Tập làm văn lp 2: Lp thi gian biu ca em (12 mu)
1. Mu Lp thi gian biu ca em cui hc kì 1
6gi 30- 7 gi: Ng dy, tp th dc, ra mt
7 gi- 7 gi 15: Ăn sáng
7 gi 15-7 gi 30: Ti trường d l sơ kết hc kì
10 gi: v nhà, sang thăm ông
2. Mu Lp thi gian biu ca em trong ngày
6h: thc dy, vào ngày Ch Nht s7h.
T 6h-7h: ănng, ch nht: 7h-8h.
T 7h-12h: đi học.
T 12h-13h: ăn và dn bát.
T 13h-16h30 (17h30): đi học.
T 16h30-17h: tm.
T 16h-17h30: nấu ăn (bà giúp).
T 17h30-17h45: đổc, dọn cơm.
T 17h45-18h45: ăn và dn bát.
T 18h45-19h15: dn n(git qun áo, gp qun áo, quét nhà, lau nhà, c nhà v sinh,
chun b ch ng)
T 19h15-21h15: học và đọc sách
T 21h15-21h45: t do
T 21h45-22h: v sinh nhân
T 22h: ng.
3. Lập thi gian biểu buổi tối của em
Thời gian biểu bui ti - Mẫu 1
18 giờ - 18 giờ 30:
18 giờ 30 - 20 giờ 30:
20 giờ 30 - 21 giờ:
21 giờ:
Chơi đ chơi.
Học bài
Chuẩn bị đồ dùng hc tập, vệ sinh cá nhân
Đi ng
Thời gian biểu bui ti - Mẫu 2
18 giờ - 18 giờ 30:
18 giờ 30 - 19 giờ 30:
19 giờ 30 - 21 giờ:
21 giờ - 21 giờ 15:
21 giờ 15:
Ănm
Chơi, xem ti vi
Học bài
Vệ sinh cá nhân
Đi ng
Thời gian biểu bui ti - Mẫu 3
18 giờ - 18 giờ 50:
18 giờ 50 - 19 giờ 20:
19 giờ 35 - 21 giờ:
21 giờ - 21 giờ 15:
21 giờ 15:
Xem ti vi
Ănm
Học bài
Vệ sinh cá nhân
Đi ng
Thời gian biểu bui ti - Mẫu 4
18 giờ - 19 giờ 30:
19 giờ 30 - 20 giờ:
20 giờ - 21 giờ:
21 giờ - 21 giờ 15:
21 giờ 15:
Học bài
Ănm
Chơi, xem ti vi
Vệ sinh cá nhân
Đi ng
4. Lập thi gian biểu buổi sáng ch nhật
Thời gian biểu bui sáng - Mẫu 1
- 6 giờ 30:
- 6 giờ 30 - 7 giờ:
- 7 giờ - 7 giờ 15:
- 7 giờ 15 - 7 giờ 30:
- 7 giờ 30:
- 10 giờ:
Ngủ dậy
Tập thể dục, đánhng, rửa mặt
Ănng
Mặc quần áo
Đến trường
Về nhà, đi sang ông bà.
Thời gian biểu bui sáng - Mẫu 2
- 8 giờ:
- 8 giờ - 8 giờ 15:
- 8 giờ 15-8 gi 35:
- 8 giờ 45:
Ngủ dậy
Đánh răng, rửa mặt
Ănng
Đến chơi nhà nội hoặc bà ngoại, đến chiều
tối mới về.
Thời gian biểu bui sáng - Mẫu 3
- 6 giờ 30:
- 6 giờ 30 - 7 giờ:
- 7 giờ - 7 giờ 15:
- 7 giờ 15 - 10 giờ:
- 10 giờ - 10 giờ 45:
Ngủ dậy
Tập thể dục, đánhng, rửa mặt
Ănng
Trông em
Nấu cơm
Thời gian biểu bui sáng - Mẫu 4
- 7 giờ:
- 7 giờ - 7 giờ 15:
- 7 giờ 15 - 7 giờ 30:
- 8 giờ:
- 10 giờ:
Ngủ dậy
Vệ sinh cá nhân
Ănng
Học tiếng Anh ở Cung thiếu nhi
Về nhà
Thời gian biểu bui sáng - Mẫu 5
- 8 giờ 30:
- 8 giờ 30 - 9 giờ:
- 9 giờ - 10 giờ 30:
- 10 giờ 30 - 11 giờ 15:
- 11 giờ 30:
Ngủ dậy
Đánh răng, rửa mặt, ănng
Học bài
Chơi điện tử
Ăn trưa
Thời gian biểu bui sáng - Mẫu 6
- 6 giờ:
- 6 giờ - 6 giờ 15:
Ngủ dậy
Vệ sinh cá nhân, ănng
- 6 giờ 20 -11 giờ:
Đi lên nương hái chè cùng anh ch

Preview text:


Tập làm văn lớp 2: Lập thời gian biểu của em (12 mẫu)
1. Mẫu Lập thời gian biểu của em cuối học kì 1
6giờ 30- 7 giờ: Ngủ dậy, tập thể dục, rửa mặt •
7 giờ- 7 giờ 15: Ăn sáng •
7 giờ 15-7 giờ 30: Tới trường dự lễ sơ kết học kì •
10 giờ: về nhà, sang thăm ông bà
2. Mẫu Lập thời gian biểu của em trong ngày
6h: thức dậy, vào ngày Chủ Nhật sẽ là 7h.
Từ 6h-7h: ăn sáng, chủ nhật: 7h-8h. Từ 7h-12h: đi học.
Từ 12h-13h: ăn và dọn bát.
Từ 13h-16h30 (17h30): đi học. Từ 16h30-17h: tắm.
Từ 16h-17h30: nấu ăn (bà giúp).
Từ 17h30-17h45: đổ rác, dọn cơm.
Từ 17h45-18h45: ăn và dọn bát.
Từ 18h45-19h15: dọn nhà (giặt quần áo, gập quần áo, quét nhà, lau nhà, cọ nhà vệ sinh, chuẩn bị chỗ ngủ)
Từ 19h15-21h15: học và đọc sách Từ 21h15-21h45: tự do
Từ 21h45-22h: vệ sinh cá nhân Từ 22h: ngủ.
3. Lập thời gian biểu buổi tối của em
Thời gian biểu buổi tối - Mẫu 1 18 giờ - 18 giờ 30: Chơi đồ chơi. 18 giờ 30 - 20 giờ 30: Học bài 20 giờ 30 - 21 giờ:
Chuẩn bị đồ dùng học tập, vệ sinh cá nhân 21 giờ: Đi ngủ
Thời gian biểu buổi tối - Mẫu 2 18 giờ - 18 giờ 30: Ăn cơm 18 giờ 30 - 19 giờ 30: Chơi, xem ti vi 19 giờ 30 - 21 giờ: Học bài 21 giờ - 21 giờ 15: Vệ sinh cá nhân 21 giờ 15: Đi ngủ
Thời gian biểu buổi tối - Mẫu 3 18 giờ - 18 giờ 50: Xem ti vi 18 giờ 50 - 19 giờ 20: Ăn cơm 19 giờ 35 - 21 giờ: Học bài 21 giờ - 21 giờ 15: Vệ sinh cá nhân 21 giờ 15: Đi ngủ
Thời gian biểu buổi tối - Mẫu 4 18 giờ - 19 giờ 30: Học bài 19 giờ 30 - 20 giờ: Ăn cơm 20 giờ - 21 giờ: Chơi, xem ti vi 21 giờ - 21 giờ 15: Vệ sinh cá nhân 21 giờ 15: Đi ngủ
4. Lập thời gian biểu buổi sáng chủ nhật
Thời gian biểu buổi sáng - Mẫu 1 - 6 giờ 30: Ngủ dậy - 6 giờ 30 - 7 giờ:
Tập thể dục, đánh răng, rửa mặt - 7 giờ - 7 giờ 15: Ăn sáng - 7 giờ 15 - 7 giờ 30: Mặc quần áo - 7 giờ 30: Đến trường - 10 giờ: Về nhà, đi sang ông bà.
Thời gian biểu buổi sáng - Mẫu 2 - 8 giờ: Ngủ dậy - 8 giờ - 8 giờ 15: Đánh răng, rửa mặt - 8 giờ 15-8 giờ 35: Ăn sáng - 8 giờ 45:
Đến chơi nhà bà nội hoặc bà ngoại, đến chiều tối mới về.
Thời gian biểu buổi sáng - Mẫu 3 - 6 giờ 30: Ngủ dậy - 6 giờ 30 - 7 giờ:
Tập thể dục, đánh răng, rửa mặt - 7 giờ - 7 giờ 15: Ăn sáng - 7 giờ 15 - 10 giờ: Trông em - 10 giờ - 10 giờ 45: Nấu cơm
Thời gian biểu buổi sáng - Mẫu 4 - 7 giờ: Ngủ dậy - 7 giờ - 7 giờ 15: Vệ sinh cá nhân - 7 giờ 15 - 7 giờ 30: Ăn sáng - 8 giờ:
Học tiếng Anh ở Cung thiếu nhi - 10 giờ: Về nhà
Thời gian biểu buổi sáng - Mẫu 5 - 8 giờ 30: Ngủ dậy - 8 giờ 30 - 9 giờ:
Đánh răng, rửa mặt, ăn sáng - 9 giờ - 10 giờ 30: Học bài - 10 giờ 30 - 11 giờ 15: Chơi điện tử - 11 giờ 30: Ăn trưa
Thời gian biểu buổi sáng - Mẫu 6 Ngủ dậy - 6 giờ:
Vệ sinh cá nhân, ăn sáng - 6 giờ - 6 giờ 15: - 6 giờ 20 -11 giờ:
Đi lên nương hái chè cùng anh chị