





Preview text:
Lịch đi học trở lại của 63 tỉnh thành mới nhất năm 2024
1. Khung thời gian chung của năm học 2024-2025
Khung kế hoạch thời gian năm học 2023 – 2024 đối với các cấp giáo dục
mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên được quy định cụ
thể và áp dụng trên toàn quốc như sau:
- Thời điểm tựu trường: Các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và
giáo dục thường xuyên bắt đầu đón học sinh trở lại trường sớm nhất trước
ngày tổ chức lễ khai giảng 01 tuần. Điều này có nghĩa là các hoạt động chuẩn
bị cho năm học mới, như việc sắp xếp lớp học, tổ chức các buổi sinh hoạt
đầu năm, và các công tác chuẩn bị khác sẽ được hoàn tất trước thời điểm khai giảng một tuần.
- Đối với lớp 1: Do sự quan trọng của việc tạo điều kiện thuận lợi cho các học
sinh lớp 1 trong việc làm quen với môi trường học tập mới, nên lớp 1 sẽ có
một sự chuẩn bị sớm hơn. Cụ thể, các em học sinh lớp 1 sẽ tựu trường sớm
nhất trước ngày tổ chức khai giảng 02 tuần. Điều này nhằm giúp các em có
thời gian làm quen với lớp học, gặp gỡ giáo viên, và làm quen với bạn bè mới
trong môi trường học tập mới.
- Ngày khai giảng năm học mới: Lễ khai giảng chính thức cho năm học 2023
– 2024 sẽ được tổ chức vào ngày 05 tháng 9 năm 2023. Đây là thời điểm mà
tất cả các trường học trên toàn quốc sẽ đồng loạt tổ chức lễ khai giảng, đánh
dấu sự bắt đầu của một năm học mới với nhiều mục tiêu và chương trình
giáo dục được triển khai.
Khung thời gian này được thiết lập để đảm bảo mọi hoạt động chuẩn bị cho
năm học mới được thực hiện một cách đồng bộ và hiệu quả, đồng thời tạo
điều kiện thuận lợi cho học sinh và giáo viên trong việc bắt đầu một năm học
mới đầy hứng khởi và thành công.
2. Lịch đi học trở lại của 63 tỉnh thành mới nhất năm 2024
Các địa phương công bố lịch đi học trở lại năm học 2023 – 2024 như sau:
Quyết định về kế hoạch Lịch khai TT Tỉnh/Thành Lịch đi học lại
thời gian năm học 2023- giảng 2024 Ngày 28/8 1 Hà Nội
Ngày 5/9 Quyết định 4050/QĐ-UBND (Lớp 1: Ngày 21/8) Ngày 28/8 2 TP.HCM
Ngày 5/9 Quyết định 3260/QĐ-UBND (Lớp 1: Ngày 21/8) Ngày 28/8 3 An Giang
Ngày 5/9 Quyết định 1293/QĐ-UBND (Lớp 1: Ngày 21/8) Bà Rịa Vũng Ngày 29/8 4
Ngày 5/9 Quyết định 1876/QĐ-UBND Tàu (Lớp 1: Trước ngày 29/8) Ngày 28/8 5 Bạc Liêu
Ngày 5/9 Quyết định 1492/QĐ-UBND (Lớp 1: Ngày 21/8) Ngày 28/8 6 Bắc Kạn
Ngày 5/9 Quyết định 1433/QĐ-UBND (Lớp 1: Ngày 21/8) Ngày 28/8 7 Bắc Ninh Ngày 5/9 Quyết định 989/QĐ-UBND (Lớp 1: Ngày 21/8) Ngày 28/8 8 Bến Tre
Ngày 5/9 Quyết định 4946/QĐ-UBND (Lớp 1: Ngày 21/8) 9 Bình Dương Ngày 28/8
Ngày 5/9 Quyết định 2031/QĐ-UBND Ngày 28/8 10 Bình Phước
Ngày 5/9 Quyết định 1303/QĐ-UBND (Lớp 1: Ngày 21/8) THCS, THPT: Ngày 29/8 11 Bình Thuận
Mầm non, tiểu học: Ngày 28/8
Ngày 5/9 Quyết định 1618/QĐ-UBND (Lớp 1: Ngày 21/8) Ngày 28/8 12 Cà Mau Ngày 5/9 (Lớp 1: Ngày 21/8) Ngày 28/8 13 Cần Thơ
Ngày 5/9 Quyết định 1837/QĐ-UBND (Lớp 1: Ngày 23/8) Ngày 28/8 14 Cao Bằng Ngày 5/9 Quyết định 972/QĐ-UBND (Lớp 1: Ngày 21/8) Ngày 28/8 15 Kiên Giang
Ngày 5/9 Quyết định 1968/QĐ-UBND (Lớp 1: Ngày 21/8) Ngày 28/8 16 Kon Tum Ngày 5/9 Quyết định 380/QĐ-UBND (Lớp 1: Ngày 21/8) Ngày 28/8 17 Lai Châu
Ngày 5/9 Quyết định 1332/QĐ-UBND (Lớp 1: Ngày 21/8) 18 Đà Nẵng Ngày 29/8
Ngày 5/9 Quyết định 1699/QĐ-UBND (Lớp 1: Ngày 24/8) Ngày 29/8 19 Đắk Lắk
Ngày 5/9 Quyết định 1516/QĐ-UBND (Lớp 1: Ngày 22/8) Ngày 28/8 20 Đắk Nông Ngày 5/9 Quyết định 971/QĐ-UBND (Lớp 1: Ngày 21/8) Ngày 01/9 21 Điện Biên Ngày 5/9 Lớp 1: Ngày 28/8 Ngày 28/8 22 Đồng Nai
Ngày 5/9 Quyết định 1923/QĐ-UBND (Lớp 1: Ngày 21/8) Ngày 28/8 Quyết định 838/QĐ-UBND- 23 Đồng Tháp Ngày 5/9 (Lớp 1: Ngày 21/8) HC Ngày 28/8 24 Lâm Đồng
(riêng giáo dục mầm non không tổ chức tựu Ngày 5/9 trường)
Sớm nhất trước 01 tuần so với ngày khai giảng. 25 Lạng Sơn
(Lớp 1 sớm nhất trước 02 tuần so với ngày khai Ngày 5/9 Quyết định 1266/QĐ-UBND giảng) Ngày 28/8 26 Long An
Ngày 5/9 Quyết định 7179/QĐ-UBND (Lớp 1: Ngày 21/8) Ngày 29/8 27 Nam Định
Ngày 5/9 Quyết định 1554/QĐ-UBND (Lớp 1: Ngày 22/8) 28 Nghệ An Ngày 28/8
Ngày 5/9 Quyết định 2388/QĐ-UBND Ngày 29/8 29 Ninh Bình Ngày 5/9 Quyết định 636/QĐ-UBND (Lớp 1: Ngày 22/8) Ngày 28/8 30 Ninh Thuận
Ngày 5/9 Quyết định 1048/QĐ-UBND (Lớp 1: Ngày 21/8) Ngày 28/8 31 Phú Thọ Ngày 5/9 (Lớp 1: Ngày 21/8) Ngày 28/8 32 Phú Yên
Ngày 5/9 Quyết định 1030/QĐ-UBND (Lớp 1: Ngày 21/8) Ngày 29/8 33 Gia Lai Ngày 5/9 Quyết định 793/QĐ-UBND (Lớp 1: Ngày 22/8) 34 Hà Giang Ngày 28/8
Ngày 5/9 Quyết định 1396/QĐ-UBND (Lớp 1: Ngày 21/8) Ngày 29/8 35 Hà Nam Ngày 5/9 Quyết định 891/QĐ-UBND (Lớp 1: Ngày 22/8) Ngày 28/8 36 Hà Tĩnh Ngày 5/9 (Lớp 1: Ngày 21/8) Ngày 28/8 37 Hải Dương Ngày 5/9 (Lớp 1: Ngày 21/8) Ngày 28/8 38 Hải Phòng Ngày 5/9 (Lớp 1: Ngày 21/8) Ngày 28/8 39 Hậu Giang
Ngày 5/9 Quyết định 1391/QĐ-UBND (Lớp 1: Ngày 21/8) Ngày 28/8 40 Hoà Bình Ngày 5/9 (Lớp 1: Ngày 21/8) Ngày 29/8 41 Hưng Yên
Ngày 5/9 Quyết định 1660/QĐ-UBND (Lớp 1: Ngày 22/8) Ngày 28/8 42 Khánh Hoà Ngày 5/9 (Lớp 1: Ngày 21/8)
Sớm nhất trước 01 tuần so với ngày khai giảng.
43 Quảng Bình (Lớp 1 sớm nhất trước 02 tuần so với ngày khai Ngày 5/9 Quyết định 2246/QĐ-UBND giảng) Ngày 29/8 44 Quảng Nam
Ngày 5/9 Quyết định 1664/QĐ-UBND (Lớp 1: Ngày 22/8) Ngày 29/8 45 Quảng Ninh
Ngày 5/9 Quyết định 2346/QĐ-UBND (Lớp 1: Ngày 22/8) Ngày 28/8 46 Quảng Ngãi
Ngày 5/9 Quyết định 1188/QĐ-UBND (Lớp 1: Ngày 22/8) Ngày 28/8 47 Quảng Trị Ngày 5/9 (Lớp 1: Ngày 21/8) 48 Sóc Trăng
Sớm nhất trước 01 tuần so với ngày khai giảng Ngày 5/9 Quyết định 2039/QĐ-UBND
Sớm nhất trước 01 tuần so với ngày khai giảng. 49 Sơn La
(Lớp 1 sớm nhất trước 02 tuần so với ngày khai Ngày 5/9 Quyết định 1491/QĐ-UBND giảng) 50 Tây Ninh Ngày 28/8 Ngày 5/9 (Lớp 1: Ngày 21/8) Ngày 28/8 51 Thái Bình
Ngày 5/9 Quyết định 1763/QĐ-UBND (Lớp 1: Ngày 21/8) Ngày 29/8 52 Thái Nguyên
Ngày 5/9 Quyết định 1861/QĐ-UBND (Lớp 1: Ngày 22/8) Ngày 28/8 53 Thanh Hoá
Ngày 5/9 Quyết định 2895/QĐ-UBND (Lớp 1: Ngày 21/8) Thừa Thiên Ngày 28/8 54
Ngày 5/9 Quyết định 1937/QĐ-UBND Huế (Lớp 1, 6, 10: Ngày 22/8) 55 Tiền Giang Sớm nhất ngày 21/8
Ngày 5/9 Quyết định 1899/QĐ-UBND Ngày 28/8 56 Trà Vinh
Ngày 5/9 Quyết định 1203/QĐ-UBND (Lớp 1: Ngày 21/8) Ngày 28/8 57 Tuyên Quang Ngày 5/9 Quyết định 840/QĐ-UBND (Lớp 1: Ngày 21/8) Ngày 28/8 58 Vĩnh Long
Ngày 5/9 Quyết định 1911/QĐ-UBND (Lớp 1: Ngày 21/8) Ngày 29/8 59 Vĩnh Phúc Ngày 5/9 (Lớp 1: Ngày 22/8) Ngày 28/8 60 Lào Cai Ngày 5/9 (Lớp 1: Ngày 21/8)
Sớm nhất trước 01 tuần so với ngày khai giảng. 61 Bình Định
(Lớp 1 sớm nhất trước 02 tuần so với ngày khai Ngày 5/9 Quyết định 2954/QĐ-UBND giảng) Ngày 29/8 62 Bắc Giang
Ngày 5/9 Quyết định 1143/QĐ-UBND (Lớp 1: Ngày 22/8) Ngày 28/8 63 Yên Bái
Ngày 5/9 Quyết định 1398/QĐ-UBND (Lớp 1: Ngày 21/8)
3. Các yếu tố cần lưu ý khi tham khảo lịch đi học trở lại của 63 tỉnh thành
- Tham khảo thông tin chính thức từ các nguồn đáng tin cậy
Khi tìm kiếm và tham khảo lịch đi học trở lại của 63 tỉnh thành trên toàn quốc,
việc chú trọng vào thông tin chính thức là rất quan trọng. Để đảm bảo độ
chính xác và đáng tin cậy của dữ liệu, bạn nên dựa vào các nguồn thông tin
từ cơ quan quản lý giáo dục, sở giáo dục và đào tạo, cũng như các trang web
chính thức của các trường học và cơ quan giáo dục cấp tỉnh. Các thông tin từ
những nguồn này thường được cập nhật kịp thời và phản ánh đúng các quyết
định chính thức về thời gian đi học trở lại, giúp bạn có được lịch trình chính xác và tránh nhầm lẫn.
- Cập nhật thông tin thường xuyên để theo kịp sự thay đổi
Lịch đi học trở lại có thể bị thay đổi do nhiều yếu tố như tình hình dịch bệnh,
các quyết định chính sách từ cơ quan chức năng, hoặc các vấn đề phát sinh
bất ngờ. Do đó, cần đặc biệt chú ý đến việc thường xuyên kiểm tra và cập
nhật các thông tin mới nhất liên quan đến lịch học của từng tỉnh thành. Việc
này không chỉ giúp bạn nắm bắt kịp thời các thay đổi mà còn giúp điều chỉnh
kế hoạch của bạn một cách hợp lý, đảm bảo bạn không bị lạc hậu so với lịch
trình học tập thực tế.
Document Outline
- Lịch đi học trở lại của 63 tỉnh thành mới nhất năm
- 1. Khung thời gian chung của năm học 2024-2025
- 2. Lịch đi học trở lại của 63 tỉnh thành mới nhất
- 3. Các yếu tố cần lưu ý khi tham khảo lịch đi học