lOMoARcPSD|59629529
Nguyên lý tống kê kinh tế, , Chương 1
Thng kê mô t gm
Thng kê suy din gm
Thu thp d liu
Trình bày d liu
Tính các tham s o ộ tp trung ca d liu
Ước lượng trung bình tng th
Ước lượng iểm.
Tính các tham s o ộ phân tán ca d liu.
Kiểm ịnh gi thuyết.
Đưa ra các kết lun v tng th d trên kết qu
ca mu.
Ra quyết ịnh sn xut dựa vào ước lượng t
tham s ca mu
Tính trung bình mu
Ước lượng t l chung tng th
S dụng ồ th biu hin biến ộng ca hin
tượng
Quan sát và ghi chép d liu.
Ước lượng khong tin cy ca giá tr trung
bình
Tính ộ lch chun ca mu
Tng th thng kê
Mu
Là mt tham s biu hiện ặc iểm của các ơn vị ược nghiên
cu
Là một ơn vị ược nghiên cu
Là nhóm các ơn vị iển hình ược chọn ra ể nghiên cu
Là tp hợp các ơn vị ược nghiên cu
Là mt tham s mô t c trưng ca tng th
Là một ơn vị tng th
Là tp hp toàn b các ơn vị tng th
Là mt b phn ca tng th
Tiêu thc
thuc tính
Tiêu thc s
lượng ri rc
Tiêu thc s
lượng liên tc
lOMoARcPSD|59629529
Ngh nghip
S sn phm ca công nhân các
ngày làm vic trong tun
D là doanh thu bán hàng, M là chi
phí cho qung cáo,
D=400+0,58*M. Như vậy, D là
Biu hin bng con s.
. Biu hin bằng các ặc iểm loi
hình
. Được tính toán t các s liu thng
kê.
. D dàng o lường ược
Nhng hoạt ộng nào thuc k thut phân t:
. Xác ịnh gii hn các t .
Tính tn s các t.
. Xem xét t cha trung v
. Xác ịnh khong cách t
Trong bng sau, X và Y thuc phn
T
S sp mỗi người
S người
X
150
30
Y
160
45
. Tiêu ề
. Tiêu mc
. Gii thích
. Ch
Trong bng sau, các s liu thuc phn
T
S sp mỗi người
S người
X
150
30
Y
160
45
. Tiêu ề
. Tiêu mc
. Gii thích
. Ch
lOMoARcPSD|59629529
Khi phân t có khong cách t kín, giá tr i din ca mi t
. Gii hạn dưới
. Gii hn trên
. Th t t
. Trung bình ca gii hạn dưới và gii hn trên
Một ại lượng mô t ặc trưng của tng th gi là gì?
Giá tr nh nht ca t ánh dấu s hình thành t ó gọi là gì?
Giá tr ln nht ca t mà lượng biến vượt qua ó sẽ ược xếp sang t khác gi là gì?
S lượng các quan sát ưa vào một t gi là gì?
Nghiên cu hành vi sau khi mua ca khách hàng ti siêu th MN Mart thì tng th thng kê là:
. Toàn b những người ến siêu th MN Mart
. Những người s mua hàng ti siêu th MN Mart
. Những người ã mua hàng ti siêu th MN Mart
. Những người mun mua hàng ti siêu th MN Mart
Khi nghiên cu tui ca thành viên ti mt t chc thì mu
. Là tui trung bình ca các thành viên ti t chc ó
. Là mức ộ tui ph biến nht ca các thành viên ti t chc ó
. Là toàn b các thành viên ti t chc ó
. Là mt s thành viên ti t chc ó ược chn ra nghiên cu
Tiêu thc thng kê
. Gm tiêu thc ri rc và tiêu thc liên tc.
. Gm tiêu thc thuc tính và tiêu thc s lượng
. Gm những ặc iểm ca ơn vị tng th mà o ếm ược.
. Gm những ặc iểm không ging nhau các ơn vị tng th.
tn s t th i
tn sut t
th i
Là s lượng ơn vị tng th ược phân phi vào t th i.
lOMoARcPSD|59629529
Là t l % ca s ơn vị tng th ược phân phi vào t th i.
Là s lượng ơn vị tng th ược tích lũy từ t ầu tiên ến t th
i.
Là t l % ca s ơn vị tng th ược tích lũy từ t u tiên ến
t th i.
T trng
Tn s tích lũy
Tng s ơn vị ca mu
Phát biểu nào úng về phân t thng kê
. Phân chia các loi hình ca hiện tượng theo mt tiêu thức ịnh lượng ược la chn
. Biu hin kết cu ca hiện tượng nghiên cu và biu hin mi liên h gia các tiêu thc.
. S t càng nhiu càng phản ánh rõ ăc iểm ca hiện tượng.
. Phân t là sp xếp d liu t nh ến ln hoặc ngược li.
Phn ch ca bng thng kê :
. Nêu lên tng th ca hiện tượng nghiên cu, ch ra ối tượng nghiên cu
. Là các ch tiêu giải thích ặc iểm của ối tượng nghiên cu
. Là các s liu trong bng .
Là tiêu ề chung ca bng
Vic phân t:
. có th ghép nhiu t nh thành t ln trong mt s trường hp
. luôn to ra các t có ầy ủ gii hn trên và gii hạn dưới
. luôn to ra các t có khoảng cách như nhau
. cho phép xác ịnh chính xác các tham s tng th
S công nhân t A và B là 80 người trong ó tổ A có 55 người. Tn sut t A và B là bao nhiêu?
Biu hin kết cu ca hiện tượng s dng th nào tt nht? (pie)/line/Pareto/Scatter)
Biu hin mi liên h gia sản lượng và chi phí sn xut s dng th nào tt nht?
(pie)/line/Pareto/Scatter)
Trong bảng dưới ây, chỉ tiêu nào óng vai trò biểu hin tn s
Tổ
X
Y
Z
NSLĐ (m/người)
35
38
40
lOMoARcPSD|59629529
Số công nhân (người)
15
20
18
Biu hin biến ộng ca ch tiêu theo thi gian s dng th nào tt nht? (pie/line/Bar/Scatter)
Đồ th sau là loại ồ th nào
. Biểu ồ phân tán theo thi gian
. Đồ th phân phi tn sut
. Biểu ồ kết cu ca hiện tượng
. Biểu ồ nhân qu
Phát biu nào sai v phân t thng kê
. Phân t cho phép gii thích trc quan nhanh chóng các d liu
. Phân t theo càng nhiu tiêu thc càng giúp nhn thc hiện tượng mt cách rõ ràng
. Tháp dân s là ví d v phân t s liu thng kê
. Trong mt s trường hp vic phân t có th thc hin bng cách ghép nhiu t nh thành t
ln
So sánh trên cùng trên 1 ồ th v lượng hàng mua ca 2 khách hàng trong bng sau s dụng ồ thì
nào (pie/line/ clustered bar /Scatter)
Khách hàng X
Khách hàng Y
Mặt hàng 1
35
62
Mặt hàng 2
38
45
Mặt hàng 3
50
80
0
10
20
30
40
50
2011
2012
2014
2015
2016
2017
2018
2019
2013
S ca hàng
S ca hàng

Preview text:

lOMoARcPSD| 59629529
Nguyên lý tống kê kinh tế, , Chương 1
Thống kê mô tả gồm Thống kê suy diễn gồm Thu thập dữ liệu Trình bày dữ liệu
Tính các tham số o ộ tập trung của dữ liệu
Ước lượng trung bình tổng thể Ước lượng iểm.
Tính các tham số o ộ phân tán của dữ liệu. Kiểm ịnh giả thuyết.
Đưa ra các kết luận về tổng thể dự trên kết quả của mẫu.
Ra quyết ịnh sản xuất dựa vào ước lượng từ tham số của mẫu Tính trung bình mẫu
Ước lượng tỷ lệ chung tổng thể
Sử dụng ồ thị biểu hiện biến ộng của hiện tượng
Quan sát và ghi chép dữ liệu.
Ước lượng khoảng tin cậy của giá trị trung bình
Tính ộ lệch chuẩn của mẫu Tổng thể thống kê Mẫu
Là một tham số biểu hiện ặc iểm của các ơn vị ược nghiên cứu
Là một ơn vị ược nghiên cứu
Là nhóm các ơn vị iển hình ược chọn ra ể nghiên cứu
Là tập hợp các ơn vị ược nghiên cứu
Là một tham số mô tả ặc trưng của tổng thể
Là một ơn vị tổng thể
Là tập hợp toàn bộ các ơn vị tổng thể
Là một bộ phận của tổng thể Tiêu thức Tiêu thức Tiêu thức số Tiêu thức số số lượng
thuộc tính lượng rời rạc lượng liên tục lOMoARcPSD| 59629529 Nghề nghiệp
Số sản phẩm của công nhân các
ngày làm việc trong tuần
D là doanh thu bán hàng, M là chi phí cho quảng cáo,
D=400+0,58*M. Như vậy, D là
Biểu hiện bằng con số.
. Biểu hiện bằng các ặc iểm loại hình
. Được tính toán từ các số liệu thống kê.
. Dễ dàng o lường ược
Những hoạt ộng nào thuộc kỹ thuật phân tổ:
. Xác ịnh giới hạn các tổ . Tính tần số các tổ.
. Xem xét tổ chứa trung vị
. Xác ịnh khoảng cách tổ
Trong bảng sau, X và Y thuộc phần Tổ Số sp mỗi người Số người X 150 30 Y 160 45 . Tiêu ề . Tiêu mục . Giải thích . Chủ ề
Trong bảng sau, các số liệu thuộc phần Tổ Số sp mỗi người Số người X 150 30 Y 160 45 . Tiêu ề . Tiêu mục . Giải thích . Chủ ề lOMoARcPSD| 59629529
Khi phân tổ có khoảng cách tổ kín, giá trị ại diện của mỗi tổ là . Giới hạn dưới . Giới hạn trên . Thứ tự tổ
. Trung bình của giới hạn dưới và giới hạn trên
Một ại lượng mô tả ặc trưng của tổng thể gọi là gì?
Giá trị nhỏ nhất của tổ ánh dấu sự hình thành tổ ó gọi là gì?
Giá trị lớn nhất của tổ mà lượng biến vượt qua ó sẽ ược xếp sang tổ khác gọi là gì?
Số lượng các quan sát ưa vào một tổ gọi là gì?
Nghiên cứu hành vi sau khi mua của khách hàng tại siêu thị MN Mart thì tổng thể thống kê là:
. Toàn bộ những người ến siêu thị MN Mart
. Những người sẽ mua hàng tại siêu thị MN Mart
. Những người ã mua hàng tại siêu thị MN Mart
. Những người muốn mua hàng tại siêu thị MN Mart
Khi nghiên cứu tuổi của thành viên tại một tổ chức thì mẫu
. Là tuổi trung bình của các thành viên tại tổ chức ó
. Là mức ộ tuổi phổ biến nhất của các thành viên tại tổ chức ó
. Là toàn bộ các thành viên tại tổ chức ó
. Là một số thành viên tại tổ chức ó ược chọn ra nghiên cứu Tiêu thức thống kê
. Gồm tiêu thức rời rạc và tiêu thức liên tục.
. Gồm tiêu thức thuộc tính và tiêu thức số lượng
. Gồm những ặc iểm của ơn vị tổng thể mà o ếm ược.
. Gồm những ặc iểm không giống nhau ở các ơn vị tổng thể. tần số tổ thứ i tần suất tổ thứ i
Là số lượng ơn vị tổng thể ược phân phối vào tổ thứ i. lOMoARcPSD| 59629529
Là tỷ lệ % của số ơn vị tổng thể ược phân phối vào tổ thứ i.
Là số lượng ơn vị tổng thể ược tích lũy từ tổ ầu tiên ến tổ thứ i.
Là tỷ lệ % của số ơn vị tổng thể ược tích lũy từ tổ ầu tiên ến tổ thứ i. Tỷ trọng Tần số tích lũy
Tổng số ơn vị của mẫu
Phát biểu nào úng về phân tổ thống kê
. Phân chia các loại hình của hiện tượng theo một tiêu thức ịnh lượng ược lựa chọn
. Biểu hiện kết cấu của hiện tượng nghiên cứu và biểu hiện mối liên hệ giữa các tiêu thức.
. Số tổ càng nhiều càng phản ánh rõ ăc iểm của hiện tượng.
. Phân tổ là sắp xếp dữ liệu từ nhỏ ến lớn hoặc ngược lại.
Phần chủ ề của bảng thống kê :
. Nêu lên tổng thể của hiện tượng nghiên cứu, chỉ ra ối tượng nghiên cứu
. Là các chỉ tiêu giải thích ặc iểm của ối tượng nghiên cứu
. Là các số liệu trong bảng .
Là tiêu ề chung của bảng Việc phân tổ:
. có thể ghép nhiều tổ nhỏ thành tổ lớn trong một số trường hợp
. luôn tạo ra các tổ có ầy ủ giới hạn trên và giới hạn dưới
. luôn tạo ra các tổ có khoảng cách như nhau
. cho phép xác ịnh chính xác các tham số tổng thể
Số công nhân tổ A và B là 80 người trong ó tổ A có 55 người. Tần suất tổ A và B là bao nhiêu?
Biểu hiện kết cấu của hiện tượng sử dụng ồ thị nào tốt nhất? (pie)/line/Pareto/Scatter)
Biểu hiện mối liên hệ giữa sản lượng và chi phí sản xuất sử dụng ồ thị nào tốt nhất? (pie)/line/Pareto/Scatter)
Trong bảng dưới ây, chỉ tiêu nào óng vai trò biểu hiện tần số Tổ X Y Z NSLĐ (m/người) 35 38 40 lOMoARcPSD| 59629529 Số công nhân (người) 15 20 18
Biểu hiện biến ộng của chỉ tiêu theo thời gian sử dụng ồ thị nào tốt nhất? (pie/line/Bar/Scatter)
Đồ thị sau là loại ồ thị nào Số cửa hàng 50 40 30 20 Số cửa hàng 10 0
2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019
. Biểu ồ phân tán theo thời gian
. Đồ thị phân phối tần suất
. Biểu ồ kết cấu của hiện tượng . Biểu ồ nhân quả
Phát biểu nào sai về phân tổ thống kê
. Phân tổ cho phép giải thích trực quan nhanh chóng các dữ liệu
. Phân tổ theo càng nhiều tiêu thức càng giúp nhận thức hiện tượng một cách rõ ràng
. Tháp dân số là ví dụ về phân tổ số liệu thống kê
. Trong một số trường hợp việc phân tổ có thể thực hiện bằng cách ghép nhiều tổ nhỏ thành tổ lớn
So sánh trên cùng trên 1 ồ thị về lượng hàng mua của 2 khách hàng trong bảng sau sử dụng ồ thì
nào (pie/line/ clustered bar /Scatter) Khách hàng X Khách hàng Y Mặt hàng 1 35 62 Mặt hàng 2 38 45 Mặt hàng 3 50 80