Lý thuyết Vật lí đại cương 1 - Vật lí đại cương 1 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Cho biết các hằng số: R = 8,31.103, J/kmolK: Hằng số khí lí tưởng, NA = 6,023. 1026 phân tử khí trong 1 kmol, số Avoradro kB = 1,38. 10−23J/K: Hằng số Boltzmann. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

1. Momen quán tính
2. Các phương trình trong chuyển động quay & chuyển động tịnh tiến
Vận tốc góc: 𝜔 =
𝜔𝑑
𝑑𝑡
Vận tốc dài: 𝑣 =
𝑑𝑠
𝑑𝑟
𝜔𝑑
Gia tốc góc: 𝜔 =
𝑑𝑡
𝑑𝑣
Gia tốc dài: 𝑎 =
𝑑𝑡
Tng mômen lc:
𝑀
= 𝜔𝐼
Tổng hợp lực:
𝐹
= 𝑚𝑎
𝜔
𝑓
= 𝜔
𝑖
+ 𝜔𝑡
Nếu β = const: {
𝜔
= 𝜔 + 𝜔 𝑡 +
1
𝜔𝑡
2
𝑓
𝑖 𝑖
2
𝜔
2
− 𝜔
2
= 2𝜔(𝜔 − 𝜔 )
𝑓
𝑖
𝑓
𝑖
𝑣
𝑓
= 𝑣
𝑖
+ 𝑎𝑡
Nếu a = const: {
𝑠
= 𝑠 + 𝑣 𝑡 +
1
𝑎𝑡
2
𝑓
𝑖 𝑖
2
𝑣
2
𝑣
2
= 2 (𝑎 𝑠
𝑓
𝑠
𝑖
)
𝑓
𝑖
Công: A =
𝜔
𝑓
𝜔 𝜔𝑑
𝜔
𝑖
𝑠
𝑓
Công: A =
𝑠
𝑖
𝐹𝑑𝑠
Động năng quay: 𝐾 =
1
𝜔𝐼
2
𝑅
2
Động năng: 𝐾 =
1
𝑚𝑣
2
2
Công suất: 𝑃 = M𝜔 Công suất: 𝑃 = 𝐹𝑣
Mômen động lượng: 𝐿 = 𝜔𝐼 Động lượng: 𝑝 = 𝑚𝑣
Phương tnh mômen lực:
𝑀
=
𝑑
𝐿
𝑑𝑡
Phương trình lực:
𝐹
=
𝑑𝑝
𝑑𝑡
3. Phần nhiệt
Quá trình
Đẳng tích
(V = const)
Đẳng áp
(P = const)
Đẳng nhiệt
(T = const)
Đoạn nhiệt
(Q = 0)
Biểu thức cân
bằng
P
T
= const
P
1
=
P
2
T
1
T
2
V
T
= const
V
1
=_
2
T
1
T
2
PV =
const
P
1
V
1
=
P
2
V
2
TV
γ−1
= const
T V
γ−1
= T
V
γ−1
1
1
2
2
PV
γ
=
const P V
γ
= P V
γ
1
1
2
2
ng
V
2
A = −
PdV
V
1
A’=-A
0
A = −P
(
V
2
− V
1
)
m V
2
A = RTln
μ V
1
=
m
RTln
P
1
μ P
2
i
A =
(
P
2
V
2
P
1
V
1
)
2
P
2
V
2
P
1
V
1
=
γ − 1
Nhiệt lượng
m
Q = C∆T
μ
m
Q = Q
V
=
μ
C
V
∆T
m
Q = Q
P
=
μ
C
P
∆T
Q = −A =
m
RTln
V
2
μ V
1
=
m
RTln
P
1
μ
0
P
2
Nội năng
m iR
∆U =
μ 2
ΔT
m iR
∆U =
μ 2
ΔT
0
m iR
∆U =
μ 2
ΔT
Phương trình
trạng thái khí lý
tưởng:
m
PV =
μ
RT
P (N/m
2
),
V (m
3
), m (kg),
μ (kg/kmol),
R (J/(kmol K)),
T (K)
iR
C
V
=
2
i
C
P
=
(
2
+
1)
R
ĐỘNG CƠ NHIỆT
Hiệu suất của động cơ nhiệt:
A′ Q
2
η =
Q
= 1 −
Q
1 1
A’: công động sinh ra, Q
1
: nhiệt ợng
động cơ nhận từ nguồn nóng, Q
2
’: nhiệt lượng
động cơ tỏa ra cho nguồn lạnh
Chu trình Carnot: cho η cao nhất, gồm Đẳng
nhiệt-Đoạn nhiệt-Đẳng nhiệt-Đoạn nhiệt:
η = 1 −
T
2
max
T
1
Khí đơn nguyên tử (He, Ar, Xe, …): i =3
Khí hai nguyên tử (lưỡng nguyên tử) (H
2
, O
2
,
N
2
, …): i = 5
Khí ba nguyên tử trở lên (CO
2
, H
2
O,
…): i = 6
Hệ số Poisson: γ =
C
P
= 1 +
2
C
V
i
C
P
= C
V
+ R
Cho biết các hằng số:
R = 8,31.10
3
J/kmolK: Hằng số khí lí tưng
N
A
= 6,023. 10
26
phân tử khí trong 1 kmol, số Avoradro
k
B
= 1,38. 10
−23
J/K: Hằng số Boltzmann
Khối lượng phân tử của một số khí phổ biến:
μ
H
2
= 2kg/kmol; μ
O
2
= 32kg/kmol; μ
H
2
O
= 18kg/kmol; μ
N
2
=
28kg/kmol μ
He
= 4kg/kmol; μ
CO
2
= 44kg/kmol; μ
air
=
29kg/kmol
Đơn vị áp suất: N/m
2
= Pa
1atm = 760mmHg = 1,01. 10
5
N/m
2
1at = 736mmHg = 9,81. 10
4
N/m
2
(1)
: Đẳng tích: V const
(2)
: Đẳng áp: P const
(3)
: Đẳng nhiệt: PV const
(4): Đoạn nhiệt: PV
const
(1)
: Đẳng tích: P const.T
(2)
: Đẳng áp: P const
(3)
: Đẳng nhiệt: T const
(4): Đoạn nhiệt: P T

1
(1)
: Đẳng tích: V const
(2)
: Đẳng áp: V const.T
(3)
: Đẳng nhiệt: T const
1
(4) : Đoạn nhiệt: V T
1
| 1/2

Preview text:

1. Momen quán tính
2. Các phương trình trong chuyển động quay & chuyển động tịnh tiến Vận tốc góc: 𝜔 = 𝜔 𝑑
Vận tốc dài: 𝑣 = 𝑑𝑠 𝑑𝑡 𝑑𝑟 𝜔 𝑑 𝑑𝑣 Gia tốc góc: 𝜔 = Gia tốc dài: 𝑎 = 𝑑𝑡 𝑑𝑡
Tổng mômen lực: ∑ 𝑀⃗→ = 𝜔 𝐼 →
Tổng hợp lực: ∑ 𝐹→ = 𝑚 → 𝑎 𝜔 𝑣 𝑓 = 𝜔𝑖 + 𝜔𝑡 𝑓 = 𝑣𝑖 + 𝑎𝑡
Nếu β = const: { 𝜔 = 𝜔 + 𝜔 𝑡 + 1 𝜔𝑡2
Nếu a = const: { 𝑠 = 𝑠 + 𝑣 𝑡 + 1 𝑎𝑡2 𝑓 𝑖 𝑖 𝑓 𝑖 𝑖 2 2
𝜔2 − 𝜔2 = 2𝜔(𝜔 − 𝜔 )
𝑣2 − 𝑣2 = 2𝑎(𝑠𝑓 − 𝑠𝑖) 𝑓 𝑖 𝑓 𝑖 𝑓 𝑖 𝜔 Công: A = ∫ 𝑓 𝜔 𝜔 𝑑 𝑠𝑓 Công: A = 𝐹𝑑𝑠 𝜔 ∫ 𝑖 𝑠𝑖
Động năng quay: 𝐾 = 1 𝜔 𝐼 2
Động năng: 𝐾 = 1 𝑚𝑣2 𝑅 2 2 Công suất: 𝑃 = M𝜔 Công suất: 𝑃 = 𝐹𝑣
Mômen động lượng: 𝐿 = 𝜔 𝐼
Động lượng: 𝑝 = 𝑚𝑣 𝑑𝑝
Phương trình mômen lực: ∑ 𝑀⃗→ = 𝑑⃗𝐿→
Phương trình lực: ∑ 𝐹→ = → 𝑑𝑡 𝑑𝑡 3. Phần nhiệt Đẳng tích Đẳng áp Đẳng nhiệt Đoạn nhiệt Quá trình (V = const) (P = const) (T = const) (Q = 0) Biểu thức cân P V PV = TVγ−1 = const bằng = const = const const T T T Vγ−1 = T P1 P P = 2 V1 1V1 = T =_2 Vγ−1 1 1 T2 T1 T2 P2V2 1 2 2 PVγ = const P Vγ = P Vγ 1 1 2 2 Công 0 A = −P(V i 2 − V1) m V2 A = − RTln V2 μ V A = (P2V2 − P A = − ∫ PdV 1 m P 1V1) 2 1 P V = − RTln 2V2 − P 1V1 1 A’=-A μ P = 2 γ − 1 Nhiệt lượng m m m 0 m Q = Q C Q = Q Q = −A = RTln Q = C∆T V = μ V∆T P = C μ V2 μ P∆T μ V1 m = P RTln 1 μ P2 Nội năng m iR m iR 0 m iR ∆U = ΔT ∆U = ΔT ∆U = ΔT μ 2 μ 2 μ 2 Phương trình iR i C ĐỘNG CƠ NHIỆT trạng thái khí lý V = C + 1) R 2 P = (
Hiệu suất của động cơ nhiệt: 2 tưởng: A′ Q′2 m PV =
Khí đơn nguyên tử (He, Ar, Xe, …): i =3 η = = 1 − μ
Khí hai nguyên tử (lưỡng nguyên tử) (H2, O2, Q 1 Q1 RT
A’: công mà động cơ sinh ra, Q1: nhiệt lượng N P (N/m2), 2, …): i = 5
động cơ nhận từ nguồn nóng, Q2’: nhiệt lượng
Khí ba nguyên tử trở lên (CO V (m3), m (kg), 2, H2O, …): i = 6
động cơ tỏa ra cho nguồn lạnh μ (kg/kmol),
Hệ số Poisson: γ = CP = 1 + 2
Chu trình Carnot: cho η cao nhất, gồm Đẳng R (J/(kmol K)), CV i
nhiệt-Đoạn nhiệt-Đẳng nhiệt-Đoạn nhiệt: C T T (K) P = CV + R η = 1 − 2 max T1
Cho biết các hằng số:
R = 8,31.103J/kmolK: Hằng số khí lí tưởng
NA = 6,023. 1026 phân tử khí trong 1 kmol, số Avoradro
kB = 1,38. 10−23J/K: Hằng số Boltzmann
Khối lượng phân tử của một số khí phổ biến: μH = 2kg/kmol; μ = 32kg/kmol; μ = 2 O2 H2O = 18kg/kmol; μN2
28kg/kmol μHe = 4kg/kmol; μCO = 44kg/kmol; μ 2 air = 29kg/kmol
Đơn vị áp suất: N/m2 = Pa 1atm = 760mmHg = 1,01. 105N/m2 1at = 736mmHg = 9,81. 104N/m2
(1): Đẳng tích: V  const
(1): Đẳng tích: P  const.T
(1): Đẳng tích: V  const (2): Đẳng áp: P  const (2): Đẳng áp: P  const
(2): Đẳng áp: V  const.T
(3): Đẳng nhiệt: PV  const
(3): Đẳng nhiệt: T  const
(3): Đẳng nhiệt: T  const
(4): Đoạn nhiệt: PV  const  1
(4): Đoạn nhiệt: P  T1
(4) : Đoạn nhiệt: V  T1