Lập thời gian biểu của em (20 mẫu) | Tập làm văn lớp 2 | Chân trời sáng tạo

Tài liệu Tập làm văn lớp 2: Lập thời gian biểu của em Chân trời sáng tạo. Đây là bài mẫu được sưu tầm và biên soạn, sát với chương trình học, nhằm giúp các em học sinh củng cố kiến thức, vận dụng vào bài tập. Mời các bạn tham khảo!

Tập làm văn lp 2: Lp thi gian biu ca em (12 mu)
1. Mu Lp thi gian biu ca em cui hc kì 1
6gi 30- 7 gi: Ng dy, tp th dc, ra mt
7 gi- 7 gi 15: Ăn sáng
7 gi 15-7 gi 30: Ti trường d l sơ kết hc kì
10 gi: v nhà, sang thăm ông
2. Mu Lp thi gian biu ca em trong ngày
6h: thc dy, vào ngày Ch Nht s7h.
T 6h-7h: ănng, ch nht: 7h-8h.
T 7h-12h: đi học.
T 12h-13h: ăn và dn bát.
T 13h-16h30 (17h30): đi học.
T 16h30-17h: tm.
T 16h-17h30: nấu ăn (bà giúp).
T 17h30-17h45: đổc, dọn cơm.
T 17h45-18h45: ăn và dn bát.
T 18h45-19h15: dn n(git qun áo, gp qun áo, quét nhà, lau nhà, c nhà v sinh,
chun b ch ng)
T 19h15-21h15: học và đọc sách
T 21h15-21h45: t do
T 21h45-22h: v sinh nhân
T 22h: ng.
3. Lập thi gian biểu buổi tối của em
Thời gian biểu bui ti - Mẫu 1
18 giờ - 18 giờ 30:
18 giờ 30 - 20 giờ 30:
20 giờ 30 - 21 giờ:
21 giờ:
Chơi đ chơi.
Học bài
Chuẩn bị đồ dùng hc tập, vệ sinh cá nhân
Đi ng
Thời gian biểu bui ti - Mẫu 2
18 giờ - 18 giờ 30:
18 giờ 30 - 19 giờ 30:
19 giờ 30 - 21 giờ:
21 giờ - 21 giờ 15:
21 giờ 15:
Ănm
Chơi, xem ti vi
Học bài
Vệ sinh cá nhân
Đi ng
Thời gian biểu bui ti - Mẫu 3
18 giờ - 18 giờ 50:
18 giờ 50 - 19 giờ 20:
19 giờ 35 - 21 giờ:
21 giờ - 21 giờ 15:
21 giờ 15:
Xem ti vi
Ănm
Học bài
Vệ sinh cá nhân
Đi ng
Thời gian biểu bui ti - Mẫu 4
18 giờ - 19 giờ 30:
19 giờ 30 - 20 giờ:
20 giờ - 21 giờ:
21 giờ - 21 giờ 15:
21 giờ 15:
Học bài
Ănm
Chơi, xem ti vi
Vệ sinh cá nhân
Đi ng
4. Lập thi gian biểu buổi sáng ch nhật
Thời gian biểu bui sáng - Mẫu 1
- 6 giờ 30:
- 6 giờ 30 - 7 giờ:
- 7 giờ - 7 giờ 15:
- 7 giờ 15 - 7 giờ 30:
- 7 giờ 30:
- 10 giờ:
Ngủ dậy
Tập thể dục, đánhng, rửa mặt
Ănng
Mặc quần áo
Đến trường
Về nhà, đi sang ông bà.
Thời gian biểu bui sáng - Mẫu 2
- 8 giờ:
- 8 giờ - 8 giờ 15:
- 8 giờ 15-8 gi 35:
- 8 giờ 45:
Ngủ dậy
Đánh răng, rửa mặt
Ănng
Đến chơi nhà nội hoặc bà ngoại, đến chiều
tối mới về.
Thời gian biểu bui sáng - Mẫu 3
- 6 giờ 30:
- 6 giờ 30 - 7 giờ:
- 7 giờ - 7 giờ 15:
- 7 giờ 15 - 10 giờ:
- 10 giờ - 10 giờ 45:
Ngủ dậy
Tập thể dục, đánhng, rửa mặt
Ănng
Trông em
Nấu cơm
Thời gian biểu bui sáng - Mẫu 4
- 7 giờ:
- 7 giờ - 7 giờ 15:
- 7 giờ 15 - 7 giờ 30:
- 8 giờ:
- 10 giờ:
Ngủ dậy
Vệ sinh cá nhân
Ănng
Học tiếng Anh ở Cung thiếu nhi
Về nhà
Thời gian biểu bui sáng - Mẫu 5
- 8 giờ 30:
- 8 giờ 30 - 9 giờ:
- 9 giờ - 10 giờ 30:
- 10 giờ 30 - 11 giờ 15:
- 11 giờ 30:
Ngủ dậy
Đánh răng, rửa mặt, ănng
Học bài
Chơi điện tử
Ăn trưa
Thời gian biểu bui sáng - Mẫu 6
- 6 giờ:
- 6 giờ - 6 giờ 15:
Ngủ dậy
Vệ sinh cá nhân, ănng
- 6 giờ 20 -11 giờ:
Đi lên nương hái chè cùng anh ch
| 1/5

Preview text:


Tập làm văn lớp 2: Lập thời gian biểu của em (12 mẫu)
1. Mẫu Lập thời gian biểu của em cuối học kì 1
6giờ 30- 7 giờ: Ngủ dậy, tập thể dục, rửa mặt •
7 giờ- 7 giờ 15: Ăn sáng •
7 giờ 15-7 giờ 30: Tới trường dự lễ sơ kết học kì •
10 giờ: về nhà, sang thăm ông bà
2. Mẫu Lập thời gian biểu của em trong ngày
6h: thức dậy, vào ngày Chủ Nhật sẽ là 7h.
Từ 6h-7h: ăn sáng, chủ nhật: 7h-8h. Từ 7h-12h: đi học.
Từ 12h-13h: ăn và dọn bát.
Từ 13h-16h30 (17h30): đi học. Từ 16h30-17h: tắm.
Từ 16h-17h30: nấu ăn (bà giúp).
Từ 17h30-17h45: đổ rác, dọn cơm.
Từ 17h45-18h45: ăn và dọn bát.
Từ 18h45-19h15: dọn nhà (giặt quần áo, gập quần áo, quét nhà, lau nhà, cọ nhà vệ sinh, chuẩn bị chỗ ngủ)
Từ 19h15-21h15: học và đọc sách Từ 21h15-21h45: tự do
Từ 21h45-22h: vệ sinh cá nhân Từ 22h: ngủ.
3. Lập thời gian biểu buổi tối của em
Thời gian biểu buổi tối - Mẫu 1 18 giờ - 18 giờ 30: Chơi đồ chơi. 18 giờ 30 - 20 giờ 30: Học bài 20 giờ 30 - 21 giờ:
Chuẩn bị đồ dùng học tập, vệ sinh cá nhân 21 giờ: Đi ngủ
Thời gian biểu buổi tối - Mẫu 2 18 giờ - 18 giờ 30: Ăn cơm 18 giờ 30 - 19 giờ 30: Chơi, xem ti vi 19 giờ 30 - 21 giờ: Học bài 21 giờ - 21 giờ 15: Vệ sinh cá nhân 21 giờ 15: Đi ngủ
Thời gian biểu buổi tối - Mẫu 3 18 giờ - 18 giờ 50: Xem ti vi 18 giờ 50 - 19 giờ 20: Ăn cơm 19 giờ 35 - 21 giờ: Học bài 21 giờ - 21 giờ 15: Vệ sinh cá nhân 21 giờ 15: Đi ngủ
Thời gian biểu buổi tối - Mẫu 4 18 giờ - 19 giờ 30: Học bài 19 giờ 30 - 20 giờ: Ăn cơm 20 giờ - 21 giờ: Chơi, xem ti vi 21 giờ - 21 giờ 15: Vệ sinh cá nhân 21 giờ 15: Đi ngủ
4. Lập thời gian biểu buổi sáng chủ nhật
Thời gian biểu buổi sáng - Mẫu 1 - 6 giờ 30: Ngủ dậy - 6 giờ 30 - 7 giờ:
Tập thể dục, đánh răng, rửa mặt - 7 giờ - 7 giờ 15: Ăn sáng - 7 giờ 15 - 7 giờ 30: Mặc quần áo - 7 giờ 30: Đến trường - 10 giờ: Về nhà, đi sang ông bà.
Thời gian biểu buổi sáng - Mẫu 2 - 8 giờ: Ngủ dậy - 8 giờ - 8 giờ 15: Đánh răng, rửa mặt - 8 giờ 15-8 giờ 35: Ăn sáng - 8 giờ 45:
Đến chơi nhà bà nội hoặc bà ngoại, đến chiều tối mới về.
Thời gian biểu buổi sáng - Mẫu 3 - 6 giờ 30: Ngủ dậy - 6 giờ 30 - 7 giờ:
Tập thể dục, đánh răng, rửa mặt - 7 giờ - 7 giờ 15: Ăn sáng - 7 giờ 15 - 10 giờ: Trông em - 10 giờ - 10 giờ 45: Nấu cơm
Thời gian biểu buổi sáng - Mẫu 4 - 7 giờ: Ngủ dậy - 7 giờ - 7 giờ 15: Vệ sinh cá nhân - 7 giờ 15 - 7 giờ 30: Ăn sáng - 8 giờ:
Học tiếng Anh ở Cung thiếu nhi - 10 giờ: Về nhà
Thời gian biểu buổi sáng - Mẫu 5 - 8 giờ 30: Ngủ dậy - 8 giờ 30 - 9 giờ:
Đánh răng, rửa mặt, ăn sáng - 9 giờ - 10 giờ 30: Học bài - 10 giờ 30 - 11 giờ 15: Chơi điện tử - 11 giờ 30: Ăn trưa
Thời gian biểu buổi sáng - Mẫu 6 Ngủ dậy - 6 giờ:
Vệ sinh cá nhân, ăn sáng - 6 giờ - 6 giờ 15: - 6 giờ 20 -11 giờ:
Đi lên nương hái chè cùng anh chị