LUẬN NHÀ NƯỚC PHÁP LUT
 
Chương 1: Lý luận nhà nước Pháp luật Đối tượng nghiên cứu, vị trí, vai trò trong hệ
thống các khoa học pháp lý, khoa học hội nhân văn........................................................7
I. KHOA HỌC PHÁP NHẬN THỨC, PHÂN LOẠI ĐẶC TRƯNG BẢN... 7
1. Nhận thức chung về khoa học pháp ............................................................................7
2. Phân loại khoa học pháp .............................................................................................7
3. Lược sử hình thành, phát triển của khoa học pháp (Luật học) trên thế giới..............7
4. Đặc trưng bản của khoa học pháp lý..........................................................................7
II. Đối tượng nghiên cứu của LLNN&PL.............................................................................. 7
1. Nhận thức mới về đối tượng nghiên cứu........................................................................ 7
2. Đối tượng nghiên cứu..................................................................................................... 8
3. Những đặc trưng bản về đối tượng nghiên cứu của luận nhà nước pháp luật
trong bối cảnh n nước pháp quyền, hội nhập quốc tế.....................................................8
4. Định nghĩa luận nhà nước pháp luật......................................................................8
III. luận nhà nước pháp luật trong hệ thống các khoa học hội nhân n............8
1. luận n nước pháp luật ngành khoa học thuộc lĩnh vực khoa học hội
nhân văn.............................................................................................................................. 8
2. Mối quan hệ giữa luận nhà nước pháp luật vơi smootj số ngành khoa học hội
nhân n..........................................................................................................................9
IV. luận nhà nước pháp luật trong hệ thống các khoa học pháp ..............................9
1. luận n nước pháp luật khoa học pháp cơ sở vai trò phương pháp luận
đối với các ngành khoa học pháp khác...........................................................................9
2. Mối quan hệ giữa luận nhà nước pháp luật với một số ngành khoa học pháp lý
trong tiểu hệ thống các khoa học pháp cơ bản............................................................... 9
V. luận n nước pháp luật với cách môn học sở trong chương trình đào tạo
ngành luật..............................................................................................................................10
1. Mối quan hệ giữa khái niệm “môn học” “khoa học” luận nhà nước pháp luật
...........................................................................................................................................10
2. Vai trò, ý nghĩa, mục đích, yêu cầu của n học luận n nước pháp luật........10
3. Chương trình môn học luận nhà nước pháp luật................................................. 10
Chương 2: Phương pháp luận, các phương pháp nghiên cứu định hướng phát triển luận
nhà nước pháp luật............................................................................................................... 11
I. Phương pháp luận của luận nhà nước pháp luật.......................................................11
1
1. Khái niệm......................................................................................................................11
2. Những yêu cầu bản về phương pháp luận của luận nhà nước pháp lut........11
II. Các phương pháp nghiên cứu cụ th................................................................................12
1. Phương pháp trừu tượng khoa học................................................................................12
2. Phương pháp phân tích tổng hợp...............................................................................12
3. Phương pháp hệ thống.................................................................................................. 12
4. Phương pháp hội học................................................................................................12
5. Phương pháp thống .................................................................................................. 12
6. Phương pháp so nh.................................................................................................... 12
7. Phương pháp nêu vấn đề...............................................................................................12
III. Khoa học luận nhà nước pháp luật trong bối cảnh xây dựng nhà nước pháp quyền,
hội nhập quốc tế Việt Nam hiện nay................................................................................. 12
1. Phát triển luận nhà nước pháp luật đáp ứng yêu cầu xây dựng nhà nước pháp
quyền hội nhập quốc tế................................................................................................ 12
2. Nhiệm vụ, định hướng phát triển bản của luận nhà nước pháp luật trong bối
cảnh nhà nước pháp quyền, hội nhập quốc tế...................................................................13
Chương 3: Nguồn gốc nhà nước...............................................................................................13
I. Phương pháp tiếp cận nguồn gốc nhà nước. Các học thuyết khác nhau về nguồn gốc nhà
c.......................................................................................................................................13
1. Phương pháp tiếp cận nguồn gốc nhà nước..................................................................13
2. Các học thuyêt khác nhau về nguồn gốc nhà ớc...................................................... 13
II. Sự hình thành nhà nước các phương thức hình thành nhà nước trên thế gii............14
1. Sự hình thành nhà c................................................................................................ 14
2. Các phương thức hình thành nhà nước trên thế giới.................................................... 16
Chương IV: Nhận thức bản chất, đặc trưng bản vai trò nhà ớc..................................16
I. Các quan niệm, cách tiếp cận khác nhau về nhà nước......................................................16
1. Sự đa dạng trong cách tiếp cận khác nhau về nhà nước...............................................16
2. Một số sách tiếp cận tiêu biểu về n c..................................................................17
3. Nhận xét các cách tiếp cận khác nhau về nhà nước..................................................... 17
II. Khái niệm những đặc trưng (dấu hiệu) bản của nhà nước.....................................17
1. Khái niệm......................................................................................................................17
2. Đặc trưng (dấu hiệu) bản của n nước...................................................................17
III. Bản chất nhà nước...........................................................................................................17
1. Xác định bản chất nhà c..........................................................................................17
2. Nội dung bản của bản chất nhà c.......................................................................17
IV. Vai trò nhà nước..............................................................................................................18
2
1. Cách tiếp cận vai trò nhà nước trong bối cảnh toàn cầu hóa, bảo vệ quyền con người
phát triển bền vững.......................................................................................................18
2. Vai trò nhà nước đối với cuộc sống của con người, giải quyết các vấn đề mang tính
chất quốc gia, nhân loại trong bối cảnh toàn cầu a.......................................................18
3. Sự thể hiện vai trò n nước trong các mối quan hệ bản của nhà nước..................18
V. Bản chất các nhà nước chủ nô, phong kiến sản..........................................................18
a. Nhà nước chủ ............................................................................................................... 18
b. Bản chất các n nước phong kiến................................................................................... 18
c. Bản chất các n nước sản............................................................................................19
VI. Bản chất, đặc điểm bản của nhà nước Việt Nam.......................................................19
1. Bản cht.........................................................................................................................19
2. Đặc điểm bản của nhà nước Việt Nam.................................................................... 19
Chương V: Kiểu nhà nước........................................................................................................ 19
I. Khái niệm kiểu nhà nước những cách tiếp cận khác nhau về kiểu nhà nước.............. 19
1. Khái niệm......................................................................................................................19
2. Hai cách tiếp cận chủ yếu về kiểu nhà nước................................................................ 19
II. Tiếp cận kiểu nhà nước theo hình thái kinh tế - hội....................................................20
1. Khái niệm......................................................................................................................20
III. Tiếp cận kiểu nhà nước theo tiêu chí các nền văn minh.................................................20
IV. Ý nghĩa, giá trị của hai cách tiếp cận bản về kiểu nhà nước.....................................21
1. Cách tiếp cận kiểu nhà nước theo các hình thái kinh tế hội.................................... 21
2. Ý nghĩa, giá trị của cách tiếp cận kiểu nhà nước theo tiêu chí các nền văn minh....... 21
3. Tiếp cận kiểu n nước theo hướng tích hợp nhiều loại tiêu chí.................................21
Chương VI: Hình thức nhà nước.............................................................................................. 21
I. Nhận thức chung về hình thức nhà nước...........................................................................21
1. Vị trí, ý nghĩa của vấn đề hình thức nhà nước trong khoa học pháp ....................... 21
2. Khái niệm hình thức nhà nước......................................................................................22
II. Hình thức chính th.......................................................................................................... 22
1. Khái niệm phân loại................................................................................................. 22
2. Hình thức chính thể quân ch.......................................................................................22
3. Hình thức chính thể cộng hòa.......................................................................................23
4. Chính thể cộng hòa tổng thống.....................................................................................23
5. Chính thể cộng hòa đại ngh......................................................................................... 24
6. Chính thể cộng hòa lưỡng nh......................................................................................24
III. Hình thức cấu trúc nhà nước...........................................................................................24
1. Khái niệm......................................................................................................................24
3
2. Nhà nước đơn nht........................................................................................................24
3. Nhà nước liên bang....................................................................................................... 25
4. Liên minh các nhà ớc................................................................................................25
IV. Chế độ chính trị...................................................................................................................25
1. Khái niệm chế độ chính trị............................................................................................25
2. Phân loại chế độ chính tr..............................................................................................25
V. Các yếu tố tác động đến hình thức nhà ớc.......................................................................26
VI. Khái quát v hình thức các n nước chủ nô, phong kiến và sản..................................26
1. Hình thức nhà nước chủ ...........................................................................................26
2. Hình thức nhà nước phong kiến....................................................................................27
3. Hình thức nhà nước sản............................................................................................27
VII. Hình thức nhà nước cộng hòa hội chủ nghĩa Việt Nam...............................................27
1. Hình thức chính thể: cộng hòa theo bản chất nhà nước XHCN...................................27
2. Hình thức cấu trúc nhà nước cộng hòa hội chủ nghĩa Việt Nam............................ 28
3. Chế độ chính trị.............................................................................................................28
Chương 7: Chức năng nhà ớc............................................................................................... 28
I. Khái niệm chức năng, nhiệm vụ nhà nước, chức năng các quan nhà nước.................29
1. Khái niệm chức năng nhà nước.................................................................................... 29
2. Chức năng nhà nước nhiệm vụ của nhà nước..........................................................29
3. Chức năng của các quan nhà nước...........................................................................29
II. Hình thức phương pháp thực hiện chức năng nhà nước, phân loại chức năng nhà
c.......................................................................................................................................29
1. Hình thức phương pháp thực hiện chức năng nhà ớc..........................................29
2. Phân loại các chức năng nhà ớc................................................................................30
III. Sự tiến hóa của chức năng các nhà nước........................................................................30
1. Tính tất yếu khách quan................................................................................................30
2. Khái quát về sự tiến hóa của các chức năng nhà ớc.................................................31
3. Chức năng nhà nước đương đại....................................................................................31
IV. Chức năng của nhà nước CHXNCN VN........................................................................31
Chương VIII: Bộ máy nhà ớc............................................................................................... 32
I. Nhận thức chung về b máy nhà nước..............................................................................32
1. Khái niệm bộ máy n nước.........................................................................................32
2. quan nhà ớc......................................................................................................... 32
3. Phân loại các quan nhà ớc....................................................................................32
4. Đặc điểm bản của các quan nhà ớc.................................................................33
4
5. Phân biệt quan nhà nước tổ chức nhà nước........................................................ 33
II. Các nguyên tắc bản về t chức hoạt động của bộ máy n ớc.......................... 33
1. Khái niệm nguyên tắc tổ chứuc hoạt động của bộ máy nhà nước...........................33
2. Các nguyên tắc bản về tổ chức hoạt động của bộ máy nhà nước đương đại......33
III. Các yếu tố tác động đến bộ máy nhà nước sự phát triển của bộ máy nhà nước....... 33
1. Các yếu tố tác động.......................................................................................................33
2. Sự phát triển bộ máy nhà nước..................................................................................... 34
IV. Khái quát về bộ máy các nhà nước chủ nô, phong kiến sản................................. 34
1. Nhà nước chủ nô........................................................................................................... 34
2. Nhà nước phong kiến.................................................................................................... 34
3. Bộ máy nhà nước sản................................................................................................34
V. Bộ máy nhà nước cộng hòa hội chủ nghĩa Việt Nam................................................. 35
1. Các bộ phận cấu thành của bộ máy nhà nước CHXHCNVN.......................................35
2. Các nguyên tắc bản về tổ chức hoạt động của bộ máy nhà nước CHXHCN VN
........................................................................................................................................... 38
Chương IX: Nhà nước pháp quyền...........................................................................................39
I. Khái quát lịch sử tưởng, học thuyết n nước pháp quyền...........................................39
1. tưởng nhà nước pháp quyền thời cổ đại..................................................................39
2. Học thuyết sản về n nước pháp quyền..................................................................40
3. Quan điểm nhà nước pháp quyền trong học thuyết Mác Lênin................................ 41
4. Những quan điểm bản trong tưởng Hồ Chí Minh về nhà nước pháp quyền...... 41
II. Nhận thức bản về nhà nước pháp quyền..................................................................... 41
1. Khái niệm nhà nước pháp quyền.................................................................................. 41
2. Nhận thức nhà nước pháp quyền những vấn đề bản.............................................42
3. Bản chất, nội dung bản của nhà nước pháp quyền.................................................. 42
III. Đặc trưng bản của nhà nước pháp quyền...................................................................43
1. Cách tiếp cận các đặc trưng bản của n nước pháp quyền.................................... 43
2. Các đặc trưng bản của nhà nước pháp quyền.......................................................... 43
Chương X: Xây dựng nhà nước pháp quyền Việt Nam........................................................... 43
I. Những đặc điểm bản của nhà nước pháp quyền VN....................................................43
1. Tính tất yếu khách quan về xây dựng n nước pháp quyền VN................................ 43
2. Những đặc điểm bản của nhà nước pháp quyền XHCN VN...................................43
II. Phương hướng, nội dung bản về XD NN pháp quyền VN XHCN, của dân, do dân,
n......................................................................................................................................... 44
1. Khái quát chung về phương hướng xây dựng Nhà nước pháp quyền XHCNVN....... 44
2. Nội dung chủ yếu v xây dựng nhà nước pháp quyền VN XHCN.............................. 44
5
Chương 12: Hệ thống chính trị, vai trò nhà nước trong h thống chính trị..............................45
I- Nhận thức chung về hệ thống chính trị........................................................................... 45
1. Những khái niệm bản.............................................................................................. 45
2. Các bộ phận cấu thành bản của hệ thống chính trị. Phân loại các hệ thống chính trị
45
II- Hệ thống chính trị Việt Nam........................................................................................... 46
1. Khái niệm, các bộ phận cấu thành bản của HTCT VN...........................................46
2. Những đặc điểm bản của hệ thống chính trị vn.......................................................47
3. Mối quan hệ giữa n nước các tổ chức chính trị - hội trong hệ thống chính trị
VN..................................................................................................................................... 47
III- Vị trí, vai trò của nhà nước trong hệ thống chính trị đổi mới hệ thống chính trị trong
giai đoạn hiện nay................................................................................................................. 48
1. Vị trí, vai trò của nhà nước trong HTCT......................................................................48
2. Đổi mới HTCTVN trong giai đoạn hiện nay............................................................... 49
Chương 11 Mối quan hệ giữa nhà nước nhân trong nhà nước pháp quyền.................49
I- nhân mối quan hệ giữa nhà nước nhân trong các thời kì lịch sử.................49
1. Khái niệm nhân, công dân nhà nước.................................................................. 49
2. Khái quát mối qua hệ giữa nhà nước nhân trong c thời lịch sử phát triển
của nhân loại......................................................................................................................49
II- Bản chất, các nguyên tắc bản của mối quan hệ giữa nn nhân trong nnpq........50
1. Bản chất của mối quan hệ giữa nn nhân.............................................................50
2. Các nguyên tắc bản của mối quan hệ giữa nn nhân trong nnpq....................50
III. Các đảm bảo thực hiện mối quan hệ bình đẳng, công bằng, đồng trách nhiệm giữa NN
nhân trong NNPQ........................................................................................................51
1. Các đảm bảo chung để thực hiện mối quan hệ bình đẳng, công bằng, đồng trách
nhiệm giữa NN nhân trong NNPQ..........................................................................51
2. Các đảm bảo pháp lý.....................................................................................................51
3. Các đặc trưng bản của nhà nước pháp quyền (9).................................................... 52
3. Tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn cụ thể của Kiểm toán nhà nước do luật định..............53
6
        
     
               
7

            
      
             
            
             
            
      

     
        
   
  
        
     
       
              

       
            
           
  
               
          
              
   
       
        
           
   
    
            

     
        
          
             
8
             
   
           
              
      
    
             
               
           
        
          
            
             

      
        
            
             
             
   
        
              

             
  
              
 
                
             
          
         
              
               
9
             
            
 

             
 
              
     
            
          
              
           
              
      
2.1. Với triết học
            
     
2.2. Với kinh tế chính trị học
            
            
2.3. Với chính trị học
           
            
  
2.4.
Với sử học
          
              
         
2.5.
Với hội học
             
            
10

            
              
           
            
             
           
              
            
           
               
           
2.1. Triết học pháp luật
            
     
2.2. Lịch sử nhà ớc pháp luật của quốc gia của thế giới
            
           
  
2.3. hội học pháp luật
            
       
2.4. Lịch sử các học thuyết chính trị pháp lý
              
            
              
   
2.5.
Luật học so sánh
           
             
     

              
     
11
              
  
              

            
 
        
            
 
            
 
             
   
              
            
             
          
   
              
           
 

          
  
   
    
           
        

        



            
             
             
12
              
       
           
            
              
            
             
 
2.1.
Tính đa dạng phát triển về phương pháp luận của luận nhà nước
pháp luật trong hội hiện đại
             
              
               
              
 
              
            
    
       
         
2.2. Những yêu cầu của phương pháp luận triết học duy vật biện chứng,
duy vật lịch sử đối với việc nghiên cứu nhà ớc pháp luật
             
              
           
              
      
           
        
            
        
        
            
            
              
13

      

     
             
           
             
           
      
               
     
             
               

   
             
             

    
           
            
 

  
          
            
            
     

   
           
  

    
            
             
        
14

            
          
             
       
            
       
           
         
             
           
              
             
            
   
           
      
         
           
             
          

     

            
    
        
        

         
2.1. Học thuyết thần quyền
               
            
   
   
15
  
2.2. Học thuyết gia trưởng
            
    
2.3.
Học thuyết khế ước hội
            

2.4. học thuyết bạo lực
               
               
            
2.5. Học thuyết tâm lý
              
               
      
       
             
          
2.6. Học thuyết thủy lợi
             
            

           
 

    
              

     
           
               
 
    
   
    
16
1.1. hội nguyên thủy, tổ chức th tộc Bộ lạc quyền lực hội
   
     
 
   
   
      
      
      
      
        
1.2. Sự tan của hội nguyên thủy sự xuất hiện nhà nước
               
    
      
       
         
          
     
            
   
   
       
   
 
   
     
              
        
  
   
       
       
17
    
          
   
             
                
 
           
       
      
       
               
      
          
2.1.
Con đường hình thành các nhà nước đầu tiên phương y
     
             
    
   
              
                 
     
   
           
            
2.2.
Sự ra đời nhà nước các quốc gia phương đông cổ đại
           
           
               
    
   

         
 
    
 
18
             

         

           
        
                 
  
             
             
    
       
Tổng quan chung về các quan niệm, cách tiếp cận nhà nước trên thế
giới
            
 
              
               
Một số quan niệm tiêu biểu về nhà nước

          
              
              
              
     

           



              
            
            
            
           
        
       
19
    
   
              
    
               

   

     
            
            
             
            
        
a. Tính giai cấp của nhà nước
             
              
      
            
             
    
b. Tính xã hội của nhà nước
              
              
         
            
            
 

  
              
       
            
              
          
20

Preview text:

LÝ LUẬN NHÀ NƯỚC VÀ PHÁP LUẬT Nôi dung
Chương 1: Lý luận nhà nước và Pháp luật – Đối tượng nghiên cứu, vị trí, vai trò trong hệ
thống các khoa học pháp lý, khoa học xã hội và nhân văn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
I. KHOA HỌC PHÁP LÝ – NHẬN THỨC, PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN. . 7
1. Nhận thức chung về khoa học pháp lý. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
2. Phân loại khoa học pháp lý. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .7
3. Lược sử hình thành, phát triển của khoa học pháp lý (Luật học) trên thế giới. . . . . . . 7
4. Đặc trưng cơ bản của khoa học pháp lý. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
II. Đối tượng nghiên cứu của LLNN&PL. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
1. Nhận thức mới về đối tượng nghiên cứu. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
2. Đối tượng nghiên cứu. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8
3. Những đặc trưng cơ bản về đối tượng nghiên cứu của lý luận nhà nước và pháp luật
trong bối cảnh nhà nước pháp quyền, hội nhập quốc tế. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .8
4. Định nghĩa lý luận nhà nước và pháp luật. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8
III. Lý luận nhà nước và pháp luật trong hệ thống các khoa học xã hội và nhân văn. . . . . . 8
1. Lý luận nhà nước và pháp luật là ngành khoa học thuộc lĩnh vực khoa học xã hội và
nhân văn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8
2. Mối quan hệ giữa lý luận nhà nước và pháp luật vơi smootj số ngành khoa học xã hội
và nhân văn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
IV. Lý luận nhà nước và pháp luật trong hệ thống các khoa học pháp lý. . . . . . . . . . . . . . . 9
1. Lý luận nhà nước và pháp luật là khoa học pháp lý cơ sở có vai trò phương pháp luận
đối với các ngành khoa học pháp lý khác. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .9
2. Mối quan hệ giữa lý luận nhà nước và pháp luật với một số ngành khoa học pháp lý
trong tiểu hệ thống các khoa học pháp lý cơ bản. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
V. Lý luận nhà nước và pháp luật với tư cách là môn học cơ sở trong chương trình đào tạo
ngành luật. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10
1. Mối quan hệ giữa khái niệm “môn học” và “khoa học” Lý luận nhà nước và pháp luật
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .10
2. Vai trò, ý nghĩa, mục đích, yêu cầu của môn học lý luận nhà nước và pháp luật. . . . 10
3. Chương trình môn học lý luận nhà nước và pháp luật. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10
Chương 2: Phương pháp luận, các phương pháp nghiên cứu và định hướng phát triển lý luận
nhà nước và pháp luật. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11
I. Phương pháp luận của lý luận nhà nước và pháp luật. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .11 1
1. Khái niệm. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 11
2. Những yêu cầu cơ bản về phương pháp luận của lý luận nhà nước và pháp luật. . . . 11
II. Các phương pháp nghiên cứu cụ thể. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12
1. Phương pháp trừu tượng khoa học. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12
2. Phương pháp phân tích – tổng hợp. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .12
3. Phương pháp hệ thống. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12
4. Phương pháp xã hội học. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12
5. Phương pháp thống kê. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12
6. Phương pháp so sánh. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12
7. Phương pháp nêu vấn đề. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .12
III. Khoa học lý luận nhà nước và pháp luật trong bối cảnh xây dựng nhà nước pháp quyền,
hội nhập quốc tế ở Việt Nam hiện nay. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12
1. Phát triển lý luận nhà nước và pháp luật đáp ứng yêu cầu xây dựng nhà nước pháp
quyền và hội nhập quốc tế. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 12
2. Nhiệm vụ, định hướng phát triển cơ bản của lý luận nhà nước và pháp luật trong bối
cảnh nhà nước pháp quyền, hội nhập quốc tế. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .13
Chương 3: Nguồn gốc nhà nước. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .13
I. Phương pháp tiếp cận nguồn gốc nhà nước. Các học thuyết khác nhau về nguồn gốc nhà
nước. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .13
1. Phương pháp tiếp cận nguồn gốc nhà nước. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13
2. Các học thuyêt khác nhau về nguồn gốc nhà nước. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13
II. Sự hình thành nhà nước và các phương thức hình thành nhà nước trên thế giới. . . . . . 14
1. Sự hình thành nhà nước. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14
2. Các phương thức hình thành nhà nước trên thế giới. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16
Chương IV: Nhận thức bản chất, đặc trưng cơ bản và vai trò nhà nước. . . . . . . . . . . . . . . . . 16
I. Các quan niệm, cách tiếp cận khác nhau về nhà nước. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16
1. Sự đa dạng trong cách tiếp cận khác nhau về nhà nước. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .16
2. Một số sách tiếp cận tiêu biểu về nhà nước. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
3. Nhận xét các cách tiếp cận khác nhau về nhà nước. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
II. Khái niệm và những đặc trưng (dấu hiệu) cơ bản của nhà nước. . . . . . . . . . . . . . . . . . .17
1. Khái niệm. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
2. Đặc trưng (dấu hiệu) cơ bản của nhà nước. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .17
III. Bản chất nhà nước. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .17
1. Xác định bản chất nhà nước. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
2. Nội dung cơ bản của bản chất nhà nước. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .17
IV. Vai trò nhà nước. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18 2
1. Cách tiếp cận vai trò nhà nước trong bối cảnh toàn cầu hóa, bảo vệ quyền con người
và phát triển bền vững. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .18
2. Vai trò nhà nước đối với cuộc sống của con người, giải quyết các vấn đề mang tính
chất quốc gia, nhân loại trong bối cảnh toàn cầu hóa. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .18
3. Sự thể hiện vai trò nhà nước trong các mối quan hệ cơ bản của nhà nước. . . . . . . . . 18
V. Bản chất các nhà nước chủ nô, phong kiến và tư sản. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18
a. Nhà nước chủ nô. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18
b. Bản chất các nhà nước phong kiến. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18
c. Bản chất các nhà nước tư sản. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19
VI. Bản chất, đặc điểm cơ bản của nhà nước Việt Nam. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .19
1. Bản chất. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .19
2. Đặc điểm cơ bản của nhà nước Việt Nam. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19
Chương V: Kiểu nhà nước. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19
I. Khái niệm kiểu nhà nước và những cách tiếp cận khác nhau về kiểu nhà nước. . . . . . . 19
1. Khái niệm. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19
2. Hai cách tiếp cận chủ yếu về kiểu nhà nước. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19
II. Tiếp cận kiểu nhà nước theo hình thái kinh tế - xã hội. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20
1. Khái niệm. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20
III. Tiếp cận kiểu nhà nước theo tiêu chí các nền văn minh. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .20
IV. Ý nghĩa, giá trị của hai cách tiếp cận cơ bản về kiểu nhà nước. . . . . . . . . . . . . . . . . . .21
1. Cách tiếp cận kiểu nhà nước theo các hình thái kinh tế xã hội. . . . . . . . . . . . . . . . . . 21
2. Ý nghĩa, giá trị của cách tiếp cận kiểu nhà nước theo tiêu chí các nền văn minh. . . . 21
3. Tiếp cận kiểu nhà nước theo hướng tích hợp nhiều loại tiêu chí. . . . . . . . . . . . . . . . . 21
Chương VI: Hình thức nhà nước. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21
I. Nhận thức chung về hình thức nhà nước. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .21
1. Vị trí, ý nghĩa của vấn đề hình thức nhà nước trong khoa học pháp lý. . . . . . . . . . . . 21
2. Khái niệm hình thức nhà nước. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22
II. Hình thức chính thể. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22
1. Khái niệm và phân loại. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22
2. Hình thức chính thể quân chủ. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .22
3. Hình thức chính thể cộng hòa. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .23
4. Chính thể cộng hòa tổng thống. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .23
5. Chính thể cộng hòa đại nghị. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24
6. Chính thể cộng hòa lưỡng tính. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24
III. Hình thức cấu trúc nhà nước. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .24
1. Khái niệm. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 243
2. Nhà nước đơn nhất. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24
3. Nhà nước liên bang. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25
4. Liên minh các nhà nước. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25
IV. Chế độ chính trị. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .25
1. Khái niệm chế độ chính trị. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25
2. Phân loại chế độ chính trị. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25
V. Các yếu tố tác động đến hình thức nhà nước. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .26
VI. Khái quát về hình thức các nhà nước chủ nô, phong kiến và tư sản. . . . . . . . . . . . . . . . . 26
1. Hình thức nhà nước chủ nô. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .26
2. Hình thức nhà nước phong kiến. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27
3. Hình thức nhà nước tư sản. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 27
VII. Hình thức nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .27
1. Hình thức chính thể: cộng hòa theo bản chất nhà nước XHCN. . . . . . . . . . . . . . . . . .27
2. Hình thức cấu trúc nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. . . . . . . . . . . . . . 28
3. Chế độ chính trị. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .28
Chương 7: Chức năng nhà nước. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28
I. Khái niệm chức năng, nhiệm vụ nhà nước, chức năng các cơ quan nhà nước. . . . . . . . .29
1. Khái niệm chức năng nhà nước. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29
2. Chức năng nhà nước và nhiệm vụ của nhà nước. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29
3. Chức năng của các cơ quan nhà nước. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .29
II. Hình thức và phương pháp thực hiện chức năng nhà nước, phân loại chức năng nhà
nước. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .29
1. Hình thức và phương pháp thực hiện chức năng nhà nước. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29
2. Phân loại các chức năng nhà nước. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30
III. Sự tiến hóa của chức năng các nhà nước. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30
1. Tính tất yếu khách quan. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30
2. Khái quát về sự tiến hóa của các chức năng nhà nước. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .31
3. Chức năng nhà nước đương đại. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31
IV. Chức năng của nhà nước CHXNCN VN. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31
Chương VIII: Bộ máy nhà nước. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32
I. Nhận thức chung về bộ máy nhà nước. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32
1. Khái niệm bộ máy nhà nước. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .32
2. Cơ quan nhà nước. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32
3. Phân loại các cơ quan nhà nước. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32
4. Đặc điểm cơ bản của các cơ quan nhà nước. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .33 4
5. Phân biệt cơ quan nhà nước và tổ chức nhà nước. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33
II. Các nguyên tắc cơ bản về tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước. . . . . . . . . . . . . 33
1. Khái niệm nguyên tắc tổ chứuc và hoạt động của bộ máy nhà nước. . . . . . . . . . . . . .33
2. Các nguyên tắc cơ bản về tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước đương đại. . . 33
III. Các yếu tố tác động đến bộ máy nhà nước và sự phát triển của bộ máy nhà nước. . . . 33
1. Các yếu tố tác động. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .33
2. Sự phát triển bộ máy nhà nước. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34
IV. Khái quát về bộ máy các nhà nước chủ nô, phong kiến và tư sản. . . . . . . . . . . . . . . . . 34
1. Nhà nước chủ nô. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34
2. Nhà nước phong kiến. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34
3. Bộ máy nhà nước tư sản. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34
V. Bộ máy nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 35
1. Các bộ phận cấu thành của bộ máy nhà nước CHXHCNVN. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .35
2. Các nguyên tắc cơ bản về tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước CHXHCN VN
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 38
Chương IX: Nhà nước pháp quyền. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .39
I. Khái quát lịch sử tư tưởng, học thuyết nhà nước pháp quyền. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .39
1. Tư tưởng nhà nước pháp quyền thời cổ đại. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39
2. Học thuyết tư sản về nhà nước pháp quyền. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 40
3. Quan điểm nhà nước pháp quyền trong học thuyết Mác – Lênin. . . . . . . . . . . . . . . . 41
4. Những quan điểm cơ bản trong tư tưởng Hồ Chí Minh về nhà nước pháp quyền. . . 41
II. Nhận thức cơ bản về nhà nước pháp quyền. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 41
1. Khái niệm nhà nước pháp quyền. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 41
2. Nhận thức nhà nước pháp quyền – những vấn đề cơ bản. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .42
3. Bản chất, nội dung cơ bản của nhà nước pháp quyền. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 42
III. Đặc trưng cơ bản của nhà nước pháp quyền. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .43
1. Cách tiếp cận các đặc trưng cơ bản của nhà nước pháp quyền. . . . . . . . . . . . . . . . . . 43
2. Các đặc trưng cơ bản của nhà nước pháp quyền. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 43
Chương X: Xây dựng nhà nước pháp quyền Việt Nam. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 43
I. Những đặc điểm cơ bản của nhà nước pháp quyền VN. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 43
1. Tính tất yếu khách quan về xây dựng nhà nước pháp quyền VN. . . . . . . . . . . . . . . . 43
2. Những đặc điểm cơ bản của nhà nước pháp quyền XHCN VN. . . . . . . . . . . . . . . . . .43
II. Phương hướng, nội dung cơ bản về XD NN pháp quyền VN XHCN, của dân, do dân, vì
dân. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 44
1. Khái quát chung về phương hướng xây dựng Nhà nước pháp quyền XHCNVN. . . . 44
2. Nội dung chủ yếu về xây dựng nhà nước pháp quyền VN XHCN. . . . . . . . . . . . . . . 445
Chương 12: Hệ thống chính trị, vai trò nhà nước trong hệ thống chính trị. . . . . . . . . . . . . . . 45
I- Nhận thức chung về hệ thống chính trị. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 45
1. Những khái niệm cơ bản. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 45
2. Các bộ phận cấu thành cơ bản của hệ thống chính trị. Phân loại các hệ thống chính trị 45
II- Hệ thống chính trị Việt Nam. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 46
1. Khái niệm, các bộ phận cấu thành cơ bản của HTCT VN. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .46
2. Những đặc điểm cơ bản của hệ thống chính trị vn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .47
3. Mối quan hệ giữa nhà nước và các tổ chức chính trị - xã hội trong hệ thống chính trị
VN. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 47
III- Vị trí, vai trò của nhà nước trong hệ thống chính trị và đổi mới hệ thống chính trị trong
giai đoạn hiện nay. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 48
1. Vị trí, vai trò của nhà nước trong HTCT. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 48
2. Đổi mới HTCTVN trong giai đoạn hiện nay. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 49
Chương 11 – Mối quan hệ giữa nhà nước và cá nhân trong nhà nước pháp quyền. . . . . . . . .49
I- Cá nhân và mối quan hệ giữa nhà nước và cá nhân trong các thời kì lịch sử. . . . . . . . .49
1. Khái niệm cá nhân, công dân và nhà nước. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 49
2. Khái quát mối qua hệ giữa nhà nước và cá nhân trong các thời kì lịch sử phát triển
của nhân loại. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 49
II- Bản chất, các nguyên tắc cơ bản của mối quan hệ giữa nn và cá nhân trong nnpq. . . . 50
1. Bản chất của mối quan hệ giữa nn và cá nhân. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .50
2. Các nguyên tắc cơ bản của mối quan hệ giữa nn và cá nhân trong nnpq. . . . . . . . . . 50
III. Các đảm bảo thực hiện mối quan hệ bình đẳng, công bằng, đồng trách nhiệm giữa NN
và cá nhân trong NNPQ. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 51
1. Các đảm bảo chung để thực hiện mối quan hệ bình đẳng, công bằng, đồng trách
nhiệm giữa NN và cá nhân trong NNPQ. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 51
2. Các đảm bảo pháp lý. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .51
3. Các đặc trưng cơ bản của nhà nước pháp quyền (9). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 52
3. Tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn cụ thể của Kiểm toán nhà nước do luật định. . . . . . . 53 6
Chương 1: Lý luận nhà nước và Pháp luật – Đối tượng nghiên cứu, vị trí,
vai trò trong hệ thống các khoa học pháp lý, khoa học xã hôi và nhân văn 7
I. KHOA HỌC PHÁP LÝ – NHẬN THỨC, PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN
1. Nhận thức chung về khoa học pháp lý
- Khái niệm: Hệ thống toàn diện các tri thức về nhà nước và pháp luật,
được thể hiện ở tổng hợp những khái niệm, những phạm trù, những quan
điểm, nguyên tắc, nhưng quy luật về sự xuất hiện, tồn tại và phát triển
của nhà nước và pháp luật, về điều chỉnh pháp luật, áp dụng pháp luật
trong các lĩnh vực hoạt đông xã hôi
2. Phân loại khoa học pháp lý
- Các khoa học pháp lý cơ sở (các khoa học lý luận – lịch sử về nhà nước và pháp luật)
- Các khoa học pháp lý chuyên ngành và liên ngành
- Các khoa học pháp lý quốc tế
- Các khoa học pháp lý ứng dụng – kỹ thuật
3. Lược sử hình thành, phát triển của khoa học pháp lý (Luật học) trên thế giới
- Luật học xuất hiện từ thời kỳ La Mã cổ đại
- Năm 253 TCN, người La Mã đã giảng dạy pháp luật, thực hành nghề luật
- Thuật ngữ “luật học” xuất hiện ở La mã cổ đại vào cuối thế kỉ IV đầu thế kỷ II TCN
- Trong thời trung cổ, đầu thế kỷ XI tại nhiều thành phố của Italia đã xuất
hiện các trường đại học tổng hợp trong đó có khoa luật
- Thế kỷ XVI lĩnh vực triết học pháp luật ra đời, được giảng dạy và nghiên cứu rông rãi ở châu Âu
- Sau đó, ngành lý luận pháp luật ra đời
4. Đặc trưng cơ bản của khoa học pháp lý
- Hệ thống các khái niệm pháp lý được xây dựng thông qua con đường trừu tượng khoa học
- Mang tính chính trị sâu sắc
- Là lĩnh vực khoa học xã hôi và nhân văn, có tính liên ngành cao
II. Đối tượng nghiên cứu của LLNN&PL
1. Nhận thức mới về đối tượng nghiên cứu
- Không nhất thành bất biến mà thường xuyên được bổ sung, phát riển
theo sự hoàn thiện, phát triển theo sự hoàn thiện, phát triển của xã hôi 8
- Trước đây, đối tượng của lý luận nhà nước và pháp luật được nhận thức môt cách hạn hẹp
- Ngày nay, trong điều kiện xây dựng nhà nước pháp quyền, hôi nhập
quốc tế, nhà nước và pháp luật ngày càng thể hiện rõ nét tính tất yếu về
vai trò xã hôi, tính nhân loại
2. Đối tượng nghiên cứu
- Các quy luật chung về sự hình thành, tồn tại và phát triển của nhà nước
và pháp luật, sự thay thế các kiểu lịch sử của nhà nước và pháp luật
- Bản chất, vai trò, giá trị xã hôi của nhà nước và pháp luật
- Pháp luật và các loại quy tắc xã hôi, thiết chế xã hôi
- Hình thức, chức năng của nhà nước và pháp luật, nguồn pháp luật
- Tổ chức bô máy nhà nước, mối quan hệ nhà nước và cá nhân, trách
nhiệm nhà nước về bảo vệ, bảo đảm các quyền con người, quyền công dân
- Nhà nước pháp quyền và xã hôi dân sự
- Hệ thống pháp luật, văn bản quy phạm pháp luật…
3. Những đặc trưng cơ bản về đối tượng nghiên cứu của lý luận nhà nước
và pháp luật trong bối cảnh nhà nước pháp quyền, hôi nhập quốc tế
- Nghiên cứu những vấn đề cơ bản bao quát sự hình thành, phát triển của
nhà nước & pháp luật
- Nghiên cứu những quy luật cơ bản của nhà nước và pháp luật
- Xây dựng hệ thống các khái niệm, phạm trù cơ bản về nhà nước và pháp luật
- Nghiên cứu đồng thời nhà nước và pháp luật trong mối quan hệ biện chứng khách quan
- Nghiên cứu tiến trình phát triển của các hệ thống pháp luật cơ bản trên thế giới
- Mang đậm tính nhân văn, vì lợi ích, vì các giá trị pháp quyền, dân chủ và
vì con người, giá trị cao quý nhất trong hệ thống các giá trị xã hôi
- Là khoa học pháp lý cơ sở, có vai trò phương pháp luận
4. Định nghĩa lý luận nhà nước và pháp luật
- Là khoa học pháp lý cơ sở, có vai trò phương pháp luận đối với tất cả các
ngành khoa học pháp lý, bao gồm hệ thống các tri thức cơ bản bao quát 9
toàn bô đời sống nhà nước và pháp luật, được thể hiện ở các học thuyết,
khái niệm, phạm trù, nguyên tắc, quan điểm khoa học về nhà nước và pháp luật
III. Lý luận nhà nước và pháp luật trong hệ thống các khoa học xã hôi và nhân văn
1. Lý luận nhà nước và pháp luật là ngành khoa học thuôc lĩnh vực khoa học xã hôi và nhân văn
- Vì nghiên cứu hai hiện tượng xã hôi đặc biệt quan trọng, chi phối, tác
đông đến mọi lĩnh vực tổ chức đời sống công đồng
- Nhà nước và pháp luật có tác đông mạnh mẽ và đồng thời cũng chịu sự
tác đông mạnh mẽ từ tất cả các hiện tượng xã hôi khác
2. Mối quan hệ giữa lý luận nhà nước và pháp luật vơi smootj số ngành
khoa học xã hôi và nhân văn 2.1. Với triết học
- Triết học là khoa học về các quy luật chung của sự phát triển của tự nhiên, xã hôi và tư duy
2.2. Với kinh tế chính trị học
- Kinh tế chính trị học nghiên cứu các quan hệ kinh tế của xã hôi, các quy
luật vận đông của các phương thức sản xuất, quy luật giá trị
2.3. Với chính trị học
- Chính trị học là khoa học nghiên cứu các vấn đề của chính trị, chính
sách, quyển lực chính trị, các thiết chế chính trị, các hệ thống và hoạt đông chính trị 2.4. Với sử học
- Những kiến thức của sử học có ý nghĩa quan trọng cho lý luận nhà nước
và pháp luật, làm cơ sở cho việc nhận thức sâu sắc, khách quan về các
khái niệm, quan điểm về nhà nước và pháp luật 2.5. Với xã hội học
- Xã hôi học là khoa học nghiên cứu xã hôi nói chung, các định chế, chuẩn
mực xã hôi, các hiện tượng xã hôi, các nhóm, tầng lớp xã hôi 10
IV. Lý luận nhà nước và pháp luật trong hệ thống các khoa học pháp lý
1. Lý luận nhà nước và pháp luật là khoa học pháp lý cơ sở có vai trò
phương pháp luận đối với các ngành khoa học pháp lý khác
- Các ngành khoa học pháp lý khác cần sử dụng những tri thức, những
quy luật, phạm trù, khái niệm, nguyên tắc chung của lý luận nhà nước
pháp luật để có thể đi sâu nghiên cứu đối tượng của mình
- Bản thân lý luận nhà nước pháp luật cũng phải sử dụng những tri thức,
kết quả nghiên cứu của các khoa học pháp lý khác để bổ sung, kiểm
chứng, hoàn thiện hệ thống tri thức, khái niệm cơ sở của mình
2. Mối quan hệ giữa lý luận nhà nước và pháp luật với môt số ngành khoa
học pháp lý trong tiểu hệ thống các khoa học pháp lý cơ bản
2.1. Triết học pháp luật
- Triết học pháp luật có nhiệm vụ tìm kiếm chân lý trong pháp luật, tính
công bằng, nhân văn của pháp luật
2.2. Lịch sử nhà nước và pháp luật của quốc gia và của thế giới
- Ngày nay trong nghiên cứu lịch sử nhà nước và pháp luật, cần có cách
tiếp cận khách quan, toàn diện, công bằng hơn về các vấn đề nhà nước và pháp luật
2.3. Xã hội học pháp luật
- Xã hôi học pháp luật nghiên cứu những gì phát sinh và phát triển, gây
ảnh hưởng và tác đông đến pháp luật
2.4. Lịch sử các học thuyết chính trị pháp lý
- Lịch sử các học thuyết chính trị pháp lý nghiên cứu hệ thống tư tưởng,
quan điểm, trường pháp khác nhau về nhà nước, pháp luật, con người và
xã hôi, là tiền đề, điều kiện cho Lý luận nhà nước và pháp luật nghiên cứu đối tượng của mình 2.5. Luật học so sánh
- Những vấn đề thuôc đối tượng nghiên cứu của Luật học so sánh cần
được so sánh trên cơ sỏ nhưng hiểu biết, kiến thức của lý luận nhà nước
và pháp luật và ngược lại
V. Lý luận nhà nước và pháp luật với tư cách là môn học cơ sở trong
chương trình đào tạo ngành luật 11
1. Mối quan hệ giữa khái niệm “môn học” và “khoa học” Lý luận nhà nước và pháp luật
- Môn học được xây dựng trên cơ sở hệ thống kiến thức cơ bản của khoa học
- Môn học không phải được xây dựng từ môt mà là từ nhiều khoa học tương ứng
- Môn học sẽ có chương trình theo yêu cầu đào tạo
- Môn học ngoài yêu cầu về tri thức, còn có yêu cầu về kỹ năng, tư duy nghề nghiệp
2. Vai trò, ý nghĩa, mục đích, yêu cầu của môn học lý luận nhà nước và pháp luật
- Vai trò: là môn học cơ sở, phương pháp luận trong chương trình đào tạo các chuyên gia luật
- Mục đích: không chỉ cung cấp các tri thức cơ bản, có hệ thống về nhà
nước và pháp luật mà còn xây dựng năng lực phát triển tư duy, phương
pháp tiếp cận, đánh giá, lý giải, phản biện, vận dụng vào thực tiễn
- Ý nghĩa: giáo dục, nâng cao ý thức pháp luật, ý thức đạo đức và trình đô văn hóa pháp luật
- Yêu cầu: nhận thức toàn diện, có hệ thống các tri thức và có thái đô, tình
cảm đúng đắn đối với pháp luật, hình thành và nâng cao trình đô văn hóa pháp luật
3. Chương trình môn học lý luận nhà nước và pháp luật - Phần nhập môn
- Phần lý luận nhà nước
- Phần lý luận pháp luật
Chương 2: Phương pháp luận, các phương pháp nghiên cứu và định hướng
phát triển lý luận nhà nước và pháp luật
I. Phương pháp luận của lý luận nhà nước và pháp luật 1. Khái niệm
- Trên bình diện phổ quát, các nguyên tắc, quan điểm xuất phát điểm
trong việc tiếp cận các vấn đề nhà nước và pháp luật bao gồm: các
nguyên lý, nguyên tắc cơ bản của triết học duy vật lịch sử, duy vật biện 12
chứng và các quan điểm triết học xã hôi, chính trị, văn hóa khác, khách
quan, toàn diện, cụ thể, đa dạng hóa
- Trong bối cảnh nhà nước pháp quyền, toàn cầu hóa, cần bổ sung thêm
các nguyên tắc khác thuôc nôi dung phương pháp luận của lý luận nhà
nước và pháp luật, đặc biệt là nguyên tắc tiếp cận quyền, tự do và phát
triển của con người trong các vấn đề nhà nước và pháp luật
2. Những yêu cầu cơ bản về phương pháp luận của lý luận nhà nước và pháp luật
2.1. Tính đa dạng và phát triển về phương pháp luận của lý luận nhà nước
và pháp luật trong xã hội hiện đại
- Cơ sở phương pháp luận của khoa học pháp lý nói chung, lý luận nhà
nước và pháp luật nói riêng là phương pháp của triết học duy vật bao gồm
chủ nghĩa duy vật biện chứng và duy vật lịch sử, các quan điểm tiến bô,
nhân văn của các học thuyết triể học, chính trị, văn hóa, pháp lý khác của nhân loại
- Cơ sở phương pháp luận của lý luận nhà nước và pháp luật Việt Nam là
tư tưởng Hồ Chí Minh, quan điểm, đường lối, chính sách của Đảng Công
sản Việt Nam, học thuyết Mác – lê nin, các học thuyết, quan điểm chính
trị - pháp lý tiến bô, nhận văn của nhân loại
2.2. Những yêu cầu của phương pháp luận triết học duy vật biện chứng,
duy vật lịch sử đối với việc nghiên cứu nhà nước và pháp luật
- Trên quan điểm duy vật biện chứng, cần xem xét các hiện tượng nhà
nước và pháp luật trong mối quan hệ với cơ sở kinh tế, văn hóa, xã hôi
- Trên quan điểm duy vật lịch sử, các vấn đề nhà nước và pháp luật cần
được đặt trong những hoàn cảnh, điều kiện lịch sử khách quan của xã hôi,
quốc gia, dân tôc và thời đại
- Trên quan điểm khách quan, toàn diện và hôi nhập trong nghiên cứu
đánh giá các hiện tượng nhà nước pháp luật
- Trên quan điểm nhà nước pháp quyền, quyền con người để nghiên cứu,
đánh giá các hiện tượng nhà nước pháp luật
- Trên cơ sở tư tưởng Hồ Chí Minh về nhà nước pháp quyền, pháp luật và
đạo đức để nghiên cứu các hiện tượng nhà nước và pháp luật
- Tiếp cận các vấn đề cơ bản về nhà nước và pháp luật trên quan điểm
văn hóa đạo đức dân tôc vì môt Việt Nam hôi nhập và phát triển 13
II. Các phương pháp nghiên cứu cụ thể
1. Phương pháp trừu tượng khoa học
- Là phương pháp của tư duy, dựa trên cơ sở tách cái chung ra khỏi cái
riêng, tạm thời gạt những cái riêng, những cái ngẫu nhiên, tạm thời,
thoáng qua, không ổn định, để đi vào những cái chung, cái ổn định, cái tất
yếu, mang tính quy luật, bản chất của hiện tượng nghiên cứu
2. Phương pháp phân tích – tổng hợp
- Phân tích: Chia cái toàn thể ra thành nhiều bô phận khác nhau để làm rõ
bản chất, đặc trưng của từng vấn đề
- Tổng hợp: liên kết, thống nhất các bô phận, các hiện tượng khác nhau
nhằm nhận thức toàn thể, có hệ thống về các bô phận, hiện tượng đơn lẻ 3. Phương pháp hệ thống
- Phương pháp hệ thống cho phép xem xét về tính thống nhất theo trật tự
logic của các hiện tượng, các quá trình của nhà nước và pháp luật
4. Phương pháp xã hôi học
- Phỏng vấn, anket, quan sát, thực nghiệm… cho phép thu nhận được
thông tin cần thiết về hành vi pháp luật của các cá nhân, tổ chức trong thực tiễn 5. Phương pháp thống kê
- Áp dụng phương pháp thông kê trong nghiên cứu các hiện tượng, quá
trình nhà nước và pháp luật cho phép thu nhận được những thông tin
khách quan về số lượng, về chất lượng của các hiện tượng nhà nước và
pháp luật trong đời sống thực hiện 6. Phương pháp so sánh
- Phương pháp so sánh có mục đích nghiên cứu những điểm tương đồng và khác biệt
7. Phương pháp nêu vấn đề
- Sử dụng phương pháp nêu vấn đề trong nghiên cứu, tìm hiểu, lý giải về
xu hướng phát triển của hình thức chính thể và hình thức cấu trúc nhà
nước, nguồn pháp luật trong thế giới hiện đại 14
III. Khoa học lý luận nhà nước và pháp luật trong bối cảnh xây dựng nhà
nước pháp quyền, hôi nhập quốc tế ở Việt Nam hiện nay
1. Phát triển lý luận nhà nước và pháp luật đáp ứng yêu cầu xây dựng nhà
nước pháp quyền và hôi nhập quốc tế
- Thời kỳ đấu tranh giành đôc lập dân tôc, thống nhất đất nước
- Thời kỳ cơ chế quản lý tập trung bao cấp
- Thời kỳ đổi mới đất nước, phát triển kinh tế thị trường, xây dựng nhà
nước pháp quyền của dân, do dân và vì dân
2. Nhiệm vụ, định hướng phát triển cơ bản của lý luận nhà nước và pháp
luật trong bối cảnh nhà nước pháp quyền, hôi nhập quốc tế
- Nghiên cứu, bổ sung những quan điểm lý luận hiện đại về nhà nước và
pháp luật, đặc biệt là lý luận nhà nước pháp quyền và xã hôi dân sự,
quyền con người, trách nhiệm nhà nước đối với cuôc sống của con người trong xã hôi hiện đại
- Nghiên cứu các nhóm vấn đề cơ bản, cấp bách mang tính toàn diện, có
hệ thống về nhà nước và pháp luật
- Nghiên cứu đa ngành, liên ngành về mối quan hệ giữa cải cách bô máy
nhà nước và hệ thống pháp luật đáp ứng yêu cầu xây dựng nhà nước
pháp quyền và xã hôi dân sự, hôi nhập quốc tế và khu vực
- Nghiên cứu các quan điểm cơ bản của tư tưởng HCM về nhà nước pháp quyền…
Chương 3: Nguồn gốc nhà nước
I. Phương pháp tiếp cận nguồn gốc nhà nước. Các học thuyết khác nhau
về nguồn gốc nhà nước
1. Phương pháp tiếp cận nguồn gốc nhà nước
- Quan điểm hiện đại: nghiên cứu nhiều học thuyết khác nhau
2. Các học thuyêt khác nhau về nguồn gốc nhà nước
2.1. Học thuyết thần quyền
- Thượng đế sắp đặt trật tự xã hôi, nhà nước là lực lượng siêu nhiên, tất cả
mọi cá nhân phải phục tùng vô điều kiện quyền lực nhà nước +) Phái quân chủ +) Phái giáo hôi 15 +) Phái dân quyền
2.2. Học thuyết gia trưởng
- Nhà nước giống như là môt gia tôc mở rông và quyền lực nhà nược là
quyền lực gia trưởng mở rông
2.3. Học thuyết khế ước xã hội
- Nhà nước ra đời trên cơ sở kế ước xã hôi thì nhà nước phải phục tùng xã hôi
2.4. học thuyết bạo lực
- Nhà nước xuất hiện trực tiếp từ việc sử dụng bạo lực của thị tôc này đối
với thị tôc khác mà kết quả là thị tôc chiến thắng thiết lập nên môt hệ
thống cơ quan đặt biệt (nhà nước) để nô dịch thị tôc bại trận
2.5. Học thuyết tâm lý
- Nhà nước là bắt nguồn từ nhu cầu tâm lý của người nguyên thủy muốn
phụ thuôc vào các thủ lĩnh, giáo sĩ, do đó nhà nước là tổ chức của những
siêu nhân có sứ mạng lãnh đạo xã hôi
*Quan niệm về nhà nước siêu trái đất
- Nhà nước là lực lượng ở bên ngoài du nhập vào trái đất là sự thử nghiệm
những thành tựu của môt nền văn minh ngoài trái đất
2.6. Học thuyết thủy lợi
- Nhà nước xuất hiện gắn liền với nhu cầu xây dựng các công trình thủy lợi
phục vụ sản xuất nông nghiệp và đời sống ở các nước phương Đông
II. Sự hình thành nhà nước và các phương thức hình thành nhà nước trên thế giới
1. Sự hình thành nhà nước
- “Nguồn gốc của gia đình, của chế đô tưu hữu và của nhà nước” 1884 Ph. Ăngghen
- “Nhà nước và cách mạng” 1918 Lê nin
- Xã hôi loài người đã trải qua thời kỳ không có nhà nước
- Nhà nước chỉ xuất hiện khi xã hôi loài người phát triển đến môt giai đoạn nhất định +) Tiền đề kinh tế +) Tiền đề xã hôi +) Các nguyên nhân khác 16
1.1. Xã hội nguyên thủy, tổ chức thị tộc – Bộ lạc và quyền lực xã hội
- Bầy người nguyên thủy
- Công xã nguyên thủy: thị tôc – bô lạc *Tổ chức thị tôc - Hôi đồng thị tôc
- Tù trưởng và thủ lĩnh quân sự
*Đặc điểm của quyền lực thị tôc
- Do toàn xã hôi thiết lập nên
- Phục vụ lợi ích của cả công đồng
- Không có bô máy riêng để thực hiện sự cưỡng chế
1.2. Sự tan rã của xã hội nguyên thủy và sự xuất hiện nhà nước
- Thời kỳ cuối của chế đô công xã nguyên thủy đã lần lượt xảy ra ba lần phân công lao đông lớn:
+) Chăn nuôi tách khỏi trồng trọt
+) Thủ công nghiệp tách khỏi nông nghiệp
+) Buôn bán phát triển và thương nghiệp xuất hiện
*Hệ quả của phân công lao đông theo hướng chuyên môn hóa
- Sự hình thành chế đô tư hữu
- Sự tan rã của công xã phụ hệ và sự xuất hiện của công xã nông thôn
*Xã hôi thị tôc – bô lạc phân hóa
- Tập đoàn người thứ nhất: giai cấp chủ nô
+) Các quý tôc thị tôc – bô lạc +) Các tăng lữ
+) Các thương nhân giàu có
+) Môt số ít nông dân, thợ thủ công tích lũy được nhiều của cải
- Tập đoàn người thứ hai: giai cấp bình dân +) Nông dân +) Thợ thủ công
- Tập đoàn người thứ ba: giai cấp nô lệ
+) Các tù binh bị bắt trong chiến tranh 17
+) Những người phạm tôi
+) Những nông dân và thợ thủ công bị phá sản *Nhà nước ra đời
- Nhà nước xuất hiện môt cách tất yếu khách quan trên cơ sở tan rã của
xã hôi nguyên thủy và nhu cầu bảo vệ quyền lợi của giai cấp có thế lực kinh tế
- Ở môt số nơi, nhà nước có thể ra đời udowis tác đông của các nguyên
nhân khác (các nhà nước phương Đông cổ đại)
- Đặc điểm của nhà nước lúc này:
+) Phân chia dân cư theo lãnh thổ
+) Thiết lập quyền lực công công đặc biệt không còn hòa nhập với xã hôi
mà chỉ thuôc về giai cấp thống trị
2. Các phương thức hình thành nhà nước trên thế giới
2.1. Con đường hình thành các nhà nước đầu tiên ở phương Tây
*Hình thức nhà nước Aten ở Hy Lạp
- Hình thức tuần túy và cổ điển nhất, ra đời chủ yếu và trực tiếp từ nguyên nhân kinh tế và xã hôi
*Hình thức nhà nước Giecmanh
- Được thiết lập sau chiến thắng của người Giecmanh đối với đế chế La Mã
cổ đại, ra đời chủ yếu dưới ảnh hưởng của văn minh La Mã và do nhu cầu cai trị trên đất La Mã
*Hình thức nhà nước Roma
- Được thiết lập dưới tác đông thức đẩy của cuôc đấu tranh giữa những
người bình dân sống ngoài thị tôc Roma và giới quý tôc thị tôc Rome
2.2. Sự ra đời nhà nước ở các quốc gia phương đông cổ đại
- Các nhà nước ở phương Đông cổ đại được hình thành sớm hơn về thời
gian, mức đô sâu sắc của các điều kiện kinh tế, xã hôi
- Gắn liền với nhu cầu quản lý về trị thủy, xây dựng các công trình thủy lợi
và chống giặc ngoại xâm
*Nhà nước Văn Lang – Âu Lạc
- Nhà nước Văn Lang: xuất hiện vào khoảng thế kỉ VII – VI TCN
- Nhà nước Âu Lạc: 208 – 179 TCN 18
Chương IV: Nhận thức bản chất, đặc trưng cơ bản và vai trò nhà nước
I. Các quan niệm, cách tiếp cận khác nhau về nhà nước
1. Sự đa dạng trong cách tiếp cận khác nhau về nhà nước
- Nguyên nhân sự đa dạng về cách tiếp cận nhà nước
+) Bản thân các vấn đề về nhà nước có liên quan trực tiếp đến lợi ích của nhiều chủ thể
+) Lăng kính chủ quan trong cách nhận thực về hiện tượng khách quan
+) Bản thân nhà nước cũng có những mâu thuẫn nôi tại trong việc thực
hiện quyền lực của mình
2. Môt số sách tiếp cận tiêu biểu về nhà nước
- Tổng quan chung về các quan niệm, cách tiếp cận nhà nước trên thế giới
- Quan điểm thứ nhất, nhà nước và công cụ, bô máy đảm bảo thực thi công lý
- Quan điểm thứ hai, nhà nước và công cụ, bô máy của giai cấp thống trị
về kinh tế để quản lý xã hôi theo đường lối của giai cấp thống trị
- Một số quan niệm tiêu biểu về nhà nước
3. Nhận xét các cách tiếp cận khác nhau về nhà nước
- Để có cách nhận thức toàn diện và sâu sắc hơn về nhà nước, cần coi
trọng tính hợp lý, giá trị nhất định của mỗi cách tiếp cận, gắn với xu
hướng phát triển của nhân loại trong đó có xu hướng phát triển của nền
chính trị - pháp lý đương đại
II. Khái niệm và những đặc trưng (dấu hiệu) cơ bản của nhà nước 1. Khái niệm
- Nhà nước là tổ chức quyền lực chính trị, quyền lực công của xã hôi, của
nhân dân, có chủ quyền, thực hiện việc quản lý các công việc chung của
toàn xã hôi trên cơ sở pháp luật và lợi ích chung với bô máy nhà nước
chuyên trách, nhà nước có trách nhiệm bảo vệ, bảo đảm các quyền, tự do
của con người, vì sự phát triển bền vững của xã hôi
2. Đặc trưng (dấu hiệu) cơ bản của nhà nước
- Quyền lực chính trị công công đặc biệt 19
- Về lãnh thổ và dân cư - Chủ quyền quốc gia
- Nhà nước và tổ chức duy nhất có quyền ban hành pháp luật và đảm bảo
sự thực hiện pháp luật
- Nhà nước có quyền định ra và thu các loại thuế dưới hình thức bắt buôc III. Bản chất nhà nước
1. Xác định bản chất nhà nước
- Bản chất nhà nước, quyền lực nhà nước là môt trong những vấn đề trung
tâm của các cuôc đấu tranh chính trị, tư tưởng từ trước tới nay
- Xét trên bình diện tổng thể, bản chất nhà nước là môt thể thống nhất
bao gồm các phương diện: giai cấp, xã hôi, dân tôc và nhân loại
2. Nôi dung cơ bản của bản chất nhà nước
a. Tính giai cấp của nhà nước
- Tính giai cấp của nhà nước được thể hiện: nhà nước đó do giai cấp nào
tổ chức, quyền lực nhà nước nằm trong tay giai cấp nào, bảo vệ lợi ích
của giai cấp nào là chủ yếu
- Phụ thuôc và những yếu tố khách quan và chủ quan, mức đô thể hiện,
thực hiện, tính giai cấp không hoàn toàn như nhau trong tổ chức và hoạt đông của các nhà nước
b. Tính xã hội của nhà nước
- Cùng với việc bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị, nhà nước còn phải
quan tâm bảo vệ, giải quyết lợi ích của các giai cấp, tầng lớp khác trong
xã hôi và các vấn đề chung của toàn xã hôi
- Mức đô thể hiện và thực hiện tính xã hôi không hoàn toàn giống nhau ở
các nhà nước và ngay cả trong môt nhà nước vào những giai đoạn lịch sử khác nhau IV. Vai trò nhà nước
1. Cách tiếp cận vai trò nhà nước trong bối cảnh toàn cầu hóa, bảo vệ
quyền con người và phát triển bền vững
- Trong bối cảnh toàn cầu hóa, nhà nước cần làm những gì, những gì giao
cho dân làm, để vừa hôi nhập có hiệu quả vừa bảo vệ đôc lập, chủ quyền,
bản sắc sân tôc, chất lượng cuôc sống của nhân dân 20