Lý thuyết chương 2 Triết học Mac-Lenin | Đại học Bách Khoa Hà Nội
Lý thuyết chương 2 Triết học Mac-Lenin | Đại học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu được biên soạn giúp các bạn tham khảo, củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao kết thúc học phần. Mời các bạn đọc đón xem!
Môn: Triết học Mác - Lênin (BKHN)
Trường: Đại học Bách Khoa Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Triết học Mác – Lênin
Chương 1: Khái luận về triết học và triết học Mác -Lênin
CN Mác Lênin (Mác – Ănghen – Lênin) o Triêết h c ọ o Kinh têế chính trị o Chủ nghĩa xã h i khoa h ộ c ọ
I. Triết học và vấn đề cơ bản của triết học
1. Khái lược về triết học a. Nguồn gốc Triêết h c ra đ ọ i vào t ờ hêế k 8 TCN, ỉ vào c ph ả ng Đông, T ươ ây c đ ổ i, v ạ i t ớ cách là hình t ư hái xã h i, ộ TH có nguôồn gôếc nh n ậ th c và nguôồn gôế ứ c xã h i ộ o Nhận th c: T ứ riêết h c ra đ ọ i khi con ng ờ i đ ườ t trình đ ạ t ộ duy tr ư u t ừ ng cao ượ o Xã h i: ộ Xã h i có s ộ ự phân chia lao đ ng: T ộ rí óc – Chân tay
Xã hôi có giai câếp xuâết hi n. ệ b. Khái niệm triết học Quan đi m Macxit: Là h ể thôếng quan đi ệ m lý lu ể
n chung nhâết vêồ thêế gi ậ i ớ và v trí ị con ng i ườ
trong thêế gi i đó, là kho ớ a h c vêồ nh ọ ng quy lu ữ t v ậ n đ ậ ng, phát tri ộ n chung nhâết c ể a t ủ nhiên, ự xã h i và t ộ duy ư .
c. Đối tượng nghiên cứu của triết học C đ ổ i: T ạ riêết h c t ọ nhiên - Đôếi t ự ng nghiên c ượ u: Thêế gi ứ i t ớ nhiên x ự ung quanh Trung c : T ổ riêết h c kinh vi ọ n – Nh ệ ng ữ câu nói c a c ủ
húa, tôn giáo là chân lý; tâết c nh ả ng khoa ữ h c đi ng ọ c l
ượ ại tôn giáo là sai Nêếu muôến nghiên c u ph ứ i v ả ác theo áo tôn giáo
Cậ n đạ i (Sau TK 17-18): Phươ ng pháp nhậ n thứ c: Chỉ nhìn thâếy trạ ng thái tnh c a s ủ v ự t hi ậ n ệ t ng, ch ượ a thâếy s ư biêến đ ự i c ổ a nó.(Do ủ nh h ả ng c ưở a Newton) ủ Hi n đ ệ i: Quy lu ạ ật chung nhâết
Triêết họ c Mác: Xác đị nh đôếi tượ ng nghiên cứ u củ a mình là têếp t c gi ụ i quyêết MQH gi ả a tôồ ữ n t i ạ và t duy ư , gi a v ữ t châết v ậ à ý th c ứ trên l p tr ậ ng duy v ườ t tri ậ t đ ệ , và nghiên c ể u nh ứ ng quy lu ữ t ậ chung nhâết c a t ủ nhiên, xã h ự i và t ộ duy ư .
d. Triết học – hạt nhân lý luận của thế giới quan
Thêế giớ i quan là khái niệ m triêết họ c chỉ hệ thôếng các tri thứ c, quan điể m, tnh cả m, niêồm tn, lý tưởng xác đ nh v ị êồ thêế gi i v ớ à vêồ v trí c ị a con ng ủ i trong thêế gi ườ i đó. Thêế gi ớ i quan quy đ ớ nh ị
củ a nguyên tắếc, thái độ , giá trị trong đị nh hướ ng nhậ n thứ c và hoạ t độ ng thự c têễn c a con ủ ng i ườ Triêết h c là h ọ ạt nhân lý lu n c ậ a ủ thêế gi i quan vì: ớ o
Bản thân triêết h c chính là thêế gi ọ i quan ớ o Thêế gi i quan triêết h ớ c bao gi ọ
cũng là thành phâồn quan tr ờ ng, đóng vai tr ọ ò là nhân tôế
côết lõi trong các lo i thêế gi ạ i quan ớ o Triêết h c có s ọ ự nh h ả ng
ưở , và chi phôếi các thêế gi i quan khác ớ o Thêế gi i quan triêết h ớ c q ọ uy đ nh m ị i quan ni ọ m khác c ệ a con ng ủ i. ườ
2. Vấn đề cơ bản của triết học
a. Nội dung vấn đề cơ bản của triết học
Theo Ăng-ghen, vâến đêồ c b ơ n l ả n c ớ a m ủ i triêết h ọ c, đ ọ c ặ bi t là c ệ a triêết h ủ c ọ hi n đ ệ i là vâến đêồ ạ quan h gi ệ a t ữ duy v ư à tôồn t i ạ Vâến đêồ c b ơ n c ả a triêết h ủ c ọ gôồm 2 m t: ặ o
Mặt 1: GIữa vật châết và ý th c, cái nào có tr ứ c, cái nào có sau, c ướ ái nào quyêết đ nh cái ị nào? o Mặt 2: Con ng i có kh ườ nắng nh ả n th ậ c ứ đ c thêế g ượ i i hay không? ớ Vi c gi ệ
ải quyêết 2 vâến đêồ c b ơ n c ả a triêết h ủ c quy đ ọ nh l ị p tr ậ ư n ờ g c a nhà triêết h ủ c và c ọ a ủ tr ng phái triêết h ườ c, xác đ ọ ịnh vi c hình thành cá ệ c tr ng phái l ườ n c ớ a triêết h ủ c. ọ
b. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm Vi c gi ệ i quyêết m ả t 1 ặ o
CNDV cho rắồng: V t châết có tr ậ c – Ý th ướ c có sau; V ứ t châết quyêết đ ậ nh ý th ị c ứ Trong l ch s ị tôồn t ử i v ạ à phát tri n c ể a ủ mình, CNDV tôồn t i d ạ i 3 hình th ướ c c ứ ơ bản: CNDV th i kì c ờ ổ đại: T phát, ng ự ây th , m ơ c m ộ c ạ
CNDV thờ i kì cậ n đạ i (TK 17-18): Mang tnh máy móc, siêu hình CNDV bi n ch ệ ng: ứ o
CNDT cho rắồng: Ý th c có tr ứ c – V ướ t châết có sau; Ý th ậ c quy ứ êết đ nh v ị t châết ậ Trong l ch s ị tôồn t ử i v ạ à phát tri n c ể a ủ mình, CNDT tôồn t i d ạ i 2 hình th ướ c c ứ ơ bản:
CNDT khách quan: Có thự c thể tnh thâồn tôồn t i tr ạ c và sinh r ướ a tâết c , ả chi phôếi tâết cả CNDT ch quan: C ủ m giác, ý th ả c ứ con ng i là cái có tr ườ c và nó s ướ n ả sinh ra tâết c . ả o Bên cạnh cách gi i quy ả
êết nhâết nguyên vêồ thêế gi i, ớ còn có quan ni m nh ệ nguyên v ị êồ thêế
giớ i coi vậ t châết và tnh thâồn cùng quyêết đ nh nguôồn gôếc v ị à s v ự n đ ậ ng c ộ a thêế gi ủ i. ớ
Xong xét đêến cùng nh nguy ị ên lu n thu ậ c vêồ ch ộ nghĩa duy tâm ủ Vi c gi ệ i quyêết m ả t 2 ặ o Khả tri lu n: ậ CNDV: Con ng i có kh ườ nắng nh ả n th ậ c đ ứ ư c thêế gi ợ i v ớ à hi u đ ể c b ượ n châết ả c a s ủ v ự t hi ậ ện t ng ượ . CNDT: Con ng i có kh ườ nắng nh ả n th ậ c đ ứ c thêế gi ượ i ớ ch là s ỉ “hôồi t ự ư ng ở ” hay quá trình ch th ủ “t ể s ự n sinh tri th ả c” ứ o Bâết khả tri lu n ậ Ph nh ủ n ho ậ
ặc hoài nghi vêồ kh nắng nh ả n th ậ c c ứ a con ng ủ i. ườ Nhận th c hi ứ n t ệ ng bêồ ngoài, b ượ n ả châết ko nh n th ậ c đ ứ ư c ợ
2. Biện chứng và Siêu hình
a. Khái niệm biện chứng và siêu hình trong lịch sử Phương pháp Siêu hình Ph ng pháp Bi ươ n ch ệ ng ứ Nhận th c đôếi t ứ ượng trong tr ng thái ạ Nh n th ậ c
ứ đôếi tượng trong các môếi liên tnh tại, cô l p, tách r ậ i ờ h ph ệ biêến, v ổ n đ ậ ng, phát tri ộ n. ể Vận đ ng: c ộ h ơ c ọ
Vận đ ng: Nhiêồu hình th ộ c (C ứ h ơ c, v ọ t ậ Phát tri n: T ể ắng gi m vêồ sôế l ả ng, khôếi ượ lý,…) l ng, không thay đ ượ i vêồ châết ổ Phát tri n không ch ể là s ỉ tắng gi ự m sôế ả Nguôồn gôếc v n đ ậ n
ộ g, phát tri n nắồm bên ể l ng, khôếi l ượ ng mà còn tha ượ y đ i vêồ ổ ngoài s v ự ật hiện t ng ượ châết
Vai trò: Phương pháp tư duy siêu hình Nguôồn gôếc v n đ ậ ng, phát tri ộ n là do ể
có vai trò nhấất đ nh trong m ị t ph ộ m vi ạ mâu thuâễn n i t ộ i c ạ a s ủ v ự t hi ậ n t ệ ng ượ nào đó nh ng
ư b hị n chêấ khi gi ạ i quyêất ả quy đ nh ị
các vấấn đêề vêề v n đ ậ ng và c ộ ác mốấi quan Vai trò: Ph ng pháp t ươ duy bi ư n ch ệ ng ứ hệ là cống c h ụ u hi ữ u giúp con ng ệ i nh ườ n ậ th c và c ứ i t ả o thêấ gi ạ ới.
b. Các hình thức của phép biện chứng trong lịch sử Phép bi n ch ệ ng tôồn t ứ ại d i 3 hình th ướ c c ứ b ơ n, ả ng v ứ i 3 giai đo ớ n phát tri ạ n c ể a 3 ph ủ ng ươ pháp t duy bi ư n ch ệ ng: ứ o T phát (Th ự i kì c ờ đ ổ ại): T phát, ng ự ây thơ o Duy tâm o Duy vật
II. Triết học Mác – Lênin và vai trò của nó trong đời sống xã hội
1. Sự ra đời và phát triển TH Mác- Lênin
a. Những điều kiện, tiền đề ra đời TH Mác Điêồu ki n kinh têế - x ệ ã h i: ộ o Vào nh ng nắm 40 c ữ a thêế k ủ 19, khi ph ỉ ng th ươ c s ứ n xuâết TBCN đ ả ã phát tri n m ể nh ạ trong điêồu ki n cách m ệ n ạ g công nghi p. ệ o S xuâết hi ự n c ệ a GCVS trên vũ đài l ủ ch s ị nh ử m ư t l ộ c l ự ng chính tr ượ đ ị c l ộ p - nhân tôế ậ CT-XH quan tr ng ọ o
Thự c têễn CM c a GCVS là c ủ s ơ ch ở yêếu nhâết d ủ âễn t i s ớ r ự a đ i triêết h ờ c ọ Mác
Tiêồn đêồ lý lu n dâễn đêến s ậ r ự a đ i c ờ a triêết h ủ c Mác: Ra đ ọ i trên ờ c s ơ k ở êế th a có phê phán ừ
nhữ ng giá trị hợ p lý trong lị ch sử tư tưở ng nhân loạ i mà trự c têếp nhâết là triêết h c c ọ đi ổ n Đ ể c, ứ kinh têế chính trị h c ọ c đi ổ n Anh v ể à ch nghĩa xã h ủ i k ộ o t ng Pháp. ưở o Trong triêết h c c ọ đi ổ n Đ ể c, Mác Anghen đã k ứ êế th a h ừ t nhân h ạ p lý tr ợ ong phép bi n ệ ch ng c ứ a Hêghen và t ủ t ư ng nhân b ưở n tro ả ng triêết h c ọ c a Phoiobac đ ủ xây d ể ng lên ự
bộ phậ n đâồu tên trong h c thuyêết c ọ a mình đó là triêết h ủ
c Mác Lenin. Mác Anghen đã ọ c i t ả ạo phép bi n ch ệ ng c ứ a Hêghen, g ủ t b ạ v ỏ duy tâm thâồn bí c ỏ a nó đ ủ xâ ể y d ng lên ự lý luận m i c ớ a ủ phép bi n ch ệ ng. Đó là phép bi ứ n ch ệ ng duy v ứ t đôồng th ậ i c ờ ác ông cũng
cả i tạ o chủ nghĩa duy vậ t cũ, khắếc phụ c tnh châết siêu hình c a CNDV cũ l ủ àm cho CNDV tr nên hoàn b ở : Duy v ị ật c tr ả ong nh n th ậ c c ứ a gi ủ i t ớ nhiên cho đêến nh ự n th ậ c trong ứ xã hội loài ng i. ườ o
Mác Anghen đã kêế th a và c ừ i t ả o kinh têế chính tr ạ h ị c ọ Anh thêế k ở 17, 1 ỉ 8 v i các đ ớ i ạ biể u têu bi u n ể h Adam Smith, và Ri ư cardo, t đó hoàn ừ thành quan ni m duy v ệ t l ậ ch s ị ử c a mình. ủ o
Mác Anghen đã kêế th a mô hình xã h ừ i lý t ộ ng c ưở a các nhà XH h ủ c Pháp thêế k ọ 18 nh ỉ ư
Xanhimong Furher, vv…; biêến CNXH t không t ừ ng thành CNXH khoa h ưở c ọ TIêồn đêồ lý lu n, s ậ r ự a đ i c ờ a triêết h ủ c Mác, còn g ọ ắến liêồn v i s ớ phát tri ự n c ể a KHTN đ ủ ư ng th ơ i, ờ đ c ặ biệt là s ra đ ự i c ờ a ủ 3 phát minh khoa h c l ọ n đâồu thêế k ớ 19 đó là: ỉ o Đ nh lu ị
ật bảo toàn và chuy n hoá nắng l ể ng ượ o
Họ c thuyêết têến hoá c a Đác-Uyn ủ o H c thuyêết têế bào ọ V i ớ nh ng phát minh nà ữ y, khoa h c đã v ọ ch ra môếi liên h ạ thôếng nhâết gi ệ a ữ
nhữ ng dạ ng tôồn tạ i khác nhau, các hình thứ c vậ n độ ng khác nhau trong tnh
thôếng nhâết vậ t châết củ a thêế giớ i, vạ ch ra tnh bi n ch ệ ng c ứ a s ủ v ự n đ ậ ng v ộ à phát tri n c ể a nó ủ
Cùng với những nhân tôế khách quan k trên, ể triêết h c Mác ra đ ọ i còn thông qua vai tr ờ ò c a ủ
nhân tôế ch quan. Đó chính là nắng l ủ c, ph ự m châết thiên tài c ẩ a Mác – Ănghen cùng ho ủ t đ ạ ng ộ
thự c têễn không biêết m t m ệ i c ỏ a hai ông trong c ủ ông cu c đâếu tranh v ộ ì h nh ph ạ c c ụ a nhân lo ủ i. ạ Nh v ư y ậ , triêết h c Mác ra đ ọ i là m ờ t tâết yêếu c ộ a l ủ ch s ị d ử a trên c ự s ơ khách quan v ở à ch quan ủ nhâết đ nh ị
b. Những thời kỳ chủ yếu trong sự hình thành và phát triển triết học Mác (SGK)
c. Thực chất và ý nghĩa cuộc cách mạng trong TH do Mác và Ănghen thực hiện
d. Giai đoạn Lênin trong sự phát triển TH Mác (SGK)
2. Đối tượng và chức năng của TH Mác – Lênin
Khái ni m: TH Mác – Lênin là h ệ thôếng quan đi ệ m duy v ể t bi ậ n ch ệ ng vêồ t ứ nhiên, xã h ự i ộ và t ư
duy – thêế gi i quan và ph ớ ng pháp lu ươ n khoa h ậ c, các m ọ ng c ạ a giai câếp công nh ủ ân, nhân dân
lao độ ng và các lự c lượ ng XH têến b trong nh ộ n th ậ c và c ứ i t ả o thêế gi ạ i ớ Đôếi t ng: Gi ượ ải quyêết MQH gi a v ữ
ật châết và ý th c trên l ứ p tr ậ ng duy v ườ t bi ậ n ch ệ ng và nghiên ứ c u nh ứ ng quy lu ữ ật v n đ ậ ng, ộ phát tri n
ể chung nhấất c a t ủ nhiên, xã h ự i và t ộ duy ư Ch c nắng: THML cùng m ứ t lúc th ộ c hi ự n nhiêồu ch ệ c nắng khác nhau tr ứ ong đó ch c nắng thêế ứ gi i quan v ớ à ch c nắng ph ứ ư ng pháp lu ơ n là 2 ch ậ c nắng c ứ b ơ n c ả a THML ủ
3. Vai trò của THML trong đời sống xã hội và trong sự nghiệp đổi mới ở VN THML là thêế gi i quan, ph ớ ng pháp lu ươ n khoa h ậ c và cách ọ m ng cho con ng ạ i trong nh ườ n ậ thứ c và thự c têễn
THML là cơ sở thêế giớ i quan, phươ ng pháp luậ n khoa họ c và cách mạ ng để phân tch xu hư ng ớ phát tri n c ể a xã h ủ i trong điêồu ki ộ n ệ c a cách m ủ ng khoa h ạ c và hi ọ n đ ệ i phát tri ạ n m ể nh meễ ạ THML là c s ơ lý lu ở n ậ khoa h c c ọ a công cu ủ c
ộ xây d ng CNXH trên thêế gi ự i và s ớ nghi ự p đ ệ i m ổ i ớ theo XHCN VN ở
Chương 2: Chủ nghĩa duy vật biện chứng I. Vật chất và ý thức
1. Vật chất và phương thức tồn tại của vật chất Quan ni m CNDV th ệ i kỳ c ờ đ ổ i: Nhìn chung, các nhà duy ạ v t th ậ i kỳ c ờ đ ổ i quy v ạ t châết vêồ ậ
nhữ ng vậ t thể hữ u hình, cả m tnh. Quan ni m CNDV th ệ i kì c ờ n đ ậ i (CN siêu hình): ạ th Ở i kỳ nà ờ y, quan ni m vêồ v ệ t châết c ậ a các nhà ủ
triêết họ c duy vậ t thờ i kì cổ đạ i têếp t c đ ụ c phát tri ượ n, song, do ch ể a thoát kh ư i ph ỏ ng pháp ươ t duy siêu hình nên trong q ư uan ni m vêồ v ệ
t châết, các nhà triêết h ậ c duy v ọ t th ậ i kỳ c ờ n đ ậ i ạ th ng đôồng nhâết v ườ t châết v ậ i khôếi l ớ ng. ượ
2. Cuộc cách mạng trong KHTN cuối thế kỉ 19- đầu thế kỉ 20 và sự
phá sản của các quan điểm duy vật siêu hình về vật chất
Cuôếi TK 19 – Đâồu TK 20, nhiêồu phát minh quan tr ng tro ọ ng lĩnh v c v ự t lý h ậ c đ ọ ã ra đ i nh ờ : ư o
Việ c phát hiệ n ra ta X (Tia R n-ghen) ơ o Phát hi n ra ệ hi n t ệ ng phóng x ượ c ạ a nguyên tôế Ur ủ anium – 1896 o Phát hi n ra ệ khôếi l ng c ượ a đi ủ n t ệ không ph ử i
ả bâết biêến mà thay đ i theo v ổ n tôếc v ậ n ậ đ ng c ộ a nguyên t ủ ử o … Nh ng phát minh nà ữ y đã làm thay đ i quan ni ổ m c ệ a con ng ủ ư i tr ờ c đây vêồ ướ v t châết. Nó dâễn ậ tới m t c ộ u c kh ộ n ủ g ho n ả g trong v t lý h ậ c hi ọ n đ ệ
i khiêến cho nhiêồu nhà KHTN tr ạ t t ượ CNDV ừ
máy móc siêu hình sang ch nghĩa t ủ ng đôếi rôồi r ươ i ơ vào CNDT
3. Quan niệm của triết học Mác – Lênin về vật chất
Vật châết là một phạm trù triêết h c dùng đ ọ ch ể th ỉ c t ự i khách quan đ ạ c đem l ượ i cho con ng ạ i ườ trong c m giác, đ ả c ượ c m giác c ả a chúng ta ché ủ p l i, ch ạ p l ụ i, ph ạ n ánh v ả à tôồn t i không l ạ thu ệ c ộ vào c m giác ả Phân tch n i dung đ ộ nh nghĩa: ị o
Vật châết là thực t i khách quan t ạ c là cái tôồn t ứ i hi ạ n th ệ c bên ngoài ý th ự c và ứ không l ệ thu c vào ý th ộ c c ứ a con ng ủ i ườ o
Vật châết là một phạm trù triêết h c có nghĩa là v ọ t châết là m ậ t khái ni ộ m (01:15:00), nó là ệ
sả n phẩ m củ a sự trừ u tượ ng hoá. Tuy nhiên, tnh tr u t ừ ng c ượ a ủ ph m trù v ạ t châết bắết ậ
nguôồn từ cơ sở hiệ n thự c, do đó không tách rờ i tnh hi n th ệ c c ự th ụ c ể a nó. V ủ t châết là ậ tâết c nh ả ng gì đã và đang hi ữ n h ệ u th ữ c s ự bên ngoài ý t ự h c c ứ a con ng ủ i. T ườ ôồn t i ạ
khách quan độ c lậ p vớ i ý thứ c củ a con ngườ i là dâếu hiệ u đâồu tên đ nh ể n biêết đ ậ c vêồ ượ v t c ậ hâết