Luyện tập trắc nghiệm chương 2 | Quản trị học đại cương | Đại học Bách Khoa Hà Nội
Luyện tập trắc nghiệm chương 2 | Quản trị học đại cương | Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu được biên soạn giúp các bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao kết thúc học phần. Mời các bạn đọc đón xem!
Preview text:
128 Home Courses Support News
Dashboard My courses BL-EM1010-136106 - Quản trị học đại cương Tuần 4: 3.11.2022: ON Luyện tập trắc nghiệm chương 2_1
BL-EM1010-136106 - Quản trị học đại c ng ươ Started on
Thursday, 8 December 2022, 6:06 AM Hide sidebars State Finished Completed on
Thursday, 8 December 2022, 6:06 AM Time taken 5 secs Question 1
Lạm phát năm nay tăng hơn so với năm ngoái khiến người tiêu dùng thắt c Not answered
ảnh hưởng đến hoạt động của doanh nghiệp, đó là ảnh hưởng của yếu tố Marked out of 1.00 Select one: a. [<$>]Kinhtế b. [<$>]Dânsố c. [<$>] Xãhội d. [<$>] Kháchhàng
The correct answer is: [<$>]Kinhtế Question 2
Môi trường hoạt động của tổ chức là: Not answered Select one: Marked out of 1.00
a. [<$>] Môi trường nội bộ
b. [<$>] Môi trường vĩ mô, môi trường vi mô, môi trường nội bộ
c. [<$>] Môi trường ngành
d. [<$>] Môi trường vĩ mô
The correct answer is: [<$>] Môi trường vĩ mô, môi trường vi mô, môi t bộ Question 3
Các kế hoạch được áp dụng cho từng bộ phận trong tổ chức, chỉ ra cách th Not answered
được mục tiêu và liên quan tới công việc hàng ngày của tổ chức, được gọi gì? Marked out of 1.00 Select one:
a. Kế hoạch chiến lược b. Kế hoạch dài hạn
c. Kế hoạch định hướng d. Kế hoạch tác nghiệp
The correct answer is: Kế hoạch tác nghiệp Question 4
Tồn trữ vật tư để dự phòng biến động giá cả; Bảo trì phòng ngừa những ch Not answered
đã đến kỳ bảo dưỡng, thay thế; Tuyển và huấn luyện nhân viên mới vào nhữ
hay có biến động nhân sự là các ví dụ minh họa cho giải pháp quản trị biến Marked out of 1.00 trường nào dưới đây Select one: a. [<$>] Hợp đồng b. [<$>] Kết nạp
c. [<$>] Dùng đệm (phòng ngừa)
d. [<$>] Cấp hạn chế Hide sidebars
The correct answer is: [<$>] Dùng đệm (phòng ngừa) Question 5
___ là tổ hợp của các mục tiêu, chính sách, thủ tục, quy tắc, nhiệm vụ được Not answered
thực hiện kế hoạch có trình tự tốt nhất Marked out of 1.00 Select one: a. Chính sách b. Chương trình c. Thủ tục d. Quy tắc
The correct answer is: Chương trình Question 6
Môi trường văn hoá xã hội là môi trường Not answered Select one: Marked out of 1.00
a. [<$>] Môi trường có đặc tính ổn định
b. [<$>] Môi trường có đặc tính thay đổi
c. [<$>] Môi trường tiềm ẩn đặc tính ổn định và sự thay đổi
d. [<$>] Môi trường có đặc tính bất biến
The correct answer is: [<$>] Môi trường tiềm ẩn đặc tính ổn định và sự Question 7
Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không thuộc về môi trường ngành củ Not answered Select one: Marked out of 1.00
a. [<$>] Điều kiện chính trị b. [<$>] Nhà cung cấp
c. [<$>] Các khách hàng
d. [<$>] Đối thủ cạnh tranh
The correct answer is: [<$>] Điều kiện chính trị Question 8
Mục tiêu được xây dựng tốt cần thỏa mãn những tiêu chí nào Not answered Select one: Marked out of 1.00
a. Cụ thể, dễ nhớ, dễ đạt được, thực tế, có khung thời gian rõ ràng
b. Cụ thể, đo lường được, dễ đạt được, thực tế, có khung thời gian rõ rà
c. Cụ thể, dễ nhớ, có thể đạt được, thực tế, có khung thời gian rõ ràng
d. Cụ thể, đo lường được, có thể đạt được, thực tế, có khung thời gian
The correct answer is: Cụ thể, đo lường được, có thể đạt được, thực tế, có Hide sidebars gian rõ ràng Question 9
Những người quản lý ở cấp cao hơn trong tổ chức thường chịu trách nhiệm Not answered hoạch nào? Marked out of 1.00 Select one: a. Chiến thuật b. Chiến lược c. Hành động d. Sử dụng một lần
The correct answer is: Chiến lược Question 10
Mục tiêu nào sau đây được diễn đạt cụ thể nhất? Not answered Select one: Marked out of 1.00
a. [<$>] Xây dựng thêm 6 cửa hàng trong giai đoạn tới
b. [<$>] Phát triển thương hiệu sang thị trường châu Âu
c. [<$>] Tuyển thêm lao động
d. [<$>] Nâng mức thu nhập bình quân của nhân viên bán hàng lên tháng vào năm 2016
The correct answer is: [<$>] Nâng mức thu nhập bình quân của nhân v
hàng lên 5 triệu/1 tháng vào năm 2016 Question 11
Hoạch định do các nhà quản trị cấp cao đưa ra Not answered Select one: Marked out of 1.00
a. [<$>] Hoạch định chiến lược
b. [<$>] Hoạch định tác nghiệp
c. [<$>] Hoạch định kế hoạch, hoạch định chiến lược
d. [<$>] Hoạch định chiến lược, hoạch định tác nghiệp
The correct answer is: [<$>] Hoạch định chiến
lược Question 12
Phương án nào dưới đây là căn cứ lập kế hoạch Not answered Select one: Marked out of 1.00 a. Tổng số nhân công
b. Hệ thống phân phối của doanh nghiệp c. Xu hướng thị trường
d. Tất cả các phương án trên đều đúng
The correct answer is: Tất cả các phương án trên đều đúng Hide sidebars Question 13
Giảm thiểu những trùng lặp và lãng phí trong tổ chức là vai trò của hoạt độ Not answered năng quản trị nào? Marked out of 1.00 Select one: a. Kiểm tra b. Lãnh đạo c. Lập kế hoạch d. Tổ chức
The correct answer is: Lập kế hoạch Question 14
Việc xác định rõ mục tiêu của hoạt động, các biện pháp cần tiến hành và c Not answered
cần thiết để hoàn thành mục tiêu đó là kết quả của chức năng quản trị nào Marked out of 1.00 Select one: a. Tổ chức b. Lập kế hoạch c. Kiểm tra d. Lãnh đạo
The correct answer is: Lập kế hoạch Question 15
Phương án nào dưới đây là căn cứ lập kế hoạch Not answered Select one: Marked out of 1.00 a. Tổng số nhân công
b. Tất cả các phương án trên đều đúng c. Xu hướng thị trường
d. Hệ thống phân phối của doanh nghiệp
The correct answer is: Tất cả các phương án trên đều đúng Question 16
________là những hoạt động đối thủ cạnh tranh của công ty có thể làm tốt h Not answered
nguồn lực quý hiếm đối thủ cạnh tranh sở hữu Marked out of 1.00 Select one: a. Các điểm mạnh b. Các cơ hội c. Các điểm yếu d. Các nguy cơ Hide sidebars
The correct answer is: Các điểm yếu Question 17
Theo ma trận BCG, một SBU có các sản phẩm trong một ngành hấpdẫn nh Not answered
thịphần thấp thì được gọilà Marked out of 1.00 Select one: a. [<$>] Ngôi sao
b. [<$>] Dấu chấm hỏi c. [<$>]Con chó d. [<$>] Con bò sữa
The correct answer is: [<$>] Dấu chấm hỏi Question 18
Mộtphương pháp quản trịbằng mục tiêu(MBO) là: Not answered Select one: Marked out of 1.00
a. [<$>] Việc hoàn thànhmục tiêu được thúcđẩy bởi hệthống mụ
ra và phần thưởng dựa trên thành tích
b. [<$>] Kiểmtra thường xuyên tiến trình thực hiện cácmục tiêu, t
phản hồi được cungcấp
c. [<$>] Xác địnhmục tiêutổng thểvà chiếnlược
d. [<$>] Xác định cácmục tiêucụ thểcủa đơn vị
The correct answer is: [<$>] Việc hoàn thànhmục tiêu được thúcđẩy
mục tiêu đã đề ra và phần thưởng dựa trên thành tích Question 19
Việc tìm kiếm cơ hội phát triển trong các thị trường mà doanh nghiệp đang Not answered
với những hàng hoá hay dịch vụ hiện có là Marked out of 1.00 Select one:
a. [<$>] Chiến lược mở rộng thị trường
b. [<$>] Chiến lược phát triển sản phẩm
c. [<$>] Chiến lược đa dạng hoá trong kinh doanh
d. [<$>] Chiến lược thâm nhập thị trường
The correct answer is: [<$>] Chiến lược thâm nhập thị
trường Question 20
Công ty A muốn tăng doanh thu năm 2017 lên 40% so với năm 2016 và giả Not answered
khó đòi xuống mức 12%. Kế hoạch trên được thể hiện theo hình thức nào Marked out of 1.00 Select one: a. [<$>] Chương trình b. [<$>] Chiến lược c. [<$>] Quy định d. [<$>] Chính sách Hide sidebars
The correct answer is: [<$>] Chiến lược Question 21
Yếutốnàotácđộngtrựctiếptớidoanhnghiệp Not answered Select one: Marked out of 1.00
a. [<$>] Vănhóa xã hội
b. [<$>] Tăngtrưởngkinhtế
c. [<$>] Vaitròcủachínhphủ
d. [<$>] Người tiêu dùng sản phẩm của doanh nghiệp
The correct answer is: [<$>] Người tiêu dùng sản phẩm của doanh ngh Question 22
Hoạchđịnhgiúpnhàquảntrịnhữnglợiíchchínhsauđây,ngoạitrừ Not answered Select one: Marked out of 1.00
a. [<$>] Sẵnsàngnétránhnhữngthayđổicủamôitrườngbênngo
b. [<$>] Phốihợpcácnguồnlựchữuhiệuhơn
c. [<$>] Tưduytốtcáctìnhhuốngquảntrị
d. [<$>] Tậptrungvàocácmụctiêuvàchínhsáchcủadoanhngh
The correct answer is: [<$>]
Sẵnsàngnétránhnhữngthayđổicủamôitrườngbênngoài Question 23
Tỷ giá ngoại hối, lãi suất, thâm hụt, thặng dư ngân sách nhà nước, cán cân Not answered
quốc tế… là các ví dụ minh họa cho yếu tố nào dưới đây? Marked out of 1.00 Select one:
a. [<$>] Các yếu tố kinh tế
b. [<$>] Các yếu tố quốc tế
c. [<$>] Các yếu tố văn hóa xã hội
d. [<$>] Các yếu tố công nghệ
The correct answer is: [<$>] Các yếu tố kinh tế Question 24
Đối với công ty điện tử Sam Sung, các siêu thị điện máy, các cửa hàng giới Not answered
phẩm điện máy, các đại lý bán hàng của Sam Sung là các ví dụ minh họa c nào dưới đây Marked out of 1.00 Select one:
a. [<$>] Các khách hàng tiềm ẩn
b. [<$>] Các nhà phân phối
c. [<$>] Các đối thủ cạnh tranh
d. [<$>] Các nhà cung cấp Hide sidebars
The correct answer is: [<$>] Các nhà phân phối Question 25 Hoạch định là : Not answered Select one: Marked out of 1.00
a. [<$>] Một công việc mang tính cứng nhắc
b. [<$>] Kiểm tra quá trình thực hiện
c. [<$>] Công việc của các nhà quản trị cấp cao
d. [<$>] Công việc của mọi nhà quản trị các cấp
The correct answer is: [<$>] Công việc của các nhà quản trị cấp cao Question 26
Việc mở rộng sản lượng tiềm năng của một quốc gia trong một giai đoạn n Not answered Select one: Marked out of 1.00
a. [<$>] Phát triển kinh tế
b. [<$>] Tăng trưởng GNP
c. [<$>] Tăng trưởng GDP
d. [<$>] Tăng trưởng kinh tế
The correct answer is: [<$>] Tăng trưởng GNP Question 27
Yếutốnàokhôngnằmtrongmôitrườngnộibộcủadoanhnghiệp Not answered Select one: Marked out of 1.00
a. [<$>]Chiếnlược b. [<$>] Kháchhàng c. [<$>] Nhânsự d. [<$>] Sứmệnh
The correct answer is: [<$>] Kháchhàng Question 28
Môi trường quản trị trong một tổ chức bao gồm Not answered Select one: Marked out of 1.00
a. [<$>] Môi trường bên trong và môi trường vĩ mô
b. [<$>] Môi trường vĩ mô, môi trường vi mô, môi trường nội bộ
c. [<$>] Môi trường vĩ mô, môi trường vi mô, môi trường văn hóa –
d. [<$>] Môi trường cạnh tranh, môi trường văn hóa – xã hội, môi t bộ Hide sidebars
The correct answer is: [<$>] Môi trường vĩ mô, môi trường vi mô, môi t bộ Question 29
Kếhoạchtácnghiệpcó Not answered Select one: Marked out of 1.00
a. [<$>]Mụctiêucụ thể, rõ ràng
b. [<$>]Môitrườngxácđịnh
c. [<$>]Kếtquảlâudài
d. [<$>]Rủirolớn
The correct answer is: [<$>]Mụctiêucụ thể, rõ ràng Question 30
Những đặc tính và hệ thống giá trị của mỗi nền văn hoá là Not answered Select one: Marked out of 1.00
a. [<$>] Yếu tố hữu hình
b. [<$>] Những yếu tố tĩnh
c. [<$>] Những yếu tố động
d. [<$>] Cả yếu tố tĩnh, cả yếu tố động, tuy nhiên sự thay đổi của c ra rất chậm chạp
The correct answer is: [<$>] Cả yếu tố tĩnh, cả yếu tố động, tuy nhiên s
của chúng diễn ra rất chậm chạp Question 31
Ba sự khác biệt giữa các kế hoạch chiến lược và kế hoạch tác nghiệp là: Not answered Select one: Marked out of 1.00
a. Khung thời gian, chi phí, tuổi thọ của tổ chức
b. Nhóm các mục tiêu đã được xác định, chi phí, số lượng người tham hoạch
c. Chi phí, tuổi thọ của tổ chức, số lượng người tham gia lập kế hoạch
d. Phạm vi, khung thời gian, nhóm các mục tiêu đã được xác định
The correct answer is: Phạm vi, khung thời gian, nhóm các mục tiêu đã đư Question 32
Phương án nào dưới đây thể hiện điểm mạnh của công ty? Not answered Select one: Marked out of 1.00
a. Năng suất lao động của công ty cao
b. Cơ quan quản lý nhà nước tăng cường kiểm tra hoạt động của công
c. Thị trường chưa được khai thác hết
d. Chính sách thuế ưu đãi của cơ quan quản lý nhà nước với nguyên vậ công ty Hide sidebars
The correct answer is: Năng suất lao động của công ty cao Question 33
Yếu tố nào sau đây không thuộc môi trường quản trị vi mô Not answered Select one: Marked out of 1.00 a. [<$>] Khách hàng b. [<$>] Nhà cung cấp
c. [<$>] Khoa học công nghệ
d. [<$>] Đối thủ cạnh tranh
The correct answer is: [<$>] Khoa học công nghệ Question 34
Kếhoạchchiếnlượccó Not answered Select one: Marked out of 1.00
a. [<$>] Rủirohạnchế
b. [<$>]Mụctiêucụthể,rõràng
c. [<$>] Kếtquảcóthểđiềuchỉnh
d. [<$>]Môitrườngbiếnđổi
The correct answer is: [<$>]Môitrườngbiếnđổi Question 35
Các tổ chức cung cấp các sản phẩm, dịch vụ cùng loại với sản phẩm, dịch Not answered
doanh nghiệp đang cung cấp trên thị trường được gọi là Marked out of 1.00 Select one:
a. [<$>] Các khách hàng
b. [<$>] Đối thủ cạnh tranh trực tiếp
c. [<$>] Đối thủ cạnh tranh tiềm năng
d. [<$>] Các nhà phân phối
The correct answer is: [<$>] Đối thủ cạnh tranh trực tiếp Question 36
Chương trình hành động tổng quát nhằm đạt được mục tiêu được hiểu là Not answered Select one: Marked out of 1.00 a. Quy trình b. Chiến lược c. Chương trình d. Sứ mệnh
The correct answer is: Chiến lược Hide sidebars Question 37
Tất cả các mệnh đề sau đây đều là những đặc tính của các mục tiêu, ngoạ Not answered Select one: Marked out of 1.00
a. [<$>] Được viết ra dưới dạng các hành động, chứ không phải kế
b. [<$>] Thách thức, nhưng có thể đạt được với nguồn lực của doa
c. [<$>] Khung thời gian rõ ràng
d. [<$>] Thích hợp với hoàn cảnh và nhu cầu của tổ chức
The correct answer is: [<$>] Thách thức, nhưng có thể đạt được với ng doanh nghiệp Question 38
Thắt chặt tiền tệ nhằm giảm thiểu lạm phát là tác động của yếu tố Not answered Select one: Marked out of 1.00 a. [<$>] Quốc tế b. [<$>] Dân số
c. [<$>] Chính trị-pháp luật d. [<$>] Xã hội
The correct answer is: [<$>] Chính trị-pháp luật Question 39
Một mục đích của việc lập kế hoạch là làm giảm thiểu yếu tố nào? Not answered Select one: Marked out of 1.00
a. [<$>] Thời gian và nhu cầu nhân sự
b. [<$>] Chi phí và thời gian
c. [<$>] Thời gian và lãng phí
d. [<$>] Lãng phí và sự trùng lặp
The correct answer is: [<$>] Lãng phí và sự trùng lặp Question 40
Dựa trên tiêu chí thời hạn của bản kế hoạch, kế hoạch được phân loại thàn Not answered Select one: Marked out of 1.00
a. Kế hoạch một lần và kế hoạch hiện hành
b. Kế hoạch chiến lược và kế hoạch tác nghiệp
c. Kế hoạch định hướng và kế hoạch cụ thể
d. Kế hoạch ngắn hạn, trung hạn và dài hạn
The correct answer is: Kế hoạch ngắn hạn, trung hạn và dài hạn Hide sidebars Question 41
_____ xác định mục đích của tổ chức và trả lời câu hỏi: “lý do tồn tại, hoạt đ Not answered chức là gì?” Marked out of 1.00 Select one: a. Chiến lược b. Đánh giá c. Sứ mệnh d. Mục tiêu
The correct answer is: Sứ mệnh Question 42
Cơ sở vật chất, triết lý kinh doanh và nhân sự trong một tổ chức là yếu tố th Not answered Select one: Marked out of 1.00
a. [<$>] Môi trường quản trị vi mô
b. [<$>] Môi trường nội bộ
c. [<$>] Môi trường quản trị vĩ mô
d. [<$>] Môi trường kinh tế
The correct answer is: [<$>] Môi trường nội bộ Question 43
Nhà cung cấp và khách hàng là yếu tố thuộc: Not answered Select one: Marked out of 1.00
a. [<$>] Môi trường quản trị vi mô
b. [<$>] Môi trường xã hội
c. [<$>] Môi trường quản trị vĩ mô
d. [<$>] Môi trường nội bộ
The correct answer is: [<$>] Môi trường quản trị vi mô Question 44
Những người quản lý ở cấp cơ sở trong tổ chức, vai trò lập kế hoạch của họ Not answered
tới loại kế hoạch nào sau đây? Marked out of 1.00 Select one: a. [<$>] Hoạt động
b. [<$>] Định hướng c. [<$>] Chiến lược d. [<$>] Chiến thuật Hide sidebars
The correct answer is: [<$>] Chiến lược Question 45
“Tất cả nhân viên phải nghiêm chỉnh chấp hành giờ giấc quy định, không đ Not answered
sớm.” là một ví dụ của Marked out of 1.00 Select one: a. Thủ tục b. Quy tắc c. Chính sách d. Quy trình
The correct answer is: Quy tắc Câu hỏi thảo luận Jump to... Lesso
Copyright © 2020 - Developed by BKElearning - HUST