Lý thuyết ôn tập - Writing | Trường Đại Học Duy Tân

1. A ( Wh + does/do + S+ V)2. B (afford + to ) 3. C ( consider +V_ing ) 4. B ( would like + toV) 5. B (forget có thể chia V_ing hoặc toV. Câu trên dịch là “Tôi hiếm khi quên đánh răng trước khi đi ngủ” nên chọn: forget + toV : tương lai, hiện tại ). Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Writing (ENG 127) 102 tài liệu

Trường:

Đại học Duy Tân 1.8 K tài liệu

Thông tin:
1 trang 3 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Lý thuyết ôn tập - Writing | Trường Đại Học Duy Tân

1. A ( Wh + does/do + S+ V)2. B (afford + to ) 3. C ( consider +V_ing ) 4. B ( would like + toV) 5. B (forget có thể chia V_ing hoặc toV. Câu trên dịch là “Tôi hiếm khi quên đánh răng trước khi đi ngủ” nên chọn: forget + toV : tương lai, hiện tại ). Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

31 16 lượt tải Tải xuống
Tên: Nguyễn Thị Ngọc-3159
LESSON 5
PART 5 :
1. A ( Wh + does/do + S+ V)
2. B (afford + to )
3. C ( consider +V_ing )
4. B ( would like + toV)
5. B (forget có thể chia V_ing hoặc toV. Câu trên dịch là “Tôi hiếm khi quên đánh răng
trước khi đi ngủ” nên chọn: forget + toV : tương lai, hiện tại )
6. B ( ask+ O + to_V )
7. A ( watch +O+ V )
8. C ( think + V_ing )
9. C ( at : Giới từ + V_ing)
10.B
11.C ( to +V)
12.B
13.B ( look forward to+ V_ing)
14.B
15.C ( opposed + to)
PART 6 :
1. B ( need + to là chủ ngữ người )
2. A ( agreed + to V )
3. C
4. C ( am/is/are + V_ing, recent : Hiện tại tiếp diễn )
5. B ( perfect to + inf )
6. D ( for + V_ing)
7. B
8. A
9. A
10.B (heard from someone: nghe từ ai đó)
| 1/1

Preview text:

Tên: Nguyễn Thị Ngọc-3159 LESSON 5 PART 5 : 1. A ( Wh + does/do + S+ V) 2. B (afford + to ) 3. C ( consider +V_ing ) 4. B ( would like + toV)
5. B (forget có thể chia V_ing hoặc toV. Câu trên dịch là “Tôi hiếm khi quên đánh răng
trước khi đi ngủ” nên chọn: forget + toV : tương lai, hiện tại ) 6. B ( ask+ O + to_V ) 7. A ( watch +O+ V ) 8. C ( think + V_ing )
9. C ( at : Giới từ + V_ing) 10. B 11. C ( to +V) 12. B
13. B ( look forward to+ V_ing) 14. B 15. C ( opposed + to) PART 6 :
1. B ( need + to là chủ ngữ người ) 2. A ( agreed + to V ) 3. C
4. C ( am/is/are + V_ing, recent : Hiện tại tiếp diễn ) 5. B ( perfect to + inf ) 6. D ( for + V_ing) 7. B 8. A 9. A
10. B (heard from someone: nghe từ ai đó)