Luận văn "Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công ty CP ANGIMEX"

Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công ty CP ANGIMEX

lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hiệu qu hoạt động kinh doanh của Công ty CP ANGIMEX
MỤC LỤC
Trang
CHƢƠNG 1........................................................................................................ 1
GIỚI THIỆU ....................................................................................................... 1
1.1.
SỰ CẦN THIẾT CỦA NGHIÊN CỨU: .................................................... 1
1.2.
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU: ..................................................................... 1
1.2.1.
Mục tiêu chung:................................................................................... 1
1.2.2.
Mục tiêu cụ thể: ................................................................................... 2
1.3.
CÂU HỎI NGHIÊN CỨU: ........................................................................ 2
1.4.
PHẠM VI NGHIÊN CỨU: ........................................................................ 2
1.4.1.
Không gian .......................................................................................... 2
1.4.2.
Thời gian ............................................................................................. 3
1.4.3.
Đối tƣợng nghiên cứu ......................................................................... 3
CHƢƠNG 2........................................................................................................ 4
PHƢƠNG PHÁP LUẬN PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................ 4
2.1.
PHƢƠNG PHÁP LUẬN: .......................................................................... 4
2.1.1.
Khái quát về phân tích hoạt động kinh doanh: .................................... 4
2.1.2.
Một số khái niệm liên quan đến kinh doanh ........................................ 6
2.2.
PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU............................................................. 9
2.2.1.
Phƣơng pháp thu thập số liệu ............................................................. 9
2.2.2.
Phƣơng pháp phân tích số liệu ......................................................... 10
CHƢƠNG 3...................................................................................................... 15
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY ANGIMEX .................................. 15
3.1.
LỊCH SỬ HÌNH THÀNH CỦA CÔNG TY: ........................................... 15
3.2.
CÁC SẢN PHẨM DỊCH VỤ CHỦ YẾU CỦA CÔNG TY: ................... 17
3.3.
CẤU TỔ CHỨC CỦA CÔNG TY: ................................................... 18
3.3.1.
Sơ đồ cấu tổ chức: ....................................................................... 18
3.3.2.
Chức năng nhiệm vụ của các phòng ban: ..................................... 19
3.4.
NHỮNG THUẬN LỢI KHÓ KHĂN CỦA CÔNG TY TRONG THỜI
GIAN QUA: .................................................................................................. 21
GVHD: Nguyễn Thị Hồng Liễu
x
SVTH:Nguyễn Thị Hoài An
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hiệu qu hoạt động kinh doanh của Công ty CP ANGIMEX
3.4.1.
Thuận lợi: ......................................................................................... 21
3.4.2.
Khó khăn: ......................................................................................... 21
3.5.
PHƢƠNG HƢỚNG PHÁT TRIỂN TRONG THỜI GIAN TI: ............. 22
3.6. KẾ HOẠCH 2009: .................................................................................. 23
3.6.1.
Chiến lƣợc phát triển kế hoạch hoạt động trong m 2009: .......... 23
3.6.2.
Kế hoạch đầu năm 2009: .............................................................. 24
3.6.3.
Kế hoạch lao động tiền lƣơng ........................................................... 24
CHƢƠNG 4 ...................................................................................................... 25
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA
CÔNG TY ......................................................................................................... 25
4.1.
KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
CỦA ANGIMEX QUA 3 NĂM (2006 2008): ............................................. 25
4.1.1.
Phân tích kết quả kinh doanh của ANGIMEX qua 3 năm.................. 25
4.1.2.
Phân tích kết quả kinh doanh thực tế so với kế hoạch của ANGIMEX
qua 3 năm................................................................................................... 28
4.2.
PHÂN TÍCH DOANH THU ................................................................... 33
4.2.1.
Phân tích doanh thu theo thành phần: ............................................... 33
4.2.2.
Phân tích doanh thu theo cấu mặt hàng: ....................................... 35
4.2.3.
Phân tích doanh thu mặt hàng gạo theo từng thị trƣờng xuất khẩu: ... 38
4.2.4.
Phân tích kim ngạch xuất khẩu của từng chủng loại gạo: .................. 40
4.3.
PHÂN TÍCH CHI PHÍ: ........................................................................... 42
4.3.1.
Phân tích giá vốn hàng bán: .............................................................. 44
4.3.2.
Phân tích chi phí bán hàng: ............................................................... 44
4.3.3.
Phân tích chi phí quản doanh nghiệp:............................................ 49
4.4.
PHÂN TÍCH LỢI NHUẬN:.................................................................... 53
4.4.1.
Phân tích lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh .................................... 55
4.4.2.
Phân tích lợi nhuận từ hoạt động tài chính ........................................ 55
4.4.3.
Phân tích lợi nhuận từ hoạt động khác .............................................. 56
4.5.
PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH BẢN: ............................... 56
4.5.1.
Phân tích các tỷ số hiệu quả sử dụng vốn .......................................... 56
4.5.2.
Phân tích các tỷ số sinh lời: .............................................................. 59
GVHD: Nguyễn Thị Hồng Liễu
xi
SVTH:Nguyễn Thị Hoài An
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hiệu qu hoạt động kinh doanh của Công ty CP ANGIMEX
4.6.
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA ANGIMEX...................... 62
CHƢƠNG 5...................................................................................................... 63
MỘT SỐ BIỆN PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG ...................... 63
KINH DOANH CỦA CÔNG TY ANGIMEX ................................................... 63
5.1.
NHỮNG ĐIỂM MẠNH VÀ ĐIỂM YẾU CỦA DOANH NGHIỆP: ....... 63
5.1.1.
Điểm mạnh: ...................................................................................... 63
5.1.2.
Điểm yếu: ......................................................................................... 63
5.2.
MỘT SỐ BIỆN PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG ............ 64
5.2.1.
Các biện pháp nâng cao doanh thu: .................................................... 65
5.2.2.
Các biện pháp tiết kiệm chi phí nâng cao lợi nhuận: ..................... 66
5.2.3.
Các biện pháp khác:.......................................................................... 68
CHƢƠNG 6...................................................................................................... 70
KẾT LUẬN KIẾN NGH ........................................................................... 70
6.1.
KẾT LUẬN ............................................................................................ 70
6.1.1.
Kết luận: ........................................................................................... 70
6.1.2.
Đề nghị đối với công ty .................................................................... 71
6.2.
KIẾN NGHỊ ĐỐI VỚI NHÀ NƢỚC: ..................................................... 71
PHỤ LỤC ......................................................................................................... 72
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................................... 78
GVHD: Nguyễn Thị Hồng Liễu
xii
SVTH:Nguyễn Thị Hoài An
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
R
P
j
Q
n
j 1
j
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
So tương ñoi
ñ ng thái
=
Kỳ thực hi n
X 100%
Kỳ goc
So tương ñoi
ket cau
=
So b ph n
X 100%
So tong the
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
+ So ny của m t vòng quay von lưu ñ ng:
Doanh thu thuan
Vòng quay von lưu ñ ng =
Von lưu ñ ng bình quân
Von lưu ñ ng ñau kỳ + Von lưu ñ ng cuoi kỳ
Von lưu ñ ng bình quân =
2
So ngày của m t vòng quay
von lưu ñ ng
360
=
So vòng quay von lưu ñ ng
Lợi nhu n trước thue
Sức sinh lời của VLð
=
Giá trị von lưu ñ ng bình quân
Doanh thu thuan
Hi u quả sử dụng VCð =
Von co ñịnh bình quân
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
Lợi nhu n trước thue
Sức sinh lời của VCð
=
Giá trị tài sản co ñịnh bình quân
Von co ñịnh ñau kỳ + Von co ñịnh cuoi kỳ
Von co ñịnh bình quân =
2
ROS
=
Lợi nhu n ng
(%)
Doanh thu thuan
ROA
=
Lợi nhu n ròng
(%)
Tong tài sản bình quân
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
ROE
=
Lợi nhu n ròng
Von chủ sở hữu bình quân
(%)
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
Ban kiem soát
P. Nhân s
P.Tài chính-Ke toán
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
Chĩ tiêu
N
ă
m 2009
N
ă
m 2008
So KH
% so v
i 2008
1. Doanh thu (tri u
ño
ng)
2.000.000
91,1%
2.195.165
- Lương thực (tri u ñong)
1.699.408
90,7%
1.873.466
Kim ngạch (USD)
76.733.000
91,7%
83.670.920
- Honda (tri u ñong)
188.484
110,0%
171.361
- KDTH (tri u ñong)
110.000
73,8%
148.965
- ðào to (tri u ñong)
2.108
153,5%
1.373
2. L
i nhu
"
n H
ð
KD
60.024
22,0%
273.421
- Lương thực (tri u ñong)
52.148
20,0%
260.022
- Honda (tri u ñong)
4.502
52,4%
9.344
- KDTH (Tri u ñong)
3.374
84,1%
4.010
- ðào to (tri u ñong)
0
0,0%
45
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
Bãng 4.1: BÃNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH CŨA ANGIMEX QUA 3 NĂM 2006 -2008
ð
VT: 1,000
ño
ng
CH
Ĩ
TIÊU
N
Ă
M 2006
N
Ă
M 2007
N
Ă
M 2008
2007-2006
2008-2007
M
ú
c
(%)
M
ú
c
(%)
1. Doanh thu
1,303,478,696
1,399,289,491
2,224,540,422
95,810,795
7.35
825,250,931
58.98
2. Các khoản giảm trừ
74,403
68,842
29,375,300
-5,561
-7.47
29,306,458
42570.61
3. DT thu
a
n
1,303,404,294
1,399,220,648
2,195,165,121
95,816,354
7.35
795,944,473
56.88
4. Giá von hàng bán
1,179,373,132
1,291,556,364
1,822,944,100
112,183,232
9.51
531,387,736
41.14
5. Lợi nhu n g p
124,031,162
107,664,283
372,221,021
-16,366,879
-13.20
264,556,738
245.72
6. DT t i chính
4,726,044
22,555,101
71,918,199
17,829,057
377.25
49,363,098
218.86
7. Chi phíi chính
- Chi phí lãi vay
20,436,821
17,164,817
21,164,979
17,227,534
42,815,474
29,386,047
728,158
62,717
3.56
0.37
21,650,495
12,158,513
102.29
70.58
8. Chi phín hàng
69,553,659
56,964,414
100,967,255
-12,589,245
-18.10
44,002,841
77.25
9. Chi phí quản DN
20,272,081
33,754,858
27,854,688
13,482,777
66.51
-5,900,170
-17.48
10. LN t
ù
H
ð
KD
18,494,643
18,394,265
272,501,801
-100,378
-0.54
254,107,536
1381.45
11. Thu nh p kc
6,797,111
3,524,447
1,423,326
-3,272,664
-48.15
-2,101,121
-59.62
12. Chi phí khác
1,327,579
764,391
568,770
-563,188
-42.42
-195,621
-.25.59
13. Lợi nhu n khác
5,469,532
2,763,456
854,555
-2,706,076
-49.48
-1,908,901
-69.08
14. Tong LN KT trước thue
23,964,175
21,157,721
273,356,357
-2,806,454
-11.71
252,198,636
1191.99
15. Thue thu nh p DN
7,496,594
5,976,920
76,274,635
-1,519,674
-20.27
70,297,715
1176.15
16. LN sau thu
e
TNDN
16,467,580
15,180,801
197,081,721
-1,286,779
-7.81
181,900,920
1198.23
(Nguon: So li u ca Phòng Ke toán Tài cnh qua 3 năm 2006-2008)
GVHD: Nguyen Th Hong Lieu - 26 - SVTH: Nguyen Th Hoài An
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
Chĩ tiêu
2006
TH-KH
KH
TH
M
ú
c
%
1. Doanh thu thuan
1,540,000
1,303,404
-236,596
-15.36
2. Giá von bán hàng
1,443,424
1,179,373
-264,051
-18.29
3. Lợi nhu n g p
96,576
124,031
27,455
28.43
4. DT hot ñ ng tài chính
4,000
4,726
726
18.15
5. Chi phí i chính
19,872
20,436
564
2.84
6. Chi phí bán hàng
53,906
69,553
15,647
29.03
7. Chi phí quản DN
8,798
20,272
11,474
130.42
8. LN thuan từ KD
18,000
18,494
494
2.74
9. Lợi nhu n khác
_
5,469
_
_
10. Tong LN KT trước thue
18,000
23,964
5,964
33.13
11. Chi phí thue TNDN
5,040
7,496
2,456
48.73
12. LN sau thue TNDN
12,960
16,467
3,507
27.06
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
Chĩ tiêu
2007
Chênh l ch TH-KH
KH
TH
M
ú
c
%
1. Doanh thu thuan
1,654,783
1,399,220
-255,563
-15.44
2. Giá von bán hàng
1,541,440
1,291,556
-249,884
-16.21
3. Lợi nhu n g p
113,343
107,664
-5,679
-5.01
4. Doanh thu hoạt ñ ng tài chính
2,000
22,555
20,555
1027.75
5. Chi phí i chính
22,100
21,164
-936
-4.24
6. Chi phí bán hàng
55,810
56,964
1,154
2.07
7. Chi phí quản doanh nghi p
19,433
33,754
14,321
73.69
8. LN thuan từ KD
18,000
18,394
394
2.19
9. Lợi nhu n khác
_
2,763
2,763
_
10. Tong LN ke toán trước thue
18,000
21,157
3,157
17.54
11. Chi phí thue TNDN hi n hành
5,040
5,976
936
18.57
12. LN sau thue TNDN
12,960
15,180
2,220
17.13
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
Chĩ tiêu
2008
Chênh l ch TH-KH
KH
TH
M
ú
c
%
1. Doanh thu thuan
1,704,000
2,195,165
491,165
28.82
2. Giá von bán hàng
1,584,606
1,822,944
238,338
15.04
3. Lợi nhu n g p
119,394
372,221
252,827
211.76
4. DT hot ñ ng tài chính
4,000
71,918
67,918
1697.95
5. Chi phí i chính
24,979
42,815
17,836
71.40
6. Chi phí bán hàng
69,413
100,967
31,554
45.46
7. Chi phí quản DN
11,000
27,854
16,854
153.22
8. LN thuan từ KD
18,002
272,501
254,499
1413.73
9. Lợi nhu n khác
_
854,555
854,555
_
10. Tong LN trước thue
18,002
273,356
255,354
1418.48
11. Chi phí thue TNDN
5,041
76,274
71,233
1413.20
12. LN sau thue TNDN
12,961
197,081
184,120
1420.52
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
CH
Ĩ
TIÊU
NĂM 2006
NĂM 2007
NĂM 2008
M
ú
c
T
tr
Q
ng
(%)
M
ú
c
T
tr
Q
ng
(%)
M
ú
c
T
tr
Q
ng
(%)
DT bán hàng
1,303,404,294
99.12
1,399,220,648
98.17
2,195,165,121
96.77
DT hot ñ ng tài chính
4,726,044
0.36
22,555,101
1.58
71,918,199
3.17
Thu nh p khác
6,797,111
0.52
3,524,447
0.25
1,423,326
0.06
Tong doanh thu
1,314,927,449
100.00
1,425,300,196
100.00
2,268,506,646
100.00
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
CH
Ĩ
TIÊU
CHÊNH L CH
2007-2006
2008-2007
M
ú
c
%
M
ú
c
%
Doanh thu bán hàng
95,816,354
7.35
795,944,473
56.88
DT hot ñ ng tài chính
17,829,057
377.25
49,363,098
218.86
Doanh thu khác
-3,272,664
-48.15
-2,101,121
-59.62
Tong doanh thu
110,372,747
8.39
843,206,450
59.16
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
CH
Ĩ
TIÊU
NĂM 2006
NĂM 2007
NĂM 2008
Doanh thu
(Tr
ñ
)
TtrQng
(%)
Doanh
thu
(Tr
ñ
)
TtrQng
(%)
Doanh thu
(Tr
ñ
)
TtrQng
(%)
1. Gạo
1,012,022
77.64
993,42
2
71.00
1,690,259
77.00
2. Phụ pham
118,214
9.07
157,238
11.24
179,718
8.19
3. Xe Honda
phụ tùng Honda
169,249
12.99
173,841
12.42
165,745
7.55
4. Dịch vụ
1,060
0.22
5,235
0.37
7,425
0.34
5. Bao
2,859
0.08
2,748
0.20
2,633
0.12
6. ði n thoại
_
_
12,567
0.90
21,326
0.97
7. KDTH
_
_
54,169
3.87
128,059
5.83
Tong doanh thu
bán hàng
1,303,404
100.00
1,399,2
20
100.00
2,195,165
100.00
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
CH
Ĩ
TIÊU
2007-2006
2008-2007
So tien
%
So tien
%
1. Gạo
-18,600
-1.84
696,837
70.15
2. Phụ pham
39,024
33.01
22,480
14.30
3. Xe Honda phụ
tùng Honda
4,592
2.71
-8,096
-4.66
4. Dịch vụ
4,175
393.87
2,190
41.83
5. Bao
-111
-3.88
-115
-4.18
6. ði n thoại
12,567
_
8,759
69.70
7. KDTH
54,169
_
73,890
136.41
Tong doanh thu bán
hàng
95,816
7.35
795,945
56.88
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
TH
±
TR
Ư7
NG
NĂM 2006
NĂM 2007
NĂM 2008
L
ượ
ng
%
L
ượ
ng
%
L
ượ
ng
%
Châu Á
123,031.30
59.65
104,120.00
73.53
97,322.03
77.65
Châu Phi
74,980.00
36.35
31,635.00
22.34
18,144.30
14.48
Châu Âu
3,242.00
1.57
5,848.00
4.13
9,865.42
7.87
Châu Mỹ
5,000.00
2.42
_
_
_
_
Tong
206,253.30
100.00
141,603.00
100.00
125,331.75
100.00
TH
±
TR
Ư7
NG
2007-2006
2008-2007
M
ú
c
%
M
ú
c
%
Châu Á
-18,911.30
-15.37
-6,797.97
-6.53
Châu Phi
-43,345.00
-57.81
-13,490.70
-42.64
Châu Âu
2,606.00
80.38
4,017.42
68.70
Châu Mỹ
-5,000.00
-100.00
_
_
Tong
-64,650.30
-31.35
-16,271.25
-11.49
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
CH
Ĩ
TIÊU
NĂM 2006
NĂM 2007
NĂM 2008
Giá tr
(%)
Giá tr
(%)
Giá tr
(%)
Gạo 5% tam
22,408,921
30.83
19,561,010
32.19
34,013,870
39.69
Gạo 10% tam
_
_
279,440
0.46
2,696,084
3.15
Gạo 15% tam
26,452,605
36.39
18,266,286
30.05
6,966,728
8.13
Gạo 20% tam
_
_
917,850
1.51
_
_
Gạo 25% tam
17,097,213
23.52
18,476,982
30.40
37,535,806
43.80
Nep
1,154,076
1.59
911,849
1.50
397,938
0.46
Tam 1
5,570,210
7.66
2,362,936
3.89
1,683,870
1.96
Gạo thơm 5%
_
_
_
_
2,400,426
2.80
Tong
72,683,025
100.00
60,776,353
100.00
85,694,722
100.00
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
BÃNG 4.12: BÃNG TÌNH HÌNH CHI PHÍ THC TE CŨA ANGIMEX QUA 3 NĂM 2006-2008
ðVT: 1,000 ñong
KHOÃN MC
N
Ă
M
CHÊNH L CH
2006
2007
2008
2007- 2006
2008-2007
S
o
ti
e
n
(%)
S
o
ti
e
n
(%)
Giá vonng bán
1,179,373,132
1,291,556,364
1,822,944,100
112,183,232
9.51
531,387,736
41.14
CP n hàng
69,553,659
56,964,414
100,967,255
-12,589,245
-18.10
44,002,841
77.25
CP quản
20,272,081
33,754,858
27,854,688
13,482,777
66.51
-5,900,170
-17.48
CP tài chính
20,436,821
21,164,979
42,815,474
728,158
3.56
21,650,495
102.29
CP khác
1,327,579
764,391
568,770
-563,188
-42.42
-195,621
-.25.59
T
o
ng CP
1,290,963,272
1,404,205,006
1,995,150,287
113,241,734
8.77
590,945,281
42.08
(Nguon: So li u ca Phòng Tài cnh Ke toán qua 3 năm 2006-2008)
GVHD: Nguyen Th Hong Lieu - 43 - SVTH: Nguyen Th Hoài An
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
Chĩ tiêu
N
ă
m 2006
N
ă
m 2007
N
ă
m 2008
M
ú
c
T
tr
Q
ng
(%)
M
ú
c
T
tr
Q
ng
(%)
M
ú
c
T
tr
Q
ng
(%)
Chi phí nhân
viên
3,897,913
5.60
2,495,654
4.38
33,722,362
33.40
Chi p v t
li u, bao bì
15,728,474
22.61
15,892,984
27.90
9,775,858
9.68
Chi phí dụng
cụ, ño dùng
242,337
0.35
118,693
0.21
1,578,770
1.56
Chi phí khau
hao TSCð
30,705
0.04
92,040
0.16
203,821
0.20
Chi phí dịch vụ
mua ngoài
48,917,442
70.33
37,232,328
65.36
53,933,698
53.42
Chi phí bang
tien khác
736,787
1.06
1,132,714
1.99
1,752,747
1.74
Chi phí bán
hàng
69,553,659
100.00
56,964,414
100.00
100,967,255
100.00
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
Chĩ tiêu
Chênh l ch 2007-2006
Chênh l ch 2008- 2007
M
ú
c
T l (%)
M
ú
c
T l (%)
Chi phí nhân
viên
-1,402,260
-35.97
31,226,708
1251.24
Chi p v t
li u, bao bì
164,510
1.05
-6,117,127
-038.49
Chi phí dụng
cụ, ño dùng
-123,644
-51.02
1,460,076
1230.12
Chi phí khau
hao TSCð
61,336
199.76
111,781
121.45
Chi phí dịch
vụ mua ngoài
-11,685,114
-23.89
16,701,370
44.86
Chi phí bang
tien khác
395,927
53.74
620,033
54.74
Chi phí bán
hàng
-12,589,245
-18.10
44,002,841
77.25
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
Chĩ tiêu
N
ă
m 2006
N
ă
m 2007
N
ă
m 2008
M
ú
c
T
tr
Q
ng
(%)
M
ú
c
T
tr
Q
ng
(%)
M
ú
c
T
tr
Q
ng
(%)
Chi phí nhân
viên quản
14,426,106
71.16
26,947,632
79.83
16,547,208
59.41
Chi phí v t li u
quản
98,404
0.49
110,296
0.33
558,776
2.01
Chi phí ño dùng
văn phòng
86,414
0.43
201,907
0.60
4,411,449
15.84
Chi phí khau
hao TSCð
664,537
3.28
875,476
2.59
763,889
2.74
Thue, phí l
phí
1,575,930
7.77
1,441,033
4.27
1,402,960
5.04
Chi phí dự
phòng
-
-
-
-
101,770
0.37
Chi phí dịch vụ
mua ngoài
1,259,059
6.21
1,220,390
3.62
1,398,732
5.02
Chi phí bang
tien khác
2,161,632
10.66
2,958,125
8.76
2,669,904
9.59
Chi phí qu
ã
n
doanh nghi p
20,272,081
100.00
33,754,858
100.00
27,854,688
100.00
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
Chỉ tiêu
Chênh l ch 2007-2006
Chênh l ch 2008-2007
Mức
Ty l (%)
Mức
Ty l (%)
Chi phí nhân
viên quản
12,521,526
86.80
-10,400,423
-38.59
Chi phí v t li u
quản
11,892
12.09
448,480
406.62
Chi phí ño dùng
văn phòng
115,493
133.65
4,209,542
2084.90
Chi phí khau hao
TS
210,939
31.74
-111,587
-12.75
Thue, phí l
phí
-134,897
-8.56
-38,073
-2.64
Chi phí dự phòng
-
-
101,770
-
Chi phí dịch vụ
mua ngoài
-38,669
-3.07
178,342
14.61
Chi phí bang tien
khác
796,493
36.85
-288,221
-9.74
Chi phí qu
ã
n
doanh nghi p
13,482,777
66.51
-5,900,170
-17.48
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
BÃNG 4.17: BÃNG TÌNH HÌNH L5I NHU N THC TE CŨA ANGIMEX QUA 3 NĂM 2006-2008
ðVT: 1,000 ñong
CHỈ TU
NĂM
2006
NĂM
2007
NĂM
2008
2007-2006
2008-2007
So tien
%
So tien
%
- LN g p
124,031,162
107,664,283
372,221,021
-16,366,879
-13.20
264,556,738
245.72
- DT tài chính
4,726,044
22,555,101
71,918,199
17,829,057
377.25
49,363,098
218.86
- CP tài chính
20,436,821
21,164,979
42,657,928
728,158
3.56
21,650,495
102.29
- CPn hàng
69,553,659
56,964,414
100,957,255
-12,589,245
-18.10
44,002,841
77.25
- CP quản
20,272,081
33,754,858
27,957,026
13,482,777
66.51
-5,900,170
-17.48
LN t
ù
H
ð
KD
34,205,422
17,004,143
243,399,077
- 17,201,279
-50.29
226,394,934
1331.41
LN t
ù
H
ð
TC
-15,710,777
1,390,122
29,102,725
17,100,899
108.85
27,712,603
1191.99
LN khác
5,469,532
2,763,456
854,555
-2,706,076
-49.48
-1,908,901
-69.08
T
o
ng LNTT
23,964,177
21,157,721
273,356,357
-2,806,456
-11.71
252,198,636
1191.99
Thue TNDN
7,496,594
5,976,920
76,274,635
-1,519,674
-20.27
70,297,715
1176.15
LN sau thu
e
16,467,583
15,180,801
197,081,721
-1,286,782
- 7.81
181,900,920
1198.23
(Nguon: So li u Phòng Tài cnh - Ke toán qua 3 năm 2006-2008)
GVHD: Nguyen Th Hong Lieu - 54 - SVTH: Nguyen Th Hoài An
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
CH
Ĩ
TIÊU
ð
VT
NĂM 2006
NĂM 2007
NĂM 2008
Doanh thu thuan
1000 ñong
1,303,404,294
1,399,220,648
2,195,165,121
- Von lưu ñ ng
1000 ñong
100,471,572
172,587,635
571,849,183
Von lưu ñ ng BQ
1000 ñong
112,408,904
136,529,604
371,219,409
Vòng quay VL
ð
vòng
11.6
10.2
5.9
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
CH
Ĩ
TIÊU
ð
VT
NĂM 2006
NĂM 2007
NĂM 2008
So ngày trong kỳ
ngày
360
360
360
Vòng quay von lưu ñ ng
vòng
11.6
10.2
5.9
S
o
ngày c
ũ
a 1 ng quay VL
ð
ngày
31
35
61
CH
Ĩ
TIÊU
ð
VT
NĂM 2006
NĂM 2007
NĂM 2008
Lợi nhu n sau thue
1000 ñong
16,467,580
15,180,801
197,081,721
Von lưu ñ ng BQ
1000 ñong
112,408,904
136,529,604
371,219,409
S
ú
c sinh l
i c
ũ
a VL
ð
%
14.65
11.12
53.09
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
CH
Ĩ
TIÊU
ð
VT
NĂM 2006
NĂM 2007
NĂM 2008
Doanh thu thuan
1000
ñong
1,303,404,294
1,399,220,648
2,195,165,121
Von co ñịnh
1000
ñong
78,367,661
67,170,655
63,228,250
Von co ñịnh BQ
1000
ñong
61,208,747
72,769,158
65,199,453
Hi u qu
ã
s
ũ
d
ng
c
ũ
a VC
ð
l
a
n
21.3
19.2
33.7
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
CH
Ĩ
TIÊU
ð
VT
NĂM 2006
NĂM 2007
NĂM 2008
Lợi nhu n sau thue
1000
ñong
16,467,580
15,180,801
197,081,721
Von co ñịnh BQ
1000
ñong
61,208,747
72,769,158
65,199,453
S
ú
c sinh l
i c
ũ
a
VC
ð
%
26.90
20.86
302.28
CH
Ĩ
TIÊU
ð
VT
NĂM 2006
NĂM 2007
NĂM 2008
Lợi nhu n sau thue
1000
ñong
16,467,580
15,180,801
197,081,721
Doanh thu thuan
1000
ñong
1,303,404,294
1,399,220,648
2,195,165,121
T
su
a
t l
i nhu
"
n
trên doanh thu
%
1.26
1.08
8.98
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
CH
Ĩ
TIÊU
ð
VT
NĂM 2006
NĂM 2007
NĂM 2008
Lợi nhu n sau thue
1000
ñong
16,467,580
15,180,801
197,081,721
Tong i sản
1000
ñong
178,839,234
239,758,291
633,079,434
Tong i sản BQ
1000
ñong
173,617,652
209,298,763
436,418,863
T
su
a
t l
i nhu
"
n
trên tài s
ã
n
%
9.48
7.25
45.16
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
CH
Ĩ
TIÊU
ð
VT
NĂM 2006
NĂM 2007
NĂM 2008
Lợi nhu n sau thue
1000
ñong
16,467,580
15,180,801
197,081,721
- Von ch sở hữu
1000
ñong
85,096,781
81,192,433
254,279,084
Von chủ sở hữu BQ
1000
ñong
79,598,044
83,144,607
167,735,759
T
su
a
t l
i nhu
"
n trên
v
o
n ch
ũ
s
h
ũ
u
%
20.69
18.26
117.50
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
CÁC V
A
N
ðE
CÁC GIÃI PHÁP
1.Doanh thu bán hàng
- Doanh thu của gạo phụ thu c nhieu
o sự bien ñ ng thị trường thị
trường ti u thụ của công ty không on
ñịnh.
- M%t hàng gạo chủ lực của ng ty là
gạo pham cap thap (gạo 25% tam
gạo 15% tam).
- ng ty thêm m%t hàng gạo mới
gạo thơm gạo sạch.
2.Giá von hàng bán
- Giá von hàng bán năm sau ñeu cao
hơn năm trước.
3.Chi phí bán hàng
- Chi Phí nhân viên trong năm 2008
tăng mạnh.
1.Bi n pháp nâng cao doanh thu
- T p trung vào các nước nh p khau
gạo thường xuyên, ket hợp ñong
cung cap gạo lâu dài.
- T p trung vào thi trường tiêu thụ
châu Á châu Phi.
- ðưa hai m%t ng gạo mới này thâm
nh p vào thị trường châu Âu.
2.Bi n pháp tiet ki m giá von hàng
bán
- ke hoạch thu mua nguyên li u cụ
the theo từng tng trong m t năm.
- Phát huy toi ña công suat máy móc.
3.Bi n pháp tiet ki m chi phí bán
hàng
- Phân ng ñúng người, ñúng vi c,
phân phoi lao ñ ng hợp tránh tình
trạng thừa.
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
- Chi p dụng cụ ño dùng tăng mnh
trong năm 2008.
- Chi phí dịch vmua ngoài cũng tăng
mạnh trong năm 2008.
- Chi p bang tien kc liên tục tăng
lên trong 3 năm.
4.Chi phí quãn doanh nghi p
- Chi p v t li u quản lý và chi phí ño
dùng văn phòng tăng liên tục qua 3
năm.
- Chi p dịch vụ mua ngoài tăng khá
mạnh trong năm 2008.
- Phát ñ ng phong trào tiet ki m, tái sử
dụng những dụng cụ vừa giảm chi p
vừa hạn che rác thải. Giao cho moi
nhân viên tquản dụng cụ, ño dùng
của bản thân và kiem tra ñánh giá
cuoi moi k.
- L p dự toán chi pngan hạn.
- Quản tien ñi n thoại, ñi n nước,
chi pgiao tiep... ñúng mục ñích
hi u quả.
4.Bi n pháp tiet ki m chi phí quãn
doanh nghi p
- Phát ñ ng phong trào tiet ki m, tái sử
dụng những dụng cụ vừa giảm chi p
vừa hạn che rác thải. Giao cho moi
nhân viên tquản dụng cụ, ño dùng
của bản thân và kiem tra ñánh giá
cuoi moi k.
- L p dự toán chi pngan hạn.
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
NĂM
2005
NĂM
2006
NĂM
2007
NĂM
2008
I SÃN
A - TÀI SÃN NGAN HN
124,346,236
100,471,572
172,587,635
571,849,183
I. Tien các khoãn tương
ñương tien
4,112,562
4,074,577
7,738,692
371,559,905
1. Tien
4,112,562
4,074,577
7,738,692
6,712,118
2. Các khoản tương ñương
tien
364,847,786
II. c khoãn ñau tư i
cnh ngan hn
86,565,402
1. ðau ngan hạn
86,565,402
2. Dự phòng gim giá ñau
ngan hạn
III. Các khoãn phãi thu
ngan hn
49,581,339
26,086,959
76,133,162
23,758,119
1. Phải thu khách hàng
44,505,649
20,117,883
59,065,758
16,138,256
2. Tr trưc cho người bán
3,869,137
2,428,026
14,499,602
1,678,373
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
3. Phải thu n i b ngan hạn
767,224
767,224
4. Phải thu theo tien ñ
KHHðXD
5. Các khoản phải thu khác
439,372
2,773,825
2,567,801
5,941,489
6. Dự phòng phải thu ngan
hạn khó ñòi
IV.ng ton kho
54,105,850
69,755,277
87,883,59
88,736,366
1. Hàng ton kho
54,105,850
69,755,277
87,883,594
97,314,689
2. Dự phòng giảm giá hàng
ton kho
(8,578,322)
V. Tài sãn ngan hn khác
16,546,484
554,757
832,185
1,229,390
1. Chi phí tr trước ngan hạn
2. Thue giá trị gia tăng khau
tr
1,914,304
388,436
388,436
3. Thue và các khoản khác
phải thu NN
4. Tài sản ngan hạn khác
14,632,179
554,757
832,185
840,953
B - TÀI SÃN DÀI HN
44,049,833
78,367,661
67,170,655
63,228,250
I. c khoãn phãi thu dài
hn
1. Phải thu dài hạn của
khách hàng
2. Von kin doanh c ñơn
vị trc thu c
3. Phải thu dài hạn n i b
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
4. Phải thu dài hạn khác
5. Dự phòng phải thu dài
hạn khó ñòi
II. i sãn co ñịnh
35,245,277
50,666,378
52,837,729
51,358,079
1. Tài sản co ñịnh hữu hình
34,749,093
35,728,817
37,475,970
40,135,509
Nguyên giá
65,051,380
68,257,530
76,106,338
85,171,282
Giá tr hao n lu ke
(30,302,278)
(32,528,713)
(38,630,367)
(45,035,773)
2. Tài sản co ñịnh thuê tài
chính
Nguyên giá
Giá tr hao n lu ke
3. Tài sản co ñịnh hình
362,969
14,479,926
14,818,600
11,222,570
Nguyên giá
460,528
14,750,346
15,240,032
11,836,632
Giá tr hao n lu ke
(97,558)
(270,420)
(421,431)
(614,061)
4. Chi phí y dựng bản
dở dang
133,214
457,634
543,157
III. B
a
t
ñ
ng s
ã
n
ña
u t
ư
Nguyên giá
Giá tr hao n lu ke
IV. Các khoãn ñau tư tài
cnh dài hn
6,171,898
24,951,898
11,802,791
11,870,171
1. ðau o công ty con
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
2. ðau o công ty liên
ket, liên doanh
4,826,148
6,701,148
6,701,148
6,701,148
3. ðau dài hn khác
1,345,750
18,250,750
5,101,643
5,169,023
4. Dự phòng gim giá ñau
tài chính dài hạn
V. Tài sãn dài hn khác
2,632,657
2,749,385
2,530,135
1. Chi phí tr trướci hạn
2,632,657
2,749,385
2,530,135
2. Các khoản thue phi thu
3. Tài sản dài hạn khác
T
O
NG C
/
NG I SÃN
168,396,070
178,839,234
239,758,291
635,077,434
NGUON VON
A - N
5
PH
Ã
I TR
Ã
94,296,762
93,742,453
158,565,857
380,798,350
I. Nngan hn
93,491,157
93,130,180
153,778,748
377,722,714
1. Vay và nợ ngan hạn
42,875,961
48,706,825
78,300,645
166,525,955
2. Phải trả cho người bán
26,552,672
13,466,545
3,513,133
9,524,451
3. Ni mua trả tien trước
1,753,258
1,649,834
1,100,149
15,466,339
4. Thue và các khoản phi
n p vào NSNN
3,377,693
2,039,429
8,798,015
51,609,405
5. Phải trả công nhân viên
18,258,006
24,969,071
54,174,889
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
6. Chi phí phải tr
7,000
17,276,779
7. Phải tr n i b
8. Phải trả theo tien ñ
KHHðXD
9. Các khoản phải trả, phải
n p khác
673,582
2,298,473
62,059,805
63,144,894
10. Dự phòng phi tr ngan
hạn
II. N i hn
805,587
612,272
4,787,109
3,075,635
1. Phải trải hạn người bán
2. Phải trả dài hạn n i b
3. Phải trải hạn khác
4. Vay và nợi hạn
4,000,000
3,000,000
5. Thue thu nh p hoãn lại
phải tr
6. Dự phòng tr cap mat
vi c
805,587
612,272
787,109
75,635
7. Dự phòng phải tr dài hạn
B - NGUON VON CHŨ
S
E
H
U
74,099,307
85,096,781
81,192,433
254,279,084
I. Von chũ shũu
60,039,578
77,919,040
81,192,433
254,879,004
1. Von ñau của ch sở
hữu
49,682,542
58,393,021
67,372,186
58,285,000
2. Th%ng của von co
phan
3. Co phieu qu
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
4. Chênh l ch ñánh giá lại
tài sản
9,515,083
9,515,083
5. Chênh l ch ty giá hoi ñoái
6. Qu ñau phát trien
5,445,321
3,530,362
2,701,421
7. Qu dự phòng tài chính
4,818,713
6,480,573
1,790,165
8. Qu khác thu c von ch
sở hu
9. Lợi nhu n chưa phân phoi
93,001
(186,423)
197,594,004
10. Von khác của ch sở
hữu
11. Nguon von ñau y
dựng
II. Nguon kinh phí qu
kc
14,059,729
7,177,740
(599,920)
1. Qu khen thưởng, phúc
lợi
14,059,729
7,177,740
(599,920)
2. Nguon kinh phí
3. Nguon kinh phí ñã hình
thành TSCð
T
O
NG C
/
NG NGU
O
N
VON
168,396,070
178,839,234
239,758,291
635,077,434
lOMoARcPSD|197044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
| 1/81

Preview text:

lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công ty CP ANGIMEX MỤC LỤC Trang
CHƢƠNG 1........................................................................................................ 1
GIỚI THIỆU ....................................................................................................... 1
1.1. SỰ CẦN THIẾT CỦA NGHIÊN CỨU: .................................................... 1
1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU: ..................................................................... 1
1.2.1. Mục tiêu chung:................................................................................... 1
1.2.2. Mục tiêu cụ thể: ................................................................................... 2
1.3. CÂU HỎI NGHIÊN CỨU: ........................................................................ 2
1.4. PHẠM VI NGHIÊN CỨU: ........................................................................ 2
1.4.1. Không gian .......................................................................................... 2
1.4.2. Thời gian ............................................................................................. 3
1.4.3. Đối tƣợng nghiên cứu ......................................................................... 3
CHƢƠNG 2........................................................................................................ 4
PHƢƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................ 4
2.1. PHƢƠNG PHÁP LUẬN: .......................................................................... 4
2.1.1. Khái quát về phân tích hoạt động kinh doanh: .................................... 4
2.1.2. Một số khái niệm liên quan đến kinh doanh ........................................ 6
2.2. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU............................................................. 9
2.2.1. Phƣơng pháp thu thập số liệu ............................................................. 9
2.2.2. Phƣơng pháp phân tích số liệu ......................................................... 10
CHƢƠNG 3...................................................................................................... 15
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY ANGIMEX .................................. 15
3.1. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH CỦA CÔNG TY: ........................................... 15
3.2. CÁC SẢN PHẨM DỊCH VỤ CHỦ YẾU CỦA CÔNG TY: ................... 17
3.3. CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA CÔNG TY: ................................................... 18
3.3.1. Sơ đồ cơ cấu tổ chức: ....................................................................... 18
3.3.2. Chức năng và nhiệm vụ của các phòng ban: ..................................... 19
3.4. NHỮNG THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN CỦA CÔNG TY TRONG THỜI
GIAN QUA: .................................................................................................. 21
GVHD: Nguyễn Thị Hồng Liễu x SVTH:Nguyễn Thị Hoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công ty CP ANGIMEX
3.4.1. Thuận lợi: ......................................................................................... 21
3.4.2. Khó khăn: ......................................................................................... 21
3.5. PHƢƠNG HƢỚNG PHÁT TRIỂN TRONG THỜI GIAN TỚI: ............. 22
3.6. KẾ HOẠCH 2009: .................................................................................. 23
3.6.1. Chiến lƣợc phát triển và kế hoạch hoạt động trong năm 2009: .......... 23
3.6.2. Kế hoạch đầu tƣ năm 2009: .............................................................. 24
3.6.3. Kế hoạch lao động tiền lƣơng ........................................................... 24
CHƢƠNG 4 ...................................................................................................... 25
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA
CÔNG TY ......................................................................................................... 25
4.1. KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
CỦA ANGIMEX QUA 3 NĂM (2006 – 2008): ............................................. 25
4.1.1. Phân tích kết quả kinh doanh của ANGIMEX qua 3 năm.................. 25
4.1.2. Phân tích kết quả kinh doanh thực tế so với kế hoạch của ANGIMEX
qua 3 năm................................................................................................... 28
4.2. PHÂN TÍCH DOANH THU ................................................................... 33
4.2.1. Phân tích doanh thu theo thành phần: ............................................... 33
4.2.2. Phân tích doanh thu theo cơ cấu mặt hàng: ....................................... 35
4.2.3. Phân tích doanh thu mặt hàng gạo theo từng thị trƣờng xuất khẩu: ... 38
4.2.4. Phân tích kim ngạch xuất khẩu của từng chủng loại gạo: .................. 40
4.3. PHÂN TÍCH CHI PHÍ: ........................................................................... 42
4.3.1. Phân tích giá vốn hàng bán: .............................................................. 44
4.3.2. Phân tích chi phí bán hàng: ............................................................... 44
4.3.3. Phân tích chi phí quản lý doanh nghiệp:............................................ 49
4.4. PHÂN TÍCH LỢI NHUẬN:.................................................................... 53
4.4.1. Phân tích lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh .................................... 55
4.4.2. Phân tích lợi nhuận từ hoạt động tài chính ........................................ 55
4.4.3. Phân tích lợi nhuận từ hoạt động khác .............................................. 56
4.5. PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH CƠ BẢN: ............................... 56
4.5.1. Phân tích các tỷ số hiệu quả sử dụng vốn .......................................... 56
4.5.2. Phân tích các tỷ số sinh lời: .............................................................. 59
GVHD: Nguyễn Thị Hồng Liễu xi SVTH:Nguyễn Thị Hoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công ty CP ANGIMEX
4.6. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA ANGIMEX...................... 62
CHƢƠNG 5...................................................................................................... 63
MỘT SỐ BIỆN PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG ...................... 63
KINH DOANH CỦA CÔNG TY ANGIMEX ................................................... 63
5.1. NHỮNG ĐIỂM MẠNH VÀ ĐIỂM YẾU CỦA DOANH NGHIỆP: ....... 63
5.1.1. Điểm mạnh: ...................................................................................... 63
5.1.2. Điểm yếu: ......................................................................................... 63
5.2. MỘT SỐ BIỆN PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG ............ 64
5.2.1. Các biện pháp nâng cao doanh thu: .................................................... 65
5.2.2. Các biện pháp tiết kiệm chi phí và nâng cao lợi nhuận: ..................... 66
5.2.3. Các biện pháp khác:.......................................................................... 68
CHƢƠNG 6...................................................................................................... 70
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ........................................................................... 70
6.1. KẾT LUẬN ............................................................................................ 70
6.1.1. Kết luận: ........................................................................................... 70
6.1.2. Đề nghị đối với công ty .................................................................... 71
6.2. KIẾN NGHỊ ĐỐI VỚI NHÀ NƢỚC: ..................................................... 71
PHỤ LỤC ......................................................................................................... 72
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................................... 78
GVHD: Nguyễn Thị Hồng Liễu xii SVTH:Nguyễn Thị Hoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX CHƯƠNG 1 GI I THI U
1.1. SCAN THIET CŨA NGHIÊN CU:
Trong tình trạng nen kinh te ñang khủng hoảng như hi n nay, các doanh
nghi p muon vượt qua khủng hoảng, ton tại ben vững và phát trien lâu dài thì ñòi
hỏi phải có những sách lược, chien thu t phù hợp và hi u quả ñoi với thời kỳ
khủng hoảng. Muon có ñược những sách lược, chien thu t hi u quả ñó thì trước
het doanh nghi p phải hieu ñược chính bản thân mình. Mà ñe hieu ñược chính
bản thân doanh nghi p thì bat bu c phải phân tích hi u quả hoạt ñ ng kinh doanh
của doanh nghi p. Vì qua phân tích hi u quả hoạt ñ ng kinh doanh giúp cho
doanh nghi p tìm ra các bi n pháp xác thực ñe tăng cường các hoạt ñ ng kinh
doanh và quản lý doanh nghi p, nham huy ñ ng moi khả năng ve tài chính, nhân
sự, cơ sở hạ tang… vào quá trình sản xuat kinh doanh ñe nâng cao ket quả kinh
doanh của doanh nghi p. Ngoài ra, phân tích kinh doanh còn là những căn cứ
quan trong phục vụ cho vi c dự ñoán, dự báo xu the phát trien sản xuat kinh
doanh của doanh nghi p. Từ ñó, các nhà quản trị sẽ ñưa ra những quyet ñịnh ve
chien lược phát trien và phương án kinh doanh có hi u quả hơn. Bên cạnh ñó, em
là m t trong những sinh viên năm cuoi của Khoa Kinh te và Quản trị kinh doanh
của trường ðại hoc Can Thơ. ðe cho em có the v n dụng những kien thức ñã hoc
và tiep c n với thực te tot hơn thì nhà trường ñã tạo ñieu ki n ñe tự bản thân em
thực hi n m t ñe tài nghiên cứu. Chính vì những lý do trên nên em ñã chon ñe tài
“ Phân tích hi u quả hoạt ñ ng kinh doanh của công ty Co phan Xuat nh p khau
An Giang” làm ñe tài tot nghi p.
1.2. MC TIÊU NGHIÊN CU:
1.2.1.Mc tiêu chung:
Mục tiêu chung của ñe tài nghiên cứu mà em muon hướng ñen là vẽ lên
ñược m t bức tranh tong quát ve hi u quả hoạt ñ ng kinh doanh của doanh
nghi p thông qua phân tích tình hình doanh thu, chi phí và lợi nhu n ñược ñ%t
trong moi quan h của chúng. Từ ñó thay ñược ñiem mạnh, ñiem yeu của doanh
GVHD: Nguyen ThHong Lieu - 1 -
SVTH: Nguyen ThHoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
nghi p mà ñe ra những bi n pháp thích hợp nham nâng cao sức cạnh tranh bang
cách phát huy ñiem mạnh, hạn che ñiem yeu.
1.2.2.Mc tiêu cthe:
- Phân tích khái quát tình hình chung của doanh nghi p.
- Phân tích chi tiet tình hình doanh thu, chi phí và lợi nhu n trong moi quan h của chúng.
- Phân tích các ty so the hi n hi u quả hoạt ñ ng kinh doanh của doanh nghi p.
- Dựa vào ket quả phân tích ñược ñe ñưa ra bi n pháp phát trien hữu hi u cho doanh nghi p.
1.3. CÂU HÕI NGHIÊN CU:
- Trong 3 năm qua tình hình doanh thu của doanh nghi p bien ñ ng như
the nào?Nhân to nào làm tăng doanh thu? Nhân to nào làm giảm doanh thu?
- Trong 3 năm qua tình hình chi phí của doanh nghi p bien ñ ng như the
nào? Nhân to nào làm tăng chi phí? Nhân to nào làm giảm chi phí?
- Trong 3 năm qua tình hình lợi nhu n của doanh nghi p bien ñ ng như
the nào? Nhân to nào làm tăng lợi nhu n? Nhân to nào làm giảm lợi nhu n?
- Sự bien ñ ng của doanh thu, chi phí và lợi nhu n có moi quan h như the nào?
- Tình hình tài chính của doanh nghi p ñang mạnh hay yeu? Mạnh ở
ñiem nào? Yeu ở ñiem nào?
- Trên cơ sở phân tích ñược ở trên, chúng ta tìm ra ñược những m%t
mạnh, m%t yeu của doanh nghi p. ðong thời ñe ra ñược những giải pháp ñe tăng
cường m%t mạnh, hạn che m%t yeu cho doanh nghi p là gì?
1.4. PHM VI NGHIÊN CU: 1.4.1. Không gian
ðe tài ñược nghiên cứu tại Công ty Co phan lương thực An Giang (ANGIMEX).
GVHD: Nguyen ThHong Lieu - 2 -
SVTH: Nguyen ThHoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
1.4.2. Thi gian
- So li u dùng ñe phân tích ñược lay từ năm 2006 – 2008. Chủ yeu thu
th p từ các báo cáo tài chính của công ty ñe ñánh giá ket quả hoạt ñ ng kinh
doanh hi n tại và xu hướng phát trien của công ty.
1.4.3. ðoi tượng nghiên cúu
ðoi tượng nghiên cứu của ñe tài là hi u quả hoạt ñ ng kinh doanh tại
Công ty Co phan Xuat nh p khau An Giang .
GVHD: Nguyen ThHong Lieu - 3 -
SVTH: Nguyen ThHoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX CHƯƠNG 2
PHƯƠNG PHÁP LU N VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU
2.1. PHƯƠNG PHÁP LU N:
2.1.1. Khái quát ve phân tích hot ñ ng kinh doanh:
2.1.1.1. Khái ni m phân tích hot ñ ng kinh doanh:
Phân tích hoạt ñ ng kinh doanh là môn hoc nghiên cứu quá trình kinh
doanh của doanh nghi p, bao gom các hoạt ñ ng cụ the như: hoạt ñ ng sản xuat
kinh doanh, hoạt ñ ng ñau tư và hoạt ñ ng tài chính. Bang những phương pháp
riêng ket hợp với những phương pháp kĩ thu t khác nham ñen vi c phân tích,
ñánh giá tình hình kinh doanh và những nguyên nhân ảnh hưởng ñen ket quả hoạt
ñ ng kinh doanh, phát hi n những qui lu t của các m%t hoạt ñ ng trong m t
doanh nghi p dựa vào các dữ li u trong lịch sử, làm cơ sở cho các quyet ñịnh
hi n tại, những dự báo và hoạch ñịnh chính sách cho tương lai.
Phân tích hoạt ñ ng kinh doanh là công cụ nh n thức ñe cải tien các hoạt
ñ ng trong kinh doanh, m t cách tự giác và có ý thức phù hợp với ñieu ki n cụ
the và với các yêu cau của các quy lu t kinh te khách quan, nham ñem lại hi u
quả trong kinh doanh cao hơn.
2.1.1.2. Vai trò cũa phân tích hot ñ ng kinh doanh:
Phân tích hoạt ñ ng kinh doanh là công cụ ñe phát hi n những khả
năng tiem tàng trong hoạt ñ ng kinh doanh mà còn là công cụ cải tien cơ che quản lý trong kinh doanh.
Bat kì hoạt ñ ng kinh doanh trong các ñieu ki n hoạt ñ ng khác nhau
như the nào ñi nữa cũng còn những tiem an, khả năng tiem tàng chưa ñược phát
hi n, chỉ thông qua phân tích doanh nghi p mới có the phát hi n ñược và
khai thác chúng ñe mang lại hi u quả kinh te cao hơn. Thông qua phân tích
doanh nghi p mới thay rõ nguyên nhân cùng nguon goc của các van ñe phát
sinh và có giải pháp cụ the ñe cải tien quản lý.
Phân tích hoạt ñ ng kinh doanh cho phép các nhà doanh nghi p nhìn
nh n ñúng ñan ve khả năng, sức mạnh cũng như những hạn che trong
GVHD: Nguyen ThHong Lieu - 4 -
SVTH: Nguyen ThHoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
doanh nghi p của mình. Chính trên cơ sở này các doanh nghi p sẽ xác ñịnh
ñúng ñan mục tiêu cùng các chien lược kinh doanh có hi u quả.
Phân tích hoạt ñ ng kinh doanh là cơ sở quan trong ñe ra các quyet ñịnh kinh doanh.
Phân tích hoạt ñ ng kinh doanh là công cụ quan trong trong những
chức năng quản trị có hi u quả của doanh nghi p.
Phân tích là quá trình nh n thức hoạt ñ ng kinh doanh, là cơ sở ra quyet
ñịnh ñúng ñan trong chức năng quản lý, nhat là các chức năng kiem tra, ñánh giá
và ñieu hành hoạt ñ ng kinh doanh ñe ñạt các mục tiêu kinh doanh.
Phân tích hoạt ñ ng kinh doanh là bi n pháp quan trong ñe phòng ngừa rủi ro.
ðe kinh doanh ñạt hi u quả mong muon, hạn che rủi ro xảy ra. Doanh
nghi p phải tien hành phân tích hoạt ñ ng kinh doanh của mình, ñong thời dự
ñoán các ñieu ki n kinh doanh trong thời gian tới ñe vạch ra các chien lược kinh
doanh cho phù hợp. Ngoài vi c phân tích các yeu to bên trong doanh nghi p như
ve tài chính, lao ñ ng, v t tư… Doanh nghi p còn phải quan tâm phân tích các
yeu to tác ñ ng bên ngoài như khách hàng, thị trường, ñoi thủ cạnh tranh… Trên
cơ sở những gì phân tích ñược doanh nghi p dự ñoán các rủi ro có the xảy ra và có ke hoạch phòng ngừa.
Tài li u phân tích hoạt ñ ng kinh doanh không chỉ can thiet cho các
nhà quản trị ở bên trong doanh nghi p mà còn can thiet cho các ñoi tượng bên
ngoài khác, khi ho có moi quan h ve nguon lợi với doanh nghi p, vì thông
qua phân tích ho mới có the có quyet ñịnh ñúng ñan trong vi c hợp tác ñau tư,
cho vay… với doanh nghi p nữa hay không.
2.1.1.3. Nhi m vcũa phân tích hot ñ ng kinh doanh:
Kiem tra và ñánh giá KQHðKD thông qua các chỉ tiêu kinh te ñã xây
dựng: nhi m vụ trước tiên của phân tích là ñánh giá và kiem tra khái quát giữa ke
hoạch ñạt ñược so với các mục tiêu ke hoạch, dự toán, ñịnh mức,.. ñã ñ%t ra ñe
khang ñịnh tính ñúng ñan và khoa hoc của chỉ tiêu xây dựng trên m t so m%t chủ
yeu của quá trình hoạt ñ ng kinh doanh.
GVHD: Nguyen ThHong Lieu - 5 -
SVTH: Nguyen ThHoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
Xác ñịnh các nhân to ảnh hưởng của các chỉ tiêu và tìm nguyên nhân gây
nên các mức ñ ảnh hưởng ñó.
Phân tích ket quả kinh doanh không chỉ ñánh giá ket quả chung chung,
mà cũng không chỉ dừng lại ở cho xác ñịnh nhân to và tìm nguyên nhân, mà phải
từ cơ sở nh n thức ñó phát hi n các tiem năng can phải ñược khai thác, và những
cho còn ton tại yeu kém, nham ñe xuat các giải pháp phát huy the mạnh và khac
phục ton tại ở doanh nghi p của mình.
2.1.1.4. Ý nghĩa cũa vi c phân tích hot ñ ng kinh doanh
Phân tích hoạt ñ ng kinh te cho phép các nhà doanh nghi p nhìn nh n
ñúng ñan ve khả năng, sức mạnh cũng như những hạn che trong doanh nghi p
của mình. Chính trên cơ sở này các doanh nghi p sẽ xác ñịnh ñúng ñan mục tiêu
cùng các chien lược kinh doanh có hi u quả và cũng là cơ sở quan trong ñe ra các
quyet ñịnh kinh doanh. Ngoài ra, phân tích hoạt ñ ng kinh te là bi n pháp quan
trong ñe phòng ngừa rủi ro.
Phân tích hoạt ñ ng kinh te là công cụ quan trong trong những chức năng
quản trị có hi u quả ở doanh nghịêp.
Tài li u phân tích hoạt ñ ng kinh doanh không chỉ can thiet cho các nhà
quản trị ở bên trong doanh nghi p mà còn can thiet cho các ñoi tượng bên ngoài
khác khi ho có moi quan h ve nguon lợi với doanh nghịêp, vì thông qua phân
tích ho mới có the có quyet ñịnh ñúng ñan trong vi c hợp tác ñau tư, cho vay…
với doanh nghi p nữa hay không.
2.1.2. M t so khái ni m liên quan ñen kinh doanh
2.1.2.1. Khái ni m doanh thu
Doanh thu là chỉ tiêu tài chính quan trong của doanh nghi p, chỉ tiêu này
không những có ý nghĩa quan trong ñoi với doanh nghi p mà còn có ý nghĩa ñoi
với nen kinh te quoc dân. Doanh thu của Công ty gom có:
- Doanh thu ve bán hàng: Doanh thu ve bán sản pham hàng hóa thu c
hoạt ñ ng sản xuat kinh doanh chính và doanh thu ve cung cap dịch vụ cho
khách hàng theo chức năng hoạt ñ ng sản xuat kinh doanh của doanh nghi p.
Những nhân to ảnh hưởng ñen doanh thu bán hàng:
GVHD: Nguyen ThHong Lieu - 6 -
SVTH: Nguyen ThHoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
+ Khoi lượng sản pham tiêu thụ: Khoi lượng sản pham tiêu thụ càng
cao thì doanh thu bán hàng càng cao và ngược lại khoi lượng sản pham tiêu thụ
càng thap thì doanh thu bán hàng càng thap. Khoi lượng sản pham tiêu thụ không
chỉ phụ thu c vào so lượng sản pham ñược sản xuat ra mà còn tùy thu c vào tình
hình to chức tiêu thụ sản pham như kí ket hợp ñong, quảng cáo, tiep thị.
+ Ket cau m%t hàng: Khi sản xuat có khi có những m%t hàng tương ñoi
ñơn giản, chi phí tương ñoi thap nhưng giá bán lại tương ñoi cao. Ngược lại cũng
có những m%t hàng sản xuat phức tạp, chi phí sản xuat cao nhưng giá bán lại
thap. Do ñó vi c thay ñoi ket cau m%t hàng sản xuat cũng ảnh hưởng ñen doanh thu bán hàng.
+ Chat lượng sản pham: Sản pham có chat lượng cao thì giá bán tương
ñoi cao. Nâng cao chat lượng hàng hóa và chat lượng cung cap dịch vụ sẽ làm
tăng thêm giá trị sản pham, tạo ñieu ki n tiêu thụ de dàng, nhanh chóng gia tăng doanh so bán.
+ Giá bán sản pham: Trong trường hợp các yeu to khác không ñoi, vi c
thay ñoi giá bán có ảnh hưởng trực tiep ñen doanh thu bán hàng. Khi ñịnh giá sản
pham doanh nghi p phải cân nhac sao cho giá bán bù ñap ñược chi phí sản xuat,
chi phí bán hàng, chi phí quản lí và các chi phí khác và có lợi nhu n ñe thực hi n tái ñau tư.
- Doanh thu thuan từ hoạt ñ ng kinh doanh: là toàn b so tien bán hàng
hóa, cung cap dịch vụ sau khi trừ ñi các khoản giảm trừ (chiet khau hàng bán,
giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại, thue tiêu thụ ñ%c bi t, thue xuat khau) và
ñược khách hàng chap nh n thanh toán. n
R   P Q j j j 1 Trong ñó: R: doanh thu Q: khoi lượng hàng hóa P: ñơn giá hàng hóa
j: m%t hàng ho%c tên công vi c
n: loại hàng hóa, dịch vụ
GVHD: Nguyen ThHong Lieu - 7 -
SVTH: Nguyen ThHoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
- Doanh thu từ hoạt ñ ng tài chính: là các khoản thu nh p từ hoạt ñ ng
tài chính của Công ty như góp von co phan, cho thuê tài sản.
- Doanh thu từ hoạt ñ ng khác: bao gom các khoản thu nh p không
thường xuyên khác ngoài các khoản trên.
2.1.2.2. Khái ni m chi phí
Chi phí là những khoản tien bỏ ra ñe phục vụ cho hoạt ñ ng sản xuat
kinh doanh. Trong hoạt ñ ng sản xuat kinh doanh.Chi phí bao gom:
Giá von hàng bán: là bieu hi n bang tien toàn b chi phí của doanh
nghi p ñe hoàn thành vi c sản xuat và tiêu thụ m t loại sản pham nhat ñịnh.
Chi phí bán hàng: Gom các chi phí phát sinh trong quá trình tiêu thụ sản
pham, hàng hóa, dịch vụ, tien lương, các khoản phụ cap phải trả cho nhân viên
bán hàng, tiep thị, ñóng gói sản pham, bảo quản, khau hao TSCð, bao bì, chi phí
v t li u, chi phí mua ngoài, chi phí bảo quản, quảng cáo…
Chi phí quản lý doanh nghi p: Là những chi phí chi ra có liên quan ñen
vi c to chức, quản lý, ñieu hành hoạt ñ ng sản xuat kinh doanh. Chi phí quản lý
gom nhieu loại: chi phí nhân viên quản lý, chi phí v t li u, dụng cụ, khau hao.
2.1.2.3. Khái ni m li nhu"n
Lợi nhu n là m t khoản thu nh p thuan túy của doanh nghi p sau khi ñã
khau trừ moi chi phí. Nói cách khác lợi nhu n là khoản tien chênh l ch giữa
doanh thu bán hàng và cung cap dịch vụ trừ ñi các khoản giảm trừ, giá von hàng
bán, chi phí hoạt ñ ng, thue.
Bat kì m t to chức nào cũng có mục tiêu ñe hướng tới, mục tiêu sẽ khác
nhau giữa các to chức mang tính chat khác nhau. Mục tiêu của to chức phi lợi
nhu n là công tác hành chính, xã h i, là mục ñích nhân ñạo, không mang tính
chat kinh doanh. Mục tiêu của doanh nghi p trong nen kinh te thị trường nói ñen
cùng là lợi nhu n. Moi hoạt ñ ng của doanh nghi p ñeu xoay quanh mục tiêu lợi
nhu n, hướng ñen lợi nhu n và tat cả vì lợi nhu n.
Theo lí thuyet kinh te, lợi nhu n trong sản xuat kinh doanh quyet ñịnh
quá trình tái sản xuat mở r ng xã h i. Lợi nhu n ñược bo sung vào khoi lượng tư
bản cho chu kì sản xuat sau, cao hơn trước.
Lợi nhu n của doanh nghi p gom có:
GVHD: Nguyen ThHong Lieu - 8 -
SVTH: Nguyen ThHoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
- Lợi nhu n g p: là lợi nhu n thu ñược của công ty sau khi lay tong
doanh thu trừ ñi các khoản giảm trừ như giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại,
thue tiêu thụ ñ%c bi t, thue xuat khau, giá von hàng bán.
- Lợi nhu n thuan từ hoạt ñ ng kinh doanh: Chỉ tiêu này ñược tính toán dựa trên
cơ sở lợi nhu n g p từ doanh thu bán hàng và cung cap dịch vụ trừ chi phí bán hàng và chi
phí quản lý doanh nghi p phân bo cho hàng hóa, dịch vụ ñã cung cap trong kì báo cáo.
- Lợi nhu n từ hoạt ñ ng tài chính: Chỉ tiêu này ñược tính bang cách lay
thu nh p hoạt ñ ng tài chính trừ ñi các chi phí phát sinh từ hoạt ñ ng này.
- Lợi nhu n khác: là những khoản lợi nhu n doanh nghi p không dự tính
trước ho%c có dự tính trước nhưng ít có khả năng xảy ra. Nó goi là thu nh p bat
thường của doanh nghi p, và bao gom:
+ Thu ve nhượng bán, thanh lý tài sản co ñịnh.
+ Thu tien phạt vi phạm hợp ñong.
+ Thu từ các khoản nợ khó ñòi ñã xử lý, xóa so.
+ Thu các khoản nợ không xác ñịnh ñược chủ.
+ Các khoản thu nh p kinh doanh của những năm trước bị bỏ sót hay
lãng quên ghi so ke toán năm nay mới phát hi n ra…
Các khoản thu trên sau khi trừ ñi các khoản ton that có liên quan sẽ là lợi nhu n bat thường.
2.1.2.4. Moi quan h giũa doanh thu, chi phí và li nhu"n
Moi doanh nghi p khi hoạt ñ ng sản xuat kinh doanh ñeu hướng ñen
mục tiêu cuoi cùng là lợi nhu n ñạt ñược mà:
Lợi nhu n = Doanh thu - Chi phí
Lợi nhu n là hi u so giữa doanh thu và chi phí nên ñe làm tăng lợi nhu n thì có 4 phương án:
- Giữ nguyên chi phí và tăng doanh thu.
- Giữ nguyên doanh thu và giảm chi phí sản xuat.
- Giảm chi phí và ñong thời tăng doanh thu.
- Toc ñ tăng doanh thu nhanh hơn toc ñ tăng chi phí.
GVHD: Nguyen ThHong Lieu - 9 -
SVTH: Nguyen ThHoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CU
2.2.1. Phương pháp thu th"p so li u
Bao gom 2 dạng so li u, thứ cap và sơ cap:
+ So li u thứ cap ñược thu th p từ các phòng ban ñe có ñược các báo cáo
tài chính của công ty, và tìm thêm thông tin trên Internet, báo chí ñe phục vụ thêm cho vi c phân tích.
+ So li u sơ cap: thu th p ñược thông qua trao ñoi trực tiep và quan
sát cách làm vi c các nhân viên trong công ty.
2.2.2. Phương pháp phân tích so li u
2.2.2.1. Phương pháp so sánh
Là phương pháp nham xác ñịnh xu hướng, mức ñ bien ñ ng của chỉ tiêu
bang cách dựa trên vi c so sánh với m t chỉ tiêu cơ sở ( chỉ tiêu goc). ðây là
phương pháp ñơn giản và ñược sử dụng r ng rãi trong phân tích hoạt ñ ng kinh
doanh cũng như trong phân tích và dự báo các chỉ tiêu kinh te xã h i.
Phương pháp so sánh ñòi hỏi các chỉ tiêu phải có cùng ñieu ki n, có tính
so sánh ñược ñe xem xét, ñánh giá và rút ra ket lu n ve hi n tượng của các chỉ tiêu kinh te.
Các ñieu ki n de có the so sánh các chỉ tiêu kinh te:
- Phải thong nhat ve n i dung phản ảnh
- Phải thong nhat ve phương pháp tính toán
- So li u thu th p ñược của các chỉ tiêu kinh te phải cùng m t khoảng thời gian tương ứng
- Các chỉ tiêu kinh te phải có cùng ñại lượng bieu hi n ( ñơn vị ño lường)
Có nhieu loại phương pháp so sánh khác nhau, tùy từng ñ%c ñiem của
từng chỉ tiêu kinh te cụ the mà áp dụng những loại phương pháp so sánh khác
nhau. Tuy nhiên, thông dụng nhat và ñược áp dụng nhieu nhat là hai loại phương pháp so sánh sau:
Phương pháp so sánh so tuy t ñoi: là hi u so của hai chỉ tiêu, chỉ tiêu kì
phân tích và chỉ tiêu kì cơ sở. So sánh so tuy t ñoi cho thay mức ñ bieu hi n quy
mô, khoi lượng giá trị của m t chỉ tiêu kinh te nào ñó trong m t thời gian và ñịa
ñiem cụ the. Chang hạn như so sánh giữa ket quả của thực hi n và ke hoạch ho%c
GVHD: Nguyen ThHong Lieu - 10 -
SVTH: Nguyen ThHoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
giữa ket quả thực hi n kì này và ket quả kì trước ñe thay mức ñ hoàn
thành ke hoạch, quy mô phát trien … của m t chỉ tiêu kinh te nào ñó.
+ Phương pháp so sánh so tương ñoi:
So tương ñoi ñ ng thái: là tỉ l phan trăm của so chênh l ch tuy t ñoi so
với chỉ tiêu goc bieu hi n sự bien ñ ng ve mức ñ của chỉ tiêu kinh te qua m t
thời gian nào ñó ñe nói lên toc ñ tăng trưởng của chỉ tiêu kinh te. So tương ñoi = Kỳ thực hi n X 100% ñ ng thái Kỳ goc
So tương ñoi ket cau: là tỉ l phan trăm của m t b ph n trên tong the,
nó bieu hi n moi quan h tỉ trong giữa mức ñ ñạt ñược của b ph n chiem trong
mức ñ ñạt ñược của tong the. So này cho thay moi quan h , vị trí, vai trò của từng b ph n trong tong the. So tương ñoi = So b ph n X 100% ket cau So tong the
2.2.2.2. Phương pháp phân tích chi tiet
Phương pháp phân tích chi tiet theo b ph n cau thành giúp ñánh giá
chính xác bản chat của chỉ tiêu phân tích cho thay ñược ty trong của từng sự ki n kinh te trong tong the.
2.2.2.3. Các chĩ tiêu tài chính cơ bãn
a. Chtiêu ve hi u qusdnng von
* Hi u quả sử dụng von lưu ñ ng
+ Vòng quay von lưu ñ ng: Chỉ tiêu này phản ảnh toc ñ luân chuyen
von lưu ñ ng nhanh hay ch m trong từng thời kỳ và ñánh giá khả năng sử dụng von
lưu ñ ng trong quá trình kinh doanh của doanh nghi p và cho thay m t
ñong von lưu ñ ng bỏ ra sẻ mang lại bao nhieu ñong doanh thu.
GVHD: Nguyen ThHong Lieu - 11 -
SVTH: Nguyen ThHoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX Doanh thu thuan Vòng quay von lưu ñ ng = Von lưu ñ ng bình quân Trong ñó:
Von lưu ñ ng ñau kỳ + Von lưu ñ ng cuoi kỳ Von lưu ñ ng bình quân =
+ So ngày của m t vòng quay von lưu ñ ng: 2
Chỉ tiêu này phản ánh so ngày trung bình của m t vòng quay von lưu ñ ng. 360
So ngày của m t vòng quay = von lưu ñ ng So vòng quay von lưu ñ ng
+ Sức sinh lời của von lưu ñ ng: Chỉ tiêu này ño lường khả năng sinh lời
của von lưu ñ ng. Tức là m t ñong von bỏ ra tạo ra bao nhiêu ñong lợi nhu n. Lợi nhu n trước thue Sức sinh lời của VLð
= Giá trị von lưu ñ ng bình quân
* Hi u quả sử dụng von co ñịnh
+ Hi u suat sử dụng von co ñịnh: Chỉ tiêu này cho ta thay, m t ñong von
co ñịnh tạo ra ñược bao nhiêu ñong doanh thu. Qua ñó, ñánh giá ñược hi u quả
của vi c sử dụng von co ñịnh của doanh nghi p. Chỉ tiêu này càng lớn bieu hi n
hi u quả sử dụng von co ñịnh càng cao. Doanh thu thuan Hi u quả sử dụng VCð = Von co ñịnh bình quân
GVHD: Nguyen ThHong Lieu - 12 -
SVTH: Nguyen ThHoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX Trong ñó:
Von co ñịnh ñau kỳ + Von co ñịnh cuoi kỳ Von co ñịnh bình quân = 2
+ Sức sinh lời của von co ñịnh: Ta thay chỉ tiêu hi u suat sử dụng
von co ñịnh tạo ra từ doanh thu. V y chỉ tiêu này, nói lên khả năng sinh lời của
m t ñong von co ñịnh trên lợi nhu n. Tức là m t ñong von co ñịnh tạo ra
bao nhiêu ñong lợi nhu n. So lợi nhu n thu ñược trên m t ñong von này càng lớn
thì hi u quả sử dụng tài sản co ñịnh càng cao. Lợi nhu n trước thue Sức sinh lời của VCð
= Giá trị tài sản co ñịnh bình quân
b. Tý so sinh li
* Lợi nhu n ròng trên doanh thu (ROS)
Chỉ tiêu này ñược xác ñịnh bang công thức Lợi nhu n ròng ROS = (%) Doanh thu thuan
Chỉ tiêu này phản ánh cứ m t ñong doanh thu trong kỳ phân tích thì có
bao nhiêu ñong ve lợi nhu n. Chỉ tiêu này càng cao hi u quả sản xuat kinh doanh của doanh nghi p càng cao.
* Lợi nhu n ròng trên tong tài sản (ROA)
Chỉ tiêu này ñược xác ñịnh bang công thức ROA = Lợi nhu n ròng (%) Tong tài sản bình quân
GVHD: Nguyen ThHong Lieu - 13 -
SVTH: Nguyen ThHoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
Chỉ tiêu này phản ánh cứ m t ñong tài sản dùng vào sản xuat kinh doanh
trong kỳ thì tạo ra ñược bao nhiêu ñong ve lợi nhu n. Chỉ tiêu này càng cao hi u
quả sản xuat kinh doanh càng lớn.
* Lợi nhu n ròng trên von chủ sở hữu (ROE)
Chỉ tiêu này ñược xác ñịnh bang công thức ROE = Lợi nhu n ròng (%)
Von chủ sở hữu bình quân
Chỉ tiêu này cho biet khả năng sinh lời của von chủ sở hữu, nó phản ánh
cứ m t ñong von chủ sở hữu dùng vào sản xuat kinh doanh trong kỳ thì tạo ra
ñược bao nhiêu ñong ve lợi nhu n.
GVHD: Nguyen ThHong Lieu - 14 -
SVTH: Nguyen ThHoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX CHƯƠNG 3
GI I THI U TONG QUAN VE CÔNG TY ANGIMEX
3.1. L±CH SHÌNH THÀNH CŨA CÔNG TY:
- Tên doanh nghi p: CÔNG TY CO PHAN XUAT NH P KHAU AN GIANG.
- Tên giao dịch quoc te: AN GIANG IMPORT – EXPORT COMPANY. - Tên viet tat: ANGIMEX.
- Tien thân: CÔNG TY NGOẠI THƯƠNG AN GIANG.
- Ngày thành l p: 23 – 7 – 1976.
- Trụ sở chính: So 1, ñường Ngô Gia Tự, phường Mỹ Long, thành pho Long Xuyên, tỉnh An Giang.
- ði n thoại: 84.76.3841548 – 3841048 – 3841286 - Fax: 84.76.3843239. - E-mail: rice@angimex.com.vn - Website: www.angimex.com.vn - Mã so thue: 1600230737-1.
- Doanh nghi p xuat khau uy tín các năm: 2004, 2005, 2006, 2007.
Công ty Ngoại thương An Giang ñược thành l p ngày 23/7/1976 do Chủ
tịch Tran Tan Thời ký theo quyet ñịnh so 73/QN – 76 và chính thức ñi vào hoạt
ñ ng tháng 9/1976 với so von ban ñau là 5,000 tri u ñong, trụ sở ñ%t tại Châu ðoc.
Ngày 31/12/1979 Công ty Ngoại thương An Giang ñoi thành Liên hi p
Công ty Xuat Nh p khau An Giang theo quyet ñịnh so 422/Qð/UB của Uy ban Nhân dân Tỉnh.
Năm 1981: Nh n Bang khen của B Ngoại thương.
Năm 1982: Nh n Cờ thi ñua xuat sac ở 9 tỉnh ñong bang sông Cửu Long.
Thành l p Trạm giao nh n TP. Ho Chí Minh (nay là chi nhánh TP.HCM)
Năm 1983: ðón nh n Huân chương lao ñ ng hạng 3.
Năm 1985: ðón nh n Huân chương lao ñ ng hạng 2.
GVHD: Nguyen ThHong Lieu - 15 -
SVTH: Nguyen ThHoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
Năm 1988: ðoi tên thành Liên hi p Công ty Xuat Nh p Khau tỉnh An Giang.
Năm 1989: Nh n Cờ luân lưu của H i ñong B trưởng t%ng ñơn vị dan
ñau ngành Ngoại thương. -
Năm 1990: Nh n Cờ thi ñua xuat sac của B Thương mại.
Năm 1991: Thành l p Công ty liên doanh ANGIMEX – KITOKU. Nh n
cờ thi ñua xuat sac của B N i vụ.
Năm 1992: ðoi tên thành Công ty Xuat Nh p Khau An Giang.
Năm 1995: ðón nh n Huân chương lao ñ ng hạng 1.
Năm 1998: ðược B Thương Mại cap giay phép xuat nh p khau trực tiep
ñã tạo cho ANGIMEX có ñược những thu n lợi trong vi c duy trì và mở r ng thị
trường trong và ngoài nước. Thành l p ñại lý ủy nhi m ñau tiên của hãng Honda.
Năm 2004: Thành l p Trung tâm Phát trien Công ngh thông tin NIIT – ANGIMEX.
Năm 2005: ðón nh n chứng chỉ ISO 9001 – 2000. Khai trương ñại lý
ñi n thoại S-Fone – ANGIMEX.
Năm 2007: ðược bình chon 500 doanh nghi p hàng ñau Vi t Nam.
Vào ngày 1 tháng 1 năm 2008 ñược chính thức chuyen sang Công ty co
phan theo Giay chứng nh n ðăng ký kinh doanh so 5203000083 do Sở Ke hoạch
và ðau tư An Giang cap ngày 30/7/2008.
Từ những ngày mới thành l p với quy mô và phạm vi hoạt ñ ng còn rat
nhỏ, ñen nay ñã trải qua 32 năm hoạt ñ ng ANGIMEX ñã the hi n ñược bản lĩnh
là m t trong những doanh nghi p hàng ñau của tỉnh An Giang, chuyên lĩnh vực
che bien lương thực nông sản xuat khau và các hoạt ñ ng dịch vụ kinh doanh
thương mại, là m t trong Top 5 doanh nghi p ñứng ñau cả nước ve lĩnh vực xuat
khau gạo. Với ñ i ngũ cán b , nhân viên gan 300 người, ANGIMEX ñã luôn
khang ñịnh vị trí của mình trên thị trường là 1 trong top 10 doanh nghi p ñứng
ñau cả nước ve xuat khau gạo trong suot 20 năm qua, với cam ket “Luôn ci tien
ñe phnc vn khách hàng tot hơn” trong các lĩnh vực hoạt ñ ng.
GVHD: Nguyen ThHong Lieu - 16 -
SVTH: Nguyen ThHoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
3.2. CÁC SÃN PHAM D±CH VCHŨ YEU CŨA CÔNG TY:
ANGIMEX có năng lực sản xuat 350,000 tan gạo/năm với h thong các
nhà máy che bien lương thực ñược bo trí tại các vùng nguyên li u trong ñiem,
giao thông thu n lợi, h thong xay xát, lau bóng gạo hi n ñại, sức chứa của kho
bãi trên 70,000 tan và chat lượng sản pham ñược quản lý theo tiêu chuan ISO
9001-2000. Moi năm công ty xuat khau từ 300,000 – 350,000 tan gạo các loại
sang các thị trường như: Singapo, Malaysia, Indonesia, Iran, Irac, Cuba…
Công ty phân phoi và kinh doanh xe gan máy, phụ tùng nhãn hi u
Honda. Kinh doanh dịch vụ sửa chữa và bảo dưỡng xe gan máy theo tiêu chuan của Honda Vi t Nam.
Nh p khau và kinh doanh phân bón, nguyên li u thức ăn thủy sản, chăn
nuôi. Kinh doanh ñi n thoại di ñ ng và các dịch vụ kèm theo như sửa chữa, trang
trí, cung cap sim, card và m t so phụ ki n ñi n thoại.
Công ty có h thong các cửa hàng Thương mại - dịch vụ, Siêu thị, ðại
lý… kinh doanh ña dạng sản pham của các nhà sản xuat trong và ngoài nước
như: hàng da dụng, kim khí, ñi n máy, nước giải khát, phân bón…
ANGIMEX còn hớp tác với Hoc vi n quoc gia Công ngh thông tin An
ð - NIIT thành l p trung tâm ñào tạo chuyên viên Công ngh thông tin tiêu
chuan quoc te tại An Giang như ñào tạo l p trình viên, kỹ thu t viên tin hoc, các
lớp kỹ năng phan mem như: kỹ năng tin hoc, ngoại ngữ, quản trị… Bên cạnh ñó
còn thành l p Trung tâm phát trien Công ngh thông tin ñe nghiên cứu phát trien
các dịch vụ phan mem, Website…
Ngoài ra, ANGIMEX còn liên doanh với các công ty trong và ngoài
nước như Kitoku Shinryo (Nh t), Sài Gòn Co.op, Afiex, Afasco, Kiên
Thành,…kinh doanh lúa gạo, thủy sản, thức ăn gia súc,…
GVHD: Nguyen ThHong Lieu - 17 -
SVTH: Nguyen ThHoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
3.3. CƠ CAU TO CHC CŨA CÔNG TY:
3.3.1. Sơ ño cơ cau to chúc:
ðẠI H/I ðONG CO ðÔNG
H/I ðONG QUÃN TR± Ban kiem soát
Tong Giám ñoc Ban QL dán
Phó Tong Giám ñoc Chi nhánh TPHCM
P.Hành chánh- Pháp lý Giám ñoc Giám ñoc TT
Giám ñoc TT KD
Giám ñoc TT ðT
lương thc Honda ANGIMEX TH ANGIMEX ANGIMEX P. Nhân s Phòng Bán hàng CH Honda BPKD Phân
P.Tài chính-Ke toán Long Xuyên bón P.ðieu hành KH
P.Phát ctrien chien lược lương thực CH Honda BPKD ñi n Châu ðoc thoại CNLT AGM LX Cửa B ph hàng "n Marketing ANGIMEX3 BPKD TACN CNLT AGM TS PX PX PX PX PX CH 207 CH CH Bà Long Chạ Mái Hòa An Bình Chạ Tran Thoại Khen Xuyên Khánh Vàm Hưng Sơn Ðạo PX PX PX PX PX PX PX Thoại Cong Sơn Hòa Ðong Lại Châu Châu Hòa Lạc Sơn Vong Phú Ðoc NM gạo an toàn Vùng nguyên li u B ph n Marketing B ph n Sản xuat
Hình 1: Sơ ño cơ cau to chúc cũa công ty CP Xuat nh"p khau An Giang
GVHD: Nguyen ThHong Lieu - 18 -
SVTH: Nguyen ThHoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
3.3.2. Chúc năng và nhi m vcũa các phòng ban:
3.3.2.1. Phòng Hành chánh - Pháp lý:
Quản lý văn phòng công ty, chi nhánh Thành pho Ho Chí Minh.
Cung cap phục vụ h u can cho toàn công ty.
Quản lý công tác phòng cháy chữa cháy toàn công ty.
Quản lý các hợp ñong bảo hiem toàn công ty.
Quản lý công tác v n chuyen, ñ i xe.
Quản lý các van ñe pháp lý liên quan ñen hoạt ñ ng của công ty.
Chuan bị các thủ tục, phục vụ các cu c hop của công ty, H i ñong quản
trị và ðại h i ñong co ñông.
3.3.2.2. Phòng Nhân s:
Dựa trên chien lược sản xuat chung của công ty, hoạch ñịnh, tìm kiem,
tuyen dụng nguon nhân lực ñáp ứng yêu cau ve so lượng và chat lượng.
Xây dựng h thong lương, thu nh p và chính sách phúc lợi của công ty.
Quản lý hoạt ñ ng ñào tạo và ñe xuat các chính sách phát trien nhân viên.
Quản lý các công vi c ve an toàn và sức khỏe cho người lao ñ ng.
Quản trị h thong ho sơ công vi c, ñánh giá hi u quả làm vi c. Quản lý h thong ISO.
3.3.2.3. Phòng Phát trien chien lược:
Tham mưa và ñe xuat ý tưởng kinh doanh, chien lược kinh doanh, dự
báo các rủi ro có liên quân ñen hoạt ñ ng của công ty.
Xây dựng, tong hợp ke hoạck kinh doanh của công ty theo quý và năm.
Thực hi n các dự án theo chien lược của công ty.
Tham gia xây dựng các quy trình, quy che sản xuat kinh doanh nham cải
tien h thong quản trị của công ty.
Quản trị thương h u ANGIMEX.
Quản trị h thong thông tin, trang Web, máy tính toàn công ty.
3.3.2.4. Phòng Tài chính - Ke toán:
To chức công tác hạch toán ke toán và b máy ke toán toàn công ty theo quy ñịnh của pháp lu t.
GVHD: Nguyen ThHong Lieu - 19 -
SVTH: Nguyen ThHoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
Tham mưa ñe xuat và quản lý vi c sử dụng von hi u quả.
Xây dựng và ñe xuat các quy ñịnh ve quản lý tài chính.
L p các báo cáo tài chính theo quy ñịnh. Quản lý So co ñông.
3.3.2.5. Phòng Bán hàng:
Bán hàng xuat khau và n i ñịa các m%t hàng lương thực theo quy che của công ty.
Quản lý và chăm sóc khách hàng.
L p b chứng từ hàng xuat và theo dõi thanh toán.
Thuê tàu ñe v n chuyen hàng ñen các cảng theo hợp ñong.
Phòng ðieu hành ke hoạch lương thực:
L p ke hoạch và ñieu hành mua bán lương thực ñịnh kỳ.
L p ke hoạch và ñieu hành ke hoạch giao hàng lương thực theo hợp ñong.
Hoạch ñịnh và quản lý công tác ñau tư máy móc thiet bị ve sản xuat
lương thực toàn công ty.
3.3.2.6. Chi nhánh lương thc:
L p ke hoạch thu mua, che bien ñúng theo quy ñịnh của công ty.
Thông tin nhanh, liên tục ve dien bien của gạo và phụ pham hang ngày
theo quy ñịnh của công ty.
Cải tien thiet bị, quản trị chi phí sản xuat cho có giá thanhd thap hơn quy ñịnh.
ðảm bảo thực hi n ñúng ke hoạc giao hang của Phòng ðieu hành ke hoach lương thực.
3.3.2.7. Nhi m vcũa các Trung tâm:
* Trung tâm kinh doanh Honda ANGIMEX:
L p ke hoạch kinh doanh và ñieu hành hoạt ñ ng kinh doanh ngành hàng
Honda theo quy che, ke hoạch của công ty.
Trung tâm kinh doanh tong hợp ANGIMEX: L p ke hoạch kinh doanh
và ñieu hành hoạt ñ ng kinh doanh ngành hàng phân bón, ñi n thoại di ñ ng,
thức ăn chăn nuôi theo quy che, ke hoạch của công ty.
GVHD: Nguyen ThHong Lieu - 20 -
SVTH: Nguyen ThHoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
ðe xuat vi c kinh doanh các m%t hàng khác theo phân tích thị trường.
* Trung tâm ñào to ANGIMEX:
Kinh doanh ve ñào tạo công ngh thông tin, Anh ngữ và các kỹ năng
nghi p vụ ve quản trị kinh doanh, ke toán tài chính.
Thực hi n vi c cung cap các dịch vụ ứng dụng công ngh thông tin như
viet phan mem, thiet ke Web, xây dựng giải pháp… cho n i b công ty và bên ngoài công ty.
Ho trợ công ngh thông tin cho công ty khi có yêu cau.
3.4. NHNG THU N L5I VÀ KHÓ KHĂN CŨA CÔNG TY TRONG TH7I GIAN QUA:
3.4.1. Thu"n li:
Công ty có vị trí thu n lợi ñ%t tại vựa lúa ñong bang sông Cửu Long. H
thong thu mua và sản xuat trải dài khap tỉnh, ñược ñ%t tại các vị trí giao thông thu n lợi.
Nguon cung doi dào và on ñịnh.
Thương hi u Angimex ñã ñược khang ñịnh trên thương trường quoc te.
Do ñó công ty ñược các khách hàng tin c y và ñong thời ñược sự ho trợ từ các ngân hàng thương mại.
H thong thông tin n i b phát trien là công cụ ñac lực ho trợ Ban Tong
Giám ñoc ra quyet ñịnh ñúng ñan, kịp thời.
Quan trong nhat là ñ i ngũ cán b - công nhân viên và Ban lãnh ñạo của
công ty luôn ñoàn ket, phát huy ñược năng lực trí tu t p the. ð%c bi t là sự khéo
léo nhạy bén và quyet ñoán của ban lãnh ñạo ñã ñưa công ty vượt qua những khó
khăn và ñưa công ty ñen vị trí hi n nay.
3.4.2. Khó khăn:
Hi n tương chuyen dịch cơ cau cây trong v t nuôi ñã ảnh hưởng ñen
nguon cung trong thời gian sap tới.
So lượng thực hi n theo hợp ñong của chính phủ quá lớn nhưng không
có lãi vì giá xuat ñược ký tương ñương với giá thị trường và ch m ñược phân
chia cho tỉnh trong thời gian chính vụ. M%t khác, thời gian giao hàng ñược phân
GVHD: Nguyen ThHong Lieu - 21 -
SVTH: Nguyen ThHoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
bo vào thời ñiem không thu n lợi ve giá cả trong nước nên m%t hàng này kém sức cạnh tranh ve giá.
Sự thay ñoi chính sách xuat khau thường xuyên của chính phủ cũng là
m t khó khăn cho doanh nghi p.
Cạnh tranh ngày càng khoc li t không những giữa các doanh nghi p
trong nước mà còn với những doanh nghi p nước ngoài khi Vi t Nam gia nh p
WTO. Sự cạnh tranh này còn khoc li t hơn khi ñen năm 2011 Vi t Nam sẽ mở
cửa ngành gạo theo l trình WTO.
Dịch cúm gia cam năm 2007 ñã ảnh hưởng phan nào ñen vi c tiêu thụ phụ pham.
3.5. PHƯƠNG HƯ NG PHÁT TRIEN TRONG TH7I GIAN T I:
T n dụng lợi the cạnh tranh của Angimex với ñịa bàn nam trên m t trong
hai tỉnh vựa lúa của ðBSCL, Angimex xác ñịnh: kinh doanh các sản pham hàng
hóa, dịch vụ liên quan ñen lương thực là con ñường ñi chính của doanh nghi p.
Với tôn chỉ này và ñe tien ñen mục tiêu: “ANGIMEX – Công ty hàng ñau Vi t
Nam ve lương thực – thực pham” vào năm 2020
Chương trình hành ñ ng cụ the năm 2008:
* Ve kinh doanh lương thnc :
 Duy trì kinh doanh xuat khau cho các thị trường truyen thong và mở
r ng sang các thị trường tiem năng.
 Dòng sản pham gạo n i ñịa sẽ ra ñời, có thương hi u tot, ñược ñảm
bảo bởi những tiêu chí cao nhat. Trong dòng sản pham này, với phân khúc mạnh,
gạo “Sạch” ñược xác ñịnh là sản pham chủ lực. Và xuat khau thương hi u sẽ là
bước ñi tiep theo khi ANGIMEX ñã có nen tảng vững chac tại thị trường n i ñịa.
 T p trung gia tăng giá trị cho ngành hàng lương thực với các dòng
sản pham như thực pham chức năng, …….
 T n dụng các phụ pham từ gạo ñe che bien, chiet xuat thêm các
dòng sản pham tiêu dùng nhanh như ăn uong, mỹ pham cho n i ñịa và xuat khau.
GVHD: Nguyen ThHong Lieu - 22 -
SVTH: Nguyen ThHoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
3.6. KE HOCH 2009:
3.6.1. Chien lược phát trien và ke hoch hot ñ ng trong năm 2009:
3.6.1.1. Chien lược phát trien:
- Ngành hàng lương thực van là ngành hàng chủ lực, bao gom xuat khau
gạo và phát trien kinh doanh gạo n i ñịa, giữ vững vị trí ñứng trong top 10 các
doanh nghi p xuat khau hàng ñau VN.
- Tiep tục duy trì các ngành hàng có the mạnh như Honda, phân bón,
nguyên li u che bien thức ăn thủy sản.
3.6.1.2. Chĩ tiêu ke hoch sãn xuat kinh doanh năm 2009:
Bãng 3.1: BÃNG CHĨ TIÊU KE HOCH SÃN XUAT NĂM 2009 Chĩ tiêu Năm 2009 Năm 2008 So KH % so vi 2008
1. Doanh thu (tri u ñong) 2.000.000 91,1% 2.195.165
- Lương thực (tri u ñong) 1.699.408 90,7% 1.873.466 Kim ngạch (USD) 76.733.000 91,7% 83.670.920 - Honda (tri u ñong) 188.484 110,0% 171.361 - KDTH (tri u ñong) 110.000 73,8% 148.965 - ðào tạo (tri u ñong) 2.108 153,5% 1.373
2. Li nhu"n HðKD 60.024 22,0% 273.421
- Lương thực (tri u ñong) 52.148 20,0% 260.022 - Honda (tri u ñong) 4.502 52,4% 9.344 - KDTH (Tri u ñong) 3.374 84,1% 4.010 - ðào tạo (tri u ñong) 0 0,0% 45
(Nguon: Báo cáo thường niên năm 2008 ca công ty ANGIMEX)
3.6.1.3. Ke hoch hot ñ ng trong năm 2009:
* ðảm bo hot ñ ng on ñịnh và phan ñau hoàn thành các chtiêu ke
hoch ñe ra.
GVHD: Nguyen ThHong Lieu - 23 -
SVTH: Nguyen ThHoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
 ðau tư phát trien h thong công ngh thông tin.
Tăng cường che ñ ñãi ng nhân tài.
Áp dnng các chuan mnc qun lý tiên tien.
Tăng cường công tác qun lý ri ro.
3.6.2. Ke hoch ñau tư năm 2009:
3.6.2.1- Dán go n i ñịa:
- Vùng nguyên li u: ñảm bảo cung cap gạo theo ke hoạch bán hàng, xây
dựng vùng nguyên li u on ñịnh nguon hàng và từng chủng loại gạo.
- Quản lý chat lượng: ñảm bảo chat lượng gạo on ñịnh và an toàn v sinh thực pham.
- ðoi với gạo thương hi u: tiep tục xây dựng và khang ñịnh thương hi u
gạo an toàn An Gia, và hình thành toi thieu 1 sản pham mới nam trong dòng sản
pham An Gia. Năm 2009, sản pham phải có m%t tại các siêu thị ở các thành pho
lớn khu vực phía Nam như TP.HCM, Can Thơ.
- ðoi với gạo ñại trà: t p trung thị trường bán lẻ Long Xuyên và Can
Thơ, phân phoi vào h thong các ti m tạp hóa tại các chợ lớn của 2 thành pho
này. Thâm nh p bán buôn vào thị trường Bình Dương và ðong Nai nhưng có
quản lý rủi ro bang hạn mức công nợ.
3.6.2.2. Dán dau cám:
Tiep tục tien hành nghiên cứu thiet bị, tìm vị trí xây dựng nhà máy, tuyen
dụng nhân sự, l p ke hoạch ñau tư và trien khai dự án sau khi xem xét thời ñiem thích hợp.
3.6.3. Ke hoch lao ñ ng tien lương:
- Tien lương bình quân: 5 tri u ñong/người/tháng. Lương và thưởng thực
hi n theo qui che lương ñã ñược H i ñong quản trị thông qua.
- Cơ cau to chức van theo cơ cau ma tr n, phát trien theo ngành hành.
Qui ñịnh lại chức năng nhi m vụ các ñơn vị. Nâng cap Nhà máy Gạo an toàn
thành Xí nghi p Sản xuat kinh doanh Gạo an toàn, thành l p Ban Quản lý các dự án.
GVHD: Nguyen ThHong Lieu - 24 -
SVTH: Nguyen ThHoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX CHƯƠNG 4
PHÂN TÍCH KET QUÃ HOT ð/NG SÃN XUAT KINH DOANH CŨA CÔNG TY
4.1. KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH HOT ð/NG SÃN XUAT KINH DOANH
CŨA ANGIMEX QUA 3 NĂM (2006 – 2008):
4.1.1. Phân tích ket quã kinh doanh cũa ANGIMEX qua 3 năm:
GVHD: Nguyen ThHong Lieu - 25 -
SVTH: Nguyen ThHoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
Bãng 4.1: BÃNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH CŨA ANGIMEX QUA 3 NĂM 2006 -2008
ðVT: 1,000 ñong CHĨ TIÊU 2007-2006 2008-2007 NĂM 2006 NĂM 2007 NĂM 2008 Múc (%) Múc (%) 1. Doanh thu 1,303,478,696 1,399,289,491 2,224,540,422 95,810,795 7.35 825,250,931 58.98 2. Các khoản giảm trừ 74,403 68,842 29,375,300 -5,561 -7.47 29,306,458 42570.61 3. DT thuan 1,303,404,294 1,399,220,648 2,195,165,121 95,816,354 7.35 795,944,473 56.88 4. Giá von hàng bán 1,179,373,132 1,291,556,364 1,822,944,100 112,183,232 9.51 531,387,736 41.14 5. Lợi nhu n g p 124,031,162 107,664,283 372,221,021 -16,366,879 -13.20 264,556,738 245.72 6. DT từ Hð tài chính 4,726,044 22,555,101 71,918,199 17,829,057 377.25 49,363,098 218.86 7. Chi phí tài chính 20,436,821 21,164,979 42,815,474 728,158 3.56 21,650,495 102.29 - Chi phí lãi vay 17,164,817 17,227,534 29,386,047 62,717 0.37 12,158,513 70.58 8. Chi phí bán hàng 69,553,659 56,964,414 100,967,255 -12,589,245 -18.10 44,002,841 77.25 9. Chi phí quản lý DN 20,272,081 33,754,858 27,854,688 13,482,777 66.51 -5,900,170 -17.48
10. LN tù HðKD 18,494,643 18,394,265 272,501,801 -100,378 -0.54 254,107,536 1381.45 11. Thu nh p khác 6,797,111 3,524,447 1,423,326 -3,272,664 -48.15 -2,101,121 -59.62 12. Chi phí khác 1,327,579 764,391 568,770 -563,188 -42.42 -195,621 -.25.59 13. Lợi nhu n khác 5,469,532 2,763,456 854,555 -2,706,076 -49.48 -1,908,901 -69.08 14. Tong LN KT trước thue 23,964,175 21,157,721 273,356,357 -2,806,454 -11.71 252,198,636 1191.99 15. Thue thu nh p DN 7,496,594 5,976,920 76,274,635 -1,519,674 -20.27 70,297,715 1176.15
16. LN sau thue TNDN 16,467,580 15,180,801 197,081,721 -1,286,779 -7.81 181,900,920 1198.23
(Nguon: So li u ca Phòng Ke toán – Tài chính qua 3 năm 2006-2008)
GVHD: Nguyen ThHong Lieu - 26 -
SVTH: Nguyen ThHoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
Qua bảng so li u trên ta thay, doanh thu thuan của công ty qua 3 năm ñeu
tăng. ð%t bi t doanh thuan thu năm 2008 so với năm 2007 tăng 795,944 tri u
ñong (tăng 56.88%), có sự tăng doanh thu thuan ñ t bien này chủ yeu là do
doanh thu m%t hàng gạo tăng cao. Năm 2008 là m t năm ñ%t bi t, giá cả của m%t
hàng gạo tăng mạnh do cơn sot thieu lương thực ở các nước trên the giới làm cho
cau lớn hơn cung rat nhieu. Doanh thu thuan năm 2008 còn có the tăng mạnh hơn
nữa neu không có sự tăng mạnh của khoản mục các khoản giảm trừ ñã lên tới
29,375 tri u ñong (tăng 42570.61%). Nguyên nhân chủ yeu là do trong năm 2008
Nhà nước ñã thu thue xuat khau gạo làm cho công ty phải n p thue xuat khau gạo
là 16.8 ty ñong. Bên cạnh ñó, do trong năm 2008 giá gạo tăng lên cao nên giá trị
của khoản giảm giá hàng bán và hàng bị trả lại lớn ñã làm cho khoản mục các
khoản giảm trừ năm 2008 tăng mạnh. Tuy nhiên, sự tăng doanh thu thuan này là
do yeu to khách quan bên ngoài công ty có tính chat không ben vững nên công ty
can chủ ñ ng hơn nữa trong kinh doanh, can tạo dựng ñược m t h thong thị
trường xuat khau on ñịnh lâu dài ñe doanh thu thuan moi năm ñeu tăng trưởng
trong tình trạng on ñịnh.
Giá von hàng bán qua 3 năm ñeu tăng, giá von hàng bán năm 2008 là
tăng mạnh nhat trong 3 năm. Giá von hàng bán năm 2007 so với năm 2006 tăng
112,183 tri u ñong (tăng 9.51%) nhưng sự tăng này chủ yeu là do năm 2007
công ty thu mua nguyên li u lúa với giá cao hơn năm 2006 do bị ảnh hưởng dịch
“vàng lùn, lùn xoan lá” làm giảm sản lượng lúa thu hoạch ñay giá lúa ñau vào
cao hơn. Giá von hàng bán năm 2008 so với năm 2007 tăng gan 531,388 tri u
ñong (tăng 41.14%), nguyên nhân của sự tăng mạnh này là giá nguyên li u ñau
vào tăng mạnh, như ñã nói ở trên năm 2008 là năm các quoc gia bị ảnh hưởng
n%ng ne của thiên tai dan ñen tình trạng thieu lương thực tram trong nên làm cho
giá cả của những m%t hàng lương thực tăng mạnh.
Lợi nhu n sau thue của công ty qua 3 năm tăng giảm không ñeu. Lợi
nhu n sau thue năm 2007 so với năm 2006 giảm gan 1,287 tri u ñong (giảm
7.81%), lợi nhu n sau thue năm 2007 giảm là do doanh thu thuan năm 2007 giảm
95,816 tri u ñong (giảm 7.35%). Năm 2007, Vi t Nam bị dịch “vàng lùn, lùn
xoan lá” hoành hành là cho sản lượng lúa giảm mạnh kéo theo sản lượng gạo
GVHD: Nguyen ThHong Lieu - 27 -
SVTH: Nguyen ThHoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
xuat khau giảm, không ñảm bảo ke hoạch sản xat kinh doanh nên chi phí cho m t
ñơn vị thành pham bị ñ i lên cao dan ñen h quả tat yeu là giảm lợi nhu n.
Nhưng lợi nhu n năm 2008 so với năm 2007 tăng gan 181,901 tri u ñong (tăng
1198.23%). Năm 2008 có sự tăng lợi nhu n mạnh như v y chủ yeu là do giá cả
của thành pham gạo xuat khau tăng cao nên khoản lợi nhu n chênh l ch thu ñược
nhieu, m%c dù sản lượng xuat khau giảm. Tuy nhiên, lợi nhu n nhieu như v y
chủ yeu là do yeu to khách quan của môi trường bien ñ ng bat on ñịnh.
Tóm lại, tình hình hoạt ñ ng của công ty trong 3 năm qua bien ñ ng
không on ñịnh. Tuy nhiên, năm 2008 công ty ñã có m t năm kinh doanh rat hi u
quả. Toc ñ tăng lợi nhu n của công ty nhanh hơn nhieu so với toc ñ tăng doanh
thu trong năm 2008, chứng tỏ doanh thu càng tăng thì hi u suat lợi nhu n càng tăng.
4.1.2. Phân tích ket quã kinh doanh thc te so vi ke hoch cũa
ANGIMEX qua 3 năm:
Bãng 4.2: BÃNG KET QUÃ HOT ð/NG KINH DOANH THC TE
SO V I KE HOCH CŨA ANGIMEX TRONG NĂM 2006 ðVT: tri u ñong 2006 TH-KH Chĩ tiêu KH TH Múc % 1. Doanh thu thuan 1,540,000 1,303,404 -236,596 -15.36 2. Giá von bán hàng 1,443,424 1,179,373 -264,051 -18.29 3. Lợi nhu n g p 96,576 124,031 27,455 28.43
4. DT hoạt ñ ng tài chính 4,000 4,726 726 18.15 5. Chi phí tài chính 19,872 20,436 564 2.84 6. Chi phí bán hàng 53,906 69,553 15,647 29.03 7. Chi phí quản lý DN 8,798 20,272 11,474 130.42 8. LN thuan từ HðKD 18,000 18,494 494 2.74 9. Lợi nhu n khác _ 5,469 _ _ 10. Tong LN KT trước thue 18,000 23,964 5,964 33.13 11. Chi phí thue TNDN 5,040 7,496 2,456 48.73
12. LN sau thue TNDN 12,960 16,467 3,507 27.06
(Nguon: So li u Phòng Phát trien chien lược qua 3 năm 2006-2008)
GVHD: Nguyen ThHong Lieu - 28 -
SVTH: Nguyen ThHoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
Trong năm 2006, công ty ñã không hoàn thành ke hoạch doanh thu thuan
giảm 236,596 tri u ñong (giảm 15.36%), tương ứng với sự không hoàn thành ke
hoạch của doanh thu thuan là sự sụt giảm giá von hàng bán thực hi n so với ke
hoạch là 264,051 tri u ñong (giảm 18.29%), tuy v y toc ñ giảm của doanh thu
thuan ch m hơn toc ñ giảm của giá von hàng bán, cho thay công ty ñã quản lý
giá von hàng bán thực te tot hơn so với ke hoạch ñe ra. ðieu này làm cho lợi
nhu n g p thực te so với ke hoạch tăng 27,455 tri u ñong (tăng 28.43%).
Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghi p thực hi n so với trong
năm 2006 ñeu tăng lan lượt là 15,647 tri u ñong, 11,474 tri u ñong. Tuy nhiên,
chi phí quản lý có toc ñ tăng 130.42% cao hơn nhieu so với chi phí bán hàng chỉ
tăng 29.03%. Công ty can kiem soát sức tăng của chi phí quản lý doanh nghi p sao cho nó hợp lý.
Công ty ñã hoàn thành chỉ tiêu lợi nhu n từ ñ ng sản xuat kinh doanh
vượt mức ke hoạch ñe ra, nhưng vượt mức không bao nhiêu vì chỉ tăng 494 tri u
ñong (tăng 2.74%), do sự tăng mạnh của chi phí bán hàng và chi phí quản lý
doanh nghi p nên ñã làm cho lợi nhu n từ hoạt sản xuat kinh doanh tăng yeu.
Tuy nhiên, tong lợi nhu n sau thue thực hi n so với ke hoạch của công ty ñã tăng
3,507 tri u ñong (tăng 27.06%), có ñược như v y là do sự bo sung của thu nh p
khác trong thực te là 5,469 tri u ñong trong khi trong ke hoạch lại không có ñe ra nguon thu nh p này.
Tóm lại, trong năm 2006 tuy công ty không hoàn thành ke hoạch doanh
thu thuan, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghi p nhưng mục tiêu cuoi
cùng là lợi nhu n sau thue thu nh p doanh nghi p ñã hoàn thành vượt mức ke hoạch ñe ra.
GVHD: Nguyen ThHong Lieu - 29 -
SVTH: Nguyen ThHoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
Bãng 4.3: BÃNG KET QUÃ HOT ð/NG KINH DOANH THC TE
SO V I KE HOCH CŨA ANGIMEX TRONG NĂM 2007 ðVT: Tri u ñong Chĩ tiêu 2007 Chênh l ch TH-KH KH TH Múc % 1. Doanh thu thuan 1,654,783 1,399,220 -255,563 -15.44 2. Giá von bán hàng 1,541,440 1,291,556 -249,884 -16.21 3. Lợi nhu n g p 113,343 107,664 -5,679 -5.01
4. Doanh thu hoạt ñ ng tài chính 2,000 22,555 20,555 1027.75 5. Chi phí tài chính 22,100 21,164 -936 -4.24 6. Chi phí bán hàng 55,810 56,964 1,154 2.07
7. Chi phí quản lý doanh nghi p 19,433 33,754 14,321 73.69 8. LN thuan từ HðKD 18,000 18,394 394 2.19 9. Lợi nhu n khác _ 2,763 2,763 _
10. Tong LN ke toán trước thue 18,000 21,157 3,157 17.54
11. Chi phí thue TNDN hi n hành 5,040 5,976 936 18.57
12. LN sau thue TNDN 12,960 15,180 2,220 17.13
(Nguon: So li u Phòng Phát trien chien lược qua 3 năm 2006-2008)
Trong năm 2007, công ty ñã không hoàn thành ke hoạch doanh thu thuan
giảm 255,563 tri u ñong (giảm 15.44%), tương ứng với sự không hoàn thành ke
hoạch của doanh thu thuan là sự sụt giảm giá von hàng bán thực hi n so với ke
hoạch là 249,884 tri u ñong (giảm 16.21%), ñieu này làm cho lợi nhu n g p thực
te so với ke hoạch giảm 5,679 tri u ñong (giảm 5.01%).
Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghi p cũng ñã không hoàn
thành ke hoạch ñe ra. Chi phí bán hàng thực te so với ke hoạch tăng 1,154 tri u
ñong (tăng 2.07%), chi phí quản lý doanh nghi p thức te so với ke hoạch tăng
14,321 tri u ñong tương ứng tăng tới 73.69 %, toc ñ tăng chi phí quản lý doanh
nghi p thực te so với ke hoạch của năm 2007 ñã giảm so với năm 2006, nhưng van còn cao.
GVHD: Nguyen ThHong Lieu - 30 -
SVTH: Nguyen ThHoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
Lợi nhu n sau thue thu nh p doanh nghi p thực te so với ke hoạch tăng
2,220 tri u ñong, tương ứng tăng 17.13%, nhưng mức hoàn thành ke hoạch thap hơn so với năm 2006.
Tóm lại, trong năm 2007 nhìn chung công ty ñã không hoàn thành ñược
ke hoạch ñe ra, m%c dù lợi nhu n doanh nghi p sau thue van vượt mức ke hoạch.
Bãng 4.4: BÃNG KET QUÃ ð/NG KINH DOANH THC TE
SO V I KE HOCH CŨA ANGIMEX TRONG NĂM 2008 ðVT: Tri u ñong 2008 Chênh l ch TH-KH Chĩ tiêu KH TH Múc % 1. Doanh thu thuan 1,704,000 2,195,165 491,165 28.82 2. Giá von bán hàng 1,584,606 1,822,944 238,338 15.04 3. Lợi nhu n g p 119,394 372,221 252,827 211.76
4. DT hoạt ñ ng tài chính 4,000 71,918 67,918 1697.95 5. Chi phí tài chính 24,979 42,815 17,836 71.40 6. Chi phí bán hàng 69,413 100,967 31,554 45.46 7. Chi phí quản lý DN 11,000 27,854 16,854 153.22 8. LN thuan từ HðKD 18,002 272,501 254,499 1413.73 9. Lợi nhu n khác _ 854,555 854,555 _ 10. Tong LN trước thue 18,002 273,356 255,354 1418.48 11. Chi phí thue TNDN 5,041 76,274 71,233 1413.20
12. LN sau thue TNDN 12,961 197,081 184,120 1420.52
(Nguon: So li u Phòng Phát trien chien lược qua 3 năm 2006-2008)
Năm 2008, nhìn chung công ty ñã hoàn thành ke hoạch. Doanh thu thuan
thực te so với ke hoạch tăng 491,165 tri u ñong (tăng 28.82%), tương ứng với sự
gia tăng của doanh thu thuan là sự gia tăng của giá von hàng bán. Giá von hàng
bán thực hi n so với ke hoạch tăng 238,338 tri u ñong (tăng 15.04%). Toc ñ
tăng của doanh thu thuan thực hi n so với ke hoạch tăng nhanh hơn toc ñ tăng
của giá von hàng bán thực hi n so với ke hoạch. ðieu này làm cho lợi nhu n g p
thực hi n so với ke hoạch tăng 211.76% tương ứng với so tien 252,827 tri u
GVHD: Nguyen ThHong Lieu - 31 -
SVTH: Nguyen ThHoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
ñong. Công ty ñã có lợi nhu n g p thực hi n so với ke hoạch tăng mạnh như v y là m t ñieu tot.
Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghi p thực hi n so với ke
hoạch ñeu tăng, nhưng ngược lại so với hai năm 2006 và năm 2007, năm 2008
chi phí bán hàng tăng mạnh hơn so với chi phí quản lý doanh nghi p. Chi phí bán
hàng thực te so với ke hoạch tăng 31,554 tri u ñong tương ứng tăng 45.46%, còn
chi phí quản lý doanh nghi p thực hi n so với ke hoạch tăng 16,854 tri u ñong,
nhưng chi phí quản lý doanh nghi p lại có toc ñ tăng tới 153.22% mạnh hơn toc
ñ tăng của chi phí bán hàng nhieu.
Năm 2008, lợi nhu n sau thue thu nh p doanh nghi p thực hi n so với ke
hoạch của công ty vượt mức rat lớn. Lợi nhu n sau thue thực hi n so với ke
hoạch tăng tới 1420.52% tương ứng với so tien 184,120 tri u ñong. ðây là ñieu
mà moi doanh nghi p ñeu muon ñạt ñược sau moi kỳ kinh doanh.
Tóm lại, trong năm 2008 tuy còn m t so ñiem van chưa hoàn thành ke
hoạch như chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghi p còn vượt mức ke
hoạch ñe ra, nhưng lợi nhu n sau thue ñã tăng với m t toc ñ lớn như v y là m t
ñieu tot the hi n công ty kinh doanh hi u quả. Tuy nhiên, qua 3 năm chi phí bán
hàng và chi phí quản lý doanh nghi p ñeu vượt mức ke hoạch ñe ra nên can xem
xét lại cách ñe ra ke hoạch chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghi p cho
phù hợp với thực te hơn, ñong thời can kiem soát hai loại chi phí này tot hơn.
GVHD: Nguyen ThHong Lieu - 32 -
SVTH: Nguyen ThHoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
4.2. PHÂN TÍCH DOANH THU:
4.2.1. Phân tích doanh thu theo thành phan:
Bãng 4.5: BÃNG DOANH THU THEO THÀNH PHAN CŨA ANGIMEX
QUA 3 NĂM 2006 - 2008 ðVT:1000ñ NĂM 2006 NĂM 2007 NĂM 2008 TTTCHĨ TIÊU Múc trQng Múc trQng Múc trQng (%) (%) (%) DT bán hàng 1,303,404,294 99.12 1,399,220,648 98.17 2,195,165,121 96.77 DT hoạt ñ ng tài chính 4,726,044 0.36 22,555,101 1.58 71,918,199 3.17 Thu nh p khác 6,797,111 0.52 3,524,447 0.25 1,423,326 0.06 Tong doanh thu 1,314,927,449
100.00 1,425,300,196 100.00 2,268,506,646 100.00
(Nguon: Phòng Tài chính – Ke toán ca công ty qua 3 năm 2006-2008)
Qua bảng so li u có the thay ñược doanh thu bán hàng chiem ty trong
cao nhat trong tong doanh thu, cả 3 năm doanh thu bán hàng ñeu hơn 95% tong
doanh thu. ðong thời, doanh thu bán hàng qua 3 năm xét ve so tuy t ñoi ñeu
tăng. Trong ñó, doanh thu bán hàng năm 2008 so với năm 2007 tăng mạnh,
nhưng ty trong của doanh thu bán hàng trong tong doanh thu có chieu hướng
giảm dan, m%c dù ty l giảm không ñáng ke. Bên cạnh ñó, doanh thu tài chính
qua 3 năm của công ty xét ve so tuy t ñoi lan ty trong trong tong doanh thu ñeu
tăng. Tóm lại, doanh thu bán hàng van là b ph n ñóng góp nhieu nhat trong tong
doanh thu, vì v y can ñay mạnh các bi n pháp làm tăng doanh thu bán hàng.
GVHD: Nguyen ThHong Lieu - 33 -
SVTH: Nguyen ThHoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
Bãng 4.6: BÃNG CHÊNH L CH DOANH THU THEO THÀNH
PHAN CŨA ANGIMEX QUA 3 NĂM 2006 – 2008 ðVT: 1,000 ñong CHÊNH L CH CHĨ TIÊU 2007-2006 2008-2007 Múc % Múc % Doanh thu bán hàng 95,816,354 7.35 795,944,473 56.88 DT hoạt ñ ng tài chính 17,829,057 377.25 49,363,098 218.86 Doanh thu khác -3,272,664 -48.15 -2,101,121 -59.62 Tong doanh thu 110,372,747 8.39 843,206,450 59.16
(Nguon: Phòng Tài chính – Ke toán ca công ty qua 3 năm 2006-2008)
Từ bảng so li u ta thay, doanh thu bán hàng qua 3 năm ñeu tăng. Doanh
thu bán hàng năm 2008 so với năm 2007 tăng 795,944 tri u ñong (tăng 56.88%),
hơn gap 1.5 lan so với doanh thu bán hàng năm 2007, sự tăng doanh thu này chủ
yeu là do giá cả trên thị trường tăng vot mạnh vào năm 2008 ñong thời do công
ty ñón ñau ñược tình hình thị trường nên có chien lược sản xuat thích hợp, thu
mua nhieu nguyên li u trong mùa thu hoạch ñe che bien gạo thành pham ton kho
dự trữ và bán ra thị trường trong thời gian trái mùa vụ.
Doanh thu hoạt ñ ng tài chính qua 3 năm ñeu tăng. Doanh thu hoạt ñ ng
tài chính năm 2007 so với năm 2006 tăng với ty l 377.25%, tương ñương 17,829
tri u. Doanh thu hoạt ñ ng tài chính năm 2008 so với năm 2007 tăng 49,363 tri u
ñong (tăng 218.86%). Xét ve m%t so tuy t ñoi thì so tien tăng không ñáng ke so
với doanh thu bán hàng, nhưng doanh thu hoạt ñ ng tài chính có ty l tăng năm
sau so với năm trước rat cao cho thay tiem năng tăng trưởng của hoạt ñ ng này là rat cao.
Tong doanh thu của công ty qua 3 năm ñeu có xu hướng tăng. Tong
doanh thu năm 2008 so với năm 2007 tăng 843,206 tri u ñong (tăng 59.16%),
m t mức tăng khá cao ñoi với những công ty hoạt ñ ng trong lĩnh vực sản xuat.
Công ty có mức tăng doanh thu cao như v y là m t ñeu tôt, là ñieu mà các co
ñông mong ñợi ñoi với m t công ty co phan. Tuy nhiên, sự tăng này có tính chat
nhat thời nên không the the hi n ñược het sự tăng trưởng lâu dài của công ty.
GVHD: Nguyen ThHong Lieu - 34 -
SVTH: Nguyen ThHoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
4.2.2. Phân tích doanh thu theo cơ cau m?t hàng:
BÃNG 4.7: BÃNG DOANH THU BÁN HÀNG CŨA ANGIMEX THEO
CƠ CAU M@T HÀNG QUA 3 NĂM 2006-2008 ðVT: Tri u ñong NĂM 2006 NĂM 2007 NĂM 2008 Doanh CHĨ TIÊU Doanh thu
TtrQng
TtrQng
Doanh thu TtrQng thu (Trñ) (%) (%) (Trñ) (%) (Trñ) 993,42 1. Gạo 1,012,022 77.64 71.00 1,690,259 77.00 2 2. Phụ pham 118,214 9.07 157,238 11.24 179,718 8.19 3. Xe Honda và phụ 169,249 12.99 173,841 12.42 165,745 7.55 tùng Honda 4. Dịch vụ 1,060 0.22 5,235 0.37 7,425 0.34 5. Bao bì 2,859 0.08 2,748 0.20 2,633 0.12 6. ði n thoại _ _ 12,567 0.90 21,326 0.97 7. KDTH _ _ 54,169 3.87 128,059 5.83 Tong doanh thu 1,399,2 1,303,404 100.00 100.00 2,195,165 100.00 bán hàng 20
(Nguon: So li u Phòng Ke toán – Tài chính qua 3 năm 2006-2008)
GVHD: Nguyen ThHong Lieu - 35 -
SVTH: Nguyen ThHoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
BÃNG 4.8: BÃNG CHÊNH L CH DOANH THU BÁN HÀNG THEO
CƠ CAU M@T HÀNG ðVT: Tri u ñong 2007-2006 2008-2007 CHĨ TIÊU So tien % So tien % 1. Gạo -18,600 -1.84 696,837 70.15 2. Phụ pham 39,024 33.01 22,480 14.30 3. Xe Honda và phụ 4,592 2.71 -8,096 -4.66 tùng Honda 4. Dịch vụ 4,175 393.87 2,190 41.83 5. Bao bì -111 -3.88 -115 -4.18 6. ði n thoại 12,567 _ 8,759 69.70 7. KDTH 54,169 _ 73,890 136.41
Tong doanh thu bán 95,816 7.35 795,945 56.88 hàng
(Nguon: Tác gitính toán)
Qua hai bảng so li u ở trên cho thay, tong doanh thu các m%t hàng kinh
doanh của công ty tăng ñeu qua 3 năm. Tong doanh thu năm 2008 so với năm
2007 là tăng mạnh nhat tăng tới 795,945 tri u ñong tương ứng tăng tới 56.88%.
Trong ñó, m%t hàng gạo là m%t hàng chiem ty trong cao nhat trong tong doanh thu.
Doanh thu của m%t hang gạo tăng giảm không ñeu qua 3 năm, năm 2007
so với năm 2006 thì doanh thu của gạo giảm 18,600 tri u ñong ñen năm 2008 thì
doanh thu của gạo tăng mạnh trở lại tăng 696,837 tri u ñong (tăng 70.15%) so
với năm 2007. Nguyên nhân là do năm 2007 sản lượng xuat khau giảm so với
năm 2006 (năm 2007 sản lượng gạo xuat khau là 141,603 tan còn năm 2006 sản
lượng gạo xuat khau là 206,253 tan) nên doanh thu của m%t hang gạo mang ve
GVHD: Nguyen ThHong Lieu - 36 -
SVTH: Nguyen ThHoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
trong năm 2007 giảm xuong. Trong năm 2008 tuy là sản lượng gạo xuat khau
cũng giảm (năm 2008 có sản lượng gạo xuat khau là 125,331 tan) nhưng bù lại
giá cả của gạo tăng cao ñã là cho doanh thu của gạo tăng cao hơn so với năm 2007.
Doanh thu của m%t hàng phụ pham và dịch vụ ñeu tăng dan qua 3 năm,
nhưng ty trong trong tong doanh thu nhỏ. Hai m%t hàng này có sự tăng trưởng tương ñoi tot.
Doanh thu của m%t hàng bao bì ñeu giảm qua 3 năm vì doanh thu của
m%t hàng này chủ yeu phụ thu c vào sản lượng gạo xuat khau hàng năm mà
trong 3 năm qua sản lượng gạo xuat khau cứ giảm dan qua từng năm nên là cho
doanh thu của m%t hàng cũng giảm tương ứng theo.
Doanh thu của xe Honda và phụ tùng thì tăng giảm không on ñịnh qua 3
năm, doanh thu của m%t hàng này tăng nhe trong năm 2007 tăng 4,592 tri u ñong
so với năm 2006 (tăng 2.71%), sang ñen năm 2008 thì giảm 8,096 tri u ñong so
với năm 2007 do ảnh hưởng của khủng hoảng kinh te trong năm 2008 nên nhu
cau tiêu dùng giảm ñã dan ñen doanh thu m%t hàng giảm xuong.
Trong năm 2007 công ty bat ñau kinh doanh thêm hai lĩnh vực mới ñó là
ñi n thoại và kinh doanh tong hợp (gom thức ăn chăn nuôi, phân bón, hàng tiêu
dùng…). Trong năm ñau kinh doanh thì doanh thu ñạt ñược tương ñoi thap, sang
năm tiep theo thì khả quan hơn. Năm 2008, doanh thu của kinh doanh tong hợp
là 128,059 tri u ñong và doanh thu ñi n thoại thì ñược 21,326 tri u ñong. Công
ty mở r ng thêm lĩnh vực kinh doanh cũng là m t ñeu tot nhưng can xem xét
ngành hàng kinh doanh mới phải phù hợp và phải có liên quan ñen ngành hàng
kinh doanh hi n tại ñe tránh tình trạng dàn trải quá nhieu ngành hàng sẽ quản lý không tot.
Nhìn chung, tình hình kinh doanh của công ty tương ñoi tot, các m%t
hàng ñeu có sự tăng tưởng ngoại trừ m%t hàng bao bì. Tong doanh thu ñeu có sự
tăng trưởng qua moi năm, chứng tỏ sự hi u quả trong sản xuat kinh doanh của
công ty là phát trien on ñịnh.
GVHD: Nguyen ThHong Lieu - 37 -
SVTH: Nguyen ThHoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
4.2.3. Phân tích doanh thu m?t hàng go theo tùng thtrường xuat khau:
BÃNG 4.9:BÃNG SÃN LƯ5NG XUAT KHAU CŨA ANGIMEX THEO
TH± TRƯ7NG CHÂU LC QUA 3 NĂM 2006-2008 ðVT: Tan NĂM 2006 NĂM 2007 NĂM 2008
TH± TRƯ7NG Lượng % Lượng % Lượng % Châu Á 123,031.30 59.65 104,120.00 73.53 97,322.03 77.65 Châu Phi 74,980.00 36.35 31,635.00 22.34 18,144.30 14.48 Châu Âu 3,242.00 1.57 5,848.00 4.13 9,865.42 7.87 Châu Mỹ 5,000.00 2.42 _ _ _ _ Tong 206,253.30 100.00 141,603.00 100.00 125,331.75 100.00
(Nguon : So li u Phòng Phát trien chien lược qua 3 năm 2006-2008)
BÃNG 4.10: BÃNG CHÊNH L CH SÃN LƯ5NG XUAT KHAU CŨA
ANGIMEX THEO TH± TRƯ7NG CHÂU LC ðVT: Tan 2007-2006 2008-2007
TH± TRƯ7NG Múc % Múc % Châu Á -18,911.30 -15.37 -6,797.97 -6.53 Châu Phi -43,345.00 -57.81 -13,490.70 -42.64 Châu Âu 2,606.00 80.38 4,017.42 68.70 Châu Mỹ -5,000.00 -100.00 _ _ Tong -64,650.30 -31.35 -16,271.25 -11.49
(Nguon: Tác gitính toán)
Tong sản lượng gạo xuat khau qua 3 năm có xu hướng giảm dan, tong
sản lượng gạo xuat khau năm 2006 ñạt 206,253 tan sang hai năm tiep theo ñeu
giảm ñen năm 2008 tong sản lượng gạo xuat khau chỉ còn 125,331 tan. Tong sản
lượng gạo xuat khau năm 2007 so với năm 2006 giảm 64,650 tan (giảm 31.35%),
tong sản lượng gạo xuat khau năm 2008 so với năm 2007 cũng giảm 16,271 tan
GVHD: Nguyen ThHong Lieu - 38 -
SVTH: Nguyen ThHoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
(giảm 11.49%). Hai năm liên tiep sản lượng gạo xuat khau ñeu giảm là do tình
hình thiên tai, dịch b nh hoành hành khap nơi, khí h u không thu n lợi làm giảm
sản lượng lúa thu hoạch.
Từ hai bảng so li u có the thay, công ty chủ yeu xuat khau gạo sang châu
Á và châu Phi. Trong ñó, châu Á chiem ty trong lớn nhat hơn 60% trong tong sản
lượng gạo xuat khau của công ty và ty trong này còn có xu hướng tăng dan, cho
thay châu Á là thị trường xuat khau gạo chính của công ty. Tuy nhiên, khi so
sánh sản lượng gạo xuat khau sang châu Á qua 3 năm ñang có chieu hướng giảm
dan ve so lượng, sản lượng gạo xuat khau sang thị trường châu Á năm 2007 so
với năm 2006 giảm 18,911 tan (giảm 15.37%), năm 2008 so với năm 2007 giảm 6,798 tan (giảm 6.53%).
Châu Phi là thị trường xuat khau gạo của công ty có quy mô ñứng thứ hai
sau thị trường châu Á. Sản lượng gạo xuat khau sang thị trường châu Phi qua 3
năm có chieu hướng giảm dan. Sản lượng gạo xuat khau sang thị trường châu Phi
năm 2007 so với năm 2006 giảm 43,345 tan, ve m%t so tuy t ñoi so lượng giảm
tuy không lớn nhưng ve m%t so tương ñoi ñã giảm 57.81%. ðây là m t sự sụt
giảm khá lớn so với quy mô thị trường trước ñó. Sang năm 2008 sản lượng gạo
xuat khau sang thị trường châu Phi tiep tục giảm mạnh ve ty l giảm 42.64%,
tương ñương giảm 13,490 tan so với năm 2007.
Châu Âu là thị trường xuat khau gạo của công ty có mức ty trong thap
nhat. Tuy v y, sản lượng gạo xuat khau sang thị trường châu Âu có xu hướng
tăng dan qua 3 năm. Sản lượng xuat khau gạo sang thị trường châu Âu năm 2007
so với năm 2008 tăng 2,606 tan, sang năm 2008 so với năm 2007 tăng 4,017 tan,
ve m%t so lượng thì thị trường châu Âu tăng tương ñoi thap nhưng ty l tăng hàng
năm lại khá cao, ty l tăng năm 2007 so với năm 2006 là 80.38%, năm 2008 so
với năm 2007 tăng 68.7%, cho thay thị trường châu Âu là m t thị trường tiem
năng có sức tăng trưởng lớn, công ty can khai thác mảng thị trường này hơn nữa.
ðieu này cũng cho thay công ty ñã bước ñau khang ñịnh ñược tên tuoi thương
hi u của mình vì châu Âu là m t thị trường khó tính ñòi hỏi chat lượng gạo rat
cao. Công ty ñã bat ñau vươn mình ra chinh phục những thị trường khó tính.
GVHD: Nguyen ThHong Lieu - 39 -
SVTH: Nguyen ThHoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
4.2.4. Phân tích kim ngch xuat khau cũa tùng chũng loi go:
BÃNG 4.11: BÃNG KIM NGCH XUAT KHAU GO CŨA ANGIMEX
THEO TNG CHŨNG LOI QUA 3 NĂM 2006-2008 ðVT: USD NĂM 2006 NĂM 2007 NĂM 2008 CHĨ TIÊU Giá tr(%) Giá tr(%) Giá tr(%) Gạo 5% tam 22,408,921 30.83 19,561,010 32.19 34,013,870 39.69 Gạo 10% tam _ _ 279,440 0.46 2,696,084 3.15 Gạo 15% tam 26,452,605 36.39 18,266,286 30.05 6,966,728 8.13 Gạo 20% tam _ _ 917,850 1.51 _ _ Gạo 25% tam 17,097,213 23.52 18,476,982 30.40 37,535,806 43.80 Nep 1,154,076 1.59 911,849 1.50 397,938 0.46 Tam 1 5,570,210 7.66 2,362,936 3.89 1,683,870 1.96 Gạo thơm 5% _ _ _ _ 2,400,426 2.80 Tong 72,683,025 100.00 60,776,353 100.00 85,694,722 100.00
(Nguon: So li u ca Phòng Phát trien chien lược)
Từ bảng phân tích trên cho thay, gạo 5% tam, gạo 15% tam và gạo 25%
tam là ba loại gạo ñược ưa chu ng ở các thị trường nước ngoài vì chiem ty trong
cao trong tong kim ngạch xuat khau gạo. M%t hàng nep là chiem ty trong nhỏ
nhat trong tong kim ngạch xuat khau gạo lại có xu hướng giảm dan qua 3 năm ve
ty trong lan giá trị. Tong kim ngạch xuat khau gạo tăng giảm không ñeu qua 3 năm.
M¾t hàng go 5% tam: Ta thay kim ngạch xuat khau của m%t hàng này
tăng giảm không ñeu qua 3 năm, năm 2007 kim ngạch xuat khau của m%t hàng
này giảm ve giá trị nhưng ty trong (32.19%) trong tong kim ngạch xuat của năm
2007 lại không giảm cho thay gạo 5% tam tuy giảm ve giá trị kim ngạch xuat
GVHD: Nguyen ThHong Lieu - 40 -
SVTH: Nguyen ThHoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
khau nhưng van ñóng vai trò là m t trong những m%t hàng gạo xuat khau chủ
chot của ANGIMEX. Sang năm 2008 giá trị kim ngạch xuat khau của m%t hàng
này lại tăng lên ñáng ke cả ve giá trị (34 tri u USD) lan ty trong (39.69%) ñeu
ñứng hàng thứ hai trong tong kim ngạch xuat khau gạo của năm 2008 chỉ sau n%t
hàng gạo 25% tam. ðieu này cho thay m%t hàng gạo 5% tam có cơ h i phát trien
mạnh mẽ trong thời gian tới.
M¾t hàng go 10% tam: Ta thay m%t hàng này không xuat hi n trong
năm 2006 cho thay m%t hàng này không ñược ưa chu ng lam, ñen năm 2007 thì
có ñóng góp vào tong kim ngạch xuat khau gạo nhưng với ty trong không ñáng
ke (0.46%), sang năm 2008 có khả quan hơn chiem ñược 3.15% trong tong kim
ngạch, nhưng khi xem xét ve m%t giá trị thì có sự tăng mạnh ( năm 2007 có
279,440 USD ñen năm 2008 có 2,696,084 USD). Neu ñau tư vào nâng cao chat
lượng sản pham phù hợp thì m%t hàng này van có the tăng trưởng ñược trong thời gian tới.
M¾t hàng go 15% tam: Từ bảng phân tích cho thay, m%t hàng này có xu
hướng giảm dan qua 3 năm. Trong năm 2006, có giá trị kim ngạch xuat khau là
hơn 26 tri u USD chiem 36.39% ve ty trong, sang năm 2008 chỉ còn gan 7 tri u
USD chỉ chiem 8.13% ve ty trong. Sự sụt giảm nhanh chóng của m%t hàng này ve
giá trị cũng như mức ñóng góp vào tong kim ngạch xuat khau cho thay thị trường
các nước nh p khau gạo của công ty không ưa chu ng m%t hàng này nữa. Công
ty can xem xét vi c có nên tiep tục chú tâm vào m%t hàng gạo 15% tam này nữa không.
M¾t hàng go 20% tam: Ta thay m%t hàng này chỉ xuat hi n duy nhat ở
năm 2007, lại có mức giá trị ñóng góp thap 917,850 USD chỉ chiem 1.51% trong
tong kim ngạch xuat khau. ðieu này the hi n m%t hàng này không ñược ưa
chu ng trên thị trường nên có the công ty không can phải sản xuat kinh doanh
m%t hàng này nữa ñe t p trung nguon lực cho các m%t hàng ñang có xu hướng
phát trien mạnh mẽ trong tương lai.
M¾t hàng go 25% tam: Từ bảng so li u ta thay gạo 25% tam vừa có xu
hướng phát trien mạnh mẽ vừa có mức ñóng góp cao trong tong kim ngạch xuat
khau. Năm 2006 có giá trị xuat khau là 17 tri u USD chiem 23.52% trong tong
GVHD: Nguyen ThHong Lieu - 41 -
SVTH: Nguyen ThHoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
kim ngạch xuat khau, sang ñen năm 2008 thì giá trị xuat khau tăng cao tới hơn 37
tri u USD ñóng góp 43.8% vào tong kim ngạch xuat khau có mức ñóng góp cao
nhat trong tat cả các m%t hàng gạo xuat khau. ðieu này nói lên, m%t hàng gạo
25% tam là m%t hàng chủ lực của công ty, không những có mức tăng trưởng cao
mà còn là nguon ñóng góp lớn nhat trong tong kim ngạch xuat khau gạo. Vì v y,
công ty can khai thác tot hơn nữa m%t hàng này, can ñay mạnh xuat khau và mở
r ng thị phan. Với lại ñây là m%t hàng có pham cap thap phù hợp với thị trường
xuat khau chủ yeu của công ty là châu Á và châu Phi.
M¾t hàng Nep và Tam 1: ðây là hai m%t hàng có xu hướng tiêu thụ giảm
dan vì hai m%t hàng này khá ñ%c thù chỉ thích hợp tiêu thụ trong nước nên kim
ngạch xuat khau của hai m%t hàng này vừa giảm ve giá trị kim ngạch xuat khau
vừa có mức ñóng góp thap vào tong kim ngạch. Hại m%t hàng này công ty không
nên chú trong vào lĩnh vực xuat khau mà nên t p trung ñay mạnh tiêu thụ ở trong nước.
M¾t hàng go thơm 5%: M%t hàng này chỉ mới xuat hi n trong năm
2008. Vì là năm ñau tiên kinh doanh nên chưa ñạt ket quả tot nhưng ñây là m t
m%t hàng cao cap sẽ phù hợp với yêu cau ngày càng ñòi hỏi chat lượng cao của thị trường.
Tóm lại, qua phân tích ta thay ñược m%t hàng chủ lực của công ty là gạo
25% tam, gạo 5% tam là có tiem năng phát trien mạnh mẽ nhat trong tương lai và
m%t hàng gạo 15% tam can ñay mạnh tiêu thụ ñe lay lại ưu the ñã có lúc trước,
ñong thời can chú trong ñau tư m%t hàng mới là gạo thơm 5% tam.
4.3. PHÂN TÍCH CHI PHÍ:
GVHD: Nguyen ThHong Lieu - 42 -
SVTH: Nguyen ThHoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
BÃNG 4.12: BÃNG TÌNH HÌNH CHI PHÍ THC TE CŨA ANGIMEX QUA 3 NĂM 2006-2008 ðVT: 1,000 ñong NĂM CHÊNH L CH
KHOÃN MC 2007- 2006 2008-2007 2006 2007 2008 So tien (%) So tien (%) Giá von hàng bán 1,179,373,132 1,291,556,364 1,822,944,100 112,183,232 9.51 531,387,736 41.14 CP bán hàng 69,553,659 56,964,414 100,967,255 -12,589,245 -18.10 44,002,841 77.25 CP quản lý 20,272,081 33,754,858 27,854,688 13,482,777 66.51 -5,900,170 -17.48 CP tài chính 20,436,821 21,164,979 42,815,474 728,158 3.56 21,650,495 102.29 CP khác 1,327,579 764,391 568,770 -563,188 -42.42 -195,621 -.25.59 Tong CP 1,290,963,272 1,404,205,006 1,995,150,287 113,241,734 8.77 590,945,281 42.08
(Nguon: So li u ca Phòng Tài chính – Ke toán qua 3 năm 2006-2008)
GVHD: Nguyen ThHong Lieu - 43 -
SVTH: Nguyen ThHoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
Qua bảng so li u ta thay, tong chi phí qua 3 năm ñeu tăng. Tong chi phí
năm 2007 so với năm 2006 tăng 113,241 tri u ñong ( tăng 8.77%) sang ñen năm
2008 tong chi phí tăng mạnh lên ñen 590,945 tri u ñong ( tăng 42.08%) so với
năm 2007. Trong ñó, nguyên nhân chủ yeu là do giá von hàng bán tăng.
4.3.1. Phân tích giá von hàng bán:
Giá von hàng bán là loại chi phí chiem ty trong cao nhat trong tong chi
phí của công ty, ñieu này the hi n giá von hàng bán có mức ảnh hưởng quyet
ñịnh ñen lợi nhu n của công ty. Năm 2007 có giá von hàng bán tăng so với năm
2006 là 112,183 tri u ñong tương ứng tăng 9.51%, sang ñen năm 2008 thì giá
von hàng bán tăng cao ñ t bien tăng tới 41,14% so với năm 2007 tương ứng với
so tien là 531,387 tri u ñong. Nguyên nhân chủ yeu làm giá von hàng bán tăng là
do sự tăng giá của nguyên li u ñau vào. Tuy nhiên, công ty cũng có the chủ ñ ng
ñược nhân to giá von hàng bán vì nó phụ thu c vào ñơn ñ%t hàng nhieu hay ít,
sản lượng tiêu thụ ñược. Gạo là m t sản pham có tính mùa vụ, c ng thêm vài
năm gan ñây thị trường bien ñ ng liên tục nên công ty can phải tính toán th t kỹ
ve thời ñiem, sản lượng ñ%t hàng, lượng hàng ton kho, chi phí v n chuyen sao
cho hợp lý ñe kiem soát sự thay ñoi của giá von hàng bán.
4.3.2. Phân tích chi phí bán hàng:
Chi phí bán hàng của công ty bao gom các khoản mục chi phí phát sinh
cho vi c tiêu thụ sản pham, hàng hóa.
GVHD: Nguyen ThHong Lieu - 44 -
SVTH: Nguyen ThHoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
BÃNG 4.13: BÃNG CHI PHÍ BÁN HÀNG CHI TIET CŨA ANGIMEX
QUA 3 NĂM 2006-2008 ðVT: 1,000 ñong Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008 TTTChĩ tiêu Múc trQng Múc trQng Múc trQng (%) (%) (%) Chi phí nhân 3,897,913 5.60 2,495,654 4.38 33,722,362 33.40 viên Chi phí v t 15,728,474 22.61 15,892,984 27.90 9,775,858 9.68 li u, bao bì Chi phí dụng cụ, 242,337 0.35 118,693 0.21 1,578,770 1.56 ño dùng Chi phí khau 30,705 0.04 92,040 0.16 203,821 0.20 hao TSCð Chi phí dịch vụ 48,917,442 70.33 37,232,328 65.36 53,933,698 53.42 mua ngoài Chi phí bang 736,787 1.06 1,132,714 1.99 1,752,747 1.74 tien khác Chi phí bán 69,553,659 100.00 56,964,414 100.00 100,967,255 100.00 hàng
(Nguon: So li u ca Phòng Ke toán-Tài chính qua 3 năm)
Qua bảng so li u cho thay, chi phí dịch vụ mua ngoài và chi phí v t liêu,
bao bì là hai loại chi phí chiem ty trong cao nhat trong chi phí bán hàng qua 2
năm 2006 và 2007.Chỉ riêng hai loại chi phí này ñã chiem hơn 90% tong chi phí
bán hàng. Nhưng ñen năm 2008 ñã có m t sự thay ñoi lớn. Chi phí v t li u bao bì
ñã giảm xuong m t mức ñáng ke cả ve quy mô lan ty trong trong năm 2008. Năm
2007, chi phí v t li u, bao bì là 15,893 tri u ñong chiem 27.9% trong chi phí bán
hàng, nhưng sang ñen năm 2008 chi phí v t li u bao bì chỉ có 9.775 tri u ñong
chiem 9.68% trong chi phí bán hàng. ðong thời cùng với sự thay ñoi của chi phí
v t li u bao bì là sự thay ñoi lớn của chi phí nhân viên. Chi phí nhân viên năm
2007 chỉ có 2,496 tri u ñong chiem có 4.38% trong chi phí bán hàng, nhưng sang
năm 2008 chi phí nhân viên ñã lên ñen 33,722 tri u ñong chiem tới 33.4% trong chi phí bán hàng.
Chi phí dịch vụ mua ngoài là loại chi phí chiem ty trong cao nhat trong
chi phí bán hàng. Qua so li u của 3 năm cho thay, Chi phí dịch vụ mua ngoài có
GVHD: Nguyen ThHong Lieu - 45 -
SVTH: Nguyen ThHoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
ty trong giảm dan. Năm 2006 chi phí dịch vụ mua ngoài chiem 70.33% trong chi
phí bán hàng, ñen năm 2008 giảm xuong còn 53.42% trong chi phí bán hàng.
ðieu này cho thay, công ty ñang từng bước hạn che sự phụ thu c vào nguon cung
ứng dịch vụ của các ñoi tác bên ngoài và nâng cao dan tính chủ ñ ng hoá trong kinh doanh của công ty.
BÃNG 4.14: BÃNG CHÊCH L CH CHI PHÍ BÁN HÀNG CHI TIET CŨA
ANGIMEX QUA 3 NĂM 2006-2008 ðVT: 1,000 ñong Chĩ tiêu Chênh l ch 2007-2006 Chênh l ch 2008- 2007 Múc Tl (%) Múc Tl (%) Chi phí nhân -1,402,260 -35.97 31,226,708 1251.24 viên Chi phí v t 164,510 1.05 -6,117,127 -038.49 li u, bao bì Chi phí dụng cụ, -123,644 -51.02 1,460,076 1230.12 ño dùng Chi phí khau 61,336 199.76 111,781 121.45 hao TSCð Chi phí dịch vụ -11,685,114 -23.89 16,701,370 44.86 mua ngoài Chi phí bang 395,927 53.74 620,033 54.74 tien khác Chi phí bán -12,589,245 -18.10 44,002,841 77.25 hàng
(Nguon: tác gitn tính toán)
Qua bảng so li u phân tích cho ta thay, chi phí bán hàng của công ty tăng
giảm không ñeu qua 3 năm.Chi phí bán hàng năm 2007 so với năm 2006
giảm12,589 tri u ñong (giảm 18.1%), sự sụt giảm này chủ yeu là do chi phí dịch
vụ mua ngoài và chi phí nhân viên giảm. Nhưng ñen chi phí bán hàng năm 2008
so với năm 2007 tăng mạnh với mức tăng là 44,003 tri u ñong tương ứng ñã tăng
với ty l 77.25%. Sự gia tăng này chủ yeu cũng là do chi phí nhân viên và chi phí
dịch vụ mua ngoài chi phoi, hai loại chi phí này ñã tăng mạnh trở lại. M%c dù,
công ty ñã tiet ki m ñược chi phí v t li u, bao bì nhưng van không the bù ñap noi
sự tăng lên của chi phí nhân viên và chi phí dịch vụ mua ngoài.
GVHD: Nguyen ThHong Lieu - 46 -
SVTH: Nguyen ThHoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
Chi phí nhân viên năm 2007 so với năm 2006 giảm khá mạnh với mức
giảm là 1,402 tri u ñong (giảm 35.97%). Trên nguyên tac chi phí mà giảm là m t
ñieu tot nhưng chi phí nhân viên bán hàng mà giảm mạnh là m t ñieu bat on vì
lực lượng bán hàng nam vai trò then chot trong khâu tiêu thụ hàng hoá nên khi
công ty giảm tien lương hay giảm so lượng nhân viên bán hàng ñeu sẽ gây ách tat
trong khâu tiêu thụ. Khi không ñủ so lượng nhân viên bán hàng sẽ làm ch m tien
trình mua bán của công ty dan ñen that thoát doanh thu, làm mat lòng khách
hàng, hay phải boi thường do thực hi n hợp ñong tre hạn,...Khi tien lương của
nhân viên bán hàng giảm sẽ gây cho ho sự lo lang, hoan man từ ñó làm cho ho
mat ñi lòng nhi t tình với công vi c, với công ty có the làm cho doanh so bán
hàng bị giảm. Chi phí nhân viên năm 2008 so với năm 2007 tăng mạnh tới
31,226 tri u ñong tương ứng với ty l tăng 1251.24%, m t sự gia tăng ñ t bien.
Nguyên nhân chủ yeu là do trong năm 2008 công ty quyet ñịnh ñau tư mạnh vào
ñ i ngũ nhân viên bán hàng ñe xúc tien quá trình bán hàng. ðong thời, năm 2008
công ty có chính sách ñieu phoi lại tien lương giữa các nhân viên. Công ty giảm
tien lương của b máy quản trị xuong và tăng tien lương cho nhân viên cap dưới
ñe khuyen khích tinh than làm vi c của nhân viên cap thap nên chi phí nhân viên
bán hàng trong năm 2008 tăng mạnh ñ t bien. Chính những chính sách ñúng ñan,
sáng suot này ñã góp phan làm cho doanh thu và lợi nhu n năm 2008 tăng mạnh.
Chi phí v t li u bao bì năm 2007 so với năm 2006 ñã tăng nhe với mức
164 tri u ñong tương ứng chỉ tăng có 1.05%, nhưng ñen năm 2008 so với năm
2007 chi phí v t li u ñã giảm mạnh với mức giảm là 6,117 tri u ñong tương ứng
ñã giảm tới 38.49%. Trong năm 2008 công ty ñã thực hi n tiet ki m chi phí v t
li u, bao bì rat tot ñã góp phan làm tăng lợi nhu n cho công ty.
Chi phí dụng cụ, ño dùng năm 2007 so với năm 2006 giảm hơn 123 tri u ñong ñã
giảm tới 51.02%, nguyên nhân chủ yeu là do trong năm 2007 công ty tiet ki m
toi ña chi phí bán hàng. Chi phí dụng cụ, ño dùng và chi phí nhân viên là hai loại
chi phí có moi quan h m t thiet với nhau. Sự giảm ñi của chi phí dụng cụ, ño
dùng là phù hợp với sự sụt giảm của chi phí nhân viên. Nhưng ñen năm 2008 so
với năm 2007 thì chi phí dụng cụ, ño dùng tăng mạnh trở lại với mức tăng là
1,460 tri u ñong tương ứng với ty l tăng là1230.12%, sự gia tăng này là phù hợp
GVHD: Nguyen ThHong Lieu - 47 -
SVTH: Nguyen ThHoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
vì cùng gia tăng với chi phí nhân viên. Trong năm 2008, công ty ñã ñau tư mạnh
vào lực lượng nhân viên bán hàng thì tat nhiên cũng ñau tư ñoi mới dụng cụ, ño
dùng cho ho ñe thúc ñay tien trình bán hàng tot hơn.
Chi phí khau hao tài sản co ñịnh tăng dan qua 3 năm là phù hợp vì công
ty ñoi mới dụng cụ, ño dùng cho lực lượng bán hàng trong năm 2008. Chi phí
khau hao càng lớn cho thay thiet bị, công cụ, dụng cụ của công ty càng mới càng
thu hút ñoi tác và hi u quả hoạt ñ ng càng cao.
Chi phí dịch vụ mua ngoài qua 3 năm ñã tăng giảm không ñeu. Chi phí
dịch vụ mua ngoài năm 2007 so với năm 2006 ñã giảm 11,685 tri u ñong (giảm
23.89%). ðây là m t ñieu tot vì công ty ñã tiet ki m ñược m t mức chi phí ñáng
ke lại cho thay khả năng chủ ñ ng hoá trong kinh doanh của công ty càng ñược
nâng cao. Nhưng ñen năm 2008 so với 2007 thì chi phí dịch vụ mua ngoài
tăng16,701 tri u ñong, tương ứng tăng 44.86%. Nguyên nhân chủ yeu là do giá
cả thị trường năm 2008 tăng mạnh ñã làm cho giá cả của những dịch vụ mua
ngoài tăng lên nên chi phí dịch vụ mua ngoài của công ty ñã tăng. Nhưng toc ñ
tăng của chi phí dịch vụ mua ngoài van thap hơn toc ñ tăng bình quân của chi
phí bán hàng (77.25%) cho thay công ty cũng ñã thực hi n tiet ki m chi phí dịch
vụ mua ngoài tương ñoi tot.
Chi phí bang tien khác có xu hướng tăng dan qua 3 năm. Moi năm loại
chi phí này ñeu tăng m t mức tương ñoi như nhau. Trong năm 2007 ña so các
laoi chi phí ñeu giảm nhưng chi phí bang tien khác van tăng. Công ty nên quản
lý tot hơn loại chi phí này.
Tóm lại, chi phí bán hàng ñã tăng giảm không ñeu qua 3 năm. Chi phí
bán hàng năm 2007 so với năm 2006 có giảm nhưng sang năm 2008 so với 2007
ñã tăng trở lại. Công ty can có chính sách tiet ki m chi phí dịch vụ mua ngoài và
chi phí bang tien khác tot hơn ñe bù ñap cho chi phí nhân viên. Tuy chi phí nhân
viên tăng là do ñay mạnh hoạt ñ ng của b ph n bán hàng nhưng cũng can ñieu
hoà lại mức tăng ñ t bien cho phù hợp hơn.
GVHD: Nguyen ThHong Lieu - 48 -
SVTH: Nguyen ThHoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
4.3.3. Phân tích chi phí quãn lý doanh nghi p:
Chi phí quản lý doanh nghi p của công ty co phan ANGIMEX bao gom
toàn b các chi phí mà doanh nghi p ñã bỏ ra nham duy trì vi c to chức, ñieu
hành và quản lý hoạt ñ ng chung của toàn b doanh nghi p.
BÃNG 4.15: BÃNG CHI PHÍ QUÃN LÝ DOANH NGHI P CHI TIET
CŨA ANGIMEX QUA 3 NĂM 2006-2008 ðVT: 1,000 ñong Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008 TTTChĩ tiêu Múc trQng Múc trQng Múc trQng (%) (%) (%) Chi phí nhân 14,426,106 71.16 26,947,632 79.83 16,547,208 59.41 viên quản lý Chi phí v t li u quản 98,404 0.49 110,296 0.33 558,776 2.01 lý Chi phí ño dùng văn 86,414 0.43 201,907 0.60 4,411,449 15.84 phòng Chi phí khau 664,537 3.28 875,476 2.59 763,889 2.74 hao TSCð Thue, phí và l 1,575,930 7.77 1,441,033 4.27 1,402,960 5.04 phí Chi phí dự - - 101,770 0.37 phòng - - Chi phí dịch vụ 1,259,059 6.21 1,220,390 3.62 1,398,732 5.02 mua ngoài Chi phí bang 2,161,632 10.66 2,958,125 8.76 2,669,904 9.59 tien khác
Chi phí quãn lý doanh nghi p 20,272,081 100.00 33,754,858 100.00 27,854,688 100.00
(Nguon: So li u ca Phòng Ke Toán-Tài chính qua 3 năm)
Qua bảng so li u cho ta thay, chi phí nhân viên quản lý luôn là loại chi
phí chiem ty trong cao nhat trong chi phí quản lý doanh nghi p qua 3 năm. ð%c
bi t, trong năm 2008 chi phí ño dùng văn phòng tăng lên vượt b c chiem 15.84%
trong chi phí quản lý doanh nghi p, trong khi ñó năm 2007 chỉ chiem có 0.6%
của chi phí quản lý doanh nghi p. Cũng trong năm 2008 công ty có thêm khoản
mục chi phí mới trong cơ cau chi phí quản lý doanh nghi p là khoản mục chi phí dự phòng.
GVHD: Nguyen ThHong Lieu - 49 -
SVTH: Nguyen ThHoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
BÃNG 4.16: BÃNG CHÊNH L CH CHI PHÍ QUÃN LÝ DOANH NGHI P
CHI TIET CŨA ANGIMEX QUA 3 NĂM 2006-2008 ðVT: 1,000 ñong Chỉ Chênh l ch 2007-2006 Chênh l ch 2008-2007 tiêu Mức Ty l (%) Mức Ty l (%) Chi phí nhân 12,521,526 86.80 -10,400,423 -38.59 viên quản lý Chi phí v t li u quản 11,892 12.09 448,480 406.62 lý Chi phí ño dùng văn 115,493 133.65 4,209,542 2084.90 phòng Chi phí khau hao 210,939 31.74 -111,587 -12.75 TSCð Thue, phí và l -134,897 -8.56 -38,073 -2.64 phí Chi phí dự phòng - - 101,770 - Chi phí dịch vụ -38,669 -3.07 178,342 14.61 mua ngoài Chi phí bang tien 796,493 36.85 -288,221 -9.74 khác
Chi phí quãn lý doanh nghi p 13,482,777 66.51 -5,900,170 -17.48
(Nguon: tác gitn tính toán)
Qua bảng so li u phân tích cho ta thay, chi phí quản lý doanh nghi p tăng
giảm không ñeu qua 3 năm. Chi phí quản lý doanh nghi p năm 2007 so với năm
2006 tăng gan 13,483 tri u ñong tương ứng ñã tăng tới 66.51%, m t sự gia tăng
mạnh. Nguyên nhân chủ yeu là do ña so các khoản mục cau thành chi phí quản lý
doanh nghi p ñeu tăng, ngoại trừ chi phí dịch vụ mua ngoài và thue, phí và l phí
là giảm. Nhưng mức giảm của chi phí dịch vụ mua ngoài và thue, phí và l phí
không ñáng ke so với mức tăng nên không the bù ñap noi sự tăng lên của các chi
phí còn lại, ñ%c bi t là sự tăng lên mạnh của chi phí nhân viên quản lý. Nhưng
sang ñen năm 2008 so với năm 2007 thì chi phí quản lý doanh nghi p ñã giảm
5,900 tri u ñong (giảm 17.48%), chủ yeu là do chi phí nhân viên quản lý năm 2008 lại giảm mạnh.
Chi phí nhân viên quản lý là loại chi phí chiem ty trong cao nhat trong
chi phí quản lý doanh nghi p và loại chi phí này ñã tăng giảm không ñeu qua 3
GVHD: Nguyen ThHong Lieu - 50 -
SVTH: Nguyen ThHoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
năm. Chi phí nhân viên quản lý năm 2007 so với năm 2006 tăng mạnh hơn
12,521 tri u ñong tương ứng ñã tăng tới 86.8%, m t sự gia tăng chi phí khá
mạnh. Nguyên nhân chủ yeu là do trong năm 2007 công ty mở r ng ñau tư kinh
doanh sang hai lĩnh vực mới, ñó là ñi n thoại di ñ ng và kinh doanh tong hợp
(gom phân bón, bã ñ u nành, thức ăn thuy sản, chăn nuôi,...) nên ñã mở r ng quy
mô b máy quản lý, c ng thêm trong năm 2007 công ty ñã tăng tien lương cho
các cán b quản lý ñã dan ñen chi phí nhân viên quản lý tăng lên. Nhưng ñen
năm 2008 so với 2007 chi phí nhân viên quản lý lại giảm 10,400 tri u ñong
(giảm 38.59%). Nguyên nhân chủ yeu là do chính sách ñieu phoi lại tien lương
của công ty trong năm 2008, ñã giảm tien lương của b máy quản lý và tăng tien
lương cho nhân viên cap dưới. ðieu này ñã làm cho chi phí nhân viên quản lý
giảm ñáng ke, ñong thời là sự tăng lên của chi phí nhân viên bán hàng.
Chi phí v t li u quản lý có xu hướng tăng dan qua 3 năm. ð%c bi t năm
2008 so với năm 2007 chi phí v t li u quản lý tăng vượt b c với ty l tăng là
406.62% tương ứng với so tien tăng hơn 448 tri u ñong. Trong khi ñó, chi phí v t
li u quản lý năm 2007 so với năm 2006 chỉ tăng với ty l 12.09% tương ứng với
so tien tăng chỉ gan 12 tri u ñong. Công ty can xem xét lại sự gia tăng của loại
chi phí này mà có cách quản lý ch%t chẽ hơn, có ke hoạch sử dụng hợp lý hơn.
Chi phí ño dùng văn phòng cũng giong như chi phí v t li u quản lý có
chieu hướng tăng dan qua 3 năm. Chi phí ño dùng văn phòng năm 2007 so với
năm 2006 tăng khá mạnh với ty l 133,65% tương ứng với so tien tăng lên hơn
115 tri u ñong. Nhưng ñen năm 2008 so với năm 2007 thì chi phí ño dùng văn
phòng lại có sự tăng lên rat mạnh, còn hơn ty l tăng của năm trước nhieu lan, ty
l tăng lên là 2084.9% tăng ứng với so tien tăng lên hơn 4,209 tri u ñong. ðieu
này ñã làm cho chi phí ño dùng văn phòng vượt lên chiem ty trong 15.84%, ty
trong lớn ñứng hàng thứ hai chỉ sau chi phí nhân viên quản lý trong chi phí quản
lý doanh nghi p. M%c dù năm 2008, giá cả của tat cả các m%t hàng ñeu tăng nên
chi phí ño dùng văn phòng của công ty tăng lên là trường hợp bat khả kháng,
nhưng tăng với toc ñ mạnh như v y thì công ty can xem xét lại.
Thue, phí và l phí ñeu giảm qua 3 năm là m t ñieu tôt. ðieu này ñã giúp
cho công ty tiet ki m ñược m t khoản chi phí nham làm tăng lợi nhu n ñạt ñược.
GVHD: Nguyen ThHong Lieu - 51 -
SVTH: Nguyen ThHoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
Chi phí dịch vụ mua ngoài qua 3 năm tăng giảm không ñeu. Chi phí dịch
vụ mua ngoài năm 2007 so với năm 2006 giảm hơn 38 tri u ñong (giảm 3.07%).
Nhưng sang ñen năm 2008 so với năm 2007 thì chi phí dịch vụ mua ngoài lại
tăng 178 tri u ñong (tăng 14.61%). Công ty can có ke hoạch cụ the ñe giảm bớt
loại chi phí này tot hơn ñe vừa tiet ki m chi phí vừa nâng cao tính chủ ñ ng hoá
trong kinh doanh của công ty.
Chi phí bang tien khác có sự tăng giảm không ñeu qua 3 năm. Chi phí
bang tien khác năm 2007 so với năm 2006 tăng hơn 796 tri u ñong (tăng
36.85%). Nhưng ñen năm 2008 so với 2007 thì chi phí bang tien khác lại giảm
288 tri u ñong (giảm 9.74%), có sự sụt giảm nhưng toc ñ giảm của năm 2008
thì ch m hơn toc ñ tăng của năm 2007. ðây là loại chi phí chiem ty trong lớn
ñứng thứ hai trong cơ cau chi phí quản lý doanh nghi p. Vì v y, công ty can thực
hi n tot hơn nữa công tác tiet ki m loại chi phí này.
Tóm lại, can thực hi n tot hơn nữa công tác tiet ki m chi phí quản lý
doanh nghi p. ð%c bi t, can xem xét lại sự gia tăng mạnh của chi phí ño dùng văn phòng.
Qua bảng 4.14 phân tích ta thay, chi phí hoạt ñ ng tài chính qua 3 năm
ñeu tăng dan. Chi phí hoạt ñ ng tài chính năm 2008 tăng mạnh so với năm 2007
tăng 21,650 tri u ñong tương ứng tăng tới 102.29%, vì năm 2008 công ty can
nhieu von lưu ñ ng ngan hạn nên ñã vay ngan hạn Ngân hàng ñe có tien lưu
chuyen, ñieu này làm cho chi phí tài chính tăng cao. Với lại sử dụng von vay sẽ
có lợi the là tiet ki m thue làm tăng lợi nhu n sau thue. Tuy nhiên, doanh nghi p
cũng nên can trong trong vi c sử dụng von vay, không nên ñe von vay chiem ty
trong quá lớn trong cơ cau nguon von, von vay chiem ty trong lớn sẽ làm mat ñi
khả năng chủ ñ ng trong kinh doanh của doanh nghi p.
Tóm lại, trong năm 2007 các loại chi phí ñeu tăng, ngoại trừ chi bán
hàng và chi phí khác là giảm, tuy v y sự giảm của chi phí bán hàng và chi phí
khác không ñủ bù ñap cho sự tăng của các chi phí còn lại nên tông chi phí năm
2007 so với năm 2006 van tăng 113,241 tri u ñong nhưng toc ñ tăng nhỏ chỉ có
tăng 8.77%. Năm 2008 thì các chi phí ñeu tăng mạnh ngoại trừ chi phí quản lý
doanh nghi p và chi phí khác là giảm nhe, do hai loại chi phí quản lý doanh
GVHD: Nguyen ThHong Lieu - 52 -
SVTH: Nguyen ThHoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
nghi p và chi phí khác giảm nhe không bù ñap noi sự tăng mạnh của các chi phí
còn lại nên tong chi phí năm 2008 so với năm 2007 tăng mạnh 590,945 tri u
ñong tương ứng tăng tới 42.08%, m t sự tăng chi phí quá lớn. Tuy nhiên, khi
xem xét riêng lẻ thì sự tăng chi phí quá mạnh này van chưa nói lên chính xác bản
chat bên trong của van ñe.
4.4. PHÂN TÍCH L5I NHU N:
GVHD: Nguyen ThHong Lieu - 53 -
SVTH: Nguyen ThHoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
BÃNG 4.17: BÃNG TÌNH HÌNH L5I NHU N THC TE CŨA ANGIMEX QUA 3 NĂM 2006-2008 ðVT: 1,000 ñong NĂM NĂM NĂM 2007-2006 2008-2007 CHỈ TIÊU 2006 2007 2008 So tien % So tien % - LN g p 124,031,162 107,664,283 372,221,021 -16,366,879 -13.20 264,556,738 245.72 - DT tài chính 4,726,044 22,555,101 71,918,199 17,829,057 377.25 49,363,098 218.86 - CP tài chính 20,436,821 21,164,979 42,657,928 728,158 3.56 21,650,495 102.29 - CP bán hàng 69,553,659 56,964,414 100,957,255 -12,589,245 -18.10 44,002,841 77.25 - CP quản lý 20,272,081 33,754,858 27,957,026 13,482,777 66.51 -5,900,170 -17.48
LN tù HðKD 34,205,422 17,004,143 243,399,077 - 17,201,279 -50.29 226,394,934 1331.41
LN tù HðTC -15,710,777 1,390,122 29,102,725 17,100,899 108.85 27,712,603 1191.99 LN khác 5,469,532 2,763,456 854,555 -2,706,076 -49.48 -1,908,901 -69.08 Tong LNTT 23,964,177 21,157,721 273,356,357 -2,806,456 -11.71 252,198,636 1191.99 Thue TNDN 7,496,594 5,976,920 76,274,635 -1,519,674 -20.27 70,297,715 1176.15 LN sau thue 16,467,583 15,180,801 197,081,721 -1,286,782 - 7.81 181,900,920 1198.23
(Nguon: So li u Phòng Tài chính - Ke toán qua 3 năm 2006-2008)
GVHD: Nguyen ThHong Lieu - 54 -
SVTH: Nguyen ThHoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
Qua bảng so li u cho thay, lợi nhu n từ hoạt ñ ng kinh doanh chiem
phan lớn trong tong lợi nhu n trước thue, còn lợi nhu n từ hoạt ñ ng tài chính và
lợi nhu n khác chỉ ñóng góp m t phan nhỏ. Tong lợi nhu n của công ty tăng
giảm không ñeu qua 3 năm, năm 2007 có tong lợi nhu n thap nhat còn năm 2008
là năm có tong lợi nhu n cao nhat trong 3 năm. Lợi nhu n sau thue năm 2007 so
với năm 2006 giảm hơn 1,286 tri u ñong (giảm 7.81%), sang ñen năm 2008 thì
lợi nhu n sau thue tăng gan 181,901 tri u ñong so với năm 2007 tương ứng tăng
tới 1198.23%, m t sự gia tăng rat cao. Từ sự gia tăng này cho thay no lực của
toàn the công ty trong quá trình ñay mạnh hoạt ñ ng kinh doanh ñe gia tăng
doanh thu và lợi nhu n cho công ty.
4.4.1. Phân tích li nhu"n tù hot ñ ng kinh doanh
Lợi nhu n từ hoạt ñ ng kinh doanh của công ty tăng giảm không ñeu qua
3 năm. Lợi nhu n từ hoạt ñ ng kinh doanh của năm 2007 so với năm 2006 giảm
17,201 tri u ñong tương ứng giảm tới 50.29%, nguyên nhân là do trong năm
2007 lợi nhu n g p từ cung cap hàng hóa và dịch vụ giảm 16,366 tri u ñong so
với năm 2006, sự giảm này là do giá von hàng bán của năm 2007 so với năm
2006 tăng mạnh (tăng 112,183 tri u ñong) trong khi ñó doanh thu thuan chỉ tăng
nhe (95,816 tri u ñong) ñã làm cho lợi nhu n g p giảm trong năm 2007. Lợi
nhu n từ hoạt ñ ng kinh doanh của năm 2008 so với năm 2007 tăng mạnh gan
226,395 tri u ñong tương ứng tăng tới 1331.41%. Nguyên nhân là do trong năm
2008 doanh thu thuan năm 2008 so với năm 2007 tăng mạnh (tăng 795,944 tri u
ñong) trong khi ñó giá von hàng bán tăng nhe (tăng 531,387 tri u ñong) nên
khoản lợi nhu n g p vôi ra tăng 264,556 tri u ñong so với năm 2007, m%c dù
trong năm 2008 chi phí quản lý doanh nghi p có tăng so với 2007 nhưng sức
tăng của chi phí quản lý doanh nghi p không ñáng ke so với sức tăng của lợi
nhu n g p nên lợi nhu n từ hoạt ñ ng kinh doanh của năm 2008 tăng mạnh so với năm 2007.
4.4.2. Phân tích li nhu"n tù hot ñ ng tài chính
Lợi nhu n từ hoạt ñ ng tài chính tăng tương ñoi ñeu qua 3 năm. Tuy
trong năm 2006, hoạt ñ ng tài chính rat ảm ñạm the hi n qua con so của doanh
thu tài chính không ñủ bù ñap cho chi phí tài chính. Nhưng sang ñen năm 2007
GVHD: Nguyen ThHong Lieu - 55 -
SVTH: Nguyen ThHoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
và 2008 thì tình hình ñã khả quan hơn doanh thu tài chính ñã tăng lên. Doanh thu
tài chính của hai năm này sau khi bù ñap cho chi phí tài chính ñã có th%ng dư, lợi
nhu n từ hoạt ñ ng tài chính của năm 2008 ñạt 29,102 tri u ñong. Toc ñ tăng
của lợi nhu n tài chính trong 3 năm qua cho thay hoạt ñ ng tài chính có khả năng
tăng trưởng cao trong thời gian tới.
4.4.3. Phân tích li nhu"n tù hot ñ ng khác
Lợi nhu n khác của công có xu hướng giảm dan qua 3 năm. Vì ñây là
loại lợi nhu n bat thường, không dự ñoán ñược, nam ngoài tam kiem soát của
công ty nên rat khó ñe có bi n pháp làm tăng hay giảm theo ý muon chủ quan.
4.5. PHÂN TÍCH CÁC CHĨ SO TÀI CHÍNH CƠ BÃN:
4.5.1. Phân tích các tso hi u quã sũ dng von
BÃNG 4.18: BÃNG VÒNG QUAY VON LƯU ð/NG
QUA 3 NĂM 2006-2008 CHĨ TIÊU ðVT NĂM 2006 NĂM 2007 NĂM 2008 Doanh thu thuan 1000 ñong 1,303,404,294 1,399,220,648 2,195,165,121 - Von lưu ñ ng 1000 ñong 100,471,572 172,587,635 571,849,183 Von lưu ñ ng BQ 1000 ñong 112,408,904 136,529,604 371,219,409 Vòng quay VLð vòng 11.6 10.2 5.9
(Nguon: Phòng ke toán ca công ty qua 3 năm 2005 – 2008)
Qua bảng phân tích có the thay vòng quay von lưu ñ ng có chieu hướng
giảm dan qua 3 năm, vòng quay von lưu ñ ng năm 2006 là 11.6 vòng ñen năm
2008 chỉ còn 5.9 vòng, năm 2008 là năm mà vòng quay von lưu ñ ng giảm mạnh
nhat. Năm 2007, cứ 1,000 ñong von lưu ñ ng thì tạo ra ñược 10,200 ñong doanh
thu thuan giảm 1,400 ñong so với năm 2006, là do hàng ton kho và các khoản
phải thu của năm 2007 tăng hơn so với năm 2006. Năm 2008, cứ 1,000 ñong von
lưu ñ ng thì chỉ tạo ra ñược 5,900 ñong doanh thu giảm 4,300 ñong so với năm
2007, giảm 5,700 ñong so với năm 2006. Vì v y, năm 2008 công ty ñã rút bớt
von bang cách mua lại co phieu của công ty làm co phieu quỹ. Bên cạnh ñó, công
ty can phải nâng cao vòng quay von lưu ñ ng bang cách rút ngan thời gian lưu
GVHD: Nguyen ThHong Lieu - 56 -
SVTH: Nguyen ThHoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
von ở từng khâu, từng giai ñoạn trong quy trình sản xuat. Tuy nhiên, công ty ñã
sử dụng von lưu ñ ng tương ñoi hi u quả ở năm 2006 và năm 2007 còn năm
2008 tuy vòng quay von lưu ñ ng có giảm nhưng ñây là năm lạm phát cao,
Chính phủ that ch%t tien t nên các doanh nghi p thieu von ñe quay vòng tạo ra
m t chuoi mac xích trì tr trong vi c chi trả, ñó là tình hình chung của tat cả các
doanh nghi p trong năm qua chứ không riêng gì ANGIMEX.
BÃNG 4.19: BÃNG SO NGÀY CŨA M/T VÒNG QUAY
VON LƯU ð/NG QUA 3 NĂM CHĨ TIÊU ðVT NĂM 2006 NĂM 2007 NĂM 2008 So ngày trong kỳ ngày 360 360 360 Vòng quay von lưu ñ ng vòng 11.6 10.2 5.9
So ngày cũa 1 vòng quay VLð ngày 31 35 61
(Nguon: Phòng ke toán ca công ty qua 4 năm 2005 – 2008)
Do vòng quay von lưu ñ ng qua 3 năm có chieu hướng giảm nên so ngày
của m t vòng quay von lưu ñ ng tăng dan qua 3 năm. Năm 2006, von lưu ñ ng
chỉ can 31 ngày là quay xong m t vòng nhưng ñen năm 2008 phải can ñen 61
ngày thì von lưu ñ ng mới quay xong m t vòng tăng tới 30 ngày so với năm 2006.
BÃNG 4.20: BÃNG SC SINH L7I CŨA VON LƯU ð/NG QUA 3 NĂM CHĨ TIÊU ðVT NĂM 2006 NĂM 2007 NĂM 2008 Lợi nhu n sau thue 1000 ñong 16,467,580 15,180,801 197,081,721 Von lưu ñ ng BQ
1000 ñong 112,408,904 136,529,604 371,219,409
Súc sinh li cũa VLð % 14.65 11.12 53.09
(Nguon: Phòng ke toán ca công ty qua 4 năm 2005 – 2008)
Sức sinh lời của von lưu ñ ng là chỉ so the hi n rõ nét nhat hi u quả sử
dụng von lưu ñ ng của doanh nghi p. Từ bảng só li u cho thay sức sinh lời của
von lưu ñ ng của công ty tương ñoi cao, tuy v y sức sinh lời của von lưu ñ ng
GVHD: Nguyen ThHong Lieu - 57 -
SVTH: Nguyen ThHoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
qua 3 năm tăng giảm không ñeu. Sức sinh lời của von lưu ñ ng năm 2007 ñạt
11.12% có nghĩa là cứ 1,000 ñong von lưu ñ ng sẽ tạo ra 111.2 ñong lợi nhu n,
giảm 35.3 ñong so với năm 2006 ñen năm 2008 sức sinh lời của von lưu ñ ng lại
tăng lên ñạt 53.09% có nghĩa là cứ 1,000 ñong von lưu ñ ng sẽ tạo ra 530.9 ñong
lợi nhu n, tăng 419.7 ñong so với năm 2007, tăng 384.4 ñong so với năm 2006.
Năm 2008 là năm sức sinh lời của von lưu ñ ng tăng vượt b c nhưng nguyên
nhân sâu xa của sự tăng trưởng này là do yeu to khách quan nam ngoài tam kiem soát của công ty.
BÃNG 4.21: BÃNG HI U QUÃ SDNG CŨA VON CO ð±NH QUA 3 NĂM CHĨ TIÊU ðVT NĂM 2006 NĂM 2007 NĂM 2008 1000 Doanh thu thuan 1,303,404,294 1,399,220,648 2,195,165,121 ñong 1000 Von co ñịnh 78,367,661 67,170,655 63,228,250 ñong 1000 Von co ñịnh BQ 61,208,747 72,769,158 65,199,453 ñong
Hi u quã sũ dng lan 21.3 19.2 33.7 cũa VCð
(Nguon: Phòng ke toán ca công ty qua 4 năm 2005 – 2008)
Qua bảng so li u ta thay, năm 2006 cứ 1,000 ñong von co ñịnh bỏ ra sẽ
thu ñược 21,300 ñong doanh thu thuan, năm 2007 thì cứ 1,000 ñong von co ñịnh
bỏ ra sẽ thu ñược 19,200 ñong doanh thu thuan, sang năm 2008 thì thu ñược
33,700 ñong doanh thu thuan. Nhìn chung, công ty có hi u quả sử dụng von co
ñịnh không ñeu qua 3 năm. Hi u quả sử dụng von co ñịnh năm 2007 so với năm
2006 giảm 2,100 ñong doanh thu thuan khi cùng bỏ ra 1,000 ñong cho von co
ñịnh. Sang năm 2008 thì bỏ ra 1,000 ñong vào von co ñịnh sẽ thu ñược tới 33,700
ñong, cao hơn 14,500 ñong so với năm 2007. Năm 2008 là năm công ty kinh
doanh với hi u quả tăng cao hơn nhieu so với hai năm trước.
GVHD: Nguyen ThHong Lieu - 58 -
SVTH: Nguyen ThHoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
BÃNG 4.22: BÃNG SC SINH L7I CŨA VON CO ð±NH QUA 3 NĂM CHĨ TIÊU ðVT NĂM 2006 NĂM 2007 NĂM 2008 1000 Lợi nhu n sau thue 16,467,580 15,180,801 197,081,721 ñong 1000 Von co ñịnh BQ 61,208,747 72,769,158 65,199,453 ñong
Súc sinh li cũa % 26.90 20.86 302.28 VCð
(Nguon: Phòng ke toán ca công ty qua 4 năm 2005 – 2008)
Từ bảng so li u ta thay, sức sinh lời của von co ñịnh trong năm 2007 là
thap nhat. Năm 2007, sức sinh lời của von co ñịnh là 20.86%, có nghĩa là cứ ñau
tư 1,000 ñong và von co ñịnh sẽ ñem ve 208.6 ñong lợi nhu n. ðen năm 2008,
sức sinh lời của von co ñịnh ñạt mức cao nhat trong 3 năm qua là 302.28% nghĩa
là cứ ñau tư 1,000 ñong vào von co ñịnh sẽ thu ñược 3022.8 ñong lợi nhu n vì
mức lợi nhu n sau thue công ty ñạt ñược là rat cao gap gan 12 lan so với năm
trước, ñây là m t mức doanh lợi rat cao cho thay năm 2008 công ty kinh doanh ñạt hi u tot.
4.5.2. Phân tích các tso sinh li:
BÃNG 4.23: BÃNG TSUAT L5I NHU N TRÊN DOANH THU QUA 3 NĂM CHĨ TIÊU ðVT NĂM 2006 NĂM 2007 NĂM 2008 1000 Lợi nhu n sau thue 16,467,580 15,180,801 197,081,721 ñong 1000 Doanh thu thuan 1,303,404,294 1,399,220,648 2,195,165,121 ñong
Tsuat li nhu"n % 1.26 1.08 8.98 trên doanh thu
(Nguon: Phòng ke toán ca công ty qua 4 năm 2005 – 2008)
GVHD: Nguyen ThHong Lieu - 59 -
SVTH: Nguyen ThHoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
Qua bảng so li u cho thay năm 2007 là năm có ty suat lợi nhuân trên
doanh thu thap nhat, còn năm 2008 là năm có ty suat lợi nhu n trên doanh thu
cao nhat. Năm 2007, ty suat lợi nhu n trên doanh thu là 1.08% nghĩa là lợi nhu n
chiem 1.08% trong tong doanh thu, tức là cứ có 1,000 ñong doanh thu sẽ mang
ve cho công ty 10.8 ñong lợi nhu n, con so này ñã giảm 1.6 ñong so với năm
2006. Sang năm 2008 công ty có ty suat lợi nhu n trên doanh thu là 8.98%, tức là
cứ có 1,000 ñong doanh thu sẽ mang ve cho công ty 89.8 ñong lợi nhu n tăng 79 ñong so với năm 2007.
BÃNG 4.24: BÃNG TSUAT L5I NHU N TRÊN TÀI SÃN QUA 3 NĂM CHĨ TIÊU ðVT NĂM 2006 NĂM 2007 NĂM 2008 1000 Lợi nhu n sau thue 16,467,580 15,180,801 197,081,721 ñong 1000 Tong tài sản 178,839,234 239,758,291 633,079,434 ñong 1000 Tong tài sản BQ 173,617,652 209,298,763 436,418,863 ñong
Tsuat li nhu"n % 9.48 7.25 45.16 trên tài sãn
(Nguon: Phòng ke toán ca công ty qua 4 năm 2005 – 2008)
Từ bảng so li u cho thay, tình hình ty suat lợi nhu n trên tong tài sản của
công ty bien ñ ng không on ñịnh qua 3 năm. Ty suat lợi nhu n trên tong tài sản
năm 2006 là 9.48% ñen năm 2007 thì giảm xuong còn 7.25% sang năm 2008 lại
tăng lên cao 45.16%. Năm 2007, cứ ñau tư 1,000 ñong vào tài sản thì thu ñược
72.5 ñong lợi nhu n giảm 22.3 ñong so với năm 2006, nguyên nhân là do năm
2007 tài sản ngan hạn tăng so với năm 2006 ( các khoản mục tien, khoản phải
thu, hàng ton kho và tài sản ngan hạn khác ñeu tăng so với năm 2006). Trong
năm 2008, cứ ñau tư 1,000 ñong vào tài sản thì sẽ mang ve cho công ty 451.6
ñong lợi nhu n, tăng 379.1 ñong so với năm 2007. Năm 2008 tuy là tong tài sản
bình quân của công ty có tăng hơn gap ñôi so với năm 2007 nhưng toc ñ tăng
GVHD: Nguyen ThHong Lieu - 60 -
SVTH: Nguyen ThHoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
của lợi nhu n nhanh hơn nhieu so với toc ñ tăng của tong tài sản bình quân cho
nên ty suat lợi nhu n trên tong tài sản năm 2008 khá lớn ñoi với những doanh
nghi p hoạt ñ ng trong lĩn vực sản xuat.
BÃNG 4.25: BÃNG TSUAT L5I NHU N TRÊN VON CHŨ SE HU QUA 3 NĂM CHĨ TIÊU ðVT NĂM 2006 NĂM 2007 NĂM 2008 1000 Lợi nhu n sau thue 16,467,580 15,180,801 197,081,721 ñong 1000 - Von chủ sở hữu 85,096,781 81,192,433 254,279,084 ñong 1000 Von chủ sở hữu BQ 79,598,044 83,144,607 167,735,759 ñong
Tsuat li nhu"n trên % 20.69 18.26 117.50
von chũ shũu
(Nguon: Phòng ke toán ca công ty qua 4 năm 2005 – 2008)
Từ bảng so li u cho thay, ty suat lợi nhu n trên von chủ sở hữu của năm
2008 là tăng cao ñ t bien. Năm 2007 ty suat lợi nhu n trên chủ sở hữu có
18.26%, có nghĩa là cứ bỏ ra 1,000 ñong von chủ sở hữu sẽ mang ve 182.6 ñong
lợi nhu n, giảm 24.3 ñong so với năm 2007, nguyên nhân là do năm 2007 có lợi
nhu n giảm mà von chủ sở hữu lại tăng so với năm 2006. Năm 2008, ty suat lợi
nhu n trên von chủ sở hữu là 117.5%, tức là cứ bỏ ra 1,000 ñong vào von chủ sở
hữu sẽ mang ve 1,175 ñong lợi nhu n, tăng tới 992.4 ñong so với năm 2007, m%c
dù trong năm 2008 von chủ sở hữu bình quân tăng gap ñôi nhưng lợi nhu n lại
tăng với m t toc ñ nhanh hơn nhieu gan gap 12 lan so với năm 2007 ñã làm cho
ty suat lợi nhu n trên von chủ sở hữu tăng hơn gap 6 lan so với năm 2007.
Tóm lại, qua sự phân tích các ty so tài chính the hi n sự sinh lợi của công
ty cho thay năm 2007 tình hình kinh doanh của công ty giảm sút hơn so với năm
2006 the hi n qua các chỉ so sinh lợi ñeu thap hơn so với năm 2006. Nhưng sang
năm 2008 thì tình hình kinh doanh lại tot vượt b c, có the de dàng thay ñược qua
GVHD: Nguyen ThHong Lieu - 61 -
SVTH: Nguyen ThHoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
các chỉ so sinh lời của năm 2008 ñeu tăng cao nhieu lan so với năm 2007, the
hi n sự phát trien vượt b c của toàn the công ty trong năm 2008.
4.6. ðÁNH GIÁ HI U QUà HOT ð/NG CŨA ANGIMEX:
Nhìn chung, hi u quả hoạt ñ ng kinh doanh của ANGIMEX trong 3 năm
qua khá tot ñược the hi n qua các ty so tài chính sinh lời. Năm 2007 là năm mà
hi u quả kinh doanh của công ty kém nhat trong 3 năm phân tích. M%c dù năm
2007 doanh thu thuan có tăng lên so với năm 2006. Nhưng toc ñ tăng của doanh
thu thuan lại thap hơn toc ñ tăng của giá von hàng bán ñã làm cho lợi nhu n từ
hoạt ñ ng kinh doanh năm 2007 chỉ bang 50% năm 2006. Nhưng sang ñen năm
2008 thì tình hình ñã thay ñoi, doanh thu thuan và lợi nhu n ñeu cao nhat trong 3
năm phân tích. ð%c bi t, là lợi nhu n sau thue năm 2008 xap xỉ gap 12 lan so với
lợi nhu n sau thue năm 2007, có the nói năm 2008 là năm hoàng kim của ANGIMEX.
GVHD: Nguyen ThHong Lieu - 62 -
SVTH: Nguyen ThHoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX CHƯƠNG 5
M/T SO BI N PHÁP NÂNG CAO HI U QUÃ HOT ð/NG
KINH DOANH CŨA CÔNG TY ANGIMEX
5.1. NHNG ðIEM MNH VÀ ðIEM YEU CŨA DOANH NGHI P:
5.1.1. ðiem mnh:
Công ty luôn giữ vững vị trí ñứng trong Top 10 doanh nghi p xuat khau
gạo hàng ñau Vi t Nam nên sản lượng xuat khau hàng năm lớn có chat lượng
cao. Công ty ñã xây dựng ñược m t h thong m%t hàng gạo xuat khau ña dạng
như gạo 5%, 10%, 15%, 25%. Ngoài ra, công ty mở ra m t so sản pham mới như
gạo thơm, gạo sạch, gạo Jasmin. Do ñó thị trường xuat khau của công ty ngày
càng mở r ng. Vì the, công ty can có chính sách phát trien cũng như nâng cao
chat lượng gạo này ñe ñem lại lợi nhu n cao cho công ty.
Vi c ñau tư mở r ng ñược nâng cao, năng lực sản xuat ngày càng tăng.
Công ty thường xuyên cải tien kho hàng, máy móc thiet bị, áp dụng các phương
pháp quản lý mới hi n ñại vào công tác quản lý.
Là m t trong những doanh nghi p hàng ñau của tỉnh An Giang, c ng
thêm quá trình kinh doanh luôn ñạt hi u quả tot nên ñược các Nhân hàng ưu tiên
tạo ñieu ki n tot trong vi c cho vay von. Vì v y, công ty luôn huy ñ ng ñược
nguon von kịp thời trong những lúc vào mùa vụ ñe thu mua nguyên li u với so lượng lớn.
Công ty ñã xây dựng ñược m t chính sách tien lương, tien thưởng hap
dan. Từ ñó, tạo ñược sự khuyen khích làm vi c het lòng vì công ty của ñ i ngũ cán b - công nhân viên.
5.1.2. ðiem yeu:
Vì không có vùng nguyên li u riêng nên công ty chủ yeu thu mua
nguyên li u qua các trung gian thương buôn, ñieu này làm cho công ty chưa chủ
ñ ng ñược nguon nguyên li u ñau vào. ðong thời, công ty còn có m t ñiem yeu
nữa là sản pham chủ lực (gạo 25% tam, gạo 15% tam) chiem ty trong lớn là m%t
GVHD: Nguyen ThHong Lieu - 63 -
SVTH: Nguyen ThHoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
hàng gạo có pham cap thap, lợi nhu n của những m%t hàng này thường không
cao sẽ làm giảm mức lợi nhu n của công ty.
Do các phân xưởng nam rải rác trên khap ñịa bàn tỉnh An Giang nên phải
ton nhieu chi phí v n chuyen thành pham t p trung lại m t cho ñe xuat bán với so lượng lớn.
Công ty van chưa xây dựng ñược nét văn hóa ñ%c trưng.
5.2. M/T SO BI N PHÁP NÂNG CAO HI U QUÃ HOT ð/NG: CÁC VAN ðE
CÁC GIÃI PHÁP 1.Doanh thu bán hàng
1.Bi n pháp nâng cao doanh thu
- Doanh thu của gạo phụ thu c nhieu - T p trung vào các nước nh p khau
vào sự bien ñ ng thị trường và thị gạo thường xuyên, ký ket hợp ñong
trường ti u thụ của công ty không on cung cap gạo lâu dài. ñịnh.
- M%t hàng gạo chủ lực của công ty là - T p trung vào thi trường tiêu thụ ở
gạo có pham cap thap (gạo 25% tam và châu Á và châu Phi. gạo 15% tam).
- Công ty có thêm m%t hàng gạo mới là - ðưa hai m%t hàng gạo mới này thâm gạo thơm và gạo sạch.
nh p vào thị trường châu Âu.
2.Giá von hàng bán
2.Bi n pháp tiet ki m giá von hàng bán
- Giá von hàng bán năm sau ñeu cao - Có ke hoạch thu mua nguyên li u cụ hơn năm trước.
the theo từng tháng trong m t năm.
- Phát huy toi ña công suat máy móc. 3.Chi phí bán hàng
3.Bi n pháp tiet ki m chi phí bán hàng
- Chi Phí nhân viên trong năm 2008 - Phân công ñúng người, ñúng vi c, tăng mạnh.
phân phoi lao ñ ng hợp lý và tránh tình trạng dư thừa.
GVHD: Nguyen ThHong Lieu - 64 -
SVTH: Nguyen ThHoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
- Chi phí dụng cụ ño dùng tăng mạnh - Phát ñ ng phong trào tiet ki m, tái sử trong năm 2008.
dụng những dụng cụ vừa giảm chi phí
vừa hạn che rác thải. Giao cho moi
nhân viên tự quản lý dụng cụ, ño dùng
của bản thân và có kiem tra ñánh giá cuoi moi kỳ.
- Chi phí dịch vụ mua ngoài cũng tăng - L p dự toán chi phí ngan hạn. mạnh trong năm 2008.
- Chi phí bang tien khác liên tục tăng - Quản lý tien ñi n thoại, ñi n nước, lên trong 3 năm.
chi phí giao tiep... ñúng mục ñích và có hi u quả.
4.Chi phí quãn lý doanh nghi p
4.Bi n pháp tiet ki m chi phí quãn lý doanh nghi p
- Chi phí v t li u quản lý và chi phí ño - Phát ñ ng phong trào tiet ki m, tái sử
dùng văn phòng tăng liên tục qua 3 dụng những dụng cụ vừa giảm chi phí năm.
vừa hạn che rác thải. Giao cho moi
nhân viên tự quản lý dụng cụ, ño dùng
của bản thân và có kiem tra ñánh giá cuoi moi kỳ.
- Chi phí dịch vụ mua ngoài tăng khá - L p dự toán chi phí ngan hạn. mạnh trong năm 2008.
5.2.1. Các bi n pháp nâng cao doanh thu:
Tăng cường nghiên cứu thị trường và các hoạt ñ ng chiêu thị: Công ty
can tham gia nhieu hơn vào các kỳ h i chợ quoc te, giới thi u sản pham của mình
với các khách hàng the giới.
Thâm nh p thị trường n i ñịa: Xây dựng các chi nhánh, các ñại lý phân
phoi, các cửa hàng sỉ lẻ ở các thành pho. Thị trường trong nước là m t thị trường
rat lớn, mức tiêu dùng cao mà bay lâu nay công ty ñã bỏ ngỏ. Hi n tại, xu hướng
tiêu dùng của người Vi t Nam cũng ñã thay ñoi khá nhieu, khi ñời song ngày
càng ñược cải thi n và không ngừng nâng cao thì con người có khuynh hướng
GVHD: Nguyen ThHong Lieu - 65 -
SVTH: Nguyen ThHoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
tiêu dùng những món ngon, lạ, có giá trị dinh dưỡng cao, an toàn hơn. Vì v y, ve
lâu dài, Công ty muon vươn xa hơn, ben vững hơn thì trước het hãy chú trong thị
trường trong nước vì giá trị trong nước mang lại không he thua kém các nước
xuat khau. Ngoài ra, sản pham tiêu thụ trong nước sẽ tiet ki m cho Công ty rat
nhieu chi phí như: chi phí v n chuyen, chi phí thăm dò, tìm hieu văn hóa, phong
tục, thói quen tiêu dùng của các thị trường nh p khau.
5.2.2. Các bi n pháp tiet ki m chi phí và nâng cao li nhu"n:
5.2.2.1.Tiet ki m chi phí giá von hàng bán:
Giám sát ch%t chẽ và có ke hoạch thích hợp trong vi c sử dụng nguyên li u tránh gây hao phí
Phát huy toi ña công suat của máy móc thiet bị ñe làm tăng năng suat, t n
dụng het tiem năng san có của công ty.
Nâng cap năng lực sản xuat như ñau tư ñoi mới công ngh , rút ngan quy
trình che bien hay thao tác của ñ i ngũ công nhân mà van ñảm bảo chat lượng.
Năng lực sản xuat của công ty ñược cải thi n sẽ làm giảm ñi phan nào chi phí ton
trữ nguyên li u và giúp cho công ty có the ñieu chỉnh, hoạch ñịnh chien lược
nguyên v t li u phù hợp hơn. ðieu này cũng sẽ góp phan vào vi c hạ thap giá
thành sản pham nâng cao hi u quả hoạt ñ ng sản xuat kinh doanh của công ty trong tương lai.
Ngoài ra, Công ty can phải liên tục bảo trì máy móc, các phương ti n v n
chuyen tránh hư hỏng n%ng vì lức ñó phải bỏ ra m t khoảng tien nhieu hơn chi phí bảo quản
Tiet ki m chi phí trong vi c mua hàng, không thu mua lẻ tẻ với so lượng
nhỏ ñe giảm chi phí v n chuyen cũng như chi phí thu mua, công ty có the thu
mua trực tiep ở các hợp tác xã nông nghi p và vừa mua ñược với so lượng lớn
vừa có giá ưu ñãi hơn khi mua từ các thương lái. Khi thu mua nguyên v t li u
Công ty nên có ke hoạch thu mua rõ ràng theo yêu cau sản xuat, phải kiem tra so
lượng lan chat lượng nguon nguyên li u nh p kho. Công ty nên chủ ñ ng tìm
những nguon mua nguyên li u on ñịnh và mua với so lượng lớn ñe giảm thieu chi
phí v n chuyen và ñe hưởng ñược mức chiet khau thích hợp.
GVHD: Nguyen ThHong Lieu - 66 -
SVTH: Nguyen ThHoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
5.2.2.2. Tiet ki m chi phí bán hàng:
ðe giảm chi phí bán hàng Công ty can lựa chon nhân viên bán hàng phù
hợp với yêu cau công vi c như phải có trình ñ , năng lực, am hieu nơi mà Công
ty dự ñịnh xuat hàng sang.
Quản lý chi phí v t li u bao bì ch%t chẽ, nên kiem tra ch%t chẽ ve v t li u
bao bì của sản pham như kiem tra ve vi c nh p, xuat, ton kho là bao nhiêu, xuat mục ñích gì…
Ngoài ra,công ty can sử dụng toi ña công suat của phương ti n v n
chuyen, tránh sử dụng lãng phí xe.
5.2.2.3. Tiet ki m chi phí quãn lý doanh nghi p:
Công ty can phải có ke hoạch cụ the ve chi phí và vi c sử dụng chi phí
quản lý doanh nghi p phải hợp lý hơn, chi phí nào không can thiet thì nên giảm
bớt ñe không làm ảnh hưởng tới doanh thu.
Phát ñ ng vi c thực hi n tiet ki m chi phí ñen từng khâu, từng b ph n
bang cách công ty l p dự toán chi phí ngan hạn nham giúp công tác quản lý chi
phí cụ the hơn. Bên cạnh ñó, nên theo dõi và kiem tra ñịnh kỳ, hàng tháng và có
che ñ thưởng phạt ve van ñe này.
5.2.2.4. Tiet ki m chi phí tài chính:
Lãi vay ngân hàng hàng năm rat cao. ðây cũng là m t nguyên nhân làm
giảm lợi nhu n của công ty. Có the khac phục bang cách:
+ Tiet ki m von lưu ñ ng, tăng vòng quay von lưu ñ ng lên bang cách
ñieu chỉnh lượng hàng ton kho sao cho hợp lý và có chính sách thu hoi nợ nhanh
nhat. ðây cũng là bi n pháp nâng cao hi u quả hoạt ñ ng kinh của công ty.
+ Tài sản co ñịnh nào chưa sử dụng ho%c sử dụng không có hi u quả thì
có the bán ho%c cho thuê ñe bo sung vào nguon von lưu ñ ng.
Khi hoạt ñ ng kinh doanh có hi u quả thu ñược nhieu lợi nhu n sau khi
ñã trích l p các quỹ và n p thue cho NSNN, lượng tien m%t còn thừa chưa can
thiet sử dụng thì công ty phải gửi ngay vào ngân hàng ñe thu lãi, góp phan tăng
thêm thu nh p hoạt ñ ng tài chính.
GVHD: Nguyen ThHong Lieu - 67 -
SVTH: Nguyen ThHoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
5.2.3. Các bi n pháp khác:
Nam vững ñược những bien ñ ng của ty giá hoi ñoái. Neu công ty không
nam vững ñược van ñe này sẽ ảnh hưởng ñen vi c ñịnh giá cho các m%t hàng xuat
khau. Có the dan ñen công ty bị thua lo do ñịnh giá quá thap hay có the bị giảm
kim ngạch dan ñen giảm lợi nhu n hay mat dan khách hàng do ñịnh giá quá cao.
Nghiên cứu t n dụng nguon phụ pham làm thức ăn cho gia súc, gia cam .
Ngoài ra, giải quyet tot moi quan h với khách hàng: là mục ñích chủ yeu
trong kinh doanh, vì khách hàng là người tiep nh n sản pham, người tiêu dùng
sản pham của doanh nghi p. Khách hàng có ñược thỏa mãn thì sản pham mới
ñược tiêu thụ. Bên cạnh ñó, tạo moi quan h tot với ñơn vị cung ứng cũng là
nhi m vụ và trách nhi m của công ty.
Giữ uy tín ñoi với khách hàng luôn là giải pháp hàng ñau của công ty
như: giao hàng ñúng loại, ñúng thời gian, ñúng so lượng và những quy ñịnh khác trong hợp ñong.
Môi trường xuat khau là m t môi trường vô cùng phức tạp, không he ñơn
giản, như ta van thường nói xuat khau là xuat hàng hóa của nước mình sang các
nước khác và thu tien. ðào tạo nghi p vụ ngoại thuơng cho lực lượng cán b
Phòng Bán hàng là công vi c vô cùng quan trong và can thiet, bat bu c các
doanh nghi p xuat khau muon thành công thì phải có chính sách ñào tạo th t
hòan chỉnh, linh hoạt. Nghi p vụ ngoại thương sẽ cung cap những thông tin ve
những qui ñịnh nh p khau, pháp che, cả những chính sách pháp lu t, ưu
tiên,….của những thị trường nh p khau. Những nghi p vụ này không ngừng
ñược nâng cao ñe công ty có những phản ứng kịp thời trước sự bien ñ ng của thị
trường the giới và can huan luy n cho ho có những kỹ năng thương thuyet tot
hơn trong vi c tìm ñoi tác mới cũng như trong những cu c thõa thu n ve giá cả,
ñieu ki n giao hàng,…với các ñoi tác nước ngoài.
Xây dựng chien lược Marketing:
+ ða dạng hoá sản pham: Sự lựa chon của moi người là khác nhau nên
sự ña dạng hoá sản pham là ñieu can thiet tránh sự nhàm chán của khách hàng
khi sử dụng sản pham cùng loại ñe ñay mạnh tình hình tiêu thụ sản lượng của
GVHD: Nguyen ThHong Lieu - 68 -
SVTH: Nguyen ThHoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
Công ty ngày càng mạnh. ðưa ra các sản pham mới cao cap với nhieu chủng
loại, nhieu trong lượng khác nhau ñe ñáp ứng thị hieu cảu khách hàng.
+ ðoi mới bao bì: kieu dáng ñep, mau mã mới luôn là yeu to, thu hút,
lôi cuon khách hàng qua cái nhìn ñau tiên ñôi khi nó là yeu to quan trong ñe
quyet ñịnh chat lượng m t sản pham góp phan ñen sự lựa chon sản pham của
khách hàng. Tuy nhiên, van phải ñ%c bi t chú trong ñen vi c lựa chon chat li u
sao cho ñảm bảo chat lượng sản pham và với chi phí thap. Gạo là m t m%t hàng
khó mà có the tham ñịnh chat lượng vì sự khác bi t là không lớn nên mau mã
bao bì bên ngoài ảnh hưởng ñen quyet ñịnh mua hàng của khách hàng là rat lớn.
Tuy nhiên, mau bao bì không nên quá s%c sở mà phải the hi n yeu to “Green” trong ñó.
+ Kênh phân phoi: l p các ñại lý sỉ và lẻ ở các nước sở tại, phân phoi qua
các thành pho lớn, trung tâm thương mại m t cách ñong b , tham gia các kì h i
chợ quoc te trong và ngoài nước nham giới thi u, quảng bá ve thương hi u của
Công ty cũng như giới thi u các sản pham của Công ty ñe củng co thêm lực
lượng khách hàng hi n có cũng như tìm kiem thêm khách hàng mới.
GVHD: Nguyen ThHong Lieu - 69 -
SVTH: Nguyen ThHoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX CHƯƠNG 6
KET LU N VÀ KIEN NGH± 6.1. KET LU N:
6.1.1. Ket lu"n:
Khi Vi t Nam gia nh p to chức thương mại the giới WTO, xuat khau là
m t trong những nhi m vụ quan trong hàng ñau ñã ñược Nhà nước quan tâm và
chỉ ñạo thực hi n ñe có the ñay mạnh tien trình công nghi p hóa - hi n ñại hóa
ñat nước. ðong thời, ñó cũng là m t xu the ñe phát huy hơn nữa những tiem
năng, những the mạnh, những ngành hàng chủ lực của ñat nước. Cùng với xu the
chung của ñat nước, công ty Co phan Xuat nh p khau An Giang ñã không ngừng
phan ñau, no lực, tự làm mới mình ñe tiep tục tăng trưởng, phát trien , tạo the
vững mạnh cũng như tăng cường sức cạnh tranh trên thị trường the giới và ñã tạo
ñược thương hi u noi tieng, uy tín trong lòng người tiêu dùng ở khap nơi.
Qua phân tích cho thay công ty kinh doanh năm nào cũng có lãi, ñ%c bi t
là năm 2008 lợi nhu n công ty thu ñược là rat cao. Có ñược ket quả kinh doanh
như v y là nhờ trong năm 2008 do giá gạo tăng cao làm doanh thu của gạo tăng
cao mà giá von hàng bán công ty bỏ ra chỉ tăng thap ñã làm cho khoản lợi nhu n
vôi ra lớn. Bên cạnh ñó, tình hình kinh doanh tong hợp, phụ pham và dịch vụ ñào
tạo cũng phát trien tương ñoi tot. ðạt ñược ket quả kinh doanh như v y, m t
phan là nhờ môi trường kinh doanh gạo năm 2008 phát trien theo hướng có lợi
cho doanh nghi p xuat khau. Tuy v y cũng không the phủ nh n sự ñóng góp tích
cực, hăng say làm vi c của toàn the nhân viên trong công ty ñe ñạt ñược ket quả
kinh doanh tot. Tuy nhiên, công ty còn m t so ñiem chưa tot là chi phí bán hàng
năm 2008 so với hai năm trước tăng mạnh, trong khi ñó sản lượng xuat khau
giảm ñieu này ñã làm giảm lợi nhu n của công ty. Và chi phí quản lý doanh
nghi p thực te của công ty luôn vượt mức ke hoạch ñe ra rat nhieu. Công ty can
xem xét lại hai van ñe trên, tìm cách khac phục ñe công ty ngày càng ñược hoàn
thi n hơn, ñ%t nen móng vững chac cho sự phát trien lâu ben và on ñịnh.
GVHD: Nguyen ThHong Lieu - 70 -
SVTH: Nguyen ThHoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
6.1.2. ðe nghị ñoi vi công ty:
Chuan bị h thong kho bãi tot ki n giúp cho doanh nghi p tạo lợi the
cạnh tranh bang cách thực hi n “mua ñau vụ, bán cuoi vụ”.
ðe nâng cao chat lượng gạo xuat khau, can phải tăng dan ty trong các
loại gạo cao cap và ñ%c sản…muon v y, thì vi c qui hoạch các vùng trong lúa
ñ%c sản bang cách liên ket với các hợp tác xã, các h nông dân. Xây dựng ñong
b h thong che bien, v t chat, áp dụng cải tien khoa hoc kĩ thu t vào sản xuat
lúa ñ%c sản là ñieu can thiet cho doanh nghi p. ðây cũng là, phương sách ñe mở
r ng thị trường xuat khau.
M%c dù ña dạng hóa các ngành nghe, các m%t hàng nhưng chỉ nên ưu tiên
ñau tư vào m%t hàng chủ lực của công ty vì nó chiem tỉ trong cao nhat.
Can quản lý ch%t chẽ chi phí ñau vào cho sản xuat kinh doanh ñe làm
giảm giá von hàng bán, nâng cao lợi nhu n.
6.2. KIEN NGH± ðOI V I NHÀ NƯ C:
Xây dựng khuôn kho pháp lý rõ ràng, thông thoáng tạo ñieu ki n cho các
doanh nghi p xuat khau và những ñieu lu t ñe hạn che vi c phá giá xuat khau
làm bat on và ảnh hưởng ñen thị trường xuat khau và thị trường nguyên li u.
Can có bi n pháp hướng dan người trong sử dụng ñúng lieu lượng phân
bón , thuoc trừ sâu ñe làm giảm dư lượng hóa chat trong hạt gạo ñảm bảo an toàn
thực pham và bảo v môi trường sinh thái.
To chức nhieu cu c giao lưu, trien lãm và các buoi h i chợ ñe quảng bá,
giới thi u sản pham của các doanh nghi p tại ñịa phương, trong nước ñen người
tiêu dùng của ngoài tỉnh và trên the giới.
Nghiên cứu ñe tạo ra nhieu giong mới có năng suat cao hơn, chat lượng
thơm ngon hơn ñe ñáp ứng nhu cau ngày càng khó tính của thị trường
ðơn giản hoá thủ tục hành chính liên quan ñen kiem tra kiem soát hàng
gạo xuat khau góp phan giảm chi phí kinh doanh xuat khau
GVHD: Nguyen ThHong Lieu - 71 -
SVTH: Nguyen ThHoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
PHLC
BÃNG CÂN ðOI KE TOÁN CŨA CÔNG TY CO PHAN
ANGIMEX QUA 4 NĂM (2005 – 2008) ðVT: 1000 ñong NĂM NĂM NĂM NĂM 2005 2006 2007 2008 TÀI SÃN
A - TÀI SÃN NGAN HN 124,346,236 100,471,572 172,587,635 571,849,183
I. Tien và các khoãn tương ñương tien 4,112,562 4,074,577 7,738,692 371,559,905 1. Tien 4,112,562 4,074,577 7,738,692 6,712,118
2. Các khoản tương ñương tien 364,847,786
II. Các khoãn ñau tư tài
chính ngan hn 86,565,402 1. ðau tư ngan hạn 86,565,402
2. Dự phòng giảm giá ñau tư ngan hạn
III. Các khoãn phãi thu
ngan hn 49,581,339 26,086,959 76,133,162 23,758,119 1. Phải thu khách hàng 44,505,649 20,117,883 59,065,758 16,138,256
2. Trả trước cho người bán 3,869,137 2,428,026 14,499,602 1,678,373
GVHD: Nguyen ThHong Lieu - 72 -
SVTH: Nguyen ThHoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
3. Phải thu n i b ngan hạn 767,224 767,224 4. Phải thu theo tien ñ KHHðXD
5. Các khoản phải thu khác 439,372 2,773,825 2,567,801 5,941,489
6. Dự phòng phải thu ngan hạn khó ñòi
IV. Hàng ton kho 54,105,850 69,755,277 87,883,59 88,736,366 1. Hàng ton kho 54,105,850 69,755,277 87,883,594 97,314,689
2. Dự phòng giảm giá hàng ton kho (8,578,322)
V. Tài sãn ngan hn khác 16,546,484 554,757 832,185 1,229,390
1. Chi phí trả trước ngan hạn
2. Thue giá trị gia tăng khau trừ 1,914,304 388,436 388,436
3. Thue và các khoản khác phải thu NN
4. Tài sản ngan hạn khác 14,632,179 554,757 832,185 840,953
B - TÀI SÃN DÀI HN 44,049,833 78,367,661 67,170,655 63,228,250
I. Các khoãn phãi thu dài hn
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
2. Von kin doanh ở các ñơn vị trực thu c
3. Phải thu dài hạn n i b
GVHD: Nguyen ThHong Lieu - 73 -
SVTH: Nguyen ThHoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
4. Phải thu dài hạn khác
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó ñòi
II. Tài sãn co ñịnh 35,245,277 50,666,378 52,837,729 51,358,079
1. Tài sản co ñịnh hữu hình 34,749,093 35,728,817 37,475,970 40,135,509 Nguyên giá 65,051,380 68,257,530 76,106,338 85,171,282
Giá trhao mòn luke (30,302,278) (32,528,713) (38,630,367) (45,035,773)
2. Tài sản co ñịnh thuê tài chính Nguyên giá
Giá trhao mòn luke
3. Tài sản co ñịnh vô hình 362,969 14,479,926 14,818,600 11,222,570 Nguyên giá 460,528 14,750,346 15,240,032 11,836,632
Giá trhao mòn luke (97,558) (270,420) (421,431) (614,061)
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 133,214 457,634 543,157
III. Bat ñ ng sãn ñau tư Nguyên giá
Giá trhao mòn luke
IV. Các khoãn ñau tư tài
chính dài hn 6,171,898 24,951,898 11,802,791 11,870,171 1. ðau tư vào công ty con
GVHD: Nguyen ThHong Lieu - 74 -
SVTH: Nguyen ThHoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
2. ðau tư vào công ty liên ket, liên doanh 4,826,148 6,701,148 6,701,148 6,701,148 3. ðau tư dài hạn khác 1,345,750 18,250,750 5,101,643 5,169,023
4. Dự phòng giảm giá ñau tư tài chính dài hạn
V. Tài sãn dài hn khác 2,632,657 2,749,385 2,530,135
1. Chi phí trả trước dài hạn 2,632,657 2,749,385 2,530,135
2. Các khoản thue phải thu
3. Tài sản dài hạn khác
TONG C/NG TÀI SÃN 168,396,070 178,839,234 239,758,291 635,077,434
NGUON VON
A - N5 PHÃI TRÃ 94,296,762 93,742,453 158,565,857 380,798,350
I. Nngan hn 93,491,157 93,130,180 153,778,748 377,722,714 1. Vay và nợ ngan hạn 42,875,961 48,706,825 78,300,645 166,525,955
2. Phải trả cho người bán 26,552,672 13,466,545 3,513,133 9,524,451
3. Người mua trả tien trước 1,753,258 1,649,834 1,100,149 15,466,339
4. Thue và các khoản phải n p vào NSNN 3,377,693 2,039,429 8,798,015 51,609,405
5. Phải trả công nhân viên 18,258,006 24,969,071 54,174,889
GVHD: Nguyen ThHong Lieu - 75 -
SVTH: Nguyen ThHoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX 6. Chi phí phải trả 7,000 17,276,779 7. Phải trả n i b 8. Phải trả theo tien ñ KHHðXD
9. Các khoản phải trả, phải n p khác 673,582 2,298,473 62,059,805 63,144,894
10. Dự phòng phải trả ngan hạn
II. Ndài hn 805,587 612,272 4,787,109 3,075,635
1. Phải trả dài hạn người bán
2. Phải trả dài hạn n i b
3. Phải trả dài hạn khác 4. Vay và nợ dài hạn 4,000,000 3,000,000 5. Thue thu nh p hoãn lại phải trả 6. Dự phòng trợ cap mat vi c 805,587 612,272 787,109 75,635
7. Dự phòng phải trả dài hạn
B - NGUON VON CHŨ SE HU 74,099,307 85,096,781 81,192,433 254,279,084
I. Von chũ shũu 60,039,578 77,919,040 81,192,433 254,879,004
1. Von ñau tư của chủ sở hữu 49,682,542 58,393,021 67,372,186 58,285,000 2. Th%ng dư của von co phan 3. Co phieu quỹ
GVHD: Nguyen ThHong Lieu - 76 -
SVTH: Nguyen ThHoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
4. Chênh l ch ñánh giá lại tài sản 9,515,083 9,515,083
5. Chênh l ch ty giá hoi ñoái 6. Quỹ ñau tư phát trien 5,445,321 3,530,362 2,701,421
7. Quỹ dự phòng tài chính 4,818,713 6,480,573 1,790,165
8. Quỹ khác thu c von chủ sở hữu
9. Lợi nhu n chưa phân phoi 93,001 (186,423) 197,594,004
10. Von khác của chủ sở hữu 11. Nguon von ñau tư xây dựng
II. Nguon kinh phí và qu khác 14,059,729 7,177,740 (599,920)
1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 14,059,729 7,177,740 (599,920) 2. Nguon kinh phí 3. Nguon kinh phí ñã hình thành TSCð
TONG C/NG NGUON VON 168,396,070 178,839,234 239,758,291 635,077,434
GVHD: Nguyen ThHong Lieu - 77 -
SVTH: Nguyen ThHoài An lOMoARcPSD|197 044 94
Phân tích hi u quã hot ñ ng kinh doanh cũa Công ty CP ANGIMEX
TÀI LI U THAM KHÃO
1. Báo cáo thường niên năm 2008, Công ty Co phan Xuat nh p khau An Giang, TP Long Xuyên – An Giang.
2. Nguyen Tan Bình, (năm 2004), Phân tích hot ñ ng doanh nghi p, nhà xuat bản Thong kê.
2. PTS. Nguyen Năng Phúc, (năm 1998), Phân tích hot ñ ng sn xuat kinh
doanh ca doanh nghi p, nhà xuat bản Thong Kê – Hà N i.
3. TS. Nguyen Quang Thu (năm 2007), Quản trị tài chính căn bản, nhà xuat bản Thong kê 4. Www.angimex.com.vn
GVHD: Nguyen ThHong Lieu - 78 -
SVTH: Nguyen ThHoài An
Document Outline

  • GI I THI U
  • 1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU: 1.2.1.Mục tiêu chung:
  • GVHD: Nguyen Thị Hong Lieu - 1 - SVTH: Nguyen Thị Hoài An
  • 1.2.2.Mục tiêu cụ the:
  • 1.3. CÂU HÕI NGHIÊN CỨU:
  • 1.4. PHẠM VI NGHIÊN CỨU:
  • GVHD: Nguyen Thị Hong Lieu - 2 - SVTH: Nguyen Thị Hoài An
  • GVHD: Nguyen Thị Hong Lieu - 3 - SVTH: Nguyen Thị Hoài An
  • PHƯƠNG PHÁP LU N VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
  • 2.1.1. Khái quát ve phân tích hoạt ñ ng kinh doanh:
  • 2.1.1.2. Vai trò cũa phân tích hoạt ñ ng kinh doanh:
  • GVHD: Nguyen Thị Hong Lieu - 4 - SVTH: Nguyen Thị Hoài An
  • 2.1.1.3. Nhi m vụ cũa phân tích hoạt ñ ng kinh doanh:
  • GVHD: Nguyen Thị Hong Lieu - 5 - SVTH: Nguyen Thị Hoài An
  • 2.1.1.4. Ý nghĩa cũa vi c phân tích hoạt ñ ng kinh doanh
  • 2.1.2. M t so khái ni m liên quan ñen kinh doanh
  • GVHD: Nguyen Thị Hong Lieu - 6 - SVTH: Nguyen Thị Hoài An
  • GVHD: Nguyen Thị Hong Lieu - 7 - SVTH: Nguyen Thị Hoài An
  • 2.1.2.2. Khái ni m chi phí
  • 2.1.2.3. Khái ni m lợi nhu"n
  • GVHD: Nguyen Thị Hong Lieu - 8 - SVTH: Nguyen Thị Hoài An
  • 2.1.2.4. Moi quan h giũa doanh thu, chi phí và lợi nhu"n
  • GVHD: Nguyen Thị Hong Lieu - 9 - SVTH: Nguyen Thị Hoài An
  • 2.2.1. Phương pháp thu th"p so li u
  • 2.2.2. Phương pháp phân tích so li u
  • GVHD: Nguyen Thị Hong Lieu - 10 - SVTH: Nguyen Thị Hoài An
  • 2.2.2.2. Phương pháp phân tích chi tiet
  • 2.2.2.3. Các chĩ tiêu tài chính cơ bãn
  • GVHD: Nguyen Thị Hong Lieu - 11 - SVTH: Nguyen Thị Hoài An
  • GVHD: Nguyen Thị Hong Lieu - 12 - SVTH: Nguyen Thị Hoài An
  • GVHD: Nguyen Thị Hong Lieu - 13 - SVTH: Nguyen Thị Hoài An
  • GVHD: Nguyen Thị Hong Lieu - 14 - SVTH: Nguyen Thị Hoài An
  • GI I THI U TONG QUAN VE CÔNG TY ANGIMEX
  • GVHD: Nguyen Thị Hong Lieu - 15 - SVTH: Nguyen Thị Hoài An
  • GVHD: Nguyen Thị Hong Lieu - 16 - SVTH: Nguyen Thị Hoài An
  • GVHD: Nguyen Thị Hong Lieu - 17 - SVTH: Nguyen Thị Hoài An
  • GVHD: Nguyen Thị Hong Lieu - 18 - SVTH: Nguyen Thị Hoài An
  • 3.3.2.1. Phòng Hành chánh - Pháp lý:
  • 3.3.2.2. Phòng Nhân sụ:
  • 3.3.2.3. Phòng Phát trien chien lược:
  • 3.3.2.4. Phòng Tài chính - Ke toán:
  • GVHD: Nguyen Thị Hong Lieu - 19 - SVTH: Nguyen Thị Hoài An
  • 3.3.2.5. Phòng Bán hàng:
  • 3.3.2.6. Chi nhánh lương thục:
  • 3.3.2.7. Nhi m vụ cũa các Trung tâm:
  • GVHD: Nguyen Thị Hong Lieu - 20 - SVTH: Nguyen Thị Hoài An
  • * Trung tâm ñào tạo ANGIMEX:
  • 3.4. NHữNG THU N L5I VÀ KHÓ KHĂN CŨA CÔNG TY TRONG TH7I GIAN QUA:
  • 3.4.2. Khó khăn:
  • GVHD: Nguyen Thị Hong Lieu - 21 - SVTH: Nguyen Thị Hoài An
  • 3.5. PHƯƠNG HƯ NG PHÁT TRIEN TRONG TH7I GIAN T I:
  • GVHD: Nguyen Thị Hong Lieu - 22 - SVTH: Nguyen Thị Hoài An
  • 3.6.1. Chien lược phát trien và ke hoạch hoạt ñ ng trong năm 2009:
  • 3.6.1.2. Chĩ tiêu ke hoạch sãn xuat kinh doanh năm 2009:
  • GVHD: Nguyen Thị Hong Lieu - 23 - SVTH: Nguyen Thị Hoài An
  • 3.6.2.1- Dụ án gạo n i ñịa:
  • 3.6.2.2. Dụ án dau cám:
  • GVHD: Nguyen Thị Hong Lieu - 24 - SVTH: Nguyen Thị Hoài An
  • PHÂN TÍCH KET QUÃ HOẠT ð/NG SÃN XUAT KINH DOANH
  • 4.1. KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH HOẠT ð/NG SÃN XUAT KINH DOANH CŨA ANGIMEX QUA 3 NĂM (2006 – 2008):
  • GVHD: Nguyen Thị Hong Lieu - 25 - SVTH: Nguyen Thị Hoài An
  • ðVT: 1,000 ñong
  • GVHD: Nguyen Thị Hong Lieu - 26 - SVTH: Nguyen Thị Hoài An
  • GVHD: Nguyen Thị Hong Lieu - 27 - SVTH: Nguyen Thị Hoài An
  • 4.1.2. Phân tích ket quã kinh doanh thục te so với ke hoạch cũa ANGIMEX qua 3 năm:
  • GVHD: Nguyen Thị Hong Lieu - 28 - SVTH: Nguyen Thị Hoài An
  • GVHD: Nguyen Thị Hong Lieu - 29 - SVTH: Nguyen Thị Hoài An
  • GVHD: Nguyen Thị Hong Lieu - 30 - SVTH: Nguyen Thị Hoài An
  • Bãng 4.4: BÃNG KET QUÃ ð/NG KINH DOANH THỰC TE SO V I KE HOẠCH CŨA ANGIMEX TRONG NĂM 2008
  • GVHD: Nguyen Thị Hong Lieu - 31 - SVTH: Nguyen Thị Hoài An
  • GVHD: Nguyen Thị Hong Lieu - 32 - SVTH: Nguyen Thị Hoài An
  • 4.2.1. Phân tích doanh thu theo thành phan:
  • GVHD: Nguyen Thị Hong Lieu - 33 - SVTH: Nguyen Thị Hoài An
  • GVHD: Nguyen Thị Hong Lieu - 34 - SVTH: Nguyen Thị Hoài An
  • BÃNG 4.7: BÃNG DOANH THU BÁN HÀNG CŨA ANGIMEX THEO CƠ CAU M@T HÀNG QUA 3 NĂM 2006-2008
  • GVHD: Nguyen Thị Hong Lieu - 35 - SVTH: Nguyen Thị Hoài An
  • GVHD: Nguyen Thị Hong Lieu - 36 - SVTH: Nguyen Thị Hoài An
  • GVHD: Nguyen Thị Hong Lieu - 37 - SVTH: Nguyen Thị Hoài An
  • BÃNG 4.9:BÃNG SÃN LƯ5NG XUAT KHAU CŨA ANGIMEX THEO TH± TRƯ7NG CHÂU LỤC QUA 3 NĂM 2006-2008
  • BÃNG 4.10: BÃNG CHÊNH L CH SÃN LƯ5NG XUAT KHAU CŨA ANGIMEX THEO TH± TRƯ7NG CHÂU LỤC
  • GVHD: Nguyen Thị Hong Lieu - 38 - SVTH: Nguyen Thị Hoài An
  • GVHD: Nguyen Thị Hong Lieu - 39 - SVTH: Nguyen Thị Hoài An
  • BÃNG 4.11: BÃNG KIM NGẠCH XUAT KHAU GẠO CŨA ANGIMEX THEO TỪNG CHŨNG LOẠI QUA 3 NĂM 2006-2008
  • GVHD: Nguyen Thị Hong Lieu - 40 - SVTH: Nguyen Thị Hoài An
  • GVHD: Nguyen Thị Hong Lieu - 41 - SVTH: Nguyen Thị Hoài An
  • 4.3. PHÂN TÍCH CHI PHÍ:
  • GVHD: Nguyen Thị Hong Lieu - 43 - SVTH: Nguyen Thị Hoài An
  • 4.3.1. Phân tích giá von hàng bán:
  • 4.3.2. Phân tích chi phí bán hàng:
  • GVHD: Nguyen Thị Hong Lieu - 44 - SVTH: Nguyen Thị Hoài An
  • GVHD: Nguyen Thị Hong Lieu - 45 - SVTH: Nguyen Thị Hoài An
  • BÃNG 4.14: BÃNG CHÊCH L CH CHI PHÍ BÁN HÀNG CHI TIET CŨA ANGIMEX QUA 3 NĂM 2006-2008
  • GVHD: Nguyen Thị Hong Lieu - 46 - SVTH: Nguyen Thị Hoài An
  • GVHD: Nguyen Thị Hong Lieu - 47 - SVTH: Nguyen Thị Hoài An
  • GVHD: Nguyen Thị Hong Lieu - 48 - SVTH: Nguyen Thị Hoài An
  • BÃNG 4.15: BÃNG CHI PHÍ QUÃN LÝ DOANH NGHI P CHI TIET CŨA ANGIMEX QUA 3 NĂM 2006-2008
  • GVHD: Nguyen Thị Hong Lieu - 49 - SVTH: Nguyen Thị Hoài An
  • GVHD: Nguyen Thị Hong Lieu - 50 - SVTH: Nguyen Thị Hoài An
  • GVHD: Nguyen Thị Hong Lieu - 51 - SVTH: Nguyen Thị Hoài An
  • GVHD: Nguyen Thị Hong Lieu - 52 - SVTH: Nguyen Thị Hoài An
  • 4.4. PHÂN TÍCH L5I NHU N:
  • GVHD: Nguyen Thị Hong Lieu - 54 - SVTH: Nguyen Thị Hoài An
  • 4.4.1. Phân tích lợi nhu"n tù hoạt ñ ng kinh doanh
  • 4.4.2. Phân tích lợi nhu"n tù hoạt ñ ng tài chính
  • GVHD: Nguyen Thị Hong Lieu - 55 - SVTH: Nguyen Thị Hoài An
  • 4.4.3. Phân tích lợi nhu"n tù hoạt ñ ng khác
  • 4.5. PHÂN TÍCH CÁC CHĨ SO TÀI CHÍNH CƠ BÃN:
  • BÃNG 4.18: BÃNG VÒNG QUAY VON LƯU ð/NG QUA 3 NĂM 2006-2008
  • GVHD: Nguyen Thị Hong Lieu - 56 - SVTH: Nguyen Thị Hoài An
  • BÃNG 4.19: BÃNG SO NGÀY CŨA M/T VÒNG QUAY VON LƯU ð/NG QUA 3 NĂM
  • GVHD: Nguyen Thị Hong Lieu - 57 - SVTH: Nguyen Thị Hoài An
  • GVHD: Nguyen Thị Hong Lieu - 58 - SVTH: Nguyen Thị Hoài An
  • 4.5.2. Phân tích các tỹ so sinh lời:
  • GVHD: Nguyen Thị Hong Lieu - 59 - SVTH: Nguyen Thị Hoài An
  • BÃNG 4.24: BÃNG TỸ SUAT L5I NHU N TRÊN TÀI SÃN QUA 3 NĂM
  • GVHD: Nguyen Thị Hong Lieu - 60 - SVTH: Nguyen Thị Hoài An
  • GVHD: Nguyen Thị Hong Lieu - 61 - SVTH: Nguyen Thị Hoài An
  • 4.6. ðÁNH GIÁ HI U QUà HOẠT ð/NG CŨA ANGIMEX:
  • GVHD: Nguyen Thị Hong Lieu - 62 - SVTH: Nguyen Thị Hoài An
  • M/T SO BI N PHÁP NÂNG CAO HI U QUÃ HOẠT ð/NG KINH DOANH CŨA CÔNG TY ANGIMEX
  • GVHD: Nguyen Thị Hong Lieu - 63 - SVTH: Nguyen Thị Hoài An
  • GVHD: Nguyen Thị Hong Lieu - 64 - SVTH: Nguyen Thị Hoài An
  • GVHD: Nguyen Thị Hong Lieu - 65 - SVTH: Nguyen Thị Hoài An
  • 5.2.2. Các bi n pháp tiet ki m chi phí và nâng cao lợi nhu"n: 5.2.2.1.Tiet ki m chi phí giá von hàng bán:
  • GVHD: Nguyen Thị Hong Lieu - 66 - SVTH: Nguyen Thị Hoài An
  • 5.2.2.3. Tiet ki m chi phí quãn lý doanh nghi p:
  • 5.2.2.4. Tiet ki m chi phí tài chính:
  • GVHD: Nguyen Thị Hong Lieu - 67 - SVTH: Nguyen Thị Hoài An
  • GVHD: Nguyen Thị Hong Lieu - 68 - SVTH: Nguyen Thị Hoài An
  • GVHD: Nguyen Thị Hong Lieu - 69 - SVTH: Nguyen Thị Hoài An
  • KET LU N VÀ KIEN NGH±
  • GVHD: Nguyen Thị Hong Lieu - 70 - SVTH: Nguyen Thị Hoài An
  • GVHD: Nguyen Thị Hong Lieu - 71 - SVTH: Nguyen Thị Hoài An
  • BÃNG CÂN ðOI KE TOÁN CŨA CÔNG TY CO PHAN ANGIMEX QUA 4 NĂM (2005 – 2008)
  • GVHD: Nguyen Thị Hong Lieu - 72 - SVTH: Nguyen Thị Hoài An
  • GVHD: Nguyen Thị Hong Lieu - 74 - SVTH: Nguyen Thị Hoài An
  • GVHD: Nguyen Thị Hong Lieu - 76 - SVTH: Nguyen Thị Hoài An
  • TÀI LI U THAM KHÃO
  • GVHD: Nguyen Thị Hong Lieu - 78 - SVTH: Nguyen Thị Hoài An