and /tr/. Nghe và lặp
lại. Chú ý đến các phụ âm kép /br/, /kr/, và /tr/. /br/ /kr/ /tr/ breadwinner crash track breakfast crane tree brown cream train
2. Listen to the sentences and circle the words you hear. Nghe các câu và khoanh chọn
những từ mà em nghe được. Đáp án 1 - b 2 - c 3 - a Vocabulary
1. Match the words with their meanings. Nối các từ với nghĩa của chúng. Đáp án 1 - b 2 - d 3 - e 4 - a 5 - c Hướng dẫn dịch
1: trụ cột gia đình = người kiếm tiền nuôi gia đình
2: công việc nhà = công việc xung quanh nhà như nấu ăn, dọn dẹp hoặc giặt quần áo
3: tạp hóa = thực phẩm và các hàng hóa khác được bán tại cửa hàng hoặc siêu thị
4: nội trợ = người quản lý nhà cửa và thường nuôi dạy con cái thay vì kiếm tiền
5: công việc mang vác nặng nhọc = nhặt và mang vật nặng
2. Complete the sentences using the words in 1. Hoàn thành các câu sử dụng các từ ở bài 1. Đáp án 1 - homemaker 2 - groceries 3 - heavy lifting 4 - housework 5 - breadwinner Grammar
1. Choose the correct form of the verb in each sentence. Chọn dạng đúng của động từ trong mỗi câu. Đáp án 1 - does 2 - is putting out 3 - cleans 4 - is studying 5 - does
2. Read the text and put the verbs in brackets in the present simple or present continuous.
Đọc văn bản và chia động từ trong ngoặc thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn. Đáp án 1 - does 2 - isn’t doing 3 - is watching 4 - are doing 5 - is tidying up 6 - is trying