-
Thông tin
-
Quiz
Luyện tập bài 18 - Hàn Quốc Học | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội
Luyện tập bài 18 - Hàn Quốc Học | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Hàn quốc học 95 tài liệu
Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội 476 tài liệu
Luyện tập bài 18 - Hàn Quốc Học | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội
Luyện tập bài 18 - Hàn Quốc Học | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Hàn quốc học 95 tài liệu
Trường: Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội 476 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:

















Tài liệu khác của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội
Preview text:
18 과 – BÀI 18
학습목표 MỤC TIÊU BÀI HỌC
● 시간이있을때무엇을하는지말할수있다. Có thể nói làm gì khi có thời gian rảnh.
● 무엇을활용해여가활동을하는지표현할수있다. Có thể diễn đạt được hoạt động khi vui chơi giải trí.
어휘 및 표현 TỪ VỰNG VÀ BIỂU HIỆN
●여가활동 Hoạt động giải trí
● 문화생활 Đời sống văn hóa 문법 NGỮ PHÁP ● 으로 -으니까
길이막히니까공연장까지 지하철로갑시다
Vì đường tắc nên hay đến buổi công diễn bằng tàu điện ngầm.
생각하기 Suy nghĩ ???
● 여러분은휴일에무엇을해요?
Bạn làm gì vào ngày nghỉ?
● 여러분은시간이있을때무엇을해요?
Bạn làm gì mỗi khi có thời gian rảnh?
어휘 및 표현 TỪ VỰNG VÀ BIỂU HIỆN
여가 활동 Hoạt động giải trí 텔레비전 Tivi 평일에는바빠서 을못봅니다 텔레비전 .
Thường ngày tôi bận nên không thể xem Tivi. 프로그램 Chương trình 저는이여행 을좋아해서매일봐요 프로그램 .
Tôi thích chương trình du lịch này nên xem mỗi ngày. 낮잠 Ngủ trưa 점심을먹고 을잤어요 낮잠 .
Tôi đã ăn trưa rồi ngủ một giấc. 미용실 Tiệm làm tóc
미용실에서머리를잘랐어요.
Tôi đã cắt tóc ở tiệm làm tóc. 산책 Đi bộ 한강공원에서 을해요 산책 .
Tôi đã đi bộ ở công viên sông Hàn. 외국어 Ngoại ngữ
회사에출근하기전에외국어 학원에서영어를공부해요.
Tôi đã học tiếng Anh ở trung tâm Ngoại ngữ trước khi đi làm. 300
18 과ㆍ길이 막히니까 공연장까지 지하철로 갑시다 Part 1
문화생활 Đời sống sinh hoạt 공연 Công diễn 예술회관에서여러가지 을해요 공연 .
Có nhiều buổi công diễn khác nhau ở nhà văn hóa nghệ thuật. 연극 Kịch
이번연극은배우들의연기가매우좋았어요.
Diễn xuất của các diễn viên trong vở kịch này rất tốt.
콘서트 Buổi công diễn/buổi biểu diễn 저가수의 는여러번봤어요 콘서트 .
Tôi đã xem buổi biểu diễn của ca sĩ đó vài lần rồi. 표 Vé 저영화는인기가많아서 가없습니다 표 .
Bộ phim đó quá nổi tiếng nên đã hết vé rồi.
극장/영화관 Nhà hát/ Rạp chiếu phim
극장/영화관에서영화를봐요.
Tôi xem phim ở rạp chiếu phim.
미술관 Bảo tàng mỹ thuật.
미술관에그림이많아요.
Có nhiều tranh ở bảo tàng mỹ thuật. 박물관 Bảo tàng
박물관에서한국의옛날집과옷을봤어요.
Tôi đã nhìn thấy nhà cổ và quần áo của người xưa tại Viện bảo tàng.
온라인세종학당사이버한국어초급 1 301
어휘 및 표현 TỪ VỰNG VÀ BIỂU HIỆN 표현 Biểu hiện
연기가 좋다 Diễn xuất tốt
영화에서배우들의연기가좋았어요.
Diễn xuất của các diễn viên trong bộ phim này rất tốt. 302
18 과ㆍ길이 막히니까 공연장까지 지하철로 갑시다 Part 1
인기가 많다 Được ưa chuộng
이옷이제일인기가많아요. Cái áo này đang được ưa chuộng nhất.
온라인세종학당사이버한국어초급 1 303 문 법 NGỮ PHÁP 으로
가: 영화관에는무엇을타고가요?
나: 택시로 가요. Tôi đi bằng taxi. 가: 어디로갑니까?
나: 영화관으로 갑니다. Tôi đến rạp chiếu phim.
어떤일의수단이나도구를나타내는조사입니다. 의미
Chỉ phương tiện, cách thức để làm việc gì đó.
Nghĩa 움직임의 방향을 나타내는 조사입니다.
Chỉ phương hướng di chuyển. 명사(danh từ) + 으로/로 형태 Cấu tạo 받침 O 젓가락 젓가락으로 받침 X 지우개 지우개로 칼 칼로 ㄹ 받침
연습Ⅰ 빈칸에 알맞은 내용을 쓰세요. Điền vào chỗ trống. 1 수건 땀을닦았어요. 2 이펜은지우개 지울수있어요. 3 여름에부산 휴가를갈거예요.
4 친구들이나를만나려고모두서울 왔어요. 304
18 과ㆍ길이 막히니까 공연장까지 지하철로 갑시다 Part 1 -으니까 가: 다녀왔습니다.
나: 아기가자니까 조용히들어오세요.
뒤에오는말에대하여앞에오는말이원인이나근거, 전제가됨을강조하여나 의미
타내는 연결어미입니다.
Từ liên kết chỉ nguyên nhân, cơ sở ở vế trước và kết quả ở vế sau. Nghĩa 동사, (động/tính từ) 형용사 + -으니까/-니까 형태 Cấu tạo 받침 O 있다 있으니까 받침 X 바쁘다 바쁘니까
연습 Ⅱ 빈칸에 알맞은 내용을 쓰세요. Điền vào chỗ trống. 1
가: 늦었어요. 어떻게해요? 나: 택시를탑시다. (늦다) 2
가: 책을집에놓고왔어요. 나:저는책이한권더 이책을보세요. (있다)
온라인세종학당사이버한국어초급 1 305
어휘 및 문법 연습 LUYỆN TẬP TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP < >
보기 에서알맞은것을찾아문장을완성하세요.
Sử dụng từ trong hộp hoàn thành câu. 보기 미술관 낮잠 산책
가: 음식이맛있어서너무많이먹었어요. 배가불러서힘들어요. 나: 그럼근처공원에서 을합시다.
가: 점심시간에무엇을해요? 나: 저는 30 분정도
을자요. 오후에더열심히일을할수있어요.
가: 일요일에무엇을했어요?
나: 친구들을만났어요. 그리고 에서그림을봤어요.
그림을보고알맞은말을골라문장을완성하세요.
Xem tranh và chọn từ để hoàn thành câu. 보기 펜 신용카드 버스 로 으로 1) 여기에 이름을 쓰세요. 나타샤 2) 시청까지 갈 수 있어요. 3) 음료수를 계산했어요. 306
18 과ㆍ길이 막히니까 공연장까지 지하철로 갑시다 Part 1
그림을보고알맞은말을골라문장을완성하세요.
Xem tranh và hoàn thành câu. 1) 엽시다. 더우니까 창문을 방안이 2) 많이 . 음료가 조심하세요 뜨거우니까 3) 지금 사무실에서 . 저도 사무실로 만납시다 가고있으니까
온라인세종학당사이버한국어초급 1 307
듣고 말하기 NGHE VÀ NÓI
여러분은휴일에무엇을해요? 듣기 음원
Bạn thường làm gì vào ngày nghỉ? Listening Link
여러분은시간이있을때무엇을해요?
Bạn thường làm gì khi có thời gian rảnh?
두사람의대화를잘들으세요. Hãy nghe hội thoại sau. 308
18 과ㆍ길이 막히니까 공연장까지 지하철로 갑시다 Part 2
나타샤와쯔엉은토요일에무엇을봐요? Natasha và Trường xem gì vào thứ 7? ① ② ③ ④ 콘서트 연극 영화 텔레비전프로그램
나타샤와쯔엉은무엇을타고공연장에가요?
Natasha và Trường đi phương tiện gì tới buổi công diễn? ① ② ③ 택시 버스 지하철
맞으면 O, 틀리면 X 를고르세요. Đúng chọn O, sai chọn X. O X
나타샤씨는영화표가생겼어요. O X
쯔엉씨는토요일에시간이없어요. O X
공연은오후 7 시에시작해요. O X
토요일저녁에는길이많이막혀요.
온라인세종학당사이버한국어초급 1 309
읽고 쓰기 ĐỌC VÀ VIẾT
글을 잘 읽으세요. Hãy đọc đoạn văn sau.
저는한국노래를좋아합니다. 그래서동영상애플리 이 케 션으로 한국
가수들의 동영상을 봅니다. 평 에는 소
일이 바빠서 자주 보지못합 니다. 보 자기전에잠 통
깐봅니다. 그리고주말에많이 봅니다. 동영상 video 평소 thường ngày
애플리케이션 ứng dụng
일이 바쁘다 bận với công việc 310
18 과ㆍ길이 막히니까 공연장까지 지하철로 갑시다 Part 2 글을잘읽고 하세요 답 . Đọc và trả lời.
동영상애플리케이션으로무엇을봅니까? 동 영 상 을 . 평 에 소 왜동영상을자 보지못합니까 주 ? 일 이 자 주 못 . 이사람은
제한국가수의동영상을봅니까 언 ?
Người này xem video của ca sĩ Hàn Quốc khi nào? ④ ① ② ③
맞으면 O, 틀리면 X 를고르세요. Đúng chọn O, sai chọn X. X
1) 이사람은한국노래를좋아하지 . 습니다 않 O X
2) 이사람은애플리케이션으로한국가수의동영상을봅니다. O X
3) 이사람은자 한국가수의동영상을봅니다 주 . O X
4) 이사람은보 자기전에한국가수의동영상을봅니다 통 . O
온라인세종학당사이버한국어초급 1 311
말하기·쓰기 과제 BÀI TẬP NÓI VÀ VIẾT 말하기 Nói 질 답 문에맞게대
하세요. Trả lời câu hỏi sau. 여기에서도서관까지 어떻게갈까요?버스가
좋아요?지하철이좋아요? 대 하세요 답 . 왜지하철을타요? 무엇이좋아요? 대 하세요 답 . 312
18 과ㆍ길이 막히니까 공연장까지 지하철로 갑시다 Part 2 쓰기 Viết 여러분이바쁘지 아요 않
. 그때무엇을해요? <보기>와같이쓰세요.
Bạn thường làm gì khi có thời gian rảnh. Hãy viết đoạn văn theo mẫu dưới đây. 보기
저는한국노래를좋아합니다.
그래서인터넷으로한국가수들의동영상을
봅니다. 한국가수들은노래도잘하고 도잘 춤
춥니다.지난주말에는콘서트에도다녀왔습니다. 정말 미있었습니다 재 .
온라인세종학당사이버한국어초급 1 313