Luyện dịch Việt Hàn SC1- Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Quốc gia Hà Nội
Luyện dịch Việt Hàn SC1 do Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Quốc gia Hà Nội tổng hợp. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập, củng cố kiến thức và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Hàn quốc học
Trường: Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 48234554
Xem Video Hướng dẫn luyện dịch Việt Hàn tại Youtube Youngie Korean BÀI 1 : N 이다 1. Tôi là học sinh.
……………………………………………………………………………… 2. Đây là nước Mỹ.
………………………………………………………………………………
3. Người ấy là giáo viên.
…………………………………………………………………………… 4. Cái này là cái ghế.
……………………………………………………………………………… 5. Cái ó là quyển sách.
………………………………………………………………………………
6. Tên của bạn là gì? Tên của tôi là Minsoo.
……………………………………………………………………………… 7. Quê bạn ở âu?
……………………………………………………………………………… 8. Quê tôi ở Busan.
………………………………………………………………………………
9. Tôi không phải là nhân viên văn phòng.
………………………………………………………………………………
10. Chỗ ó không phải là bệnh viện.
……………………………………………………………………………… lOMoAR cPSD| 48234554
Xem Video Hướng dẫn luyện dịch Việt Hàn tại Youtube Youngie Korean
11. Cái này không phải là cây bút bi.
……………………………………………………………………………
12. Người ấy không phải là mẹ của tôi.
……………………………………………………………………………
13. Nơi này là Hàn Quốc phải không?
……………………………………………………………………………
14. Không, không phải Hàn Quốc. Đây là Nhật Bản.
…………………………………………………………………………… lOMoAR cPSD| 48234554
Xem Video Hướng dẫn luyện dịch Việt Hàn tại Youtube Youngie Korean BÀI 2
N1(nơi chốn)에 N2 이/가 있다/없다 : N2 có ở N1 1. Có cây bút chì không?
……………………………………………………………………………
2. Không, không có bút chì. Có bút bi.
……………………………………………………………………………
3. Trên bàn có quyển sách.
……………………………………………………………………………
4. Lớp học ở trong trường học.
…………………………………………………………………………… 5. Hoa ang ở âu vậy?
……………………………………………………………………………
6. Hoa ang ở trong nhà vệ sinh.
……………………………………………………………………………
7. Trong bệnh viện có nhà thuốc.
……………………………………………………………………………
8. Ở trên bàn thì có từ iển tiếng Anh. Còn ở dưới bàn thì có cái cặp.
……………………………………………………………………………
9. Kế bên siêu thị có trung tâm mua sắm.
…………………………………………………………………………… lOMoAR cPSD| 48234554
Xem Video Hướng dẫn luyện dịch Việt Hàn tại Youtube Youngie Korean
10. Trong thư viện có sách giáo trình. Không có truyện tranh.
……………………………………………………………………………
11. Nơi ây là khu phố của tôi. Ở ây có trường học. Có bệnh viện. Không có nhà sách.
…………………………………………………………………………… lOMoAR cPSD| 48234554
Xem Video Hướng dẫn luyện dịch Việt Hàn tại Youtube Youngie Korean BÀI 3 :
N 이/가 (Nnơi chốn 에) A 습/ㅂ니다 1. Cái cặp này nhỏ.
……………………………………………………………………………
2. Ở nhà hàng ó có rất nhiều món ăn.
…………………………………………………………………………… 3. Ngôi nhà này rộng.
……………………………………………………………………………
4. Bạn của Minsoo thật xinh ẹp.
…………………………………………………………………………… 5. Bộ phim này rất hay.
……………………………………………………………………………
6. Hôm nay thời tiết rất mát mẻ.
……………………………………………………………………………
7. Mùa hè thì nóng. Còn mùa ông thì lạnh.
……………………………………………………………………………
8. Tôi thì cao. Còn em trai tôi thì thấp.
……………………………………………………………………………
9. Đây là trường học của chị gái tôi. Nó rất là lớn. Trong trường này có canteen.
Kế bên trường có ký túc xá.
…………………………………………………………………………… lOMoAR cPSD| 48234554
Xem Video Hướng dẫn luyện dịch Việt Hàn tại Youtube Youngie Korean
N(이/가)은/는 N(nơi chốn)에서 N(tân ngữ)을/를 V 습/ㅂ니다
1. Yoo Jin thích phim phải không?
…………………………………………………………………………… 2. Vâng, tôi thích phim.
……………………………………………………………………………
3. Hương, bạn thích cà phê phải không?
…………………………………………………………………………… 4. Không. Tôi thích trà.
……………………………………………………………………………
5. Luyến hôm nay học bài ở thư viện hả?
……………………………………………………………………………
6. Không. Tôi học ở nhà.
……………………………………………………………………………
7. Tôi nghe nhạc ở trong phòng.
……………………………………………………………………………
8. Mẹ tôi nấu ăn ở nhà bếp. (chưa học kính ngữ)
……………………………………………………………………………
9. Tôi sống ở thành phố Seoul.
……………………………………………………………………………
10. Tôi học tiếng Trung. Còn em tôi thì học tiếng Anh.
…………………………………………………………………………… lOMoAR cPSD| 48234554
Xem Video Hướng dẫn luyện dịch Việt Hàn tại Youtube Youngie Korean
11. Minsoo thích phim Hàn. Anh ấy xem rất nhiều phim Hàn.
……………………………………………………………………………
12. Tôi thích táo. Tôi thường ăn táo ở nhà.
……………………………………………………………………………
13. Bà tôi mỗi ngày ều tập thể dục ở công viên. (chưa học kính ngữ)
……………………………………………………………………………
14. Hôm nay tôi học tiếng Hàn ở trường. Rồi tôi i mua sắm.
……………………………………………………………………………
15. Chị tôi là y tá. Chị ấy làm việc ở bệnh viện Seoul.
……………………………………………………………………………
16. Tôi gặp bạn tôi ở quán ăn. Rồi chúng tôi ăn món kimbap ở ó.
……………………………………………………………………………