lOMoARcPSD| 57855709
VẤN ĐỀ 1 : KH I NIỆM CHUNG LUẬT D N S
VIỆT NAM
1.Đối tượng điều chỉnh ca luật d n s
Kh i niệm : L tổng hợp c c quan hệ t i sản v c c quan hệ nh n th n; thuộc c c lĩnh vực d n
sự, h n nh n gđ, kinh doanh thương mại, lao động
Luật tư v luật c ng
Luật d n sự l gốc luật tư
VD : Thương nh n A ký hợp đồng vs thương nh n B -> luật d n sự ( kp luật h nh ch nh, ... )
C c nh m quan hệ : + Quan hệ t i sản
+ Quan hệ nh n th n
1.1 Quan hệ t i sản
L quan hệ giữa c c chủ thể th ng qua 1 t i sản hoặc gắn với 1 t i sản
VD : A cần mua iphone 15 m B c ip để b n -> iphone l t i sản ( th ng qua t i sản )
C cần t m tiệm cắt t c đẹp m D cắt được ( C trả tiền, D thực hiện c ng việc ) -> gắn vi
t i sản
-> KP chỉ luật d n sự điều chỉnh quan hệ t i sản, c c luật kh c cx điều chỉnh quan hệ t i sản
Đặc điểm : + Thể hin ý ch của chủ thể tham gia ( c tham gia quan hệ đ k, quan hệ vs
ai, tham gia ntn ) -> ý ch phải ph hợp vs ý ch của nh nc
+ Đa dạng, phong ph
+ Mang đặc trưng của quan hệ h ng ho - tiền tệ
VD : A đăng clip B l n mạng -> A phải chịu tr ch nhiệm PL ntn -> A phải xử l gỡ vid v bồi
thường thiệt hại cho B bằng tiền
+ C t nh đền b tương đương trong trao đổi
Đền b : l trong quan hệ t i sản chủ thnhn đc lợi ch b n kia chuyn đến th chủ thphi
chuyển lại tương ứng. Ngoại lệ c c trường hợp k c t nh đền b ( v dụ : cho tặng ) VD : đn b
k tương đương : ra chợ bị rơi mất 20k r bảo ng b n h ng giảm gi 20k đền b tương
đương : t i sản tương đương với t i sản nhận được
VD : đền b k tương đương : b n h ng gặp kh ch trịnh thượng b n đắt hơn gi hơn, hay 1 c g i
bth lấy rẻ hơn gi thật
=> Đền b tương đương hay k tương đương ph hợp vs ý ch c c b n ( muốn c ý ch phải c lý
tr = nhận thức )
Quan hệ bồi thường lu n l quan hệ t i sản
1.2 Quan hệ nh n th n
L quan hệ giữa c c chủ thể li n quan đến gi trị nh n th n của c nh n, ph p nh n
Nghĩa vụ tồn ti ở dạng tĩnh. Mng lu n c quan hệ nh n th n vs nhau, ngay từ khi sinh ra
đ c những quyền v c nghĩa vụ, tr ch nhiệm t n trọng quyền
Đặc điểm : + Quyền nh n th n xuất ph t từ gtri nh n th n ( tinh thn )
+ Gắn liền vs c nh n, k đc chuyển giao ( quyn kết h n - 1 v1 chồng, ng k
lấy chồng hay vợ k đc chuyển giao quyền đấy cho ng kh c ), trừ trường hợp luật định (
quyền đứng t n tr n t c phẩm,... )
+ K trao đổi vs tiền t
VD : k t nh đc danh dự c gi bnh, chỉ t nh đc sự x m phạm của danh dự n n bồi thưng
+ Đc bảo đảm thực hiện v đc bảo vệ bằng PL
VD : hơn 7 năm, vấn đề chuyển đổi giới t nh vx nằm tr n giấy, ghi nhận quyền nhưng chưa
bảo đảm thực hiện n n chưa c c ng d n Việt Nam n o đc x c định. Chuyển đi giới t nh về
mặt ph p lý, c n chuyển giới l mặt cảm nhận k cần th ng qua thủ tục
2.Phương ph p điều chỉnh của luật d n sự
Kh i niệm : l c ch thức, biện ph p đc sử dụng để điều chỉnh c c quan hệ ph p luật d n sự,
hưởng c c quan hệ ph t sinh, thay đổi, chấm dứt theo ý ch của nh nc ● Đặc điểm
:
+ C c chủ thể b nh đẳng vquyn v nghĩa v
+ Lợi ch l tiền đề của việc tham gia QHPLDS
+ Chủ thể đc tự quyết định về c c vấn đề li n quan đến qhan hệ
+ Phương thức giải quyết tranh chấp
VD : A cho B vay 200tr, l i suất 20%/năm, kiện nhau l n to y u cầu tra số tin gốc, nếu to
tuy n B phải trả 200tr v tiền l i l SAI th B c quyền kiện lại
3.Kh i qu t sự ph t triển ca luật d n s
Thời kỳ phong kiến -> thời kỳ ph p thuộc -> từ 1945 đến trc năm 1995 -> từ 1995 đến nay
4.Nguồn của luật d n sự
Kh i niệm : L cơ sở m dự v o đ đgiải quyết c c vụ việc ph t sinh tr n thực tế C
c loại nguồn :
+ Hợp đồng
+ VBQPPL trực tiếp
+ Tập qu n
+ Quy định tương tự
+ Nguy n tắc cơ bản
+ n lệ
+ Lẽ c ng bng
C c loại QPPLDS
+ Quy phạm định nghĩa : đưa ra kh i qu t 1 vấn đề ( điều 116 )
+ Quy phạm mệnh lệnh : ng lm luật đưa ra 1 c ch xử sự ( điều 584 khoản 1 => quy phạm
mệnh lệnh )
+ Quy phạm tu nghi : tuỳ nghi thoả thuận
tuỳ nghi lựa chọn ( v dụ : b n b n giao thiếu sp b n mua c thể đợi
v nhận giao th m hay huỷ hp đồng )
5. p dụng LDS, tập qu n, tương tự, nguy n tắc cơ bản, n lệ, lẽ c ng bằng
p dụng n lệ : điều kiện hậu quả
p dụng lẽ c ng bằng : điều kiện
hậu quả
6. C c nguy n tắc cơ bản của LDS
Thoả thuận : b nh đẳng; tdo, tự nguyện; thiện ch , trung thực; t n trọng quyền lợi ch
ng kh c; chịu tr ch nhiệm d n sự
7. Quan hệ PL d n sự
Kh i niệm, đặc điểm
Ph n loại :
+ Tuyệt đối, tương đối
+ Vật quyền, tr i quyền
+ T i sản, nh n th n
+ Đề b , k đền b
C c yếu tố cấu th nh :
+ Chủ th
+ Kh ch thể
+ Nội dung
CHTHỂ CỦA QUAN HỆ PH P LUẬT D N SỰ
A. C nh n
I. Năng lực chthcủa c nh n
1. Năng lực PL d n sự của c nh n
KN : L c c quyền v nghĩa v của c nh n do PL quy định ● Đặc điểm :
+ B nh đẳng k ph n biệt giới t nh, t n gi o, ...
+ Năng lực PL d n sự của c c nh n về nguy n tắc k bị hạn chế ( ngoại lệ : ng nc ngo i k đc
sở hữu t i sản Vit Nam theo quyền thừa kế, ng nc ngo i bị hạn chế trong 1 số giao dịch d
n snht định => hạn chế theo quy định đối vs 1 nh m chthể )
Thi điểm sinh ra v chết đi l thời điểm bt đầu hoặc kết th c năng lực d n sự của 1 c nh
n
+ Sinh ra bắt đầu c năng lực PL d n s
+ Chết đi l chm dứt năng lực PL d n sự
VD
: A v B l v
ch
ng c 2
a con, b
m
hai bn
đ
m
t. Khi A ch
ế
t th B
đ
ang mang thai
=> đứa con trong bụng c quyền tha kế t i sản, tuy nhi n nếu n mất trong bụng mẹ th k c
quyền đ => đa trẻ chưa sinh ra được bảo lưu t i sản
Tuy n bố mất t ch, tuy n bchết đối vs c nh n
Tuy n bố mất t ch
+ Đk về thời gian : tối thiểu 2 năm LIỀN trở l n k bị gi n đoạn
+ Đ th ng b o t m kiếm theo quy định của PL ( điều 68 luật d n sự )
+
=> Hậu quả ph p
+ Tư c ch chủ thể : tạm dừng
+ Quan hệ h n nh n : k chm dứt ( nhưng đc np đơn ly h n v to sẽ xử lý cho )
+ T i sản của ng bị mất t ch : k đc chia, giao cho ng kh c qun lý
=> Hậu quả ph p lý của việc tuy n bố mất t ch
+ Tư c ch chủ thể : kh i phục
+ H n nh n : nếu muốn trở về vs nhau th l m thủ tục lại, trong trường hợp ng kia đ lấy v
( chồng ) th ng trở về mất vợ ( chồng )
2. Năng lực h nh vi d n sự của c nh n
Yếu tố về độ tuổi
+ Dưới 6 tuổi : chưa c năng lực h nh vi d n sự
+ 6 - 15 tuổi : c năng lực h nh vi d n sự nhưng chỉ 1 phần, k đc x c lập giao dịch d n sự tr
giao dịch d n sự h ng ng y ( 1 đứa trẻ mua x i, mua b nh m ăn s ng ... )
+ Đủ 15 chưa đủ 18 : bất động sản nh , sd đất, sở hữu đất cần đc đăng k theo ng c đủ
năng lực ph p
+ Ng đủ 18 tuổi trở l n : k rơi v o 1 trong 3 trường hợp sau đy ( ng bị mất năng lực hvi d n
sự, ng bị hạn chế năng lực hvi d n sự, ng c kh khăn trong nhận thức v l m chủ hvi )
=> Khi đ mới đc coi l ng c đủ năng lực hvi d n sự, được thực hin tt cả giao dịch d n s
Yếu tố về khả năng nh n thức v l m chủ h nh vi
II. Gi m hộ
Gi m hộ kh c đại diện
1. Kh i niệm ( gi o tr nh T120 )
L việc c nh n, ph p nh n đc luật quy định, đc Uỷ ban nh n d n cấp x cử, đc To n chỉ định
hoc đc ng c năng lực hvi d n sự đầy đủ lựa chọn lm ng gi m hộ cho họ khi họ rơi v o t
nh trạng c kh khăn trong nhận thức, lm chủ h nh vi d n sự để thực hiện việc chăm s c,
bvquyn, lợi ch hợp ph p của ng chưa đủ th nh ni n, ng mt năng lực hvi d n sự, ng c
kh khăn trong nhận thức, lm chủ h nh vi.
2. Ng đc gi m hộ
Điều 47
+ Người chưa th nh ni n ( k c n cha mẹ, cha mẹ mất năng lực hvi d n sự, ... ) => n i r
c c trường hợp
+ Ng mất năng lực hvi d n sự
+ Ng bị hạn chế năng lực hvi d n sự ( nghiện )
3. Người gi m hộ
Gi m hộ đương nhi n cho ng chưa th nh ni n : ng b , bố mẹ, anh chruột, ...
Ng mất năng lực h nh vi d n sự ( thường đủ độ tui th nh ni n ) : chồng mất => vợ, con l
ng gi m hộ
Đk ng gi m hộ ( trong luật quy định )
B. Ph p nh n
Ph p nh n : đh luật hlu, cty cphần, cty tr ch nhiệm hu hn, quỹ từ thiện ( ph p nh n
phi thương mại )
KP ph p nh n : doanh nghip tư nh n ( bởi v k c sự t ch bạch giữa t i sản của chủ doanh
nghiệp vs doanh nghiệp ), đcs Việt Nam, ch a H , lớp 4837
1. ĐK của ph p nh n
2. Năng lực chủ thể của ph p nh n
3. Tr ch nhiệm d n sự của ph p nh n : tr ch nhiệm hữu hạn
4. Một số yếu tố l lịch của ph p nh n : địa chỉ, trụ sở, quốc tịch, ...
THẢO LUẬN TUẦN 3
A. Gi m hộ
Gi m hộ đương nhi n của người chưa th nh ni n ( Điều 52 )
Anh chị ruột ( cả ) -> ng b nội ngoại -> C d ch b c cậu ruột
+ Ng chưa th nh ni n đang c vn đề về cha mẹ -> cha mẹ l ng đại diện PL của con chứ kp
ng gi m hộ
+ Ac đứng trc ng b v về mặt sc khoẻ -> chăm s c thuận tiện hơn
Gi m hộ đương nhi n cho người mất NLHVDS ( Đ53 )
Vợ chồng -> Con -> Cha, mẹ
+ Đk chăm s c của ai tốt hơn đối vs ng mất NLHV -> vợ chồng l ng ở vs nhau -> dễ d ng
xử l sự cố hơn
+ Con đứng trc cha mẹ : ng trẻ tuổi hơn chăm s c cho m nh
+ Đương nhi n : mặc nhi n phải lm điều đ -> chỉ c thể l ng th n của m nh
Điều 60 : quy định thay đổi ng gi m hộ -> theo thứ tự ( nếu ac k muốn -> đến ng b ... ) -
> gi m hộ cử
C c h ng thừa kế theo lut
+ H ng 1 : vchồng -> cha mẹ đẻ nu i -> con đẻ nu i
+ H ng 2 : anh chị em rut -> ng b nội ngoại -> ch u nội ngoại của ng chết
+ H ng 3 : cụ nội, ngoại/ chắt nội, ngoại -> c d ch b c cậu ruột -> ch u gọi ng chết l c , d ,
ch , b c, cậu ruột
=> Dưới g c nh n ng lm luật ( kh ch quan )
VD : đứa trẻ đang sinh sống nc ngo i, chỉ c n d l ng gi m hộ duy nhất -> p dụng PL nc
ngo i, gi m hộ chp dng trong Việt Nam -> nghi n cứu PL nc ngo i
Nơi cư tr : thường tr hoặc tạm tr ( thường tr 1 nơi, tạm tr 1 nơi ) -> lựa chọn nơi m nh
đang sinh sống -> cư tr ở đu, to n nơi đ giải quyết -> dễ x c minh th ng tin, t m hiểu
chng c
B. Ph p nh n
Hộ gia đnh, tổ hợp t c ( vd : 3 ng g p vốn kd -> lợi nhuận chia đều ) => Tại sao 2 đối
tượng n y k đc coi l chủ thể quan hệ d n sự ? : Điều 101 ● Ph p nh n c năng lực h nh
vi d n sự k ?
+ NLHVDS của c nh n l khả năng ca c nh n bằng h nh vi của m nh x c lập, thực hiện
quyền, nghĩa vd n s
+ Ph p nh n tham gia giao dịch th ng qua 1 v i c nh n -> c nh n c NLHVDS -> ph p
nh n c năng lực hvi d n sự
VD : Nh n vi n của ng n h ng trong giao dịch g y ra rủi ro -> tr ch nhiệm sthuộc về ng n h
ng đ
Ph p nh n thương mại : v lợi nhuận, đặt lợi nhuận l n đầu
Ph p nh n phi thương mại : c mục ti u hđ ri ng, nếu c lợi nhuận th k đc ph p chia cho c c
th nh vi n
=> Trường ĐH Luật HN l ph p nh n g ? L đơn vị sự nghiệp c ng lập kh c vs c c trường tư,
bệnh viện tư ( thường l cty cổ phần th nh lập ra ) => B ch khoa, VNU vẫn l ph p nh n phi
TM
Tr ch nhiệm d n sự của ph p nh n l hữu hạn : chỉ chịu tr ch nhiệm trong t i sản của ph p
nh n đ
Doanh nghiệp tư nh n l v hạn : lấy t i sản của doanh nghiệp k đủ -> lấy của chủ doanh
nghiệp
VẤN ĐỀ 4 : GIAO DỊCH D N SỰ
1. Kh i niệm giao dịch d n
sự Thuộc t nh :
+ H nh th nh từ hvi của chủ th
+ Hướng tới hậu quả ph p lý nht định
+ Nhằm x c lập QHPLDS
+ Nội dung l biểu hiện ý ch
Kh i niệm : Đ116
L hợp đồng hoặc h nh vi ph p lý đơn phương l m ph t sinh, thay đổi hoặc chấm dt
quyền, nghĩa vd n s
2. C c loại giao dịch d n s
Hợp đồng
+ Kh i niệm : Đ385
+ Thuộc t nh :
- Hth từ hvi của c c b n chth
- C c b n lu n hướng tới mục đch chung, mỗi b n đều hướng tới lợi ch ri ng
- Hth quan hệ PL kể từ thời hạn hợp đồng c hiệu lực
- Nội dung l kết quả ca sự thoả thuận
H nh vi ph p lý đơn phương
+ Hth từ hvi ply từ 1 b n chủ th
Giao dịch c điều kiện
+ KN : Đ120
+ Điều kiện :
Nhng skiện c c b n x c định vs y u cầu mang t nh kh ch quan
- C i g đ hth trong tương lai
- Xảy ra hay k th cũng nằm ngo i ý ch c c b n
Phi hợp ph p
3. Điều kiện c hiệu lực của giao dịch d n sự
Về năng lực của chthể tham gia
+ Đc ph p x c lập
+ Nhận thức ph hợp giao dịch
Chthể tham gia giao dịch phải tự nguyện : mọi gd đ đc x c lập th đều đc coi l tự
nguyện v chỉ bị coi l k tự nguyện trong c c trường hợp
+ Đ126
+ Đ127 - Dưới sự đe doạ
+ Gd đc x c lập do sự lừa dối ( ai, mục đch )
+ Gd giả tạo ( quan điểm thầy -> gd vi phạm PL về mặt nội dung )
Về mục đch, nội dung của gd ( Mục c Đ117 ) : Điều cm của luật ?, k tr i đo đức XH ?
-> t m hiểu
Về h nh thức của giao dịch : chỉ xem x t trong trường hợp luật c quy đnh
4. Ph n loại giao dịch v hiệu
Theo điều kiện tuy n bố v hiệu
- V hiệu tuyệt đối
- V hiệu tương đối
Theo mức độ v hiệu
- V hiệu to n bộ
- V hiệu từng phần
Theo nguy n nh n v hiệu : tự đọc
5. Hậu quả ph p lý của giao dịch v hiệu
K ph t sinh quyền, nghĩa v của c c b n từ thi điểm x c lập
C c b n thực hiện biện ph p ho n nguy n nếu hp đồng đ thực hiện
B n ngay t nh kp trả lại hoa lợi, lợi tức đ thu đc
B n c lỗi g y thiệt hại phải bồi thường thiệt hi đ g y ra
VẤN ĐỀ 5 : ĐẠI DIỆN, THỜI HẠN, THỜI HIỆU
1. Đại diện
1.1. Kh i niệm ( K1 Đ134 )
Đại diện l việc c nh n, ph p nh n ( sau đy gọi chung l người đại diện ) nh n danh v v li
ch của c nh n hoặc ph p nh n kh c ( sau đy gọi chung l ng đc đại diện ) x c lập, thực
hiện gd d n s 1.2. C c vấn đề r t ra từ KN Về chthể :
+ B n đại diện
+ B n đc đại diện
Về cơ sở
hth :
+ Theo PL
+ Theo ý ch chủ th
Về nội dung :
+ X c lập, thực hiện gd
+ Thực hiện c ng việc kh c
1.3. Đặc điểm của đại diện
Thường c 2 mqh :
+ Quan hệ b n trong
+ Quan hệ b n ngo i ( với người t3 )
Nh n danh thực hiện c ng việc
+ Ng nh n danh
+ Ng đc nh n danh
Hậu quả ph p lý của h nh vi đại diện
+ Ph hợp vs pvi đại diện
+ X c lập do nhm lẫn, bị lừa dối ...
1.4. C c loại đi diện
Đại diện theo PL
+ KN : đại diện đc hth theo quy định của PL trong nhng trường hợp nhất định ( theo lut
quy định, theo quyết định ca cơ quan c thẩm quyền, ng gi m hộ )
+ Cơ sở hth
+ C c trường hp đại diện
Đại diện theo uỷ quyền
+ KN : đại diện đc hth bởi ý ch của 1 hoặc cả 2 b n chủ th
+ Cơ sở hth : ý ch 1 hoặc cả 2
+ Đặc điểm
- Đc hth từ 1 quan hệ trc đ ( quan hệ uỷ quyền )
1.5. Hậu quả của gd do người k c quyền đại diện x c lập, thực hiện
K lm ph t sinh quyền, nghĩa vụ đối vs ng đc đại diện, trừ 3 TH
+ Đ c ng nhận gd
+ Bt m k phản đối
+ C lỗi lm cho ng t3 k bt
Ng x c lập gd vẫn phải thực hiện nghĩa vụ vs ng t3, trừ 2 TH
+ Đ bt ng gd vs m nh k c quyền đại diện
+ Phải bt việc tr n
Ng t3 c quyền đơn phương chấm dứt hoặc huỷ giao dịch, trừ :
+ Đ bt ng đ gd vs m nh k c quyền đại diện
+ Phải bt việc tr n
Ng kl c quyền đại diện v ng t3 cố ý x c lập, thực hiện gd :
+ Phải li n đới bồi thường thiệt hại cho ng đc đại diện nếu việc x c lập, thực hiện giao
dịch g y ra thiệt hại
2. Thi hạn
2.1. Kh i niệm
L 1 khoảng thời gian đc x c định từ thi điểm n y đến thi điểm kh c ( hay c n gọi l từ
thi điểm bắt đầu đến thời điểm kết th c )
2.2. Ph n loại thi hạn
Dựa v o cơ sở hth
+ Theo thoả thuận
+ Luật quy định
+ Cơ quan c thẩm quyền n định
Dựa v o t nh x c định
+ Thời hạn x c định
T nh theo ng y, tuần, th ng, năm Ngoại lệ :
+ Nếu k c ng y tương ứng của th ng, năm
+ Nếu ng y tương ứng l ng y ngh
THẢO LUẬN TUẦN 4
1. Di ch c : kp hợp đồng
+ Th
i h
n k xc
đị
nh
2.3
. Th
i
đ
i
m b
t
đầ
u th
i h
n
2.4
. Th
i
đ
i
m k
ế
t thc th
i h
n
Lập di ch c l h nh vi ph p lý đơn phương
2. Điểm c khoản 1 điều 117
Điều cấm ca PL
+ Chưa r r ng
+ K đc thừa nhận kh c bị cấm
Tr i đạo đức XH : k đc ghi th nh văn, l những xử sự mang t nh truyền thống, thừa nhận
trong cộng đồng, phải tự nhận thức đc khi trưởng th nh ( VD : bt vợ -> k đc ph p => l
tập tục vẫn tn ti những nơi kh c )
D n sự điều chỉnh đời sống XH -> thay đổi linh hoạt -> k thể quy định hết
( t m hiểu luật d n sự cấm ntn ? )
VD : giao dịch tiền o -> PL k thừa nhận nhưng PL cũng k cấm
3. Điều 37 bộ luật d n sự
Chuyển đổi giới t nh kp quyền
Nhưng Đ37 nằm trong quyền nh n th n -> về bản chất phải l quyền tuy nhi n lại k c chữ
quyền ?
+ Đ36,38 c chữ quyền nhưng Đ37 k c
+ Luật k quy định -> thực tế vẫn chuyển đổi giới t nh -> nhu cầu -> k kiểm so t được
Chưa c chữ " quyền " v sợ XH loạn : nhiều ng sẽ chuyn đổi giới t nh kp do bản ng (
nhu cầu ) m chchạy theo xu hưng Bản dạng giới v xu hướng t nh dục ?
+ Trai chuyển th nh g i -> y u ai ? -> họ mun họ l nữ k li n quan đến nhu cầu t nh dục -> y
u nam hay nữ l tuỳ -> k li n quan
Xu hướng chuyển đổi giới t nh thụ động -> tạo cơ hội t m kiếm việc l m ( VD : ở Th i Lan
chuyển giới để tham gia v o lực lượng lao động của ng giới t nh thứ 3 -> kp ai cũng
chuyển đổi v bản dạng giới )
=> Dường như lờ đi => ng n o chuyn đổi giới t nh th phải .... => hậu quả
4. Đ127, biểu hiện sự lừa dối ?
Lừa dối : 1 b n chủ thể cố ý ( t c động ) lm cho b n c n lại hiểu sai
=> lợi dụng kh c lừa dối
5. V hiệu tương đối
Khi lợi ch 1 trong 2 b n bị x m phạm
C quyền nhờ PL bo vệ ( y u cầu tuy n bố giao dịch đ v hiệu )
Nhưng nếu k y u cu -> mặc định chấp nhận y u cầu đ
VD : b n 4 sp, trong đ 1 sp ăn cắp n n k thể b n
=> Coi c i xe đ l v hiệu 1 phần, c n 3 xe kia vx c hiệu lực, vx b n đc 6. Đại
diện
2 kiểu :
+ Theo PL : đa phần l quan hệ 2 b n, b n c n lại yếu thế ( b n c n lại như trợ t bảo vệ ng
yếu thế )
+ Uỷ quyền : 2 b n, t i tự nhận thức đc tự tham gia đc nhưng v lý do chủ quan t i nhờ ng
kh c l m -> trợ t ( c nh tay nối d i ) -> nằm trong ý ch , kiểm so t đc -> k cần bo v
- Ng uỷ quyền : ng c đủ năng lực hvi d n s
- Ng đc uỷ quyền : chưa chắc đ c đủ năng lực hvi d n sự ( sau c ng ng uỷ quyền vx
phải chịu hu quả v giải quyết )
-> quan hệ n y đa dạng hơn, k khắt khe bằng đại diện theo PL
Uỷ quyền lại ? : tạo n n bi ý ch c c b n -> nằm trong hợp đồng
+ Giấy uỷ quyền : mệnh lệnh h nh ch nh ( giao việc )
VD : sếp uỷ quyền nh n vi n đi họp thay m nh nhưng mọi việc sếp vx phải chịu tr ch
nhiệm
7. Nh n danh v v lợi ch
Bị giới hạn, vx lởm khởm trong luật
Nh n danh : mang tư c ch của ng kh c -> cần những ng kh c bt tư c ch đấy k ?
VẤN ĐỀ - T¸I SẢN
I.T i sản (Đ105)
1. Kh i niệm: T i sản l lợi ch vật chất tn tại kh ch quan đp ứng nhu cầu sinh hoạt ti u d ng,
sản xuất, kinh doanh ● Đặc điểm:
- Kiểm so t đc (chiếm hu)
- C gi trị ti u d ng, KT
- Đc PL thừa nhận
2. Ph n loại t i sản
a. Dựa v o chế độ ph p lý: Tự do, hạn chế, cấm chuyển dch
V ng ngoại tệ hạn chế chuyn dch
b. Dựa v o đối tượng quan hệ: Vật - vật chất
Giấy tờ c gi
- L bằng chứng x c nhận nghĩa vtrả nợ của tchức ph t h nh với chủ sở hữu giấy
tờ c gi trong một thời hạn... (s c, tr i phiếu, cổ phiếu, chứng chỉ tin gửi)/ Đ6 luật
NHNN 2016
- Đặc điểm: c gi trị
- Thanh to n theo quy định
- Chuyển giao
Ch ý: luật nc ngo i tất cả c c giấy tờ mua b n đc
VD: giấy nhận h ng ho , vận đơn - Luật Mỹ
Quyền t i sản: quyền gi trị bằng tiền, chuyn dịch, k chuyển dịch đc gồm: QSD đất, s
hữu tr tuệ, y u cầu, tha kế, thc hiện HĐ
c. Cơ sở thực tiễn: x c định ĐT, HT giao dịch
T i sản hiện c : đ c đầy đủ c ng dụng, đang hoặc chưa đưa v o khai th c
T i sản h nh th nh trong tương lai: TS chưa c , chưa x c lập QSH v o thi điểm x c lập
giao dịch
TSHTTTLai
- Chưa c khi x c lập giao dịch
- Chưa x c lập QSH - mua chưa nhận TS
- Đang h nh th nh khi x c lập GD
- Đ h nh th nh BĐS - chưa QSH
- Động sn - chưa đăng ký sở hữu
- S đang x y dựng + Nh ở x y xong m ng (Đ83) d. Dựa v o chế độ qun lý NN
Bất động sản
- Do t nh chất kh ng di dời
- Do c ng dụng gắn với BĐS kh c
- Do đối tượng tr n BĐS: quyền địa dịch, HD... - Do PL quy định (chưa c )
Động sản: phương ph p loại trừ - TS kp BĐS
-> H nh thức GD, phương thức SH, đa điểm thực hiện nghĩa vụ. CQNN giải quyết t/c
TS đăng ký sở hữu, sử dụng
TS kp đăng ký sử dụng
e. Dựa v o t nh chất TS (vật v quyền)
Vật
C c loại vật
- C ng loại =/ đặc định
X c định đối tượng giao dịch, căn cchứng minh đi vật; Phương thức bồi thường -
Ch nh =/ phụ
Thực hiện nghĩa vtrao vật, đối tượng của hợp đồng ph n chia t i sản
- Vật ti u hao =/ Kh ng ti u hao. X c định đối tượng GD, phương thức giữ vật, tr ch
nhiệm c c b n ...
- Vt đồng bộ =/ vật độc lập (c c c bộ phận li n kết vs nhau)
- Chuyển giao vật; Ph n chia t i sản
3. Quyền t i sản
Quy
n
đố
i vs TS c
a mnh (v
t quy
n c
ơ
b
n) Quy
n s
h
u g
n vs TS - CH, sd,
đđ

Preview text:

lOMoAR cPSD| 57855709
VẤN ĐỀ 1 : KH I NIỆM CHUNG LUẬT D N SỰ VIỆT NAM
1.Đối tượng điều chỉnh của luật d n sự
● Kh i niệm : L tổng hợp c c quan hệ t i sản v c c quan hệ nh n th n; thuộc c c lĩnh vực d n
sự, h n nh n gđ, kinh doanh thương mại, lao động ● Luật tư v luật c ng
● Luật d n sự l gốc luật tư
VD : Thương nh n A ký hợp đồng vs thương nh n B -> luật d n sự ( kp luật h nh ch nh, ... )
C c nh m quan hệ : + Quan hệ t i sản + Quan hệ nh n th n
1.1 Quan hệ t i sản
● L quan hệ giữa c c chủ thể th ng qua 1 t i sản hoặc gắn với 1 t i sản
VD : A cần mua iphone 15 m B c ip để b n -> iphone l t i sản ( th ng qua t i sản )
C cần t m tiệm cắt t c đẹp m D cắt được ( C trả tiền, D thực hiện c ng việc ) -> gắn với t i sản
-> KP chỉ luật d n sự điều chỉnh quan hệ t i sản, c c luật kh c cx điều chỉnh quan hệ t i sản ●
Đặc điểm : + Thể hiện ý ch của chủ thể tham gia ( c tham gia quan hệ đ k, quan hệ vs
ai, tham gia ntn ) -> ý ch phải ph hợp vs ý ch của nh nc + Đa dạng, phong ph
+ Mang đặc trưng của quan hệ h ng ho - tiền tệ
VD : A đăng clip B l n mạng -> A phải chịu tr ch nhiệm PL ntn -> A phải xử l gỡ vid v bồi
thường thiệt hại cho B bằng tiền
+ C t nh đền b tương đương trong trao đổi
Đền b : l trong quan hệ t i sản chủ thể nhận đc lợi ch b n kia chuyển đến th chủ thể phải
chuyển lại tương ứng. Ngoại lệ c c trường hợp k c t nh đền b ( v dụ : cho tặng ) VD : đền b
k tương đương : ra chợ bị rơi mất 20k r bảo ng b n h ng giảm gi 20k đền b tương
đương : t i sản tương đương với t i sản nhận được
VD : đền b k tương đương : b n h ng gặp kh ch trịnh thượng b n đắt hơn gi hơn, hay 1 c g i
bth lấy rẻ hơn gi thật
=> Đền b tương đương hay k tương đương ph hợp vs ý ch c c b n ( muốn c ý ch phải c lý tr = nhận thức )
● Quan hệ bồi thường lu n l quan hệ t i sản
1.2 Quan hệ nh n th n
● L quan hệ giữa c c chủ thể li n quan đến gi trị nh n th n của c nh n, ph p nh n
● Nghĩa vụ tồn tại ở dạng tĩnh. Mng lu n c quan hệ nh n th n vs nhau, ngay từ khi sinh ra
đ c những quyền v c nghĩa vụ, tr ch nhiệm t n trọng quyền
● Đặc điểm : + Quyền nh n th n xuất ph t từ gtri nh n th n ( tinh thần )
+ Gắn liền vs c nh n, k đc chuyển giao ( quyền kết h n - 1 vợ 1 chồng, ng k
lấy chồng hay vợ k đc chuyển giao quyền đấy cho ng kh c ), trừ trường hợp luật định (
quyền đứng t n tr n t c phẩm,... )
+ K trao đổi vs tiền tệ
VD : k t nh đc danh dự c gi bnh, chỉ t nh đc sự x m phạm của danh dự n n bồi thường
+ Đc bảo đảm thực hiện v đc bảo vệ bằng PL
VD : hơn 7 năm, vấn đề chuyển đổi giới t nh vx nằm tr n giấy, ghi nhận quyền nhưng chưa
bảo đảm thực hiện n n chưa c c ng d n Việt Nam n o đc x c định. Chuyển đổi giới t nh về
mặt ph p lý, c n chuyển giới l mặt cảm nhận k cần th ng qua thủ tục
2.Phương ph p điều chỉnh của luật d n sự
● Kh i niệm : l c ch thức, biện ph p đc sử dụng để điều chỉnh c c quan hệ ph p luật d n sự,
hưởng c c quan hệ ph t sinh, thay đổi, chấm dứt theo ý ch của nh nc ● Đặc điểm :
+ C c chủ thể b nh đẳng về quyền v nghĩa vụ
+ Lợi ch l tiền đề của việc tham gia QHPLDS
+ Chủ thể đc tự quyết định về c c vấn đề li n quan đến qhan hệ
+ Phương thức giải quyết tranh chấp
VD : A cho B vay 200tr, l i suất 20%/năm, kiện nhau l n to y u cầu tra số tiền gốc, nếu to
tuy n B phải trả 200tr v tiền l i l SAI th B c quyền kiện lại
3.Kh i qu t sự ph t triển của luật d n sự
Thời kỳ phong kiến -> thời kỳ ph p thuộc -> từ 1945 đến trc năm 1995 -> từ 1995 đến nay
4.Nguồn của luật d n sự
● Kh i niệm : L cơ sở m dự v o đ để giải quyết c c vụ việc ph t sinh tr n thực tế ● C c loại nguồn : + Hợp đồng + VBQPPL trực tiếp + Tập qu n + Quy định tương tự + Nguy n tắc cơ bản + n lệ + Lẽ c ng bằng ● C c loại QPPLDS
+ Quy phạm định nghĩa : đưa ra kh i qu t 1 vấn đề ( điều 116 )
+ Quy phạm mệnh lệnh : ng lm luật đưa ra 1 c ch xử sự ( điều 584 khoản 1 => quy phạm mệnh lệnh )
+ Quy phạm tuỳ nghi : tuỳ nghi thoả thuận
tuỳ nghi lựa chọn ( v dụ : b n b n giao thiếu sp b n mua c thể đợi
v nhận giao th m hay huỷ hợp đồng )
5. p dụng LDS, tập qu n, tương tự, nguy n tắc cơ bản, n lệ, lẽ c ng bằng
p dụng n lệ : điều kiện hậu quả ●
p dụng lẽ c ng bằng : điều kiện hậu quả
6. C c nguy n tắc cơ bản của LDS
● Thoả thuận : b nh đẳng; tự do, tự nguyện; thiện ch , trung thực; t n trọng quyền lợi ch
ng kh c; chịu tr ch nhiệm d n sự
7. Quan hệ PL d n sự
Kh i niệm, đặc điểm ● Ph n loại :
+ Tuyệt đối, tương đối
+ Vật quyền, tr i quyền + T i sản, nh n th n + Đề b , k đền b
● C c yếu tố cấu th nh : + Chủ thể + Kh ch thể + Nội dung
CHỦ THỂ CỦA QUAN HỆ PH P LUẬT D N SỰ A. C nh n
I. Năng lực chủ thể của c nh n
1. Năng lực PL d n sự của c nh n
● KN : L c c quyền v nghĩa vụ của c nh n do PL quy định ● Đặc điểm :
+ B nh đẳng k ph n biệt giới t nh, t n gi o, ...
+ Năng lực PL d n sự của c c nh n về nguy n tắc k bị hạn chế ( ngoại lệ : ng nc ngo i k đc
sở hữu t i sản ở Việt Nam theo quyền thừa kế, ng nc ngo i bị hạn chế trong 1 số giao dịch d
n sự nhất định => hạn chế theo quy định đối vs 1 nh m chủ thể )
● Thời điểm sinh ra v chết đi l thời điểm bắt đầu hoặc kết th c năng lực d n sự của 1 c nh n
+ Sinh ra bắt đầu c năng lực PL d n sự
+ Chết đi l chấm dứt năng lực PL d n sự
VD : A v B l v ch ng c 2 đứ a con, b m hai bn đ m t. Khi A ch ế t th B đ ang mang thai
=> đứa con trong bụng c quyền thừa kế t i sản, tuy nhi n nếu n mất trong bụng mẹ th k c
quyền đ => đứa trẻ chưa sinh ra được bảo lưu t i sản
● Tuy n bố mất t ch, tuy n bố chết đối vs c nh n Tuy n bố mất t ch
+ Đk về thời gian : tối thiểu 2 năm LIỀN trở l n k bị gi n đoạn
+ Đ th ng b o t m kiếm theo quy định của PL ( điều 68 luật d n sự ) + => Hậu quả ph p lý
+ Tư c ch chủ thể : tạm dừng
+ Quan hệ h n nh n : k chấm dứt ( nhưng đc nộp đơn ly h n v to sẽ xử lý cho )
+ T i sản của ng bị mất t ch : k đc chia, giao cho ng kh c quản lý
=> Hậu quả ph p lý của việc tuy n bố mất t ch
+ Tư c ch chủ thể : kh i phục
+ H n nh n : nếu muốn trở về vs nhau th l m thủ tục lại, trong trường hợp ng kia đ lấy vợ
( chồng ) th ng trở về mất vợ ( chồng )
2. Năng lực h nh vi d n sự của c nh n
● Yếu tố về độ tuổi
+ Dưới 6 tuổi : chưa c năng lực h nh vi d n sự
+ 6 - 15 tuổi : c năng lực h nh vi d n sự nhưng chỉ 1 phần, k đc x c lập giao dịch d n sự trừ
giao dịch d n sự h ng ng y ( 1 đứa trẻ mua x i, mua b nh m ăn s ng ... )
+ Đủ 15 chưa đủ 18 : bất động sản nh , sd đất, sở hữu đất cần đc đăng k theo ng c đủ năng lực ph p lý
+ Ng đủ 18 tuổi trở l n : k rơi v o 1 trong 3 trường hợp sau đy ( ng bị mất năng lực hvi d n
sự, ng bị hạn chế năng lực hvi d n sự, ng c kh khăn trong nhận thức v l m chủ hvi )
=> Khi đ mới đc coi l ng c đủ năng lực hvi d n sự, được thực hiện tất cả giao dịch d n sự
● Yếu tố về khả năng nh n thức v l m chủ h nh vi II. Gi m hộ
● Gi m hộ kh c đại diện
1. Kh i niệm ( gi o tr nh T120 )
L việc c nh n, ph p nh n đc luật quy định, đc Uỷ ban nh n d n cấp x cử, đc To n chỉ định
hoặc đc ng c năng lực hvi d n sự đầy đủ lựa chọn lm ng gi m hộ cho họ khi họ rơi v o t
nh trạng c kh khăn trong nhận thức, lm chủ h nh vi d n sự để thực hiện việc chăm s c,
bvệ quyền, lợi ch hợp ph p của ng chưa đủ th nh ni n, ng mất năng lực hvi d n sự, ng c
kh khăn trong nhận thức, lm chủ h nh vi. 2. Ng đc gi m hộ ● Điều 47
+ Người chưa th nh ni n ( k c n cha mẹ, cha mẹ mất năng lực hvi d n sự, ... ) => n i r c c trường hợp
+ Ng mất năng lực hvi d n sự
+ Ng bị hạn chế năng lực hvi d n sự ( nghiện ) 3. Người gi m hộ
Gi m hộ đương nhi n cho ng chưa th nh ni n : ng b , bố mẹ, anh chị ruột, ...
Ng mất năng lực h nh vi d n sự ( thường đủ độ tuổi th nh ni n ) : chồng mất => vợ, con l ng gi m hộ
Đk ng gi m hộ ( trong luật quy định ) B. Ph p nh n
Ph p nh n : đh luật hlu, cty cổ phần, cty tr ch nhiệm hữu hạn, quỹ từ thiện ( ph p nh n phi thương mại )
KP ph p nh n : doanh nghiệp tư nh n ( bởi v k c sự t ch bạch giữa t i sản của chủ doanh
nghiệp vs doanh nghiệp ), đcs Việt Nam, ch a H , lớp 4837 1. ĐK của ph p nh n
2. Năng lực chủ thể của ph p nh n
3. Tr ch nhiệm d n sự của ph p nh n : tr ch nhiệm hữu hạn
4. Một số yếu tố l lịch của ph p nh n : địa chỉ, trụ sở, quốc tịch, ... THẢO LUẬN TUẦN 3 A. Gi m hộ
● Gi m hộ đương nhi n của người chưa th nh ni n ( Điều 52 )
Anh chị ruột ( cả ) -> ng b nội ngoại -> C d ch b c cậu ruột
+ Ng chưa th nh ni n đang c vấn đề về cha mẹ -> cha mẹ l ng đại diện PL của con chứ kp ng gi m hộ
+ Ac đứng trc ng b v về mặt sức khoẻ -> chăm s c thuận tiện hơn
● Gi m hộ đương nhi n cho người mất NLHVDS ( Đ53 )
Vợ chồng -> Con -> Cha, mẹ
+ Đk chăm s c của ai tốt hơn đối vs ng mất NLHV -> vợ chồng l ng ở vs nhau -> dễ d ng xử l sự cố hơn
+ Con đứng trc cha mẹ : ng trẻ tuổi hơn chăm s c cho m nh
+ Đương nhi n : mặc nhi n phải lm điều đ -> chỉ c thể l ng th n của m nh
Điều 60 : quy định thay đổi ng gi m hộ -> theo thứ tự ( nếu ac k muốn -> đến ng b ... ) - > gi m hộ cử
C c h ng thừa kế theo luật
+ H ng 1 : vợ chồng -> cha mẹ đẻ nu i -> con đẻ nu i
+ H ng 2 : anh chị em ruột -> ng b nội ngoại -> ch u nội ngoại của ng chết
+ H ng 3 : cụ nội, ngoại/ chắt nội, ngoại -> c d ch b c cậu ruột -> ch u gọi ng chết l c , d , ch , b c, cậu ruột
=> Dưới g c nh n ng lm luật ( kh ch quan )
VD : đứa trẻ đang sinh sống nc ngo i, chỉ c n d l ng gi m hộ duy nhất -> p dụng PL nc
ngo i, gi m hộ chỉ p dụng trong Việt Nam -> nghi n cứu PL nc ngo i
Nơi cư tr : thường tr hoặc tạm tr ( thường tr 1 nơi, tạm tr 1 nơi ) -> lựa chọn nơi m nh
đang sinh sống -> cư tr ở đu, to n nơi đ giải quyết -> dễ x c minh th ng tin, t m hiểu chứng cứ B. Ph p nh n
● Hộ gia đnh, tổ hợp t c ( vd : 3 ng g p vốn kd -> lợi nhuận chia đều ) => Tại sao 2 đối
tượng n y k đc coi l chủ thể quan hệ d n sự ? : Điều 101 ● Ph p nh n c năng lực h nh vi d n sự k ?
+ NLHVDS của c nh n l khả năng của c nh n bằng h nh vi của m nh x c lập, thực hiện quyền, nghĩa vụ d n sự
+ Ph p nh n tham gia giao dịch th ng qua 1 v i c nh n -> c nh n c NLHVDS -> ph p
nh n c năng lực hvi d n sự
VD : Nh n vi n của ng n h ng trong giao dịch g y ra rủi ro -> tr ch nhiệm sẽ thuộc về ng n h ng đ
● Ph p nh n thương mại : v lợi nhuận, đặt lợi nhuận l n đầu
● Ph p nh n phi thương mại : c mục ti u hđ ri ng, nếu c lợi nhuận th k đc ph p chia cho c c th nh vi n
=> Trường ĐH Luật HN l ph p nh n g ? L đơn vị sự nghiệp c ng lập kh c vs c c trường tư,
bệnh viện tư ( thường l cty cổ phần th nh lập ra ) => B ch khoa, VNU vẫn l ph p nh n phi TM
● Tr ch nhiệm d n sự của ph p nh n l hữu hạn : chỉ chịu tr ch nhiệm trong t i sản của ph p nh n đ
● Doanh nghiệp tư nh n l v hạn : lấy t i sản của doanh nghiệp k đủ -> lấy của chủ doanh nghiệp
VẤN ĐỀ 4 : GIAO DỊCH D N SỰ 1.
Kh i niệm giao dịch d n sự ● Thuộc t nh :
+ H nh th nh từ hvi của chủ thể
+ Hướng tới hậu quả ph p lý nhất định + Nhằm x c lập QHPLDS
+ Nội dung l biểu hiện ý ch
● Kh i niệm : Đ116
L hợp đồng hoặc h nh vi ph p lý đơn phương l m ph t sinh, thay đổi hoặc chấm dứt quyền, nghĩa vụ d n sự
2. C c loại giao dịch d n sự ● Hợp đồng
+ Kh i niệm : Đ385 + Thuộc t nh :
- Hth từ hvi của c c b n chủ thể
- C c b n lu n hướng tới mục đch chung, mỗi b n đều hướng tới lợi ch ri ng
- Hth quan hệ PL kể từ thời hạn hợp đồng c hiệu lực
- Nội dung l kết quả của sự thoả thuận
● H nh vi ph p lý đơn phương
+ Hth từ hvi ply từ 1 b n chủ thể
● Giao dịch c điều kiện
+ KN : Đ120 + Điều kiện :
Những sự kiện c c b n x c định vs y u cầu mang t nh kh ch quan
- C i g đ hth trong tương lai
- Xảy ra hay k th cũng nằm ngo i ý ch c c b n Phải hợp ph p
3. Điều kiện c hiệu lực của giao dịch d n sự
● Về năng lực của chủ thể tham gia + Đc ph p x c lập
+ Nhận thức ph hợp giao dịch
● Chủ thể tham gia giao dịch phải tự nguyện : mọi gd đ đc x c lập th đều đc coi l tự
nguyện v chỉ bị coi l k tự nguyện trong c c trường hợp + Đ126
+ Đ127 - Dưới sự đe doạ
+ Gd đc x c lập do sự lừa dối ( ai, mục đch )
+ Gd giả tạo ( quan điểm thầy -> gd vi phạm PL về mặt nội dung )
● Về mục đch, nội dung của gd ( Mục c Đ117 ) : Điều cấm của luật ?, k tr i đạo đức XH ? -> t m hiểu
● Về h nh thức của giao dịch : chỉ xem x t trong trường hợp luật c quy định
4. Ph n loại giao dịch v hiệu
Theo điều kiện tuy n bố v hiệu - V hiệu tuyệt đối - V hiệu tương đối ● Theo mức độ v hiệu - V hiệu to n bộ - V hiệu từng phần ●
Theo nguy n nh n v hiệu : tự đọc
5. Hậu quả ph p lý của giao dịch v hiệu
● K ph t sinh quyền, nghĩa vụ của c c b n từ thời điểm x c lập
● C c b n thực hiện biện ph p ho n nguy n nếu hợp đồng đ thực hiện
● B n ngay t nh kp trả lại hoa lợi, lợi tức đ thu đc
● B n c lỗi g y thiệt hại phải bồi thường thiệt hại đ g y ra
VẤN ĐỀ 5 : ĐẠI DIỆN, THỜI HẠN, THỜI HIỆU 1. Đại diện
1.1. Kh i niệm ( K1 Đ134 )
● Đại diện l việc c nh n, ph p nh n ( sau đy gọi chung l người đại diện ) nh n danh v v lợi
ch của c nh n hoặc ph p nh n kh c ( sau đy gọi chung l ng đc đại diện ) x c lập, thực
hiện gd d n sự 1.2. C c vấn đề r t ra từ KN ● Về chủ thể : + B n đại diện + B n đc đại diện ● Về cơ sở hth : + Theo PL + Theo ý ch chủ thể ● Về nội dung :
+ X c lập, thực hiện gd
+ Thực hiện c ng việc kh c
1.3. Đặc điểm của đại diện ● Thường c 2 mqh : + Quan hệ b n trong
+ Quan hệ b n ngo i ( với người t3 )
● Nh n danh thực hiện c ng việc + Ng nh n danh + Ng đc nh n danh
● Hậu quả ph p lý của h nh vi đại diện
+ Ph hợp vs pvi đại diện
+ X c lập do nhầm lẫn, bị lừa dối ...
1.4. C c loại đại diện ● Đại diện theo PL
+ KN : đại diện đc hth theo quy định của PL trong những trường hợp nhất định ( theo luật
quy định, theo quyết định của cơ quan c thẩm quyền, ng gi m hộ ) + Cơ sở hth
+ C c trường hợp đại diện
● Đại diện theo uỷ quyền
+ KN : đại diện đc hth bởi ý ch của 1 hoặc cả 2 b n chủ thể
+ Cơ sở hth : ý ch 1 hoặc cả 2 + Đặc điểm
- Đc hth từ 1 quan hệ trc đ ( quan hệ uỷ quyền )
1.5. Hậu quả của gd do người k c quyền đại diện x c lập, thực hiện
● K lm ph t sinh quyền, nghĩa vụ đối vs ng đc đại diện, trừ 3 TH + Đ c ng nhận gd + Bt m k phản đối + C lỗi lm cho ng t3 k bt
● Ng x c lập gd vẫn phải thực hiện nghĩa vụ vs ng t3, trừ 2 TH
+ Đ bt ng gd vs m nh k c quyền đại diện + Phải bt việc tr n
● Ng t3 c quyền đơn phương chấm dứt hoặc huỷ giao dịch, trừ :
+ Đ bt ng đ gd vs m nh k c quyền đại diện + Phải bt việc tr n
● Ng kl c quyền đại diện v ng t3 cố ý x c lập, thực hiện gd :
+ Phải li n đới bồi thường thiệt hại cho ng đc đại diện nếu việc x c lập, thực hiện giao dịch g y ra thiệt hại 2. Thời hạn 2.1. Kh i niệm
L 1 khoảng thời gian đc x c định từ thời điểm n y đến thời điểm kh c ( hay c n gọi l từ
thời điểm bắt đầu đến thời điểm kết th c )
● 2.2. Ph n loại thời hạn
Dựa v o cơ sở hth + Theo thoả thuận + Luật quy định
+ Cơ quan c thẩm quyền ấn định
Dựa v o t nh x c định + Thời hạn x c định
+ Th ờ i h ạ n k xc đị nh
2.3 . Th i đ i m b t đầ u th i h n
2.4 . Th i đ i m k ế t thc th i h n
T nh theo ng y, tuần, th ng, năm ● Ngoại lệ :
+ Nếu k c ng y tương ứng của th ng, năm
+ Nếu ng y tương ứng l ng y nghỉ THẢO LUẬN TUẦN 4
1. Di ch c : kp hợp đồng ●
Lập di ch c l h nh vi ph p lý đơn phương
2. Điểm c khoản 1 điều 117 ● Điều cấm của PL + Chưa r r ng
+ K đc thừa nhận kh c bị cấm
● Tr i đạo đức XH : k đc ghi th nh văn, l những xử sự mang t nh truyền thống, thừa nhận
trong cộng đồng, phải tự nhận thức đc khi trưởng th nh ( VD : bắt vợ -> k đc ph p => l
tập tục vẫn tồn tại ở những nơi kh c )
● D n sự điều chỉnh đời sống XH -> thay đổi linh hoạt -> k thể quy định hết
( t m hiểu luật d n sự cấm ntn ? )
● VD : giao dịch tiền ảo -> PL k thừa nhận nhưng PL cũng k cấm
3. Điều 37 bộ luật d n sự
● Chuyển đổi giới t nh kp quyền
● Nhưng Đ37 nằm trong quyền nh n th n -> về bản chất phải l quyền tuy nhi n lại k c chữ quyền ?
+ Đ36,38 c chữ quyền nhưng Đ37 k c
+ Luật k quy định -> thực tế vẫn chuyển đổi giới t nh -> nhu cầu -> k kiểm so t được
● Chưa c chữ " quyền " v sợ XH loạn : nhiều ng sẽ chuyển đổi giới t nh kp do bản ng (
nhu cầu ) m chỉ chạy theo xu hướng ●
Bản dạng giới v xu hướng t nh dục ?
+ Trai chuyển th nh g i -> y u ai ? -> họ muốn họ l nữ k li n quan đến nhu cầu t nh dục -> y
u nam hay nữ l tuỳ -> k li n quan
● Xu hướng chuyển đổi giới t nh thụ động -> tạo cơ hội t m kiếm việc l m ( VD : ở Th i Lan
chuyển giới để tham gia v o lực lượng lao động của ng giới t nh thứ 3 -> kp ai cũng
chuyển đổi v bản dạng giới )
=> Dường như lờ đi => ng n o chuyển đổi giới t nh th phải .... => hậu quả
4. Đ127, biểu hiện sự lừa dối ?
Lừa dối : 1 b n chủ thể cố ý ( t c động ) lm cho b n c n lại hiểu sai
=> lợi dụng kh c lừa dối
5. V hiệu tương đối
● Khi lợi ch 1 trong 2 b n bị x m phạm
● C quyền nhờ PL bảo vệ ( y u cầu tuy n bố giao dịch đ v hiệu )
● Nhưng nếu k y u cầu -> mặc định chấp nhận y u cầu đ
● VD : b n 4 sp, trong đ 1 sp ăn cắp n n k thể b n
=> Coi c i xe đ l v hiệu 1 phần, c n 3 xe kia vx c hiệu lực, vx b n đc 6. Đại diện ● 2 kiểu :
+ Theo PL : đa phần l quan hệ 2 b n, b n c n lại yếu thế ( b n c n lại như trợ t bảo vệ ng yếu thế )
+ Uỷ quyền : 2 b n, t i tự nhận thức đc tự tham gia đc nhưng v lý do chủ quan t i nhờ ng
kh c l m -> trợ t ( c nh tay nối d i ) -> nằm trong ý ch , kiểm so t đc -> k cần bảo vệ
- Ng uỷ quyền : ng c đủ năng lực hvi d n sự
- Ng đc uỷ quyền : chưa chắc đ c đủ năng lực hvi d n sự ( sau c ng ng uỷ quyền vx
phải chịu hậu quả v giải quyết )
-> quan hệ n y đa dạng hơn, k khắt khe bằng đại diện theo PL
● Uỷ quyền lại ? : tạo n n bởi ý ch c c b n -> nằm trong hợp đồng
+ Giấy uỷ quyền : mệnh lệnh h nh ch nh ( giao việc )
VD : sếp uỷ quyền nh n vi n đi họp thay m nh nhưng mọi việc sếp vx phải chịu tr ch nhiệm 7. Nh n danh v v lợi ch
● Bị giới hạn, vx lởm khởm trong luật
● Nh n danh : mang tư c ch của ng kh c -> cần những ng kh c bt tư c ch đấy k ?
VẤN ĐỀ - T¸I SẢN I.T i sản (Đ105)
1. Kh i niệm: T i sản l lợi ch vật chất tồn tại kh ch quan đp ứng nhu cầu sinh hoạt ti u d ng, sản xuất, kinh doanh ● Đặc điểm:
- Kiểm so t đc (chiếm hữu) - C gi trị ti u d ng, KT - Đc PL thừa nhận
2. Ph n loại t i sản
a. Dựa v o chế độ ph p lý: Tự do, hạn chế, cấm chuyển dịch
● V ng ngoại tệ hạn chế chuyển dịch
b. Dựa v o đối tượng quan hệ: Vật - vật chất ● Giấy tờ c gi
- L bằng chứng x c nhận nghĩa vụ trả nợ của tổ chức ph t h nh với chủ sở hữu giấy
tờ c gi trong một thời hạn... (s c, tr i phiếu, cổ phiếu, chứng chỉ tiền gửi)/ Đ6 luật NHNN 2016 - Đặc điểm: c gi trị - Thanh to n theo quy định - Chuyển giao
● Ch ý: luật nc ngo i tất cả c c giấy tờ mua b n đc
VD: giấy nhận h ng ho , vận đơn - Luật Mỹ
● Quyền t i sản: quyền gi trị bằng tiền, chuyển dịch, k chuyển dịch đc gồm: QSD đất, sở
hữu tr tuệ, y u cầu, thừa kế, thực hiện HĐ
c. Cơ sở thực tiễn: x c định ĐT, HT giao dịch
● T i sản hiện c : đ c đầy đủ c ng dụng, đang hoặc chưa đưa v o khai th c
● T i sản h nh th nh trong tương lai: TS chưa c , chưa x c lập QSH v o thời điểm x c lập giao dịch TSHTTTLai
- Chưa c khi x c lập giao dịch
- Chưa x c lập QSH - mua chưa nhận TS
- Đang h nh th nh khi x c lập GD
- Đ h nh th nh BĐS - chưa QSH
- Động sản - chưa đăng ký sở hữu
- BĐS đang x y dựng + Nh ở x y xong m ng (Đ83) d. Dựa v o chế độ quản lý NN ● Bất động sản
- Do t nh chất kh ng di dời
- Do c ng dụng gắn với BĐS kh c
- Do đối tượng tr n BĐS: quyền địa dịch, HD... - Do PL quy định (chưa c )
● Động sản: phương ph p loại trừ - TS kp BĐS
-> H nh thức GD, phương thức SH, địa điểm thực hiện nghĩa vụ. CQNN giải quyết t/c
● TS đăng ký sở hữu, sử dụng
● TS kp đăng ký sử dụng
e. Dựa v o t nh chất TS (vật v quyền) ● Vật ● C c loại vật
- C ng loại =/ đặc định
● X c định đối tượng giao dịch, căn cứ chứng minh đi vật; Phương thức bồi thường - Ch nh =/ phụ
● Thực hiện nghĩa vụ trao vật, đối tượng của hợp đồng ph n chia t i sản
- Vật ti u hao =/ Kh ng ti u hao. X c định đối tượng GD, phương thức giữ vật, tr ch nhiệm c c b n ...
- Vật đồng bộ =/ vật độc lập (c c c bộ phận li n kết vs nhau)
- Chuyển giao vật; Ph n chia t i sản 3. Quyền t i sản
● Quy ề n đố i vs TS c ủ a mnh (v ậ t quy ề n c ơ b ả n) Quy ề n s ở h ữ u g ắ n vs TS - CH, sd, đđ