Lý thuyết công nghệ thông tin | Đại học Nội Vụ Hà Nội

Chương 1: Giới thiệu máy tính và CNTT1.Chức năng máy tính: Nhập, nhớ, tính toán, xuất thông tin và cn đềukhiển2.Nguyên lí hoạt động của máy tính: Nguyên lí đk bằằng ch ng trình: Ho t đ ng theo ch ng trình l u tr sằẵn, ươ ạ ộ ươ ư ữ ự ệ ủ ko có s u can thi p c acon ng i. ườ Nguyên lí truy c p theo đ a ch : d li u đc truy c p theo đ a ch theo yêu c ậ ị ỉ ữ ệ ậ ị ỉ ặ ủ ầằu đ t ra c a ng dùng.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem.

lOMoARcPSD| 45734214
Chương 1: Giới thiệu máy nh và CNTT
1.Chức năng máy nh: Nhập, nhớ, nh toán, xuất thông n và cn đều khiển
2.Nguyên lí hoạt động của máy nh:
Nguyên lí đk bằnằ g chương trình: Ho t đ ng theo chạ ương trình l u tr sằnẵ ,ư
ko có s u can thi p c aự ủ con người.
Nguyên truy c p theo đ a ch : d li u đc truy c p theo đ a ch theo yêu cầằu đ t ra c a ng dùng.ậ
ữ ệ
3.Cấu tạo 1 máy vi nh: Thiết bị đưa vào, bộ nhớ, bộ xử lí CPU, thiệt bị đưa ra.
4.Phần mềm và phần cứng:
Phầnằ c ng: V t chầất, h u hình, sx b i máy móc, đ nh lứ ượng, h
ng hóc và hao mỏ òn
Phầnằ ằm: Tr u từ ượng, vô hình, sx b i con ng ười, đ nh tnh và ko hao mòn.ị
5. Các loại phần mềm thường gặp:
Ti n ích: cũng là 1 lo i phầằn mêằm ng d ng nh ng ko hệ ạ ứ ụ ư ướng vào ho t đ ng nghi p v mà ạ
ộ ệ ụ hướng vào c i thi n hi u qu làm vi c c a con ng vs y tnh.ả ệ ệ ả ệ ủ
Phầnằ ằm phát tri n: t o ra phầằn mêằm khác.ể
Phầnằ ằm h thônấ g: Cung cầpấ d ch v cho các chệ ương trình khác ho t đ
nạ g.
6. Hệ điều hành:Có vai trò quan trọng nhất trong Phần mềm hệ thống:
Qu n lí chia s tài nguyênả
Gi l p m t máy tnh m r ngả ậ ở ộ
7. Mạng máy nh:Phân loại mạng
LAN (m ng c c b ): pvhđ tầằm vài m đêấn 1km, kĩ thu t đ n gi n, v n tôấc truyêằn ch mạ
ơ
WAN(m ng di n r ng): pvhđ l n theo khu v c quôấc gia, kĩ thu t ph c t p gôằm nhiêằu y ch ạ ệ ộ ớ
ự ậ ứ ạ ủ ấi vs các m ng con, v n tôấc truyêằn nhanh ạ ậ Chương 2: Ứng dụng CNTT
1. Microso Word:
Hi n th n i dung, cho phép đính kèm e nh, ch nh s a nh trong vằn b n, s a đ i b sung vằn b n t i ể ị ộ ả ỉ ử ả
ả ử ổả ạ v trí bầất kì, đ nh d ng theo nhiêằu font, c ch màu ch , Hôẵ tr l u tr dị ị ạ ỡ ữ ữ ư ưới dạng
e và in ầnấ .
2. Microso Excel:
Tính toán, phần tch d li u, veẵ bi u đôằ, l p b ng báo cáo, t ch c danh sách, truy c p nguôằn d li u ữ ệ ể ậ ả ổ
ứ ậ ữ ệ khác và nhiêằu ng d ng khác tùy lo i bài toán.ứ ụ ạ
lOMoARcPSD| 45734214
Chương 3: Ứng dụng CNTT trong TĐH chỉ huy và huấn luyện
1. Cấu tạo hệ thống TĐH chỉ huy: Khối thông n – logic (các tổ hợp nh toán),
B ph n thu nh n và đằng ký thông tn đênấ ,
Thiêất b đôằng hôằ t ng th đ thôấng nhầất th i gian, ị
B ph n d tr nằng l ượng,
B ph n truyêằn sôấ li u, ộ
Các chôẵ ngôằi được t đ ng hóa (vi c di chuy n), ự
B ph n hi n th thông tn (màn hình, b ng dùng chung và b ng cá nhần), ộ
B ph n giám sát tnh tr ng làm vi c c a các thiêất b kyẵ thu t trong h thôấng c kênh liên l c.ộ
2. Những yêu cầu chính đối với hệ thống TĐH chỉ huy
Tính hi u qu : ệ ả Kh nằng ph n ng k p th i và có chầtấ lả ả ứ ị ờ ượng v i nh ng thay đ i tnh hình ớ
ữ ổ tác chiênấ
Tính tnh c y: ậ Kh nằng ho t đ ng liên t c, không b lôẵi trong nh ng điêuằ ki n c th khi vả ạ ộ ụ ị ữ ệ
ụ ể ận hành
Kh năng sốống sót: ả H thôấng th c hi n đệ ự ệ ược nhi m v đ t ra dệ ụ ặ ưới tác đ ng c a đ ch th và
môi ộ ủ ị ủ trường thiên nhiên
Tính mềềm d o: ẻ Kh nằng t thay đ i, c p nh t l i khi cầằn thay đ i cách ho t đ ng.ả
Tính bí m t: Kh nằng chônấ g l i s trinh sát, thằm dò c a k đ ch đôấi v i nh ng ho t đ ng đaả ạ ự ủ
ẻ ị ớ ữ ạ ộ ng th c hi nự
Chương 4: Bảo đm kĩ thuật CNTT cấp phân đội
1. Bảo đảm kĩ thuật CNTT cấp phân đội
a, Đôấi tượng b o đ m:ả
Máy tnh các lo i, Thiêất b ngo i vi nh máy in, máy quét.., Trạ ị ư ang b đ m b o h thônấ g ho t đ ng: y
ch , dầy cáp,..., Các phầằn mêằm, Trang b y têấ, trang b đ m b o ATTT TCM.ủ b,
Nguyên tằấc chêấ đ b o đ m:ộ ả ả
1. Trách nhi m c a c quan BĐKT trang b CNTT các cầpấ trong cônệ ơ g tác chu n b s d
ng trang b CNTT ẩ ị ử ị là:
lOMoARcPSD| 45734214
- Chu n b đầyằ đ tài li u hẩ ướng dầẵn s d ng c a các trang b CNTT hi n đ
nử ơ v .ị
- L p kêấ ho ch huầấn luy n cho b đ i s d ng các trang b CNTT hi n có.ậ
- Đêxuầất, kiêấn ngh v i ngị ớ ười ch huy vêằ các yêấu tôấ b o đ m cầnằ thiêất p
h c v cho s d ng trang b ụ ị CNTT.
2. Sau khi nh p m t trang b CNTT m i, trậ ước khi đ a vào s d ng, đ n v cầằn
thư ơ ịực hi n:ệ
- Báo cáo c quan quần l c đ đ a trang b vào biên chêấơ ư
- Báo cáo c quan qu n lý BĐKT CNTT l p hôằ s qu n lý trang b , gôằmơ ơ
:
+ L p hôằ s qu n lý (gôằm lý l ch trang b , dán tem qu n lý…ậơ ).
+ T ch c biên so n tài li u hổ ứ ạ ệ ướng dầẵn s d ng cho trang b CNTT nêấu trang b CNTT này ch a có hử ụ
ị ị ư ướng dầẵn s d ng.ử ụ
- L u tr các tài li u, các đĩa phầằn mêằm, trình điêuằ khi n đi kèmư theo
trang b .ị
2. Một số lỗi thường gặp:
Lốỗi 1: Máy không vào đi n, không có đèn báo nguôằn, qu t, nguôằn không quay.ệ
Do: H ng b nguôằn, H ng m ch đk nguônằ trên mainboard, h ng công tằấc m ỏ
ở power
Lốỗi 2: Máy có đèn báo nguônằ khi b t công tằcấ nh ng không ư lên màn hình, không có
ấng kêu lôẵi Ram hay lôẵi Card Video.
Do: Nguônằ mầất đi n áp, H ng CPU, H ng mainboard, Lôẵi phầằn mêằm trên R
OM, H ng loa báo lôẵi Ramỏ hay Cardvideo.
Lốỗi 3: B t nguônằ máy tnh có tênấ g Bíp dài phát ra nh ng không có gì trên mànậ ư hình.
Do: Máy b lôẵi RAM ị
Dầuấ hi u: ệ ẵi RAM thường phát ra nh ng têấng Bíp... dài liên t c.ữ
Máy b h ng Card Video. ị
Dầuấ hi u: ệ H ng Card Video thỏ ường phát ra m t têấng Bíp...dài vàộ ba
ấng Bip Bip Bip ngằấn.
lOMoARcPSD| 45734214
Lốỗi 4: Máy tnh kh i đ ng, có lên màn hình nh ng thôngở ư báo không tm thầấy
đĩa kh i đ ng, ổ ộ ho c thông báo h thônấ g đĩa b h ng.ặ
Do: H ng cáp tn hi u c ng, Cáp nguôằn c ng nôấi sai, Đầuấ sai jumper trênỏ ệ ổ ứ ổ ứ c ng, H ng c ng
ổ ứ ỏ ổ ứ ho c HĐH trên c ng.ặ ổ ứ
Lốỗi 5 : Máy kh i đ ng vào đênấ HĐH thì Reset l i.ở
Do: Lôẵi Ram, Máy gằnấ hai thanh ram khác ch ng l o và tôcấ đ , T hóa l c nủ
guôằn trên mainboard b ị phôằng, Máy xung d t thiêất b do gằấn nhiêằu cardộ
Lốỗi 6 : Máy ch y thạ ường xuyên b treo ho c ch y ch m soị v i tôấc
đ th c.ớ
Do: H ng qu t CPU, Cáp tn hi u và cáp nguôằn c ng têấp xúc ch p tr n, Nhiỏ ạ ệ ậ ờ êmvirus, Lôẵi
HĐH, Ổ c ng lôẵi phần vùng HĐH.ứ ở
Chương 5: ATTT, tội phạm n học và tác chiến mạng
1. ATTT:
a, Vai trò, m c têu:ụ ATTT nhằằm đ m b o 3 đ c đi m quan tr ng nhầất c a thông tnả
:
tnh bí m tậ : Ngằn ch n têất l trái phép nh ng thông tn quan tr ng, nh y c mặ
tnh toàn v nẹ : Pt hi n và ngằn ng a trái phép s a đ i d li u, h thônấ g, đ m b o
ữ ệ ả chính xác cho thông tn
tnh sằẵn sàng: B o đ m truy c p đúng lúc và không b ngằất quãng.ả
b, Các lo i hình tầấm công mầất ATTT:ạ
Bốốn lo i Hình tấốn cống:ạ
lOMoARcPSD| 45734214
Tấốn cống b đ ng và ch đ ng:ị
Có hai ki u tầnấ công b đ ng là ể khai thác n i dung thống đi pộ và
phấn tch dòng d li uữ ệ .
Tầấn công ch đ ng đủ ược chia thành 4 lo i sau:ạ
o Gi m oả : M t th c th (ngộ ười dùng, y tnh, chương
trình…) đóng gi th c ả ự th khác.ể
o Dùng l iạ : Ch n bằtấ các thông đi p và sau đó truyêằn l i nó nhằmằặ
đ t đạ ược m c ụ đích bầất h p pháp.ợ
o S a thống đi pử : Thông đi p b s a đ i ho c b làm trêẵ và thay đ i tr t t đ đ t ệ ị ử
ổ ặ ị ổ ậ ự ể ạ được m c đích bầất h p pháp.ụ ợ
o T chốối d ch vừ ị : Ngằn cầmấ vi c s d ng bình thệ ụ ường ho c làm cho truyêằn
thôngặ ng ng ho t đ ng.ừ ạ ộ
M t sốố kyỗ thu t tấốn cống m ngộ :
Tầấn công thằm dò: vi c thu th p thông tn trái phép vêằ tài nguyên, các lôẵ h ng ho c d ch v c a ệ ậ
ổ ặ ị ụ ủ h thôấng.
Tầấn công s d ng mã đ cử ụ ộ : làm cho h thônấ g ho c các thành phầnằ c a h thôấng ho t đ ng sai
ệ ặ ủ ệ ạ ộ l ch ho c có th b phá h yệ ặ ể ị ủ b i mã đ c: virus, sầu,...ở ộ
Tầấn công xầm nh pậ : nhằmằ truy nh p bầất h p pháp vào các HTTT , đánh cằpấ d li
u ho c th c ữ ệ ự hi n phá h y bên trong HTTT.ệ
lOMoARcPSD| 45734214
Tầấn công t chôấi d ch vừ ị ụ: làm cho m t h thônấ g nào đó b quá t i không th cung cầấp d ch v , ộ
ệ ị ả ể ị ụ gầy ra gián đo n ho t đ ng ho c làm cho h thôấng ng ng ho t đ ng.ạ ạ ộ ặ ệ ừ ạ ộ
Tầấn công s d ng kyẵ ngh xã h iử ụ ệ ộ : tầnấ công phi kyẵ thu t, d a trên s thiêấu hi u biêất c a ng
ự ự ể ủ ười dùng đánh l a ngừ ười s d ng têất l các thông tn bí m tử ụ ộ ậ .
| 1/6

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45734214
Chương 1: Giới thiệu máy tính và CNTT
1.Chức năng máy tính: Nhập, nhớ, tính toán, xuất thông tin và cn đều khiển
2.Nguyên lí hoạt động của máy tính:
• Nguyên lí đk bằnằ g chương trình: Ho t đ ng theo chạ ộ
ương trình l u tr sằnẵ ,ư ữ
ko có s u can thi p c aự ệ ủ con người.
• Nguyên lí truy c p theo đ a ch : d li u đc truy c p theo đ a ch theo yêu cầằu đ t ra c a ng dùng.ậ ị ỉ ữ ệ ậ ị ỉ ặ ủ
3.Cấu tạo 1 máy vi tính: Thiết bị đưa vào, bộ nhớ, bộ xử lí CPU, thiệt bị đưa ra.
4.Phần mềm và phần cứng:
• Phầnằ c ng: V t chầất, h u hình, sx b i máy móc, đ nh lứ ậ ữ ở ị ượng, h ng hóc và hao mỏ òn
• Phầnằ mêằm: Tr u từ ượng, vô hình, sx b i con ngở
ười, đ nh tnh và ko hao mòn.ị
5. Các loại phần mềm thường gặp:
• Ti n ích: cũng là 1 lo i phầằn mêằm ng d ng nh ng ko hệ ạ ứ ụ ư ướng vào ho t đ ng nghi p v mà ạ
ộ ệ ụ hướng vào c i thi n hi u qu làm vi c c a con ng vs máy tnh.ả ệ ệ ả ệ ủ
• Phầnằ mêằm phát tri n: t o ra phầằn mêằm khác.ể ạ
• Phầnằ mêằm h thônấ g: Cung cầpấ d ch v cho các chệ ị ụ ương trình khác ho t đ nạ ộ g.
6. Hệ điều hành:Có vai trò quan trọng nhất trong Phần mềm hệ thống:
• Qu n lí chia s tài nguyênả ẻ
• Gi l p m t máy tnh m r ngả ậ ộ ở ộ
7. Mạng máy tính:Phân loại mạng
• LAN (m ng c c b ): pvhđ tầằm vài m đêấn 1km, kĩ thu t đ n gi n, v n tôấc truyêằn ch mạ ụ ộ ậ ơ ả ậ ậ
• WAN(m ng di n r ng): pvhđ l n theo khu v c quôấc gia, kĩ thu t ph c t p gôằm nhiêằu máy ch ạ ệ ộ ớ
ự ậ ứ ạ ủ nôấi vs các m ng con, v n tôấc truyêằn nhanh ạ ậ Chương 2: Ứng dụng CNTT 1. Microsoft Word:
Hi n th n i dung, cho phép đính kèm fle nh, ch nh s a nh trong vằn b n, s a đ i b sung vằn b n t i ể ị ộ ả ỉ ử ả
ả ử ổ ổ ả ạ v trí bầất kì, đ nh d ng theo nhiêằu font, c ch màu ch , Hôẵ tr l u tr dị ị ạ ỡ ữ ữ ợ ư ữ ưới dạng fle và in ầnấ . 2. Microsoft Excel:
Tính toán, phần tch d li u, veẵ bi u đôằ, l p b ng báo cáo, t ch c danh sách, truy c p nguôằn d li u ữ ệ ể ậ ả ổ
ứ ậ ữ ệ khác và nhiêằu ng d ng khác tùy lo i bài toán.ứ ụ ạ lOMoAR cPSD| 45734214
Chương 3: Ứng dụng CNTT trong TĐH chỉ huy và huấn luyện
1. Cấu tạo hệ thống TĐH chỉ huy: Khối thông tin – logic (các tổ hợp tính toán),
• B ph n thu nh n và đằng ký thông tn đênấ , ộ ậ ậ
• Thiêất b đôằng hôằ t ng th đ thôấng nhầất th i gian, ị ổ ể ể ờ • B ph n d tr nằng lộ ậ ự ữ ượng,
• B ph n truyêằn sôấ li u, ộ ậ ệ
• Các chôẵ ngôằi được t đ ng hóa (vi c di chuy n), ự ộ ệ ể
• B ph n hi n th thông tn (màn hình, b ng dùng chung và b ng cá nhần), ộ ậ ể ị ả ả
• B ph n giám sát tnh tr ng làm vi c c a các thiêất b kyẵ thu t trong h thôấng và các kênh liên l c.ộ ậ ạ ệ ủ ị ậ ệ ạ
2. Những yêu cầu chính đối với hệ thống TĐH chỉ huy
Tính hi u qu : ệ ả Kh nằng ph n ng k p th i và có chầtấ lả ả ứ ị ờ ượng v i nh ng thay đ i tnh hình ớ ữ ổ tác chiênấ
Tính tnh c y: ậ Kh nằng ho t đ ng liên t c, không b lôẵi trong nh ng điêuằ ki n c th khi vả ạ ộ ụ ị ữ ệ ụ ể ận hành
Kh năng sốống sót: ả H thôấng th c hi n đệ ự ệ ược nhi m v đ t ra dệ ụ ặ ưới tác đ ng c a đ ch th và
môi ộ ủ ị ủ trường thiên nhiên
Tính mềềm d o: ẻ
Kh nằng t thay đ i, c p nh t l i khi cầằn thay đ i cách ho t đ ng.ả ự ổ ậ ậ ạ ổ ạ ộ
Tính bí m t: ậ Kh nằng chônấ g l i s trinh sát, thằm dò c a k đ ch đôấi v i nh ng ho t đ ng đaả ạ ự ủ
ẻ ị ớ ữ ạ ộ ng th c hi nự ệ
Chương 4: Bảo đảm kĩ thuật CNTT cấp phân đội
1. Bảo đảm kĩ thuật CNTT cấp phân đội
a, Đôấi tượng b o đ m:ả ả
Máy tnh các lo i, Thiêất b ngo i vi nh máy in, máy quét.., Trạ ị ạ ư ang b đ m b o h thônấ g ho t đ ng: máy
ị ả ả ệ ạ ộ ch , dầy cáp,..., Các phầằn mêằm, Trang b y têấ, trang b đ m b o ATTT và TCM.ủ ị ị ả ả b,
Nguyên tằấc chêấ đ b o đ m:ộ ả ả
1. Trách nhi m c a c quan BĐKT trang b CNTT các cầpấ trong cônệ ủ ơ ị g tác chu n b s d ng trang b CNTT ẩ ị ử ụ ị là: lOMoAR cPSD| 45734214
- Chu n b đầyằ đ tài li u hẩ ị ủ ệ
ướng dầẵn s d ng c a các trang b CNTT hi n có đ nử ụ ủ ị ệ ở ơ v .ị
- L p kêấ ho ch huầấn luy n cho b đ i s d ng các trang b CNTT hi n có.ậ ạ ệ ộ ộ ử ụ ị ệ
- Đêằ xuầất, kiêấn ngh v i ngị ớ ười ch huy vêằ các yêấu tôấ b o đ m cầnằ thiêất pỉ ả ả h c v cho s d ng trang b ụ ụ ử ụ ị CNTT.
2. Sau khi nh p m t trang b CNTT m i, trậ ộ ị
ớước khi đ a vào s d ng, đ n v cầằn thư ử ụ ơ ịực hi n:ệ
- Báo cáo c quan quần l c đ đ a trang b vào biên chêấơ ự ể ư ị
- Báo cáo c quan qu n lý BĐKT CNTT l p hôằ s qu n lý trang b , gôằmơ ả ậ ơ ả ị :
+ L p hôằ s qu n lý (gôằm lý l ch trang b , dán tem qu n lý…ậơ ả ị ị ả ).
+ T ch c biên so n tài li u hổ ứ ạ ệ ướng dầẵn s d ng cho trang b CNTT nêấu trang b CNTT này ch a có hử ụ
ị ị ư ướng dầẵn s d ng.ử ụ
- L u tr các tài li u, các đĩa phầằn mêằm, trình điêuằ khi n đi kèmư ữ ệ ể theo trang b .ị
2. Một số lỗi thường gặp:
Lốỗi 1: Máy không vào đi n, không có đèn báo nguôằn, qu t, nguôằn không quay.ệ ạ
Do: H ng b nguôằn, H ng m ch đk nguônằ trên mainboard, h ng công tằấc m ỏ ộ ỏ ạ ỏ ở power
Lốỗi 2: Máy có đèn báo nguônằ khi b t công tằcấ nh ng khôngậ ư lên màn hình, không có
têấng kêu lôẵi Ram hay lôẵi Card Video.
Do: Nguônằ mầất đi n áp, H ng CPU, H ng mainboard, Lôẵi phầằn mêằm trên Rệ ỏ ỏ
OM, H ng loa báo lôẵi Ramỏ hay Cardvideo.
Lốỗi 3: B t nguônằ máy tnh có tênấ g Bíp dài phát ra nh ng không có gì trên mànậ ư hình. Do: Máy b lôẵi RAM ị
Dầuấ hi u: ệ Lôẵi RAM thường phát ra nh ng têấng Bíp... dài liên t c.ữ ụ Máy b h ng Card Video. ị ỏ
Dầuấ hi u: ệ H ng Card Video thỏ
ường phát ra m t têấng Bíp...dài vàộ ba
têấng Bip Bip Bip ngằấn. lOMoAR cPSD| 45734214
Lốỗi 4: Máy tnh kh i đ ng, có lên màn hình nh ng thôngở ộ ư báo không tm thầấy đĩa kh i đ ng, ổ ở
ộ ho c thông báo h thônấ g đĩa b h ng.ặ ệ ị ỏ
Do: H ng cáp tn hi u c ng, Cáp nguôằn c ng nôấi sai, Đầuấ sai jumper trênỏ ệ ổ ứ ổ ứ c ng, H ng c ng
ổ ứ ỏ ổ ứ ho c HĐH trên c ng.ặ ổ ứ
Lốỗi 5 : Máy kh i đ ng vào đênấ HĐH thì Reset l i.ở ộ ạ
Do: Lôẵi Ram, Máy gằnấ hai thanh ram khác ch ng l o và tôcấ đ , T hóa l c nủ ạ ộ ụ ọ
guôằn trên mainboard b ị phôằng, Máy xung d t thiêất b do gằấn nhiêằu cardộ ị
Lốỗi 6 : Máy ch y thạ
ường xuyên b treo ho c ch y ch m soị ặ ạ ậ v i tôấc đ th c.ớ ộ ự
Do: H ng qu t CPU, Cáp tn hi u và cáp nguôằn c ng têấp xúc ch p tr n, Nhiỏ ạ ệ ổ ứ ậ ờ êmẵ virus, Lôẵi
HĐH, Ổ c ng lôẵi phần vùng HĐH.ứ ở
Chương 5: ATTT, tội phạm tin học và tác chiến mạng 1. ATTT:
a, Vai trò, m c têu:ụ ATTT nhằằm đ m b o 3 đ c đi m quan tr ng nhầất c a thông tnả ả ặ ể ọ ủ :
• tnh bí m tậ : Ngằn ch n têất l trái phép nh ng thông tn quan tr ng, nh y c mặ ộ ữ ọ ạ ả
• tnh toàn v nẹ : Phát hi n và ngằn ng a trái phép s a đ i vê ằ d li u, h thônấ g, đ m b o ệ ừ ử ổ ữ ệ ệ ả ả chính xác cho thông tn
• tnh sằẵn sàng: B o đ m truy c p đúng lúc và không b ngằất quãng.ả ả ậ ị
b, Các lo i hình tầấm công mầất ATTT:ạ
Bốốn lo i Hình tấốn cống:ạ lOMoAR cPSD| 45734214
Tấốn cống b đ ng và ch đ ng:ị ộ
• Có hai ki u tầnấ công b đ ng là ể ị ộ
khai thác n i dung thống đi pộ ệ
phấn tch dòng d li uữ ệ .
• Tầấn công ch đ ng đủ ộ
ược chia thành 4 lo i sau:ạ
o Gi m oả ạ : M t th c th (ngộ ự ể
ười dùng, máy tnh, chương
trình…) đóng gi th c ả ự th khác.ể
o Dùng l iạ : Ch n bằtấ các thông đi p và sau đó truyêằn l i nó nhằmằặ ệ ạ
đ t đạ ược m c ụ đích bầất h p pháp.ợ
o S a thống đi pử ệ : Thông đi p b s a đ i ho c b làm trêẵ và thay đ i tr t t đ đ t ệ ị ử
ổ ặ ị ổ ậ ự ể ạ được m c đích bầất h p pháp.ụ ợ
o T chốối d ch vừ ị ụ: Ngằn cầmấ vi c s d ng bình thệ ử ụ ường ho c làm cho truyêằn
thôngặ ng ng ho t đ ng.ừ ạ ộ
M t sốố kyỗ thu t tấốn cống m ngộ :
• Tầấn công thằm dò: vi c thu th p thông tn trái phép vêằ tài nguyên, các lôẵ h ng ho c d ch v c a ệ ậ
ổ ặ ị ụ ủ h thôấng.ệ
• Tầấn công s d ng mã đ cử ụ ộ : làm cho h thônấ g ho c các thành phầnằ c a h thôấng ho t đ ng sai
ệ ặ ủ ệ ạ ộ l ch ho c có th b phá h yệ ặ ể ị ủ b i mã đ c: virus, sầu,...ở ộ
• Tầấn công xầm nh pậ : nhằmằ truy nh p bầất h p pháp vào các HTTTậ ợ , đánh cằpấ d li u ho c th c ữ ệ ặ
ự hi n phá h y bên trong HTTT.ệ ủ lOMoAR cPSD| 45734214
• Tầấn công t chôấi d ch vừ ị ụ: làm cho m t h thônấ g nào đó b quá t i không th cung cầấp d ch v , ộ
ệ ị ả ể ị ụ gầy ra gián đo n ho t đ ng ho c làm cho h thôấng ng ng ho t đ ng.ạ ạ ộ ặ ệ ừ ạ ộ
• Tầấn công s d ng kyẵ ngh xã h iử ụ ệ ộ : tầnấ công phi kyẵ thu t, d a trên s thiêấu hi u biêất c a ngậ
ự ự ể ủ ười dùng đánh l a ngừ ười s d ng têất l các thông tn bí m tử ụ ộ ậ .