Luật lao động môn Pháp luật đại cương | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Tiền lương tối thiểu là mức thấp nhất trảcho người lao động làm công việc giản đơn nhất, trong điều kiện lao động bình thường và phải bảo đảm nhu cầu sống tối thiểu của người lao động và gia đình họ, phù hợp với điều kiện phát triển kinh tế và xã hội. Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 593 tài liệu

Thông tin:
21 trang 6 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Luật lao động môn Pháp luật đại cương | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Tiền lương tối thiểu là mức thấp nhất trảcho người lao động làm công việc giản đơn nhất, trong điều kiện lao động bình thường và phải bảo đảm nhu cầu sống tối thiểu của người lao động và gia đình họ, phù hợp với điều kiện phát triển kinh tế và xã hội. Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

13 7 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 46836766
12/28/2020
1
LUT LAO
ĐỘNG
1
Ni
dung chính
lương
tin
Vic
Tha ưc lao ng tp th và hp ng lao ng
Thi
gi
làm
vic, thi
gi
ngh
ngơi
Bo him
hi
2
lOMoARcPSD| 46836766
12/28/2020
2
V
i
c
l
à
m
v
à
t
i
n
l
ư
ơ
n
g
3
V
i
c
l
à
m
Vic làm là hoạt động
lao động to ra thu
nhp mà pháp lut
không cm
4
lOMoARcPSD| 46836766
12/28/2020
3
Tiền lương
Tiền lương là khon tiền mà người s dng lao ng tr
cho người lao ng thc hin công vic theo tha thun,
bao gm mức lương theo công việc hoc chc danh, ph
cấp lương và các khon b sung khác, mức lương theo công
vic hoc chức danh không ược thấp hơn mức lương tối
thiu
5
Tiền lương
ti thiu
Tiền lương tối thiu là mc thp nht tr
cho người lao ng làm
công vic gin
ơn nhất
, trong
iu kin lao ng bình
thưng
và phi bo m
nhu cu sng
ti thiu
của người lao ng và gia ình
h, phù hp vi iu kin phát trin kinh
tế và xã hi.
6
lOMoARcPSD| 46836766
12/28/2020
4
8
P
h
â
n
b
i
t
Tiêu
chí
Mức lương tối thiu
chung
Mức lương tối thiu
vùng
Cơ sở
tế,
trưng
tăng
kinh
Mc
giá
cung
hot,
ch
s
sinh
tng
cu
ng
theo
lao
thi
k
Mc
ch
tế,
tăng
kinh
trưng
s
giá
sinh
hot,
cung
cu
lao
theo
tng
thi
k
+
iu
ng
kinh
tế
hi
ca
tng
kin
vùng
min
Đối
ng
áp
dng
vc
Trong
khu
doanh
Nhà
c
Đối
vi
các
nghip
Ví d
1.
60
ng/tháng
0.000
ng/tháng
Vùng
I:
4
,
42
triu
Vùng
II:
3
,
92
triu
ng/tháng
Vùng
III:
3
,
43
triu
ng/tháng
Vùng
IV:
3
,
07
triu
ng/tháng
7
lOMoARcPSD| 46836766
12/28/2020
5
Tiền lương gi
làm
thêm
êm, thì ược tr thêm ít nht bng 30% tiền lương
tính theo ơn giá tiền
ca công vic
và làm thêm,
Làm vic vào ban
lương hoặc tiền lương của công vic
ang làm vào ban ngày
Làm thêm gi ược tr ơng
theo ơn giá tiền lương hoặc tin
lương thực tr ang làm vào ngày
thường:
Vào ngày thưng, ít nht
bng 150%
Vào ngày ngh hàng tun, ít
nht bng 200%
Vào ngày l, ngày ngh
ởng lương thì ít nhất bng
300%
Vào ban êm thì ngoài vic tr
lương theo quynh v làm vic
ban êm ngưi lao ộng còn ưc tr
thêm 20%
lOMoARcPSD| 46836766
12/28/2020
6
Thỏa ước lao động tp th
và hợp đồng lao động
9
Thỏa ước lao ng tp th
Tha ưc lao ng tp th là tha thun
t ưc thông qua
thương lượng tp th
và ược các bên ký kết bng
văn bản
.
Ch th:
Tp th NLĐ (Công oàn)
Người s dng lao ng/ Tp
th
người
s
dng
lao ng
10
lOMoARcPSD| 46836766
12/28/2020
7
Hợp đồng lao
động
Hp ng lao ng là s tha
thun giữa ngưi lao ng và
ngưi s dng lao ng v
vic làm có
tr công, tin
lương, iều kin lao ng,
quyền và nghĩa vụ ca mi
bên
trong quan h lao ng.
11
Ch th
ca
hp
ng
(1)
lao ng
Người lao
ng
Người s
dng lao
ng
12
lOMoARcPSD| 46836766
12/28/2020
8
Hình thc ca hợp đồng lao động
Hp ng bng ming (bng li nói) ch
áp dng vi công vic có thi
hn
i
1
tháng, tr
3
trường hp
lut
nh
Hp ng lao ng bằng văn bản:
trường hp
còn
li
14
lOMoARcPSD| 46836766
12/28/2020
9
Loi hp ng lao ng
Hp ng lao ng không xác nh thi hn
Hp ng lao ng xác nh thi
hn
15
Thi
gi
làm
vic, thi
gi
ngh
ngơi
16
lOMoARcPSD| 46836766
12/28/2020
10
Thi gi làm vic
bình thư
Ngày:
không quá 8
gi/ngày 48
gi/tun.
Tun:
không quá 10
gi/ng không
quá 48 gi/tun.
Người lao
ng làm ng c
hi, nguy him:
gim th i làm
vic
Thi gi
làm vic ban êm:
gi ngày hôm
trước ến 6 gi
ngày hôm sau.
Thi gi làm
thêm
Ngày: không quá
50% s gi làm
việc bình thường
Tun: không quá
12 gi
Tháng: không quá
40 gi
Năm: không quá
200 gi trong
trường hp bình
thường và không
quá 300 gi trong
mt s ngành,
ngh, công vic
hoặc trường hp
c biệt ược quy
nh trong lut
ng
hoc
ày
vic
gi
t
22
sang
lOMoARcPSD| 46836766
12/28/2020
11
18
Thi gi làm vic
thi
vic
độ
làm
dài
Thi
gi
người
lao
động
phi
tiến
gian
hành
lao
động
theo
quy
định
ca
pháp
lut,
theo
tho
ước
lao
động
tp
th
hoc
theo
hp
đồng
lao
động
17
lOMoARcPSD| 46836766
12/28/2020
12
Thi gi ngh ngơi
Thi gi ngh ngơi là ộ dài thi
gian mà người lao ộng ược t do
s dụng ngoài nghĩa vụ lao ng
thc hin trong thi gi làm vic.
19
T
h
i
g
i
n
g
h
n
g
ơ
i
Thi gi ngh gia ca (ngh gii lao)
Thi gi ngh tun
Thi gi ngh năm
Thi gi ngh l, ngh tết
Thi gi ngh vic riêng
20
lOMoARcPSD| 46836766
12/28/2020
13
Thi gi ngh gia ca
(
ngh gii lao
)
T 6 gi tr lên/ngày:
ngh gia gi ít nht 30
phút liên tc
Làm vic ban êm:
ngh
gia gi ít nht 45
phút liên tc.
Th dc gia gi Cty TNHH Jade M Vina, TP Hi Phòng
21
Thi gi ngh tun
Người lao ộng ược ngh ít
nht mt ngày (24 gi liên tc)/
tuần, thường là vào ngày ch
nht
Người lao ộng ược ngh ít
nht 4 ngày/ tháng
22
lOMoARcPSD| 46836766
12/28/2020
14
Thi gi ngh
năm
Người lao ng làm vic 12 tháng cho
một người s dng lao ng:
12
ngày làm vic i với người làm
công vic trong iu kin bình
thưng.
14
ngày làm vic i với người lao
ộng chưa thành niên, lao ộng là
người khuyết tật, người làm ngh,
công vic nng nhc, c hi, nguy
him.
16
ngày làm vic i với người làm
ngh, công vic c bit nng nhc,
c hi, nguy him.
23
Thi gi ngh l, ngh
tết
1
ngày tết dương lịch
5
ngày
Tết âm lch
1
ngày gi t Hùng Vương
1
ngày Chiến thng
1
ngày Quc tế lao ng
2
ngày
Quc khánh.
24
lOMoARcPSD| 46836766
12/28/2020
15
Thi gi ngh vic riêng
Kết hôn: ngh 3 ngày.
Con , con nuôi kết hôn: ngh 1 ngày.
Cha , m , cha nuôi, m nuôi; cha
, m , cha nuôi, m nuôi ca v
hoc chng; v hoc chng; con , con
nuôi chết: ngh 3 ngày.
25
B
o
h
i
m
x
ã
h
i
26
lOMoARcPSD| 46836766
12/28/2020
16
Bo him
cho
NLĐ
Bo him
hi
Bo him
y tế
Bo him
tht
nghip
27
Khái nim
Mt chế nh bo v NLĐ
S dng ngun tin:
Đóng góp của NLĐ
Đóng góp của người s dng lao ng
Đưc s tài tr, bo h của Nhà nước
Để
tr cp vt chất cho người ược bo hiểm trong trường hp b
gim hoc mt thu nhp bình quân do:
m au
Tai nn lao ng, bnh ngh nghip
Thai sn
Hết tui lao ng hoc
Chết
28
lOMoARcPSD| 46836766
12/28/2020
17
Các loi hình bo him xã hi
Đối tượng áp dng
NLĐ và NSDLĐ có hp ng lao ng dài hn hoc bt buc
NLĐ và NSDLĐ làm việc cho khi Nhà nước
NLĐ và NSDLĐ có yếu t c ngoài
NLĐ và NSDLĐ cho các công việc qun lý
Chế
m au
Tai nn lao ng, bnh ngh nghip
Thai sn
Hưu trí
T tut
BHXH bt buc
BHXH t nguyn
29
Đối
ng
áp
Còn
li
Chế
Hưu
trí
T
tut
Bo him xã hi bt buc
30
lOMoARcPSD| 46836766
12/28/2020
18
Chế tai nn lao
ng, bnh ngh
nghip
Đối tượng:
Tai nn lao ng:
Tại nơi làm việc và trong gi làm vic,
Ngoài nơi làm việc hoc ngoài gi làm vic khi thc
hin công vic theo yêu cu của người s dng lao
ng hoc
Trên tuyến ường i và v t nơi ở ến nơi làm việc
trong khong thi gian và tuyến ường hp lý
Bnh ngh nghiệp theo danh sách cơ
quan có thm quyn
Suy gim kh năng lao ộng t 5% tr
lên do b tai nn, bnh ngh nghip.
Mức hưởng:
Còn sng: Tr cp 1 ln hoc tr cp hàng tháng
Chết: thân nhân ược hưởng tr cp mt ln bng
36 tháng lương cơ s.
lOMoARcPSD| 46836766
12/28/2020
19
32
34
Chế hưu trí
Đối
ng
áp
dng:
Tui ngh hưu
ca
NLĐ bình thường
62
tui
với nam (năm 2028)
và 60 tui vi n (năm
2035)
.
S
năm
óng bo him xã hi: 20 năm
Mc
ng:
Tr
cp
hàng
tháng: 45% mc bình quân thu
nhp tháng óng bo him xã hội tương ứng
với 15 năm óng bảo him xã hi, sau ó c
thêm mỗi năm óng bo him xã hi thì
ược tính thêm 2% i vi nam và 3% i
vi n; mc ti a bng 75%.
Tr cp mt ln
Chế m au
ng
Đối
áp
dng: Chế áp dng cho
ngưi b m au, tai nn mà không phi là tai
nn lao ng phi ngh vic hoc ngh vic
chăm sóc con i 7 tui b m au..
Mc
ng:
ngày, 40 ngày hoc
30
bình
a
thường: ti
Công vic
ngày/năm
60
Công vic nng nhc, c hi, nguy him hoc làm
việc thưng xuyên nơi ph cp khu vc h s t
40
0
,7 tr lên
:
ti
a
ngày, 50 ngày 70 ngày/ năm.
Mc bnh cn cha tr dài ngày: ti a không quá 180
ngày.
31
Chế thai sn
Đối
ng
áp
dng:
Lao ng n mang thai, sinh con
Lao ng n mang thai h và người m nh mang thai h
NLĐ nhận nuôi con nuôi dưới 6 tháng tui
Lao ng n ặt vòng tránh thai, ngưi lao ng thc hin bin pháp t
rit sn
Lao ng nam ang óng bo him xã hi có v sinh con.
Mc
ng:
Lao ng n ược ngh trước và sau khi sinh con 6 tháng. Sinh ôi t
r lên thì tính t con th 2
tr i, c mỗi con, ngưi m ược ngh thêm 1 tháng.
Lao ộng nam ưc ngh t 5
ngày
hoc nhiều hơn làm việc tùy vào trư
ng hp
-
ược tính
trong khong thi gian 30 ngày u k t ngày v sinh con.
33
lOMoARcPSD| 46836766
12/28/2020
20
L trình tui ngh hưu
Năm áp dụng
Nam
N
Tui ngh hưu
Năm sinh bắt đầu chu tác
động
Tui ngh hưu
Năm sinh bắt đầu chu tác
động
2021
60 tui 3 tháng
1961
55 tui 4 tháng
1966
2022
60 tui 6 tháng
1962
55 tui 8 tháng
1967
2023
60 tui 9 tháng
1963
56 tui
1968
2024
61 tui
1964
56 tui 4 tháng
1969
2025
61 tui 3 tháng
1965
56 tui 8 tháng
1970
2026
61 tui 6 tháng
1966
57 tui
1971
2027
61 tui 9 tháng
1967
57 tui 4 tháng
1972
2028
62 tui
1968
57 tui 8 tháng
1973
2029
58 tui
1974
2030
58 tui 4 tháng
1975
2031
58 tui 8 tháng
1976
2032
59 tui
1977
2033
59 tui 4 tháng
1978
2034
59 tui 8 tháng
1979
2035
60 tui
1980
35
Chế t tut
Tr cp mai táng
là
Người lo mai táng của NLĐ
Công dân Vit Nam
Tham gia
BHXH
t đủ 12 tháng tr lên
Chết do/trong
khi
điu
trị/đã
ngh
vic
ng
tr
cp
do ta
i nạn lao động, bnh ngh nghiệp; người đang hưởng
lương
hưu
ng
bng 10 ln mức lương cơ sở ti tháng mà n
Mc
ời lao động chết.
Tr cp tut
Thân nhân
ca
NLĐ:
Tham gia
BHXH t
đủ
15
năm
tr
lên
Chưa hưởng BHXH mt ln
Chết do/trong khi điều trị/đã nghỉ việc hưởng tr
cp do tai nạn lao động, bnh ngh nghip + suy gi
m kh năng lao
động t 61% tr lên; người đang hưởng lương hưu
Tr
cp
1
ln
hoc
hàng
tháng
36
| 1/21

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46836766 12/28/2020 LUẬT LAO ĐỘNG 1 Nội dung chính
Việc làm và tiền lương
Thỏa ước lao ộng tập thể và hợp ồng lao ộng
Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi Bảo hiểm xã hội 2 1 lOMoAR cPSD| 46836766 12/28/2020 Việc làm và tiền lương 3
Việc làm là hoạt động V lao động tạo ra thu i ệ c l à m nhập mà pháp luật không cấm 4 2 lOMoAR cPSD| 46836766 12/28/2020 Tiền lương
Tiền lương là khoản tiền mà người sử dụng lao ộng trả
cho người lao ộng ể thực hiện công việc theo thỏa thuận,
bao gồm mức lương theo công việc hoặc chức danh, phụ
cấp lương và các khoản bổ sung khác, mức lương theo công
việc hoặc chức danh không ược thấp hơn mức lương tối thiểu 5
Tiền lương tối thiểu là mức thấp nhất trả
cho người lao ộng làm công việc giản Tiền lương
ơn nhất , trong iều kiện lao ộng bình
thường và phải bảo ảm nhu cầu sống tối thiểu
tối thiểu của người lao ộng và gia ình
họ, phù hợp với iều kiện phát triển kinh tế và xã hội. 6 3 lOMoAR cPSD| 46836766 12/28/2020 Tiêu Mức lương tối thiểu Mức lương tối thiểu chí chung vùng Cơ sở
Mức tăng trưởng kinh tế, Mức tăng trưởng kinh tế, chỉ
chỉ số giá sinh hoạt, cung số giá sinh hoạt, cung cầu lao
cầu lao ộng theo từng ộng theo từng thời kỳ + iều thời kỳ
kiện kinh tế xã hội của từng P vùng miền h â n b i ệ t Đối Trong khu vực Nhà nước
Đối với các doanh nghiệp tượng áp dụng Ví dụ 1. 60 0.000 ồng/tháng Vùng I: 4 , 42 triệu ồ ng/tháng
Vùng II: 3 , 92 triệu ồng/tháng
Vùng III: 3 , 43 triệu ồng/tháng
Vùng IV: 3 , 07 triệu ồng/tháng 7 8 4 lOMoAR cPSD| 46836766 12/28/2020 Tiền lương giờ làm thêm • Làm việc vào ban
lương hoặc tiền lương của công việc ang làm vào ban ngày •
Làm thêm giờ ược trả lương
theo ơn giá tiền lương hoặc tiền
lương thực tr ang làm vào ngày thường:
Vào ngày thường, ít nhất bằng 150%
Vào ngày nghỉ hàng tuần, ít
êm, thì ược trả thêm ít nhất bằng 30% tiền lương nhất bằng 200% tính theo ơn giá tiền
Vào ngày lễ, ngày nghỉ có
hưởng lương thì ít nhất bằng ả của công việc 300%
Vào ban êm thì ngoài việc trả
lương theo quy ịnh về làm việc
ban êm người lao ộng còn ược trả thêm 20% và làm thêm, 5 lOMoAR cPSD| 46836766 12/28/2020
Thỏa ước lao động tập thể và hợp đồng lao động 9
Thỏa ước lao ộng tập thể
• Thỏa ước lao ộng tập thể là thỏa thuận
ạt ược thông qua thương lượng tập thể
và ược các bên ký kết bằng văn bản . • Chủ thể:
• Tập thể NLĐ (Công oàn)
• Người sử dụng lao ộng/ Tập thể
người sử dụng lao ộng 10 6 lOMoAR cPSD| 46836766 12/28/2020 Hợp đồng lao động
• Hợp ồng lao ộng là sự thỏa
thuận giữa người lao ộng và
người sử dụng lao ộng về
việc làm có trả công, tiền
lương, iều kiện lao ộng,
quyền và nghĩa vụ của mỗi
bên trong quan hệ lao ộng. 11 Người sử Người lao dụng lao ộng ộng Chủ thể của hợp ồng lao ộng (1) 12 7 lOMoAR cPSD| 46836766 12/28/2020
Hình thức của hợp đồng lao động
• Hợp ồng bằng miệng (bằng lời nói) chỉ
áp dụng với công việc có thời hạn dưới 1
tháng, trừ 3 trường hợp luật ịnh
• Hợp ồng lao ộng bằng văn bản: trường hợp còn lại 14 8 lOMoAR cPSD| 46836766 12/28/2020 Loại hợp ồng lao ộng
Hợp ồng lao ộng không xác ịnh thời hạn
Hợp ồng lao ộng xác ịnh thời hạn 15 Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi 16 9 lOMoAR cPSD| 46836766 12/28/2020 Thời giờ làm việc Thời giờ làm bình thư thêm • Ngày: ờng • Ngày: không quá không quá 8 50% số giờ làm giờ/ngày 48 hoặc việc bình thường giờ/tuần. • Tuần: không quá • Tuần: ày và 12 giờ không quá 10 giờ/ng không việc • Tháng: không quá quá 48 giờ/tuần. giờ 40 giờ • Người lao • Năm: không quá ộng làm công ộc từ 22 sang 200 giờ trong hại, nguy hiểm: giảm th ời làm trường hợp bình việc thường và không • Thời giờ quá 300 giờ trong làm việc ban êm: một số ngành, giờ ngày hôm nghề, công việc trước ến 6 giờ hoặc trường hợp ngày hôm sau. ặc biệt ược quy ịnh trong luật 10 lOMoAR cPSD| 46836766 12/28/2020 Thời giờ làm việc
Thời giờ làm việc là độ dài thời
gian mà người lao động phải tiến
hành lao động theo quy định của
pháp luật, theo thoả ước lao
động tập thể hoặc theo hợp đồng lao động 17 18 11 lOMoAR cPSD| 46836766 12/28/2020 Thời giờ nghỉ ngơi
Thời giờ nghỉ ngơi là ộ dài thời
gian mà người lao ộng ược tự do
sử dụng ngoài nghĩa vụ lao ộng
thực hiện trong thời giờ làm việc. 19
T h ờ i g i ờ n g h ỉ n g ơ i
Thời giờ nghỉ giữa ca (nghỉ giải lao) Thời giờ nghỉ tuần Thời giờ nghỉ năm
Thời giờ nghỉ lễ, nghỉ tết
Thời giờ nghỉ việc riêng 20 12 lOMoAR cPSD| 46836766 12/28/2020 Thời giờ nghỉ giữa ca ( nghỉ giải lao )
• Từ 6 giờ trở lên/ngày:
nghỉ giữa giờ ít nhất 30 phút liên tục • Làm việc ban êm:
nghỉ giữa giờ ít nhất 45 phút liên tục.
Thể dục giữa giờ ở Cty TNHH Jade M Vina, TP Hải Phòng 21 Thời giờ nghỉ tuần
• Người lao ộng ược nghỉ ít
nhất một ngày (24 giờ liên tục)/
tuần, thường là vào ngày chủ nhật
• Người lao ộng ược nghỉ ít nhất 4 ngày/ tháng 22 13 lOMoAR cPSD| 46836766 12/28/2020
Người lao ộng làm việc ủ 12 tháng cho
một người sử dụng lao ộng:
• 12 ngày làm việc ối với người làm
công việc trong iều kiện bình thường. Thời giờ nghỉ •
14 ngày làm việc ối với người lao
ộng chưa thành niên, lao ộng là năm
người khuyết tật, người làm nghề,
công việc nặng nhọc, ộc hại, nguy hiểm.
• 16 ngày làm việc ối với người làm
nghề, công việc ặc biệt nặng nhọc, ộc hại, nguy hiểm. 23
Thời giờ nghỉ lễ, nghỉ tết
• 1 ngày tết dương lịch • 5 ngày Tết âm lịch
• 1 ngày giỗ tổ Hùng Vương • 1 ngày Chiến thắng
• 1 ngày Quốc tế lao ộng • 2 ngày Quốc khánh. 24 14 lOMoAR cPSD| 46836766 12/28/2020
Thời giờ nghỉ việc riêng
• Kết hôn: nghỉ 3 ngày.
• Con ẻ, con nuôi kết hôn: nghỉ 1 ngày.
• Cha ẻ, mẹ ẻ, cha nuôi, mẹ nuôi; cha
ẻ, mẹ ẻ, cha nuôi, mẹ nuôi của vợ
hoặc chồng; vợ hoặc chồng; con ẻ, con nuôi chết: nghỉ 3 ngày. 25 B ả o h i ể m x ã h ộ i 26 15 lOMoAR cPSD| 46836766 12/28/2020 Bảo hiểm xã hội Bảo hiểm cho NLĐ Bảo hiểm y tế Bảo hiểm thất nghiệp 27 Khái niệm
• Một chế ịnh bảo vệ NLĐ
• Sử dụng nguồn tiền: • Đóng góp của NLĐ
• Đóng góp của người sử dụng lao ộng
• Được sự tài trợ, bảo hộ của Nhà nước
• Để trợ cấp vật chất cho người ược bảo hiểm trong trường hợp bị
giảm hoặc mất thu nhập bình quân do: • Ốm au
• Tai nạn lao ộng, bệnh nghề nghiệp • Thai sản
• Hết tuổi lao ộng hoặc • Chết 28 16 lOMoAR cPSD| 46836766 12/28/2020
Các loại hình bảo hiểm xã hội BHXH bắt buộc BHXH tự nguyện
• Đối tượng áp dụng • Đối tượng áp
• NLĐ và NSDLĐ có hợp ồng lao ộng dài hạn hoặc bắt buộc • Còn lại
• NLĐ và NSDLĐ làm việc cho khối Nhà nước
• NLĐ và NSDLĐ có yếu tố nước ngoài
• NLĐ và NSDLĐ cho các công việc quản lý • Chế ộ • Chế ộ • Ốm au • Hưu trí
• Tai nạn lao ộng, bệnh nghề nghiệp • Tử tuất • Thai sản • Hưu trí • Tử tuất 29
Bảo hiểm xã hội bắt buộc 30 17 lOMoAR cPSD| 46836766 12/28/2020 • Đối tượng: • Tai nạn lao ộng: Chế ộ tai nạn lao
• Tại nơi làm việc và trong giờ làm việc,
• Ngoài nơi làm việc hoặc ngoài giờ làm việc khi thực ộng, bệnh nghề
hiện công việc theo yêu cầu của người sử dụng lao ộng hoặc nghiệp
• Trên tuyến ường i và về từ nơi ở ến nơi làm việc
trong khoảng thời gian và tuyến ường hợp lý
• Bệnh nghề nghiệp theo danh sách cơ quan có thẩm quyền và
• Suy giảm khả năng lao ộng từ 5% trở
lên do bị tai nạn, bệnh nghề nghiệp. • Mức hưởng:
• Còn sống: Trợ cấp 1 lần hoặc trợ cấp hàng tháng
• Chết: thân nhân ược hưởng trợ cấp một lần bằng 36 tháng lương cơ sở. 18 lOMoAR cPSD| 46836766 12/28/2020 Chế ộ ốm au thai s ả n • Đối• tư Đ ợ ối ng tư áp ợ d ng ụ ápn g d : ụ Ch ng: ế ộ áp dụng cho người b • ị ốm Lao au ộn , t g nai n ữ mạn an m g t à h k ai,hô si n n g h ph con ả i là tai nạn lao• ộn La g o ph ộn ải ng g nữ h mỉ vi an ệc g thho ai ặ h c ộ n v g à h n ỉ vi gư ệ ờ c ể i m ẹ nhờ mang thai hộ chăm só • c c N o LĐ n dư nhậ ớ n i 7 nu ôtuổ i co i b n ị n ố u m ô au. i dướ . i 6 tháng tuổi
• Lao ộng nữ ặt vòng tránh thai, người lao ộng thực hiện biện pháp t riệt sản • Mức hưởng:
• Lao ộng nam ang óng bảo hiểm xã hội có vợ sinh con.
• Công việc bình thường: tốia 30 n gày, 40 ngày hoặc • Mức hưởng: n 60 gày/năm
• Lao ộng nữ ược nghỉ trước và sau khi sinh con 6 tháng. Sinh ôi t
rở lên thì tính từ con thứ 2
• Công việc nặng nhọc, ộc hại, nguy hiểm hoặc làm
trở i, cứ mỗi con, người mẹ ược nghỉ thêm 1 tháng.
việc thường xuyên ở nơi có phụ cấp khu vực hệ số từ 0 ,7 tr • ở lên Lao :t ộ ốni a g n 40 ng am ưày, 50 n ợc nghgỉày t và 70 n ừ 5 g n ày/ gày năm hoặ.
c nhiều hơn làm việc tùy vào trư ờng hợp - ược tính
trong khoảng thời gian 30 ngày ầu kể từ ngày vợ sinh con.
• Mắc bệnh cần chữa trị dài ngày: tối a không quá 180 ngày. 31 33 32 Chế ộ hưu trí
• Đối tượng áp dụng:
• Tuổi nghỉ hưu của NLĐ bình thường 62 tuổi
với nam (năm 2028) và 60 tuổi với nữ (năm 2035) .
• Số năm óng bảo hiểm xã hội: ủ 20 năm • Mức hưởng:
• Trợ cấp hàng tháng: 45% mức bình quân thu
nhập tháng óng bảo hiểm xã hội tương ứng
với 15 năm óng bảo hiểm xã hội, sau ó cứ
thêm mỗi năm óng bảo hiểm xã hội thì
ược tính thêm 2% ối với nam và 3% ối
với nữ; mức tối a bằng 75%. • Trợ cấp một lần 34 19 lOMoAR cPSD| 46836766 12/28/2020
Lộ trình tuổi nghỉ hưu Năm áp dụng Nam Nữ Tuổi nghỉ hưu
Năm sinh bắt đầu chịu tác Tuổi nghỉ hưu
Năm sinh bắt đầu chịu tác động động 2021 60 tuổi 3 tháng 1961 55 tuổi 4 tháng 1966 2022 60 tuổi 6 tháng 1962 55 tuổi 8 tháng 1967 2023 60 tuổi 9 tháng 1963 56 tuổi 1968 2024 61 tuổi 1964 56 tuổi 4 tháng 1969 2025 61 tuổi 3 tháng 1965 56 tuổi 8 tháng 1970 2026 61 tuổi 6 tháng 1966 57 tuổi 1971 2027 61 tuổi 9 tháng 1967 57 tuổi 4 tháng 1972 2028 62 tuổi 1968 57 tuổi 8 tháng 1973 2029 58 tuổi 1974 2030 58 tuổi 4 tháng 1975 2031 58 tuổi 8 tháng 1976 2032 59 tuổi 1977 2033 59 tuổi 4 tháng 1978 2034 59 tuổi 8 tháng 1979 2035 60 tuổi 1980 35 Chế ộ tử tuất Trợ cấp mai táng
• Người lo mai táng của NLĐ l à • Công dân Việt Nam
• Tham gia BHXH từ đủ 12 tháng trở lên
• Chết do/trong khi điều trị/đã nghỉ việc hưởng trợ cấp do ta i nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; người đang hưởng lương hưu • Mức hư
ởng bằng 10 lần mức lương cơ sở tại tháng mà n gười lao động chết. Trợ cấp tuất • Thân nhân của NLĐ:
• Tham gia BHXH từ đủ 15 năm trở lên
• Chưa hưởng BHXH một lần
• Chết do/trong khi điều trị/đã nghỉ việc hưởng trợ cấp do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp + suy giả m khả năng lao
động từ 61% trở lên; người đang hưởng lương hưu
• Trợ cấp 1 lần hoặc hàng tháng 36 20