-
Thông tin
-
Hỏi đáp
LÝ THUYẾT TOÀN TẬP MỚI NHẤT | Đại học Ngoại Ngữ - Tin Học thành phố Hồ Chí Minh
LÝ THUYẾT TOÀN TẬP MỚI NHẤT | Đại học Ngoại Ngữ - Tin Học thành phố Hồ Chí Minh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem
Tiếng Anh (basic english) 362 tài liệu
Đại học Ngoại ngữ - Tin học Thành phố Hồ Chí Minh 726 tài liệu
LÝ THUYẾT TOÀN TẬP MỚI NHẤT | Đại học Ngoại Ngữ - Tin Học thành phố Hồ Chí Minh
LÝ THUYẾT TOÀN TẬP MỚI NHẤT | Đại học Ngoại Ngữ - Tin Học thành phố Hồ Chí Minh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem
Môn: Tiếng Anh (basic english) 362 tài liệu
Trường: Đại học Ngoại ngữ - Tin học Thành phố Hồ Chí Minh 726 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Ngoại ngữ - Tin học Thành phố Hồ Chí Minh
Preview text:
NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TOÀN TẬP Ms. Trần Thị Yên PHÁT ÂM
* Tám phụ âm vô thanh: θ t tʃ k p f s ʃ
* Cách phát âm đuôi –ed của động từ
ĐỘNG TỪ tận cùng bằng
Khi thêm /ed/ phát âm là
Phụ âm vô thanh /t/ hoặc phụ âm /d/ /ɪd/
7 phụ âm vô thanh /θ/ /tʃ/ /k/ /p/ /f / /s/ /ʃ/ /t/
Các trường hợp còn lại /d/
Một số DANH TỪ, TÍNH TỪ đuôi /ed/ à phát âm là /ɪd/
hatred (sự căm ghét) naked (khỏa thân) beloved (được yêu quý)
wicked (nham hiểm) wretched (tả tơi) ragged (rách nát)
rugged (lởm chởm) crooked (luồn cúi) unmatched (không gì sánh bằng)
* Cách phát âm chữ s thêm vào cuối từ
CÁC TỪ tận cùng bằng
Khi thêm /s/ phát âm là
5 phụ âm vô thanh /θ/ /t/ /k/ /p/ /f/ /s/
Các phụ âm /tʃ/ /dʒ/ /s/ /z/ /ʃ / /ʒ/ /ɪz/
Các trường hợp còn lại /z/
* Một số quy tắc phát âm khác
Đuôi -tion
- Phát âm là /ʃn/ trong đa số trường hợp: education
- Phát âm là /ʒn/ trong từ equation /ɪˈkweɪʒn/
-stion phát âm là /tʃn/: question
Phát âm th
- Khi th ở đầu từ:
+ Các từ chức năng (đại từ, tân ngữ, mạo từ, liên từ) à phát âm là /ð/. Ví dụ: they,
them, the, therefore, then
+ Đa số các từ loại khác à phát âm là /θ/
- Khi th ở cuối từ:
+ Đa số phát âm là /θ/
+ Các từ smooth, with à phát âm là /ð/
- Khi thêm hậu tố vào từ để biến đổi dạng từ, th chuyển phát âm từ /θ/ thành /ð/. Ví dụ:
+ south /θ/ à southern /ð/
+ youth /θ/ à youths /ð/ PHỤ ÂM
C : được phát âm bằng nhiều âm khác nhau: /s/ ; /k/; / ò/;/tò/
C ®/s/ khi đằng sau nó là E, I, Y: cent, cell, city, recycle 1 C
C ®/k/ khi đi sau bất cứ mẫu tự nào trừ E, I, Y: come; cot; picture
C® / ò/ như : official, delicious
C ® /tò/ như: cello, concerto
G thường được phiên âm là /g /khi nó đi sau bất cứ mẫu tự nào trừ ( E, Y, I )
G ®/[dʒ]/ khi sau nó là E, Y, I và tận cùng là “ge” của một từ: village, gym, giant, gentle ( ngoại
lệ g® /g / sau get, tiger...) 2 G
G trong ng ® /h /, khi /ng/ đứng cuối 1 từ hoặc một gốc từ ® /h /tức là /g /câm : sing, running
Ngoại lệ: Get /get/, Geese /gi:s/, Girl /gə:l/
N thường được phát âm là ®/ n/ 3 N
N ®/ h/ khi nó đứng trước mẫu tự mang âm/ k/,/ g/ uncle, drink, English
thường được phiên âm là /kw/ : quite, quick, require 4 Qu
đôi khi qu ® /k/: quay, antique, liquor, queue
T thường được phiên âm là /t/
T trước U được phiên âm là /tò / 5 T
picture, century, hoặc 1 số từ như question, suggestion
T được phiên âm là ® / ò/ : notion, potential
TH thường được phiên âm là ® /q / 6 TH
TH thường được phiên âm là ® /d / they, this 7
GH, PH GH, PH thường được phiên âm là ® / f/: cough, phone, photo
F thường được phiên âm là ® /f / 8 F
F được phiên âm là ® /v / : of
CH thường được phiên âm là ® /t∫ /: watch, catch, teach 9 CH
CH được phiên âm là ® / k/ : Christmas, , chemistry, chorus, monarch, echo, mechanic, chaos
CH được phiên âm là ® / ∫ / :machine, chef, chute, Chicago, mustache ( moustache), parachute PHỤ ÂM CÂM b câm trước t doubt , debt câm sau m climb , dumb c câm trước k black,
thỉnh thoảng câm sau s scene d câm trong các từ sau
handsome, grandchildren , wednesday , handkerchief g
thường câm trước n gnash / næ ò/
thường câm trước n, m ở cuối từ sign , paradign gh câm sau i sign , sight , high k
thường câm trước n knife / naif/ , knee / ni/ h
câm trong các từ sau
honest , hour , heir , honour , vehicle , exhaust l
câm trong các từ sau could , chalk n câm sau m column , damn , autumn w
thường câm trước r wrong , write
thường câm trước h who, whole NGUYÊN ÂM Nguyên âm đơn Nguyên âm đôi /ɪ / it, sit /eɪ/ - wait /i: / sheep /ɔɪ / - boy /ʊ / cook /aɪ / - like /u: / cool /eə / - hair /e / left /ɪə / - here /æ/ hat /ʊə / - tourist /ə / teacher /əʊ / - show /ɜ: / her /aʊ / - house /ɒ / on /ɔ: / door /ʌ / cup /ɑ: / car
[æ] Trong từ 1 âm tiết, tận cùng là 1 hay nhiều phụ âm :VD: lad, dam
Trong âm tiết mang trọng âm của từ nhiều âm tiết và đứng trước 2 PÂ: VD: candle
[ei] Từ một âm tiết có tận cùng là: A+ PÂ( Phụ âm) + E : bate
Động từ có tận cùng ATE : intimate, deliberate
Trong âm tiết trước tận cùng -ION và –IAN: nation, translation Ngoại lệ: companion [k∂m`pænj∂n], Italian [i`tælj∂n], a
[ɔ:] Trong từ một âm tiết tận cùng là “LL” VD: all, call, tall, small
[ɔ] Trong những âm tiết có trọng âm, hoặc từ một âm tiết bắt đầu bằng W: was, want
[a:] Trong những từ 1 âm tiết tận cùng bằng R hoặc R+ PÂ hoặc trong âm tiết của từ khi A đúng trước R+ PÂ VD: bar, far Ngoại lệ: scarce [ske∂]
[i] Trong tận cùng - ATE của tính từ VD: itimate [`intimit], delicate [`delikit]
Trong tận cùng - AGE của danh từ 2 âm tiết. VD: village, cottage
[∂] Trong những âm tiết không có trọng âm. VD: again, balance
[e] Trong những từ 1 âm tiết tận cùng bằng 1 hay nhiều PÂ (trừ R).
Trong âm tiết có trọng âm của 1 từ : VD: bed, get Ngoại lệ: her, term e
[i:] Khi đứng liền trước tận cùng PÂ+ E và trong những từ VD: be, she, he, me, scene
[i] Trong những tiền tố BE, DE, RE: VD: begin, become, decide, return
[∂] : Trong âm tiết yếu, không nhận trọng âm VD: silent, open ai
[ei] Khi AI đứng trước 1 PÂ trừ R VD: mail, sail
[e∂]: Khi đứng trước R: VD: air, fair
[ɔ:]Trong hầu hết các từ chứa AU : Fault, Launch au
[a:]Trong một số từ mà ta phải ghi nhớ VD: aunt, laugh aw
[ɔ:] Trong hầu hết các trường hợp: VD: law, draw, crawl, drawn ay
[ei] Trong hầu hết các từ chứa AY: VD: clay, day, play Ngoại lệ: quay, mayor, papay
[e] VD: head, bread, breakfast, steady, jealous, measure, leather
[i:] VD: east, easy, heat, beam, dream, breathe, creature
[ə:] VD: learn, earth, heard ea
[eə] VD: bear, pear, swear
[iə] VD: tear, clear
[ei] VD: great, break, steak i:] gee, free ee
[iə] beer, cheer, deer
[i:] ceiling, deceive, receipt ei
[ei] eight, weight [eə] their [e] leisure
/eks/ Khi EX là âm tiết mang trọng âm: exercise, Excellent ex
/iks / Khi EX là âm tiết không mang trọng âm, đứng trước 1 PÂ: Explain, Experience
“igz” Khi EX là âm tiết không mang trọng âm, đứng trước 1 nguyên âm hoặc âm H câm: Examine, Existence
“ei” they, prey, grey ey
“i:” money, key
[ai] Trong những từ 1 âm tiết tận cùng bằng i + PÂ: Bike, side i
[i] Trong những từ 1 âm tiết tận cùng bằng i + PÂ + E : bit, sit
[i:] machine, magazine ie
[i:] Khi nó là nguyên âm ở giữa 1 từ: grief, chief, believe
[ai] Khi nó là nguyên âm cuối của từ 1 âm tiết : die, lie, tie
[əʊ] - Khi đứng cuối một từ: no, go, so
- Khi đứng trong từ 1 âm tiết tận cùng bằng 2 PÂ hay PÂ+ E
- Khi trong âm tiết có trọng âm của từ nhiều âm tiết
Ngoại lệ: long, strong, bomb
[ɔ] - Khi đứng trong từ 1 âm tiết tận cùng bằng 1 PÂ o
- Trong âm tiết có trọng âm của một số từ nhiều âm tiết
[ɔ:] Khi đứng trước R+ PÂ : born, north
[L] Khi đứng trong từ 1 âm tiết và trong âm tiết có trọng âm của từ nhiều âm tiết : come, some
[ʊ:] / [u:] do, move
[oʊ]Trong những từ một âm tiết tận cùng bằng 1 hay 2 phụ âm : coal, coat oa
[ɔ: ] Khi đứng trước r : roar, board [u] : book, look oo [u:] cool, food [L] : blood, flood [ɔ:] door, floor [aʊ] bound, clound [aʊə] our, hour ou [ʊə] tour, tourist [ɔ:] four, pour [ oʊ] soul, shoulder [au] how, power ow [ ou] grow, know [u] pull, full [u:] blue, lunar [ju:] tube, humour u
[jʊə] Trong những từ có U+ R+ nguyên âm : Cure, pure
[ɜ:] Trong những từ một âm tiết tận cùng bằng U+ R hoặc U+ R+ PÂ : fur, burn
[L] Trong những từ có tiền tố là UM-, UN- hoặc 1 số từ thông dụng : but, cup, Unhappy, Umbrella
[ai] Trong những từ có UI+ PÂ+ E : guide, quite ui [i] built, guitar
[ai] - Khi là âm cuối của từ có 1 âm tiết : dry ; cry y
- Ở các từ có đuôi là ify và các từ deny , reply, rely,
[i] - Khi nó là âm cuối của từ có nhiều âm tiết: copy
TRỌNG ÂM TIẾNG ANH
DANH TỪ & TÍNH TỪ thường có trọng âm ở ÂM TIẾT ĐẦU
ĐỘNG TỪ thường có trọng âm ở ÂM TIẾT CUỐI
Âm tiết yếu /ə/ không nhận trọng âm.
Âm tiết dài thường có khả năng nhận trọng âm.
Đa số các tiền tố không ảnh hưởng đến vị trí trọng âm. un- in- im- ir- dis- re- pre- post- non- over-
Đa số các hậu tố không ảnh hưởng đến vị trí trọng âm. -ful -less -able -al -ous -ly -er/or -ing -ise/ize
* Các trường hợp ngoại lệ - các động từ trọng âm KHÔNG ở âm tiết cuối
answer , enter , offer , listen , happen , open, borrow, follow, promise, conquer, publish, determine, encounter
* Các trường hợp ngoại lệ - các danh từ trọng âm KHÔNG ở âm tiết đầu
machine, mistake , alone ,canal, cigar, finance, marine, mature, police, romance, disaster, potato, cathedral, tobbaco
Những từ có từ 4 âm tiết trở lên TA thường rơi vào AT thứ 3 kể từ cuối lên
Từ ghép: Danh từ: AT đầu của từ 1 (sunrise, breakdown) Tính từ: AT đầu của từ 2 (bad-tempered, good-looking)
Trạng từ: AT đầu của từ 2 (downstream)
Động từ: AT đầu của động từ (overlook, overflow)
Phrasal verb: particle (turn off, hand out)
Các đuôi khiến trọng âm rơi vào âm tiết trước nó Đuôi Ví dụ Đuôi Ví dụ Đuôi Ví dụ 1. -tion condition 9. -ety anxiety 17. -ury injury 2. -sion division 10. -ery / etry
bakery, geometry 18. -ory memory 3. -ic/ ics /ical terrific, musical 11. -eous advantageous 19. -ity community 4. -ium/ imum stadium, maximum 12. -ious delicious 20. -itive competitive 5. -ian technician 13. -ance reliance 21. -ute contribute 6. -ial essential 14. -ience impatience 22. -logy biology 7. -ual individual 15. -ient convenient 23. -nomy economy 8. -able/ ible addable 16. -iency efficiency 24. -graphy photography * 2: trừ television
* 3: trừ Arabic, politics, lunatic
Các đuôi nhận trọng âm Đuôi Ví dụ Đuôi Ví dụ Đuôi Ví dụ 1. -ade lemonade 9. -aire millionaire 17. -press (v) express 2. -oo bamboo 10. -self myself 18. -tract (v) attract 3. -ique unique 11. -ain (v) maintain 19. -sist (v) assist 4. mentary documentary 12. -dict (v) predict 20. -mit (v) commit 5. ee/ -eer engineer 13. -pel (v) compel 21. -ect (v) affect 6. -ese Vietnamese 14. -fer (v) prefer 22. -vert (v) convert 7. -ette cigarette 15. -test (v) detest 8. -esque picturesque 16. -rupt (v) erupt * 2: trừ childhood
* 5: trừ coffee, committee, employee
Các đuôi khiến trọng âm rơi vào âm tiết cách nó 1 âm tiết Đuôi Ví dụ Đuôi Ví dụ 1. -ate communicate 3. -tude attitude 2. -ite opposite 4. -ative initiative
Các tiền tố phổ biến trong tiếng Anh Tiền tố Nghĩa Ví dụ anti- chống lại
antibiotic (thuốc kháng sinh) de- phá, làm tệ đi deform (làm cho méo mó) dis- trái với, bất disadvantage (bất lợi) un- không unhappy in- không indirect in- bên trong indoor im- không impossible ir- không, bất irregular il- không, bất illegal mis- sai, nhầm misunderstand non- không nonsense (vô nghĩa) under- dưới underground over- quá overestimate super- siêu superman out- vượt trội outgrow sur- trên, thêm vào, trước surname sub- dưới subway en- dẫn tới, tạo ra enlarge inter- liên kết internet mid- ở giữa midnight pre- trước pre-war fore- từ trước, ở trước forehead re- làm lại rearrange em-
tạo ra, trao cho, đại diện empower
Các hậu tố phổ biến trong tiếng Anh
Hậu tố của DANH TỪ Nghĩa Ví dụ
-tion, -sion, - ment, - ence, - ance, -ness, -ity sự , việc
prevention, inversion, development, attendance, coldness, ability
-er, -or, -ar, -ant, -ee chỉ người / vật
driver, instructor, beggar, assistant, employee -ing việc, hoạt động teaching -age việc, cách usage -ship tình nghĩa, quyền friendship -ism việc, chủ nghĩa criticism, capitalism
Hậu tố của TÍNH TỪ Nghĩa Ví dụ
-ful, -y, - ous, - ive, -ish, -al, -ial, -ic, -ical có đủ, có nhiều, có tính chất
careful, rainy, dangerous, competitive -able, -ible có thể readable -ing
có tính chất, gây tác động interesting -ed
có cảm xúc, bi tác động excited -en được làm từ wooden -like giống childlike
Hậu tố của ĐỘNG TỪ Nghĩa Ví dụ -ise, -ize hoá, trở nên modernize -en làm cho weaken
MÔ HÌNH CÂU CĂN BẢN TRONG TIẾNG ANH S + V + O + C + A S = Subject:
Chủ ngữ của câu, mô tả Ai, Cái gì gây ra hành động V = Verb:
Động từ chia theo chủ ngữ, mô tả hành động hoặc trạng thái: Làm gì O = Object:
Tân ngữ, đối tượng chịu tác động của hành động, mô tả ai, cái gì C = Complement:
Bổ ngữ, mô tả đặc điểm của chủ ngữ: đặc điểm gì
A = Adverbials: Trạng ngữ, mô tả thời gian, địa điểm, nguyên nhân, cách thức, tần suất, ...
CÁC MÔ HÌNH CÂU TỔNG THỂ
1. Ai/ Cái gì - làm gì S - V The boy is running.
2. Ai/ Cái gì - làm gì - lúc nào S - V- A
The boy is playing now.
3. Ai/ Cái gì - tác động vào - ai/cái gì S - V- O The boy is playing football.
4. Ai/ Cái gì - làm cho - ai - cái gì
S - V- O - O His mother bought him a car.
5. Ai/ Cái gì - tác động vào - ai/cái gì - lúc nào/ ở đâu/ như thế nào S - V- O - A He plays football well.
6. Ai/Cái gì - làm cho - ai - cái gì - lúc nào/ ở đâu/ như thế nào S - V- O - O - A She bought him a car yesterday.
7. Ai/Cái gì - mang - đặc điểm gì S - V - C
She looks beautiful. She is a teacher.
8. Ai/Cái gì - mang - đặc điểm gì - lúc nào/ ở đâu/ như thế nào S - V - C - A She became a doctor in England.
9. Ai/Cái gì - làm cho ai/ cái gì - mang đặc điểm gì
S - V - O - C She made me happy.
10. Ai/Cái gì - làm cho ai/ cái gì - mang đặc điểm gì - lúc nào/ ở đâu/ như thế nào S - V - C - O - A
Playing football makes most people healthy and active for all their lives.
11. Có (tồn tại) Ai/ Cái gì
There (be) N There is a dog, two cats and three fish. S + V + O + C + A Subject
* Đại từ: I, we, you, they, he, she, it, this, that, these, those, some, any, ...
* Danh từ / Cụm danh từ: The dog, The new car, .... * Mệnh đề danh từ 1. Việc Ai - làm gì ...:
That - S V - Vchính ... (That đứng đầu câu thay nghĩa cả mệnh đề sau)
That he won the game was wonderful.
2. Liệu Ai - làm gì (hay không):
Whether - S V ( or not) - Vchính ...
Whether he will be the winner or not depends on his effort.
3. Cái mà/ Khi mà/ Nơi mà/ Cách mà / Lý do mà - Ai - Làm gì
What / Where / When / How / Why - S V - Vchính ...
What the newspaper reported was surprising.
4. Bất cứ cái gì/ nơi nào / nguyên nhân gì/ khi nào - Ai - Làm gì
Whatever / Wherever / Whenever - S V - Vchính ...
Whatever he said hurt her. Whatever = No matter what: bất cứ cái gì Whoever = No matter who: bất cứ ai
Wherever = No matter where: bất cứ nơi nào Whenever = No matter when: bất cứ khi nào However = No matter how: bất cứ cách nào DANH TỪ - NOUN (n)
A. Noun: Chỉ người, sự vật, sự việc, hiện tượng, nơi chốn, ý tưởng
B. Chức năng: Làm chủ ngữ (S) hoặc tân ngữ (O) hoặc một phần của cụm giới từ C. Loại danh từ a. Danh từ đếm được
* Danh từ đếm được số ít: thường dùng với a, an
* Danh từ đếm được số nhiều:
BIẾN ĐỔI DANH TỪ SỐ êT THËNH SỐ NHIỀU 1. Nsố ít + s
2. Nsố ít tận cùng bằng s, sh, ch, x, z + es : dishes, quizzes
3. Nsố ít tận cùng bằng phụ âm + y thì bỏ y thêm ies : babies
4. Nsố ít tận cùng bằng f hoặc fe thì đổi thành ves: thieves
5. Nsố ít tận cùng bằng phụ âm + o thì + es : potatoes
6. Nsố ít thành số nhiều bất quy tắc:
+ man-men, woman-women, tooth-teeth, foot-feet, person-people, child-children, ox-oxen
+ N không đổi khi ở số nhiều: sheep, fish, aircraft, bison, deer
7. N luôn ở số nhiều: pants, trousers, jeans, scissors, glasses, goods, outskirts, police, army, cattle, livestock, poultry
8. Luôn tận cùng bằng s dù ở số ít hay số nhiều: means (phương tiện), series (loạt), species (loài)
9. Các từ có nguồn gốc tiếng Hy Lạp hoặc Latinh: -um ® -a:
bacterium - bacteria, curriculum - curricula, medium - media, stratum-strata -a ® -ae:
formula - formulae, antenna - antennae -us ® -i:
cactus - cacti, fungus - fungi , syllabus - syllabi, stimulus - stimuli, ellipsis- ellipses -on ® -a:
criterion - criteria, phenomenon - phenomena
-ex/ix ® -ices:
appendix - appendices, index - indices -o ® -i:
graffito - graffiti, concerto - concerti -sis ® -ses:
crisis - crises, analysis - analyses, basis - bases, hypothesis - hypotheses, oasis - oases
10. Các danh từ chỉ tập hợp coi như số ít khi nhấn mạnh cả nhóm, coi như số nhiều khi nhấn mạnh các thành viên: family, team, group
D. Danh từ không đếm được: news, information, bread, advice, homework, housework, work, money, furniture,
luggage, equipment, failure, evidence, accommodation, rice, hair, ...
E. Cách thành lập danh từ
* V thêm: -tion, -ation, -sion, -ment, -ence, -ance ( sự ..., việc ....) ; -er, -or, -ar, -ant, -ee, -eer (người); -ship
(tình...); -ing (việc, hoạt động)
* Adj thêm: -ity, -ness (sự ...., việc .....) F. Sở hữu cách:
- Thêm 's sau N số ít hoặc N số nhiều không tận cùng bằng s
- Thêm ' vào sau N số nhiều tận cùng bằng s
- Dùng cho N chỉ người, động vật, thời gian, tổ chức
G. Sở hữu N of N: dùng cho sự vật, ý tưởng
H. Cụm danh từ: chỉ ai hoặc cái gì, gồm một danh từ chính, được bổ nghĩa bởi một hoặc vài tính từ, đứng đầu cụm
danh từ thường là các từ hạn định (a, an, the, some, any, ...): a young American boy
I. Trật tự của tính từ trước danh từ:
Opinion Size Shape Age Color Origin Material Purpose ( OSSACOMP )
* Khi N đứng trước bổ nghĩa cho N sau , N đứng trước không để ở dạng số nhiều có s: A two hundred page book