Luyện từ và câu lớp 4: Danh từ chung, danh từ riêng trang 20 (Chân trời sáng tạo)

Soạn bài Luyện từ và câu lớp 4: Danh từ chung, danh từ riêng gồm có phần yêu cầu, phần đáp án chuẩn và phần giải thích, hướng dẫn chi tiết cho từng câu hỏi có trong cuốn SGK Tiếng Việt lớp 4 tập 1 thuộc bộ sách Chân trời sáng tạo.

SOẠN BÀI LUYỆN T VÀ CÂU: DANH T CHUNG, DANH T RIÊNG
Câu 1 trang 20 Tiếng Vit lớp 4 Chân trời sáng tạo Tp 1
Xếp t in đậm trong các câu ca dao sau vào nhóm thích hợp:
a.Sâu nhất là sông Bạch Đằng
Ba ln giặc đến, ba ln gic tan
Cao nhất là núi Lam Sơn
Có ông Lê Lợi trong ngàn bước ra.
Ca dao
b. Bình Định có núi Vng Phu
Có đầm Th Ni, có cù lao xanh.
Ca dao
c. Ai v Quảng Ngãi quê ta
Mía ngon, đường ngt trắng ngà dễ ăn.
Ca dao
Tên người
Tên sông, núi, đầm
Tên tỉnh
Tr li: Xếp các từ in đậm vào bảng như sau:
Tên người
Tên sông, núi, đầm
Tên tỉnh
Lê Lợi
Bạch Đăng, Lam Sơn, Vọng
Phu, Th Ni
Bình Định, Qung
Ngãi
Câu 2 trang 20 Tiếng Vit lớp 4 Chân trời sáng tạo Tp 1
Xếp các từ sau vào hai nhóm:
a. Nhóm từ là tên gọi ca mt s vt c th.
b. Nhóm từ là tên gọi chung ca mt loi s vt.
Tr li: Sp xếp như sau:
a. Nhóm từ là tên gọi ca mt s vt c thể: Bình Định, Lê Lợi, Bch
Đằng, Th Ni, Quảng Ngãi, Lam Sơn, Vọng Phu
b. Nhóm t là tên gọi chung ca mt loi s vật: người, đầm, núi, sông,
tnh
Câu 3 trang 21 Tiếng Vit lớp 4 Chân trời sáng tạo Tp 1
Nhận xét cách viết các từ thuc mỗi nhóm ở bài tập 2.
Tr li: Nhận xét như sau:
a. Nhóm từ là tên gọi ca mt s vt c th: mi t đều viết hoa ch
cái đầu tiên của mi tiếng
b. Nhóm từ là tên gọi chung ca mt loi s vật: các từ đều viết
thưng
Ghi nh:
- Danh t chung là tên của mt loi s vt.
- Danh t riêng là tên riêng của mt s vt. Danh t riêng được viết
hoa.
Câu 4 trang 21 Tiếng Vit lớp 4 Chân trời sáng tạo Tp 1
Tìm 2-3 danh t riêng cho mỗi nhóm dưới đây:
Tên nhà văn hoặc n
thơ
Tên sông hoặc núi
Tên tỉnh hoặc thành
ph
Tr li: HS tham khảo các danh từ riêng sau:
Tên nhà văn hoặc n
thơ
Tên sông hoặc núi
Tên tỉnh hoặc thành
ph
Tô Hoài
T Hu
Xuân Diệu
Nam Cao
Nguyn Minh
Sông Tiền
Sông Mỹ Tho
Sông Bảo Định.
Sông Gò Công
Sông Bến Tre
Ngh An
Gia Lai
Sơn La
Đắk Lk
Thanh Hóa
Châu
Hoài Thanh
Nguyn Ngc
Nguyn Nht
Ánh
Trang H
Nguyn Phong
Vit
Anh Khang
Nguyn Ngc
Thch
Hamlet Trương
Nguyn Ngc
Sơn
Dương Thụy
Sông Ba Lai
Sông Cổ Chiên
Núi Ngũ Hành
Sơn.
Núi Sơn Trà
Núi Tà Cú
Núi Lang Biang
Núi Fansipan
Núi Yên Tử
Núi Hồng Lĩnh
Qung Nam
Lâm Đồng
Kon Tum
Điện Biên
Lai Châu
Hà Nội
Quảng Bình
Thái Bình
H Chí Minh
Câu 5 trang 21 Tiếng Vit lớp 4 Chân trời sáng tạo Tp 1
Viết 3-4 câu giới thiu v quê hương em, trong đó có sử dng danh t
riêng.
Bài mẫu
(1) Em sinh ra lớn lơn thành phố Nội. (2) Nơi đây hoàng
thành Thăng Long nghìn năm văn hiến, 36 phố phường đông đúc,
nhn nhịp. (3) Cùng với các kiến trúc cổ nét đẹp văn hóa lâu đi,
Nội ngày nay cũng rt hiện đại phát triển mnh m. (4) Hai yếu
t truyn thống hiện đại đã dung hòa với nhau đ tạo nên một
Ni tuyt vời không thể nhm ln với nơi nào khác.
| 1/3

Preview text:

SOẠN BÀI LUYỆN TỪ VÀ CÂU: DANH TỪ CHUNG, DANH TỪ RIÊNG
Câu 1 trang 20 Tiếng Việt lớp 4 Chân trời sáng tạo Tập 1
Xếp từ in đậm trong các câu ca dao sau vào nhóm thích hợp:
a.Sâu nhất là sông Bạch Đằng
Ba lần giặc đến, ba lần giặc tan
Cao nhất là núi Lam Sơn
Có ông Lê Lợi trong ngàn bước ra. Ca dao
b. Bình Định có núi Vọng Phu
Có đầm Thị Nại, có cù lao xanh. Ca dao
c. Ai về Quảng Ngãi quê ta
Mía ngon, đường ngọt trắng ngà dễ ăn. Ca dao Tên người Tên sông, núi, đầm Tên tỉnh
Trả lời: Xếp các từ in đậm vào bảng như sau: Tên người Tên sông, núi, đầm Tên tỉnh
Bạch Đăng, Lam Sơn, Vọng Bình Định, Quảng Lê Lợi Phu, Thị Nại Ngãi
Câu 2 trang 20 Tiếng Việt lớp 4 Chân trời sáng tạo Tập 1
Xếp các từ sau vào hai nhóm:
a. Nhóm từ là tên gọi của một sự vật cụ thể.
b. Nhóm từ là tên gọi chung của một loại sự vật.
Trả lời: Sắp xếp như sau:
a. Nhóm từ là tên gọi của một sự vật cụ thể: Bình Định, Lê Lợi, Bạch
Đằng, Thị Nại, Quảng Ngãi, Lam Sơn, Vọng Phu
b. Nhóm từ là tên gọi chung của một loại sự vật: người, đầm, núi, sông, tỉnh
Câu 3 trang 21 Tiếng Việt lớp 4 Chân trời sáng tạo Tập 1
Nhận xét cách viết các từ thuộc mỗi nhóm ở bài tập 2.
Trả lời: Nhận xét như sau:
a. Nhóm từ là tên gọi của một sự vật cụ thể: mỗi từ đều viết hoa chữ
cái đầu tiên của mỗi tiếng
b. Nhóm từ là tên gọi chung của một loại sự vật: các từ đều viết thường Ghi nhớ:
- Danh từ chung là tên của một loại sự vật.
- Danh từ riêng là tên riêng của một sự vật. Danh từ riêng được viết hoa.
Câu 4 trang 21 Tiếng Việt lớp 4 Chân trời sáng tạo Tập 1
Tìm 2-3 danh từ riêng cho mỗi nhóm dưới đây: Tên nhà văn hoặc nhà thơ Tên sông hoặc núi Tên tỉnh hoặc thành phố
Trả lời: HS tham khảo các danh từ riêng sau: Tên nhà văn hoặc nhà thơ Tên sông hoặc núi Tên tỉnh hoặc thành phố • Tô Hoài • Sông Tiền • Nghệ An • Tố Hữu • Sông Mỹ Tho • Gia Lai • Xuân Diệu • Sông Bảo Định. • Sơn La • Nam Cao • Sông Gò Công • Đắk Lắk • Nguyễn Minh • Sông Bến Tre • Thanh Hóa Châu • Sông Ba Lai • Quảng Nam • Hoài Thanh • Sông Cổ Chiên • Lâm Đồng • Nguyễn Ngọc • Núi Ngũ Hành • Kon Tum Tư Sơn. • Điện Biên • Nguyễn Nhật • Núi Sơn Trà • Lai Châu Ánh • Núi Tà Cú • Hà Nội • Trang Hạ • Núi Lang Biang • Quảng Bình • Nguyễn Phong • Núi Fansipan • Thái Bình Việt • Núi Yên Tử • Hồ Chí Minh • Anh Khang • Núi Hồng Lĩnh • Nguyễn Ngọc Thạch • Hamlet Trương • Nguyễn Ngọc Sơn • Dương Thụy
Câu 5 trang 21 Tiếng Việt lớp 4 Chân trời sáng tạo Tập 1
Viết 3-4 câu giới thiệu về quê hương em, trong đó có sử dụng danh từ riêng. Bài mẫu
(1) Em sinh ra và lớn lơn ở thành phố Hà Nội. (2) Nơi đây có hoàng
thành Thăng Long nghìn năm văn hiến, có 36 phố phường đông đúc,
nhộn nhịp. (3) Cùng với các kiến trúc cổ và nét đẹp văn hóa lâu đời,
Hà Nội ngày nay cũng rất hiện đại và phát triển mạnh mẽ. (4) Hai yếu
tố truyền thống và hiện đại đã dung hòa với nhau để tạo nên một Hà
Nội tuyệt vời không thể nhầm lẫn với nơi nào khác.