-
Thông tin
-
Quiz
Luật lao động môn Pháp luật đại cương | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Tiền lương tối thiểu là mức thấp nhất trảcho người lao động làm công việc giản đơn nhất, trong điều kiện lao động bình thường và phải bảo đảm nhu cầu sống tối thiểu của người lao động và gia đình họ, phù hợp với điều kiện phát triển kinh tế và xã hội. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Pháp luật đại cương (HVNN) 9 tài liệu
Học viện Nông nghiệp Việt Nam 593 tài liệu
Luật lao động môn Pháp luật đại cương | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Tiền lương tối thiểu là mức thấp nhất trảcho người lao động làm công việc giản đơn nhất, trong điều kiện lao động bình thường và phải bảo đảm nhu cầu sống tối thiểu của người lao động và gia đình họ, phù hợp với điều kiện phát triển kinh tế và xã hội. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Pháp luật đại cương (HVNN) 9 tài liệu
Trường: Học viện Nông nghiệp Việt Nam 593 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Preview text:
lOMoAR cPSD| 46836766 12/28/2020 LUẬT LAO ĐỘNG 1 Nội dung chính
Việc làm và tiền lương
Thỏa ước lao ộng tập thể và hợp ồng lao ộng
Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi Bảo hiểm xã hội 2 1 lOMoAR cPSD| 46836766 12/28/2020 Việc làm và tiền lương 3
Việc làm là hoạt động V lao động tạo ra thu i ệ c l à m nhập mà pháp luật không cấm 4 2 lOMoAR cPSD| 46836766 12/28/2020 Tiền lương
Tiền lương là khoản tiền mà người sử dụng lao ộng trả
cho người lao ộng ể thực hiện công việc theo thỏa thuận,
bao gồm mức lương theo công việc hoặc chức danh, phụ
cấp lương và các khoản bổ sung khác, mức lương theo công
việc hoặc chức danh không ược thấp hơn mức lương tối thiểu 5
Tiền lương tối thiểu là mức thấp nhất trả
cho người lao ộng làm công việc giản Tiền lương
ơn nhất , trong iều kiện lao ộng bình
thường và phải bảo ảm nhu cầu sống tối thiểu
tối thiểu của người lao ộng và gia ình
họ, phù hợp với iều kiện phát triển kinh tế và xã hội. 6 3 lOMoAR cPSD| 46836766 12/28/2020 Tiêu Mức lương tối thiểu Mức lương tối thiểu chí chung vùng Cơ sở
Mức tăng trưởng kinh tế, Mức tăng trưởng kinh tế, chỉ
chỉ số giá sinh hoạt, cung số giá sinh hoạt, cung cầu lao
cầu lao ộng theo từng ộng theo từng thời kỳ + iều thời kỳ
kiện kinh tế xã hội của từng P vùng miền h â n b i ệ t Đối Trong khu vực Nhà nước
Đối với các doanh nghiệp tượng áp dụng Ví dụ 1. 60 0.000 ồng/tháng Vùng I: 4 , 42 triệu ồ ng/tháng
Vùng II: 3 , 92 triệu ồng/tháng
Vùng III: 3 , 43 triệu ồng/tháng
Vùng IV: 3 , 07 triệu ồng/tháng 7 8 4 lOMoAR cPSD| 46836766 12/28/2020 Tiền lương giờ làm thêm • Làm việc vào ban
lương hoặc tiền lương của công việc ang làm vào ban ngày •
Làm thêm giờ ược trả lương
theo ơn giá tiền lương hoặc tiền
lương thực tr ang làm vào ngày thường:
Vào ngày thường, ít nhất bằng 150%
Vào ngày nghỉ hàng tuần, ít
êm, thì ược trả thêm ít nhất bằng 30% tiền lương nhất bằng 200% tính theo ơn giá tiền
Vào ngày lễ, ngày nghỉ có
hưởng lương thì ít nhất bằng ả của công việc 300%
Vào ban êm thì ngoài việc trả
lương theo quy ịnh về làm việc
ban êm người lao ộng còn ược trả thêm 20% và làm thêm, 5 lOMoAR cPSD| 46836766 12/28/2020
Thỏa ước lao động tập thể và hợp đồng lao động 9
Thỏa ước lao ộng tập thể
• Thỏa ước lao ộng tập thể là thỏa thuận
ạt ược thông qua thương lượng tập thể
và ược các bên ký kết bằng văn bản . • Chủ thể:
• Tập thể NLĐ (Công oàn)
• Người sử dụng lao ộng/ Tập thể
người sử dụng lao ộng 10 6 lOMoAR cPSD| 46836766 12/28/2020 Hợp đồng lao động
• Hợp ồng lao ộng là sự thỏa
thuận giữa người lao ộng và
người sử dụng lao ộng về
việc làm có trả công, tiền
lương, iều kiện lao ộng,
quyền và nghĩa vụ của mỗi
bên trong quan hệ lao ộng. 11 Người sử Người lao dụng lao ộng ộng Chủ thể của hợp ồng lao ộng (1) 12 7 lOMoAR cPSD| 46836766 12/28/2020
Hình thức của hợp đồng lao động
• Hợp ồng bằng miệng (bằng lời nói) chỉ
áp dụng với công việc có thời hạn dưới 1
tháng, trừ 3 trường hợp luật ịnh
• Hợp ồng lao ộng bằng văn bản: trường hợp còn lại 14 8 lOMoAR cPSD| 46836766 12/28/2020 Loại hợp ồng lao ộng
Hợp ồng lao ộng không xác ịnh thời hạn
Hợp ồng lao ộng xác ịnh thời hạn 15 Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi 16 9 lOMoAR cPSD| 46836766 12/28/2020 Thời giờ làm việc Thời giờ làm bình thư thêm • Ngày: ờng • Ngày: không quá không quá 8 50% số giờ làm giờ/ngày 48 hoặc việc bình thường giờ/tuần. • Tuần: không quá • Tuần: ày và 12 giờ không quá 10 giờ/ng không việc • Tháng: không quá quá 48 giờ/tuần. giờ 40 giờ • Người lao • Năm: không quá ộng làm công ộc từ 22 sang 200 giờ trong hại, nguy hiểm: giảm th ời làm trường hợp bình việc thường và không • Thời giờ quá 300 giờ trong làm việc ban êm: một số ngành, giờ ngày hôm nghề, công việc trước ến 6 giờ hoặc trường hợp ngày hôm sau. ặc biệt ược quy ịnh trong luật 10 lOMoAR cPSD| 46836766 12/28/2020 Thời giờ làm việc
Thời giờ làm việc là độ dài thời
gian mà người lao động phải tiến
hành lao động theo quy định của
pháp luật, theo thoả ước lao
động tập thể hoặc theo hợp đồng lao động 17 18 11 lOMoAR cPSD| 46836766 12/28/2020 Thời giờ nghỉ ngơi
Thời giờ nghỉ ngơi là ộ dài thời
gian mà người lao ộng ược tự do
sử dụng ngoài nghĩa vụ lao ộng
thực hiện trong thời giờ làm việc. 19
T h ờ i g i ờ n g h ỉ n g ơ i
Thời giờ nghỉ giữa ca (nghỉ giải lao) Thời giờ nghỉ tuần Thời giờ nghỉ năm
Thời giờ nghỉ lễ, nghỉ tết
Thời giờ nghỉ việc riêng 20 12 lOMoAR cPSD| 46836766 12/28/2020 Thời giờ nghỉ giữa ca ( nghỉ giải lao )
• Từ 6 giờ trở lên/ngày:
nghỉ giữa giờ ít nhất 30 phút liên tục • Làm việc ban êm:
nghỉ giữa giờ ít nhất 45 phút liên tục.
Thể dục giữa giờ ở Cty TNHH Jade M Vina, TP Hải Phòng 21 Thời giờ nghỉ tuần
• Người lao ộng ược nghỉ ít
nhất một ngày (24 giờ liên tục)/
tuần, thường là vào ngày chủ nhật
• Người lao ộng ược nghỉ ít nhất 4 ngày/ tháng 22 13 lOMoAR cPSD| 46836766 12/28/2020
Người lao ộng làm việc ủ 12 tháng cho
một người sử dụng lao ộng:
• 12 ngày làm việc ối với người làm
công việc trong iều kiện bình thường. Thời giờ nghỉ •
14 ngày làm việc ối với người lao
ộng chưa thành niên, lao ộng là năm
người khuyết tật, người làm nghề,
công việc nặng nhọc, ộc hại, nguy hiểm.
• 16 ngày làm việc ối với người làm
nghề, công việc ặc biệt nặng nhọc, ộc hại, nguy hiểm. 23
Thời giờ nghỉ lễ, nghỉ tết
• 1 ngày tết dương lịch • 5 ngày Tết âm lịch
• 1 ngày giỗ tổ Hùng Vương • 1 ngày Chiến thắng
• 1 ngày Quốc tế lao ộng • 2 ngày Quốc khánh. 24 14 lOMoAR cPSD| 46836766 12/28/2020
Thời giờ nghỉ việc riêng
• Kết hôn: nghỉ 3 ngày.
• Con ẻ, con nuôi kết hôn: nghỉ 1 ngày.
• Cha ẻ, mẹ ẻ, cha nuôi, mẹ nuôi; cha
ẻ, mẹ ẻ, cha nuôi, mẹ nuôi của vợ
hoặc chồng; vợ hoặc chồng; con ẻ, con nuôi chết: nghỉ 3 ngày. 25 B ả o h i ể m x ã h ộ i 26 15 lOMoAR cPSD| 46836766 12/28/2020 Bảo hiểm xã hội Bảo hiểm cho NLĐ Bảo hiểm y tế Bảo hiểm thất nghiệp 27 Khái niệm
• Một chế ịnh bảo vệ NLĐ
• Sử dụng nguồn tiền: • Đóng góp của NLĐ
• Đóng góp của người sử dụng lao ộng
• Được sự tài trợ, bảo hộ của Nhà nước
• Để trợ cấp vật chất cho người ược bảo hiểm trong trường hợp bị
giảm hoặc mất thu nhập bình quân do: • Ốm au
• Tai nạn lao ộng, bệnh nghề nghiệp • Thai sản
• Hết tuổi lao ộng hoặc • Chết 28 16 lOMoAR cPSD| 46836766 12/28/2020
Các loại hình bảo hiểm xã hội BHXH bắt buộc BHXH tự nguyện
• Đối tượng áp dụng • Đối tượng áp
• NLĐ và NSDLĐ có hợp ồng lao ộng dài hạn hoặc bắt buộc • Còn lại
• NLĐ và NSDLĐ làm việc cho khối Nhà nước
• NLĐ và NSDLĐ có yếu tố nước ngoài
• NLĐ và NSDLĐ cho các công việc quản lý • Chế ộ • Chế ộ • Ốm au • Hưu trí
• Tai nạn lao ộng, bệnh nghề nghiệp • Tử tuất • Thai sản • Hưu trí • Tử tuất 29
Bảo hiểm xã hội bắt buộc 30 17 lOMoAR cPSD| 46836766 12/28/2020 • Đối tượng: • Tai nạn lao ộng: Chế ộ tai nạn lao
• Tại nơi làm việc và trong giờ làm việc,
• Ngoài nơi làm việc hoặc ngoài giờ làm việc khi thực ộng, bệnh nghề
hiện công việc theo yêu cầu của người sử dụng lao ộng hoặc nghiệp
• Trên tuyến ường i và về từ nơi ở ến nơi làm việc
trong khoảng thời gian và tuyến ường hợp lý
• Bệnh nghề nghiệp theo danh sách cơ quan có thẩm quyền và
• Suy giảm khả năng lao ộng từ 5% trở
lên do bị tai nạn, bệnh nghề nghiệp. • Mức hưởng:
• Còn sống: Trợ cấp 1 lần hoặc trợ cấp hàng tháng
• Chết: thân nhân ược hưởng trợ cấp một lần bằng 36 tháng lương cơ sở. 18 lOMoAR cPSD| 46836766 12/28/2020 Chế ộ ốm au thai s ả n • Đối• tư Đ ợ ối ng tư áp ợ d ng ụ ápn g d : ụ Ch ng: ế ộ áp dụng cho người b • ị ốm Lao au ộn , t g nai n ữ mạn an m g t à h k ai,hô si n n g h ph con ả i là tai nạn lao• ộn La g o ph ộn ải ng g nữ h mỉ vi an ệc g thho ai ặ h c ộ n v g à h n ỉ vi gư ệ ờ c ể i m ẹ nhờ mang thai hộ chăm só • c c N o LĐ n dư nhậ ớ n i 7 nu ôtuổ i co i b n ị n ố u m ô au. i dướ . i 6 tháng tuổi
• Lao ộng nữ ặt vòng tránh thai, người lao ộng thực hiện biện pháp t riệt sản • Mức hưởng:
• Lao ộng nam ang óng bảo hiểm xã hội có vợ sinh con.
• Công việc bình thường: tốia 30 n gày, 40 ngày hoặc • Mức hưởng: n 60 gày/năm
• Lao ộng nữ ược nghỉ trước và sau khi sinh con 6 tháng. Sinh ôi t
rở lên thì tính từ con thứ 2
• Công việc nặng nhọc, ộc hại, nguy hiểm hoặc làm
trở i, cứ mỗi con, người mẹ ược nghỉ thêm 1 tháng.
việc thường xuyên ở nơi có phụ cấp khu vực hệ số từ 0 ,7 tr • ở lên Lao :t ộ ốni a g n 40 ng am ưày, 50 n ợc nghgỉày t và 70 n ừ 5 g n ày/ gày năm hoặ.
c nhiều hơn làm việc tùy vào trư ờng hợp - ược tính
trong khoảng thời gian 30 ngày ầu kể từ ngày vợ sinh con.
• Mắc bệnh cần chữa trị dài ngày: tối a không quá 180 ngày. 31 33 32 Chế ộ hưu trí
• Đối tượng áp dụng:
• Tuổi nghỉ hưu của NLĐ bình thường 62 tuổi
với nam (năm 2028) và 60 tuổi với nữ (năm 2035) .
• Số năm óng bảo hiểm xã hội: ủ 20 năm • Mức hưởng:
• Trợ cấp hàng tháng: 45% mức bình quân thu
nhập tháng óng bảo hiểm xã hội tương ứng
với 15 năm óng bảo hiểm xã hội, sau ó cứ
thêm mỗi năm óng bảo hiểm xã hội thì
ược tính thêm 2% ối với nam và 3% ối
với nữ; mức tối a bằng 75%. • Trợ cấp một lần 34 19 lOMoAR cPSD| 46836766 12/28/2020
Lộ trình tuổi nghỉ hưu Năm áp dụng Nam Nữ Tuổi nghỉ hưu
Năm sinh bắt đầu chịu tác Tuổi nghỉ hưu
Năm sinh bắt đầu chịu tác động động 2021 60 tuổi 3 tháng 1961 55 tuổi 4 tháng 1966 2022 60 tuổi 6 tháng 1962 55 tuổi 8 tháng 1967 2023 60 tuổi 9 tháng 1963 56 tuổi 1968 2024 61 tuổi 1964 56 tuổi 4 tháng 1969 2025 61 tuổi 3 tháng 1965 56 tuổi 8 tháng 1970 2026 61 tuổi 6 tháng 1966 57 tuổi 1971 2027 61 tuổi 9 tháng 1967 57 tuổi 4 tháng 1972 2028 62 tuổi 1968 57 tuổi 8 tháng 1973 2029 58 tuổi 1974 2030 58 tuổi 4 tháng 1975 2031 58 tuổi 8 tháng 1976 2032 59 tuổi 1977 2033 59 tuổi 4 tháng 1978 2034 59 tuổi 8 tháng 1979 2035 60 tuổi 1980 35 Chế ộ tử tuất Trợ cấp mai táng
• Người lo mai táng của NLĐ l à • Công dân Việt Nam
• Tham gia BHXH từ đủ 12 tháng trở lên
• Chết do/trong khi điều trị/đã nghỉ việc hưởng trợ cấp do ta i nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; người đang hưởng lương hưu • Mức hư
ởng bằng 10 lần mức lương cơ sở tại tháng mà n gười lao động chết. Trợ cấp tuất • Thân nhân của NLĐ:
• Tham gia BHXH từ đủ 15 năm trở lên
• Chưa hưởng BHXH một lần
• Chết do/trong khi điều trị/đã nghỉ việc hưởng trợ cấp do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp + suy giả m khả năng lao
động từ 61% trở lên; người đang hưởng lương hưu
• Trợ cấp 1 lần hoặc hàng tháng 36 20