Report tài liệu
Chia sẻ tài liệu
Luyện tập câu chữ - Ngữ pháp tiếng Trung | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội
Luyện tập câu chữ - Ngữ pháp tiếng Trung | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Ngữ pháp tiếng Trung (PLR132) 68 tài liệu
Trường: Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội 477 tài liệu
Tác giả:



Tài liệu khác của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội
Preview text:
一,把下面的句子改写成“把”字句和“被”字句。 1 夕阳染红了西天。 把: 被:
2 奇妙的植物猪笼草吃掉了一条蜈蚣。 3 战士们消灭了敌人。
4 孙青在操场上找到了丢失的钢笔。
5 少先队员搀扶盲人叔叔过了马路。
6 一阵清脆的铃声惊醒了睡梦中的小芳。
7 医务人员精心地治好了一个个病人。
8 熊猫有趣的动作逗得孩子们哈哈大笑。 9 树木挡住了风沙。
10 一条鲸鱼吃掉了一头海兽。
11 外祖父送给了莺儿一幅墨梅。
12 狂风刮飞了地上的落叶。
二,把下面的句子改成被字句。
1、森林爷爷战胜了妖魔。 2、蚂蚁吃了一条大虫
3、蒙蒙细雨淋湿了人们的衣服。
4、大雁总是把小雁护在翅膀底下。
5、我洗干净了红领巾。
6、船里装载的新米把船身压得很低。
7、詹天佑克服了一个又一个困难。 8、黄鹂吃了卷叶虫。
9、我把这幅画挂在书桌前,多年来不曾换样。
10、一大滴松脂把苍蝇和蜘蛛包在里边了。
11、初升的太阳把平静的海面照射得波光粼粼,美丽极了。
12、我终于取出了装在书包里的小人书。
13、黑暗吞没了天边的最后一丝光亮。
14、雨水淋湿了我的衣服。
15、我的讲义从头到末藤野先生都用红笔添改了。
16、焰火照得夜空光彩夺目。
17、妈妈不小心摔坏了小芳的文具盒。
18、他们看到桥上喷出的六条火舌封锁住了我军冲锋的道路,心里十分着 。 急 19、雨过天 ,蚂蚁清 晴 了 除 的 洞口 泥土,又出来 找 寻 物了。 食 20、一 小 只 猫 花 住了一 捉 。 只老鼠 21、清 人清 洁工 掉了一 理 的 堆堆 。 垃圾 22、小 把 洁
换下来的衣服洗得干干净净。 刚 23、 锋把一个 雷 路的小孩送 迷 了 回 。 家 24、火 把 车 物 各种 地。 资运往全国各 25、 和干 疲劳 把 渴 们 它 折磨得有气无力。 26、 的波 澎湃 把海里的 涛 泥沙卷到 边。 岸 27、小 了
李完成 老师交给她的 务。 任 28、 把 哥哥 到 牛郎叫 跟前。
Tài liệu liên quan:
-
50 bộ thủ thường dùng - Từ vựng ngữ pháp nhằm ôn tập kiến thức đã học- Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Quốc gia Hà Nội
252 126 -
Biên dịch Việt Trung cơ bản năm 3 - Du lịch tuần 5- Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Quốc gia Hà Nội
248 124 -
tổng hợp đề thi số 13-hsk5- Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Quốc gia Hà Nội
125 63 -
ôn tập ngữ pháp tiếng trung 2A1-Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Quốc gia Hà Nội
255 128 -
Bài tập bổ trợ tiếng Trung cơ bản bài 26- Trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Quốc gia Hà Nội
204 102