Lý thuyết chương 5 : Kế toán hoạt động thương mại | Môn : Nguyên lí kế toán
Người bán chịu chi phí vận chuyển hàng từ Vũng Tàu (nơi đi, kho của người bán) về đến Sài Gòn (kho của người mua) à “Người bán” gọi là “Chi phí vận chuyển hàng bán , Chi phí giao hàng, Chi phí bán hàng” à B2: tăng “Chi phí” trên báo cáo kết quả hoạt động. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !
Preview text:
lOMoAR cPSD| 47879361
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 5 – NOI DUNG BO SUNG – 2023 CHƯƠNG5
KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI (MUA & BÁN H/HÓA)
GHI CHÉP GIAO DỊCH MUA HÀNG A = A1 + A2 HÀNGMUATHUẦN CHIPHÍVẬNCHUYỂN - Hàngmuabịtrả, ( GIÁGỐCHÀNGMUA ) GIÁMUA HÀNGMUA ,FOB(Nơiđi) = + giảmgiá, (C
HIPHÍKHÁCLIÊNQUAN ) chiếtkhấu A1 A2 Hàngtồnkho
( Tàisản ngắnhạn , BáocáoTHTC ) - Giámua hànghóa
- Giátrịhàng xuất kho(FIFO,BQGQ)
- Chiphívậnchuyển hàngmua, FOB(Nơiđi)
- Giátrịhàngthấtthoát,mấtmát,…qua kiểmkê - H
àngmuabịtrả,giảmgiá,chiếtkhấu…
Giátrịhàngtồncuốikỳ (Gi
ámua+Chiphívậnchuyển )
CHIPHÍVẬNCHUYỂNHÀNG : hoặc (A
2) hoặc ( 2) B
F.O.BNƠIĐI,ĐIỂMVẬNCHUYỂN:
ngườimuachịu chiphívậnchuyểnhàngmua,hàngđượcgiaotại“nơiđi”–bênbán.
F.O.BNƠIĐẾN,ĐIỂMĐẾN:ngườimuakhôngchịu(
ngườibánchịu ) chiphívậnchuyểnhàngmua,hàngđượcgiaotại
“điểmđến”–ngườimua. ĐIỀUKIỆN
NƠICHUYỂNGIAOTRÁCHNHIỆM
BÊNCHỊUCHIPHÍVẬNCHUYỂN
FOB NƠI ĐI , ĐIỂM VẬN NƠIĐI, ngườimua chịurủiro,mấtmátkhiđangvận BÊNMUA CHUYỂN chuyển
FOB NƠIĐẾN ,ĐIẾMĐẾN
NƠIĐẾN, ngườibán chịurủiro,mấtmátkhiđang BÊNBÁN vậnchuyển
Note: nếugiaotạicảngngườimua(điểmđến),sauđócôngtymuavậnchuyểntừcảngvềdoanhnghiệp–người
muachịucpphátsinhthêmnày.
Vídụ: ngườibán(VũngTàu),ngườimua(Sàigòn)
→ điềukiệngiaohànggiữangườimuavàngườibánlà:
a. FOB(nơiđi) = FOB(Vũngtàu–“kho”củangười
BÁN ) → giaotại“kho”củangườibán
Ngườimuachịu chiphívậnchuyểntừVũngTàu(nơiđi,khocủangườibán)vềđến SàiGòn(khocủangười
mua) → « Ngườimua »gọilà« Chiphívậnchuyểnhàngmua
» → A2:tănggiátrị“Hàngtồnkho”
( Tàisản ,trênBáocáotìnhhìnhtàichính).
Người bán KHÔNG chịu chi phí vận chuyển hàng bán. 1 lOMoAR cPSD| 47879361
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 5 – NOI DUNG BO SUNG – 2023
b. FOB (nơi đến) = FOB (Sài Gòn – “kho” của người MUA) → giao tại “kho” của người mua
Người mua KHÔNG chịu chi phí vận chuyển từ Vũng Tàu (nơi đi, kho của người bán) về đến Sài Gòn (kho của người mua)
Người bán chịu chi phí vận chuyển hàng từ Vũng Tàu (nơi đi, kho của người bán) về đến Sài Gòn (kho của người
mua) → “Người bán” gọi là “Chi phí vận chuyển hàng bán , Chi phí giao hàng, Chi phí bán hàng” → B2:
tăng “Chi phí” trên báo cáo kết quả hoạt động.
HÀNG MUA TRẢ LẠI VÀ GIẢM GIÁ HÀNG MUA, CHIẾT KHẤU MUA HÀNG (Lý thuyết + tính toán – KHÔNG HỌC hạch toán)
➢ “NET 30 DAYS” hay “N/30” : hóa đơn sẽ đến hạn thanh toán trong vòng 30 ngày, kể từ ngày ghi trên hóa đơn
→ “2/10, N/30” (“two ten, net thirty”) : người mua có 2 sự lựa chọn
✓ Nếu người mua thanh toán trong vòng 10 ngày, kể từ ngày ghi trên hóa đơn (thời gian được hưởng chiết khấu),
người mua sẽ được hưởng chiết khấu 2% trên số tiền thanh toán.
✓ Nếu không thanh toán trong thời gian được hưởng chiết khấu, người mua sẽ phải thanh toán toàn bộ số tiền
trên hóa đơn sau 30 ngày, kể từ ngày ghi trên hóa đơn.
Ví dụ: Công ty A bán hàng cho công ty B. Tính số tiền B phải thanh toán cho A trong 2 trường hợp: (a) Thanh toán
ngày 14/9; (b) Thanh toán ngày 16/9 Sep. 5
B mua 34 đồng hồ, giá mua $22/cái, chưa thanh toán, điều kiện “2/10, n/30”, FOB (Nơi đi). 9
B trả $24 chi phí vận chuyển hàng mua ngày 5/9. 10
B trả lại người bán 4 đồng hồ mua ngày 5/9. Số hàng còn lại được giảm giá $30.
(a) B Thanh toán ngày 14/9 – TRONG thời gian hưởng
(b) B Thanh toán ngày 16/9 – NGOÀI thời gian hưởng chiết khấu chiết khấu
Tổng số còn thiếu nợ = 34 x 22 (mua 5/9) – 4 x 22 (trả lại hàng mua 10/9) – 30 (giảm giá 10/9) = 630
Chiết khấu mua hàng được hưởng = 630 x 2% = 12.6
Không được hưởng chiết khấu mua hàng
→ Số tiền phải thanh toán = 630 – 12.6 = 617,4 (98% x → Số tiền phải thanh toán = 630 630)
Giá mua hàng thuần = 617.4 + 24 (chi phí v/c 9/9) = Giá mua hàng thuần = 630 + 24 (chi phí v/c 9/9) = 654 641.4
→ đơn giá gốc = 641.4/30 = 21.38/ đồng hồ
→ đơn giá gốc = 654/30 = 21.8/ đồng hồ
➢ “10 E.O.M”: thời gian thanh toán là 10 ngày sau khi kết thúc của tháng phát sinh nghiệp vụ (mua hàng) bán hàng.
Ví dụ: 5/9, B mua 34 đồng hồ, giá mua $22/cái, chưa thanh toán, điều kiện 10 e.o.m → Hạn chót ngày 10/10 B
phải thanh toán toàn bộ tiền nợ.
➢ Các điều kiện các: 1/10 e.o.m; … → sách giáo khoa
HÀNG BÁN BỊ TRẢ VÀ GIẢM GIÁ, CHIẾT KHẤU BÁN HÀNG: (Lý thuyết + tính toán – KHÔNG HỌC hạch toán) ngược với công ty B, Công ty A 2 lOMoAR cPSD| 47879361
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 5 – NOI DUNG BO SUNG – 2023
Chiết khấu bán hàng = 630 x 2% = 12.6Không có chiết
khấu bán hàng (chiết khấu thanh toán)
→ Số tiền phải thu = 630 – 12.6 = 617,4 (98% x
630)→ Số tiền phải thu = 630
Doanh thu thuần = 34 x 22 – (4 x 22 + 30) – 12.6 =Doanh
thu thuần = 34 x 22 – (4 x 22 + 30) = 630 617.4 KẾ TOÁN BÁN HÀNG B
Nguyên tắc ghi nhận doanh thu: doanh thu được ghi nhận khi người bán mất quyền sở hữu về hàng hóa,
thành phẩm, đồng thời nhận được quyền sở hữu về tiền hoặc được sự chấp nhận thanh toán của người mua. 3 lOMoAR cPSD| 47879361
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 5 – NOI DUNG BO SUNG – 2023 /
1 NgườimuaĐÃnhậnhàngvàthanhtoántiền /
2 NgườimuaĐÃnhậnhàngvàchưathanhtoántiền a/ Giávốn hàngbán a/ Giávốn hàngbán Hàngtồnkho Hàngtồnkho b/Tiền b/Phảithukháchhàng Doanhthu bánhàng Doanhthu bánhàng
3 /NgườimuaCHƯAnhậnhàngvàĐÃthanhtoántiền Tiền
Doanhthu nhậntrước
Doanhnghiệpthiếunợkháchhàng → chưacó doanhthu
Xácđịnhkếtquảkinhdoanh
- Giávốnhàngbán Doanhthu bánhàng
- Chiphí vậnchuyểnhàngbán - Chiphí bảohiểm - Chiphí thuê - Chiphí vậttư - Chiphí khấuhao
- Chiphí lươngvàtiềncông
- Chiphí bánhàng,Quảnlýdoanhnghiệp - Khóasổ LỜI - Khóasổ LỖ
CÁCBÀITHỰCHÀNH1,2,3,4,5,…
ThựcHànhCâuHỏiTrắcNghiệm. ThựcHànhBàiTập ÔNLẠITHUẬTNGỮ-TN ThựcHànhBàiTậpNgắn ThựcHànhVấnĐề SlidescủachươngtrênLMS
BàigiảngScormcủachươngtrênLMS QuizcủachươngtrênLMS Assignment
BÀITẬPTỔNGHỢP–CHƯƠNG5
BÀIMẪU5.1–H&BÀIMẪU5.2–H&BÀIMẪU5.3–H&BÀIMẪU5.4–H
BÀIMẪU5.1–H: TạicôngtyABC,cósốdưđầutháng1/16củacáctàikhoản: Tiền 20,000 Hàngtồnkho 8,000 Vốncổphần X Tiềnthuêtrảtrước 3,000 Thiếtbị
20,000 Phảitrảngườibán 10,000 Khấuhaolũykế-Thiếtbị 1.000
Hàngtồnđầukỳ1.000kg,đơngiá8/kg
Tính giá xuất kho theo bình quân gia quyền
❖ Giao dịch kinh tế phát sinh trong tháng 1/16
1 Mua chịu hàng hóa của A 1.000kg, giá mua chưa thuế 4,9đ/kg, FOB (nơi đi). Biết người bán đã trả
hộ 1.000 chi phí vận chuyển này cho doanh nghiệp. 11
Phát hành check thanh toán tiền mua hàng cho người bán A ngày 1/1 và tiền vận chuyển người bán đã trả hộ 12
Bán chịu 800kg hàng hóa, giá bán chưa thuế 9/kg, FOB (nơi đi)
30 Các nghiệp vụ điều chỉnh cuối tháng a Nhận được hóa
đơn tiền nước 200 b Tiền lương nhân viên dồn tích phát sinh trong tháng 10.000 c
Khấu hao thiết bị cho tháng này là 1.200 4 lOMoAR cPSD| 47879361
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 5 – NOI DUNG BO SUNG – 2023 d
Tiền thuê nhà còn chưa hết hạn cuối tháng này 1.200 Yêu cầu 1.
Phản ảnh tình hình trên vào nhật ký chung 2.
Khóa sổ, xác định kết quả kinh doanh trong tháng 3.
Phản ảnh vào tài khoản T. Lập Bảng cân đối thử sau khóa sổ 4.
Phản ảnh vào sổ (bảng) hàng tồn kho 5.
Lập báo cáo kết quả hoạt động tháng 1, Báo cáo vốn chủ sở hữu tháng 1. Báo cáo tình hình tài chính ngày 31/1. 6.
Phản ảnh vào sổ cái tài khoản “Xác định kết quả kinh doanh”
Tính giá xuất kho theo BQGQ Lỗ , không đóng thuế
Sổ (Bảng) chi tiết theo BQGQ Sổ Cái và tài
khoản “Xác định kết quả kinh doanh”
BÀI MẪU 5.2 – H: Tại công ty ABC , có số dư đầu tháng 1/16 của các tài khoản:
Hàng tồn đầu kỳ 5.000 (1.000kg)
❖ Giao dịch kinh tế phát sinh trong tháng 1/16 1
Mua chịu 1.000kg hàng hóa 4.800, trong đó bao gồm chi phí vận chuyển hàng mua là 800. 12
Bán 1.600kg hàng hóa, giá bán chưa thuế 12/kg, chưa thu, FOB (nơi đến). Bên mua đã nhận được hàng. 13
Chi phí vận chuyển hàng bán trả bằng tiền 100 25
Chi phí trả bằng tiền trong đó phục vụ bán hàng 200, quản lý doanh nghiệp 300 30
Cuối kỳ, kiểm kê phát hiện thiếu 50 đơn vị hàng hóa Yêu cầu
Phản ảnh vào sổ Nhật ký chung. Khóa sổ, xác định kết quả kinh doanh trong tháng, biết thuế suất thuế TNDN 20%. Phản ảnh vào
tài khoản chữ T, biết hàng hóa xuất kho tính giá theo FIFO. Phản ảnh vào Bảng tính giá hàng hóa.
Tính giá xuất kho theo Nhập trước – Xuất trước
Lời , tính và ghi nhận thuế TNDN
Sổ chi tiết theo Nhập trước, xuất trước
Sổ Cái và tài khoản “Xác định kết quả kinh doanh”
BÀI MẪU 5.3 – H: Hạch toán cả công ty mua và công ty bán hàng hóa
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau đây liên quan đến công ty A, và công ty B. Biết công ty A tồn đầu kho kỳ 10 sp x
40/sp và vừa nhập trong kỳ thêm 40sp x 60/sp, công ty tính giá xuất kho theo Bình quân gia quyền Ngày 5/8
A bán cho B 30 sản phẩm, giá bán 100/sp, FOB (nơi đến). Bên mua đã nhận được hàng. Ngày 10/8
Bên có liên quan trả tiền chi phí vận chuyển hàng bán 100 Ngày 15/8
B thanh toán tiền mua hàng cho A Yêu cầu:
1 Lập bút toán cho công ty A, công ty B. (theo mẫu bên dưới)
2 Tính lãi gộp cho công ty A, Tính đơn giá hàng mua cho công ty B. 5 lOMoAR cPSD| 47879361
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 5 – NOI DUNG BO SUNG – 2023 BÀIMẪU5.4–H:
❖ TạicôngtyABC,cósốdư
ầutháng8/16củamộtsốtàikhoảncóliênquan:Hàngtồnkho
$10.000,Bảohiểmtrảtrước$276,Vậttư$228,Thiếtbị$36,000,Khấuhaolũykế-Thiếtbị3,600.
Nghiệpvụ(giaodịch)kinhtếphátsinhtrongtháng8/16liênquanmua,bánhànghóa Aug.1
Bánhàngnhậnthươngphiếuphảithu$18,000,lãisuất6%,thời
hạn3tháng.Giávốnlôhàngxuấtbán$8,500.
ĐiềukiệnFOB(Nơiđi),vàbêncóliênquanđãtrảtiềnchiphívậnchuyểnlà$500. 3
Muachịuhànghóa$12,000,trongđóbaogồmchiphívậnchuyểnhàngmualà1,000. 8
Bánthubằngcheck$15,000,giávốnlôhàngxuấtbán8,200,FOB
( nơiđến).Bênmuađãnhậnđượchàng. 15
Chiphívậnchuyểnhàngbántrảbằngtiền100. 18
Trongthángđãmuahợpđồngbảohiểmmớichonhiềutháng,trảtiền$684. 20 Muavậttưtrảtiền$300. 21
Trảlươngbằngtiền$1,350tínhchohoạtđộngbánhàng. 31
Cácđiềuchỉnhcuốitháng,biết(a),(b)tínhchohoạtđộngQLDN
và(c),(d)tínhchohoạtđộngbánhàng. a
Còn$420bảohiểmtrảtrướcchưahếthạn. b
Kiểmkêvậttưtồnkho$150. c
Tríchkhấuhao,biếtThiếtbịcóthờigiansửdụng5năm d
Có5nhânviênđượctrảlươngvàothứbảyhàngtuần,cho6ngàylàm
việc.Lươngtuần$90/nhânviên.Biết ngày1/9rơivàothứtư. e
Ghinhậntiềnlãidồntích. f
Cuốikỳ,kiểmkêHàngtồnkhothựctế$5,000 g
TínhthuếTNDNphảinộp,biếtthuếsuất20%.
1 PhảnảnhvàosổNhậtkýchung.Khóasổ,xácđịnhkếtquảkinhdoanhtrongtháng.
2 PhảnảnhvàosổcáitàikhoảnXácđịnhkếtquảkinhdoanh.
……………………………………………………………………. CôngtyA CôngtyB Ngày5/8
a/Giávốnhàngbán (632) 1.680 Hàngtồnkho (1561) 1.680(30 x 56 )
Đgbq =(10x40+40x60)/(10+40)=2.800/50= 56 /sp b/PhảithukháchhàngB (131) 3.000 Hàngtồnkho (1561) 3.000(30 x 100 ) Doanhthubánhàng (511) 3.000(30 x 100 ) PhảitrảngườibánA (331) 3.000 Ngày10/8 Chiphívậnchuyểnhàngbán (641) 100 ❖ 6 lOMoAR cPSD| 47879361
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 5 – NOI DUNG BO SUNG – 2023 Yêu cầu: Tiền (111, 112) 100 Ngày 15/8 Tiền (111, 112) 3.000Phải
trả người bán A (331) 3.000
Phải thu khách hàng B (131) 3.000Tiền (111, 112) 3.000 7 lOMoAR cPSD| 47879361
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 5 – NOI DUNG BO SUNG – 2023
……………………………………………………….. 1 Hàngtồnkho1.000x , 4 8 4.800 Phảitrảngườibán 4.800 Muahàngchưatt 12 a Giávốnhàngbán 7.880
Hàngtồnkho1.000x 5 +600 x 4, 8 7.880 Xuấthàngbán,giávốn 12 b Phảithukháchhàng 19.200 Doanhthubánhàng1.600x 12 19.200 Doanhthubánchưathutiền 13 Chiphíbánhàng 100 Tiền 100
Trảtiềnchiphívậnchuyểnhàngbán 25 Chiphíbánhàng 200 ChiphíQLDN 300 Tiền 500
Chitiềnphụcvụbánhàng,QLDN 30 Giávốnhàngbán 240 Hàngtồnkho50x4,8 240
Kiểmkêpháthiệnthiếuhànghóa 30
ChiphíthuếTNDN(19.200–8.720)x20% 2.096 ThuếTNDNphảitrả(nộp) 2.096
TínhthuếTNDNphảitrả(nộp) Khóasổ cuốikỳ 30 a Doanhthubánhàng 19.200 XácđịnhKQKD 19.200 Khóasổdoanhthubánhàng 30 b XácđịnhKQKD 10.816 Giávốnhàngbán 8.120 Chiphíbánhàng 300 ChiphíQLDN 300 ChiphíthuếTNDN 2,096 Khóasổgiávốnvàchiphí
30 c Xácđịnhkếtquảkinhdoanh 8.384 8 lOMoAR cPSD| 47879361
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 5 – NOI DUNG BO SUNG – 2023
Lợi nhuận giữ lại 8.384
Khóa sổ TK xác định KQKD
19.200 –10.816 = 8.384 Lời 9 lOMoAR cPSD| 47879361
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 5 – NOI DUNG BO SUNG – 2023 Chiphívậnchuyểnhàngmua
Giáthựctếhàngmua,Ngày1:4.900+1.000=5.900 → đơngiámua5,9/kg a 11 Phảitrảngườibán 1,000 Tiền 1,000
TTtiềnvậnchuyểnchongườibán 11 b Phảitrảngườibán 4,900 Tiền 4,900
TTtiềnmuahàngchongườibán a 12 Giávốnhàngbán 5.560
Hàngtồnkho800x 6, 95 5.560 Xuấthàngbán,giávốn
ĐơngiáBQhàngxuấtlần1=(8.000+5.900)/2.000=6,95/kg b 12 Phảithukháchhàng 7.200 Doanhthubánhàng800x 9 7.200 Doanhthubánchưathutiền Búttoánđiềuchỉnh 30 a Chiphítiềnnước 200 Tiềnnướcphảitrả 200 Tiềnnướcchưatt
30 b Chiphílươngvàtiềncông 10.000
Lươngvàtiềncôngphảitrả 10.000 Tiềnlươngchưatt c 30 Chiphíkhấuhao 1.200 Khấuhaolũykế-Thiếtbị 1.200
Tríchkhấuhaochokỳkếtoán 30 d Chiphíthuê 1.800
Tiềnthuêtrảtrước3.000–1.200 1.800
Phânbổtiềnthuêtrảtrướcchokỳnày Búttoán khóasổ f 30 Doanhthubánhàng 7.200 XácđịnhKQKD 7.200 Khóasổdoanhthubánhàng g 30 XácđịnhKQKD 18.760 Giávốnhàngbán 5.560 10 lOMoAR cPSD| 47879361
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 5 – NOI DUNG BO SUNG – 2023 11 lOMoAR cPSD| 47879361
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 5 – NOI DUNG BO SUNG – 2023 lOMoAR cPSD| 47879361
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 5 – NOI DUNG BO SUNG – 2023 lOMoAR cPSD| 47879361
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 5 – NOI DUNG BO SUNG – 2023
BáocáoLợinhuậngiữlạiThángx
BáocáotìnhhìnhtàichínhNgàyx/x/x
Lợinhuậngiữlạiđầukỳ 0 Thiếtbị 20.000 Nợphảitrả Cộng 0
Khấuhaolũykế-T/bị
(2.200) Phảitrảngườibán 10.000 Trừ Lỗthuần 11.560 Tiềnthuêtrảtrước
1.200 Tiềnnướcphảitrả 200
Lợinhuậngiữlạicuốikỳ (11.560) Hàngtồnkho
8.340 Lươngvàt/cphảitrả 10.000 Phảithukháchhàng 7.200 TổngNợphảitrả 20.200 Tiền 14.100 Vốnchủsởhữu Vốncổphần 40.000 Lợinhuậngiữlại (11.560) Vốnchủsởhữu 28.440 Tổngcộng 48.640 Tổngcộng 48.640 12 lOMoAR cPSD| 47879361
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 5 – NOI DUNG BO SUNG – 2023 PHẦN 1: LÝ THUYẾT 1
Lãi gộp = 64 , chiếm 40%, các khoản giảm trừ doanh thu 40
(20%). Hỏi giá trị của (a) Giá vốn hàng bán; (b) Doanh thu 2
Doanh thu bán hàng 300, hàng mua trong kỳ 230, hàng tồn
ầu kỳ 30, chiết khấu bán hàng 15, hàng tồn cuối kỳ 50, chi
phí bán hàng 15.Tính (a) doanh thu thuần; (b) lãi gộp; (c) Thu nhập thuần (lỗ thuần) của kỳ kế toán 3
Những khoản nào làm giảm giá trị hàng mua vào trong kỳ 4
“Doanh thu và thu nhập chỉ được ghi nhận khi có bằng chứng chắc chắn về khả năng thu được lợi ích kinh tế. Doanh thu chỉ được ghi
nhận trong kỳ mà hàng hóa, thành phẩm đã được bán hay kỳ mà việc cung cấp dịch vụ đã được hoàn thành” là nội dung liên quan
đến nguyên tắc kế toán nào 5 Tính
ến cuối tháng 8, doanh nghiệp
ã thực hiện việc cung cấp dịch vụ cho khách hàng trị giá 1.000, nhưng kế toán chưa gửi hóa
ơn. Tháng 9, kế toán gửi hóa
ơn cho khách hàng về dịch vụ này. Tháng 10, khách hàng
mới thanh toán cho giá trị dịch vụ ã cung cấp này. Hỏi (a) doanh thu dịch vụ
ược ghi nhận trong tháng nào , (b) nếu
ghi nhận như vậy là do kế toán áp dụng nguyên tắc nào. 6
Kể tên các khoản làm giảm doanh thu. 7
Đối với kế toán dồn tích, thu tiền
ồng nghĩa với doanh thu tăng là úng hay sai 8
Đối với kế toán dồn tích, chi tiền
ồng nghĩa với chi phí tăng là úng hay sai 9
Khái niệm: (a) Giảm giá hàng bán (hàng mua), (b) Hàng bán bị trả (Hàng mua trả lại), (c) Chiết khấu thương mại (bán
hàng, mua hàng), (d) Chiết khấu thanh toán (bán hàng, mua hàng).
10 Những chỉ tiêu nào khi đo lường lợi nhuận mà chỉ dành riêng cho công ty thương mại 11 Chu kỳ hoạt động của công ty thương mại?
12 Nội dung liên quan đến dòng giá trị của công ty thương mại.
13 Nội dung liên quan đến kiểm kê hàng tồn kho cuối kỳ trong công ty thương mại: mục đích, lý do thực hiện, bút toán điều chỉnh.
14 Nội dung liên quan đến hệ thống kê khai thường xuyên: khái niệm, ưu điểm, nhược điểm, điều kiện áp dụng.
15 Chứng từ liên quan khi mua hàng: (a) trả ngay bằng tiền, (b) trả chậm.
16 Điều kiện mua hàng FOB (nơi đi): nội dung, chứng từ, thời điểm ghi nhận hàng mua, bên chịu chi phí vận chuyển, hạch toán, xuất
hiện trên phần nào của báo cáo tài chính nào (khi mua); khi hàng tồn kho được bán, chi phí này sẽ xuất hiện trong phần nào.
17 Điều kiện mua hàng FOB (nơi đến): nội dung, chứng từ, thời điểm ghi nhận hàng mua, bên chịu chi phí vận chuyển, hạch toán, xuất
hiện trên phần nào của báo cáo tài chính nào (khi mua).
18 Nội dung liên quan đến (a) giảm giá hàng mua, (b) hàng mua trả lại.
19 Nội dung liên quan đến chiết khấu mua hàng, cách tính toán số tiền phải thanh toán khi được hưởng chiết khấu. 20 Ý nghĩa của các
điều kiện trả chậm (a) 2/10, n/30; (b) 1/10 eom; (c) n/30; 21
Thời điểm ghi nhận doanh thu bán hàng.
22 Chứng từ liên quan đến bán hàng (a) trả tiền ngay; (b) trả chậm.
23 Công thức tính doanh thu thuần; Lợi nhuận gộp. Tên gọi khác của Lợi nhuận gộp trong công ty thương mại.
24 Tỷ lệ lợi nhuận gộp: (a) công thức, (b) ý nghĩa, (c) thông tin mà tỷ lệ này cung cấp khi so sánh tỷ lệ này giữa các công ty.
25 Nội dung liên quan “chi phí hoạt động”: khái niệm, phân loại theo bản chất là gì?, phân loại theo chức năng là gì?
26 Thu nhập khác, chi phí khác: (a) khái niệm, (b) tên và 1 số nội dung của thu nhập khác, (c) tên và nội dung của 1 số chi phí khác, (d)
trình bày trên báo cáo kết quả hoạt động.
27 Trình bày của chỉ tiêu hàng tồn kho trong báo cáo tình hình tài chính được phân loại (trước mục nào, sau mục nào). Giá trị được trình
bày (giá gốc? giá bán? giá trị hợp lý?).
28 Thu nhập toàn diện là gì? Báo cáo thu nhập toàn diện là gì?
29 ……………………………….
PHẦN 2 – TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO
5.1 Lãi gộp = 64 , chiếm 40%, các khoản giảm trừ doanh thu 40
(20%). Hỏi giá trị của (a) Giá vốn hàng bán; (b) Doanh thu thuần A. (a) 24, (b) 104 B. (a) 96, (b) 160 C. (a) 120, (b) 200
5.2 Các tài khoản nào sau ây cần mở sổ chi tiết theo dõi khối lượng và giá trị, cho từng mặt hàng A. Nguyên vật liệu
B. Công cụ, dụng cụ, vật dụng C. Thành phẩm D. Hàng hóa tồn kho E. Cả a,b, c, d
5.3 Những khoản nào làm tăng giá trị hàng mua vào trong kỳ
A. Chi phí vận chuyển hàng mua
B. Giá mua hàng hóaC. Cả a và b
5.4 Salon auto , ngày 5/2 mua xe auto về nhập kho ể
em bán, chưa thanh toán. (a) bút toán ghi nhận vào ngày mua sẽ là
(b) auto ược trình bày ở phần nào trên báo cáo tình hình tài chính
A. (a) Nợ “auto”/ Có Thương phiếu phải trả ; (b) Tài sản cố ịnh
B. (a) Nợ “Hàng hóa – auto”/ Có “Thương phiếu phải trả”; (b) Tài sản ngắn hạn
C. (a) Nợ “Hàng hóa – auto”/ Có “Phải trả người bán”; (b) Tài sản ngắn hạn D. a và b cùng úng
5.5 Đối với người bán “Khoản thưởng của người bán cho người mua khi người mua (đã mua hàng chịu) thanh toán tiền hàng sớm, trong thời
gian hưởng chiết khấu” thì được xem là
A. Chiết khấu thanh toán (Chiết khấu bán hàng) 15 lOMoAR cPSD| 47879361
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 5 – NOI DUNG BO SUNG – 2023
B. Chiết khấu thương mại
C. Giảm giá hàng muaD. Cả a, b, c
5.6 Đối với người mua “Khoản thưởng của người bán cho người mua khi người mua (đã mua hàng chịu) thanh toán tiền hàng sớm, trong thời
gian hưởng chiết khấu” thì được xem là A. Giảm giá hàng mua B. Chiết khấu mua hàng
C. Chiết khấu thương mại
5.7 Trường hợp nào sau ây ược gọi là có “doanh thu”, ghi nhận “doanh thu”
A. Khách hàng ã nhận hàng, chưa thanh toán tiền
B. Khách hàng chưa nhận hàng, thanh toán tiền trước
C. Khách hàng ã nhận hàng, thanh toán tiền ngay D. a và c
5.8 Ngày 5/1, mua chịu 1.000kg hàng hóa 4.800, trong đó bao gồm chi phí vận chuyển hàng mua là 800. Ngày 8/1, Bán 1.600kg hàng hóa, giá
bán chưa thuế 12/kg, thu bằng check. Biết hàng hóa tồn kho đầu kỳ 5.000đ (1.000 kg), và tính giá xuất kho theo Nhập trước – xuất trước
(FIFO). Hỏi lợi nhuận gộp ngày 8/1 A. 11.320 B. 11.360 C. 11.800
5.9 Doanh thu bán hàng ược tính trên A. Giá bán của hàng hóa
B. Giá xuất kho của hàng hóa
5.10 Giá vốn hàng bán ược xác ịnh dựa trên A. Giá bán của hàng hóa
B. Giá xuất kho của hàng hóa
5.11 Loại nào sau ây là “tài sản” của doanh nghiệp và xuất hiện trên báo cáo tình hình tài chính A. Hàng ang i ường B. Hàng gửi i bán
C. Hàng ã giao cho khách hàng ( ã tiêu thụ) D. a và b E: Cả a và b và c
5.12 Kết cấu tài khoản “Xác ịnh kết quả kinh doanh” trong công ty thương mại là
A. Bên Nợ: doanh thu bán hàng, kết chuyển lỗ; Bên Có: giá vốn hàng bán; kết chuyển lời. Không có số dư cuối kỳ sau khi khóa sổ
B. Bên Nợ: giá vốn hàng bán; kết chuyển lỗ. Bên Có: doanh thu bán hàng, kết chuyển lời, Không có số dư cuối kỳ sau khi khóa sổ
C. Bên Nợ: giá vốn hàng bán, kết chuyển lời. Bên Có: doanh thu bán hàng ; kết chuyển lỗ. Không có số dư cuối kỳ sau khi khóa sổ
D. Bên Nợ: doanh thu bán hàng; kết chuyển lời. Bên Có: giá vốn hàng bán, kết chuyển lỗ, Không có số dư cuối kỳ sau khi khóa sổ
5.13 Cho biết tài khoản nào sau ây là “tài khoản iều chỉnh giảm” A. Chi phí khấu hao
B. Khấu hao lũy kếC. Cả a và b 5.14 Tại bất kỳ thời
iểm nào trong kỳ, nếu muốn biết giá trị hàng tồn cuối kỳ, kế toán sẽ xem số dư của tài khoản nào sau ây A. Hàng hóa tồn kho B. Giá vốn hàng bán
5.15 Công ty thương mại chuyên kinh doanh “auto”. Ngày 1/11 mua vật dụng về nhập kho, dùng cho nhiều tháng, trị giá 1.000.
Ngày 5/11, trả tiền vận chuyển vật dụng 50. Cho biết bút toán ngày 5/11
A. Nợ “Vật dụng” 50/ Có “Tiền” 50
B. Nợ “Hàng tồn kho” 50/ Có “Tiền” 50
C. Nợ “Chi phí vận chuyển hàng mua” 50/ Có “Tiền” 50
5.16 Nội dung sau ây “ghi nhận chi phí phát sinh trong cùng kỳ kế toán mà doanh thu ược tạo từ các chi phí này” là về nguyên tắc A. Nguyên tắc phù hợp
B. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
C. Nguyên tắc giá gốcD. Cả a và c
5.17 Khi khách hàng trả trước (ứng trước) cho công ty (trước khi ược công ty cung cấp dịch vụ hay sản phẩm), thì khoản ứng
trước này sẽ ược ghi nhận vào “Nợ phải trả”, ây là thuộc A. Kế toán dồn tích
B. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu C. a và b
5.18 Ngày 1/8/2015, trả trước tiền thuê nhà cho 1 năm 18.000, kỳ kế toán là tháng. Nếu kế toán ghi nhận chi phí thuê nhà trong
năm 2015 là 7.500. Hỏi việc tính chi phí thuê nhà như vậy là (a) theo loại kế toán nào; (b) nguyên tắc kế toán nào ược áp
dụng A. (a) Kế toán dồn tích; (b) nguyên tắc giá gốc
B. (a) Kế toán dồn tích; (b) nguyên tắc phù hợp
C. (a) Kế toán trên cơ sở tiền; (b) nguyên tắc phù hợp
D. (a) Kế toán trên cơ sở tiền; (b) nguyên tắc giá gốc
5.19 Câu phát biểu “Mọi nghiệp vụ kinh tế, tài chính của doanh nghiệp liên quan đến tài sản, nợ phải trả, nguồn vốn chủ sở hữu, doanh thu, chi
phí phải được ghi sổ kế toán vào thời điểm phát sinh, không căn cứ vào thời điểm thực tế thu hoặc thực tế chi tiền hoặc tương đương tiền” là nói về loại 16 lOMoAR cPSD| 47879361
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 5 – NOI DUNG BO SUNG – 2023 A. Kế toán dồn tích
B. Kế toán trên cơ sở tiền
5.20 Tìm x, biết: Hàng hóa tồn kho 8.800, Phải thu khách hàng 15.000, Lợi nhuận giữ lại = x, Vốn cổ phần – Phổ thông 170.000,
Phải trả người bán 16.000, Thiết bị 175.000, Khấu hao lũy kế 8.800 A. 4.000 B. 21.600
5.21 Tìm x, biết: Hàng hóa tồn kho = x, Tiền 120.000, Lợi nhuận giữ lại 30.000, Vốn cổ phần – Phổ thông 500.000, Thương phiếu
phải trả 20.000, Máy móc 360.000, Khấu hao lũy kế 30.000 A. 40.000 B. 100.000 C. Không có áp án úng
5.22 Tìm x, y biết: Hàng hóa tồn kho = y, Tiền 10.000, Lợi nhuận giữ lại 3.000, Vốn cổ phần – Phổ thông 72.000, Doanh thu chưa
thực hiện 5.000, Thiết bị = x, Khấu hao lũy kế 2.000 và x= 7y. A. x = 9.000, y = 63.000 B. x = 8.500, y = 59.500 C. Không có áp án úng
5.23 Tìm x, y, biết: Tiền = x, Hàng hóa tồn kho 20.000, Lợi nhuận giữ lại = y, Vốn cổ phần – Phổ thông 300.000, Thương phiếu
phải trả 40.000, Máy móc 360.000, Khấu hao lũy kế 10.000 và Vốn chủ sở hữu gấp 9 lần của nợ phải trả. A. x = 10.000, y = 60.000 B. x = 30.000, y = 60.000 C. x = 330.000, y = 150.000
5.24 Tìm x, y, biết: Hàng hóa tồn kho 180.000, Tiền 120.000, Lợi nhuận giữ lại
= y, Vốn cổ phần – Phổ thông 400.000, Thương
phiếu phải trả 20.000, Máy móc = x, Khấu hao lũy kế 90.000 và giá trị còn lại của Máy móc = 70% của Nguyên giá A. x= 300.000, y = 90.000 B. x = 630.000, y = 400.000 C. Không có áp án úng
5.25 Mua (=đã thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp) hàng hóa, vật tư (nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, hàng hóa) ,…, cuối kỳ (cuối
tháng, quý, năm) còn đang trên đường vận chuyển, ở bến cảng, bến bãi hoặc đã về đến doanh nghiệp nhưng đang chờ kiểm nghiệm nhập kho,
thì được (a) xem là; (b) xuất hiện trên báo cáo tài chính nào
A. (a) Hàng gửi i bán; (b) Báo cáo kết quả hoạt ộng, như là chi phí
B. (a) Sản phẩm dở dang ; (b) Báo cáo tình hình tài chính, như là tài sản dài hạn
C. (a) Hàng hóa, Vật tư; (b) Báo cáo tình hình tài chính, như là tài sản ngắn hạn D. (a) Hàng ang i
ường; (b) Báo cáo tình hình tài chính, như là tài sản ngắn hạn
5.26 Hàng hóa, thành phẩm đã xuất kho: (a) gửi đi cho khách hàng hoặc chuyển đến cho khách hàng; (b) gửi bán đại lý, ký gửi; (c) trị giá dịch vụ
đã hoàn thành, bàn giao cho khách hàng nhưng chưa được chấp nhận thanh toán;…(Hàng hóa, thành phẩm vẫn thuộc quyền sở hữu của doanh
nghiệp), thì được (a) xem là; (b) xuất hiện trên báo cáo tài chính nào
A. (a) Hàng gửi i bán; (b) Báo cáo kết quả hoạt ộng, như là chi phí
B. (a) Hàng gửi i bán; (b) Báo cáo tình hình tài chính, như là tài sản ngắn hạn
C. (a) Giá vốn hàng bán; (b) Báo cáo kết quả hoạt ộng, như là chi phí D. (a) Hàng ang i
ường; (b) Báo cáo tình hình tài chính, như là tài sản ngắn hạn
5.27 Tìm x, biết: Tiền 20.000, Bảo hiểm trả trước 3.000, Khấu hao lũy kế 1.000, Hàng hóa 8.000, Máy móc 20.000, Vốn cổ phần –
Phổ thông = x, Phải trả người bán 10.000 A. 40 B. 42
5.28 Mua chịu hàng hóa của A 1.000kg, giá mua chưa thuế 4,9đ/kg, chưa thanh toán. Biết A còn trả hộ thêm 1.000 chi phí vận chuyển hàng về
kho cho doanh nghiệp. Kế toán hạch toán
A. Nợ Hàng hóa tồn kho 5.900/ Có Phải trả người bán 5.900
B. Nợ Hàng hóa tồn kho 4.900, Nợ Chi phí vận chuyển hàng mua 1.000/ Có Phải trả người bán 5.900 C. a và b cùng úng
5.29 Mua chịu hàng hóa của A 1.000kg, giá mua chưa thuế 4,9đ/kg, chưa thanh toán. Biết A còn trả hộ thêm 1.000 chi phí vận chuyển hàng về
kho cho doanh nghiệp. Hỏi: giá gốc hàng mua A. 5,9 /kg B. 4,9 /kg
5.30 Ngày 5/1, mua chịu hàng hóa của A 1.000kg, giá mua chưa thuế 4,9đ/kg, chưa thanh toán. Biết A còn trả hộ thêm 1.000 chi phí vận
chuyển hàng về kho cho doanh nghiệp. Ngày 8/1, Bán chịu 800kg hàng hóa, giá bán chưa thuế 9/kg. Biết hàng hóa tồn kho đầu kỳ 1.000kg x
8đ/kg. và tính giá xuất kho theo Bình quân gia quyền. Hỏi: giá vốn hàng bán ngày 8/1 A. 5.160 B. 5.560 C. 6.400
5.31 Ngày 5/1, mua chịu hàng hóa của A 1.000kg, giá mua chưa thuế 4,9đ/kg, chưa thanh toán. Biết A còn trả hộ thêm 1.000 chi phí vận
chuyển hàng về kho cho doanh nghiệp. Ngày 8/1, Bán chịu 800kg hàng hóa, giá bán chưa thuế 9/kg. Biết hàng hóa tồn kho đầu kỳ 1.000kg x
8đ/kg, và tính giá xuất kho theo Bình quân gia quyền. Hỏi: bút toán ghi nhận ngày 8/1 17 lOMoAR cPSD| 47879361
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 5 – NOI DUNG BO SUNG – 2023
A. Nợ Phải thu khách hàng 7.200/ Có Hàng hóa 7.200
B. (a) Nợ Phải thu khách hàng 7.200/ Có Doanh thu bán hàng 7.200, (b) Nợ Giá vốn hàng bán 5.160/ Có Hàng hóa tồn kho 5.160
C. (a) Nợ Phải thu khách hàng 7.200/ Có Doanh thu bán hàng 7.200, (b) Nợ Giá vốn hàng bán 5.560/ Có Hàng hóa tồn kho 5.560
D. (a) Nợ Phải thu khách hàng 7.200/ Có Doanh thu bán hàng 7.200, (b) Nợ Giá vốn hàng bán 6.400/ Có Hàng hóa tồn kho 6.400
5.32 Ngày 5/1, mua chịu hàng hóa của A 1.000kg, giá mua chưa thuế 4,9đ/kg, chưa thanh toán. Biết A còn trả hộ thêm 1.000 chi phí vận
chuyển hàng về kho cho doanh nghiệp. Ngày 8/1, Bán chịu 800kg hàng hóa, giá bán chưa thuế 9/kg. Biết hàng hóa tồn kho đầu kỳ 1.000kg x
8đ/kg, và tính giá xuất kho theo Bình quân gia quyền. Hỏi: lợi nhuận gộp ngày 8/1 A. 800 B. 1.640 C. 2.040
5.33 Ngày 5/1, mua chịu hàng hóa của A 1.000kg, giá mua chưa thuế 4,9đ/kg, chưa thanh toán. Biết A còn trả hộ thêm 1.000 chi phí vận
chuyển hàng về kho cho doanh nghiệp. Ngày 8/1, Bán chịu 800kg hàng hóa, giá bán chưa thuế 9/kg. Biết hàng hóa tồn kho đầu kỳ 1.000kg x
8đ/kg. và tính giá xuất kho Nhập trước, xuất trước (FIFO). Hỏi: giá vốn hàng bán ngày 8/1 A. 5.160 B. 5.560 C. 6.400
5.34 Ngày 5/1, mua chịu hàng hóa của A 1.000kg, giá mua chưa thuế 4,9đ/kg, chưa thanh toán. Biết A còn trả hộ thêm 1.000 chi phí vận
chuyển hàng về kho cho doanh nghiệp. Ngày 8/1, Bán chịu 800kg hàng hóa, giá bán chưa thuế 9/kg, chi phí vận chuyển hàng bán trả bằng tiền
500. Biết hàng hóa tồn kho đầu kỳ 1.000kg x 8đ/kg. và tính giá xuất kho theo Bình quân gia quyền (FIFO). Hỏi (a) bút toán ghi nhận chi phí vận
chuyển, (b) tính giá vốn hàng bán
A. (a) Nợ Chi phí vận chuyển 500/ Có Tiền 500, (b) 5.160
B. (a) Nợ Giá vốn hàng bán 500/ Có Tiền 500, (b) 5.660
C. (a) Nợ Chi phí vận chuyển 500/ Có Tiền 500, (b) 5.560
D. (a) Nợ Giá vốn hàng bán 500/ Có Tiền 500, (b) 6.900
5.35 Ngày 5/1, mua chịu hàng hóa của A 1.000kg, giá mua chưa thuế 4,9đ/kg, chưa thanh toán. Biết A còn trả hộ thêm 1.000 chi phí vận
chuyển hàng về kho cho doanh nghiệp. Ngày 8/1, Bán chịu 800kg hàng hóa, giá bán chưa thuế 9/kg, chi phí vận chuyển hàng bán trả bằng tiền
400. Biết hàng hóa tồn kho đầu kỳ 1.000kg x 8đ/kg. và tính giá xuất kho theo Nhập trước – Xuất trước (FIFO). Hỏi: Lợi nhuận gộp ngày 8/1 A. 800 B. 1.640 C. 2.040
5.36 Ngày 5/1, mua chịu 1.000kg hàng hóa 4.800, trong đó bao gồm chi phí vận chuyển hàng mua là 800. Hỏi bút toán ghi nhận ngày 5/1
A. Nợ Hàng hóa tồn kho 4.000, Nợ Chi phí vận chuyển hàng mua 800/ Có Phải trả người bán 4.800
B. Nợ Hàng hóa tồn kho 4.800/ Có Phải trả người bán 4.800
5.37 Ngày 5/1, mua chịu 1.000kg hàng hóa 4.800, trong đó bao gồm chi phí vận chuyển hàng mua là 800. Hỏi giá gốc hàng mua ngày 5/1 A. 4,8 /kg B. 4,0 /kg
5.38 Ngày 5/1, mua chịu 1.000kg hàng hóa 4.800, trong đó bao gồm chi phí vận chuyển hàng mua là 800. Ngày 8/1, Bán 1.600kg hàng hóa, giá
bán chưa thuế 12/kg, thu bằng check. Chi phí vận chuyển hàng bán trả bằng tiền 100. Biết hàng hóa tồn kho đầu kỳ 5.000đ (1.000 kg), và tính giá
xuất kho theo Bình quân gia quyền. Hỏi giá vốn hàng bán 8/1 A. 7.880 B. 7.840 C. 7.980 D. 7.940
5.39 Ngày 5/1, mua chịu 1.000kg hàng hóa 4.800, trong đó bao gồm chi phí vận chuyển hàng mua là 800. Ngày 8/1, Bán 1.600kg hàng hóa, giá
bán chưa thuế 12/kg, thu bằng check. Chi phí vận chuyển hàng bán trả bằng tiền 100. Biết hàng hóa tồn kho đầu kỳ 5.000đ (1.000 kg), và tính giá
xuất kho theo Nhập trước – xuất trước (FIFO). Hỏi giá vốn hàng bán ngày 8/1 A. 7.880 B. 7.840 C. 7.980 D. 7.940
5.40. Ngày 5/1, mua chịu 1.000kg hàng hóa 4.800, trong đó bao gồm chi phí vận chuyển hàng mua là 800. Ngày 8/1, Bán 1.600kg hàng hóa,
giá bán chưa thuế 12/kg, thu bằng check. Chi phí vận chuyển hàng bán trả bằng tiền 100. Biết hàng hóa tồn kho đầu kỳ 5.000đ (1.000 kg), và
tính giá xuất kho theo Bình quân gia quyền. Hỏi lợi nhuận gộp A. 11.320 B. 11.360 C. 11.220 D. 11.260
5.41 Ngày 1/11/2015 Công ty A bán hàng cho công ty B và nhận thương phiếu phải thu trị giá 10.000, thời hạn thanh toán 9 tháng, lãi suất 6%.
Biết giá vốn lô hàng này là 8.000. Kỳ kế toán: tháng. Hỏi bút toán vào ngày 1/11 của công ty B
A. Nợ Hàng hóa tồn kho 10.450, Nợ Chi phí tiền lãi 450/ Có Thương phiếu phải trả 10.450
B. Nợ Giá vốn hàng bán 8.000/ Có Hàng hóa tồn kho 8.000
C. Nợ Thương phiếu phải thu 10.000/ Có Doanh thu 10.000
D. Nợ Hàng hóa tồn kho 10.000/ Có Thương phiếu phải trả 10.000 18 lOMoAR cPSD| 47879361
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 5 – NOI DUNG BO SUNG – 2023 E. b và c
5.42 Ngày 1/11/2015 Công ty A bán hàng cho công ty B và nhận thương phiếu phải thu trị giá 10.000, thời hạn thanh toán 9 tháng, lãi suất 6%.
Biết kỳ kế toán: tháng. Hỏi bút toán vào ngày 31/11 của công ty B
A. Nợ Tiền lãi phải thu 450/ Có Thu nhập tiền lãi (Doanh thu tiền lãi) 450
B. Nợ Tiền 450/ Có Thu nhập tiền lãi (Doanh thu tiền lãi) 450
C. Nợ Chi phí tiền lãi 50/ Có Tiền lãi phải trả 50 D. Không có áp án úng
5.43 Ngày 1/11/2015 Công ty A bán hàng cho công ty B và nhận thương phiếu phải thu trị giá 10.000, thời hạn thanh toán 9 tháng, lãi suất 6%.
Biết kỳ kế toán: tháng. Hỏi bút toán vào ngày đáo hạn của thương phiếu của công ty A
A. Nợ Tiền 10.450/ Có Thu nhập tiền lãi 100, Có Tiền lãi phải trả 350, Có Thương phiếu phải thu 10.000
B. Nợ Tiền 10.450/ Có Thu nhập tiền lãi 50, Có Tiền lãi phải thu 400, Có Thương phiếu phải thu 10.000
C. Nợ Tiền 10.450/ Có Thu nhập tiền lãi 350, Có Tiền lãi phải thu 100, Có Thương phiếu phải thu 10.000
5.44 Doanh thu bán hàng 300, hàng mua trong kỳ 230, hàng tồn
ầu kỳ 30, chiết khấu bán hàng 15, hàng tồn cuối kỳ 50, chi phí bán hàng
15.Tính (a) doanh thu thuần; (b) lãi gộp; (c) Thu nhập thuần (lỗ thuần) của kỳ kế toán A. (a) 270 ; (b) 210 ; (c) 195 B.(a)285;(b)75;(c)60 C.(a)270;(b)250;(c)235 D.(a)285;(b)210;(c)195 5.45 Tàikhoảnnàosau
âysẽxuấthiệntrongbảngcân
ốithửsaukhóasổcủacôngtythươngmại a.Hàngtồnkho B.Giávốnhàngbán. C.Doanhthubánhàng D.Cảa,b,c 19