-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Lexico and Grammar Practice- BÀI TẬP LUYỆN TẬP BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CHUYÊN ANH
LEXICO AND GRAMMAR PRACTICE - BÀI TẬP LUYỆN TẬP BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CHUYÊN ANH dành cho các bạn học sinh, sinh viên tham khảo, ôn tập, chuẩn bị cho kì thi!
Chủ đề: Lexico and Grammar - Từ vựng ngữ pháp 246 tài liệu
Tài liệu dành cho học sinh chuyên Anh 761 tài liệu
Lexico and Grammar Practice- BÀI TẬP LUYỆN TẬP BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CHUYÊN ANH
LEXICO AND GRAMMAR PRACTICE - BÀI TẬP LUYỆN TẬP BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CHUYÊN ANH dành cho các bạn học sinh, sinh viên tham khảo, ôn tập, chuẩn bị cho kì thi!
Môn: Chủ đề: Lexico and Grammar - Từ vựng ngữ pháp 246 tài liệu
Trường: Tài liệu dành cho học sinh chuyên Anh 761 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tài liệu dành cho học sinh chuyên Anh
Preview text:
VOCABULARY EXERCISE 01 PASS WITH FLYING COLORS – BOOST YOUR VOCABULARY PART 05
01. By following their doctor’s recommendations, patients can ____ the need to undergo additional treatments.
(A) require (B) prescribe (C) organize (D) eliminate
02. Although subway fares are increasing, most people believe the speediness of train travel is worth the ____.
(A) waste (B) expense (C) migration (D) entry
03. Staff must ____ display parking passes on their vehicles so security guards can easily see them.
(A) intensively (B) successfully (C) prominently (D) alternatively
04. The research has ____ that workers today are more interested in enjoying their work
than in making a lot of money.
(A) merged (B) approved (C) revealed (D) expected
05. Ms. Palumbo was recognized during her retirement party for her years of ____ to the company.
(A) dedication (B) appreciation (C) relation (D) duration
06. After reading an article on the health benefits of fruits and vegetables, Katherine made
a ____ effort to change her diet.
(A) compulsory (B) detailed (C) conscious (D) dense
07. Detour signs have been placed at several spots along the road to ____ traffic away from the construction site.
(A) divert (B) induce (C) interfere (D) designate
08. The widespread availability of financial information has made stock investment more
____ even among amateur investors.
(A) tentative (B) prevalent (C) reserved (D) spacious
09. Stock analysts on Wall Street wrongly ____ that Midwest Grains would dominate the industry this year.
(A) collected (B) selected (C) sponsored (D) anticipated
10. This year's heavy rains ____ affected road construction plans scheduled to be completed this fall.
(A) adversely (B) valuably (C) strenuously (D) exactly 1 VOCABULARY EXERCISE 01 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 (D) (B) (C) (C) (A) (C) (A) (B) (D) (A) 01.
by + V_ing: bằng cách làm việc gì.
need (n): nhu cầu.
follow (v): tuân theo.
• meet one’s need: đáp ứng nhu cầu.
SYN: abide by, adhere to, comply with,
• in need of: ai/ cái gì cần có cái gì.
conform to, obey, observe, act in accordance with.
undergo (v): trải qua.
recommendation (n): sự giới thiệu, lời
additional (adj): thêm vào. dặn dò. •
treatment (n): sự điều trị.
recommendation letter ~ cover letter ~
reference letter: thư giới thiệu.
• under treatment: dưới sự điều trị.
• in line with the recommendations: tuân require (v): yêu cầu.
thủ theo những lời dặn dò.
• require somebody to do something: yêu
patient (n): bệnh nhân.
cầu ai đó làm việc gì.
organize (v): tổ chức.
SYN: make an arrangement for, schedule.
prescribe (v): khuyên dùng, hướng dẫn
eliminate (v): loại bỏ. điều trị.
Một số động từ đi với danh từ NEED:
+avoid, eliminate, obviate, remove + NEED: tránh/ không cần đến, bỏ qua, có thể đừng dùng.
+address, fulfil, meet, satisfy + NEED: giải quyết/ đáp ứng/ thỏa mãn nhu cầu.
Cấu trúc ngữ pháp cần nhớ: ĐỘNG TỪ KHIẾM KHUYẾT.
CAN/ COULS/ MAY/ MIGHT/ SHOULD/ WILL ... + V (bare infinitive)
Translate: Bằng cách làm theo khuyến nghị của bác sĩ, các bệnh nhân có thể không cần phải trải
qua quá trình điều trị thêm nào nữa. 02.
although (conj): mặc dù.
travel (n) chuyến đi.
SYN: though, even though + S + V + O.
worth (adj): đáng, xứng đáng.
subway (n): tàu điện ngầm.
• be worth doing something: đáng làm gì.
fare (n): tiền vé.
waste (n): sự lãng phí.
SYN: price, cost, charge, fee, payment, toll.
expense (n): chi phí.
increase in (v): tăng.
• a record of expenses: bảng ghi chép các
believe in (v): tin tưởng. chi phí.
migration (n): sự di trú.
• incurred expenses: các khoản chi phí phát sinh. 2
entry (n): sự đi vào, lối vào.
• travel expenses: chi phí đi lại.
speediness (n): sự nhanh chóng.
• expense reports: các báo cáo chi phí. train (n): tàu.
• expense forms: các mẫu khai báo chi phí.
• by train: đi bằng tàu lửa.
people (n): người ta.
Cấu trúc ngữ pháp cần nhớ:
ALTHOUGH/ THOUGH/ EVEN THOUGH + S +V + ..., S + V + ...: mặc dù.
MOST + (OF + THE) NOUN (plural) + V (plural): hầu hết.
Translate: Mặc dù giá vé tàu điện ngầm đang tăng lên, nhưng hầu hết mọi người tin rằng tốc độ di
chuyển nhanh thì rất đáng giá. 03.
staff (n): nhân viên.
easily (adv): một cách dễ dàng.
SYN: employees, workers, workforce,
intensively (adv): một cách tập trung.
personnel, hands, hired hands, human
successfully (adv): một cách thành công. resources, manpower, labor.
• successful in doing something: thành
display (v): trưng bày, bày ra. công làm việc gì.
parking passes (nphr): thẻ đậu xe.
prominently (adv): một cách dễ thấy/ nổi
• parking lot: bãi đậu xe. bật/ quan trọng.
vehicle (n): phương tiện giao thông.
alternatively (adv): một cách chọn lựa
security guard (nph): người bảo vệ.
(giữa hai hay nhiều khả năng)
Cấu trúc ngữ pháp cần nhớ:
CAN + ADV + V = TRẠNG TỪ đứng giữa TRỢ ĐỘNG TỪ và ĐỘNG TỪ CHÍNH.
S + V + ... + SO (THAT) + S + V: để mà.
Translate: Nhân viên phải để thẻ đậu xe của họ ở một trí dễ thấy để mà nhân viên bảo vệ có thể dễ dàng nhìn chúng. 04.
research (n): nghiên cứu.
merge (v): sáp nhập.
• carry out/ do/ conduct a resesearch: thực approve (v): đồng thuận.
hiện một cuộc nghiên cứu.
→ approval (n): sự đồng thuận.
• a research into: nghiên cứu trong lĩnh
• on approval: giao hàng cho khác, nếu vực gì đó.
không ưng ý có thể trả về.
worker (n): công nhân.
SYN: accept, agree to, consent to, grant.
interested (adj): hứng thú.
reveal (v): cho thấy, tiết lộ.
• to be interested in (doing) something: có SYN: disclose, unveil, show.
hứng thú (làm) việc gì.
expect (v): kì vọng.
enjoy (v): tận hưởng. •
• to be expected to do something: được kì vọng
enjoy doing something: tận hưởng. làm việc gì.
make money (col): kiếm tiền. 3
Translate: Nghiên cứu đã tiết lộ rằng người lao động ngày nay thích tận hưởng công việc của
họ hơn là kiếm được nhiều tiền. 05.
recognize (v): ghi nhận.
dedication (n): sự cống hiến.
→ recognition (n): sự công nhận.
• dedication to something/ somebody: sự cống
• in recognition of: ghi nhận.
hiến đối với ai/ cái gì.
• to be dedicated/ committed to doing
retirement party (nphr): buổi tiệc nghỉ
something: cam kết làm việc gì. hưu.
appreciation (n): sự biết ơn/ đánh giá cao.
company (n): công ty.
relation (n): sự/ mối quan hệ.
SYN: firm, factory, business, concern,
• in relation to: liên quan đến, về việc.
enterprise, workshop, establishment,
duration (n): khoảng thời gian, thời gian
organization, corporation, conglomerate, agency. đáo hạn bình quân.
Cấu trúc ngữ pháp cần nhớ: CÂU BỊ ĐỘNG.
CỐT LÕI: BE + P.P (PAST PARTICIPLE)
→ chia động từ theo thì hoặc dạng động từ để tạo thành thể bị động tương ứng.
Translate: Bà Palumbo được ghi nhận những đóng góp cho công ty trong bữa tiệc nghỉ hưu vì
nhiều năm cống hiến. 06.
article (n): bài báo.
compulsory (adj): bắt buộc.
health benefits (nphr): những lợi ích
detailed (adj): được chi tiết hóa. về sức khỏe.
• detailed information: thông tin chi tiết. • •
health care: chăm sóc sức khỏe.
in detail: đầy đủ chi tiết, tỉ mỉ.
fruit (n): trái cây.
conscious (adj): có ý thức. •
vegetable (n): rau củ quả.
to be conscious of: có ý thức về.
• to be aware of: có nhận thức về.
effort (n): sự nỗ lực. •
• to be cognizant of: có nhận thức về.
in effort to do something: trong nỗ lực làm việc gì.
dense (adj): dày đặc. •
make an effort to do something: nỗ
change (v): thay đổi. lực làm việc gì.
diet (n): chế độ ăn kiên.
• on diet: đang trong chế độ ăn kiêng.
Cấu trúc ngữ pháp cần nhớ: RÚT GỌN MỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ THỜI GIAN.
After Katherine read an article on the health benefits of fruits and vegetables, she made a
conscious effort to change her diet.
→ After reading an article on the health benefits of fruits and vegetables, Katherine made a
conscious effort to change her diet.
Một số tính từ đi với danh từ EFFORT: 4
conscious, deliberate + EFFORT: sự nỗ lực có ý thức/ chủ đích.
Translate: Sau khi đọc một bài viết về lợi ích sức khỏe của trái cây và rau quả, Kinda đã thực hiện
nỗ lực có chủ đích thay đổi chế độ ăn uống của mình. 07.
detour (n): đường tránh.
traffic (n): giao thông.
sign (n): biển báo, dấu hiệu. • traffic jam: kẹt xe. place (v): đặt.
construction (n): sự xây dựng.
• place an order: đặt hàng.
• construction site: công trường.
several (adj): một số.
• under construction: đang được xây dựng.
spot (n): điểm, mốc.
• construction of something: xây dựng từ
along (prep): dọc theo. nguyên vật liệu gì. •
along the shore: dọc bờ biển.
divert (v): chuyển hướng. • •
get along with: hòa thuận với.
divert somebody/something (away) from
something: chuyển hướng ai/ cái gì đi ra khỏi
road (n): con đường. cái gì.
interfere (v): can thiêp, cản trở.
induce (v): gây ra.
• interfere with: cản trở.
designate (v): chỉ định, định rõ, chọn lựa.
• interfere in: can thiệp.
Translate: Các biển báo đi đường vòng đã được đặt tại một số điểm dọc theo con đường để điều
hướng giao thông cách xa công trường. 08.
widespread (adj): phổ biến, lan rộng.
even (adv): thậm chí.
availability (n): khả năng có thể dùng
• evenly (adj): một cách bằng nhau. được.
• even if (conj): thậm chí.
financial (adj): thuộc về tài chính.
amatuer (n): người nghiệp dư.
• financial services firm: công ty dịch
investor (n): nhà đầu tư. vụ tài chính.
tentative (adj): dự kiến.
• financial statement: báo cáo tài chính.
• made a tentative arrangement: sắp xếp
• financial crisis: khủng hoảng tài dự kiến. chính.
prevalent (adj): phổ biến, thịnh hành.
• financial consulting position: vị trí tư reserved (adj): dè dặt, kín đáo. vấn tài chính.
spacious (adj): không gian rộng rãi.
• extensive financial support: hỗ trợ tài make investment: đầu tư. chính sâu rộng.
• invest in doing something: đầu tư vào.
• financial activity/ market: hoạt động/ stock (n): cổ phiếu, kho. thị trường tài chính.
• in stock: có sẵn để bán.
information (n): thông tin
• out of stock: hết hàng.
• confidential information: thông tin tuyệt mật. 5
Cấu trúc ngữ pháp cần nhớ:
AMONG + NGƯỜI/ VẬT CHƯA XÁC ĐỊNH.
BETWEEN + NGƯỜI/ VẬT ĐÃ XÁC ĐỊNH (có thể dùng cho 3 người/ vật).
MORE + ADJ DÀI VẦN = So sánh hơn của tính từ.
Translate: Sự có sẵn nhiều thông tin liên quan đến tài chính đã khiến việc đầu tư chứng khoán
thịnh hành hơn thậm chí trong giới các nhà đầu tư nghiệp dư. 09.
analyst (n): nhà phân tích.
collect (v): thu thập, sưu tầm.
wrongly (adv): không đúng.
select (v): chọn.
dominate (v): thống trị, trội.
sponsor (v): tài trợ.
industry (n): ngành công nghiệp.
anticipate (v): dự đoán.
Translate: Các nhà phân tích chứng khoán trên Phố Wall đã sai khi dự đoán rằng Midwest
Grains sẽ thống trị ngành công nghiệp trong năm nay. 10.
heavy rain (nphr): mưa lớn.
adversely (adv): một cách tiêu cực/ xấu.
affect (v): ảnh hưởng.
• adversely affected: bị ảnh hưởng xấu.
plan (n): kế hoạch.
valuably (adv): một cách có giá trị.
• plan to do something: kế hoạch để làm gì. strenously (adv): một cách hăng hái.
schedule (v): lên kế hoạch.
exactly (adv): một cách chính xác.
• to be scheduled to do something: được complete (v): hoàn thành.
lên lịch để làm việc.
fall (n): mùa thu.
Translate: Mưa lớn trong năm nay đã ảnh hưởng xấu đến kế hoạch xây dựng đường cái mà dự
kiến hoàn thành vào mùa thu này. 6 PART 06.
Questions 11-14 refer to the following memo.
To: Inventory and Shipping Departments
From: Charles Lee, Manager Subject: Reminder Date: Feb. 5, 2007
This is to remind you that, starting on Wednesday, the regular cargo docks will be –[11]— 11. (A) temporarily (B) contemporanously (C) miticulously (D) consecutively
closed while the construction crew works on expanding the old storehouse. The work is
expected to continue until February 21.
While the warehouse is undergoing --[12]--, all vehicles will be redirected to the north side of the 12. (A) inquiry (B) payment (C) renovation (D) appraisal
structure. This includes all trucks that load and unload at the docks. The north side of the facility is –[13]-- 13. (A) in (B) under (C) regarding (D) including
the oversight of Mr. Mel Gavino. Any question about the –[14]-- docks should be directed to him. 14. (A) advantageous (B) coherent (C) concurrent (D) provisional 7 VOCABULARY EXERCISE 01 11 12 13 14 (A) (C) (B) (D)
warehouse (n): nhà kho.
remind (v): nhắc nhở.
undergo (v): trải qua.
starting on (prep): bắt đầu vào.
redirect (v): chuyển hướng.
regular (adj): thường xuyên.
structure (n): cấu trúc.
cargo (n): hàng hóa.
include (v): bao gồm, đính kèm. dock (n): bến tàu.
truck (n): xe tải chở hàng. crew (n): đội.
facility (n): cơ sở vật chất, phương tiện.
temporarily (adv): một cách tạm thời.
regarding (prep): về việc.
contemporanously (adv): cùng thời.
oversight (n): sự giám sát.
miticulously (adj): một cách tỉ mỉ.
question (n): câu hỏi.
consecutively (adv): một cách liên tục.
advantageous (adj): thuận lợi.
expand (v): mở rộng (không gian).
coherent (adj): mạch lạc.
storehouse (n): nhà kho.
concurrent (adj): đồng thời.
continue (v): tiếp tục.
provisional (adj): tạm thời.
direct (v): trực tiếp.
renovation (n): sự tân trang.
payment (n): sự thanh toán/ chi trả.
appraisal (n): sự đánh giá.
inquiry (n): sự hỏi, sự điều tra. 11.
This is to remind you that, starting on Wednesday, the regular cargo docks will be –[11]—closed while
the construction crew works on expanding the old storehouse. The work is expected to continue until February 21.
→ Điều này để nhắc nhở bạn rằng, bắt đầu vào thứ Tư, các bến cảng vận chuyển hàng hóa thông
thường sẽ được đóng cửa - [11] - trong khi đội xây dựng làm việc để mở rộng nhà kho cũ. Công
việc dự kiến sẽ kéo dài cho đến ngày 21 tháng 2.
→temporarily (adv): một cách tạm thời. 12.
While the warehouse is undergoing --[12]--, all vehicles will be redirected to the north side of the structure.
→ Trong khi kho đang trải qua - [12] -, tất cả các phương tiện sẽ được chuyển hướng đến phía bắc của cảng.
→renovation (n): sự tân trang. 13.
Cụm: UNDER the oversight of somebody: dưới sự giám sát của ai. 14.
The north side of the facility is under the oversight of Mr. Mel Gavino. Any question about the –[14]--
docks should be directed to him. 8
→ Phía bắc của cơ sở nằm dưới sự giám sát của ông Mel Gavino. Bất kỳ câu hỏi về bến cảng - [14] -
nên trực tiếp hỏi ông ta.
→provisional (adj): tạm thời, lâm thời. Dịch cả bài:
Điều này với mục đích nhắc nhở bạn rằng, bắt đầu vào thứ Tư, các bến cảng vận chuyển hàng hóa
thông thường sẽ được đóng cửa một cách tạm thời trong khi đội xây dựng làm việc để mở rộng
nhà kho cũ. Công việc dự kiến sẽ kéo dài cho đến ngày 21 tháng 2.
Trong khi kho đang trải qua sự tân trang, tất cả các phương tiện sẽ được chuyển hướng đến phía bắc
của cảng. Điều này được áp dụng cho tất cả các xe tải tải cái mà lên và dỡ hàng tại bến cảng. Phía bắc
của cơ sở nằm dưới sự giám sát của ông Mel Gavino. Bất kỳ câu hỏi về bến cảng tạm thời nên
trực tiếp hỏi ông ta. PART 07. Paragraph 01:
Vos Communications, Inc. (VCI), is headquartered in Johannesburg, with a print division in
Cape Town and a digital media division in Pretoria. We produce scientific publications with a
focus on health and wellness in Africa and have been expanding rapidly in the three years
following our launch. To meet our current needs, we are seeking applicants with a solid
understanding of the medical communications industry for the following positions.
15. In the advertisement, the word “solid” in paragraph is closest in meaning to
(A) hard (B) constant (C) thorough (D) dense Paragraph 02:
The event will be larger than in previous years. We are expecting 350 attendees rather than
the usual 250. Furthermore, we have been tasked with the duty of creating a video
presentation of each company’s highlights from the past year. Last year’s conference space
did not feature a projector and a built-in screen, so we will need to secure a space that does.
Could you please contact the hotel and choose a space that meets our needs?
16. In the e-mail, the word “secure” in paragraph is closest in meaning to
(A) confiscate (B) hitch (C) reserve (D) connect Paragraph 03:
The Shanghai Opera was created by the Chinese government 60 years ago. The opera
performs 150 shows on average all over the world each year. Prior to its current tour of the 9
United States, the opera performed shows all over Europe, including performances in
London, Rome, and Barcelona. The opera has been consistently recognized for its work. Last
year, director Wu Shao was the recipient of a lifetime achievement award from the
International Opera Foundation. He was recognized for contributions to advancing the art
form both in his country and abroad.
17. In the press release, the word “recipient” in paragraph is closest in meaning to
(A) beneficiary (B) donor (C) companion (D) tenant Paragraph 04:
A recent reduction in foreign investment in Singapore’s markets has hit the economy hard,
lowering the value of the currency and causing a depreciation in real estate prices all over the
country. For this reason, many real estate investors are choosing to sell their properties rather
than lease them out. The reason for this is that they are aiming to raise revenue to purchase
more real estate. That way, when the market increases once again, their rental properties will generate higher income.
18. The word “depreciation” in paragraph is closest in meaning to
(A) breakthrough (B) hike (C) downturn (D) expansion Paragraph 05:
I thank you for creating these paintings on such short notice. Your contributions help a lot in
making our magazine a success. If you have any more food-related work, please email me
some sample photos. We are always interested in your work, and if you just so happen to
have an illustration related to an article we have on the horizon, we would gladly purchase the original from you.
19. In the first email, the word “short” in paragraph is closest in meaning to
(A) subtle (B) rough (C) insufficient (D) blunt Paragraph 06:
When Merriwether Group entered the industry, it was well equipped for the demands of the
market. Our company made enormous gains and captured much of the business in the
industry. However, after two decades of existence, our share of the market has stopped
increasing. Even though our business model has allowed us to withstand the tough
conditions during the market downturn in recent years, we have run into the issue of
increased competition. And we have been looking at ways to overcome our challenges for quite some time. 10
20. The word “withstand” in paragraph is closest in meaning to
(A) establish (B) endure (C) surrender (D) skip VOCABULARY EXERCISE 01 15 16 17 18 19 20 (C) (C) (A) (C) (C) (B) Đoạn 01:
Vos Communications, Inc. (VCI), có trụ sở tại Johannesburg, với một bộ phận in ấn ở Cape
Town và một bộ phận truyền thông kỹ thuật số ở Pretoria. Chúng tôi sản xuất các ấn phẩm
khoa học tập trung vào sức khỏe và tình trạng sức khỏe ở Châu Phi và đã được cải thiện
nhanh chóng trong ba năm sau khi ra mắt. Để đáp ứng nhu cầu hiện tại, chúng tôi đang tìm
kiếm ứng viên có sự hiểu biết kĩ lưỡng về ngành truyền thông y tế cho các vị trí sau.
15. Trong quảng cáo, từ “solid” trong đoạn có nghĩa gần nhất với
(A) cứng (B) không đổi (C) triệt để (D) dày đặc Đoạn 02:
Sự kiện này sẽ có quy mô tổ chức lớn hơn so với những năm về trước. Chúng tôi đang mong
đợi 350 người tham dự thay vì 250 người thông thường. Hơn nữa, chúng tôi đã được giao
nhiệm vụ tạo ra một bài thuyết trình bằng video về bao gồm mỗi điểm nổi bật của công ty
trong năm qua. Phòng hội nghị năm ngoái không có máy chiếu và màn hình tích hợp, vì vậy
chúng tôi sẽ cần phải đảm bảo phòng năm nay có. Bạn vui lòng liên hệ với khách sạn và chọn
một gian phòng đáp ứng nhu cầu?
16. Trong e-mail, từ có nghĩa là “secure” trong đoạn văn có nghĩa gần nhất với
(A) tịch thu (B) quá giang (C) đặt trước (D) kết nối Đoạn 03:
Opera Thượng Hải được chính phủ Trung Quốc tạo ra cách đây 60 năm. Vở opera biểu diễn
trung bình 150 chương trình trên toàn thế giới mỗi năm. Trước chuyến lưu diễn tại Hoa Kỳ
hiện tại, vở opera đã trình diễn trên khắp châu Âu, bao gồm các buổi biểu diễn ở London,
Rome và Barcelona. Các vở opera đã liên tục được công nhận vì công sức của cả đoàn đã bỏ
ra. Năm ngoái, đạo diễn Wu Shao là người nhận được giải thưởng thành tựu trọn đời từ Tổ
chức Opera quốc tế. Ông được công nhận vì những đóng góp để thúc đẩy hình thức nghệ
thuật cả trong và ngoài nước.
17. Trong thông cáo báo chí, từ “recipient ” trong đoạn văn có nghĩa gần nhất với 11
(A) người thụ hưởng (B) người cho (C) người thuê (D) người thuê nhà Đoạn 04:
Việc giảm đầu tư nước ngoài vào thị trường Singapore gần đây đã tác động mạnh đến nền
kinh tế, làm giảm giá trị của đồng tiền và gây ra sự mất giá của giá bất động sản trên cả nước.
Vì lý do này, nhiều nhà đầu tư bất động sản đang chọn bán tài sản của họ thay vì cho thuê
chúng. Lý do cho điều này là họ đang đặt mục tiêu tăng doanh thu để mua thêm bất động
sản. Bằng cách đó, khi thị trường tăng một lần nữa, tài sản cho thuê của họ sẽ tạo ra thu nhập cao hơn.
18. Từ “depreciation” của trong đoạn văn có nghĩa gần nhất với
(A) đột phá (B) tăng (C) xuống dốc (D) mở rộng Đoạn 05:
Tôi cảm ơn bạn đã vẽ ra những bức tranh trong một khoảng thời gian ngắn và không được
báo trước như vậy. Đóng góp của bạn đac giúp chúng tôi rất nhiều trong việc khiến cho tạp
chí thành công. Nếu bạn có bất kỳ tác phẩm nào liên quan đến thực phẩm, xin vui lòng gửi
email cho tôi một số hình ảnh mẫu. Chúng tôi luôn quan tâm đến tác phẩm của bạn và nếu
bạn tình vô tình có một bức vẽ diễn họa liên quan đến một bài báo sẵn có, chúng tôi sẵn sàng mua bản gốc từ bạn.
19. Trong email đầu tiên, từ “short” trong đoạn văn có nghĩa gần nhất với
(A) tinh tế (B) thô (C) không đủ (D) cùn Đoạn 06:
Khi Merriwether Group mới bước vào thị trường, nó được thành lập để đáp ứng tốt cho nhu
cầu của thị trường. Công ty chúng tôi đã đạt được những thành tựu to lớn và chiếm được
nhiều doanh nghiệp trong ngành. Tuy nhiên, sau hai thập kỷ tồn tại, thị phần của chúng tôi
đã ngừng tăng. Mặc dù mô hình kinh doanh của chúng tôi đã cho phép chúng tôi chịu được
các điều kiện khó khăn trong thời kỳ suy thoái thị trường những năm gần đây, tuy nhiên
chúng tôi đã gặp phải vấn đề cạnh tranh gia tăng. Và chúng tôi đã xem xét các giải pháp để
vượt qua thử thách trong một thời gian khá dài.
20. Từ ngữ “withstand” trong đoạn văn có nghĩa gần nhất với
(A) thiết lập (B) chịu đựng (C) đầu hàng (D) bỏ qua 12